佛Phật 說thuyết 心tâm 明minh 經kinh 一nhất 卷quyển 西tây 晉tấn 月nguyệt 氏thị 國quốc 三Tam 藏Tạng 竺trúc 法pháp 護hộ 譯dịch 聞văn 如như 是thị 。 一nhất 時thời 佛Phật 遊du 王Vương 舍Xá 城Thành 靈Linh 鷲Thứu 山Sơn 。 與dữ 五ngũ 百bách 比Tỳ 丘Kheo 。 四tứ 部bộ 眾chúng 俱câu 。 佛Phật 以dĩ 晨thần 旦đán 。 著trước 衣y 持trì 鉢bát 。 往vãng 至chí 一nhất 縣huyện 而nhi 行hành 分phần/phân 衛vệ 。 諸chư 天thiên 龍long 神thần 。 追truy 於ư 上thượng 侍thị 。 到đáo 梵Phạm 志Chí 館 門môn 外ngoại 而nhi 住trụ 。 佛Phật 放phóng 大đại 光quang 普phổ 炤chiếu 十thập 方phương 。 時thời 梵Phạm 志Chí 婦phụ 執chấp 爨thoán 炊xuy 飯phạn 。 見kiến 光quang 照chiếu 身thân 身thân 得đắc 安an 隱ẩn 。 解giải 悍hãn 無vô 量lượng 心tâm 自tự 念niệm 言ngôn 。 今kim 此thử 光quang 耀diệu 不bất 似tự 日nhật 月nguyệt 釋Thích 梵Phạm 四Tứ 王Vương 諸chư 天thiên 之chi 明minh 。 躬cung 荷hà 熙hi 怡di 。 不bất 能năng 自tự 勝thắng 。 還hoàn 顧cố 見kiến 佛Phật 端đoan 正chánh 殊thù 好hảo 。 如như 星tinh 中trung 月nguyệt 奇kỳ 相tương/tướng 巍nguy 巍nguy 。 眾chúng 好hảo 具cụ 足túc 。 諸chư 根căn 澹đạm 泊bạc 。 無vô 有hữu 衰suy 入nhập 建kiến 最tối 上thượng 寂tịch 。 得đắc 第đệ 一nhất 定định 如như 日nhật 初sơ 出xuất 現hiện 于vu 山sơn 崗 。 如như 轉Chuyển 輪Luân 王Vương 。 臨lâm 幸hạnh 大đại 殿điện 補bổ 臣thần 翼dực 從tùng 。 又hựu 若nhược 帝Đế 釋Thích 顯hiển 據cứ 忉Đao 利Lợi 。 猶do 梵Phạm 天Thiên 王Vương 於ư 第đệ 七thất 尊tôn 。 如như 高cao 山sơn 雪tuyết 冏 灼chước 普phổ 現hiện 。 倍bội 加gia 踊dũng 躍dược 重trọng/trùng 自tự 惟duy 忖thốn 。 今kim 得đắc 覩đổ 佛Phật 及cập 佛Phật 弟đệ 子tử 誠thành 副phó 宿tú/túc 願nguyện 。 欲dục 以dĩ 食thực 饌soạn 奉phụng 進tiến 正Chánh 覺Giác 。 隱ẩn 察sát 愚ngu 夫phu 。 不bất 信tín 道đạo 德đức 。 志chí 在tại 邪tà 疑nghi 六lục 十thập 二nhị 見kiến 。 見kiến 妾thiếp 所sở 施thí 必tất 興hưng 結kết 恨hận 。 宿túc 命mạng 愆khiên 咎cữu 失thất 雄hùng 猛mãnh 男nam 。 嬰anh 墜trụy 女nữ 像tượng 羈ki 制chế 於ư 人nhân 。 欲dục 施thí 聖thánh 尊tôn 不bất 得đắc 由do 已dĩ 。 宜nghi 順thuận 護hộ 意ý 。 當đương 如như 之chi 何hà 。 便tiện 即tức 箄 飯phạn 取thủ 汁trấp 一nhất 杓chước 以dĩ 用dụng 上thượng 佛Phật 。 佛Phật 之chi 威uy 神thần 。 鉢bát 中trung 自tự 然nhiên 有hữu 百bách 味vị 食thực 。 佛Phật 時thời 達đạt 嚫sấn 。 口khẩu 歎thán 頌tụng 曰viết 。 假giả 以dĩ 馬mã 百bách 疋thất 。 金kim 銀ngân 挍giảo 鞍yên 勒lặc 。 用dụng 惠huệ 施thí 於ư 人nhân 。 不bất 如như 杓chước 飯phạn 汁trấp 。 設thiết 以dĩ 七thất 寶bảo 車xa 。 載tải/tái 滿mãn 諸chư 珍trân 琦kỳ 。 杓chước 飯phạn 汁trấp 施thí 佛Phật 。 其kỳ 福phước 過quá 於ư 彼bỉ 。 若nhược 施thí 白bạch 象tượng 百bách 。 明minh 珠châu 瓔anh 珞lạc 飾sức 。 供cung 佛Phật 一nhất 杓chước 汁trấp 。 其kỳ 福phước 超siêu 彼bỉ 上thượng 。 如như 聖thánh 轉Chuyển 輪Luân 王Vương 。 普Phổ 賢Hiền 玉ngọc 女nữ 后hậu 。 端đoan 正chánh 無vô 有hữu 比tỉ 。 七thất 寶bảo 瓔anh 珞lạc 身thân 。 如như 是thị 之chi 妙diệu 類loại 。 其kỳ 數số 各các 有hữu 百bách 。 悉tất 以dĩ 配phối 施thí 人nhân 。 不bất 如như 一nhất 杓chước 汁trấp 。 於ư 時thời 梵Phạm 志Chí 靜tĩnh 住trụ 而nhi 聽thính 聞văn 佛Phật 所sở 歎thán 。 心tâm 懷hoài 疑nghi 惑hoặc 前tiền 問vấn 佛Phật 言ngôn 。 一nhất 杓chước 飯phạn 汁trấp 何hà 所sở 直trực 也dã 而nhi 乃nãi 稱xưng 讚tán 。 若nhược 干can 寶bảo 施thí 。 象tượng 馬mã 車xa 乘thừa 。 不bất 可khả 呰tử 毀hủy 而nhi 云vân 不bất 如như 杓chước 飯phạn 汁trấp 施thí 。 斯tư 之chi 飯phạn 汁trấp 不bất 直trực 一nhất 錢tiền 。 然nhiên 乃nãi 咨tư 嗟ta 若nhược 干can 億ức 倍bội 孰thục 當đương 信tín 哉tai 。 於ư 是thị 世Thế 尊Tôn 。 尋tầm 即tức 顯hiển 露lộ 廣quảng 長trường 之chi 舌thiệt 。 以dĩ 覆phú 其kỳ 面diện 上thượng 至chí 梵Phạm 天Thiên 。 告cáo 梵Phạm 志Chí 曰viết 。 吾ngô 從tùng 無vô 數số 。 億ức 百bách 千thiên 劫kiếp 。 常thường 行hành 至chí 誠thành 。 六Lục 度Độ 無Vô 極Cực 。 施thí 諸chư 所sở 安an 有hữu 而nhi 不bất 惜tích 乃nãi 獲hoạch 斯tư 舌thiệt 。 寧ninh 以dĩ 妄vọng 語ngữ 能năng 致trí 之chi 乎hồ 。 吾ngô 欲dục 問vấn 卿khanh 至chí 誠thành 答đáp 之chi 。 曾tằng 頗phả 往vãng 返phản 舍Xá 衛Vệ 羅la 閱duyệt 。 中trung 路lộ 有hữu 樹thụ 名danh 尼ni 拘câu 類loại 。 蔭ấm 庇tí 人nhân 眾chúng 五ngũ 百bách 乘thừa 車xa 乎hồ 。 對đối 曰viết 唯dụy 然nhiên 。 有hữu 是thị 樹thụ 我ngã 所sở 見kiến 也dã 。 世Thế 尊Tôn 又hựu 問vấn 其kỳ 子tử 大đại 如như 。 答đáp 曰viết 形hình 如như 芥giới 子tử 。 佛Phật 告cáo 梵Phạm 志Chí 。 卿khanh 真chân 兩lưỡng 舌thiệt 。 實thật 如như 芥giới 子tử 樹thụ 何hà 巨cự 乎hồ 。 對đối 曰viết 審thẩm 爾nhĩ 不bất 敢cảm 欺khi 也dã 。 佛Phật 又hựu 告cáo 曰viết 。 種chủng/chúng 如như 芥giới 子tử 生sanh 樹thụ 廣quảng 大đại 。 地địa 之chi 生sanh 殖thực 適thích 無vô 所sở 置trí 所sở 覆phú 彌di 廣quảng 。 乃nãi 況huống 如Như 來Lai 無vô 上thượng 。 至Chí 真Chân 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 無vô 量lượng 福phước 會hội 普phổ 勝thắng 者giả 哉tai 。 戒giới 定định 慧tuệ 解giải 脫thoát 解giải 脫thoát 知tri 見kiến 事sự 。 大đại 慈từ 弘hoằng 哀ai 無vô 所sở 不bất 濟tế 。 以dĩ 饌soạn 供cung 獻hiến 功công 祚tộ 難nạn/nan 計kế 。 梵Phạm 志Chí 默mặc 然nhiên 無vô 以dĩ 加gia 報báo 。 時thời 佛Phật 乃nãi 笑tiếu 。 五ngũ 色sắc 光quang 從tùng 口khẩu 出xuất 。 照chiếu 十thập 方phương 五ngũ 趣thú 之chi 類loại 。 天thiên 欲dục 止chỉ 人nhân 心tâm 喜hỷ 。 餓ngạ 鬼quỷ 飽bão 地địa 獄ngục 痛thống 息tức 。 畜súc 生sanh 意ý 開khai 罪tội 除trừ 。 尋tầm 光quang 來lai 詣nghệ 佛Phật 所sở 。 諸chư 佛Phật 笑tiếu 法pháp 皆giai 有hữu 常thường 瑞thụy 。 授thọ 菩Bồ 薩Tát 決quyết 。 遍biến 照chiếu 十thập 方phương 。 光quang 從tùng 頂đảnh 入nhập 。 授thọ 緣Duyên 覺Giác 莂biệt 光quang 入nhập 面diện 門môn 。 授thọ 聲Thanh 聞Văn 莂biệt 光quang 入nhập 肩kiên 斗đẩu 。 說thuyết 生sanh 天thiên 事sự 光quang 從tùng 臍tề 入nhập 。 說thuyết 降giáng/hàng 人nhân 中trung 光quang 從tùng 膝tất 入nhập 。 說thuyết 趣thú 三tam 苦khổ 從tùng 足túc 心tâm 入nhập 。 諸chư 佛Phật 之chi 欣hân 。 不bất 以dĩ 欲dục 笑tiếu 。 不bất 以dĩ 瞋sân 笑tiếu 。 不bất 以dĩ 癡si 笑tiếu 。 不bất 放phóng 逸dật 笑tiếu 。 不bất 利lợi 欲dục 笑tiếu 。 不bất 榮vinh 貴quý 笑tiếu 。 不bất 富phú 饒nhiêu 笑tiếu 。 今kim 佛Phật 普phổ 等đẳng 愍mẫn 傷thương 群quần 萌manh 。 行hành 大đại 慈từ 笑tiếu 無vô 斯tư 七thất 也dã 。 賢Hiền 者giả 阿A 難Nan 。 分phân 別biệt 七thất 法pháp 。 知tri 法pháp 解giải 義nghĩa 曉hiểu 時thời 了liễu 節tiết 暢sướng 眾chúng 會hội 事sự 。 自tự 省tỉnh 己kỷ 身thân 明minh 眾chúng 人nhân 根căn 。 即tức 從tùng 座tòa 起khởi 。 更cánh 整chỉnh 衣y 服phục 長trường 跪quỵ 問vấn 佛Phật 。 佛Phật 何hà 因nhân 笑tiếu 願nguyện 說thuyết 其kỳ 意ý 。 佛Phật 告cáo 阿A 難Nan 。 見kiến 梵Phạm 志Chí 婦phụ 發phát 大đại 意ý 乎hồ 。 對đối 曰viết 已dĩ 見kiến 。 佛Phật 言ngôn 。 斯tư 婦phụ 壽thọ 終chung 。 當đương 轉chuyển 女nữ 像tượng 。 得đắc 為vi 男nam 子tử 。 生sanh 于vu 天thiên 上thượng 諸chư 天thiên 中trung 尊tôn 。 下hạ 生sanh 世thế 間gian 為vi 人nhân 中trung 上thượng 。 解giải 深thâm 妙diệu 法Pháp 如như 幻huyễn 如như 化hóa 如như 水thủy 中trung 月nguyệt 影ảnh 響hưởng 野dã 馬mã 。 卻khước 三tam 十thập 劫kiếp 。 當đương 得đắc 作tác 佛Phật 。 名danh 曰viết 心tâm 明minh 如Như 來Lai 至Chí 真Chân 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 明Minh 行Hạnh 成Thành 為Vi 。 善Thiện 逝Thệ 世Thế 間Gian 解Giải 。 無Vô 上Thượng 士Sĩ 道Đạo 法Pháp 御Ngự 天Thiên 人Nhân 師Sư 號hiệu 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 梵Phạm 志Chí 心tâm 伏phục 五ngũ 體thể 投đầu 地địa 。 剋khắc 心tâm 自tự 責trách 。 懺sám 曰viết 。 我ngã 如như 小tiểu 兒nhi 愚ngu 癡si 闇ám 冥minh 。 懷hoài 疑nghi 猶do 豫dự 不bất 識thức 大đại 聖thánh 。 口khẩu 出xuất 麁thô 言ngôn 唯duy 原nguyên 罪tội 釁hấn 佛Phật 言ngôn 。 善thiện 哉tai 善thiện 哉tai 。 若nhược 自tự 見kiến 過quá 歸quy 命mạng 於ư 佛Phật 。 於ư 道Đạo 法Pháp 律luật 悔hối 殃ương 塵trần 者giả 。 其kỳ 咎cữu 損tổn 減giảm 福phước 增tăng 日nhật 滋tư 。 梵Phạm 志Chí 進tiến 啟khải 。 唯duy 垂thùy 大đại 哀ai 加gia 恩ân 矜căng 攝nhiếp 。 令linh 得đắc 出xuất 家gia 。 佛Phật 即tức 納nạp 受thọ 以dĩ 為vi 沙Sa 門Môn 。 鬚tu 髮phát 則tắc 除trừ 法Pháp 衣y 在tại 身thân 。 於ư 時thời 世Thế 尊Tôn 。 講giảng 四Tứ 聖Thánh 諦Đế 苦Khổ 習Tập 盡Tận 道Đạo 。 梵Phạm 志Chí 踊dũng 躍dược 漏lậu 盡tận 意ý 解giải 。 佛Phật 說thuyết 如như 是thị 。 賢Hiền 者giả 阿A 難Nan 。 諸chư 四tứ 部bộ 眾chúng 。 天thiên 人nhân 龍long 神thần 。 皆giai 發phát 道đạo 意ý 。 歡hoan 喜hỷ 稽khể 首thủ 。 佛Phật 說thuyết 心tâm 明minh 經kinh 卍 Bản dịch: 11/10/2013, hiệu đính: 11/10/2013 Nội dung được tải về từ website Văn Hóa Phật Giáo www.Hoavouu.com. Trên con đường Hoằng Pháp, cần sự thấu hiểu và chia sẻ để cùng nhau có được sự an lạc cho mình và cho mọi người. Chúng tôi, khuyến khích sự giới thiệu, phổ biến nguyên tác này đến tất cả mọi người bằng hình thức phi lợi nhuận. Nguyện đem công đức này, hướng về khắp tất cả, đệ tử và chúng sanh, đều trọn thành Phật đạo. Hoavouu.com