佛Phật 說thuyết 十thập 八bát 泥nê 犁lê 經kinh 後hậu 漢hán 安an 息tức 國quốc 三Tam 藏Tạng 安an 世thế 高cao 譯dịch 佛Phật 言ngôn 。 人nhân 生sanh 見kiến 日nhật 少thiểu 。 不bất 見kiến 日nhật 多đa 。 善thiện 惡ác 之chi 變biến 。 不bất 相tương 類loại 。 侮 父phụ 母mẫu 。 犯phạm 天thiên 子tử 。 死tử 入nhập 泥nê 犁lê 。 中trung 有hữu 深thâm 淺thiển 。 火hỏa 泥nê 犁lê 有hữu 八bát 。 寒hàn 泥nê 犁lê 有hữu 十thập 。 入nhập 地địa 半bán 以dĩ 下hạ 火hỏa 泥nê 犁lê 。 天thiên 地địa 際tế 者giả 寒hàn 泥nê 犁lê 。 有hữu 前tiền 惡ác 後hậu 為vi 善thiện 。 不bất 入nhập 泥nê 犁lê 。 殺sát 人nhân 盜đạo 人nhân 。 欺khi 犯phạm 人nhân 妻thê 。 欲dục 使sử 人nhân 死tử 望vọng 得đắc 其kỳ 財tài 物vật 。 垢cấu 且thả 賊tặc 。 好hảo 為vi 不bất 善thiện 。 怒nộ 罵mạ 人nhân 。 榜 笞si 繫hệ 人nhân 。 喜hỷ 告cáo 彰chương 人nhân 過quá 失thất 。 嫉tật 妬đố 言ngôn 怒nộ 。 所sở 使sử 怒nộ 發phát 。 鬲 逆nghịch 天thiên 地địa 鬼quỷ 神thần 之chi 類loại 。 殊thù 失thất 壽thọ 死tử 。 下hạ 入nhập 惡ác 泥nê 犁lê 中trung 。 後hậu 復phục 變biến 為vi 善thiện 有hữu 不bất 入nhập 泥nê 犁lê 中trung 者giả 。 知tri 佛Phật 道Đạo 變biến 。 雖tuy 入nhập 泥nê 犁lê 中trung 。 必tất 當đương 上thượng 天thiên 。 本bổn 善thiện 者giả 上thượng 泥Nê 洹Hoàn 故cố 曰viết 佛Phật 道Đạo 不bất 可khả 不bất 知tri 。 小tiểu 人nhân 不bất 變biến 為vi 善thiện 。 入nhập 泥nê 犁lê 中trung 無vô 樂nhạc/nhạo/lạc 。 入nhập 泥nê 犁lê 復phục 不bất 善thiện 。 入nhập 泥nê 犁lê 益ích 深thâm 。 其kỳ 類loại 有hữu 得đắc 為vi 人nhân 雖tuy 剛cang 惡ác 不bất 殺sát 好hảo 生sanh 為vi 人nhân 疾tật 。 不bất 食thực 肉nhục 者giả 為vi 益ích 疾tật 。 有hữu 陰ấm 德đức 益ích 壽thọ 且thả 疾tật 。 第đệ 一nhất 犁lê 名danh 曰viết 先tiên 就tựu 乎hồ 而nhi 是thị 人nhân 言ngôn 起khởi 無vô 死tử 。 人nhân 居cư 此thử 犁lê 中trung 。 相tương 見kiến 即tức 欲dục 鬪đấu 。 乎hồ 中trung 無vô 兵binh 。 而nhi 自tự 有hữu 兵binh 。 相tương/tướng 傷thương 殺sát 無vô 歲tuế 數số 又hựu 不bất 死tử 。 有hữu 人nhân 來lai 語ngữ 起khởi 不bất 死tử 。 以dĩ 風phong 來lai 吹xuy 即tức 愈dũ 。 如như 是thị 無vô 歲tuế 數số 。 已dĩ 復phục 持trì 熱nhiệt 鐵thiết 劍kiếm 相tương/tướng 傷thương 殺sát 。 已dĩ 復phục 有hữu 鐵thiết 椎chuy/chùy 相tương 殺sát 。 以dĩ 手thủ 拳quyền 極cực 利lợi 相tương/tướng 。 傷thương 久cửu 久cửu 無vô 歲tuế 數số 。 是thị 其kỳ 類loại 。 其kỳ 人nhân 長trường/trưởng 且thả 大đại 。 壽thọ 人nhân 間gian 三tam 千thiên 七thất 百bách 五ngũ 十thập 歲tuế 為vi 一nhất 日nhật 。 三tam 十thập 日nhật 為vi 一nhất 月nguyệt 。 十thập 二nhị 月nguyệt 為vi 一nhất 歲tuế 。 萬vạn 歲tuế 為vi 人nhân 間gian 百bách 三tam 十thập 五ngũ 億ức 歲tuế 。 第đệ 二nhị 犁lê 名danh 居cư 盧lô 倅 略lược 。 居cư 盧lô 倅 略lược 一nhất 苦khổ 。 當đương 先tiên 就tựu 乎hồ 二nhị 十thập 。 如như 人nhân 言ngôn 繩thằng 而nhi 鬪đấu 之chi 。 人nhân 居cư 此thử 犁lê 者giả 。 置trí 大đại 火hỏa 中trung 。 赤xích 輒triếp 出xuất 鬪đấu 之chi 。 以dĩ 復phục 內nội 火hỏa 中trung 。 赤xích 復phục 出xuất 數số 行hành 鬪đấu 之chi 。 久cửu 久cửu 無vô 歲tuế 數số 。 復phục 燒thiêu 之chi 出xuất 而nhi 鬪đấu 之chi 。 以dĩ 為vi 方phương 圓viên 能năng 不bất 死tử 。 而nhi 復phục 生sanh 無vô 歲tuế 數số 。 已dĩ 復phục 走tẩu 火hỏa 中trung 無vô 歲tuế 數số 。 是thị 其kỳ 類loại 也dã 。 其kỳ 人nhân 長trường/trưởng 且thả 大đại 。 壽thọ 人nhân 間gian 七thất 千thiên 五ngũ 百bách 歲tuế 為vi 一nhất 日nhật 。 三tam 十thập 日nhật 為vi 一nhất 月nguyệt 。 十thập 二nhị 月nguyệt 為vi 一nhất 歲tuế 。 二nhị 萬vạn 歲tuế 。 為vi 人nhân 間gian 二nhị 百bách 七thất 千thiên 億ức 萬vạn 歲tuế 。 第đệ 三tam 犁lê 名danh 桑tang 居cư 都đô 。 乘thừa 居cư 都đô 一nhất 苦khổ 。 當đương 居cư 盧lô 倅 略lược 二nhị 十thập 。 而nhi 人nhân 言ngôn 捶chúy 殺sát 。 人nhân 居cư 此thử 犁lê 者giả 。 在tại 火hỏa 中trung 以dĩ 熱nhiệt 不bất 可khả 言ngôn 。 左tả 右hữu 顧cố 見kiến 山sơn 。 山sơn 間gián 如như 樂nhạc/nhạo/lạc 狀trạng 。 走tẩu 往vãng 入nhập 其kỳ 間gián 。 山sơn 盡tận 來lai 壓áp 之chi 。 又hựu 不bất 死tử 無vô 歲tuế 數số 。 已dĩ 復phục 置trí 火hỏa 中trung 。 赤xích 復phục 出xuất 之chi 無vô 歲tuế 數số 。 其kỳ 人nhân 長trường/trưởng 且thả 大đại 。 壽thọ 人nhân 間gian 萬vạn 五ngũ 千thiên 歲tuế 為vi 一nhất 日nhật 。 三tam 十thập 日nhật 為vi 一nhất 月nguyệt 。 十thập 二nhị 月nguyệt 。 為vi 一nhất 歲tuế 。 壽thọ 四tứ 萬vạn 歲tuế 。 為vi 人nhân 間gian 五ngũ 百bách 四tứ 十thập 億ức 歲tuế 。 第đệ 四tứ 犁lê 名danh 曰viết 樓lâu 。 樓lâu 一nhất 苦khổ 。 當đương 乘thừa 居cư 都đô 二nhị 十thập 。 而nhi 人nhân 言ngôn 樂nhạc/nhạo/lạc 之chi 。 人nhân 居cư 此thử 犁lê 城thành 甚thậm 大đại 。 其kỳ 中trung 復phục 有hữu 小tiểu 城thành 。 人nhân 從tùng 外ngoại 見kiến 之chi 。 中trung 盡tận 有hữu 重trọng 天thiên 人nhân 。 盡tận 入nhập 其kỳ 中trung 。 赤xích 如như 燒thiêu 鐵thiết 。 以dĩ 復phục 內nội 城thành 中trung 。 大đại 熱nhiệt 不bất 可khả 言ngôn 。 其kỳ 身thân 肌cơ 盡tận 爛lạn 。 無vô 歲tuế 數số 不bất 得đắc 息tức 不bất 得đắc 臥ngọa 。 肌cơ 骨cốt 盡tận 燋tiều 。 已dĩ 復phục 生sanh 無vô 歲tuế 數số 。 是thị 其kỳ 類loại 。 其kỳ 人nhân 長trường/trưởng 大đại 。 壽thọ 人nhân 間gian 三tam 萬vạn 歲tuế 為vi 一nhất 日nhật 。 三tam 十thập 日nhật 為vi 一nhất 月nguyệt 。 十thập 二nhị 月nguyệt 為vi 一nhất 歲tuế 。 壽thọ 八bát 萬vạn 歲tuế 。 為vi 人nhân 間gian 千thiên 八bát 百bách 億ức 歲tuế 。 第đệ 五ngũ 犁lê 名danh 曰viết 旁bàng 卒tốt/thốt/tuất 。 旁bàng 卒tốt/thốt/tuất 一nhất 苦khổ 。 當đương 樓lâu 二nhị 十thập 。 而nhi 人nhân 言ngôn 爛lạn 煮chử 之chi 。 人nhân 居cư 此thử 犁lê 者giả 。 而nhi 坑khanh 大đại 深thâm 浴dục 。 滿mãn 其kỳ 中trung 火hỏa 。 守thủ 犁lê 者giả 用dụng 鐵thiết 杖trượng 捶chúy 。 而nhi 內nội 其kỳ 中trung 。 燒thiêu 燋tiều 人nhân 身thân 。 盡tận 燋tiều 無vô 歲tuế 數số 又hựu 不bất 死tử 。 積tích 燒thiêu 而nhi 不bất 死tử 。 而nhi 抱bão 火hỏa 著trước 人nhân 。 身thân 死tử 出xuất 一nhất 浴dục 。 復phục 入nhập 一nhất 浴dục 。 如như 是thị 無vô 數số 。 是thị 其kỳ 類loại 。 其kỳ 人nhân 長trường/trưởng 且thả 大đại 。 壽thọ 人nhân 間gian 六lục 萬vạn 歲tuế 為vi 一nhất 日nhật 。 三tam 十thập 日nhật 為vi 一nhất 月nguyệt 。 十thập 二nhị 月nguyệt 為vi 一nhất 歲tuế 。 壽thọ 十thập 六lục 萬vạn 歲tuế 。 為vi 人nhân 間gian 二nhị 千thiên 一nhất 百bách 六lục 十thập 億ức 歲tuế 。 第đệ 六lục 犁lê 名danh 曰viết 草thảo 烏ô 卑ty 次thứ 。 草thảo 烏ô 卑ty 次thứ 一nhất 苦khổ 。 當đương 旁bàng 卒tốt/thốt/tuất 二nhị 十thập 。 而nhi 人nhân 言ngôn 焯 熱nhiệt 之chi 。 人nhân 居cư 此thử 者giả 。 城thành 高cao 二nhị 千thiên 里lý 。 廣quảng 四tứ 千thiên 里lý 。 火hỏa 滿mãn 其kỳ 中trung 。 置trí 人nhân 其kỳ 中trung 。 復phục 以dĩ 鐵thiết 覆phú 之chi 無vô 歲tuế 數số 。 如như 是thị 不bất 得đắc 息tức 言ngôn 。 不bất 得đắc 臥ngọa 無vô 歲tuế 數số 。 燋tiều 已dĩ 復phục 燋tiều 。 是thị 其kỳ 類loại 。 其kỳ 人nhân 長trường/trưởng 且thả 大đại 。 壽thọ 人nhân 間gian 十thập 二nhị 萬vạn 歲tuế 為vi 一nhất 日nhật 。 三tam 十thập 日nhật 為vi 一nhất 月nguyệt 。 十thập 二nhị 月nguyệt 為vi 一nhất 歲tuế 。 壽thọ 三tam 十thập 二nhị 萬vạn 歲tuế 。 為vi 人nhân 間gian 四tứ 千thiên 三tam 百bách 二nhị 十thập 億ức 歲tuế 。 第đệ 七thất 犁lê 名danh 都đô 意ý 難nạn/nan 且thả 。 都đô 意ý 難nạn/nan 且thả 一nhất 苦khổ 。 當đương 草thảo 烏ô 卑ty 次thứ 二nhị 十thập 。 如như 人nhân 言ngôn 燒thiêu 炙chích 之chi 與dữ 虫trùng 。 人nhân 居cư 此thử 犁lê 中trung 者giả 。 大đại 積tích 火hỏa 如như 大đại 鐵thiết 貫quán 人nhân 。 而nhi 內nội 之chi 無vô 歲tuế 數số 。 時thời 一nhất 門môn 開khai 。 人nhân 盡tận 往vãng 欲dục 出xuất 門môn 。 門môn 復phục 閉bế 。 復phục 墮đọa 火hỏa 中trung 無vô 歲tuế 數số 。 已dĩ 復phục 見kiến 一nhất 門môn 開khai 。 人nhân 盡tận 走tẩu 求cầu 欲dục 出xuất 。 既ký 得đắc 出xuất 門môn 。 又hựu 復phục 墮đọa 污ô 泥nê 中trung 。 污ô 泥nê 中trung 有hữu 蟲trùng 唅hám 。 又hựu 不bất 得đắc 出xuất 無vô 歲tuế 數số 。 是thị 其kỳ 類loại 。 其kỳ 人nhân 長trường/trưởng 且thả 大đại 。 壽thọ 人nhân 間gian 二nhị 十thập 四tứ 萬vạn 歲tuế 為vi 一nhất 日nhật 。 三tam 十thập 日nhật 為vi 一nhất 月nguyệt 。 十thập 二nhị 月nguyệt 為vi 一nhất 歲tuế 。 壽thọ 六lục 十thập 四tứ 萬vạn 歲tuế 。 為vi 人nhân 間gian 八bát 千thiên 六lục 百bách 四tứ 十thập 億ức 歲tuế 。 第đệ 八bát 犁lê 名danh 曰viết 不bất 盧lô 都đô 般bàn/bát/ban 呼hô 。 不bất 盧lô 都đô 般bàn/bát/ban 呼hô 一nhất 苦khổ 。 當đương 都đô 意ý 難nạn/nan 且thả 二nhị 十thập 。 如như 人nhân 言ngôn 大đại 苦khổ 熟thục 之chi 。 居cư 此thử 犁lê 中trung 。 地địa 盡tận 有hữu 火hỏa 。 卒tốt/thốt/tuất 人nhân 當đương 在tại 火hỏa 中trung 。 炮bào 且thả 炙chích 貫quán 。 且thả 立lập 臥ngọa 床sàng 。 不bất 得đắc 去khứ 。 不bất 得đắc 息tức 。 爛lạn 且thả 燋tiều 。 已dĩ 復phục 生sanh 無vô 歲tuế 數số 。 其kỳ 苦khổ 萬vạn 倍bội 於ư 他tha 犁lê 之chi 苦khổ 。 苦khổ 不bất 可khả 言ngôn 。 是thị 其kỳ 類loại 。 其kỳ 人nhân 長trường/trưởng 且thả 大đại 。 壽thọ 人nhân 間gian 四tứ 十thập 八bát 萬vạn 歲tuế 為vi 一nhất 日nhật 。 三tam 十thập 日nhật 為vi 一nhất 月nguyệt 。 十thập 二nhị 月nguyệt 為vi 一nhất 歲tuế 。 壽thọ 百bách 二nhị 十thập 八bát 萬vạn 歲tuế 。 為vi 人nhân 間gian 萬vạn 七thất 千thiên 二nhị 百bách 八bát 十thập 億ức 歲tuế 。 佛Phật 言ngôn 。 火hỏa 犁lê 八bát 。 以dĩ 惡ác 多đa 深thâm 且thả 遲trì 。 惡ác 少thiểu 淺thiển 且thả 易dị 。 犁lê 者giả 譬thí 如như 人nhân 拘câu 於ư 狴 牢lao 為vi 囚tù 徒đồ 。 報báo 作tác 於ư 遠viễn 。 所sở 死tử 於ư 野dã 。 家gia 室thất 半bán 道đạo 。 若nhược 墮đọa 水thủy 與dữ 此thử 生sanh 。 不bất 得đắc 道Đạo 至chí 其kỳ 死tử 。 入nhập 犁lê 即tức 苦khổ 。 苦khổ 不bất 可khả 言ngôn 。 久cửu 久cửu 得đắc 出xuất 。 所sở 謂vị 寒hàn 犁lê 在tại 天thiên 際tế 間gián 。 有hữu 大đại 山sơn 高cao 二nhị 千thiên 里lý 。 主chủ 蔽tế 風phong 名danh 山sơn 于vu 雀tước 盧lô 山sơn 冥minh 。 無vô 日nhật 月nguyệt 所sở 不bất 及cập 逮đãi 。 有hữu 蔽tế 大đại 山sơn 故cố 冥minh 。 外ngoại 有hữu 日nhật 月nguyệt 之chi 王vương 甚thậm 多đa 。 無vô 央ương 數số 寒hàn 犁lê 中trung 。 第đệ 九cửu 犁lê 名danh 曰viết 烏ô 竟cánh 都đô 。 烏ô 竟cánh 都đô 一nhất 苦khổ 。 當đương 不bất 盧lô 都đô 般bàn/bát/ban 呼hô 二nhị 十thập 。 如như 人nhân 言ngôn 暴bạo 而nhi 起khởi 之chi 。 人nhân 居cư 此thử 犁lê 。 寒hàn 不bất 可khả 言ngôn 。 無vô 歲tuế 數số 身thân 盡tận 凍đống 。 數sác 數sác 暴bạo 而nhi 二nhị 十thập 在tại 。 火hỏa 中trung 有hữu 聲thanh 。 已dĩ 復phục 為vì 之chi 其kỳ 折chiết 半bán 。 如như 弩nỗ 發phát 折chiết 。 以dĩ 復phục 續tục 其kỳ 分phần/phân 。 以dĩ 大đại 石thạch 擊kích 大đại 嬰anh 。 痛thống 不bất 可khả 言ngôn 。 已dĩ 復phục 不bất 死tử 。 其kỳ 靡mĩ 如như 鐵thiết 磑ngại 。 已dĩ 復phục 磑ngại 其kỳ 足túc 。 遍biến 一nhất 身thân 乃nãi 止chỉ 。 如như 此thử 無vô 歲tuế 數số 。 如như 痛thống 苦khổ 不bất 可khả 言ngôn 。 其kỳ 人nhân 長trường/trưởng 且thả 大đại 。 壽thọ 芥giới 種chủng/chúng 百bách 二nhị 十thập 八bát 斛hộc 。 百bách 歲tuế 去khứ 一nhất 實thật 。 芥giới 種chủng/chúng 盡tận 壽thọ 未vị 盡tận 。 如như 是thị 未vị 能năng 為vi 萬vạn 分phần/phân 持trì 一nhất 。 是thị 其kỳ 類loại 。 知tri 佛Phật 道Đạo 者giả 。 出xuất 疾tật 人nhân 晝trú 為vi 惡ác 。 如như 夜dạ 無vô 所sở 犯phạm 。 其kỳ 人nhân 入nhập 犁lê 。 晝trú 苦khổ 夜dạ 為vi 惡ác 。 晝trú 無vô 所sở 犯phạm 者giả 。 夜dạ 不bất 樂nhạo 不bất 可khả 言ngôn 。 故cố 佛Phật 道Đạo 不bất 可khả 不bất 聞văn 知tri 。 第đệ 十thập 犁lê 名danh 曰viết 泥nê 盧lô 都đô 。 泥nê 盧lô 都đô 一nhất 苦khổ 。 當đương 烏ô 竟cánh 都đô 二nhị 十thập 。 其kỳ 人nhân 長trường/trưởng 且thả 大đại 。 壽thọ 芥giới 種chủng/chúng 二nhị 百bách 五ngũ 十thập 六lục 斛hộc 。 百bách 歲tuế 去khứ 一nhất 實thật 。 芥giới 種chủng/chúng 盡tận 壽thọ 未vị 盡tận 。 第đệ 十thập 一nhất 犁lê 名danh 曰viết 烏ô 略lược 。 烏ô 略lược 一nhất 苦khổ 。 當đương 泥nê 盧lô 都đô 二nhị 十thập 。 其kỳ 人nhân 長trường/trưởng 且thả 大đại 。 壽thọ 芥giới 種chủng/chúng 五ngũ 百bách 一nhất 十thập 二nhị 斛hộc 百bách 歲tuế 去khứ 一nhất 實thật 。 芥giới 種chủng/chúng 盡tận 壽thọ 未vị 盡tận 。 第đệ 十thập 二nhị 犁lê 名danh 曰viết 烏ô 滿mãn 。 烏ô 滿mãn 一nhất 苦khổ 。 當đương 烏ô 略lược 二nhị 十thập 。 其kỳ 人nhân 長trường/trưởng 且thả 大đại 。 壽thọ 芥giới 種chủng/chúng 千thiên 二nhị 十thập 四tứ 斛hộc 。 百bách 歲tuế 去khứ 一nhất 實thật 。 芥giới 種chủng/chúng 盡tận 壽thọ 未vị 盡tận 。 第đệ 十thập 三tam 犁lê 名danh 曰viết 烏ô 藉tạ 。 烏ô 藉tạ 一nhất 苦khổ 。 當đương 烏ô 滿mãn 二nhị 十thập 。 其kỳ 人nhân 長trường/trưởng 且thả 大đại 。 壽thọ 芥giới 種chủng/chúng 二nhị 千thiên 四tứ 十thập 八bát 斛hộc 。 百bách 歲tuế 去khứ 一nhất 實thật 。 芥giới 種chủng/chúng 盡tận 壽thọ 未vị 盡tận 。 第đệ 十thập 四tứ 犁lê 名danh 曰viết 烏ô 呼hô 。 烏ô 呼hô 一nhất 苦khổ 。 當đương 烏ô 藉tạ 二nhị 十thập 。 其kỳ 人nhân 長trường/trưởng 且thả 大đại 。 壽thọ 芥giới 種chủng/chúng 四tứ 千thiên 九cửu 十thập 六lục 斛hộc 。 百bách 歲tuế 去khứ 一nhất 實thật 。 芥giới 種chủng/chúng 盡tận 壽thọ 未vị 盡tận 。 第đệ 十thập 五ngũ 犁lê 名danh 曰viết 須tu 健kiện 渠cừ 。 須tu 健kiện 渠cừ 一nhất 苦khổ 。 當đương 烏ô 呼hô 二nhị 十thập 。 其kỳ 人nhân 長trường/trưởng 且thả 大đại 。 壽thọ 芥giới 種chủng/chúng 八bát 千thiên 一nhất 百bách 九cửu 十thập 二nhị 斛hộc 。 百bách 歲tuế 去khứ 一nhất 實thật 。 芥giới 種chủng/chúng 盡tận 壽thọ 未vị 盡tận 。 第đệ 十thập 六lục 犁lê 名danh 曰viết 末mạt 頭đầu 乾can 直trực 呼hô 。 末mạt 頭đầu 乾can 直trực 呼hô 一nhất 苦khổ 。 當đương 須tu 健kiện 渠cừ 二nhị 十thập 。 其kỳ 人nhân 長trường/trưởng 且thả 大đại 。 壽thọ 芥giới 種chủng/chúng 一nhất 萬vạn 二nhị 千thiên 三tam 百bách 八bát 十thập 四tứ 斛hộc 。 百bách 歲tuế 去khứ 一nhất 實thật 。 芥giới 種chủng/chúng 盡tận 壽thọ 未vị 盡tận 。 第đệ 十thập 七thất 犁lê 名danh 曰viết 區khu 逋 塗đồ 。 區khu 逋 塗đồ 一nhất 苦khổ 。 當đương 末mạt 頭đầu 乾can 直trực 呼hô 二nhị 十thập 。 其kỳ 人nhân 長trường/trưởng 且thả 大đại 。 壽thọ 芥giới 種chủng/chúng 三tam 萬vạn 二nhị 千thiên 七thất 百bách 六lục 十thập 八bát 斛hộc 。 百bách 歲tuế 去khứ 一nhất 實thật 。 芥giới 種chủng/chúng 盡tận 壽thọ 未vị 盡tận 。 第đệ 十thập 八bát 犁lê 名danh 曰viết 沈trầm 莫mạc 。 沈trầm 莫mạc 一nhất 苦khổ 。 當đương 區khu 逋 塗đồ 二nhị 十thập 。 其kỳ 人nhân 長trường/trưởng 且thả 大đại 。 壽thọ 芥giới 種chủng/chúng 六lục 萬vạn 五ngũ 千thiên 五ngũ 百bách 三tam 十thập 六lục 斛hộc 。 百bách 歲tuế 去khứ 一nhất 實thật 。 芥giới 種chủng/chúng 盡tận 壽thọ 未vị 盡tận 。 大đại 寒hàn 且thả 苦khổ 。 不bất 可khả 言ngôn 不bất 可khả 為vi 辭từ 。 皆giai 萬vạn 倍bội 於ư 他tha 犁lê 之chi 苦khổ 。 痛thống 不bất 可khả 極cực 。 佛Phật 言ngôn 。 十thập 八bát 泥nê 犁lê 。 人nhân 所sở 犯phạm 以dĩ 事sự 善thiện 惡ác 輕khinh 重trọng 入nhập 犁lê 經kinh 。 佛Phật 言ngôn 。 十thập 八bát 泥nê 犁lê 。 鳳phượng 凰hoàng 龍long 下hạ 至chí 小tiểu 蟲trùng 。 凡phàm 十thập 八bát 泥nê 犁lê 。 人nhân 行hành 善thiện 多đa 行hành 惡ác 少thiểu 。 出xuất 泥nê 犁lê 疾tật 。 行hành 惡ác 多đa 行hành 善thiện 少thiểu 。 出xuất 泥nê 犁lê 遲trì 。 佛Phật 言ngôn 。 是thị 安an 得đắc 鬼quỷ 守thủ 。 十thập 八bát 泥nê 犁lê 居cư 處xứ 冥minh 。 佛Phật 始thỉ 生sanh 時thời 。 天thiên 上thượng 天thiên 下hạ 。 上thượng 至chí 三tam 十thập 二nhị 天thiên 。 其kỳ 十thập 八bát 泥nê 犁lê 皆giai 明minh 。 佛Phật 始thỉ 得đắc 道Đạo 時thời 復phục 一nhất 明minh 。 佛Phật 朝triêu 梵phạm 時thời 復phục 一nhất 明minh 。 佛Phật 始thỉ 行hành 道Đạo 教giáo 授thọ 天thiên 下hạ 復phục 一nhất 明minh 。 佛Phật 般bàn/bát/ban 泥nê 日nhật 復phục 一nhất 明minh 。 上thượng 至chí 三tam 十thập 二nhị 天thiên 盡tận 明minh 。 以dĩ 知tri 佛Phật 道Đạo 不bất 可khả 不bất 知tri 。 人nhân 為vi 善thiện 多đa 者giả 上thượng 天thiên 。 為vi 惡ác 多đa 者giả 入nhập 泥nê 犁lê 。 若nhược 為vi 畜súc 生sanh 。 知tri 佛Phật 道Đạo 不bất 死tử 。 小tiểu 人nhân 必tất 長trường 生sanh 。 但đãn 數số 聞văn 佛Phật 道Đạo 。 而nhi 不bất 學học 生sanh 。 不bất 近cận 善thiện 人nhân 。 不bất 聞văn 善thiện 事sự 。 當đương 離ly 憂ưu 患hoạn 。 其kỳ 笑tiếu 佛Phật 道Đạo 。 入nhập 泥nê 犁lê 中trung 深thâm 。 佛Phật 故cố 非phi 之chi 。 人nhân 為vi 惡ác 喜hỷ 罵mạ 詈lị 惡ác 口khẩu 。 至chí 老lão 不bất 止chỉ 。 天thiên 神thần 惡ác 之chi 。 使sử 為vi 禽cầm 獸thú 畜súc 生sanh 血huyết 氣khí 蟲trùng 獸thú 。 子tử 孫tôn 用dụng 正chánh 臘lạp 上thượng 家gia 。 佛Phật 言ngôn 。 人nhân 不bất 為vi 善thiện 。 去khứ 人nhân 類loại 為vi 蟲trùng 畜súc 生sanh 。 家gia 上thượng 與dữ 鬼quỷ 。 是thị 安an 得đắc 鬼quỷ 食thực 乎hồ 。 佛Phật 言ngôn 。 人nhân 為vi 善thiện 上thượng 天thiên 。 後hậu 復phục 生sanh 為vi 人nhân 形hình 。 佛Phật 說thuyết 十thập 八bát 泥nê 犁lê 經kinh 卍 Bản dịch: 11/10/2013, hiệu đính: 11/10/2013 Nội dung được tải về từ website Văn Hóa Phật Giáo www.Hoavouu.com. Trên con đường Hoằng Pháp, cần sự thấu hiểu và chia sẻ để cùng nhau có được sự an lạc cho mình và cho mọi người. Chúng tôi, khuyến khích sự giới thiệu, phổ biến nguyên tác này đến tất cả mọi người bằng hình thức phi lợi nhuận. Nguyện đem công đức này, hướng về khắp tất cả, đệ tử và chúng sanh, đều trọn thành Phật đạo. Hoavouu.com