佛Phật 說thuyết 華hoa 手thủ 經Kinh 卷quyển 第đệ 七thất 後hậu 秦tần 龜quy 茲tư 國quốc 三Tam 藏Tạng 鳩cưu 摩ma 羅la 什thập 奉phụng 。 詔chiếu 譯dịch 。 得đắc 念niệm 品phẩm 第đệ 二nhị 十thập 三tam 佛Phật 告cáo 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 汝nhữ 復phục 欲dục 聞văn 菩Bồ 薩Tát 心tâm 不phủ 。 唯dụy 然nhiên 世Thế 尊Tôn 。 今kim 正chánh 是thị 時thời 。 應ưng 當đương 更cánh 說thuyết 菩Bồ 薩Tát 真chân 心tâm 。 以dĩ 是thị 真chân 心tâm 則tắc 能năng 修tu 集tập 。 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 。 佛Phật 告cáo 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 乃nãi 往vãng 過quá 去khứ 。 無vô 量lượng 無vô 邊biên 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 阿a 僧tăng 祇kỳ 劫kiếp 。 爾nhĩ 時thời 有hữu 佛Phật 。 號hiệu 德đức 王vương 明minh 如Như 來Lai 。 應Ứng 供Cúng 。 正Chánh 遍Biến 知Tri 明Minh 行Hạnh 足Túc 善Thiện 逝Thệ 世Thế 間Gian 解Giải 。 無Vô 上Thượng 士Sĩ 調Điều 御Ngự 丈Trượng 夫Phu 。 天Thiên 人Nhân 師Sư 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 出xuất 現hiện 於ư 世thế 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 是thị 德đức 王vương 明minh 佛Phật 。 聲Thanh 聞Văn 大đại 會hội 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 。 菩Bồ 薩Tát 眾chúng 會hội 數số 亦diệc 如như 是thị 。 時thời 彼bỉ 聲Thanh 聞Văn 一nhất 一nhất 會hội 中trung 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 人nhân 。 皆giai 得đắc 阿A 羅La 漢Hán 。 其kỳ 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 一nhất 一nhất 會hội 中trung 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 人nhân 。 得đắc 阿a 惟duy 越việt 致trí 。 德đức 王vương 明minh 佛Phật 。 爾nhĩ 所sở 漏lậu 盡tận 。 心tâm 得đắc 自tự 在tại 。 大đại 阿A 羅La 漢Hán 。 諸chư 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 及cập 斯Tư 陀Đà 含Hàm 阿A 那Na 含Hàm 眾chúng 復phục 倍bội 是thị 數số 。 時thời 有hữu 王vương 子tử 名danh 曰viết 得đắc 念niệm 。 往vãng 詣nghệ 佛Phật 所sở 。 頭đầu 面diện 禮lễ 足túc 。 卻khước 住trụ 一nhất 面diện 。 王vương 子tử 見kiến 佛Phật 有hữu 大đại 威uy 德đức 。 作tác 如như 是thị 思tư 惟duy 。 佛Phật 為vi 希hy 有hữu 。 成thành 就tựu 如như 是thị 。 甚thậm 深thâm 功công 德đức 。 我ngã 當đương 何hà 緣duyên 得đắc 集tập 如như 是thị 佛Phật 之chi 智trí 慧tuệ 。 及cập 相tướng 好hảo 身thân 。 即tức 隨tùy 所sở 念niệm 。 以dĩ 偈kệ 問vấn 佛Phật 。 我ngã 今kim 見kiến 世Thế 尊Tôn 。 願nguyện 當đương 得đắc 是thị 智trí 。 行hành 何hà 業nghiệp 因nhân 緣duyên 。 逮đãi 此thử 無vô 上thượng 慧tuệ 。 佛Phật 身thân 色sắc 第đệ 一nhất 。 猶do 如như 星tinh 中trung 月nguyệt 。 神thần 通thông 力lực 無vô 比tỉ 。 能năng 隨tùy 眾chúng 說thuyết 法Pháp 。 智trí 慧tuệ 無vô 與dữ 等đẳng 。 如như 釋thích 天thiên 中trung 尊tôn 。 於ư 法pháp 得đắc 自tự 在tại 。 我ngã 今kim 問vấn 是thị 事sự 。 佛Phật 智trí 淨tịnh 無vô 礙ngại 。 三tam 世thế 皆giai 達đạt 通thông 。 一nhất 切thiết 眾chúng 所sở 尊tôn 。 為vì 我ngã 說thuyết 此thử 事sự 。 世Thế 尊Tôn 昔tích 曾tằng 見kiến 。 無vô 央ương 數số 諸chư 佛Phật 。 諮tư 問vấn 菩bồ 提đề 因nhân 。 願nguyện 今kim 為vì 我ngã 說thuyết 。 今kim 問vấn 無Vô 礙Ngại 智Trí 。 云vân 何hà 證chứng 佛Phật 道Đạo 。 一nhất 切thiết 眾chúng 所sở 歸quy 。 得đắc 度độ 生sanh 死tử 苦khổ 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 時thời 德đức 王vương 明minh 佛Phật 。 以dĩ 偈kệ 答đáp 曰viết 。 童đồng 子tử 汝nhữ 所sở 說thuyết 。 其kỳ 事sự 實thật 如như 是thị 。 我ngã 曾tằng 見kiến 諸chư 佛Phật 。 數số 如như 恒Hằng 河Hà 沙sa 。 見kiến 佛Phật 過quá 恒hằng 沙sa 。 名danh 數số 不bất 可khả 盡tận 。 亦diệc 於ư 恒Hằng 沙sa 劫kiếp 。 問vấn 佛Phật 如như 是thị 事sự 。 汝nhữ 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 當đương 成thành 兩Lưỡng 足Túc 尊Tôn 。 今kim 聽thính 我ngã 所sở 說thuyết 。 聞văn 已dĩ 如như 說thuyết 行hành 。 常thường 行hành 施thí 不bất 怠đãi 。 持trì 戒giới 不bất 休hưu 息tức 。 多đa 聞văn 無vô 厭yếm 足túc 。 修tu 習tập 真chân 智trí 慧tuệ 。 佛Phật 略lược 說thuyết 此thử 偈kệ 。 見kiến 童đồng 子tử 無vô 厭yếm 。 欲dục 令linh 成thành 佛Phật 道đạo 。 更cánh 為vi 廣quảng 分phân 別biệt 。 汝nhữ 布bố 施thí 不bất 懈giải 。 持trì 戒giới 淨tịnh 無vô 倦quyện 。 問vấn 智trí 者giả 無vô 厭yếm 。 是thị 真chân 智trí 因nhân 緣duyên 。 真chân 智trí 無vô 方phương 所sở 。 亦diệc 無vô 常thường 住trú 處xứ 。 因nhân 緣duyên 問vấn 諸chư 佛Phật 。 故cố 生sanh 真chân 智trí 慧tuệ 。 佛Phật 智trí 不bất 依y 眼nhãn 。 眼nhãn 性tánh 自tự 空không 故cố 。 是thị 以dĩ 不bất 應ưng/ứng 著trước 。 當đương 求cầu 佛Phật 智trí 慧tuệ 。 耳nhĩ 鼻tỷ 舌thiệt 身thân 根căn 。 及cập 意ý 亦diệc 如như 是thị 。 此thử 諸chư 入nhập 皆giai 空không 。 無vô 可khả 貪tham 著trước 相tương/tướng 。 四tứ 大đại 合hợp 成thành 身thân 。 心tâm 所sở 依y 止chỉ 處xứ 。 是thị 從tùng 憶ức 想tưởng 生sanh 。 憶ức 想tưởng 亦diệc 非phi 有hữu 。 若nhược 不bất 依y 止chỉ 身thân 。 亦diệc 不bất 依y 壽thọ 命mạng 。 又hựu 不bất 依y 財tài 利lợi 。 則tắc 能năng 得đắc 佛Phật 道Đạo 。 常thường 應ưng/ứng 求cầu 出xuất 家gia 。 常thường 勤cần 精tinh 進tấn 行hành 。 常thường 厭yếm 穢uế 諸chư 欲dục 。 為vi 離ly 惡ác 道đạo 故cố 。 汝nhữ 所sở 行hành 布bố 施thí 。 為vì 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 於ư 眾chúng 不bất 分phân 別biệt 。 亦diệc 不bất 戲hí 論luận 施thí 。 時thời 得đắc 念niệm 王vương 子tử 。 信tín 心tâm 歡hoan 喜hỷ 。 即tức 於ư 佛Phật 前tiền 。 而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 能năng 斷đoán/đoạn 疑nghi 。 拔bạt 出xuất 生sanh 死tử 道đạo 。 說thuyết 是thị 深thâm 淨tịnh 法pháp 。 為vì 我ngã 作tác 大đại 利lợi 。 我ngã 謂vị 便tiện 成thành 佛Phật 。 已dĩ 坐tọa 於ư 道Đạo 場Tràng 。 壞hoại 一nhất 切thiết 魔ma 縛phược 。 從tùng 佛Phật 聞văn 法Pháp 故cố 。 我ngã 便tiện 為vi 眾chúng 導đạo 。 能năng 動động 大Đại 千Thiên 界Giới 。 現hiện 種chủng 種chủng 神thần 通thông 。 從tùng 佛Phật 聞văn 法Pháp 故cố 。 謂vị 便tiện 捨xả 大đại 壽thọ 。 已dĩ 入nhập 於ư 涅Niết 槃Bàn 。 一nhất 切thiết 法pháp 皆giai 空không 。 生sanh 是thị 真chân 智trí 故cố 。 知tri 法pháp 滅diệt 盡tận 相tương/tướng 。 滅diệt 法pháp 無vô 處xứ 所sở 。 有hữu 為vi 皆giai 盡tận 滅diệt 。 盡tận 滅diệt 即tức 為vi 空không 。 我ngã 今kim 詣nghệ 父phụ 母mẫu 。 報báo 謝tạ 并tinh 奉phụng 辭từ 。 於ư 佛Phật 法pháp 出xuất 家gia 。 為vi 修tu 菩bồ 提đề 故cố 。 即tức 時thời 禮lễ 佛Phật 足túc 。 遶nhiễu 三tam 匝táp 已dĩ 去khứ 。 行hành 趣thú 父phụ 母mẫu 所sở 。 中Trung 道Đạo 值trị 惡ác 魔ma 。 惡ác 魔ma 生sanh 是thị 念niệm 。 王vương 子tử 欲dục 出xuất 家gia 。 我ngã 當đương 作tác 障chướng 礙ngại 。 嬈nhiễu/nhiêu 亂loạn 壞hoại 其kỳ 心tâm 。 即tức 立lập 於ư 中trung 路lộ 。 借tá 問vấn 王vương 子tử 言ngôn 。 疾tật 行hành 將tương/tướng 何hà 趣thú 。 小tiểu 住trụ 欲dục 相tương 問vấn 。 王vương 子tử 時thời 答đáp 曰viết 。 吾ngô 從tùng 佛Phật 所sở 來lai 。 得đắc 聞văn 無vô 上thượng 法pháp 。 今kim 欲dục 修tu 習tập 之chi 。 魔ma 言ngôn 汝nhữ 善thiện 哉tai 。 精tinh 進tấn 求cầu 佛Phật 道Đạo 。 但đãn 應ưng/ứng 先tiên 受thọ 欲dục 。 然nhiên 後hậu 當đương 出xuất 家gia 。 汝nhữ 生sanh 尊tôn 貴quý 處xứ 。 民dân 財tài 富phú 無vô 量lượng 。 當đương 先tiên 受thọ 世thế 樂lạc 。 勿vật 於ư 後hậu 生sanh 悔hối 。 如như 是thị 尊tôn 貴quý 處xứ 。 妙diệu 五ngũ 欲dục 難nan 得đắc 。 若nhược 今kim 捨xả 出xuất 家gia 。 後hậu 必tất 生sanh 悔hối 心tâm 。 即tức 時thời 王vương 子tử 曰viết 。 受thọ 欲dục 終chung 無vô 安an 。 汝nhữ 以dĩ 顛Điên 倒Đảo 心tâm 。 讚tán 是thị 虛hư 穢uế 法pháp 。 汝nhữ 說thuyết 富phú 貴quý 難nạn/nan 。 離ly 八bát 難nạn 甚thậm 難nan 。 我ngã 今kim 遇ngộ 是thị 時thời 。 出xuất 家gia 修tu 佛Phật 道Đạo 。 我ngã 了liễu 知tri 欲Dục 界Giới 。 色sắc 無Vô 色Sắc 界Giới 過quá 。 三Tam 界Giới 苦khổ 無vô 常thường 。 斷đoán/đoạn 愛ái 得đắc 寂tịch 滅diệt 。 當đương 證chứng 無Vô 為Vi 法Pháp 。 大đại 利lợi 益ích 眾chúng 生sanh 。 度độ 脫thoát 生sanh 病bệnh 死tử 。 往vãng 來lai 眾chúng 勤cần 苦khổ 。 時thời 失thất 念niệm 魔ma 。 語ngữ 王vương 子tử 曰viết 。 仁Nhân 者giả 自tự 言ngôn 志chí 求cầu 佛Phật 法Pháp 。 我ngã 今kim 亦diệc 當đương 相tương 化hóa 利lợi 益ích 。 時thời 得đắc 念niệm 言ngôn 。 且thả 為vi 吾ngô 說thuyết 聞văn 已dĩ 當đương 知tri 。 魔ma 言ngôn 。 立lập 誓thệ 乃nãi 為vì 汝nhữ 說thuyết 。 王vương 子tử 答đáp 曰viết 。 咄đốt 哉tai 仁Nhân 者giả 。 吾ngô 先tiên 相tương/tướng 語ngữ 聞văn 已dĩ 當đương 知tri 。 魔ma 謂vị 得đắc 念niệm 。 汝nhữ 不bất 應ưng/ứng 說thuyết 聞văn 已dĩ 當đương 知tri 。 應ưng/ứng 如như 是thị 言ngôn 。 但đãn 見kiến 教giáo 化hóa 當đương 隨tùy 教giáo 行hành 。 得đắc 念niệm 對đối 曰viết 。 吾ngô 今kim 不bất 應ưng/ứng 如như 弟đệ 子tử 法pháp 隨tùy 教giáo 便tiện 行hành 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 汝nhữ 若nhược 於ư 法pháp 生sanh 非phi 法pháp 想tưởng 。 於ư 非phi 法pháp 中trung 而nhi 生sanh 法pháp 想tưởng 。 以dĩ 是thị 教giáo 吾ngô 吾ngô 當đương 思tư 惟duy 。 善thiện 者giả 隨tùy 行hành 不bất 善thiện 則tắc 棄khí 。 故cố 智trí 者giả 法pháp 聞văn 已dĩ 當đương 知tri 。 汝nhữ 欲dục 令linh 吾ngô 先tiên 定định 立lập 誓thệ 如như 教giáo 便tiện 行hành 。 是thị 凡phàm 夫phu 事sự 非phi 智trí 者giả 業nghiệp 。 是thị 魔ma 所sở 為vi 非phi 佛Phật 法pháp 也dã 。 故cố 不bất 隨tùy 汝nhữ 先tiên 定định 立lập 誓thệ 。 懼cụ 有hữu 智trí 者giả 譏cơ 呵ha/a 我ngã 言ngôn 。 云vân 何hà 立lập 誓thệ 而nhi 後hậu 自tự 違vi 。 時thời 魔ma 念niệm 曰viết 。 今kim 是thị 王vương 子tử 聰thông 明minh 黠hiệt 慧tuệ 。 不bất 肯khẳng 立lập 誓thệ 難nan 可khả 誑cuống 惑hoặc 。 作tác 是thị 念niệm 已dĩ 。 語ngữ 得đắc 念niệm 言ngôn 。 善thiện 哉tai 王vương 子tử 。 智trí 者giả 之chi 法pháp 不bất 應ưng/ứng 先tiên 誓thệ 。 雖tuy 然nhiên 我ngã 今kim 教giáo 汝nhữ 。 汝nhữ 當đương 信tín 受thọ 。 於ư 何hà 事sự 中trung 。 見kiến 多đa 過quá 咎cữu 應ưng 當đương 捨xả 離ly 。 見kiến 有hữu 少thiểu 過quá 當đương 親thân 近cận 之chi 。 王vương 子tử 聞văn 已dĩ 即tức 謂vị 魔ma 曰viết 。 咄đốt 哉tai 丈trượng 夫phu 。 汝nhữ 今kim 不bất 應ưng/ứng 。 作tác 如như 是thị 說thuyết 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 多đa 過quá 少thiểu 過quá 皆giai 不bất 應ưng/ứng 近cận 。 譬thí 如như 多đa 毒độc 能năng 傷thương 害hại 人nhân 少thiểu 亦diệc 能năng 害hại 。 如như 轉Chuyển 輪Luân 王Vương 。 飯phạn 中trung 有hữu 毒độc 能năng 害hại 於ư 人nhân 。 若nhược 下hạ 賤tiện 者giả 飯phạn 中trung 有hữu 毒độc 亦diệc 能năng 害hại 人nhân 。 是thị 故cố 當đương 知tri 。 多đa 過quá 少thiểu 過quá 深thâm 智trí 之chi 人nhân 皆giai 應ưng 捨xả 離ly 。 智trí 所sở 近cận 法pháp 無vô 諸chư 過quá 失thất 。 無vô 熱nhiệt 無vô 惱não 不bất 動động 寂tịch 滅diệt 究cứu 竟cánh 安an 樂lạc 。 時thời 魔ma 生sanh 念niệm 。 今kim 教giáo 是thị 人nhân 不bất 肯khẳng 信tín 受thọ 。 而nhi 逆nghịch 酬thù 答đáp 。 悉tất 能năng 通thông 達đạt 反phản 令linh 我ngã 疑nghi 。 雖tuy 然nhiên 更cánh 有hữu 一nhất 理lý 。 是thị 王vương 子tử 心tâm 少thiểu 過quá 多đa 過quá 俱câu 不bất 欲dục 受thọ 。 而nhi 菩Bồ 薩Tát 行hạnh 多đa 諸chư 過quá 咎cữu 。 久cửu 處xứ 生sanh 死tử 往vãng 來lai 眾chúng 趣thú 。 貪tham 欲dục 瞋sân 恚khuể 。 愚ngu 癡si 等đẳng 過quá 。 非phi 時thời 求cầu 者giả 強cường/cưỡng 來lai 從tùng 索sách 所sở 愛ái 重trọng 物vật 。 頭đầu 目mục 髓tủy 腦não 。 及cập 諸chư 身thân 分phần/phân 。 菩Bồ 薩Tát 行hạnh 中trung 有hữu 如như 是thị 咎cữu 。 是thị 王vương 子tử 心tâm 少thiểu 過quá 尚thượng 捨xả 何hà 況huống 多đa 失thất 。 今kim 若nhược 聞văn 此thử 菩Bồ 薩Tát 行hạnh 中trung 有hữu 如như 斯tư 咎cữu 。 或hoặc 當đương 退thối 轉chuyển 入nhập 小Tiểu 乘Thừa 法pháp 。 入nhập 泥Nê 洹Hoàn 者giả 如như 是thị 猶do 差sai/sái 。 此thử 則tắc 便tiện 為vi 大đại 壞hoại 其kỳ 心tâm 。 思tư 惟duy 是thị 已dĩ 。 語ngữ 王vương 子tử 曰viết 。 善thiện 哉tai 善thiện 哉tai 。 誠thành 如như 所sở 言ngôn 。 多đa 過quá 少thiểu 過quá 皆giai 不bất 應ưng/ứng 近cận 。 是thị 智trí 者giả 法pháp 。 我ngã 所sở 說thuyết 謬mậu 不bất 達đạt 汝nhữ 心tâm 。 王vương 子tử 當đương 知tri 。 唯duy 有hữu 泥Nê 洹Hoàn 無vô 諸chư 過quá 咎cữu 。 是thị 故cố 汝nhữ 當đương 一nhất 心tâm 勤cần 求cầu 。 止chỉ 勿vật 往vãng 來lai 經kinh 歷lịch 生sanh 死tử 數số 受thọ 眾chúng 苦khổ 。 王vương 子tử 當đương 知tri 。 受thọ 胎thai 甚thậm 苦khổ 。 處xứ 胎thai 時thời 苦khổ 。 出xuất 時thời 亦diệc 苦khổ 。 愛ái 別biệt 離ly 苦khổ 。 怨oán 憎tăng 會hội 苦khổ 。 是thị 身thân 無vô 常thường 空không 不bất 堅kiên 固cố 。 養dưỡng 育dục 勤cần 勞lao 壽thọ 命mạng 危nguy 脆thúy 。 是thị 無vô 常thường 事sự 甚thậm 可khả 怖bố 畏úy 。 無vô 邊biên 生sanh 死tử 何hà 可khả 窮cùng 盡tận 。 智trí 者giả 聞văn 是thị 足túc 生sanh 厭yểm 離ly 。 汝nhữ 向hướng 自tự 言ngôn 。 諸chư 佛Phật 難nan 值trị 。 八bát 難nạn 離ly 難nạn/nan 。 人nhân 身thân 難nan 得đắc 。 經Kinh 法Pháp 難nan 聞văn 信tín 之chi 亦diệc 難nạn/nan 。 汝nhữ 今kim 皆giai 已dĩ 具cụ 得đắc 斯tư 事sự 。 不bất 應ưng/ứng 空không 捨xả 當đương 生sanh 厭yểm 離ly 。 即tức 於ư 此thử 身thân 便tiện 入nhập 泥Nê 洹Hoàn 。 我ngã 本bổn 意ý 者giả 正chánh 欲dục 說thuyết 此thử 。 故cố 先tiên 令linh 汝nhữ 立lập 決quyết 定định 誓thệ 。 乃nãi 謂vị 我ngã 言ngôn 聞văn 已dĩ 當đương 知tri 。 王vương 子tử 答đáp 曰viết 。 若nhược 仁Nhân 者giả 。 言ngôn 生sanh 老lão 病bệnh 死tử 。 數sác 數sác 受thọ 苦khổ 可khả 如như 所sở 說thuyết 。 若nhược 言ngôn 此thử 身thân 當đương 入nhập 泥Nê 洹Hoàn 。 是thị 則tắc 不bất 可khả 。 我ngã 聞văn 此thử 已dĩ 。 乃nãi 於ư 眾chúng 生sanh 轉chuyển 增tăng 慈từ 悲bi 。 眾chúng 生sanh 可khả 愍mẫn 於ư 老lão 病bệnh 死tử 數sác 數sác 受thọ 苦khổ 。 我ngã 得đắc 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 時thời 。 為vi 轉chuyển 無vô 量lượng 老lão 病bệnh 死tử 苦khổ 。 而nhi 為vì 說thuyết 法Pháp 。 令linh 得đắc 永vĩnh 離ly 。 仁Nhân 者giả 希hy 有hữu 大đại 見kiến 利lợi 益ích 。 我ngã 聞văn 汝nhữ 說thuyết 生sanh 死tử 苦khổ 時thời 。 便tiện 於ư 眾chúng 生sanh 而nhi 起khởi 大đại 悲bi 救cứu 護hộ 之chi 心tâm 。 若nhược 我ngã 此thử 身thân 即tức 入nhập 泥Nê 洹Hoàn 誰thùy 當đương 救cứu 者giả 。 又hựu 今kim 於ư 汝nhữ 聞văn 是thị 事sự 已dĩ 。 轉chuyển 堅kiên 固cố 我ngã 大đại 願nguyện 莊trang 嚴nghiêm 。 爾nhĩ 時thời 弊tệ 魔ma 語ngữ 王vương 子tử 言ngôn 。 汝nhữ 說thuyết 少thiểu 過quá 尚thượng 不bất 應ưng/ứng 近cận 。 今kim 以dĩ 何hà 故cố 欲dục 入nhập 生sanh 死tử 。 答đáp 言ngôn 仁Nhân 者giả 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 中trung 。 無vô 一nhất 過quá 咎cữu 故cố 應ưng/ứng 習tập 近cận 。 魔ma 言ngôn 王vương 子tử 。 無Vô 上Thượng 道Đạo 中trung 雖tuy 無vô 過quá 咎cữu 誰thùy 當đương 相tương 與dữ 。 我ngã 求cầu 佛Phật 道Đạo 尚thượng 不bất 能năng 得đắc 。 而nhi 況huống 汝nhữ 耶da 。 我ngã 本bổn 生sanh 念niệm 當đương 得đắc 佛Phật 道Đạo 。 發phát 是thị 邪tà 心tâm 。 即tức 時thời 便tiện 有hữu 無vô 數số 乞khất 人nhân 。 來lai 從tùng 我ngã 索sách 頭đầu 目mục 髓tủy 腦não 。 及cập 諸chư 身thân 分phần/phân 。 又hựu 言ngôn 王vương 子tử 。 我ngã 捨xả 頭đầu 目mục 及cập 手thủ 足túc 等đẳng 與dữ 諸chư 乞khất 人nhân 。 血huyết 流lưu 成thành 河hà 。 汝nhữ 欲dục 見kiến 不phủ 。 答đáp 言ngôn 欲dục 見kiến 以dĩ 為vi 利lợi 益ích 。 魔ma 即tức 生sanh 念niệm 。 此thử 王vương 子tử 心tâm 於ư 無Vô 上Thượng 道Đạo 。 如như 似tự 可khả 轉chuyển 。 作tác 如như 是thị 言ngôn 。 我ngã 欲dục 見kiến 此thử 以dĩ 為vi 利lợi 益ích 。 魔ma 即tức 化hóa 作tác 四tứ 大đại 血huyết 池trì 。 其kỳ 血huyết 充sung 滿mãn 。 於ư 此thử 池trì 邊biên 流lưu 四tứ 血huyết 河hà 。 積tích 諸chư 人nhân 頭đầu 。 如như 須Tu 彌Di 山Sơn 。 有hữu 始thỉ 壞hoại 者giả 。 有hữu 已dĩ 青thanh 瘀ứ 黃hoàng 赤xích 白bạch 等đẳng 。 亦diệc 復phục 變biến 作tác 諸chư 死tử 人nhân 屍thi 積tích 若nhược 眾chúng 山sơn 。 或hoặc 截tiệt 手thủ 足túc 或hoặc 復phục 出xuất 眼nhãn 。 或hoặc 割cát 耳nhĩ 鼻tỷ 斷đoán/đoạn 諸chư 身thân 分phần/phân 。 又hựu 作tác 夜dạ 叉xoa 諸chư 噉đạm 人nhân 鬼quỷ 。 四tứ 邊biên 充sung 滿mãn 。 甚thậm 可khả 怖bố 畏úy 。 或hoặc 執chấp 刀đao 杖trượng 弓cung 矢 鉾mâu 戟kích 。 擔đảm 山sơn 吐thổ 火hỏa 雷lôi 電điện 霹phích 靂lịch 。 或hoặc 復phục 變biến 作tác 諸chư 惡ác 蟲trùng 獸thú 師sư 子tử 熊hùng 羆bi 虎hổ 豹báo 之chi 頭đầu 。 牛ngưu 馬mã 駝đà 象tượng 猪trư 犬khuyển 之chi 頭đầu 。 蛇xà 頭đầu 魚ngư 頭đầu 摩ma 伽già 魚ngư 頭đầu 。 此thử 諸chư 鬼quỷ 等đẳng 或hoặc 執chấp 毒độc 蛇xà 或hoặc 口khẩu 吐thổ 火hỏa 。 或hoặc 有hữu 二nhị 頭đầu 五ngũ 頭đầu 十thập 頭đầu 百bách 千thiên 萬vạn 頭đầu 。 或hoặc 有hữu 一nhất 舌thiệt 二nhị 舌thiệt 十thập 舌thiệt 百bách 千thiên 萬vạn 舌thiệt 。 一nhất 眼nhãn 二nhị 眼nhãn 五ngũ 眼nhãn 十thập 眼nhãn 百bách 千thiên 萬vạn 眼nhãn 。 各các 出xuất 大đại 聲thanh 。 甚thậm 可khả 怖bố 畏úy 。 各các 共cộng 瞋sân 語ngữ 瞋sân 目mục 看khán 視thị 。 嚙giảo 脣thần 吐thổ 舌thiệt 四tứ 面diện 圍vi 遶nhiễu 。 變biến 作tác 如như 是thị 可khả 畏úy 事sự 已dĩ 。 語ngữ 王vương 子tử 言ngôn 。 汝nhữ 今kim 見kiến 是thị 四tứ 大đại 血huyết 池trì 出xuất 四tứ 大đại 河hà 流lưu 血huyết 滿mãn 不phủ 。 王vương 子tử 言ngôn 見kiến 。 魔ma 言ngôn 此thử 皆giai 是thị 我ngã 本bổn 發phát 無Vô 上Thượng 道Đạo 心tâm 。 時thời 有hữu 諸chư 乞khất 人nhân 。 來lai 從tùng 我ngã 索sách 頭đầu 目mục 髓tủy 腦não 。 種chủng 種chủng 身thân 分phần/phân 。 所sở 有hữu 流lưu 血huyết 成thành 此thử 大đại 河hà 。 汝nhữ 又hựu 見kiến 此thử 須Tu 彌Di 山Sơn 等đẳng 人nhân 頭đầu 聚tụ 不phủ 。 王vương 子tử 言ngôn 見kiến 。 魔ma 言ngôn 此thử 皆giai 是thị 我ngã 往vãng 昔tích 施thí 諸chư 乞khất 人nhân 所sở 斷đoán/đoạn 之chi 頭đầu 。 汝nhữ 復phục 見kiến 是thị 如như 四tứ 大đại 山sơn 死tử 人nhân 屍thi 聚tụ 或hoặc 截tiệt 手thủ 足túc 及cập 耳nhĩ 鼻tỷ 等đẳng 諸chư 身thân 分phần/phân 不phủ 。 王vương 子tử 言ngôn 見kiến 。 魔ma 言ngôn 此thử 亦diệc 是thị 我ngã 本bổn 為vi 菩Bồ 薩Tát 行hạnh 佛Phật 道Đạo 時thời 。 施thí 諸chư 乞khất 人nhân 所sở 捨xả 之chi 身thân 。 汝nhữ 復phục 見kiến 是thị 四tứ 邊biên 夜dạ 叉xoa 諸chư 惡ác 鬼quỷ 等đẳng 可khả 怖bố 畏úy 不phủ 。 王vương 子tử 言ngôn 見kiến 。 魔ma 言ngôn 若nhược 人nhân 。 發phát 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 即tức 便tiện 為vì 是thị 諸chư 鬼quỷ 所sở 惱não 。 從tùng 乞khất 頭đầu 目mục 耳nhĩ 鼻tỷ 手thủ 足túc 種chủng 種chủng 身thân 分phần/phân 。 我ngã 從tùng 往vãng 昔tích 發phát 心tâm 已dĩ 來lai 。 斷đoán/đoạn 爾nhĩ 所sở 頭đầu 及cập 諸chư 身thân 分phần/phân 。 魔ma 復phục 化hóa 作tác 大đại 羅la 剎sát 眾chúng 。 語ngữ 王vương 子tử 言ngôn 。 汝nhữ 又hựu 見kiến 是thị 羅la 剎sát 眾chúng 不phủ 。 王vương 子tử 言ngôn 見kiến 。 魔ma 言ngôn 若nhược 發phát 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 心tâm 者giả 。 是thị 諸chư 惡ác 鬼quỷ 。 殘tàn 食thực 五ngũ 藏tạng 。 飲ẩm 心tâm 七thất 渧đế 。 斷đoạn 其kỳ 命mạng 根căn 。 汝nhữ 今kim 當đương 知tri 。 若nhược 不bất 捨xả 離ly 。 是thị 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 不bất 脫thoát 此thử 苦khổ 。 我ngã 本bổn 思tư 惟duy 是thị 事sự 甚thậm 難nan 。 終chung 不bất 可khả 得đắc 。 不bất 能năng 堪kham 受thọ 此thử 眾chúng 苦khổ 惱não 。 是thị 故cố 退thối 轉chuyển 於ư 無Vô 上Thượng 道Đạo 。 當đương 退thối 轉chuyển 時thời 即tức 脫thoát 此thử 苦khổ 。 安an 隱ẩn 快khoái 樂lạc 。 是thị 故cố 我ngã 今kim 。 為vi 利lợi 益ích 汝nhữ 。 說thuyết 如như 斯tư 事sự 。 勿vật 復phục 發phát 是thị 。 無Vô 上Thượng 道Đạo 心tâm 。 汝nhữ 若nhược 發phát 者giả 受thọ 此thử 苦khổ 分phần/phân 不bất 得đắc 解giải 脫thoát 。 得đắc 念niệm 王vương 子tử 作tác 是thị 思tư 惟duy 。 我ngã 於ư 佛Phật 所sở 發phát 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 欲dục 趣thú 父phụ 母mẫu 。 是thị 人nhân 中trung 路lộ 而nhi 見kiến 沮trở 壞hoại 。 此thử 或hoặc 是thị 魔ma 化hóa 為vi 人nhân 身thân 。 若nhược 魔ma 所sở 使sử 。 或hoặc 於ư 佛Phật 道Đạo 而nhi 起khởi 退thối 轉chuyển 懈giải 怠đãi 之chi 心tâm 。 故cố 來lai 壞hoại 我ngã 。 此thử 人nhân 先tiên 世thế 必tất 有hữu 重trọng 罪tội 。 是thị 故cố 今kim 有hữu 爾nhĩ 所sở 乞khất 人nhân 。 來lai 索sách 頭đầu 目mục 種chủng 種chủng 身thân 分phần/phân 斷đoạn 其kỳ 命mạng 根căn 。 受thọ 此thử 衰suy 惱não 。 復phục 次thứ 是thị 諸chư 乞khất 人nhân 。 能năng 助trợ 菩Bồ 薩Tát 成thành 無Vô 上Thượng 道Đạo 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 此thử 等đẳng 乞khất 人nhân 從tùng 處xứ 處xứ 來lai 。 皆giai 以dĩ 貪tham 欲dục 瞋sân 恚khuể 。 愚ngu 癡si 嫉tật 妬đố 憍kiêu 慢mạn 。 故cố 從tùng 菩Bồ 薩Tát 非phi 時thời 乞khất 求cầu 。 若nhược 我ngã 不bất 能năng 滿mãn 此thử 眾chúng 生sanh 世thế 間gian 願nguyện 者giả 。 云vân 何hà 能năng 與dữ 出xuất 世thế 間gian 利lợi 。 是thị 人nhân 懈giải 怠đãi 不bất 能năng 深thâm 樂nhạc/nhạo/lạc 。 無Vô 上Thượng 道Đạo 故cố 。 便tiện 生sanh 退thối 轉chuyển 。 我ngã 今kim 見kiến 此thử 轉chuyển 加gia 精tinh 進tấn 。 求cầu 無Vô 上Thượng 道Đạo 。 假giả 使sử 我ngã 於ư 一nhất 息tức 之chi 頃khoảnh 。 捨xả 爾nhĩ 所sở 身thân 乃nãi 至chí 究cứu 竟cánh 最tối 後hậu 邊biên 身thân 。 常thường 於ư 一nhất 念niệm 捨xả 爾nhĩ 所sở 身thân 。 心tâm 終chung 不bất 退thối 。 我ngã 今kim 當đương 發phát 大đại 願nguyện 莊trang 嚴nghiêm 。 此thử 諸chư 眾chúng 生sanh 。 以dĩ 煩phiền 惱não 力lực 起khởi 是thị 罪tội 業nghiệp 。 我ngã 要yếu 當đương 得đắc 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 。 斷đoán/đoạn 煩phiền 惱não 故cố 。 而nhi 為vì 說thuyết 法Pháp 。 思tư 惟duy 是thị 已dĩ 。 便tiện 語ngữ 魔ma 言ngôn 。 咄đốt 哉tai 仁Nhân 者giả 。 甚thậm 為vi 希hy 有hữu 。 大đại 見kiến 利lợi 益ích 。 安an 隱ẩn 求cầu 者giả 。 開khai 菩bồ 提đề 者giả 。 能năng 示thị 現hiện 我ngã 。 如như 是thị 等đẳng 事sự 。 我ngã 見kiến 此thử 已dĩ 發phát 大đại 莊trang 嚴nghiêm 。 轉chuyển 增tăng 堅kiên 固cố 深thâm 樂nhạc/nhạo/lạc 菩bồ 提đề 。 時thời 魔ma 生sanh 念niệm 。 今kim 此thử 王vương 子tử 見kiến 是thị 變biến 化hóa 。 倍bội 復phục 精tinh 進tấn 深thâm 樂nhạc/nhạo/lạc 菩bồ 提đề 。 作tác 是thị 念niệm 已dĩ 。 語ngữ 王vương 子tử 言ngôn 。 仁Nhân 者giả 若nhược 不bất 信tín 受thọ 我ngã 語ngữ 。 今kim 小tiểu 相tương 離ly 自tự 當đương 知tri 之chi 。 時thời 諸chư 魔ma 民dân 即tức 語ngữ 魔ma 曰viết 。 今kim 是thị 王vương 子tử 不bất 受thọ 汝nhữ 教giáo 。 可khả 小tiểu 遠viễn 去khứ 。 我ngã 甚thậm 飢cơ 渴khát 。 當đương 壞hoại 其kỳ 身thân 殘tàn 食thực 五ngũ 藏tạng 飲ẩm 其kỳ 心tâm 血huyết 。 或hoặc 復phục 有hữu 言ngôn 。 汝nhữ 小tiểu 遠viễn 去khứ 。 我ngã 當đương 碎toái 滅diệt 此thử 王vương 子tử 身thân 。 或hoặc 有hữu 言ngôn 曰viết 。 汝nhữ 小tiểu 避tị 去khứ 我ngã 索sách 其kỳ 頭đầu 。 或hoặc 有hữu 鬼quỷ 言ngôn 。 我ngã 從tùng 索sách 眼nhãn 耳nhĩ 鼻tỷ 舌thiệt 等đẳng 種chủng 種chủng 身thân 分phần/phân 。 有hữu 羅la 剎sát 言ngôn 汝nhữ 小tiểu 離ly 之chi 。 今kim 是thị 王vương 子tử 命mạng 盡tận 時thời 到đáo 。 汝nhữ 欲dục 利lợi 益ích 而nhi 不bất 肯khẳng 受thọ 。 我ngã 今kim 殺sát 害hại 食thực 其kỳ 血huyết 肉nhục 。 世thế 世thế 受thọ 胎thai 處xứ 胎thai 出xuất 胎thai 。 我ngã 常thường 隨tùy 逐trục 而nhi 殘tàn 食thực 之chi 。 有hữu 夜dạ 叉xoa 鬼quỷ 更cánh 相tương 謂vị 言ngôn 。 是thị 人nhân 無vô 力lực 不bất 隨tùy 主chủ 教giáo 。 今kim 當đương 收thu 捕bộ 繫hệ 縛phược 殺sát 害hại 壞hoại 裂liệt 其kỳ 身thân 。 時thời 失thất 念niệm 魔ma 語ngữ 羅la 剎sát 言ngôn 。 汝nhữ 等đẳng 小tiểu 住trụ 。 我ngã 當đương 令linh 此thử 得đắc 念niệm 王vương 子tử 轉chuyển 是thị 邪tà 見kiến 。 為vi 之chi 長trường 夜dạ 作tác 善Thiện 知Tri 識Thức 。 汝nhữ 等đẳng 小tiểu 住trụ 當đương 識thức 汝nhữ 恩ân 。 我ngã 今kim 欲dục 令linh 生sanh 正chánh 見kiến 心tâm 。 若nhược 復phục 不bất 捨xả 惡ác 邪tà 見kiến 者giả 便tiện 相tương 隨tùy 意ý 。 若nhược 能năng 轉chuyển 者giả 當đương 報báo 汝nhữ 恩ân 。 此thử 王vương 子tử 後hậu 亦diệc 當đương 報báo 我ngã 。 時thời 失thất 念niệm 魔ma 第đệ 二nhị 第đệ 三tam 語ngữ 王vương 子tử 曰viết 。 當đương 受thọ 此thử 言ngôn 。 我ngã 是thị 深thâm 心tâm 求cầu 益ích 利lợi 者giả 。 為vì 汝nhữ 盡tận 形hình 作tác 善Thiện 知Tri 識Thức 。 今kim 可khả 捨xả 是thị 顛Điên 倒Đảo 邪tà 見kiến 。 王vương 子tử 當đương 知tri 。 是thị 無Vô 上Thượng 道Đạo 難nan 得đắc 難nạn/nan 證chứng 。 汝nhữ 復phục 欲dục 見kiến 諸chư 大đại 菩Bồ 薩Tát 。 命mạng 終chung 之chi 後hậu 。 所sở 生sanh 處xứ 不phủ 。 答đáp 言ngôn 欲dục 見kiến 。 時thời 失thất 念niệm 魔ma 即tức 於ư 其kỳ 處xứ 化hóa 大đại 地địa 獄ngục 。 語ngữ 王vương 子tử 言ngôn 。 汝nhữ 今kim 見kiến 是thị 地địa 獄ngục 眾chúng 生sanh 種chủng 種chủng 考khảo 掠lược 受thọ 諸chư 苦khổ 不phủ 。 王vương 子tử 言ngôn 見kiến 。 魔ma 言ngôn 是thị 人nhân 皆giai 坐tọa 先tiên 世thế 初sơ 發phát 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 心tâm 時thời 。 非phi 時thời 求cầu 者giả 強cường/cưỡng 來lai 從tùng 索sách 所sở 愛ái 重trọng 物vật 。 以dĩ 慳san 惜tích 故cố 起khởi 瞋sân 恨hận 心tâm 受thọ 此thử 罪tội 報báo 。 但đãn 為vì 外ngoại 物vật 尚thượng 生sanh 此thử 中trung 。 況huống 復phục 來lai 索sách 頭đầu 目mục 髓tủy 腦não 。 而nhi 無vô 瞋sân 心tâm 。 以dĩ 瞋sân 心tâm 故cố 便tiện 受thọ 此thử 罪tội 。 汝nhữ 若nhược 慳san 惜tích 不bất 肯khẳng 與dữ 者giả 則tắc 生sanh 是thị 中trung 。 設thiết 復phục 與dữ 之chi 而nhi 生sanh 瞋sân 恨hận 亦diệc 墮đọa 是thị 中trung 。 二nhị 邊biên 不bất 免miễn 俱câu 受thọ 此thử 苦khổ 。 王vương 子tử 當đương 知tri 。 若nhược 施thí 求cầu 者giả 不bất 生sanh 瞋sân 心tâm 。 此thử 諸chư 夜dạ 叉xoa 亦diệc 於ư 胎thai 中trung 。 生sanh 時thời 生sanh 已dĩ 殺sát 害hại 割cát 截tiệt 。 分phân 裂liệt 支chi 體thể 各các 自tự 持trì 去khứ 。 王vương 子tử 當đương 知tri 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 道Đạo 。 二nhị 邊biên 有hữu 過quá 。 若nhược 與dữ 不bất 與dữ 俱câu 亦diệc 不bất 善thiện 。 汝nhữ 不bất 信tín 我ngã 。 當đương 問vấn 是thị 人nhân 何hà 故cố 生sanh 此thử 。 王vương 子tử 問vấn 言ngôn 。 咄đốt 諸chư 仁Nhân 者giả 。 汝nhữ 以dĩ 何hà 故cố 皆giai 生sanh 是thị 處xứ 。 諸chư 人nhân 答đáp 言ngôn 。 我ngã 等đẳng 往vãng 昔tích 修tu 佛Phật 道Đạo 時thời 。 於ư 諸chư 求cầu 者giả 生sanh 慳san 貪tham 心tâm 故cố 生sanh 此thử 中trung 。 又hựu 言ngôn 我ngã 等đẳng 本bổn 求cầu 佛Phật 道Đạo 。 諸chư 乞khất 人nhân 來lai 割cát 截tiệt 我ngã 身thân 。 我ngã 於ư 爾nhĩ 時thời 。 生sanh 瞋sân 恨hận 心tâm 故cố 墮đọa 斯tư 處xứ 。 是thị 故cố 王vương 子tử 。 汝nhữ 當đương 隨tùy 順thuận 此thử 人nhân 所sở 說thuyết 。 莫mạc 入nhập 是thị 中trung 後hậu 生sanh 悔hối 恨hận 。 爾nhĩ 時thời 王vương 子tử 。 即tức 謂vị 魔ma 曰viết 。 咄đốt 哉tai 仁Nhân 者giả 。 深thâm 見kiến 利lợi 益ích 。 示thị 我ngã 地địa 獄ngục 及cập 此thử 菩Bồ 薩Tát 。 吾ngô 從tùng 今kim 日nhật 於ư 所sở 重trọng/trùng 物vật 。 無vô 有hữu 慳san 悋lận 不bất 施thí 之chi 心tâm 。 若nhược 施thí 乞khất 人nhân 終chung 不bất 瞋sân 恨hận 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 生sanh 地địa 獄ngục 者giả 是thị 慳san 貪tham 報báo 非phi 布bố 施thí 果quả 。 咄đốt 哉tai 仁Nhân 者giả 。 今kim 可khả 共cộng 詣nghệ 德đức 王vương 明minh 佛Phật 當đương 問vấn 此thử 事sự 。 隨tùy 佛Phật 所sở 說thuyết 俱câu 共cộng 行hành 之chi 。 失thất 念niệm 魔ma 言ngôn 。 我ngã 今kim 何hà 用dụng 詣nghệ 佛Phật 所sở 為vi 。 汝nhữ 欲dục 往vãng 者giả 自tự 可khả 隨tùy 意ý 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 我ngã 恐khủng 彼bỉ 佛Phật 還hoàn 教giáo 我ngã 。 發phát 無Vô 上Thượng 道Đạo 心tâm 。 得đắc 念niệm 王vương 子tử 。 復phục 語ngứ 魔ma 言ngôn 。 汝nhữ 自tự 云vân 是thị 深thâm 求cầu 利lợi 者giả 。 求cầu 安an 隱ẩn 者giả 。 必tất 共cộng 我ngã 詣nghệ 德đức 王vương 明minh 佛Phật 。 隨tùy 佛Phật 所sở 說thuyết 當đương 共cộng 修tu 行hành 。 如như 是thị 至chí 三tam 。 魔ma 亦diệc 不bất 肯khẳng 。 王vương 子tử 且thả 置trí 。 我ngã 本bổn 曾tằng 已dĩ 隨tùy 佛Phật 語ngữ 故cố 。 備bị 受thọ 眾chúng 苦khổ 。 今kim 不bất 能năng 往vãng 。 王vương 子tử 即tức 時thời 執chấp 手thủ 牽khiên 引dẫn 。 俱câu 詣nghệ 佛Phật 所sở 。 頭đầu 面diện 禮lễ 足túc 。 於ư 一nhất 面diện 坐tọa 。 以dĩ 先tiên 所sở 論luận 具cụ 向hướng 佛Phật 說thuyết 。 佛Phật 言ngôn 得đắc 念niệm 。 善thiện 哉tai 善thiện 哉tai 。 汝nhữ 能năng 不bất 隨tùy 此thử 人nhân 所sở 說thuyết 。 是thị 失thất 念niệm 魔ma 。 誑cuống 惑hoặc 欲dục 障chướng 汝nhữ 菩Bồ 薩Tát 道Đạo 。 即tức 時thời 王vương 子tử 告cáo 失thất 念niệm 曰viết 。 汝nhữ 今kim 應ưng 當đương 。 歸Quy 佛Phật 歸Quy 法Pháp 歸Quy 比Tỳ 丘Kheo 僧Tăng 。 魔ma 言ngôn 且thả 止chỉ 。 我ngã 不bất 歸quy 命mạng 佛Phật 法pháp 及cập 僧tăng 。 語ngữ 已dĩ 便tiện 默mặc 。 爾nhĩ 時thời 王vương 子tử 諦đế 視thị 魔ma 已dĩ 一nhất 心tâm 立lập 誓thệ 。 若nhược 我ngã 至chí 心tâm 。 求cầu 佛Phật 道Đạo 者giả 。 當đương 令linh 是thị 魔ma 為vi 比Tỳ 丘Kheo 形hình 。 即tức 時thời 失thất 念niệm 剃thế 頭đầu 法pháp 服phục 。 執chấp 持trì 應ứng 器khí 。 立lập 於ư 眾chúng 中trung 。 自tự 見kiến 其kỳ 身thân 。 出xuất 家gia 法pháp 服phục 持trì 鉢bát 執chấp 錫tích 為vi 沙Sa 門Môn 像tượng 。 而nhi 白bạch 佛Phật 言ngôn 世Thế 尊Tôn 。 若nhược 本bổn 無vô 心tâm 歸quy 命mạng 三Tam 寶Bảo 。 強cường/cưỡng 變biến 其kỳ 形hình 為vi 沙Sa 門Môn 像tượng 。 法pháp 應ưng/ứng 爾nhĩ 耶da 。 佛Phật 告cáo 失thất 念niệm 。 誰thùy 強cường/cưỡng 與dữ 汝nhữ 剃thế 頭đầu 法pháp 服phục 應ưng/ứng 法Pháp 器khí 耶da 。 應ưng/ứng 即tức 生sanh 念niệm 。 無vô 人nhân 與dữ 我ngã 剃thế 頭đầu 法pháp 服phục 為vi 沙Sa 門Môn 者giả 。 我ngã 今kim 何hà 不bất 棄khí 捨xả 而nhi 去khứ 。 即tức 欲dục 自tự 釋thích 法pháp 服phục 應ứng 器khí 而nhi 不bất 能năng 離ly 。 便tiện 作tác 是thị 念niệm 。 我ngã 住trụ 此thử 眾chúng 隨tùy 幾kỷ 所sở 時thời 常thường 為vi 人nhân 笑tiếu 。 可khả 於ư 此thử 沒một 還hoàn 本bổn 宮cung 殿điện 。 作tác 是thị 念niệm 已dĩ 。 忽hốt 然nhiên 不bất 現hiện 。 上thượng 昇thăng 天thiên 宮cung 語ngữ 諸chư 眷quyến 屬thuộc 。 汝nhữ 等đẳng 勿vật 謂vị 。 我ngã 為vì 比Tỳ 丘Kheo 。 猶do 故cố 是thị 本bổn 失thất 念niệm 魔Ma 王Vương 。 吾ngô 欲dục 往vãng 詣nghệ 德đức 王vương 明minh 佛Phật 有hữu 所sở 嬈nhiễu/nhiêu 壞hoại 。 而nhi 反phản 使sử 我ngã 變biến 為vi 此thử 像tượng 。 甚thậm 可khả 笑tiếu 也dã 。 時thời 諸chư 眷quyến 屬thuộc 罵mạ 言ngôn 。 禿ngốc 人nhân 勿vật 為vi 狂cuồng 言ngôn 。 汝nhữ 則tắc 非phi 復phục 是thị 魔ma 天thiên 王vương 。 今kim 更cánh 有hữu 王vương 在tại 此thử 宮cung 殿điện 。 失thất 念niệm 聞văn 已dĩ 深thâm 生sanh 惱não 悔hối 。 悲bi 號hào 啼đề 哭khốc 還hoàn 到đáo 佛Phật 所sở 。 德đức 王vương 明minh 佛Phật 。 以dĩ 神thần 通thông 力lực 。 即tức 時thời 化hóa 現hiện 。 阿A 鼻Tỳ 地Địa 獄Ngục 。 中trung 有hữu 獄ngục 卒tốt 。 持trì 熱nhiệt 鐵thiết 丸hoàn 大đại 如như 須Tu 彌Di 。 東đông 西tây 推thôi 求cầu 失thất 念niệm 魔Ma 王Vương 。 為vi 何hà 者giả 是thị 。 有hữu 人nhân 問vấn 言ngôn 。 何hà 用dụng 之chi 為vi 。 獄ngục 卒tốt 答đáp 言ngôn 。 我ngã 欲dục 以dĩ 此thử 大đại 熱nhiệt 鐵thiết 丸hoàn 著trước 其kỳ 口khẩu 中trung 。 更cánh 有hữu 人nhân 言ngôn 。 此thử 失thất 念niệm 魔ma 已dĩ 作tác 沙Sa 門Môn 。 得đắc 脫thoát 地địa 獄ngục 。 或hoặc 有hữu 獄ngục 卒tốt 。 持trì 大đại 火hỏa 山sơn 。 置trí 兩lưỡng 肩kiên 上thượng 。 東đông 西tây 推thôi 覓mịch 失thất 念niệm 魔Ma 王Vương 。 為vi 何hà 者giả 是thị 。 有hữu 人nhân 問vấn 言ngôn 。 何hà 用dụng 之chi 為vi 。 獄ngục 卒tốt 答đáp 言ngôn 。 欲dục 以dĩ 火hỏa 山sơn 焚phần 碎toái 其kỳ 身thân 。 有hữu 人nhân 謂vị 言ngôn 。 是thị 失thất 念niệm 魔ma 已dĩ 得đắc 出xuất 家gia 。 脫thoát 地địa 獄ngục 苦khổ 。 或hoặc 有hữu 獄ngục 卒tốt 。 以dĩ 鐵thiết 刀đao 山sơn 猛mãnh 火hỏa 炎diễm 起khởi 置trí 其kỳ 肩kiên 上thượng 。 東đông 西tây 推thôi 求cầu 失thất 念niệm 魔Ma 王Vương 。 為vi 何hà 者giả 是thị 。 有hữu 人nhân 問vấn 言ngôn 。 何hà 用dụng 之chi 為vi 。 獄ngục 卒tốt 答đáp 言ngôn 。 欲dục 以dĩ 刀đao 山sơn 斬trảm 截tiệt 其kỳ 身thân 。 有hữu 人nhân 謂vị 言ngôn 。 失thất 念niệm 魔Ma 王Vương 已dĩ 於ư 德đức 王vương 明minh 佛Phật 法pháp 中trung 出xuất 家gia 脫thoát 地địa 獄ngục 苦khổ 。 或hoặc 有hữu 獄ngục 卒tốt 。 肩kiên 負phụ 大đại 鑊hoạch 盛thình 滿mãn 融dung 銅đồng 。 東đông 西tây 推thôi 覓mịch 失thất 念niệm 魔ma 者giả 。 今kim 何hà 所sở 在tại 。 有hữu 人nhân 問vấn 言ngôn 。 汝nhữ 用dụng 之chi 為vi 。 獄ngục 卒tốt 答đáp 言ngôn 。 欲dục 以dĩ 融dung 銅đồng 灌quán 其kỳ 口khẩu 中trung 。 燒thiêu 其kỳ 脣thần 舌thiệt 咽yết 喉hầu 五ngũ 藏tạng 燋tiều 爛lạn 下hạ 過quá 。 有hữu 人nhân 謂vị 言ngôn 。 是thị 失thất 念niệm 魔ma 於ư 德đức 王vương 明minh 佛Phật 法pháp 中trung 出xuất 家gia 脫thoát 地địa 獄ngục 苦khổ 。 或hoặc 有hữu 獄ngục 卒tốt 。 手thủ 執chấp 鐵thiết 叉xoa 弓cung 矢 牟mâu 戟kích 種chủng 種chủng 器khí 杖trượng 。 東đông 西tây 推thôi 求cầu 。 作tác 如như 是thị 言ngôn 。 失thất 念niệm 魔ma 者giả 今kim 在tại 何hà 所sở 。 有hữu 人nhân 問vấn 言ngôn 。 何hà 用dụng 之chi 為vi 。 獄ngục 卒tốt 答đáp 言ngôn 。 我ngã 欲dục 以dĩ 種chủng 種chủng 器khí 杖trượng 斫chước 刺thứ 割cát 截tiệt 殘tàn 害hại 其kỳ 身thân 。 有hữu 人nhân 謂vị 言ngôn 。 是thị 失thất 念niệm 魔Ma 王Vương 已dĩ 得đắc 出xuất 家gia 。 脫thoát 地địa 獄ngục 苦khổ 。 時thời 失thất 念niệm 魔ma 。 於ư 地địa 獄ngục 中trung 。 聞văn 諸chư 獄ngục 卒tốt 可khả 畏úy 音âm 聲thanh 。 收thu 捕bộ 繫hệ 縛phược 打đả 斫chước 刺thứ 割cát 。 壞hoại 裂liệt 其kỳ 身thân 勿vật 縱túng 令linh 活hoạt 。 聞văn 是thị 事sự 已dĩ 甚thậm 大đại 怖bố 畏úy 。 作tác 是thị 念niệm 言ngôn 。 今kim 自tự 眼nhãn 見kiến 無vô 所sở 復phục 疑nghi 。 我ngã 定định 衰suy 退thối 失thất 本bổn 天thiên 宮cung 入nhập 大đại 地địa 獄ngục 。 諸chư 獄ngục 卒tốt 等đẳng 四tứ 邊biên 唱xướng 喚hoán 欲dục 收thu 捕bộ 我ngã 。 今kim 當đương 何hà 怙hộ 。 唯duy 出xuất 家gia 法pháp 可khả 以dĩ 依y 恃thị 。 若nhược 佛Phật 信tín 我ngã 至chí 誠thành 心tâm 者giả 。 當đương 於ư 佛Phật 法pháp 。 出xuất 家gia 為vì 道Đạo 。 冀ký 得đắc 脫thoát 此thử 大đại 地địa 獄ngục 苦khổ 。 可khả 以dĩ 此thử 意ý 向hướng 王vương 子tử 說thuyết 。 作tác 是thị 念niệm 已dĩ 。 即tức 向hướng 得đắc 念niệm 。 具cụ 陳trần 斯tư 事sự 言ngôn 我ngã 欲dục 於ư 佛Phật 法pháp 出xuất 家gia 。 得đắc 念niệm 答đáp 言ngôn 。 汝nhữ 若nhược 能năng 以dĩ 信tín 樂nhạo 清thanh 淨tịnh 。 而nhi 發phát 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 心tâm 者giả 。 然nhiên 後hậu 乃nãi 可khả 於ư 法pháp 出xuất 家gia 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 諸chư 佛Phật 法Pháp 中trung 。 不bất 但đãn 正chánh 以dĩ 剃thế 頭đầu 染nhiễm 服phục 名danh 為vi 出xuất 家gia 。 隨tùy 其kỳ 出xuất 家gia 所sở 應ưng/ứng 行hành 法pháp 。 汝nhữ 當đương 行hành 已dĩ 乃nãi 得đắc 出xuất 家gia 。 失thất 念niệm 當đương 知tri 。 於ư 佛Phật 法Pháp 中trung 。 若nhược 有hữu 貪tham 著trước 我ngã 我ngã 所sở 者giả 及cập 分phân 別biệt 者giả 。 不bất 名danh 出xuất 家gia 。 失thất 念niệm 。 汝nhữ 當đương 先tiên 發phát 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 之chi 心tâm 。 然nhiên 後hậu 正chánh 觀quán 。 以dĩ 何hà 法pháp 故cố 名danh 為vi 地địa 獄ngục 。 地địa 獄ngục 體thể 性tánh 如như 是thị 推thôi 求cầu 。 必tất 當đương 不bất 得đắc 地địa 獄ngục 定định 性tánh 。 亦diệc 復phục 不bất 見kiến 入nhập 地địa 獄ngục 法pháp 及cập 不bất 入nhập 法pháp 。 時thời 失thất 念niệm 魔ma 即tức 發phát 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 之chi 心tâm 。 常thường 樂nhạc/nhạo/lạc 正chánh 觀quán 如như 是thị 法pháp 相tương/tướng 。 不bất 久cửu 便tiện 得đắc 無Vô 生Sanh 法Pháp 忍Nhẫn 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 得đắc 念niệm 王vương 子tử 一nhất 心tâm 開khai 導đạo 是thị 失thất 念niệm 魔ma 。 令linh 離ly 諸chư 惡ác 至chí 不bất 退thối 地địa 。 德đức 王vương 明minh 佛Phật 便tiện 為vi 之chi 授thọ 無Vô 上Thượng 道Đạo 記ký 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 是thị 則tắc 名danh 為vi 。 真chân 菩Bồ 薩Tát 心tâm 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 等đẳng 。 以dĩ 是thị 心tâm 故cố 。 能năng 集tập 無vô 量lượng 無vô 邊biên 佛Phật 法pháp 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 汝nhữ 謂vị 失thất 念niệm 是thị 異dị 人nhân 乎hồ 勿vật 造tạo 斯tư 觀quán 。 即tức 是thị 過quá 去khứ 拘câu 珊san 提đề 佛Phật 。 於ư 此thử 賢Hiền 劫Kiếp 度độ 脫thoát 眾chúng 生sanh 。 已dĩ 入nhập 涅Niết 槃Bàn 。 時thời 得đắc 念niệm 者giả 。 豈khởi 異dị 人nhân 乎hồ 。 今kim 此thử 眾chúng 中trung 。 堅kiên 意ý 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 是thị 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 爾nhĩ 時thời 得đắc 念niệm 到đáo 父phụ 母mẫu 所sở 。 於ư 一nhất 面diện 立lập 。 白bạch 父phụ 母mẫu 言ngôn 。 我ngã 今kim 欲dục 於ư 德đức 王vương 明minh 佛Phật 法pháp 中trung 出xuất 家gia 。 於ư 父phụ 母mẫu 前tiền 而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 我ngã 於ư 法pháp 出xuất 家gia 。 父phụ 母mẫu 勿vật 障chướng 礙ngại 。 出xuất 家gia 佛Phật 所sở 讚tán 。 是thị 眾chúng 樂nhạc/nhạo/lạc 之chi 本bổn 。 欲dục 得đắc 帝đế 王vương 樂nhạc/nhạo/lạc 。 生sanh 天thiên 及cập 財tài 富phú 。 欲dục 求cầu 功công 德đức 慧tuệ 。 當đương 於ư 法pháp 出xuất 家gia 。 父phụ 母mẫu 今kim 尊tôn 貴quý 。 本bổn 行hạnh 施thí 戒giới 故cố 。 更cánh 造tạo 功công 德đức 本bổn 。 當đương 得đắc 為vi 法Pháp 王Vương 。 本bổn 行hạnh 施thí 戒giới 忍nhẫn 。 今kim 得đắc 為vi 人nhân 王vương 。 若nhược 欲dục 增tăng 長trưởng 善thiện 。 今kim 可khả 行hành 出xuất 家gia 。 人nhân 受thọ 福phước 報báo 盡tận 。 後hậu 墮đọa 諸chư 惡ác 道đạo 。 起khởi 重trọng 罪tội 業nghiệp 故cố 。 不bất 能năng 值trị 諸chư 佛Phật 。 若nhược 人nhân 捨xả 餘dư 福phước 。 出xuất 家gia 行hành 善thiện 法Pháp 。 則tắc 能năng 離ly 八bát 難nạn 。 常thường 得đắc 值trị 諸chư 佛Phật 。 見kiến 佛Phật 速tốc 得đắc 信tín 。 以dĩ 信tín 生sanh 恭cung 敬kính 。 敬kính 心tâm 順thuận 行hành 道Đạo 。 疾tật 得đắc 成thành 菩bồ 提đề 。 若nhược 欲dục 離ly 諸chư 難nạn 。 當đương 遠viễn 惡ác 知tri 識thức 。 隨tùy 我ngã 學học 出xuất 家gia 。 是thị 眾chúng 樂nhạc/nhạo/lạc 之chi 本bổn 。 諸chư 天thiên 龍long 鬼quỷ 神thần 。 及cập 乾càn 闥thát 婆bà 等đẳng 。 無vô 能năng 作tác 障chướng 礙ngại 。 令linh 我ngã 不bất 出xuất 家gia 。 若nhược 欲dục 作tác 障chướng 礙ngại 。 徒đồ 自tự 起khởi 罪tội 業nghiệp 。 如như 大đại 力lực 象tượng 王vương 。 壞hoại 瑣tỏa 能năng 隨tùy 意ý 。 我ngã 今kim 亦diệc 如như 是thị 。 斷đoán/đoạn 棄khí 貪tham 愛ái 縛phược 。 斷đoán/đoạn 已dĩ 當đương 出xuất 家gia 。 無vô 人nhân 能năng 轉chuyển 者giả 。 父phụ 母mẫu 敬kính 其kỳ 德đức 。 默mặc 然nhiên 聽thính 出xuất 家gia 。 即tức 右hữu 繞nhiễu 已dĩ 去khứ 。 逕kính 往vãng 詣nghệ 佛Phật 所sở 。 詣nghệ 佛Phật 出xuất 家gia 已dĩ 。 無vô 量lượng 眾chúng 生sanh 聞văn 。 心tâm 皆giai 生sanh 信tín 樂nhạo 。 隨tùy 王vương 子tử 出xuất 家gia 。 王vương 子tử 善Thiện 知Tri 識Thức 。 無vô 量lượng 長trưởng 者giả 子tử 。 信tín 佛Phật 法pháp 微vi 妙diệu 。 皆giai 共cộng 行hành 出xuất 家gia 。 王vương 聞văn 子tử 出xuất 家gia 。 亦diệc 捨xả 國quốc 尊tôn 位vị 。 即tức 與dữ 八bát 十thập 億ức 。 七thất 十thập 那na 由do 他tha 。 如như 是thị 等đẳng 眷quyến 屬thuộc 。 悉tất 共cộng 行hành 出xuất 家gia 。 爾nhĩ 時thời 王vương 夫phu 人nhân 。 聞văn 王vương 出xuất 家gia 已dĩ 。 與dữ 八bát 萬vạn 婇thể 女nữ 。 亦diệc 共cộng 行hành 出xuất 家gia 。 皆giai 隨tùy 此thử 王vương 子tử 。 而nhi 發phát 大Đại 乘Thừa 心tâm 。 如như 是thị 讚tán 出xuất 家gia 。 誰thùy 不bất 隨tùy 學học 者giả 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 汝nhữ 謂vị 是thị 得đắc 念niệm 父phụ 種chúng 善thiện 根căn 王vương 為vi 異dị 人nhân 乎hồ 。 勿vật 造tạo 斯tư 觀quán 。 即tức 我ngã 身thân 是thị 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 時thời 王vương 及cập 大đại 臣thần 。 婇thể 女nữ 諸chư 眷quyến 屬thuộc 。 二nhị 萬vạn 一nhất 千thiên 歲tuế 。 俱câu 淨tịnh 修tu 梵Phạm 行hạnh 。 命mạng 終chung 時thời 彼bỉ 佛Phật 。 處xứ 眾chúng 而nhi 微vi 笑tiếu 。 與dữ 彼bỉ 王vương 授thọ 記ký 。 說thuyết 其kỳ 本bổn 行hạnh 願nguyện 。 是thị 王vương 修tu 梵Phạm 行hạnh 。 深thâm 發phát 大Đại 乘Thừa 願nguyện 。 終chung 不bất 墮đọa 諸chư 難nạn 。 常thường 生sanh 無vô 難nạn 處xứ 。 是thị 王vương 無vô 量lượng 劫kiếp 。 供cúng 養dường 無vô 數số 佛Phật 。 賢Hiền 劫Kiếp 成thành 世Thế 雄Hùng 。 號hiệu 曰viết 釋Thích 迦Ca 文Văn 。 是thị 王vương 諸chư 眷quyến 屬thuộc 。 得đắc 念niệm 等đẳng 比Tỳ 丘Kheo 。 釋Thích 迦Ca 文Văn 佛Phật 所sở 。 出xuất 家gia 為vi 弟đệ 子tử 。 皆giai 淨tịnh 修tu 梵Phạm 行hạnh 。 終chung 還hoàn 得đắc 人nhân 身thân 。 於ư 佛Phật 滅diệt 度độ 後hậu 。 廣quảng 分phân 布bố 舍xá 利lợi 。 斯tư 等đẳng 於ư 末mạt 世thế 。 佛Phật 法pháp 將tương/tướng 滅diệt 時thời 。 還hoàn 得đắc 共cộng 聽thính 聞văn 。 我ngã 今kim 所sở 說thuyết 經Kinh 。 佛Phật 慧tuệ 淨tịnh 無vô 礙ngại 。 演diễn 智trí 光quang 所sở 說thuyết 。 諸chư 有hữu 所sở 言ngôn 論luận 。 終chung 歸quy 皆giai 真chân 實thật 。 若nhược 人nhân 聞văn 是thị 法pháp 。 深thâm 信tín 衣y 毛mao 竪thụ 。 則tắc 不bất 生sanh 狐hồ 疑nghi 。 我ngã 未vị 得đắc 受thọ 記ký 。 若nhược 人nhân 在tại 末mạt 世thế 。 於ư 深thâm 法Pháp 得đắc 忍nhẫn 。 便tiện 應ưng 作tác 是thị 念niệm 。 我ngã 聞văn 法Pháp 王vương 說thuyết 。 比Tỳ 丘Kheo 比Tỳ 丘Kheo 尼Ni 。 諸chư 清thanh 信tín 士sĩ 女nữ 。 能năng 樂nhạc/nhạo/lạc 是thị 深thâm 法Pháp 。 我ngã 皆giai 與dữ 授thọ 記ký 。 佛Phật 說thuyết 此thử 法pháp 時thời 。 於ư 大đại 眾chúng 會hội 中trung 。 具cụ 滿mãn 八bát 十thập 億ức 。 七thất 十thập 那na 由do 他tha 。 皆giai 得đắc 柔Nhu 順Thuận 忍Nhẫn 。 為vi 小tiểu 法Pháp 王Vương 子Tử 。 正chánh 見kiến 品phẩm 第đệ 二nhị 十thập 四tứ 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 告cáo 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 所sở 言ngôn 正chánh 見kiến 為vi 何hà 謂vị 也dã 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 其kỳ 正chánh 見kiến 者giả 。 無vô 高cao 無vô 下hạ 等đẳng 觀quán 諸chư 法pháp 。 又hựu 是thị 見kiến 者giả 等đẳng 不bất 異dị 故cố 。 故cố 名danh 正chánh 見kiến 。 何hà 謂vị 為vi 等đẳng 。 眼nhãn 即tức 涅Niết 槃Bàn 不bất 離ly 眼nhãn 有hữu 涅Niết 槃Bàn 。 眼nhãn 及cập 涅Niết 槃Bàn 是thị 二nhị 同đồng 等đẳng 。 以dĩ 何hà 故cố 等đẳng 。 非phi 眼nhãn 眼nhãn 等đẳng 。 非phi 涅Niết 槃Bàn 涅Niết 槃Bàn 等đẳng 。 何hà 以dĩ 故cố 。 眼nhãn 中trung 無vô 眼nhãn 。 涅Niết 槃Bàn 中trung 無vô 涅Niết 槃Bàn 。 眼nhãn 中trung 無vô 涅Niết 槃Bàn 。 涅Niết 槃Bàn 中trung 無vô 眼nhãn 。 眼nhãn 及cập 涅Niết 槃Bàn 無vô 二nhị 無vô 別biệt 。 無vô 二nhị 別biệt 故cố 故cố 名danh 為vi 等đẳng 。 耳nhĩ 鼻tỷ 舌thiệt 身thân 意ý 等đẳng 即tức 涅Niết 槃Bàn 。 不bất 離ly 意ý 有hữu 涅Niết 槃Bàn 意ý 及cập 涅Niết 槃Bàn 是thị 二nhị 同đồng 等đẳng 。 以dĩ 何hà 故cố 等đẳng 。 非phi 意ý 意ý 等đẳng 。 非phi 涅Niết 槃Bàn 涅Niết 槃Bàn 等đẳng 。 何hà 以dĩ 故cố 。 意ý 中trung 無vô 意ý 。 涅Niết 槃Bàn 中trung 無vô 涅Niết 槃Bàn 。 意ý 中trung 無vô 涅Niết 槃Bàn 。 涅Niết 槃Bàn 中trung 無vô 意ý 。 意ý 及cập 涅Niết 槃Bàn 無vô 二nhị 無vô 別biệt 。 若nhược 無vô 分phân 別biệt 是thị 法pháp 即tức 空không 。 空không 即tức 同đồng 等đẳng 。 是thị 名danh 正chánh 見kiến 。 又hựu 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 是thị 正chánh 見kiến 故cố 名danh 為vi 正chánh 見kiến 。 於ư 是thị 正chánh 中trung 無vô 有hữu 邪tà 相tương/tướng 。 故cố 名danh 正chánh 見kiến 。 復phục 次thứ 是thị 見kiến 無vô 稱xưng 無vô 量lượng 故cố 名danh 正chánh 見kiến 。 云vân 何hà 名danh 為vi 。 壞hoại 正chánh 見kiến 相tương/tướng 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 如như 是thị 諸chư 經kinh 違vi 逆nghịch 不bất 信tín 。 不bất 受thọ 不bất 讚tán 不bất 如như 說thuyết 行hành 。 名danh 壞hoại 正chánh 見kiến 。 又hựu 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 分phân 別biệt 諸chư 法pháp 此thử 則tắc 名danh 為vi 深thâm 壞hoại 正chánh 見kiến 。 何hà 以dĩ 故cố 。 無vô 分phân 別biệt 者giả 。 即tức 得đắc 正chánh 見kiến 。 如như 經kinh 中trung 說thuyết 。 若nhược 聖thánh 弟đệ 子tử 不bất 念niệm 地địa 相tương/tướng 。 亦diệc 復phục 不bất 念niệm 此thử 地địa 彼bỉ 地địa 。 我ngã 在tại 地địa 中trung 地địa 在tại 我ngã 中trung 。 不bất 念niệm 餘dư 大đại 水thủy 火hỏa 風phong 等đẳng 。 不bất 念niệm 梵phạm 世thế 光quang 音âm 遍biến 淨tịnh 。 不bất 念niệm 廣quảng 果quả 無vô 誑cuống 無vô 熱nhiệt 空không 處xứ 識thức 處xứ 無vô 所sở 有hữu 處xứ 非phi 有hữu 想tưởng 非phi 無vô 想tưởng 處xứ 。 不bất 念niệm 涅Niết 槃Bàn 。 亦diệc 復phục 不bất 念niệm 此thử 彼bỉ 涅Niết 槃Bàn 涅Niết 槃Bàn 中trung 我ngã 我ngã 中trung 涅Niết 槃Bàn 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 又hựu 正chánh 見kiến 者giả 無vô 一nhất 切thiết 見kiến 。 何hà 以dĩ 故cố 。 諸chư 有hữu 所sở 見kiến 皆giai 是thị 邪tà 見kiến 。 無vô 一nhất 切thiết 見kiến 即tức 是thị 正chánh 見kiến 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 又hựu 正chánh 見kiến 者giả 不bất 可khả 言ngôn 見kiến 。 何hà 以dĩ 故cố 。 一nhất 切thiết 言ngôn 說thuyết 但đãn 空không 音âm 聲thanh 。 或hoặc 人nhân 於ư 此thử 而nhi 生sanh 貪tham 著trước 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 又hựu 如như 如Như 來Lai 所sở 知tri 正chánh 見kiến 。 於ư 是thị 見kiến 中trung 無vô 有hữu 邪tà 見kiến 。 何hà 以dĩ 故cố 。 一nhất 切thiết 言ngôn 說thuyết 皆giai 住trụ 如như 中trung 。 如như 不bất 可khả 說thuyết 言ngôn 說thuyết 亦diệc 然nhiên 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 一nhất 切thiết 身thân 業nghiệp 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 安an 住trụ 如như 中trung 。 無vô 正chánh 無vô 邪tà 無vô 有hữu 分phân 別biệt 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 一nhất 切thiết 諸chư 業nghiệp 皆giai 住trụ 如như 中trung 。 非phi 正chánh 非phi 邪tà 無vô 有hữu 分phân 別biệt 。 一nhất 切thiết 業nghiệp 報báo 亦diệc 住trụ 如như 中trung 。 如như 業nghiệp 相tương/tướng 說thuyết 。 是thị 故cố 如Như 來Lai 。 真chân 實thật 說thuyết 者giả 。 作tác 如như 是thị 言ngôn 。 若nhược 有hữu 作tác 業nghiệp 必tất 有hữu 業nghiệp 報báo 。 業nghiệp 報báo 隨tùy 業nghiệp 。 如như 是thị 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 是thị 智trí 名danh 為vì 分phân 別biệt 五ngũ 道đạo 。 五ngũ 道đạo 智trí 者giả 皆giai 是thị 非phi 智trí 。 一nhất 切thiết 五ngũ 道đạo 從tùng 非phi 智trí 生sanh 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 菩Bồ 薩Tát 聞văn 是thị 不bất 應ưng/ứng 驚kinh 畏úy 起khởi 退thối/thoái 沒một 也dã 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 有hữu 四tứ 種chủng 法pháp 。 若nhược 習tập 近cận 者giả 。 增tăng 長trưởng 愚ngu 癡si 不bất 生sanh 智trí 慧tuệ 。 何hà 謂vị 為vi 四tứ 。 讀đọc 諷phúng 修tu 習tập 外ngoại 道đạo 經Kinh 典điển 。 是thị 增tăng 愚ngu 癡si 不bất 生sanh 智trí 慧tuệ 。 親thân 近cận 修tu 習tập 諸chư 邪tà 見kiến 法pháp 。 是thị 增tăng 愚ngu 癡si 不bất 生sanh 智trí 慧tuệ 。 樂nhạc/nhạo/lạc 決quyết 斷đoán/đoạn 事sự 。 是thị 增tăng 愚ngu 癡si 不bất 生sanh 智trí 慧tuệ 。 斯tư 諸chư 深thâm 法Pháp 與dữ 空không 相tương 應ứng 。 不bất 受thọ 不bất 讀đọc 亦diệc 不bất 正chánh 觀quán 。 是thị 增tăng 愚ngu 癡si 不bất 生sanh 智trí 慧tuệ 。 是thị 名danh 為vi 四tứ 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 違vi 此thử 四tứ 法pháp 能năng 生sanh 智trí 慧tuệ 應ưng 當đương 修tu 習tập 。 何hà 謂vị 為vi 四tứ 。 修tu 習tập 正chánh 見kiến 能năng 斷đoán/đoạn 邪tà 見kiến 。 是thị 第đệ 一nhất 法pháp 。 能năng 破phá 愚ngu 癡si 得đắc 生sanh 智trí 慧tuệ 。 若nhược 有hữu 讀đọc 誦tụng 外ngoại 經Kinh 典điển 處xứ 。 修tu 淨tịnh 行hạnh 者giả 當đương 遠viễn 捨xả 離ly 不bất 應ưng/ứng 止chỉ 住trụ 。 是thị 第đệ 二nhị 法pháp 。 能năng 破phá 愚ngu 癡si 得đắc 生sanh 智trí 慧tuệ 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 若nhược 諸chư 住trú 處xứ 有hữu 斷đoán/đoạn 事sự 人nhân 。 修tu 淨tịnh 行hạnh 者giả 不bất 應ưng/ứng 同đồng 止chỉ 。 若nhược 欲dục 住trụ 者giả 但đãn 說thuyết 正Chánh 道Đạo 莫mạc 雜tạp 非phi 法pháp 。 以dĩ 滅diệt 是thị 事sự 安an 隱ẩn 同đồng 行hành 。 亦diệc 為vi 折chiết 伏phục 非phi 法pháp 者giả 故cố 。 亦diệc 和hòa 合hợp 僧tăng 不bất 令linh 壞hoại 故cố 。 是thị 第đệ 三tam 法pháp 。 能năng 破phá 愚ngu 癡si 得đắc 生sanh 智trí 慧tuệ 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 斯tư 諸chư 深thâm 經Kinh 一nhất 心tâm 聽thính 受thọ 。 如như 說thuyết 修tu 行hành 。 為vi 人nhân 敷phu 演diễn 。 令linh 法Pháp 久cửu 住trụ 。 是thị 第đệ 四tứ 法pháp 。 能năng 破phá 愚ngu 癡si 得đắc 生sanh 智trí 慧tuệ 。 是thị 名danh 為vi 四tứ 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 菩Bồ 薩Tát 法Pháp 者giả 。 深thâm 行hành 慚tàm 愧quý 持trì 戒giới 律luật 淨tịnh 。 不bất 起khởi 業nghiệp 故cố 。 菩Bồ 薩Tát 應ưng/ứng 生sanh 無vô 所sở 畏úy 心tâm 。 莊trang 嚴nghiêm 願nguyện 故cố 。 菩Bồ 薩Tát 常thường 應ưng/ứng 修tu 大đại 人nhân 行hành 起khởi 大đại 進tiến 行hành 不bất 懈giải 息tức 故cố 。 歎thán 教giáo 品phẩm 第đệ 二nhị 十thập 五ngũ 佛Phật 告cáo 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 菩Bồ 薩Tát 若nhược 為vi 擁ủng 護hộ 正Chánh 法Pháp 了liễu 達đạt 真chân 論luận 。 問vấn 我ngã 弟đệ 子tử 。 如Như 來Lai 爾nhĩ 時thời 。 甚thậm 為vi 慶khánh 慰úy 。 何hà 以dĩ 故cố 。 繼kế 佛Phật 種chủng 故cố 。 是thị 故cố 汝nhữ 等đẳng 。 聲Thanh 聞Văn 弟đệ 子tử 。 應ưng/ứng 為vi 菩Bồ 薩Tát 演diễn 說thuyết 正Chánh 法Pháp 。 示thị 教giáo 利lợi 喜hỷ 。 當đương 得đắc 無vô 量lượng 無vô 邊biên 福phước 德đức 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 若nhược 我ngã 弟đệ 子tử 。 比Tỳ 丘Kheo 比Tỳ 丘Kheo 尼Ni 。 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 優Ưu 婆Bà 夷Di 。 念niệm 佛Phật 念niệm 法Pháp 亦diệc 念niệm 如Như 來Lai 。 為vì 求cầu 法Pháp 故cố 。 無vô 量lượng 無vô 邊biên 阿a 僧tăng 祇kỳ 劫kiếp 。 受thọ 諸chư 勤cần 苦khổ 。 以dĩ 如như 是thị 念niệm 為vi 菩Bồ 薩Tát 說thuyết 。 乃nãi 至chí 一nhất 偈kệ 。 又hựu 作tác 是thị 念niệm 。 此thử 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 或hoặc 聞văn 是thị 法pháp 。 示thị 教giáo 利lợi 喜hỷ 。 當đương 種chúng 善thiện 根căn 修tu 習tập 佛Phật 法pháp 。 得đắc 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 為vi 斷đoán/đoạn 無vô 量lượng 無vô 邊biên 。 眾chúng 生sanh 無vô 始thỉ 生sanh 死tử 諸chư 苦khổ 惱não 故cố 。 而nhi 為vì 說thuyết 法Pháp 。 所sở 得đắc 福phước 德đức 。 假giả 令linh 有hữu 形hình 若nhược 四tứ 天thiên 下hạ 。 所sở 有hữu 眾chúng 生sanh 。 皆giai 得đắc 人nhân 身thân 。 於ư 此thử 福phước 德đức 各các 持trì 一nhất 分phần/phân 。 搏bác 若nhược 須Tu 彌Di 山Sơn 。 而nhi 此thử 福phước 德đức 。 猶do 不bất 滅diệt 盡tận 。 又hựu 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 置trí 四tứ 天thiên 下hạ 若nhược 小tiểu 千thiên 中trung 千thiên 大đại 千thiên 世thế 界giới 。 所sở 有hữu 眾chúng 生sanh 。 有hữu 色sắc 無vô 色sắc 有hữu 想tưởng 無vô 想tưởng 非phi 有hữu 想tưởng 非phi 無vô 想tưởng 。 假giả 令linh 一nhất 時thời 皆giai 得đắc 人nhân 身thân 。 各các 以dĩ 一nhất 器khí 大đại 如như 須Tu 彌Di 。 於ư 此thử 福phước 德đức 盛thình 滿mãn 而nhi 去khứ 。 猶do 不bất 滅diệt 盡tận 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 我ngã 諸chư 弟đệ 子tử 。 比Tỳ 丘Kheo 比Tỳ 丘Kheo 尼Ni 。 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 優Ưu 婆Bà 夷Di 。 為vi 菩Bồ 薩Tát 說thuyết 一nhất 四tứ 句cú 偈kệ 。 示thị 教giáo 利lợi 喜hỷ 。 得đắc 是thị 無vô 量lượng 無vô 邊biên 福phước 德đức 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 是thị 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 若nhược 知tri 此thử 人nhân 。 為vì 其kỳ 說thuyết 法Pháp 。 得đắc 大đại 利lợi 益ích 。 故cố 能năng 得đắc 成thành 爾nhĩ 所sở 佛Phật 法pháp 。 又hựu 能năng 增tăng 長trưởng 佛Phật 之chi 智trí 慧tuệ 。 若nhược 以dĩ 頂đảnh 戴đái 。 及cập 肩kiên 荷hà 負phụ 。 一nhất 切thiết 樂nhạc 具cụ 。 而nhi 供cung 給cấp 之chi 。 乃nãi 至chí 得đắc 成thành 。 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 。 先tiên 為vi 說thuyết 法Pháp 令linh 見kiến 四Tứ 諦Đế 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 是thị 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 雖tuy 作tác 如như 是thị 供cung 給cấp 利lợi 益ích 未vị 報báo 其kỳ 恩ân 。 何hà 以dĩ 故cố 。 由do 此thử 人nhân 故cố 能năng 見kiến 無vô 量lượng 無vô 邊biên 佛Phật 法pháp 。 是thị 故cố 當đương 知tri 。 為vì 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 講giảng 說thuyết 法Pháp 者giả 其kỳ 恩ân 難nan 報báo 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 乃nãi 往vãng 過quá 去khứ 。 無vô 量lượng 無vô 邊biên 阿a 僧tăng 祇kỳ 劫kiếp 。 爾nhĩ 時thời 有hữu 佛Phật 。 號hiệu 曰viết 普phổ 守thủ 如Như 來Lai 。 應Ứng 供Cúng 。 正Chánh 遍Biến 知Tri 明Minh 行Hạnh 足Túc 善Thiện 逝Thệ 世Thế 間Gian 解Giải 。 無Vô 上Thượng 士Sĩ 調Điều 御Ngự 丈Trượng 夫Phu 。 天Thiên 人Nhân 師Sư 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 壽thọ 七thất 萬vạn 歲tuế 。 其kỳ 聲Thanh 聞Văn 眾chúng 。 有hữu 三tam 大đại 會hội 。 初sơ 會hội 說thuyết 法Pháp 八bát 十thập 那na 由do 他tha 人nhân 。 皆giai 得đắc 成thành 道Đạo 。 中trung 會hội 說thuyết 法Pháp 六lục 十thập 。 那na 由do 他tha 人nhân 。 後hậu 會hội 說thuyết 法Pháp 四tứ 十thập 那na 由do 他tha 人nhân 。 亦diệc 皆giai 得đắc 道đạo 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 彼bỉ 佛Phật 滅diệt 後hậu 。 正Chánh 法Pháp 住trụ 世thế 。 滿mãn 四tứ 千thiên 歲tuế 。 法Pháp 欲dục 滅diệt 時thời 。 有hữu 一nhất 比Tỳ 丘Kheo 名danh 曰viết 妙diệu 智trí 。 利lợi 根căn 聰thông 達đạt 多đa 聞văn 智trí 慧tuệ 。 時thời 閻Diêm 浮Phù 提Đề 。 王vương 名danh 曰viết 歡hoan 喜hỷ 。 王vương 所sở 住trụ 城thành 亦diệc 名danh 歡hoan 喜hỷ 。 其kỳ 城thành 縱túng 長trường/trưởng 十thập 二nhị 由do 旬tuần 。 廣quảng 七thất 由do 旬tuần 。 豐phong 樂lạc 安an 靜tĩnh 人nhân 民dân 充sung 滿mãn 。 時thời 此thử 城thành 中trung 有hữu 一nhất 長trưởng 者giả 名danh 曰viết 柔nhu 軟nhuyễn 。 長trưởng 者giả 有hữu 子tử 名danh 曰viết 利lợi 意ý ( 丹đan 喜hỷ ) 。 詣nghệ 妙diệu 智trí 所sở 於ư 一nhất 面diện 坐tọa 。 妙diệu 智trí 比Tỳ 丘Kheo 即tức 時thời 為vi 說thuyết 菩Bồ 薩Tát 之chi 法pháp 。 是thị 長trưởng 者giả 子tử 聞văn 法Pháp 歡hoan 喜hỷ 。 即tức 持trì 寶bảo 衣y 價giá 直trực 億ức 金kim 。 以dĩ 為vi 供cúng 養dường 。 作tác 如như 是thị 言ngôn 。 善thiện 哉tai 法Pháp 師sư 。 所sở 說thuyết 微vi 妙diệu 願nguyện 顧cố 我ngã 舍xá 說thuyết 如như 斯tư 法pháp 。 當đương 令linh 我ngã 等đẳng 。 獲hoạch 大đại 利lợi 益ích 。 法Pháp 師sư 法Pháp 施thí 亦diệc 復phục 大đại 果quả 。 我ngã 從tùng 今kim 日nhật 。 當đương 盡tận 形hình 壽thọ 。 供cúng 養dường 衣y 服phục 飲ẩm 食thực 。 湯thang 藥dược 資tư 生sanh 所sở 須tu 。 并tinh 及cập 法Pháp 師sư 同đồng 意ý 徒đồ 友hữu 。 我ngã 亦diệc 盡tận 形hình 供cúng 養dường 供cung 給cấp 。 妙diệu 智trí 比Tỳ 丘Kheo 可khả 言ngôn 善thiện 哉tai 。 時thời 長trưởng 者giả 子tử 。 頭đầu 面diện 禮lễ 足túc 。 右hữu 遶nhiễu 已dĩ 去khứ 。 於ư 後hậu 妙diệu 智trí 往vãng 詣nghệ 其kỳ 舍xá 。 教giáo 化hóa 利lợi 意ý ( 丹đan 喜hỷ 下hạ 同đồng ) 。 父phụ 母mẫu 眷quyến 屬thuộc 。 皆giai 令linh 志chí 求cầu 。 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 。 是thị 長trưởng 者giả 子tử 以dĩ 此thử 福phước 德đức 。 經kinh 歷lịch 無vô 量lượng 阿a 僧tăng 祇kỳ 劫kiếp 。 未vị 曾tằng 離ly 佛Phật 。 常thường 得đắc 聞văn 法Pháp 。 遇ngộ 善Thiện 知Tri 識Thức 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 汝nhữ 謂vị 利lợi 意ý 是thị 異dị 人nhân 乎hồ 。 勿vật 造tạo 斯tư 觀quán 即tức 我ngã 身thân 是thị 。 時thời 利lợi 意ý 父phụ 柔nhu 軟nhuyễn 長trưởng 者giả 迦Ca 葉Diếp 佛Phật 是thị 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 汝nhữ 意ý 謂vị 是thị 利lợi 意ý 父phụ 母mẫu 家gia 內nội 眷quyến 屬thuộc 。 於ư 無Vô 上Thượng 道Đạo 。 有hữu 退thối 轉chuyển 乎hồ 。 勿vật 造tạo 斯tư 觀quán 。 何hà 以dĩ 故cố 。 是thị 諸chư 人nhân 等đẳng 。 皆giai 已dĩ 必tất 定định 。 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 。 今kim 於ư 我ngã 所sở 。 淨tịnh 修tu 梵Phạm 行hạnh 。 吾ngô 即tức 為vi 授thọ 無Vô 上Thượng 道Đạo 記ký 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 妙diệu 智trí 比Tỳ 丘Kheo 即tức 於ư 彼bỉ 身thân 。 而nhi 般Bát 涅Niết 槃Bàn 。 若nhược 此thử 比Tỳ 丘Kheo 不bất 以dĩ 小Tiểu 乘Thừa 入nhập 涅Niết 槃Bàn 者giả 。 但đãn 為vì 利lợi 意ý 一nhất 人nhân 說thuyết 法Pháp 福phước 德đức 因nhân 緣duyên 。 應ưng/ứng 成thành 佛Phật 道đạo 。 況huống 乃nãi 復phục 為vì 柔nhu 軟nhuyễn 長trưởng 者giả 及cập 諸chư 眷quyến 屬thuộc 說thuyết 法Pháp 福phước 德đức 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 若nhược 是thị 比Tỳ 丘Kheo 不bất 入nhập 涅Niết 槃Bàn 。 不bất 見kiến 世thế 界giới 所sở 有hữu 一nhất 切thiết 。 供cúng 養dường 之chi 具cụ 。 能năng 報báo 其kỳ 恩ân 。 何hà 以dĩ 故cố 。 我ngã 從tùng 妙diệu 智trí 。 得đắc 聞văn 法Pháp 故cố 。 逮đãi 大đại 淨tịnh 妙diệu 甚thậm 深thâm 佛Phật 法pháp 。 是thị 故cố 當đương 知tri 。 若nhược 人nhân 能năng 為vi 菩Bồ 薩Tát 說thuyết 法Pháp 。 示thị 教giáo 利lợi 喜hỷ 。 必tất 獲hoạch 無vô 量lượng 無vô 邊biên 福phước 德đức 。 何hà 以dĩ 故cố 。 菩Bồ 薩Tát 發phát 心tâm 為vi 起khởi 無vô 量lượng 利lợi 益ích 事sự 故cố 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 譬thí 如như 大đại 海hải 。 初sơ 漸tiệm 起khởi 時thời 。 當đương 知tri 皆giai 為vi 有hữu 價giá 無vô 價giá 摩ma 尼ni 寶bảo 珠châu 作tác 所sở 住trú 處xứ 。 此thử 寶bảo 皆giai 從tùng 大đại 海hải 生sanh 故cố 。 菩Bồ 薩Tát 發phát 心tâm 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 初sơ 漸tiệm 起khởi 時thời 。 當đương 知tri 便tiện 是thị 諸chư 智trí 慧tuệ 寶bảo 之chi 所sở 生sanh 處xứ 。 若nhược 有hữu 世thế 界giới 及cập 出xuất 世thế 界giới 有hữu 漏lậu 無vô 漏lậu 有hữu 為vi 無vô 為vi 。 若nhược 垢cấu 若nhược 淨tịnh 一nhất 切thiết 法pháp 器khí 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 譬thí 如như 大đại 海hải 。 初sơ 漸tiệm 起khởi 時thời 。 當đương 知tri 便tiện 為vi 大đại 身thân 眾chúng 生sanh 作tác 所sở 住trú 處xứ 。 從tùng 中trung 生sanh 長trưởng 滋tư 育dục 繁phồn 茂mậu 。 菩Bồ 薩Tát 發phát 心tâm 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 初sơ 漸tiệm 生sanh 時thời 。 當đương 知tri 便tiện 為vi 無vô 量lượng 無vô 數số 。 大đại 智trí 慧tuệ 身thân 大đại 善thiện 根căn 身thân 諸chư 眾chúng 生sanh 身thân 作tác 所sở 住trú 處xứ 。 皆giai 依y 是thị 心tâm 漸tiệm 得đắc 增tăng 長trưởng 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 譬thí 如như 大đại 海hải 。 初sơ 漸tiệm 起khởi 時thời 。 當đương 知tri 便tiện 為vi 諸chư 大đại 龍long 王vương 作tác 所sở 住trú 處xứ 。 其kỳ 大đại 龍long 王vương 不bất 為vi 金kim 翅sí 之chi 所sở 吞thôn 食thực 。 雙song 翼dực 扇thiên/phiến 風phong 亦diệc 不bất 能năng 惱não 。 是thị 諸chư 龍long 王vương 從tùng 大đại 海hải 出xuất 。 能năng 起khởi 大đại 雲vân 覆phú 八bát 萬vạn 洲châu 。 普phổ 注chú 洪hồng 澤trạch 無vô 不bất 霑triêm 洽hiệp 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 菩Bồ 薩Tát 發phát 心tâm 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 初sơ 漸tiệm 生sanh 時thời 。 當đương 知tri 便tiện 為vi 成thành 佛Phật 道đạo 時thời 大đại 菩Bồ 薩Tát 龍long 作tác 所sở 住trú 處xứ 。 是thị 大đại 龍long 王vương 不bất 為vi 金kim 翅sí 之chi 所sở 吞thôn 食thực 。 如như 是thị 菩Bồ 薩Tát 。 住trụ 深thâm 佛Phật 法pháp 。 魔ma 若nhược 魔ma 民dân 不bất 能năng 得đắc 出xuất 。 是thị 大đại 龍long 王vương 不bất 為vi 金kim 翅sí 翼dực 風phong 所sở 惱não 。 若nhược 欲dục 惱não 者giả 即tức 時thời 消tiêu 滅diệt 。 菩Bồ 薩Tát 如như 是thị 。 魔ma 若nhược 魔ma 民dân 不bất 能năng 惱não 壞hoại 。 欲dục 生sanh 惱não 心tâm 即tức 皆giai 消tiêu 滅diệt 。 能năng 壞hoại 魔ma 縛phược 魔ma 業nghiệp 魔ma 事sự 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 是thị 大đại 龍long 王vương 從tùng 大đại 海hải 出xuất 。 於ư 四tứ 天thiên 下hạ 。 及cập 八bát 萬vạn 洲châu 。 普phổ 降giáng/hàng 慧tuệ 澤trạch 皆giai 令linh 霑triêm 洽hiệp 。 卉hủy 木mộc 叢tùng 林lâm 。 百bách 穀cốc 藥dược 樹thụ 皆giai 得đắc 生sanh 長trưởng 。 亦diệc 令linh 二nhị 足túc 四tứ 足túc 眾chúng 生sanh 無vô 飢cơ 渴khát 想tưởng 。 降giáng/hàng 此thử 雨vũ 已dĩ 還hoàn 處xứ 本bổn 宮cung 。 大đại 菩Bồ 薩Tát 龍long 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 從tùng 佛Phật 法pháp 出xuất 。 能năng 於ư 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 。 城thành 邑ấp 聚tụ 落lạc 。 雨vũ 大đại 法Pháp 雨vũ 。 能năng 斷đoán/đoạn 無vô 量lượng 無vô 數số 。 眾chúng 生sanh 三tam 種chủng 渴khát 愛ái 欲dục 愛ái 色sắc 愛ái 及cập 無vô 色sắc 愛ái 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 譬thí 如như 大đại 海hải 。 初sơ 欲dục 成thành 時thời 。 於ư 四tứ 天thiên 下hạ 。 八bát 萬vạn 諸chư 洲châu 。 所sở 有hữu 流lưu 水thủy 及cập 大đại 小tiểu 雨vũ 江giang 河hà 泉tuyền 源nguyên 流lưu 入nhập 其kỳ 中trung 。 皆giai 悉tất 能năng 受thọ 不bất 增tăng 不bất 減giảm 。 海hải 法pháp 應ưng/ứng 爾nhĩ 。 種chủng 種chủng 水thủy 入nhập 皆giai 捨xả 本bổn 名danh 俱câu 名danh 海hải 水thủy 。 皆giai 失thất 本bổn 味vị 同đồng 為vi 一nhất 醎hàm 。 菩Bồ 薩Tát 發phát 心tâm 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 從tùng 初sơ 欲dục 成thành 至chí 得đắc 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 時thời 。 具cụ 足túc 佛Phật 法pháp 。 能năng 以dĩ 智trí 慧tuệ 斷đoán/đoạn 眾chúng 生sanh 疑nghi 。 諸chư 大đại 論luận 師sư 福phước 德đức 智trí 慧tuệ 。 善thiện 根căn 已dĩ 成thành 若nhược 未vị 成thành 者giả 佛Phật 為vi 斷đoán/đoạn 疑nghi 。 皆giai 失thất 本bổn 稱xưng 但đãn 同đồng 一nhất 號hiệu 名danh 佛Phật 弟đệ 子tử 。 如như 大đại 海hải 水thủy 。 等đẳng 一nhất 醎hàm 味vị 。 我ngã 諸chư 弟đệ 子tử 。 同đồng 得đắc 離ly 欲dục 一nhất 解giải 脫thoát 味vị 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 譬thí 如như 大đại 海hải 。 漸tiệm 次thứ 轉chuyển 深thâm 。 若nhược 大đại 海hải 水thủy 初sơ 便tiện 頓đốn 深thâm 。 諸chư 求cầu 寶bảo 者giả 無vô 能năng 得đắc 入nhập 。 以dĩ 漸tiệm 漸tiệm 深thâm 乃nãi 至chí 無vô 等đẳng 故cố 成thành 大đại 海hải 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 心tâm 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 初sơ 發phát 意ý 時thời 漸tiệm 漸tiệm 轉chuyển 深thâm 乃nãi 成thành 無vô 等đẳng 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 心tâm 漸tiệm 漸tiệm 深thâm 者giả 。 是thị 檀Đàn 波Ba 羅La 蜜Mật 。 尸Thi 波Ba 羅La 蜜Mật 。 羼Sằn 提Đề 波Ba 羅La 蜜Mật 。 毘Tỳ 梨Lê 耶Da 波Ba 羅La 蜜Mật 。 禪Thiền 波Ba 羅La 蜜Mật 。 其kỳ 甚thậm 深thâm 者giả 。 所sở 謂vị 波ba 若nhược 波Ba 羅La 蜜Mật 是thị 。 無vô 等đẳng 深thâm 者giả 諸chư 佛Phật 法pháp 也dã 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 道Đạo 初sơ 便tiện 頊 深thâm 證chứng 於ư 實thật 際tế 。 無vô 量lượng 眾chúng 生sanh 。 求cầu 法Pháp 寶bảo 者giả 則tắc 不bất 能năng 入nhập 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 譬thí 如như 大đại 海hải 。 所sở 以dĩ 成thành 者giả 。 皆giai 為vi 利lợi 益ích 一nhất 切thiết 世thế 界giới 。 菩Bồ 薩Tát 發phát 心tâm 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 從tùng 初sơ 已dĩ 來lai 皆giai 為vi 利lợi 益ích 一nhất 切thiết 世thế 界giới 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 譬thí 如như 大đại 海hải 。 初sơ 漸tiệm 起khởi 時thời 有hữu 寶bảo 洲châu 性tánh 。 菩Bồ 薩Tát 發phát 心tâm 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 初sơ 便tiện 漸tiệm 有hữu 念niệm 處xứ 正chánh 勤cần 四Tứ 如Như 意Ý 足Túc 。 根căn 力lực 覺giác 道đạo 及cập 諸chư 禪thiền 定định 背bối/bội 捨xả 三tam 昧muội 法Pháp 寶bảo 洲châu 性tánh 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 希hy 有hữu 世Thế 尊Tôn 。 能năng 樂nhạo 說thuyết 是thị 大đại 海hải 諸chư 喻dụ 。 以dĩ 明minh 菩Bồ 薩Tát 發phát 心tâm 福phước 德đức 。 無vô 量lượng 無vô 邊biên 。 佛Phật 告cáo 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 菩Bồ 薩Tát 心tâm 者giả 。 非phi 大đại 海hải 喻dụ 所sở 能năng 知tri 也dã 。 何hà 以dĩ 故cố 。 是thị 心tâm 深thâm 發phát 大đại 願nguyện 莊trang 嚴nghiêm 。 如Như 來Lai 若nhược 說thuyết 此thử 心tâm 福phước 德đức 。 若nhược 滿mãn 一nhất 劫kiếp 若nhược 過quá 一nhất 劫kiếp 。 猶do 不bất 能năng 盡tận 。 何hà 以dĩ 故cố 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 等đẳng 。 發phát 如như 是thị 心tâm 能năng 成thành 大đại 事sự 。 難nan 勝thắng 難nạn/nan 壞hoại 最tối 上thượng 最tối 妙diệu 。 能năng 與dữ 眾chúng 生sanh 。 一nhất 切thiết 樂nhạc 具cụ 。 轉chuyển 三Tam 界Giới 苦khổ 生sanh 大đại 智trí 慧tuệ 。 難nan 測trắc 崖nhai 底để 無vô 所sở 障chướng 閡ngại 。 大đại 智trí 光quang 明minh 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 以dĩ 要yếu 言ngôn 之chi 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 心tâm 所sở 成thành 大đại 事sự 。 說thuyết 不bất 可khả 盡tận 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 譬thí 如như 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 。 初sơ 漸tiệm 起khởi 時thời 。 當đương 知tri 便tiện 為vi 其kỳ 中trung 所sở 有hữu 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 作tác 依y 止chỉ 處xứ 。 菩Bồ 薩Tát 如như 是thị 。 初sơ 發phát 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 當đương 知tri 便tiện 為vi 無vô 量lượng 眾chúng 生sanh 。 得đắc 智trí 慧tuệ 故cố 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 譬thí 如như 須Tu 彌Di 山Sơn 王Vương 。 初sơ 漸tiệm 起khởi 時thời 。 當đương 知tri 便tiện 為vi 無vô 量lượng 諸chư 天thiên 。 作tác 所sở 住trú 處xứ 。 因nhân 是thị 山sơn 王vương 。 忉Đao 利Lợi 諸chư 天thiên 便tiện 能năng 破phá 壞hoại 。 阿a 修tu 羅la 眾chúng 。 菩Bồ 薩Tát 如như 是thị 。 初sơ 發phát 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 修tu 道Đạo 成thành 佛Phật 能năng 為vi 無vô 量lượng 無vô 數số 。 弟đệ 子tử 作tác 依y 止chỉ 處xứ 。 如như 忉Đao 利Lợi 天Thiên 。 因nhân 須Tu 彌Di 山Sơn 則tắc 能năng 破phá 壞hoại 。 阿a 修tu 羅la 眾chúng 。 如như 是thị 眾chúng 生sanh 。 因nhân 如Như 來Lai 故cố 能năng 壞hoại 魔ma 眾chúng 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 譬thí 如như 鐵Thiết 圍Vi 山Sơn 王vương 初sơ 漸tiệm 起khởi 時thời 。 當đương 知tri 便tiện 為vi 。 其kỳ 中trung 眾chúng 生sanh 。 障chướng 蔽tế 八bát 哆đa 呵ha/a 婆bà 羅la 風phong 便tiện 不bất 能năng 壞hoại 。 菩Bồ 薩Tát 如như 是thị 。 初sơ 發phát 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 之chi 心tâm 。 漸tiệm 次thứ 轉chuyển 高cao 堅kiên 固cố 難nạn/nan 沮trở 。 當đương 知tri 能năng 為vi 親thân 近cận 菩Bồ 薩Tát 。 所sở 有hữu 眾chúng 生sanh 。 障chướng 諸chư 魔ma 風phong 使sử 不bất 惱não 壞hoại 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 如như 雪tuyết 山sơn 王vương 初sơ 漸tiệm 起khởi 時thời 。 當đương 知tri 便tiện 為vi 諸chư 藥dược 草thảo 木mộc 依y 止chỉ 生sanh 處xứ 。 菩Bồ 薩Tát 如như 是thị 。 初sơ 生sanh 之chi 時thời 。 便tiện 為vi 無vô 量lượng 無vô 數số 眾chúng 生sanh 。 習tập 諸chư 法pháp 藥dược 壞hoại 煩phiền 惱não 疾tật 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 譬thí 如như 寶bảo 性tánh 初sơ 始thỉ 生sanh 時thời 。 當đương 知tri 便tiện 為vi 無vô 量lượng 百bách 千thiên 萬vạn 億ức 。 眾chúng 生sanh 作tác 利lợi 益ích 分phần/phân 。 菩Bồ 薩Tát 如như 是thị 。 從tùng 初sơ 始thỉ 起khởi 大đại 智trí 寶bảo 性tánh 。 當đương 知tri 便tiện 為vi 無vô 量lượng 無vô 邊biên 。 阿a 僧tăng 祇kỳ 眾chúng 生sanh 。 作tác 利lợi 益ích 分phần/phân 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 譬thí 如như 日nhật 天thiên 子tử 宮cung 初sơ 欲dục 成thành 時thời 。 當đương 知tri 便tiện 為vi 照chiếu 四tứ 天thiên 下hạ 八bát 萬vạn 諸chư 洲châu 能năng 照chiếu 能năng 熱nhiệt 。 菩Bồ 薩Tát 如như 是thị 。 從tùng 初sơ 始thỉ 起khởi 漸tiệm 漸tiệm 增tăng 長trưởng 成thành 佛Phật 住trú 處xứ 。 當đương 知tri 便tiện 為vi 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 眾chúng 生sanh 。 作tác 大đại 法pháp 明minh 。 亦diệc 能năng 乾can 竭kiệt 諸chư 貪tham 愛ái 恚khuể 煩phiền 惱não 淤ứ 泥nê 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 譬thí 如như 阿a 耨nậu 達đạt 池trì 初sơ 漸tiệm 起khởi 時thời 。 當đương 知tri 便tiện 為vi 阿a 耨nậu 達đạt 龍long 作tác 所sở 住trú 處xứ 。 從tùng 此thử 池trì 邊biên 流lưu 四tứ 大đại 池trì 。 皆giai 為vi 二nhị 足túc 四tứ 足túc 眾chúng 生sanh 而nhi 作tác 利lợi 益ích 。 斷đoán/đoạn 除trừ 渴khát 乏phạp 生sanh 諸chư 金kim 寶bảo 漸tiệm 入nhập 大đại 海hải 。 是thị 大Đại 乘Thừa 法Pháp 初sơ 漸tiệm 起khởi 時thời 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 。 因nhân 是thị 乘thừa 故cố 。 能năng 習tập 佛Phật 法pháp 。 得đắc 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 已dĩ 。 則tắc 能năng 流lưu 演diễn 四tứ 大đại 法pháp 河hà 。 謂vị 義nghĩa 無vô 礙ngại 。 法pháp 無vô 礙ngại 。 言ngôn 辭từ 無vô 礙ngại 。 樂nhạo 說thuyết 無vô 礙ngại 。 空không 無vô 相tướng 無vô 作tác 八bát 背bối/bội 捨xả 味vị 根căn 力lực 覺giác 道đạo 。 如như 是thị 諸chư 音âm 。 無vô 量lượng 無vô 數số 。 眾chúng 生sanh 聞văn 已dĩ 。 斷đoán/đoạn 煩phiền 惱não 渴khát 。 能năng 令linh 得đắc 證chứng 永vĩnh 離ly 實thật 際tế 。 如như 是thị 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 心tâm 初sơ 漸tiệm 起khởi 時thời 。 能năng 成thành 大đại 事sự 難nan 勝thắng 難nạn/nan 壞hoại 無vô 等đẳng 等đẳng 事sự 。 亦diệc 大đại 利lợi 益ích 無vô 量lượng 眾chúng 生sanh 。 令linh 發phát 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 之chi 心tâm 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 如Như 來Lai 雖tuy 作tác 是thị 說thuyết 。 不bất 能năng 窮cùng 盡tận 。 是thị 故cố 當đương 知tri 。 有hữu 人nhân 能năng 為vi 菩Bồ 薩Tát 說thuyết 法Pháp 。 示thị 教giáo 利lợi 喜hỷ 。 所sở 得đắc 功công 德đức 。 無vô 量lượng 無vô 邊biên 。 不bất 可khả 稱xưng 數số 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 我ngã 以dĩ 佛Phật 眼nhãn 觀quán 。 此thử 福phước 報báo 不bất 見kiến 邊biên 際tế 。 隨tùy 向hướng 何hà 乘thừa 皆giai 能năng 得đắc 到đáo 。 如như 人nhân 施thí 佛Phật 所sở 種chúng 善thiện 根căn 。 乃nãi 至chí 涅Niết 槃Bàn 。 終chung 不bất 中trung 盡tận 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 乃nãi 往vãng 過quá 世thế 。 有hữu 一nhất 菩Bồ 薩Tát 。 名danh 曰viết 樂lạc 法pháp 。 生sanh 長trưởng 王vương 家gia 。 所sở 聞văn 善thiện 言ngôn 皆giai 寫tả 讀đọc 誦tụng 。 時thời 此thử 王vương 子tử 。 為vì 求cầu 法Pháp 故cố 。 遊du 諸chư 國quốc 邑ấp 。 時thời 有hữu 一nhất 人nhân 。 住trụ 深thâm 坑khanh 側trắc 。 語ngữ 樂lạc 法pháp 言ngôn 。 王vương 子tử 汝nhữ 來lai 。 我ngã 當đương 相tương 與dữ 佛Phật 所sở 說thuyết 偈kệ 。 時thời 此thử 菩Bồ 薩Tát 上thượng 坑khanh 岸ngạn 上thượng 。 呼hô 其kỳ 人nhân 言ngôn 。 咄đốt 善thiện 男nam 子tử 。 汝nhữ 當đương 與dữ 我ngã 佛Phật 所sở 說thuyết 偈kệ 。 是thị 人nhân 答đáp 言ngôn 。 不bất 空không 相tương/tướng 與dữ 。 樂lạc 法pháp 菩Bồ 薩Tát 。 身thân 著trước 寶bảo 衣y 。 此thử 衣y 價giá 直trực 二nhị 十thập 億ức 金kim 。 摩ma 尼ni 瓔anh 珞lạc 以dĩ 為vi 咽yến/ế/yết 飾sức 。 其kỳ 珠châu 價giá 直trực 四tứ 十thập 億ức 金kim 。 是thị 人nhân 見kiến 已dĩ 心tâm 生sanh 貪tham 著trước 。 作tác 如như 是thị 念niệm 。 若nhược 此thử 王vương 子tử 。 與dữ 我ngã 寶bảo 衣y 摩ma 尼ni 瓔anh 珞lạc 。 然nhiên 後hậu 當đương 與dữ 佛Phật 所sở 說thuyết 偈kệ 。 爾nhĩ 時thời 王vương 子tử 語ngữ 是thị 人nhân 言ngôn 。 為vi 須tu 何hà 物vật 當đương 以dĩ 相tương/tướng 與dữ 。 汝nhữ 當đương 與dữ 我ngã 佛Phật 所sở 說thuyết 偈kệ 。 是thị 人nhân 貪tham 心tâm 增tăng 長trưởng 熾sí 盛thịnh 。 語ngữ 菩Bồ 薩Tát 言ngôn 。 若nhược 能năng 與dữ 我ngã 所sở 著trước 寶bảo 衣y 及cập 珠châu 瓔anh 珞lạc 。 聞văn 佛Phật 偈kệ 已dĩ 投đầu 此thử 深thâm 坑khanh 。 能năng 如như 是thị 者giả 當đương 先tiên 立lập 誓thệ 。 然nhiên 後hậu 為vì 汝nhữ 說thuyết 佛Phật 一nhất 偈kệ 。 王vương 子tử 答đáp 言ngôn 。 咄đốt 哉tai 仁Nhân 者giả 。 汝nhữ 欲dục 令linh 我ngã 投đầu 此thử 深thâm 坑khanh 為vi 得đắc 何hà 利lợi 。 是thị 人nhân 答đáp 言ngôn 。 我ngã 無vô 所sở 得đắc 。 但đãn 恐khủng 汝nhữ 今kim 捨xả 此thử 寶bảo 衣y 及cập 珠châu 瓔anh 珞lạc 。 既ký 聞văn 偈kệ 已dĩ 便tiện 生sanh 悔hối 心tâm 。 恃thị 豪hào 勢thế 力lực 而nhi 還hoàn 奪đoạt 我ngã 。 王vương 子tử 答đáp 言ngôn 。 汝nhữ 但đãn 說thuyết 之chi 。 我ngã 終chung 不bất 悔hối 。 是thị 人nhân 即tức 言ngôn 。 若nhược 不bất 肯khẳng 誓thệ 。 當đương 知tri 汝nhữ 心tâm 則tắc 為vi 已dĩ 悔hối 。 菩Bồ 薩Tát 復phục 言ngôn 。 汝nhữ 但đãn 說thuyết 之chi 。 當đương 相tương 隨tùy 意ý 與dữ 汝nhữ 寶bảo 衣y 及cập 珠châu 瓔anh 珞lạc 。 亦diệc 投đầu 深thâm 坑khanh 。 是thị 人nhân 聞văn 誓thệ 便tiện 為vi 菩Bồ 薩Tát 說thuyết 佛Phật 一nhất 偈kệ 。 爾nhĩ 時thời 菩Bồ 薩Tát 即tức 與dữ 寶bảo 衣y 摩ma 尼ni 瓔anh 珞lạc 。 又hựu 立lập 誓thệ 言ngôn 。 若nhược 我ngã 誠thành 心tâm 。 捨xả 此thử 寶bảo 衣y 及cập 摩ma 尼ni 珠châu 歡hoan 喜hỷ 無vô 悔hối 。 以dĩ 是thị 實thật 語ngữ 。 當đương 令linh 我ngã 今kim 從tùng 高cao 墜trụy 下hạ 安an 隱ẩn 平bình 住trụ 無vô 所sở 傷thương 損tổn 。 作tác 是thị 誓thệ 已dĩ 。 便tiện 自tự 投đầu 身thân 。 未vị 到đáo 地địa 頃khoảnh 。 四Tứ 天Thiên 王Vương 來lai 徐từ 接tiếp 置trí 地địa 。 安an 立lập 而nhi 曰viết 。 咄đốt 人nhân 希hy 有hữu 。 佛Phật 所sở 說thuyết 偈kệ 甚thậm 深thâm 微vi 妙diệu 。 有hữu 大đại 利lợi 益ích 。 是thị 人nhân 即tức 便tiện 從tùng 高cao 而nhi 下hạ 。 到đáo 菩Bồ 薩Tát 所sở 。 作tác 如như 是thị 言ngôn 。 王vương 子tử 希hy 有hữu 能năng 為vi 難nan 事sự 。 欲dục 求cầu 何hà 法pháp 。 菩Bồ 薩Tát 答đáp 言ngôn 。 我ngã 以dĩ 是thị 法pháp 。 當đương 得đắc 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 成thành 佛Phật 道đạo 已dĩ 。 未vị 度độ 者giả 度độ 未vị 解giải 者giả 解giải 。 未vị 滅diệt 者giả 滅diệt 未vị 安an 者giả 令linh 得đắc 安an 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 是thị 人nhân 聞văn 已dĩ 便tiện 生sanh 信tín 心tâm 。 語ngữ 菩Bồ 薩Tát 言ngôn 。 還hoàn 取thủ 寶bảo 衣y 及cập 諸chư 瓔anh 珞lạc 。 何hà 以dĩ 故cố 。 汝nhữ 服phục 寶bảo 衣y 佩bội 此thử 珠châu 瓔anh 正chánh 是thị 所sở 宜nghi 。 菩Bồ 薩Tát 答đáp 言ngôn 。 是thị 不bất 可khả 也dã 。 猶do 如như 人nhân 吐thổ 豈khởi 可khả 還hoàn 食thực 。 是thị 人nhân 白bạch 言ngôn 。 若nhược 不Bất 還Hoàn 取thủ 願nguyện 受thọ 我ngã 悔hối 。 後hậu 作tác 佛Phật 時thời 當đương 見kiến 救cứu 濟tế 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 汝nhữ 謂vị 爾nhĩ 時thời 樂lạc 法pháp 王vương 子tử 為vi 一nhất 偈kệ 故cố 。 脫thoát 身thân 寶bảo 衣y 及cập 摩ma 尼ni 珠châu 與dữ 彼bỉ 人nhân 已dĩ 。 又hựu 以dĩ 自tự 身thân 投đầu 深thâm 坑khanh 者giả 。 豈khởi 異dị 人nhân 乎hồ 。 勿vật 造tạo 斯tư 觀quán 即tức 我ngã 身thân 是thị 。 爾nhĩ 時thời 是thị 人nhân 為vì 我ngã 說thuyết 偈kệ 。 後hậu 於ư 我ngã 所sở 得đắc 信tín 心tâm 已dĩ 。 作tác 如như 是thị 言ngôn 。 汝nhữ 成thành 佛Phật 時thời 當đương 度độ 我ngã 者giả 。 豈khởi 異dị 人nhân 乎hồ 。 勿vật 造tạo 斯tư 觀quán 今kim 和hòa 伽già 利lợi 比Tỳ 丘Kheo 是thị 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 我ngã 曾tằng 一nhất 時thời 。 與dữ 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 處xứ 在tại 深thâm 澗giản 遊du 空không 經kinh 行hành 。 時thời 和hòa 伽già 利lợi 在tại 高cao 岸ngạn 上thượng 。 我ngã 呼hô 之chi 言ngôn 自tự 投đầu 身thân 來lai 。 信tín 佛Phật 語ngữ 故cố 。 便tiện 自tự 投đầu 身thân 。 無vô 所sở 傷thương 損tổn 。 得đắc 六Lục 神Thần 通Thông 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 汝nhữ 且thả 觀quán 是thị 。 善thiện 根căn 之chi 力lực 。 是thị 人nhân 為vì 我ngã 但đãn 說thuyết 一nhất 偈kệ 。 信tín 我ngã 語ngữ 故cố 自tự 身thân 歸quy 依y 今kim 得đắc 解giải 脫thoát 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 是thị 人nhân 以dĩ 貪tham 心tâm 為vi 本bổn 。 種chúng 諸chư 善thiện 根căn 。 尚thượng 得đắc 漏lậu 盡tận 。 況huống 復phục 有hữu 人nhân 。 信tín 受thọ 我ngã 語ngữ 。 了liễu 達đạt 佛Phật 慧tuệ 。 說thuyết 菩Bồ 薩Tát 法Pháp 。 一nhất 四tứ 句cú 偈kệ 。 示thị 教giáo 利lợi 喜hỷ 。 我ngã 不bất 見kiến 此thử 福phước 德đức 有hữu 盡tận 除trừ 入nhập 涅Niết 槃Bàn 。 ◎ 。 ◎ 毀hủy 壞hoại 品phẩm 第đệ 二nhị 十thập 六lục 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 白bạch 佛Phật 言ngôn 世Thế 尊Tôn 。 若nhược 人nhân 為vi 菩Bồ 薩Tát 說thuyết 一nhất 四tứ 句cú 偈kệ 。 示thị 教giáo 利lợi 喜hỷ 。 助trợ 成thành 佛Phật 道đạo 得đắc 爾nhĩ 所sở 福phước 。 若nhược 復phục 有hữu 人nhân 。 為vi 欲dục 破phá 壞hoại 菩Bồ 薩Tát 心tâm 故cố 而nhi 作tác 障chướng 礙ngại 。 當đương 說thuyết 是thị 人nhân 得đắc 幾kỷ 所sở 罪tội 。 何hà 以dĩ 故cố 。 若nhược 已dĩ 壞hoại 亂loạn 當đương 壞hoại 亂loạn 者giả 。 聞văn 是thị 罪tội 已dĩ 便tiện 自tự 改cải 悔hối 。 佛Phật 告cáo 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 若nhược 人nhân 作tác 礙ngại 壞hoại 菩Bồ 薩Tát 心tâm 得đắc 無vô 邊biên 罪tội 。 如như 人nhân 欲dục 壞hoại 無vô 價giá 寶bảo 珠châu 。 是thị 人nhân 則tắc 失thất 無vô 量lượng 財tài 利lợi 。 如như 是thị 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 若nhược 人nhân 壞hoại 亂loạn 菩Bồ 薩Tát 心tâm 者giả 。 則tắc 為vi 毀hủy 滅diệt 無vô 量lượng 法Pháp 寶bảo 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 如như 種chủng/chúng 藥dược 樹thụ 。 有hữu 人nhân 剪tiễn 伐phạt 不bất 令linh 增tăng 長trưởng 。 是thị 人nhân 則tắc 壞hoại 無vô 量lượng 眾chúng 生sanh 。 療liệu 治trị 病bệnh 法pháp 。 令linh 多đa 眾chúng 生sanh 為vi 病bệnh 所sở 困khốn 。 如như 是thị 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 若nhược 人nhân 欲dục 壞hoại 是thị 菩Bồ 薩Tát 心tâm 大đại 安an 樂lạc 心tâm 。 滅diệt 除trừ 無vô 量lượng 眾chúng 生sanh 。 苦khổ 患hoạn 大đại 智trí 藥dược 心tâm 。 當đương 知tri 是thị 人nhân 。 則tắc 令linh 無vô 量lượng 無vô 數số 。 眾chúng 生sanh 為vi 諸chư 貪tham 恚khuể 癡si 慢mạn 慳san 妬đố 諂siểm 曲khúc 無vô 慚tàm 無vô 愧quý 諸chư 煩phiền 惱não 病bệnh 之chi 所sở 侵xâm 害hại 。 亦diệc 令linh 無vô 量lượng 阿a 僧tăng 祇kỳ 眾chúng 生sanh 。 失thất 於ư 涅Niết 槃Bàn 安an 穩ổn 住trú 處xứ 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 若nhược 人nhân 毀hủy 壞hoại 阿a 耨nậu 達đạt 池trì 殺sát 大đại 龍long 王vương 。 當đương 知tri 是thị 人nhân 。 則tắc 為vi 壞hoại 失thất 二nhị 足túc 四tứ 足túc 渴khát 乏phạp 眾chúng 生sanh 八bát 德đức 之chi 水thủy 。 如như 是thị 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 若nhược 人nhân 壞hoại 亂loạn 菩Bồ 薩Tát 心tâm 者giả 。 則tắc 為vi 破phá 壞hoại 能năng 除trừ 無vô 量lượng 眾chúng 生sanh 。 渴khát 愛ái 八Bát 聖Thánh 道Đạo 水thủy 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 譬thí 如như 有hữu 人nhân 。 壞hoại 日nhật 宮cung 殿điện 。 是thị 人nhân 則tắc 為vi 。 滅diệt 四tứ 天thiên 下hạ 眾chúng 生sanh 光quang 明minh 。 如như 是thị 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 若nhược 人nhân 壞hoại 亂loạn 菩Bồ 薩Tát 心tâm 者giả 。 當đương 知tri 是thị 人nhân 。 則tắc 為vi 毀hủy 滅diệt 十thập 方phương 世thế 界giới 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 大đại 法pháp 光quang 明minh 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 如như 人nhân 破phá 壞hoại 一nhất 切thiết 寶bảo 性tánh 。 當đương 知tri 是thị 人nhân 。 則tắc 壞hoại 無vô 量lượng 眾chúng 生sanh 珍trân 寶bảo 。 如như 是thị 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 若nhược 人nhân 壞hoại 亂loạn 菩Bồ 薩Tát 心tâm 者giả 。 當đương 知tri 是thị 人nhân 。 則tắc 壞hoại 無vô 量lượng 阿a 僧tăng 祇kỳ 。 眾chúng 法Pháp 寶bảo 之chi 分phần 。 亦diệc 為vi 毀hủy 滅diệt 如như 是thị 諸chư 經kinh 令linh 不bất 聞văn 見kiến 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 如như 從tùng 寶bảo 性tánh 出xuất 無vô 量lượng 寶bảo 給cấp 足túc 眾chúng 生sanh 。 如như 是thị 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 心tâm 是thị 法Pháp 寶bảo 性tánh 。 從tùng 此thử 法Pháp 寶bảo 生sanh 諸chư 佛Phật 法pháp 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 神thần 通thông 智trí 力lực 。 是thị 故cố 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 當đương 知tri 破phá 壞hoại 菩Bồ 薩Tát 心tâm 者giả 。 則tắc 得đắc 無vô 量lượng 無vô 邊biên 深thâm 罪tội 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 如như 人nhân 惡ác 心tâm 。 出xuất 佛Phật 身thân 血huyết 。 若nhược 復phục 有hữu 人nhân 。 破phá 戒giới 不bất 信tín 。 毀hủy 壞hoại 捨xả 離ly 是thị 菩Bồ 薩Tát 心tâm 者giả 其kỳ 罪tội 正chánh 等đẳng 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 置trí 是thị 惡ác 心tâm 。 出xuất 佛Phật 身thân 血huyết 。 我ngã 說thuyết 具cụ 足túc 。 五ngũ 無vô 間gián 罪tội 。 若nhược 人nhân 毀hủy 壞hoại 菩Bồ 薩Tát 心tâm 者giả 其kỳ 罪tội 過quá 此thử 。 何hà 以dĩ 故cố 。 起khởi 五ngũ 無vô 間gián 罪tội 。 尚thượng 不bất 能năng 壞hoại 一nhất 佛Phật 之chi 法pháp 。 若nhược 人nhân 毀hủy 壞hoại 菩Bồ 薩Tát 心tâm 者giả 。 則tắc 為vi 斷đoán/đoạn 滅diệt 。 一nhất 切thiết 佛Phật 法Pháp 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 譬thí 如như 殺sát 牛ngưu 則tắc 為vi 已dĩ 壞hoại 乳nhũ 酪lạc 及cập 酥tô 。 如như 是thị 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 若nhược 人nhân 破phá 壞hoại 菩Bồ 薩Tát 心tâm 者giả 。 則tắc 為vi 斷đoán/đoạn 滅diệt 一nhất 切thiết 佛Phật 慧tuệ 。 是thị 故cố 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 若nhược 人nhân 破phá 戒giới 不bất 信tín 。 呵ha/a 罵mạ 呰tử 毀hủy 壞hoại 菩Bồ 薩Tát 心tâm 。 當đương 知tri 此thử 罪tội 過quá 五ngũ 無vô 間gián 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 置trí 是thị 無vô 間gián 之chi 罪tội 。 令linh 四tứ 天thiên 下hạ 滿mãn 中trung 阿A 羅La 漢Hán 。 若nhược 有hữu 一nhất 人nhân 。 皆giai 奪đoạt 其kỳ 命mạng 。 汝nhữ 意ý 云vân 何hà 。 是thị 人nhân 得đắc 罪tội 寧ninh 為vi 多đa 不phủ 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 言ngôn 。 甚thậm 多đa 世Thế 尊Tôn 。 佛Phật 言ngôn 。 我ngã 今kim 告cáo 汝nhữ 。 若nhược 人nhân 呰tử 毀hủy 壞hoại 亂loạn 菩Bồ 薩Tát 。 令linh 其kỳ 信tín 受thọ 捨xả 離ly 是thị 心tâm 失thất 佛Phật 智trí 慧tuệ 。 比tỉ 前tiền 罪tội 者giả 。 百bách 分phần 千thiên 分phần 百bách 千thiên 萬vạn 分phần/phân 尚thượng 不bất 及cập 一nhất 。 乃nãi 至chí 譬thí 喻dụ 亦diệc 不bất 能năng 及cập 。 何hà 以dĩ 故cố 。 雖tuy 奪đoạt 爾nhĩ 所sở 阿A 羅La 漢Hán 命mạng 。 而nhi 不bất 能năng 障chướng 諸chư 佛Phật 十Thập 力Lực 四Tứ 無Vô 所Sở 畏Úy 。 四Tứ 無Vô 礙Ngại 智Trí 。 十Thập 八Bát 不Bất 共Cộng 法Pháp 。 大đại 慈từ 大đại 悲bi 。 佛Phật 不bất 虛hư 行hành 。 不bất 障chướng 如Như 來Lai 象tượng 王vương 迴hồi 觀quán 師sư 子tử 奮phấn 迅tấn 。 無vô 見kiến 頂đảnh 相tướng 。 不bất 障chướng 如Như 來Lai 吹xuy 百bách 千thiên 種chủng/chúng 具cụ 足túc 法pháp 貝bối 。 亦diệc 不bất 妨phương 轉chuyển 無vô 上thượng 法Pháp 輪luân 。 不bất 障chướng 聖Thánh 主Chủ 自tự 在tại 神thần 力lực 。 亦diệc 復phục 不bất 障chướng 能năng 知tri 眾chúng 生sanh 諸chư 根căn 利lợi 鈍độn 。 種chủng 種chủng 欲dục 樂lạc 。 差sai 別biệt 智trí 慧tuệ 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 發phát 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 得đắc 成thành 大Đại 乘Thừa 堅kiên 誓thệ 莊trang 嚴nghiêm 。 若nhược 有hữu 人nhân 來lai 。 壞hoại 亂loạn 此thử 心tâm 令linh 其kỳ 退thối/thoái 捨xả 。 是thị 人nhân 則tắc 障chướng 佛Phật 十thập 種chủng 力lực 乃nãi 至chí 眾chúng 生sanh 種chủng 種chủng 欲dục 知tri 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 置trí 四tứ 天thiên 下hạ 。 若nhược 滿mãn 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 。 諸chư 阿A 羅La 漢Hán 。 譬thí 如như 竹trúc 葦vi 稻đạo 麻ma 叢tùng 林lâm 。 若nhược 有hữu 一nhất 人nhân 。 皆giai 奪đoạt 其kỳ 命mạng 。 汝nhữ 意ý 云vân 何hà 。 是thị 人nhân 得đắc 罪tội 寧ninh 為vi 多đa 不phủ 。 甚thậm 多đa 世Thế 尊Tôn 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 若nhược 復phục 有hữu 人nhân 。 懷hoài 恚khuể 輕khinh 慢mạn 破phá 戒giới 不bất 信tín 。 毀hủy 壞hoại 散tán 亂loạn 是thị 菩Bồ 薩Tát 心tâm 。 此thử 人nhân 得đắc 罪tội 。 唯duy 佛Phật 能năng 知tri 。 何hà 以dĩ 故cố 。 此thử 人nhân 壞hoại 亂loạn 菩Bồ 薩Tát 深thâm 心tâm 。 則tắc 為vi 毀hủy 滅diệt 一nhất 切thiết 佛Phật 法Pháp 。 斷đoán/đoạn 諸chư 佛Phật 種chủng/chúng 。 何hà 以dĩ 故cố 。 若nhược 無vô 菩Bồ 薩Tát 最tối 初sơ 心tâm 者giả 。 云vân 何hà 當đương 有hữu 如như 是thị 佛Phật 慧tuệ 佛Phật 自tự 在tại 力lực 出xuất 於ư 世thế 界giới 。 是thị 故cố 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 比tỉ 無vô 上thượng 心tâm 大đại 心tâm 深thâm 心tâm 諸chư 菩Bồ 薩Tát 心tâm 。 若nhược 在tại 比Tỳ 丘Kheo 比Tỳ 丘Kheo 尼Ni 。 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 優Ưu 婆Bà 夷Di 天thiên 龍long 夜dạ 叉xoa 。 乾càn 闥thát 婆bà 阿a 修tu 羅la 迦ca 留lưu 羅la 緊khẩn 那na 羅la 摩ma 睺hầu 羅la 伽già 。 人nhân 非phi 人nhân 所sở 。 一nhất 切thiết 世thế 界giới 。 皆giai 應ưng 禮lễ 敬kính 。 何hà 以dĩ 故cố 。 有hữu 此thử 心tâm 者giả 當đương 知tri 即tức 是thị 未vị 來lai 世Thế 尊Tôn 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 汝nhữ 意ý 云vân 何hà 。 如Như 來Lai 稱xưng 讚tán 是thị 菩Bồ 薩Tát 心tâm 。 頗phả 於ư 是thị 中trung 分phân 別biệt 齊tề 限hạn 眾chúng 生sanh 名danh 字tự 。 若nhược 剎sát 利lợi 家gia 婆Bà 羅La 門Môn 家gia 居cư 士sĩ 大đại 家gia 轉Chuyển 輪Luân 王Vương 四Tứ 天Thiên 王Vương 天Thiên 。 釋Thích 提Đề 桓Hoàn 因Nhân 。 若nhược 忉Đao 利Lợi 天Thiên 若nhược 炎diễm 摩ma 天thiên 兜Đâu 率Suất 陀Đà 天Thiên 。 化Hóa 樂Lạc 天Thiên 他Tha 化Hóa 自Tự 在Tại 天Thiên 。 若nhược 梵Phạm 天Thiên 若nhược 大đại 梵Phạm 王Vương 諸chư 名danh 字tự 不phủ 。 不phủ 也dã 世Thế 尊Tôn 。 何hà 以dĩ 故cố 。 世Thế 尊Tôn 但đãn 說thuyết 如như 是thị 淨tịnh 心tâm 大đại 心tâm 深thâm 心tâm 。 汝nhữ 意ý 云vân 何hà 。 若nhược 我ngã 如như 是thị 稱xưng 讚tán 此thử 心tâm 。 是thị 中trung 頗phả 說thuyết 若nhược 大đại 力lực 士sĩ 如như 那Na 羅La 延Diên 等đẳng 。 若nhược 少thiểu 若nhược 老lão 富phú 貴quý 貧bần 賤tiện 上thượng 下hạ 人nhân 不phủ 。 不phủ 也dã 世Thế 尊Tôn 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 汝nhữ 見kiến 是thị 心tâm 。 所sở 在tại 之chi 處xứ 。 若nhược 少thiểu 若nhược 老lão 富phú 貴quý 貧bần 賤tiện 有hữu 力lực 無vô 力lực 。 汝nhữ 等đẳng 皆giai 應ưng 。 敬kính 念niệm 防phòng 護hộ 助trợ 成thành 此thử 人nhân 。 是thị 為vi 聲Thanh 聞Văn 無vô 上thượng 報báo 恩ân 。 能năng 以dĩ 法Pháp 施thí 化hóa 菩Bồ 薩Tát 故cố 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 若nhược 聲Thanh 聞Văn 人nhân 。 能năng 如như 是thị 者giả 。 則tắc 為vi 具cụ 足túc 。 供cúng 養dường 如Như 來Lai 。 謂vị 能năng 示thị 教giáo 令linh 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 於ư 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 。 心tâm 不bất 退thối 轉chuyển 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 菩Bồ 薩Tát 有hữu 三tam 種chủng 心tâm 。 一nhất 初sơ 發phát 心tâm 。 二nhị 者giả 轉chuyển 心tâm 。 三tam 曰viết 成thành 心tâm 。 是thị 三tam 心tâm 中trung 。 世Thế 尊Tôn 稱xưng 讚tán 攝nhiếp 護hộ 何hà 心tâm 。 佛Phật 言ngôn 。 如như 是thị 如như 是thị 。 如như 汝nhữ 所sở 言ngôn 。 菩Bồ 薩Tát 有hữu 三tam 種chủng 心tâm 。 初sơ 心tâm 轉chuyển 心tâm 及cập 已dĩ 成thành 心tâm 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 是thị 中trung 如Như 來Lai 稱xưng 讚tán 攝nhiếp 護hộ 初sơ 心tâm 轉chuyển 心tâm 。 令linh 其kỳ 得đắc 成thành 。 何hà 以dĩ 故cố 。 若nhược 或hoặc 有hữu 人nhân 。 發phát 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 令linh 不bất 退thối 轉chuyển 。 墮đọa 於ư 聲Thanh 聞Văn 辟Bích 支Chi 佛Phật 地địa 。 以dĩ 不bất 墮đọa 故cố 漸tiệm 當đương 得đắc 成thành 。 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 。 是thị 故cố 菩Bồ 薩Tát 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 應ưng 當đương 觀quán 察sát 是thị 心tâm 空không 相tương/tướng 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 何hà 等đẳng 是thị 心tâm 云vân 何hà 空không 相tương/tướng 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 心tâm 名danh 意ý 識thức 即tức 是thị 識thức 陰ấm 。 意ý 入nhập 意ý 界giới 心tâm 。 空không 相tương/tướng 者giả 。 心tâm 無vô 心tâm 相tương/tướng 亦diệc 無vô 作tác 者giả 。 何hà 以dĩ 故cố 。 若nhược 有hữu 作tác 者giả 則tắc 有hữu 彼bỉ 作tác 。 而nhi 此thử 人nhân 受thọ 若nhược 心tâm 自tự 作tác 則tắc 自tự 作tác 自tự 受thọ 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 是thị 心tâm 相tương/tướng 空không 無vô 有hữu 作tác 者giả 。 無vô 使sử 作tác 者giả 。 若nhược 無vô 作tác 者giả 則tắc 無vô 作tác 相tương/tướng 。 若nhược 人nhân 戲hí 論luận 是thị 心tâm 相tương/tướng 者giả 。 則tắc 與dữ 無vô 礙ngại 空không 無vô 相tướng 諍tranh 。 若nhược 與dữ 無vô 礙ngại 空không 無vô 相tướng 諍tranh 。 是thị 人nhân 則tắc 與dữ 如Như 來Lai 共cộng 諍tranh 。 與dữ 如Như 來Lai 諍tranh 。 當đương 知tri 是thị 人nhân 。 則tắc 墜trụy 深thâm 坑khanh 。 其kỳ 深thâm 坑khanh 者giả 。 則tắc 謂vị 地địa 獄ngục 餓ngạ 鬼quỷ 畜súc 生sanh 。 及cập 諸chư 得đắc 見kiến 陰ấm 界giới 入nhập 見kiến 我ngã 見kiến 人nhân 見kiến 眾chúng 生sanh 之chi 見kiến 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 取thủ 要yếu 言ngôn 之chi 。 佛Phật 法Pháp 僧Tăng 見kiến 及cập 涅Niết 槃Bàn 見kiến 。 如như 是thị 皆giai 名danh 有hữu 所sở 得đắc 見kiến 。 如như 是thị 諸chư 見kiến 為vi 惡ác 趣thú 原nguyên 。 眾chúng 生sanh 貪tham 著trước 是thị 諸chư 見kiến 故cố 因nhân 墜trụy 深thâm 坑khanh 。 亦diệc 陷hãm 他tha 人nhân 令linh 墮đọa 深thâm 坑khanh 。 其kỳ 深thâm 坑khanh 者giả 。 則tắc 謂vị 五ngũ 道đạo 生sanh 死tử 是thị 也dã 。 爾nhĩ 時thời 會hội 中trung 。 有hữu 一nhất 乞khất 人nhân 名danh 曰viết 撰soạn 擇trạch 。 從tùng 坐tọa 而nhi 起khởi 。 恭cung 敬kính 合hợp 掌chưởng 。 白bạch 世Thế 尊Tôn 曰viết 。 我ngã 今kim 不bất 欲dục 墮đọa 是thị 深thâm 坑khanh 。 亦diệc 不bất 欲dục 與dữ 如Như 來Lai 共cộng 諍tranh 。 我ngã 從tùng 昔tích 來lai 。 生sanh 如như 是thị 心tâm 。 欲dục 得đắc 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 還hoàn 自tự 生sanh 念niệm 。 我ngã 是thị 貧bần 人nhân 多đa 諸chư 苦khổ 惱não 。 資tư 生sanh 艱gian 難nan 。 此thử 諸chư 剎sát 利lợi 及cập 婆Bà 羅La 門Môn 居cư 士sĩ 大đại 家gia 。 尚thượng 不bất 能năng 習tập 。 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 。 況huống 我ngã 乞khất 人nhân 第đệ 一nhất 貧bần 賤tiện 。 今kim 從tùng 佛Phật 聞văn 稱xưng 讚tán 如như 是thị 菩Bồ 薩Tát 初sơ 心tâm 。 此thử 中trung 不bất 說thuyết 剎sát 利lợi 大đại 姓tánh 婆Bà 羅La 門Môn 家gia 居cư 士sĩ 大đại 家gia 及cập 四Tứ 天Thiên 王Vương 。 釋Thích 提Đề 桓Hoàn 因Nhân 。 忉Đao 利Lợi 天Thiên 炎diễm 摩ma 天thiên 兜Đâu 率Suất 陀Đà 天Thiên 。 化Hóa 樂Lạc 天Thiên 他Tha 化Hóa 自Tự 在Tại 天Thiên 。 不bất 說thuyết 梵phạm 世thế 及cập 梵Phạm 天Thiên 王Vương 。 亦diệc 復phục 不bất 說thuyết 。 貧bần 富phú 貴quý 賤tiện 。 我ngã 從tùng 今kim 日nhật 。 定định 發phát 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 不bất 自tự 輕khinh 身thân 。 佛Phật 言ngôn 。 善thiện 哉tai 撰soạn 擇trạch 。 汝nhữ 今kim 乃nãi 能năng 隨tùy 學học 如Như 來Lai 。 決quyết 定định 發phát 此thử 。 無Vô 上Thượng 道Đạo 心tâm 。 爾nhĩ 時thời 撰soạn 擇trạch 即tức 於ư 佛Phật 前tiền 。 而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 我ngã 不bất 求cầu 稱xưng 讚tán 。 稱xưng 讚tán 非phi 上thượng 妙diệu 。 欲dục 求cầu 最tối 勝thắng 意ý 。 謂vị 佛Phật 無vô 上thượng 智trí 。 佛Phật 於ư 世thế 界giới 上thượng 。 亦diệc 世thế 界giới 無vô 上thượng 。 於ư 苦khổ 惱não 眾chúng 生sanh 。 能năng 為vi 作tác 歸quy 依y 。 佛Phật 證chứng 無vô 漏lậu 法pháp 。 微vi 妙diệu 淨tịnh 無vô 量lượng 。 愍mẫn 眾chúng 生sanh 故cố 說thuyết 。 度độ 脫thoát 生sanh 死tử 患hoạn 。 佛Phật 神thần 力lực 無vô 礙ngại 。 光quang 明minh 亦diệc 無vô 邊biên 。 得đắc 無vô 岸ngạn 智trí 慧tuệ 。 福phước 德đức 巍nguy 巍nguy 尊tôn 。 世Thế 尊Tôn 我ngã 本bổn 心tâm 。 亦diệc 謂vị 得đắc 成thành 佛Phật 。 心tâm 還hoàn 生sanh 退thối/thoái 沒một 。 誰thùy 與dữ 貧bần 賤tiện 者giả 。 有hữu 諸chư 王vương 居cư 士sĩ 。 釋Thích 梵Phạm 諸chư 尊tôn 神thần 。 大đại 神thần 德đức 人nhân 天thiên 。 是thị 尚thượng 不bất 能năng 得đắc 。 況huống 我ngã 貧bần 賤tiện 者giả 。 乞khất 匃cái 自tự 濟tế 命mạng 。 佛Phật 智trí 世thế 無vô 上thượng 。 云vân 何hà 而nhi 可khả 得đắc 。 世Thế 尊Tôn 知tri 我ngã 心tâm 。 告cáo 舍Xá 利Lợi 弗Phất 言ngôn 。 我ngã 說thuyết 是thị 發phát 心tâm 。 無vô 貧bần 富phú 貴quý 賤tiện 。 亦diệc 不bất 說thuyết 剎sát 利lợi 。 婆Bà 羅La 門Môn 居cư 士sĩ 。 諸chư 天thiên 龍long 鬼quỷ 神thần 。 但đãn 說thuyết 發phát 淨tịnh 心tâm 。 今kim 聞văn 佛Phật 所sở 說thuyết 。 我ngã 心tâm 得đắc 大đại 力lực 。 謂vị 必tất 當đương 成thành 佛Phật 。 能năng 發phát 深thâm 心tâm 故cố 。 天thiên 地địa 可khả 易dị 位vị 。 須Tu 彌Di 可khả 粉phấn 塵trần 。 虛hư 空không 尚thượng 可khả 變biến 。 我ngã 心tâm 不bất 可khả 轉chuyển 。 假giả 使sử 眾chúng 生sanh 類loại 。 一nhất 切thiết 皆giai 為vi 魔ma 。 悉tất 來lai 見kiến 嬈nhiễu/nhiêu 亂loạn 。 我ngã 心tâm 定định 不bất 轉chuyển 。 若nhược 人nhân 於ư 我ngã 前tiền 。 而nhi 作tác 如như 是thị 言ngôn 。 佛Phật 智trí 甚thậm 難nan 得đắc 。 誰thùy 與dữ 貧bần 賤tiện 者giả 。 我ngã 聞văn 已dĩ 答đáp 言ngôn 。 汝nhữ 是thị 貧bần 賤tiện 者giả 。 汝nhữ 無vô 有hữu 信tín 財tài 。 我ngã 有hữu 當đương 作tác 佛Phật 。 諸chư 佛Phật 無vô 有hữu 性tánh 。 亦diệc 無vô 有hữu 定định 種chủng/chúng 。 但đãn 一nhất 心tâm 迴hồi 向hướng 。 於ư 無vô 上thượng 大Đại 乘Thừa 。 是thị 則tắc 諸chư 佛Phật 性tánh 。 亦diệc 為vi 如Như 來Lai 種chủng/chúng 。 一nhất 心tâm 求cầu 佛Phật 道Đạo 。 供cúng 養dường 故cố 成thành 佛Phật 。 我ngã 不bất 惜tích 身thân 命mạng 。 亦diệc 不bất 貪tham 世thế 樂lạc 。 唯duy 志chí 無Vô 上Thượng 道Đạo 。 度độ 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 今kim 於ư 法Pháp 王Vương 前tiền 。 真chân 實thật 語ngữ 無Vô 畏Úy 。 若nhược 當đương 有hữu 錯thác 謬mậu 。 唯duy 佛Phật 哀ai 愍mẫn 說thuyết 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 以dĩ 偈kệ 答đáp 言ngôn 。 汝nhữ 發phát 無vô 上thượng 心tâm 。 乘thừa 於ư 無vô 上thượng 乘thừa 。 是thị 中trung 無vô 錯thác 謬mậu 。 當đương 成thành 佛Phật 法Pháp 王Vương 。 撰soạn 擇trạch 聞văn 佛Phật 說thuyết 。 心tâm 得đắc 無vô 量lượng 喜hỷ 。 以dĩ 心tâm 善thiện 淨tịnh 故cố 。 飛phi 高cao 七thất 多đa 羅la 。 世Thế 尊Tôn 時thời 微vi 笑tiếu 。 口khẩu 出xuất 五ngũ 色sắc 光quang 。 普phổ 照chiếu 明minh 天thiên 地địa 。 還hoàn 從tùng 頂đảnh 上thượng 入nhập 。 阿A 難Nan 即tức 合hợp 掌chưởng 。 諮tư 問vấn 兩Lưỡng 足Túc 尊Tôn 。 世Thế 雄Hùng 智trí 無vô 礙ngại 。 此thử 為vi 何hà 所sở 因nhân 。 是thị 王Vương 舍Xá 城Thành 中trung 。 最tối 下hạ 賤tiện 乞khất 人nhân 。 住trụ 在tại 於ư 空không 中trung 。 合hợp 掌chưởng 禮lễ 敬kính 佛Phật 。 今kim 諸chư 天thiên 龍long 王vương 。 夜dạ 叉xoa 人nhân 非phi 人nhân 。 皆giai 一nhất 心tâm 合hợp 掌chưởng 。 禮lễ 敬kính 是thị 乞khất 人nhân 。 我ngã 今kim 問vấn 世Thế 尊Tôn 。 何hà 故cố 笑tiếu 放phóng 光quang 。 誰thùy 專chuyên 行hành 佛Phật 道Đạo 。 而nhi 欲dục 為vi 授thọ 記ký 。 誰thùy 當đương 住trụ 佛Phật 道Đạo 。 而nhi 發phát 無vô 上thượng 心tâm 。 當đương 證chứng 最tối 勝thắng 慧tuệ 。 度độ 眾chúng 老lão 病bệnh 死tử 。 誰thùy 當đương 坐tọa 道Đạo 場Tràng 。 破phá 壞hoại 魔Ma 王Vương 軍quân 。 得đắc 無Vô 上Thượng 佛Phật 道Đạo 。 轉chuyển 最tối 妙diệu 法Pháp 輪luân 。 誰thùy 當đương 獲hoạch 大đại 智trí 。 逮đãi 無vô 量lượng 神thần 通thông 。 得đắc 普phổ 智trí 無vô 礙ngại 。 分phân 別biệt 眾chúng 生sanh 根căn 。 誰thùy 當đương 得đắc 梵Phạm 音âm 。 言ngôn 說thuyết 皆giai 奇kỳ 特đặc 。 真chân 智trí 無vô 礙ngại 故cố 。 所sở 演diễn 無vô 變biến 異dị 。 誰thùy 證chứng 無Vô 上Thượng 道Đạo 。 常thường 處xứ 微vi 妙diệu 定định 。 了liễu 達đạt 三Tam 界Giới 心tâm 。 哀ai 愍mẫn 故cố 說thuyết 法Pháp 。 誰thùy 當đương 說thuyết 法pháp 時thời 。 天thiên 人nhân 皆giai 歡hoan 喜hỷ 。 當đương 得đắc 不bất 虛hư 行hành 。 象tượng 王vương 迴hồi 觀quán 法Pháp 。 誰thùy 為vi 大đại 眾chúng 導đạo 。 嚴nghiêm 淨tịnh 佛Phật 世thế 界giới 。 離ly 一nhất 切thiết 諸chư 難nạn 。 廣quảng 開khai 寂tịch 滅diệt 道đạo 。 大đại 神thần 德đức 世Thế 尊Tôn 。 我ngã 當đương 問vấn 此thử 事sự 。 何hà 緣duyên 故cố 微vi 笑tiếu 。 願nguyện 說thuyết 令linh 眾chúng 喜hỷ 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 告cáo 阿A 難Nan 曰viết 。 如Như 來Lai 因nhân 是thị 撰soạn 擇trạch 乞khất 人nhân 。 是thị 故cố 微vi 笑tiếu 放phóng 大đại 光quang 明minh 。 即tức 時thời 會hội 中trung 天thiên 龍long 夜dạ 叉xoa 。 緊khẩn 那na 羅la 摩ma 睺hầu 羅la 伽già 。 人nhân 非phi 人nhân 等đẳng 。 有hữu 八bát 十thập 億ức 。 那na 由do 他tha 眾chúng 。 皆giai 發phát 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 之chi 心tâm 。 我ngã 為vì 是thị 等đẳng 授thọ 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 記ký 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 欲dục 明minh 此thử 義nghĩa 。 而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 如Như 來Lai 說thuyết 此thử 因nhân 緣duyên 時thời 。 滿mãn 八bát 十thập 億ức 那na 由do 他tha 。 眾chúng 生sanh 悉tất 發phát 無vô 上thượng 心tâm 。 此thử 等đẳng 皆giai 當đương 成thành 佛Phật 道Đạo 。 今kim 是thị 撰soạn 擇trạch 深thâm 智trí 人nhân 。 歡hoan 喜hỷ 合hợp 掌chưởng 立lập 空không 中trung 。 恭cung 敬kính 讚tán 歎thán 供cúng 養dường 我ngã 。 自tự 願nguyện 逮đãi 覺giác 如như 今kim 佛Phật 。 是thị 人nhân 福phước 德đức 因nhân 緣duyên 故cố 。 終chung 不bất 墜trụy 落lạc 諸chư 惡ác 趣thú 。 生sanh 生sanh 常thường 離ly 八bát 難nạn 處xứ 。 世thế 世thế 恒hằng 得đắc 見kiến 諸chư 佛Phật 。 既ký 得đắc 值trị 遇ngộ 諸chư 佛Phật 已dĩ 。 為vi 得đắc 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 故cố 。 寶bảo 蓋cái 幡phan 幢tràng 及cập 華hoa 香hương 。 以dĩ 此thử 供cúng 具cụ 供cúng 養dường 佛Phật 。 歷lịch 代đại 諸chư 佛Phật 修tu 道Đạo 時thời 。 上thượng 妙diệu 衣y 服phục 及cập 眾chúng 味vị 。 床sàng 榻tháp 臥ngọa 具cụ 亦diệc 湯thang 藥dược 。 以dĩ 此thử 供cúng 具cụ 供cúng 養dường 佛Phật 。 當đương 漸tiệm 次thứ 第đệ 值trị 彌Di 勒Lặc 。 為vì 求cầu 佛Phật 故cố 深thâm 加gia 敬kính 。 以dĩ 七thất 十thập 億ức 那na 由do 他tha 。 摩ma 尼ni 寶bảo 珠châu 為vi 供cúng 養dường 。 一nhất 一nhất 摩ma 尼ni 珠châu 光quang 明minh 。 能năng 照chiếu 八bát 十thập 由do 旬tuần 內nội 。 集tập 此thử 寶bảo 珠châu 眾chúng 光quang 力lực 。 悉tất 能năng 遍biến 照chiếu 諸chư 世thế 界giới 。 又hựu 以dĩ 七thất 寶bảo 起khởi 塔tháp 廟miếu 。 滿mãn 七thất 十thập 億ức 那na 由do 他tha 。 其kỳ 塔tháp 縱túng 廣quảng 各các 十thập 里lý 。 以dĩ 眾chúng 妙diệu 寶bảo 為vi 莊trang 嚴nghiêm 。 衣y 服phục 床sàng 榻tháp 及cập 茵nhân 褥nhục 。 亦diệc 七thất 十thập 億ức 那na 由do 他tha 。 以dĩ 如như 是thị 諸chư 莊trang 嚴nghiêm 具cụ 。 上thượng 彌Di 勒Lặc 佛Phật 及cập 眾chúng 僧Tăng 。 安an 居cư 三tam 月nguyệt 設thiết 供cúng 養dường 。 如như 是thị 不bất 倦quyện 經kinh 百bách 歲tuế 。 是thị 人nhân 然nhiên 後hậu 當đương 出xuất 家gia 。 彌Di 勒Lặc 法pháp 中trung 修tu 梵Phạm 行hạnh 。 如như 是thị 愛ái 樂nhạo 恭cung 敬kính 心tâm 。 深thâm 加gia 供cúng 養dường 彌Di 勒Lặc 佛Phật 。 漸tiệm 次thứ 習tập 行hành 菩Bồ 薩Tát 道Đạo 。 悉tất 見kiến 賢Hiền 劫Kiếp 一nhất 切thiết 佛Phật 。 從tùng 是thị 復phục 得đắc 見kiến 諸chư 佛Phật 。 其kỳ 數số 過quá 如như 恒Hằng 河Hà 沙sa 。 見kiến 已dĩ 心tâm 得đắc 深thâm 善thiện 淨tịnh 。 皆giai 加gia 供cúng 養dường 修tu 佛Phật 道Đạo 。 是thị 人nhân 淨tịnh 心tâm 福phước 德đức 報báo 。 我ngã 今kim 略lược 說thuyết 不bất 能năng 盡tận 。 其kỳ 果quả 無vô 量lượng 無vô 可khả 喻dụ 。 誰thùy 聞văn 是thị 已dĩ 不bất 求cầu 佛Phật 。 是thị 人nhân 往vãng 來lai 生sanh 死tử 中trung 。 恒Hằng 河Hà 沙sa 劫kiếp 求cầu 佛Phật 道Đạo 。 末mạt 後hậu 當đương 證chứng 無vô 上thượng 智trí 。 成thành 佛Phật 號hiệu 名danh 集tập 堅kiên 實thật 。 壽thọ 命mạng 算toán 數số 一nhất 千thiên 劫kiếp 。 時thời 佛Phật 世thế 界giới 甚thậm 清thanh 淨tịnh 閻Diêm 浮Phù 提Đề 地địa 亦diệc 莊trang 嚴nghiêm 。 如như 須Tu 彌Di 頂đảnh 忉Đao 利Lợi 宮cung 。 集tập 堅kiên 實thật 世Thế 尊Tôn 。 聲Thanh 聞Văn 大đại 眾chúng 會hội 。 過quá 億ức 那na 由do 他tha 。 如như 恒Hằng 河Hà 沙sa 數số 。 一nhất 一nhất 大đại 會hội 中trung 。 如như 恒Hằng 河Hà 沙sa 人nhân 。 皆giai 得đắc 阿A 羅La 漢Hán 。 自tự 在tại 神thần 通thông 力lực 。 悉tất 通thông 達đạt 三Tam 藏Tạng 。 明minh 了liễu 諸chư 問vấn 答đáp 。 如như 我ngã 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 智trí 慧tuệ 中trung 第đệ 一nhất 。 有hữu 菩Bồ 薩Tát 大đại 會hội 。 其kỳ 數số 復phục 倍bội 上thượng 。 彼bỉ 佛Phật 大đại 菩Bồ 薩Tát 。 亦diệc 名danh 阿A 逸Dật 多Đa 。 彼bỉ 諸chư 菩Bồ 薩Tát 眾chúng 。 得đắc 無Vô 生Sanh 法Pháp 忍Nhẫn 。 轉chuyển 身thân 生sanh 諸chư 國quốc 。 隨tùy 處xứ 各các 成thành 佛Phật 。 一nhất 一nhất 大đại 會hội 中trung 。 恒hằng 沙sa 數số 菩Bồ 薩Tát 。 彼bỉ 佛Phật 與dữ 授thọ 記ký 。 當đương 成thành 無Vô 上Thượng 道Đạo 。 彼bỉ 佛Phật 滅diệt 度độ 後hậu 。 法pháp 住trụ 滿mãn 一nhất 劫kiếp 。 舍xá 利lợi 廣quảng 流lưu 布bố 。 亦diệc 如như 我ngã 滅diệt 後hậu 。 集tập 堅kiên 實thật 舍xá 利lợi 。 天thiên 人nhân 所sở 供cúng 養dường 。 隨tùy 眾chúng 生sanh 所sở 樂lạc 。 現hiện 諸chư 神thần 通thông 力lực 。 是thị 舍xá 利lợi 塔tháp 廟miếu 。 皆giai 以dĩ 七thất 寶bảo 成thành 。 欄lan 楯thuẫn 及cập 寶bảo 柱trụ 。 香hương 華hoa 眾chúng 幡phan 蓋cái 。 以dĩ 是thị 妙diệu 寶bảo 飾sức 。 莊trang 嚴nghiêm 如Như 來Lai 塔tháp 。 以dĩ 此thử 諸chư 塔tháp 廟miếu 。 嚴nghiêm 淨tịnh 閻Diêm 浮Phù 提Đề 。 若nhược 人nhân 持trì 眾chúng 華hoa 。 供cúng 養dường 於ư 佛Phật 塔tháp 。 即tức 變biến 成thành 華hoa 蓋cái 。 有hữu 如như 是thị 神thần 力lực 。 集tập 堅kiên 實thật 世Thế 尊Tôn 。 形hình 像tượng 在tại 諸chư 塔tháp 。 隨tùy 眾chúng 生sanh 所sở 樂lạc 。 微vi 笑tiếu 現hiện 光quang 明minh 。 大đại 光quang 普phổ 照chiếu 已dĩ 。 還hoàn 入nhập 於ư 本bổn 處xứ 。 若nhược 入nhập 頂đảnh 相tương/tướng 中trung 。 自tự 知tri 受thọ 佛Phật 記ký 。 若nhược 光quang 從tùng 口khẩu 入nhập 。 知tri 受thọ 緣Duyên 覺Giác 乘thừa 。 光quang 若nhược 從tùng 臍tề 入nhập 。 自tự 知tri 受thọ 聲Thanh 聞Văn 。 彼bỉ 世Thế 尊Tôn 形hình 像tượng 。 有hữu 是thị 神thần 通thông 力lực 。 如như 是thị 滿mãn 一nhất 劫kiếp 。 劫kiếp 盡tận 乃nãi 當đương 滅diệt 。 有hữu 為vi 法pháp 無vô 常thường 。 故cố 當đương 勤cần 行hành 進tiến 。 爾nhĩ 時thời 舍Xá 利Lợi 弗Phất 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 希hy 有hữu 世Thế 尊Tôn 。 撰soạn 擇trạch 乞khất 人nhân 如như 是thị 下hạ 賤tiện 而nhi 心tâm 已dĩ 成thành 上thượng 妙diệu 貴quý 法pháp 。 何hà 有hữu 智trí 者giả 。 輕khinh 賤tiện 之chi 也dã 。 佛Phật 告cáo 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 如như 是thị 如như 是thị 。 如như 汝nhữ 所sở 說thuyết 。 何hà 有hữu 智trí 者giả 。 輕khinh 賤tiện 此thử 人nhân 。 唯duy 除trừ 凡phàm 夫phu 無vô 聞văn 無vô 智trí 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 以dĩ 是thị 義nghĩa 故cố 。 我ngã 經kinh 中trung 說thuyết 。 智trí 者giả 不bất 應ưng/ứng 輕khinh 量lượng 他tha 人nhân 。 輕khinh 量lượng 他tha 人nhân 則tắc 為vi 自tự 傷thương 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 汝nhữ 意ý 謂vị 此thử 撰soạn 擇trạch 乞khất 人nhân 本bổn 來lai 頗phả 為vì 天thiên 龍long 夜dạ 叉xoa 乾càn 闥thát 婆bà 阿a 修tu 羅la 摩ma 睺hầu 羅la 伽già 。 人nhân 非phi 人nhân 等đẳng 。 所sở 敬kính 禮lễ 不phủ 。 不phủ 也dã 世Thế 尊Tôn 。 何hà 以dĩ 故cố 。 此thử 貧bần 賤tiện 人nhân 未vị 為vi 如Như 來Lai 所sở 授thọ 記ký 時thời 。 無vô 人nhân 禮lễ 敬kính 。 今kim 為vi 世Thế 尊Tôn 所sở 授thọ 記ký 已dĩ 。 一nhất 切thiết 天thiên 人nhân 。 阿a 修tu 羅la 眾chúng 。 咸hàm 皆giai 禮lễ 敬kính 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 是thị 為vi 諸chư 佛Phật 未vị 來lai 世thế 中trung 。 無vô 礙ngại 知tri 見kiến 。 不bất 與dữ 聲Thanh 聞Văn 辟Bích 支Chi 佛Phật 共cộng 。 是thị 故cố 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 我ngã 諸chư 弟đệ 子tử 。 信tín 受thọ 佛Phật 語ngữ 。 若nhược 為vi 眾chúng 生sanh 演diễn 說thuyết 法pháp 時thời 。 應ưng/ứng 先tiên 稱xưng 揚dương 佛Phật 之chi 神thần 德đức 。 眾chúng 生sanh 聞văn 已dĩ 或hoặc 能năng 發phát 心tâm 。 求cầu 佛Phật 智trí 慧tuệ 。 以dĩ 發phát 心tâm 故cố 佛Phật 種chủng 不bất 斷đoán/đoạn 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 一nhất 切thiết 世thế 界giới 。 尠tiển 有hữu 眾chúng 生sanh 。 為vi 他tha 求cầu 利lợi 。 自tự 利lợi 利lợi 人nhân 。 是thị 最tối 為vi 難nạn/nan 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 且thả 置trí 為vi 他tha 求cầu 利lợi 。 眾chúng 生sanh 之chi 中trung 。 能năng 自tự 利lợi 者giả 是thị 人nhân 尚thượng 難nạn/nan 。 何hà 以dĩ 故cố 。 今kim 凡phàm 夫phu 人nhân 。 欲dục 求cầu 自tự 利lợi 而nhi 乃nãi 自tự 傷thương 。 何hà 以dĩ 故cố 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 我ngã 不bất 見kiến 人nhân 若nhược 侵xâm 害hại 他tha 自tự 不bất 衰suy 惱não 。 是thị 故cố 當đương 知tri 。 住trụ 自tự 利lợi 因nhân 。 是thị 則tắc 為vi 難nan 。 又hựu 於ư 是thị 中trung 自tự 利lợi 利lợi 他tha 。 最tối 為vi 甚thậm 難nan 。 故cố 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 若nhược 人nhân 毀hủy 發phát 大Đại 乘Thừa 心tâm 者giả 。 當đương 知tri 是thị 人nhân 。 不bất 能năng 自tự 利lợi 亦diệc 不bất 利lợi 他tha 。 斯tư 則tắc 不bất 名danh 修tu 行hành 道Đạo 者giả 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 是thị 愚ngu 癡si 人nhân 行hành 於ư 邪tà 道đạo 。 為vi 失thất 自tự 利lợi 亦diệc 失thất 他tha 利lợi 。 以dĩ 此thử 因nhân 緣duyên 。 故cố 是thị 人nhân 當đương 得đắc 。 八bát 衰suy 惱não 法pháp 。 何hà 謂vị 為vi 八bát 。 失thất 所sở 愛ái 重trọng 。 親thân 友hữu 家gia 屬thuộc 。 國quốc 界giới 衰suy 亂loạn 。 財tài 產sản 日nhật 耗hao 。 災tai 火hỏa 焚phần 燒thiêu 。 縣huyện 官quan 所sở 侵xâm 。 諸chư 根căn 毀hủy 壞hoại 。 死tử 入nhập 地địa 獄ngục 。 獄ngục 卒tốt 考khảo 掠lược 。 是thị 名danh 為vi 八bát 。 復phục 次thứ 有hữu 八bát 大đại 不bất 安an 法pháp 。 何hà 謂vị 為vi 八bát 。 謂vị 生sanh 地địa 獄ngục 餓ngạ 鬼quỷ 。 畜súc 生sanh 是thị 大đại 不bất 安an 。 若nhược 得đắc 人nhân 身thân 常thường 生sanh 邊biên 地địa 。 不bất 識thức 善thiện 惡ác 。 無vô 佛Phật 無vô 法pháp 無vô 聖thánh 眾chúng 處xứ 是thị 大đại 不bất 安an 。 設thiết 得đắc 人nhân 身thân 。 生sanh 於ư 中trung 國quốc 。 聾lung 盲manh 瘖âm 瘂á 。 癃lung 殘tàn 百bách 疾tật 。 是thị 亦diệc 名danh 為vi 大đại 不bất 安an 法pháp 。 雖tuy 生sanh 中trung 國quốc 具cụ 足túc 人nhân 身thân 。 常thường 為vi 衰suy 弊tệ 心tâm 懷hoài 諂siểm 曲khúc 虛hư 偽ngụy 奸gian 詭 。 是thị 亦diệc 名danh 為vi 大đại 不bất 安an 法pháp 。 受thọ 外ngoại 道đạo 教giáo 。 好hảo 於ư 邪tà 論luận 邪tà 見kiến 惡ác 行hạnh 。 亦diệc 成thành 不bất 淨tịnh 。 身thân 口khẩu 意ý 業nghiệp 。 諸chư 佛Phật 賢hiền 聖thánh 尚thượng 不bất 能năng 救cứu 。 是thị 亦diệc 名danh 為vi 大đại 不bất 安an 法pháp 。 若nhược 生sanh 中trung 國quốc 具cụ 足túc 人nhân 身thân 。 佛Phật 得đắc 道Đạo 夜dạ 即tức 便tiện 命mạng 終chung 。 不bất 值trị 佛Phật 法pháp 。 是thị 亦diệc 名danh 為vi 大đại 不bất 安an 法pháp 。 是thị 為vi 輕khinh 毀hủy 求cầu 佛Phật 道Đạo 者giả 。 八bát 不bất 安an 法pháp 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 當đương 知tri 是thị 人nhân 。 若nhược 生sanh 地địa 獄ngục 。 必tất 墮đọa 阿A 鼻Tỳ 大đại 地địa 獄ngục 中trung 。 得đắc 大đại 身thân 形hình 多đa 受thọ 眾chúng 苦khổ 續tục 起khởi 重trọng 罪tội 。 若nhược 墮đọa 畜súc 生sanh 為vi 惡ác 蟲trùng 獸thú 。 恒hằng 苦khổ 飢cơ 渴khát 侵xâm 奪đoạt 他tha 命mạng 。 殘tàn 食thực 肌cơ 肉nhục 以dĩ 自tự 濟tế 活hoạt 。 隨tùy 所sở 生sanh 處xứ 。 續tục 增tăng 罪tội 業nghiệp 。 若nhược 為vi 水thủy 性tánh 作tác 摩ma 伽già 魚ngư 。 縶 民dân 伽già 羅la 失thất 收thu 摩ma 羅la 。 及cập 欝uất 陀đà 羅la 等đẳng 人nhân 所sở 網võng 鈎câu 。 生sanh 被bị 切thiết 割cát 備bị 受thọ 眾chúng 惱não 。 求cầu 死tử 不bất 得đắc 。 若nhược 復phục 陸lục 生sanh 或hoặc 為vi 駝đà 驢lư 牛ngưu 羊dương 猪trư 犬khuyển 。 若nhược 作tác 駝đà 牛ngưu 為vi 人nhân 穿xuyên 鼻tỷ 。 身thân 常thường 負phụ 重trọng 。 加gia 諸chư 杖trượng 痛thống 。 呻thân 呼hô 大đại [口*睪]dịch 無vô 有hữu 救cứu 者giả 。 中trung 路lộ 疲bì 乏phạp 。 不bất 能năng 前tiền 進tiến 。 命mạng 未vị 盡tận 間gián 生sanh 被bị 割cát 剝bác 殘tàn 食thực 其kỳ 肉nhục 。 猶do 並tịnh 罵mạ 言ngôn 多đa 食thực 喜hỷ 臥ngọa 大đại 折chiết 損tổn 我ngã 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 汝nhữ 且thả 觀quán 是thị 。 罪tội 業nghiệp 因nhân 緣duyên 。 如như 我ngã 所sở 知tri 。 若nhược 廣quảng 說thuyết 者giả 。 從tùng 劫kiếp 至chí 劫kiếp 。 猶do 不bất 能năng 盡tận 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 取thủ 要yếu 言ngôn 之chi 。 若nhược 人nhân 毀hủy 壞hoại 菩Bồ 薩Tát 心tâm 者giả 。 若nhược 離ly 八bát 難nạn 無vô 有hữu 是thị 處xứ 。 何hà 以dĩ 故cố 。 是thị 人nhân 續tục 起khởi 眾chúng 罪tội 業nghiệp 故cố 。 當đương 知tri 汝nhữ 等đẳng 得đắc 脫thoát 此thử 難nạn/nan 為vi 自tự 救cứu 濟tế 。 ◎ 。 佛Phật 說thuyết 華hoa 手thủ 經Kinh 卷quyển 第đệ 七thất 卍 Bản dịch: 11/10/2013, hiệu đính: 11/10/2013 Nội dung được tải về từ website Văn Hóa Phật Giáo www.Hoavouu.com. Trên con đường Hoằng Pháp, cần sự thấu hiểu và chia sẻ để cùng nhau có được sự an lạc cho mình và cho mọi người. Chúng tôi, khuyến khích sự giới thiệu, phổ biến nguyên tác này đến tất cả mọi người bằng hình thức phi lợi nhuận. Nguyện đem công đức này, hướng về khắp tất cả, đệ tử và chúng sanh, đều trọn thành Phật đạo. Hoavouu.com