佛Phật 說thuyết 道đạo 神thần 足túc 無vô 極cực 變biến 化hóa 經Kinh 卷quyển 第đệ 四tứ 西tây 晉tấn 安an 息tức 三Tam 藏Tạng 安an 法pháp 欽khâm 譯dịch 復phục 次thứ 目Mục 連Liên 。 於ư 是thị 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 剎Sát 土Độ 東đông 南nam 方phương 。 去khứ 是thị 剎sát 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 。 四tứ 天thiên 下hạ 國quốc 土độ 。 名danh 三tam 幔màn 陀đà 質chất ( 晉tấn 言ngôn 遍biến 等đẳng ) 。 其kỳ 佛Phật 名danh 質chất 多đa 拘câu 冲 怛đát 薩tát 阿a 竭kiệt 阿A 羅La 訶Ha 三tam 耶da 三tam 佛Phật ( 晉tấn 言ngôn 幻huyễn 華hoa 如Như 來Lai 無vô 所sở 著trước 等Đẳng 正Chánh 覺Giác ) 。 現hiện 在tại 說thuyết 法Pháp 。 彼bỉ 四tứ 天thiên 下hạ 世thế 界giới 盡tận 甚thậm 好hảo 。 東đông 西tây 南nam 北bắc 。 十thập 八bát 街nhai 巷hạng 珍trân 寶bảo 滿mãn 地địa 。 柔nhu 軟nhuyễn 譬thí 如như 天thiên 衣y 。 地địa 生sanh 柔nhu 軟nhuyễn 之chi 草thảo 高cao 四tứ 寸thốn 。 其kỳ 地địa 所sở 有hữu 各các 各các 異dị 種chủng/chúng 眾chúng 色sắc 。 如như 是thị 皆giai 悉tất 遍biến 行hành 步bộ 。 若nhược 下hạ 足túc 蹈đạo 地địa 草thảo 皆giai 柔nhu 軟nhuyễn 可khả 意ý 。 足túc 舉cử 則tắc 生sanh 如như 故cố 。 其kỳ 地địa 皆giai 平bình 如như 掌chưởng 。 目Mục 連Liên 。 是thị 遍biến 等đẳng 世thế 界giới 皆giai 如như 此thử 。 有hữu 城thành 名danh 颰bạt 陀đà 欝uất 沈trầm ( 晉tấn 言ngôn 善thiện 尊tôn ) 。 其kỳ 城thành 中trung 人nhân 安an 隱ẩn 豐phong 饒nhiêu 熾sí 盛thịnh 大đại 樂nhạc/nhạo/lạc 。 東đông 西tây 長trường/trưởng 三tam 十thập 二nhị 俞 旬tuần 。 南nam 北bắc 廣quảng 十thập 二nhị 俞 旬tuần 。 如như 是thị 目Mục 連Liên 。 彼bỉ 善thiện 尊tôn 城thành 人nhân 皆giai 共cộng 居cư 其kỳ 中trung 。 其kỳ 國quốc 人nhân 民dân 繁phồn 裔duệ 。 多đa 於ư 鴦ương 迦ca 摩ma 竭kiệt 拘câu 留lưu 諸chư 人nhân 民dân 數số 。 如như 是thị 目Mục 連Liên 。 其kỳ 幻huyễn 華hoa 如Như 來Lai 世Thế 尊Tôn 。 於ư 善thiện 尊tôn 城thành 中trung 遊du 行hành 止chỉ 頓đốn 其kỳ 中trung 。 一nhất 會hội 說thuyết 法Pháp 為vi 師sư 子tử 吼hống 。 令linh 三tam 十thập 那na 術thuật 人nhân 。 皆giai 得đắc 阿A 羅La 漢Hán 。 復phục 有hữu 三tam 十thập 那na 術thuật 人nhân 得đắc 阿A 那Na 含Hàm 。 復phục 有hữu 三tam 十thập 那na 術thuật 人nhân 得đắc 斯Tư 陀Đà 含Hàm 。 復phục 有hữu 三tam 十thập 那na 術thuật 人nhân 。 得đắc 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 。 復phục 有hữu 三tam 十thập 那na 術thuật 人nhân 發phát 辟Bích 支Chi 佛Phật 行hành 。 復phục 倍bội 不bất 可khả 計kế 數sổ 發phát 阿a 耨nậu 多đa 羅la 三tam 耶da 三tam 菩Bồ 提Đề 心tâm 復phục 異dị 不bất 可khả 計kế 數sổ 人nhân 皆giai 悉tất 作tác 功công 德đức 。 目Mục 連Liên 。 是thị 彼bỉ 。 四tứ 天thiên 下hạ 世thế 界giới 。 有hữu 樹thụ 名danh 末mạt 頭đầu 三tam 被bị ( 晉tấn 言ngôn 此thử 樹thụ ) 。 譬thí 如như 蜜mật 其kỳ 華hoa 果quả 實thật 常thường 有hữu 不bất 乏phạp 。 其kỳ 華hoa 果quả 實thật 味vị 譬thí 如như 。 百bách 味vị 飲ẩm 食thực 。 彼bỉ 若nhược 男nam 子tử 母mẫu 人nhân 。 欲dục 得đắc 一nhất 華hoa 一nhất 果quả 得đắc 以dĩ 食thực 之chi 。 安an 隱ẩn 飽bão 滿mãn 七thất 日nhật 不bất 飢cơ 不bất 羸luy 。 色sắc 貌mạo 不bất 減giảm 身thân 體thể 康khang 強cường/cưỡng 輕khinh 便tiện 有hữu 氣khí 力lực 。 食thực 是thị 已dĩ 訖ngật 如như 服phục 甘cam 露lộ 。 亦diệc 無vô 小tiểu 便tiện 亦diệc 不bất 大đại 行hành 亦diệc 無vô 涕thế 唾thóa 。 彼bỉ 無vô 田điền 種chủng/chúng 殖thực 者giả 。 無vô 舉cử 賈cổ 償thường 債trái 者giả 。 其kỳ 國quốc 中trung 皆giai 共cộng 食thực 是thị 華hoa 果quả 。 彼bỉ 國quốc 初sơ 不bất 知tri 有hữu 貧bần 富phú 俱câu 等đẳng 無vô 異dị 。 彼bỉ 世thế 界giới 如Như 來Lai 。 目Mục 連Liên 。 有hữu 九cửu 十thập 六lục 億ức 那na 術thuật 百bách 千thiên 弟đệ 子tử 眾chúng 。 其kỳ 菩Bồ 薩Tát 眾chúng 。 復phục 倍bội 於ư 弟đệ 之chi 。 有hữu 園viên 名danh 三tam 曼mạn 陀đà 拘câu 冲 ( 晉tấn 言ngôn 法pháp 園viên ) 。 有hữu 雜tạp 果quả 諸chư 弟đệ 子tử 眾chúng 食thực 飲ẩm 。 常thường 在tại 是thị 園viên 中trung 坐tọa 。 其kỳ 弟đệ 子tử 眾chúng 菩Bồ 薩Tát 眾chúng 皆giai 坐tọa 樹thụ 下hạ 。 若nhược 欲dục 食thực 時thời 。 樹thụ 自tự 然nhiên 動động 搖dao 華hoa 果quả 落lạc 墮đọa 皆giai 在tại 鉢bát 中trung 。 食thực 飲ẩm 飽bão 訖ngật 樹thụ 不bất 動động 搖dao 。 華hoa 果quả 不bất 墮đọa 還hoàn 如như 本bổn 故cố 。 如như 是thị 目Mục 連Liên 。 彼bỉ 世thế 界giới 所sở 有hữu 事sự 物vật 。 過quá 倍bội 於ư 是thị 不bất 可khả 計kế 。 目Mục 連Liên 。 彼bỉ 世thế 界giới 如Như 來Lai 。 則tắc 我ngã 身thân 是thị 。 我ngã 於ư 彼bỉ 世thế 界giới 。 以dĩ 法pháp 而nhi 教giáo 導đạo 。 如như 是thị 目Mục 連Liên 。 名danh 為vi 如Như 來Lai 道đạo 神thần 足túc 無vô 極cực 之chi 變biến 化hóa 也dã 。 一nhất 切thiết 諸chư 弟đệ 子tử 緣duyên 一nhất 覺giác 所sở 不bất 及cập 知tri 。 復phục 次thứ 目Mục 連Liên 。 於ư 是thị 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 剎Sát 土Độ 西tây 南nam 方phương 。 去khứ 是thị 四tứ 天thiên 下hạ 世thế 界giới 七thất 萬vạn 四tứ 天thiên 下hạ 世thế 界giới 。 其kỳ 世thế 界giới 名danh 比tỉ 實thật 颰bạt 填điền ( 晉tấn 言ngôn 容dung 受thọ ) 。 有hữu 八bát 萬vạn 國quốc 王vương 。 一nhất 一nhất 天thiên 下hạ 有hữu 八bát 萬vạn 城thành 。 城thành 外ngoại 有hữu 八bát 萬vạn 聚tụ 落lạc 。 八bát 萬vạn 王vương 所sở 治trị 處xứ 。 八bát 萬vạn 城thành 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 小tiểu 城thành 。 一nhất 一nhất 處xứ 城thành 聚tụ 落lạc 處xứ 城thành 小tiểu 城thành 拘câu 利lợi 百bách 千thiên 皆giai 滿mãn 其kỳ 中trung 彼bỉ 諸chư 王vương 皆giai 奉phụng 行hành 法pháp 。 非phi 法pháp 之chi 事sự 皆giai 悉tất 除trừ 。 盡tận 是thị 諸chư 王vương 各các 有hữu 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 。 夫phu 人nhân 婇thể 女nữ 。 爾nhĩ 時thời 婇thể 女nữ 端đoan 正chánh 世thế 之chi 最tối 上thượng 。 一nhất 一nhất 諸chư 王vương 各các 有hữu 五ngũ 百bách 太thái 子tử 。 一nhất 一nhất 諸chư 王vương 各các 有hữu 萬vạn 二nhị 千thiên 女nữ 。 是thị 萬vạn 二nhị 千thiên 女nữ 皆giai 端đoan 正chánh 於ư 世thế 最tối 上thượng 。 是thị 諸chư 王vương 法pháp 無vô 鞕 杖trượng 亦diệc 無vô 兵binh 器khí 。 是thị 諸chư 王vương 各các 各các 自tự 治trị 在tại 其kỳ 國quốc 。 目Mục 連Liên 。 彼bỉ 容dung 受thọ 世thế 界giới 佛Phật 號hiệu 波ba 勿vật 多đa 羅la 陀đà 那na 賴lại 比tỉ 怛đát 薩tát 阿a 竭kiệt 阿A 羅La 訶Ha 三tam 耶da 三tam 佛Phật ( 晉tấn 言ngôn 寶bảo 放phóng 光quang 明minh 如Như 來Lai 無vô 所sở 着trước 等Đẳng 正Chánh 覺Giác ) 。 現hiện 在tại 說thuyết 法Pháp 。 彼bỉ 如Như 來Lai 。 目Mục 連Liên 。 得đắc 阿a 耨nậu 多đa 羅la 三tam 耶da 三tam 菩bồ 時thời 。 於ư 彼bỉ 四tứ 天thiên 下hạ 踊dũng 在tại 虛hư 空không 中trung 。 去khứ 地địa 七thất 刃nhận 。 結kiết 加già 趺phu 坐tọa 。 一nhất 加gia 趺phu 坐tọa 。 放phóng 大đại 光quang 明minh 。 彼bỉ 時thời 四tứ 天thiên 下hạ 世thế 界giới 皆giai 悉tất 相tương 見kiến 。 雨vũ 於ư 天thiên 華hoa 諸chư 音âm 樂nhạc 器khí 。 不bất 鼓cổ 自tự 鳴minh 。 一nhất 一nhất 樂nhạc 器khí 出xuất 百bách 千thiên 音âm 聲thanh 。 地địa 為vi 六lục 反phản 震chấn 動động 。 諸chư 伎kỹ 樂nhạc 音âm 譬thí 如như 梵Phạm 音âm 聲thanh 。 不bất 可khả 計kế 百bách 千thiên 所sở 作tác 功công 德đức 所sở 致trí 。 轉chuyển 於ư 法Pháp 輪luân 。 一nhất 切thiết 諸chư 欲dục 垢cấu 皆giai 悉tất 盡tận 。 無vô 餘dư 泥Nê 洹Hoàn 。 持trì 菩Bồ 薩Tát 所sở 知tri 。 為vì 眾chúng 說thuyết 法Pháp 。 彼bỉ 如Như 來Lai 說thuyết 法Pháp 。 以dĩ 是thị 四tứ 天thiên 下hạ 世thế 界giới 。 八bát 萬vạn 諸chư 王vương 及cập 夫phu 人nhân 婇thể 女nữ 。 諸chư 子tử 諸chư 女nữ 見kiến 佛Phật 變biến 化hóa 已dĩ 。 乃nãi 皆giai 發phát 阿a 耨nậu 多đa 羅la 三tam 耶da 三tam 菩bồ 心tâm 。 彼bỉ 國quốc 中trung 一nhất 切thiết 人nhân 民dân 。 男nam 子tử 女nữ 人nhân 。 男nam 兒nhi 女nữ 兒nhi 。 皆giai 遠viễn 塵trần 離ly 垢cấu 。 諸chư 法pháp 法Pháp 眼nhãn 生sanh 。 是thị 諸chư 王vương 及cập 夫phu 人nhân 婇thể 女nữ 諸chư 兒nhi 諸chư 女nữ 。 從tùng 佛Phật 求cầu 作tác 沙Sa 門Môn 。 是thị 時thời 如Như 來Lai 皆giai 悉tất 聽thính 為vi 沙Sa 門Môn 。 為vi 沙Sa 門Môn 已dĩ 在tại 在tại 所sở 處xử 。 在tại 所sở 處xử 及cập 城thành 郭quách 縣huyện 邑ấp 聚tụ 落lạc 。 其kỳ 所sở 至chí 到đáo 處xứ 。 皆giai 步bộ 行hành 不bất 乘thừa 車xa 馬mã 。 臥ngọa 起khởi 飲ẩm 食thực 常thường 於ư 寺tự 舍xá 。 不bất 復phục 田điền 作tác 種chủng/chúng 殖thực 皆giai 食thực 自tự 然nhiên 。 天thiên 人nhân 來lai 下hạ 而nhi 悉tất 供cúng 養dường 。 是thị 時thời 如Như 來Lai 再tái 會hội 說thuyết 法Pháp 時thời 。 一nhất 切thiết 諸chư 弟đệ 子tử 行hành 者giả 皆giai 得đắc 斯Tư 陀Đà 含Hàm 。 菩Bồ 薩Tát 行hạnh 者giả 皆giai 得đắc 歡hoan 喜hỷ 忍nhẫn 。 三tam 會hội 說thuyết 法Pháp 時thời 。 一nhất 切thiết 人nhân 皆giai 得đắc 阿A 那Na 含Hàm 。 菩Bồ 薩Tát 行hạnh 者giả 皆giai 逮đãi 得đắc 五ngũ 通thông 。 四tứ 會hội 說thuyết 法Pháp 時thời 。 一nhất 切thiết 皆giai 得đắc 阿A 羅La 漢Hán 。 菩Bồ 薩Tát 行hạnh 者giả 皆giai 得đắc 不bất 起khởi 法Pháp 忍nhẫn 。 夫phu 人nhân 婇thể 女nữ 男nam 女nữ 皆giai 得đắc 不bất 起khởi 法Pháp 忍nhẫn 。 爾nhĩ 時thời 夫phu 人nhân 婇thể 女nữ 及cập 諸chư 女nữ 皆giai 轉chuyển 女nữ 人nhân 身thân 。 悉tất 得đắc 男nam 子tử 不bất 復phục 見kiến 女nữ 像tượng 。 時thời 彼bỉ 如Như 來Lai 。 皆giai 授thọ 決quyết 為vi 阿a 耨nậu 多đa 羅la 三tam 耶da 三tam 菩bồ 。 於ư 目Mục 連Liên 意ý 云vân 何hà 。 乃nãi 知tri 彼bỉ 土độ 寶bảo 放phóng 光quang 明minh 如Như 來Lai 無vô 所sở 著trước 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 不phủ 。 目Mục 連Liên 言ngôn 不bất 及cập 天thiên 中trung 天thiên 。 佛Phật 言ngôn 。 則tắc 我ngã 身thân 是thị 。 名danh 為vi 如Như 來Lai 道đạo 神thần 足túc 無vô 極cực 之chi 變biến 化hóa 也dã 。 是thị 故cố 目Mục 連Liên 。 一nhất 切thiết 弟đệ 子tử 緣duyên 一nhất 覺giác 所sở 不bất 能năng 及cập 知tri 也dã 。 復phục 次thứ 目Mục 連Liên 。 於ư 是thị 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 剎Sát 土Độ 西tây 北bắc 方phương 。 去khứ 是thị 五ngũ 萬vạn 五ngũ 千thiên 四tứ 天thiên 下hạ 世thế 界giới 。 其kỳ 世thế 界giới 名danh 揵kiền 沓đạp 提đề ( 晉tấn 言ngôn 香hương 氣khí ) 。 世thế 界giới 純thuần 以dĩ 污ô 勒lặc 迦ca 挱 羅la 栴chiên 檀đàn 。 其kỳ 栴chiên 檀đàn 大đại 如như 一nhất 錢tiền 者giả 價giá 。 當đương 是thị 世thế 彼bỉ 世thế 界giới 有hữu 樹thụ 。 三tam 曼mạn 陀đà 揵kiền 陀đà ( 晉tấn 言ngôn 其kỳ 香hương 普phổ 熏huân ) 。 彼bỉ 世thế 界giới 一nhất 一nhất 樹thụ 其kỳ 香hương 四tứ 百bách 里lý 。 其kỳ 土thổ 皆giai 生sanh 蓮liên 華hoa 。 大đại 如như 車xa 輪luân 。 一nhất 華hoa 者giả 有hữu 不bất 可khả 計kế 百bách 千thiên 葉diếp/diệp 無vô 央ương 數số 色sắc 。 其kỳ 華hoa 柔nhu 軟nhuyễn 如như 天thiên 綩uyển 綖diên 華hoa 生sanh 高cao 二nhị 丈trượng 。 華hoa 其kỳ 香hương 遍biến 四tứ 天thiên 下hạ 香hương 甚thậm 香hương 。 彼bỉ 世thế 界giới 四tứ 天thiên 下hạ 栴chiên 檀đàn 為vi 交giao 露lộ 。 經kinh 行hành 處xứ 亦diệc 皆giai 栴chiên 檀đàn 波ba 曇đàm 華hoa 來lai 在tại 兩lưỡng 邊biên 。 彼bỉ 世thế 界giới 無vô 城thành 郭quách 縣huyện 邑ấp 聚tụ 落lạc 。 但đãn 有hữu 交giao 露lộ 帳trướng 。 覆phú 蓋cái 其kỳ 上thượng 。 其kỳ 世thế 界giới 人nhân 民dân 食thực 飲ẩm 。 譬thí 如như 第đệ 五ngũ 尼ni 曼mạn 羅la 天thiên 上thượng 。 復phục 次thứ 彼bỉ 放phóng 香hương 普phổ 熏huân 世thế 界giới 。 佛Phật 號hiệu 揵kiền 陀đà 勿vật 賴lại 比tỉ ( 晉tấn 言ngôn 香hương 氣khí 放phóng 光quang 明minh ) 如Như 來Lai 無vô 所sở 著trước 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 現hiện 在tại 說thuyết 法Pháp 。 彼bỉ 如Như 來Lai 世thế 界giới 純thuần 是thị 菩Bồ 薩Tát 行hành 。 無vô 有hữu 弟đệ 子tử 緣duyên 一nhất 覺giác 行hành 者giả 。 其kỳ 彼bỉ 世thế 界giới 四tứ 天thiên 下hạ 悉tất 遍biến 滿mãn 皆giai 得đắc 神thần 足túc 。 其kỳ 菩Bồ 薩Tát 皆giai 得đắc 不bất 可khả 思tư 議nghị 忍nhẫn 。 彼bỉ 菩Bồ 薩Tát 輩bối 中trung 。 有hữu 菩Bồ 薩Tát 名danh 薩tát 惒 曇đàm 無vô 惟duy 屈khuất 羅la 遊du ( 晉tấn 言ngôn 一nhất 切thiết 法pháp 無vô 極cực 積tích 聚tụ ) 。 得đắc 不bất 可khả 思tư 議nghị 願nguyện 事sự 。 已dĩ 得đắc 三tam 忍nhẫn 神thần 通thông 為vi 達đạt 。 其kỳ 所sở 報báo 答đáp 皆giai 悉tất 過quá 上thượng 。 供cúng 養dường 甚thậm 多đa 不bất 可khả 計kế 諸chư 佛Phật 。 復phục 次thứ 目Mục 連Liên 。 彼bỉ 一nhất 切thiết 法pháp 無vô 極cực 積tích 聚tụ 菩Bồ 薩Tát 。 自tự 念niệm 今kim 欲dục 問vấn 佛Phật 。 儻thảng 肯khẳng 說thuyết 者giả 而nhi 欲dục 問vấn 之chi 。 作tác 是thị 念niệm 已dĩ 。 便tiện 從tùng 坐tọa 起khởi 。 放phóng 身thân 一nhất 一nhất 毛mao 之chi 光quang 明minh 照chiếu 四tứ 百bách 里lý 。 放phóng 身thân 光quang 明minh 遍biến 境cảnh 界giới 。 若nhược 干can 百bách 千thiên 種chủng/chúng 華hoa 無vô 央ương 數số 色sắc 色sắc 甚thậm 鮮tiên/tiển 好hảo 。 是thị 華hoa 在tại 於ư 虛hư 空không 去khứ 地địa 七thất 刃nhận 。 心tâm 念niệm 欲dục 持trì 是thị 供cúng 養dường 。 應ứng 時thời 虛hư 空không 中trung 。 聞văn 柔nhu 軟nhuyễn 音âm 樂nhạc 之chi 聲thanh 。 譬thí 如như 天thiên 樂nhạc 。 是thị 音âm 樂nhạc 聲thanh 皆giai 出xuất 八bát 種chủng/chúng 法pháp 印ấn 之chi 聲thanh 。 一nhất 一nhất 法pháp 印ấn 之chi 聲thanh 。 出xuất 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 。 拘câu 利lợi 經Kinh 卷quyển 。 出xuất 七thất 萬vạn 二nhị 千thiên 偈kệ 。 是thị 時thời 菩Bồ 薩Tát 。 便tiện 踊dũng 在tại 虛hư 空không 。 中trung 結kiết 加già 趺phu 坐tọa 。 會hội 九cửu 十thập 六lục 拘câu 利lợi 那na 術thuật 百bách 千thiên 人nhân 。 皆giai 住trụ 阿a 惟duy 越việt 致trí 地địa 。 皆giai 得đắc 無vô 所sở 從tùng 生sanh 法Pháp 忍nhẫn 。 當đương 為vi 阿a 耨nậu 多đa 羅la 三tam 耶da 三tam 菩bồ 。 如như 是thị 像tượng 色sắc 貌mạo 菩Bồ 薩Tát 。 目Mục 連Liên 。 滿mãn 彼bỉ 世thế 界giới 。 一nhất 切thiết 人nhân 無vô 有hữu 盲manh 者giả 亦diệc 無vô 瘂á 者giả 。 亦diệc 無vô 跛bả 者giả 亦diệc 無vô 聾lung 者giả 。 無vô 貧bần 者giả 無vô 醜xú 惡ác 者giả 。 彼bỉ 一nhất 切thiết 人nhân 民dân 。 皆giai 是thị 菩Bồ 薩Tát 。 有hữu 三tam 十thập 二nhị 大đại 人nhân 相tướng 。 其kỳ 世thế 界giới 無vô 有hữu 他tha 餘dư 異dị 雜tạp 行hành 。 彼bỉ 國quốc 中trung 亦diệc 無vô 飲ẩm 食thực 者giả 。 但đãn 以dĩ 禪thiền 歡hoan 喜hỷ 為vi 飲ẩm 食thực 。 其kỳ 國quốc 中trung 無vô 有hữu 羗khương 虜lỗ 夷di 狄địch 雜tạp 類loại 之chi 人nhân 。 亦diệc 無vô 三tam 惡ác 道đạo 。 亦diệc 無vô 邊biên 地địa 。 亦diệc 不bất 於ư 彼bỉ 間gián 沒một 而nhi 致trí 他tha 方phương 國quốc 土độ 生sanh 。 若nhược 有hữu 沒một 滅diệt 者giả 便tiện 逮đãi 得đắc 如Như 來Lai 。 佛Phật 言ngôn 。 如như 是thị 目Mục 連Liên 。 彼bỉ 世thế 界giới 如Như 來Lai 。 則tắc 我ngã 身thân 是thị 。 我ngã 於ư 彼bỉ 土độ 以dĩ 法pháp 而nhi 教giáo 導đạo 。 是thị 名danh 道đạo 神thần 足túc 無vô 極cực 之chi 變biến 化hóa 也dã 。 一nhất 切thiết 弟đệ 子tử 緣duyên 一nhất 覺giác 所sở 不bất 能năng 及cập 知tri 。 復phục 次thứ 目Mục 連Liên 。 於ư 是thị 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 剎Sát 土Độ 東đông 北bắc 。 去khứ 是thị 四tứ 萬vạn 二nhị 千thiên 四tứ 天thiên 下hạ 世thế 界giới 。 其kỳ 世thế 界giới 名danh 榆 末mạt 陀đà 那na ( 晉tấn 言ngôn 應ứng 時thời ) 。 彼bỉ 世thế 界giới 人nhân 民dân 婬dâm 欲dục 甚thậm 多đa 。 貪tham 婬dâm 瞋sân 恚khuể 愚ngu 癡si 慳san 貪tham 。 閙náo 憒hội 強cường/cưỡng 額ngạch 諸chư 根căn 習tập 邪tà 。 無vô 信tín 嫉tật 妬đố 犯phạm 惡ác 多đa 疑nghi 。 弊tệ 惡ác 急cấp 性tánh 嬾lãn 惰nọa 懈giải 怠đãi 。 憙hí 忘vong 憨 。 無vô 所sở 畏úy 。 有hữu 吾ngô 我ngã 人nhân 壽thọ 命mạng 無vô 黠hiệt 智trí 。 譬thí 如như 野dã 禽cầm 畜súc 獸thú 不bất 知tri 慚tàm 羞tu 。 無vô 有hữu 禮lễ 節tiết 心tâm 意ý 癡si 狂cuồng 。 彼bỉ 世thế 界giới 醜xú 惡ác 面diện 目mục 無vô 色sắc 。 無vô 所sở 省tỉnh 錄lục 。 其kỳ 處xứ 土thổ 地địa 。 但đãn 有hữu 污ô 泥nê 及cập 諸chư 不bất 淨tịnh 。 生sanh 活hoạt 勤cần 苦khổ 衣y 食thực 不bất 充sung 。 憙hí 鬪đấu 更cánh 相tương 罵mạ 詈lị 。 六lục 月nguyệt 一nhất 雨vũ 一nhất 歲tuế 再tái 雨vũ 。 五ngũ 穀cốc 不bất 豐phong 惡ác 行hạnh 所sở 致trí 。 其kỳ 世thế 界giới 地địa 堅kiên 如như 鐵thiết 石thạch [山/族] 嶽nhạc 不bất 平bình 。 譬thí 如như 蒺 蔾 蹈đạo 傷thương 人nhân 脚cước 。 毒độc 惡ác 止chỉ 上thượng 及cập 地địa 但đãn 生sanh 荊kinh 棘cức 。 彼bỉ 世thế 界giới 所sở 出xuất 水thủy 人nhân 民dân 飲ẩm 之chi 。 濁trược 惡ác 醎hàm 苦khổ 臭xú 穢uế 不bất 淨tịnh 。 衣y 被bị 皆giai 用dụng 草thảo 蒭 。 貧bần 窮cùng 困khốn 厄ách 更cánh 相tương 看khán 視thị 轉chuyển 相tương/tướng 作tác 使sử 。 彼bỉ 世thế 界giới 國quốc 王vương 急cấp 性tánh 常thường 喜hỷ 瞋sân 恚khuể 。 其kỳ 中trung 人nhân 民dân 役dịch 使sử 作tác 務vụ 甚thậm 大đại 勤cần 苦khổ 。 治trị 生sanh 田điền 作tác 穀cốc 粟túc 錢tiền 財tài 王vương 皆giai 奪đoạt 取thủ 。 鞕 杖trượng 暴bạo 瘧ngược 無vô 不bất 被bị 殃ương 。 如như 是thị 目Mục 連Liên 。 其kỳ 國quốc 界giới 中trung 現hiện 世thế 受thọ 殃ương 甚thậm 劇kịch 乃nãi 爾nhĩ 。 如như 是thị 比tỉ 類loại 彼bỉ 復phục 倍bội 過quá 此thử 。 其kỳ 世thế 界giới 中trung 人nhân 命mạng 盡tận 。 皆giai 墮đọa 地địa 獄ngục 餓ngạ 鬼quỷ 。 畜súc 生sanh 三tam 惡ác 道đạo 中trung 。 復phục 次thứ 目Mục 連Liên 。 彼bỉ 四tứ 天thiên 下hạ 世thế 界giới 。 如Như 來Lai 名danh 振chấn 波ba 迦ca 論luận 真chân 陀đà 摩ma 那na 迦ca 樓lâu ( 晉tấn 言ngôn 傷thương 悲bi 憐lân 念niệm ) 如Như 來Lai 無vô 所sở 著trước 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 而nhi 為vì 說thuyết 法Pháp 。 彼bỉ 佛Phật 如Như 來Lai 。 目Mục 連Liên 。 現hiện 十thập 八bát 大đại 變biến 化hóa 而nhi 為vì 說thuyết 法Pháp 七thất 百bách 歲tuế 。 說thuyết 法Pháp 竟cánh 七thất 百bách 歲tuế 。 無vô 有hữu 一nhất 人nhân 解giải 法pháp 者giả 。 是thị 時thời 世Thế 尊Tôn 。 亦diệc 不bất 厭yếm 惓quyền 。 說thuyết 法Pháp 如như 故cố 。 常thường 持trì 大đại 悲bi 而nhi 為vi 解giải 說thuyết 。 如như 是thị 目Mục 連Liên 。 彼bỉ 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 若nhược 至chí 聚tụ 落lạc 郡quận 國quốc 縣huyện 邑ấp 。 若nhược 散tán 居cư 恒hằng 遊du 行hành 無vô 一nhất 處xứ 。 所sở 到đáo 其kỳ 國quốc 人nhân 民dân 。 罵mạ 詈lị 輕khinh 易dị 。 挽vãn 滅diệt 唾thóa 言ngôn 持trì 怒nộ 作tác 等đẳng 。 其kỳ 世Thế 尊Tôn 悉tất 忍nhẫn 誘dụ 恤tuất 養dưỡng 護hộ 。 欲dục 使sử 度độ 脫thoát 得đắc 至chí 泥Nê 洹Hoàn 。 目Mục 連Liên 。 是thị 時thời 如Như 來Lai 。 於ư 爾nhĩ 所sở 歲tuế 中trung 說thuyết 法Pháp 常thường 養dưỡng 護hộ 之chi 。 說thuyết 法Pháp 時thời 有hữu 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 。 那na 術thuật 人nhân 皆giai 得đắc 阿A 羅La 漢Hán 。 復phục 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 。 那na 術thuật 人nhân 得đắc 阿A 那Na 含Hàm 。 復phục 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 。 那na 術thuật 人nhân 得đắc 斯Tư 陀Đà 含Hàm 。 復phục 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 。 那na 術thuật 人nhân 得đắc 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 。 諸chư 大đại 眾chúng 一nhất 日nhật 之chi 中trung 。 皆giai 除trừ 鬚tu 髮phát 作tác 沙Sa 門Môn 悉tất 受thọ 大đại 戒giới 。 是thị 時thời 學học 者giả 不bất 學học 者giả 。 於ư 三tam 月nguyệt 中trung 前tiền 所sở 諸chư 惡ác 。 從tùng 佛Phật 受thọ 誨hối 皆giai 得đắc 離ly 之chi 。 一nhất 時thời 俱câu 般Bát 泥Nê 洹Hoàn 。 彼bỉ 佛Phật 恒hằng 常thường 在tại 。 復phục 養dưỡng 護hộ 緣duyên 一nhất 覺giác 及cập 菩Bồ 薩Tát 行hành 者giả 。 其kỳ 所sở 作tác 罪tội 惡ác 故cố 而nhi 生sanh 彼bỉ 國quốc 。 彼bỉ 受thọ 苦khổ 痛thống 乃nãi 爾nhĩ 一nhất 時thời 皆giai 得đắc 畢tất 離ly 。 於ư 是thị 目Mục 連Liên 。 復phục 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 惟duy 世Thế 尊Tôn 。 是thị 輩bối 菩Bồ 薩Tát 作tác 何hà 等đẳng 罪tội 。 生sanh 於ư 彼bỉ 國quốc 土độ 。 佛Phật 告cáo 目Mục 連Liên 。 菩Bồ 薩Tát 有hữu 四tứ 事sự 法pháp 。 往vãng 生sanh 彼bỉ 國quốc 。 何hà 等đẳng 為vi 四tứ 。 一nhất 者giả 倚ỷ 菩Bồ 薩Tát 名danh 而nhi 求cầu 供cúng 養dường 。 不bất 學học 菩Bồ 薩Tát 事sự 。 二nhị 者giả 目Mục 連Liên 。 於ư 菩Bồ 薩Tát 事sự 不bất 能năng 行hành 而nhi 懈giải 怠đãi 。 雖tuy 見kiến 亦diệc 復phục 不bất 能năng 持trì 。 三tam 者giả 目Mục 連Liên 。 菩Bồ 薩Tát 見kiến 餘dư 菩Bồ 薩Tát 得đắc 供cúng 養dường 。 便tiện 妬đố 嫉tật 之chi 言ngôn 何hà 以dĩ 供cúng 養dường 。 是thị 斷đoán/đoạn 截tiệt 他tha 人nhân 功công 德đức 而nhi 輕khinh 易dị 之chi 。 四tứ 者giả 目Mục 連Liên 。 菩Bồ 薩Tát 不bất 能năng 護hộ 身thân 口khẩu 意ý 。 以dĩ 是thị 故cố 得đắc 是thị 。 用dụng 是thị 事sự 。 目Mục 連Liên 。 得đắc 生sanh 彼bỉ 國quốc 。 佛Phật 言ngôn 目Mục 連Liên 。 彼bỉ 佛Phật 則tắc 我ngã 身thân 是thị 。 我ngã 於ư 彼bỉ 國quốc 以dĩ 法pháp 教giáo 導đạo 人nhân 。 名danh 為vi 如Như 來Lai 權quyền 道đạo 神thần 足túc 無vô 極cực 之chi 變biến 化hóa 也dã 。 弟đệ 子tử 緣duyên 一nhất 覺giác 所sở 不bất 能năng 及cập 知tri 。 其kỳ 如như 是thị 。 目Mục 連Liên 。 如Như 來Lai 於ư 是thị 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 。 作tác 佛Phật 事sự 如như 是thị 。 目Mục 連Liên 。 如như 汝nhữ 輩bối 不bất 盡tận 悉tất 現hiện 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 弟đệ 子tử 不bất 能năng 及cập 持trì 。 以dĩ 是thị 故cố 不bất 能năng 悉tất 現hiện 。 復phục 次thứ 目Mục 連Liên 。 於ư 是thị 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 。 百bách 拘câu 利lợi 四tứ 天thiên 下hạ 世thế 界giới 。 彼bỉ 如Như 來Lai 隨tùy 一nhất 切thiết 意ý 。 而nhi 為vì 說thuyết 法Pháp 。 復phục 次thứ 有hữu 四tứ 天thiên 下hạ 世thế 界giới 。 如như 梵Phạm 天Thiên 形hình 像tượng 被bị 服phục 。 而nhi 為vì 說thuyết 法Pháp 。 彼bỉ 世thế 界giới 如Như 來Lai 不bất 出xuất 家gia 除trừ 鬚tu 髮phát 。 復phục 次thứ 有hữu 如như 釋Thích 提Đề 桓Hoàn 因Nhân 。 形hình 體thể 被bị 服phục 。 而nhi 為vì 說thuyết 法Pháp 。 或hoặc 如như 日nhật 天thiên 王vương 形hình 體thể 被bị 服phục 。 而nhi 為vì 說thuyết 法Pháp 。 或hoặc 復phục 如như 遮già 迦ca 越việt 王vương 形hình 體thể 被bị 服phục 。 而nhi 為vì 說thuyết 法Pháp 。 如như 是thị 比tỉ 。 目Mục 連Liên 。 於ư 是thị 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 中trung 。 如như 一nhất 切thiết 人nhân 之chi 所sở 願nguyện 。 而nhi 為vì 說thuyết 法Pháp 。 如như 是thị 比tỉ 無vô 央ương 數số 。 復phục 有hữu 異dị 無vô 央ương 數số 不bất 可khả 計kế 數sổ 佛Phật 剎sát 土thổ 。 所sở 為vi 一nhất 切thiết 弟đệ 子tử 緣duyên 一nhất 覺giác 所sở 不bất 能năng 及cập 知tri 。 譬thí 如như 目Mục 連Liên 。 月nguyệt 宮cung 殿điện 日nhật 宮cung 殿điện 日nhật 月nguyệt 天thiên 各các 坐tọa 其kỳ 殿điện 。 亦diệc 復phục 不bất 出xuất 亦diệc 復phục 不bất 入nhập 。 坐tọa 照chiếu 見kiến 天thiên 下hạ 。 如như 是thị 目Mục 連Liên 。 佛Phật 世Thế 尊Tôn 亦diệc 不bất 從tùng 是thị 起khởi 。 亦diệc 不bất 到đáo 彼bỉ 坐tọa 。 悉tất 見kiến 不bất 可khả 計kế 佛Phật 剎sát 悉tất 皆giai 示thị 現hiện 。 隨tùy 一nhất 切thiết 人nhân 上thượng 中trung 下hạ 之chi 所sở 願nguyện 。 皆giai 養dưỡng 護hộ 之chi 。 而nhi 為vì 說thuyết 法Pháp 。 是thị 賢hiền 者giả 大Đại 目Mục 揵Kiền 連Liên 。 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 何hà 所sở 審thẩm 是thị 佛Phật 世Thế 尊Tôn 者giả 。 若nhược 忉Đao 利Lợi 天Thiên 。 若nhược 閻Diêm 浮Phù 利lợi 。 若nhược 天thiên 宮cung 。 若nhược 三tam 千thiên 世thế 界giới 。 此thử 彼bỉ 四tứ 天thiên 下hạ 世thế 界giới 。 復phục 異dị 世thế 界giới 說thuyết 法Pháp 。 乃nãi 爾nhĩ 所sở 世thế 界giới 何hà 所sở 審thẩm 是thị 佛Phật 者giả 。 我ngã 曹tào 當đương 云vân 何hà 知tri 無vô 極cực 大đại 嚫sấn 之chi 議nghị 大đại 界giới 之chi 服phục 。 云vân 何hà 得đắc 知tri 。 目Mục 連Liên 所sở 問vấn 如như 是thị 。 世Thế 尊Tôn 。 佛Phật 告cáo 大Đại 目Mục 揵Kiền 連Liên 言ngôn 。 如như 汝nhữ 所sở 問vấn 能năng 受thọ 持trì 不phủ 。 今kim 為vì 汝nhữ 說thuyết 之chi 。 目Mục 連Liên 。 譬thí 如như 幻huyễn 師sư 化hóa 作tác 人nhân 。 若nhược 男nam 子tử 若nhược 女nữ 人nhân 。 何hà 所sở 審thẩm 是thị 男nam 女nữ 者giả 。 目Mục 連Liên 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 無vô 有hữu 審thẩm 是thị 者giả 。 何hà 以dĩ 故cố 。 是thị 幻huyễn 咒chú 術thuật 力lực 之chi 所sở 成thành 於ư 是thị 無vô 有hữu 持trì 。 佛Phật 語ngữ 目Mục 連Liên 。 是thị 幻huyễn 誰thùy 之chi 所sở 化hóa 。 是thị 幻huyễn 能năng 所sở 作tác 耶da 。 目Mục 連Liên 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 可khả 作tác 世Thế 尊Tôn 。 佛Phật 語ngữ 目Mục 連Liên 。 如như 是thị 一nhất 切thiết 。 諸chư 法pháp 如như 幻huyễn 。 化hóa 而nhi 無vô 持trì 。 在tại 所sở 作tác 為vi 。 如như 是thị 目Mục 連Liên 。 幻huyễn 師sư 所sở 化hóa 術thuật 力lực 所sở 成thành 化hóa 幻huyễn 多đa 有hữu 所sở 作tác 為vị 。 是thị 幻huyễn 皆giai 等đẳng 無vô 有hữu 持trì 。 如như 是thị 目Mục 連Liên 。 如Như 來Lai 以dĩ 智trí 慧tuệ 。 一nhất 切thiết 諸chư 剎sát 而nhi 等đẳng 示thị 現hiện 。 如như 是thị 皆giai 悉tất 無vô 持trì 。 為vi 一nhất 切thiết 所sở 作tác 而nhi 常thường 等đẳng 如như 是thị 為vi 佛Phật 事sự 。 以dĩ 是thị 故cố 為vi 大đại 無vô 極cực 達đạt 嚫sấn 。 如như 是thị 等đẳng 所sở 為vi 之chi 大đại 報báo 。 如như 目Mục 連Liên 諸chư 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 皆giai 一nhất 等đẳng 無vô 若nhược 干can 。 如như 是thị 比tỉ 。 目Mục 連Liên 。 諸chư 法pháp 常thường 等đẳng 住trụ 。 如như 諸chư 法pháp 等đẳng 住trụ 成thành 道Đạo 亦diệc 爾nhĩ 。 法Pháp 界Giới 而nhi 無vô 持trì 亦diệc 不bất 若nhược 干can 。 目Mục 連Liên 。 汝nhữ 熟thục 思tư 惟duy 。 如Như 來Lai 於ư 廣quảng 遠viễn 諦đế 尋tầm 跡tích 求cầu 佛Phật 。 能năng 化hóa 作tác 恒hằng 邊biên 沙sa 如Như 來Lai 三tam 十thập 二nhị 相tướng 。 一nhất 等đẳng 無vô 異dị 。 亦diệc 能năng 令linh 說thuyết 法Pháp 六lục 十thập 眾chúng 事sự 所sở 說thuyết 同đồng 聲thanh 。 是thị 諸chư 如Như 來Lai 。 悉tất 皆giai 知tri 一nhất 切thiết 人nhân 。 心tâm 之chi 所sở 行hành 。 是thị 諸chư 如Như 來Lai 。 皆giai 悉tất 知tri 一nhất 切thiết 人nhân 當đương 得đắc 解giải 脫thoát 者giả 。 如như 解giải 脫thoát 印ấn 印ấn 六lục 情tình 根căn 。 而nhi 為vì 說thuyết 法Pháp 。 令linh 稍sảo 稍sảo 得đắc 滿mãn 智trí 。 是thị 諸chư 如Như 來Lai 。 為vi 一nhất 切thiết 現hiện 說thuyết 法Pháp 。 以dĩ 一nhất 切thiết 聞văn 之chi 皆giai 奉phụng 行hành 。 等đẳng 知tri 諸chư 苦khổ 皆giai 盡tận 。 是thị 諸chư 如Như 來Lai 。 有hữu 三tam 事sự 變biến 化hóa 說thuyết 法Pháp 為vi 四tứ 面diện 等đẳng 說thuyết 法Pháp 。 是thị 諸chư 如Như 來Lai 。 悉tất 現hiện 諸chư 佛Phật 事sự 。 於ư 目Mục 連Liên 意ý 云vân 何hà 。 乃nãi 爾nhĩ 所sở 諸chư 佛Phật 何hà 所sở 審thẩm 是thị 最tối 持trì 者giả 。 如Như 來Lai 幻huyễn 幻huyễn 如Như 來Lai 何hà 者giả 為vi 持trì 。 目Mục 連Liên 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 於ư 是thị 中trung 如Như 來Lai 無vô 有hữu 能năng 得đắc 知tri 持trì 者giả 。 何hà 以dĩ 故cố 。 如như 怛đát 薩tát 。 如như 怛đát 薩tát 所sở 作tác 而nhi 無vô 增tăng 減giảm 。 於ư 怛đát 薩tát 無vô 若nhược 干can 作tác 。 若nhược 色sắc 若nhược 像tượng 若nhược 報báo 答đáp 若nhược 慧tuệ 。 若nhược 神thần 足túc 若nhược 說thuyết 法pháp 。 若nhược 脫thoát 一nhất 切thiết 人nhân 。 如như 是thị 如Như 來Lai 。 於ư 是thị 眾chúng 事sự 不bất 能năng 若nhược 干can 說thuyết 。 如như 是thị 目Mục 連Liên 。 所sở 作tác 如như 是thị 。 作tác 如như 是thị 見kiến 。 如như 化hóa 幻huyễn 分phần/phân 諸chư 法pháp 亦diệc 爾nhĩ 。 是thị 故cố 諸chư 法pháp 無vô 有hữu 持trì 無vô 若nhược 干can 。 如như 此thử 目Mục 連Liên 。 化hóa 幻huyễn 分phần/phân 知tri 諸chư 法pháp 亦diệc 爾nhĩ 。 凡phàm 人nhân 於ư 此thử 不bất 能năng 作tác 若nhược 干can 。 乃nãi 況huống 諸chư 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 何hà 以dĩ 故cố 。 目Mục 連Liên 。 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 。 習tập 於ư 空không 故cố 念niệm 厭yếm 不bất 用dụng 欲dục 不bất 欲dục 若nhược 有hữu 若nhược 無vô 即tức 住trụ 其kỳ 中trung 。 能năng 所sở 作tác 如như 所sở 得đắc 。 於ư 法Pháp 界Giới 亦diệc 不bất 起khởi 亦diệc 不bất 滅diệt 。 目Mục 連Liên 。 如như 法Pháp 界giới 。 如Như 來Lai 皆giai 見kiến 皆giai 知tri 皆giai 覺giác 。 如như 是thị 目Mục 連Liên 。 如như 令linh 閻Diêm 浮Phù 利lợi 地địa 人nhân 滿mãn 其kỳ 中trung 。 如Như 來Lai 示thị 現hiện 示thị 現hiện 變biến 化hóa 。 若nhược 作tác 如Như 來Lai 若nhược 作tác 比Tỳ 丘Kheo 僧tăng 。 其kỳ 人nhân 展triển 轉chuyển 不bất 自tự 知tri 為vi 如Như 來Lai 若nhược 比Tỳ 丘Kheo 僧tăng 。 置trí 是thị 閻Diêm 浮Phù 利lợi 中trung 人nhân 。 目Mục 連Liên 。 滿mãn 是thị 四tứ 天thiên 下hạ 若nhược 天thiên 若nhược 人nhân 。 及cập 蜎quyên 蜚 蠕nhuyễn 動động 之chi 類loại 。 諸chư 可khả 所sở 生sanh 者giả 。 目Mục 連Liên 。 爾nhĩ 所sở 人nhân 皆giai 住trụ 佛Phật 前tiền 。 乃nãi 爾nhĩ 久cửu 遠viễn 前tiền 世thế 是thị 一nhất 切thiết 皆giai 住trụ 於ư 佛Phật 前tiền 。 皆giai 現hiện 如Như 來Lai 若nhược 比Tỳ 丘Kheo 展triển 轉chuyển 不bất 相tương 知tri 。 復phục 置trí 是thị 四tứ 天thiên 下hạ 。 目Mục 連Liên 。 於ư 是thị 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 剎Sát 土Độ 中trung 。 一nhất 切thiết 蜎quyên 蜚 蠕nhuyễn 動động 之chi 類loại 。 滿mãn 其kỳ 中trung 皆giai 令linh 得đắc 人nhân 身thân 。 得đắc 人nhân 身thân 已dĩ 皆giai 令linh 一nhất 等đẳng 。 如như 是thị 目Mục 連Liên 。 得đắc 人nhân 身thân 。 得đắc 人nhân 身thân 已dĩ 皆giai 一nhất 種chủng 類loại 。 皆giai 現hiện 如Như 來Lai 比Tỳ 丘Kheo 僧Tăng 展triển 轉chuyển 不bất 相tương 知tri 。 目Mục 連Liên 。 復phục 置trí 是thị 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 剎Sát 土Độ 人nhân 民dân 。 如như 是thị 目Mục 連Liên 。 東đông 方phương 恒hằng 邊biên 沙sa 剎sát 土độ 。 東đông 方phương 南nam 方phương 西tây 方phương 北bắc 方phương 四tứ 維duy 上thượng 方phương 下hạ 方phương 。 如như 是thị 十thập 方phương 一nhất 切thiết 諸chư 世thế 界giới 。 是thị 為vi 甚thậm 多đa 不bất 可khả 計kế 界giới 。 都đô 普phổ 一nhất 切thiết 皆giai 令linh 。 得đắc 作tác 人nhân 身thân 。 得đắc 作tác 人nhân 身thân 已dĩ 。 如như 是thị 人nhân 輩bối 。 目Mục 連Liên 。 如Như 來Lai 一nhất 種chủng 類loại 。 一nhất 一nhất 皆giai 使sử 如như 如Như 來Lai 。 皆giai 復phục 作tác 比Tỳ 丘Kheo 僧tăng 。 如như 是thị 輩bối 展triển 轉chuyển 復phục 。 不bất 能năng 自tự 知tri 。 復phục 置trí 。 目Mục 連Liên 。 十thập 方phương 十thập 恒hằng 邊biên 沙sa 佛Phật 剎sát 中trung 。 目Mục 連Liên 。 如như 如Như 來Lai 今kim 坐tọa 。 於ư 是thị 持trì 佛Phật 眼nhãn 。 視thị 諸chư 佛Phật 剎sát 中trung 。 持trì 佛Phật 所sở 知tri 。 譬thí 如như 是thị 數số 於ư 百bách 千thiên 劫kiếp 。 說thuyết 不bất 能năng 究cứu 竟cánh 。 如như 是thị 不bất 可khả 計kế 佛Phật 剎sát 。 於ư 是thị 間gián 坐tọa 見kiến 。 乃nãi 爾nhĩ 所sở 佛Phật 剎sát 如như 怛đát 薩tát 阿a 竭kiệt 慧tuệ 譬thí 喻dụ 所sở 說thuyết 。 令linh 一nhất 切thiết 皆giai 如như 辟Bích 支Chi 佛Phật 。 索sách 不bất 能năng 知tri 。 不bất 能năng 數số 。 不bất 能năng 稱xưng 。 不bất 能năng 視thị 。 辟Bích 支Chi 佛Phật 常thường 皆giai 不bất 能năng 知tri 。 何hà 況huống 弟đệ 子tử 。 以dĩ 是thị 故cố 。 如Như 來Lai 皆giai 見kiến 知tri 。 如như 是thị 百bách 。 如như 是thị 千thiên 。 如như 是thị 百bách 千thiên 。 如như 是thị 拘câu 利lợi 百bách 千thiên 。 如như 是thị 恒hằng 迦ca 羅la 。 如như 是thị 頻tần 颰bạt 。 如như 是thị 阿a 壽thọ 。 如như 是thị 阿a 僧tăng 祇kỳ 。 如như 是thị 不bất 可khả 計kế 數sổ 。 如như 是thị 恒hằng 邊biên 沙sa 。 如như 是thị 三tam 千thiên 大đại 千thiên 不bất 可khả 計kế 數sổ 國quốc 皆giai 悉tất 遍biến 滿mãn 中trung 。 如như 是thị 目Mục 連Liên 。 佛Phật 言ngôn 。 如như 是thị 數số 無vô 所sở 罣quái 礙ngại 眼nhãn 所sở 見kiến 。 直trực 一nhất 而nhi 視thị 而nhi 不bất 睥 睨 視thị 。 亦diệc 不bất 延diên 頸cảnh 視thị 。 持trì 佛Phật 眼nhãn 一nhất 而nhi 視thị 。 遍biến 悉tất 見kiến 十thập 方phương 不bất 可khả 計kế 無vô 央ương 數số 難nan 思tư 議nghị 無vô 邊biên 無vô 際tế 剎sát 土độ 中trung 。 如như 是thị 比tỉ 論luận 佛Phật 剎sát 土thổ 。 其kỳ 中trung 人nhân 民dân 及cập 蜎quyên 蜚 。 蠕nhuyễn 動động 之chi 類loại 。 如như 是thị 如như 是thị 比tỉ 。 一nhất 切thiết 薩tát 惒 薩tát 之chi 界giới 。 多đa 於ư 地địa 土thổ 之chi 分phần 。 如như 是thị 薩tát 惒 薩tát 前tiền 世thế 初sơ 未vị 曾tằng 有hữu 行hành 。 皆giai 令linh 得đắc 人nhân 身thân 已dĩ 。 皆giai 使sử 作tác 遮già 加gia 越việt 王vương 。 一nhất 一nhất 遮già 加gia 越việt 王vương 。 各các 各các 坐tọa 有hữu 官quan 屬thuộc 。 一nhất 遮già 加gia 越việt 王vương 者giả 。 其kỳ 官quan 屬thuộc 都đô 盧lô 皆giai 如như 爾nhĩ 所sở 遮già 加gia 越việt 王vương 。 展triển 轉chuyển 如như 是thị 。 如như 是thị 目Mục 連Liên 。 都đô 盧lô 爾nhĩ 所sở 遮già 加gia 越việt 王vương 官quan 屬thuộc 。 為vi 一nhất 遮già 加gia 越việt 王vương 官quan 屬thuộc 。 如như 此thử 數số 如như 是thị 比tỉ 。 皆giai 為vi 如Như 來Lai 其kỳ 像tượng 色sắc 貌mạo 皆giai 一nhất 種chủng 類loại 。 如như 是thị 因nhân 緣duyên 一nhất 切thiết 皆giai 住trụ 前tiền 。 一nhất 一nhất 遮già 加gia 越việt 王vương 及cập 其kỳ 官quan 屬thuộc 在tại 前tiền 。 皆giai 各các 自tự 見kiến 有hữu 如Như 來Lai 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 僧tăng 。 諸chư 遮già 迦ca 越việt 王vương 各các 自tự 呼hô 。 獨độc 有hữu 如Như 來Lai 謂vị 其kỳ 餘dư 皆giai 無vô 。 各các 各các 皆giai 悉tất 各các 各các 自tự 見kiến 一nhất 如Như 來Lai 。 謂vị 餘dư 為vi 無vô 各các 各các 皆giai 悉tất 爾nhĩ 。 如như 是thị 諸chư 遮già 迦ca 越việt 王vương 及cập 其kỳ 官quan 屬thuộc 身thân 一nhất 一nhất 諸chư 毛mao 皆giai 各các 一nhất 如Như 來Lai 。 一nhất 如Như 來Lai 皆giai 各các 有hữu 比Tỳ 丘Kheo 僧Tăng 。 如như 是thị 非phi 是thị 如Như 來Lai 道đạo 神thần 足túc 無vô 極cực 之chi 變biến 化hóa 。 其kỳ 聞văn 是thị 者giả 。 不bất 敢cảm 微vi 意ý 言ngôn 非phi 是thị 如Như 來Lai 無vô 極cực 示thị 現hiện 之chi 變biến 化hóa 也dã 。 若nhược 有hữu 起khởi 念niệm 。 是thị 真chân 為vi 如Như 來Lai 無vô 極cực 示thị 現hiện 變biến 化hóa 之chi 所sở 為vi 。 如như 是thị 為vi 不bất 可khả 計kế 慧tuệ 所sở 為vi 事sự 。 目Mục 連Liên 。 如như 是thị 於ư 目Mục 連Liên 意ý 云vân 何hà 。 如như 我ngã 令linh 乃nãi 爾nhĩ 所sở 人nhân 。 皆giai 立lập 之chi 於ư 遮già 迦ca 越việt 王vương 處xứ 如như 是thị 品phẩm 福phước 分phần/phân 。 如như 是thị 品phẩm 福phước 分phần/phân 。 皆giai 使sử 得đắc 作tác 遮già 迦ca 越việt 王vương 七thất 寶bảo 皆giai 具cụ 。 如như 是thị 福phước 分phần/phân 寧ninh 多đa 不phủ 。 目Mục 連Liên 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 甚thậm 多đa 甚thậm 多đa 天Thiên 中Trung 天Thiên 。 使sử 一nhất 人nhân 得đắc 者giả 其kỳ 福phước 無vô 能năng 計kế 量lượng 。 乃nãi 爾nhĩ 所sở 人nhân 不bất 可khả 計kế 不bất 可khả 限hạn 其kỳ 多đa 安an 過quá 之chi 安an 。 佛Phật 言ngôn 目Mục 連Liên 。 如như 是thị 所sở 說thuyết 當đương 受thọ 持trì 熟thục 思tư 惟duy 之chi 。 如như 是thị 諸chư 薩tát 惒 薩tát 作tác 遮già 迦ca 越việt 王vương 所sở 福phước 分phần/phân 。 如như 是thị 福phước 分phần/phân 甚thậm 多đa 。 不bất 如như 如Như 來Lai 一nhất 毛mao 之chi 福phước 。 出xuất 過quá 是thị 上thượng 無vô 央ương 數số 。 於ư 是thị 目Mục 連Liên 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 如như 是thị 為vì 是thị 如Như 來Lai 之chi 德đức 。 是thị 為vi 如Như 來Lai 。 為vi 大đại 神thần 足túc 為vi 大đại 分phân 為vi 大đại 能năng 。 如như 是thị 世thế 界giới 我ngã 悔hối 無vô 所sở 及cập 。 何hà 以dĩ 故cố 。 於ư 諸chư 法pháp 神thần 通thông 達đạt 而nhi 自tự 損tổn 。 目Mục 連Liên 復phục 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 彼bỉ 諸chư 一nhất 切thiết 。 聞văn 是thị 如Như 來Lai 道đạo 神thần 足túc 無vô 極cực 之chi 大đại 變biến 化hóa 皆giai 逮đãi 得đắc 大đại 德đức 。 其kỳ 有hữu 聞văn 已dĩ 。 發phát 一nhất 心tâm 念niệm 其kỳ 中trung 事sự 。 欲dục 求cầu 解giải 脫thoát 。 欲dục 學học 逮đãi 滿mãn 。 欲dục 得đắc 是thị 道đạo 神thần 足túc 無vô 極cực 之chi 變biến 化hóa 者giả 。 為vì 發phát 阿a 耨nậu 多đa 羅la 三tam 耶da 三tam 菩bồ 心tâm 。 世Thế 尊Tôn 。 如như 此thử 輩bối 人nhân 當đương 頭đầu 面diện 禮lễ 之chi 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 如như 是thị 人nhân 得đắc 不bất 久cửu 。 是thị 輩bối 終chung 不bất 復phục 畏úy 。 墮đọa 三tam 惡ác 道đạo 。 亦diệc 不bất 復phục 疑nghi 。 如như 是thị 如như 是thị 議nghị 。 亦diệc 不bất 願nguyện 天thiên 龍long 鬼quỷ 神thần 揵kiền 沓đạp 惒 。 亦diệc 不bất 願nguyện 作tác 梵Phạm 天Thiên 。 如như 是thị 世Thế 尊Tôn 。 目Mục 連Liên 。 於ư 是thị 聞văn 道đạo 神thần 足túc 無vô 極cực 變biến 化hóa 。 起khởi 住trụ 叉xoa 手thủ 發phát 聲thanh 言ngôn 。 南Nam 無Mô 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 當đương 為vi 聞văn 是thị 輩bối 人nhân 作tác 禮lễ 。 令linh 是thị 人nhân 疾tật 逮đãi 所sở 願nguyện 。 欲dục 發phát 者giả 已dĩ 發phát 者giả 。 皆giai 令linh 是thị 輩bối 人nhân 逮đãi 得đắc 無vô 極cực 如như 佛Phật 無vô 極cực 。 令linh 心tâm 於ư 是thị 不bất 復phục 轉chuyển 不bất 猶do 豫dự 不bất 復phục 疑nghi 信tín 。 爾nhĩ 時thời 諸chư 天thiên 龍long 閱duyệt 叉xoa 揵kiền 沓đạp 惒 釋Thích 梵Phạm 護hộ 持trì 世thế 者giả 。 供cúng 養dường 於ư 佛Phật 。 以dĩ 及cập 於ư 法pháp 言ngôn 皆giai 悉tất 願nguyện 樂nhạc/nhạo/lạc 。 是thị 時thời 百bách 千thiên 種chủng/chúng 諸chư 音âm 樂nhạc 器khí 不bất 鼓cổ 而nhi 自tự 鳴minh 。 天thiên 優ưu 鉢bát 羅la 波ba 曇đàm 拘câu 文văn 芬phân 陀đà 利lợi 華hoa 。 滿mãn 於ư 忉Đao 利Lợi 天Thiên 上thượng 。 聞văn 是thị 法pháp 言ngôn 品phẩm 所sở 說thuyết 時thời 。 七thất 萬vạn 二nhị 千thiên 那na 術thuật 諸chư 天thiên 。 從tùng 本bổn 來lai 作tác 功công 德đức 。 皆giai 發phát 阿a 耨nậu 多đa 羅la 三tam 耶da 三tam 菩bồ 心tâm 。 皆giai 說thuyết 是thị 言ngôn 。 我ngã 曹tào 於ư 後hậu 當đương 來lai 世thế 。 當đương 在tại 諸chư 天thiên 及cập 世thế 間gian 人nhân 前tiền 作tác 大đại 師sư 子tử 吼hống 。 如như 今kim 日nhật 佛Phật 世Thế 尊Tôn 師sư 子tử 之chi 吼hống 。 爾nhĩ 時thời 月nguyệt 天thiên 子tử 月nguyệt 星tinh 天thiên 子tử 。 前tiền 白bạch 佛Phật 言ngôn 世Thế 尊Tôn 。 是thị 族tộc 姓tánh 子tử 。 族tộc 姓tánh 女nữ 。 於ư 是thị 法pháp 言ngôn 品phẩm 所sở 說thuyết 。 若nhược 受thọ 若nhược 持trì 若nhược 念niệm 若nhược 說thuyết 。 於ư 大đại 眾chúng 中trung 。 普Phổ 廣Quảng 說thuyết 之chi 。 當đương 得đắc 幾kỷ 所sở 福phước 祐hựu 功công 德đức 。 佛Phật 語ngữ 天thiên 子tử 。 於ư 是thị 三Tam 寶Bảo 。 若nhược 族tộc 姓tánh 子tử 族tộc 姓tánh 女nữ 。 不bất 斷đoán/đoạn 不bất 忘vong 求cầu 逮đãi 。 以dĩ 於ư 是thị 法pháp 言ngôn 若nhược 自tự 持trì 。 為vì 他tha 人nhân 說thuyết 。 何hà 以dĩ 故cố 。 如như 天thiên 子tử 聞văn 是thị 法pháp 。 亦diệc 不bất 於ư 弟đệ 子tử 心tâm 有hữu 所sở 求cầu 。 亦diệc 不bất 於ư 辟Bích 支Chi 佛Phật 心tâm 有hữu 所sở 求cầu 。 心tâm 常thường 在tại 阿a 耨nậu 多đa 羅la 三tam 耶da 三tam 菩bồ 。 何hà 以dĩ 故cố 。 持trì 淨tịnh 解giải 脫thoát 天thiên 子tử 。 得đắc 利lợi 諸chư 根căn 。 於ư 是thị 法pháp 言ngôn 。 為vi 逮đãi 為vi 起khởi 道đạo 起khởi 歡hoan 喜hỷ 心tâm 。 於ư 解giải 脫thoát 而nhi 不bất 疑nghi 。 天thiên 子tử 。 當đương 持trì 是thị 法pháp 言ngôn 。 而nhi 廣quảng 說thuyết 之chi 。 不bất 斷đoán/đoạn 三Tam 寶Bảo 而nhi 得đắc 住trụ 。 於ư 是thị 法pháp 言ngôn 。 若nhược 持trì 若nhược 諷phúng 誦tụng 若nhược 為vì 人nhân 說thuyết 。 於ư 天thiên 子tử 意ý 云vân 何hà 。 不bất 斷đoán/đoạn 三Tam 寶Bảo 而nhi 常thường 住trụ 。 若nhược 有hữu 於ư 是thị 法pháp 若nhược 持trì 若nhược 說thuyết 。 於ư 天thiên 子tử 云vân 何hà 。 不bất 斷đoán/đoạn 於ư 三Tam 寶Bảo 而nhi 住trụ 。 供cúng 養dường 於ư 千thiên 佛Phật 衣y 被bị 飲ẩm 食thực 床sàng 臥ngọa 具cụ 病bệnh 瘦sấu 醫y 藥dược 所sở 當đương 得đắc 於ư 百bách 千thiên 劫kiếp 中trung 。 寧ninh 有hữu 能năng 計kế 是thị 人nhân 所sở 得đắc 功công 德đức 者giả 不phủ 。 無vô 有hữu 能năng 知tri 者giả 。 世Thế 尊Tôn 。 佛Phật 言ngôn 。 如như 是thị 天thiên 子tử 。 於ư 是thị 所sở 說thuyết 法Pháp 言ngôn 。 有hữu 智trí 黠hiệt 者giả 。 知tri 是thị 福phước 不bất 可khả 計kế 。 無vô 有hữu 限hạn 量lượng 。 若nhược 有hữu 於ư 是thị 法pháp 言ngôn 若nhược 持trì 。 於ư 眾chúng 中trung 說thuyết 其kỳ 福phước 。 過quá 是thị 無vô 能năng 計kế 者giả 。 於ư 是thị 彌Di 勒Lặc 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 是thị 法pháp 言ngôn 名danh 為vi 何hà 等đẳng 。 當đương 云vân 何hà 持trì 奉phụng 行hành 。 佛Phật 語ngữ 彌Di 勒Lặc 。 卿khanh 彌Di 勒Lặc 。 是thị 法pháp 言ngôn 名danh 為vi 於ư 忉Đao 利Lợi 天Thiên 所sở 說thuyết 持trì 。 一nhất 名danh 為vi 道đạo 神thần 足túc 無vô 極cực 變biến 化hóa 持trì 。 是thị 屬thuộc 累lũy 以dĩ 相tương 寄ký 。 卿khanh 彌Di 勒Lặc 當đương 審thẩm 諦đế 持trì 。 於ư 大đại 會hội 中trung 。 審thẩm 諦đế 具cụ 足túc 說thuyết 之chi 。 彌Di 勒Lặc 如như 是thị 像tượng 經kinh 。 於ư 閻Diêm 浮Phù 利lợi 天thiên 下hạ 甚thậm 難nan 得đắc 聞văn 。 如như 是thị 彌Di 勒Lặc 。 如như 我ngã 所sở 說thuyết 。 佛Phật 說thuyết 已dĩ 皆giai 歡hoan 喜hỷ 。 月nguyệt 天thiên 子tử 月nguyệt 星tinh 天thiên 子tử 。 彌Di 勒Lặc 菩Bồ 薩Tát 。 賢hiền 者giả 大Đại 目Mục 揵Kiền 連Liên 。 諸chư 天thiên 龍long 閱duyệt 叉xoa 揵kiền 陀đà 羅la 阿a 須tu 倫luân 阿a 須tu 倫luân 民dân 。 莫mạc 不bất 樂nhạo 聞văn 歡hoan 喜hỷ 。 前tiền 為vì 佛Phật 作tác 禮lễ 。 佛Phật 說thuyết 道đạo 神thần 通thông 足túc 無vô 極cực 變biến 化hóa 經Kinh 卷quyển 第đệ 四tứ 卍 Bản dịch: 11/10/2013, hiệu đính: 11/10/2013 Nội dung được tải về từ website Văn Hóa Phật Giáo www.Hoavouu.com. Trên con đường Hoằng Pháp, cần sự thấu hiểu và chia sẻ để cùng nhau có được sự an lạc cho mình và cho mọi người. Chúng tôi, khuyến khích sự giới thiệu, phổ biến nguyên tác này đến tất cả mọi người bằng hình thức phi lợi nhuận. Nguyện đem công đức này, hướng về khắp tất cả, đệ tử và chúng sanh, đều trọn thành Phật đạo. Hoavouu.com