金kim 色sắc 童đồng 子tử 因nhân 緣duyên 經Kinh 卷quyển 第đệ 九cửu 譯dịch 經kinh 三Tam 藏Tạng 朝triêu 散tán 大đại 夫phu 試thí 鴻hồng 臚lư 卿khanh 光quang 梵phạm 大đại 師sư 賜tứ 紫tử 沙Sa 門Môn 臣thần 惟duy 淨tịnh 等đẳng 奉phụng 。 詔chiếu 譯dịch 。 爾nhĩ 時thời 。 國quốc 主chủ 阿A 闍Xà 世Thế 王Vương 。 得đắc 見kiến 如như 是thị 人nhân 。 天thiên 。 大đại 眾chúng 種chủng 種chủng 希hy 有hữu 神thần 變biến 事sự 已dĩ 。 發phát 生sanh 最tối 上thượng 清thanh 淨tịnh 信tín 重trọng/trùng 奇kỳ 特đặc 之chi 心tâm 。 作tác 是thị 讚tán 言ngôn 。 奇kỳ 哉tai 。 奇kỳ 哉tai 。 實thật 未vị 曾tằng 有hữu 。 尊Tôn 者giả 阿A 難Nan 。 自tự 功công 德đức 力lực 。 殊thù 勝thắng 若nhược 斯tư 而nhi 極cực 明minh 顯hiển 。 復phục 能năng 開khai 發phát 如Như 來Lai 最tối 上thượng 清thanh 淨tịnh 教giáo 法pháp 。 大đại 威uy 神thần 力lực 。 大đại 哉tai 。 大đại 哉tai 。 世Thế 尊Tôn 如Như 來Lai 。 應Ứng 供Cúng 。 正Chánh 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 最tối 勝thắng 知tri 見kiến 所sở 宣tuyên 無vô 上thượng 清thanh 淨tịnh 教giáo 法pháp 。 付phó 囑chúc 尊Tôn 者giả 大Đại 迦Ca 葉Diếp 已dĩ 。 而nhi 彼bỉ 尊Tôn 者giả 真chân 實thật 所sở 作tác 。 苦khổ 哉tai 。 如Như 來Lai 聖thánh 日nhật 隱ẩn 沒một 。 尊Tôn 者giả 阿A 難Nan 。 自tự 功công 德đức 光quang 。 挺đĩnh 然nhiên 明minh 照chiếu 。 普phổ 遍biến 諸chư 方phương 。 苦khổ 哉tai 。 如Như 來Lai 妙diệu 月nguyệt 隱ẩn 沒một 。 不bất 常thường 明minh 照chiếu 。 如như 彼bỉ 羅La 睺Hầu 阿A 修Tu 羅La 王Vương 。 之chi 所sở 吞thôn 蝕thực 。 尊Tôn 者giả 阿A 難Nan 。 自tự 智trí 慧tuệ 月nguyệt 。 舒thư 光quang 滿mãn 空không 。 普phổ 遍biến 照chiếu 曜diệu 。 如như 俱câu 母mẫu 陀đà 花hoa 林lâm 茂mậu 盛thịnh 開khai 發phát 。 苦khổ 哉tai 。 如Như 來Lai 已dĩ 入nhập 涅Niết 槃Bàn 。 世thế 間gian 離ly 散tán 。 極cực 大đại 憂ưu 苦khổ 。 猶do 如như 炎diễm 光quang 。 熱nhiệt 惱não 侵xâm 逼bức 。 尊Tôn 者giả 清thanh 淨tịnh 。 大đại 雲vân 普phổ 廕ấm 。 所sở 演diễn 妙diệu 言ngôn 。 如như 甘cam 露lộ 雨vũ 。 灑sái 潤nhuận 世thế 間gian 。 咸hàm 令linh 歡hoan 悅duyệt 。 大đại 哉tai 。 如Như 來Lai 最tối 勝thắng 意ý 願nguyện 。 尊Tôn 者giả 正chánh 善thiện 。 悉tất 能năng 圓viên 滿mãn 。 大đại 哉tai 。 如Như 來Lai 無vô 上thượng 教giáo 法pháp 。 尊Tôn 者giả 聞văn 持trì 。 普phổ 能năng 開khai 示thị 。 大đại 哉tai 。 如Như 來Lai 無vô 上thượng 教giáo 法pháp 。 尊Tôn 者giả 荷hà 擔đảm 。 明minh 顯hiển 若nhược 斯tư 。 奇kỳ 哉tai 。 尊Tôn 者giả 於ư 聲Thanh 聞Văn 中trung 。 最tối 上thượng 名danh 稱xưng 。 真chân 實thật 所sở 作tác 。 能năng 具cụ 如như 是thị 。 昔tích 未vị 曾tằng 有hữu 。 自tự 勝thắng 功công 德đức 。 大đại 威uy 神thần 力lực 。 無vô 邊biên 眾chúng 生sanh 。 利lợi 益ích 成thành 就tựu 。 廣quảng 能năng 開khai 釋thích 。 彼bỉ 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 大đại 功công 德đức 法pháp 。 奇kỳ 哉tai 。 尊Tôn 者giả 今kim 能năng 顯hiển 發phát 。 世Thế 尊Tôn 大đại 師sư 大đại 威uy 神thần 力lực 。 大đại 悲bi 所sở 生sanh 。 現hiện 饒nhiêu 益ích 慧tuệ 。 爾nhĩ 時thời 。 阿A 闍Xà 世Thế 王Vương 。 如như 是thị 稱xưng 歎thán 尊Tôn 者giả 阿A 難Nan 已dĩ 。 發phát 生sanh 最tối 上thượng 信tín 重trọng/trùng 之chi 心tâm 。 即tức 起khởi 趨xu 前tiền 全toàn 身thân 委ủy 地địa 。 禮lễ 尊Tôn 者giả 足túc 。 然nhiên 後hậu 旋toàn 起khởi 雙song 膝tất 著trước 地địa 。 身thân 毛mao 喜hỷ 豎thụ 。 合hợp 掌chưởng 肅túc 恭cung 。 說thuyết 伽già 陀đà 曰viết 。 歸quy 命mạng 士sĩ 夫phu 中trung 最tối 勝thắng 。 歸quy 命mạng 尊Tôn 者giả 多đa 聞văn 海hải 。 歸quy 命mạng 希hy 有hữu 不bất 思tư 議nghị 。 歸quy 命mạng 荷hà 擔đảm 佛Phật 教giáo 者giả 。 我ngã 佛Phật 淨tịnh 教giáo 大đại 威uy 力lực 。 奇kỳ 哉tai 。 尊Tôn 者giả 正chánh 開khai 示thị 。 尊Tôn 者giả 希hy 有hữu 復phục 難nan 思tư 。 善thiện 為vi 世thế 間gian 作tác 利lợi 益ích 。 所sở 有hữu 如Như 來Lai 無vô 上thượng 教giáo 。 付phó 囑chúc 迦Ca 葉Diếp 大đại 智trí 尊tôn 。 迦Ca 葉Diếp 囑chúc 累lũy 在tại 當đương 仁nhân 。 尊Tôn 者giả 今kim 時thời 實thật 所sở 作tác 。 尊Tôn 者giả 為vì 我ngã 作tác 善thiện 利lợi 。 殊thù 特đặc 思tư 議nghị 所sở 不bất 及cập 。 佛Phật 一Nhất 切Thiết 智Trí 功công 德đức 門môn 。 今kim 日nhật 普phổ 令linh 生sanh 悟ngộ 解giải 。 云vân 何hà 如Như 來Lai 希hy 有hữu 事sự 。 尊Tôn 者giả 利lợi 益ích 亦diệc 復phục 然nhiên 。 佛Phật 一Nhất 切Thiết 智Trí 大đại 悲bi 心tâm 。 今kim 時thời 悉tất 能năng 為vi 開khai 曉hiểu 。 尊Tôn 者giả 現hiện 處xứ 聲Thanh 聞Văn 位vị 。 我ngã 之chi 所sở 見kiến 實thật 希hy 有hữu 。 如như 佛Phật 所sở 發phát 大đại 悲bi 心tâm 。 廣quảng 為vì 眾chúng 生sanh 作tác 利lợi 益ích 。 摩Ma 伽Già 陀Đà 國Quốc 多đa 人nhân 眾chúng 。 快khoái 哉tai 。 今kim 日nhật 得đắc 善thiện 利lợi 。 一nhất 切thiết 放phóng 逸dật 諸chư 眾chúng 生sanh 。 因nhân 尊Tôn 者giả 故cố 獲hoạch 利lợi 益ích 。 如Như 來Lai 淨tịnh 教giáo 付phó 尊Tôn 者giả 。 等đẳng 同đồng 如Như 來Lai 分phần/phân 位vị 中trung 。 今kim 日nhật 亦diệc 同đồng 善Thiện 逝Thệ 尊tôn 。 廣quảng 大đại 施thi 作tác 希hy 有hữu 事sự 。 因nhân 彼bỉ 阿A 難Nan 聖thánh 尊Tôn 者giả 。 廣quảng 現hiện 希hy 奇kỳ 大đại 威uy 力lực 。 由do 斯tư 想tưởng 念niệm 正Chánh 覺Giác 尊tôn 。 諦đế 誠thành 歸quy 命mạng 伸thân 讚tán 歎thán 。 歸quy 命mạng 世Thế 尊Tôn 大đại 無Vô 畏Úy 。 頂đảnh 禮lễ 正Chánh 覺Giác 二nhị 足túc 尊tôn 。 聲Thanh 聞Văn 如như 是thị 現hiện 威uy 神thần 。 起khởi 發phát 利lợi 益ích 眾chúng 生sanh 事sự 。 所sở 有hữu 如Như 來Lai 大đại 威uy 力lực 。 正chánh 善thiện 開khai 曉hiểu 令linh 高cao 顯hiển 。 世Thế 尊Tôn 雖tuy 滅diệt 亦diệc 如như 存tồn 。 尊Tôn 者giả 善thiện 化hóa 無vô 空không 過quá 。 爾nhĩ 時thời 。 阿A 闍Xà 世Thế 王Vương 。 說thuyết 是thị 伽già 陀đà 讚tán 尊Tôn 者giả 已dĩ 。 乃nãi 發phát 問vấn 言ngôn 。 尊Tôn 者giả 。 日nhật 照chiếu 商thương 主chủ 并tinh 其kỳ 妻thê 室thất 宿tú/túc 修tu 何hà 因nhân 。 現hiện 招chiêu 果quả 報báo 其kỳ 勝thắng 若nhược 斯tư 。 居cư 家gia 巨cự 富phú 財tài 寶bảo 豐phong 盈doanh 。 於ư 佛Phật 法Pháp 中trung 。 見kiến 諦đế 開khai 悟ngộ 。 又hựu 。 彼bỉ 迦ca 尸thi 孫tôn 那na 利lợi 苾Bật 芻Sô 及cập 勇dũng 戾lệ 苾Bật 芻Sô 。 復phục 修tu 何hà 因nhân 。 此thử 世thế 巨cự 富phú 。 廣quảng 積tích 財tài 寶bảo 。 上thượng 族tộc 中trung 生sanh 。 於ư 佛Phật 法Pháp 中trung 。 出xuất 家gia 修tu 道Đạo 。 斷đoạn 諸chư 煩phiền 惱não 。 證chứng 阿A 羅La 漢Hán 果quả 。 彼bỉ 金kim 色sắc 苾Bật 芻Sô 往vãng 昔tích 修tu 因nhân 。 其kỳ 復phục 云vân 何hà 。 於ư 此thử 生sanh 中trung 果quả 報báo 殊thù 特đặc 。 處xứ 于vu 富phú 盛thình/thịnh 上thượng 族tộc 中trung 生sanh 。 端đoan 嚴nghiêm 妙diệu 好hảo 。 身thân 相tướng 具cụ 足túc 。 有hữu 金kim 色sắc 光quang 。 常thường 所sở 照chiếu 曜diệu 。 一nhất 切thiết 人nhân 眾chúng 美mỹ 目mục 觀quán 瞻chiêm 。 金kim 色sắc 妙diệu 衣y 自tự 然nhiên 覆phú 體thể 。 遍biến 身thân 馥phức 郁uất 譬thí 旃chiên 檀đàn 香hương 。 優ưu 鉢bát 羅la 花hoa 妙diệu 香hương 口khẩu 出xuất 。 隨tùy 風phong 聞văn 者giả 生sanh 愛ái 樂nhạo 心tâm 。 生sanh 時thời 空không 中trung 自tự 然nhiên 而nhi 雨vũ 金kim 色sắc 妙diệu 衣y 及cập 俱câu 母mẫu 陀đà 花hoa 。 具cụ 如như 是thị 等đẳng 昔tích 未vị 曾tằng 有hữu 大đại 威uy 德đức 事sự 。 而nhi 後hậu 於ư 佛Phật 法Pháp 中trung 。 出xuất 家gia 修tu 道Đạo 。 斷đoạn 諸chư 煩phiền 惱não 。 證chứng 阿A 羅La 漢Hán 果quả 。 唯duy 願nguyện 尊Tôn 者giả 。 善thiện 為vi 開khai 示thị 。 是thị 時thời 。 尊Tôn 者giả 告cáo 阿A 闍Xà 世Thế 王Vương 言ngôn 。 大đại 王vương 當đương 知tri 。 此thử 等đẳng 皆giai 由do 過quá 去khứ 累lũy 生sanh 修tu 諸chư 福phước 因nhân 。 至chí 于vu 今kim 世thế 果quả 熟thục 邊biên 際tế 。 現hiện 受thọ 其kỳ 報báo 。 大đại 王vương 。 汝nhữ 今kim 諦đế 聽thính 。 乃nãi 往vãng 過quá 去khứ 。 九cửu 十thập 一nhất 劫kiếp 中trung 。 有hữu 佛Phật 出xuất 世thế 。 號hiệu 毘Tỳ 婆Bà 尸Thi 如Như 來Lai 。 應Ứng 供Cúng 。 正Chánh 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 明Minh 行Hạnh 足Túc 。 善Thiện 逝Thệ 。 世Thế 間Gian 解Giải 。 無Vô 上Thượng 士Sĩ 。 調Điều 御Ngự 丈Trượng 夫Phu 。 天Thiên 人Nhân 師Sư 。 佛Phật 。 世Thế 尊Tôn 。 城thành 名danh 滿mãn 度độ 摩ma 帝đế 。 其kỳ 佛Phật 世Thế 尊Tôn 遊du 止chỉ 於ư 彼bỉ 。 是thị 時thời 。 城thành 中trung 有hữu 一nhất 商thương 主chủ 。 名danh 曰viết 妙diệu 耳nhĩ 。 止chỉ 其kỳ 城thành 內nội 居cư 家gia 巨cự 富phú 。 財tài 寶bảo 廣quảng 多đa 數số 量lượng 增tăng 盈doanh 與dữ 毘Tỳ 沙Sa 門Môn 天Thiên 王Vương 。 富phú 饒nhiêu 相tương/tướng 等đẳng 。 於ư 滿mãn 度độ 摩ma 帝đế 城thành 中trung 家gia 族tộc 最tối 上thượng 。 無vô 與dữ 等đẳng 者giả 。 而nhi 彼bỉ 商thương 主chủ 以dĩ 富phú 盛thình/thịnh 故cố 。 擇trạch 其kỳ 勝thắng 族tộc 娶thú 以dĩ 為vi 妻thê 。 其kỳ 後hậu 因nhân 同đồng 妻thê 室thất 嬉hi 戲hí 遊du 樂nhạc/nhạo/lạc 。 妻thê 即tức 懷hoài 妊nhâm 。 乃nãi 至chí 後hậu 時thời 其kỳ 子tử 未vị 生sanh 。 彼bỉ 妙diệu 耳nhĩ 商thương 主chủ 與dữ 五ngũ 百bách 商thương 人nhân 。 同đồng 為vi 伴bạn 侶lữ 。 欲dục 涉thiệp 大đại 海hải 增tăng 盈doanh 息tức 利lợi 。 妻thê 所sở 懷hoài 子tử 胎thai 藏tạng 漸tiệm 增tăng 。 即tức 時thời 商thương 主chủ 與dữ 諸chư 商thương 眾chúng 。 出xuất 離ly 自tự 舍xá 遠viễn 適thích 他tha 邦bang 。 隨tùy 力lực 營doanh 為vi 稍sảo 集tập 財tài 利lợi 。 然nhiên 於ư 彼bỉ 中trung 其kỳ 財tài 或hoặc 為vi 大đại 火hỏa 所sở 焚phần 。 或hoặc 為vi 賊tặc 盜đạo 。 或hoặc 為vi 家gia 人nhân 同đồng 伴bạn 竊thiết 取thủ 分phần/phân 逐trục 而nhi 去khứ 。 其kỳ 後hậu 妻thê 室thất 先tiên 所sở 懷hoài 妊nhâm 。 時thời 分phần/phân 滿mãn 足túc 生sanh 一nhất 童đồng 子tử 。 膚phu 體thể 麁thô 黑hắc 容dung 貌mạo 醜xú 惡ác 。 具cụ 十thập 八bát 種chủng/chúng 可khả 厭yếm 惡ác 相tướng 。 身thân 口khẩu 穢uế 污ô 惡ác 氣khí 充sung 盈doanh 。 家gia 人nhân 眷quyến 屬thuộc 隨tùy 風phong 聞văn 者giả 返phản 面diện 而nhi 去khứ 。 又hựu 復phục 童đồng 子tử 當đương 初sơ 生sanh 時thời 。 舍xá 中trung 火hỏa 起khởi 財tài 寶bảo 資tư 生sanh 。 焚phần 爇nhiệt 竭kiệt 盡tận 無vô 復phục 遺di 餘dư 。 時thời 商thương 主chủ 妻thê 忙mang 然nhiên 持trì 抱bão 所sở 生sanh 童đồng 子tử 奔bôn 出xuất 其kỳ 舍xá 。 舍xá 中trung 所sở 有hữu 一nhất 切thiết 。 財tài 物vật 資tư 生sanh 樂nhạc 具cụ 。 火hỏa 既ký 熾sí 盛thịnh 而nhi 竭kiệt 焚phần 爇nhiệt 。 所sở 焚phần 無vô 餘dư 火hỏa 乃nãi 自tự 息tức 。 時thời 商thương 主chủ 妻thê 即tức 入nhập 殘tàn 破phá 毀hủy 故cố 舍xá 中trung 。 坼sách 自tự 半bán 衣y 敷phu 展triển 于vu 地địa 臥ngọa 置trí 童đồng 子tử 。 于vu 是thị 長trường/trưởng 吁hu 而nhi 自tự 傷thương 歎thán 。 即tức 起khởi 思tư 念niệm 妙diệu 耳nhĩ 商thương 主chủ 涕thế 泣khấp 而nhi 言ngôn 。 苦khổ 哉tai 。 苦khổ 哉tai 。 我ngã 今kim 何hà 故cố 如như 斯tư 破phá 散tán 。 是thị 時thời 。 商thương 主chủ 宅trạch 中trung 所sở 有hữu 奴nô 婢tỳ 眷quyến 屬thuộc 營doanh 力lực 人nhân 等đẳng 。 見kiến 是thị 火hỏa 焚phần 悉tất 破phá 散tán 已dĩ 。 咸hàm 生sanh 驚kinh 怖bố 。 豈khởi 非phi 我ngã 等đẳng 由do 此thử 惡ác 緣duyên 亦diệc 悉tất 破phá 壞hoại 。 共cộng 言ngôn 議nghị 已dĩ 。 棄khí 商thương 主chủ 宅trạch 分phân 散tán 而nhi 去khứ 。 唯duy 一nhất 女nữ 使sử 素tố 懷hoài 孝hiếu 義nghĩa 。 即tức 自tự 思tư 惟duy 。 今kim 此thử 妙diệu 耳nhĩ 商thương 主chủ 宅trạch 中trung 資tư 財tài 焚phần 蕩đãng 眷quyến 屬thuộc 分phân 離ly 。 寂tịch 寞mịch 無vô 依y 。 一nhất 何hà 所sở 有hữu 。 商thương 主chủ 之chi 妻thê 單đơn 己kỷ 無vô 侶lữ 。 無vô 所sở 依y 怙hộ 。 我ngã 今kim 不bất 應ưng/ứng 亦diệc 效hiệu 餘dư 人nhân 棄khí 捨xả 而nhi 去khứ 。 今kim 且thả 但đãn 同đồng 商thương 主chủ 之chi 妻thê 相tương/tướng 依y 而nhi 住trụ 。 又hựu 復phục 思tư 念niệm 。 此thử 商thương 主chủ 妻thê 家gia 財tài 資tư 具cụ 既ký 為vi 火hỏa 焚phần 。 一nhất 日nhật 之chi 飡xan 尚thượng 未vị 能năng 備bị 。 計kế 將tương/tướng 奈nại 何hà 。 計kế 將tương/tướng 奈nại 何hà 。 時thời 彼bỉ 女nữ 使sử 。 作tác 是thị 念niệm 已dĩ 。 即tức 詣nghệ 妙diệu 耳nhĩ 商thương 主chủ 諸chư 有hữu 親thân 族tộc 戚thích 里lý 之chi 家gia 。 到đáo 已dĩ 。 告cáo 言ngôn 。 諸chư 親thân 當đương 知tri 。 商thương 主chủ 之chi 妻thê 于vu 今kim 居cư 此thử 貧bần 困khốn 危nguy 急cấp 逼bức 迫bách 分phần/phân 位vị 。 汝nhữ 等đẳng 宜nghi 為vì 善thiện 施thí 方phương 計kế 養dưỡng 育dục 救cứu 護hộ 。 時thời 諸chư 親thân 族tộc 即tức 如như 其kỳ 言ngôn 而nhi 為vi 養dưỡng 育dục 。 其kỳ 後hậu 非phi 久cửu 親thân 族tộc 舍xá 中trung 數sác 數sác 復phục 現hiện 無vô 義nghĩa 利lợi 事sự 。 諸chư 親thân 議nghị 言ngôn 。 今kim 此thử 妙diệu 耳nhĩ 商thương 主chủ 之chi 子tử 。 極cực 不bất 吉cát 祥tường 而nhi 無vô 福phước 力lực 。 商thương 主chủ 舍xá 中trung 由do 子tử 生sanh 故cố 。 一nhất 切thiết 破phá 壞hoại 。 若nhược 我ngã 諸chư 親thân 今kim 時thời 為vi 其kỳ 作tác 養dưỡng 育dục 者giả 。 我ngã 等đẳng 舍xá 中trung 亦diệc 同đồng 於ư 此thử 非phi 久cửu 破phá 壞hoại 。 何hà 以dĩ 故cố 。 此thử 商thương 主chủ 子tử 聞văn 其kỳ 名danh 者giả 。 尚thượng 生sanh 恐khủng 畏úy 。 況huống 存tồn 養dưỡng 乎hồ 。 諸chư 親thân 即tức 告cáo 彼bỉ 女nữ 使sử 言ngôn 。 汝nhữ 自tự 今kim 後hậu 。 莫mạc 復phục 來lai 入nhập 我ngã 等đẳng 舍xá 中trung 。 是thị 時thời 。 女nữ 使sử 為vì 彼bỉ 諸chư 親thân 眾chúng 殘tàn 毀hủy 已dĩ 。 即tức 自tự 惟duy 忖thốn 。 今kim 此thử 商thương 主chủ 之chi 妻thê 。 於ư 一nhất 切thiết 處xứ 。 都đô 無vô 依y 托thác 。 設thiết 何hà 方phương 計kế 得đắc 存tồn 濟tế 邪tà 。 或hoặc 可khả 今kim 時thời 我ngã 詣nghệ 他tha 舍xá 求cầu 其kỳ 傭dong 力lực 。 隨tùy 得đắc 所sở 直trực 以dĩ 用dụng 存tồn 養dưỡng 商thương 主chủ 之chi 妻thê 。 時thời 彼bỉ 女nữ 使sử 。 作tác 是thị 念niệm 已dĩ 。 即tức 詣nghệ 他tha 舍xá 執chấp 諸chư 作tác 役dịch 。 計kế 傭dong 受thọ 直trực 。 得đắc 已dĩ 。 持trì 歸quy 營doanh 貿mậu 所sở 飡xan 。 飼tự 商thương 主chủ 妻thê 自tự 身thân 及cập 子tử 。 其kỳ 後hậu 母mẫu 以dĩ 所sở 生sanh 童đồng 子tử 具cụ 醜xú 惡ác 相tướng 。 乃nãi 為vi 立lập 名danh 醜xú 相tương/tướng 童đồng 子tử 。 是thị 時thời 。 女nữ 使sử 自tự 後hậu 日nhật 日nhật 詣nghệ 於ư 他tha 舍xá 自tự 竭kiệt 微vi 力lực 。 為vì 彼bỉ 營doanh 辦biện 日nhật 中trung 所sở 食thực 。 工công 力lực 既ký 增tăng 酬thù 直trực 亦diệc 厚hậu 。 一nhất 力lực 無vô 怠đãi 三tam 命mạng 獲hoạch 存tồn 。 事sự 雖tuy 如như 是thị 然nhiên 極cực 艱gian 苦khổ 。 其kỳ 妙diệu 耳nhĩ 商thương 主chủ 之chi 妻thê 忽hốt 起khởi 思tư 念niệm 。 我ngã 之chi 舍xá 中trung 先tiên 有hữu 廣quảng 多đa 奴nô 婢tỳ 。 力lực 人nhân 。 親thân 里lý 。 眷quyến 屬thuộc 而nhi 悉tất 捨xả 去khứ 。 唯duy 此thử 女nữ 使sử 存tồn 養dưỡng 於ư 我ngã 。 我ngã 之chi 餘dư 命mạng 由do 彼bỉ 而nhi 活hoạt 。 母mẫu 族tộc 之chi 中trung 斯tư 垂thùy 愛ái 念niệm 。 然nhiên 其kỳ 事sự 繫hệ 時thời 久cửu 。 彼bỉ 力lực 單đơn 獨độc 營doanh 作tác 日nhật 深thâm 豈khởi 無vô 疲bì 懈giải 。 彼bỉ 既ký 乏phạp 怠đãi 或hoặc 捨xả 去khứ 邪tà 。 又hựu 復phục 一nhất 力lực 營doanh 工công 價giá 直trực 至chí 少thiểu 。 所sở 得đắc 既ký 微vi 不bất 得đắc 存tồn 養dưỡng 。 我ngã 今kim 宜nghi 應ưng 自tự 認nhận 宿túc 業nghiệp 。 釁hấn 累lũy 既ký 然nhiên 苦khổ 亦diệc 甘cam 受thọ 。 我ngã 當đương 與dữ 彼bỉ 女nữ 使sử 同đồng 其kỳ 傭dong 力lực 。 作tác 是thị 念niệm 已dĩ 。 即tức 呼hô 女nữ 使sử 。 同đồng 詣nghệ 他tha 舍xá 計kế 工công 取thủ 直trực 持trì 歸quy 存tồn 養dưỡng 。 然nhiên 長trưởng 者giả 妻thê 膚phu 體thể 細tế 妙diệu 麁thô 重trọng/trùng 難nạn/nan 任nhậm 。 饑cơ 火hỏa 所sở 焚phần 眾chúng 苦khổ 侵xâm 逼bức 。 於ư 須tu 臾du 間gian 疲bì 極cực 迷mê 悶muộn 。 俛miễn 仰ngưỡng 憩khế 止chỉ 涕thế 泣khấp 長trường/trưởng 吁hu 。 即tức 起khởi 思tư 念niệm 妙diệu 耳nhĩ 商thương 主chủ 悲bi 苦khổ 而nhi 言ngôn 。 苦khổ 哉tai 。 我ngã 今kim 何hà 故cố 受thọ 斯tư 破phá 壞hoại 艱gian 苦khổ 。 豈khởi 非phi 他tha 人nhân 昔tích 曾tằng 見kiến 我ngã 於ư 國quốc 城thành 中trung 獨độc 為vi 勝thắng 上thượng 。 富phú 有hữu 家gia 財tài 。 一nhất 切thiết 具cụ 足túc 。 何hà 故cố 今kim 日nhật 福phước 力lực 斯tư 盡tận 。 於ư 國quốc 城thành 中trung 最tối 極cực 破phá 壞hoại 。 日nhật 詣nghệ 他tha 舍xá 傭dong 力lực 存tồn 養dưỡng 。 多đa 種chủng/chúng 忍nhẫn 受thọ 苦khổ 惱não 侵xâm 逼bức 。 時thời 商thương 主chủ 妻thê 苦khổ 惱não 逼bức 故cố 。 瞻chiêm 視thị 女nữ 使sử 涕thế 泣khấp 而nhi 住trụ 。 是thị 時thời 。 女nữ 使sử 轉chuyển 增tăng 悲bi 苦khổ 。 亦diệc 復phục 涕thế 淚lệ 發phát 如như 是thị 言ngôn 。 苦khổ 哉tai 。 苦khổ 哉tai 。 商thương 主chủ 之chi 妻thê 昔tích 居cư 富phú 威uy 。 身thân 著trước 妙diệu 衣y 。 種chủng 種chủng 嚴nghiêm 飾sức 。 妙diệu 香hương 花hoa 鬘man 莊trang 嚴nghiêm 其kỳ 體thể 。 口khẩu 中trung 常thường 復phục 含hàm 咀trớ 妙diệu 香hương 。 時thời 嚥 津tân 液dịch 。 又hựu 如như 天thiên 女nữ 。 而nhi 常thường 遊du 戲hí 歡hoan 喜hỷ 園viên 中trung 。 飲ẩm 食thực 。 衣y 服phục 。 諸chư 妙diệu 珍trân 寶bảo 。 莊trang 嚴nghiêm 等đẳng 具cụ 而nhi 悉tất 豐phong 足túc 。 奴nô 婢tỳ 。 眷quyến 屬thuộc 。 親thân 里lý 知tri 識thức 內nội 外ngoại 昌xương 盛thình/thịnh 。 隨tùy 應ứng 所sở 與dữ 悉tất 得đắc 豐phong 贍thiệm 。 何hà 故cố 今kim 時thời 如như 是thị 破phá 壞hoại 。 所sở 覩đổ 儀nghi 容dung 誠thành 堪kham 傷thương 痛thống 。 頭đầu 髮phát 蓬bồng 亂loạn 。 塵trần 垢cấu 污ô 身thân 。 眾chúng 苦khổ 所sở 侵xâm 舉cử 體thể 枯khô 悴tụy 。 片phiến 衣y 破phá 弊tệ 膩nị 穢uế 增tăng 多đa 。 蚤tảo 虱sắt 縈oanh 纏triền 惡ác 氣khí 充sung 塞tắc 。 國quốc 城thành 之chi 內nội 最tối 下hạ 卑ty 苦khổ 。 傭dong 力lực 他tha 家gia 營doanh 食thực 存tồn 養dưỡng 。 此thử 破phá 壞hoại 相tương/tướng 實thật 可khả 悲bi 傷thương 。 苦khổ 哉tai 。 福phước 分phần/phân 速tốc 歸quy 破phá 壞hoại 。 苦khổ 哉tai 。 富phú 貴quý 所sở 成thành 不bất 久cửu 。 苦khổ 哉tai 。 業nghiệp 報báo 種chủng 種chủng 差sai 別biệt 。 時thời 彼bỉ 女nữ 使sử 如như 是thị 傷thương 歎thán 已dĩ 。 復phục 說thuyết 伽già 陀đà 曰viết 。 往vãng 昔tích 身thân 衣y 諸chư 妙diệu 服phục 。 眾chúng 寶bảo 嚴nghiêm 具cụ 所sở 莊trang 嚴nghiêm 。 昔tích 日nhật 天thiên 女nữ 勝thắng 容dung 儀nghi 。 今kim 居cư 陋lậu 巷hạng 增tăng 多đa 苦khổ 。 何hà 故cố 今kim 時thời 極cực 如như 是thị 。 一nhất 切thiết 福phước 分phần/phân 皆giai 破phá 壞hoại 。 悴tụy 弱nhược 垢cấu 穢uế 遍biến 身thân 支chi 。 片phiến 衣y 破phá 弊tệ 而nhi 覆phú 體thể 。 往vãng 昔tích 儀nghi 容dung 天thiên 女nữ 相tương/tướng 。 人nhân 開khai 美mỹ 目mục 共cộng 觀quán 瞻chiêm 。 而nhi 今kim 醜xú 惡ác 鬼quỷ 無vô 殊thù 。 見kiến 者giả 咸hàm 生sanh 於ư 厭yếm 棄khí 。 往vãng 昔tích 豐phong 饒nhiêu 諸chư 財tài 寶bảo 。 國quốc 城thành 之chi 內nội 為vi 最tối 上thượng 。 諸chư 乞khất 丐cái 者giả 施thí 均quân 行hành 。 于vu 今kim 困khốn 極cực 而nhi 貧bần 賤tiện 。 往vãng 昔tích 受thọ 用dụng 增tăng 歡hoan 悅duyệt 。 家gia 族tộc 富phú 貴quý 廣quảng 豐phong 盈doanh 。 今kim 時thời 受thọ 報báo 既ký 昭chiêu 然nhiên 。 廣quảng 多đa 憂ưu 苦khổ 常thường 隨tùy 逐trục 。 苦khổ 哉tai 。 輪luân 迴hồi 堪kham 毀hủy 責trách 。 苦khổ 哉tai 。 富phú 貴quý 定định 無vô 常thường 。 世thế 間gian 快khoái 樂lạc 謝tạ 於ư 前tiền 。 決quyết 定định 苦khổ 惱não 後hậu 當đương 受thọ 。 金kim 色sắc 童đồng 子tử 因nhân 緣duyên 經Kinh 卷quyển 第đệ 九cửu 卍 Bản dịch: 11/10/2013, hiệu đính: 11/10/2013 Nội dung được tải về từ website Văn Hóa Phật Giáo www.Hoavouu.com. Trên con đường Hoằng Pháp, cần sự thấu hiểu và chia sẻ để cùng nhau có được sự an lạc cho mình và cho mọi người. Chúng tôi, khuyến khích sự giới thiệu, phổ biến nguyên tác này đến tất cả mọi người bằng hình thức phi lợi nhuận. Nguyện đem công đức này, hướng về khắp tất cả, đệ tử và chúng sanh, đều trọn thành Phật đạo. Hoavouu.com