大Đại 乘Thừa 百bách 福phước 莊trang 嚴nghiêm 相tướng 經kinh 大đại 唐đường 天thiên 竺trúc 三Tam 藏Tạng 地địa 婆bà 訶ha 羅la 再tái 譯dịch 如như 是thị 我ngã 聞văn 。 一nhất 時thời 婆Bà 伽Già 婆Bà 。 在tại 舍Xá 衛Vệ 大đại 城thành 普phổ 妙diệu 宮cung 殿điện 。 為vi 欲dục 化hóa 導đạo 。 無vô 量lượng 眾chúng 生sanh 。 坐tọa 寶bảo 莊trang 嚴nghiêm 。 師sư 子tử 之chi 座tòa 。 與dữ 大đại 比Tỳ 丘Kheo 。 等đẳng 千thiên 二nhị 百bách 五ngũ 十thập 人nhân 俱câu 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 無vô 央ương 數số 眾chúng 。 皆giai 共cộng 恭cung 敬kính 周chu 匝táp 圍vi 繞nhiễu 。 瞻chiêm 仰ngưỡng 世Thế 尊Tôn 。 身thân 心tâm 不bất 動động 。 時thời 彼bỉ 眾chúng 中trung 。 有hữu 大đại 菩Bồ 薩Tát 。 名danh 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 承thừa 佛Phật 威uy 神thần 。 從tùng 座tòa 而nhi 起khởi 。 偏thiên 袒đản 右hữu 肩kiên 。 右hữu 膝tất 著trước 地địa 。 合hợp 掌chưởng 向hướng 佛Phật 。 而nhi 作tác 是thị 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 我ngã 聞văn 如Như 來Lai 有hữu 大đại 福phước 聚tụ 。 大đại 福phước 聚tụ 者giả 。 其kỳ 量lượng 云vân 何hà 。 惟duy 願nguyện 世Thế 尊Tôn 。 為vì 我ngã 解giải 說thuyết 。 利lợi 益ích 無vô 量lượng 。 百bách 千thiên 眾chúng 生sanh 。 令linh 其kỳ 意ý 樂lạc 咸hàm 得đắc 滿mãn 足túc 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 告cáo 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 言ngôn 。 善thiện 男nam 子tử 。 汝nhữ 已dĩ 超siêu 過quá 一nhất 切thiết 聲Thanh 聞Văn 。 及cập 辟Bích 支Chi 佛Phật 。 能năng 以dĩ 智trí 慧tuệ 大đại 悲bi 之chi 心tâm 。 為vì 諸chư 眾chúng 生sanh 。 請thỉnh 問vấn 如Như 來Lai 如như 是thị 之chi 義nghĩa 。 諦đế 聽thính 諦đế 聽thính 。 善thiện 思tư 念niệm 之chi 。 吾ngô 當đương 為vì 汝nhữ 。 分phân 別biệt 解giải 說thuyết 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 如như 一nhất 閻Diêm 浮Phù 提Đề 所sở 有hữu 眾chúng 生sanh 。 十Thập 善Thiện 福phước 聚tụ 。 如như 是thị 福phước 聚tụ 挍giảo 計kế 籌trù 量lượng 。 數số 滿mãn 百bách 倍bội 。 成thành 一nhất 轉Chuyển 輪Luân 聖Thánh 王Vương 。 王vương 四tứ 天thiên 下hạ 。 自tự 在tại 福phước 聚tụ 七thất 寶bảo 成thành 就tựu 。 千thiên 子tử 具cụ 足túc 。 何hà 謂vị 七thất 寶bảo 。 一nhất 者giả 金kim 輪luân 寶bảo 。 二nhị 者giả 白bạch 象tượng 寶bảo 。 三tam 者giả 紺cám 馬mã 寶bảo 。 四tứ 者giả 神thần 珠châu 寶bảo 。 五ngũ 者giả 玉ngọc 女nữ 寶bảo 。 六lục 者giả 主chủ 藏tàng 寶bảo 。 七thất 者giả 主chủ 兵binh 寶bảo 。 彼bỉ 之chi 千thiên 子tử 各các 各các 威uy 猛mãnh 端đoan 正chánh 勇dũng 健kiện 能năng 破phá 怨oán 敵địch 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 如như 是thị 名danh 為vi 轉Chuyển 輪Luân 聖Thánh 王Vương 。 所sở 有hữu 福phước 聚tụ 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 如như 是thị 轉Chuyển 輪Luân 聖Thánh 王Vương 。 及cập 四tứ 天thiên 下hạ 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 所sở 有hữu 福phước 聚tụ 。 如như 是thị 福phước 聚tụ 挍giảo 計kế 籌trù 量lượng 復phục 滿mãn 百bách 倍bội 。 成thành 一nhất 忉Đao 利Lợi 天Thiên 王vương 帝Đế 釋Thích 福phước 聚tụ 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 如như 是thị 忉Đao 利Lợi 天Thiên 王vương 及cập 四tứ 天thiên 下hạ 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 所sở 有hữu 福phước 聚tụ 。 如như 是thị 福phước 聚tụ 挍giảo 計kế 籌trù 量lượng 復phục 滿mãn 百bách 倍bội 。 成thành 一nhất 欲Dục 界Giới 最tối 第đệ 六lục 天thiên 教giáo 受thọ 護hộ 持trì 魔Ma 王Vương 福phước 聚tụ 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 如như 是thị 第đệ 六lục 自tự 在tại 天thiên 魔ma 及cập 四tứ 天thiên 下hạ 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 所sở 有hữu 福phước 聚tụ 。 如như 是thị 福phước 聚tụ 挍giảo 計kế 籌trù 量lượng 滿mãn 百bách 千thiên 倍bội 。 成thành 一nhất 慈từ 心tâm 照chiếu 察sát 小tiểu 千thiên 世thế 界giới 初sơ 禪thiền 梵Phạm 王Vương 所sở 有hữu 福phước 聚tụ 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 如như 是thị 慈từ 心tâm 照chiếu 察sát 小tiểu 千thiên 世thế 界giới 初sơ 禪thiền 梵Phạm 王Vương 及cập 彼bỉ 世thế 界giới 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 所sở 有hữu 福phước 聚tụ 。 如như 是thị 福phước 聚tụ 挍giảo 計kế 籌trù 量lượng 復phục 百bách 千thiên 倍bội 。 成thành 一nhất 中trung 千thiên 世thế 界giới 二nhị 禪thiền 梵Phạm 王Vương 所sở 有hữu 福phước 聚tụ 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 如như 是thị 中trung 千thiên 世thế 界giới 二nhị 禪thiền 梵Phạm 王Vương 。 及cập 彼bỉ 世thế 界giới 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 所sở 有hữu 福phước 聚tụ 。 如như 是thị 福phước 聚tụ 挍giảo 計kế 籌trù 量lượng 復phục 百bách 千thiên 倍bội 。 成thành 一nhất 大đại 千thiên 世thế 界giới 慈từ 心tâm 照chiếu 察sát 第đệ 四tứ 禪thiền 內nội 摩Ma 醯Hê 首Thủ 羅La 。 所sở 有hữu 福phước 聚tụ 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 是thị 大đại 千thiên 主chủ 。 摩Ma 醯Hê 首Thủ 羅La 。 非phi 少thiểu 善thiện 根căn 之chi 所sở 成thành 就tựu 。 何hà 以dĩ 故cố 。 摩Ma 醯Hê 首Thủ 羅La 。 有hữu 大đại 智trí 慧tuệ 大đại 威uy 神thần 故cố 。 如như 器khí 世thế 間gian 災tai 火hỏa 焚phần 已dĩ 。 將tương/tướng 更cánh 成thành 立lập 。 於ư 第đệ 四tứ 禪thiền 天thiên 降giáng 大đại 雨vũ 。 經kinh 五ngũ 中trung 劫kiếp 不bất 斷đoán/đoạn 不bất 絕tuyệt 。 其kỳ 水thủy 遍biến 彼bỉ 大Đại 千Thiên 界Giới 。 上thượng 至chí 梵Phạm 世thế 。 無vô 缺khuyết 無vô 減giảm 如như 是thị 雨vũ 渧đế 彼bỉ 大đại 千thiên 主chủ 摩Ma 醯Hê 首Thủ 羅La 。 悉tất 能năng 得đắc 知tri 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 如như 是thị 摩Ma 醯Hê 首Thủ 羅La 。 所sở 有hữu 福phước 聚tụ 。 如như 是thị 福phước 聚tụ 名danh 為vi 梵phạm 福phước 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 如như 是thị 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 。 主chủ 摩Ma 醯Hê 首Thủ 羅La 。 及cập 彼bỉ 世thế 界giới 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 所sở 有hữu 福phước 聚tụ 。 如như 是thị 福phước 聚tụ 挍giảo 計kế 籌trù 量lượng 。 無vô 量lượng 無vô 邊biên 。 億ức 百bách 千thiên 倍bội 。 成thành 一nhất 獨độc 出xuất 大đại 辟Bích 支Chi 佛Phật 所sở 有hữu 福phước 聚tụ 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 且thả 置trí 如như 是thị 一nhất 大Đại 千Thiên 界Giới 。 假giả 使sử 十thập 方phương 諸chư 佛Phật 。 世thế 界giới 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 及cập 辟Bích 支Chi 佛Phật 。 所sở 有hữu 福phước 聚tụ 。 如như 是thị 福phước 聚tụ 挍giảo 計kế 籌trù 量lượng 。 至chí 於ư 無vô 量lượng 億ức 百bách 千thiên 倍bội 。 成thành 一nhất 最tối 後hậu 生sanh 身thân 菩Bồ 薩Tát 福phước 聚tụ 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 如như 是thị 最tối 後hậu 生sanh 身thân 菩Bồ 薩Tát 福phước 聚tụ 。 及cập 彼bỉ 十thập 方phương 盡tận 虛hư 空không 際tế 。 所sở 有hữu 世thế 界giới 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 若nhược 卵noãn 生sanh 若nhược 胎thai 生sanh 。 若nhược 濕thấp 生sanh 若nhược 化hóa 生sanh 。 若nhược 有hữu 色sắc 若nhược 無vô 色sắc 。 若nhược 有hữu 想tưởng 若nhược 無vô 想tưởng 。 若nhược 非phi 有hữu 想tưởng 非phi 無vô 想tưởng 。 彼bỉ 諸chư 眾chúng 生sanh 。 所sở 有hữu 福phước 聚tụ 。 如như 是thị 福phước 聚tụ 挍giảo 計kế 籌trù 量lượng 。 至chí 於ư 無vô 量lượng 億ức 百bách 千thiên 倍bội 。 成thành 彼bỉ 如Như 來Lai 身thân 一nhất 毛mao 孔khổng 所sở 有hữu 福phước 聚tụ 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 如như 是thị 如Như 來Lai 身thân 諸chư 毛mao 孔khổng 。 其kỳ 數số 乃nãi 有hữu 九cửu 萬vạn 九cửu 千thiên 。 如như 是thị 毛mao 孔khổng 。 一nhất 一nhất 皆giai 具cụ 如như 上thượng 所sở 說thuyết 。 無vô 量lượng 福phước 聚tụ 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 如như 是thị 如Như 來Lai 一nhất 切thiết 。 毛mao 孔khổng 所sở 有hữu 福phước 聚tụ 。 如như 是thị 福phước 聚tụ 挍giảo 計kế 籌trù 量lượng 。 復phục 至chí 無vô 量lượng 億ức 百bách 千thiên 倍bội 。 成thành 如Như 來Lai 身thân 隨tùy 好hảo 之chi 中trung 一nhất 好hảo 福phước 聚tụ 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 如như 是thị 如Như 來Lai 身thân 諸chư 隨tùy 好hảo 。 略lược 說thuyết 其kỳ 數số 有hữu 八bát 十thập 種chủng 。 何hà 謂vị 八bát 十thập 。 一nhất 者giả 首thủ 分phần/phân 圓viên 滿mãn 。 二nhị 者giả 髮phát 際tế 嚴nghiêm 好hảo 。 三tam 者giả 髮phát 色sắc 青thanh 紺cám 。 四tứ 者giả 髮phát 香hương 芬phân 馥phức 。 五ngũ 者giả 髮phát 甚thậm 柔nhu 軟nhuyễn 。 六lục 者giả 髮phát 不bất 紛phân 亂loạn 。 七thất 者giả 髮phát 不bất 稀 概 。 八bát 者giả 髮phát 常thường 增tăng 長trưởng 。 九cửu 者giả 髮phát 本bổn 波ba 委ủy 。 十thập 者giả 髮phát 端đoan 螺loa 旋toàn 。 十thập 一nhất 者giả 髮phát 狀trạng 華hoa 輪luân 。 十thập 二nhị 者giả 髮phát 如như 德đức 字tự 。 十thập 三tam 者giả 面diện 部bộ 平bình 正chánh 。 十thập 四tứ 者giả 毫hào 分phần/phân 充sung 足túc 。 十thập 五ngũ 者giả 眉mi 色sắc 青thanh 紺cám 。 十thập 六lục 者giả 眉mi 不bất 雜tạp 亂loạn 。 十thập 七thất 者giả 兩lưỡng 目mục 美mỹ 好hảo 。 十thập 八bát 者giả 兩lưỡng 目mục 修tu 廣quảng 。 十thập 九cửu 者giả 兩lưỡng 目mục 清thanh 淨tịnh 。 二nhị 十thập 者giả 兩lưỡng 目mục 明minh 朗lãng 。 二nhị 十thập 一nhất 者giả 目mục 色sắc 紺cám 艶diễm 如như 青thanh 蓮liên 花hoa 。 二nhị 十thập 二nhị 者giả 耳nhĩ 甚thậm 長trường/trưởng 好hảo 。 二nhị 十thập 三tam 者giả 耳nhĩ 無vô 缺khuyết 減giảm 。 二nhị 十thập 四tứ 者giả 耳nhĩ 無vô 過quá 惡ác 。 二nhị 十thập 五ngũ 者giả 鼻tỷ 修tu 高cao 直trực 。 二nhị 十thập 六lục 者giả 兩lưỡng/lượng 頰giáp 滿mãn 足túc 。 二nhị 十thập 七thất 者giả 頰giáp 無vô 缺khuyết 減giảm 。 二nhị 十thập 八bát 者giả 頰giáp 無vô 過quá 惡ác 。 二nhị 十thập 九cửu 者giả 牙nha 甚thậm 圓viên 正chánh 。 三tam 十thập 者giả 其kỳ 牙nha 均quân 等đẳng 。 三tam 十thập 一nhất 者giả 脣thần 色sắc 赤xích 好hảo 。 如như 頻tần 婆bà 果quả 。 三tam 十thập 二nhị 者giả 舌thiệt 赤xích 柔nhu 軟nhuyễn 。 三tam 十thập 三tam 者giả 聲thanh 如như 雷lôi 震chấn 。 三tam 十thập 四tứ 者giả 其kỳ 音âm 朗lãng 徹triệt 。 三tam 十thập 五ngũ 者giả 身thân 普phổ 滿mãn 足túc 。 三tam 十thập 六lục 者giả 身thân 肉nhục 豐phong 好hảo 。 三tam 十thập 七thất 者giả 身thân 肉nhục 平bình 正chánh 。 三tam 十thập 八bát 者giả 身thân 肉nhục 柔nhu 軟nhuyễn 。 三tam 十thập 九cửu 者giả 身thân 漸tiệm 傭dong 直trực 。 四tứ 十thập 者giả 身thân 分phần/phân 相tương/tướng 稱xưng 。 四tứ 十thập 一nhất 者giả 身thân 極cực 圓viên 好hảo 。 四tứ 十thập 二nhị 者giả 身thân 無vô 缺khuyết 減giảm 。 四tứ 十thập 三tam 者giả 其kỳ 身thân 柔nhu 軟nhuyễn 。 四tứ 十thập 四tứ 者giả 其kỳ 身thân 清thanh 潔khiết 。 四tứ 十thập 五ngũ 者giả 其kỳ 身thân 輕khinh 妙diệu 。 四tứ 十thập 六lục 者giả 身thân 不bất 動động 搖dao 。 四tứ 十thập 七thất 者giả 身thân 極cực 端đoan 嚴nghiêm 。 四tứ 十thập 八bát 者giả 身thân 無vô 疵tỳ 穢uế 。 四tứ 十thập 九cửu 者giả 身thân 光quang 破phá 闇ám 。 五ngũ 十thập 者giả 其kỳ 腹phúc 美mỹ 好hảo 。 五ngũ 十thập 一nhất 者giả 其kỳ 腹phúc 圓viên 滿mãn 。 五ngũ 十thập 二nhị 者giả 其kỳ 腹phúc 不bất 現hiện 。 五ngũ 十thập 三tam 者giả 其kỳ 臍tề 深thâm 密mật 。 五ngũ 十thập 四tứ 者giả 其kỳ 臍tề 不bất 曲khúc 。 五ngũ 十thập 五ngũ 者giả 臍tề 稱xưng 其kỳ 位vị 。 五ngũ 十thập 六lục 者giả 腋dịch 下hạ 平bình 滿mãn 。 五ngũ 十thập 七thất 者giả 臂tý 肘trửu 纖tiêm 長trường/trưởng 。 五ngũ 十thập 八bát 者giả 手thủ 指chỉ 圓viên 滿mãn 。 五ngũ 十thập 九cửu 者giả 手thủ 指chỉ 纖tiêm 美mỹ 。 六lục 十thập 者giả 手thủ 文văn 深thâm 好hảo 。 六lục 十thập 一nhất 者giả 手thủ 文văn 徑kính 徹triệt 。 六lục 十thập 二nhị 者giả 手thủ 文văn 不bất 亂loạn 。 六lục 十thập 三tam 者giả 手thủ 文văn 潤nhuận 澤trạch 。 六lục 十thập 四tứ 者giả 文văn 無vô 麁thô 細tế 。 六lục 十thập 五ngũ 者giả 文văn 端đoan 纖tiêm 銳duệ 。 六lục 十thập 六lục 者giả 膝tất 輪luân 圓viên 廣quảng 。 六lục 十thập 七thất 者giả 足túc 跟cân 傭dong 滿mãn 。 六lục 十thập 八bát 者giả 足túc 善thiện 按án 地địa 。 六lục 十thập 九cửu 者giả 行hành 順thuận 於ư 右hữu 。 七thất 十thập 者giả 行hành 如như 象tượng 王vương 。 七thất 十thập 一nhất 者giả 行hành 如như 牛ngưu 王vương 。 七thất 十thập 二nhị 者giả 行hành 如như 鵝nga 王vương 。 七thất 十thập 三tam 者giả 行hành 步bộ 威uy 猛mãnh 。 如như 師sư 子tử 王vương 。 七thất 十thập 四tứ 者giả 手thủ 足túc 甲giáp 端đoan 微vi 悉tất 高cao 起khởi 。 七thất 十thập 五ngũ 者giả 手thủ 足túc 等đẳng 甲giáp 如như 赤xích 銅đồng 色sắc 。 七thất 十thập 六lục 者giả 手thủ 足túc 等đẳng 甲giáp 並tịnh 皆giai 潤nhuận 澤trạch 。 七thất 十thập 七thất 者giả 筋cân 脈mạch 不bất 現hiện 。 七thất 十thập 八bát 者giả 支chi 節tiết 密mật 緻trí 。 七thất 十thập 九cửu 者giả 諸chư 根căn 無vô 染nhiễm 。 八bát 十thập 者giả 見kiến 者giả 歡hoan 喜hỷ 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 如như 向hướng 所sở 說thuyết 。 此thử 八bát 十thập 種chủng 是thị 名danh 如Như 來Lai 隨tùy 好hảo 福phước 聚tụ 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 如như 是thị 如Như 來Lai 八bát 十thập 隨tùy 好hảo 所sở 有hữu 福phước 聚tụ 。 如như 是thị 福phước 聚tụ 挍giảo 計kế 籌trù 量lượng 。 復phục 滿mãn 無vô 量lượng 億ức 百bách 千thiên 倍bội 。 成thành 如Như 來Lai 身thân 手thủ 足túc 等đẳng 中trung 隨tùy 相tương/tướng 之chi 文văn 一nhất 文văn 福phước 聚tụ 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 如như 是thị 如Như 來Lai 手thủ 足túc 等đẳng 中trung 隨tùy 相tương/tướng 之chi 文văn 有hữu 八bát 十thập 種chủng 。 何hà 謂vị 八bát 十thập 。 一nhất 者giả 梵Phạm 王Vương 像tượng 。 二nhị 者giả 天thiên 帝đế 像tượng 。 三tam 者giả 提Đề 頭Đầu 賴Lại 吒Tra 像tượng 。 四tứ 者giả 毘Tỳ 樓Lâu 勒Lặc 叉Xoa 像tượng 。 五ngũ 者giả 毘tỳ 樓lâu 博bác 叉xoa 像tượng 。 六lục 者giả 毘tỳ 沙Sa 門Môn 像tượng 。 七thất 者giả 功công 德đức 天thiên 女nữ 像tượng 。 八bát 者giả 日nhật 天thiên 子tử 像tượng 。 九cửu 者giả 月nguyệt 天thiên 子tử 像tượng 。 十thập 者giả 水thủy 天thiên 像tượng 。 十thập 一nhất 者giả 火hỏa 天thiên 像tượng 。 十thập 二nhị 者giả 風phong 天thiên 像tượng 。 十thập 三tam 者giả 雲vân 天thiên 像tượng 。 十thập 四tứ 者giả 大đại 仙tiên 像tượng 。 十thập 五ngũ 者giả 山sơn 王vương 像tượng 。 十thập 六lục 者giả 童đồng 男nam 像tượng 。 十thập 七thất 者giả 童đồng 女nữ 像tượng 。 十thập 八bát 者giả 寶bảo 幢tràng 像tượng 。 十thập 九cửu 者giả 傘tản 蓋cái 像tượng 。 二nhị 十thập 者giả 寶bảo 冠quan 像tượng 。 二nhị 十thập 一nhất 者giả 花hoa 鬘man 像tượng 。 二nhị 十thập 二nhị 者giả 珠châu 瓔anh 像tượng 。 二nhị 十thập 三tam 者giả 耳nhĩ 璫đang 像tượng 。 二nhị 十thập 四tứ 者giả 臂tý 印ấn 像tượng 。 二nhị 十thập 五ngũ 者giả 寶bảo 釧xuyến 像tượng 。 二nhị 十thập 六lục 者giả 指chỉ 環hoàn 像tượng 。 二nhị 十thập 七thất 者giả 寶bảo 鏡kính 像tượng 。 二nhị 十thập 八bát 者giả 白bạch 拂phất 像tượng 。 二nhị 十thập 九cửu 者giả 德đức 字tự 像tượng 。 三tam 十thập 者giả 花hoa 瓶bình 像tượng 。 三tam 十thập 一nhất 者giả 摩ma 尼ni 像tượng 。 三tam 十thập 二nhị 者giả 寶bảo 劍kiếm 像tượng 。 三tam 十thập 三tam 者giả 金kim 剛cang 杵xử 像tượng 。 三tam 十thập 四tứ 者giả 弓cung 弧 像tượng 。 三tam 十thập 五ngũ 者giả 箭tiễn 矢 像tượng 。 三tam 十thập 六lục 者giả 戈qua 戟kích 像tượng 。 三tam 十thập 七thất 者giả 矛mâu 矟sáo 像tượng 。 三tam 十thập 八bát 者giả 鉞việt 斧phủ 像tượng 。 三tam 十thập 九cửu 者giả 羂quyến 索sách 像tượng 。 四tứ 十thập 者giả 長trường/trưởng 鉤câu 像tượng 。 四tứ 十thập 一nhất 者giả [車*童] 刃nhận 像tượng 。 四tứ 十thập 二nhị 者giả 金kim 鎚chùy 像tượng 。 四tứ 十thập 三tam 者giả 天thiên 棒bổng 像tượng 。 四tứ 十thập 四tứ 者giả 天thiên 鼓cổ 像tượng 。 四tứ 十thập 五ngũ 者giả 金kim 螺loa 像tượng 。 四tứ 十thập 六lục 者giả 腰yêu 鼓cổ 像tượng 。 四tứ 十thập 七thất 者giả 花hoa 輪luân 像tượng 。 四tứ 十thập 八bát 者giả 宮cung 殿điện 像tượng 。 四tứ 十thập 九cửu 者giả 寶bảo 座tòa 像tượng 。 五ngũ 十thập 者giả 浴dục 池trì 像tượng 。 五ngũ 十thập 一nhất 者giả 蓮liên 花hoa 像tượng 。 五ngũ 十thập 二nhị 者giả 粉phấn 米mễ 像tượng 。 五ngũ 十thập 三tam 者giả 麰 麥mạch 像tượng 。 五ngũ 十thập 四tứ 者giả 藥dược 草thảo 像tượng 。 五ngũ 十thập 五ngũ 者giả 靈linh 茅mao 像tượng 。 五ngũ 十thập 六lục 者giả 花hoa 樹thụ 像tượng 。 五ngũ 十thập 七thất 者giả 果quả 樹thụ 像tượng 。 五ngũ 十thập 八bát 者giả 金kim 翅sí 鳥điểu 像tượng 。 五ngũ 十thập 九cửu 者giả 迦ca 陵lăng 頻tần 伽già 像tượng 。 六lục 十thập 者giả 共cộng 命mạng 鳥điểu 像tượng 。 六lục 十thập 一nhất 者giả 孔khổng 雀tước 像tượng 。 六lục 十thập 二nhị 者giả 鳩cưu 鴿cáp 像tượng 。 六lục 十thập 三tam 者giả 鴈nhạn 王vương 像tượng 。 六lục 十thập 四tứ 者giả 青thanh 雀tước 像tượng 。 六lục 十thập 五ngũ 者giả 鸚anh 鵡vũ 像tượng 。 六lục 十thập 六lục 者giả 翠thúy 鳥điểu 像tượng 。 六lục 十thập 七thất 者giả 輪luân 中trung 師sư 子tử 像tượng 。 六lục 十thập 八bát 者giả 雪tuyết 山sơn 白bạch 象tượng 像tượng 。 六lục 十thập 九cửu 者giả 龍long 王vương 像tượng 。 七thất 十thập 者giả 象tượng 王vương 像tượng 。 七thất 十thập 一nhất 者giả 馬mã 王vương 像tượng 。 七thất 十thập 二nhị 者giả 鹿lộc 王vương 像tượng 。 七thất 十thập 三tam 者giả 牛ngưu 王vương 像tượng 。 七thất 十thập 四tứ 者giả 野dã 牛ngưu 像tượng 。 七thất 十thập 五ngũ 者giả 牸tự 牛ngưu 像tượng 。 七thất 十thập 六lục 者giả 羖cổ 羊dương 像tượng 。 七thất 十thập 七thất 者giả 大đại 鼇 像tượng 。 七thất 十thập 八bát 者giả 大đại 龜quy 像tượng 。 七thất 十thập 九cửu 者giả 魚ngư 王vương 像tượng 。 八bát 十thập 者giả 螺loa 王vương 像tượng 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 如như 是thị 所sở 說thuyết 此thử 八bát 十thập 種chủng 。 是thị 名danh 如Như 來Lai 隨tùy 相tương/tướng 福phước 聚tụ 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 如như 是thị 如Như 來Lai 八bát 十thập 隨tùy 相tương/tướng 所sở 有hữu 福phước 聚tụ 。 如như 是thị 福phước 聚tụ 挍giảo 計kế 籌trù 量lượng 。 復phục 滿mãn 無vô 量lượng 億ức 百bách 千thiên 倍bội 。 成thành 如Như 來Lai 身thân 三tam 十thập 二nhị 種chủng/chúng 大đại 人nhân 相tướng 中trung 一nhất 相tương/tướng 福phước 聚tụ 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 如như 是thị 如Như 來Lai 大đại 人nhân 之chi 相tướng 。 其kỳ 數số 乃nãi 有hữu 三tam 十thập 二nhị 種chủng/chúng 。 何hà 謂vị 三tam 十thập 二nhị 種chủng/chúng 大đại 人nhân 之chi 相tướng 。 一nhất 者giả 頂đảnh 有hữu 肉nhục 髻kế 。 圓viên 好hảo 高cao 勝thắng 。 二nhị 者giả 髮phát 紺cám 青thanh 色sắc 其kỳ 毛mao 右hữu 旋toàn 。 三tam 者giả 其kỳ 額ngạch 廣quảng 大đại 平bình 正chánh 嚴nghiêm 好hảo 。 四tứ 者giả 眉mi 間gian 毫hào 相tướng 。 白bạch 逾du 珂kha 雪tuyết 。 五ngũ 者giả 目mục 睫tiệp 青thanh 緻trí 。 猶do 如như 牛ngưu 王vương 。 六lục 者giả 口khẩu 四tứ 十thập 齒xỉ 無vô 有hữu 增tăng 減giảm 。 七thất 者giả 其kỳ 齒xỉ 齊tề 密mật 無vô 有hữu 踈sơ 缺khuyết 。 八bát 者giả 其kỳ 齒xỉ 白bạch 淨tịnh 無vô 有hữu 垢cấu 黑hắc 。 九cửu 者giả 口khẩu 有hữu 四tứ 牙nha 其kỳ 色sắc 鮮tiên/tiển 潔khiết 。 十thập 者giả 其kỳ 頷hạm 圓viên 滿mãn 。 如như 師sư 子tử 王vương 。 十thập 一nhất 者giả 其kỳ 舌thiệt 柔nhu 薄bạc 廣quảng 大đại 紅hồng 赤xích 。 十thập 二nhị 者giả 於ư 諸chư 味vị 中trung 而nhi 得đắc 上thượng 味vị 。 十thập 三tam 者giả 其kỳ 語ngữ 雷lôi 震chấn 得đắc 梵Phạm 音âm 聲thanh 。 十thập 四tứ 者giả 缺khuyết 骨cốt 不bất 現hiện 其kỳ 處xứ 平bình 滿mãn 。 十thập 五ngũ 者giả 兩lưỡng 肩kiên 圓viên 正chánh 無vô 有hữu 缺khuyết 減giảm 。 十thập 六lục 者giả 垂thùy 申thân 兩lưỡng/lượng 臂tý 手thủ 摩ma 其kỳ 膝tất 。 十thập 七thất 者giả 其kỳ 身thân 上thượng 分phần/phân 。 如như 師sư 子tử 王vương 。 十thập 八bát 者giả 身thân 所sở 有hữu 毛mao 皆giai 悉tất 上thượng 靡mĩ 。 十thập 九cửu 者giả 身thân 相tướng 圓viên 滿mãn 。 如như 尼ni 拘câu 陀đà 樹thụ 。 二nhị 十thập 者giả 其kỳ 身thân 高cao 妙diệu 滿mãn 足túc 七thất 肘trửu 。 二nhị 十thập 一nhất 者giả 身thân 體thể 皮bì 膚phu 。 皆giai 作tác 金kim 色sắc 。 二nhị 十thập 二nhị 者giả 一nhất 一nhất 毛mao 孔khổng 。 有hữu 一nhất 毛mao 生sanh 。 二nhị 十thập 三tam 者giả 勢thế 峯phong 藏tạng 匿nặc 隱ẩn 密mật 不bất 現hiện 。 二nhị 十thập 四tứ 者giả 兩lưỡng/lượng 髀bễ 圓viên 正chánh 其kỳ 肉nhục 滿mãn 足túc 。 二nhị 十thập 五ngũ 者giả [蹲-酋+(十/田/ㄙ)] 相tương/tướng 嚴nghiêm 好hảo 如như 伊y 尼ni 鹿lộc 王vương 。 二nhị 十thập 六lục 者giả 兩lưỡng 足túc 豐phong 滿mãn 無vô 諸chư 缺khuyết 減giảm 。 二nhị 十thập 七thất 者giả 兩lưỡng 足túc 掌chưởng 下hạ 皆giai 悉tất 平bình 滿mãn 。 二nhị 十thập 八bát 者giả 足túc 膚phu 骨cốt 肉nhục 皆giai 悉tất 隆long 起khởi 。 二nhị 十thập 九cửu 者giả 兩lưỡng 手thủ 兩lưỡng 足túc 皆giai 悉tất 柔nhu 軟nhuyễn 。 三tam 十thập 者giả 兩lưỡng 手thủ 兩lưỡng 足túc 皆giai 有hữu 網võng 鞔man 。 三tam 十thập 一nhất 者giả 兩lưỡng 手thủ 兩lưỡng 足túc 皆giai 悉tất 纖tiêm 長trường/trưởng 。 三tam 十thập 二nhị 者giả 兩lưỡng 手thủ 兩lưỡng 足túc 皆giai 有hữu 輪luân 相tương/tướng 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 如như 是thị 所sở 說thuyết 三tam 十thập 二nhị 種chủng/chúng 大đại 人nhân 之chi 相tướng 。 是thị 名danh 如Như 來Lai 正chánh 相tương/tướng 福phước 聚tụ 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 如như 是thị 如Như 來Lai 三tam 十thập 二nhị 種chủng/chúng 大đại 人nhân 福phước 聚tụ 。 如như 是thị 福phước 聚tụ 校giáo 計kế 籌trù 量lượng 。 復phục 滿mãn 無vô 量lượng 阿a 僧tăng 祇kỳ 倍bội 。 不bất 可khả 量lượng 倍bội 不bất 思tư 議nghị 倍bội 。 始thỉ 成thành 如Như 來Lai 大đại 法pháp 圓viên 螺loa 。 隨tùy 類loại 教giáo 化hóa 一nhất 切thiết 。 眾chúng 生sanh 音âm 聲thanh 福phước 聚tụ 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 如như 是thị 如Như 來Lai 大đại 法pháp 圓viên 螺loa 。 能năng 隨tùy 彼bỉ 彼bỉ 無vô 量lượng 無vô 邊biên 阿a 僧tăng 祇kỳ 。 等đẳng 無vô 量lượng 世thế 界giới 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 所sở 有hữu 意ý 樂lạc 。 如như 其kỳ 意ý 樂lạc 能năng 悉tất 遍biến 滿mãn 。 隨tùy 其kỳ 類loại 音âm 。 說thuyết 法Pháp 教giáo 化hóa 。 利lợi 益ích 安an 樂lạc 。 如như 是thị 眾chúng 生sanh 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 如như 彼bỉ 如Như 來Lai 所sở 有hữu 音âm 聲thanh 。 能năng 有hữu 如như 是thị 無vô 量lượng 勢thế 力lực 。 如Như 來Lai 威uy 光quang 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 等đẳng 彼bỉ 音âm 聲thanh 能năng 有hữu 如như 是thị 無vô 量lượng 勢thế 力lực 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 如như 彼bỉ 如Như 來Lai 所sở 有hữu 威uy 光quang 。 能năng 有hữu 如như 是thị 無vô 量lượng 勢thế 力lực 。 如Như 來Lai 之chi 身thân 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 等đẳng 彼bỉ 威uy 光quang 能năng 有hữu 如như 是thị 無vô 量lượng 勢thế 力lực 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 如như 上thượng 所sở 說thuyết 。 如như 是thị 福phước 聚tụ 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 不bất 可khả 算toán 數số 。 非phi 諸chư 聲Thanh 聞Văn 辟Bích 支Chi 佛Phật 等đẳng 之chi 所sở 能năng 得đắc 。 何hà 以dĩ 故cố 。 如như 是thị 福phước 聚tụ 從tùng 大đại 智trí 慧tuệ 及cập 大đại 慈từ 悲bi 普phổ 遍biến 一nhất 切thiết 最tối 上thượng 願nguyện 力lực 所sở 生sanh 起khởi 故cố 。 是thị 故cố 聲Thanh 聞Văn 辟Bích 支Chi 佛Phật 等đẳng 所sở 不bất 能năng 得đắc 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 如Như 來Lai 如như 是thị 妙diệu 色sắc 之chi 身thân 。 悉tất 是thị 一nhất 切thiết 最tối 勝thắng 清thanh 淨tịnh 施thí 戒giới 修tu 等đẳng 及cập 二nhị 因nhân 緣duyên 之chi 所sở 成thành 立lập 。 何hà 等đẳng 為vi 二nhị 。 一nhất 者giả 如Như 來Lai 最tối 勝thắng 願nguyện 力lực 。 二nhị 者giả 如Như 來Lai 化hóa 導đạo 善thiện 巧xảo 。 何hà 謂vị 如Như 來Lai 化hóa 導đạo 善thiện 巧xảo 。 謂vị 諸chư 眾chúng 生sanh 未vị 種chúng 善thiện 根căn 令linh 種chúng 善thiện 根căn 。 已dĩ 種chúng 善thiện 根căn 令linh 彼bỉ 成thành 熟thục 。 已dĩ 成thành 熟thục 者giả 。 令linh 得đắc 解giải 脫thoát 。 由do 是thị 二nhị 種chủng 因nhân 緣duyên 力lực 故cố 。 是thị 故cố 獲hoạch 得đắc 妙diệu 色sắc 之chi 身thân 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 如như 是thị 如Như 來Lai 妙diệu 色sắc 之chi 身thân 。 由do 二nhị 因nhân 緣duyên 之chi 所sở 成thành 就tựu 。 如Như 來Lai 音âm 聲thanh 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 以dĩ 二nhị 因nhân 緣duyên 。 而nhi 得đắc 成thành 就tựu 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 如như 是thị 如Như 來Lai 所sở 有hữu 音âm 聲thanh 。 以dĩ 二nhị 因nhân 緣duyên 之chi 所sở 成thành 就tựu 。 如Như 來Lai 威uy 光quang 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 以dĩ 二nhị 因nhân 緣duyên 。 而nhi 得đắc 成thành 就tựu 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 如như 是thị 如Như 來Lai 所sở 有hữu 威uy 光quang 。 以dĩ 二nhị 因nhân 緣duyên 之chi 所sở 成thành 就tựu 。 如Như 來Lai 說thuyết 法Pháp 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 以dĩ 二nhị 因nhân 緣duyên 。 而nhi 得đắc 成thành 就tựu 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 如như 是thị 如Như 來Lai 所sở 有hữu 說thuyết 法Pháp 。 以dĩ 二nhị 因nhân 緣duyên 之chi 所sở 成thành 就tựu 。 如Như 來Lai 之chi 行hành 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 以dĩ 二nhị 因nhân 緣duyên 。 而nhi 得đắc 成thành 就tựu 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 如Như 來Lai 如như 是thị 為vi 欲dục 哀ai 愍mẫn 諸chư 眾chúng 生sanh 。 故cố 出xuất 現hiện 於ư 世thế 。 為vì 欲dục 利lợi 益ích 。 諸chư 眾chúng 生sanh 故cố 。 出xuất 現hiện 於ư 世thế 。 為vì 欲dục 安an 樂lạc 。 諸chư 眾chúng 生sanh 故cố 。 出xuất 現hiện 於ư 世thế 。 以dĩ 諸chư 眾chúng 生sanh 。 若nhược 干can 種chủng 性tánh 。 願nguyện 樂nhạc/nhạo/lạc 差sai 別biệt 各các 各các 不bất 同đồng 。 是thị 故cố 如Như 來Lai 。 隨tùy 其kỳ 意ý 樂lạc 。 為vi 現hiện 種chủng 種chủng 相tướng 好hảo 之chi 身thân 。 說thuyết 法Pháp 教giáo 化hóa 。 令linh 彼bỉ 調điều 伏phục 。 入nhập 佛Phật 法Pháp 中trung 。 使sử 得đắc 成thành 就tựu 。 爾nhĩ 時thời 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 聞văn 佛Phật 所sở 說thuyết 。 如như 上thượng 福phước 聚tụ 利lợi 益ích 一nhất 切thiết 。 諸chư 天thiên 世thế 人nhân 。 便tiện 作tác 是thị 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 我ngã 於ư 今kim 者giả 。 得đắc 大đại 善thiện 利lợi 。 我ngã 於ư 今kim 者giả 。 得đắc 大đại 最tối 勝thắng 。 我ngã 於ư 今kim 者giả 。 得đắc 無vô 等đẳng 等đẳng 。 我ngã 於ư 今kim 者giả 。 得đắc 大đại 吉cát 祥tường 。 我ngã 思tư 如Như 來Lai 於ư 世thế 間gian 中trung 為vì 諸chư 眾chúng 生sanh 。 作tác 大đại 依y 止chỉ 。 清thanh 淨tịnh 不bất 動động 猶do 如như 虛hư 空không 。 難nan 遇ngộ 難nan 遭tao 我ngã 今kim 得đắc 見kiến 。 佛Phật 說thuyết 是thị 經Kinh 已dĩ 。 彼bỉ 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 及cập 諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 等đẳng 。 歡hoan 喜hỷ 合hợp 掌chưởng 。 信tín 受thọ 奉phụng 行hành 。 大Đại 乘Thừa 百bách 福phước 莊trang 嚴nghiêm 相tướng 經kinh 卍 Bản dịch: 11/10/2013, hiệu đính: 11/10/2013 Nội dung được tải về từ website Văn Hóa Phật Giáo www.Hoavouu.com. Trên con đường Hoằng Pháp, cần sự thấu hiểu và chia sẻ để cùng nhau có được sự an lạc cho mình và cho mọi người. Chúng tôi, khuyến khích sự giới thiệu, phổ biến nguyên tác này đến tất cả mọi người bằng hình thức phi lợi nhuận. Nguyện đem công đức này, hướng về khắp tất cả, đệ tử và chúng sanh, đều trọn thành Phật đạo. Hoavouu.com