佛Phật 說thuyết 頞át 多đa 和hòa 多đa 耆kỳ 經kinh 失thất 譯dịch 人nhân 今kim 附phụ 西tây 晉tấn 錄lục 聞văn 如như 是thị 。 一nhất 時thời 佛Phật 在tại 為vi 耶da 國quốc 時thời 有hữu 多đa 樹thụ 木mộc 處xứ 。 與dữ 眾chúng 比Tỳ 丘Kheo 僧Tăng 俱câu 。 比Tỳ 丘Kheo 有hữu 五ngũ 百bách 人nhân 。 月nguyệt 十thập 五ngũ 日nhật 盛thình 滿mãn 時thời 。 夜dạ 半bán 寂tịch 然nhiên 安an 靜tĩnh 。 比Tỳ 丘Kheo 僧Tăng 自tự 相tương/tướng 難nạn/nan 問vấn 。 時thời 栴chiên 檀đàn 調điều 弗phất 天thiên 人nhân 。 持trì 天thiên 形hình 狀trạng 威uy 神thần 光quang 耀diệu 來lai 。 直trực 前tiền 趣thú 佛Phật 。 前tiền 以dĩ 後hậu 悉tất 脫thoát 身thân 上thượng 珍trân 寶bảo 著trước 一nhất 面diện 。 但đãn 披phi 一nhất 領lãnh 衣y 。 前tiền 以dĩ 頭đầu 面diện 著trước 佛Phật 足túc 禮lễ 畢tất 。 問vấn 佛Phật 言ngôn 。 諸chư 可khả 過quá 去khứ 佛Phật 正Chánh 覺Giác 弟đệ 子tử 有hữu 經kinh 。 經kinh 名danh 頞át 多đa 和hòa 多đa 耆kỳ 。 佛Phật 弟đệ 子tử 今kim 亦diệc 復phục 說thuyết 是thị 頞át 多đa 和hòa 多đa 耆kỳ 經kinh 。 願nguyện 佛Phật 為vì 我ngã 說thuyết 是thị 經Kinh 。 當đương 使sử 弟đệ 子tử 奉phụng 持trì 。 佛Phật 默mặc 然nhiên 不bất 應ứng 。 栴chiên 檀đàn 調điều 弗phất 。 稽khể 首thủ 而nhi 卻khước 坐tọa 。 佛Phật 即tức 為vi 比Tỳ 丘Kheo 僧Tăng 說thuyết 經Kinh 言ngôn 。 我ngã 為vì 若nhược 說thuyết 頞át 多đa 和hòa 多đa 耆kỳ 經kinh 。 皆giai 聽thính 著trước 心tâm 中trung 。 念niệm 之chi 勿vật 得đắc 忘vong 。 比Tỳ 丘Kheo 言ngôn 。 願nguyện 佛Phật 說thuyết 。 我ngã 皆giai 當đương 受thọ 經kinh 戒giới 。 佛Phật 言ngôn 。 布bố 施thí 有hữu 八bát 事sự 。 何hà 謂vị 為vi 八bát 。 愚ngu 癡si 人nhân 布bố 施thí 。 但đãn 布bố 施thí 不bất 知tri 其kỳ 恩ân 善thiện 所sở 在tại 。 既ký 布bố 施thí 不bất 達đạt 世thế 間gian 無vô 有hữu 常thường 。 癡si 人nhân 持trì 作tác 常thường 世thế 間gian 苦khổ 無vô 極cực 。 愚ngu 人nhân 持trì 作tác 樂nhạc 世thế 間gian 。 所sở 有hữu 愚ngu 人nhân 言ngôn 。 是thị 我ngã 所sở 有hữu 可khả 常thường 得đắc 。 世thế 間gian 人nhân 皆giai 顛Điên 倒Đảo 不bất 淨tịnh 臭xú 處xứ 惡ác 露lộ 。 愚ngu 人nhân 用dụng 作tác 好hảo 。 不bất 知tri 作tác 善thiện 得đắc 善thiện 。 作tác 惡ác 得đắc 惡ác 。 愚ngu 人nhân 施thí 與dữ 人nhân 。 不bất 知tri 其kỳ 人nhân 德đức 深thâm 淺thiển 。 持trì 善thiện 心tâm 施thí 與dữ 得đắc 道Đạo 者giả 。 福phước 不bất 可khả 量lượng 。 佛Phật 告cáo 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 何hà 以dĩ 知tri 愚ngu 人nhân 不bất 知tri 。 布bố 施thí 有hữu 十thập 因nhân 緣duyên 。 何hà 等đẳng 為vi 十thập 。 愚ngu 人nhân 布bố 施thí 不bất 知tri 為vi 尊tôn 自tự 用dụng 所sở 與dữ 者giả 得đắc 善thiện 。 愚ngu 人nhân 不bất 至chí 心tâm 施thí 與dữ 人nhân 也dã 。 愚ngu 人nhân 既ký 施thí 與dữ 人nhân 與dữ 時thời 不bất 敬kính 重trọng 。 不bất 自tự 手thủ 與dữ 。 傳truyền 教giáo 人nhân 與dữ 施thí 。 人nhân 不bất 欲dục 望vọng 其kỳ 福phước 。 不bất 即tức 得đắc 其kỳ 福phước 者giả 。 自tự 用dụng 忘vong 其kỳ 福phước 。 愚ngu 人nhân 施thí 與dữ 佛Phật 辟Bích 支Chi 佛Phật 阿A 羅La 漢Hán 。 不bất 能năng 自tự 知tri 其kỳ 福phước 大đại 。 愚ngu 人nhân 施thí 與dữ 。 不bất 信tín 佛Phật 辟Bích 支Chi 佛Phật 阿A 羅La 漢Hán 阿A 那Na 含Hàm 斯Tư 陀Đà 含Hàm 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 。 皆giai 用dụng 為vi 棄khí 損tổn 。 無vô 有hữu 後hậu 生sanh 。 愚ngu 人nhân 施thí 與dữ 。 欲dục 但đãn 得đắc 名danh 字tự 。 欲dục 使sử 人nhân 稱xưng 譽dự 。 是thị 為vi 愚ngu 人nhân 布bố 施thí 。 佛Phật 說thuyết 經Kinh 已dĩ 。 栴chiên 檀đàn 調điều 弗phất 。 及cập 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 皆giai 歡hoan 喜hỷ 。 前tiền 為vì 佛Phật 作tác 禮lễ 。 佛Phật 說thuyết 頞át 多đa 和hòa 多đa 耆kỳ 經kinh 卍 Bản dịch: 11/10/2013, hiệu đính: 11/10/2013 Nội dung được tải về từ website Văn Hóa Phật Giáo www.Hoavouu.com. Trên con đường Hoằng Pháp, cần sự thấu hiểu và chia sẻ để cùng nhau có được sự an lạc cho mình và cho mọi người. Chúng tôi, khuyến khích sự giới thiệu, phổ biến nguyên tác này đến tất cả mọi người bằng hình thức phi lợi nhuận. Nguyện đem công đức này, hướng về khắp tất cả, đệ tử và chúng sanh, đều trọn thành Phật đạo. Hoavouu.com