寶bảo 雲vân 經Kinh 卷quyển 第đệ 六lục 梁lương 扶phù 南nam 三Tam 藏Tạng 曼mạn 陀đà 羅la 仙tiên 譯dịch ◎ 善thiện 男nam 子tử 。 菩Bồ 薩Tát 復phục 有hữu 十thập 法pháp 名danh 為vi 信tín 敬kính 。 何hà 等đẳng 為vi 十thập 。 善thiện 根căn 深thâm 厚hậu 宿tú/túc 殖thực 德đức 本bổn 。 得đắc 於ư 正chánh 見kiến 不bất 隨tùy 他tha 信tín 不bất 歸quy 依y 他tha 。 志chí 性tánh 恒hằng 正chánh 不bất 為vi 虛hư 妄vọng 。 其kỳ 心tâm 質chất 直trực 。 無vô 有hữu 諂siểm 曲khúc 。 利lợi 根căn 智trí 慧tuệ 。 功công 德đức 具cụ 足túc 。 除trừ 諸chư 陰ấm 蓋cái 其kỳ 心tâm 清thanh 淨tịnh 。 常thường 依y 善Thiện 知Tri 識Thức 遠viễn 離ly 惡ác 知tri 識thức 。 摧tồi 伏phục 憍kiêu 慢mạn 。 聞văn 深thâm 妙diệu 法Pháp 能năng 善thiện 諦đế 受thọ 。 終chung 不bất 顛điên 倒đảo 妄vọng 解giải 如Như 來Lai 甚thậm 深thâm 法Pháp 藏Tạng 。 威uy 德đức 自tự 在tại 。 善thiện 男nam 子tử 。 具cụ 此thử 十thập 事sự 。 是thị 名danh 菩Bồ 薩Tát 。 能năng 多đa 信tín 敬kính 。 爾nhĩ 時thời 除Trừ 蓋Cái 障Chướng 菩Bồ 薩Tát 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 我ngã 今kim 於ư 如Như 來Lai 大đại 威uy 德đức 所sở 。 願nguyện 說thuyết 少thiểu 法pháp 令linh 我ngã 得đắc 聞văn 。 善thiện 男nam 子tử 。 汝nhữ 今kim 善thiện 聽thính 。 當đương 為vì 說thuyết 之chi 。 如Như 來Lai 要yếu 法pháp 威uy 德đức 少thiểu 分phần 。 善thiện 哉tai 世Thế 尊Tôn 。 願nguyện 為vì 演diễn 說thuyết 。 佛Phật 言ngôn 。 如Như 來Lai 大đại 慈từ 。 等đẳng 與dữ 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 樂nhạc/nhạo/lạc 。 若nhược 於ư 一nhất 眾chúng 生sanh 起khởi 慈từ 心tâm 時thời 。 乃nãi 至chí 十thập 方phương 。 眾chúng 生sanh 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 遍biến 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 界giới 。 亦diệc 滿mãn 虛hư 空không 界giới 。 無vô 能năng 遍biến 知tri 如Như 來Lai 甚thậm 深thâm 境cảnh 界giới 邊biên 際tế 。 如Như 來Lai 有hữu 大đại 悲bi 心tâm 。 不bất 與dữ 聲Thanh 聞Văn 辟Bích 支Chi 佛Phật 共cộng 。 如Như 來Lai 於ư 一nhất 眾chúng 生sanh 起khởi 於ư 悲bi 心tâm 。 乃nãi 至chí 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 為vi 作tác 利lợi 益ích 。 如Như 來Lai 大đại 悲bi 無vô 有hữu 邊biên 際tế 。 非phi 諸chư 二Nhị 乘Thừa 所sở 能năng 究cứu 竟cánh 。 善thiện 男nam 子tử 。 如Như 來Lai 說thuyết 法Pháp 。 不bất 可khả 窮cùng 盡tận 。 能năng 於ư 一nhất 時thời 普phổ 為vì 十thập 方phương 眾chúng 生sanh 說thuyết 法Pháp 。 若nhược 一nhất 劫kiếp 。 百bách 千thiên 萬vạn 億ức 劫kiếp 。 無vô 量lượng 阿a 僧tăng 祇kỳ 劫kiếp 。 作tác 如như 是thị 說thuyết 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 無vô 有hữu 能năng 知tri 如Như 來Lai 。 說thuyết 法Pháp 邊biên 際tế 本bổn 末mạt 。 假giả 使sử 無vô 量lượng 眾chúng 生sanh 。 一nhất 時thời 問vấn 難nạn/nan 。 而nhi 如Như 來Lai 於ư 一nhất 念niệm 中trung 。 各các 隨tùy 其kỳ 類loại 一nhất 音âm 能năng 答đáp 。 然nhiên 如Như 來Lai 辯biện 才tài 。 無vô 有hữu 窮cùng 盡tận 。 如Như 來Lai 有hữu 無vô 量lượng 阿a 僧tăng 祇kỳ 。 禪thiền 定định 三tam 昧muội 之chi 所sở 行hành 處xứ 。 善thiện 男nam 子tử 。 假giả 使sử 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 皆giai 得đắc 十thập 住trụ 。 各các 各các 皆giai 入nhập 無vô 量lượng 三tam 昧muội 。 於ư 百bách 千thiên 劫kiếp 。 中trung 各các 入nhập 異dị 定định 。 如như 是thị 經kinh 無vô 量lượng 劫kiếp 。 猶do 不bất 能năng 盡tận 知tri 。 如Như 來Lai 三tam 昧muội 境cảnh 界giới 。 如Như 來Lai 又hựu 作tác 無vô 量lượng 阿a 僧tăng 祇kỳ 應ưng/ứng 身thân 。 令linh 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 應ưng/ứng 受thọ 化hóa 者giả 。 悉tất 見kiến 如Như 來Lai 皆giai 現hiện 其kỳ 前tiền 。 於ư 一nhất 念niệm 頃khoảnh 。 一nhất 一nhất 色sắc 相tương/tướng 皆giai 生sanh 信tín 解giải 。 各các 有hữu 差sai 別biệt 。 如Như 來Lai 又hựu 復phục 一nhất 時thời 皆giai 現hiện 其kỳ 前tiền 。 隨tùy 其kỳ 所sở 應ứng 。 而nhi 為vì 說thuyết 法Pháp 。 令linh 諸chư 眾chúng 生sanh 。 悉tất 皆giai 受thọ 行hành 。 善thiện 男nam 子tử 。 如Như 來Lai 天thiên 眼nhãn 所sở 見kiến 境cảnh 界giới 。 無vô 量lượng 無vô 邊biên 。 非phi 肉nhục 眼nhãn 所sở 見kiến 。 是thị 天thiên 眼nhãn 境cảnh 界giới 。 如Như 來Lai 於ư 一nhất 念niệm 中trung 悉tất 皆giai 見kiến 之chi 。 如như 觀quan 掌chưởng 中trung 。 阿a 摩ma 勒lặc 果quả 。 如Như 來Lai 天thiên 耳nhĩ 所sở 聞văn 境cảnh 界giới 。 無vô 量lượng 無vô 邊biên 。 如như 上thượng 天thiên 眼nhãn 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 異dị 類loại 音âm 聲thanh 。 隨tùy 其kỳ 大đại 小tiểu 。 於ư 一nhất 念niệm 頃khoảnh 。 悉tất 分phân 別biệt 知tri 。 如Như 來Lai 復phục 有hữu 。 無vô 量lượng 無vô 邊biên 。 無Vô 礙Ngại 智Trí 慧Tuệ 。 無vô 與dữ 等đẳng 者giả 。 不bất 可khả 為vi 譬thí 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 若nhược 心tâm 念niệm 所sở 知tri 。 隨tùy 其kỳ 根căn 性tánh 種chủng 種chủng 差sai 別biệt 。 如Như 來Lai 於ư 一nhất 剎sát 那na 頃khoảnh 悉tất 分phân 別biệt 知tri 。 隨tùy 彼bỉ 眾chúng 生sanh 各các 各các 所sở 念niệm 各các 各các 所sở 作tác 。 隨tùy 造tạo 善thiện 惡ác 所sở 得đắc 業nghiệp 報báo 。 如Như 來Lai 能năng 以dĩ 三tam 達đạt 。 無Vô 礙Ngại 智Trí 慧Tuệ 。 於ư 剎sát 那na 頃khoảnh 。 悉tất 分phân 別biệt 知tri 。 善thiện 男nam 子tử 。 如Như 來Lai 常thường 在tại 禪thiền 定định 。 何hà 以dĩ 故cố 。 如Như 來Lai 終chung 無vô 忘vong 念niệm 。 如Như 來Lai 諸chư 根căn 無vô 有hữu 錯thác 謬mậu 。 如Như 來Lai 斷đoán/đoạn 一nhất 切thiết 結kết 使sử 。 其kỳ 心tâm 寂tịch 靜tĩnh 。 若nhược 雜tạp 結kết 使sử 其kỳ 心tâm 散tán 亂loạn 離ly 清thanh 淨tịnh 法pháp 。 如Như 來Lai 已dĩ 離ly 。 一nhất 切thiết 業nghiệp 習tập 。 塵trần 垢cấu 永vĩnh 盡tận 。 無vô 漏lậu 無vô 為vi 。 於ư 法Pháp 自tự 在tại 。 一nhất 切thiết 三tam 昧muội 三tam 摩ma 提đề 無vô 量lượng 境cảnh 界giới 。 已dĩ 度độ 彼bỉ 岸ngạn 。 如Như 來Lai 常thường 在tại 三tam 昧muội 。 常thường 一nhất 威uy 儀nghi 。 乃nãi 至chí 涅Niết 槃Bàn 。 如Như 來Lai 於ư 無vô 量lượng 百bách 千thiên 億ức 。 劫kiếp 修tu 集tập 所sở 得đắc 。 無vô 有hữu 眾chúng 生sanh 能năng 思tư 惟duy 分phân 別biệt 。 知tri 其kỳ 量lượng 者giả 。 除Trừ 蓋Cái 障Chướng 菩Bồ 薩Tát 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 如Như 來Lai 不bất 從tùng 阿a 僧tăng 祇kỳ 劫kiếp 。 積tích 集tập 功công 德đức 耶da 。 佛Phật 言ngôn 不bất 爾nhĩ 。 何hà 以dĩ 故cố 。 善thiện 男nam 子tử 。 菩Bồ 薩Tát 不bất 能năng 思tư 議nghị 如Như 來Lai 境cảnh 界giới 。 如Như 來Lai 境cảnh 界giới 不bất 可khả 思tư 量lượng 。 但đãn 為vì 淺thiển 近cận 眾chúng 生sanh 。 說thuyết 三tam 阿a 僧tăng 祇kỳ 修tu 集tập 所sở 得đắc 。 菩Bồ 薩Tát 而nhi 實thật 發phát 心tâm 以dĩ 來lai 不bất 可khả 計kế 數sổ 。 除Trừ 蓋Cái 障Chướng 菩Bồ 薩Tát 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 若nhược 眾chúng 生sanh 久cửu 修tu 善thiện 根căn 。 植thực 諸chư 業nghiệp 行hành 除trừ 去khứ 蓋cái 障chướng 。 多đa 有hữu 信tín 解giải 近cận 。 於ư 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 得đắc 聞văn 如Như 來Lai 無vô 量lượng 威uy 德đức 。 聞văn 是thị 法Pháp 已dĩ 。 歡hoan 喜hỷ 信tín 樂nhạo 。 況huống 復phục 受thọ 持trì 讀đọc 誦tụng 書thư 。 寫tả 供cúng 養dường 為vi 人nhân 廣quảng 說thuyết 。 如như 是thị 之chi 人nhân 。 不bất 久cửu 亦diệc 當đương 得đắc 。 大đại 威uy 德đức 堪kham 任nhậm 法Pháp 器khí 。 佛Phật 言ngôn 。 如như 汝nhữ 所sở 說thuyết 。 如như 是thị 如như 是thị 。 如như 此thử 眾chúng 生sanh 。 為vi 佛Phật 所sở 護hộ 久cửu 種chúng 善thiện 根căn 。 親thân 近cận 諸chư 佛Phật 聞văn 。 佛Phật 有hữu 大đại 威uy 德đức 。 善thiện 男nam 子tử 善thiện 女nữ 人nhân 。 而nhi 於ư 其kỳ 中trung 。 不bất 生sanh 疑nghi 惑hoặc 。 善thiện 男nam 子tử 善thiện 女nữ 人nhân 。 心tâm 不bất 錯thác 亂loạn 。 不bất 錯thác 亂loạn 故cố 思tư 惟duy 如Như 來Lai 。 有hữu 大đại 威uy 德đức 。 深thâm 生sanh 殷ân 重trọng 信tín 樂nhạo 之chi 心tâm 。 七thất 日nhật 七thất 夜dạ 。 著trước 鮮tiên/tiển 淨tịnh 衣y 。 恭cung 敬kính 供cúng 養dường 。 專chuyên 念niệm 如Như 來Lai 大đại 功công 德đức 寶bảo 。 心tâm 不bất 移di 易dị 必tất 得đắc 見kiến 佛Phật 。 若nhược 不bất 滿mãn 七thất 日nhật 乃nãi 至chí 一nhất 日nhật 一nhất 夜dạ 。 命mạng 終chung 之chi 時thời 。 亦diệc 得đắc 見kiến 佛Phật 。 除Trừ 蓋Cái 障Chướng 菩Bồ 薩Tát 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 頗phả 有hữu 眾chúng 生sanh 。 於ư 如Như 來Lai 所sở 說thuyết 。 不bất 信tín 受thọ 者giả 。 佛Phật 即tức 答đáp 言ngôn 。 善thiện 男nam 子tử 有hữu 。 或hoặc 有hữu 眾chúng 生sanh 。 聞văn 佛Phật 所sở 說thuyết 。 不bất 肯khẳng 信tín 受thọ 。 深thâm 生sanh 惱não 害hại 。 於ư 說thuyết 法Pháp 者giả 生sanh 惡ác 知tri 識thức 想tưởng 。 以dĩ 是thị 因nhân 緣duyên 。 身thân 壞hoại 命mạng 終chung 。 墮đọa 於ư 地địa 獄ngục 。 善thiện 男nam 子tử 。 若nhược 聞văn 如Như 來Lai 有hữu 大đại 威uy 德đức 。 生sanh 世Thế 尊Tôn 想tưởng 生sanh 大đại 師sư 想tưởng 。 如như 此thử 之chi 人nhân 。 已dĩ 於ư 前tiền 世thế 得đắc 聞văn 如Như 來Lai 。 無vô 量lượng 功công 德đức 。 以dĩ 是thị 因nhân 緣duyên 。 今kim 復phục 續tục 聞văn 。 即tức 自tự 思tư 惟duy 。 我ngã 等đẳng 先tiên 身thân 必tất 曾tằng 從tùng 佛Phật 聞văn 如như 此thử 法pháp 。 爾nhĩ 時thời 如Như 來Lai 。 即tức 出xuất 廣quảng 長trường 舌thiệt 相tướng 。 自tự 覆phú 其kỳ 面diện 。 其kỳ 舌thiệt 廣quảng 長trường 踰du 於ư 髮phát 際tế 乃nãi 至chí 覆phú 頭đầu 。 覆phú 頭đầu 已dĩ 復phục 覆phú 其kỳ 身thân 。 覆phú 身thân 已dĩ 覆phú 師sư 子tử 座tòa 。 又hựu 覆phú 菩Bồ 薩Tát 聲Thanh 聞Văn 。 緣Duyên 覺Giác 護Hộ 世Thế 四Tứ 天Thiên 王Vương 。 梵Phạm 天Thiên 帝Đế 釋Thích 。 遍biến 覆phú 一nhất 切thiết 。 無vô 量lượng 大đại 眾chúng 。 佛Phật 還hoàn 攝nhiếp 舌thiệt 相tướng 。 告cáo 諸chư 大đại 眾chúng 。 善thiện 男nam 子tử 等đẳng 。 如như 是thị 舌thiệt 相tướng 無vô 虛hư 妄vọng 耶da 。 善thiện 男nam 子tử 。 若nhược 信tín 是thị 事sự 長trường 夜dạ 安an 隱ẩn 。 得đắc 諸chư 利lợi 樂lạc 。 說thuyết 是thị 語ngữ 時thời 。 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 眾chúng 生sanh 。 得đắc 無Vô 生Sanh 法Pháp 忍Nhẫn 。 無vô 量lượng 眾chúng 生sanh 。 遠viễn 塵trần 離ly 垢cấu 。 得đắc 法Pháp 眼nhãn 淨tịnh 。 無vô 量lượng 眾chúng 生sanh 。 未vị 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 者giả 。 皆giai 發phát 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 佛Phật 復phục 告cáo 除Trừ 蓋Cái 障Chướng 菩Bồ 薩Tát 言ngôn 。 善thiện 男nam 子tử 。 菩Bồ 薩Tát 復phục 有hữu 十thập 法pháp 。 名danh 滿mãn 世thế 間gian 善thiện 。 何hà 等đẳng 為vi 十thập 。 雖tuy 說thuyết 於ư 色sắc 而nhi 於ư 實thật 諦đế 不bất 見kiến 有hữu 相tương/tướng 。 亦diệc 不bất 著trước 色sắc 相tướng 。 受thọ 想tưởng 行hành 識thức 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 雖tuy 說thuyết 於ư 地địa 而nhi 於ư 實thật 諦đế 不bất 見kiến 有hữu 相tương/tướng 。 亦diệc 不bất 著trước 地địa 相tương/tướng 。 水thủy 火hỏa 風phong 空không 識thức 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 雖tuy 說thuyết 於ư 眼nhãn 而nhi 於ư 實thật 諦đế 不bất 見kiến 有hữu 相tương/tướng 。 亦diệc 不bất 著trước 眼nhãn 相tương/tướng 。 雖tuy 說thuyết 鼻tỷ 舌thiệt 身thân 意ý 法pháp 而nhi 於ư 實thật 諦đế 不bất 見kiến 有hữu 相tương/tướng 。 亦diệc 不bất 著trước 意ý 法pháp 等đẳng 相tương/tướng 。 雖tuy 說thuyết 有hữu 我ngã 而nhi 於ư 實thật 諦đế 不bất 見kiến 有hữu 相tương/tướng 。 亦diệc 不bất 著trước 我ngã 相tương/tướng 。 眾chúng 生sanh 壽thọ 者giả 命mạng 者giả 丈trượng 夫phu 人nhân 。 而nhi 於ư 實thật 諦đế 不bất 見kiến 有hữu 相tương/tướng 亦diệc 不bất 取thủ 著trước 。 但đãn 世thế 諦đế 假giả 施thi 設thiết 有hữu 。 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 諦Đế 。 則tắc 不bất 可khả 得đắc 亦diệc 不bất 取thủ 著trước 。 世thế 諦đế 假giả 施thi 設thiết 有hữu 。 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 諦Đế 。 無vô 有hữu 體thể 相tướng 亦diệc 不bất 取thủ 著trước 。 世thế 流lưu 布bố 中trung 而nhi 有hữu 佛Phật 法pháp 差sai 別biệt 。 若nhược 於ư 實thật 諦đế 亦diệc 無vô 佛Phật 法pháp 善thiện 惡ác 之chi 相tướng 。 但đãn 世thế 諦đế 中trung 而nhi 有hữu 菩bồ 提đề 。 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 諦Đế 。 則tắc 無vô 菩bồ 提đề 亦diệc 無vô 取thủ 著trước 。 善thiện 男nam 子tử 。 假giả 施thi 設thiết 法pháp 名danh 為vi 世thế 諦đế 。 終chung 不bất 說thuyết 世thế 諦đế 為vi 第đệ 一nhất 義nghĩa 諦đế 。 善thiện 男nam 子tử 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 善thiện 於ư 世thế 諦đế 不bất 名danh 為vi 善thiện 於ư 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 諦đế 。 善thiện 男nam 子tử 。 具cụ 此thử 十thập 事sự 。 是thị 名danh 菩Bồ 薩Tát 。 滿mãn 世thế 間gian 善thiện 。 善thiện 男nam 子tử 。 菩Bồ 薩Tát 復phục 有hữu 十thập 法pháp 。 名danh 為vi 善thiện 說thuyết 。 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 諦Đế 。 何hà 等đẳng 為vi 十thập 。 成thành 就tựu 無Vô 生Sanh 法Pháp 忍Nhẫn 。 成thành 就tựu 滅diệt 法pháp 。 成thành 就tựu 不bất 壞hoại 法pháp 。 非phi 造tạo 作tác 法pháp 。 是thị 究cứu 竟cánh 法pháp 。 非phi 處xứ 所sở 法pháp 。 無vô 言ngôn 語ngữ 法pháp 。 無vô 調điều 戲hí 法pháp 。 是thị 寂tịch 滅diệt 法pháp 。 是thị 賢hiền 聖thánh 法pháp 。 何hà 以dĩ 故cố 。 善thiện 男nam 子tử 。 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 諦Đế 。 不bất 生sanh 不bất 滅diệt 。 非phi 壞hoại 非phi 所sở 作tác 亦diệc 非phi 盡tận 。 非phi 文văn 字tự 亦diệc 非phi 調điều 戲hí 所sở 得đắc 。 善thiện 男nam 子tử 。 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 諦Đế 。 非phi 言ngôn 語ngữ 道đạo 。 法pháp 相tương/tướng 寂tịch 滅diệt 賢hiền 聖thánh 之chi 所sở 證chứng 覺giác 。 善thiện 男nam 子tử 。 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 諦Đế 。 非phi 壞hoại 敗bại 相tương/tướng 。 諸chư 佛Phật 出xuất 世thế 。 及cập 不bất 出xuất 世thế 法pháp 相tương/tướng 常thường 爾nhĩ 。 以dĩ 是thị 因nhân 緣duyên 故cố 。 菩Bồ 薩Tát 剃thế 除trừ 鬚tu 髮phát 。 信tín 家gia 非phi 家gia 。 出xuất 家gia 學học 道Đạo 。 正chánh 信tín 出xuất 家gia 身thân 服phục 袈ca 裟sa 。 著trước 壞hoại 色sắc 衣y 。 精tinh 勤cần 修tu 道Đạo 如như 救cứu 頭đầu 然nhiên 。 捨xả 諸chư 虛hư 妄vọng 志chí 求cầu 實thật 法pháp 善thiện 男nam 子tử 。 若nhược 無vô 實thật 法pháp 則tắc 虛hư 出xuất 家gia 。 諸chư 佛Phật 如Như 來Lai 。 亦diệc 虛hư 出xuất 世thế 。 以dĩ 是thị 因nhân 緣duyên 。 有hữu 真chân 實thật 法pháp 。 善thiện 男nam 子tử 。 具cụ 此thử 十thập 事sự 。 是thị 名danh 菩Bồ 薩Tát 。 善thiện 解giải 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 諦đế 。 善thiện 男nam 子tử 。 菩Bồ 薩Tát 復phục 有hữu 十thập 法pháp 。 名danh 為vi 善thiện 知tri 。 十Thập 二Nhị 因Nhân 緣Duyên 。 何hà 等đẳng 為vi 十thập 。 善thiện 知tri 體thể 相tướng 空không 。 善thiện 知tri 剎sát 那na 法pháp 。 善thiện 知tri 不bất 堅kiên 法pháp 。 善thiện 知tri 如như 影ảnh 如như 水thủy 中trung 月nguyệt 如như 呼hô 聲thanh 響hưởng 。 善thiện 知tri 法pháp 如như 幻huyễn 。 善thiện 知tri 法pháp 如như 電điện 。 善thiện 知tri 法pháp 如như 焰diễm 。 如như 因nhân 緣duyên 生sanh 法pháp 此thử 悉tất 是thị 空không 。 一nhất 剎sát 那na 頃khoảnh 不bất 堅kiên 法pháp 。 如như 是thị 乃nãi 至chí 因nhân 緣duyên 生sanh 法pháp 。 此thử 法pháp 生sanh 亦diệc 見kiến 生sanh 。 住trụ 亦diệc 見kiến 住trụ 。 異dị 壞hoại 亦diệc 見kiến 異dị 壞hoại 。 菩Bồ 薩Tát 如như 是thị 思tư 惟duy 。 以dĩ 何hà 因nhân 緣duyên 。 生sanh 以dĩ 何hà 因nhân 緣duyên 滅diệt 。 菩Bồ 薩Tát 復phục 更cánh 思tư 惟duy 。 因nhân 無vô 明minh 故cố 能năng 生sanh 諸chư 法pháp 。 無vô 明minh 力lực 故cố 諸chư 法pháp 得đắc 出xuất 。 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 。 無vô 明minh 為vi 導đạo 。 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 。 依y 止chỉ 無vô 明minh 。 依y 無vô 明minh 故cố 能năng 生sanh 於ư 行hành 。 依y 行hành 故cố 生sanh 識thức 。 識thức 因nhân 緣duyên 生sanh 名danh 色sắc 。 名danh 色sắc 因nhân 緣duyên 生sanh 六lục 入nhập 。 六lục 入nhập 因nhân 緣duyên 生sanh 觸xúc 。 觸xúc 因nhân 緣duyên 生sanh 受thọ 。 受thọ 因nhân 緣duyên 故cố 凡phàm 愚ngu 眾chúng 生sanh 於ư 受thọ 少thiểu 分phần 便tiện 起khởi 染nhiễm 愛ái 。 愛ái 因nhân 緣duyên 生sanh 取thủ 。 取thủ 因nhân 緣duyên 生sanh 有hữu 。 有hữu 因nhân 緣duyên 生sanh 生sanh 。 生sanh 因nhân 緣duyên 有hữu 老lão 死tử 丈trượng 夫phu 人nhân 老lão 死tử 。 死tử 因nhân 緣duyên 憂ưu 悲bi 苦khổ 惱não 。 眾chúng 苦khổ 聚tụ 集tập 。 以dĩ 是thị 因nhân 緣duyên 。 生sanh 大đại 苦khổ 陰ấm 。 以dĩ 深thâm 智trí 慧tuệ 慇ân 懃cần 方phương 便tiện 。 當đương 斷đoán/đoạn 無vô 明minh 拔bạt 無vô 明minh 根căn 。 滅diệt 於ư 無vô 明minh 。 無vô 明minh 相tướng 應ưng/ứng 法pháp 一nhất 切thiết 盡tận 滅diệt 。 譬thí 如như 命mạng 根căn 盡tận 時thời 。 諸chư 根căn 都đô 盡tận 。 無vô 明minh 盡tận 時thời 。 依y 無vô 明minh 法pháp 一nhất 切thiết 悉tất 盡tận 。 無vô 明minh 滅diệt 故cố 諸chư 煩phiền 惱não 滅diệt 。 煩phiền 惱não 滅diệt 故cố 生sanh 死tử 因nhân 皆giai 滅diệt 。 生sanh 死tử 滅diệt 故cố 近cận 於ư 涅Niết 槃Bàn 。 善thiện 男nam 子tử 。 具cụ 此thử 十thập 事sự 。 是thị 名danh 菩Bồ 薩Tát 。 善thiện 知tri 十Thập 二Nhị 因Nhân 緣Duyên 。 善thiện 男nam 子tử 。 菩Bồ 薩Tát 復phục 有hữu 十thập 法pháp 。 名danh 善thiện 知tri 我ngã 。 何hà 等đẳng 為vi 十thập 。 菩Bồ 薩Tát 作tác 如như 是thị 觀quán 察sát 。 我ngã 生sanh 誰thùy 家gia 。 為vì 是thị 婆Bà 羅La 門Môn 家gia 。 為vì 是thị 剎sát 利lợi 家gia 。 為vì 是thị 長trưởng 者giả 家gia 。 為vì 是thị 下hạ 賤tiện 家gia 。 菩Bồ 薩Tát 雖tuy 生sanh 上thượng 族tộc 家gia 而nhi 無vô 憍kiêu 慢mạn 想tưởng 。 若nhược 生sanh 下hạ 賤tiện 處xứ 。 而nhi 作tác 是thị 念niệm 。 我ngã 本bổn 曾tằng 作tác 不bất 善thiện 諸chư 業nghiệp 。 以dĩ 惡ác 業nghiệp 故cố 。 今kim 生sanh 下hạ 賤tiện 家gia 。 以dĩ 是thị 因nhân 緣duyên 。 多đa 修tu 厭yếm 惡ác 。 多đa 修tu 厭yếm 惡ác 故cố 欲dục 得đắc 出xuất 家gia 。 既ký 出xuất 家gia 已dĩ 作tác 是thị 思tư 惟duy 。 我ngã 為vì 何hà 事sự 而nhi 求cầu 出xuất 家gia 。 夫phu 出xuất 家gia 法pháp 為vi 自tự 度độ 脫thoát 亦diệc 度độ 於ư 彼bỉ 。 以dĩ 是thị 因nhân 緣duyên 。 不bất 應ưng/ứng 懈giải 怠đãi 而nhi 自tự 懶lãn 墮đọa 。 作tác 是thị 思tư 惟duy 。 我ngã 今kim 出xuất 家gia 當đương 何hà 不bất 善thiện 。 若nhược 有hữu 少thiểu 惡ác 速tốc 疾tật 除trừ 斷đoán/đoạn 。 於ư 諸chư 善thiện 法Pháp 。 深thâm 起khởi 愛ái 樂nhạo 歡hoan 喜hỷ 無vô 厭yếm 。 所sở 未vị 斷đoán/đoạn 惡ác 方phương 便tiện 令linh 斷đoán/đoạn 。 如như 是thị 復phục 更cánh 觀quán 察sát 。 我ngã 等đẳng 出xuất 家gia 。 云vân 何hà 增tăng 廣quảng 善thiện 法Pháp 。 善thiện 法Pháp 增tăng 已dĩ 當đương 倍bội 愛ái 樂nhạo 深thâm 心tâm 歡hoan 喜hỷ 。 善thiện 法Pháp 未vị 增tăng 當đương 令linh 增tăng 廣quảng 。 我ngã 今kim 依y 怙hộ 師sư 僧tăng 增tăng 廣quảng 善thiện 法Pháp 。 以dĩ 是thị 因nhân 緣duyên 。 於ư 和hòa 上thượng 所sở 。 若nhược 持trì 戒giới 若nhược 破phá 戒giới 。 若nhược 多đa 聞văn 若nhược 少thiểu 聞văn 。 若nhược 聰thông 明minh 若nhược 無vô 智trí 。 悉tất 皆giai 恭cung 敬kính 生sanh 世Thế 尊Tôn 想tưởng 。 於ư 諸chư 世Thế 尊Tôn 恭cung 敬kính 供cúng 養dường 。 信tín 樂nhạo 歡hoan 喜hỷ 。 於ư 和hòa 上thượng 所sở 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 於ư 阿a 闍xà 梨lê 復phục 生sanh 恭cung 敬kính 。 我ngã 依y 阿a 闍xà 梨lê 故cố 善thiện 法Pháp 增tăng 廣quảng 。 菩Bồ 提Đề 法Pháp 分phần/phân 未vị 滿mãn 足túc 者giả 當đương 令linh 使sử 滿mãn 。 諸chư 結kết 未vị 斷đoán/đoạn 者giả 當đương 令linh 使sử 斷đoán/đoạn 。 於ư 阿a 闍xà 梨lê 復phục 生sanh 和hòa 上thượng 想tưởng 。 供cúng 養dường 如như 前tiền 愛ái 樂nhạo 歡hoan 喜hỷ 。 增tăng 長trưởng 右hữu 法pháp 損tổn 減giảm 左tả 法pháp 。 如như 是thị 左tả 法pháp 不bất 令linh 增tăng 長trưởng 。 復phục 更cánh 觀quán 察sát 。 誰thùy 是thị 我ngã 世Thế 尊Tôn 。 一Nhất 切Thiết 種Chủng 智Trí 。 是thị 我ngã 世Thế 尊Tôn 。 能năng 一nhất 切thiết 覺giác 。 能năng 一nhất 切thiết 說thuyết 。 救cứu 濟tế 世thế 間gian 憐lân 愍mẫn 眾chúng 生sanh 。 具cụ 大đại 悲bi 心tâm 。 是thị 大đại 福phước 田điền 。 是thị 我ngã 世Thế 尊Tôn 。 天thiên 人nhân 之chi 師sư 。 以dĩ 是thị 因nhân 緣duyên 。 以dĩ 是thị 相tướng 貌mạo 應ưng/ứng 生sanh 信tín 敬kính 愛ái 樂nhạo 歡hoan 喜hỷ 。 又hựu 復phục 思tư 惟duy 。 我ngã 得đắc 大đại 利lợi 遇ngộ 佛Phật 世Thế 尊Tôn 如Như 來Lai 制chế 戒giới 。 我ngã 今kim 寧ninh 捨xả 身thân 命mạng 終chung 不bất 毀hủy 犯phạm 如Như 來Lai 制chế 戒giới 。 是thị 名danh 善thiện 受thọ 佛Phật 教giáo 。 我ngã 今kim 當đương 應ưng/ứng 從tùng 誰thùy 受thọ 供cung 。 如như 我ngã 今kim 者giả 。 當đương 從tùng 剎sát 利lợi 婆Bà 羅La 門Môn 聚tụ 落lạc 城thành 邑ấp 。 受thọ 彼bỉ 供cúng 施thí 。 令linh 彼bỉ 果quả 報báo 尊tôn 貴quý 富phú 樂lạc 。 我ngã 亦diệc 不bất 應ưng/ứng 虛hư 受thọ 人nhân 供cung 。 如như 是thị 剎sát 利lợi 婆Bà 羅La 門Môn 聚tụ 落lạc 城thành 邑ấp 。 皆giai 作tác 何hà 想tưởng 。 我ngã 今kim 思tư 惟duy 。 有hữu 何hà 功công 德đức 而nhi 施thí 飲ẩm 食thực 。 剎sát 利lợi 婆Bà 羅La 門Môn 聚tụ 落lạc 城thành 邑ấp 。 當đương 念niệm 我ngã 是thị 沙Sa 門Môn 作tác 福phước 田điền 想tưởng 。 我ngã 今kim 應ưng 當đương 具cụ 滿mãn 沙Sa 門Môn 。 所sở 行hành 之chi 道Đạo 。 比Tỳ 丘Kheo 功công 德đức 沙Sa 門Môn 功công 德đức 。 福phước 田điền 淨tịnh 業nghiệp 宜nghi 稱xưng 其kỳ 名danh 。 我ngã 今kim 處xứ 生sanh 死tử 中trung 當đương 自tự 拔bạt 出xuất 。 我ngã 今kim 已dĩ 得đắc 出xuất 家gia 善thiện 利lợi 。 我ngã 今kim 初sơ 得đắc 無vô 上thượng 大đại 利lợi 。 我ngã 得đắc 出xuất 家gia 即tức 是thị 無vô 上thượng 大đại 利lợi 。 我ngã 今kim 能năng 稱xưng 出xuất 家gia 之chi 法pháp 。 亦diệc 是thị 無vô 上thượng 大đại 利lợi 。 我ngã 今kim 當đương 勤cần 精tinh 進tấn 遠viễn 離ly 懈giải 怠đãi 。 亦diệc 疾tật 速tốc 出xuất 生sanh 死tử 災tai 患hoạn 。 善thiện 男nam 子tử 。 菩Bồ 薩Tát 出xuất 家gia 常thường 應ưng/ứng 執chấp 念niệm 。 如như 是thị 思tư 惟duy 。 善thiện 男nam 子tử 。 具cụ 此thử 十thập 事sự 。 是thị 名danh 菩Bồ 薩Tát 。 善thiện 知tri 於ư 我ngã 。 善thiện 男nam 子tử 。 菩Bồ 薩Tát 復phục 有hữu 十thập 法pháp 。 名danh 善thiện 知tri 世thế 法pháp 。 何hà 等đẳng 為vi 十thập 。 於ư 自tự 高cao 人nhân 起khởi 卑ty 賤tiện 想tưởng 。 於ư 憍kiêu 慢mạn 人nhân 起khởi 恭cung 敬kính 想tưởng 。 於ư 諂siểm 曲khúc 人nhân 起khởi 質chất 直trực 想tưởng 。 於ư 妄vọng 語ngữ 人nhân 起khởi 真chân 實thật 想tưởng 。 於ư 憎tăng 惡ác 人nhân 起khởi 愛ái 樂nhạo 想tưởng 。 於ư 剛cang 強cường 人nhân 起khởi 柔nhu 軟nhuyễn 想tưởng 。 於ư 不bất 忍nhẫn 人nhân 起khởi 忍nhẫn 辱nhục 想tưởng 。 於ư 瞋sân 忿phẫn 人nhân 起khởi 慈từ 心tâm 想tưởng 。 於ư 苦khổ 惱não 人nhân 起khởi 悲bi 心tâm 想tưởng 。 於ư 多đa 貪tham 人nhân 起khởi 施thí 與dữ 想tưởng 。 善thiện 男nam 子tử 。 具cụ 此thử 十thập 事sự 。 是thị 名danh 菩Bồ 薩Tát 。 善thiện 知tri 世thế 法pháp 。 善thiện 男nam 子tử 。 菩Bồ 薩Tát 復phục 有hữu 十thập 法pháp 。 名danh 能năng 生sanh 淨tịnh 佛Phật 國quốc 土độ 。 何hà 等đẳng 為vi 十thập 。 持trì 戒giới 清thanh 淨tịnh 無vô 闕khuyết 戒giới 無vô 嫌hiềm 戒giới 。 於ư 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 心tâm 常thường 平bình 等đẳng 。 同đồng 其kỳ 事sự 業nghiệp 具cụ 諸chư 功công 德đức 。 遠viễn 離ly 名danh 聞văn 讚tán 歎thán 利lợi 養dưỡng 。 不bất 染nhiễm 八bát 法pháp 深thâm 信tín 不bất 疑nghi 。 勤cần 修tu 精tinh 進tấn 。 無vô 有hữu 懈giải 怠đãi 。 攝nhiếp 心tâm 禪thiền 定định 無vô 諸chư 錯thác 亂loạn 。 善thiện 修tu 多đa 聞văn 遠viễn 離ly 無vô 智trí 。 利lợi 根căn 聰thông 慧tuệ 滅diệt 除trừ 愚ngu 闇ám 。 於ư 瞋sân 惱não 眾chúng 生sanh 恒hằng 修tu 慈từ 心tâm 。 除Trừ 蓋Cái 障Chướng 菩Bồ 薩Tát 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 若nhược 十thập 事sự 不bất 具cụ 能năng 生sanh 淨tịnh 土độ 不phủ 。 佛Phật 即tức 答đáp 言ngôn 。 善thiện 男nam 子tử 。 若nhược 能năng 於ư 一nhất 事sự 具cụ 足túc 無vô 闕khuyết 。 當đương 知tri 十thập 事sự 。 悉tất 皆giai 清thanh 淨tịnh 。 以dĩ 是thị 義nghĩa 故cố 。 名danh 具cụ 十thập 事sự 得đắc 生sanh 淨tịnh 土độ 。 善thiện 男nam 子tử 。 具cụ 此thử 十thập 事sự 。 是thị 名danh 菩Bồ 薩Tát 。 能năng 生sanh 淨tịnh 佛Phật 國quốc 土độ 。 善thiện 男nam 子tử 。 菩Bồ 薩Tát 復phục 有hữu 十thập 法pháp 名danh 胎thai 不bất 染nhiễm 污ô 。 何hà 等đẳng 為vi 十thập 。 作tác 諸chư 形hình 像tượng 。 如Như 來Lai 塔tháp 寺tự 若nhược 有hữu 毀hủy 壞hoại 嚴nghiêm 飾sức 修tu 治trị 。 復phục 以dĩ 諸chư 香hương 泥nê 塗đồ 於ư 佛Phật 塔tháp 如Như 來Lai 形hình 像tượng 。 常thường 以dĩ 香hương 湯thang 洗tẩy 浴dục 於ư 如Như 來Lai 塔tháp 塗đồ 掃tảo 清thanh 淨tịnh 。 於ư 父phụ 母mẫu 所sở 躬cung 自tự 供cúng 養dường 。 於ư 和hòa 上thượng 阿a 闍xà 梨lê 。 同đồng 梵Phạm 行hạnh 者giả 。 心tâm 常thường 恭cung 敬kính 供cúng 養dường 。 不bất 為vi 財tài 利lợi 。 以dĩ 此thử 善thiện 根căn 。 迴hồi 與dữ 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 願nguyện 令linh 皆giai 得đắc 胎thai 不bất 染nhiễm 污ô 。 心tâm 常thường 殷ân 重trọng 如như 是thị 思tư 惟duy 。 善thiện 男nam 子tử 。 具cụ 此thử 十thập 事sự 。 是thị 名danh 菩Bồ 薩Tát 。 胎thai 不bất 染nhiễm 污ô 。 善thiện 男nam 子tử 。 菩Bồ 薩Tát 復phục 有hữu 十thập 法pháp 名danh 捨xả 家gia 出xuất 家gia 。 何hà 等đẳng 為vi 十thập 。 無vô 所sở 受thọ 用dụng 。 於ư 可khả 染nhiễm 處xứ 終chung 不bất 親thân 近cận 。 背bối/bội 於ư 五ngũ 欲dục 。 除trừ 諸chư 愛ái 渴khát 。 於ư 如Như 來Lai 所sở 制chế 禁cấm 戒giới 終chung 不bất 毀hủy 犯phạm 。 少thiểu 欲dục 知tri 足túc 。 衣y 服phục 飲ẩm 食thực 。 床sàng 敷phu 臥ngọa 具cụ 。 趣thú 得đắc 支chi 命mạng 終chung 不bất 貪tham 積tích 。 於ư 五ngũ 欲dục 所sở 常thường 生sanh 畏úy 怖bố 。 恒hằng 念niệm 厭yểm 離ly 修tu 集tập 善thiện 法Pháp 。 善thiện 男nam 子tử 。 具cụ 此thử 十thập 事sự 。 是thị 名danh 菩Bồ 薩Tát 。 捨xả 家gia 出xuất 家gia 。 寶bảo 雲vân 經Kinh 卷quyển 第đệ 六lục 卍 Bản dịch: 11/10/2013, hiệu đính: 11/10/2013 Nội dung được tải về từ website Văn Hóa Phật Giáo www.Hoavouu.com. Trên con đường Hoằng Pháp, cần sự thấu hiểu và chia sẻ để cùng nhau có được sự an lạc cho mình và cho mọi người. Chúng tôi, khuyến khích sự giới thiệu, phổ biến nguyên tác này đến tất cả mọi người bằng hình thức phi lợi nhuận. Nguyện đem công đức này, hướng về khắp tất cả, đệ tử và chúng sanh, đều trọn thành Phật đạo. Hoavouu.com