金kim 色sắc 童đồng 子tử 因nhân 緣duyên 經Kinh 卷quyển 第đệ 五ngũ 西tây 天thiên 譯dịch 經kinh 三Tam 藏Tạng 朝triêu 散tán 大đại 夫phu 試thí 鴻hồng 臚lư 卿khanh 傳truyền 梵phạm 大đại 師sư 賜tứ 紫tử 沙Sa 門Môn 臣thần 法pháp 護hộ 等đẳng 奉phụng 。 詔chiếu 譯dịch 。 爾nhĩ 時thời 日nhật 照chiếu 商thương 主chủ 。 聞văn 說thuyết 如như 是thị 多đa 種chủng/chúng 事sự 已dĩ 。 心tâm 意ý 破phá 壞hoại 。 極cực 大đại 憂ưu 苦khổ 。 之chi 所sở 逼bức 惱não 。 悶muộn 絕tuyệt 躃tích 地địa 。 以dĩ 水thủy 灑sái 面diện 。 良lương 久cửu 乃nãi 蘇tô 。 徐từ 坐tọa 涕thế 泣khấp 。 發phát 如như 是thị 言ngôn 。 苦khổ 哉tai 。 苦khổ 哉tai 。 我ngã 唯duy 一nhất 子tử 。 今kim 將tương/tướng 命mạng 殞vẫn 。 言ngôn 已dĩ 。 又hựu 復phục 舉cử 聲thanh 號hào 哭khốc 。 說thuyết 伽già 陀đà 曰viết 。 苦khổ 哉tai 。 我ngã 子tử 熙hi 怡di 眼nhãn 。 苦khổ 哉tai 。 族tộc 中trung 大đại 莊trang 嚴nghiêm 。 我ngã 為vì 汝nhữ 父phụ 福phước 尠tiển 微vi 。 為vi 害hại 汝nhữ 故cố 大đại 號hào 哭khốc 。 我ngã 為vì 汝nhữ 故cố 心tâm 離ly 散tán 。 于vu 今kim 迷mê 轉chuyển 於ư 諸chư 方phương 。 與dữ 汝nhữ 別biệt 離ly 火hỏa 熾sí 然nhiên 。 苦khổ 哉tai 。 焚phần 燒thiêu 我ngã 心tâm 意ý 。 汝nhữ 是thị 調điều 善thiện 有hữu 智trí 人nhân 。 增tăng 上thượng 愛ái 樂nhạo 悲bi 愍mẫn 者giả 。 我ngã 為vì 汝nhữ 父phụ 極cực 惡ác 人nhân 。 招chiêu 汝nhữ 今kim 時thời 多đa 厄ách 難nạn 。 汝nhữ 子tử 當đương 日nhật 初sơ 生sanh 時thời 。 我ngã 獲hoạch 喜hỷ 樂lạc 無vô 等đẳng 比tỉ 。 而nhi 今kim 與dữ 汝nhữ 將tương/tướng 別biệt 離ly 。 憂ưu 火hỏa 燒thiêu 心tâm 極cực 炎diễm 熾sí 。 苦khổ 哉tai 。 王vương 者giả 及cập 臣thần 輔phụ 。 無vô 悲bi 愍mẫn 心tâm 無vô 分phân 別biệt 。 見kiến 斯tư 具cụ 足túc 法pháp 律luật 人nhân 。 不bất 能năng 為vi 此thử 審thẩm 詳tường 辯biện 。 苦khổ 哉tai 。 大đại 國quốc 為vi 人nhân 主chủ 。 無vô 悲bi 愍mẫn 心tâm 具cụ 顯hiển 彰chương 。 不bất 能năng 如như 是thị 審thẩm 詳tường 明minh 。 因nhân 汝nhữ 輕khinh 棄khí 於ư 我ngã 子tử 。 世thế 間gian 最tối 勝thắng 賢hiền 善thiện 人nhân 。 終chung 不bất 隱ẩn 昧muội 於ư 心tâm 意ý 。 有hữu 德đức 之chi 子tử 眾chúng 所sở 知tri 。 為vi 害hại 汝nhữ 故cố 大đại 號hào 哭khốc 。 此thử 大đại 城thành 隍hoàng 諸chư 聖thánh 賢hiền 。 于vu 今kim 離ly 散tán 當đương 何hà 在tại 。 照chiếu 燭chúc 如như 是thị 有hữu 德đức 人nhân 。 臨lâm 刑hình 戮lục 時thời 願nguyện 放phóng 捨xả 。 帝Đế 釋Thích 天Thiên 主Chủ 并tinh 護hộ 世thế 。 及cập 餘dư 大đại 威uy 德đức 諸chư 天thiên 。 咸hàm 願nguyện 少thiểu 開khai 悲bi 愍mẫn 心tâm 。 今kim 為vì 我ngã 子tử 善thiện 救cứu 護hộ 。 大đại 力lực 成thành 就tựu 禁cấm 戒giới 仙tiên 。 及cập 餘dư 寂tịch 默mặc 諸chư 仙tiên 等đẳng 。 頂đảnh 禮lễ 為vi 開khai 悲bi 愍mẫn 心tâm 。 今kim 為vì 我ngã 子tử 作tác 救cứu 護hộ 。 爾nhĩ 時thời 。 日nhật 照chiếu 商thương 主chủ 說thuyết 是thị 伽già 陀đà 已dĩ 。 善thiện 慧tuệ 忽hốt 生sanh 。 乃nãi 自tự 惟duy 忖thốn 。 我ngã 今kim 悲bi 號hào 唐đường 捐quyên 無vô 益ích 。 我ngã 聞văn 有hữu 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 功công 德đức 無vô 量lượng 。 普phổ 盡tận 世thế 間gian 同đồng 一nhất 親thân 愛ái 。 起khởi 大đại 悲bi 心tâm 。 隨tùy 念niệm 而nhi 應ưng/ứng 。 彼bỉ 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 諸chư 無vô 主chủ 者giả 為vi 作tác 主chủ 宰tể 。 無vô 救cứu 護hộ 者giả 為vi 作tác 救cứu 護hộ 。 無vô 歸quy 投đầu 者giả 為vi 作tác 歸quy 投đầu 。 無vô 趣thú 向hướng 者giả 為vi 作tác 趣thú 向hướng 。 又hựu 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 世thế 間gian 一nhất 切thiết 難nạn/nan 苦khổ 險hiểm 難nạn 逼bức 惱não 眾chúng 生sanh 。 彼bỉ 等đẳng 常thường 生sanh 極cực 大đại 怖bố 畏úy 。 我ngã 佛Phật 慈từ 悲bi 善thiện 為vi 救cứu 度độ 。 如như 彼bỉ 海hải 中trung 涉thiệp 渡độ 商thương 客khách 。 遇ngộ 摩ma 竭kiệt 大đại 魚ngư 極cực 生sanh 怖bố 畏úy 。 當đương 怖bố 畏úy 時thời 。 彼bỉ 思tư 念niệm 佛Phật 。 而nhi 佛Phật 應ưng/ứng 念niệm 即tức 為vi 救cứu 度độ 。 又hựu 如như 央ương 掘quật 摩ma 羅la 。 殺sát 害hại 千thiên 人nhân 唯duy 一nhất 不bất 殺sát 。 而nhi 後hậu 欲dục 殺sát 其kỳ 母mẫu 。 母mẫu 怖bố 斷đoán/đoạn 命mạng 。 佛Phật 以dĩ 方phương 便tiện 善thiện 為vi 救cứu 度độ 。 又hựu 如như 宿túc 世thế 怨oán 縛phược 強cường 力lực 受thọ 夜dạ 叉xoa 身thân 。 所sở 謂vị 曠khoáng 野dã 夜dạ 叉xoa 。 執chấp 持trì 夜dạ 叉xoa 等đẳng 。 為vi 飲ẩm 食thực 故cố 行hành 於ư 世thế 間gian 。 殺sát 害hại 無vô 數số 百bách 千thiên 眾chúng 生sanh 。 是thị 諸chư 夜dạ 叉xoa 食thực 人nhân 血huyết 肉nhục 。 貪tham 其kỳ 惡ác 味vị 。 [口*尃] 咂táp 舐thỉ 掠lược 現hiện 惡ác 舌thiệt 相tướng 。 堅kiên 長trường/trưởng 利lợi 牙nha 蹙túc 頞át 醜xú 面diện 。 近cận 逼bức 於ư 人nhân 。 甚thậm 可khả 怖bố 畏úy 。 彼bỉ 等đẳng 眾chúng 生sanh 佛Phật 善thiện 救cứu 度độ 。 彼bỉ 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 善thiện 為vì 我ngã 子tử 度độ 斯tư 艱gian 苦khổ 。 若nhược 佛Phật 世Thế 尊Tôn 以dĩ 大đại 悲bi 心tâm 。 最tối 上thượng 愛ái 念niệm 諸chư 眾chúng 生sanh 者giả 。 惟duy 願nguyện 自tự 然nhiên 知tri 我ngã 所sở 念niệm 。 日nhật 照chiếu 商thương 主chủ 作tác 是thị 念niệm 時thời 。 其kỳ 傍bàng 有hữu 一nhất 信tín 善thiện 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 。 商thương 主chủ 問vấn 言ngôn 。 仁Nhân 者giả 。 今kim 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 當đương 何hà 所sở 在tại 。 時thời 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 即tức 審thẩm 思tư 念niệm 佛Phật 世Thế 尊Tôn 已dĩ 。 涕thế 淚lệ 悲bi 泣khấp 。 哽ngạnh 咽ế 其kỳ 聲thanh 。 即tức 說thuyết 伽già 陀đà 。 答đáp 商thương 主chủ 言ngôn 。 今kim 此thử 世thế 間gian 大đại 導đạo 師sư 。 能năng 與dữ 世thế 間gian 最tối 上thượng 樂nhạc/nhạo/lạc 。 於ư 諸chư 世thế 間gian 同đồng 一nhất 親thân 。 彼bỉ 佛Phật 大đại 師sư 已dĩ 入nhập 滅diệt 。 無vô 明minh 照chiếu 者giả 作tác 明minh 照chiếu 。 無vô 歸quy 向hướng 者giả 為vi 所sở 歸quy 。 佛Phật 日nhật 光quang 明minh 已dĩ 暗ám 冥minh 。 油du 盡tận 燈đăng 然nhiên 所sở 不bất 及cập 。 是thị 時thời 。 日nhật 照chiếu 商thương 主chủ 聞văn 佛Phật 世Thế 尊Tôn 已dĩ 入nhập 涅Niết 槃Bàn 。 倍bội 復phục 悲bi 苦khổ 憂ưu 箭tiễn 射xạ 心tâm 。 悶muộn 絕tuyệt 躃tích 地địa 。 以dĩ 水thủy 灑sái 面diện 。 良lương 久cửu 乃nãi 蘇tô 。 扶phù 持trì 漸tiệm 起khởi 。 向hướng 佛Phật 世Thế 尊Tôn 涅Niết 槃Bàn 方phương 處xứ 。 高cao 聲thanh 號hào 哭khốc 。 說thuyết 伽già 陀đà 曰viết 。 苦khổ 哉tai 。 法Pháp 王Vương 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 能năng 除trừ 過quá 失thất 眾chúng 怨oán 聚tụ 。 今kim 已dĩ 棄khí 捨xả 無vô 歸quy 人nhân 。 世Thế 尊Tôn 已dĩ 滅diệt 我ngã 何hà 作tác 。 苦khổ 哉tai 。 最tối 上thượng 勝thắng 所sở 行hành 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 同đồng 一nhất 愛ái 。 悉tất 能năng 和hòa 合hợp 諸chư 別biệt 離ly 。 導đạo 師sư 開khai 示thị 涅Niết 槃Bàn 路lộ 。 苦khổ 哉tai 。 云vân 何hà 此thử 世thế 間gian 。 無vô 明minh 蓋cái 覆phú 於ư 淨tịnh 眼nhãn 。 眾chúng 生sanh 若nhược 離ly 於ư 世Thế 尊Tôn 。 生sanh 死tử 輪luân 轉chuyển 無vô 窮cùng 盡tận 。 佛Phật 從tùng 寂tịch 滅diệt 道đạo 中trung 來lai 。 最tối 上thượng 悲bi 愍mẫn 大đại 勇dũng 猛mãnh 。 若nhược 此thử 世thế 間gian 今kim 無vô 依y 。 復phục 何hà 主chủ 宰tể 為vi 依y 怙hộ 。 一nhất 切thiết 皆giai 從tùng 正Chánh 法Pháp 生sanh 。 從tùng 法pháp 出xuất 生sanh 諸chư 佛Phật 子tử 。 佛Phật 子tử 今kim 已dĩ 離ly 世thế 間gian 。 復phục 有hữu 何hà 人nhân 作tác 依y 怙hộ 。 眾chúng 生sanh 多đa 種chủng/chúng 真chân 實thật 意ý 。 佛Phật 能năng 拔bạt 苦khổ 悉tất 圓viên 成thành 。 開khai 明minh 眾chúng 生sanh 所sở 愛ái 周châu/chu 。 還hoàn 復phục 虛hư 空không 歸quy 寂tịch 默mặc 。 一nhất 切thiết 人nhân 眾chúng 皆giai 同đồng 等đẳng 。 聞văn 佛Phật 所sở 說thuyết 勇dũng 銳duệ 生sanh 。 今kim 佛Phật 世Thế 尊Tôn 已dĩ 涅Niết 槃Bàn 。 復phục 有hữu 何hà 人nhân 宣tuyên 正Chánh 法Pháp 。 苦khổ 哉tai 。 世thế 間gian 人nhân 天thiên 等đẳng 。 悉tất 無vô 光quang 明minh 皆giai 破phá 壞hoại 。 聖thánh 尊tôn 出xuất 世thế 最tối 極cực 難nạn/nan 。 佛Phật 大đại 牟mâu 尼ni 今kim 已dĩ 逝thệ 。 聞văn 佛Phật 聖thánh 尊tôn 已dĩ 涅Niết 槃Bàn 。 所sở 愛ái 正Chánh 法Pháp 亦diệc 隨tùy 滅diệt 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 樂lạc 法pháp 深thâm 。 復phục 有hữu 何hà 人nhân 善thiện 施thi 作tác 。 悲bi 心tâm 一nhất 味vị 大đại 無Vô 畏Úy 。 大đại 悲bi 愍mẫn 者giả 所sở 依y 止chỉ 。 一nhất 切thiết 功công 德đức 普phổ 能năng 成thành 。 滅diệt 已dĩ 後hậu 復phục 何hà 所sở 得đắc 。 何hà 名danh 三Tam 界Giới 作tác 利lợi 益ích 。 所sở 謂vị 發phát 起khởi 大đại 悲bi 心tâm 。 悲bi 愍mẫn 即tức 是thị 真chân 實thật 智trí 。 平bình 等đẳng 依y 止chỉ 於ư 捨xả 行hành 。 苦khổ 哉tai 。 佛Phật 大đại 功công 德đức 寶bảo 。 經kinh 俱câu 胝chi 劫kiếp 所sở 積tích 集tập 。 依y 止chỉ 難nạn/nan 地địa 即tức 銷tiêu 亡vong 。 所sở 有hữu 正Chánh 法Pháp 亦diệc 墜trụy 墮đọa 。 世Thế 尊Tôn 導Đạo 師sư 離ly 世thế 間gian 。 苦khổ 哉tai 。 無vô 明minh 所sở 闇ám 蔽tế 。 此thử 世thế 此thử 生sanh 險hiểm 難nạn 中trung 。 勤cần 力lực 所sở 成thành 皆giai 破phá 壞hoại 。 大đại 哉tai 。 最tối 勝thắng 即tức 佛Phật 寶bảo 。 一nhất 何hà 今kim 時thời 悉tất 離ly 散tán 。 深thâm 可khả 傷thương 悲bi 諸chư 世thế 間gian 。 發phát 起khởi 一nhất 切thiết 破phá 壞hoại 事sự 。 佛Phật 滅diệt 苾Bật 芻Sô 眾chúng 亦diệc 空không 。 譬thí 如như 群quần 牛ngưu 失thất 其kỳ 母mẫu 。 諸chư 有hữu 智trí 者giả 覩đổ 斯tư 緣duyên 。 誰thùy 不bất 心tâm 生sanh 大đại 悲bi 惱não 。 全toàn 身thân 委ủy 地địa 伸thân 敬kính 奉phụng 。 頂đảnh 禮lễ 世Thế 尊Tôn 離ly 塵trần 足túc 。 佛Phật 日nhật 光quang 明minh 已dĩ 暗ám 冥minh 。 我ngã 等đẳng 後hậu 無vô 所sở 歸quy 向hướng 。 無vô 常thường 大đại 事sự 極cực 慘thảm 毒độc 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 平bình 等đẳng 受thọ 。 佛Phật 亦diệc 今kim 時thời 被bị 汝nhữ 侵xâm 。 故cố 令linh 我ngã 今kim 無vô 救cứu 護hộ 。 八Bát 正Chánh 道Đạo 法pháp 如như 妙diệu 藥dược 。 能năng 治trị 煩phiền 惱não 病bệnh 根căn 源nguyên 。 大đại 師sư 。 大đại 悲bi 。 大đại 醫y 王vương 。 于vu 今kim 亦diệc 墮đọa 無vô 常thường 數số 。 苦khổ 哉tai 。 無vô 悲bi 極cực 迅tấn 速tốc 。 世Thế 尊Tôn 慈từ 父phụ 已dĩ 入nhập 滅diệt 。 一nhất 切thiết 世thế 間gian 悉tất 暗ám 冥minh 。 何hà 人nhân 為vi 開khai 明minh 照chiếu 眼nhãn 。 苦khổ 哉tai 。 世Thế 尊Tôn 已dĩ 入nhập 滅diệt 。 我ngã 子tử 心tâm 寶bảo 將tương/tướng 不Bất 還Hoàn 。 今kim 子tử 臨lâm 當đương 刑hình 戮lục 時thời 。 願nguyện 佛Phật 來lai 救cứu 斯tư 厄ách 難nạn 。 世Thế 尊Tôn 普phổ 救cứu 諸chư 苦khổ 惱não 。 一nhất 切thiết 最tối 勝thắng 所sở 歸quy 趣thú 。 我ngã 子tử 無vô 依y 命mạng 欲dục 亡vong 。 惟duy 願nguyện 今kim 時thời 垂thùy 救cứu 度độ 。 若nhược 我ngã 今kim 日nhật 得đắc 善thiện 利lợi 。 如như 大đại 威uy 德đức 之chi 所sở 說thuyết 。 令linh 我ngã 諸chư 愛ái 不bất 散tán 離ly 。 是thị 即tức 獲hoạch 得đắc 最tối 上thượng 語ngữ 。 日nhật 照chiếu 商thương 主chủ 以dĩ 如như 是thị 等đẳng 悲bi 切thiết 語ngữ 言ngôn 說thuyết 伽già 陀đà 已dĩ 。 復phục 謂vị 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 言ngôn 。 佛Phật 諸chư 弟đệ 子tử 大đại 聲Thanh 聞Văn 中trung 。 佛Phật 以dĩ 教giáo 法pháp 付phó 何hà 人nhân 已dĩ 。 入nhập 般Bát 涅Niết 槃Bàn 。 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 言ngôn 。 商thương 主chủ 。 諦đế 聽thính 。 我ngã 佛Phật 世Thế 尊Tôn 以dĩ 其kỳ 教giáo 法pháp 。 付phó 囑chúc 尊Tôn 者giả 大Đại 迦Ca 葉Diếp 已dĩ 。 入nhập 般Bát 涅Niết 槃Bàn 。 彼bỉ 尊Tôn 者giả 大Đại 迦Ca 葉Diếp 。 如như 世Thế 尊Tôn 勅sắc 以dĩ 其kỳ 教giáo 法pháp 付phó 囑chúc 尊Tôn 者giả 阿A 難Nan 已dĩ 。 次thứ 入nhập 涅Niết 槃Bàn 。 今kim 時thời 。 即tức 是thị 尊Tôn 者giả 阿A 難Nan 。 大đại 威uy 德đức 者giả 任nhậm 持trì 教giáo 法pháp 。 而nhi 彼bỉ 尊Tôn 者giả 悲bi 心tâm 如như 佛Phật 。 能năng 於ư 彼bỉ 彼bỉ 國quốc 城thành 聚tụ 落lạc 一nhất 切thiết 方phương 處xứ 。 調điều 伏phục 攝nhiếp 化hóa 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 於ư 眾chúng 生sanh 中trung 。 若nhược 有hữu 未vị 種chúng 諸chư 善thiện 根căn 者giả 。 方phương 便tiện 攝nhiếp 化hóa 令linh 種chúng 善thiện 根căn 。 已dĩ 能năng 積tích 集tập 一nhất 切thiết 善thiện 根căn 得đắc 相tương 續tục 者giả 。 使sử 令linh 成thành 熟thục 。 已dĩ 能năng 成thành 熟thục 諸chư 善thiện 根căn 者giả 。 使sử 其kỳ 得đắc 度độ 。 若nhược 有hữu 縈oanh 纏triền 煩phiền 惱não 病bệnh 者giả 。 為vi 說thuyết 正Chánh 法Pháp 勝thắng 甘cam 露lộ 藥dược 令linh 其kỳ 除trừ 愈dũ 。 猶do 如như 醫y 王vương 。 又hựu 為vi 一nhất 切thiết 煩phiền 惱não 黑hắc 暗ám 所sở 覆phú 眾chúng 生sanh 。 宣tuyên 說thuyết 正Chánh 法Pháp 。 清thanh 淨tịnh 光quang 明minh 破phá 煩phiền 惱não 暗ám 。 譬thí 如như 日nhật 天thiên 出xuất 語ngữ 光quang 明minh 和hòa 合hợp 調điều 順thuận 。 狀trạng 俱câu 母mẫu 陀đà 花hoa 開khai 發phát 可khả 愛ái 。 猶do 如như 月nguyệt 天thiên 。 常thường 以dĩ 正Chánh 法Pháp 教giáo 授thọ 調điều 伏phục 諸chư 小tiểu 國quốc 王vương 。 如như 轉Chuyển 輪Luân 聖Thánh 王Vương 。 以dĩ 自tự 智trí 慧tuệ 勝thắng 妙diệu 辯biện 才tài 。 攝nhiếp 伏phục 一nhất 切thiết 邪tà 異dị 外ngoại 道đạo 群quần 鹿lộc 之chi 眾chúng 。 猶do 如như 師sư 子tử 。 指chỉ 示thị 法pháp 律luật 。 開khai 導đạo 一nhất 切thiết 。 猶do 如như 導đạo 師sư 。 廣quảng 為vì 眾chúng 生sanh 。 宣tuyên 說thuyết 正Chánh 法Pháp 增tăng 益ích 法pháp 財tài 。 猶do 如như 商thương 主chủ 。 普phổ 令linh 一nhất 切thiết 種chủng 植thực 。 善thiện 種chủng/chúng 覆phú 廕ấm 增tăng 長trưởng 。 猶do 如như 大đại 雲vân 。 教giáo 示thị 損tổn 益ích 猶do 如như 父phụ 母mẫu 。 諸chư 有hữu 一nhất 切thiết 難nan 調điều 眾chúng 生sanh 善thiện 為vi 調điều 伏phục 。 未vị 得đắc 度độ 者giả 令linh 其kỳ 得đắc 度độ 。 未vị 安an 隱ẩn 者giả 令linh 得đắc 安an 隱ẩn 。 未vị 涅Niết 槃Bàn 者giả 。 令linh 住trụ 涅Niết 槃Bàn 。 一nhất 切thiết 險hiểm 惡ác 艱gian 苦khổ 逼bức 迫bách 彼bỉ 彼bỉ 眾chúng 生sanh 大đại 怖bố 畏úy 者giả 。 令linh 其kỳ 脫thoát 免miễn 。 總tổng 略lược 而nhi 言ngôn 。 彼bỉ 聖thánh 尊Tôn 者giả 有hữu 大đại 威uy 力lực 。 一nhất 切thiết 佛Phật 事sự 。 皆giai 悉tất 能năng 作tác 。 隨tùy 念niệm 能năng 應ưng/ứng 。 如như 汝nhữ 今kim 時thời 。 子tử 之chi 厄ách 難nạn 隨tùy 汝nhữ 所sở 念niệm 。 能năng 為vi 救cứu 度độ 。 爾nhĩ 時thời 。 日nhật 照chiếu 商thương 主chủ 聞văn 是thị 語ngữ 已dĩ 。 如như 還hoàn 命mạng 人nhân 宛uyển 轉chuyển 驚kinh 惶hoàng 。 即tức 作tác 是thị 言ngôn 。 仁Nhân 者giả 。 彼bỉ 尊Tôn 者giả 阿A 難Nan 。 今kim 在tại 何hà 處xứ 。 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 言ngôn 。 商thương 主chủ 。 尊Tôn 者giả 阿A 難Nan 。 今kim 在tại 毘Tỳ 耶Da 離Ly 城Thành 。 菴Am 羅La 樹Thụ 園Viên 。 如như 是thị 言ngôn 已dĩ 。 日nhật 照chiếu 商thương 主chủ 即tức 起khởi 。 恭cung 敬kính 膝tất 輪luân 著trước 地địa 。 向hướng 毘Tỳ 耶Da 離Ly 城Thành 。 合hợp 掌chưởng 頂đảnh 禮lễ 。 滿mãn 目mục 淚lệ 流lưu 。 作tác 是thị 白bạch 言ngôn 。 尊Tôn 者giả 大đại 慈từ 。 我ngã 子tử 今kim 時thời 有hữu 別biệt 離ly 苦khổ 。 憂ưu 惱não 逼bức 迫bách 無vô 所sở 伸thân 告cáo 。 我ngã 今kim 罄khánh 以dĩ 極cực 切thiết 心tâm 誠thành 悲bi 泣khấp 哀ai 祈kỳ 。 尊Tôn 者giả 阿A 難Nan 。 願nguyện 垂thùy 救cứu 護hộ 。 即tức 時thời 。 商thương 主chủ 說thuyết 伽già 陀đà 曰viết 。 今kim 此thử 尊Tôn 者giả 最tối 勝thắng 上thượng 。 眾chúng 生sanh 心tâm 意ý 悉tất 明minh 解giải 。 如như 意ý 如như 願nguyện 普phổ 能năng 知tri 。 願nguyện 今kim 聽thính 我ngã 說thuyết 是thị 事sự 。 我ngã 佛Phật 世Thế 尊Tôn 已dĩ 入nhập 滅diệt 。 佛Phật 諸chư 弟đệ 子tử 有hữu 大đại 威uy 。 尊Tôn 者giả 多đa 聞văn 無vô 等đẳng 倫luân 。 能năng 持trì 如Như 來Lai 清thanh 淨tịnh 教giáo 。 善thiện 安an 慰úy 我ngã 逼bức 惱não 心tâm 。 復phục 為vì 世thế 間gian 所sở 歸quy 向hướng 。 常thường 樂nhạc/nhạo/lạc 利lợi 益ích 於ư 眾chúng 生sanh 。 願nguyện 今kim 觀quán 察sát 如như 是thị 事sự 。 今kim 時thời 我ngã 子tử 以dĩ 何hà 緣duyên 。 云vân 何hà 如như 是thị 將tương/tướng 致trí 害hại 。 我ngã 今kim 危nguy 逼bức 子tử 無vô 依y 。 願nguyện 師sư 威uy 神thần 作tác 救cứu 護hộ 。 若nhược 或hoặc 聖thánh 者giả 不bất 任nhậm 世thế 。 無vô 復phục 可khả 得đắc 利lợi 眾chúng 生sanh 。 信tín 善thiện 之chi 人nhân 欲dục 害hại 時thời 。 非phi 師sư 何hà 人nhân 能năng 放phóng 捨xả 。 留lưu 身thân 住trụ 世thế 利lợi 群quần 品phẩm 。 能năng 善thiện 任nhậm 持trì 佛Phật 正Chánh 法Pháp 。 現hiện 前tiền 應ưng/ứng 起khởi 悲bi 愍mẫn 心tâm 。 攝nhiếp 受thọ 救cứu 護hộ 於ư 我ngã 子tử 。 我ngã 諸chư 方phương 計kế 無vô 所sở 成thành 。 今kim 無vô 歸quy 趣thú 復phục 無vô 救cứu 。 父phụ 子tử 同đồng 陷hãm 憂ưu 泥nê 中trung 。 尊Tôn 者giả 悲bi 心tâm 願nguyện 提đề 拔bạt 。 我ngã 今kim 悚tủng 怖bố 深thâm 啟khải 告cáo 。 師sư 利lợi 世thế 間gian 餘dư 何hà 有hữu 。 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 師sư 所sở 言ngôn 。 今kim 如như 闇ám 中trung 現hiện 光quang 照chiếu 。 唯duy 除trừ 尊Tôn 者giả 作tác 善thiện 利lợi 。 餘dư 復phục 無vô 人nhân 能năng 救cứu 護hộ 。 惟duy 願nguyện 尊Tôn 者giả 速tốc 降giáng/hàng 臨lâm 。 應ưng/ứng 起khởi 悲bi 心tâm 救cứu 我ngã 子tử 。 為vi 子tử 憂ưu 心tâm 如như 怨oán 執chấp 。 惡ác 人nhân 侵xâm 嬈nhiễu/nhiêu 難nan 堪kham 任nhậm 。 我ngã 及cập 妻thê 子tử 悉tất 無vô 依y 。 願nguyện 歡hoan 喜hỷ 尊tôn 施thí 歡hoan 喜hỷ 。 日nhật 照chiếu 商thương 主chủ 說thuyết 是thị 伽già 陀đà 。 時thời 尊Tôn 者giả 阿A 難Nan 。 悲bi 心tâm 增tăng 益ích 。 晝trú 三tam 夜dạ 三tam 即tức 為vi 思tư 念niệm 。 以dĩ 聲Thanh 聞Văn 中trung 所sở 得đắc 天thiên 眼nhãn 普phổ 觀quán 世thế 間gian 。 何hà 法pháp 是thị 增tăng 。 何hà 法pháp 是thị 減giảm 。 何hà 者giả 險hiểm 惡ác 。 何hà 者giả 難nạn/nan 苦khổ 。 何hà 者giả 逼bức 迫bách 。 何hà 者giả 具cụ 有hữu 險hiểm 惡ác 艱gian 苦khổ 逼bức 迫bách 等đẳng 事sự 。 何hà 者giả 微vi 小tiểu 。 何hà 者giả 漸tiệm 增tăng 。 何hà 者giả 廣quảng 大đại 。 何hà 者giả 惡ác 趣thú 道đạo 中trung 我ngã 當đương 提đề 拔bạt 。 何hà 者giả 天thiên 中trung 善thiện 趣thú 及cập 解giải 脫thoát 道đạo 我ngã 當đương 安an 立lập 。 何hà 者giả 欲dục 泥nê 所sở 陷hãm 沒một 處xứ 我ngã 當đương 親thân 手thủ 隨tùy 與dữ 拔bạt 除trừ 。 何hà 者giả 遠viễn 離ly 聖thánh 財tài 我ngã 當đương 令linh 其kỳ 聖thánh 財tài 增tăng 廣quảng 。 尊Tôn 者giả 阿A 難Nan 。 常thường 為vi 眾chúng 生sanh 如như 是thị 觀quán 察sát 。 與dữ 尊Tôn 者giả 舍Xá 利Lợi 子Tử 等đẳng 無vô 有hữu 異dị 。 即tức 時thời 。 尊Tôn 者giả 以dĩ 淨tịnh 天thiên 眼nhãn 觀quán 彼bỉ 金kim 色sắc 童đồng 子tử 。 昔tích 種chúng 善thiện 根căn 勝thắng 行hành 成thành 熟thục 。 然nhiên 為vi 險hiểm 惡ác 艱gian 苦khổ 逼bức 惱não 縈oanh 纏triền 。 見kiến 已dĩ 。 即tức 時thời 尊Tôn 者giả 乃nãi 舒thư 如như 象tượng 王vương 臂tý 。 速tốc 於ư 國quốc 主chủ 阿A 闍Xà 世Thế 王Vương 。 所sở 居cư 宮cung 闕khuyết 殿điện 宇vũ 之chi 上thượng 。 隱ẩn 身thân 不bất 現hiện 。 但đãn 於ư 空không 中trung 彈đàn 指chỉ 警cảnh 覺giác 。 其kỳ 王vương 爾nhĩ 時thời 方phương 處xứ 殿điện 中trung 歡hoan 娛ngu 沈trầm 惑hoặc 。 忽hốt 聞văn 空không 中trung 有hữu 聲thanh 。 作tác 如như 是thị 言ngôn 。 大đại 王vương 。 汝nhữ 作tác 不bất 善thiện 。 彼bỉ 金kim 色sắc 童đồng 子tử 都đô 無vô 過quá 失thất 。 王vương 自tự 不bất 能năng 審thẩm 細tế 詳tường 察sát 。 今kim 時thời 遣khiển 出xuất 。 王Vương 舍Xá 大đại 城thành 。 詣nghệ 棄khí 屍thi 林lâm 中trung 而nhi 令linh 棄khí 置trí 將tương 欲dục 殺sát 害hại 。 大đại 王vương 宜nghi 今kim 速tốc 止chỉ 斯tư 事sự 。 爾nhĩ 時thời 。 阿A 闍Xà 世Thế 王Vương 。 聞văn 其kỳ 空không 中trung 尊Tôn 者giả 阿A 難Nan 語ngữ 已dĩ 。 即tức 速tốc 旋toàn 動động 驚kinh 懼cụ 。 頂đảnh 禮lễ 尊Tôn 者giả 阿A 難Nan 。 乃nãi 起khởi 于vu 殿điện 舉cử 發phát 大đại 聲thanh 。 普phổ 告cáo 四tứ 方phương 。 作tác 如như 是thị 言ngôn 。 汝nhữ 等đẳng 審thẩm 聽thính 。 速tốc 往vãng 棄khí 屍thi 林lâm 中trung 。 宣tuyên 示thị 我ngã 語ngữ 。 彼bỉ 金kim 色sắc 童đồng 子tử 當đương 勿vật 殺sát 害hại 。 速tốc 宜nghi 放phóng 捨xả 。 汝nhữ 等đẳng 眾chúng 中trung 能năng 往vãng 告cáo 者giả 。 我ngã 當đương 出xuất 彼bỉ 金kim 藏tạng 而nhi 賜tứ 於ư 汝nhữ 。 及cập 當đương 於ư 汝nhữ 五ngũ 大đại 聚tụ 落lạc 。 時thời 多đa 人nhân 眾chúng 聞văn 王vương 宣tuyên 示thị 。 人nhân 所sở 愛ái 念niệm 金kim 色sắc 童đồng 子tử 令linh 其kỳ 放phóng 捨xả 。 時thời 百bách 千thiên 人nhân 奔bôn 走tẩu 而nhi 出xuất 。 競cạnh 欲dục 告cáo 語ngữ 。 當đương 如như 是thị 時thời 。 四tứ 監giám 逐trục 官quan 同đồng 諸chư 膾khoái 宰tể 。 驅khu 行hành 金kim 色sắc 童đồng 子tử 。 已dĩ 到đáo 棄khí 屍thi 林lâm 中trung 。 時thời 彼bỉ 迦ca 尸thi 孫tôn 那na 利lợi 女nữ 有hữu 自tự 親thân 識thức 知tri 友hữu 。 具cụ 以dĩ 種chủng 種chủng 青thanh 黃hoàng 赤xích 白bạch 。 妙diệu 好hảo 之chi 衣y 。 而nhi 為vi 莊trang 嚴nghiêm 。 安an 布bố 輿dư 乘thừa 入nhập 棄khí 屍thi 林lâm 中trung 。 時thời 彼bỉ 知tri 識thức 於ư 是thị 方phương 處xứ 聚tụ 積tích 其kỳ 柴sài 欲dục 布bố 柴sài 籠lung 。 是thị 時thời 。 諸chư 膾khoái 宰tể 言ngôn 。 汝nhữ 等đẳng 于vu 今kim 未vị 宜nghi 安an 布bố 所sở 用dụng 柴sài 籠lung 。 小tiểu 待đãi 須tu 臾du 。 當đương 俟sĩ 我ngã 等đẳng 為vi 其kỳ 童đồng 子tử 安an 布bố 叉xoa 已dĩ 。 我ngã 即tức 殺sát 之chi 。 然nhiên 後hậu 以dĩ 此thử 金kim 色sắc 童đồng 子tử 。 與dữ 彼bỉ 迦ca 尸thi 孫tôn 那na 利lợi 女nữ 同đồng 處xứ 焚phần 燒thiêu 。 如như 是thị 言ngôn 已dĩ 。 時thời 諸chư 膾khoái 宰tể 即tức 舉cử 其kỳ 叉xoa 安an 之chi 在tại 地địa 。 爾nhĩ 時thời 。 金kim 色sắc 童đồng 子tử 觀quán 見kiến 彼bỉ 叉xoa 既ký 在tại 地địa 已dĩ 。 即tức 思tư 念niệm 母mẫu 。 極cực 大đại 逼bức 切thiết 滿mãn 目mục 垂thùy 淚lệ 。 我ngã 今kim 與dữ 母mẫu 即tức 見kiến 別biệt 離ly 。 我ngã 母mẫu 今kim 時thời 在tại 何hà 方phương 處xứ 。 我ngã 母mẫu 昔tích 時thời 或hoặc 於ư 中trung 夜dạ 失thất 其kỳ 懷hoài 抱bão 。 暫tạm 不bất 見kiến 我ngã 即tức 生sanh 極cực 苦khổ 。 又hựu 念niệm 我ngã 母mẫu 唯duy 我ngã 一nhất 子tử 。 今kim 既ký 別biệt 離ly 母mẫu 命mạng 何hà 存tồn 。 苦khổ 哉tai 。 我ngã 今kim 實thật 無vô 福phước 力lực 。 招chiêu 感cảm 於ư 母mẫu 與dữ 我ngã 別biệt 離ly 。 子tử 母mẫu 今kim 時thời 俱câu 受thọ 大đại 苦khổ 。 時thời 諸chư 膾khoái 宰tể 開khai 掘quật 於ư 地địa 。 將tương/tướng 立lập 其kỳ 叉xoa 。 互hỗ 相tương 議nghị 言ngôn 。 汝nhữ 諸chư 膾khoái 宰tể 。 何hà 人nhân 能năng 為vi 金kim 色sắc 童đồng 子tử 舉cử 叉xoa 安an 立lập 。 互hỗ 各các 推thôi 排bài 汝nhữ 當đương 安an 立lập 。 中trung 一nhất 人nhân 言ngôn 。 我ngã 今kim 頭đầu 痛thống 風phong 恙dạng 所sở 侵xâm 。 不bất 能năng 舉cử 立lập 。 中trung 一nhất 人nhân 言ngôn 。 我ngã 今kim 背bối/bội 痛thống 。 一nhất 言ngôn 。 我ngã 今kim 兩lưỡng/lượng 脇hiếp 疼đông 痛thống 。 一nhất 言ngôn 。 我ngã 今kim 腹phúc 有hữu 所sở 痛thống 。 彼bỉ 諸chư 膾khoái 宰tể 各các 言ngôn 所sở 苦khổ 互hỗ 欲dục 避tị 之chi 。 不bất 忍nhẫn 施thi 作tác 無vô 義nghĩa 利lợi 事sự 。 金kim 色sắc 童đồng 子tử 因nhân 緣duyên 經Kinh 卷quyển 第đệ 五ngũ 卍 Bản dịch: 11/10/2013, hiệu đính: 11/10/2013 Nội dung được tải về từ website Văn Hóa Phật Giáo www.Hoavouu.com. Trên con đường Hoằng Pháp, cần sự thấu hiểu và chia sẻ để cùng nhau có được sự an lạc cho mình và cho mọi người. Chúng tôi, khuyến khích sự giới thiệu, phổ biến nguyên tác này đến tất cả mọi người bằng hình thức phi lợi nhuận. Nguyện đem công đức này, hướng về khắp tất cả, đệ tử và chúng sanh, đều trọn thành Phật đạo. Hoavouu.com