思tư 惟duy 畧lược 要yếu 法pháp 姚diêu 秦tần 三Tam 藏Tạng 羅la 什thập 法Pháp 師sư 譯dịch 形hình 疾tật 有hữu 三tam 。 風phong 。 寒hàn 。 熱nhiệt 病bệnh 。 為vi 患hoạn 輕khinh 微vi 。 心tâm 有hữu 三tam 病bệnh 。 患hoạn 禍họa 深thâm 重trọng 。 動động 有hữu 劫kiếp 數số 。 受thọ 諸chư 苦khổ 惱não 。 唯duy 佛Phật 良lương 醫y 能năng 為vi 制chế 藥dược 。 行hành 者giả 無vô 量lượng 世thế 界giới 。 長trường/trưởng 嬰anh 此thử 疾tật 。 今kim 始thỉ 造tạo 行hành 。 當đương 令linh 其kỳ 心tâm 決quyết 定định 。 專chuyên 精tinh 不bất 惜tích 身thân 命mạng 。 如như 人nhân 入nhập 賊tặc 。 心tâm 不bất 決quyết 定định 不bất 能năng 破phá 賊tặc 。 破phá 亂loạn 想tưởng 軍quân 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 如như 佛Phật 言ngôn 曰viết 。 血huyết 肉nhục 雖tuy 盡tận 。 但đãn 有hữu 皮bì 筋cân 尚thượng 在tại 。 不bất 捨xả 精tinh 進tấn 。 如như 人nhân 火hỏa 燒thiêu 身thân 衣y 。 但đãn 欲dục 救cứu 火hỏa 更cánh 無vô 餘dư 念niệm 。 出xuất 煩phiền 惱não 苦khổ 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 當đương 忍nhẫn 事sự 病bệnh 苦khổ 飢cơ 渴khát 。 寒hàn 熱nhiệt 瞋sân 恨hận 等đẳng 。 當đương 避tị 憒hội 閙náo 樂nhạc/nhạo/lạc 住trụ 閑nhàn 寂tịch 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 眾chúng 音âm 亂loạn 定định 。 如như 入nhập 棘cức 林lâm 。 凡phàm 求cầu 初sơ 禪thiền 先tiên 習tập 諸chư 觀quán 。 或hoặc 行hành 四tứ 無vô 量lượng 。 或hoặc 觀quán 不bất 淨tịnh 。 或hoặc 觀quán 因nhân 緣duyên 。 或hoặc 念Niệm 佛Phật 三Tam 昧Muội 。 或hoặc 安an 那na 般bàn/bát/ban 那na 。 然nhiên 後hậu 得đắc 入nhập 初sơ 禪thiền 則tắc 易dị 。 若nhược 利lợi 根căn 之chi 人nhân 直trực 求cầu 禪thiền 者giả 。 觀quán 於ư 五ngũ 欲dục 種chủng 種chủng 過quá 患hoạn 。 猶do 如như 火hỏa 坑khanh 亦diệc 如như 廁trắc 舍xá 。 念niệm 初sơ 禪thiền 地địa 。 如như 清thanh 涼lương 池trì 。 如như 高cao 臺đài 觀quán 。 五ngũ 蓋cái 則tắc 除trừ 便tiện 得đắc 初sơ 禪thiền 。 如như 波ba 利lợi 仙tiên 人nhân 初sơ 學học 禪thiền 時thời 。 道đạo 見kiến 死tử 女nữ 膖phùng 脹trướng 爛lạn 臭xú 。 諦đế 心tâm 取thủ 相tương/tướng 。 自tự 觀quán 其kỳ 身thân 如như 彼bỉ 不bất 異dị 。 靜tĩnh 處xứ 專chuyên 思tư 便tiện 得đắc 初sơ 禪thiền 。 佛Phật 在tại 恒hằng 水thủy 邊biên 坐tọa 禪thiền 。 有hữu 一nhất 寡quả 聞văn 比Tỳ 丘Kheo 問vấn 佛Phật 。 云vân 何hà 得đắc 道Đạo 。 佛Phật 言ngôn 。 他tha 物vật 莫mạc 取thủ 。 便tiện 解giải 法pháp 空không 即tức 得đắc 道Đạo 迹tích 。 有hữu 多đa 聞văn 比Tỳ 丘Kheo 。 自tự 怪quái 無vô 所sở 得đắc 而nhi 問vấn 於ư 佛Phật 。 佛Phật 言ngôn 。 取thủ 恒hằng 水thủy 中trung 小tiểu 石thạch 。 以dĩ 君quân 遲trì 水thủy 淨tịnh 洗tẩy 。 比Tỳ 丘Kheo 如như 教giáo 。 佛Phật 問vấn 。 恒hằng 水thủy 多đa 。 君quân 遲trì 水thủy 多đa 。 答đáp 。 不bất 可khả 為vi 喻dụ 也dã 。 佛Phật 言ngôn 。 不bất 以dĩ 指chỉ 洗tẩy 。 雖tuy 多đa 無vô 用dụng 也dã 。 行hành 者giả 當đương 勤cần 精tinh 進tấn 。 用dụng 智trí 定định 指chỉ 。 洗tẩy 除trừ 心tâm 垢cấu 。 若nhược 不bất 如như 是thị 。 不bất 能năng 離ly 法pháp 也dã 。 四tứ 無vô 量lượng 觀quán 法Pháp 。 求cầu 佛Phật 道Đạo 者giả 。 當đương 先tiên 行hành 四Tứ 無Vô 量Lượng 心Tâm 。 其kỳ 心tâm 無vô 量lượng 。 功công 德đức 亦diệc 無vô 量lượng 。 於ư 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 中trung 。 凡phàm 有hữu 三tam 分phần/phân 。 一nhất 者giả 父phụ 母mẫu 親thân 里lý 善Thiện 知Tri 識Thức 等đẳng 。 二nhị 者giả 怨oán 賊tặc 嫌hiềm 人nhân 常thường 欲dục 惱não 害hại 者giả 。 三tam 者giả 中trung 人nhân 不bất 親thân 不bất 怨oán 。 行hành 者giả 於ư 此thử 三tam 品phẩm 人nhân 中trung 。 慈từ 心tâm 視thị 之chi 當đương 如như 親thân 里lý 。 老lão 者giả 如như 父phụ 母mẫu 。 中trung 年niên 如như 兄huynh 弟đệ 。 少thiếu 年niên 如như 兒nhi 子tử 。 常thường 應ưng/ứng 修tu 集tập 如như 是thị 慈từ 心tâm 。 人nhân 之chi 為vi 怨oán 以dĩ 有hữu 惡ác 緣duyên 。 惡ác 因nhân 緣duyên 盡tận 還hoàn 復phục 成thành 親thân 。 怨oán 親thân 無vô 定định 。 何hà 以dĩ 故cố 。 今kim 世thế 是thị 怨oán 後hậu 世thế 成thành 親thân 。 瞋sân 憎tăng 之chi 心tâm 自tự 失thất 大đại 利lợi 。 破phá 忍nhẫn 辱nhục 福phước 。 失thất 慈từ 心tâm 業nghiệp 。 障chướng 佛Phật 道Đạo 因nhân 緣duyên 。 是thị 故cố 不bất 應ưng/ứng 瞋sân 憎tăng 。 怨oán 賊tặc 應ưng 當đương 視thị 之chi 如như 其kỳ 親thân 里lý 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 是thị 怨oán 賊tặc 令linh 我ngã 得đắc 佛Phật 道Đạo 因nhân 緣duyên 。 若nhược 使sử 怨oán 賊tặc 無vô 惡ác 於ư 我ngã 。 我ngã 無vô 所sở 忍nhẫn 。 是thị 則tắc 為vì 我ngã 善Thiện 知Tri 識Thức 也dã 。 令linh 我ngã 得đắc 成thành 。 忍Nhẫn 辱Nhục 波Ba 羅La 蜜Mật 。 怨oán 賊tặc 之chi 中trung 得đắc 是thị 慈từ 已dĩ 。 於ư 十thập 方phương 眾chúng 生sanh 。 慈từ 心tâm 愛ái 念niệm 。 普phổ 遍biến 世thế 界giới 。 見kiến 諸chư 眾chúng 生sanh 。 無vô 常thường 變biến 異dị 。 有hữu 老lão 病bệnh 死tử 眾chúng 苦khổ 逼bức 切thiết 。 蜎quyên 蜚 蠕nhuyễn 動động 皆giai 無vô 安an 者giả 而nhi 起khởi 悲bi 心tâm 。 若nhược 見kiến 眾chúng 生sanh 得đắc 今kim 世thế 樂lạc 及cập 後hậu 世thế 樂lạc 。 得đắc 生sanh 天thiên 樂lạc 。 賢hiền 聖thánh 道Đạo 樂nhạc/nhạo/lạc 而nhi 起khởi 喜hỷ 心tâm 。 不bất 見kiến 眾chúng 生sanh 有hữu 苦khổ 樂lạc 事sự 。 不bất 憂ưu 不bất 喜hỷ 以dĩ 慧tuệ 自tự 御ngự 。 但đãn 緣duyên 眾chúng 生sanh 而nhi 起khởi 捨xả 心tâm 。 是thị 名danh 四Tứ 無Vô 量Lượng 心Tâm 。 於ư 十thập 方phương 眾chúng 生sanh 。 慈từ 心tâm 遍biến 滿mãn 故cố 名danh 為vi 無vô 量lượng 。 行hành 者giả 常thường 應ưng/ứng 修tu 集tập 是thị 心tâm 。 若nhược 或hoặc 時thời 有hữu 瞋sân 恚khuể 心tâm 起khởi 。 如như 蛇xà 如như 火hỏa 在tại 於ư 身thân 上thượng 。 即tức 應ứng 急cấp 卻khước 。 若nhược 心tâm 馳trì 散tán 。 入nhập 於ư 五ngũ 欲dục 。 及cập 為vi 五ngũ 蓋cái 所sở 覆phú 。 當đương 以dĩ 精tinh 進tấn 智trí 慧tuệ 。 之chi 力lực 強cường/cưỡng 攝nhiếp 之chi 還hoàn 。 修tu 習tập 慈từ 心tâm 。 常thường 念niệm 眾chúng 生sanh 令linh 得đắc 佛Phật 樂nhạc/nhạo/lạc 。 習tập 之chi 不bất 息tức 。 便tiện 得đắc 離ly 五ngũ 欲dục 。 除trừ 五ngũ 蓋cái 。 入nhập 初sơ 禪thiền 。 得đắc 初sơ 禪thiền 相tương/tướng 者giả 喜hỷ 樂lạc 遍biến 身thân 。 諸chư 善thiện 法Pháp 中trung 生sanh 歡hoan 喜hỷ 樂lạc 。 見kiến 有hữu 種chủng 種chủng 微vi 妙diệu 之chi 色sắc 。 是thị 名danh 入nhập 佛Phật 道Đạo 初sơ 門môn 禪thiền 定định 福phước 德đức 因nhân 緣duyên 也dã 。 得đắc 是thị 四Tứ 無Vô 量Lượng 心Tâm 已dĩ 。 於ư 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 忍nhẫn 辱nhục 不bất 瞋sân 。 是thị 名danh 眾chúng 生sanh 忍nhẫn 。 得đắc 眾chúng 生sanh 忍nhẫn 已dĩ 。 易dị 得đắc 法Pháp 忍nhẫn 。 法Pháp 忍nhẫn 者giả 。 所sở 謂vị 諸chư 法pháp 。 不bất 生sanh 不bất 滅diệt 。 畢tất 竟cánh 空không 相tương/tướng 。 能năng 信tín 受thọ 是thị 法Pháp 忍nhẫn 。 是thị 名danh 無Vô 生Sanh 忍Nhẫn 。 得đắc 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 記ký 。 當đương 得đắc 作tác 佛Phật 。 行hành 者giả 應ưng 當đương 如như 是thị 修tu 習tập 也dã 。 不Bất 淨Tịnh 觀Quán 法pháp 。 貪tham 欲dục 。 瞋sân 恚khuể 。 愚ngu 癡si 是thị 眾chúng 生sanh 之chi 大đại 病bệnh 。 愛ái 身thân 著trước 欲dục 則tắc 生sanh 瞋sân 恚khuể 。 顛Điên 倒Đảo 所sở 惑hoặc 即tức 是thị 愚ngu 癡si 。 愚ngu 癡si 所sở 覆phú 故cố 內nội 身thân 外ngoại 身thân 愛ái 著trước 浮phù 相tương/tướng 。 習tập 之chi 來lai 久cửu 染nhiễm 心tâm 難nạn/nan 遣khiển 。 欲dục 除trừ 貪tham 欲dục 當đương 觀quán 不bất 淨tịnh 。 瞋sân 恚khuể 由do 外ngoại 既ký 爾nhĩ 可khả 制chế 。 如như 人nhân 破phá 竹trúc 初sơ 節tiết 為vi 難nạn/nan 。 既ký 制chế 貪tham 欲dục 。 餘dư 二nhị 自tự 伏phục 。 不Bất 淨Tịnh 觀Quán 者giả 。 當đương 知tri 此thử 身thân 生sanh 於ư 不bất 淨tịnh 。 處xứ 在tại 胞bào 胎thai 。 還hoàn 從tùng 不bất 淨tịnh 中trung 出xuất 。 薄bạc 皮bì 之chi 內nội 純thuần 是thị 不bất 淨tịnh 。 外ngoại 有hữu 四tứ 大đại 變biến 為vi 飲ẩm 食thực 充sung 實thật 其kỳ 內nội 。 諦đế 心tâm 觀quán 察sát 。 從tùng 足túc 至chí 髮phát 從tùng 髮phát 至chí 足túc 。 皮bì 囊nang 之chi 裏lý 無vô 一nhất 淨tịnh 者giả 。 腦não 膜mô 涕thế 唾thóa 。 膿nùng 血huyết 屎thỉ 尿niệu 等đẳng 。 略lược 說thuyết 則tắc 三tam 十thập 六lục 。 廣quảng 說thuyết 則tắc 無vô 量lượng 。 譬thí 如như 農nông 夫phu 開khai 倉thương 。 種chủng 種chủng 別biệt 知tri 麻ma 米mễ 豆đậu 麥mạch 等đẳng 。 行hành 者giả 以dĩ 心tâm 眼nhãn 開khai 是thị 身thân 倉thương 。 見kiến 種chủng 種chủng 惡ác 露lộ 肝can 肺phế 腸tràng 胃vị 諸chư 蟲trùng 動động 食thực 。 九cửu 孔khổng 流lưu 出xuất 不bất 淨tịnh 。 常thường 無vô 休hưu 止chỉ 。 眼nhãn 流lưu 眵 淚lệ 。 耳nhĩ 出xuất 結kết 矃 。 鼻tỷ 中trung 涕thế 流lưu 。 口khẩu 出xuất 唌 吐thổ 。 大đại 小tiểu 便tiện 孔khổng 常thường 出xuất 屎thỉ 尿niệu 。 雖tuy 復phục 衣y 食thực 障chướng 覆phú 。 實thật 是thị 行hành 廁trắc 。 身thân 狀trạng 如như 此thử 。 何hà 由do 是thị 淨tịnh 。 又hựu 觀quán 此thử 身thân 假giả 名danh 為vi 人nhân 。 四tứ 大đại 和hòa 合hợp 譬thí 之chi 如như 屋ốc 。 脊tích 骨cốt 如như 棟đống 。 脇hiếp 肋lặc 如như 椽chuyên 。 骸hài 骨cốt 如như 柱trụ 。 皮bì 如như 四tứ 壁bích 。 肉nhục 如như 泥nê 塗đồ 。 虛hư 偽ngụy 假giả 合hợp 。 人nhân 為vi 安an 在tại 。 危nguy 脆thúy 非phi 真chân 。 幻huyễn 化hóa 須tu 臾du 。 脚cước 骨cốt 上thượng 脛hĩnh 骨cốt 接tiếp 之chi 。 脛hĩnh 骨cốt 上thượng 髀bễ 骨cốt 接tiếp 之chi 。 髀bễ 骨cốt 上thượng 脊tích 骨cốt 接tiếp 之chi 。 脊tích 骨cốt 上thượng 髑độc 髏lâu 接tiếp 之chi 。 骨cốt 骨cốt 相tương/tướng 拄trụ 危nguy 如như 累lũy 卵noãn 。 諦đế 觀quán 此thử 身thân 無vô 一nhất 可khả 取thủ 。 如như 是thị 心tâm 則tắc 生sanh 厭yếm 惡ác 。 常thường 念niệm 不bất 淨tịnh 。 三tam 十thập 六lục 物vật 。 如như 實thật 分phân 別biệt 。 內nội 身thân 如như 此thử 外ngoại 身thân 不bất 異dị 。 若nhược 心tâm 不bất 住trụ 。 制chế 之chi 令linh 還hoàn 專chuyên 念niệm 不bất 淨tịnh 。 心tâm 住trụ 相tương/tướng 者giả 。 身thân 體thể 柔nhu 軟nhuyễn 漸tiệm 得đắc 快khoái 樂lạc 。 心tâm 故cố 不bất 住trụ 。 當đương 自tự 訶ha 心tâm 。 從tùng 無vô 數số 劫kiếp 來lai 。 常thường 隨tùy 汝nhữ 故cố 。 更canh 歷lịch 三tam 惡ác 道đạo 中trung 苦khổ 毒độc 萬vạn 端đoan 。 從tùng 今kim 日nhật 去khứ 我ngã 當đương 伏phục 汝nhữ 。 汝nhữ 且thả 隨tùy 我ngã 。 還hoàn 繫hệ 其kỳ 心tâm 令linh 得đắc 成thành 就tựu 。 若nhược 極cực 厭yếm 惡ác 其kỳ 身thân 。 當đương 進tiến 白bạch 骨cốt 觀quán 。 亦diệc 可khả 入nhập 初sơ 禪thiền 。 行hành 者giả 志chí 求cầu 大Đại 乘Thừa 者giả 。 命mạng 終chung 隨tùy 意ý 。 生sanh 諸chư 佛Phật 前tiền 。 不bất 爾nhĩ 必tất 至chí 兜Đâu 率Suất 天Thiên 上thượng 。 得đắc 見kiến 彌Di 勒Lặc 。 白bạch 骨cốt 觀quán 法Pháp 。 白bạch 骨cốt 觀quán 者giả 。 除trừ 身thân 皮bì 血huyết 筋cân 肉nhục 都đô 盡tận 。 骨cốt 骨cốt 相tương/tướng 拄trụ 白bạch 如như 珂kha 雪tuyết 。 光quang 亦diệc 如như 是thị 。 若nhược 不bất 見kiến 者giả 。 譬thí 如như 癩lại 人nhân 。 醫y 語ngữ 其kỳ 家gia 。 若nhược 令linh 飲ẩm 血huyết 色sắc 同đồng 乳nhũ 者giả 。 便tiện 可khả 得đắc 差sai/sái 。 家gia 中trung 所sở 有hữu 悉tất 令linh 作tác 白bạch 。 銀ngân 桮 盛thình/thịnh 血huyết 。 語ngữ 之chi 。 飲ẩm 乳nhũ 。 病bệnh 必tất 得đắc 差sai/sái 。 癩lại 人nhân 言ngôn 。 血huyết 也dã 。 答đáp 言ngôn 。 白bạch 物vật 治trị 之chi 。 汝nhữ 豈khởi 不bất 見kiến 家gia 中trung 諸chư 物vật 悉tất 是thị 白bạch 耶da 。 罪tội 故cố 見kiến 血huyết 。 但đãn 當đương 專chuyên 心tâm 乳nhũ 想tưởng 。 莫mạc 謂vị 是thị 血huyết 也dã 。 如như 是thị 七thất 日nhật 便tiện 變biến 為vi 乳nhũ 。 何hà 況huống 實thật 白bạch 而nhi 不bất 能năng 見kiến 。 既ký 見kiến 骨cốt 人nhân 。 當đương 觀quán 骨cốt 人nhân 之chi 中trung 。 其kỳ 心tâm 生sanh 滅diệt 相tướng 續tục 如như 綖diên 穿xuyên 珠châu 。 如như 意ý 所sở 見kiến 及cập 觀quán 外ngoại 身thân 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 若nhược 心tâm 欲dục 住trụ 。 精tinh 勤cần 莫mạc 廢phế 。 如như 攢toàn 火hỏa 見kiến 烟yên 。 掘quật 井tỉnh 見kiến 濕thấp 。 必tất 得đắc 不bất 久cửu 。 若nhược 心tâm 靜tĩnh 住trụ 。 開khai 眼nhãn 閉bế 眼nhãn 光quang 骨cốt 明minh 了liễu 。 如như 水thủy 澄trừng 靜tĩnh 則tắc 見kiến 面diện 像tượng 。 濁trược 則tắc 不bất 了liễu 。 竭kiệt 則tắc 不bất 見kiến 。 觀quán 佛Phật 三tam 昧muội 法pháp 。 佛Phật 為vi 法Pháp 王Vương 。 能năng 令linh 人nhân 得đắc 種chủng 種chủng 善thiện 法Pháp 。 是thị 故cố 習tập 禪thiền 之chi 人nhân 先tiên 當đương 念niệm 佛Phật 。 念niệm 佛Phật 者giả 。 令linh 無vô 量lượng 劫kiếp 重trọng 罪tội 微vi 薄bạc 得đắc 至chí 禪thiền 定định 。 至chí 心tâm 念niệm 佛Phật 。 佛Phật 亦diệc 念niệm 之chi 。 如như 人nhân 為vi 王vương 所sở 念niệm 。 怨oán 家gia 債trái 主chủ 。 不bất 敢cảm 侵xâm 近cận 。 念niệm 佛Phật 之chi 人nhân 。 諸chư 餘dư 惡ác 法pháp 不bất 來lai 擾nhiễu 亂loạn 。 若nhược 念niệm 佛Phật 者giả 。 佛Phật 常thường 在tại 也dã 。 云vân 何hà 憶ức 念niệm 。 人nhân 之chi 自tự 信tín 無vô 過quá 於ư 眼nhãn 。 當đương 觀quán 好hảo 像tượng 便tiện 如như 真chân 佛Phật 。 先tiên 從tùng 肉nhục 髻kế 。 眉mi 間gian 白bạch 毫hào 。 下hạ 至chí 於ư 足túc 。 從tùng 足túc 復phục 至chí 肉nhục 髻kế 。 如như 是thị 相tướng 相tương/tướng 諦đế 取thủ 。 還hoàn 於ư 靜tĩnh 處xứ 閉bế 目mục 思tư 惟duy 。 繫hệ 心tâm 在tại 像tượng 不bất 令linh 他tha 念niệm 。 若nhược 念niệm 餘dư 緣duyên 。 攝nhiếp 之chi 令linh 還hoàn 。 心tâm 目mục 觀quán 察sát 如như 意ý 得đắc 見kiến 。 是thị 為vi 得đắc 觀quán 像tượng 定định 。 當đương 作tác 是thị 念niệm 。 我ngã 亦diệc 不bất 往vãng 。 像tượng 亦diệc 不bất 來lai 。 而nhi 得đắc 見kiến 者giả 。 由do 心tâm 定định 想tưởng 住trụ 也dã 。 然nhiên 後hậu 進tiến 觀quán 生sanh 身thân 便tiện 得đắc 見kiến 之chi 。 如như 對đối 面diện 無vô 異dị 也dã 。 人nhân 心tâm 馳trì 散tán 多đa 緣duyên 惡ác 法pháp 。 當đương 如như 乳nhũ 母mẫu 伺tứ 視thị 其kỳ 子tử 。 莫mạc 令linh 墜trụy 於ư 坑khanh 井tỉnh 險hiểm 道đạo 。 念niệm 則tắc 如như 子tử 。 行hành 者giả 如như 母mẫu 。 若nhược 心tâm 不bất 住trụ 。 當đương 自tự 責trách 心tâm 。 念niệm 老lão 病bệnh 死tử 甚thậm 為vi 切thiết 近cận 。 若nhược 生sanh 天thiên 者giả 。 著trước 於ư 妙diệu 欲dục 。 無vô 有hữu 治trị 心tâm 善thiện 法Pháp 。 若nhược 墮đọa 三tam 惡ác 道đạo 。 苦khổ 惱não 怖bố 懅cứ 善thiện 心tâm 不bất 生sanh 。 今kim 受thọ 妙diệu 法Pháp 。 云vân 何hà 可khả 不bất 至chí 心tâm 專chuyên 念niệm 耶da 。 又hựu 作tác 念niệm 言ngôn 。 生sanh 在tại 末Mạt 法Pháp 。 末Mạt 法Pháp 垂thùy 已dĩ 欲dục 滅diệt 。 猶do 如như 赦xá 鼓cổ 開khai 門môn 放phóng 囚tù 。 鼓cổ 音âm 漸tiệm 已dĩ 欲dục 止chỉ 。 門môn 扉 已dĩ 閉bế 一nhất 扇thiên/phiến 。 豈khởi 可khả 自tự 寬khoan 不bất 求cầu 出xuất 獄ngục 。 過quá 去khứ 無vô 始thỉ 世thế 界giới 已dĩ 來lai 。 所sở 更cánh 生sanh 死tử 苦khổ 惱não 萬vạn 端đoan 。 今kim 所sở 受thọ 法pháp 未vị 得đắc 成thành 就tựu 。 無vô 常thường 死tử 賊tặc 須tu 臾du 叵phả 保bảo 。 當đương 復phục 更cánh 受thọ 無vô 央ương 數số 劫kiếp 。 生sanh 死tử 之chi 苦khổ 。 如như 是thị 種chủng 種chủng 鞭tiên 心tâm 。 令linh 心tâm 得đắc 住trụ 。 心tâm 住trụ 相tương/tướng 者giả 。 坐tọa 臥ngọa 行hành 步bộ 。 常thường 得đắc 見kiến 佛Phật 。 然nhiên 後hậu 更cánh 進tiến 生sanh 身thân 。 法Pháp 身thân 。 得đắc 初sơ 觀quán 已dĩ 。 展triển 轉chuyển 則tắc 易dị 。 生sanh 身thân 觀quán 法Pháp 。 生sanh 身thân 觀quán 者giả 。 既ký 已dĩ 觀quán 像tượng 。 心tâm 想tưởng 成thành 就tựu 。 撿kiểm 意ý 入nhập 定định 。 即tức 便tiện 得đắc 見kiến 。 當đương 因nhân 於ư 像tượng 以dĩ 念niệm 生sanh 身thân 。 觀quán 佛Phật 坐tọa 於ư 菩Bồ 提Đề 樹thụ 下hạ 。 光quang 明minh 顯hiển 照chiếu 。 相tướng 好hảo 奇kỳ 特đặc 。 或hoặc 如như 鹿lộc 野dã 苑uyển 中trung 坐tọa 。 為vì 五ngũ 比Tỳ 丘Kheo 說thuyết 。 四Tứ 諦Đế 法pháp 時thời 。 或hoặc 如như 耆Kỳ 闍Xà 崛Quật 山Sơn 。 放phóng 大đại 光quang 明minh 。 為vì 諸chư 大đại 眾chúng 。 說thuyết 波ba 若nhược 時thời 。 如như 是thị 隨tùy 用dụng 一nhất 處xứ 。 繫hệ 念niệm 在tại 緣duyên 不bất 令linh 外ngoại 散tán 。 心tâm 想tưởng 得đắc 住trụ 即tức 便tiện 見kiến 佛Phật 。 舉cử 身thân 快khoái 樂lạc 樂nhạc/nhạo/lạc 徹triệt 骨cốt 髓tủy 。 譬thí 如như 熱nhiệt 得đắc 涼lương 池trì 。 寒hàn 得đắc 溫ôn 室thất 。 世thế 間gian 之chi 樂lạc 。 無vô 以dĩ 為vi 喻dụ 也dã 。 法Pháp 身thân 觀quán 法Pháp 。 法Pháp 身thân 觀quán 者giả 。 已dĩ 於ư 空không 中trung 見kiến 佛Phật 生sanh 身thân 。 當đương 因nhân 生sanh 身thân 觀quán 內nội 法Pháp 身thân 。 十Thập 力Lực 。 四Tứ 無Vô 所Sở 畏Úy 。 大đại 慈từ 大đại 悲bi 。 無vô 量lượng 善thiện 業nghiệp 。 如như 人nhân 先tiên 念niệm 金kim 瓶bình 。 後hậu 觀quán 瓶bình 內nội 摩ma 尼ni 寶bảo 珠châu 。 所sở 以dĩ 尊tôn 妙diệu 神thần 智trí 無vô 比tỉ 。 無vô 遠viễn 無vô 近cận 無vô 難nạn/nan 無vô 易dị 。 無vô 限hạn 世thế 界giới 悉tất 如như 目mục 前tiền 。 無vô 有hữu 一nhất 人nhân 。 在tại 於ư 外ngoại 者giả 。 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 。 無vô 所sở 不bất 了liễu 。 常thường 當đương 專chuyên 念niệm 不bất 令linh 心tâm 散tán 。 心tâm 念niệm 餘dư 緣duyên 攝nhiếp 之chi 令linh 還hoàn 。 復phục 次thứ 。 一nhất 切thiết 愚ngu 智trí 當đương 其kỳ 死tử 時thời 。 外ngoại 失thất 諸chư 根căn 如như 投đầu 黑hắc 坑khanh 。 若nhược 能năng 發phát 聲thanh 聲thanh 至chí 梵Phạm 天Thiên 。 大đại 力lực 大đại 苦khổ 大đại 怖bố 大đại 畏úy 無vô 過quá 死tử 賊tặc 。 唯duy 佛Phật 一nhất 人nhân 力lực 能năng 救cứu 拔bạt 。 能năng 與dữ 種chủng 種chủng 人nhân 天thiên 涅Niết 槃Bàn 之chi 樂lạc 。 復phục 次thứ 。 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 。 世thế 世thế 常thường 為vì 一nhất 切thiết 。 眾chúng 生sanh 故cố 不bất 惜tích 身thân 命mạng 。 如như 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 。 佛Phật 昔tích 為vi 太thái 子tử 時thời 。 出xuất 遊du 道đạo 見kiến 癩lại 人nhân 。 勅sắc 醫y 令linh 治trị 。 醫y 言ngôn 。 當đương 須tu 不bất 瞋sân 人nhân 血huyết 飲ẩm 之chi 。 以dĩ 髓tủy 塗đồ 之chi 。 乃nãi 可khả 得đắc 差sai/sái 。 太thái 子tử 念niệm 言ngôn 。 是thị 人nhân 難nan 得đắc 。 設thiết 使sử 有hữu 者giả 復phục 不bất 可khả 爾nhĩ 。 即tức 便tiện 以dĩ 身thân 與dữ 之chi 令linh 治trị 。 若nhược 為vi 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 佛Phật 恩ân 深thâm 重trọng 過quá 於ư 父phụ 母mẫu 。 若nhược 使sử 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 悉tất 為vi 父phụ 母mẫu 。 佛Phật 為vi 一nhất 分phần/phân 。 二nhị 分phần 之chi 中trung 常thường 當đương 念niệm 佛Phật 。 不bất 應ưng/ứng 餘dư 念niệm 。 如như 是thị 種chủng 種chủng 功công 德đức 。 隨tùy 念niệm 何hà 事sự 。 若nhược 此thử 定định 成thành 除trừ 斷đoán/đoạn 結kết 縛phược 。 乃nãi 至chí 可khả 得đắc 無Vô 生Sanh 法Pháp 忍Nhẫn 。 若nhược 於ư 中trung 間gian 諸chư 病bệnh 起khởi 者giả 。 隨tùy 病bệnh 習tập 藥dược 。 若nhược 不bất 得đắc 定định 。 六Lục 欲Dục 天Thiên 中trung 。 豪hào 尊tôn 第đệ 一nhất 。 飛phi 行hành 所sở 至chí 宮cung 殿điện 自tự 隨tùy 。 或hoặc 生sanh 諸chư 佛Phật 前tiền 。 終chung 不bất 空không 也dã 。 若nhược 人nhân 藥dược 和hòa 赤xích 銅đồng 。 若nhược 不bất 成thành 金kim 。 不bất 失thất 銀ngân 也dã 。 十thập 方phương 諸chư 佛Phật 觀quán 法Pháp 。 念niệm 十thập 方phương 諸chư 佛Phật 者giả 。 坐tọa 觀quán 東đông 方phương 廓khuếch 然nhiên 明minh 淨tịnh 。 無vô 諸chư 山sơn 河hà 石thạch 壁bích 。 唯duy 見kiến 一nhất 佛Phật 結kiết 跏già 趺phu 坐tọa 。 舉cử 手thủ 說thuyết 法Pháp 。 心tâm 眼nhãn 觀quán 察sát 。 光quang 明minh 相tướng 好hảo 。 畫họa 然nhiên 了liễu 了liễu 。 繫hệ 念niệm 在tại 佛Phật 不bất 令linh 他tha 緣duyên 。 心tâm 若nhược 餘dư 緣duyên 攝nhiếp 之chi 令linh 還hoàn 。 如như 是thị 見kiến 者giả 。 更cánh 增tăng 十thập 佛Phật 。 既ký 見kiến 之chi 後hậu 復phục 增tăng 百bách 千thiên 。 乃nãi 至chí 無vô 有hữu 邊biên 際tế 。 近cận 身thân 則tắc 狹hiệp 轉chuyển 遠viễn 轉chuyển 廣quảng 。 但đãn 見kiến 諸chư 佛Phật 光quang 光quang 相tương/tướng 接tiếp 。 心tâm 眼nhãn 觀quán 察sát 得đắc 如như 是thị 者giả 。 迴hồi 身thân 東đông 南nam 。 復phục 如như 上thượng 觀quán 。 既ký 得đắc 成thành 就tựu 。 南nam 方phương 西tây 南nam 方phương 。 西tây 方phương 西tây 北bắc 方phương 。 北bắc 方phương 東đông 北bắc 方phương 。 上thượng 下hạ 方phương 都đô 亦diệc 如như 是thị 。 既ký 得đắc 方phương 方phương 皆giai 見kiến 諸chư 佛Phật 。 如như 東đông 方phương 已dĩ 。 當đương 復phục 端đoan 坐tọa 總tổng 觀quán 。 十thập 方phương 諸chư 佛Phật 。 一nhất 念niệm 所sở 緣duyên 周chu 匝táp 得đắc 見kiến 。 定định 心tâm 成thành 就tựu 者giả 。 即tức 於ư 定định 中trung 十thập 方phương 諸chư 佛Phật 。 皆giai 為vi 說thuyết 法Pháp 。 疑nghi 網võng 雲vân 消tiêu 。 得đắc 無Vô 生Sanh 忍Nhẫn 。 若nhược 宿tú/túc 罪tội 因nhân 緣duyên 不bất 見kiến 諸chư 佛Phật 者giả 。 當đương 一nhất 日nhật 一nhất 夜dạ 。 六lục 時thời 懺sám 悔hối 隨tùy 喜hỷ 勸khuyến 請thỉnh 。 漸tiệm 自tự 得đắc 見kiến 。 縱túng 使sử 諸chư 佛Phật 不bất 為vi 說thuyết 法Pháp 。 是thị 時thời 心tâm 得đắc 快khoái 樂lạc 身thân 體thể 安an 隱ẩn 。 是thị 則tắc 名danh 為vi 。 觀quán 十thập 方phương 諸chư 佛Phật 也dã 。 觀quán 無Vô 量Lượng 壽Thọ 佛Phật 法pháp 。 觀quán 無Vô 量Lượng 壽Thọ 佛Phật 者giả 。 有hữu 二nhị 種chủng 人nhân 。 鈍độn 根căn 者giả 。 先tiên 當đương 教giáo 令linh 心tâm 眼nhãn 觀quán 察sát 額ngạch 上thượng 一nhất 寸thốn 。 除trừ 卻khước 皮bì 肉nhục 但đãn 見kiến 赤xích 骨cốt 。 繫hệ 念niệm 在tại 緣duyên 不bất 令linh 他tha 念niệm 。 心tâm 若nhược 餘dư 緣duyên 攝nhiếp 之chi 令linh 還hoàn 。 得đắc 如như 是thị 見kiến 者giả 。 當đương 復phục 教giáo 令linh 變biến 此thử 赤xích 骨cốt 辟tích/tịch 方phương 一nhất 寸thốn 令linh 白bạch 如như 珂kha 。 既ký 得đắc 如như 是thị 見kiến 者giả 。 當đương 復phục 教giáo 令linh 自tự 變biến 其kỳ 身thân 皆giai 作tác 白bạch 骨cốt 。 無vô 有hữu 皮bì 肉nhục 色sắc 如như 珂kha 雪tuyết 。 復phục 得đắc 如như 是thị 見kiến 。 當đương 更cánh 教giáo 令linh 變biến 此thử 骨cốt 身thân 使sử 作tác 琉lưu 璃ly 。 光quang 色sắc 清thanh 淨tịnh 視thị 表biểu 徹triệt 裏lý 。 既ký 得đắc 如như 是thị 見kiến 者giả 。 當đương 復phục 教giáo 令linh 從tùng 此thử 琉lưu 璃ly 身thân 中trung 放phóng 白bạch 光quang 明minh 。 自tự 近cận 及cập 遠viễn 遍biến 滿mãn 閻Diêm 浮Phù 。 唯duy 見kiến 光quang 明minh 不bất 見kiến 諸chư 物vật 。 還hoàn 攝nhiếp 光quang 明minh 入nhập 於ư 身thân 中trung 。 既ký 入nhập 之chi 後hậu 。 復phục 放phóng 如như 初sơ 。 凡phàm 此thử 諸chư 觀quán 從tùng 易dị 及cập 難nạn/nan 。 其kỳ 白bạch 亦diệc 應ưng 初sơ 少thiểu 後hậu 多đa 。 既ký 能năng 如như 是thị 。 當đương 從tùng 身thân 中trung 放phóng 此thử 白bạch 光quang 。 乃nãi 於ư 光quang 中trung 觀quán 。 無Vô 量Lượng 壽Thọ 佛Phật 。 無Vô 量Lượng 壽Thọ 佛Phật 。 其kỳ 身thân 姝xu 大đại 光quang 明minh 亦diệc 妙diệu 。 西tây 向hướng 端đoan 坐tọa 相tương/tướng 相tương/tướng 諦đế 取thủ 。 然nhiên 後hậu 總tổng 觀quán 其kỳ 身thân 。 結kiết 跏già 趺phu 坐tọa 。 顏nhan 容dung 巍nguy 巍nguy 如như 紫tử 金kim 山sơn 。 繫hệ 念niệm 在tại 佛Phật 不bất 令linh 他tha 緣duyên 。 心tâm 若nhược 餘dư 緣duyên 攝nhiếp 之chi 令linh 還hoàn 。 常thường 如như 與dữ 佛Phật 對đối 坐tọa 不bất 異dị 。 如như 是thị 不bất 久cửu 便tiện 可khả 得đắc 見kiến 。 若nhược 利lợi 根căn 者giả 。 但đãn 當đương 先tiên 作tác 明minh 想tưởng 。 晃hoảng 然nhiên 空không 淨tịnh 。 乃nãi 於ư 明minh 中trung 觀quán 佛Phật 。 便tiện 可khả 得đắc 見kiến 。 行hành 者giả 若nhược 欲dục 生sanh 於ư 無Vô 量Lượng 壽Thọ 佛Phật 國quốc 者giả 。 當đương 作tác 如như 是thị 觀quán 無Vô 量Lượng 壽Thọ 佛Phật 也dã 。 諸chư 法pháp 實thật 相tướng 觀quán 法Pháp 。 諸chư 法pháp 實thật 相tướng 觀quán 者giả 。 當đương 知tri 諸chư 法pháp 。 從tùng 因nhân 緣duyên 生sanh 。 因nhân 緣duyên 生sanh 故cố 。 不bất 得đắc 自tự 在tại 。 不bất 自tự 在tại 故cố 畢tất 竟cánh 空không 相tương/tướng 。 但đãn 有hữu 假giả 名danh 無vô 有hữu 實thật 者giả 。 若nhược 法pháp 實thật 有hữu 不bất 應ưng/ứng 說thuyết 無vô 。 先tiên 有hữu 今kim 無vô 是thị 名danh 為vi 斷đoán/đoạn 。 不bất 常thường 不bất 斷đoán/đoạn 亦diệc 不bất 有hữu 無vô 。 心tâm 識thức 處xứ 滅diệt 言ngôn 說thuyết 亦diệc 盡tận 。 是thị 名danh 甚thậm 深thâm 清thanh 淨tịnh 觀quán 也dã 。 又hựu 觀quán 婬dâm 怒nộ 癡si 法pháp 即tức 是thị 實thật 相tướng 。 何hà 以dĩ 故cố 。 是thị 法pháp 不bất 在tại 內nội 不bất 在tại 外ngoại 。 若nhược 在tại 內nội 。 不bất 應ưng/ứng 待đãi 外ngoại 因nhân 緣duyên 生sanh 。 若nhược 在tại 外ngoại 。 則tắc 無vô 所sở 住trụ 。 若nhược 無vô 所sở 住trụ 亦diệc 無vô 生sanh 滅diệt 。 空không 無vô 所sở 有hữu 。 清thanh 淨tịnh 無vô 為vi 。 是thị 名danh 婬dâm 怒nộ 癡si 實thật 相tướng 觀quán 也dã 。 又hựu 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 。 畢tất 竟cánh 清thanh 淨tịnh 。 非phi 諸chư 佛Phật 賢hiền 聖thánh 所sở 能năng 令linh 爾nhĩ 。 但đãn 以dĩ 凡phàm 夫phu 未vị 得đắc 慧tuệ 觀quán 。 見kiến 諸chư 虛hư 妄vọng 之chi 法pháp 有hữu 種chủng 種chủng 相tương/tướng 。 得đắc 實thật 相tướng 者giả 觀quán 之chi 。 如như 鏡kính 中trung 像tượng 。 但đãn 誑cuống 人nhân 眼nhãn 。 其kỳ 實thật 不bất 生sanh 亦diệc 無vô 有hữu 滅diệt 。 如như 是thị 觀quán 法Pháp 甚thậm 深thâm 微vi 妙diệu 。 行hành 者giả 若nhược 能năng 精tinh 心tâm 思tư 惟duy 。 深thâm 靜tĩnh 實thật 相tướng 不bất 生sanh 邪tà 者giả 。 即tức 便tiện 可khả 得đắc 無Vô 生Sanh 法Pháp 忍Nhẫn 。 此thử 法pháp 難nạn/nan 緣duyên 。 心tâm 多đa 馳trì 散tán 。 若nhược 不bất 馳trì 散tán 或hoặc 復phục 縮súc 沒một 。 常thường 應ưng/ứng 清thanh 淨tịnh 其kỳ 心tâm 了liễu 了liễu 觀quán 察sát 。 若nhược 心tâm 難nạn/nan 攝nhiếp 當đương 呵ha/a 責trách 心tâm 。 汝nhữ 無vô 數số 劫kiếp 來lai 常thường 應ưng/ứng 雜tạp 業nghiệp 。 無vô 有hữu 厭yếm 足túc 。 馳trì 逐trục 世thế 樂lạc 不bất 覺giác 為vi 苦khổ 。 一nhất 切thiết 世thế 間gian 。 貪tham 樂nhạc/nhạo/lạc 致trí 患hoạn 。 隨tùy 業nghiệp 因nhân 緣duyên 受thọ 生sanh 五ngũ 道đạo 。 皆giai 心tâm 所sở 為vi 。 誰thùy 使sử 爾nhĩ 者giả 。 汝nhữ 如như 狂cuồng 象tượng 。 蹈đạo 籍tịch 殘tàn 害hại 無vô 有hữu 物vật 制chế 。 誰thùy 調điều 汝nhữ 者giả 。 若nhược 得đắc 善thiện 調điều 則tắc 離ly 世thế 患hoạn 。 當đương 知tri 處xứ 胎thai 不bất 淨tịnh 。 苦khổ 厄ách 逼bức 迮trách 切thiết 身thân 。 猶do 如như 地địa 獄ngục 。 既ký 生sanh 在tại 世thế 。 老lão 病bệnh 死tử 苦khổ 憂ưu 悲bi 萬vạn 端đoan 。 不bất 得đắc 自tự 在tại 。 若nhược 生sanh 天thiên 上thượng 。 當đương 復phục 墮đọa 落lạc 。 三Tam 界Giới 無vô 安an 。 汝nhữ 何hà 以dĩ 樂nhạo 著trước 。 如như 是thị 種chủng 種chủng 。 呵ha/a 責trách 其kỳ 心tâm 已dĩ 。 還hoàn 念niệm 本bổn 緣duyên 。 心tâm 想tưởng 住trụ 者giả 。 心tâm 得đắc 柔nhu 軟nhuyễn 。 見kiến 有hữu 種chủng 種chủng 色sắc 光quang 從tùng 身thân 而nhi 出xuất 。 是thị 名danh 諸chư 法pháp 實thật 相tướng 觀quán 也dã 。 欲dục 生sanh 無Vô 量Lượng 壽Thọ 佛Phật 國quốc 者giả 。 應ưng 當đương 如như 是thị 。 上thượng 觀quán 無Vô 量Lượng 壽Thọ 佛Phật 。 又hựu 觀quán 諸chư 法pháp 實thật 相tướng 。 又hựu 當đương 觀quán 於ư 世thế 間gian 如như 夢mộng 如như 幻huyễn 皆giai 無vô 實thật 者giả 。 但đãn 以dĩ 顛Điên 倒Đảo 虛hư 妄vọng 之chi 法pháp 。 橫hoạnh 起khởi 煩phiền 惱não 受thọ 諸chư 罪tội 報báo 。 如như 人nhân 見kiến 諸chư 小tiểu 兒nhi 共cộng 諍tranh 瓦ngõa 石thạch 土thổ 木mộc 。 便tiện 生sanh 瞋sân 鬪đấu 。 觀quán 諸chư 世thế 間gian 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 當đương 興hưng 大đại 悲bi 誓thệ 度độ 一nhất 切thiết 。 常thường 伏phục 其kỳ 心tâm 修tu 行hành 二nhị 忍nhẫn 。 所sở 謂vị 眾chúng 生sanh 忍nhẫn 。 法Pháp 忍nhẫn 也dã 。 眾chúng 生sanh 忍nhẫn 者giả 。 若nhược 恒Hằng 河Hà 沙sa 等đẳng 眾chúng 生sanh 。 種chủng 種chủng 加gia 惡ác 。 心tâm 不bất 瞋sân 恚khuể 。 種chủng 種chủng 恭cung 敬kính 供cúng 養dường 。 心tâm 不bất 歡hoan 喜hỷ 。 又hựu 觀quán 眾chúng 生sanh 無vô 初sơ 無vô 後hậu 。 若nhược 有hữu 初sơ 者giả 則tắc 無vô 因nhân 緣duyên 。 若nhược 有hữu 因nhân 緣duyên 。 是thị 則tắc 無vô 初sơ 。 若nhược 無vô 初sơ 者giả 中trung 後hậu 亦diệc 無vô 。 如như 是thị 觀quán 時thời 不bất 墮đọa 常thường 斷đoán/đoạn 二nhị 邊biên 。 用dụng 安an 隱ẩn 道đạo 觀quán 諸chư 眾chúng 生sanh 。 不bất 生sanh 邪tà 見kiến 。 是thị 名danh 眾chúng 生sanh 忍nhẫn 。 法Pháp 忍nhẫn 者giả 。 當đương 觀quán 諸chư 法Pháp 甚thậm 深thâm 。 清thanh 淨tịnh 畢tất 竟cánh 空không 相tương/tướng 。 心tâm 無vô 罣quái 礙ngại 。 能năng 忍nhẫn 是thị 事sự 。 是thị 名danh 法Pháp 忍nhẫn 。 新tân 發phát 意ý 者giả 雖tuy 未vị 得đắc 是thị 法Pháp 忍nhẫn 。 當đương 如như 是thị 修tu 習tập 其kỳ 心tâm 。 又hựu 觀quán 諸chư 法pháp 畢tất 竟cánh 空không 相tương/tướng 。 而nhi 於ư 眾chúng 生sanh 常thường 興hưng 大đại 悲bi 。 所sở 有hữu 善thiện 本bổn 盡tận 以dĩ 迴hồi 向hướng 。 願nguyện 生sanh 無Vô 量Lượng 壽Thọ 佛Phật 國quốc 。 便tiện 得đắc 往vãng 生sanh 。 法Pháp 華Hoa 三Tam 昧Muội 觀quán 法Pháp 。 三tam 七thất 日nhật 一nhất 心tâm 精tinh 進tấn 。 如như 說thuyết 修tu 行hành 。 正chánh 憶ức 念niệm 《 妙Diệu 法Pháp 華Hoa 經Kinh 》 者giả 。 當đương 念niệm 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 於ư 耆Kỳ 闍Xà 崛Quật 山Sơn 。 與dữ 多đa 寶bảo 佛Phật 在tại 七thất 寶bảo 塔tháp 共cộng 坐tọa 。 十thập 方phương 分phân 身thân 化hóa 佛Phật 遍biến 滿mãn 所sở 移di 眾chúng 生sanh 國quốc 土độ 之chi 中trung 。 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 。 各các 有hữu 一Nhất 生Sanh 補Bổ 處Xứ 菩Bồ 薩Tát 。 一nhất 人nhân 為vi 侍thị 。 如như 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 。 佛Phật 以dĩ 彌Di 勒Lặc 為vi 侍thị 。 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 。 現hiện 神thần 通thông 力lực 。 光quang 明minh 遍biến 照chiếu 。 無vô 量lượng 國quốc 土độ 。 欲dục 證chứng 實thật 法pháp 出xuất 其kỳ 舌thiệt 相tướng 。 音âm 聲thanh 滿mãn 於ư 十thập 方phương 世thế 界giới 。 所sở 說thuyết 《 妙Diệu 法Pháp 華Hoa 經Kinh 》 者giả 。 所sở 謂vị 十thập 方phương 三tam 世thế 眾chúng 生sanh 若nhược 大đại 若nhược 小tiểu 。 乃nãi 至chí 一nhất 稱xưng 南Nam 無Mô 佛Phật 者giả 。 皆giai 當đương 作tác 佛Phật 。 惟duy 一nhất 大Đại 乘Thừa 。 無vô 二nhị 無vô 三tam 。 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 。 一nhất 相tương/tướng 一nhất 門môn 。 所sở 謂vị 無vô 生sanh 無vô 滅diệt 。 畢tất 竟cánh 空không 相tương/tướng 。 唯duy 有hữu 此thử 大Đại 乘Thừa 。 無vô 有hữu 二nhị 也dã 。 習tập 如như 是thị 觀quán 者giả 。 五ngũ 欲dục 自tự 斷đoán/đoạn 。 五ngũ 蓋cái 自tự 除trừ 。 五Ngũ 根Căn 增tăng 長trưởng 。 即tức 得đắc 禪thiền 定định 。 住trụ 此thử 定định 中trung 深thâm 愛ái 於ư 佛Phật 。 又hựu 當đương 入nhập 是thị 甚thậm 深thâm 微vi 妙diệu 。 一nhất 相tương/tướng 一nhất 門môn 清thanh 淨tịnh 之chi 法pháp 。 當đương 恭cung 敬kính 普Phổ 賢Hiền 。 藥Dược 王Vương 。 大Đại 樂Nhạo 說Thuyết 。 觀Quán 世Thế 音Âm 。 得Đắc 大Đại 勢Thế 。 文Văn 殊Thù 。 彌Di 勒Lặc 等đẳng 大đại 菩Bồ 薩Tát 眾chúng 。 是thị 名danh 一nhất 心tâm 精tinh 進tấn 。 如như 說thuyết 修tu 行hành 。 正chánh 憶ức 念niệm 《 法pháp 花hoa 經kinh 》 也dã 。 此thử 謂vị 與dữ 禪thiền 定định 和hòa 合hợp 令linh 心tâm 堅kiên 固cố 。 如như 是thị 三tam 七thất 日nhật 中trung 。 則tắc 普Phổ 賢Hiền 菩Bồ 薩Tát 。 乘thừa 六lục 牙nha 白bạch 象tượng 。 來lai 至chí 其kỳ 所sở 。 如như 經kinh 中trung 說thuyết 。 思tư 惟duy 略lược 要yếu 法pháp 卍 Bản dịch: 11/10/2013, hiệu đính: 11/10/2013 Nội dung được tải về từ website Văn Hóa Phật Giáo www.Hoavouu.com. Trên con đường Hoằng Pháp, cần sự thấu hiểu và chia sẻ để cùng nhau có được sự an lạc cho mình và cho mọi người. Chúng tôi, khuyến khích sự giới thiệu, phổ biến nguyên tác này đến tất cả mọi người bằng hình thức phi lợi nhuận. Nguyện đem công đức này, hướng về khắp tất cả, đệ tử và chúng sanh, đều trọn thành Phật đạo. Hoavouu.com