比Tỳ 丘Kheo 聽thính 施thí 經kinh 東đông 晉tấn 天thiên 竺trúc 三Tam 藏Tạng 曇đàm 無vô 蘭lan 譯dịch 聞văn 如như 是thị 。 一nhất 時thời 。 佛Phật 在tại 舍Xá 衛Vệ 國Quốc 。 祇Kỳ 樹Thụ 給Cấp 孤Cô 獨Độc 園Viên 。 時thời 有hữu 一nhất 比Tỳ 丘Kheo 。 到đáo 講giảng 堂đường 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 所sở 言ngôn 。 諸chư 賢hiền 者giả 。 今kim 我ngã 不bất 可khả 經Kinh 法Pháp 。 大đại 著trước 睡thụy 眠miên 。 不bất 樂nhạo 道Đạo 行hạnh 。 疑nghi 諸chư 經Kinh 法Pháp 。 座tòa 中trung 有hữu 一nhất 比Tỳ 丘Kheo 。 即tức 行hành 白bạch 佛Phật 。 有hữu 一nhất 比Tỳ 丘Kheo 。 字tự 聽thính 施thí 。 來lai 到đáo 講giảng 堂đường 。 謂vị 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 言ngôn 。 今kim 我ngã 不bất 可khả 經Kinh 法Pháp 。 大đại 著trước 睡thụy 眠miên 。 不bất 樂nhạo 道Đạo 行hạnh 。 疑nghi 諸chư 經Kinh 法Pháp 。 佛Phật 便tiện 報báo 言ngôn 。 是thị 比Tỳ 丘Kheo 癡si 。 不bất 守thủ 諸chư 根căn 門môn 。 不bất 少thiểu 食thực 。 不bất 上thượng 夜dạ 後hậu 夜dạ 警cảnh 順thuận 行hành 。 不bất 觀quán 諸chư 善thiện 法Pháp 。 如như 是thị 當đương 那na 可khả 經Kinh 法Pháp 。 離ly 睡thụy 眠miên 。 樂nhạc/nhạo/lạc 道Đạo 行hạnh 。 不bất 疑nghi 諸chư 經Kinh 法Pháp 。 聽thính 施thí 終chung 不bất 從tùng 此thử 得đắc 是thị 。 佛Phật 言ngôn 比Tỳ 丘Kheo 。 以dĩ 不bất 守thủ 諸chư 根căn 門môn 。 不bất 少thiểu 食thực 。 不bất 上thượng 夜dạ 後hậu 夜dạ 警cảnh 順thuận 行hành 。 不bất 觀quán 諸chư 善thiện 法Pháp 。 彼bỉ 當đương 那na 可khả 經Kinh 法Pháp 。 離ly 睡thụy 眠miên 。 樂nhạc/nhạo/lạc 道Đạo 行hạnh 。 不bất 疑nghi 諸chư 經Kinh 法Pháp 。 終chung 不bất 從tùng 此thử 得đắc 是thị 。 若nhược 比Tỳ 丘Kheo 守thủ 諸chư 根căn 門môn 。 少thiểu 食thực 。 上thượng 夜dạ 後hậu 夜dạ 警cảnh 順thuận 行hành 。 觀quán 諸chư 善thiện 法Pháp 。 便tiện 可khả 經Kinh 法Pháp 。 離ly 睡thụy 眠miên 。 樂nhạc/nhạo/lạc 道Đạo 行hạnh 。 不bất 疑nghi 諸chư 經Kinh 法Pháp 。 從tùng 是thị 可khả 得đắc 此thử 。 佛Phật 告cáo 比Tỳ 丘Kheo 。 便tiện 呼hô 聽thính 施thí 來lai 。 比Tỳ 丘Kheo 便tiện 起khởi 。 頭đầu 面diện 禮lễ 佛Phật 足túc 。 往vãng 呼hô 聽thính 施thí 。 聽thính 施thí 即tức 至chí 佛Phật 所sở 。 頭đầu 面diện 禮lễ 佛Phật 足túc 已dĩ 就tựu 座tòa 。 佛Phật 便tiện 言ngôn 。 聽thính 施thí 。 汝nhữ 所sở 欲dục 。 便tiện 說thuyết 之chi 。 聽thính 施thí 言ngôn 。 今kim 身thân 不bất 可khả 經Kinh 法Pháp 。 大đại 著trước 睡thụy 眠miên 。 不bất 樂nhạo 道Đạo 行hạnh 。 疑nghi 諸chư 經Kinh 法Pháp 。 佛Phật 語ngữ 聽thính 施thí 。 我ngã 欲dục 問vấn 若nhược 事sự 。 隨tùy 若nhược 所sở 以dĩ 知tri 事sự 說thuyết 之chi 。 佛Phật 言ngôn 。 若nhược 寧ninh 知tri 。 貪tham 色sắc 不bất 離ly 。 欲dục 不bất 離ly 。 戀luyến 慕mộ 不bất 離ly 。 慷khảng 慨khái 不bất 離ly 。 愛ái 不bất 離ly 。 以dĩ 彼bỉ 色sắc 別biệt 離ly 。 時thời 便tiện 生sanh 他tha 變biến 。 憂ưu 愁sầu 。 悲bi 哀ai 。 痛thống 亂loạn 。 意ý 殟 。 殟 有hữu 是thị 無vô 。 聽thính 施thí 言ngôn 。 如như 是thị 若nhược 干can 從tùng 彼bỉ 有hữu 。 佛Phật 言ngôn 。 善thiện 哉tai 。 善thiện 哉tai 。 賢hiền 者giả 如như 是thị 應ưng/ứng 。 聽thính 施thí 。 佛Phật 言ngôn 。 如như 彼bỉ 不bất 離ly 。 若nhược 寧ninh 知tri 痛thống 痒dương 思tư 想tưởng 作tác 行hành 識thức 。 若nhược 人nhân 貪tham 識thức 不bất 離ly 。 欲dục 不bất 離ly 。 戀luyến 慕mộ 不bất 離ly 。 慷khảng 慨khái 不bất 離ly 。 愛ái 不bất 離ly 。 以dĩ 彼bỉ 識thức 別biệt 離ly 。 時thời 便tiện 生sanh 他tha 變biến 。 憂ưu 愁sầu 。 悲bi 哀ai 。 痛thống 亂loạn 。 意ý 殟 。 殟 有hữu 是thị 不phủ 。 聽thính 施thí 言ngôn 。 彼bỉ 有hữu 是thị 。 佛Phật 言ngôn 。 善thiện 哉tai 。 善thiện 哉tai 。 賢hiền 者giả 如như 是thị 應ưng/ứng 。 聽thính 施thí 。 佛Phật 言ngôn 。 如như 彼bỉ 不bất 離ly 。 若nhược 寧ninh 知tri 離ly 貪tham 色sắc 。 離ly 欲dục 。 離ly 戀luyến 慕mộ 。 離ly 慷khảng 慨khái 。 離ly 愛ái 。 以dĩ 彼bỉ 色sắc 別biệt 離ly 。 時thời 不bất 生sanh 他tha 變biến 。 憂ưu 愁sầu 。 悲bi 哀ai 。 痛thống 亂loạn 。 意ý 殟 。 殟 彼bỉ 有hữu 是thị 無vô 有hữu 。 聽thính 施thí 言ngôn 。 彼bỉ 有hữu 是thị 。 佛Phật 言ngôn 。 善thiện 哉tai 。 善thiện 哉tai 。 賢hiền 者giả 如như 是thị 應ưng/ứng 。 聽thính 施thí 。 佛Phật 言ngôn 。 如như 彼bỉ 離ly 痛thống 痒dương 思tư 想tưởng 生sanh 死tử 行hành 識thức 。 若nhược 不bất 貪tham 識thức 。 無vô 有hữu 欲dục 。 無vô 戀luyến 慕mộ 。 無vô 有hữu 慷khảng 慨khái 。 無vô 有hữu 愛ái 。 以dĩ 彼bỉ 識thức 別biệt 離ly 。 時thời 不bất 生sanh 他tha 變biến 。 憂ưu 愁sầu 。 悲bi 哀ai 。 痛thống 亂loạn 。 意ý 殟 。 殟 寧ninh 彼bỉ 有hữu 是thị 無vô 有hữu 。 聽thính 施thí 言ngôn 。 彼bỉ 有hữu 是thị 。 佛Phật 言ngôn 。 善thiện 哉tai 。 善thiện 哉tai 。 如như 是thị 應ưng/ứng 。 聽thính 施thí 。 佛Phật 便tiện 告cáo 聽thính 施thí 。 我ngã 欲dục 為vi 若nhược 說thuyết 經Kinh 法Pháp 。 上thượng 亦diệc 善thiện 。 中trung 亦diệc 善thiện 。 至chí 竟cánh 亦diệc 善thiện 。 具cụ 為vi 若nhược 現hiện 道Đạo 行hạnh 至chí 竟cánh 。 但đãn 諸chư 善thiện 善thiện 好hảo 。 當đương 聽thính 之chi 。 持trì 著trước 意ý 中trung 。 聽thính 施thí 言ngôn 。 唯duy 諾nặc 。 佛Phật 言ngôn 。 曾tằng 有hữu 二nhị 人nhân 。 俱câu 出xuất 在tại 道đạo 。 其kỳ 一nhất 人nhân 曉hiểu 道đạo 徑kính 。 其kỳ 一nhất 人nhân 不bất 曉hiểu 道đạo 徑kính 。 不bất 曉hiểu 道đạo 徑kính 者giả 。 便tiện 往vãng 問vấn 曉hiểu 道đạo 徑kính 者giả 言ngôn 。 我ngã 欲dục 至chí 某mỗ 聚tụ 鄉hương 郡quận 縣huyện 國quốc 。 願nguyện 語ngữ 我ngã 道đạo 所sở 由do 。 曉hiểu 道đạo 徑kính 者giả 便tiện 言ngôn 。 汝nhữ 從tùng 是thị 道đạo 。 直trực 右hữu 行hành 前tiền 。 當đương 有hữu 兩lưỡng/lượng 道đạo 。 捨xả 左tả 道đạo 上thượng 右hữu 道đạo 。 直trực 右hữu 行hành 須tu 臾du 前tiền 當đương 見kiến 溪khê 谷cốc 。 溪khê 谷cốc 上thượng 亦diệc 當đương 復phục 有hữu 兩lưỡng/lượng 道đạo 。 捨xả 左tả 道đạo 上thượng 右hữu 道đạo 。 直trực 右hữu 行hành 須tu 臾du 當đương 見kiến 叢tùng 樹thụ 。 叢tùng 樹thụ 上thượng 亦diệc 當đương 復phục 有hữu 兩lưỡng/lượng 道đạo 。 捨xả 左tả 道đạo 上thượng 右hữu 道đạo 。 直trực 右hữu 行hành 須tu 臾du 稍sảo 稍sảo 便tiện 得đắc 若nhược 所sở 欲dục 至chí 聚tụ 鄉hương 郡quận 縣huyện 國quốc 。 佛Phật 言ngôn 。 我ngã 上thượng 頭đầu 所sở 譬thí 喻dụ 說thuyết 。 當đương 知tri 是thị 一nhất 切thiết 所sở 說thuyết 。 亦diệc 當đương 諦đế 觀quán 此thử 所sở 說thuyết 。 上thượng 頭đầu 所sở 說thuyết 。 不bất 曉hiểu 道đạo 徑kính 者giả 。 謂vị 世thế 間gian 邪tà 道đạo 。 亦diệc 復phục 謂vị 諸chư 所sở 受thọ 邪tà 者giả 所sở 說thuyết 。 上thượng 頭đầu 曉hiểu 道đạo 徑kính 者giả 。 謂vị 如Như 來Lai 不bất 著trước 正Chánh 覺Giác 。 亦diệc 復phục 謂vị 諸chư 所sở 受thọ 正Chánh 覺Giác 者giả 。 所sở 說thuyết 左tả 道đạo 者giả 。 謂vị 諸chư 惡ác 人nhân 三tam 惡ác 念niệm 。 一nhất 者giả 。 欲dục 念niệm 。 二nhị 者giả 。 亂loạn 念niệm 。 三tam 者giả 。 賊tặc 害hại 念niệm 。 亦diệc 復phục 謂vị 邪tà 見kiến 。 邪tà 念niệm 。 邪tà 說thuyết 。 邪tà 意ý 。 邪tà 行hạnh 。 邪tà 方phương 便tiện 。 邪tà 志chí 。 邪tà 定định 。 亦diệc 說thuyết 右hữu 道đạo 者giả 。 謂vị 三tam 善thiện 念niệm 。 一nhất 者giả 。 出xuất 家gia 念niệm 。 二nhị 者giả 。 不bất 亂loạn 念niệm 。 三tam 者giả 。 不bất 賊tặc 害hại 念niệm 。 亦diệc 復phục 謂vị 正chánh 見kiến 。 正chánh 念niệm 。 正chánh 說thuyết 。 正chánh 意ý 。 正chánh 行hạnh 。 正chánh 方phương 便tiện 。 正chánh 志chí 。 正chánh 定định 。 所sở 謂vị 兩lưỡng/lượng 道đạo 者giả 。 謂vị 人nhân 所sở 疑nghi 。 所sở 說thuyết 溪khê 谷cốc 者giả 。 謂vị 瞋sân 恚khuể 。 所sở 說thuyết 叢tùng 樹thụ 者giả 。 謂vị 五ngũ 樂nhạc/nhạo/lạc 。 一nhất 者giả 。 眼nhãn 樂nhạc/nhạo/lạc 色sắc 。 愛ái 欲dục 可khả 以dĩ 好hảo 色sắc 貪tham 著trước 。 二nhị 者giả 。 耳nhĩ 樂nhạc 聲thanh 。 三tam 者giả 。 鼻tỷ 樂nhạc/nhạo/lạc 香hương 。 四tứ 者giả 。 舌thiệt 樂nhạc/nhạo/lạc 味vị 。 五ngũ 者giả 。 身thân 樂nhạc/nhạo/lạc 細tế 軟nhuyễn 。 愛ái 欲dục 可khả 以dĩ 好hảo 色sắc 貪tham 著trước 。 所sở 說thuyết 聚tụ 鄉hương 郡quận 縣huyện 國quốc 者giả 。 謂vị 無vô 為vi 德đức 。 佛Phật 告cáo 聽thính 施thí 。 是thị 諸chư 佛Phật 事sự 。 我ngã 以dĩ 悲bi 心tâm 故cố 說thuyết 。 是thị 其kỳ 欲dục 度độ 脫thoát 者giả 。 我ngã 已dĩ 愍mẫn 傷thương 之chi 。 今kim 彼bỉ 是thị 若nhược 事sự 。 當đương 以dĩ 寂tịch 靜tĩnh 樹thụ 下hạ 。 空không 閑nhàn 一nhất 處xứ 。 一nhất 心tâm 體thể 行hành 。 若nhược 山sơn 澤trạch 塚trủng 間gian 。 當đương 以dĩ 果quả 蓏lỏa 為vi 食thực 。 比Tỳ 丘Kheo 莫mạc 貪tham 欲dục 。 於ư 世thế 間gian 居cư 後hậu 悔hối 之chi 。 是thị 諸chư 佛Phật 行hành 。 亦diệc 諸chư 佛Phật 教giáo 。 今kim 佛Phật 已dĩ 說thuyết 。 是thị 賢hiền 者giả 聽thính 施thí 。 便tiện 歡hoan 喜hỷ 思tư 惟duy 佛Phật 所sở 說thuyết 。 比Tỳ 丘Kheo 聽thính 施thí 經kinh 卍 Bản dịch: 11/10/2013, hiệu đính: 11/10/2013 Nội dung được tải về từ website Văn Hóa Phật Giáo www.Hoavouu.com. Trên con đường Hoằng Pháp, cần sự thấu hiểu và chia sẻ để cùng nhau có được sự an lạc cho mình và cho mọi người. Chúng tôi, khuyến khích sự giới thiệu, phổ biến nguyên tác này đến tất cả mọi người bằng hình thức phi lợi nhuận. Nguyện đem công đức này, hướng về khắp tất cả, đệ tử và chúng sanh, đều trọn thành Phật đạo. Hoavouu.com