佛Phật 說thuyết 略lược 教giáo 誡giới 經kinh 大đại 唐đường 三Tam 藏Tạng 義nghĩa 淨tịnh 奉phụng 。 制chế 譯dịch 。 如như 是thị 我ngã 聞văn 。 一nhất 時thời 佛Phật 在tại 室Thất 羅La 伐Phạt 城Thành 。 逝Thệ 多Đa 林Lâm 給Cấp 孤Cô 獨Độc 園Viên 。 與dữ 無vô 量lượng 苾Bật 芻Sô 眾chúng 俱câu 。 爾nhĩ 時thời 佛Phật 告cáo 諸chư 苾Bật 芻Sô 。 汝nhữ 等đẳng 當đương 知tri 。 於ư 我ngã 法pháp 中trung 。 有hữu 少thiểu 欲dục 知tri 足túc 。 活hoạt 命mạng 之chi 事sự 。 謂vị 我ngã 弟đệ 子tử 。 剃thế 髮phát 染nhiễm 衣y 。 持trì 鉢bát 巡tuần 家gia 。 乞khất 食thực 自tự 濟tế 。 世thế 間gian 愚ngu 人nhân 。 之chi 所sở 輕khinh 慢mạn 。 若nhược 有hữu 淨tịnh 信tín 善thiện 男nam 子tử 。 離ly 俗tục 出xuất 家gia 。 修tu 行hành 此thử 事sự 。 不bất 為vi 王vương 難nạn 所sở 逼bức 迫bách 故cố 。 不bất 為vi 賊tặc 怖bố 。 負phụ 債trái 。 驚kinh 恐khủng 。 不bất 存tồn 活hoạt 故cố 。 但đãn 為vì 發phát 心tâm 。 於ư 生sanh 老lão 病bệnh 死tử 。 憂ưu 悲bi 苦khổ 惱não 。 生sanh 厭yểm 離ly 故cố 。 欲dục 斷đoán/đoạn 苦khổ 蘊uẩn 。 煩phiền 惱não 纏triền 縛phược 。 盡tận 其kỳ 邊biên 際tế 。 求cầu 解giải 脫thoát 故cố 。 汝nhữ 等đẳng 豈khởi 非phi 為vi 此thử 事sự 故cố 。 而nhi 求cầu 出xuất 家gia 。 時thời 諸chư 苾Bật 芻Sô 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 如như 是thị 。 如như 是thị 。 為vì 解giải 脫thoát 故cố 。 而nhi 求cầu 出xuất 家gia 。 汝nhữ 等đẳng 苾Bật 芻Sô 。 如như 有hữu 一nhất 類loại 罪tội 惡ác 苾Bật 芻Sô 。 雖tuy 復phục 出xuất 家gia 。 性tánh 多đa 貪tham 染nhiễm 。 於ư 五ngũ 欲dục 境cảnh 。 深thâm 生sanh 戀luyến 著trước 。 或hoặc 起khởi 瞋sân 恚khuể 。 生sanh 惡ác 尋tầm 思tư 。 心tâm 恒hằng 放phóng 逸dật 。 不bất 勤cần 策sách 勵lệ 。 常thường 多đa 妄vọng 念niệm 。 不bất 習tập 定định 門môn 。 攀phan/phàn 緣duyên 諸chư 境cảnh 。 樂nhạc/nhạo/lạc 下hạ 劣liệt 事sự 。 不bất 希hy 勝thắng 行hành 。 終chung 無vô 所sở 獲hoạch 。 此thử 之chi 惡ác 人nhân 猶do 如như 何hà 等đẳng 。 汝nhữ 諸chư 苾Bật 芻Sô 。 聽thính 說thuyết 譬thí 喻dụ 。 如như 野dã 田điền 中trung 。 焚phần 死tử 屍thi 木mộc 。 兩lưỡng 頭đầu 俱câu 燒thiêu 。 中trung 間gian 穢uế 污ô 。 此thử 木mộc 不bất 堪kham 聚tụ 落lạc 中trung 人nhân 及cập 野dã 田điền 人nhân 之chi 所sở 受thọ 用dụng 。 我ngã 今kim 以dĩ 此thử 喻dụ 彼bỉ 一nhất 類loại 出xuất 家gia 懈giải 怠đãi 愚ngu 癡si 之chi 人nhân 。 棄khí 捨xả 俗tục 間gián 諸chư 快khoái 樂lạc 事sự 。 沙Sa 門Môn 義nghĩa 利lợi 復phục 不bất 修tu 習tập 。 恒hằng 生sanh 三tam 種chủng 不bất 善thiện 思tư 惟duy 。 所sở 謂vị 思tư 惟duy 五ngũ 欲dục 。 思tư 惟duy 瞋sân 害hại 。 思tư 惟duy 欺khi 誑cuống 。 此thử 之chi 三tam 種chủng 不bất 善thiện 思tư 惟duy 因nhân 何hà 而nhi 起khởi 。 當đương 知tri 皆giai 以dĩ 無vô 明minh 為vi 因nhân 而nhi 得đắc 生sanh 起khởi 。 身thân 壞hoại 命mạng 終chung 。 墮đọa 三tam 惡ác 趣thú 。 是thị 故cố 汝nhữ 等đẳng 。 應ưng/ứng 勤cần 修tu 習tập 。 除trừ 斷đoán/đoạn 無vô 明minh 。 我ngã 是thị 大đại 師sư 。 汝nhữ 是thị 弟đệ 子tử 。 於ư 我ngã 教giáo 中trung 。 要yếu 略lược 之chi 事sự 。 今kim 為vì 汝nhữ 說thuyết 。 由do 大đại 悲bi 故cố 。 由do 哀ai 愍mẫn 故cố 。 為vi 利lợi 益ích 故cố 。 為vi 勝thắng 樂nhạc/nhạo/lạc 故cố 。 如như 我ngã 所sở 說thuyết 。 汝nhữ 等đẳng 應ưng/ứng 修tu 。 若nhược 在tại 山sơn 林lâm 蘭Lan 若Nhã 樹thụ 下hạ 。 或hoặc 露lộ 地địa 。 汝nhữ 可khả 善thiện 思tư 。 不bất 應ưng/ứng 放phóng 逸dật 。 勿vật 於ư 後hậu 時thời 心tâm 生sanh 悔hối 恨hận 。 如như 說thuyết 修tu 行hành 。 當đương 得đắc 解giải 脫thoát 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 說thuyết 是thị 語ngữ 已dĩ 。 諸chư 苾Bật 芻Sô 眾chúng 。 歡hoan 喜hỷ 奉phụng 行hành 。 佛Phật 說thuyết 略lược 教giáo 誡giới 經kinh 卍 Bản dịch: 11/10/2013, hiệu đính: 11/10/2013 Nội dung được tải về từ website Văn Hóa Phật Giáo www.Hoavouu.com. Trên con đường Hoằng Pháp, cần sự thấu hiểu và chia sẻ để cùng nhau có được sự an lạc cho mình và cho mọi người. Chúng tôi, khuyến khích sự giới thiệu, phổ biến nguyên tác này đến tất cả mọi người bằng hình thức phi lợi nhuận. Nguyện đem công đức này, hướng về khắp tất cả, đệ tử và chúng sanh, đều trọn thành Phật đạo. Hoavouu.com