佛Phật 說thuyết 梵phạm 網võng 六lục 十thập 二nhị 見kiến 經kinh 月nguyệt 支chi 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 支chi 謙khiêm 譯dịch 聞văn 如như 是thị 。 一nhất 時thời 。 佛Phật 遊du 於ư 俱câu 留lưu 國quốc 。 與dữ 大đại 比Tỳ 丘Kheo 眾chúng 。 千thiên 二nhị 百bách 五ngũ 十thập 人nhân 俱câu 。 爾nhĩ 時thời 。 異dị 道đạo 人nhân 須tu 卑ty 及cập 弟đệ 子tử 梵phạm 達đạt 摩ma 納nạp 。 隨tùy 佛Phật 及cập 比Tỳ 丘Kheo 僧Tăng 。 異dị 道đạo 人nhân 須tu 卑ty 。 謗báng 佛Phật 無vô 央ương 數số 。 及cập 謗báng 法pháp 。 比Tỳ 丘Kheo 僧Tăng 。 弟đệ 子tử 梵phạm 達đạt 摩ma 納nạp 。 嗟ta 歎thán 佛Phật 及cập 法pháp 。 比Tỳ 丘Kheo 僧Tăng 無vô 央ương 數số 。 是thị 師sư 弟đệ 子tử 便tiện 共cộng 諍tranh 言ngôn 。 各các 自tự 非phi 其kỳ 所sở 說thuyết 。 常thường 隨tùy 佛Phật 比Tỳ 丘Kheo 僧Tăng 受thọ 請thỉnh 。 是thị 時thời 。 佛Phật 從tùng 俱câu 留lưu 國quốc 。 往vãng 至chí 舍Xá 衛Vệ 國Quốc 。 止chỉ 在tại 祇Kỳ 樹Thụ 給Cấp 孤Cô 獨Độc 園Viên 。 時thời 。 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 會hội 於ư 迦ca 梨lê 羅la 講giảng 堂đường 上thượng 。 坐tọa 共cộng 議nghị 言ngôn 。 是thị 事sự 當đương 云vân 何hà 。 異dị 道đạo 人nhân 須tu 卑ty 。 及cập 弟đệ 子tử 梵phạm 達đạt 摩ma 納nạp 。 常thường 隨tùy 佛Phật 及cập 比Tỳ 丘Kheo 僧Tăng 受thọ 請thỉnh 。 異dị 道đạo 人nhân 須tu 卑ty 。 謗báng 佛Phật 及cập 法pháp 。 比Tỳ 丘Kheo 僧Tăng 無vô 央ương 數số 。 弟đệ 子tử 梵phạm 達đạt 摩ma 納nạp 。 嗟ta 歎thán 佛Phật 及cập 法pháp 。 比Tỳ 丘Kheo 僧Tăng 無vô 央ương 數số 。 佛Phật 徹triệt 聽thính 遙diêu 聞văn 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 共cộng 議nghị 說thuyết 是thị 事sự 。 佛Phật 便tiện 起khởi 往vãng 至chí 講giảng 堂đường 。 佛Phật 則tắc 坐tọa 。 佛Phật 問vấn 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 言ngôn 。 屬thuộc 者giả 會hội 迦ca 梨lê 羅la 講giảng 堂đường 。 所sở 議nghị 何hà 等đẳng 。 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 向hướng 者giả 會hội 共cộng 議nghị 言ngôn 。 異dị 道đạo 人nhân 須tu 卑ty 。 及cập 弟đệ 子tử 梵phạm 達đạt 摩ma 納nạp 。 常thường 隨tùy 佛Phật 及cập 比Tỳ 丘Kheo 僧Tăng 受thọ 請thỉnh 。 異dị 道đạo 人nhân 須tu 卑ty 。 謗báng 佛Phật 及cập 法pháp 。 比Tỳ 丘Kheo 僧Tăng 無vô 央ương 數số 。 弟đệ 子tử 梵phạm 達đạt 摩ma 納nạp 。 嗟ta 歎thán 佛Phật 及cập 法pháp 。 比Tỳ 丘Kheo 僧Tăng 無vô 央ương 數số 。 佛Phật 言ngôn 。 善thiện 哉tai 。 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 會hội 常thường 當đương 行hành 二nhị 事sự 。 何hà 等đẳng 為vi 二nhị 。 一nhất 者giả 說thuyết 法Pháp 。 二nhị 者giả 思tư 惟duy 。 佛Phật 告cáo 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 若nhược 有hữu 謗báng 我ngã 及cập 法pháp 。 比Tỳ 丘Kheo 僧Tăng 。 汝nhữ 曹tào 不bất 瞋sân 恚khuể 念niệm 惡ác 愁sầu 憂ưu 者giả 為vi 善thiện 。 若nhược 有hữu 謗báng 我ngã 及cập 法pháp 。 比Tỳ 丘Kheo 僧Tăng 。 卿khanh 曹tào 便tiện 瞋sân 恚khuể 愁sầu 憂ưu 者giả 為vi 有hữu 衰suy 。 比Tỳ 丘Kheo 。 若nhược 有hữu 嗟ta 歎thán 我ngã 及cập 法pháp 。 比Tỳ 丘Kheo 僧Tăng 者giả 。 汝nhữ 便tiện 當đương 不bất 喜hỷ 亦diệc 不bất 愁sầu 憂ưu 。 亦diệc 不bất 憘 憘 者giả 。 汝nhữ 便tiện 有hữu 衰suy 。 若nhược 復phục 有hữu 謗báng 我ngã 及cập 法pháp 。 比Tỳ 丘Kheo 者giả 。 汝nhữ 意ý 便tiện 當đương 念niệm 言ngôn 。 彼bỉ 人nhân 所sở 說thuyết 。 非phi 至chí 誠thành 言ngôn 。 佛Phật 無vô 有hữu 是thị 事sự 。 比Tỳ 丘Kheo 。 若nhược 有hữu 嗟ta 歎thán 我ngã 及cập 法pháp 。 比Tỳ 丘Kheo 僧Tăng 者giả 。 汝nhữ 當đương 念niệm 言ngôn 。 實thật 有hữu 是thị 事sự 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 其kỳ 少thiểu 知tri 者giả 但đãn 有hữu 誡giới 不bất 能năng 多đa 聞văn 者giả 。 便tiện 嗟ta 歎thán 佛Phật 。 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 問vấn 佛Phật 言ngôn 。 何hà 所sở 是thị 少thiểu 知tri 但đãn 有hữu 誡giới 不bất 多đa 聞văn 嗟ta 歎thán 佛Phật 者giả 。 佛Phật 言ngôn 。 其kỳ 人nhân 說thuyết 言ngôn 。 佛Phật 不bất 殺sát 生sanh 。 無vô 怨oán 結kết 。 不bất 持trì 刀đao 杖trượng 。 教giáo 人nhân 為vi 善thiện 。 慈từ 哀ai 一nhất 切thiết 及cập 蜎quyên 蜚 。 蠕nhuyễn 動động 之chi 類loại 。 亦diệc 不bất 取thủ 他tha 人nhân 財tài 物vật 。 但đãn 欲dục 布bố 施thí 。 心tâm 亦diệc 念niệm 布bố 施thí 。 見kiến 人nhân 劫kiếp 掠lược 人nhân 者giả 哀ai 念niệm 之chi 。 身thân 自tự 行hành 清thanh 淨tịnh 。 不bất 入nhập 人nhân 罪tội 法pháp 。 修tu 清thanh 淨tịnh 梵Phạm 行hạnh 。 樂nhạc/nhạo/lạc 清thanh 淨tịnh 行hạnh 。 不bất 樂nhạo 惡ác 愛ái 欲dục 之chi 法pháp 。 亦diệc 不bất 妄vọng 語ngữ 。 所sở 言ngôn 至chí 誠thành 。 樂nhạc/nhạo/lạc 實thật 無vô 虛hư 。 世thế 間gian 人nhân 皆giai 信tín 其kỳ 言ngôn 。 無vô 有hữu 異dị 意ý 。 亦diệc 不bất 妄vọng 念niệm 。 不bất 兩lưỡng 舌thiệt 。 傳truyền 語ngữ 。 鬪đấu 人nhân 。 若nhược 有hữu 諍tranh 者giả 和hòa 解giải 。 各các 令linh 安an 隱ẩn 。 不bất 罵mạ 詈lị 。 亦diệc 不bất 惡ác 口khẩu 。 所sở 說thuyết 令linh 眾chúng 人nhân 歡hoan 喜hỷ 。 但đãn 說thuyết 善thiện 不bất 欺khi 言ngôn 。 知tri 時thời 至chí 誠thành 。 有hữu 義nghĩa 行hành 法pháp 。 所sở 言ngôn 柔nhu 軟nhuyễn 。 不bất 坐tọa 高cao 綺ỷ 好hảo 牀sàng 。 亦diệc 不bất 著trước 香hương 花hoa 。 不bất 聽thính 歌ca 舞vũ 。 不bất 飲ẩm 酒tửu 。 亦diệc 不bất 著trước 金kim 銀ngân 珍trân 寶bảo 。 常thường 以dĩ 法pháp 食thực 食thực 不bất 失thất 其kỳ 時thời 。 不bất 受thọ 男nam 女nữ 奴nô 婢tỳ 。 不bất 絕tuyệt 生sanh 穀cốc 。 亦diệc 不bất 受thọ 鷄kê 羊dương 猪trư 。 無vô 有hữu 舍xá 宅trạch 。 亦diệc 不bất 市thị 買mãi 。 不bất 行hành 斤cân 斗đẩu 寸thốn 尺xích 欺khi 侵xâm 人nhân 。 皆giai 離ly 於ư 刀đao 杖trượng 撾qua 捶chúy 恐khủng 怖bố 人nhân 。 譬thí 如như 異dị 道đạo 人nhân 。 貪tham 著trước 食thực 。 以dĩ 是thị 比tỉ 著trước 行hành 。 多đa 居cư 穀cốc 食thực 酒tửu 畜súc 生sanh 衣y 被bị 醫y 。 沙Sa 門Môn 瞿Cù 曇Đàm 。 皆giai 無vô 是thị 。 譬thí 如như 異dị 道đạo 人nhân 。 受thọ 人nhân 信tín 施thí 食thực 。 以dĩ 是thị 故cố 常thường 作tác 癡si 業nghiệp 。 徐từ 行hành 出xuất 入nhập 。 誹phỉ 謗báng 嫉tật 妬đố 。 但đãn 欲dục 得đắc 自tự 恭cung 敬kính 。 佛Phật 常thường 離ly 是thị 癡si 業nghiệp 。 譬thí 如như 異dị 道đạo 人nhân 。 受thọ 人nhân 信tín 施thí 食thực 。 畜súc 。 聚tụ 落lạc 。 舍xá 宅trạch 。 穀cốc 食thực 。 樹thụ 木mộc 。 果quả 蓏lỏa 。 菜thái 園viên 。 自tự 取thủ 食thực 之chi 。 佛Phật 皆giai 離ly 是thị 事sự 。 有hữu 異dị 道đạo 人nhân 受thọ 人nhân 信tín 施thí 食thực 。 在tại 高cao 廣quảng 綺ỷ 牀sàng 上thượng 臥ngọa 起khởi 。 以dĩ 金kim 銀ngân 好hảo 畫họa 之chi 上thượng 布bố 施thí [袖-由+延] 。 及cập 諸chư 象tượng 馬mã 畜súc 生sanh 諸chư 飛phi 鳥điểu 之chi 毛mao 。 以dĩ 布bố 座tòa 上thượng 。 佛Phật 皆giai 離ly 是thị 事sự 。 譬thí 有hữu 異dị 道đạo 人nhân 。 受thọ 人nhân 信tín 施thí 食thực 。 便tiện 共cộng 相tương 問vấn 言ngôn 。 王vương 者giả 云vân 何hà 。 賊tặc 云vân 何hà 。 兵binh 云vân 何hà 。 鬪đấu 云vân 何hà 。 大đại 臣thần 云vân 何hà 。 郡quận 國quốc 縣huyện 邑ấp 云vân 何hà 。 女nữ 人nhân 云vân 何hà 。 婬dâm 妷dật 者giả 云vân 何hà 。 說thuyết 世thế 間gian 事sự 。 說thuyết 開khai 事sự 海hải 事sự 。 佛Phật 皆giai 離ly 是thị 事sự 。 有hữu 異dị 道đạo 人nhân 。 受thọ 人nhân 信tín 施thí 食thực 。 行hành 虛hư 現hiện 實thật 應ưng/ứng 。 表biểu 裏lý 不bất 相tương 副phó 。 示thị 光quang 法pháp 明minh 。 以dĩ 求cầu 財tài 利lợi 。 常thường 貪tham 鉢bát 。 佛Phật 皆giai 離ly 是thị 癡si 見kiến 。 有hữu 異dị 道đạo 人nhân 。 受thọ 人nhân 信tín 施thí 食thực 。 便tiện 共cộng 諍tranh 訟tụng 言ngôn 。 我ngã 知tri 法pháp 律luật 。 卿khanh 不bất 知tri 法pháp 律luật 。 卿khanh 為vi 邪tà 見kiến 。 豈khởi 能năng 知tri 法pháp 耶da 。 我ngã 為vì 正chánh 見kiến 。 語ngữ 言ngôn 前tiền 後hậu 顛Điên 倒Đảo 。 我ngã 為vì 正chánh 見kiến 。 卿khanh 則tắc 見kiến 邪tà 。 卿khanh 為vi 負phụ 。 我ngã 得đắc 勝thắng 。 卿khanh 惡ác 。 卿khanh 邊biên 。 至chí 無vô 復phục 受thọ 其kỳ 言ngôn 。 卿khanh 當đương 學học 行hành 。 為vi 有hữu 保bảo 任nhậm 不phủ 。 佛Phật 離ly 是thị 畜súc 生sanh 果quả 。 有hữu 異dị 道đạo 人nhân 。 受thọ 人nhân 信tín 施thí 食thực 。 常thường 行hành 摴sư 蒱bồ 博bác 掩yểm 。 便tiện 言ngôn 。 我ngã 以dĩ 得đắc 鞬 橛quyết 兜đâu 摴sư 蒱bồ 君quân 犢độc 塞tắc 盧lô 。 佛Phật 皆giai 離ly 是thị 事sự 。 有hữu 異dị 道đạo 人nhân 。 受thọ 人nhân 信tín 施thí 食thực 。 便tiện 沐mộc 浴dục 以dĩ 雜tạp 香hương 塗đồ 身thân 。 自tự 莊trang 嚴nghiêm 。 以dĩ 鏡kính 自tự 照chiếu 。 持trì 高cao 繖tản 蓋cái 。 著trước 履lý 結kết 髮phát 。 以dĩ 珠châu 珞lạc 毦 。 佛Phật 皆giai 離ly 是thị 事sự 。 有hữu 異dị 道đạo 人nhân 。 受thọ 人nhân 信tín 施thí 食thực 。 常thường 行hành 現hiện 惡ác 事sự 。 便tiện 持trì 手thủ 鬪đấu 足túc 。 以dĩ 頭đầu 面diện 相tương/tướng 觸xúc 。 鬪đấu 象tượng 馬mã 牛ngưu 羊dương 。 鬪đấu 男nam 子tử 女nữ 人nhân 及cập 小tiểu 兒nhi 。 鬪đấu 鷄kê 猪trư 鴨áp 。 佛Phật 皆giai 離ly 是thị 邪tà 惡ác 見kiến 。 有hữu 異dị 道đạo 人nhân 。 受thọ 人nhân 信tín 施thí 食thực 。 作tác 畜súc 生sanh 業nghiệp 。 以dĩ 自tự 給cấp 活hoạt 。 別biệt 知tri 刀đao 矛mâu 弓cung 箭tiễn 。 別biệt 相tướng 男nam 女nữ 大đại 小tiểu 。 別biệt 知tri 相tương/tướng 象tượng 馬mã 牛ngưu 羊dương 。 佛Phật 皆giai 離ly 是thị 事sự 。 有hữu 異dị 道đạo 人nhân 。 受thọ 人nhân 信tín 施thí 食thực 。 作tác 畜súc 生sanh 業nghiệp 。 以dĩ 自tự 給cấp 活hoạt 。 作tác 男nam 女nữ 小tiểu 兒nhi 醫y 。 作tác 象tượng 馬mã 牛ngưu 羊dương 之chi 醫y 。 佛Phật 皆giai 離ly 是thị 事sự 。 有hữu 異dị 道đạo 人nhân 。 受thọ 人nhân 信tín 施thí 食thực 。 作tác 畜súc 生sanh 業nghiệp 自tự 給cấp 活hoạt 。 作tác 鬼quỷ 神thần 事sự 。 作tác 衣y 被bị 。 作tác 自tự 醫y 。 作tác 女nữ 人nhân 座tòa 醫y 。 作tác 咒chú 嬈nhiễu/nhiêu 。 女nữ 人nhân 往vãng 來lai 之chi 時thời 。 持trì 草thảo 化hóa 作tác 美mỹ 食thực 。 與dữ 人nhân 食thực 之chi 。 便tiện 詐trá 隨tùy 索sách 好hảo 物vật 。 化hóa 盧lô 服phục 與dữ 人nhân 。 能năng 令linh 飛phi 行hành 。 佛Phật 皆giai 離ly 是thị 事sự 。 有hữu 異dị 道đạo 人nhân 。 受thọ 人nhân 信tín 施thí 食thực 。 以dĩ 作tác 畜súc 生sanh 業nghiệp 自tự 給cấp 活hoạt 。 持trì 藥dược 與dữ 人nhân 使sử 吐thổ 。 佛Phật 皆giai 離ly 是thị 事sự 。 有hữu 異dị 道đạo 人nhân 。 受thọ 人nhân 信tín 施thí 食thực 。 以dĩ 畜súc 生sanh 業nghiệp 自tự 給cấp 活hoạt 。 呼hô 人nhân 言ngôn 使sử 東đông 西tây 行hành 。 咒chú 令linh 共cộng 鬪đấu 諍tranh 訟tụng 。 相tương/tướng 撾qua 捶chúy 人nhân 。 墮đọa 人nhân 著trước 地địa 。 咒chú 女nữ 人nhân 使sử 傷thương 胎thai 。 以dĩ 葦vi 咒chú 著trước 人nhân 臂tý 。 佛Phật 皆giai 離ly 是thị 事sự 。 有hữu 異dị 道đạo 人nhân 。 受thọ 人nhân 信tín 施thí 食thực 。 以dĩ 畜súc 生sanh 業nghiệp 自tự 給cấp 活hoạt 。 持trì 薪tân 然nhiên 火hỏa 。 咒chú 栗lật 皮bì 毒độc 蒲bồ 萄đào 子tử 作tác 烟yên 。 咒chú 鼠thử 傷thương 殺sát 人nhân 。 學học 咒chú 知tri 人nhân 生sanh 死tử 時thời 。 佛Phật 皆giai 離ly 是thị 事sự 。 有hữu 異dị 道đạo 人nhân 。 受thọ 人nhân 信tín 施thí 食thực 。 以dĩ 畜súc 生sanh 業nghiệp 自tự 給cấp 活hoạt 。 一nhất 人nhân 言ngôn 當đương 大đại 雨vũ 。 一nhất 人nhân 言ngôn 當đương 小tiểu 雨vũ 。 一nhất 人nhân 言ngôn 米mễ 穀cốc 當đương 豐phong 熟thục 。 一nhất 人nhân 言ngôn 不bất 熟thục 。 一nhất 人nhân 言ngôn 米mễ 穀cốc 當đương 貴quý 。 一nhất 人nhân 言ngôn 當đương 賤tiện 。 一nhất 人nhân 言ngôn 當đương 大đại 病bệnh 疫dịch 。 一nhất 人nhân 言ngôn 不phủ 。 一nhất 人nhân 言ngôn 當đương 有hữu 賊tặc 來lai 破phá 壞hoại 此thử 國quốc 。 一nhất 人nhân 言ngôn 當đương 有hữu 大đại 死tử 亡vong 。 一nhất 人nhân 言ngôn 當đương 有hữu 崩băng 王vương 。 當đương 有hữu 立lập 王vương 。 一nhất 人nhân 言ngôn 地địa 當đương 大đại 動động 。 一nhất 人nhân 言ngôn 不phủ 。 一nhất 人nhân 言ngôn 月nguyệt 當đương 蝕thực 。 一nhất 人nhân 言ngôn 月nguyệt 不bất 蝕thực 。 一nhất 人nhân 言ngôn 日nhật 當đương 蝕thực 。 一nhất 人nhân 言ngôn 日nhật 不bất 蝕thực 。 一nhất 人nhân 言ngôn 日nhật 從tùng 東đông 西tây 行hành 。 一nhất 人nhân 言ngôn 從tùng 西tây 東đông 行hành 。 一nhất 人nhân 言ngôn 月nguyệt 星tinh 宿tú 。 從tùng 東đông 西tây 行hành 。 一nhất 人nhân 言ngôn 從tùng 西tây 東đông 行hành 。 用dụng 是thị 故cố 有hữu 吉cát 西tây 。 一nhất 人nhân 言ngôn 用dụng 是thị 故cố 。 日nhật 月nguyệt 星tinh 宿tú 。 從tùng 東đông 西tây 行hành 。 一nhất 人nhân 言ngôn 用dụng 是thị 故cố 日nhật 月nguyệt 星tinh 出xuất 。 一nhất 人nhân 言ngôn 用dụng 是thị 故cố 日nhật 月nguyệt 星tinh 入nhập 。 一nhất 人nhân 言ngôn 雲vân 當đương 覆phú 日nhật 。 一nhất 人nhân 言ngôn 當đương 出xuất 於ư 雲vân 。 一nhất 人nhân 言ngôn 天thiên 當đương 清thanh 無vô 雲vân 。 佛Phật 皆giai 離ly 是thị 事sự 。 有hữu 異dị 道đạo 人nhân 。 受thọ 人nhân 信tín 施thí 食thực 。 以dĩ 畜súc 生sanh 業nghiệp 自tự 給cấp 活hoạt 。 一nhất 人nhân 言ngôn 此thử 國quốc 王vương 當đương 往vãng 破phá 彼bỉ 國quốc 。 彼bỉ 國quốc 王vương 當đương 來lai 破phá 此thử 國quốc 。 一nhất 人nhân 言ngôn 此thử 國quốc 王vương 車xa 馬mã 畜súc 少thiểu 。 為vi 人nhân 解giải 夢mộng 。 咒chú 人nhân 使sử 不bất 能năng 語ngữ 。 令linh 人nhân 口khẩu 噤 。 為vi 人nhân 書thư 取thủ 其kỳ 價giá 。 為vi 人nhân 持trì 校giáo 計kế 取thủ 其kỳ 價giá 。 分phân 別biệt 好hảo 惡ác 色sắc 取thủ 其kỳ 價giá 。 佛Phật 皆giai 離ly 是thị 事sự 。 佛Phật 言ngôn 。 沙Sa 門Môn 一nhất 飯phạn 。 暮mộ 不bất 食thực 。 以dĩ 時thời 食thực 。 離ly 不bất 時thời 食thực 。 行hành 知tri 止chỉ 。 足túc 於ư 衣y 鉢bát 。 食thực 取thủ 足túc 而nhi 已dĩ 。 所sở 行hành 至chí 處xứ 。 皆giai 齎tê 衣y 鉢bát 自tự 隨tùy 身thân 。 譬thí 如như 飛phi 鳥điểu 所sở 行hành 至chí 處xứ 。 兩lưỡng/lượng 翅sí 隨tùy 其kỳ 身thân 。 比Tỳ 丘Kheo 亦diệc 如như 是thị 。 於ư 衣y 被bị 飯phạn 食thực 。 鉢bát 取thủ 足túc 而nhi 已dĩ 。 所sở 行hành 至chí 處xứ 。 衣y 鉢bát 皆giai 隨tùy 身thân 。 比Tỳ 丘Kheo 亦diệc 如như 是thị 。 受thọ 賢hiền 者giả 誡giới 奉phụng 行hành 。 自tự 觀quán 身thân 。 不bất 諍tranh 訟tụng 。 思tư 惟duy 道đạo 。 所sở 作tác 安an 諦đế 。 見kiến 色sắc 不bất 作tác 想tưởng 。 亦diệc 不bất 互hỗ 相tương 見kiến 鬪đấu 人nhân 變biến 者giả 。 續tục 寂tịch 寞mịch 。 不bất 癡si 亂loạn 。 諸chư 不bất 可khả 意ý 惡ác 不bất 善thiện 之chi 法pháp 。 不bất 能năng 亂loạn 其kỳ 志chí 。 皆giai 護hộ 眼nhãn 根căn 。 是thị 為vi 比Tỳ 丘Kheo 奉phụng 賢hiền 者giả 誡giới 品phẩm 。 賢hiền 者giả 如như 是thị 寂tịch 定định 根căn 門môn 於ư 內nội 。 不bất 念niệm 鬪đấu 亂loạn 。 飯phạn 食thực 取thủ 足túc 而nhi 已dĩ 。 食thực 亦diệc 不bất 多đa 亦diệc 不bất 少thiểu 。 適thích 得đắc 其kỳ 中trung 。 常thường 爾nhĩ 一nhất 食thực 不bất 增tăng 減giảm 。 趣thú 支chi 命mạng 不bất 用dụng 作tác 筋cân 力lực 。 但đãn 欲dục 令linh 身thân 安an 不bất 苦khổ 痛thống 。 有hữu 氣khí 力lực 得đắc 定định 行hành 。 若nhược 有hữu 當đương 來lai 比Tỳ 丘Kheo 。 當đương 以dĩ 是thị 賢hiền 善thiện 。 奉phụng 行hành 戒giới 。 當đương 以dĩ 是thị 賢hiền 善thiện 。 飯phạn 食thực 取thủ 足túc 而nhi 已dĩ 。 思tư 惟duy 道đạo 。 初sơ 夜dạ 後hậu 夜dạ 行hành 道Đạo 。 應ưng/ứng 妙diệu 不bất 傾khuynh 動động 行hành 道Đạo 念niệm 。 晝trú 日nhật 若nhược 坐tọa 。 若nhược 經kinh 行hành 。 不bất 念niệm 惡ác 法pháp 。 初sơ 夜dạ 若nhược 經kinh 行hành 。 若nhược 坐tọa 。 中trung 夜dạ 猗ỷ 右hữu 脇hiếp 累lũy 兩lưỡng 足túc 而nhi 臥ngọa 。 意ý 即tức 念niệm 起khởi 常thường 欲dục 見kiến 明minh 。 後hậu 夜dạ 復phục 坐tọa 念niệm 道đạo 。 若nhược 經kinh 行hành 不bất 念niệm 惡ác 法pháp 。 若nhược 入nhập 郡quận 國quốc 縣huyện 邑ấp 分phần/phân 衛vệ 。 明minh 旦đán 起khởi 著trước 衣y 持trì 鉢bát 。 入nhập 郡quận 國quốc 縣huyện 邑ấp 分phần/phân 衛vệ 。 皆giai 護hộ 身thân 諸chư 根căn 常thường 念niệm 著trước 意ý 。 分phần/phân 衛vệ 訖ngật 出xuất 。 飯phạn 食thực 已dĩ 。 澡táo 手thủ 洗tẩy 足túc 去khứ 鉢bát 。 便tiện 入nhập 在tại 獨độc 夜dạ 坐tọa 。 若nhược 空không 閑nhàn 樹thụ 下hạ 。 若nhược 露lộ 處xứ 山sơn 間gián 巖nham 石thạch 間gián 。 若nhược 草thảo 屋ốc 水thủy 所sở 盪 處xứ 。 正chánh 坐tọa 不bất 左tả 右hữu 顧cố 視thị 。 離ly 世thế 間gian 癡si 意ý 念niệm 行hành 不bất 作tác 惡ác 意ý 。 以dĩ 慈từ 心tâm 哀ai 傷thương 一nhất 切thiết 人nhân 民dân 。 及cập 蜎quyên 飛phi 蠕nhuyễn 動động 之chi 類loại 。 意ý 亦diệc 不bất 念niệm 惡ác 。 去khứ 愛ái 欲dục 。 去khứ 離ly 睡thụy 眠miên 。 常thường 念niệm 疾tật 得đắc 定định 。 行hành 意ý 而nhi 不bất 念niệm 睡thụy 眠miên 。 去khứ 離ly 猶do 豫dự 眾chúng 想tưởng 。 不bất 說thuyết 惡ác 亦diệc 不bất 作tác 想tưởng 。 內nội 意ý 寂tịch 定định 。 去khứ 離ly 外ngoại 疑nghi 。 去khứ 離ly 眾chúng 想tưởng 。 行hành 不bất 行hành 惡ác 法pháp 。 意ý 亦diệc 不bất 念niệm 眾chúng 想tưởng 。 皆giai 棄khí 五ngũ 蓋cái 及cập 塵trần 勞lao 意ý 。 譬thí 如như 人nhân 舉cử 息tức 錢tiền 。 行hành 賈cổ 作tác 如như 意ý 。 還hoàn 本bổn 償thường 息tức 常thường 有hữu 餘dư 末mạt 。 饒nhiêu 足túc 自tự 活hoạt 。 其kỳ 人nhân 自tự 念niệm 。 心tâm 亦diệc 歡hoan 喜hỷ 。 譬thí 如như 人nhân 久cửu 行hành 作tác 奴nô 婢tỳ 。 得đắc 脫thoát 奴nô 身thân 。 出xuất 入nhập 自tự 在tại 。 自tự 念niệm 言ngôn 。 我ngã 本bổn 作tác 奴nô 。 今kim 得đắc 脫thoát 為vi 民dân 。 其kỳ 人nhân 自tự 念niệm 。 心tâm 亦diệc 歡hoan 喜hỷ 。 譬thí 如như 人nhân 拘câu 閉bế 牢lao 獄ngục 。 遇ngộ 赦xá 得đắc 脫thoát 。 其kỳ 人nhân 自tự 念niệm 。 心tâm 亦diệc 歡hoan 喜hỷ 。 譬thí 如như 人nhân 得đắc 重trọng 病bệnh 。 連liên 年niên 累lũy 歲tuế 。 遭tao 遇ngộ 良lương 醫y 。 攻công 治trị 得đắc 愈dũ 。 有hữu 氣khí 力lực 行hành 步bộ 出xuất 入nhập 飯phạn 食thực 。 其kỳ 人nhân 念niệm 言ngôn 。 昔tích 時thời 病bệnh 累lũy 歲tuế 。 今kim 得đắc 除trừ 愈dũ 。 有hữu 氣khí 力lực 飯phạn 食thực 出xuất 入nhập 。 其kỳ 人nhân 自tự 念niệm 亦diệc 歡hoan 喜hỷ 。 譬thí 如như 人nhân 持trì 重trọng/trùng 財tài 。 經kinh 過quá 惡ác 道đạo 。 財tài 物vật 畜súc 甚thậm 安an 隱ẩn 得đắc 至chí 善thiện 道đạo 。 其kỳ 人nhân 自tự 念niệm 亦diệc 歡hoan 喜hỷ 。 比Tỳ 丘Kheo 亦diệc 如như 是thị 。 去khứ 離ly 五ngũ 蓋cái 。 譬thí 如như 負phụ 債trái 以dĩ 償thường 拘câu 閉bế 得đắc 脫thoát 。 久cửu 病bệnh 除trừ 愈dũ 。 奴nô 免miễn 為vi 民dân 。 經kinh 過quá 惡ác 道đạo 以dĩ 脫thoát 。 是thị 心tâm 歡hoan 喜hỷ 。 佛Phật 言ngôn 。 其kỳ 少thiểu 知tri 或hoặc 不bất 多đa 聞văn 者giả 。 便tiện 謗báng 如Như 來Lai 。 佛Phật 言ngôn 。 我ngã 所sở 解giải 法pháp 深thâm 妙diệu 。 我ngã 所sở 知tri 所sở 了liễu 者giả 。 賢hiền 者giả 弟đệ 子tử 聞văn 者giả 便tiện 嗟ta 歎thán 如Như 來Lai 。 佛Phật 言ngôn 。 何hà 所sở 是thị 深thâm 妙diệu 之chi 法pháp 。 我ngã 所sở 可khả 了liễu 知tri 。 賢hiền 者giả 弟đệ 子tử 聞văn 之chi 便tiện 嗟ta 歎thán 如Như 來Lai 。 佛Phật 言ngôn 。 若nhược 有hữu 異dị 道đạo 人nhân 。 於ư 過quá 去khứ 劫kiếp 中trung 。 見kiến 過quá 去khứ 事sự 。 於ư 無vô 央ương 數số 道đạo 。 各các 各các 學học 其kỳ 事sự 。 知tri 其kỳ 中trung 事sự 。 皆giai 在tại 十thập 八bát 見kiến 中trung 。 若nhược 有hữu 異dị 道đạo 人nhân 。 於ư 當đương 來lai 劫kiếp 中trung 。 見kiến 當đương 來lai 事sự 。 學học 當đương 來lai 事sự 。 於ư 無vô 央ương 數số 道đạo 。 各các 各các 了liễu 其kỳ 事sự 。 皆giai 在tại 是thị 四tứ 十thập 四tứ 見kiến 中trung 。 彼bỉ 異dị 道đạo 人nhân 。 於ư 過quá 去khứ 劫kiếp 中trung 。 見kiến 過quá 去khứ 事sự 。 於ư 無vô 央ương 數số 道đạo 。 各các 各các 了liễu 其kỳ 事sự 。 悉tất 在tại 十thập 八bát 見kiến 中trung 者giả 。 有hữu 異dị 道đạo 人nhân 。 行hành 常thường 見kiến 常thường 。 自tự 為vi 世thế 間gian 說thuyết 有hữu 常thường 。 在tại 是thị 四tứ 見kiến 中trung 。 佛Phật 言ngôn 。 其kỳ 異dị 道đạo 人nhân 。 何hà 以dĩ 在tại 四tứ 見kiến 中trung 。 各các 見kiến 常thường 說thuyết 。 自tự 為vi 世thế 間gian 人nhân 說thuyết 有hữu 常thường 。 若nhược 有hữu 異dị 道đạo 人nhân 。 斷đoán/đoạn 愛ái 欲dục 行hành 禪thiền 。 即tức 如như 其kỳ 像tượng 三tam 昧muội 正chánh 受thọ 。 能năng 念niệm 過quá 去khứ 二nhị 十thập 劫kiếp 事sự 。 其kỳ 人nhân 言ngôn 。 我ngã 與dữ 世thế 有hữu 常thường 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 我ngã 知tri 過quá 去khứ 劫kiếp 成thành 敗bại 時thời 。 不bất 知tri 當đương 來lai 劫kiếp 成thành 敗bại 時thời 。 其kỳ 人nhân 便tiện 念niệm 。 知tri 過quá 去khứ 事sự 。 捨xả 當đương 來lai 事sự 。 是thị 為vi 第đệ 一nhất 見kiến 。 第đệ 二nhị 若nhược 有hữu 異dị 道đạo 人nhân 。 斷đoán/đoạn 愛ái 欲dục 。 即tức 如như 像tượng 三tam 昧muội 正chánh 受thọ 。 能năng 念niệm 當đương 來lai 四tứ 十thập 劫kiếp 事sự 。 其kỳ 人nhân 言ngôn 。 我ngã 與dữ 世thế 有hữu 常thường 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 我ngã 不bất 知tri 過quá 去khứ 劫kiếp 成thành 敗bại 時thời 。 但đãn 知tri 當đương 來lai 劫kiếp 成thành 敗bại 時thời 。 其kỳ 人nhân 便tiện 捨xả 過quá 去khứ 事sự 不bất 知tri 之chi 。 念niệm 當đương 來lai 事sự 。 是thị 為vi 第đệ 二nhị 見kiến 。 第đệ 三tam 若nhược 異dị 道đạo 人nhân 。 斷đoán/đoạn 愛ái 欲dục 。 精tinh 進tấn 行hành 寂tịch 。 即tức 如như 其kỳ 像tượng 三tam 昧muội 定định 意ý 。 念niệm 過quá 去khứ 當đương 來lai 八bát 十thập 劫kiếp 事sự 。 其kỳ 人nhân 便tiện 言ngôn 。 我ngã 與dữ 世thế 有hữu 常thường 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 我ngã 知tri 過quá 去khứ 。 當đương 來lai 劫kiếp 成thành 敗bại 時thời 。 其kỳ 人nhân 便tiện 念niệm 過quá 去khứ 。 當đương 來lai 之chi 智trí 。 是thị 為vi 第đệ 三tam 見kiến 。 第đệ 四tứ 若nhược 有hữu 異dị 道đạo 人nhân 。 精tinh 進tấn 寂tịch 一nhất 心tâm 。 行hành 斷đoán/đoạn 惡ác 行hạnh 。 即tức 如như 其kỳ 像tượng 三tam 昧muội 定định 意ý 。 念niệm 寂tịch 根căn 住trụ 癡si 念niệm 。 其kỳ 人nhân 自tự 為vi 世thế 間gian 說thuyết 。 有hữu 常thường 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 我ngã 不bất 知tri 過quá 去khứ 劫kiếp 成thành 敗bại 時thời 。 亦diệc 不bất 知tri 當đương 來lai 劫kiếp 成thành 敗bại 時thời 。 是thị 為vi 第đệ 四tứ 見kiến 。 所sở 可khả 謂vị 異dị 道đạo 人nhân 。 說thuyết 常thường 見kiến 常thường 。 自tự 為vi 世thế 間gian 人nhân 說thuyết 有hữu 常thường 者giả 。 皆giai 在tại 是thị 四tứ 見kiến 中trung 。 不bất 能năng 復phục 過quá 上thượng 。 如Như 來Lai 皆giai 知tri 。 是thị 復phục 過quá 。 是thị 上thượng 。 微vi 妙diệu 知tri 。 是thị 以dĩ 不bất 誡giới 之chi 。 離ly 於ư 誡giới 得đắc 無vô 為vi 。 如Như 來Lai 知tri 痛thống 痒dương 所sở 更cánh 樂nhạc/nhạo/lạc 盡tận 滅diệt 。 知tri 所sở 從tùng 起khởi 。 佛Phật 見kiến 以dĩ 無vô 所sở 受thọ 意ý 善thiện 解giải 。 佛Phật 言ngôn 。 我ngã 所sở 解giải 法pháp 。 深thâm 奧áo 深thâm 照chiếu 。 若nhược 有hữu 賢hiền 者giả 弟đệ 子tử 聞văn 之chi 便tiện 嗟ta 歎thán 佛Phật 。 其kỳ 有hữu 異dị 道đạo 人nhân 。 於ư 過quá 去khứ 劫kiếp 中trung 。 見kiến 過quá 去khứ 事sự 。 念niệm 過quá 去khứ 事sự 。 於ư 無vô 央ương 數số 道đạo 。 各các 樂nhạo 說thuyết 知tri 其kỳ 中trung 事sự 。 皆giai 在tại 十thập 八bát 見kiến 中trung 。 其kỳ 異dị 道đạo 人nhân 何hà 。 謂vị 於ư 過quá 去khứ 劫kiếp 中trung 。 見kiến 過quá 去khứ 事sự 。 念niệm 過quá 去khứ 事sự 。 於ư 無vô 央ương 數số 道đạo 。 各các 樂nhạo 說thuyết 知tri 其kỳ 中trung 事sự 者giả 。 若nhược 有hữu 異dị 道đạo 人nhân 。 各các 說thuyết 常thường 見kiến 常thường 。 各các 自tự 為vi 世thế 間gian 人nhân 說thuyết 有hữu 常thường 。 皆giai 在tại 四tứ 見kiến 中trung 。 其kỳ 異dị 道đạo 人nhân 何hà 。 謂vị 說thuyết 常thường 見kiến 常thường 。 為vi 世thế 間gian 人nhân 說thuyết 常thường 。 其kỳ 劫kiếp 壞hoại 敗bại 時thời 。 下hạ 人nhân 民dân 便tiện 上thượng 生sanh 第đệ 十thập 二nhị 阿a 衛vệ 貨hóa 羅la 天thiên 上thượng 。 劫kiếp 壞hoại 敗bại 時thời 。 其kỳ 天thiên 福phước 德đức 薄bạc 。 命mạng 盡tận 展triển 轉chuyển 來lai 下hạ 。 有hữu 梵Phạm 天Thiên 在tại 上thượng 虛hư 空không 中trung 生sanh 。 便tiện 於ư 彼bỉ 為vi 大đại 尊tôn 。 梵phạm 自tự 謂vị 。 我ngã 皆giai 作tác 諸chư 事sự 。 於ư 其kỳ 上thượng 尊tôn 。 為vi 一nhất 切thiết 作tác 父phụ 。 解giải 義nghĩa 千thiên 人nhân 之chi 上thượng 。 其kỳ 梵Phạm 天Thiên 自tự 念niệm 言ngôn 。 當đương 於ư 何hà 所sở 得đắc 人nhân 來lai 生sanh 此thử 。 適thích 發phát 意ý 頃khoảnh 。 餘dư 下hạ 人nhân 即tức 解giải 生sanh 其kỳ 上thượng 。 爾nhĩ 時thời 其kỳ 梵Phạm 天Thiên 。 因nhân 發phát 見kiến 言ngôn 。 我ngã 皆giai 化hóa 作tác 是thị 諸chư 人nhân 。 其kỳ 人nhân 民dân 亦diệc 自tự 生sanh 見kiến 言ngôn 。 梵Phạm 天Thiên 皆giai 化hóa 作tác 我ngã 曹tào 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 梵Phạm 天Thiên 先tiên 生sanh 。 我ngã 曹tào 後hậu 生sanh 。 是thị 故cố 化hóa 我ngã 曹tào 。 其kỳ 先tiên 生sanh 梵Phạm 天Thiên 。 最tối 端đoan 正chánh 好hảo 潔khiết 。 威uy 神thần 巍nguy 巍nguy 。 其kỳ 餘dư 諸chư 天thiên 。 隨tùy 法pháp 福phước 德đức 薄bạc 。 命mạng 盡tận 皆giai 稍sảo 稍sảo 。 下hạ 生sanh 人nhân 間gian 。 行hành 精tinh 進tấn 。 離ly 愛ái 欲dục 。 行hành 一nhất 心tâm 。 即tức 如như 其kỳ 像tượng 三tam 昧muội 定định 意ý 。 念niệm 昔tích 所sở 生sanh 處xứ 。 其kỳ 人nhân 言ngôn 。 上thượng 先tiên 所sở 生sanh 梵Phạm 天Thiên 得đắc 常thường 在tại 。 終chung 不bất 轉chuyển 移di 亦diệc 不bất 死tử 。 常thường 在tại 尊tôn 上thượng 梵Phạm 天Thiên 。 化hóa 作tác 我ngã 曹tào 。 非phi 常thường 轉chuyển 移di 死tử 。 是thị 謂vị 為vi 說thuyết 常thường 非phi 是thị 。 是thị 為vi 第đệ 一nhất 見kiến 。 第đệ 二nhị 若nhược 有hữu 異dị 道đạo 人nhân 。 彼bỉ 有hữu 梵Phạm 天Thiên 。 發phát 見kiến 如như 是thị 言ngôn 。 其kỳ 有hữu 色sắc 法pháp 痛thống 痒dương 思tư 想tưởng 行hành 識thức 。 是thị 法pháp 為vi 常thường 。 亦diệc 不bất 轉chuyển 移di 不bất 死tử 。 其kỳ 有hữu 地địa 種chủng 。 水thủy 種chủng/chúng 。 火hỏa 種chủng/chúng 。 風phong 種chủng/chúng 。 空không 種chủng/chúng 。 此thử 非phi 常thường 不bất 堅kiên 固cố 。 其kỳ 梵Phạm 天Thiên 人nhân 。 祿lộc 相tương/tướng 福phước 德đức 薄bạc 者giả 。 終chung 亡vong 來lai 下hạ 生sanh 人nhân 間gian 。 其kỳ 人nhân 精tinh 進tấn 。 離ly 愛ái 欲dục 。 一nhất 心tâm 。 即tức 如như 其kỳ 像tượng 三tam 昧muội 定định 意ý 。 念niệm 昔tích 梵Phạm 天Thiên 。 是thị 其kỳ 人nhân 言ngôn 。 彼bỉ 色sắc 法pháp 痛thống 痒dương 思tư 想tưởng 行hành 識thức 。 其kỳ 法pháp 常thường 堅kiên 固cố 。 此thử 人nhân 間gian 地địa 種chủng 。 水thủy 種chủng/chúng 。 火hỏa 種chủng/chúng 。 風phong 種chủng/chúng 。 空không 種chủng/chúng 。 是thị 法pháp 非phi 常thường 。 無vô 堅kiên 固cố 有hữu 終chung 亡vong 。 是thị 為vi 第đệ 二nhị 見kiến 。 第đệ 三tam 若nhược 有hữu 異dị 道đạo 人nhân 。 所sở 說thuyết 何hà 。 謂vị 有hữu 天thiên 名danh 幾kỷ 陀đà 波ba 屠đồ 。 在tại 其kỳ 上thượng 相tương 娛ngu 樂nhạc/nhạo/lạc 。 快khoái 樂lạc 以dĩ 後hậu 。 常thường 不bất 復phục 念niệm 身thân 病bệnh 著trước 牀sàng 。 其kỳ 人nhân 法pháp 祿lộc 相tương/tướng 福phước 德đức 薄bạc 。 終chung 亡vong 下hạ 生sanh 人nhân 間gian 。 其kỳ 人nhân 行hành 精tinh 進tấn 。 離ly 愛ái 欲dục 。 一nhất 心tâm 。 即tức 如như 其kỳ 像tượng 三tam 昧muội 定định 意ý 。 念niệm 昔tích 所sở 生sanh 處xứ 。 其kỳ 人nhân 便tiện 言ngôn 。 彼bỉ 天thiên 人nhân 相tướng 娛ngu 樂lạc 快khoái 樂lạc 者giả 。 得đắc 常thường 在tại 。 不bất 動động 轉chuyển 終chung 亡vong 。 此thử 人nhân 間gian 相tương 娛ngu 樂nhạc/nhạo/lạc 。 非phi 常thường 無vô 堅kiên 固cố 。 有hữu 終chung 亡vong 。 彼bỉ 天thiên 有hữu 常thường 。 此thử 人nhân 間gian 無vô 常thường 。 是thị 為vi 第đệ 三tam 見kiến 。 第đệ 四tứ 若nhược 有hữu 異dị 道đạo 人nhân 所sở 說thuyết 。 有hữu 天thiên 名danh 散tán 提đề 。 彼bỉ 居cư 上thượng 共cộng 止chỉ 頓đốn 。 平bình 相tương 向hướng 。 生sanh 瞋sân 恚khuể 離ly 本bổn 座tòa 。 其kỳ 天thiên 人nhân 祿lộc 相tương/tướng 福phước 薄bạc 者giả 。 終chung 亡vong 下hạ 生sanh 人nhân 間gian 。 其kỳ 人nhân 行hành 精tinh 進tấn 。 離ly 愛ái 欲dục 。 一nhất 心tâm 。 即tức 如như 其kỳ 像tượng 三tam 昧muội 定định 意ý 。 念niệm 昔tích 所sở 生sanh 天thiên 上thượng 。 其kỳ 人nhân 言ngôn 。 彼bỉ 諸chư 天thiên 共cộng 止chỉ 相tương 娛ngu 樂nhạc/nhạo/lạc 者giả 。 得đắc 常thường 在tại 堅kiên 固cố 不bất 終chung 亡vong 。 我ngã 生sanh 人nhân 間gian 者giả 。 非phi 常thường 無vô 堅kiên 固cố 。 有hữu 終chung 亡vong 。 彼bỉ 天thiên 有hữu 常thường 。 我ngã 人nhân 間gian 無vô 常thường 。 是thị 為vi 第đệ 四tứ 見kiến 。 佛Phật 言ngôn 。 諸chư 異dị 道đạo 人nhân 。 各các 各các 所sở 說thuyết 有hữu 常thường 。 各các 各các 為vi 世thế 間gian 人nhân 說thuyết 有hữu 常thường 者giả 。 皆giai 在tại 是thị 四tứ 見kiến 中trung 。 不bất 能năng 過quá 是thị 四tứ 見kiến 。 佛Phật 皆giai 知tri 是thị 。 復phục 過quá 是thị 上thượng 絕tuyệt 妙diệu 知tri 。 是thị 以dĩ 不bất 譏cơ 亦diệc 不bất 毀hủy 。 得đắc 無vô 為vi 。 佛Phật 知tri 痛thống 痒dương 更cánh 樂nhạc/nhạo/lạc 。 知tri 方phương 便tiện 所sở 從tùng 起khởi 。 起khởi 以dĩ 見kiến 。 佛Phật 無vô 所sở 受thọ 意ý 善thiện 解giải 。 佛Phật 所sở 知tri 法pháp 。 深thâm 奧áo 深thâm 照chiếu 。 我ngã 悉tất 了liễu 。 若nhược 有hữu 賢hiền 者giả 弟đệ 子tử 聞văn 知tri 之chi 。 便tiện 嗟ta 歎thán 如Như 來Lai 。 若nhược 有hữu 異dị 道đạo 人nhân 。 於ư 過quá 去khứ 劫kiếp 中trung 。 見kiến 過quá 去khứ 事sự 。 念niệm 昔tích 時thời 行hành 。 於ư 不bất 可khả 計kế 道đạo 。 各các 樂nhạo 說thuyết 解giải 知tri 其kỳ 事sự 。 皆giai 在tại 十thập 八bát 見kiến 中trung 。 其kỳ 道đạo 人nhân 所sở 知tri 何hà 。 謂vị 有hữu 異dị 道đạo 人nhân 言ngôn 。 我ngã 於ư 此thử 自tự 然nhiên 生sanh 。 不bất 從tùng 他tha 方phương 來lai 生sanh 。 念niệm 無vô 所sở 從tùng 生sanh 見kiến 。 謂vị 本bổn 無vô 世thế 間gian 。 今kim 有hữu 世thế 間gian 。 皆giai 在tại 二nhị 見kiến 中trung 。 其kỳ 異dị 道đạo 人nhân 所sở 知tri 何hà 。 謂vị 言ngôn 。 我ngã 於ư 此thử 自tự 然nhiên 生sanh 。 不bất 從tùng 他tha 方phương 來lai 生sanh 。 念niệm 無vô 世thế 間gian 。 今kim 有hữu 世thế 間gian 者giả 。 有hữu 天thiên 名danh 無vô 想tưởng 。 入nhập 無vô 有hữu 思tư 想tưởng 。 無vô 有hữu 痛thống 痒dương 。 其kỳ 天thiên 人nhân 若nhược 念niệm 思tư 想tưởng 。 祿lộc 相tương/tướng 福phước 德đức 便tiện 薄bạc 盡tận 。 終chung 亡vong 來lai 下hạ 生sanh 世thế 間gian 。 其kỳ 人nhân 行hành 精tinh 進tấn 。 離ly 愛ái 欲dục 。 一nhất 心tâm 定định 意ý 意ý 。 即tức 如như 像tượng 像tượng 其kỳ 三tam 昧muội 。 不bất 能năng 復phục 念niệm 昔tích 時thời 所sở 從tùng 來lai 生sanh 。 其kỳ 人nhân 便tiện 言ngôn 。 本bổn 無vô 有hữu 世thế 間gian 。 今kim 適thích 有hữu 世thế 間gian 。 我ngã 昔tích 時thời 無vô 。 今kim 自tự 然nhiên 生sanh 。 是thị 第đệ 一nhất 見kiến 。 第đệ 二nhị 若nhược 有hữu 異dị 道đạo 人nhân 。 意ý 念niệm 癡si 。 其kỳ 癡si 人nhân 念niệm 言ngôn 。 本bổn 無vô 世thế 間gian 。 今kim 適thích 有hữu 世thế 間gian 。 我ngã 本bổn 無vô 。 今kim 自tự 生sanh 有hữu 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 我ngã 本bổn 無vô 。 今kim 自tự 生sanh 有hữu 。 是thị 謂vị 為vi 本bổn 無vô 有hữu 世thế 間gian 。 是thị 為vi 第đệ 二nhị 見kiến 。 其kỳ 異dị 道đạo 人nhân 所sở 可khả 。 謂vị 我ngã 本bổn 無vô 所sở 從tùng 來lai 生sanh 。 念niệm 無vô 所sở 從tùng 生sanh 見kiến 。 謂vị 本bổn 無vô 世thế 間gian 。 今kim 適thích 有hữu 世thế 間gian 者giả 。 皆giai 在tại 是thị 二nhị 見kiến 中trung 。 是thị 二nhị 見kiến 不bất 能năng 復phục 過quá 上thượng 。 佛Phật 皆giai 知tri 是thị 。 復phục 過quá 其kỳ 上thượng 絕tuyệt 妙diệu 知tri 。 是thị 以dĩ 不bất 譏cơ 亦diệc 不bất 毀hủy 。 得đắc 無vô 為vi 。 佛Phật 知tri 痛thống 痒dương 所sở 更cánh 樂nhạc/nhạo/lạc 。 知tri 方phương 便tiện 所sở 從tùng 。 起khởi 以dĩ 見kiến 。 佛Phật 無vô 所sở 受thọ 意ý 善thiện 解giải 。 佛Phật 言ngôn 。 我ngã 所sở 知tri 法pháp 。 深thâm 奧áo 深thâm 照chiếu 。 我ngã 悉tất 曉hiểu 了liễu 之chi 。 若nhược 有hữu 賢hiền 者giả 弟đệ 子tử 。 聞văn 知tri 者giả 便tiện 嗟ta 歎thán 佛Phật 。 若nhược 有hữu 異dị 道đạo 人nhân 。 於ư 過quá 去khứ 劫kiếp 中trung 。 見kiến 過quá 去khứ 事sự 。 念niệm 昔tích 時thời 行hành 。 於ư 可khả 計kế 道đạo 。 各các 樂nhạo 說thuyết 解giải 知tri 其kỳ 事sự 者giả 。 皆giai 在tại 十thập 八bát 見kiến 中trung 。 有hữu 異dị 道đạo 人nhân 。 一nhất 人nhân 言ngôn 我ngã 所sở 見kiến 有hữu 崖nhai 底để 。 一nhất 人nhân 言ngôn 我ngã 所sở 見kiến 無vô 崖nhai 底để 。 一nhất 人nhân 言ngôn 我ngã 所sở 見kiến 有hữu 崖nhai 底để 無vô 崖nhai 底để 。 一nhất 人nhân 言ngôn 我ngã 所sở 見kiến 不bất 有hữu 崖nhai 底để 亦diệc 不bất 無vô 崖nhai 底để 。 皆giai 在tại 是thị 四tứ 見kiến 中trung 。 其kỳ 異dị 道đạo 人nhân 所sở 知tri 何hà 。 謂vị 若nhược 有hữu 異dị 道đạo 人nhân 。 行hành 如như 是thị 。 自tự 為vi 世thế 間gian 人nhân 說thuyết 有hữu 限hạn 。 我ngã 所sở 言ngôn 至chí 誠thành 。 其kỳ 餘dư 者giả 為vi 癡si 虛hư 妄vọng 言ngôn 。 自tự 為vi 世thế 間gian 人nhân 說thuyết 無vô 限hạn 。 作tác 是thị 說thuyết 。 有hữu 言ngôn 。 我ngã 與dữ 世thế 間gian 有hữu 限hạn 無vô 限hạn 。 我ngã 與dữ 世thế 亦diệc 不bất 有hữu 限hạn 亦diệc 不bất 無vô 限hạn 者giả 。 後hậu 亦diệc 為vi 虛hư 妄vọng 語ngữ 。 作tác 是thị 說thuyết 者giả 為vi 誑cuống 語ngữ 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 我ngã 所sở 見kiến 世thế 間gian 有hữu 限hạn 。 是thị 為vi 第đệ 一nhất 見kiến 。 第đệ 二nhị 若nhược 有hữu 異dị 道đạo 人nhân 。 所sở 知tri 何hà 。 謂vị 言ngôn 。 我ngã 所sở 行hành 所sở 見kiến 無vô 限hạn 。 謂vị 知tri 我ngã 與dữ 世thế 無vô 限hạn 。 其kỳ 異dị 道đạo 人nhân 。 見kiến 如như 是thị 。 行hành 如như 是thị 。 謂vị 我ngã 與dữ 世thế 無vô 限hạn 。 其kỳ 人nhân 說thuyết 言ngôn 。 我ngã 與dữ 世thế 無vô 限hạn 。 我ngã 至chí 誠thành 。 其kỳ 餘dư 者giả 為vi 癡si 。 反phản 言ngôn 。 我ngã 與dữ 世thế 有hữu 限hạn 無vô 限hạn 。 我ngã 與dữ 世thế 亦diệc 無vô 有hữu 限hạn 亦diệc 不bất 無vô 限hạn 。 作tác 是thị 說thuyết 者giả 為vi 誑cuống 語ngữ 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 我ngã 與dữ 世thế 無vô 限hạn 。 是thị 為vi 二nhị 見kiến 。 第đệ 三tam 若nhược 有hữu 異dị 道đạo 人nhân 。 所sở 知tri 何hà 。 謂vị 其kỳ 異dị 道đạo 人nhân 見kiến 如như 是thị 行hành 。 謂vị 。 知tri 我ngã 與dữ 世thế 有hữu 限hạn 無vô 限hạn 。 我ngã 所sở 言ngôn 至chí 誠thành 。 其kỳ 餘dư 為vi 癡si 虛hư 妄vọng 語ngữ 。 反phản 言ngôn 。 我ngã 與dữ 世thế 有hữu 限hạn 無vô 限hạn 。 我ngã 與dữ 世thế 亦diệc 不bất 有hữu 限hạn 亦diệc 不bất 無vô 限hạn 。 作tác 是thị 說thuyết 者giả 為vi 誑cuống 語ngữ 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 我ngã 與dữ 世thế 有hữu 限hạn 無vô 限hạn 。 是thị 為vi 第đệ 三tam 見kiến 。 第đệ 四tứ 若nhược 有hữu 異dị 道đạo 人nhân 。 所sở 知tri 何hà 。 謂vị 其kỳ 人nhân 言ngôn 。 我ngã 念niệm 如như 是thị 行hành 如như 是thị 見kiến 。 謂vị 知tri 我ngã 與dữ 世thế 亦diệc 不bất 有hữu 限hạn 亦diệc 不bất 無vô 限hạn 。 我ngã 所sở 言ngôn 者giả 至chí 誠thành 。 其kỳ 餘dư 者giả 為vi 癡si 虛hư 妄vọng 語ngữ 。 反phản 言ngôn 。 我ngã 與dữ 世thế 有hữu 限hạn 。 我ngã 與dữ 世thế 無vô 限hạn 。 我ngã 與dữ 世thế 有hữu 限hạn 無vô 限hạn 。 作tác 是thị 說thuyết 者giả 為vi 誑cuống 語ngữ 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 我ngã 與dữ 世thế 亦diệc 不bất 有hữu 限hạn 亦diệc 不bất 無vô 限hạn 。 是thị 為vi 第đệ 四tứ 見kiến 。 佛Phật 言ngôn 。 諸chư 異dị 道đạo 人nhân 。 有hữu 言ngôn 有hữu 限hạn 。 有hữu 言ngôn 無vô 限hạn 。 有hữu 言ngôn 有hữu 限hạn 無vô 限hạn 。 有hữu 言ngôn 亦diệc 不bất 有hữu 限hạn 亦diệc 不bất 無vô 限hạn 。 我ngã 及cập 世thế 間gian 者giả 。 皆giai 在tại 是thị 四tứ 見kiến 中trung 。 不bất 能năng 復phục 過quá 是thị 四tứ 見kiến 上thượng 。 佛Phật 皆giai 知tri 是thị 。 復phục 過quá 是thị 上thượng 絕tuyệt 妙diệu 知tri 。 是thị 以dĩ 不bất 譏cơ 不bất 毀hủy 。 得đắc 無vô 為vi 。 佛Phật 知tri 痛thống 痒dương 所sở 更cánh 樂nhạc/nhạo/lạc 。 知tri 方phương 便tiện 所sở 從tùng 起khởi 。 不bất 受thọ 著trước 。 佛Phật 善thiện 解giải 。 佛Phật 言ngôn 。 我ngã 所sở 知tri 法pháp 。 深thâm 奧áo 深thâm 照chiếu 。 若nhược 有hữu 賢hiền 者giả 弟đệ 子tử 聞văn 知tri 之chi 。 便tiện 嗟ta 歎thán 佛Phật 。 若nhược 有hữu 異dị 道đạo 人nhân 。 於ư 過quá 去khứ 劫kiếp 中trung 。 見kiến 過quá 去khứ 事sự 。 念niệm 昔tích 所sở 生sanh 處xứ 。 於ư 不bất 可khả 計kế 道đạo 。 各các 樂nhạo 說thuyết 解giải 其kỳ 事sự 者giả 。 皆giai 在tại 是thị 十thập 八bát 見kiến 中trung 。 各các 異dị 道đạo 人nhân 共cộng 諍tranh 說thuyết 。 所sở 言ngôn 各các 異dị 。 若nhược 有hữu 問vấn 事sự 者giả 。 便tiện 共cộng 諍tranh 。 所sở 言ngôn 各các 異dị 。 言ngôn 。 教giáo 我ngã 某mỗ 當đương 如như 是thị 。 教giáo 彼bỉ 人nhân 當đương 如như 是thị 。 教giáo 餘dư 人nhân 當đương 如như 是thị 。 教giáo 人nhân 當đương 如như 是thị 不bất 如như 是thị 。 皆giai 在tại 是thị 四tứ 見kiến 中trung 。 其kỳ 異dị 道đạo 人nhân 共cộng 諍tranh 說thuyết 。 所sở 言ngôn 各các 異dị 者giả 何hà 。 謂vị 各các 有hữu 異dị 道đạo 人nhân 。 見kiến 如như 是thị 行hành 如như 是thị 。 言ngôn 。 我ngã 不bất 知tri 亦diệc 不bất 見kiến 。 為vi 有hữu 後hậu 世thế 為vi 無vô 後hậu 世thế 。 我ngã 不bất 知tri 。 一nhất 切thiết 無vô 有hữu 後hậu 世thế 。 我ngã 亦diệc 不bất 見kiến 。 我ngã 所sở 可khả 不bất 見kiến 不bất 知tri 不bất 念niệm 是thị 事sự 。 如như 我ngã 所sở 說thuyết 。 不bất 如như 餘dư 者giả 所sở 說thuyết 。 其kỳ 人nhân 獨độc 語ngữ 自tự 用dụng 。 我ngã 所sở 見kiến 至chí 誠thành 。 其kỳ 餘dư 為vi 癡si 。 佛Phật 言ngôn 。 受thọ 取thủ 癡si 邪tà 見kiến 人nhân 。 身thân 死tử 至chí 泥nê 犁lê 惡ác 道đạo 。 若nhược 有hữu 沙Sa 門Môn 婆Bà 羅La 門Môn 。 所sở 行hành 多đa 知tri 。 黠hiệt 慧tuệ 解giải 說thuyết 。 其kỳ 義nghĩa 諦đế 觀quán 。 所sở 語ngữ 無vô 異dị 。 名danh 聞văn 遠viễn 方phương 。 棄khí 捐quyên 他tha 見kiến 。 來lai 到đáo 其kỳ 所sở 。 安an 諦đế 問vấn 之chi 。 不bất 能năng 發phát 遣khiển 。 其kỳ 異dị 道đạo 人nhân 。 死tử 墮đọa 惡ác 道đạo 。 是thị 為vi 第đệ 一nhất 見kiến 。 第đệ 二nhị 若nhược 有hữu 異dị 道đạo 人nhân 所sở 知tri 何hà 。 謂vị 其kỳ 異dị 道đạo 人nhân 。 見kiến 如như 是thị 所sở 說thuyết 如như 是thị 。 我ngã 不bất 知tri 為vi 有hữu 善thiện 惡ác 之chi 殃ương 福phước 。 亦diệc 不bất 知tri 為vi 無vô 善thiện 惡ác 之chi 殃ương 福phước 。 我ngã 亦diệc 不bất 知tri 亦diệc 不bất 見kiến 。 若nhược 作tác 是thị 語ngữ 。 有hữu 善thiện 惡ác 之chi 殃ương 福phước 我ngã 為vì 著trước 。 無vô 善thiện 惡ác 之chi 殃ương 福phước 我ngã 為vì 離ly 著trước 。 若nhược 我ngã 不bất 著trước 為vi 轉chuyển 還hoàn 受thọ 。 若nhược 沙Sa 門Môn 婆Bà 羅La 門Môn 。 所sở 行hành 多đa 知tri 。 黠hiệt 慧tuệ 解giải 說thuyết 。 其kỳ 義nghĩa 諦đế 觀quán 。 所sở 語ngữ 無vô 異dị 。 名danh 聞văn 遠viễn 方phương 。 棄khí 捐quyên 他tha 見kiến 。 來lai 到đáo 其kỳ 所sở 。 安an 諦đế 問vấn 之chi 。 不bất 能năng 發phát 遣khiển 。 其kỳ 異dị 道đạo 人nhân 疑nghi 。 恐khủng 畏úy 來lai 問vấn 。 若nhược 有hữu 問vấn 者giả 。 便tiện 共cộng 諍tranh 說thuyết 。 教giáo 某mỗ 人nhân 當đương 如như 是thị 。 教giáo 餘dư 人nhân 當đương 如như 是thị 。 當đương 如như 是thị 不bất 如như 是thị 。 亦diệc 當đương 如như 是thị 不bất 如như 是thị 。 是thị 為vi 第đệ 二nhị 見kiến 。 第đệ 三tam 若nhược 有hữu 異dị 道đạo 人nhân 。 所sở 知tri 何hà 。 謂vị 其kỳ 異dị 道đạo 人nhân 。 所sở 見kiến 如như 是thị 所sở 說thuyết 如như 是thị 。 不bất 我ngã 知tri 何hà 所sở 善thiện 何hà 所sở 惡ác 。 當đương 行hành 何hà 等đẳng 不bất 行hành 何hà 等đẳng 。 何hà 所sở 惡ác 道đạo 。 何hà 所sở 善thiện 道đạo 。 何hà 所sở 是thị 現hiện 世thế 寶bảo 。 何hà 所sở 是thị 後hậu 世thế 寶bảo 。 常thường 當đương 作tác 何hà 等đẳng 行hành 為vi 苦khổ 。 當đương 作tác 何hà 等đẳng 行hành 為vi 樂nhạc/nhạo/lạc 。 若nhược 有hữu 沙Sa 門Môn 婆Bà 羅La 門Môn 。 所sở 行hành 多đa 知tri 解giải 。 其kỳ 義nghĩa 諦đế 觀quán 。 所sở 語ngữ 無vô 異dị 。 名danh 聞văn 遠viễn 方phương 。 棄khí 捐quyên 他tha 見kiến 。 來lai 到đáo 其kỳ 所sở 。 安an 諦đế 問vấn 之chi 。 何hà 所sở 善thiện 惡ác 當đương 行hành 。 不bất 行hành 何hà 等đẳng 。 何hà 所sở 善thiện 惡ác 之chi 道đạo 。 何hà 所sở 是thị 現hiện 後hậu 世thế 寶bảo 。 常thường 當đương 作tác 。 何hà 等đẳng 行hành 為vi 苦khổ 樂lạc 。 來lai 問vấn 之chi 。 不bất 能năng 發phát 遣khiển 。 恐khủng 畏úy 惡ác 道đạo 。 若nhược 有hữu 問vấn 事sự 者giả 便tiện 共cộng 諍tranh 。 所sở 言ngôn 各các 異dị 。 教giáo 某mỗ 人nhân 當đương 如như 是thị 。 教giáo 餘dư 人nhân 當đương 如như 是thị 。 教giáo 人nhân 當đương 如như 是thị 。 亦diệc 當đương 如như 是thị 不bất 如như 是thị 。 為vi 第đệ 三tam 見kiến 。 第đệ 四tứ 若nhược 有hữu 異dị 道đạo 人nhân 。 所sở 知tri 何hà 。 謂vị 其kỳ 異dị 道đạo 人nhân 意ý 念niệm 癡si 。 若nhược 有hữu 問vấn 事sự 者giả 。 便tiện 共cộng 諍tranh 。 所sở 言ngôn 各các 異dị 。 教giáo 某mỗ 人nhân 當đương 如như 是thị 。 教giáo 餘dư 人nhân 當đương 如như 是thị 。 當đương 如như 是thị 不bất 如như 是thị 。 亦diệc 當đương 如như 是thị 亦diệc 不bất 如như 是thị 不bất 如như 是thị 。 亦diệc 當đương 如như 是thị 亦diệc 不bất 如như 是thị 。 是thị 為vi 第đệ 四tứ 見kiến 。 所sở 謂vị 異dị 道đạo 人nhân 共cộng 諍tranh 。 亦diệc 說thuyết 各các 異dị 。 若nhược 有hữu 問vấn 事sự 者giả 。 便tiện 共cộng 諍tranh 語ngữ 。 教giáo 某mỗ 人nhân 當đương 如như 是thị 。 教giáo 餘dư 人nhân 當đương 如như 是thị 。 當đương 如như 是thị 不bất 如như 是thị 。 亦diệc 當đương 如như 是thị 亦diệc 不bất 如như 是thị 。 者giả 。 皆giai 在tại 四tứ 見kiến 中trung 。 不bất 能năng 過quá 是thị 四tứ 見kiến 上thượng 。 佛Phật 皆giai 知tri 是thị 。 所sở 知tri 復phục 過quá 上thượng 絕tuyệt 妙diệu 知tri 。 是thị 以dĩ 不bất 譏cơ 亦diệc 不bất 毀hủy 。 得đắc 無vô 為vi 。 佛Phật 知tri 痛thống 痒dương 更cánh 樂nhạc/nhạo/lạc 。 方phương 便tiện 知tri 所sở 從tùng 起khởi 。 佛Phật 現hiện 所sở 受thọ 意ý 善thiện 解giải 。 佛Phật 言ngôn 。 我ngã 所sở 知tri 法pháp 。 深thâm 奧áo 深thâm 照chiếu 。 我ngã 悉tất 了liễu 。 若nhược 有hữu 賢hiền 者giả 弟đệ 子tử 聞văn 知tri 者giả 。 便tiện 嗟ta 歎thán 佛Phật 。 若nhược 有hữu 異dị 道đạo 人nhân 。 於ư 過quá 去khứ 劫kiếp 中trung 。 知tri 過quá 去khứ 事sự 。 念niệm 昔tích 時thời 行hành 。 於ư 不bất 可khả 計kế 道đạo 。 各các 樂nhạo 說thuyết 解giải 其kỳ 事sự 者giả 。 皆giai 在tại 是thị 十thập 八bát 見kiến 中trung 。 是thị 十thập 八bát 見kiến 不bất 能năng 復phục 過quá 上thượng 。 佛Phật 如như 是thị 所sở 知tri 。 復phục 過quá 上thượng 絕tuyệt 妙diệu 知tri 。 是thị 以dĩ 不bất 譏cơ 亦diệc 不bất 毀hủy 。 佛Phật 現hiện 無vô 所sở 受thọ 意ý 善thiện 解giải 。 佛Phật 言ngôn 。 我ngã 所sở 知tri 法pháp 。 深thâm 奧áo 深thâm 照chiếu 。 我ngã 悉tất 了liễu 。 若nhược 有hữu 賢hiền 者giả 弟đệ 子tử 聞văn 知tri 之chi 。 便tiện 嗟ta 歎thán 佛Phật 。 若nhược 有hữu 異dị 道đạo 人nhân 。 於ư 當đương 來lai 劫kiếp 中trung 。 見kiến 當đương 來lai 事sự 。 念niệm 當đương 來lai 事sự 。 行hành 不bất 可khả 計kế 道đạo 。 各các 樂nhạc/nhạo/lạc 解giải 說thuyết 其kỳ 事sự 者giả 。 皆giai 在tại 四tứ 十thập 四tứ 見kiến 中trung 。 其kỳ 異dị 道đạo 人nhân 所sở 知tri 何hà 。 謂vị 於ư 當đương 來lai 劫kiếp 中trung 。 知tri 當đương 來lai 事sự 。 行hành 不bất 可khả 計kế 道đạo 。 各các 樂nhạo 說thuyết 解giải 其kỳ 事sự 。 若nhược 有hữu 異dị 道đạo 人nhân 。 行hành 想tưởng 見kiến 想tưởng 。 自tự 為vi 世thế 間gian 人nhân 說thuyết 想tưởng 。 在tại 十thập 六lục 見kiến 中trung 。 其kỳ 異dị 道đạo 人nhân 所sở 知tri 何hà 。 謂vị 行hành 想tưởng 見kiến 想tưởng 。 為vi 世thế 間gian 說thuyết 想tưởng 。 在tại 十thập 六lục 見kiến 中trung 。 其kỳ 異dị 道đạo 人nhân 。 所sở 見kiến 如như 是thị 行hành 如như 是thị 。 有hữu 我ngã 色sắc 為vi 有hữu 後hậu 世thế 想tưởng 。 言ngôn 。 我ngã 至chí 誠thành 。 其kỳ 餘dư 為vi 癡si 。 是thị 為vi 第đệ 一nhất 見kiến 。 若nhược 有hữu 異dị 道đạo 人nhân 。 言ngôn 。 無vô 色sắc 為vi 有hữu 我ngã 。 無vô 後hậu 世thế 。 言ngôn 。 我ngã 至chí 誠thành 。 其kỳ 餘dư 者giả 為vi 癡si 。 是thị 為vi 第đệ 二nhị 見kiến 。 若nhược 有hữu 異dị 道đạo 人nhân 。 行hành 想tưởng 見kiến 想tưởng 。 自tự 為vi 世thế 間gian 人nhân 說thuyết 想tưởng 者giả 。 言ngôn 。 有hữu 色sắc 無vô 色sắc 有hữu 我ngã 。 我ngã 所sở 語ngữ 至chí 誠thành 其kỳ 餘dư 者giả 為vi 癡si 。 是thị 為vi 第đệ 三tam 見kiến 。 若nhược 有hữu 異dị 道đạo 人nhân 。 言ngôn 。 亦diệc 不bất 有hữu 色sắc 亦diệc 不bất 無vô 色sắc 為vi 有hữu 我ngã 。 我ngã 至chí 誠thành 。 其kỳ 餘dư 者giả 為vi 癡si 。 是thị 為vi 第đệ 四tứ 見kiến 。 第đệ 五ngũ 若nhược 有hữu 異dị 道đạo 人nhân 。 言ngôn 。 有hữu 限hạn 為vì 我ngã 。 我ngã 至chí 誠thành 。 其kỳ 餘dư 者giả 為vi 癡si 。 是thị 為vi 第đệ 五ngũ 見kiến 。 第đệ 六lục 若nhược 有hữu 異dị 道đạo 人nhân 。 言ngôn 。 無vô 限hạn 為vi 有hữu 我ngã 。 我ngã 至chí 誠thành 。 其kỳ 餘dư 者giả 為vi 癡si 。 是thị 為vi 第đệ 六lục 見kiến 。 第đệ 七thất 若nhược 有hữu 異dị 道đạo 人nhân 。 言ngôn 。 有hữu 限hạn 無vô 限hạn 為vi 有hữu 我ngã 。 我ngã 至chí 誠thành 。 其kỳ 餘dư 者giả 為vi 癡si 。 是thị 為vi 第đệ 七thất 見kiến 。 第đệ 八bát 若nhược 有hữu 異dị 道đạo 人nhân 。 言ngôn 。 亦diệc 不bất 有hữu 限hạn 亦diệc 不bất 無vô 限hạn 為vi 有hữu 我ngã 。 我ngã 至chí 誠thành 。 其kỳ 餘dư 者giả 為vi 癡si 。 是thị 為vi 第đệ 八bát 見kiến 。 第đệ 九cửu 若nhược 有hữu 異dị 道đạo 人nhân 。 言ngôn 。 一nhất 想tưởng 為vi 有hữu 我ngã 。 我ngã 至chí 誠thành 。 其kỳ 餘dư 者giả 為vi 癡si 。 是thị 為vi 第đệ 九cửu 見kiến 。 第đệ 十thập 若nhược 有hữu 異dị 道đạo 人nhân 。 言ngôn 。 少thiểu 思tư 想tưởng 為vi 有hữu 我ngã 。 我ngã 至chí 誠thành 。 其kỳ 餘dư 者giả 為vi 癡si 。 是thị 為vi 第đệ 十thập 見kiến 。 第đệ 十thập 一nhất 若nhược 有hữu 異dị 道đạo 人nhân 。 言ngôn 。 種chủng 種chủng 思tư 想tưởng 為vi 有hữu 我ngã 。 我ngã 至chí 誠thành 。 其kỳ 餘dư 者giả 為vi 癡si 。 是thị 為vi 第đệ 十thập 一nhất 見kiến 。 第đệ 十thập 二nhị 若nhược 有hữu 異dị 道đạo 人nhân 。 言ngôn 。 無vô 央ương 數số 思tư 想tưởng 為vi 有hữu 我ngã 。 我ngã 至chí 誠thành 。 其kỳ 餘dư 者giả 為vi 癡si 。 是thị 為vi 第đệ 十thập 二nhị 見kiến 。 第đệ 十thập 三tam 若nhược 有hữu 異dị 道đạo 人nhân 。 言ngôn 。 一nhất 樂nhạc/nhạo/lạc 為vi 有hữu 我ngã 。 我ngã 至chí 誠thành 。 其kỳ 餘dư 者giả 為vi 癡si 。 是thị 為vi 第đệ 十thập 三tam 見kiến 。 第đệ 十thập 四tứ 若nhược 有hữu 異dị 道đạo 人nhân 。 言ngôn 。 苦khổ 為vi 有hữu 我ngã 。 我ngã 至chí 誠thành 。 其kỳ 餘dư 者giả 為vi 癡si 。 是thị 為vi 第đệ 十thập 四tứ 見kiến 。 第đệ 十thập 五ngũ 若nhược 有hữu 異dị 道đạo 人nhân 。 言ngôn 。 苦khổ 樂lạc 為vi 有hữu 我ngã 。 我ngã 至chí 誠thành 。 其kỳ 餘dư 者giả 為vi 癡si 。 是thị 為vi 第đệ 十thập 五ngũ 見kiến 。 第đệ 十thập 六lục 若nhược 有hữu 異dị 道đạo 人nhân 。 言ngôn 。 亦diệc 不bất 苦khổ 亦diệc 不bất 樂nhạo 為vi 有hữu 我ngã 。 我ngã 至chí 誠thành 。 其kỳ 餘dư 者giả 為vi 癡si 。 是thị 為vi 第đệ 十thập 六lục 見kiến 。 佛Phật 言ngôn 。 其kỳ 異dị 道đạo 人nhân 。 行hành 想tưởng 見kiến 想tưởng 。 自tự 為vi 世thế 間gian 說thuyết 想tưởng 者giả 。 皆giai 在tại 是thị 十thập 六lục 見kiến 中trung 。 不bất 能năng 復phục 過quá 上thượng 。 佛Phật 皆giai 知tri 是thị 。 所sở 知tri 復phục 過quá 上thượng 絕tuyệt 妙diệu 。 佛Phật 知tri 是thị 。 以dĩ 不bất 譏cơ 亦diệc 不bất 毀hủy 。 得đắc 無vô 為vi 。 佛Phật 知tri 痛thống 痒dương 更cánh 樂nhạc/nhạo/lạc 。 知tri 方phương 便tiện 所sở 從tùng 起khởi 。 佛Phật 現hiện 無vô 所sở 著trước 受thọ 意ý 善thiện 解giải 。 佛Phật 言ngôn 。 我ngã 所sở 知tri 法pháp 。 深thâm 奧áo 深thâm 照chiếu 。 我ngã 悉tất 了liễu 。 若nhược 有hữu 賢hiền 者giả 弟đệ 子tử 聞văn 知tri 之chi 。 便tiện 嗟ta 歎thán 佛Phật 。 若nhược 有hữu 異dị 道đạo 人nhân 。 於ư 當đương 來lai 劫kiếp 中trung 。 見kiến 當đương 來lai 事sự 。 念niệm 昔tích 時thời 行hành 。 於ư 不bất 可khả 計kế 道đạo 。 各các 樂nhạc/nhạo/lạc 解giải 說thuyết 其kỳ 事sự 。 悉tất 在tại 四tứ 十thập 四tứ 見kiến 中trung 。 其kỳ 異dị 道đạo 人nhân 何hà 。 謂vị 若nhược 有hữu 異dị 道đạo 人nhân 。 行hành 無vô 常thường 見kiến 無vô 常thường 。 自tự 為vi 世thế 間gian 人nhân 說thuyết 無vô 常thường 。 悉tất 在tại 八bát 見kiến 中trung 。 其kỳ 異dị 道đạo 人nhân 所sở 行hành 何hà 。 謂vị 行hành 無vô 想tưởng 見kiến 無vô 想tưởng 。 自tự 為vi 世thế 間gian 人nhân 說thuyết 無vô 想tưởng 。 其kỳ 異dị 道đạo 人nhân 。 見kiến 如như 是thị 行hành 如như 是thị 。 有hữu 色sắc 為vi 有hữu 我ngã 無vô 想tưởng 。 死tử 無vô 後hậu 世thế 。 言ngôn 。 我ngã 至chí 誠thành 。 其kỳ 餘dư 者giả 為vi 癡si 。 是thị 為vi 第đệ 一nhất 見kiến 。 第đệ 二nhị 若nhược 有hữu 異dị 道đạo 人nhân 。 所sở 知tri 何hà 。 謂vị 行hành 無vô 想tưởng 見kiến 無vô 想tưởng 。 自tự 為vi 世thế 間gian 人nhân 說thuyết 無vô 想tưởng 。 謂vị 。 無vô 色sắc 為vi 有hữu 我ngã 無vô 想tưởng 。 死tử 無vô 後hậu 世thế 。 我ngã 至chí 誠thành 。 其kỳ 餘dư 者giả 為vi 癡si 。 是thị 為vi 第đệ 二nhị 見kiến 。 第đệ 三tam 見kiến 若nhược 有hữu 異dị 道đạo 人nhân 。 言ngôn 。 有hữu 色sắc 無vô 色sắc 為vi 有hữu 我ngã 無vô 想tưởng 。 死tử 無vô 後hậu 世thế 。 我ngã 至chí 誠thành 。 其kỳ 餘dư 者giả 為vi 癡si 。 是thị 為vi 第đệ 三tam 見kiến 。 第đệ 四tứ 見kiến 若nhược 有hữu 異dị 道đạo 人nhân 。 亦diệc 非phi 有hữu 色sắc 亦diệc 不bất 無vô 色sắc 。 為vi 有hữu 我ngã 及cập 世thế 。 死tử 無vô 後hậu 世thế 。 我ngã 至chí 誠thành 。 其kỳ 餘dư 者giả 為vi 癡si 。 是thị 為vi 第đệ 四tứ 見kiến 。 第đệ 五ngũ 見kiến 若nhược 有hữu 異dị 道đạo 人nhân 。 言ngôn 。 我ngã 為vì 與dữ 世thế 有hữu 限hạn 。 我ngã 至chí 誠thành 。 其kỳ 餘dư 者giả 為vi 癡si 。 是thị 為vi 第đệ 五ngũ 見kiến 。 第đệ 六lục 見kiến 若nhược 有hữu 異dị 道đạo 人nhân 。 言ngôn 。 我ngã 與dữ 世thế 無vô 限hạn 。 我ngã 至chí 誠thành 。 其kỳ 餘dư 者giả 為vi 癡si 。 是thị 為vi 第đệ 六lục 見kiến 。 第đệ 七thất 見kiến 若nhược 有hữu 異dị 道đạo 人nhân 。 有hữu 限hạn 無vô 限hạn 。 我ngã 至chí 誠thành 。 其kỳ 餘dư 者giả 為vi 癡si 。 是thị 為vi 第đệ 七thất 見kiến 。 第đệ 八bát 見kiến 若nhược 有hữu 異dị 道đạo 人nhân 。 言ngôn 。 亦diệc 不bất 有hữu 限hạn 亦diệc 非phi 無vô 限hạn 。 我ngã 至chí 誠thành 。 其kỳ 餘dư 者giả 為vi 癡si 。 是thị 為vi 第đệ 八bát 見kiến 。 佛Phật 言ngôn 。 若nhược 有hữu 異dị 道đạo 人nhân 。 於ư 當đương 來lai 劫kiếp 。 見kiến 當đương 來lai 事sự 。 所sở 知tri 言ngôn 各các 異dị 。 皆giai 在tại 四tứ 十thập 四tứ 見kiến 中trung 。 其kỳ 異dị 道đạo 人nhân 。 所sở 知tri 何hà 。 謂vị 見kiến 無vô 想tưởng 行hành 無vô 想tưởng 。 亦diệc 不bất 無vô 想tưởng 見kiến 。 謂vị 知tri 我ngã 與dữ 世thế 無vô 有hữu 想tưởng 。 皆giai 在tại 是thị 八bát 見kiến 中trung 。 第đệ 一nhất 見kiến 若nhược 有hữu 異dị 道đạo 人nhân 。 見kiến 如như 是thị 行hành 如như 是thị 。 有hữu 色sắc 為vi 有hữu 我ngã 。 亦diệc 不bất 有hữu 想tưởng 亦diệc 不bất 無vô 想tưởng 。 死tử 有hữu 後hậu 世thế 。 我ngã 至chí 誠thành 。 其kỳ 餘dư 者giả 為vi 癡si 。 是thị 為vi 第đệ 一nhất 見kiến 。 若nhược 有hữu 異dị 道đạo 人nhân 。 言ngôn 。 有hữu 色sắc 無vô 色sắc 為vi 有hữu 我ngã 。 亦diệc 不bất 有hữu 想tưởng 亦diệc 不bất 無vô 想tưởng 。 死tử 有hữu 後hậu 世thế 。 我ngã 至chí 誠thành 。 其kỳ 餘dư 者giả 為vi 癡si 。 是thị 為vi 第đệ 二nhị 見kiến 。 第đệ 三tam 見kiến 若nhược 有hữu 異dị 道đạo 人nhân 。 言ngôn 。 有hữu 色sắc 無vô 色sắc 為vi 有hữu 我ngã 。 亦diệc 不bất 有hữu 想tưởng 亦diệc 不bất 無vô 想tưởng 於ư 後hậu 世thế 。 我ngã 至chí 誠thành 。 其kỳ 餘dư 者giả 為vi 癡si 。 是thị 為vi 第đệ 三tam 見kiến 。 第đệ 四tứ 見kiến 若nhược 有hữu 異dị 道đạo 人nhân 。 亦diệc 不bất 有hữu 色sắc 亦diệc 不bất 無vô 色sắc 為vi 有hữu 我ngã 。 亦diệc 不bất 有hữu 想tưởng 亦diệc 不bất 無vô 想tưởng 於ư 後hậu 世thế 。 我ngã 至chí 誠thành 。 其kỳ 餘dư 者giả 為vi 癡si 。 是thị 為vi 第đệ 四tứ 見kiến 。 第đệ 五ngũ 見kiến 若nhược 有hữu 異dị 道đạo 人nhân 。 言ngôn 。 有hữu 限hạn 為vi 有hữu 我ngã 。 亦diệc 不bất 有hữu 想tưởng 亦diệc 不bất 無vô 想tưởng 於ư 後hậu 世thế 。 我ngã 至chí 誠thành 。 其kỳ 餘dư 者giả 為vi 癡si 。 是thị 為vi 第đệ 五ngũ 見kiến 。 第đệ 六lục 見kiến 若nhược 有hữu 異dị 道đạo 人nhân 。 言ngôn 。 無vô 限hạn 為vi 有hữu 我ngã 。 亦diệc 不bất 有hữu 想tưởng 亦diệc 不bất 無vô 想tưởng 於ư 後hậu 世thế 。 我ngã 至chí 誠thành 。 其kỳ 餘dư 者giả 為vi 癡si 。 是thị 為vi 第đệ 六lục 見kiến 。 第đệ 七thất 見kiến 若nhược 有hữu 異dị 道đạo 人nhân 。 言ngôn 。 有hữu 限hạn 無vô 限hạn 為vi 有hữu 我ngã 。 亦diệc 不bất 有hữu 想tưởng 亦diệc 不bất 無vô 想tưởng 於ư 後hậu 世thế 。 我ngã 至chí 誠thành 。 其kỳ 餘dư 者giả 為vi 癡si 。 是thị 為vi 第đệ 七thất 見kiến 。 第đệ 八bát 見kiến 若nhược 有hữu 異dị 道đạo 人nhân 。 言ngôn 。 亦diệc 不bất 有hữu 限hạn 亦diệc 不bất 無vô 限hạn 為vi 有hữu 我ngã 。 亦diệc 不bất 有hữu 想tưởng 亦diệc 不bất 無vô 想tưởng 於ư 後hậu 世thế 。 我ngã 至chí 誠thành 。 其kỳ 餘dư 者giả 為vi 癡si 。 是thị 為vi 第đệ 八bát 見kiến 。 佛Phật 言ngôn 。 若nhược 有hữu 異dị 道đạo 人nhân 。 亦diệc 不bất 有hữu 想tưởng 亦diệc 不bất 無vô 想tưởng 行hành 。 亦diệc 不bất 有hữu 想tưởng 亦diệc 不bất 無vô 想tưởng 見kiến 。 亦diệc 不bất 有hữu 想tưởng 行hành 亦diệc 不bất 有hữu 想tưởng 見kiến 。 皆giai 在tại 是thị 八bát 見kiến 中trung 。 不bất 能năng 復phục 過quá 是thị 八bát 見kiến 上thượng 。 佛Phật 皆giai 知tri 是thị 。 所sở 知tri 復phục 過quá 上thượng 絕tuyệt 妙diệu 知tri 。 是thị 以dĩ 不bất 譏cơ 亦diệc 不bất 毀hủy 。 得đắc 無vô 為vi 。 佛Phật 知tri 痛thống 痒dương 所sở 更cánh 樂nhạc/nhạo/lạc 。 方phương 便tiện 知tri 所sở 從tùng 起khởi 。 佛Phật 現hiện 無vô 所sở 著trước 意ý 解giải 脫thoát 。 佛Phật 言ngôn 。 我ngã 所sở 知tri 法pháp 。 深thâm 奧áo 深thâm 照chiếu 。 我ngã 悉tất 了liễu 。 若nhược 有hữu 賢hiền 者giả 弟đệ 子tử 聞văn 知tri 。 便tiện 說thuyết 佛Phật 功công 德đức 。 佛Phật 言ngôn 。 若nhược 有hữu 異dị 道đạo 人nhân 。 當đương 來lai 劫kiếp 見kiến 當đương 來lai 事sự 。 於ư 無vô 央ương 數số 道đạo 。 所sở 知tri 言ngôn 各các 異dị 。 皆giai 在tại 四tứ 十thập 四tứ 見kiến 中trung 。 其kỳ 異dị 道đạo 人nhân 。 所sở 知tri 何hà 。 謂vị 若nhược 有hữu 異dị 道đạo 人nhân 。 言ngôn 。 無vô 行hành 無vô 有hữu 見kiến 。 無vô 有hữu 人nhân 念niệm 空không 知tri 。 皆giai 在tại 七thất 見kiến 中trung 。 其kỳ 異dị 道đạo 人nhân 。 言ngôn 。 無vô 行hành 無vô 有hữu 見kiến 。 無vô 有hữu 人nhân 念niệm 空không 者giả 。 所sở 知tri 何hà 。 謂vị 若nhược 有hữu 異dị 道đạo 人nhân 。 見kiến 如như 是thị 如như 是thị 。 諸chư 我ngã 色sắc 四tứ 大đại 。 父phụ 母mẫu 所sở 生sanh 。 以dĩ 飲ẩm 食thực 而nhi 長trường/trưởng 。 在tại 非phi 常thường 沐mộc 浴dục 衣y 。 身thân 死tử 在tại 地địa 。 骨cốt 節tiết 解giải 墮đọa 。 別biệt 離ly 異dị 處xứ 。 風phong 吹xuy 其kỳ 身thân 。 破phá 碎toái 壞hoại 敗bại 。 以dĩ 後hậu 世thế 不bất 復phục 生sanh 死tử 。 如như 是thị 便tiện 滅diệt 盡tận 。 是thị 為vi 第đệ 一nhất 見kiến 。 第đệ 二nhị 見kiến 復phục 有hữu 異dị 道đạo 人nhân 。 言ngôn 。 死tử 非phi 如như 此thử 破phá 敗bại 。 更cánh 有hữu 我ngã 復phục 過quá 其kỳ 上thượng 。 何hà 所sở 是thị 我ngã 踰du 上thượng 者giả 。 其kỳ 我ngã 者giả 。 色sắc 天thiên 及cập 欲dục 行hành 天thiên 。 彼bỉ 我ngã 者giả 若nhược 死tử 壞hoại 敗bại 。 後hậu 世thế 不bất 復phục 生sanh 死tử 。 是thị 為vi 第đệ 二nhị 見kiến 。 第đệ 三tam 見kiến 若nhược 有hữu 異dị 道đạo 人nhân 。 言ngôn 。 我ngã 者giả 死tử 非phi 如như 此thử 壞hoại 敗bại 。 更cánh 有hữu 異dị 我ngã 。 復phục 過quá 其kỳ 上thượng 。 其kỳ 我ngã 者giả 色sắc 無vô 意ý 故cố 。 彼bỉ 我ngã 若nhược 死tử 壞hoại 敗bại 。 後hậu 世thế 不bất 復phục 生sanh 死tử 。 是thị 為vi 第đệ 三tam 見kiến 。 第đệ 四tứ 見kiến 復phục 有hữu 異dị 道đạo 人nhân 。 言ngôn 。 我ngã 者giả 非phi 如như 此thử 死tử 壞hoại 敗bại 。 更cánh 有hữu 我ngã 復phục 過quá 其kỳ 上thượng 。 其kỳ 我ngã 者giả 何hà 。 謂vị 其kỳ 我ngã 皆giai 過quá 諸chư 色sắc 想tưởng 天thiên 。 悉tất 踰du 瞋sân 恚khuể 想tưởng 天thiên 。 念niệm 種chủng 種chủng 無vô 央ương 數số 虛hư 空không 知tri 行hành 。 其kỳ 我ngã 若nhược 死tử 壞hoại 敗bại 。 後hậu 世thế 不bất 復phục 生sanh 死tử 。 是thị 為vi 第đệ 四tứ 見kiến 。 第đệ 五ngũ 見kiến 復phục 有hữu 異dị 道đạo 人nhân 。 言ngôn 。 我ngã 者giả 不bất 如như 死tử 壞hoại 敗bại 。 更cánh 有hữu 我ngã 復phục 過quá 其kỳ 上thượng 。 其kỳ 我ngã 者giả 何hà 。 謂vị 其kỳ 我ngã 皆giai 喻dụ 一nhất 切thiết 虛hư 空không 知tri 天thiên 。 無vô 央ương 數số 名danh 識thức 知tri 天thiên 。 所sở 念niệm 行hành 其kỳ 天thiên 。 若nhược 不bất 壞hoại 敗bại 時thời 。 後hậu 世thế 便tiện 不bất 復phục 生sanh 死tử 。 是thị 為vi 第đệ 五ngũ 見kiến 。 第đệ 六lục 見kiến 復phục 有hữu 異dị 道đạo 人nhân 。 言ngôn 。 我ngã 者giả 不bất 如như 此thử 死tử 壞hoại 敗bại 。 更cánh 有hữu 我ngã 復phục 過quá 其kỳ 上thượng 。 其kỳ 我ngã 者giả 何hà 。 謂vị 皆giai 踰du 一nhất 切thiết 識thức 知tri 天thiên 。 不bất 復phục 著trước 。 名danh 無vô 識thức 知tri 念niệm 行hành 。 其kỳ 天thiên 我ngã 者giả 死tử 壞hoại 敗bại 。 後hậu 世thế 不bất 復phục 生sanh 死tử 。 是thị 為vi 第đệ 六lục 見kiến 。 第đệ 七thất 見kiến 復phục 有hữu 異dị 道đạo 人nhân 。 言ngôn 。 我ngã 者giả 非phi 如như 此thử 死tử 壞hoại 敗bại 。 更cánh 有hữu 我ngã 復phục 過quá 其kỳ 上thượng 。 其kỳ 我ngã 者giả 何hà 。 謂vị 皆giai 踰du 一nhất 切thiết 無vô 識thức 知tri 天thiên 。 其kỳ 天thiên 人nhân 無vô 想tưởng 有hữu 想tưởng 念niệm 行hành 。 其kỳ 天thiên 我ngã 者giả 死tử 壞hoại 敗bại 時thời 。 後hậu 世thế 便tiện 不bất 復phục 生sanh 死tử 。 是thị 為vi 第đệ 七thất 見kiến 。 佛Phật 言ngôn 。 所sở 可khả 謂vị 異dị 道đạo 人nhân 行hành 滅diệt 壞hoại 見kiến 無vô 行hành 無vô 有hữu 想tưởng 無vô 人nhân 念niệm 空không 。 皆giai 在tại 是thị 七thất 見kiến 中trung 。 於ư 七thất 見kiến 中trung 不bất 復phục 能năng 過quá 上thượng 。 佛Phật 皆giai 知tri 是thị 。 所sở 知tri 復phục 過quá 其kỳ 上thượng 絕tuyệt 妙diệu 知tri 。 是thị 以dĩ 不bất 譏cơ 亦diệc 不bất 毀hủy 之chi 。 得đắc 無vô 為vi 。 佛Phật 知tri 痛thống 痒dương 所sở 更cánh 樂nhạc/nhạo/lạc 故cố 。 便tiện 知tri 所sở 從tùng 起khởi 。 起khởi 以dĩ 現hiện 。 佛Phật 無vô 所sở 著trước 意ý 善thiện 解giải 。 我ngã 所sở 知tri 法pháp 。 深thâm 奧áo 深thâm 照chiếu 。 悉tất 了liễu 知tri 。 若nhược 有hữu 賢hiền 者giả 弟đệ 子tử 聞văn 知tri 。 便tiện 說thuyết 佛Phật 功công 德đức 。 佛Phật 言ngôn 。 若nhược 有hữu 異dị 道đạo 人nhân 。 於ư 當đương 來lai 劫kiếp 中trung 見kiến 當đương 來lai 。 於ư 無vô 央ương 數số 道đạo 。 所sở 說thuyết 各các 異dị 。 皆giai 在tại 四tứ 十thập 四tứ 見kiến 中trung 。 復phục 有hữu 異dị 道đạo 人nhân 自tự 說thuyết 。 今kim 現hiện 念niệm 行hành 無vô 為vi 。 現hiện 在tại 見kiến 無vô 為vi 。 若nhược 人nhân 至chí 其kỳ 所sở 。 便tiện 為vi 說thuyết 。 現hiện 在tại 無vô 為vi 。 皆giai 在tại 五ngũ 見kiến 中trung 。 有hữu 異dị 道đạo 人nhân 。 見kiến 如như 是thị 。 說thuyết 行hành 亦diệc 爾nhĩ 。 其kỳ 在tại 殿điện 舍xá 自tự 快khoái 。 以dĩ 五ngũ 欲dục 自tự 娛ngu 樂nhạc/nhạo/lạc 。 其kỳ 人nhân 言ngôn 。 我ngã 現hiện 在tại 得đắc 無vô 為vi 。 是thị 為vi 第đệ 一nhất 見kiến 。 第đệ 二nhị 見kiến 復phục 有hữu 異dị 道đạo 人nhân 。 言ngôn 。 不bất 如như 餘dư 者giả 言ngôn 有hữu 我ngã 。 現hiện 在tại 無vô 為vi 也dã 。 更cánh 有hữu 現hiện 在tại 得đắc 無vô 為vi 。 何hà 謂vị 現hiện 在tại 無vô 為vi 。 若nhược 比Tỳ 丘Kheo 離ly 欲dục 。 脫thoát 惡ác 不bất 善thiện 之chi 法pháp 。 意ý 念niệm 行hành 善thiện 安an 樂lạc 。 便tiện 第đệ 一nhất 禪thiền 。 其kỳ 人nhân 滅diệt 盡tận 。 我ngã 者giả 後hậu 世thế 不bất 復phục 生sanh 死tử 。 是thị 我ngã 現hiện 在tại 得đắc 無vô 為vi 。 是thị 為vi 第đệ 二nhị 見kiến 。 第đệ 三tam 見kiến 復phục 有hữu 沙Sa 門Môn 道đạo 人nhân 。 復phục 言ngôn 。 不bất 如như 餘dư 者giả 所sở 說thuyết 。 不bất 用dụng 此thử 我ngã 現hiện 在tại 得đắc 無vô 為vi 。 更cánh 有hữu 現hiện 無vô 為vi 。 復phục 過quá 其kỳ 上thượng 。 何hà 謂vị 現hiện 在tại 無vô 為vi 。 其kỳ 比Tỳ 丘Kheo 滅diệt 意ý 內nội 寂tịch 定định 。 其kỳ 志chí 一nhất 不bất 念niệm 亦diệc 不bất 行hành 。 三tam 昧muội 喜hỷ 樂lạc 。 便tiện 行hành 第đệ 二nhị 禪thiền 。 其kỳ 人nhân 滅diệt 盡tận 現hiện 在tại 得đắc 無vô 為vi 。 是thị 為vi 第đệ 三tam 見kiến 。 第đệ 四tứ 見kiến 復phục 有hữu 沙Sa 門Môn 道đạo 人nhân 言ngôn 。 不bất 如như 餘dư 者giả 言ngôn 。 不bất 用dụng 此thử 我ngã 現hiện 在tại 得đắc 無vô 為vi 。 更cánh 有hữu 現hiện 無vô 為vi 。 復phục 過quá 其kỳ 上thượng 。 何hà 謂vị 現hiện 在tại 無vô 為vi 。 其kỳ 有hữu 比Tỳ 丘Kheo 。 喜hỷ 離ly 婬dâm 妷dật 悅duyệt 觀quán 行hành 。 常thường 寂tịch 悅duyệt 身thân 行hành 如như 賢hiền 者giả 。 所sở 觀quán 行hành 常thường 安an 。 便tiện 行hành 第đệ 三tam 禪thiền 。 是thị 為vi 第đệ 四tứ 見kiến 。 第đệ 五ngũ 見kiến 復phục 有hữu 沙Sa 門Môn 道đạo 人nhân 。 言ngôn 。 不bất 如như 餘dư 者giả 言ngôn 。 不bất 用dụng 此thử 現hiện 在tại 得đắc 無vô 為vi 。 更cánh 有hữu 現hiện 在tại 無vô 為vi 。 復phục 過quá 其kỳ 上thượng 。 何hà 謂vị 現hiện 在tại 無vô 為vi 。 其kỳ 有hữu 比Tỳ 丘Kheo 。 斷đoán/đoạn 樂nhạc/nhạo/lạc 斷đoán/đoạn 苦khổ 。 無vô 有hữu 昔tích 時thời 可khả 意ý 不bất 可khả 意ý 。 亦diệc 不bất 苦khổ 亦diệc 不bất 樂nhạo 。 常thường 奉phụng 清thanh 淨tịnh 。 便tiện 行hành 第đệ 四tứ 禪thiền 。 其kỳ 人nhân 現hiện 在tại 得đắc 無vô 為vi 滅diệt 盡tận 。 以dĩ 後hậu 世thế 不bất 復phục 生sanh 死tử 。 是thị 為vi 第đệ 五ngũ 見kiến 。 佛Phật 言ngôn 。 所sở 可khả 謂vị 有hữu 沙Sa 門Môn 道đạo 人nhân 。 說thuyết 現hiện 在tại 無vô 為vi 。 見kiến 現hiện 在tại 無vô 為vi 者giả 。 念niệm 現hiện 在tại 無vô 為vi 者giả 。 皆giai 在tại 是thị 五ngũ 見kiến 中trung 。 不bất 能năng 復phục 過quá 是thị 五ngũ 見kiến 上thượng 。 佛Phật 皆giai 知tri 是thị 。 所sở 知tri 復phục 踰du 上thượng 絕tuyệt 妙diệu 知tri 。 是thị 以dĩ 不bất 譏cơ 亦diệc 不bất 毀hủy 。 得đắc 無vô 為vi 。 佛Phật 知tri 痛thống 痒dương 所sở 更cánh 樂nhạc/nhạo/lạc 。 方phương 便tiện 知tri 所sở 從tùng 起khởi 以dĩ 現hiện 。 佛Phật 無vô 所sở 著trước 意ý 善thiện 解giải 。 我ngã 所sở 知tri 法pháp 。 深thâm 奧áo 深thâm 照chiếu 。 我ngã 悉tất 了liễu 知tri 。 若nhược 有hữu 賢hiền 者giả 弟đệ 子tử 聞văn 知tri 之chi 。 便tiện 說thuyết 佛Phật 功công 德đức 。 佛Phật 言ngôn 。 彼bỉ 異dị 道đạo 人nhân 。 念niệm 常thường 見kiến 常thường 。 為vì 人nhân 說thuyết 。 我ngã 世thế 有hữu 常thường 在tại 。 是thị 四tứ 見kiến 中trung 者giả 。 用dụng 不bất 知tri 示thị 現hiện 。 故cố 不bất 得đắc 道Đạo 行hành 精tinh 進tấn 。 乃nãi 知tri 是thị 習tập 因nhân 緣duyên 。 不bất 習tập 因nhân 緣duyên 。 用dụng 是thị 成thành 因nhân 緣duyên 。 用dụng 是thị 不bất 成thành 因nhân 緣duyên 。 不bất 得đắc 其kỳ 處xứ 。 佛Phật 言ngôn 。 彼bỉ 異dị 道đạo 人nhân 說thuyết 上thượng 中trung 行hành 各các 現hiện 所sở 各các 自tự 為vì 人nhân 說thuyết 世thế 常thường 。 在tại 二nhị 見kiến 中trung 者giả 。 用dụng 不bất 知tri 不bất 見kiến 。 不bất 得đắc 道Đạo 行hành 精tinh 進tấn 。 乃nãi 知tri 是thị 習tập 因nhân 緣duyên 。 不bất 習tập 因nhân 緣duyên 。 用dụng 是thị 成thành 因nhân 緣duyên 。 不bất 得đắc 其kỳ 處xứ 。 佛Phật 言ngôn 。 若nhược 有hữu 異dị 道đạo 人nhân 。 各các 念niệm 常thường 見kiến 常thường 。 各các 為vì 人nhân 說thuyết 。 我ngã 與dữ 世thế 有hữu 常thường 。 在tại 四tứ 見kiến 中trung 者giả 。 用dụng 不bất 知tri 不bất 見kiến 。 故cố 不bất 得đắc 道Đạo 。 習tập 因nhân 緣duyên 。 不bất 習tập 因nhân 緣duyên 。 是thị 用dụng 因nhân 緣duyên 成thành 。 用dụng 是thị 因nhân 緣duyên 不bất 成thành 。 不bất 得đắc 其kỳ 處xứ 。 佛Phật 言ngôn 。 彼bỉ 諸chư 異dị 道đạo 人nhân 。 有hữu 言ngôn 有hữu 限hạn 。 又hựu 言ngôn 無vô 限hạn 。 有hữu 言ngôn 有hữu 限hạn 無vô 限hạn 。 又hựu 言ngôn 亦diệc 不bất 有hữu 限hạn 亦diệc 不bất 無vô 限hạn 。 我ngã 及cập 世thế 。 在tại 四tứ 見kiến 中trung 者giả 。 用dụng 不bất 知tri 不bất 見kiến 。 不bất 得đắc 道Đạo 行hành 精tinh 進tấn 。 乃nãi 知tri 是thị 習tập 因nhân 緣duyên 。 不bất 習tập 因nhân 緣duyên 。 用dụng 是thị 因nhân 緣duyên 成thành 。 用dụng 是thị 因nhân 緣duyên 不bất 成thành 。 不bất 得đắc 其kỳ 處xứ 。 佛Phật 言ngôn 。 彼bỉ 諸chư 異dị 道đạo 人nhân 共cộng 諍tranh 言ngôn 。 所sở 說thuyết 各các 異dị 。 在tại 四tứ 見kiến 中trung 者giả 。 用dụng 不bất 知tri 不bất 見kiến 故cố 。 不bất 習tập 道Đạo 行hạnh 精tinh 進tấn 。 乃nãi 知tri 是thị 習tập 因nhân 緣duyên 。 不bất 習tập 因nhân 緣duyên 。 用dụng 是thị 因nhân 緣duyên 成thành 。 用dụng 是thị 因nhân 緣duyên 不bất 成thành 。 不bất 得đắc 其kỳ 處xứ 。 佛Phật 言ngôn 。 彼bỉ 諸chư 異dị 道đạo 人nhân 。 說thuyết 想tưởng 行hành 想tưởng 。 為vì 人nhân 說thuyết 。 我ngã 與dữ 世thế 有hữu 想tưởng 。 在tại 十thập 六lục 見kiến 中trung 者giả 。 用dụng 不bất 知tri 不bất 見kiến 故cố 。 不bất 得đắc 道Đạo 行hành 精tinh 進tấn 。 乃nãi 知tri 是thị 習tập 因nhân 緣duyên 。 不bất 習tập 因nhân 緣duyên 。 用dụng 是thị 因nhân 緣duyên 成thành 。 用dụng 是thị 因nhân 緣duyên 不bất 成thành 。 不bất 得đắc 其kỳ 處xứ 。 佛Phật 言ngôn 。 彼bỉ 諸chư 異dị 道đạo 人nhân 。 念niệm 無vô 想tưởng 見kiến 無vô 想tưởng 。 為vì 人nhân 解giải 說thuyết 。 我ngã 與dữ 世thế 無vô 想tưởng 。 在tại 八bát 見kiến 中trung 者giả 。 用dụng 不bất 知tri 不bất 見kiến 故cố 。 不bất 得đắc 道Đạo 行hành 精tinh 進tấn 。 乃nãi 知tri 是thị 習tập 因nhân 緣duyên 。 不bất 習tập 因nhân 緣duyên 。 用dụng 是thị 因nhân 緣duyên 成thành 。 用dụng 是thị 因nhân 緣duyên 不bất 成thành 。 不bất 得đắc 其kỳ 處xứ 。 佛Phật 言ngôn 。 彼bỉ 諸chư 異dị 道đạo 人nhân 。 亦diệc 不bất 念niệm 想tưởng 亦diệc 不bất 無vô 想tưởng 。 為vì 人nhân 說thuyết 。 我ngã 與dữ 世thế 無vô 想tưởng 。 在tại 八bát 見kiến 中trung 者giả 。 用dụng 不bất 知tri 不bất 見kiến 故cố 。 不bất 得đắc 道Đạo 行hành 精tinh 進tấn 。 乃nãi 知tri 是thị 習tập 因nhân 緣duyên 。 不bất 習tập 因nhân 緣duyên 。 用dụng 是thị 因nhân 緣duyên 成thành 。 用dụng 是thị 因nhân 緣duyên 不bất 成thành 。 不bất 得đắc 其kỳ 處xứ 。 佛Phật 言ngôn 。 彼bỉ 諸chư 異dị 道đạo 人nhân 說thuyết 滅diệt 壞hoại 。 常thường 為vì 人nhân 說thuyết 。 我ngã 與dữ 世thế 滅diệt 壞hoại 。 在tại 七thất 見kiến 中trung 者giả 。 用dụng 不bất 知tri 不bất 見kiến 故cố 。 不bất 得đắc 道Đạo 行hành 精tinh 進tấn 。 乃nãi 知tri 是thị 習tập 因nhân 緣duyên 。 不bất 習tập 因nhân 緣duyên 。 用dụng 是thị 因nhân 緣duyên 成thành 。 用dụng 是thị 因nhân 緣duyên 不bất 成thành 。 不bất 得đắc 其kỳ 處xứ 。 佛Phật 言ngôn 。 彼bỉ 諸chư 異dị 道đạo 人nhân 。 說thuyết 現hiện 在tại 無vô 為vi 。 見kiến 現hiện 在tại 無vô 常thường 。 為vì 人nhân 說thuyết 現hiện 在tại 無vô 為vi 。 在tại 五ngũ 見kiến 中trung 者giả 。 用dụng 不bất 知tri 不bất 見kiến 故cố 。 不bất 得đắc 道Đạo 行hành 精tinh 進tấn 。 乃nãi 知tri 是thị 習tập 因nhân 緣duyên 。 不bất 習tập 因nhân 緣duyên 。 用dụng 是thị 因nhân 緣duyên 成thành 。 用dụng 是thị 因nhân 緣duyên 不bất 成thành 。 不bất 得đắc 其kỳ 處xứ 。 佛Phật 言ngôn 。 若nhược 有hữu 異dị 道đạo 人nhân 。 於ư 過quá 去khứ 劫kiếp 中trung 。 見kiến 過quá 去khứ 事sự 。 於ư 無vô 央ương 數số 道đạo 各các 各các 異dị 。 在tại 十thập 八bát 見kiến 中trung 。 彼bỉ 諸chư 異dị 道đạo 人nhân 。 於ư 當đương 來lai 劫kiếp 中trung 。 見kiến 當đương 來lai 事sự 。 於ư 無vô 央ương 數số 道đạo 。 所sở 說thuyết 各các 異dị 。 在tại 四tứ 十thập 四tứ 見kiến 者giả 。 合hợp 皆giai 在tại 是thị 六lục 十thập 二nhị 見kiến 。 往vãng 還hoàn 其kỳ 中trung 。 於ư 彼bỉ 住trụ 在tại 。 厥quyết 中trung 生sanh 俱câu 會hội 行hành 。 於ư 網võng 中trung 生sanh 死tử 不bất 得đắc 出xuất 。 佛Phật 言ngôn 。 譬thí 如như 工công 捕bộ 魚ngư 師sư 。 若nhược 捕bộ 魚ngư 弟đệ 子tử 。 持trì 尛 目mục 網võng 下hạ 著trước 小tiểu 泉tuyền 中trung 。 下hạ 以dĩ 便tiện 前tiền 住trụ 若nhược 坐tọa 。 其kỳ 人nhân 念niệm 言ngôn 。 水thủy 少thiểu 。 諸chư 魚ngư 浮phù 游du 。 皆giai 上thượng 網võng 上thượng 。 往vãng 往vãng 在tại 其kỳ 中trung 不bất 得đắc 出xuất 。 佛Phật 言ngôn 。 如như 是thị 諸chư 異dị 道đạo 人nhân 。 於ư 過quá 去khứ 劫kiếp 中trung 。 見kiến 過quá 去khứ 事sự 。 識thức 昔tích 時thời 行hành 。 於ư 無vô 央ương 數số 道đạo 。 所sở 說thuyết 言ngôn 各các 異dị 。 在tại 十thập 八bát 見kiến 者giả 。 若nhược 有hữu 異dị 道đạo 人nhân 。 於ư 當đương 來lai 劫kiếp 中trung 。 見kiến 當đương 來lai 事sự 。 念niệm 說thuyết 當đương 來lai 事sự 。 於ư 無vô 央ương 數số 道đạo 所sở 說thuyết 各các 異dị 。 在tại 四tứ 十thập 四tứ 見kiến 中trung 者giả 。 皆giai 在tại 是thị 六lục 十thập 二nhị 見kiến 往vãng 還hoàn 。 於ư 其kỳ 中trung 住trụ 。 在tại 其kỳ 中trung 生sanh 死tử 。 俱câu 合hợp 會hội 行hành 。 在tại 羅la 網võng 中trung 不bất 得đắc 出xuất 。 佛Phật 言ngôn 。 比Tỳ 丘Kheo 。 佛Phật 身thân 皆giai 斷đoán/đoạn 諸chư 著trước 。 常thường 在tại 厥quyết 住trụ 。 諸chư 天thiên 及cập 人nhân 民dân 悉tất 見kiến 。 佛Phật 般Bát 泥Nê 洹Hoàn 後hậu 不bất 能năng 見kiến 也dã 。 佛Phật 說thuyết 是thị 經Kinh 時thời 。 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 。 六lục 反phản 震chấn 動động 。 爾nhĩ 時thời 。 那na 耶da 和hòa 留lưu 比Tỳ 丘Kheo 。 在tại 佛Phật 前tiền 住trụ 。 以dĩ 扇thiên/phiến 扇thiên/phiến 佛Phật 。 於ư 是thị 賢hiền 者giả 那na 耶da 和hòa 留lưu 。 長trường 跪quỵ 叉xoa 手thủ 白bạch 佛Phật 。 未vị 曾tằng 有hữu 天Thiên 中Trung 天Thiên 。 是thị 經Kinh 深thâm 。 乃nãi 如như 是thị 深thâm 照chiếu 。 天Thiên 中Trung 天Thiên 。 是thị 經Kinh 名danh 為vi 何hà 等đẳng 。 云vân 何hà 持trì 名danh 。 佛Phật 告cáo 那na 耶da 和hòa 留lưu 。 拘câu 樓lâu 秦tần 佛Phật 。 如Như 來Lai 。 無vô 所sở 著trước 。 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 說thuyết 是thị 經Kinh 時thời 。 名danh 為vi 法pháp 網võng 。 迦Ca 葉Diếp 佛Phật 。 如Như 來Lai 。 無vô 所sở 著trước 。 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 說thuyết 是thị 經Kinh 時thời 。 名danh 為vi 見kiến 網võng 。 今kim 我ngã 亦diệc 說thuyết 是thị 經Kinh 。 名danh 為vi 梵phạm 網võng 。 佛Phật 說thuyết 如như 是thị 。 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 皆giai 歡hoan 喜hỷ 。 前tiền 為vì 佛Phật 作tác 禮lễ 而nhi 去khứ 。 佛Phật 說thuyết 梵phạm 網võng 六lục 十thập 二nhị 見kiến 經kinh 卍 Bản dịch: 11/10/2013, hiệu đính: 11/10/2013 Nội dung được tải về từ website Văn Hóa Phật Giáo www.Hoavouu.com. Trên con đường Hoằng Pháp, cần sự thấu hiểu và chia sẻ để cùng nhau có được sự an lạc cho mình và cho mọi người. Chúng tôi, khuyến khích sự giới thiệu, phổ biến nguyên tác này đến tất cả mọi người bằng hình thức phi lợi nhuận. Nguyện đem công đức này, hướng về khắp tất cả, đệ tử và chúng sanh, đều trọn thành Phật đạo. Hoavouu.com