佛Phật 說thuyết 賢hiền 首thủ 經kinh 一nhất 卷quyển 西tây 秦tần 沙Sa 門Môn 聖thánh 堅kiên 譯dịch 聞văn 如như 是thị 。 一nhất 時thời 佛Phật 在tại 摩Ma 竭Kiệt 提Đề 國quốc 清thanh 淨tịnh 法pháp 坐tọa 處xứ 。 爾nhĩ 時thời 都đô 大đại 會hội 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 彌Di 勒Lặc 菩Bồ 薩Tát 等đẳng 。 比Tỳ 丘Kheo 比Tỳ 丘Kheo 尼Ni 。 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 優Ưu 婆Bà 夷Di 。 諸chư 天thiên 龍long 鬼quỷ 神thần 。 阿a 須tu 倫luân 共cộng 會hội 。 佛Phật 告cáo 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 十thập 方phương 佛Phật 今kim 日nhật 亦diệc 大đại 會hội 。 為vì 諸chư 菩Bồ 薩Tát 說thuyết 經Kinh 。 清thanh 淨tịnh 法pháp 坐tọa 中trung 。 有hữu 優Ưu 婆Bà 夷Di 名danh 跋bạt 陀đà 師sư 利lợi 。 即tức 洴bình 沙sa 國quốc 王vương 夫phu 人nhân 也dã 。 叉xoa 手thủ 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 願nguyện 欲dục 聞văn 十thập 方phương 佛Phật 名danh 菩Bồ 薩Tát 及cập 剎sát 土độ 名danh 。 佛Phật 言ngôn 。 善thiện 哉tai 善thiện 哉tai 。 當đương 為vì 汝nhữ 說thuyết 之chi 。 東đông 方phương 有hữu 佛Phật 名danh 入nhập 精tinh 進tấn 。 剎sát 名danh 持trì 計kế 樹thụ 。 菩Bồ 薩Tát 名danh 敬kính 首thủ 。 南nam 方phương 有hữu 佛Phật 名danh 不bất 捨xả 樂nhạc/nhạo/lạc 精tinh 進tấn 。 剎sát 名danh 世thế 念niệm 樹thụ 。 菩Bồ 薩Tát 名danh 覺giác 首thủ 。 西tây 方phương 有hữu 佛Phật 名danh 長trường/trưởng 精tinh 進tấn 。 剎sát 名danh 蓮liên 華hoa 樹thụ 。 菩Bồ 薩Tát 名danh 寶bảo 首thủ 。 北bắc 方phương 有hữu 佛Phật 名danh 曰viết 精tinh 進tấn 。 剎sát 名danh 辛tân 已dĩ 樹thụ 。 菩Bồ 薩Tát 名danh 施thí 首thủ 。 東đông 北bắc 有hữu 佛Phật 名danh 哀ai 精tinh 進tấn 。 剎sát 名danh 青thanh 蓮liên 樹thụ 。 菩Bồ 薩Tát 名danh 功Công 德Đức 首thủ 。 東đông 南nam 有hữu 佛Phật 名danh 百bách 藍lam 精tinh 進tấn 。 剎sát 名danh 香hương 樹thụ 。 菩Bồ 薩Tát 名danh 令linh 首thủ 。 西tây 南nam 有hữu 佛Phật 名danh 上thượng 精tinh 進tấn 。 剎sát 名danh 寶bảo 樹thụ 。 菩Bồ 薩Tát 名danh 精tinh 進tấn 首thủ 。 西tây 北bắc 有hữu 佛Phật 名danh 一nhất 度độ 精tinh 進tấn 。 剎sát 名danh 思tư 惟duy 樹thụ 。 菩Bồ 薩Tát 名danh 善thiện 首thủ 。 下hạ 方phương 有hữu 佛Phật 名danh 梵phạm 精tinh 進tấn 。 剎sát 名danh 水thủy 精tinh 樹thụ 。 菩Bồ 薩Tát 名danh 智trí 慧tuệ 首thủ 。 跋bạt 陀đà 師sư 利lợi 。 聞văn 十thập 方phương 佛Phật 名danh 。 菩Bồ 薩Tát 及cập 剎sát 土độ 名danh 。 踊dũng 躍dược 歡hoan 喜hỷ 。 前tiền 以dĩ 頭đầu 面diện 著trước 地địa 。 為vì 佛Phật 作tác 禮lễ 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 我ngã 今kim 雖tuy 發phát 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 當đương 用dụng 何hà 行hành 離ly 母mẫu 人nhân 身thân 。 佛Phật 言ngôn 。 善thiện 哉tai 善thiện 哉tai 。 是thị 佛Phật 所sở 問vấn 。 佛Phật 言ngôn 。 跋bạt 陀đà 師sư 利lợi 。 奉phụng 行hành 十thập 事sự 。 可khả 得đắc 離ly 母mẫu 人nhân 身thân 。 有hữu 一nhất 事sự 行hành 疾tật 得đắc 男nam 子tử 。 自tự 致trí 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 何hà 等đẳng 一nhất 事sự 。 以dĩ 發phát 薩tát 芸vân 若nhược 意ý 。 作tác 無vô 央ương 數số 功công 德đức 能năng 不bất 忘vong 。 是thị 為vi 一nhất 事sự 。 復phục 有hữu 二nhị 事sự 。 母mẫu 人nhân 疾tật 得đắc 男nam 子tử 。 自tự 致trí 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 何hà 等đẳng 二nhị 事sự 。 一nhất 者giả 所sở 作tác 如như 語ngữ 。 不bất 事sự 天thiên 但đãn 自tự 歸quy 諸chư 佛Phật 。 二nhị 者giả 所sở 作tác 不bất 信tín 邪tà 。 是thị 為vi 二nhị 事sự 。 復phục 有hữu 三tam 事sự 。 母mẫu 人nhân 疾tật 得đắc 男nam 子tử 。 自tự 致trí 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 何hà 等đẳng 為vi 三tam 事sự 。 一nhất 者giả 常thường 淨tịnh 護hộ 身thân 三tam 。 二nhị 者giả 淨tịnh 護hộ 口khẩu 四tứ 。 三tam 者giả 淨tịnh 護hộ 意ý 三tam 。 是thị 為vi 三tam 事sự 。 復phục 有hữu 四tứ 事sự 。 母mẫu 人nhân 疾tật 得đắc 男nam 子tử 。 自tự 致trí 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 何hà 等đẳng 四tứ 事sự 。 一nhất 者giả 所sở 施thí 與dữ 不bất 諛du 諂siểm 。 二nhị 者giả 於ư 戒giới 不bất 諛du 諂siểm 。 三tam 者giả 自tự 守thủ 淨tịnh 。 四tứ 者giả 不bất 諛du 諂siểm 聽thính 聞văn 六lục 法pháp 。 是thị 為vi 四tứ 事sự 。 復phục 有hữu 五ngũ 事sự 。 母mẫu 人nhân 疾tật 得đắc 男nam 子tử 。 自tự 致trí 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 何hà 等đẳng 為vi 五ngũ 事sự 。 一nhất 者giả 以dĩ 用dụng 法pháp 。 二nhị 者giả 所sở 作tác 如như 法Pháp 。 三tam 者giả 聞văn 法Pháp 直trực 住trụ 。 四tứ 者giả 不bất 樂nhạo 母mẫu 人nhân 身thân 。 五ngũ 者giả 念niệm 作tác 男nam 子tử 。 是thị 為vi 五ngũ 事sự 。 復phục 有hữu 六lục 事sự 母mẫu 人nhân 疾tật 得đắc 男nam 子tử 。 自tự 致trí 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 何hà 等đẳng 為vi 六lục 事sự 。 一nhất 者giả 不bất 懈giải 怠đãi 所sở 作tác 而nhi 不bất 忘vong 。 二nhị 者giả 其kỳ 心tâm 柔nhu 軟nhuyễn 。 三tam 者giả 質chất 朴phác 。 四tứ 者giả 不bất 諛du 諂siểm 。 五ngũ 者giả 無vô 有hữu 態thái 。 六lục 者giả 所sở 作tác 至chí 誠thành 。 是thị 為vi 六lục 事sự 。 復phục 有hữu 七thất 事sự 母mẫu 人nhân 疾tật 得đắc 男nam 子tử 。 自tự 致trí 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 何hà 等đẳng 為vi 七thất 。 一nhất 者giả 常thường 念niệm 佛Phật 法Pháp 身thân 。 二nhị 者giả 常thường 念niệm 法Pháp 得đắc 佛Phật 慧tuệ 。 三tam 者giả 常thường 念niệm 僧Tăng 為vi 來lai 屬thuộc 。 四tứ 者giả 常thường 念niệm 戒giới 所sở 求cầu 淨tịnh 。 五ngũ 者giả 常thường 念niệm 施thí 與dữ 去khứ 諸chư 垢cấu 。 六lục 者giả 常thường 念niệm 天thiên 令linh 菩Bồ 薩Tát 心tâm 。 七thất 者giả 常thường 念niệm 人nhân 欲dục 一nhất 切thiết 度độ 故cố 。 是thị 為vi 七thất 事sự 。 復phục 有hữu 八bát 事sự 母mẫu 人nhân 疾tật 得đắc 男nam 子tử 。 自tự 致trí 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 何hà 等đẳng 為vi 八bát 。 一nhất 者giả 不bất 以dĩ 飯phạn 食thực 被bị 服phục 自tự 娛ngu 樂lạc 。 二nhị 者giả 亦diệc 不bất 華hoa 。 三tam 者giả 亦diệc 不bất 香hương 。 四tứ 者giả 亦diệc 不bất 眾chúng 雜tạp 香hương 。 五ngũ 者giả 亦diệc 不bất 嬉hi 戲hí 至chí 觀quán 廬lư 。 六lục 者giả 亦diệc 不bất 倡xướng 伎kỹ 。 七thất 者giả 亦diệc 不bất 歌ca 舞vũ 。 八bát 者giả 但đãn 月nguyệt 六lục 齋trai 。 是thị 為vi 八bát 事sự 。 復phục 有hữu 九cửu 事sự 母mẫu 人nhân 疾tật 得đắc 男nam 子tử 。 自tự 致trí 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 何hà 等đẳng 為vi 九cửu 。 一nhất 者giả 無vô 所sở 斷đoán/đoạn 。 二nhị 者giả 無vô 所sở 著trước 。 三tam 者giả 無vô 我ngã 。 四tứ 者giả 不bất 念niệm 有hữu 人nhân 。 五ngũ 者giả 不bất 念niệm 有hữu 壽thọ 。 六lục 者giả 不bất 念niệm 有hữu 命mạng 。 七thất 者giả 不bất 念niệm 所sở 生sanh 處xứ 。 八bát 者giả 不bất 念niệm 無vô 所sở 生sanh 處xứ 。 九cửu 者giả 但đãn 離ly 十Thập 二Nhị 因Nhân 緣Duyên 。 是thị 為vi 九cửu 事sự 。 復phục 有hữu 十thập 事sự 母mẫu 人nhân 疾tật 得đắc 男nam 子tử 。 自tự 致trí 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 何hà 等đẳng 為vi 十thập 。 一nhất 者giả 為vi 有hữu 慈từ 於ư 一nhất 切thiết 。 二nhị 者giả 不bất 貪tham 一nhất 切thiết 人nhân 物vật 。 三tam 者giả 不bất 念niệm 他tha 人nhân 男nam 子tử 身thân 。 四tứ 者giả 不bất 兩lưỡng 舌thiệt 。 五ngũ 者giả 不bất 惡ác 口khẩu 。 六lục 者giả 不bất 妄vọng 言ngôn 。 七thất 者giả 不bất 綺ỷ 語ngữ 。 八bát 者giả 人nhân 持trì 伎kỹ 樂nhạc 樂nhạc/nhạo/lạc 之chi 不bất 以dĩ 為vi 樂nhạc/nhạo/lạc 。 九cửu 者giả 亦diệc 不bất 起khởi 意ý 亦diệc 無vô 所sở 恨hận 但đãn 正chánh 住trụ 。 十thập 者giả 不bất 興hưng 邪tà 因nhân 緣duyên 福phước 事sự 與dữ 人nhân 相tướng 知tri 。 是thị 為vi 十thập 事sự 。 佛Phật 說thuyết 經kinh 竟cánh 。 跋bạt 陀đà 師sư 利lợi 。 摩Ma 竭Kiệt 提Đề 國quốc 六lục 萬vạn 優Ưu 婆Bà 夷Di 。 聞văn 是thị 法pháp 行hành 。 皆giai 發phát 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 彌Di 勒Lặc 等đẳng 。 比Tỳ 丘Kheo 比Tỳ 丘Kheo 尼Ni 。 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 優Ưu 婆Bà 夷Di 。 諸chư 天thiên 龍long 鬼quỷ 神thần 阿a 須tu 倫luân 。 前tiền 持trì 頭đầu 面diện 著trước 地địa 。 為vì 佛Phật 作tác 禮lễ 。 歡hoan 喜hỷ 而nhi 去khứ 。 佛Phật 說thuyết 賢hiền 首thủ 經kinh 卍 Bản dịch: 11/10/2013, hiệu đính: 11/10/2013 Nội dung được tải về từ website Văn Hóa Phật Giáo www.Hoavouu.com. Trên con đường Hoằng Pháp, cần sự thấu hiểu và chia sẻ để cùng nhau có được sự an lạc cho mình và cho mọi người. Chúng tôi, khuyến khích sự giới thiệu, phổ biến nguyên tác này đến tất cả mọi người bằng hình thức phi lợi nhuận. Nguyện đem công đức này, hướng về khắp tất cả, đệ tử và chúng sanh, đều trọn thành Phật đạo. Hoavouu.com