佛Phật 說thuyết 較giảo 量lượng 壽thọ 命mạng 經kinh 西tây 天thiên 中trung 印ấn 度độ 惹nhạ 爛lạn 駄 囉ra 國quốc 密mật 林lâm 寺tự 三Tam 藏Tạng 明minh 教giáo 大đại 師sư 賜tứ 紫tử 沙Sa 門Môn 臣thần 天thiên 息tức 災tai 奉phụng 。 詔chiếu 譯dịch 。 如như 是thị 我ngã 聞văn 。 一nhất 時thời 世Thế 尊Tôn 在tại 舍Xá 衛Vệ 國Quốc 。 祇Kỳ 樹Thụ 給Cấp 孤Cô 獨Độc 園Viên 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 告cáo 苾Bật 芻Sô 眾chúng 言ngôn 。 眾chúng 生sanh 壽thọ 命mạng 。 較giảo 量lượng 長trường 短đoản 。 汝nhữ 等đẳng 諦đế 聽thính 。 諸chư 苾Bật 芻Sô 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 我ngã 等đẳng 樂nhạo 聞văn 。 爾nhĩ 時thời 善Thiện 逝Thệ 為vi 諸chư 苾Bật 芻Sô 。 說thuyết 眾chúng 生sanh 壽thọ 命mạng 較giảo 量lượng 等đẳng 事sự 。 諸chư 苾Bật 芻Sô 眾chúng 。 聞văn 此thử 語ngữ 已dĩ 。 歡hoan 喜hỷ 踊dũng 躍dược 。 重trùng 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 唯duy 願nguyện 演diễn 說thuyết 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 告cáo 諸chư 苾Bật 芻Sô 言ngôn 。 善thiện 哉tai 善thiện 哉tai 。 汝nhữ 應ưng 諦đế 聽thính 。 今kim 為vì 汝nhữ 說thuyết 。 無Vô 間Gián 地Địa 獄Ngục 。 壽thọ 命mạng 中trung 劫kiếp 餘dư 。 上thượng 七thất 種chủng/chúng 地địa 獄ngục 。 壽thọ 命mạng 短đoản 長trường/trưởng 不bất 等đẳng 。 苾Bật 芻Sô 當đương 知tri 。 此thử 是thị 地địa 獄ngục 壽thọ 命mạng 較giảo 量lượng 。 劫kiếp 數số 受thọ 苦khổ 畢tất 已dĩ 。 然nhiên 後hậu 命mạng 終chung 。 苾Bật 芻Sô 應ưng 知tri 。 人nhân 中trung 三tam 十thập 晝trú 夜dạ 。 餓ngạ 鬼quỷ 趣thú 中trung 為vi 一nhất 晝trú 夜dạ 。 以dĩ 彼bỉ 三tam 十thập 晝trú 夜dạ 成thành 彼bỉ 一nhất 月nguyệt 。 以dĩ 彼bỉ 十thập 二nhị 月nguyệt 。 成thành 彼bỉ 一nhất 年niên 。 以dĩ 彼bỉ 長trường/trưởng 年niên 算toán 數số 五ngũ 百bách 。 彼bỉ 餓ngạ 鬼quỷ 中trung 方phương 滿mãn 壽thọ 命mạng 。 若nhược 四tứ 大đại 洲châu 較giảo 量lượng 算toán 數số 。 北bắc 洲châu 千thiên 歲tuế 。 西tây 東đông 二nhị 洲châu 如như 次thứ 減giảm 半bán 。 南nam 洲châu 不bất 定định 。 劫kiếp 初sơ 無vô 量lượng 。 末mạt 後hậu 十thập 歲tuế 。 中trung 間gian 無vô 定định 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 重trùng 說thuyết 頌tụng 曰viết 。 眾chúng 合hợp 常thường 苦khổ 惱não 。 業nghiệp 報báo 脣thần 喉hầu 乾can 。 身thân 毛mao 皆giai 竪thụ 立lập 。 腹phúc 廣quảng 大đại 如như 山sơn 。 髮phát 亂loạn 恒hằng 覆phú 體thể 。 針châm 口khẩu 細tế 如như 鋒phong 。 面diện 目mục 皆giai 擘phách 裂liệt 。 飢cơ 瘦sấu 露lộ 形hình 容dung 。 朱chu 髮phát 覆phú 自tự 體thể 。 露lộ 現hiện 於ư 骨cốt 節tiết 。 飲ẩm 惡ác 頸cảnh 髑độc 髏lâu 。 常thường 啼đề 哭khốc 奔bôn 走tẩu 。 彼bỉ 受thọ 飢cơ 渴khát 苦khổ 。 困khốn 乏phạp 恒hằng 逼bức 惱não 。 苦khổ 啼đề 哭khốc 聲thanh 高cao 。 自tự 作tác 須tu 自tự 受thọ 。 貪tham 瞋sân 違vi 順thuận 生sanh 。 惡ác 業nghiệp 因nhân 自tự 造tạo 。 此thử 罪tội 業nghiệp 障chướng 熟thục 。 餓ngạ 鬼quỷ 趣thú 中trung 受thọ 。 東đông 勝thắng 身thân 洲châu 人nhân 。 二nhị 百bách 五ngũ 十thập 歲tuế 。 西tây 俱câu 陀đà 尼ni 洲châu 。 壽thọ 命mạng 年niên 五ngũ 百bách 。 北Bắc 俱Câu 盧Lô 洲Châu 生sanh 。 壽thọ 命mạng 定định 千thiên 歲tuế 。 南nam 洲châu 壽thọ 無vô 定định 。 後hậu 十thập 初sơ 叵phả 量lượng 。 時thời 諸chư 苾Bật 芻Sô 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 北Bắc 俱Câu 盧Lô 洲Châu 。 壽thọ 命mạng 千thiên 歲tuế 。 然nhiên 後hậu 命mạng 終chung 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 告cáo 諸chư 苾Bật 芻Sô 。 當đương 知tri 北Bắc 俱Câu 盧Lô 洲Châu 。 皆giai 無vô 我ngã 執chấp 。 無vô 有hữu 分phân 別biệt 。 因nhân 行hành 十Thập 善Thiện 。 定định 壽thọ 千thiên 歲tuế 。 從tùng 此thử 命mạng 終chung 。 往vãng 生sanh 天thiên 上thượng 。 如như 是thị 北Bắc 俱Câu 盧Lô 洲Châu 。 壽thọ 命mạng 千thiên 歲tuế 。 然nhiên 後hậu 命mạng 終chung 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 而nhi 說thuyết 頌tụng 曰viết 。 貧bần 窮cùng 苦khổ 有hữu 情tình 。 愛ái 盜đạo 他tha 財tài 物vật 。 善thiện 事sự 不bất 曾tằng 修tu 。 卑ty 賤tiện 他tha 所sở 使sử 。 富phú 貴quý 有hữu 大đại 財tài 。 資tư 生sanh 皆giai 具cụ 足túc 。 金kim 玉ngọc 及cập 僮đồng 僕bộc 。 斯tư 人nhân 作tác 善thiện 事sự 。 修tu 十Thập 善Thiện 業Nghiệp 因nhân 。 得đắc 大đại 富phú 貴quý 果quả 。 現hiện 受thọ 北bắc 俱câu 盧lô 。 快khoái 樂lạc 生sanh 天thiên 上thượng 。 北Bắc 俱Câu 盧Lô 洲Châu 人nhân 。 世thế 間gian 最tối 快khoái 樂lạc 。 過quá 去khứ 修tu 施thí 因nhân 。 劫kiếp 樹thụ 妙diệu 衣y 果quả 。 彼bỉ 無vô 寒hàn 熱nhiệt 苦khổ 。 亦diệc 無vô 諸chư 病bệnh 惱não 。 色sắc 相tướng 妙diệu 端đoan 嚴nghiêm 。 過quá 去khứ 因nhân 修tu 施thí 。 福phước 勝thắng 難nạn/nan 破phá 壞hoại 。 粳canh 米mễ 自tự 然nhiên 生sanh 。 清thanh 淨tịnh 色sắc 純thuần 白bạch 。 過quá 去khứ 因nhân 修tu 施thí 。 北Bắc 俱Câu 盧Lô 洲Châu 生sanh 。 摩ma 尼ni 珠châu 照chiếu 曜diệu 。 飲ẩm 食thực 思tư 念niệm 成thành 。 過quá 去khứ 因nhân 修tu 施thí 。 彼bỉ 洲châu 最tối 安an 樂lạc 。 妙diệu 藥dược 恒hằng 熾sí 盛thịnh 。 色sắc 香hương 味vị 具cụ 足túc 。 過quá 去khứ 因nhân 修tu 施thí 。 彼bỉ 洲châu 無vô 菜thái 茹như 。 恒hằng 食thực 香hương 稻đạo 米mễ 。 一nhất 受thọ 食thực 無vô 盡tận 。 過quá 去khứ 因nhân 修tu 施thí 。 阿a 藍lam 梅mai 菓quả 樹thụ 。 從tùng 座tòa 食thực 不bất 起khởi 。 枝chi 落lạc 菓quả 更cánh 生sanh 。 過quá 去khứ 因nhân 修tu 施thí 。 彼bỉ 水thủy 八bát 功công 德đức 。 飲ẩm 時thời 無vô 病bệnh 惱não 。 安an 樂lạc 腹phúc 無vô 傷thương 。 過quá 去khứ 因nhân 修tu 施thí 。 園viên 林lâm 受thọ 快khoái 樂lạc 。 妙diệu 音âm 恒hằng 聽thính 聞văn 。 適thích 悅duyệt 常thường 無vô 盡tận 。 過quá 去khứ 因nhân 修tu 施thí 。 劫kiếp 樹thụ 人nhân 皆giai 愛ái 。 安an 樂lạc 雨vũ 塗đồ 香hương 。 風phong 香hương 無vô 有hữu 盡tận 。 過quá 去khứ 因nhân 修tu 施thí 。 妓kỹ 樂nhạc 妙diệu 華hoa 香hương 。 衣y 服phục 嚴nghiêm 身thân 具cụ 。 思tư 念niệm 即tức 隨tùy 心tâm 。 過quá 去khứ 因nhân 修tu 施thí 。 香hương 草thảo 及cập 林lâm 巒 。 柔nhu 軟nhuyễn 皆giai 廣quảng 大đại 。 愛ái 樂nhạo 常thường 遊du 戲hí 。 過quá 去khứ 因nhân 修tu 施thí 。 彼bỉ 恒hằng 共cộng 歡hoan 娛ngu 。 瞋sân 忿phẫn 常thường 不bất 起khởi 。 無vô 我ngã 復phục 無vô 貪tham 。 過quá 去khứ 因nhân 修tu 施thí 。 每mỗi 夜dạ 至chí 更cánh 初sơ 。 微vi 微vi 降giáng/hàng 細tế 雨vũ 。 去khứ 塵trần 地địa 皆giai 淨tịnh 。 過quá 去khứ 因nhân 修tu 施thí 。 子tử 長trường/trưởng 母mẫu 不bất 識thức 。 命mạng 終chung 時thời 無vô 憂ưu 。 彼bỉ 絕tuyệt 貪tham 愛ái 心tâm 。 過quá 去khứ 因nhân 修tu 施thí 。 慈từ 母mẫu 產sản 嬰anh 兒nhi 。 在tại 道đạo 棄khí 皆giai 去khứ 。 飲ẩm 乳nhũ 涌dũng 指chỉ 流lưu 。 過quá 去khứ 因nhân 修tu 施thí 。 命mạng 終chung 時thời 皆giai 棄khí 。 悲bi 慟đỗng 無vô 纖tiêm 毫hào 。 飛phi 禽cầm 遷thiên 淨tịnh 地địa 。 過quá 去khứ 因nhân 修tu 施thí 。 莊trang 嚴nghiêm 普phổ 覆phú 遍biến 。 歌ca 舞vũ 皆giai 嬉hi 戲hí 。 適thích 意ý 而nhi 快khoái 樂lạc 。 過quá 去khứ 因nhân 修tu 施thí 。 彼bỉ 洲châu 人nhân 壽thọ 命mạng 。 盡tận 皆giai 滿mãn 千thiên 歲tuế 。 中trung 夭yểu 彼bỉ 全toàn 無vô 。 過quá 去khứ 因nhân 修tu 施thí 。 彼bỉ 受thọ 福phước 最tối 勝thắng 。 平bình 等đẳng 亦diệc 無vô 異dị 。 命mạng 終chung 往vãng 生sanh 天thiên 。 過quá 去khứ 因nhân 修tu 施thí 。 爾nhĩ 時thời 佛Phật 告cáo 諸chư 苾Bật 芻Sô 言ngôn 。 此thử 閻Diêm 浮Phù 提Đề 。 壽thọ 命mạng 無vô 定định 。 始thỉ 從tùng 十thập 歲tuế 。 乃nãi 至chí 百bách 千thiên 萬vạn 歲tuế 。 壽thọ 命mạng 無vô 量lượng 。 苾Bật 芻Sô 應ưng 知tri 。 閻Diêm 浮Phù 提Đề 人nhân 。 今kim 壽thọ 百bách 年niên 。 中trung 夭yểu 無vô 定định 。 苾Bật 芻Sô 當đương 知tri 。 閻Diêm 浮Phù 提Đề 人nhân 。 長trường 壽thọ 百bách 年niên 。 苦khổ 多đa 樂nhạc/nhạo/lạc 少thiểu 。 復phục 次thứ 苾Bật 芻Sô 。 此thử 洲châu 雖tuy 壽thọ 百bách 年niên 。 乃nãi 有hữu 十thập 位vị 。 一nhất 者giả 嚩phạ 魯lỗ 。 眠miên 臥ngọa 無vô 知tri 。 二nhị 者giả 俱câu 摩ma 嚕rô 。 作tác 戲hí 解giải 生sanh 。 三tam 者giả 與dữ 嚩phạ 。 樂nhạo 著trước 欲dục 境cảnh 。 四tứ 末mạt 羅la 鍐 。 勤cần 修tu 其kỳ 業nghiệp 。 五ngũ 者giả 鉢bát 羅la 枳chỉ 穰nhương 。 智trí 辯biện 有hữu 殊thù 。 六lục 者giả 悉tất 蜜mật 栗lật 帝đế 。 曉hiểu 了liễu 記ký 憶ức 。 七thất 者giả 悉tất 體thể 覩đổ 。 正chánh 安an 自tự 行hành 。 八bát 者giả 尾vĩ 嚕rô 。 國quốc 王vương 愍mẫn 恤tuất 。 九cửu 者giả 沒một [口*栗]lật 兔thố 。 色sắc 朽hủ 力lực 微vi 。 十thập 者giả 孽nghiệt 多đa 俞 。 數số 百bách 歲tuế 命mạng 終chung 。 復phục 次thứ 苾Bật 芻Sô 。 未vị 終chung 百bách 年niên 時thời 有hữu 三tam 際tế 。 所sở 謂vị 寒hàn 熱nhiệt 及cập 雨vũ 。 亦diệc 名danh 三tam 時thời 。 未vị 終chung 百bách 年niên 。 及cập 十thập 二nhị 月nguyệt 。 得đắc 三tam 際tế 名danh 。 四tứ 月nguyệt 寒hàn 際tế 。 四tứ 月nguyệt 熱nhiệt 際tế 。 四tứ 月nguyệt 雨vũ 際tế 。 復phục 次thứ 百bách 年niên 未vị 終chung 。 十thập 二nhị 月nguyệt 內nội 。 有hữu 二nhị 十thập 四tứ 半bán 月nguyệt 。 百bách 年niên 未vị 終chung 內nội 。 有hữu 八bát 月nguyệt 寒hàn 際tế 。 八bát 月nguyệt 熱nhiệt 際tế 。 八bát 月nguyệt 雨vũ 際tế 。 復phục 次thứ 百bách 年niên 之chi 中trung 。 十thập 二nhị 月nguyệt 內nội 有hữu 三tam 十thập 六lục 晝trú 夜dạ 。 月nguyệt 內nội 有hữu 十thập 二nhị 寒hàn 際tế 時thời 。 十thập 二nhị 熱nhiệt 際tế 時thời 。 十thập 二nhị 雨vũ 際tế 時thời 。 復phục 次thứ 千thiên 年niên 之chi 中trung 。 十thập 二nhị 月nguyệt 內nội 有hữu 三tam 十thập 六lục 晝trú 夜dạ 月nguyệt 。 內nội 有hữu 七thất 十thập 二nhị 千thiên 度độ 食thực 。 其kỳ 中trung 而nhi 有hữu 喫khiết 食thực 。 及cập 不bất 喫khiết 食thực 時thời 。 所sở 謂vị 瞋sân 怒nộ 時thời 。 苦khổ 惱não 時thời 。 路lộ 行hành 時thời 。 清thanh 齋trai 時thời 。 急cấp 務vụ 時thời 。 睡thụy 眠miên 時thời 。 醉túy 悶muộn 時thời 。 此thử 皆giai 不bất 食thực 。 復phục 有hữu 得đắc 食thực 不bất 食thực 。 亦diệc 有hữu 不bất 得đắc 亦diệc 不bất 食thực 。 如như 是thị 食thực 及cập 不bất 食thực 。 彼bỉ 食thực 之chi 內nội 。 略lược 說thuyết 得đắc 食thực 。 乃nãi 有hữu 七thất 十thập 二nhị 千thiên 遍biến 食thực 。 復phục 次thứ 苾Bật 芻Sô 。 此thử 閻Diêm 浮Phù 提Đề 。 如như 上thượng 所sở 說thuyết 。 及cập 從tùng 乳nhũ 母mẫu 食thực 。 一nhất 月nguyệt 半bán 月nguyệt 晝trú 夜dạ 及cập 年niên 。 喫khiết 食thực 時thời 及cập 不bất 食thực 時thời 。 約ước 中trung 間gian 說thuyết 。 爾nhĩ 時thời 佛Phật 告cáo 諸chư 苾Bật 芻Sô 言ngôn 。 我ngã 說thuyết 人nhân 中trung 壽thọ 命mạng 五ngũ 十thập 歲tuế 。 四tứ 大đại 王vương 天thiên 成thành 一nhất 晝trú 夜dạ 。 以dĩ 彼bỉ 晝trú 夜dạ 。 成thành 彼bỉ 一nhất 月nguyệt 十thập 二nhị 月nguyệt 成thành 年niên 。 以dĩ 彼bỉ 長trường/trưởng 年niên 壽thọ 命mạng 五ngũ 百bách 。 彼bỉ 算toán 人nhân 間gian 晝trú 夜dạ 壽thọ 命mạng 。 當đương 九cửu 十thập 洛lạc 叉xoa 。 然nhiên 後hậu 命mạng 終chung 。 以dĩ 彼bỉ 四tứ 大đại 王vương 天thiên 五ngũ 百bách 歲tuế 壽thọ 命mạng 。 成thành 等đẳng 活hoạt 地địa 獄ngục 。 為vi 一nhất 晝trú 夜dạ 。 彼bỉ 以dĩ 三tam 十thập 晝trú 夜dạ 。 成thành 彼bỉ 一nhất 月nguyệt 。 以dĩ 彼bỉ 十thập 二nhị 月nguyệt 。 成thành 彼bỉ 一nhất 年niên 。 以dĩ 彼bỉ 長trường/trưởng 年niên 算toán 數số 五ngũ 百bách 為vi 等đẳng 活hoạt 大đại 地địa 獄ngục 中trung 有hữu 情tình 壽thọ 命mạng 。 以dĩ 彼bỉ 五ngũ 百bách 年niên 。 當đương 四tứ 大đại 王vương 天thiên 五ngũ 百bách 四tứ 十thập 洛lạc 叉xoa 。 即tức 當đương 人nhân 間gian 比tỉ 較giảo 算toán 數số 。 計kế 一nhất 萬vạn 六lục 千thiên 二nhị 百bách 俱câu 胝chi 年niên 。 彼bỉ 等đẳng 活hoạt 大đại 地địa 獄ngục 中trung 。 壽thọ 命mạng 方phương 盡tận 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 即tức 說thuyết 伽già 陀đà 曰viết 。 惡ác 業nghiệp 身thân 具cụ 三tam 。 口khẩu 業nghiệp 惡ác 有hữu 四tứ 。 意ý 三tam 業nghiệp 亦diệc 然nhiên 。 罪tội 畢tất 苦khổ 方phương 出xuất 。 等đẳng 活hoạt 地địa 獄ngục 中trung 。 惡ác 業nghiệp 同đồng 皆giai 入nhập 。 萬vạn 六lục 千thiên 二nhị 百bách 。 俱câu 胝chi 恒hằng 受thọ 苦khổ 。 生sanh 彼bỉ 地địa 獄ngục 中trung 。 冤oan 家gia 互hỗ 相tương 殺sát 。 死tử 已dĩ 復phục 重trọng/trùng 穌tô 。 業nghiệp 盡tận 苦khổ 方phương 出xuất 。 爾nhĩ 時thời 佛Phật 告cáo 諸chư 苾Bật 芻Sô 言ngôn 。 人nhân 間gian 一nhất 百bách 年niên 。 彼bỉ 忉Đao 利Lợi 天Thiên 。 成thành 一nhất 晝trú 夜dạ 。 以dĩ 彼bỉ 三tam 十thập 晝trú 夜dạ 。 成thành 彼bỉ 一nhất 月nguyệt 。 以dĩ 彼bỉ 十thập 二nhị 月nguyệt 。 成thành 彼bỉ 一nhất 年niên 。 忉Đao 利Lợi 天Thiên 中trung 。 壽thọ 命mạng 一nhất 千thiên 歲tuế 。 以dĩ 彼bỉ 天thiên 中trung 一nhất 千thiên 年niên 。 較giảo 量lượng 人nhân 間gian 算toán 數số 。 當đương 一nhất 十thập 八bát 俱câu 胝chi 年niên 。 彼bỉ 天thiên 此thử 後hậu 命mạng 終chung 。 爾nhĩ 時thời 佛Phật 告cáo 諸chư 苾Bật 芻Sô 言ngôn 。 彼bỉ 天thiên 壽thọ 命mạng 一nhất 千thiên 歲tuế 。 當đương 彼bỉ 黑hắc 繩thằng 大đại 地địa 獄ngục 中trung 。 成thành 一nhất 晝trú 夜dạ 。 彼bỉ 以dĩ 三tam 十thập 晝trú 夜dạ 。 成thành 月nguyệt 及cập 年niên 。 彼bỉ 大đại 地địa 獄ngục 中trung 。 壽thọ 命mạng 一nhất 千thiên 歲tuế 。 以dĩ 彼bỉ 一nhất 千thiên 年niên 。 較giảo 量lượng 算toán 數số 。 即tức 當đương 人nhân 間gian 三tam 萬vạn 二nhị 千thiên 四tứ 百bách 俱câu 胝chi 年niên 。 彼bỉ 黑hắc 繩thằng 大đại 地địa 獄ngục 中trung 。 然nhiên 後hậu 命mạng 終chung 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 即tức 說thuyết 頌tụng 曰viết 。 憎tăng 嫌hiềm 師sư 父phụ 母mẫu 。 毀hủy 謗báng 佛Phật 聲thanh 聞văn 。 破phá 壞hoại 和hòa 合hợp 人nhân 。 黑hắc 繩thằng 受thọ 大đại 苦khổ 。 惡ác 業nghiệp 親thân 自tự 作tác 。 地địa 獄ngục 苦khổ 須tu 受thọ 。 迴hồi 避tị 免miễn 無vô 由do 。 業nghiệp 盡tận 方phương 始thỉ 出xuất 。 爾nhĩ 時thời 佛Phật 告cáo 諸chư 苾Bật 芻Sô 言ngôn 。 人nhân 間gian 二nhị 百bách 年niên 彼bỉ 夜Dạ 摩Ma 天Thiên 。 為vi 一nhất 晝trú 夜dạ 。 以dĩ 彼bỉ 晝trú 夜dạ 三tam 十thập 日nhật 成thành 月nguyệt 。 十thập 二nhị 月nguyệt 成thành 年niên 。 彼bỉ 夜Dạ 摩Ma 天Thiên 壽thọ 命mạng 二nhị 千thiên 歲tuế 。 彼bỉ 當đương 人nhân 間gian 算toán 數số 。 計kế 三tam 十thập 六lục 俱câu 胝chi 年niên 。 較giảo 量lượng 壽thọ 命mạng 彼bỉ 天thiên 然nhiên 後hậu 命mạng 終chung 。 又hựu 以dĩ 彼bỉ 天thiên 壽thọ 二nhị 千thiên 歲tuế 。 為vi 眾chúng 合hợp 大đại 地địa 獄ngục 中trung 成thành 一nhất 晝trú 夜dạ 。 以dĩ 彼bỉ 三tam 十thập 晝trú 夜dạ 。 成thành 彼bỉ 一nhất 月nguyệt 。 以dĩ 彼bỉ 十thập 二nhị 月nguyệt 成thành 彼bỉ 一nhất 年niên 。 彼bỉ 眾chúng 合hợp 大đại 地địa 獄ngục 中trung 。 壽thọ 命mạng 二nhị 千thiên 歲tuế 。 較giảo 量lượng 彼bỉ 處xứ 算toán 數số 。 即tức 當đương 人nhân 間gian 計kế 三tam 萬vạn 二nhị 千thiên 四tứ 百bách 俱câu 胝chi 年niên 。 彼bỉ 地địa 獄ngục 中trung 。 然nhiên 後hậu 命mạng 終chung 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 即tức 說thuyết 頌tụng 曰viết 。 三tam 種chủng 不bất 善thiện 業nghiệp 。 眾chúng 合hợp 地địa 獄ngục 生sanh 。 善thiện 三tam 業nghiệp 不bất 修tu 。 牛ngưu 羊dương 鹿lộc 殘tàn 害hại 。 猪trư 狗cẩu 及cập 非phi 人nhân 。 眾chúng 合hợp 互hỗ 相tương 殺sát 。 苦khổ 因nhân 苦khổ 處xứ 生sanh 。 業nghiệp 盡tận 方phương 始thỉ 出xuất 。 爾nhĩ 時thời 佛Phật 告cáo 諸chư 苾Bật 芻Sô 言ngôn 。 人nhân 間gian 四tứ 百bách 年niên 。 為vì 彼bỉ 覩đổ 史sử 多đa 天thiên 成thành 一nhất 晝trú 夜dạ 。 以dĩ 彼bỉ 三tam 十thập 晝trú 夜dạ 。 成thành 彼bỉ 一nhất 月nguyệt 及cập 年niên 。 彼bỉ 覩đổ 史sử 多đa 天thiên 。 壽thọ 命mạng 四tứ 千thiên 歲tuế 。 當đương 人nhân 間gian 算toán 數số 計kế 七thất 十thập 二nhị 俱câu 胝chi 年niên 。 彼bỉ 天thiên 壽thọ 量lượng 。 然nhiên 後hậu 命mạng 終chung 。 以dĩ 彼bỉ 天thiên 中trung 壽thọ 四tứ 千thiên 歲tuế 。 為vi 叫khiếu 喚hoán 大đại 地địa 獄ngục 中trung 成thành 一nhất 晝trú 夜dạ 。 以dĩ 彼bỉ 三tam 十thập 晝trú 夜dạ 。 成thành 月nguyệt 及cập 年niên 。 彼bỉ 叫khiếu 喚hoán 大đại 地địa 獄ngục 中trung 。 壽thọ 四tứ 千thiên 歲tuế 。 當đương 覩đổ 史sử 多đa 天thiên 四tứ 千thiên 三tam 百bách 二nhị 十thập 俱câu 胝chi 年niên 。 彼bỉ 當đương 人nhân 間gian 一nhất 十thập 二nhị 萬vạn 九cửu 千thiên 六lục 百bách 俱câu 胝chi 年niên 。 彼bỉ 叫khiếu 喚hoán 大đại 地địa 獄ngục 中trung 。 然nhiên 後hậu 命mạng 終chung 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 即tức 說thuyết 頌tụng 曰viết 。 殺sát 生sanh 造tạo 極cực 惡ác 。 叫khiếu 喚hoán 恒hằng 受thọ 罪tội 。 作tác 惡ác 虛hư 誑cuống 人nhân 。 業nghiệp 盡tận 苦khổ 方phương 出xuất 。 爾nhĩ 時thời 佛Phật 告cáo 諸chư 苾Bật 芻Sô 言ngôn 。 人nhân 間gian 八bát 百bách 年niên 。 為vì 彼bỉ 樂nhạc/nhạo/lạc 變biến 化hóa 天thiên 成thành 一nhất 晝trú 夜dạ 。 以dĩ 彼bỉ 三tam 十thập 日nhật 成thành 月nguyệt 。 十thập 二nhị 月nguyệt 成thành 年niên 。 比tỉ 較giảo 算toán 數số 。 彼bỉ 樂nhạc/nhạo/lạc 變biến 化hóa 天thiên 。 壽thọ 命mạng 八bát 千thiên 歲tuế 。 比tỉ 較giảo 人nhân 間gian 。 計kế 一nhất 百bách 四tứ 十thập 四tứ 俱câu 胝chi 年niên 。 彼bỉ 天thiên 然nhiên 後hậu 命mạng 終chung 。 又hựu 以dĩ 彼bỉ 天thiên 壽thọ 命mạng 八bát 千thiên 歲tuế 。 比tỉ 較giảo 大đại 叫khiếu 喚hoán 大đại 地địa 獄ngục 中trung 。 成thành 一nhất 晝trú 夜dạ 。 以dĩ 彼bỉ 三tam 十thập 晝trú 夜dạ 。 成thành 月nguyệt 及cập 年niên 。 彼bỉ 大đại 叫khiếu 喚hoán 大đại 地địa 獄ngục 中trung 。 壽thọ 命mạng 八bát 千thiên 歲tuế 。 比tỉ 較giảo 算toán 數số 。 即tức 當đương 人nhân 間gian 二nhị 十thập 五ngũ 萬vạn 九cửu 千thiên 俱câu 胝chi 年niên 。 較giảo 量lượng 彼bỉ 壽thọ 。 然nhiên 後hậu 命mạng 終chung 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 即tức 說thuyết 頌tụng 曰viết 。 我ngã 見kiến 及cập 貪tham 欲dục 。 謗báng 法pháp 罪tội 最tối 深thâm 。 作tác 惡ác 并tinh 蓋cái 纏triền 。 生sanh 大đại 叫khiếu 喚hoán 中trung 。 叫khiếu 喚hoán 大đại 地địa 獄ngục 。 身thân 毛mao 皆giai 竪thụ 立lập 。 喫khiết 飲ẩm 火hỏa 焰diễm 燒thiêu 。 迴hồi 避tị 禁cấm 難nạn/nan 出xuất 。 虛hư 誑cuống 愛ái 殺sát 生sanh 。 劍kiếm 輪luân 狗cẩu 鶖 鳥điểu 。 食thực 髓tủy 老lão 鐵thiết 烏ô 。 殘tàn 害hại [馬*展] 無vô 免miễn 。 爾nhĩ 時thời 佛Phật 告cáo 諸chư 苾Bật 芻Sô 言ngôn 。 若nhược 人nhân 間gian 一nhất 千thiên 六lục 百bách 年niên 。 為vi 他Tha 化Hóa 自Tự 在Tại 天Thiên 。 成thành 一nhất 晝trú 夜dạ 。 以dĩ 彼bỉ 三tam 十thập 晝trú 夜dạ 成thành 月nguyệt 。 十thập 二nhị 月nguyệt 成thành 年niên 。 比tỉ 較giảo 算toán 數số 。 彼bỉ 他Tha 化Hóa 自Tự 在Tại 天Thiên 。 壽thọ 命mạng 一nhất 萬vạn 六lục 千thiên 歲tuế 。 比tỉ 較giảo 算toán 數số 。 當đương 人nhân 間gian 二nhị 百bách 八bát 十thập 八bát 俱câu 胝chi 年niên 。 彼bỉ 天thiên 然nhiên 後hậu 命mạng 終chung 。 又hựu 以dĩ 彼bỉ 天thiên 一nhất 萬vạn 六lục 千thiên 歲tuế 。 比tỉ 較giảo 炎diễm 熱nhiệt 大đại 地địa 獄ngục 中trung 成thành 一nhất 晝trú 夜dạ 。 以dĩ 彼bỉ 三tam 十thập 晝trú 夜dạ 成thành 月nguyệt 。 十thập 二nhị 月nguyệt 成thành 年niên 。 彼bỉ 炎diễm 熱nhiệt 大đại 地địa 獄ngục 中trung 。 壽thọ 命mạng 一nhất 萬vạn 六lục 千thiên 歲tuế 。 較giảo 量lượng 算toán 數số 。 當đương 人nhân 間gian 六lục 十thập 萬vạn 八bát 千thiên 四tứ 百bách 俱câu 胝chi 年niên 。 彼bỉ 地địa 獄ngục 中trung 。 然nhiên 後hậu 命mạng 終chung 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 即tức 說thuyết 頌tụng 曰viết 。 惱não 亂loạn 於ư 父phụ 母mẫu 。 沙Sa 門Môn 婆Bà 羅La 門Môn 。 善thiện 業nghiệp 不bất 修tu 習tập 。 恒hằng 受thọ 炎diễm 熱nhiệt 苦khổ 。 誑cuống 惑hoặc 諸chư 眾chúng 生sanh 。 炎diễm 熱nhiệt 地địa 獄ngục 受thọ 。 所sở 作tác 惡ác 不bất 亡vong 。 業nghiệp 盡tận 方phương 此thử 出xuất 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 告cáo 苾Bật 芻Sô 言ngôn 。 汝nhữ 應ưng 諦đế 聽thính 。 較giảo 量lượng 算toán 數số 疱pháo 地địa 獄ngục 等đẳng 眾chúng 生sanh 壽thọ 命mạng 。 時thời 諸chư 苾Bật 芻Sô 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 善Thiện 逝Thệ 。 我ngã 等đẳng 樂nhạo 聞văn 。 受thọ 持trì 憶ức 念niệm 。 唯duy 願nguyện 演diễn 說thuyết 。 此thử 疱pháo 地địa 獄ngục 有hữu 情tình 壽thọ 命mạng 。 比tỉ 較giảo 長trường 短đoản 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 告cáo 苾Bật 芻Sô 曰viết 。 善thiện 哉tai 善thiện 哉tai 。 吾ngô 今kim 為vì 汝nhữ 。 分phân 別biệt 演diễn 說thuyết 。 此thử 疱pháo 地địa 獄ngục 壽thọ 命mạng 之chi 事sự 。 積tích 聚tụ 胡hồ 麻ma 。 滿mãn 一nhất 婆bà 訶ha 。 可khả 容dung 二nhị 十thập 佉khư 梨lê 。 彼bỉ 有hữu 天thiên 人nhân 百bách 年niên 一nhất 粒lạp 。 二nhị 十thập 佉khư 梨lê 一nhất 一nhất 捻nẫm 盡tận 。 彼bỉ 疱pháo 地địa 獄ngục 壽thọ 命mạng 方phương 滿mãn 。 復phục 次thứ 苾Bật 芻Sô 。 我ngã 說thuyết 眾chúng 生sanh 壽thọ 命mạng 較giảo 量lượng 。 又hựu 如như 疱pháo 裂liệt 之chi 中trung 。 壽thọ 命mạng 二nhị 十thập 婆bà 訶ha 胡hồ 麻ma 。 如như 是thị 阿a 吒tra [舀*鳥] 中trung 。 壽thọ 命mạng 四tứ 十thập 婆bà 訶ha 麻ma 。 賀hạ 賀hạ 凡phàm 中trung 。 壽thọ 命mạng 六lục 十thập 婆bà 訶ha 麻ma 。 護hộ 護hộ 凡phàm 中trung 壽thọ 命mạng 八bát 十thập 婆bà 訶ha 麻ma 。 青thanh 蓮liên 華hoa 中trung 壽thọ 命mạng 一nhất 百bách 婆bà 訶ha 麻ma 。 紅hồng 蓮liên 華hoa 中trung 壽thọ 命mạng 一nhất 百bách 二nhị 十thập 婆bà 訶ha 麻ma 。 如như 是thị 於ư 大đại 紅hồng 蓮liên 華hoa 中trung 。 壽thọ 命mạng 一nhất 百bách 四tứ 十thập 婆bà 訶ha 麻ma 。 一nhất 一nhất 之chi 中trung 。 滿mãn 圌 胡hồ 麻ma 。 百bách 年niên 一nhất 粒lạp 除trừ 去khứ 。 胡hồ 麻ma 粒lạp 粒lạp 皆giai 盡tận 。 彼bỉ 諸chư 有hữu 情tình 。 方phương 滿mãn 壽thọ 命mạng 。 如như 是thị 苾Bật 芻Sô 。 舍Xá 利Lợi 子Tử 。 大đại 目mục 健kiện 連liên 。 及cập 天thiên 壽thọ 等đẳng 。 并tinh 諸chư 眷quyến 屬thuộc 。 若nhược 復phục 有hữu 人nhân 。 心tâm 行hành 暴bạo 惡ác 。 自tự 身thân 當đương 墮đọa 。 此thử 大đại 地địa 獄ngục 。 是thị 故cố 苾Bật 芻Sô 。 應ưng 如như 是thị 知tri 。 若nhược 復phục 有hữu 人nhân 。 身thân 患hoạn 焦tiêu 瘦sấu 。 不bất 生sanh 瞋sân 恚khuể 。 心tâm 不bất 輕khinh 慢mạn 。 是thị 故cố 苾Bật 芻Sô 。 智trí 者giả 如như 是thị 。 應ưng 當đương 修tu 覺giác 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 即tức 說thuyết 頌tụng 曰viết 。 若nhược 人nhân 發phát 惡ác 言ngôn 。 毀hủy 他tha 如như 刀đao 斧phủ 。 劍kiếm 輪luân 斬trảm 其kỳ 身thân 。 皆giai 從tùng 自tự 口khẩu 出xuất 。 毀hủy 謗báng 於ư 賢hiền 善thiện 。 稱xưng 讚tán 復phục 歡hoan 喜hỷ 。 鬪đấu 諍tranh 結kết 宿tú/túc 冤oan 。 死tử 入nhập 地địa 獄ngục 疾tật 。 資tư 財tài 他tha 所sở 有hữu 。 鬪đấu 諍tranh 生sanh 嫉tật 妬đố 。 惱não 彼bỉ 不bất 安an 樂lạc 。 當đương 受thọ 疱pháo 裂liệt 苦khổ 。 毀hủy 謗báng 於ư 善Thiện 逝Thệ 。 意ý 悅duyệt 生sanh 歡hoan 喜hỷ 。 百bách 千thiên 疱pháo 裂liệt 劫kiếp 。 恒hằng 受thọ 地địa 獄ngục 苦khổ 。 發phát 惡ác 身thân 口khẩu 意ý 。 毀hủy 謗báng 諸chư 賢hiền 聖thánh 。 五ngũ 百bách 三tam 十thập 六lục 。 疱pháo 劫kiếp 恒hằng 受thọ 苦khổ 。 廣quảng 作tác 業nghiệp 無vô 邊biên 。 罪tội 犯phạm 及cập 虛hư 誑cuống 。 長trường/trưởng 劫kiếp 地địa 獄ngục 中trung 。 業nghiệp 盡tận 後hậu 方phương 出xuất 。 復phục 次thứ 佛Phật 告cáo 諸chư 苾Bật 芻Sô 等đẳng 。 此thử 極cực 炎diễm 熱nhiệt 大đại 地địa 獄ngục 中trung 有hữu 情tình 壽thọ 命mạng 。 壽thọ 半bán 中trung 劫kiếp 。 較giảo 量lượng 算toán 數số 。 然nhiên 後hậu 命mạng 終chung 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 即tức 說thuyết 頌tụng 曰viết 。 恒hằng 作tác 惡ác 業nghiệp 因nhân 。 愛ái 樂nhạo 安an 樂lạc 果quả 。 遠viễn 離ly 於ư 人nhân 天thiên 。 當đương 生sanh 炎diễm 熱nhiệt 獄ngục 。 打đả 罵mạ 師sư 父phụ 母mẫu 。 沙Sa 門Môn 婆Bà 羅La 門Môn 。 邪tà 見kiến 斷đoán/đoạn 善thiện 根căn 。 極cực 熱nhiệt 受thọ 大đại 苦khổ 。 復phục 次thứ 佛Phật 告cáo 諸chư 苾Bật 芻Sô 言ngôn 。 彼bỉ 之chi 阿A 鼻Tỳ 大đại 地địa 獄ngục 中trung 。 較giảo 量lượng 壽thọ 命mạng 。 此thử 後hậu 命mạng 終chung 。 若nhược 提Đề 婆Bà 達Đạt 多Đa 。 及cập 於ư 一nhất 切thiết 愚ngu 迷mê 之chi 人nhân 。 於ư 如Như 來Lai 處xứ 。 而nhi 發phát 惡ác 心tâm 。 破phá 壞hoại 塔tháp 寺tự 。 焚phần 燒thiêu 經Kinh 像tượng 。 出xuất 佛Phật 身thân 血huyết 。 殺sát 阿A 羅La 漢Hán 。 驅khu 役dịch 苾Bật 芻Sô 苾Bật 芻Sô 尼Ni 等đẳng 。 命mạng 終chung 必tất 墮đọa 阿A 鼻Tỳ 大đại 地địa 獄ngục 中trung 。 受thọ 苦khổ 無vô 窮cùng 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 即tức 說thuyết 頌tụng 曰viết 。 毀hủy 謗báng 三Tam 乘Thừa 教giáo 。 殺sát 聖thánh 阿A 羅La 漢Hán 。 愚ngu 癡si 毀hủy 求cầu 法pháp 。 獲hoạch 報báo 無vô 間gián 罪tội 。 刺thứ 竹trúc 果quả 自tự 壞hoại 。 惡ác 業nghiệp 惡ác 趣thú 生sanh 。 如như 是thị 放phóng 逸dật 罪tội 。 阿A 鼻Tỳ 地Địa 獄Ngục 受thọ 。 爾nhĩ 時thời 佛Phật 告cáo 諸chư 苾Bật 芻Sô 言ngôn 。 梵Phạm 眾Chúng 天Thiên 中trung 壽thọ 命mạng 半bán 劫kiếp 。 此thử 後hậu 命mạng 終chung 。 苾Bật 芻Sô 應ưng 知tri 。 梵Phạm 輔Phụ 天Thiên 中trung 壽thọ 命mạng 一nhất 劫kiếp 。 然nhiên 後hậu 命mạng 終chung 。 大Đại 梵Phạm 天Thiên 中trung 壽thọ 命mạng 一nhất 劫kiếp 半bán 。 然nhiên 後hậu 命mạng 終chung 。 苾Bật 芻Sô 應ưng 知tri 。 少Thiểu 光Quang 天Thiên 中trung 壽thọ 命mạng 二nhị 劫kiếp 然nhiên 後hậu 命mạng 終chung 。 無Vô 量Lượng 光Quang 天Thiên 。 壽thọ 命mạng 四tứ 劫kiếp 。 然nhiên 後hậu 命mạng 終chung 。 極cực 光quang 淨tịnh 天thiên 壽thọ 命mạng 八bát 劫kiếp 。 然nhiên 後hậu 命mạng 終chung 。 苾Bật 芻Sô 應ưng 知tri 。 少thiểu 靜tĩnh 天thiên 中trung 壽thọ 命mạng 十thập 六lục 劫kiếp 。 然nhiên 後hậu 命mạng 終chung 。 若nhược 無vô 量lượng 靜tĩnh 天thiên 壽thọ 命mạng 。 三tam 十thập 二nhị 劫kiếp 。 然nhiên 後hậu 命mạng 終chung 。 若nhược 遍biến 靜tĩnh 天thiên 壽thọ 命mạng 六lục 十thập 四tứ 劫kiếp 。 然nhiên 後hậu 命mạng 終chung 。 苾Bật 芻Sô 應ưng 知tri 。 若nhược 無vô 雲vân 天thiên 壽thọ 命mạng 一nhất 百bách 二nhị 十thập 五ngũ 劫kiếp 。 此thử 後hậu 命mạng 終chung 。 若nhược 福Phước 生Sanh 天Thiên 壽thọ 命mạng 二nhị 百bách 五ngũ 十thập 劫kiếp 。 然nhiên 後hậu 命mạng 終chung 。 若nhược 廣Quảng 果Quả 天Thiên 壽thọ 命mạng 五ngũ 百bách 劫kiếp 。 然nhiên 後hậu 命mạng 終chung 。 若nhược 無vô 想tưởng 天thiên 壽thọ 命mạng 亦diệc 然nhiên 。 苾Bật 芻Sô 應ưng 知tri 。 若nhược 無Vô 煩Phiền 天Thiên 壽thọ 命mạng 一nhất 千thiên 劫kiếp 。 然nhiên 後hậu 命mạng 終chung 。 無Vô 熱Nhiệt 天Thiên 中trung 壽thọ 命mạng 二nhị 千thiên 劫kiếp 。 然nhiên 後hậu 命mạng 終chung 。 苾Bật 芻Sô 應ưng 知tri 善Thiện 現Hiện 天Thiên 中trung 壽thọ 命mạng 四tứ 千thiên 劫kiếp 。 此thử 後hậu 命mạng 終chung 。 若nhược 善Thiện 見Kiến 天Thiên 壽thọ 命mạng 八bát 千thiên 劫kiếp 。 此thử 後hậu 命mạng 終chung 。 若nhược 色Sắc 究Cứu 竟Cánh 天Thiên 。 壽thọ 命mạng 一nhất 萬vạn 六lục 千thiên 劫kiếp 。 然nhiên 後hậu 命mạng 終chung 。 苾Bật 芻Sô 應ưng 知tri 空không 無vô 邊biên 處xứ 有hữu 情tình 壽thọ 命mạng 二nhị 萬vạn 大đại 劫kiếp 然nhiên 後hậu 命mạng 終chung 。 識thức 無vô 邊biên 處xứ 壽thọ 命mạng 四tứ 萬vạn 大đại 劫kiếp 。 此thử 後hậu 命mạng 終chung 。 無vô 所sở 有hữu 處xứ 壽thọ 命mạng 六lục 萬vạn 大đại 劫kiếp 。 此thử 後hậu 命mạng 終chung 。 若nhược 非phi 想tưởng 非phi 非phi 想tưởng 處xứ 有hữu 情tình 壽thọ 命mạng 八bát 萬vạn 大đại 劫kiếp 。 然nhiên 後hậu 命mạng 終chung 。 爾nhĩ 時thời 佛Phật 告cáo 諸chư 苾Bật 芻Sô 言ngôn 。 如như 是thị 乃nãi 至chí 在tại 阿A 鼻Tỳ 大đại 地địa 獄ngục 中trung 。 乃nãi 至chí 非phi 想tưởng 非phi 非phi 想tưởng 處xứ 。 輪luân 迴hồi 如như 此thử 。 苾Bật 芻Sô 應ưng 知tri 。 如như 是thị 輪luân 迴hồi 五ngũ 趣thú 有hữu 情tình 。 往vãng 來lai 不bất 息tức 。 現hiện 有hữu 生sanh 異dị 滅diệt 三tam 種chủng 之chi 相tướng 。 苾Bật 芻Sô 當đương 知tri 。 如như 是thị 三tam 種chủng 迴hồi 輪luân 之chi 性tánh 。 少thiểu 分phần 之chi 中trung 。 不bất 可khả 愛ái 樂nhạo 。 亦diệc 不bất 可khả 羨tiện 。 於ư 一nhất 剎sát 那na 。 而nhi 非phi 久cửu 住trụ 。 何hà 以dĩ 故cố 。 苾Bật 芻Sô 當đương 知tri 。 所sở 謂vị 苦khổ 性tánh 故cố 。 不bất 可khả 愛ái 樂nhạo 。 如như 是thị 少thiểu 穢uế 。 何hà 況huống 多đa 穢uế 。 如như 是thị 少thiểu 穢uế 。 不bất 可khả 愛ái 樂nhạo 。 亦diệc 不bất 可khả 羨tiện 。 彼bỉ 一nhất 剎sát 那na 。 而nhi 非phi 究cứu 竟cánh 。 何hà 以dĩ 故cố 。 苾Bật 芻Sô 應ưng 知tri 輪luân 迴hồi 之chi 苦khổ 。 不bất 可khả 愛ái 樂nhạo 。 若nhược 有hữu 愚ngu 迷mê 。 寡quả 聞văn 眾chúng 生sanh 。 輪luân 迴hồi 五ngũ 趣thú 。 往vãng 來lai 不bất 息tức 。 輪luân 迴hồi 之chi 行hành 。 常thường 不bất 捨xả 離ly 。 不bất 能năng 出xuất 於ư 地địa 獄ngục 中trung 苦khổ 。 亦diệc 不bất 能năng 出xuất 餓ngạ 鬼quỷ 中trung 苦khổ 。 恒hằng 墮đọa 惡ác 趣thú 。 是thị 故cố 苾Bật 芻Sô 。 應ưng 如như 是thị 學học 。 如như 是thị 輪luân 迴hồi 大đại 苦khổ 。 不bất 應ưng/ứng 愛ái 樂nhạo 。 苾Bật 芻Sô 當đương 知tri 。 策sách 懃cần 精tinh 進tấn 斷đoán/đoạn 滅diệt 輪luân 迴hồi 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 說thuyết 此thử 法pháp 已dĩ 。 彼bỉ 諸chư 苾Bật 芻Sô 等đẳng 。 一nhất 心tâm 歡hoan 喜hỷ 。 信tín 受thọ 奉phụng 行hành 。 佛Phật 說thuyết 較giảo 量lượng 壽thọ 命mạng 經kinh 卍 Bản dịch: 11/10/2013, hiệu đính: 11/10/2013 Nội dung được tải về từ website Văn Hóa Phật Giáo www.Hoavouu.com. Trên con đường Hoằng Pháp, cần sự thấu hiểu và chia sẻ để cùng nhau có được sự an lạc cho mình và cho mọi người. Chúng tôi, khuyến khích sự giới thiệu, phổ biến nguyên tác này đến tất cả mọi người bằng hình thức phi lợi nhuận. Nguyện đem công đức này, hướng về khắp tất cả, đệ tử và chúng sanh, đều trọn thành Phật đạo. Hoavouu.com