身thân 觀quán 經kinh 西tây 晉tấn 月nguyệt 支chi 國quốc 三Tam 藏Tạng 竺trúc 法pháp 護hộ 譯dịch 聞văn 如như 是thị 。 一nhất 時thời 佛Phật 在tại 舍Xá 衛Vệ 國Quốc 。 祇Kỳ 樹Thụ 給Cấp 孤Cô 獨Độc 園Viên 。 是thị 時thời 佛Phật 告cáo 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 是thị 身thân 有hữu 肌cơ 膚phu 髓tủy 血huyết 肉nhục 。 含hàm 滿mãn 屎thỉ 溺nịch 。 自tự 視thị 身thân 見kiến 何hà 等đẳng 好hảo 。 常thường 有hữu 九cửu 孔khổng 惡ác 病bệnh 。 常thường 不bất 淨tịnh 常thường 流lưu 。 可khả 足túc 慚tàm 。 常thường 與dữ 冤oan 家gia 合hợp 。 為vi 至chí 老lão 死tử 。 亦diệc 與dữ 病bệnh 俱câu 。 何hà 以dĩ 不bất 惡ác 。 身thân 會hội 當đương 墮đọa 。 會hội 當đương 敗bại 以dĩ 棄khí 屍thi 地địa 中trung 不bất 復phục 用dụng 。 為vi 狐hồ 狼lang 所sở 噉đạm 。 何hà 以dĩ 見kiến 是thị 不bất 慚tàm 。 誰thùy 說thuyết 貪tham 婬dâm 。 如như 佛Phật 言ngôn 。 少thiểu 可khả 多đa 罪tội 。 自tự 心tâm 觀quán 是thị 。 如như 屠đồ 杆 屠đồ 机cơ 為vi 骨cốt 聚tụ 。 如như 然nhiên 熾sí 火hỏa 。 如như 毒độc 藥dược 痛thống 為vi 旋toàn 。 癡si 人nhân 喜hỷ 為vi 喜hỷ 不bất 自tự 知tri 。 何hà 以dĩ 不bất 畏úy 羅la 網võng 。 貪tham 婬dâm 為vi 癡si 。 財tài 錢tiền 穀cốc 金kim 銀ngân 牛ngưu 馬mã 奴nô 婢tỳ 。 人nhân 為vi 命mạng 故cố 求cầu 。 命mạng 在tại 呼hô 吸hấp 。 本bổn 命mạng 亦diệc 自tự 少thiểu 極cực 壽thọ 百bách 餘dư 歲tuế 。 亦diệc 苦khổ 合hợp 會hội 。 觀quán 是thị 誰thùy 為vi 可khả 者giả 。 如như 時thời 過quá 去khứ 。 便tiện 命mạng 稍sảo 少thiểu 。 命mạng 日nhật 俱câu 盡tận 。 如như 疾tật 河hà 水thủy 。 如như 日nhật 月nguyệt 盡tận 。 命mạng 疾tật 是thị 過quá 去khứ 。 人nhân 命mạng 去khứ 不bất 復phục 還hoàn 。 如như 是thị 為vi 不bất 可khả 得đắc 。 人nhân 死tử 時thời 命mạng 去khứ 。 設thiết 使sử 若nhược 干can 財tài 。 索sách 天thiên 下hạ 奇kỳ 物vật 。 亦diệc 一nhất 切thiết 有hữu 。 死tử 時thời 對đối 來lai 亦diệc 不bất 樂nhạo 。 亦diệc 不bất 可khả 厭yếm 。 亦diệc 不bất 可khả 樂lạc 。 亦diệc 不bất 可khả 自tự 樂nhạc/nhạo/lạc 無vô 餘dư 。 但đãn 可khả 自tự 作tác 善thiện 。 所sở 自tự 作tác 善thiện 。 所sở 應ưng/ứng 自tự 然nhiên 。 若nhược 以dĩ 知tri 會hội 當đương 死tử 。 當đương 有hữu 何hà 等đẳng 樂nhạc/nhạo/lạc 。 人nhân 可khả 墮đọa 貪tham 婬dâm 。 設thiết 使sử 久cửu 壽thọ 。 設thiết 使sử 亡vong 去khứ 會hội 當đương 死tử 。 何hà 以dĩ 意ý 愛ái 俱câu 樂nhạc/nhạo/lạc 。 何hà 以dĩ 故cố 。 不bất 念niệm 自tự 靜tĩnh 。 極cực 意ý 受thọ 悅duyệt 。 兒nhi 已dĩ 死tử 啼đề 哭khốc 。 不bất 過quá 十thập 日nhật 。 過quá 十thập 日nhật 已dĩ 後hậu 。 便tiện 稍sảo 忘vong 之chi 。 愛ái 兒nhi 婦phụ 亦diệc 爾nhĩ 。 為vi 家gia 室thất 親thân 屬thuộc 知tri 識thức 亦diệc 爾nhĩ 。 以dĩ 勤cần 苦khổ 治trị 生sanh 致trí 財tài 物vật 。 自tự 愛ái 身thân 命mạng 綺ỷ 好hảo 。 人nhân 死tử 時thời 皆giai 棄khí 所sở 有hữu 。 身thân 僵cương 在tại 地địa 。 下hạ 入nhập 於ư 土thổ 。 但đãn 為vì 陰ấm 去khứ 生sanh 隨tùy 行hành 受thọ 形hình 人nhân 。 譬thí 如như 樹thụ 果quả 實thật 已dĩ 見kiến 。 如như 是thị 為vi 有hữu 人nhân 意ý 墮đọa 有hữu 中trung 。 天thiên 下hạ 一nhất 切thiết 果quả 物vật 。 一nhất 人nhân 得đắc 不bất 自tự 足túc 。 若nhược 得đắc 一nhất 分phần/phân 。 當đương 那na 得đắc 自tự 厭yếm 。 無vô 有hữu 數số 三tam 十thập 五ngũ 樂nhạc/nhạo/lạc 自tự 樂nhạc/nhạo/lạc 遍biến 之chi 當đương 為vi 有hữu 何hà 等đẳng 益ích 。 人nhân 已dĩ 逢phùng 苦khổ 索sách 受thọ 罪tội 人nhân 意ý 為vì 是thị 所sở 好hảo 。 謂vị 有hữu 所sở 益ích 不bất 欲dục 受thọ 靜tĩnh 索sách 為vi 毒độc 。 [虫*兀] 自tự 身thân 如như 少thiểu 多đa 亦diệc 爾nhĩ 。 如như 多đa 少thiểu 亦diệc 爾nhĩ 。 如như 病bệnh 為vi 大đại 小tiểu 亦diệc 苦khổ 。 譬thí 如như 骨cốt 無vô 有hữu 肉nhục 。 狗cẩu 得đắc 齩giảo 之chi 不bất 厭yếm 。 如như 是thị 欲dục 狗cẩu 習tập 。 是thị 亦diệc 難nan 得đắc 。 已dĩ 得đắc 當đương 多đa 畏úy 之chi 。 是thị 習tập 所sở 不bất 久cửu 。 人nhân 亦diệc 墮đọa 惡ác 。 如như 人nhân 見kiến 夢mộng 。 已dĩ 寤ngụ 不bất 復phục 得đắc 。 貪tham 婬dâm 亦diệc 如như 是thị 。 劇kịch 夢mộng 如như 夢mộng 為vi 有hữu 樂nhạc/nhạo/lạc 。 如như 黑hắc [虫*兀] 如như 鈎câu 餌nhị 肉nhục 。 如như 樹thụ 果quả 實thật 。 實thật 少thiểu 味vị 多đa 。 亡vong 為vi 增tăng 結kết 。 為vi 惡ác 作tác 本bổn 。 道đạo 家gia 常thường 不bất 用dụng 。 是thị 人nhân 在tại 天thiên 上thượng 舍xá 樂nhạc/nhạo/lạc 。 亦diệc 天thiên 上thượng 色sắc 樹thụ 。 亦diệc 在tại 端đoan 正chánh 好hảo 苑uyển 園viên 。 亦diệc 得đắc 天thiên 上thượng 玉ngọc 女nữ 。 已dĩ 得đắc 天thiên 人nhân 。 不bất 厭yếm 天thiên 上thượng 五ngũ 樂nhạc/nhạo/lạc 。 今kim 當đương 那na 得đắc 厭yếm 天thiên 下hạ 樂nhạc/nhạo/lạc 耶da 。 為vi 取thủ 二nhị 百bách 日nhật 骨cốt 。 骨cốt 百bách 二nhị 十thập 段đoạn 為vi 筋cân 纏triền 。 為vi 九cửu 孔khổng 常thường 漏lậu 。 為vi 六lục 十thập 三tam 種chủng/chúng 。 為vi 百bách 病bệnh 極cực 。 為vi 肉nhục 血huyết 和hòa 。 為vi 生sanh 革cách 肌cơ 。 為vi 中trung 寒hàn 熱nhiệt 風phong 。 為vi 屎thỉ 溺nịch 為vi 千thiên 蟲trùng 。 皆giai 從tùng 身thân 起khởi 。 中trung 亦diệc 有hữu 千thiên 孔khổng 。 亦diệc 有hữu 劇kịch 為vi 親thân 已dĩ 壞hoại 他tha 為vi 。 從tùng 是thị 不bất 淨tịnh 出xuất 。 從tùng 鼻tỷ 中trung 涕thế 出xuất 。 從tùng 口khẩu [泳-永+羨] 唾thóa 出xuất 。 從tùng 腋dịch 下hạ 汗hãn 流lưu 出xuất 。 從tùng 下hạ 孔khổng 處xứ 屎thỉ 溺nịch 出xuất 。 如như 是thị 皆giai 從tùng 身thân 出xuất 。 劇kịch 塜 間gián 死tử 人nhân 。 誠thành 可khả 惡ác 劇kịch 舍xá 後hậu 可khả 惡ác 處xứ 。 身thân 所sở 有hữu 不bất 淨tịnh 如như 是thị 為vi 不bất 淨tịnh 種chủng/chúng 為vi 從tùng 是thị 本bổn 來lai 如như 金kim 塗đồ 餘dư 物vật 為vi 衣y 故cố 香hương 粉phấn 脂chi 澤trạch 赤xích 絮 紺cám 黛 。 為vi 癡si 人nhân 見kiến 是thị 為vì 是thị 意ý 亂loạn 。 如như 畫họa 瓶bình 赤xích 如như 坑khanh 覆phú 草thảo 。 人nhân 所sở 抱bão 愛ái 後hậu 會hội 悔hối 。 比Tỳ 丘Kheo 聞văn 經kinh 跪quỵ 拜bái 受thọ 。 道Đạo 教giáo 如như 是thị 。 身thân 觀quán 經kinh 卍 Bản dịch: 11/10/2013, hiệu đính: 11/10/2013 Nội dung được tải về từ website Văn Hóa Phật Giáo www.Hoavouu.com. Trên con đường Hoằng Pháp, cần sự thấu hiểu và chia sẻ để cùng nhau có được sự an lạc cho mình và cho mọi người. Chúng tôi, khuyến khích sự giới thiệu, phổ biến nguyên tác này đến tất cả mọi người bằng hình thức phi lợi nhuận. Nguyện đem công đức này, hướng về khắp tất cả, đệ tử và chúng sanh, đều trọn thành Phật đạo. Hoavouu.com