佛Phật 說thuyết 木mộc 槵 子tử 經kinh 失thất 譯dịch 人nhân 今kim 附phụ 東đông 晉tấn 錄lục 聞văn 如như 是thị 。 一nhất 時thời 佛Phật 遊du 羅La 閱Duyệt 祇Kỳ 。 耆Kỳ 闍Xà 崛Quật 山Sơn 中trung 。 與dữ 大đại 比Tỳ 丘Kheo 眾chúng 。 一nhất 千thiên 二nhị 百bách 五ngũ 十thập 人nhân 俱câu 。 菩Bồ 薩Tát 無vô 數số 。 名danh 稱xưng 遠viễn 聞văn 。 天thiên 。 人nhân 所sở 敬kính 。 時thời 難nạn/nan 國quốc 王vương 。 名danh 波ba 流lưu 離ly 。 遣khiển 使sử 來lai 到đáo 佛Phật 所sở 。 頂đảnh 禮lễ 佛Phật 足túc 。 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 我ngã 國quốc 邊biên 小tiểu 。 頻tần 歲tuế 寇 賊tặc 。 五ngũ 穀cốc 勇dũng 貴quý 。 疾tật 病bệnh 流lưu 行hành 。 人nhân 民dân 困khốn 苦khổ 。 我ngã 恒hằng 不bất 得đắc 安an 臥ngọa 。 如Như 來Lai 法Pháp 藏tạng 。 多đa 悉tất 深thâm 廣quảng 。 我ngã 有hữu 憂ưu 務vụ 。 不bất 得đắc 修tu 行hành 。 唯duy 願nguyện 世Thế 尊Tôn 。 特đặc 垂thùy 慈từ 愍mẫn 。 賜tứ 我ngã 要yếu 法pháp 。 使sử 我ngã 日nhật 夜dạ 易dị 得đắc 修tu 行hành 。 未vị 來lai 世thế 中trung 。 遠viễn 離ly 眾chúng 苦khổ 。 佛Phật 告cáo 王vương 言ngôn 。 若nhược 欲dục 滅diệt 煩phiền 惱não 障chướng 。 報báo 障chướng 者giả 。 當đương 貫quán 木mộc 槵 子tử 一nhất 百bách 八bát 。 以dĩ 常thường 自tự 隨tùy 。 若nhược 行hành 。 若nhược 坐tọa 。 若nhược 臥ngọa 。 恒hằng 當đương 至chí 心tâm 。 無vô 分phân 散tán 意ý 。 稱xưng 佛Phật 陀đà 。 達đạt 摩ma 。 僧tăng 伽già 名danh 。 乃nãi 過quá 一nhất 木mộc 槵 子tử 。 如như 是thị 漸tiệm 次thứ 度độ 木mộc 槵 子tử 。 若nhược 十thập 。 若nhược 二nhị 十thập 。 若nhược 百bách 。 若nhược 千thiên 。 乃nãi 至chí 百bách 千thiên 萬vạn 。 若nhược 能năng 滿mãn 二nhị 十thập 萬vạn 遍biến 。 身thân 心tâm 不bất 亂loạn 。 無vô 諸chư 諂siểm 曲khúc 者giả 。 捨xả 命mạng 得đắc 生sanh 第đệ 三tam 焰diễm 天thiên 。 衣y 食thực 自tự 然nhiên 。 常thường 安an 樂lạc 行hành 。 若nhược 復phục 能năng 滿mãn 一nhất 百bách 萬vạn 遍biến 者giả 。 當đương 得đắc 斷đoán/đoạn 除trừ 百bách 八bát 結kết 業nghiệp 。 始thỉ 名danh 背bối/bội 生sanh 死tử 流lưu 。 趣thú 向hướng 泥Nê 洹Hoàn 。 永vĩnh 斷đoán/đoạn 煩phiền 惱não 根căn 。 獲hoạch 無vô 上thượng 果quả 。 信tín 還hoàn 啟khải 王vương 。 王vương 大đại 歡hoan 喜hỷ 。 遙diêu 向hướng 世Thế 尊Tôn 。 頭đầu 面diện 禮lễ 佛Phật 云vân 。 大đại 善thiện 。 我ngã 當đương 奉phụng 行hành 。 即tức 勅sắc 吏lại 民dân 。 營doanh 辦biện 木mộc 槵 子tử 。 以dĩ 為vi 千thiên 具cụ 。 六lục 親thân 國quốc 戚thích 。 皆giai 與dữ 一nhất 具cụ 。 王vương 常thường 誦tụng 念niệm 。 雖tuy 親thân 軍quân 旅lữ 。 亦diệc 不bất 廢phế 置trí 。 又hựu 作tác 是thị 念niệm 。 世Thế 尊Tôn 大đại 慈từ 。 普phổ 應ưng/ứng 一nhất 切thiết 。 若nhược 我ngã 此thử 善thiện 。 得đắc 免miễn 長trường/trưởng 淪luân 苦khổ 海hải 。 如Như 來Lai 當đương 現hiện 我ngã 身thân 。 為vì 我ngã 說thuyết 法Pháp 。 願nguyện 樂nhạc/nhạo/lạc 迫bách 心tâm 。 三tam 日nhật 不bất 食thực 。 佛Phật 即tức 應ưng/ứng 形hình 。 與dữ 諸chư 眷quyến 屬thuộc 。 來lai 其kỳ 宮cung 內nội 。 而nhi 告cáo 王vương 曰viết 。 莎sa 斗đẩu 比Tỳ 丘Kheo 。 誦tụng 三Tam 寶Bảo 名danh 。 經kinh 歷lịch 十thập 歲tuế 。 得đắc 成thành 斯Tư 陀Đà 含Hàm 果quả 。 漸tiệm 次thứ 習tập 行hành 。 今kim 在tại 普phổ 香hương 世thế 界giới 。 作tác 辟Bích 支Chi 佛Phật 。 王vương 聞văn 是thị 已dĩ 。 倍bội 復phục 修tu 行hành 。 佛Phật 告cáo 阿A 難Nan 。 何hà 況huống 能năng 誦tụng 三Tam 寶Bảo 名danh 。 經kinh 歷lịch 萬vạn 數số 。 但đãn 能năng 聞văn 此thử 人nhân 名danh 。 生sanh 一nhất 念niệm 隨tùy 喜hỷ 者giả 。 未vị 來lai 生sanh 處xứ 。 常thường 聞văn 十Thập 善Thiện 。 說thuyết 是thị 法Pháp 時thời 。 大đại 眾chúng 歡hoan 喜hỷ 。 皆giai 願nguyện 奉phụng 行hành 。 佛Phật 說thuyết 木mộc 槵 子tử 經kinh 卍 Bản dịch: 11/10/2013, hiệu đính: 11/10/2013 Nội dung được tải về từ website Văn Hóa Phật Giáo www.Hoavouu.com. Trên con đường Hoằng Pháp, cần sự thấu hiểu và chia sẻ để cùng nhau có được sự an lạc cho mình và cho mọi người. Chúng tôi, khuyến khích sự giới thiệu, phổ biến nguyên tác này đến tất cả mọi người bằng hình thức phi lợi nhuận. Nguyện đem công đức này, hướng về khắp tất cả, đệ tử và chúng sanh, đều trọn thành Phật đạo. Hoavouu.com