法pháp 觀quán 經kinh 西tây 晉tấn 月nguyệt 氏thị 國quốc 三Tam 藏Tạng 竺trúc 法pháp 護hộ 譯dịch 佛Phật 言ngôn 。 第đệ 一nhất 何hà 以dĩ 故cố 數sổ 息tức 。 用dụng 息tức 輕khinh 易dị 知tri 故cố 。 以dĩ 世thế 間gian 人nhân 皆giai 貪tham 身thân 。 未vị 能năng 捨xả 身thân 守thủ 意ý 。 又hựu 身thân 中trung 事sự 難nạn/nan 分phân 別biệt 。 皆giai 不bất 信tín 本bổn 無vô 意ý 不bất 止chỉ 。 何hà 以dĩ 有hữu 故cố 說thuyết 空không 意ý 。 顛Điên 倒Đảo 習tập 息tức 見kiến 有hữu 無vô 故cố 先tiên 說thuyết 息tức 。 稍sảo 稍sảo 解giải 人nhân 意ý 上thượng 頭đầu 為vi 數số 已dĩ 得đắc 行hành 為vi 第đệ 一nhất 禪thiền 。 佛Phật 言ngôn 。 坐tọa 禪thiền 當đương 三tam 定định 。 何hà 等đẳng 為vi 三tam 定định 。 一nhất 者giả 身thân 定định 。 二nhị 者giả 口khẩu 定định 。 三tam 者giả 意ý 定định 。 痛thống 痒dương 止chỉ 為vi 身thân 定định 。 聲thanh 止chỉ 為vi 口khẩu 定định 。 意ý 念niệm 止chỉ 為vi 意ý 定định 。 念niệm 止chỉ 者giả 。 為vi 受thọ 行hành 常thường 念niệm 道đạo 。 聲thanh 止chỉ 者giả 。 斷đoán/đoạn 四tứ 惡ác 。 痛thống 痒dương 止chỉ 者giả 。 為vi 不bất 墮đọa 貪tham 意ý 在tại 止chỉ 已dĩ 。 身thân 定định 口khẩu 定định 意ý 定định 。 當đương 立lập 戒giới 身thân 意ý 持trì 。 持trì 者giả 為vi 一nhất 切thiết 無vô 所sở 犯phạm 。 又hựu 身thân 意ý 持trì 名danh 為vi 治trị 。 治trị 者giả 意ý 持trì 意ý 行hành 三Tam 十Thập 七Thất 品Phẩm 經kinh 故cố 。 經kinh 言ngôn 所sở 不bất 識thức 所sở 不bất 能năng 止chỉ 為vi 息tức 中trung 不bất 識thức 意ý 去khứ 時thời 不bất 能năng 止chỉ 意ý 去khứ 。 如như 是thị 當đương 精tinh 進tấn 行hành 出xuất 力lực 守thủ 政chánh 坐tọa 叉xoa 手thủ 低đê 頭đầu 持trì 意ý 。 內nội 著trước 心tâm 中trung 墮đọa 自tự 生sanh 滅diệt 。 當đương 識thức 意ý 去khứ 時thời 已dĩ 識thức 當đương 能năng 止chỉ 便tiện 不bất 墮đọa 蓋cái 。 蓋cái 在tại 戲hí 疑nghi 聽thính 六lục 根căn 如như 是thị 為vi 不bất 可khả 。 佛Phật 言ngôn 。 數sổ 息tức 意ý 今kim 息tức 數số 不bất 互hỗ 。 何hà 意ý 念niệm 意ý 為vi 互hỗ 行hành 。 佛Phật 言ngôn 。 已dĩ 三tam 定định 戒giới 應ưng/ứng 律luật 為vi 道Đạo 法Pháp 愛ái 行hành 道Đạo 。 故cố 經kinh 言ngôn 貪tham 道Đạo 法Pháp 行hành 道Đạo 。 已dĩ 坐tọa 行hành 道Đạo 上thượng 夜dạ 後hậu 夜dạ 驚kinh 意ý 守thủ 食thực 。 時thời 至chí 禺 中trung 日nhật 西tây 至chí 夕tịch 名danh 為vi 四tứ 守thủ 。 當đương 精tinh 不bất 離ly 是thị 為vi 勤cần 力lực 。 夜dạ 半bán 日nhật 出xuất 日nhật 中trung 晡bô 時thời 是thị 名danh 為vi 四tứ 正chánh 。 讀đọc 經kinh 經kinh 行hành 旋toàn 塔tháp 內nội 外ngoại 。 自tự 觀quán 身thân 體thể 內nội 視thị 五ngũ 滅diệt 。 外ngoại 從tùng 頭đầu 至chí 足túc 從tùng 足túc 至chí 頭đầu 。 一nhất 一nhất 觀quán 視thị 斯tư 何hà 等đẳng 有hữu 。 皆giai 當đương 臭xú 敗bại 節tiết 節tiết 解giải 墮đọa 本bổn 無vô 所sở 有hữu 。 來lai 作tác 去khứ 亦diệc 滅diệt 盡tận 無vô 所sở 有hữu 。 反phản 覆phúc 迴hồi 念niệm 用dụng 數số 心tâm 意ý 復phục 不bất 解giải 。 眼nhãn 見kiến 死tử 人nhân 諦đế 念niệm 從tùng 頭đầu 至chí 足túc 。 若nhược 坐tọa 若nhược 起khởi 若nhược 飯phạn 食thực 。 常thường 念niệm 著trước 心tâm 中trung 用dụng 堅kiên 其kỳ 心tâm 是thị 為vi 數số 念niệm 。 出xuất 息tức 入nhập 息tức 念niệm 滅diệt 時thời 已dĩ 覺giác 息tức 滅diệt 盡tận 時thời 無vô 所sở 有hữu 。 校giáo 計kế 思tư 惟duy 知tri 人nhân 物vật 皆giai 當đương 復phục 盡tận 。 意ý 止chỉ 已dĩ 定định 便tiện 知tri 空không 。 故cố 經kinh 言ngôn 一nhất 者giả 勤cần 力lực 二nhị 者giả 數số 念niệm 三tam 者giả 思tư 惟duy 。 佛Phật 言ngôn 。 自tự 觀quán 身thân 。 有hữu 時thời 當đương 觀quán 他tha 人nhân 身thân 。 當đương 觀quán 身thân 者giả 為vi 校giáo 計kế 。 當đương 觀quán 他tha 人nhân 身thân 者giả 。 為vi 自tự 觀quán 身thân 意ý 著trước 。 當đương 觀quán 他tha 人nhân 身thân 死tử 敗bại 。 有hữu 時thời 可khả 自tự 觀quán 身thân 。 亦diệc 可khả 觀quán 他tha 人nhân 身thân 。 可khả 自tự 觀quán 者giả 為vi 自tự 觀quán 身thân 意ý 不bất 著trước 。 可khả 觀quán 他tha 人nhân 身thân 。 亦diệc 為vi 觀quán 他tha 人nhân 身thân 意ý 不bất 著trước 。 有hữu 時thời 不bất 可khả 自tự 觀quán 身thân 。 亦diệc 不bất 可khả 觀quán 他tha 人nhân 身thân 。 不bất 可khả 自tự 觀quán 身thân 者giả 。 為vi 自tự 見kiến 身thân 肥phì 白bạch 好hảo 。 不bất 可khả 觀quán 他tha 人nhân 身thân 。 亦diệc 為vi 見kiến 他tha 人nhân 身thân 肥phì 白bạch 好hảo 端đoan 正chánh 膩nị 眉mi 赤xích 絮 。 見kiến 肥phì 當đương 念niệm 膖phùng 脹trướng 。 見kiến 白bạch 念niệm 死tử 人nhân 骨cốt 。 見kiến 膩nị 眉mi 念niệm 死tử 人nhân 欲dục 壞hoại 時thời 色sắc 轉chuyển 青thanh 黑hắc 。 見kiến 赤xích 絮 念niệm 血huyết 。 皆giai 當đương 壞hoại 敗bại 。 何hà 等đẳng 可khả 貪tham 。 是thị 意ý 自tự 觀quán 身thân 有hữu 三tam 十thập 二nhị 物vật 者giả 。 計kế 髮phát 毛mao 爪trảo 齒xỉ 。 骨cốt 皮bì 肉nhục 五ngũ 藏tạng 十thập 一nhất 事sự 屬thuộc 地địa 。 淚lệ 涕thế 唾thóa 膿nùng 血huyết 肪phương 髓tủy 汗hãn 小tiểu 便tiện 七thất 事sự 屬thuộc 水thủy 。 溫ôn 熱nhiệt 主chủ 消tiêu 食thực 二nhị 事sự 屬thuộc 火hỏa 。 風phong 有hữu 十thập 二nhị 事sự 。 是thị 三tam 十thập 二nhị 物vật 皆giai 從tùng 地địa 水thủy 火hỏa 風phong 出xuất 。 何hà 等đẳng 為vi 地địa 。 人nhân 生sanh 從tùng 穀cốc 精tinh 氣khí 。 穀cốc 為vi 地địa 意ý 為vi 種chủng/chúng 。 精tinh 氣khí 為vi 水thủy 雨vũ 便tiện 合hợp 生sanh 身thân 故cố 。 求cầu 一nhất 衣y 一nhất 食thực 是thị 為vi 養dưỡng 氣khí 護hộ 主chủ 。 人nhân 身thân 為vi 本bổn 無vô 故cố 滅diệt 盡tận 無vô 常thường 。 得đắc 道Đạo 便tiện 知tri 身thân 非phi 身thân 。 念niệm 身thân 不bất 久cửu 要yếu 當đương 死tử 敗bại 。 意ý 為vi 人nhân 種chủng/chúng 便tiện 守thủ 意ý 一nhất 心tâm 。 癡si 人nhân 不bất 守thủ 意ý 護hộ 魂hồn 神thần 但đãn 養dưỡng 四tứ 柯kha 。 為vi 色sắc 味vị 所sở 欺khi 。 謂vị 身thân 是thị 我ngã 計kế 不bất 知tri 惡ác 一nhất 切thiết 從tùng 身thân 起khởi 。 飯phạn 食thực 貪tham 味vị 便tiện 墮đọa 苦khổ 。 往vãng 來lai 生sanh 死tử 不bất 脫thoát 卒tốt/thốt/tuất 逢phùng 惡ác 對đối 。 魂hồn 神thần 空không 去khứ 趣thú 。 善thiện 惡ác 之chi 道đạo 。 身thân 死tử 墮đọa 地địa 日nhật 夜dạ 消tiêu 腐hủ 亦diệc 本bổn 無vô 所sở 有hữu 但đãn 意ý 行hành 故cố 化hóa 成thành 身thân 。 死tử 皆giai 歸quy 土thổ 。 萬vạn 物vật 亦diệc 爾nhĩ 。 皆giai 當đương 過quá 去khứ 。 是thị 為vi 非phi 常thường 。 人nhân 不bất 自tự 計kế 多đa 念niệm 萬vạn 端đoan 。 皆giai 不bất 為vi 一nhất 以dĩ 是thị 為vi 苦khổ 。 身thân 死tử 索sách 棄khí 萬vạn 物vật 亦diệc 爾nhĩ 。 滅diệt 是thị 為vi 已dĩ 復phục 生sanh 生sanh 復phục 苦khổ 。 便tiện 作tác 善thiện 惡ác 行hạnh 種chủng/chúng 栽tài 。 未vị 知tri 所sở 趣thú 是thị 為vi 非phi 身thân 。 道đạo 人nhân 行hành 道Đạo 當đương 為vi 斷đoán/đoạn 。 人nhân 不bất 知tri 四tứ 非phi 常thường 。 終chung 不bất 得đắc 道Đạo 。 以dĩ 自tự 計kế 身thân 。 視thị 諸chư 死tử 敗bại 知tri 人nhân 物vật 。 皆giai 無vô 所sở 有hữu 。 意ý 便tiện 守thủ 止chỉ 得đắc 行hành 歡hoan 喜hỷ 。 已dĩ 得đắc 行hành 心tâm 便tiện 安an 不bất 離ly 五ngũ 者giả 其kỳ 心tâm 一nhất 是thị 道đạo 。 佛Phật 言ngôn 。 念niệm 身thân 觀quán 頭đầu 髮phát 腦não 。 念niệm 髮phát 本bổn 無vô 所sở 有hữu 。 來lai 作tác 為vị 化hóa 成thành 皆giai 當đương 腐hủ 落lạc 。 腦não 如như 凝ngưng 米mễ 粥 皆giai 當đương 臭xú 敗bại 。 眼nhãn 但đãn 有hữu 窌 水thủy 皆giai 汁trấp 出xuất 空không 塪 。 耳nhĩ 但đãn 有hữu 肉nhục 垢cấu 皆giai 穿xuyên 漏lậu 。 鼻tỷ 口khẩu 涕thế 唾thóa 皆giai 流lưu 棄khí 消tiêu 壞hoại 。 舌thiệt 咽yết 喉hầu 肺phế 肝can 心tâm 。 心tâm 中trung 惡ác 血huyết 肝can 膽đảm 膈 脾tì 著trước 胃vị 腎thận 著trước 脊tích 胃vị 中trung 有hữu 未vị 消tiêu 食thực 。 大đại 腸tràng 有hữu 屎thỉ 小tiểu 腸tràng 泡bào 有hữu 尿niệu 。 發phát 便tiện 腹phúc 少thiểu 增tăng 減giảm 身thân 。 死tử 氣khí 盡tận 皆giai 當đương 膖phùng 脹trướng 壞hoại 爛lạn 。 腸tràng 胃vị 屎thỉ 尿niệu 相tương/tướng 澆kiêu 灒 臭xú 處xứ 可khả 惡ác 。 下hạ 有hữu 尻 肉nhục 兩lưỡng/lượng 脛hĩnh 兩lưỡng 足túc 。 肌cơ 肉nhục 稍sảo 盡tận 筋cân 脈mạch 壞hoại 敗bại 。 骨cốt 鎖tỏa 節tiết 節tiết 解giải 墮đọa 。 脛hĩnh 脡 確 政chánh 白bạch 髀bễ 骨cốt 如như 車xa 輻bức 。 尻 骨cốt 與dữ 脊tích 骨cốt 相tương 連liên 。 脊tích 與dữ 肋lặc 骨cốt 相tương 連liên 。 肩kiên 骨cốt 與dữ 肘trửu 臂tý 手thủ 相tương 連liên 。 皮bì 革cách 消tiêu 腐hủ 節tiết 節tiết 解giải 墮đọa 。 頸cảnh 骨cốt 與dữ 髑độc 髏lâu 相tương 連liên 。 肉nhục 血huyết 消tiêu 盡tận 磨ma 磨ma 但đãn 有hữu 骨cốt 。 氣khí 出xuất 不bất 報báo 為vi 死tử 人nhân 。 身thân 侹 正chánh 直trực 不bất 復phục 搖dao 。 風phong 去khứ 身thân 冷lãnh 。 火hỏa 去khứ 黃hoàng 汁trấp 從tùng 九cửu 孔khổng 流lưu 出xuất 。 水thủy 去khứ 死tử 不bất 復phục 食thực 。 地địa 去khứ 三tam 四tứ 日nhật 色sắc 轉chuyển 正chánh 青thanh 。 膿nùng 血huyết 從tùng 口khẩu 鼻tỷ 耳nhĩ 目mục 中trung 出xuất 正chánh 赤xích 。 肌cơ 肉nhục 壞hoại 敗bại 骨cốt 正chánh 白bạch 。 久cửu 久cửu 轉chuyển 黑hắc 作tác 灰hôi 土thổ 。 視thị 郭quách 外ngoại 臭xú 死tử 人nhân 死tử 人nhân 骨cốt 如như 是thị 。 自tự 身thân 亦diệc 如như 是thị 。 皆giai 當đương 滅diệt 盡tận 是thị 為vi 空không 。 出xuất 息tức 盡tận 時thời 便tiện 知tri 空không 。 知tri 空không 便tiện 知tri 身thân 空không 。 何hà 以dĩ 故cố 。 知tri 命mạng 近cận 在tại 息tức 空không 故cố 。 佛Phật 言ngôn 。 是thị 意ý 當đương 先tiên 觀quán 思tư 惟duy 。 滅diệt 念niệm 待đãi 自tự 意ý 便tiện 守thủ 意ý 。 意ý 不bất 出xuất 身thân 為vi 道đạo 人nhân 。 待đãi 在tại 外ngoại 為vi 萬vạn 物vật 。 念niệm 在tại 內nội 為vi 思tư 。 識thức 欲dục 滅diệt 念niệm 待đãi 當đương 念niệm 物vật 非phi 常thường 敗bại 皆giai 非phi 我ngã 所sở 我ngã 亦diệc 非phi 物vật 主chủ 。 意ý 念niệm 死tử 時thời 持trì 何hà 等đẳng 去khứ 。 持trì 善thiện 持trì 一nhất 必tất 持trì 經Kinh 多đa 作tác 多đa 樂nhạc/nhạo/lạc 故cố 。 佛Phật 言ngôn 。 是thị 汝nhữ 物vật 持trì 去khứ 。 其kỳ 餘dư 一nhất 切thiết 皆giai 非phi 我ngã 所sở 。 意ý 當đương 識thức 念niệm 何hà 等đẳng 恩ân 愛ái 會hội 當đương 別biệt 離ly 各các 自tự 消tiêu 腐hủ 。 念niệm 之chi 但đãn 亂loạn 人nhân 意ý 墮đọa 人nhân 罪tội 。 要yếu 當đương 還hoàn 身thân 守thủ 淨tịnh 趣thú 泥Nê 洹Hoàn 道Đạo 。 佛Phật 從tùng 一nhất 心tâm 至chí 九cửu 道đạo 念niệm 四tứ 色sắc 皆giai 當đương 消tiêu 滅diệt 。 謂vị 人nhân 死tử 四tứ 五ngũ 日nhật 欲dục 臭xú 壞hoại 色sắc 轉chuyển 正chánh 青thanh 。 五ngũ 日nhật 六lục 日nhật 膿nùng 血huyết 從tùng 口khẩu 鼻tỷ 耳nhĩ 目mục 中trung 出xuất 正chánh 赤xích 。 後hậu 肌cơ 肉nhục 壞hoại 敗bại 腸tràng 胃vị 生sanh 蟲trùng 還hoàn 自tự 食thực 皮bì 革cách 消tiêu 腐hủ 。 骨cốt 顏nhan 正chánh 白bạch 久cửu 久cửu 轉chuyển 黑hắc 作tác 灰hôi 土thổ 。 明minh 地địa 水thủy 火hỏa 風phong 空không 皆giai 非phi 我ngã 所sở 。 意ý 汝nhữ 從tùng 無vô 數số 世thế 以dĩ 來lai 亦diệc 為vi 人nhân 作tác 妻thê 子tử 奴nô 婢tỳ 。 亦diệc 作tác 畜súc 生sanh 牛ngưu 馬mã 蟲trùng 象tượng 勤cần 苦khổ 重trọng/trùng 負phụ 。 亦diệc 為vi 人nhân 所sở 屠đồ 剝bác 膾khoái 炙chích 。 今kim 為vi 人nhân 復phục 所sở 人nhân 作tác 妻thê 子tử 奴nô 婢tỳ 。 亦diệc 取thủ 畜súc 生sanh 屠đồ 剝bác 膾khoái 刺thứ 斫chước 自tự 在tại 。 身thân 死tử 皆giai 當đương 復phục 受thọ 。 行hành 道Đạo 人nhân 汝nhữ 寧ninh 見kiến 死tử 人nhân 不bất 氣khí 絕tuyệt 便tiện 無vô 所sở 知tri 。 身thân 挺đĩnh 正chánh 直trực 便tiện 臭xú 壞hoại 可khả 惡ác 。 諦đế 念niệm 便tiện 畏úy 不bất 欲dục 見kiến 。 何hà 以dĩ 故cố 不bất 怖bố 一nhất 心tâm 。 一nhất 心tâm 令linh 人nhân 上thượng 天thiên 得đắc 泥Nê 洹Hoàn 道Đạo 。 佛Phật 知tri 九cửu 道đạo 皆giai 空không 無vô 所sở 有hữu 故cố 。 還hoàn 就tựu 一nhất 心tâm 行hành 道Đạo 人nhân 急cấp 滅diệt 念niệm 待đãi 無vô 所sở 他tha 知tri 。 便tiện 至chí 拘câu 深thâm 國quốc 行hành 拘câu 深thâm 俱câu 在tại 所sở 見kiến 用dụng 不bất 在tại 故cố 不bất 見kiến 。 佛Phật 言ngôn 。 意ý 欲dục 貪tham 念niệm 非phi 常thường 敗bại 婬dâm 當đương 念niệm 對đối 。 瞋sân 恚khuể 念niệm 等đẳng 心tâm 愚ngu 癡si 念niệm 本bổn 一nhất 切thiết 行hành 非phi 常thường 無vô 為vi 安an 隱ẩn 。 人nhân 不bất 知tri 非phi 常thường 終chung 不bất 去khứ 貪tham 。 亦diệc 不bất 離ly 薜bệ 荔lệ 道đạo 。 世thế 間gian 所sở 有hữu 如như 夢mộng 耳nhĩ 。 夢mộng 飯phạn 食thực 見kiến 好hảo 寤ngụ 便tiện 不bất 見kiến 。 世thế 間gian 所sở 有hữu 如như 是thị 。 生sanh 便tiện 死tử 。 適thích 成thành 便tiện 壞hoại 。 要yếu 皆giai 歸quy 空không 。 當đương 何hà 等đẳng 可khả 貪tham 。 人nhân 有hữu 妻thê 子tử 財tài 產sản 亦diệc 爾nhĩ 。 何hà 以dĩ 故cố 。 人nhân 治trị 生sanh 得đắc 錢tiền 利lợi 時thời 。 若nhược 家gia 室thất 合hợp 會hội 喜hỷ 樂lạc 。 譬thí 如như 飛phi 鳥điểu 聚tụ 會hội 亦diệc 皆giai 無vô 常thường 。 一nhất 旦đán 別biệt 離ly 亦diệc 便tiện 不bất 見kiến 。 正chánh 使sử 有hữu 憂ưu 恐khủng 萬vạn 苦khổ 意ý 。 在tại 生sanh 死tử 中trung 為vi 日nhật 積tích 罪tội 。 黠hiệt 人nhân 自tự 約ước 少thiểu 欲dục 趣thú 求cầu 一nhất 衣y 一nhất 食thực 。 從tùng 定định 意ý 行hành 不bất 求cầu 地địa 止chỉ 。 常thường 還hoàn 身thân 守thủ 淨tịnh 斷đoán/đoạn 求cầu 念niệm 空không 。 問vấn 曰viết 行hành 道Đạo 守thủ 意ý 根căn 本bổn 從tùng 何hà 起khởi 。 佛Phật 言ngôn 。 天thiên 地địa 成thành 後hậu 人nhân 從tùng 十thập 五ngũ 天thiên 上thượng 來lai 下hạ 。 壽thọ 無vô 有hữu 夭yểu 逝thệ 生sanh 死tử 五ngũ 道đạo 從tùng 六lục 衰suy 起khởi 。 人nhân 生sanh 心tâm 意ý 本bổn 自tự 善thiện 。 無vô 有hữu 貪tham 愛ái 痛thống 痒dương 思tư 想tưởng 生sanh 死tử 識thức 。 為vi 耳nhĩ 目mục 鼻tỷ 口khẩu 所sở 欺khi 。 目mục 光quang 視thị 色sắc 耳nhĩ 聲thanh 音âm 鼻tỷ 知tri 香hương 口khẩu 知tri 味vị 身thân 知tri 寒hàn 溫ôn 粗thô 細tế 。 心tâm 為vi 作tác 十thập 事sự 成thành 五ngũ 陰ấm 。 意ý 為vi 識thức 合hợp 為vi 六lục 衰suy 。 因nhân 作tác 善thiện 惡ác 行hạnh 種chủng/chúng 栽tài 。 從tùng 是thị 便tiện 有hữu 老lão 病bệnh 死tử 生sanh 五ngũ 道đạo 。 求cầu 道Đạo 欲dục 斷đoán/đoạn 生sanh 死tử 故cố 。 自tự 守thủ 意ý 止chỉ 目mục 色sắc 止chỉ 耳nhĩ 聲thanh 止chỉ 鼻tỷ 香hương 止chỉ 口khẩu 味vị 止chỉ 身thân 如như 斷đoán/đoạn 六lục 衰suy 。 行hành 觀quán 懷hoài 心tâm 念niệm 坐tọa 禪thiền 滅diệt 意ý 識thức 。 得đắc 道Đạo 者giả 五ngũ 陰ấm 悉tất 滅diệt 知tri 本bổn 無vô 。 便tiện 念niệm 空không 想tưởng 空không 徑kính 向hướng 泥Nê 洹Hoàn 。 問vấn 所sở 以dĩ 守thủ 意ý 者giả 。 意ý 為vi 識thức 主chủ 行hành 故cố 。 惡ác 六lục 衰suy 為vi 禍họa 行hành 種chủng/chúng 五ngũ 道đạo 根căn 本bổn 。 道đạo 人nhân 精tinh 思tư 自tự 守thủ 四tứ 意ý 欲dục 止chỉ 無vô 邪tà 念niệm 識thức 思tư 想tưởng 走tẩu 。 何hà 道đạo 人nhân 欲dục 滅diệt 念niệm 識thức 思tư 想tưởng 。 當đương 一nhất 切thiết 行hành 非phi 常thường 斷đoán/đoạn 身thân 十thập 事sự 。 身thân 口khẩu 意ý 三tam 者giả 從tùng 五ngũ 陰ấm 六lục 衰suy 乃nãi 至chí 。 三tam 定định 者giả 口khẩu 無vô 所sở 知tri 為vi 口khẩu 定định 。 身thân 無vô 所sở 知tri 為vi 身thân 定định 。 意ý 無vô 所sở 復phục 念niệm 為vi 意ý 定định 。 佛Phật 言ngôn 。 道đạo 有hữu 四tứ 要yếu 。 界giới 持trì 啟khải 封phong 乃nãi 得đắc 出xuất 。 何hà 等đẳng 為vi 四tứ 。 一nhất 為vi 識thức 苦khổ 不bất 復phục 向hướng 萬vạn 物vật 。 是thị 為vi 得đắc 出xuất 三tam 惡ác 道đạo 啟khải 。 二nhị 者giả 知tri 身thân 非phi 身thân 便tiện 壞hoại 身thân 不bất 復phục 愛ái 。 是thị 為vi 從tùng 人nhân 得đắc 出xuất 門môn 第đệ 。 六lục 天thiên 上thượng 啟khải 。 三tam 者giả 知tri 非phi 常thường 意ý 不bất 復phục 向hướng 。 是thị 為vi 得đắc 出xuất 十thập 八bát 天thiên 啟khải 。 四tứ 者giả 知tri 空không 滅diệt 空không 。 是thị 為vi 得đắc 出xuất 二nhị 十thập 八bát 天thiên 啟khải 。 空không 滅diệt 乃nãi 為vi 墮đọa 道đạo 故cố 。 經kinh 言ngôn 行hạnh 道đạo 覺giác 者giả 得đắc 出xuất 。 謂vị 覺giác 苦khổ 空không 非phi 身thân 非phi 常thường 得đắc 出xuất 者giả 謂vị 得đắc 出xuất 四tứ 要yếu 界giới 。 得đắc 第đệ 一nhất 禪thiền 上thượng 七thất 天thiên 無vô 有hữu 身thân 景cảnh 。 何hà 以dĩ 故cố 。 行hành 道Đạo 壞hoại 身thân 故cố 。 法pháp 觀quán 經kinh 卍 Bản dịch: 11/10/2013, hiệu đính: 11/10/2013 Nội dung được tải về từ website Văn Hóa Phật Giáo www.Hoavouu.com. Trên con đường Hoằng Pháp, cần sự thấu hiểu và chia sẻ để cùng nhau có được sự an lạc cho mình và cho mọi người. Chúng tôi, khuyến khích sự giới thiệu, phổ biến nguyên tác này đến tất cả mọi người bằng hình thức phi lợi nhuận. Nguyện đem công đức này, hướng về khắp tất cả, đệ tử và chúng sanh, đều trọn thành Phật đạo. Hoavouu.com