佛Phật 說thuyết 三tam 品phẩm 弟đệ 子tử 經kinh 吳ngô 月nguyệt 氏thị 國quốc 居cư 士sĩ 支chi 謙khiêm 譯dịch 聞văn 如như 是thị 。 一nhất 時thời 佛Phật 在tại 舍Xá 衛Vệ 國Quốc 。 祇Kỳ 樹Thụ 給Cấp 孤Cô 獨Độc 園Viên 。 與dữ 比Tỳ 丘Kheo 千thiên 二nhị 百bách 五ngũ 十thập 人nhân 。 共cộng 會hội 說thuyết 經Kinh 。 賢Hiền 者giả 阿A 難Nan 。 從tùng 坐tọa 起khởi 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 願nguyện 欲dục 有hữu 所sở 問vấn 。 唯duy 天Thiên 中Trung 天Thiên 解giải 說thuyết 。 欲dục 決quyết 狐hồ 疑nghi 。 佛Phật 言ngôn 善thiện 哉tai 。 恣tứ 所sở 問vấn 。 多đa 陀đà 竭kiệt 當đương 為vì 汝nhữ 解giải 說thuyết 之chi 。 阿A 難Nan 問vấn 佛Phật 言ngôn 。 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 學học 道Đạo 。 有hữu 上thượng 中trung 下hạ 輩bối 。 願nguyện 佛Phật 解giải 之chi 。 佛Phật 語ngữ 阿A 難Nan 。 汝nhữ 乃nãi 為vi 當đương 來lai 後hậu 世thế 發phát 此thử 問vấn 。 如Như 來Lai 當đương 為vì 汝nhữ 說thuyết 之chi 。 諦đế 聽thính 受thọ 內nội 著trước 心tâm 中trung 。 阿A 難Nan 言ngôn 諾nặc 受thọ 教giáo 。 佛Phật 言ngôn 。 上thượng 輩bối 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 優Ưu 婆Bà 夷Di 。 受thọ 持trì 五Ngũ 戒Giới 。 不bất 犯phạm 如như 毛mao 髮phát 者giả 。 若nhược 行hành 教giáo 授thọ 開khai 解giải 人nhân 者giả 。 皆giai 令linh 發phát 菩Bồ 薩Tát 心tâm 。 何hà 謂vị 菩Bồ 薩Tát 心tâm 者giả 。 念niệm 十thập 方phương 人nhân 如như 視thị 赤xích 子tử 。 度độ 人nhân 入nhập 道đạo 作tác 摩Ma 訶Ha 衍Diên 行hành 。 具cụ 足túc 教giáo 授thọ 。 無vô 所sở 希hy 望vọng 。 不bất 求cầu 供cúng 養dường 衣y 被bị 飯phạn 食thực 珍trân 寶bảo 錢tiền 財tài 之chi 物vật 。 不bất 為vi 小tiểu 道đạo 。 以dĩ 度độ 人nhân 為vi 本bổn 。 何hà 謂vị 小tiểu 道đạo 。 佛Phật 言ngôn 。 以dĩ 入nhập 大đại 法pháp 作tác 摩Ma 訶Ha 衍Diên 行hành 。 求cầu 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 斯Tư 陀Đà 含Hàm 阿A 那Na 含Hàm 阿A 羅La 漢Hán 辟Bích 支Chi 佛Phật 是thị 為vi 小tiểu 道đạo 。 非phi 菩Bồ 薩Tát 菩Bồ 薩Tát 法Pháp 者giả 。 教giáo 授thọ 一nhất 切thiết 。 使sử 入nhập 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 解giải 漚ẩu/âu 惒 拘câu 舍xá 羅la 得đắc 薩tát 芸vân 若nhược 慧tuệ 。 當đương 知tri 是thị 人nhân 。 作tác 行hành 來lai 久cửu 。 是thị 過quá 去khứ 佛Phật 時thời 人nhân 。 供cúng 養dường 師sư 父phụ 如như 佛Phật 無vô 異dị 。 如như 是thị 行hành 者giả 。 為vi 上thượng 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 優Ưu 婆Bà 夷Di 也dã 。 中trung 輩bối 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 優Ưu 婆Bà 夷Di 者giả 。 亦diệc 受thọ 五Ngũ 戒Giới 。 不bất 犯phạm 如như 毛mao 髮phát 者giả 。 亦diệc 是thị 過quá 去khứ 佛Phật 時thời 人nhân 本bổn 學học 道Đạo 。 不bất 值trị 明minh 師sư 。 不bất 聞văn 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 不bất 曉hiểu 漚ẩu/âu 惒 拘câu 舍xá 羅la 但đãn 行hành 一nhất 波Ba 羅La 蜜Mật 。 布bố 施thí 持trì 戒giới 忍nhẫn 辱nhục 精tinh 進tấn 一nhất 心tâm 。 不bất 於ư 經Kinh 法Pháp 中trung 見kiến 慧tuệ 。 逮đãi 前tiền 功công 德đức 得đắc 入nhập 人nhân 道đạo 。 頗phả 有hữu 宿tú/túc 識thức 得đắc 生sanh 法Pháp 門môn 。 守thủ 戒giới 完hoàn 具cụ 。 視thị 於ư 師sư 父phụ 。 如như 佛Phật 無vô 異dị 。 終chung 不bất 犯phạm 戒giới 。 如như 是thị 行hành 者giả 。 為vì 是thị 中trung 輩bối 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 優Ưu 婆Bà 夷Di 。 下hạ 輩bối 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 優Ưu 婆Bà 夷Di 者giả 。 雖tuy 受thọ 五Ngũ 戒Giới 悉tất 還hoàn 犯phạm 之chi 。 若nhược 見kiến 明minh 師sư 曉hiểu 法pháp 賢hiền 者giả 。 便tiện 從tùng 受thọ 問vấn 法Pháp 要yếu 。 當đương 時thời 歡hoan 喜hỷ 向hướng 其kỳ 悔hối 過quá 罪tội 。 更cánh 精tinh 進tấn 五Ngũ 戒Giới 尤vưu 無vô 反phản 復phục 。 懷hoài 恊 欲dục 意ý 不bất 復phục 持trì 佛Phật 戒giới 。 自tự 貢cống 高cao 還hoàn 自tự 憎tăng 明minh 師sư 賢hiền 者giả 。 謗báng 說thuyết 長trường 短đoản 。 我ngã 更cánh 見kiến 明minh 師sư 戒giới 深thâm 慧tuệ 。 當đương 護hộ 方phương 便tiện 。 不bất 知tri 是thị 師sư 但đãn 食thực 供cúng 養dường 。 反phản 信tín 受thọ 其kỳ 言ngôn 不bất 精tinh 經kinh 戒giới 。 是thị 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 優Ưu 婆Bà 夷Di 。 為vi 擔đảm 死tử 人nhân 種chủng/chúng 。 不bất 當đương 與dữ 共cộng 會hội 同đồng 坐tọa 起khởi 。 壞hoại 人nhân 好hảo 心tâm 行hành 。 開khai 化hóa 人nhân 民dân 。 受thọ 其kỳ 法pháp 戒giới 希hy 望vọng 供cúng 養dường 。 欲dục 得đắc 錢tiền 財tài 穀cốc 帛bạch 給cấp 活hoạt 妻thê 子tử 。 假giả 佛Phật 威uy 神thần 。 心tâm 不bất 念niệm 十thập 方phương 五ngũ 道đạo 中trung 人nhân 欲dục 令linh 度độ 脫thoát 。 反phản 為vi 受thọ 者giả 作tác 想tưởng 不bất 語ngữ 摩Ma 訶Ha 衍Diên 慧tuệ 。 是thị 為vi 不bất 精tinh 佛Phật 正chánh 真chân 之chi 法pháp 。 語ngữ 受thọ 經kinh 人nhân 言ngôn 。 當đương 避tị 世thế 間gian 人nhân 因nhân 緣duyên 多đa 少thiểu 飲ẩm 酒tửu 。 佛Phật 有hữu 百bách 味vị 之chi 食thực 。 不bất 斷đoán/đoạn 人nhân 酒tửu 家gia 不bất 持trì 戒giới 者giả 。 若nhược 僮đồng 客khách 奴nô 婢tỳ 。 請thỉnh 使sử 他tha 人nhân 平bình 殺sát 生sanh 耳nhĩ 。 起khởi 手thủ 莫mạc 為vi 。 非phi 佛Phật 弟đệ 子tử 。 復phục 限hạn 佛Phật 功công 德đức 。 何hà 等đẳng 為vi 限hạn 佛Phật 功công 德đức 。 佛Phật 言ngôn 。 既ký 行hành 開khai 授thọ 人nhân 民dân 。 不bất 欲dục 令linh 四tứ 輩bối 聞văn 知tri 。 阿A 難Nan 長trường 跪quỵ 問vấn 佛Phật 。 何hà 為vi 不bất 欲dục 令linh 四tứ 輩bối 聞văn 知tri 。 是thị 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 優Ưu 婆Bà 夷Di 。 愚ngu 心tâm 不bất 解giải 自tự 謂vị 為vi 黠hiệt 。 實thật 不bất 曉hiểu 了liễu 經kinh 中trung 深thâm 要yếu 之chi 慧tuệ 。 不bất 恥sỉ 不bất 知tri 。 反phản 為vi 新tân 學học 賢hiền 者giả 作tác 限hạn 礙ngại 。 不bất 欲dục 令linh 見kiến 明minh 解giải 好hảo 師sư 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 欲dục 得đắc 獨độc 供cúng 養dường 。 反phản 蔽tế 障chướng 大Đại 道Đạo 。 是thị 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 優Ưu 婆Bà 夷Di 。 雖tuy 為vi 度độ 人nhân 。 不bất 見kiến 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 不bất 解giải 漚ẩu/âu 惒 拘câu 舍xá 羅la 。 是thị 為vi 盲manh 冥minh 專chuyên 行hành 小tiểu 道đạo 。 或hoặc 教giáo 人nhân 作tác 福phước 。 無vô 四Tứ 等Đẳng 心tâm 施thí 不bất 普phổ 及cập 。 請thỉnh 彼bỉ 置trí 此thử 道Đạo 法Pháp 不bất 使sử 。 爾nhĩ 四Tứ 天Thiên 王Vương 太thái 子tử 使sử 者giả 。 護hộ 佛Phật 道Đạo 神thần 一nhất 一nhất 記ký 之chi 。 稍sảo 稍sảo 去khứ 離ly 之chi 。 勅sắc 伺tứ 命mạng 計kế 集tập 積tích 累lũy 其kỳ 罪tội 條điều 疏sớ/sơ 名danh 。 錄lục 白bạch 上thượng 帝đế 。 年niên 壽thọ 未vị 盡tận 頓đốn 遣khiển 惡ác 神thần 。 因nhân 其kỳ 犯phạm 戒giới 之chi 間gián 奪đoạt 其kỳ 餘dư 命mạng 。 自tự 然nhiên 墮đọa 落lạc 泥nê 犁lê 中trung 。 當đương 更cánh 十thập 八bát 獄ngục 罪tội 。 至chí 天thiên 地địa 燒thiêu 乃nãi 出xuất 。 或hoặc 墮đọa 一nhất 禽cầm 獸thú 中trung 。 或hoặc 入nhập 人nhân 道đạo 。 若nhược 在tại 人nhân 道đạo 者giả 當đương 在tại 愚ngu 癡si 。 不bất 見kiến 法pháp 家gia 生sanh 。 佛Phật 言ngôn 阿A 難Nan 。 道đạo 宜nghi 數sác 數sác 聚tụ 會hội 。 講giảng 說thuyết 法Pháp 義nghĩa 。 不bất 可khả 不bất 障chướng 愚ngu 人nhân 道đạo 。 當đương 得đắc 斷đoán/đoạn 法pháp 滅diệt 佛Phật 教giáo 罪tội 。 諸chư 弟đệ 子tử 聞văn 佛Phật 說thuyết 經kinh 莫mạc 不bất 戰chiến 慄lật 。 皆giai 正chánh 心tâm 受thọ 教giáo 。 為vì 佛Phật 作tác 禮lễ 。 佛Phật 說thuyết 三tam 品phẩm 弟đệ 子tử 經kinh 卍 Bản dịch: 11/10/2013, hiệu đính: 11/10/2013 Nội dung được tải về từ website Văn Hóa Phật Giáo www.Hoavouu.com. Trên con đường Hoằng Pháp, cần sự thấu hiểu và chia sẻ để cùng nhau có được sự an lạc cho mình và cho mọi người. Chúng tôi, khuyến khích sự giới thiệu, phổ biến nguyên tác này đến tất cả mọi người bằng hình thức phi lợi nhuận. Nguyện đem công đức này, hướng về khắp tất cả, đệ tử và chúng sanh, đều trọn thành Phật đạo. Hoavouu.com