陰ấm 持trì 入nhập 經Kinh 卷quyển 上thượng 後hậu 漢hán 安an 息tức 國quốc 三Tam 藏Tạng 安an 世thế 高cao 譯dịch 佛Phật 經Kinh 所sở [衛-韋+正] 。 亦diệc 教giáo 誡giới 。 皆giai 在tại 三tam 部bộ 為vi 合hợp [衛-韋+正] 。 何hà 等đẳng 為vi 三tam 。 一nhất 為vi 五ngũ 陰ấm 。 二nhị 為vi 六lục 本bổn 。 三tam 為vi 所sở 入nhập 。 五ngũ 陰ấm 為vi 何hà 等đẳng 。 一nhất 為vi 色sắc 。 二nhị 為vi 痛thống 。 三tam 為vi 想tưởng 。 四tứ 為vi [衛-韋+正] 。 五ngũ 為vi 識thức 是thị 為vi 五ngũ 陰ấm 。 色sắc 陰ấm 名danh 為vi 十thập 現hiện 色sắc 入nhập 。 十thập 現hiện 色sắc 入nhập 為vi 何hà 等đẳng 。 一nhất 眼nhãn 。 二nhị 色sắc 。 三tam 耳nhĩ 。 四tứ 聲thanh 。 五ngũ 鼻tỷ 。 六lục 香hương 。 七thất 舌thiệt 。 八bát 味vị 。 九cửu 身thân 。 十thập 樂nhạc/nhạo/lạc 。 是thị 為vi 十thập 現hiện 色sắc 入nhập 。 是thị 名danh 為vi 色sắc 種chủng/chúng 。 痛thống 種chủng/chúng 為vi 何hà 等đẳng 。 痛thống 種chủng/chúng 為vi 身thân 六lục 痛thống 。 一nhất 眼nhãn 知tri 痛thống 。 二nhị 耳nhĩ 知tri 痛thống 。 三tam 鼻tỷ 知tri 痛thống 。 四tứ 舌thiệt 知tri 痛thống 。 五ngũ 身thân 知tri 痛thống 。 六lục 心tâm 知tri 痛thống 。 是thị 為vi 身thân 六lục 痛thống 。 名danh 為vi 痛thống 種chủng/chúng 。 思tư 想tưởng 種chủng/chúng 為vi 何hà 等đẳng 。 思tư 想tưởng 種chủng/chúng 為vi 身thân 六lục 思tư 想tưởng 。 一nhất 色sắc 想tưởng 。 二nhị 聲thanh 想tưởng 。 三tam 香hương 想tưởng 。 四tứ 味vị 想tưởng 。 五ngũ 更cánh 想tưởng 。 六lục 法pháp 想tưởng 。 是thị 為vi 身thân 六lục 思tư 想tưởng 。 名danh 為vi 思tư 想tưởng 種chủng/chúng 。 行hành 種chủng/chúng 為vi 何hà 等đẳng 。 [衛-韋+正] 種chủng/chúng 名danh 為vi 身thân 六lục 更cánh 。 一nhất 色sắc 所sở 更cánh 。 二nhị 聲thanh 所sở 更cánh 。 三tam 香hương 所sở 更cánh 。 四tứ 味vị 所sở 更cánh 。 五ngũ 觸xúc 所sở 更cánh 。 六lục 法pháp 所sở 更cánh 。 是thị 為vi 身thân 六lục 更cánh 。 是thị 名danh 為vi 行hành 種chủng/chúng 。 識thức 種chủng/chúng 為vi 何hà 等đẳng 。 識thức 種chủng/chúng 名danh 為vi 身thân 六lục 識thức 。 眼nhãn 識thức 耳nhĩ 識thức 鼻tỷ 識thức 舌thiệt 識thức 身thân 識thức 心tâm 識thức 。 是thị 為vi 身thân 六lục 識thức 。 是thị 名danh 為vi 識thức 種chủng/chúng 。 名danh 為vi 五ngũ 陰ấm 種chủng/chúng 。 當đương 知tri 。 是thị 是thị 從tùng 何hà 知tri 。 為vi 非phi 常thường 苦khổ 空không 非phi 身thân 。 從tùng 是thị 知tri 亦diệc 有hữu 二nhị 知tri 。 一nhất 為vi 慧tuệ 知tri 。 二nhị 為vi 斷đoán/đoạn 知tri 。 從tùng 慧tuệ 知tri 為vi 何hà 等đẳng 。 為vi 非phi 常thường 苦khổ 空không 非phi 身thân 。 是thị 為vi 從tùng 慧tuệ 知tri 。 從tùng 斷đoán/đoạn 知tri 為vi 何hà 等đẳng 。 愛ái 欲dục 已dĩ 斷đoán/đoạn 是thị 為vi 從tùng 斷đoán/đoạn 知tri 。 陰ấm 貌mạo 為vi 何hà 等đẳng 。 積tích 為vi 陰ấm 貌mạo 。 足túc 為vi 陰ấm 貌mạo 。 譬thí 如như 物vật 種chủng/chúng 名danh 為vi 物vật 種chủng/chúng 。 木mộc 種chủng/chúng 名danh 為vi 木mộc 種chủng/chúng 。 火hỏa 種chủng/chúng 名danh 為vi 火hỏa 種chủng/chúng 。 水thủy 種chủng/chúng 名danh 為vi 水thủy 種chủng/chúng 。 一nhất 切thiết 五ngũ 陰ấm 亦diệc 如như 是thị 。 有hữu 十thập 八bát 本bổn 持trì 。 十thập 八bát 本bổn 持trì 為vi 何hà 等đẳng 。 一nhất 眼nhãn 二nhị 色sắc 三tam 識thức 。 四tứ 耳nhĩ 。 五ngũ 聲thanh 。 六lục 識thức 。 七thất 鼻tỷ 。 八bát 香hương 。 九cửu 識thức 。 十thập 舌thiệt 。 十thập 一nhất 味vị 。 十thập 二nhị 識thức 。 十thập 三tam 身thân 。 十thập 四tứ 更cánh 。 十thập 五ngũ 識thức 。 十thập 六lục 心tâm 。 十thập 七thất 法pháp 。 十thập 八bát 識thức 。 是thị 名danh 為vi 十thập 八bát 本bổn 持trì 。 已dĩ 知tri 是thị 從tùng 何hà 知tri 為vi 非phi 常thường 苦khổ 空không 非phi 身thân 。 是thị 為vi 知tri 。 從tùng 是thị 知tri 亦diệc 有hữu 二nhị 知tri 。 一nhất 為vi 從tùng 慧tuệ 知tri 。 二nhị 為vi 從tùng 已dĩ 斷đoán/đoạn 知tri 。 從tùng 慧tuệ 知tri 為vi 何hà 等đẳng 。 為vi 非phi 常thường 苦khổ 空không 非phi 身thân 。 是thị 為vi 從tùng 慧tuệ 知tri 。 從tùng 斷đoán/đoạn 知tri 為vi 何hà 等đẳng 。 愛ái 欲dục 已dĩ 斷đoán/đoạn 是thị 為vi 從tùng 斷đoán/đoạn 知tri 。 彼bỉ 為vi 具cụ 足túc 。 具cụ 足túc 為vi 何hà 等đẳng 。 或hoặc 言ngôn 無vô 有hữu 餘dư 具cụ 足túc 。 已dĩ 無vô 有hữu 餘dư 。 令linh 眼nhãn 明minh 見kiến 明minh 。 一nhất [衛-韋+正] 者giả 。 說thuyết 是thị 已dĩ 為vi 斷đoán/đoạn 眼nhãn 本bổn 耳nhĩ 本bổn 。 遍biến 說thuyết 如như 是thị 。 為vi 本bổn 持trì 。 譬thí 是thị 人nhân 為vi 多đa 熱nhiệt 如như 是thị 名danh 遍biến 。 譬thí 喻dụ 是thị 為vi 具cụ 足túc 。 亦diệc 有hữu 十thập 二nhị 入nhập 。 何hà 等đẳng 為vi 十thập 二nhị 。 自tự 身thân 六lục 外ngoại 有hữu 六lục 。 自tự 身thân 六lục 為vi 何hà 等đẳng 。 一nhất 為vi 眼nhãn 。 耳nhĩ 鼻tỷ 舌thiệt 身thân 心tâm 。 是thị 為vi 自tự 身thân 六lục 入nhập 。 外ngoại 有hữu 六lục 為vi 何hà 等đẳng 。 色sắc 聲thanh 香hương 味vị 更cánh 法pháp 。 是thị 為vi 十thập 二nhị 入nhập 。 一nhất 切thiết 從tùng 何hà 知tri 。 為vi 非phi 常thường 苦khổ 空không 非phi 身thân 。 是thị 從tùng 是thị 知tri 。 亦diệc 有hữu 二nhị 知tri 。 一nhất 從tùng 慧tuệ 知tri 。 二nhị 從tùng 斷đoán/đoạn 知tri 。 從tùng 慧tuệ 解giải 知tri 為vi 何hà 等đẳng 。 為vi 非phi 常thường 苦khổ 空không 非phi 身thân 。 是thị 為vi 從tùng 慧tuệ 知tri 。 從tùng 斷đoán/đoạn 知tri 為vi 何hà 等đẳng 。 愛ái 欲dục 已dĩ 斷đoán/đoạn 是thị 為vi 從tùng 斷đoán/đoạn 知tri 。 何hà 等đẳng 為vi 入nhập 。 解giải 從tùng 是thị 致trí 名danh 為vi 入nhập 。 從tùng 入nhập 解giải 。 譬thí 從tùng 金kim 入nhập 名danh 為vi 金kim 地địa 。 從tùng 銀ngân 入nhập 名danh 為vi 銀ngân 地địa 。 如như 是thị 各các 各các 應ưng/ứng 是thị 譬thí 喻dụ 所sở 從tùng 所sở 入nhập 。 是thị 從tùng 是thị 有hữu 。 如như 是thị 從tùng 所sở 意ý 念niệm 。 有hữu 行hành 罪tội 苦khổ 法pháp 如như 是thị 。 從tùng 所sở 致trí 。 是thị 名danh 為vi 從tùng 是thị 入nhập 。 亦diệc 有hữu 從tùng 是thị 入nhập 。 譬thí 如như 王vương 有hữu 入nhập 所sở 有hữu 名danh 。 是thị 亦diệc 如như 是thị 。 為vi 有hữu 四Tứ 諦Đế 苦Khổ 習Tập 盡Tận 道Đạo 。 苦khổ 名danh 為vi 要yếu 語ngữ 。 身thân 亦diệc 念niệm 。 習tập 名danh 為vi 要yếu 。 癡si 亦diệc 所sở 世thế 間gian 愛ái 。 盡tận 名danh 為vi 要yếu 。 慧tuệ 亦diệc 解giải 脫thoát 。 道đạo 名danh 為vi 要yếu 止chỉ 亦diệc 觀quán 。 亦diệc 有hữu 三Tam 十Thập 七Thất 品Phẩm 經Kinh 法Pháp 。 四tứ 意ý 止chỉ 。 四tứ 意ý 斷đoán/đoạn 。 四Tứ 神Thần 足Túc 。 五Ngũ 根Căn 。 五Ngũ 力Lực 。 七thất 覺giác 意ý 。 賢hiền 者giả 八bát 種chủng/chúng 道đạo [衛-韋+正] 。 是thị 為vi 三tam 十thập 七thất 品phẩm 經Kinh 法Pháp 。 過quá 去khứ 佛Phật 亦diệc 有hữu 是thị 。 現hiện 在tại 佛Phật 亦diệc 有hữu 是thị 。 未vị 來lai 佛Phật 亦diệc 有hữu 是thị 。 辟Bích 支Chi 佛Phật 亦diệc 從tùng 是thị 得đắc 度độ 世thế 道đạo 。 佛Phật 弟đệ 子tử 亦diệc 從tùng 是thị 。 是thị 為vi 度độ 世thế 無vô 為vi 道đạo 。 四tứ 意ý 止chỉ 為vi 何hà 等đẳng 。 或hoặc 見kiến 比Tỳ 丘Kheo 自tự 身thân 身thân 身thân 相tướng 觀quán 行hành 止chỉ 。 外ngoại 身thân 身thân 身thân 相tướng 觀quán [衛-韋+正] 止chỉ 。 內nội 外ngoại 身thân 身thân 身thân 相tướng 觀quán 行hành 止chỉ 。 盡tận 意ý 念niệm 以dĩ 卻khước 世thế 間gian 癡si 心tâm 。 不bất 便tiện 。 自tự 痛thống 痛thống 痛thống 相tương/tướng 觀quán [衛-韋+正] 止chỉ 。 外ngoại 痛thống 痛thống 痛thống 相tương/tướng 觀quán [衛-韋+正] 止chỉ 。 內nội 外ngoại 痛thống 痛thống 痛thống 相tương/tướng 觀quán [衛-韋+正] 止chỉ 。 盡tận 意ý 念niệm 。 以dĩ 卻khước 世thế 間gian 癡si 心tâm 。 不bất 便tiện 。 自tự 意ý 意ý 意ý 相tương/tướng 觀quán [衛-韋+正] 止chỉ 。 外ngoại 意ý 意ý 意ý 相tương/tướng 觀quán [衛-韋+正] 止chỉ 。 內nội 外ngoại 意ý 意ý 意ý 相tương/tướng 觀quán [衛-韋+正] 止chỉ 。 盡tận 意ý 念niệm 。 以dĩ 卻khước 世thế 間gian 癡si 心tâm 。 不bất 便tiện 。 自tự 法pháp 法pháp 法pháp 相tương/tướng 觀quán [衛-韋+正] 止chỉ 。 外ngoại 法pháp 法pháp 法pháp 觀quán [衛-韋+正] 止chỉ 。 內nội 外ngoại 法pháp 法pháp 法pháp 相tương/tướng 觀quán [衛-韋+正] 止chỉ 。 盡tận 意ý 念niệm 。 以dĩ 卻khước 世thế 間gian 癡si 。 不bất 便tiện 。 何hà 等đẳng 為vi 從tùng 四tứ 意ý 正chánh 斷đoán/đoạn 。 或hoặc 比Tỳ 丘Kheo 有hữu 未vị 生sanh 弊tệ 惡ác 。 意ý 法pháp 發phát 方phương 便tiện 令linh 不bất 生sanh 。 勸khuyến 意ý 不bất 捨xả 方phương 便tiện [衛-韋+正] 。 精tinh 進tấn 攝nhiếp 制chế 意ý 。 捨xả 散tán 惡ác 意ý 。 是thị 為vi 一nhất 斷đoán/đoạn 意ý 。 已dĩ 生sanh 弊tệ 惡ác 意ý 發phát 。 清thanh 淨tịnh 法pháp 欲dục 斷đoán/đoạn 。 勸khuyến 意ý 求cầu 方phương 便tiện [衛-韋+正] 。 精tinh 進tấn 攝nhiếp 制chế 意ý 。 捨xả 散tán 惡ác 意ý 。 是thị 為vi 二nhị 斷đoán/đoạn 意ý 。 未vị 生sanh 清thanh 淨tịnh 法pháp 。 勸khuyến 意ý 發phát 方phương 便tiện 令linh 生sanh [衛-韋+正] 。 精tinh 進tấn 攝nhiếp 制chế 意ý 。 捨xả 散tán 惡ác 意ý 。 是thị 為vi 三tam 斷đoán/đoạn 意ý 。 已dĩ 生sanh 清thanh 淨tịnh 法pháp 。 令linh 止chỉ 不bất 忘vong 令linh 不bất 減giảm 。 令linh [衛-韋+正] 不bất 啻 令linh [衛-韋+正] 足túc 。 發phát 方phương 便tiện [衛-韋+正] 。 精tinh 進tấn 攝nhiếp 制chế 意ý 。 捨xả 散tán 惡ác 意ý 。 是thị 為vi 四tứ 意ý 正chánh 斷đoán/đoạn 。 何hà 等đẳng 為vi 四tứ 神thần 足túc 。 或hoặc 有hữu 比Tỳ 丘Kheo 。 為vi 欲dục 定định 斷đoán/đoạn 生sanh 死tử 。 隨tùy [衛-韋+正] 增tăng 神thần 足túc 。 惡ác 生sanh 死tử 猗ỷ 。 卻khước 欲dục 猗ỷ 盡tận 猗ỷ 。 是thị 為vi 一nhất 神thần 足túc 精tinh 進tấn 定định 。 斷đoán/đoạn 生sanh 死tử 。 隨tùy [衛-韋+正] 增tăng 神thần 足túc 。 惡ác 生sanh 死tử 猗ỷ 。 卻khước 欲dục 猗ỷ 盡tận 猗ỷ 。 從tùng 不bất 便tiện 。 意ý 生sanh 遣khiển 離ly 去khứ 。 是thị 為vi 二nhị 神thần 足túc 。 意ý 定định 斷đoán/đoạn 生sanh 死tử 。 隨tùy [衛-韋+正] 增tăng 神thần 足túc 。 惡ác 生sanh 死tử 猗ỷ 。 卻khước 欲dục 猗ỷ 盡tận 猗ỷ 。 從tùng 不bất 便tiện 。 意ý 生sanh 遣khiển 離ly 去khứ 。 是thị 為vi 三tam 神thần 足túc 。 戒giới 定định 斷đoán/đoạn 生sanh 死tử 。 隨tùy [衛-韋+正] 增tăng 神thần 足túc 。 惡ác 生sanh 死tử 猗ỷ 。 卻khước 欲dục 猗ỷ 盡tận 猗ỷ 。 從tùng 不bất 便tiện 。 意ý 生sanh 遣khiển 離ly 去khứ 。 是thị 為vi 四tứ 神thần 足túc 。 四tứ 意ý 止chỉ 四tứ 意ý 斷đoán/đoạn 四Tứ 神Thần 足Túc 。 為vi 已dĩ 說thuyết 具cụ 。 何hà 等đẳng 為vi 五ngũ 根căn 。 信tín 根căn 精tinh 進tấn 根căn 念niệm 根căn 定định 根căn 慧tuệ 根căn 。 是thị 名danh 為vi 五Ngũ 根Căn 。 彼bỉ 根căn 應ưng/ứng 何hà 義nghĩa 根căn 為vi 根căn 義nghĩa 。 屬thuộc 為vi 根căn 義nghĩa 。 可khả 喜hỷ 為vi 根căn 義nghĩa 。 不bất 為vi 同đồng 事sự 為vi 根căn 義nghĩa 。 是thị 名danh 為vi 根căn 義nghĩa 。 何hà 等đẳng 為vi 五ngũ 力lực 。 信tín 力lực 精tinh 進tấn 力lực 念niệm 力lực 。 定định 力lực 慧tuệ 力lực 。 是thị 名danh 為vi 五Ngũ 力Lực 。 彼bỉ 力lực 應ưng/ứng 何hà 義nghĩa 。 無vô 有hữu 能năng 得đắc 壞hoại 為vi 力lực 義nghĩa 。 有hữu 所sở 益ích 為vi 力lực 義nghĩa 。 有hữu 膽đảm 為vi 力lực 義nghĩa 。 能năng 得đắc 依y 為vi 力lực 義nghĩa 。 是thị 名danh 為vi 力lực 義nghĩa 。 有hữu 七thất 覺giác 意ý 。 何hà 等đẳng 為vi 七thất 覺giác 意ý 。 一nhất 念niệm 覺giác 意ý 。 二nhị 法pháp 分phân 別biệt 觀quán 覺giác 意ý 。 三tam 精tinh 進tấn 覺giác 意ý 。 四tứ 愛ái 可khả 覺giác 意ý 。 五ngũ 猗ỷ 覺giác 意ý 。 六lục 定định 覺giác 意ý 。 七thất 護hộ 覺giác 意ý 。 是thị 名danh 為vi 七thất 覺giác 意ý 。 有hữu 得đắc 道Đạo 者giả 八bát 種chủng/chúng 道đạo [衛-韋+正] 。 何hà 等đẳng 為vi 八bát 。 一nhất 直trực 見kiến 。 二nhị 直trực [衛-韋+正] 。 三tam 直trực 語ngữ 。 四tứ 直trực 治trị 。 五ngũ 直trực 利lợi 。 六lục 直trực 方phương 便tiện 。 七thất 直trực 意ý 。 八bát 直trực 定định 。 是thị 名danh 為vi 八bát 道đạo [衛-韋+正] 。 八bát 種chủng/chúng 道đạo [衛-韋+正] 為vi 墮đọa 合hợp 三tam 種chủng 。 一nhất 戒giới 種chủng/chúng 。 二nhị 定định 種chủng/chúng 。 三tam 慧tuệ 種chủng/chúng 。 彼bỉ 所sở 直trực 語ngữ 直trực 業nghiệp 直trực 治trị 。 是thị 名danh 為vi 戒giới 種chủng/chúng 。 彼bỉ 所sở 直trực 方phương 便tiện 直trực 念niệm 直trực 定định 。 是thị 名danh 為vi 定định 種chủng/chúng 。 彼bỉ 所sở 直trực 見kiến 直trực [衛-韋+正] 。 是thị 名danh 為vi 慧tuệ 種chủng/chúng 。 皆giai 從tùng 是thị 教giáo 誡giới 。 令linh 不bất 啻 教giáo 誡giới 。 令linh 不bất 啻 教giáo 意ý 。 令linh 不bất 啻 慧tuệ 教giáo 誡giới 。 彼bỉ 戒giới 種chủng/chúng 比Tỳ 丘Kheo 。 為vi 拔bạt 瞋sân 恚khuể 亦diệc [卄/惡] 本bổn 。 為vi 散tán 瞋sân 恚khuể 結kết 。 為vi 合hợp 恚khuể 瘡sang 。 為vi 識thức 苦khổ 痛thống 。 為vi 度độ 欲Dục 界Giới 。 彼bỉ 定định 種chủng/chúng 比Tỳ 丘Kheo 。 為vi 拔bạt 慳san [卄/惡] 本bổn 。 為vi 散tán 欲dục 結kết 。 為vi 合hợp 欲dục 瘡sang 。 為vi 知tri 樂nhạc/nhạo/lạc 痛thống 。 為vi 度độ 色Sắc 界Giới 。 彼bỉ 慧tuệ 種chủng/chúng 比Tỳ 丘Kheo 。 為vi 拔bạt 癡si [卄/惡] 本bổn 。 為vi 散tán 癡si 結kết 為vi 合hợp 憍kiêu 慢mạn 瘡sang 。 為vi 知tri 不bất 樂nhạo 不bất 苦khổ 痛thống 。 為vi 得đắc 度độ 無vô 有hữu 色Sắc 界Giới 。 是thị 為vi 三tam 種chủng/chúng 。 比Tỳ 丘Kheo 止chỉ 為vi 拔bạt 三tam [卄/惡] 本bổn 。 散tán 三tam [卄/惡] 使sử 。 合hợp 四tứ 瘡sang 。 知tri 三tam 痛thống 。 度độ 三Tam 界Giới 。 何hà 等đẳng 為vi 十thập 二nhị 種chủng 。 從tùng 求cầu 如như 求cầu 等đẳng 生sanh 。 從tùng 癡si 因nhân 緣duyên 令linh 有hữu [衛-韋+正] 。 從tùng [衛-韋+正] 令linh 有hữu 識thức 。 從tùng 識thức 令linh 有hữu 名danh 字tự 。 從tùng 名danh 字tự 令linh 有hữu 六lục 入nhập 。 從tùng 六lục 入nhập 令linh 有hữu 致trí 。 從tùng 致trí 令linh 有hữu 痛thống 痒dương 。 從tùng 痛thống 痒dương 令linh 有hữu 愛ái 。 從tùng 愛ái 令linh 有hữu 受thọ 。 從tùng 受thọ 令linh 後hậu 有hữu 。 從tùng 有hữu 令linh 有hữu 生sanh 。 從tùng 生sanh 令linh 有hữu 老lão 死tử 憂ưu 悲bi 苦khổ 。 不bất 可khả 心tâm 致trí [病-丙+(止/(止*止))] 。 如như 是thị 具cụ 足túc 苦khổ 種chủng/chúng 。 為vi 致trí 習tập 。 癡si 已dĩ 盡tận 便tiện [衛-韋+正] 盡tận 。 已dĩ [衛-韋+正] 盡tận 便tiện 識thức 盡tận 。 已dĩ 識thức 盡tận 便tiện 名danh 字tự 盡tận 。 已dĩ 名danh 字tự 盡tận 便tiện 六lục 入nhập 盡tận 。 已dĩ 六lục 入nhập 盡tận 便tiện 致trí 盡tận 。 已dĩ 致trí 盡tận 便tiện 痛thống 痒dương 盡tận 。 已dĩ 痛thống 痒dương 盡tận 便tiện 愛ái 盡tận 。 已dĩ 愛ái 盡tận 便tiện 受thọ 盡tận 。 已dĩ 受thọ 盡tận 便tiện 有hữu 盡tận 。 已dĩ 有hữu 盡tận 便tiện 生sanh 盡tận 。 已dĩ 生sanh 盡tận 便tiện 老lão 死tử 盡tận 。 已dĩ 老lão 死tử 盡tận 。 憂ưu 悲bi 苦khổ 不bất 可khả 心tâm [病-丙+(止/(止*止))] 便tiện 盡tận 。 如như 是thị 具cụ 足túc 苦khổ 種chủng/chúng 便tiện 得đắc 盡tận 。 彼bỉ 癡si 名danh 為vi 不bất 知tri 四Tứ 諦Đế 如như 有hữu 。 不bất 解giải 不bất 見kiến 。 不bất 相tương 應ưng/ứng 不bất 受thọ 。 不bất 解giải 不bất 解giải 根căn 。 是thị 名danh 為vi 癡si 。 彼bỉ 癡si 因nhân 緣duyên [衛-韋+正] 為vi 何hà 等đẳng 。 為vi 六lục 望vọng 受thọ 。 何hà 等đẳng 為vi 六lục 。 色sắc 聲thanh 香hương 味vị 觸xúc 法pháp 。 是thị 為vi 身thân 六lục 望vọng 受thọ 。 是thị 名danh 為vi [衛-韋+正] 。 彼bỉ [衛-韋+正] 因nhân 緣duyên 識thức 為vi 六lục 身thân 識thức 。 眼nhãn 耳nhĩ 鼻tỷ 舌thiệt 身thân 心tâm 。 是thị 名danh 為vi 六lục 身thân 識thức 。 彼bỉ 識thức 因nhân 緣duyên 名danh 字tự 。 字tự 為vi 色sắc 名danh 為vi 四tứ 不bất 色sắc 陰ấm 。 痛thống 想tưởng [衛-韋+正] 識thức 是thị 為vi 名danh 。 色sắc 為vi 四tứ 大đại 本bổn 。 謂vị 地địa 水thủy 火hỏa 風phong 是thị 。 上thượng 為vi 名danh 。 是thị 四tứ 為vi 色sắc 。 是thị 二nhị 相tương 連liên 共cộng 為vi 名danh 字tự 。 彼bỉ 名danh 字tự 因nhân 緣duyên 身thân 六lục 入nhập 受thọ 。 眼nhãn 耳nhĩ 鼻tỷ 舌thiệt 身thân 心tâm 。 是thị 名danh 身thân 六lục 入nhập 受thọ 。 彼bỉ 六lục 入nhập 因nhân 緣duyên 身thân 六lục 思tư 望vọng 。 眼nhãn 耳nhĩ 鼻tỷ 舌thiệt 身thân 心tâm 。 是thị 名danh 為vi 身thân 六lục 思tư 望vọng 。 彼bỉ 思tư 望vọng 因nhân 緣duyên 身thân 六lục 痛thống 。 眼nhãn 耳nhĩ 鼻tỷ 舌thiệt 身thân 心tâm 。 是thị 名danh 為vi 身thân 六lục 痛thống 。 彼bỉ 痛thống 因nhân 緣duyên 六lục 身thân 愛ái 。 色sắc 愛ái 聲thanh 愛ái 香hương 愛ái 味vị 愛ái 觸xúc 愛ái 法pháp 愛ái 。 是thị 名danh 為vi 六lục 身thân 愛ái 。 彼bỉ 愛ái 因nhân 緣duyên 受thọ 為vi 四tứ 受thọ 。 一nhất 欲dục 受thọ 。 二nhị 見kiến 結kết 受thọ 。 三tam 戒giới 願nguyện 受thọ 。 四tứ 身thân 結kết [衛-韋+正] 受thọ 。 是thị 名danh 為vi 四tứ 受thọ 。 彼bỉ 受thọ 因nhân 緣duyên 有hữu 為vi 三tam 有hữu 。 一nhất 欲Dục 界Giới 。 二nhị 色Sắc 界Giới 。 三tam 無Vô 色Sắc 界Giới 。 是thị 名danh 為vi 三tam 有hữu 。 彼bỉ 有hữu 因nhân 緣duyên 生sanh 。 為vi 上thượng 五ngũ 陰ấm 六lục 持trì 六lục 入nhập 。 己kỷ 有hữu 如như 有hữu 。 生sanh 聚tụ 。 已dĩ 往vãng 墮đọa 致trí 分phân 別biệt 根căn 。 已dĩ 入nhập 得đắc 有hữu 。 是thị 名danh 為vi 生sanh 死tử 。 為vi 何hà 等đẳng 名danh 為vi 人nhân 人nhân 所sở 在tại 。 在tại 所sở 往vãng 。 已dĩ 往vãng 壞hoại 已dĩ 過quá 。 死tử 時thời 是thị 命mạng 亦diệc 根căn 已dĩ 閉bế 塞tắc 是thị 為vi 死tử 。 上thượng 本bổn 為vi 老lão 。 後hậu 要yếu 為vi 死tử 。 是thị 故cố 名danh 為vi 老lão 死tử 。 癡si 相tương/tướng 為vi 何hà 等đẳng 。 為vi 冥minh 中trung 見kiến 冥minh 。 如như 有hữu 不bất 解giải 。 令linh 從tùng 是thị 致trí 墮đọa 行hành 相tướng 處xứ 。 [衛-韋+正] 相tương/tướng 為vi 何hà 等đẳng 。 為vi 令linh 後hậu 復phục 有hữu 是thị 為vi [衛-韋+正] 相tương/tướng 。 上thượng 從tùng 是thị 發phát 起khởi 。 令linh 從tùng 是thị 致trí 墮đọa 識thức 處xứ 。 識thức 相tương/tướng 為vi 何hà 等đẳng 。 為vi 識thức 物vật 識thức 事sự 是thị 為vi 識thức 相tương/tướng 。 令linh 從tùng 是thị 致trí 墮đọa 名danh 字tự 處xứ 。 名danh 字tự 相tương/tướng 為vi 何hà 等đẳng 。 為vi 俱câu 猗ỷ 。 是thị 為vi 名danh 字tự 相tương/tướng 。 令linh 從tùng 是thị 致trí 墮đọa 六lục 入nhập 處xứ 。 六lục 入nhập 相tương/tướng 為vi 何hà 等đẳng 。 為vì 分phân 別biệt 根căn 是thị 為vi 六lục 入nhập 相tương/tướng 。 令linh 從tùng 是thị 致trí 墮đọa 思tư 望vọng 處xứ 。 思tư 望vọng 相tương/tướng 為vi 何hà 等đẳng 。 為vi 相tương/tướng 會hội 更cánh 生sanh 。 是thị 為vi 思tư 望vọng 相tương/tướng 。 令linh 從tùng 是thị 致trí 墮đọa 痛thống 處xứ 。 痛thống 相tương/tướng 為vi 何hà 等đẳng 。 為vi 更cánh 覺giác 是thị 為vi 痛thống 相tương/tướng 。 令linh 從tùng 是thị 致trí 墮đọa 愛ái 處xứ 。 愛ái 相tương/tướng 為vi 何hà 等đẳng 。 為vì 發phát 往vãng 是thị 為vi 愛ái 相tương/tướng 。 令linh 從tùng 是thị 致trí 墮đọa 受thọ 處xứ 。 受thọ 相tương/tướng 為vi 何hà 等đẳng 。 為vi 受thọ 持trì 是thị 為vi 受thọ 相tương/tướng 。 令linh 從tùng 是thị 致trí 墮đọa 有hữu 處xứ 。 有hữu 相tương/tướng 為vi 何hà 等đẳng 。 令linh 墮đọa 若nhược 干can 處xứ 。 是thị 為vi 有hữu 相tương/tướng 。 令linh 從tùng 是thị 致trí 墮đọa 生sanh 處xứ 。 生sanh 相tương/tướng 為vi 何hà 等đẳng 。 為vi 已dĩ 有hữu 五ngũ 陰ấm 是thị 為vi 生sanh 相tương/tướng 。 令linh 從tùng 是thị 致trí 墮đọa 老lão 處xứ 。 老lão 相tương/tướng 為vi 何hà 等đẳng 。 為vi 轉chuyển 熟thục 是thị 為vi 老lão 相tương/tướng 。 令linh 從tùng 是thị 致trí 墮đọa 死tử 處xứ 。 死tử 相tướng 為vi 何hà 等đẳng 。 為vi 命mạng 根căn 盡tận 。 是thị 為vi 死tử 相tướng 。 令linh 從tùng 是thị 致trí 墮đọa 苦khổ 處xứ 。 苦khổ 相tương/tướng 為vi 何hà 等đẳng 。 為vi 身thân 急cấp 是thị 為vi 苦khổ 相tương/tướng 。 令linh 從tùng 是thị 致trí 墮đọa 不bất 可khả 處xứ 。 不bất 可khả 相tương/tướng 為vi 何hà 等đẳng 。 為vi 心tâm 意ý 急cấp 。 是thị 為vi 不bất 可khả 相tương/tướng 。 令linh 幹cán 從tùng 是thị 致trí 墮đọa 悒ấp 悒ấp 憂ưu 。 悒ấp 悒ấp 相tương/tướng 為vi 何hà 等đẳng 。 為vi 憂ưu 五ngũ 陰ấm 。 令linh 從tùng 是thị 致trí 墮đọa 愁sầu [病-丙+(止/(止*止))] 處xứ 。 悲bi 愁sầu 相tương/tướng 為vi 何hà 等đẳng 。 口khẩu 出xuất 聲thanh 言ngôn 。 令linh 致trí 悲bi [病-丙+(止/(止*止))] 懣 。 懣 為vi [病-丙+(止/(止*止))] [病-丙+(止/(止*止))] 亦diệc 為vi 懣 。 九cửu 絕tuyệt 處xứ 。 為vi 一nhất 切thiết [卄/惡] [衛-韋+正] 令linh 部bộ 伴bạn 。 從tùng 流lưu 行hành 。 為vi 有hữu 二nhị 本bổn 從tùng 有hữu 結kết 罪tội 。 為vi 三tam [卄/惡] 本bổn 。 亦diệc 有hữu 四tứ 倒đảo 。 彼bỉ 二nhị 本bổn 罪tội [病-丙+(止/(止*止))] 為vi 何hà 等đẳng 。 一nhất 為vi 癡si 。 二nhị 為vi 墮đọa 。 有hữu 愛ái 名danh 為vi 二nhị 本bổn 。 三tam [卄/惡] 本bổn 為vi 何hà 等đẳng 。 一nhất 為vi 貪tham 欲dục 。 二nhị 為vi 瞋sân 恚khuể 。 三tam 為vi 癡si 惑hoặc 。 是thị 名danh 為vi 三tam [卄/惡] 本bổn 。 有hữu 四tứ 倒đảo 。 四tứ 倒đảo 為vi 何hà 等đẳng 。 非phi 常thường 念niệm 常thường 。 是thị 為vi 思tư 想tưởng 倒đảo 。 為vi 意ý 倒đảo 。 為vi 見kiến 倒đảo 。 是thị 為vi 一nhất 倒đảo 。 計kế 苦khổ 為vi 樂nhạc/nhạo/lạc 。 非phi 身thân 為vi 身thân 。 不bất 淨tịnh 為vi 淨tịnh 。 思tư 想tưởng 意ý 見kiến 倒đảo 如như 上thượng 說thuyết 。 是thị 名danh 為vi 四tứ 倒đảo 。 彼bỉ 癡si 名danh 為vi 不bất 解giải 四Tứ 諦Đế 。 不bất 慧tuệ 。 不bất 見kiến 。 不bất 相tương 應ưng/ứng 。 不bất 解giải 受thọ 為vi [卄/惡] 。 是thị 為vi 癡si 。 彼bỉ 有hữu 愛ái 為vi 何hà 等đẳng 。 為vi 所sở 世thế 間gian 欲dục 發phát 往vãng 不bất 捨xả 。 是thị 為vi 有hữu 愛ái 。 是thị 名danh 為vi 二nhị 本bổn 。 彼bỉ 欲dục 貪tham 本bổn 為vi 何hà 等đẳng 。 為vi 所sở 在tại 所sở 種chủng/chúng 貪tham 。 為vi 奇kỳ 珍trân 寶bảo 。 為vi 奇kỳ 財tài 產sản 。 為vi 奇kỳ 嚴nghiêm 事sự 。 為vi 有hữu 嫉tật 在tại 奇kỳ 。 貪tham 可khả 貪tham 欲dục 。 可khả 往vãng 愛ái 相tương/tướng 。 愛ái 哀ai 相tương/tướng 。 往vãng 不bất 捨xả 。 是thị 為vi 貪tham [卄/惡] 本bổn 。 是thị 本bổn 為vi 誰thùy 。 為vi 所sở 有hữu 貪tham 。 為vi 身thân 非phi 法pháp [衛-韋+正] 。 口khẩu 非phi 法pháp [衛-韋+正] 。 心tâm 非phi 法pháp 行hành 。 亦diệc 餘dư 俱câu 相tương 連liên 。 [卄/惡] 種chủng/chúng 所sở 作tác 。 意ý 念niệm 是thị 法pháp 本bổn 。 是thị 故cố 名danh 為vi 貪tham [卄/惡] 本bổn 。 彼bỉ 瞋sân 恚khuể 非phi 法pháp 本bổn 為vi 何hà 等đẳng 。 為vi 在tại 人nhân 為vi 在tại [衛-韋+正] 。 恚khuể 相tương/tướng 恚khuể 。 不bất 忍nhẫn 不bất 識thức 。 因nhân 緣duyên 瞋sân 瞋sân 恚khuể 發phát 評 諄 。 念niệm 不bất 可khả 。 說thuyết 不bất 可khả 。 所sở 念niệm 說thuyết 不bất 好hảo 令linh 意ý 卻khước 。 是thị 為vi 恚khuể 非phi 法pháp 本bổn 。 是thị 本bổn 為vi 誰thùy 。 為vi 非phi 法pháp 本bổn 。 所sở 身thân 罪tội 。 所sở 言ngôn 罪tội 。 所sở 心tâm 罪tội 。 亦diệc 餘dư 所sở 相tương 連liên 意ý 念niệm 。 為vì 是thị 法pháp 本bổn 。 是thị 故cố 為vi 瞋sân 。 名danh 為vi 非phi 法pháp 本bổn 。 彼bỉ 癡si 惑hoặc 非phi 法pháp 本bổn 為vi 何hà 等đẳng 。 不bất 知tri 四tứ 賢hiền 者giả 諦đế 如như 有hữu 。 不bất 解giải 不bất 見kiến 。 不bất 相tương 應ưng/ứng 不bất 解giải 受thọ 非phi 法pháp 。 或hoặc 隨tùy 或hoặc 受thọ 。 或hoặc 在tại 或hoặc 不bất 識thức 。 或hoặc 癡si 冥minh 在tại 冥minh 。 蔽tế 覆phú 令linh 冥minh 令linh 無vô 眼nhãn 。 令linh 慧tuệ 壞hoại 。 知tri 盡tận 不bất 能năng 致trí 無vô 為vi 度độ 世thế 。 是thị 癡si 惑hoặc 非phi 法pháp [衛-韋+正] 本bổn 。 是thị 本bổn 為vi 誰thùy 。 為vi 惑hoặc 非phi 法pháp 。 身thân [衛-韋+正] 作tác 。 口khẩu [衛-韋+正] 作tác 。 心tâm [衛-韋+正] 作tác 。 亦diệc 所sở 共cộng 相tương 助trợ 非phi 法pháp 。 意ý 所sở 念niệm 非phi 法pháp 本bổn 。 是thị 名danh 為vi 惑hoặc 非phi 法pháp 本bổn 。 彼bỉ 當đương 知tri 。 倒đảo 亦diệc 當đương 知tri 。 所sở 倒đảo 當đương 知tri 。 從tùng 所sở 倒đảo 當đương 知tri 是thị 。 彼bỉ 有hữu 一nhất 倒đảo 。 從tùng 一nhất 倒đảo 為vi 四tứ 倒đảo 。 從tùng 所sở 有hữu 為vi 三tam 倒đảo 。 何hà 等đẳng 為vi 一nhất 倒đảo 。 為vi 對đối 或hoặc 受thọ 。 非phi 常thường 為vi 常thường 。 苦khổ 為vi 樂nhạc/nhạo/lạc 。 非phi 身thân 為vi 身thân 。 不bất 淨tịnh 為vi 淨tịnh 。 是thị 為vi 一nhất 倒đảo 。 何hà 等đẳng 為vi 四tứ 倒đảo 。 所sở 有hữu 身thân 痛thống 意ý 法pháp 。 是thị 為vi 四tứ 倒đảo 。 何hà 等đẳng 為vi 三tam 倒đảo 。 一nhất 為vi 想tưởng 。 二nhị 為vi 意ý 。 三tam 為vi 見kiến 。 是thị 為vi 三tam 倒đảo 使sử 。 彼bỉ 所sở 可khả 意ý 根căn 相tướng 連liên 著trước 。 若nhược 色sắc 若nhược 像tượng 為vi 受thọ 想tưởng 。 是thị 為vi 欲dục 想tưởng 。 以dĩ 為vi 有hữu 欲dục 想tưởng 。 相tương 隨tùy 久cửu 不bất 斷đoán/đoạn 。 在tại 意ý 念niệm 是thị 。 為vi 欲dục 念niệm 種chủng/chúng 。 若nhược 彼bỉ 所sở 想tưởng 分phân 別biệt 受thọ 。 是thị 名danh 為vi 想tưởng 倒đảo 。 彼bỉ 惑hoặc 意ý 不bất 如như 有hữu 受thọ 。 所sở 從tùng 不bất 應ưng/ứng 受thọ 解giải 。 是thị 名danh 為vi 意ý 倒đảo 。 所sở 以dĩ 受thọ 不bất 捨xả 在tại 意ý 。 念niệm 在tại 色sắc 。 不bất 淨tịnh 意ý 計kế 淨tịnh 。 聽thính 可khả 意ý 念niệm 已dĩ 快khoái 所sở 見kiến 受thọ 往vãng 。 是thị 名danh 為vi 見kiến 倒đảo 。 彼bỉ 所sở 見kiến 已dĩ 為vi 相tương/tướng 分phân 別biệt 。 應ưng 當đương 為vi 十thập 二nhị 倒đảo 。 何hà 等đẳng 為vi 十thập 二nhị 。 在tại 身thân 有hữu 三tam 。 在tại 痛thống 有hữu 三tam 。 在tại 意ý 有hữu 三tam 。 在tại 法pháp 有hữu 三tam 。 有hữu 四tứ 想tưởng 倒đảo 。 意ý 倒đảo 亦diệc 有hữu 四tứ 。 見kiến 倒đảo 亦diệc 有hữu 四tứ 。 亦diệc 為vi 在tại 入nhập 因nhân 緣duyên 相tương/tướng 會hội 色sắc 。 令linh 為vi 十thập 二nhị 倒đảo 。 身thân 三tam 痛thống 三tam 意ý 三tam 法pháp 。 三tam 合hợp 為vi 十thập 二nhị 倒đảo 。 為vi 如như 是thị 六lục 。 為vi 七thất 十thập 二nhị 倒đảo 。 從tùng 本bổn 得đắc 因nhân 緣duyên 。 起khởi 隨tùy 因nhân 緣duyên 。 多đa 少thiểu 無vô 有hữu 量lượng 。 不bất 可khả 數số 在tại 人nhân 無vô 有hữu 數số 無vô 有hữu 數số 倒đảo 。 彼bỉ 五ngũ 陰ấm 為vi 四tứ 身thân 有hữu 。 從tùng 所sở 有hữu 色sắc 陰ấm 。 是thị 屬thuộc 身thân 。 從tùng 有hữu 痛thống 陰ấm 是thị 屬thuộc 痛thống 身thân 。 從tùng 有hữu 識thức 陰ấm 是thị 屬thuộc 意ý 身thân 。 從tùng 有hữu 想tưởng 陰ấm 亦diệc [衛-韋+正] 陰ấm 。 是thị 屬thuộc 法Pháp 身thân 。 從tùng 有hữu 是thị 五ngũ 陰ấm 。 令linh 受thọ 四tứ 身thân 因nhân 緣duyên 有hữu 。 彼bỉ 身thân 不bất 淨tịnh 計kế 淨tịnh 。 是thị 為vi 身thân 倒đảo 。 彼bỉ 痛thống 苦khổ 計kế 為vi 樂nhạc/nhạo/lạc 。 是thị 為vi 痛thống 倒đảo 。 彼bỉ 意ý 非phi 常thường 計kế 為vi 常thường 。 是thị 為vi 意ý 倒đảo 。 彼bỉ 法pháp 不bất 為vi 身thân 計kế 為vi 身thân 。 是thị 為vi 法pháp 倒đảo 。 為vi 欲dục 正chánh 四tứ 倒đảo 故cố 。 佛Phật 為vi 現hiện 四tứ 意ý 止chỉ 為vi 說thuyết 分phân 別biệt 。 彼bỉ 為vi 身thân 身thân 相tướng 觀quán [衛-韋+正] 止chỉ 。 為vi 不bất 淨tịnh 意ý 念niệm 淨tịnh 倒đảo 得đắc 解giải 。 彼bỉ 為vi 痛thống 痛thống 相tương/tướng 觀quán 為vi 苦khổ 計kế 為vi 樂nhạc/nhạo/lạc 倒đảo 。 得đắc 解giải 彼bỉ 為vi 意ý 意ý 相tương/tướng 觀quán 。 非phi 常thường 計kế 為vi 常thường 倒đảo 得đắc 解giải 彼bỉ 。 為vi 法pháp 法pháp 相tương/tướng 觀quán 非phi 身thân 計kế 為vi 身thân 倒đảo 得đắc 解giải 彼bỉ 。 冥minh 中trung 冥minh 如như 有hữu 不bất 解giải 是thị 為vi 癡si 相tương/tướng 。 令linh 墮đọa 所sở 倒đảo 處xứ 。 欲dục 得đắc 往vãng 是thị 為vi 愛ái 相tương/tướng 。 令linh 從tùng 是thị 受thọ 色sắc 為vi 身thân 。 故cố 令linh 欺khi 奇kỳ 。 是thị 為vi 貪tham 相tương/tướng 。 令linh 墮đọa 不bất 與dữ 取thủ 。 所sở 可khả 不bất 如như 意ý 是thị 為vi 恚khuể 相tương/tướng 。 令linh 墮đọa 殺sát 處xứ 。 為vi 不bất 解giải 事sự 。 是thị 為vi 癡si 惑hoặc 相tương/tướng 令linh 受thọ 邪tà 墮đọa 邪tà 處xứ 。 為vi 作tác 彼bỉ 所sở [衛-韋+正] 法pháp 不bất 卻khước 受thọ 相tương/tướng 。 是thị 為vi 令linh 墮đọa 有hữu 常thường 想tưởng 不bất 知tri 身thân 。 軀khu 。 物vật 。 為vi 更cánh 相tương 會hội 相tương/tướng 。 令linh 計kế 樂lạc 想tưởng 為vi 墮đọa 身thân 處xứ 。 為vi 不bất 解giải 。 所sở 法pháp 相tương/tướng 為vi 有hữu 身thân 想tưởng 。 令linh 墮đọa 。 是thị 為vì 是thị 我ngã 所sở 處xử 為vi 墮đọa 。 受thọ 色sắc 像tượng 相tương/tướng 令linh 計kế 是thị 為vi 淨tịnh 想tưởng 。 令linh 從tùng 是thị 墮đọa 不bất 攝nhiếp 守thủ 根căn 處xứ 。 是thị 為vi 九cửu 品phẩm 為vi 已dĩ 分phân 別biệt 為vi 一nhất 切thiết 不bất 可khả [衛-韋+正] 非phi 法pháp 伴bạn 已dĩ 說thuyết 。 竟cánh 是thị 多đa 聞văn 者giả 能năng 解giải 。 不bất 多đa 聞văn 者giả 。 卒tốt/thốt/tuất 不bất 解giải 。 是thị 為vi 慧tuệ 人nhân 能năng 解giải 。 不bất 慧tuệ 卒tốt/thốt/tuất 不bất 解giải 。 是thị [衛-韋+正] 者giả 能năng 解giải 。 不bất 隨tùy 行hành 不bất 解giải 。 有hữu ◎ 九cửu 絕tuyệt 處xứ 。 令linh 一nhất 切thiết 淨tịnh 法pháp 部bộ 墮đọa 聚tụ 合hợp 。 何hà 等đẳng 為vi 九cửu 。 一nhất 止chỉ 二nhị 觀quán 三tam 不bất 貪tham 四tứ 不bất 恚khuể 五ngũ 不bất 癡si 六lục 非phi 常thường 七thất 為vi 苦khổ 八bát 非phi 身thân 九cửu 不bất 淨tịnh 。 是thị 為vi 九cửu 。 彼bỉ 止chỉ 名danh 為vi 意ý 止chỉ 。 在tại 處xứ 能năng 止chỉ 已dĩ 止chỉ 正chánh 止chỉ 攝nhiếp 止chỉ 不bất 失thất 止chỉ 。 不bất 志chí 心tâm 寂tịch 然nhiên 一nhất 一nhất 向hướng 念niệm 是thị 名danh 為vi 止chỉ 。 何hà 等đẳng 為vi 觀quán 。 觀quán 名danh 為vi 了liễu 陰ấm 。 為vi 了liễu 持trì 。 為vi 了liễu 入nhập 。 了liễu 名danh 字tự 。 了liễu 從tùng 本bổn 生sanh 。 了liễu 從tùng 本bổn 法pháp 已dĩ 生sanh 。 了liễu 苦khổ 了liễu 習tập 了liễu 盡tận 了liễu 道đạo [衛-韋+正] 。 了liễu 從tùng 善thiện [卄/惡] 從tùng 是thị 法pháp 生sanh 。 了liễu 增tăng 復phục 增tăng 。 了liễu 白bạch 黑hắc 。 了liễu 是thị 可khả 隨tùy 。 不bất 可khả 隨tùy 。 如như 有hữu 分phân 別biệt 。 為vi 拕tha 。 不bất 拕tha 。 為vi 下hạ 。 復phục 下hạ 。 為vi 念niệm 。 復phục 念niệm 。 為vi 思tư 觀quán 。 為vi 識thức 。 為vi 慧tuệ 。 為vi 眼nhãn 。 為vi 謀mưu 。 為vi 滿mãn 。 為vi 解giải 。 為vi 慧tuệ 。 為vi 明minh 。 為vi 欲dục 。 為vi 光quang 。 為vi 敢cảm 不bất 離ly 。 為vi 觀quán 法Pháp 。 為vi 覺giác 意ý 。 為vi 直trực 見kiến 。 為vi 道đạo 種chủng/chúng 。 是thị 名danh 為vi 觀quán 。 亦diệc 有hữu 若nhược 干can 二nhị 輩bối 觀quán 。 一nhất 為vi 淨tịnh 觀quán 。 二nhị 為vi 不Bất 淨Tịnh 觀Quán 。 三tam 為vi 清thanh 淨tịnh 觀quán 。 四tứ 為vi 不bất 清thanh 淨tịnh 觀quán 。 五ngũ 為vi 黑hắc 觀quán 。 六lục 為vi 白bạch 觀quán 。 七thất 為vi 可khả [衛-韋+正] 觀quán 。 八bát 為vi 不bất 可khả [衛-韋+正] 觀quán 。 九cửu 為vi 罪tội [衛-韋+正] 觀quán 。 十thập 為vi 殃ương 福phước 觀quán 。 十thập 一nhất 為vi 縛phược 觀quán 。 十thập 二nhị 為vi 解giải 脫thoát 觀quán 。 十thập 三tam 為vi 有hữu 所sở 益ích 觀quán 。 十thập 四tứ 為vi 失thất 無vô 所sở 益ích 觀quán 。 十thập 五ngũ 為vi 往vãng 觀quán 。 十thập 六lục 為vi 還hoàn 觀quán 。 十thập 七thất 為vi 受thọ 罪tội 觀quán 。 十thập 八bát 為vi 除trừ 罪tội 觀quán 。 是thị 故cố 名danh 為vi 觀quán 。 亦diệc 為vi 二nhị 因nhân 緣duyên 令linh 有hữu 是thị 說thuyết 止chỉ 。 為vi 一nhất 切thiết 天thiên 下hạ 人nhân 有hữu 二nhị 病bệnh 。 何hà 等đẳng 為vi 二nhị 。 一nhất 為vi 癡si 。 二nhị 為vi 愛ái 。 是thị 二nhị 病bệnh 故cố 佛Phật 現hiện 二nhị 藥dược 。 何hà 等đẳng 為vi 二nhị 。 一nhất 為vi 止chỉ 。 二nhị 為vi 觀quán 。 若nhược 用dụng 二nhị 藥dược 為vi 愈dũ 二nhị 病bệnh 。 令linh 自tự 證chứng 。 貪tham 愛ái 欲dục 不bất 復phục 貪tham 。 念niệm 意ý 得đắc 解giải 脫thoát 。 癡si 已dĩ 解giải 令linh 從tùng 慧tuệ 得đắc 解giải 脫thoát 。 ◎ 。 陰ấm 持trì 入nhập 經Kinh 卷quyển 上thượng 卍 Bản dịch: 11/10/2013, hiệu đính: 11/10/2013 Nội dung được tải về từ website Văn Hóa Phật Giáo www.Hoavouu.com. Trên con đường Hoằng Pháp, cần sự thấu hiểu và chia sẻ để cùng nhau có được sự an lạc cho mình và cho mọi người. Chúng tôi, khuyến khích sự giới thiệu, phổ biến nguyên tác này đến tất cả mọi người bằng hình thức phi lợi nhuận. Nguyện đem công đức này, hướng về khắp tất cả, đệ tử và chúng sanh, đều trọn thành Phật đạo. Hoavouu.com