佛Phật 說thuyết 佛Phật 名danh 經Kinh 卷quyển 第đệ 十thập 四tứ 南Nam 無Mô 西tây 方phương 阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật 。 南Nam 無Mô 阿A 彌Di 陀Đà 幢tràng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 阿A 彌Di 陀Đà 高cao 佛Phật 。 南Nam 無Mô 大đại 火hỏa 光quang 明minh 佛Phật 。 南Nam 無Mô 北bắc 方phương 憐lân 愍mẫn 眾chúng 生sanh 佛Phật 。 南Nam 無Mô 大đại 照chiếu 佛Phật 。 南Nam 無Mô 寶bảo 幢tràng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 香hương 聚tụ 佛Phật 。 南Nam 無Mô 上thượng 方phương 火hỏa 光quang 炎diễm 聚tụ 佛Phật 。 南Nam 無Mô 火hỏa 聲thanh 佛Phật 。 南Nam 無Mô 難nan 勝thắng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 日nhật 成thành 就tựu 佛Phật 。 南Nam 無Mô 羅la 網võng 光quang 佛Phật 。 南Nam 無Mô 下hạ 方phương 師sư 子tử 佛Phật 。 南Nam 無Mô 稱xưng 王vương 佛Phật 。 南Nam 無Mô 威uy 德đức 佛Phật 。 南Nam 無Mô 法pháp 頂đảnh 佛Phật 。 南Nam 無Mô 法Pháp 幢Tràng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 法pháp 住trụ 持trì 佛Phật 。 南Nam 無Mô 東đông 方phương 梵Phạm 聲thanh 佛Phật 。 南Nam 無Mô 星tinh 宿tú 王vương 佛Phật 。 南Nam 無Mô 香Hương 上Thượng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 香Hương 光Quang 佛Phật 。 南Nam 無Mô 大đại 炎diễm 聚tụ 佛Phật 。 南Nam 無Mô 寶bảo 種chủng 種chủng 花hoa 敷phu 身thân 佛Phật 。 南Nam 無Mô 堅kiên 王vương 佛Phật 。 南Nam 無Mô 寶bảo 蓮liên 花hoa 勝thắng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 見Kiến 一Nhất 切Thiết 義Nghĩa 佛Phật 。 南Nam 無Mô 須Tu 彌Di 劫kiếp 佛Phật 。 南Nam 無Mô 聲thanh 吼hống 佛Phật 。 南Nam 無Mô 智trí 自tự 在tại 佛Phật 。 南Nam 無Mô 威uy 德đức 自tự 在tại 佛Phật 。 南Nam 無Mô 莎sa 羅la 自tự 在tại 王vương 佛Phật 。 南Nam 無Mô 智trí 勇dũng 猛mãnh 佛Phật 。 南Nam 無Mô 光quang 自tự 在tại 佛Phật 。 南Nam 無Mô 堅kiên 自tự 在tại 王vương 佛Phật 。 南Nam 無Mô 聲thanh 德đức 佛Phật 。 南Nam 無Mô 師sư 子tử 奮phấn 迅tấn 鬘man 佛Phật 。 南Nam 無Mô 須Tu 彌Di 山Sơn 然nhiên 燈đăng 王vương 佛Phật 。 南Nam 無Mô 香hương 山sơn 佛Phật 。 南Nam 無Mô 不bất 可khả 動động 佛Phật 。 南Nam 無Mô 藥Dược 王Vương 佛Phật 。 南Nam 無Mô 尋tầm 光quang 佛Phật 。 南Nam 無Mô 大đại 炎diễm 積tích 佛Phật 。 南Nam 無Mô 勝thắng 藏tạng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 無vô 心tâm 光quang 明minh 佛Phật 。 南Nam 無Mô 毘tỳ 留lưu 羅la 佛Phật 。 南Nam 無Mô 蓮liên 華hoa 佛Phật 。 南Nam 無Mô 喜hỷ 聚tụ 佛Phật 。 南Nam 無Mô 栴chiên 檀đàn 佛Phật 。 南Nam 無Mô 月nguyệt 光quang 佛Phật 。 南Nam 無Mô 驚kinh 怖bố 幢tràng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 大đại 修tu 行hành 佛Phật 。 南Nam 無Mô 波ba 頭đầu 摩ma 王vương 佛Phật 。 南Nam 無Mô 月nguyệt 勝thắng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 莎sa 羅la 集tập 佛Phật 。 南Nam 無Mô 大đại 莎sa 羅la 集tập 佛Phật 。 南Nam 無Mô 幢tràng 相tương/tướng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 淨tịnh 命mạng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 金kim 臺đài 佛Phật 。 南Nam 無Mô 愛ái 見kiến 佛Phật 。 南Nam 無Mô 金kim 色sắc 色sắc 佛Phật 。 南Nam 無Mô 須tu 摩ma 那na 光quang 佛Phật 。 南Nam 無Mô 妙diệu 蓮liên 華hoa 劫kiếp 億ức 那na 由do 他tha 百bách 千thiên 萬vạn 佛Phật 同đồng 名danh 一nhất 切thiết 菩bồ 提đề 華hoa 佛Phật 。 南Nam 無Mô 七thất 百bách 同đồng 名danh 光quang 明minh 莊trang 嚴nghiêm 佛Phật 。 南Nam 無Mô 三tam 百bách 同đồng 名danh 大đại 幢tràng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 十thập 千thiên 同đồng 名danh 莊trang 嚴nghiêm 王vương 佛Phật 。 南Nam 無Mô 善thiện 發phát 勝thắng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 日nhật 輪luân 光quang 明minh 佛Phật 。 南Nam 無Mô 普phổ 蓋cái 佛Phật 。 南Nam 無Mô 三tam 昧muội 奮phấn 迅tấn 佛Phật 。 南Nam 無Mô 寶bảo 華hoa 勝thắng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 無vô 邊biên 足túc 步bộ 佛Phật 。 南Nam 無Mô 善thiện 香hương 香hương 王vương 佛Phật 。 南Nam 無Mô 善thiện 擇trạch 敵địch 佛Phật 。 南Nam 無Mô 須Tu 彌Di 劫kiếp 佛Phật 。 南Nam 無Mô 功công 德đức 王vương 光quang 明minh 佛Phật 。 南Nam 無Mô 普phổ 至chí 光quang 佛Phật 。 南Nam 無Mô 金kim 剛cang 佛Phật 。 南Nam 無Mô 尼ni 彌di 佛Phật 。 南Nam 無Mô 不bất 可khả 盡tận 世thế 界giới 一nhất 色sắc 佛Phật 。 南Nam 無Mô 袈ca 裟sa 幢tràng 世thế 界giới 山sơn 自tự 在tại 王vương 佛Phật 。 南Nam 無Mô 堅kiên 幢tràng 世thế 界giới 智trí 勝thắng 山Sơn 王Vương 佛Phật 。 南Nam 無Mô 一nhất 切thiết 香hương 舉cử 世thế 界giới 勝thắng 花hoa 藏tạng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 金kim 剛cang 摩ma 尼ni 世thế 界giới 金kim 剛cang 藏tạng 光quang 明minh 勝thắng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 智trí 成thành 就tựu 世thế 界giới 智trí 幢tràng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 意ý 味vị 世thế 界giới 普phổ 照chiếu 佛Phật 。 南Nam 無Mô 波ba 頭đầu 摩ma 首thủ 世thế 界giới 佛Phật 勝thắng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 鏡kính 輪luân 世thế 界giới 金kim 剛cang 幢tràng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 光quang 明minh 清thanh 淨tịnh 力lực 世thế 界giới 日nhật 藏tạng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 安An 樂Lạc 世Thế 界Giới 最tối 勝thắng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 阿a 閦súc 佛Phật 。 南Nam 無Mô 寶bảo 幢tràng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 無Vô 量Lượng 光Quang 佛Phật 。 南Nam 無Mô 妙Diệu 聲Thanh 佛Phật 。 南Nam 無Mô 寶bảo 俱câu 蘇tô 摩ma 功công 德đức 海hải 瑠lưu 璃ly 歌ca 那na 伽già 山sơn 真chân 金kim 光quang 明minh 勝thắng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 南Nam 無Mô 寶bảo 炎diễm 佛Phật 。 南Nam 無Mô 金kim 作tác 蓋cái 山sơn 佛Phật 。 南Nam 無Mô 毘Tỳ 婆Bà 尸Thi 佛Phật 。 南Nam 無Mô 光quang 尸Thi 棄Khí 佛Phật 。 南Nam 無Mô 毘Tỳ 舍Xá 浮Phù 佛Phật 。 南Nam 無Mô 拘Câu 留Lưu 孫Tôn 佛Phật 。 南Nam 無Mô 拘Câu 那Na 含Hàm 佛Phật 。 南Nam 無Mô 迦Ca 葉Diếp 佛Phật 。 南Nam 無Mô 三tam 昧muội 手thủ 勝thắng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 無vô 垢cấu 奮phấn 迅tấn 菩Bồ 薩Tát 。 若nhược 有hữu 善thiện 男nam 子tử 善thiện 女nữ 人nhân 。 受thọ 持trì 是thị 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 名danh 。 超siêu 越việt 世thế 間gian 三tam 十thập 劫kiếp 。 南Nam 無Mô 日nhật 輪luân 光quang 明minh 勝thắng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 日nhật 光quang 明minh 菩Bồ 薩Tát 。 若nhược 復phục 有hữu 人nhân 。 受thọ 持trì 讀đọc 誦tụng 。 是thị 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 名danh 。 超siêu 越việt 世thế 間gian 千thiên 劫kiếp 。 南Nam 無Mô 普phổ 寶bảo 蓋cái 佛Phật 若nhược 有hữu 善thiện 男nam 子tử 。 受thọ 持trì 讀đọc 誦tụng 是thị 佛Phật 名danh 。 是thị 人nhân 超siêu 越việt 世thế 間gian 四tứ 大đại 劫kiếp 。 常thường 現hiện 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 前tiền 生sanh 。 不bất 復phục 作tác 五ngũ 逆nghịch 罪tội 。 南Nam 無Mô 三tam 昧muội 勝thắng 奮phấn 迅tấn 佛Phật 若nhược 有hữu 善thiện 男nam 子tử 。 受thọ 持trì 讀đọc 誦tụng 是thị 佛Phật 名danh 。 得đắc 千thiên 三tam 昧muội 。 超siêu 越việt 世thế 間gian 無vô 量lượng 千thiên 劫kiếp 。 同đồng 彌Di 勒Lặc 菩Bồ 薩Tát 功công 德đức 。 南Nam 無Mô 寶bảo 俱câu 蘇tô 摩ma 身thân 光quang 明minh 勝thắng 佛Phật 若nhược 復phục 有hữu 人nhân 。 受thọ 持trì 讀đọc 誦tụng 是thị 佛Phật 名danh 。 超siêu 越việt 世thế 間gian 不bất 可khả 數số 劫kiếp 。 南Nam 無Mô 最tối 勝thắng 波ba 頭đầu 摩ma 奮phấn 迅tấn 勝thắng 佛Phật 若nhược 有hữu 人nhân 受thọ 持trì 是thị 佛Phật 名danh 。 超siêu 越việt 世thế 間gian 四tứ 十thập 劫kiếp 。 南Nam 無Mô 無vô 量lượng 香hương 勝thắng 王vương 佛Phật 若nhược 善thiện 男nam 子tử 。 受thọ 持trì 讀đọc 誦tụng 是thị 佛Phật 名danh 。 超siêu 越việt 世thế 間gian 無vô 量lượng 劫kiếp 。 常thường 得đắc 宿Túc 命Mạng 。 南Nam 無Mô 寶bảo 華hoa 奮phấn 迅tấn 如Như 來Lai 若nhược 復phục 有hữu 人nhân 。 受thọ 持trì 讀đọc 誦tụng 是thị 佛Phật 名danh 。 得đắc 千thiên 三tam 昧muội 。 諸chư 眾chúng 生sanh 歸quy 命mạng 是thị 人nhân 。 為vi 諸chư 佛Phật 如Như 來Lai 。 所sở 共cộng 讚tán 歎thán 。 是thị 人nhân 超siêu 越việt 世thế 間gian 千thiên 劫kiếp 。 不bất 久cửu 轉chuyển 法Pháp 輪luân 。 南Nam 無Mô 大đại 光quang 明minh 如Như 來Lai 若nhược 有hữu 善thiện 男nam 子tử 。 受thọ 持trì 讀đọc 誦tụng 是thị 佛Phật 名danh 。 超siêu 越việt 世thế 間gian 四tứ 十thập 劫kiếp 。 南Nam 無Mô 寶bảo 藏tạng 佛Phật 若nhược 有hữu 善thiện 男nam 子tử 。 受thọ 持trì 讀đọc 誦tụng 是thị 佛Phật 名danh 。 超siêu 越việt 世thế 間gian 六lục 十thập 劫kiếp 。 南Nam 無Mô 寶bảo 勝thắng 佛Phật 若nhược 有hữu 善thiện 男nam 子tử 。 受thọ 持trì 是thị 佛Phật 名danh 。 若nhược 復phục 有hữu 人nhân 。 捨xả 七thất 寶bảo 如như 須Tu 彌Di 山Sơn 。 以dĩ 用dụng 布bố 施thí 。 及cập 恒Hằng 河Hà 沙sa 世thế 界giới 。 若nhược 復phục 有hữu 人nhân 。 受thọ 持trì 讀đọc 誦tụng 是thị 佛Phật 名danh 。 此thử 福phước 勝thắng 彼bỉ 。 南Nam 無Mô 名danh 降hàng 伏phục 魔ma 人nhân 勝thắng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 降hàng 伏phục 貪tham 人nhân 自tự 在tại 佛Phật 。 南Nam 無Mô 降hàng 伏phục 瞋sân 人nhân 勝thắng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 降hàng 伏phục 癡si 自tự 在tại 佛Phật 。 南Nam 無Mô 降hàng 伏phục 染nhiễm 魔ma 人nhân 勝thắng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 降hàng 伏phục 恨hận 自tự 在tại 佛Phật 。 南Nam 無Mô 降hàng 伏phục 嫉tật 人nhân 勝thắng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 降hàng 伏phục 諂siểm 曲khúc 自tự 在tại 佛Phật 。 南Nam 無Mô 降hàng 伏phục 邪tà 見kiến 人nhân 勝thắng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 降hàng 伏phục 諸chư 戲hí 自tự 在tại 佛Phật 。 南Nam 無Mô 法pháp 清thanh 淨tịnh 得đắc 名danh 人nhân 勝thắng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 業nghiệp 勝thắng 得đắc 名danh 自tự 在tại 佛Phật 。 南Nam 無Mô 如như 意ý 通thông 清thanh 淨tịnh 得đắc 名danh 人nhân 勝thắng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 起khởi 施thí 得đắc 名danh 自tự 在tại 佛Phật 。 南Nam 無Mô 起khởi 持trì 戒giới 清thanh 淨tịnh 得đắc 名danh 人nhân 勝thắng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 起khởi 忍nhẫn 辱nhục 得đắc 名danh 自tự 在tại 佛Phật 。 南Nam 無Mô 起khởi 精tinh 進tấn 得đắc 名danh 人nhân 勝thắng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 施thí 思tư 惟duy 得đắc 名danh 自tự 在tại 勝thắng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 起khởi 持trì 戒giới 思tư 惟duy 得đắc 名danh 人nhân 勝thắng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 法Pháp 忍nhẫn 辱nhục 思tư 惟duy 得đắc 名danh 自tự 在tại 佛Phật 。 南Nam 無Mô 起khởi 思tư 惟duy 精tinh 進tấn 得đắc 名danh 人nhân 勝thắng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 起khởi 禪thiền 成thành 就tựu 得đắc 名danh 自tự 在tại 佛Phật 。 南Nam 無Mô 起khởi 般Bát 若Nhã 得đắc 名danh 人nhân 勝thắng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 禪thiền 思tư 惟duy 得đắc 名danh 自tự 在tại 佛Phật 。 南Nam 無Mô 般Bát 若Nhã 思tư 惟duy 得đắc 名danh 人nhân 勝thắng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 行hành 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 得đắc 名danh 自tự 在tại 勝thắng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 行hành 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 得đắc 名danh 人nhân 勝thắng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 行hành 起khởi 得đắc 名danh 自tự 在tại 佛Phật 。 南Nam 無Mô 總tổng 持trì 智trí 清thanh 淨tịnh 光quang 明minh 人nhân 勝thắng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 總tổng 持trì 色sắc 清thanh 淨tịnh 得đắc 名danh 自tự 在tại 勝thắng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 總tổng 持trì 雨vũ 清thanh 淨tịnh 得đắc 名danh 人nhân 勝thắng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 陀đà 羅la 尼ni 性tánh 清thanh 淨tịnh 得đắc 名danh 自tự 在tại 勝thắng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 陀đà 羅la 尼ni 稱xưng 清thanh 淨tịnh 得đắc 名danh 人nhân 勝thắng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 陀đà 羅la 尼ni 施thí 清thanh 淨tịnh 得đắc 名danh 自tự 在tại 佛Phật 。 南Nam 無Mô 空không 行hành 得đắc 名danh 人nhân 勝thắng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 空không 無vô 我ngã 得đắc 名danh 自tự 在tại 佛Phật 。 南Nam 無Mô 眼nhãn 光quang 明minh 人nhân 勝thắng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 耳nhĩ 光quang 明minh 自tự 在tại 佛Phật 。 南Nam 無Mô 鼻tỷ 光quang 明minh 人nhân 勝thắng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 舌thiệt 光quang 明minh 自tự 在tại 佛Phật 。 南Nam 無Mô 身thân 光quang 明minh 人nhân 勝thắng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 心tâm 光quang 明minh 自tự 在tại 佛Phật 。 南Nam 無Mô 色sắc 光quang 明minh 人nhân 勝thắng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 聲thanh 光quang 明minh 自tự 在tại 佛Phật 。 南Nam 無Mô 降hàng 伏phục 香hương 人nhân 勝thắng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 味vị 光quang 明minh 自tự 在tại 佛Phật 。 南Nam 無Mô 觸xúc 光quang 明minh 人nhân 勝thắng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 法pháp 光quang 明minh 自tự 在tại 佛Phật 。 南Nam 無Mô 炎diễm 光quang 明minh 人nhân 勝thắng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 讚tán 嘆thán 光quang 明minh 自tự 在tại 佛Phật 。 南Nam 無Mô 地địa 光quang 明minh 人nhân 勝thắng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 水thủy 光quang 明minh 自tự 在tại 佛Phật 。 南Nam 無Mô 火hỏa 光quang 明minh 人nhân 勝thắng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 風phong 光quang 明minh 自tự 在tại 佛Phật 。 南Nam 無Mô 光quang 光quang 明minh 人nhân 勝thắng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 事sự 光quang 明minh 自tự 在tại 佛Phật 。 南Nam 無Mô 世thế 光quang 明minh 人nhân 勝thắng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 拔bạt 苦khổ 自tự 在tại 佛Phật 。 南Nam 無Mô 陰ấm 光quang 明minh 人nhân 勝thắng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 戒giới 光quang 明minh 自tự 在tại 佛Phật 。 南Nam 無Mô 不bất 二nhị 光quang 明minh 人nhân 勝thắng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 生sanh 光quang 明minh 自tự 在tại 佛Phật 。 南Nam 無Mô 聲thanh 光quang 明minh 人nhân 勝thắng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 地địa 華hoa 光quang 明minh 自tự 在tại 佛Phật 。 南Nam 無Mô 鬘man 光quang 明minh 人nhân 勝thắng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 香hương 蓋cái 光quang 明minh 自tự 在tại 佛Phật 。 南Nam 無Mô 衣y 光quang 明minh 人nhân 勝thắng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 成thành 就tựu 義nghĩa 佛Phật 。 南Nam 無Mô 無Vô 畏Úy 王vương 佛Phật 。 南Nam 無Mô 不bất 動động 佛Phật 。 南Nam 無Mô 觀quán 世thế 自tự 在tại 佛Phật 。 南Nam 無Mô 無vô 量lượng 命mạng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 尼ni 彌di 佛Phật 。 南Nam 無Mô 炎diễm 彌di 留lưu 佛Phật 。 南Nam 無Mô 金kim 剛cang 佛Phật 。 南Nam 無Mô 初sơ 出xuất 日nhật 然nhiên 燈đăng 月nguyệt 華hoa 寶bảo 波ba 頭đầu 摩ma 金kim 光quang 明minh 身thân 盧lô 舍xá 那na 放phóng 無vô 礙ngại 寶bảo 光quang 明minh 照chiếu 十thập 方phương 。 世thế 界giới 王vương 佛Phật 。 南Nam 無Mô 降hàng 伏phục 龍long 佛Phật 。 南Nam 無Mô 善thiện 調điều 心tâm 佛Phật 。 南Nam 無Mô 寶bảo 聚tụ 佛Phật 。 南Nam 無Mô 火hỏa 首thủ 佛Phật 。 南Nam 無Mô 炎diễm 積tích 佛Phật 。 南Nam 無Mô 一nhất 切thiết 光quang 明minh 佛Phật 。 南Nam 無Mô 日nhật 光quang 佛Phật 。 南Nam 無Mô 不bất 可khả 思tư 議nghị 佛Phật 。 南Nam 無Mô 無vô 邊biên 精tinh 進tấn 佛Phật 。 南Nam 無Mô 無vô 邊biên 思tư 惟duy 佛Phật 。 南Nam 無Mô 金kim 色sắc 華hoa 佛Phật 。 南Nam 無Mô 善thiện 香hương 香hương 佛Phật 。 南Nam 無Mô 無vô 諍tranh 行hành 佛Phật 。 南Nam 無Mô 無vô 漏lậu 佛Phật 。 南Nam 無Mô 無vô 邊biên 智trí 佛Phật 。 南Nam 無Mô 賢hiền 身thân 佛Phật 。 南Nam 無Mô 賢hiền 相tương/tướng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 遍biến 見kiến 佛Phật 。 南Nam 無Mô 無vô 邊biên 威uy 德đức 佛Phật 。 南Nam 無Mô 次thứ 佛Phật 。 南Nam 無Mô 堅kiên 安an 隱ẩn 佛Phật 。 南Nam 無Mô 莎sa 羅la 佛Phật 。 南Nam 無Mô 得đắc 名danh 佛Phật 。 南Nam 無Mô 波ba 頭đầu 摩ma 勝thắng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 稱xưng 蓮liên 華hoa 佛Phật 。 南Nam 無Mô 華hoa 佛Phật 。 南Nam 無Mô 莊trang 嚴nghiêm 佛Phật 。 南Nam 無Mô 奮phấn 迅tấn 佛Phật 。 南Nam 無Mô 善thiện 見kiến 佛Phật 。 南Nam 無Mô 善thiện 敵địch 對đối 佛Phật 。 南Nam 無Mô 善thiện 護hộ 世thế 佛Phật 。 南Nam 無Mô 無vô 邊biên 威uy 德đức 佛Phật 。 南Nam 無Mô 第đệ 一nhất 勝thắng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 善thiện 行hành 佛Phật 。 南Nam 無Mô 無vô 量lượng 威uy 德đức 佛Phật 。 南Nam 無Mô 妙diệu 勝thắng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 勝thắng 供cúng 養dường 佛Phật 。 南Nam 無Mô 大đại 奮phấn 迅tấn 智trí 聲thanh 自tự 在tại 王vương 佛Phật 。 南Nam 無Mô 電điện 光quang 佛Phật 。 南Nam 無Mô 照chiếu 一nhất 切thiết 佛Phật 。 南Nam 無Mô 不bất 可khả 思tư 議nghị 佛Phật 。 南Nam 無Mô 無vô 量lượng 色sắc 佛Phật 。 南Nam 無Mô 無Vô 量Lượng 光Quang 佛Phật 。 南Nam 無Mô 善thiện 光quang 花hoa 敷phu 身thân 佛Phật 。 南Nam 無Mô 須Tu 彌Di 山Sơn 波ba 頭đầu 摩ma 勝thắng 王vương 佛Phật 。 南Nam 無Mô 求cầu 名danh 發phát 聲thanh 修tu 行hành 佛Phật 。 南Nam 無Mô 一nhất 切thiết 寶bảo 摩ma 尼ni 王vương 放phóng 光quang 明minh 佛Phật 。 南Nam 無Mô 無vô 垢cấu 炎diễm 稱xưng 成thành 就tựu 王vương 佛Phật 。 南Nam 無Mô 香hương 寶bảo 光quang 明minh 佛Phật 。 南Nam 無Mô 離ly 諸chư 煩phiền 惱não 佛Phật 。 南Nam 無Mô 善thiện 智trí 佛Phật 。 南Nam 無Mô 善thiện 見kiến 佛Phật 。 南Nam 無Mô 寶bảo 山sơn 莊trang 嚴nghiêm 佛Phật 。 南Nam 無Mô 慈từ 悲bi 行hành 佛Phật 。 南Nam 無Mô 閻Diêm 浮Phù 檀đàn 幢tràng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 無vô 邊biên 智trí 佛Phật 。 南Nam 無Mô 無vô 量lượng 威uy 德đức 佛Phật 。 南Nam 無Mô 大đại 稱xưng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 寶bảo 稱xưng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 火hỏa 光quang 明minh 佛Phật 。 南Nam 無Mô 大đại 光quang 明minh 佛Phật 。 南Nam 無Mô 電điện 照chiếu 光quang 明minh 佛Phật 。 南Nam 無Mô 一nhất 切thiết 種chủng/chúng 照chiếu 佛Phật 。 南Nam 無Mô 不bất 可khả 量lượng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 月nguyệt 光quang 佛Phật 。 南Nam 無Mô 功công 德đức 海hải 佛Phật 。 南Nam 無Mô 具cụ 足túc 功công 德đức 佛Phật 。 南Nam 無Mô 上thượng 行hành 佛Phật 。 南Nam 無Mô 日nhật 光quang 佛Phật 。 南Nam 無Mô 無Vô 畏Úy 佛Phật 。 南Nam 無Mô 師sư 子tử 幢tràng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 帝Đế 釋Thích 幢tràng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 火hỏa 幢tràng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 善thiện 眼nhãn 佛Phật 。 南Nam 無Mô 莊trang 嚴nghiêm 王vương 佛Phật 。 南Nam 無Mô 放phóng 光quang 明minh 光quang 佛Phật 。 南Nam 無Mô 無Vô 邊Biên 光Quang 佛Phật 。 南Nam 無Mô 妙diệu 光quang 佛Phật 。 南Nam 無Mô 普phổ 護hộ 增tăng 上thượng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 雲vân 自tự 在tại 佛Phật 。 南Nam 無Mô 自tự 在tại 幢tràng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 日nhật 燈đăng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 最tối 上thượng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 善thiện 生sanh 佛Phật 。 南Nam 無Mô 無vô 邊biên 不bất 可khả 思tư 議nghị 威uy 德đức 佛Phật 。 南Nam 無Mô 普phổ 眼nhãn 佛Phật 。 南Nam 無Mô 波ba 頭đầu 摩ma 上thượng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 妙diệu 去khứ 佛Phật 。 南Nam 無Mô 月nguyệt 起khởi 佛Phật 。 南Nam 無Mô 燈đăng 明minh 佛Phật 。 南Nam 無Mô 不bất 厭yếm 足túc 身thân 佛Phật 。 南Nam 無Mô 彌di 留lưu 幢tràng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 寶bảo 幢tràng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 火hỏa 炎diễm 聚tụ 佛Phật 。 南Nam 無Mô 自tự 在tại 幢tràng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 寶bảo 火hỏa 佛Phật 。 南Nam 無Mô 栴chiên 檀đàn 香hương 佛Phật 。 南Nam 無Mô 不bất 定định 光quang 明minh 波ba 頭đầu 摩ma 敷phu 身thân 佛Phật 。 南Nam 無Mô 無vô 邊biên 稱xưng 功công 德đức 光quang 明minh 佛Phật 。 南Nam 無Mô 薝chiêm 蔔bặc 色sắc 佛Phật 。 南Nam 無Mô 無vô 量lượng 光quang 明minh 佛Phật 。 南Nam 無Mô 快khoái 光quang 明minh 波ba 頭đầu 摩ma 敷phu 身thân 佛Phật 。 南Nam 無Mô 出xuất 須Tu 彌Di 山Sơn 波ba 頭đầu 摩ma 王vương 佛Phật 。 南Nam 無Mô 星tinh 宿tú 劫kiếp 二nhị 萬vạn 同đồng 名danh 光quang 作tác 佛Phật 。 南Nam 無Mô 二nhị 萬vạn 同đồng 名danh 盧lô 舍xá 那na 佛Phật 。 南Nam 無Mô 二nhị 萬vạn 同đồng 名danh 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 南Nam 無Mô 同đồng 名danh 帝Đế 釋Thích 。 日nhật 太thái 白bạch 星tinh 宿tú 無vô 量lượng 百bách 千thiên 萬vạn 。 不bất 可khả 數số 佛Phật 。 南Nam 無Mô 無vô 垢cấu 光quang 明minh 佛Phật 。 南Nam 無Mô 功công 德đức 寶bảo 光quang 明minh 佛Phật 。 南Nam 無Mô 精tinh 進tấn 力lực 成thành 就tựu 佛Phật 。 南Nam 無Mô 清Thanh 淨Tịnh 光Quang 佛Phật 。 南Nam 無Mô 解giải 脫thoát 一nhất 切thiết 縛phược 佛Phật 。 南Nam 無Mô 波ba 頭đầu 摩ma 藏tạng 勝thắng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 得đắc 無vô 障chướng 礙ngại 力lực 解giải 脫thoát 佛Phật 。 南Nam 無Mô 不bất 怯khiếp 弱nhược 十Thập 力Lực 稱xưng 香hương 佛Phật 。 南Nam 無Mô 盧lô 舍xá 那na 光quang 明minh 佛Phật 。 南Nam 無Mô 寶bảo 聚tụ 佛Phật 。 南Nam 無Mô 法Pháp 幢tràng 懸huyền 佛Phật 。 南Nam 無Mô 破phá 一nhất 切thiết 暗ám 曀ê 佛Phật 。 南Nam 無Mô 普phổ 光quang 明minh 莊trang 嚴nghiêm 照chiếu 作tác 佛Phật 。 南Nam 無Mô 光quang 明minh 作tác 佛Phật 。 南Nam 無Mô 大đại 炎diễm 佛Phật 。 南Nam 無Mô 無vô 邊biên 行hành 功công 德đức 佛Phật 。 南Nam 無Mô 法pháp 功công 德đức 雲vân 然Nhiên 燈Đăng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 然nhiên 燈đăng 炬cự 王vương 佛Phật 。 南Nam 無Mô 破phá 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 闇ám 勝thắng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 妙diệu 見kiến 佛Phật 。 南Nam 無Mô 妙diệu 勝thắng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 妙diệu 聞văn 佛Phật 。 南Nam 無Mô 山sơn 峯phong 佛Phật 。 南Nam 無Mô 金kim 聖thánh 佛Phật 。 南Nam 無Mô 飲ẩm 甘cam 露lộ 佛Phật 。 南Nam 無Mô 無vô 量lượng 光quang 明minh 佛Phật 。 南Nam 無Mô 寶bảo 雞kê 頭đầu 佛Phật 。 南Nam 無Mô 無vô 邊biên 毘Tỳ 尼Ni 勝thắng 王vương 佛Phật 。 南Nam 無Mô 電điện 照chiếu 光quang 明minh 羅la 網võng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 成thành 就tựu 無vô 量lượng 功công 德đức 佛Phật 。 南Nam 無Mô 無vô 量lượng 樂nhạo 說thuyết 境cảnh 界giới 佛Phật 。 南Nam 無Mô 智trí 勝thắng 放phóng 光quang 明minh 佛Phật 。 南Nam 無Mô 降hàng 伏phục 電điện 日nhật 月nguyệt 作tác 光quang 佛Phật 。 南Nam 無Mô 普phổ 句cú 素tố 摩ma 勝thắng 奮phấn 迅tấn 功công 德đức 積tích 佛Phật 。 南Nam 無Mô 功công 德đức 王vương 光quang 佛Phật 。 南Nam 無Mô 善thiện 月nguyệt 佛Phật 。 南Nam 無Mô 光quang 莊trang 嚴nghiêm 王vương 佛Phật 。 南Nam 無Mô 賒xa 捨xả 施thí 雞kê 頭đầu 佛Phật 。 南Nam 無Mô 福phước 德đức 光quang 佛Phật 。 南Nam 無Mô 普phổ 光quang 上thượng 勝thắng 山Sơn 王Vương 佛Phật 。 南Nam 無Mô 善thiện 住trụ 摩ma 尼ni 山Sơn 王Vương 佛Phật 。 南Nam 無Mô 斷đoán/đoạn 一nhất 切thiết 煩phiền 惱não 佛Phật 。 南Nam 無Mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 南Nam 無Mô 破phá 碎toái 金kim 剛cang 堅kiên 固cố 佛Phật 。 南Nam 無Mô 寶bảo 熾sí 佛Phật 。 南Nam 無Mô 龍long 自tự 在tại 王vương 佛Phật 。 南Nam 無Mô 勇dũng 猛mãnh 仙tiên 佛Phật 。 南Nam 無Mô 寶bảo 月nguyệt 佛Phật 。 南Nam 無Mô 離ly 垢cấu 佛Phật 。 南Nam 無Mô 無vô 垢cấu 佛Phật 。 南Nam 無Mô 勇dũng 猛mãnh 得đắc 佛Phật 。 南Nam 無Mô 淨tịnh 佛Phật 。 南Nam 無Mô 梵phạm 得đắc 佛Phật 。 南Nam 無Mô 婆bà 樓lâu 那na 佛Phật 。 南Nam 無Mô 婆bà 樓lâu 那na 天thiên 佛Phật 。 南Nam 無Mô 賢hiền 勝thắng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 栴chiên 檀đàn 勝thắng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 力lực 士sĩ 佛Phật 。 南Nam 無Mô 歡hoan 喜hỷ 威uy 德đức 勝thắng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 光quang 明minh 勝thắng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 無vô 憂ưu 勝thắng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 句cú 素tố 摩ma 勝thắng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 波ba 頭đầu 摩ma 樹thụ 提đề 奮phấn 迅tấn 勝thắng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 財tài 勝thắng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 念niệm 勝thắng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 善thiện 說thuyết 名danh 勝thắng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 因nhân 陀đà 羅la 鷄kê 頭đầu 幢tràng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 步bộ 勝thắng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 善thiện 覺giác 步bộ 勝thắng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 善thiện 步bộ 去khứ 佛Phật 。 南Nam 無Mô 普phổ 照chiếu 莊trang 嚴nghiêm 勝thắng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 寶bảo 華hoa 步bộ 佛Phật 。 南Nam 無Mô 寶bảo 波ba 頭đầu 摩ma 善thiện 住trụ 山sơn 自tự 在tại 王vương 佛Phật 。 南Nam 無Mô 光quang 明minh 幢tràng 火hỏa 眾chúng 生sanh 莊trang 嚴nghiêm 光quang 王vương 佛Phật 。 南Nam 無Mô 妙diệu 平bình 等đẳng 法Pháp 界Giới 智trí 起khởi 聲thanh 佛Phật 。 南Nam 無Mô 廣quảng 福phước 德đức 藏tạng 普phổ 光quang 明minh 照chiếu 佛Phật 。 南Nam 無Mô 普phổ 照chiếu 大đại 應ưng/ứng 羅la 網võng 盧lô 舍xá 那na 佛Phật 。 南Nam 無Mô 盧lô 舍xá 那na 華hoa 眼nhãn 電điện 光quang 佛Phật 。 南Nam 無Mô 最tối 勝thắng 大đại 師sư 子tử 意ý 佛Phật 。 南Nam 無Mô 到đáo 法Pháp 界Giới 勝thắng 光quang 盧lô 舍xá 那na 王vương 佛Phật 。 南Nam 無Mô 常thường 無vô 垢cấu 功công 德đức 遍biến 至chí 稱xưng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 日nhật 蓮liên 華hoa 勝thắng 王vương 佛Phật 。 南Nam 無Mô 法pháp 自tự 在tại 智trí 幢tràng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 廣quảng 喜hỷ 無vô 垢cấu 威uy 德đức 梵Phạm 聲thanh 佛Phật 。 南Nam 無Mô 根căn 本bổn 勝thắng 善thiện 導đạo 師sư 佛Phật 。 南Nam 無Mô 智trí 力lực 佛Phật 。 南Nam 無Mô 彌di 樓lâu 威uy 德đức 佛Phật 。 南Nam 無Mô 願nguyện 清thanh 淨tịnh 月nguyệt 光quang 佛Phật 。 南Nam 無Mô 法pháp 海hải 願nguyện 出xuất 聲thanh 光quang 佛Phật 。 南Nam 無Mô 寶bảo 功công 德đức 相tương/tướng 莊trang 嚴nghiêm 作tác 光quang 佛Phật 。 南Nam 無Mô 妙diệu 聲thanh 地địa 主chủ 天thiên 佛Phật 。 南Nam 無Mô 勝thắng 進tiến 寂tịch 去khứ 佛Phật 。 南Nam 無Mô 見kiến 眾chúng 生sanh 歡hoan 喜hỷ 佛Phật 。 南Nam 無Mô 不bất 動động 深thâm 光quang 明minh 盧lô 舍xá 那na 集tập 慧tuệ 佛Phật 。 南Nam 無Mô 普phổ 放phóng 光quang 明minh 不bất 可khả 思tư 議nghị 主chủ 佛Phật 。 南Nam 無Mô 平bình 等đẳng 妙diệu 功công 德đức 威uy 德đức 佛Phật 。 南Nam 無Mô 速tốc 光quang 明minh 梵phạm 眼nhãn 佛Phật 。 南Nam 無Mô 解giải 脫thoát 精tinh 進tấn 日nhật 光quang 明minh 佛Phật 。 南Nam 無Mô 普phổ 法Pháp 身thân 覺giác 慧tuệ 佛Phật 。 南Nam 無Mô 普phổ 門môn 照chiếu 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 門môn 見kiến 佛Phật 。 次thứ 禮lễ 十thập 二nhị 部bộ 尊tôn 經Kinh 大đại 藏tạng 法Pháp 輪luân 。 南Nam 無Mô 孔khổng 雀tước 王vương 咒chú 經kinh 。 南Nam 無Mô 兜đâu 沙sa 經kinh 。 南Nam 無Mô 清thanh 淨tịnh 毘Tỳ 尼Ni 方phương 廣quảng 經kinh 。 南Nam 無Mô 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 淨tịnh 律luật 經kinh 。 南Nam 無Mô 寂tịch 調điều 音âm 所sở 問vấn 經kinh 。 南Nam 無Mô 攝nhiếp 大Đại 乘Thừa 釋thích 論luận 。 南Nam 無Mô 攝nhiếp 大Đại 乘Thừa 論luận 。 南Nam 無Mô 菩Bồ 薩Tát 地địa 持trì 論luận 。 南Nam 無Mô 菩Bồ 薩Tát 善thiện 戒giới 經kinh 。 南Nam 無Mô 攝nhiếp 大Đại 乘Thừa 本bổn 論luận 。 南Nam 無Mô 唯duy 識thức 論luận 。 南Nam 無Mô 成thành 唯duy 識thức 論luận 。 南Nam 無Mô 坐tọa 禪thiền 三tam 昧muội 經kinh 。 南Nam 無Mô 阿a 蘭lan 若nhã 習tập 禪thiền 法pháp 經kinh 。 南Nam 無Mô 摩ma 登đăng 伽già 經kinh 。 南Nam 無Mô 舍xá 頭đầu 諫gián 經kinh 。 南Nam 無Mô 過quá 去khứ 現hiện 在tại 因nhân 果quả 經kinh 。 南Nam 無Mô 太thái 子tử 本bổn 起khởi 瑞thụy 應ưng/ứng 經kinh 。 南Nam 無Mô 修tu 行hành 本bổn 起khởi 經kinh 。 南Nam 無Mô 樓lâu 炭thán 經kinh 。 南Nam 無Mô 大đại 般Bát 涅Niết 槃Bàn 經kinh 。 南Nam 無Mô 佛Phật 般Bát 泥Nê 洹Hoàn 經kinh 。 南Nam 無Mô 十thập 報báo 法pháp 經kinh 。 南Nam 無Mô 普phổ 法pháp 義nghĩa 經kinh 。 南Nam 無Mô 尸thi 迦ca 羅la 越việt 六lục 向hướng 拜bái 經kinh 。 南Nam 無Mô 梵phạm 網võng 六lục 十thập 二nhị 見kiến 經kinh 。 南Nam 無Mô 寂tịch 志chí 果quả 經kinh 。 南Nam 無Mô 梵Phạm 志Chí 阿a 跋bạt 經kinh 。 南Nam 無Mô 七thất 佛Phật 父phụ 母mẫu 姓tánh 字tự 經kinh 。 南Nam 無Mô 梵Phạm 志Chí 頞át 羅la 延diên 問vấn 種chủng/chúng 尊tôn 經Kinh 。 南Nam 無Mô 本bổn 相tương/tướng 倚ỷ 致trí 經kinh 。 南Nam 無Mô 緣duyên 本bổn 致trí 經kinh 。 南Nam 無Mô 阿A 難Nan 問vấn 事sự 佛Phật 吉kiết 凶hung 經kinh 。 南Nam 無Mô 佛Phật 說thuyết 阿A 難Nan 分phân 別biệt 經kinh 。 南Nam 無Mô 罪tội 福phước 報báo 應ứng 經kinh 。 南Nam 無Mô 業nghiệp 報báo 差sai 別biệt 經kinh 。 南Nam 無Mô 五ngũ 母mẫu 子tử 經kinh 。 南Nam 無Mô 沙Sa 彌Di 羅la 經kinh 。 南Nam 無Mô 阿a 遬 達đạt 經kinh 。 南Nam 無Mô 玉ngọc 邪tà 經kinh 。 南Nam 無Mô 長trưởng 者giả 詣nghệ 佛Phật 說thuyết 子tử 婦phụ 不bất 恭cung 敬kính 經kinh 。 南Nam 無Mô 七thất 婦phụ 經kinh 。 南Nam 無Mô 盂vu 蘭lan 盆bồn 經kinh 。 南Nam 無Mô 報báo 恩ân 奉phụng 盆bồn 經kinh 。 南Nam 無Mô 灌quán 臘lạp 經kinh 。 南Nam 無Mô 摩ma 鄧 女nữ 經kinh 。 南Nam 無Mô 摩ma 登đăng 女nữ 解giải 形hình 六lục 事sự 經kinh 。 敬kính 禮lễ 十thập 方phương 諸chư 大đại 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 南Nam 無Mô 降hàng 伏phục 一nhất 切thiết 魔ma 音âm 菩Bồ 薩Tát 。 南Nam 無Mô 大đại 悲bi 方phương 便tiện 雷lôi 雲vân 音âm 菩Bồ 薩Tát 。 南Nam 無Mô 滅diệt 一nhất 切thiết 苦khổ 安an 慰úy 音âm 菩Bồ 薩Tát 。 南Nam 無Mô 法pháp 上thượng 菩Bồ 薩Tát 。 南Nam 無Mô 勝thắng 上thượng 菩Bồ 薩Tát 。 南Nam 無Mô 智trí 上thượng 菩Bồ 薩Tát 。 南Nam 無Mô 功công 德đức 須Tu 彌Di 山Sơn 上thượng 菩Bồ 薩Tát 。 南Nam 無Mô 功công 德đức 珊san 瑚hô 上thượng 菩Bồ 薩Tát 。 南Nam 無Mô 稱xưng 上thượng 菩Bồ 薩Tát 。 南Nam 無Mô 普phổ 光quang 上thượng 菩Bồ 薩Tát 。 南Nam 無Mô 大đại 慈từ 菩Bồ 薩Tát 。 南Nam 無Mô 智trí 海hải 上thượng 菩Bồ 薩Tát 。 南Nam 無Mô 如Như 來Lai 。 性tánh 起khởi 上thượng 菩Bồ 薩Tát 。 南Nam 無Mô 光quang 妙Diệu 德Đức 菩Bồ 薩Tát 。 南Nam 無Mô 勝thắng 妙Diệu 德Đức 菩Bồ 薩Tát 。 南Nam 無Mô 上thượng 妙Diệu 德Đức 菩Bồ 薩Tát 。 南Nam 無Mô 明minh 淨tịnh 妙Diệu 德Đức 菩Bồ 薩Tát 。 南Nam 無Mô 法pháp 妙Diệu 德Đức 菩Bồ 薩Tát 。 南Nam 無Mô 月nguyệt 妙Diệu 德Đức 菩Bồ 薩Tát 。 南Nam 無Mô 虛hư 空không 妙Diệu 德Đức 菩Bồ 薩Tát 。 南Nam 無Mô 寶bảo 妙Diệu 德Đức 菩Bồ 薩Tát 。 南Nam 無Mô 妙diệu 德đức 幢tràng 菩Bồ 薩Tát 。 南Nam 無Mô 智trí 妙Diệu 德Đức 菩Bồ 薩Tát 。 南Nam 無Mô 娑sa 羅la 林lâm 王vương 菩Bồ 薩Tát 。 南Nam 無Mô 眾chúng 生sanh 王vương 菩Bồ 薩Tát 。 南Nam 無Mô 梵Phạm 王Vương 菩Bồ 薩Tát 。 南Nam 無Mô 山Sơn 王Vương 菩Bồ 薩Tát 。 南Nam 無Mô 寶Bảo 王Vương 菩Bồ 薩Tát 。 南Nam 無Mô 離ly 生sanh 王vương 菩Bồ 薩Tát 。 南Nam 無Mô 寂tịch 靜tĩnh 王vương 菩Bồ 薩Tát 。 南Nam 無Mô 不bất 動động 王vương 菩Bồ 薩Tát 。 南Nam 無Mô 仙tiên 王vương 菩Bồ 薩Tát 。 南Nam 無Mô 勝thắng 王vương 菩Bồ 薩Tát 。 南Nam 無Mô 靜tĩnh 音âm 菩Bồ 薩Tát 。 南Nam 無Mô 無vô 礙ngại 音âm 菩Bồ 薩Tát 。 南Nam 無Mô 開khai 悟ngộ 過quá 去khứ 願nguyện 音âm 菩Bồ 薩Tát 。 南Nam 無Mô 圓viên 滿mãn 道đạo 音âm 菩Bồ 薩Tát 。 南Nam 無Mô 智trí 須Tu 彌Di 山Sơn 音âm 菩Bồ 薩Tát 。 南Nam 無Mô 虛hư 空không 覺giác 菩Bồ 薩Tát 。 南Nam 無Mô 離ly 垢cấu 覺giác 菩Bồ 薩Tát 。 歸quy 命mạng 如như 是thị 等đẳng 。 十thập 方phương 世thế 界giới 。 無vô 量lượng 無vô 邊biên 。 諸chư 大đại 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 敬kính 禮lễ 聲Thanh 聞Văn 緣Duyên 覺Giác 。 一nhất 切thiết 賢hiền 聖thánh 。 南Nam 無Mô 尊Tôn 者giả 了Liễu 本Bổn 際Tế 。 南Nam 無Mô 尊Tôn 者giả 正Chánh 願Nguyện 。 南Nam 無Mô 尊Tôn 者giả 正Chánh 語Ngữ 。 南Nam 無Mô 尊Tôn 者giả 大Đại 號Hiệu 。 南Nam 無Mô 尊Tôn 者giả 仁Nhân 賢Hiền 。 南Nam 無Mô 尊Tôn 者giả 離Ly 垢Cấu 。 南Nam 無Mô 尊Tôn 者giả 名Danh 聞Văn 。 南Nam 無Mô 尊Tôn 者giả 善Thiện 實Thật 。 南Nam 無Mô 尊Tôn 者giả 具Cụ 足Túc 。 南Nam 無Mô 尊Tôn 者giả 牛Ngưu 王Vương 。 歸quy 命mạng 如như 是thị 等đẳng 。 眾chúng 所sở 知tri 識thức 。 大đại 阿A 羅La 漢Hán 。 禮lễ 三Tam 寶Bảo 已dĩ 次thứ 復phục 懺sám 悔hối 。 弟đệ 子tử 等đẳng 敬kính 請thỉnh 十thập 方phương 諸chư 佛Phật 。 十Thập 二Nhị 部Bộ 經Kinh 。 一nhất 切thiết 賢hiền 聖thánh 。 天thiên 龍long 八bát 部bộ 。 法Pháp 界Giới 眾chúng 生sanh 現hiện 前tiền 大đại 眾chúng 等đẳng 證chứng 知tri 。 弟đệ 子tử 等đẳng 。 自tự 從tùng 無vô 始thỉ 已dĩ 來lai 。 所sở 造tạo 眾chúng 罪tội 。 無vô 量lượng 無vô 邊biên 。 今kim 日nhật 至chí 心tâm 發phát 露lộ 懺sám 悔hối 。 歸quy 依y 佛Phật 。 南Nam 無Mô 東đông 方phương 無vô 限hạn 淨tịnh 佛Phật 。 南Nam 無Mô 南nam 方phương 須Tu 彌Di 佛Phật 。 南Nam 無Mô 西tây 方phương 金kim 剛cang 步bộ 積tích 佛Phật 。 南Nam 無Mô 北bắc 方phương 賢hiền 最tối 佛Phật 。 南Nam 無Mô 東đông 南nam 方phương 大đại 興hưng 光quang 明minh 佛Phật 。 南Nam 無Mô 西tây 南nam 方phương 妙diệu 寶bảo 佛Phật 。 南Nam 無Mô 西tây 北bắc 方phương 一Nhất 乘Thừa 佛Phật 。 南Nam 無Mô 東đông 北bắc 方phương 壞hoại 魔ma 羅la 網võng 獨độc 步bộ 佛Phật 。 南Nam 無Mô 下hạ 方phương 意ý 無vô 恐khủng 懼cụ 佛Phật 。 南Nam 無Mô 上thượng 方phương 無Vô 量Lượng 尊Tôn 離ly 垢cấu 王vương 佛Phật 。 歸quy 命mạng 如như 是thị 等đẳng 。 十thập 方phương 盡tận 虛hư 空không 界giới 一nhất 切thiết 三Tam 寶Bảo 。 弟đệ 子tử 等đẳng 今kim 者giả 為vì 諸chư 眾chúng 生sanh 。 及cập 自tự 己kỷ 身thân 。 十thập 方phương 佛Phật 前tiền 歸quy 命mạng 懺sám 悔hối 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 無vô 量lượng 劫kiếp 來lai 。 不bất 識thức 諸chư 佛Phật 及cập 父phụ 母mẫu 恩ân 。 不bất 解giải 善thiện 法Pháp 造tạo 作tác 眾chúng 惡ác 。 自tự 恃thị 種chủng 性tánh 及cập 諸chư 財tài 寶bảo 。 盛thình/thịnh 年niên 放phóng 逸dật 作tác 諸chư 惡ác 行hạnh 。 心tâm 念niệm 不bất 善thiện 口khẩu 作tác 惡ác 業nghiệp 。 隨tùy 心tâm 所sở 造tạo 不bất 見kiến 其kỳ 過quá 。 凡phàm 夫phu 愚ngu 行hành 無vô 知tri 闇ám 覆phú 。 親thân 近cận 惡ác 友hữu 煩phiền 惱não 亂loạn 心tâm 。 五ngũ 欲dục 因nhân 緣duyên 心tâm 生sanh 忿phẫn 恚khuể 。 不bất 知tri 厭yếm 足túc 。 故cố 作tác 眾chúng 惡ác 。 親thân 近cận 非phi 聖thánh 因nhân 生sanh 慳san 嫉tật 。 貧bần 窮cùng 因nhân 緣duyên 姦gian 諂siểm 作tác 惡ác 。 繫hệ 屬thuộc 於ư 他tha 。 常thường 有hữu 怖bố 畏úy 。 不bất 得đắc 自tự 在tại 。 而nhi 造tạo 諸chư 惡ác 。 貪tham 欲dục 恚khuể 癡si 撓nạo 動động 其kỳ 心tâm 。 渴khát 愛ái 所sở 逼bức 造tạo 作tác 諸chư 惡ác 。 依y 因nhân 衣y 食thực 及cập 以dĩ 女nữ 色sắc 。 諸chư 結kết 惱não 熱nhiệt 。 愛ái 他tha 男nam 子tử 染nhiễm 著trước 其kỳ 心tâm 。 或hoặc 於ư 牛ngưu 馬mã 驢lư 騾loa 羊dương 一nhất 切thiết 禽cầm 獸thú 。 諸chư 色sắc 異dị 類loại 而nhi 生sanh 女nữ 想tưởng 。 不bất 依y 佛Phật 行hạnh 造tạo 作tác 諸chư 惡ác 。 身thân 口khẩu 意ý 業nghiệp 。 所sở 集tập 三tam 業nghiệp 。 如như 是thị 眾chúng 罪tội 。 無vô 量lượng 無vô 邊biên 。 今kim 悉tất 懺sám 悔hối 。 弟đệ 子tử 等đẳng 自tự 從tùng 無vô 始thỉ 已dĩ 來lai 。 至chí 于vu 今kim 日nhật 。 或hoặc 不bất 恭cung 敬kính 佛Phật 法pháp 聖thánh 僧tăng 。 如như 是thị 眾chúng 罪tội 。 今kim 悉tất 懺sám 悔hối 。 或hoặc 不bất 恭cung 敬kính 緣Duyên 覺Giác 菩Bồ 薩Tát 。 如như 是thị 眾chúng 罪tội 。 今kim 悉tất 懺sám 悔hối 。 以dĩ 無vô 智trí 故cố 。 誹phỉ 謗báng 正Chánh 法Pháp 。 不bất 知tri 恭cung 敬kính 父phụ 母mẫu 尊tôn 長trưởng 。 愚ngu 惑hoặc 所sở 覆phú 。 憍kiêu 慢mạn 放phóng 逸dật 。 因nhân 貪tham 瞋sân 癡si 造tạo 作tác 諸chư 惡ác 。 如như 是thị 眾chúng 罪tội 。 今kim 悉tất 懺sám 悔hối 。 好hảo 樂nhạo 飲ẩm 酒tửu 不bất 知tri 止chỉ 極cực 。 或hoặc 以dĩ 酒tửu 與dữ 僧tăng 與dữ 持trì 戒giới 人nhân 。 與dữ 比Tỳ 丘Kheo 尼Ni 。 若nhược 滅diệt 心tâm 人nhân 若nhược 禪thiền 定định 人nhân 。 如như 是thị 等đẳng 罪tội 。 無vô 量lượng 無vô 邊biên 。 今kim 日nhật 運vận 心tâm 歸quy 命mạng 懺sám 悔hối 。 弟đệ 子tử 等đẳng 從tùng 無vô 始thỉ 劫kiếp 來lai 所sở 有hữu 眾chúng 惡ác 。 以dĩ 是thị 因nhân 緣duyên 。 生sanh 大đại 憂ưu 苦khổ 。 貧bần 窮cùng 困khốn 乏phạp 。 愁sầu 熱nhiệt 驚kinh 懼cụ 。 怖bố 畏úy 惡ác 業nghiệp 心tâm 常thường 怯khiếp 劣liệt 。 在tại 在tại 處xứ 處xứ 。 暫tạm 無vô 歡hoan 樂lạc 。 十thập 方phương 現hiện 在tại 。 大đại 悲bi 世Thế 尊Tôn 。 能năng 除trừ 眾chúng 生sanh 一nhất 切thiết 怖bố 畏úy 。 願nguyện 受thọ 我ngã 等đẳng 。 誠thành 心tâm 懺sám 悔hối 。 過quá 去khứ 諸chư 惡ác 今kim 悉tất 悔hối 過quá 。 現hiện 在tại 作tác 業nghiệp 誠thành 心tâm 發phát 露lộ 。 所sở 未vị 作tác 者giả 更cánh 不bất 敢cảm 作tác 。 已dĩ 作tác 之chi 業nghiệp 。 不bất 敢cảm 覆phú 藏tàng 。 身thân 業nghiệp 三tam 種chủng 口khẩu 業nghiệp 有hữu 四tứ 。 意ý 三tam 業nghiệp 行hành 今kim 悉tất 懺sám 悔hối 。 生sanh 死tử 嶮hiểm 難nạn/nan 種chủng 種chủng 婬dâm 欲dục 愚ngu 煩phiền 惱não 難nạn/nan 。 如như 是thị 諸chư 難nạn 。 今kim 悉tất 懺sám 悔hối 。 心tâm 輕khinh 躁táo 難nạn/nan 。 近cận 惡ác 友hữu 難nạn/nan 。 三tam 有hữu 嶮hiểm 難nạn/nan 。 及cập 三tam 毒độc 難nạn/nan 。 遇ngộ 無vô 難nạn/nan 難nạn/nan 。 值trị 好hảo 時thời 難nạn/nan 。 修tu 功công 德đức 難nan 值trị 佛Phật 亦diệc 難nạn/nan 。 如như 是thị 諸chư 難nạn 。 今kim 悉tất 懺sám 悔hối 。 弟đệ 子tử 等đẳng 自tự 從tùng 無vô 始thỉ 劫kiếp 來lai 乃nãi 至chí 今kim 身thân 。 殺sát 害hại 一nhất 切thiết 三Tam 寶Bảo 師sư 僧tăng 父phụ 母mẫu 六lục 親thân 眷quyến 屬thuộc 。 善Thiện 知Tri 識Thức 法Pháp 界Giới 眾chúng 生sanh 不bất 可khả 知tri 數số 。 偷thâu 盜đạo 一nhất 切thiết 三Tam 寶Bảo 師sư 僧tăng 父phụ 母mẫu 六lục 親thân 眷quyến 屬thuộc 。 善Thiện 知Tri 識Thức 法Pháp 界Giới 眾chúng 生sanh 物vật 。 不bất 可khả 知tri 數số 。 於ư 一nhất 切thiết 三Tam 寶Bảo 師sư 僧tăng 父phụ 母mẫu 六lục 親thân 眷quyến 屬thuộc 。 善Thiện 知Tri 識Thức 法Pháp 界Giới 眾chúng 生sanh 上thượng 。 起khởi 邪tà 心tâm 不bất 可khả 知tri 數số 。 妄vọng 語ngữ 欺khi 誑cuống 一nhất 切thiết 三Tam 寶Bảo 師sư 僧tăng 父phụ 母mẫu 六lục 親thân 眷quyến 屬thuộc 。 善Thiện 知Tri 識Thức 法Pháp 界Giới 眾chúng 生sanh 不bất 可khả 知tri 數số 。 綺ỷ 語ngữ 調điều 弄lộng 一nhất 切thiết 三Tam 寶Bảo 師sư 僧tăng 父phụ 母mẫu 六lục 親thân 眷quyến 屬thuộc 。 善Thiện 知Tri 識Thức 法Pháp 界Giới 眾chúng 生sanh 不bất 可khả 知tri 數số 。 惡ác 口khẩu 罵mạ 辱nhục 誹phỉ 謗báng 毀hủy 訾tí 一nhất 切thiết 三Tam 寶Bảo 師sư 僧tăng 父phụ 母mẫu 六lục 親thân 眷quyến 屬thuộc 。 善Thiện 知Tri 識Thức 法Pháp 界Giới 眾chúng 生sanh 不bất 可khả 知tri 數số 。 兩lưỡng 舌thiệt 鬪đấu 亂loạn 破phá 壞hoại 一nhất 切thiết 三Tam 寶Bảo 師sư 僧tăng 父phụ 母mẫu 六lục 親thân 眷quyến 屬thuộc 。 善Thiện 知Tri 識Thức 法Pháp 界Giới 眾chúng 生sanh 不bất 可khả 知tri 數số 。 或hoặc 破phá 五Ngũ 戒Giới 八Bát 戒Giới 。 十Thập 戒Giới 十Thập 善Thiện 戒Giới 。 二nhị 百bách 五ngũ 十Thập 戒Giới 五ngũ 百bách 戒giới 。 菩Bồ 薩Tát 三Tam 聚Tụ 戒Giới 十thập 無vô 盡tận 戒giới 。 乃nãi 至chí 一nhất 切thiết 戒giới 及cập 一nhất 切thiết 威uy 儀nghi 戒giới 等đẳng 。 自tự 作tác 教giáo 他tha 見kiến 作tác 隨tùy 喜hỷ 。 不bất 可khả 知tri 數số 。 如như 是thị 等đẳng 眾chúng 罪tội 。 亦diệc 如như 十thập 方phương 大đại 地địa 。 無vô 邊biên 微vi 塵trần 無vô 數số 。 我ngã 等đẳng 作tác 罪tội 亦diệc 無vô 邊biên 無vô 數số 。 虛hư 空không 無vô 邊biên 我ngã 等đẳng 作tác 罪tội 亦diệc 復phục 無vô 邊biên 。 方phương 便tiện 無vô 邊biên 我ngã 等đẳng 作tác 罪tội 亦diệc 復phục 無vô 邊biên 。 法pháp 性tánh 無vô 邊biên 我ngã 等đẳng 作tác 罪tội 亦diệc 復phục 無vô 邊biên 。 法Pháp 界Giới 無vô 邊biên 我ngã 等đẳng 作tác 罪tội 亦diệc 復phục 無vô 邊biên 。 眾chúng 生sanh 無vô 邊biên 我ngã 等đẳng 劫kiếp 奪đoạt 殺sát 害hại 亦diệc 復phục 無vô 邊biên 。 三Tam 寶Bảo 無vô 邊biên 我ngã 等đẳng 侵xâm 損tổn 亦diệc 復phục 無vô 邊biên 。 戒giới 品phẩm 無vô 邊biên 我ngã 等đẳng 毀hủy 犯phạm 亦diệc 復phục 無vô 邊biên 。 如như 是thị 等đẳng 罪tội 。 上thượng 至chí 諸chư 菩Bồ 薩Tát 下hạ 至chí 聲Thanh 聞Văn 緣Duyên 覺Giác 。 所sở 不bất 能năng 知tri 。 唯duy 佛Phật 與dữ 佛Phật 。 乃nãi 能năng 知tri 我ngã 罪tội 之chi 多đa 少thiểu 。 今kim 於ư 三Tam 寶Bảo 前tiền 法Pháp 界Giới 眾chúng 生sanh 前tiền 。 發phát 露lộ 懺sám 悔hối 。 不bất 敢cảm 覆phú 藏tàng 。 唯duy 願nguyện 十thập 方phương 三Tam 寶Bảo 法Pháp 界Giới 眾chúng 生sanh 。 聽thính 我ngã 懺sám 悔hối 。 願nguyện 弟đệ 子tử 等đẳng 承thừa 是thị 懺sám 悔hối 。 所sở 生sanh 功công 德đức 。 願nguyện 生sanh 生sanh 世thế 世thế 。 永vĩnh 捨xả 胎thai 藏tạng 形hình 。 隨tùy 心tâm 願nguyện 往vãng 生sanh 獲hoạch 六lục 神thần 通thông 力lực 救cứu 攝nhiếp 諸chư 苦khổ 眾chúng 。 虛hư 空không 法Pháp 界Giới 盡tận 我ngã 願nguyện 亦diệc 如như 是thị 。 地địa 獄ngục 餓ngạ 鬼quỷ 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 貧bần 窮cùng 困khốn 厄ách 。 及cập 諸chư 有hữu 苦khổ 煩phiền 惱não 所sở 逼bức 。 如như 是thị 等đẳng 苦khổ 悉tất 令linh 除trừ 滅diệt 。 又hựu 願nguyện 弟đệ 子tử 承thừa 是thị 懺sám 悔hối 所sở 成thành 功công 德đức 。 願nguyện 離ly 於ư 生sanh 死tử 到đáo 大đại 智trí 岸ngạn 。 轉chuyển 無vô 上thượng 輪luân 微vi 妙diệu 清thanh 淨tịnh 。 諸chư 所sở 願nguyện 求cầu 成thành 就tựu 具cụ 足túc 。 又hựu 願nguyện 盲manh 者giả 得đắc 視thị 。 聾lung 者giả 得đắc 聽thính 。 瘂á 者giả 能năng 言ngôn 。 裸lõa 者giả 得đắc 衣y 。 貧bần 窮cùng 乏phạp 者giả 則tắc 得đắc 寶bảo 藏tạng 。 倉thương 庫khố 盈doanh 溢dật 。 無vô 所sở 乏phạp 少thiểu 。 一nhất 切thiết 皆giai 受thọ 。 安an 隱ẩn 快khoái 樂lạc 。 乃nãi 至chí 無vô 有hữu 。 一nhất 人nhân 受thọ 苦khổ 。 又hựu 願nguyện 眾chúng 生sanh 慈từ 心tâm 相tương 向hướng 。 佛Phật 眼nhãn 相tương/tướng 看khán 。 形hình 貌mạo 端đoan 嚴nghiêm 人nhân 所sở 喜hỷ 見kiến 。 上thượng 妙diệu 色sắc 像tượng 。 莊trang 嚴nghiêm 其kỳ 身thân 。 為vi 菩bồ 提đề 眷quyến 屬thuộc 作tác 。 真chân 善Thiện 知Tri 識Thức 。 大Đại 乘Thừa 蓮liên 華hoa 寶bảo 達đạt 問vấn 答đáp 報báo 應ứng 沙Sa 門Môn 經kinh 寶bảo 達đạt 頃khoảnh 前tiền 更cánh 入nhập [月*鬼] 肉nhục 地địa 獄ngục 。 云vân 何hà 名danh 曰viết [月*鬼] 肉nhục 地địa 獄ngục 。 其kỳ 地địa 獄ngục 縱tung 廣quảng 四tứ 十thập 由do 旬tuần 。 鐵thiết 壁bích 周chu 匝táp 鐵thiết 網võng 覆phú 上thượng 。 烟yên 火hỏa 俱câu 然nhiên 如như 上thượng 無vô 異dị 。 地địa 有hữu 鐵thiết 鏘thương 火hỏa 亦diệc 洞đỗng 然nhiên 。 中trung 有hữu 鐵thiết 床sàng 方phương 圓viên 五ngũ 百bách 餘dư 步bộ 。 床sàng 上thượng 火hỏa 然nhiên 來lai 燒thiêu 罪tội 人nhân 。 南nam 門môn 之chi 中trung 有hữu 六lục 百bách 罪tội 人nhân 。 似tự 是thị 人nhân 形hình 而nhi 非phi 人nhân 也dã 。 身thân 長trường 一nhất 丈trượng 亦diệc 無vô 口khẩu 眼nhãn 手thủ 脚cước 六lục 根căn 。 爾nhĩ 時thời 馬mã 頭đầu 羅la 剎sát 手thủ 捉tróc 鐵thiết 鉤câu 望vọng 身thân 而nhi 挑thiêu/thiểu 。 罪tội 人nhân 身thân 動động 似tự 有hữu 人nhân 聲thanh 。 唱xướng 如như 是thị 言ngôn 。 我ngã 今kim 何hà 罪tội 。 受thọ 如như 是thị 苦khổ 。 獄ngục 卒tốt 拋phao 身thân 來lai 入nhập 獄ngục 中trung 。 獄ngục 中trung 鐵thiết 鏘thương 逆nghịch 刺thứ 其kỳ 身thân 。 身thân 中trung 血huyết 出xuất 火hỏa 則tắc 入nhập 中trung 。 復phục 有hữu 餓ngạ 鬼quỷ 來lai 食thực 其kỳ 肉nhục 。 復phục 有hữu 餓ngạ 狗cẩu 來lai 飲ẩm 其kỳ 血huyết 。 復phục 有hữu 鐵thiết 烏ô 來lai 啄trác 其kỳ 筋cân 。 復phục 有hữu 猛mãnh 風phong 來lai 吹xuy 罪tội 人nhân 。 一nhất 日nhật 一nhất 夜dạ 。 受thọ 罪tội 萬vạn 端đoan 。 千thiên 死tử 千thiên 生sanh 萬vạn 死tử 萬vạn 生sanh 。 若nhược 得đắc 為vi 人nhân 。 貧bần 窮cùng 癡si 闇ám 不bất 識thức 佛Phật 語ngữ 。 寶bảo 達đạt 問vấn 馬mã 頭đầu 羅la 剎sát 曰viết 。 此thử 諸chư 沙Sa 門Môn 作tác 何hà 罪tội 故cố 受thọ 苦khổ 如như 是thị 。 馬mã 頭đầu 羅la 剎sát 答đáp 曰viết 。 此thử 諸chư 沙Sa 門Môn 受thọ 佛Phật 禁cấm 戒giới 不bất 求cầu 。 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 。 但đãn 求cầu 現hiện 在tại 名danh 利lợi 。 貪tham 飲ẩm 酒tửu 故cố 破phá 法pháp 破phá 戒giới 三tam 十thập 六lục 失thất 。 以dĩ 是thị 因nhân 緣duyên 。 墮đọa 此thử 地địa 獄ngục 。 寶bảo 達đạt 聞văn 之chi 悲bi 泣khấp 而nhi 去khứ 。 佛Phật 名danh 經Kinh 卷quyển 第đệ 十thập 四tứ 卍 Bản dịch: 11/10/2013, hiệu đính: 11/10/2013 Nội dung được tải về từ website Văn Hóa Phật Giáo www.Hoavouu.com. Trên con đường Hoằng Pháp, cần sự thấu hiểu và chia sẻ để cùng nhau có được sự an lạc cho mình và cho mọi người. Chúng tôi, khuyến khích sự giới thiệu, phổ biến nguyên tác này đến tất cả mọi người bằng hình thức phi lợi nhuận. Nguyện đem công đức này, hướng về khắp tất cả, đệ tử và chúng sanh, đều trọn thành Phật đạo. Hoavouu.com