佛Phật 說thuyết 光quang 明minh 童đồng 子tử 因nhân 緣duyên 經Kinh 卷quyển 第đệ 一nhất 西tây 天thiên 譯dịch 經kinh 三Tam 藏Tạng 朝triêu 奉phụng 大đại 夫phu 試thí 光quang 祿lộc 卿khanh 傳truyền 法pháp 大đại 師sư 賜tứ 紫tử 臣thần 施thí 護hộ 奉phụng 。 詔chiếu 譯dịch 。 如như 是thị 我ngã 聞văn 。 一nhất 時thời 。 佛Phật 在tại 王Vương 舍Xá 城Thành 。 迦ca 蘭lan 陀đà 竹trúc 林lâm 精tinh 舍xá 。 而nhi 彼bỉ 城thành 中trung 。 有hữu 一nhất 長trưởng 者giả 。 名danh 曰viết 善thiện 賢hiền 。 有hữu 大đại 財tài 寶bảo 富phú 饒nhiêu 自tự 在tại 。 然nhiên 彼bỉ 長trưởng 者giả 。 於ư 諸chư 外ngoại 道đạo 尼ni 乾kiền 陀đà 等đẳng 。 深thâm 生sanh 信tín 重trọng/trùng 。 長trưởng 者giả 一nhất 時thời 。 以dĩ 彼bỉ 世thế 因nhân 緣duyên 故cố 。 其kỳ 妻thê 懷hoài 妊nhâm 。 而nhi 後hậu 一nhất 日nhật 。 世Thế 尊Tôn 於ư 其kỳ 食thực 時thời 。 被bị 袈ca 裟sa 衣y 。 執chấp 持trì 應ứng 器khí 。 入nhập 王Vương 舍Xá 城Thành 。 次thứ 第đệ 乞khất 食thực 。 漸tiệm 次thứ 至chí 彼bỉ 善thiện 賢hiền 長trưởng 者giả 舍xá 。 時thời 彼bỉ 長trưởng 者giả 。 遠viễn 見kiến 世Thế 尊Tôn 漸tiệm 近cận 自tự 舍xá 。 即tức 謂vị 妻thê 言ngôn 。 我ngã 今kim 同đồng 汝nhữ 。 詣nghệ 世Thế 尊Tôn 所sở 。 作tác 是thị 言ngôn 已dĩ 。 即tức 與dữ 其kỳ 妻thê 。 前tiền 詣nghệ 佛Phật 所sở 。 到đáo 已dĩ 白bạch 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 我ngã 名danh 善thiện 賢hiền 。 此thử 是thị 我ngã 妻thê 。 其kỳ 人nhân 懷hoài 妊nhâm 。 日nhật 月nguyệt 將tương/tướng 滿mãn 。 當đương 所sở 生sanh 者giả 。 是thị 男nam 。 是thị 女nữ 。 佛Phật 言ngôn 。 長trưởng 者giả 。 汝nhữ 妻thê 胎thai 中trung 。 決quyết 定định 是thị 男nam 。 其kỳ 後hậu 生sanh 已dĩ 。 家gia 族tộc 富phú 盛thình/thịnh 。 最tối 上thượng 吉cát 祥tường 。 現hiện 於ư 人nhân 中trung 受thọ 天thiên 勝thắng 福phước 。 乃nãi 至chí 最tối 後hậu 。 於ư 我ngã 法pháp 中trung 。 出xuất 家gia 學học 道Đạo 。 斷đoạn 諸chư 煩phiền 惱não 。 證chứng 阿A 羅La 漢Hán 。 是thị 時thời 長trưởng 者giả 。 即tức 取thủ 滿mãn 鉢bát 上thượng 味vị 。 清thanh 淨tịnh 飲ẩm 食thực 。 奉phụng 上thượng 世Thế 尊Tôn 。 世Thế 尊Tôn 受thọ 已dĩ 。 作tác 如như 是thị 言ngôn 。 願nguyện 其kỳ 施thí 者giả 。 吉cát 祥tường 安an 樂lạc 。 世Thế 尊Tôn 言ngôn 已dĩ 。 持trì 所sở 施thí 食thực 。 還hoàn 復phục 本bổn 處xứ 。 佛Phật 去khứ 未vị 遠viễn 。 有hữu 一nhất 外ngoại 道đạo 。 是thị 彼bỉ 善thiện 賢hiền 先tiên 所sở 重trọng/trùng 者giả 。 見kiến 佛Phật 世Thế 尊Tôn 已dĩ 。 即tức 作tác 是thị 思tư 惟duy 。 豈khởi 非phi 今kim 時thời 因nhân 此thử 沙Sa 門Môn 瞿Cù 曇Đàm 。 長trưởng 者giả 於ư 我ngã 破phá 本bổn 信tín 心tâm 。 我ngã 宜nghi 往vãng 彼bỉ 詢tuân 問vấn 其kỳ 故cố 。 沙Sa 門Môn 瞿Cù 曇Đàm 來lai 何hà 所sở 說thuyết 。 時thời 彼bỉ 外ngoại 道đạo 。 作tác 是thị 思tư 惟duy 已dĩ 。 即tức 詣nghệ 長trưởng 者giả 舍xá 。 作tác 如như 是thị 言ngôn 。 長trưởng 者giả 。 沙Sa 門Môn 瞿Cù 曇Đàm 有hữu 何hà 願nguyện 求cầu 。 來lai 至chí 汝nhữ 舍xá 。 復phục 作tác 何hà 說thuyết 。 長trưởng 者giả 白bạch 言ngôn 。 我ngã 師sư 聖thánh 者giả 。 我ngã 妻thê 懷hoài 妊nhâm 故cố 。 乃nãi 問vấn 彼bỉ 沙Sa 門Môn 瞿Cù 曇Đàm 。 當đương 所sở 生sanh 者giả 。 是thị 男nam 。 是thị 女nữ 。 彼bỉ 謂vị 我ngã 言ngôn 。 定định 當đương 生sanh 男nam 。 生sanh 已dĩ 決quyết 定định 家gia 族tộc 富phú 盛thình/thịnh 。 最tối 上thượng 吉cát 祥tường 。 現hiện 於ư 人nhân 中trung 。 受thọ 天thiên 勝thắng 福phước 。 乃nãi 至chí 最tối 後hậu 於ư 我ngã 法pháp 中trung 。 出xuất 家gia 學học 道Đạo 。 證chứng 阿A 羅La 漢Hán 。 而nhi 此thử 外ngoại 道đạo 。 本bổn 善thiện 占chiêm 相tướng 。 聞văn 是thị 言ngôn 已dĩ 。 即tức 取thủ 白bạch 石thạch 。 施thi 設thiết 算toán 法pháp 。 算toán 量lượng 其kỳ 事sự 為vi 虛hư 為vi 實thật 。 彼bỉ 設thiết 算toán 已dĩ 。 具cụ 知tri 其kỳ 事sự 。 如như 佛Phật 所sở 言ngôn 。 實thật 無vô 虛hư 妄vọng 。 而nhi 彼bỉ 外ngoại 道đạo 。 雖tuy 知tri 其kỳ 實thật 。 然nhiên 作tác 是thị 念niệm 。 我ngã 今kim 若nhược 以dĩ 如như 實thật 而nhi 說thuyết 。 即tức 此thử 長trưởng 者giả 於ư 彼bỉ 沙Sa 門Môn 瞿Cù 曇Đàm 。 定định 生sanh 信tín 重trọng/trùng 。 我ngã 今kim 宜nghi 應ưng 語ngữ 長trưởng 者giả 言ngôn 。 瞿Cù 曇Đàm 所sở 說thuyết 有hữu 實thật 有hữu 虛hư 。 時thời 彼bỉ 外ngoại 道đạo 。 作tác 是thị 念niệm 已dĩ 。 呼hô 長trưởng 者giả 妻thê 。 近cận 外ngoại 道đạo 前tiền 。 取thủ 左tả 右hữu 手thủ 。 復phục 看khán 手thủ 文văn 。 及cập 瞻chiêm 面diện 相tương/tướng 。 爾nhĩ 時thời 善thiện 賢hiền 長trưởng 者giả 。 即tức 白bạch 外ngoại 道đạo 言ngôn 。 我ngã 師sư 聖thánh 者giả 。 先tiên 已dĩ 設thiết 算toán 。 何hà 故cố 重trùng 復phục 看khán 其kỳ 手thủ 文văn 及cập 瞻chiêm 面diện 相tương/tướng 。 彼bỉ 外ngoại 道đạo 言ngôn 。 我ngã 適thích 算toán 彼bỉ 瞿Cù 曇Đàm 所sở 說thuyết 。 及cập 相tương/tướng 汝nhữ 妻thê 。 審thẩm 知tri 其kỳ 事sự 。 少thiểu 分phần 真chân 實thật 。 少thiểu 分phần 虛hư 妄vọng 。 長trưởng 者giả 復phục 言ngôn 。 何hà 者giả 真chân 實thật 。 何hà 者giả 虛hư 妄vọng 。 外ngoại 道đạo 答đáp 言ngôn 。 瞿Cù 曇Đàm 所sở 說thuyết 汝nhữ 妻thê 生sanh 男nam 。 此thử 說thuyết 是thị 實thật 。 所sở 言ngôn 生sanh 已dĩ 家gia 族tộc 富phú 盛thình/thịnh 。 此thử 亦diệc 是thị 實thật 。 然nhiên 子tử 生sanh 時thời 。 合hợp 有hữu 少thiểu 分phần 火hỏa 光quang 明minh 事sự 。 此thử 子tử 後hậu 必tất 壞hoại 汝nhữ 家gia 族tộc 。 所sở 言ngôn 最tối 上thượng 吉cát 祥tường 。 現hiện 於ư 人nhân 中trung 受thọ 天thiên 勝thắng 福phước 。 此thử 是thị 虛hư 妄vọng 。 長trưởng 者giả 。 汝nhữ 豈khởi 曾tằng 聞văn 於ư 人nhân 世thế 中trung 受thọ 天thiên 福phước 者giả 。 斯tư 為vi 難nan 信tín 。 所sở 言ngôn 於ư 瞿Cù 曇Đàm 法pháp 中trung 當đương 出xuất 家gia 者giả 。 此thử 說thuyết 是thị 實thật 。 以dĩ 彼bỉ 衣y 食thực 因nhân 緣duyên 所sở 逼bức 切thiết 故cố 。 而nhi 後hậu 決quyết 定định 於ư 瞿Cù 曇Đàm 邊biên 樂nhạo 求cầu 出xuất 家gia 。 所sở 言ngôn 斷đoạn 諸chư 煩phiền 惱não 。 證chứng 阿A 羅La 漢Hán 者giả 。 此thử 是thị 虛hư 妄vọng 。 以dĩ 沙Sa 門Môn 瞿Cù 曇Đàm 法pháp 中trung 。 決quyết 定định 無vô 有hữu 。 斷đoạn 諸chư 煩phiền 惱não 。 證chứng 聖thánh 果quả 者giả 。 爾nhĩ 時thời 善thiện 賢hiền 長trưởng 者giả 。 聞văn 說thuyết 是thị 事sự 。 若nhược 虛hư 若nhược 實thật 。 其kỳ 心tâm 疑nghi 惑hoặc 。 即tức 生sanh 愁sầu 惱não 。 白bạch 外ngoại 道đạo 言ngôn 。 我ngã 師sư 聖thánh 者giả 。 其kỳ 事sự 云vân 何hà 。 我ngã 今kim 宜nghi 應ưng 當đương 何hà 所sở 作tác 。 外ngoại 道đạo 告cáo 言ngôn 。 長trưởng 者giả 當đương 令linh 汝nhữ 子tử 生sanh 後hậu 。 於ư 我ngã 教giáo 中trung 出xuất 家gia 修tu 學học 。 即tức 能năng 普phổ 學học 一nhất 切thiết 事sự 業nghiệp 。 長trưởng 者giả 。 我ngã 雖tuy 此thử 說thuyết 。 汝nhữ 自tự 籌trù 量lượng 。 時thời 彼bỉ 外ngoại 道đạo 作tác 是thị 言ngôn 已dĩ 。 即tức 出xuất 其kỳ 舍xá 。 是thị 時thời 。 善thiện 賢hiền 長trưởng 者giả 靜tĩnh 在tại 一nhất 處xứ 。 審thẩm 自tự 思tư 惟duy 。 我ngã 今kim 一nhất 切thiết 不bất 能năng 顧cố 惜tích 而nhi 悉tất 棄khí 捨xả 。 宜nghi 設thiết 計kế 謀mưu 壞hoại 所sở 妊nhâm 子tử 。 作tác 是thị 思tư 惟duy 已dĩ 。 善thiện 賢hiền 長trưởng 者giả 即tức 持trì 毒độc 藥dược 。 塗đồ 摩ma 妻thê 腹phúc 。 是thị 時thời 。 長trưởng 者giả 左tả 邊biên 摩ma 藥dược 。 子tử 轉chuyển 右hữu 邊biên 。 右hữu 邊biên 摩ma 藥dược 。 子tử 轉chuyển 左tả 邊biên 。 乃nãi 至chí 遍biến 腹phúc 。 無vô 處xứ 容dung 受thọ 。 塗đồ 摩ma 毒độc 藥dược 。 其kỳ 妻thê 以dĩ 故cố 。 即tức 趣thú 命mạng 終chung 。 善thiện 賢hiền 意ý 謂vị 。 母mẫu 既ký 命mạng 終chung 。 子tử 亦diệc 隨tùy 滅diệt 。 而nhi 後hậu 無vô 人nhân 壞hoại 我ngã 家gia 族tộc 。 亦diệc 復phục 無vô 人nhân 得đắc 證chứng 聖thánh 果quả 。 爾nhĩ 時thời 長trưởng 者giả 。 既ký 見kiến 其kỳ 妻thê 已dĩ 趣thú 命mạng 終chung 。 即tức 時thời 涕thế 淚lệ 號hào 泣khấp 。 隣lân 人nhân 親thân 屬thuộc 。 來lai 相tương/tướng 慰úy 問vấn 善thiện 賢hiền 長trưởng 者giả 。 汝nhữ 妻thê 何hà 以dĩ 。 忽hốt 然nhiên 命mạng 終chung 。 長trưởng 者giả 報báo 言ngôn 。 因nhân 懷hoài 妊nhâm 故cố 。 而nhi 忽hốt 命mạng 終chung 。 親thân 屬thuộc 隣lân 人nhân 來lai 相tương 問vấn 已dĩ 。 各các 還hoàn 自tự 舍xá 。 善thiện 賢hiền 長trưởng 者giả 即tức 自tự 思tư 惟duy 。 我ngã 妻thê 已dĩ 歿một 。 勿vật 置trí 家gia 中trung 。 可khả 為vi 施thi 設thiết 諸chư 所sở 用dụng 物vật 。 送tống 尸thi 陀đà 林lâm 。 作tác 是thị 思tư 惟duy 已dĩ 。 即tức 為vi 備bị 辦biện 所sở 用dụng 諸chư 物vật 。 將tương 欲dục 出xuất 送tống 。 隣lân 人nhân 親thân 屬thuộc 知tri 己kỷ 。 復phục 來lai 謂vị 長trưởng 者giả 言ngôn 。 汝nhữ 妻thê 已dĩ 歿một 。 不bất 須tu 啼đề 泣khấp 徒đồ 自tự 生sanh 惱não 。 是thị 時thời 。 長trưởng 者giả 即tức 取thủ 青thanh 。 黃hoàng 。 赤xích 白bạch 眾chúng 色sắc 衣y 服phục 。 及cập 珍trân 寶bảo 具cụ 。 而nhi 為vi 莊trang 嚴nghiêm 。 長trưởng 者giả 即tức 時thời 與dữ 諸chư 親thân 屬thuộc 。 圍vi 繞nhiễu 出xuất 送tống 。 置trí 尸thi 陀đà 林lâm 。 爾nhĩ 時thời 先tiên 占chiêm 相tướng 者giả 。 外ngoại 道đạo 尼ni 乾kiền 陀đà 。 知tri 是thị 事sự 已dĩ 。 心tâm 大đại 歡hoan 喜hỷ 。 即tức 持trì 幢tràng 蓋cái 。 嚴nghiêm 飾sức 而nhi 行hành 。 於ư 王Vương 舍Xá 城Thành 。 周châu 遍biến 巷hạng 陌mạch 四tứ 衢cù 道đạo 中trung 。 告cáo 諸chư 外ngoại 道đạo 尼ni 乾kiền 陀đà 等đẳng 言ngôn 。 汝nhữ 等đẳng 知tri 不phủ 。 沙Sa 門Môn 瞿Cù 曇Đàm 先tiên 言ngôn 。 善thiện 賢hiền 長trưởng 者giả 妻thê 當đương 生sanh 子tử 。 其kỳ 後hậu 生sanh 已dĩ 。 家gia 族tộc 富phú 盛thình/thịnh 。 最tối 上thượng 吉cát 祥tường 。 現hiện 於ư 人nhân 中trung 受thọ 天thiên 勝thắng 福phước 乃nãi 至chí 最tối 後hậu 。 於ư 我ngã 法pháp 中trung 。 出xuất 家gia 學học 道Đạo 。 斷đoạn 諸chư 煩phiền 惱não 。 證chứng 阿A 羅La 漢Hán 。 彼bỉ 虛hư 妄vọng 說thuyết 。 今kim 善thiện 賢hiền 妻thê 。 已dĩ 趣thú 命mạng 終chung 。 子tử 亦diệc 隨tùy 滅diệt 。 汝nhữ 等đẳng 當đương 知tri 。 譬thí 如như 大đại 樹thụ 。 根căn 既ký 斷đoán/đoạn 壞hoại 。 枝chi 葉diệp 華hoa 果quả 。 其kỳ 何hà 能năng 得đắc 。 諸chư 外ngoại 道đạo 輩bối 。 相tương/tướng 言ngôn 告cáo 已dĩ 。 心tâm 皆giai 歡hoan 喜hỷ 。 諸chư 有hữu 清thanh 淨tịnh 信tín 者giả 。 當đương 知tri 佛Phật 世Thế 尊Tôn 者giả 法pháp 爾nhĩ 真chân 實thật 。 無vô 所sở 不bất 知tri 。 無vô 所sở 不bất 見kiến 。 無vô 所sở 不bất 解giải 。 無vô 所sở 不bất 了liễu 。 起khởi 大đại 悲bi 心tâm 。 普phổ 攝nhiếp 世thế 間gian 。 作tác 一nhất 護hộ 念niệm 。 施thí 一nhất 無Vô 畏Úy 。 已dĩ 能năng 圓viên 滿mãn 止chỉ 觀quán 二nhị 行hành 。 已dĩ 能năng 成thành 就tựu 三tam 調điều 伏phục 事sự 。 已dĩ 渡độ 四tứ 流lưu 煩phiền 惱não 大đại 海hải 。 已dĩ 能năng 安an 住trụ 四Tứ 神Thần 足Túc 行hành 。 以dĩ 四Tứ 攝Nhiếp 法Pháp 。 普phổ 攝nhiếp 眾chúng 生sanh 。 於ư 長trường 夜dạ 中trung 。 常thường 念niệm 度độ 脫thoát 。 已dĩ 能năng 成thành 就tựu 。 四Tứ 無Vô 所Sở 畏Úy 。 斷đoán/đoạn 五ngũ 分phần/phân 結kết 。 已dĩ 出xuất 五ngũ 趣thú 。 六lục 法pháp 具cụ 足túc 。 六Lục 波Ba 羅La 蜜Mật 。 悉tất 皆giai 圓viên 滿mãn 。 具cụ 足túc 六lục 種chủng 佛Phật 常thường 行hành 法pháp 。 開khai 七thất 覺giác 華hoa 。 成thành 八bát 正chánh 果quả 。 成thành 就tựu 三tam 摩ma 鉢bát 底để 。 九cửu 先tiên 行hành 善thiện 。 十Thập 力Lực 堅kiên 固cố 。 名danh 稱xưng 普phổ 聞văn 。 十thập 方phương 世thế 界giới 。 具cụ 足túc 千thiên 種chủng/chúng 最tối 勝thắng 自tự 在tại 。 於ư 日nhật 三tam 時thời 及cập 夜dạ 三tam 時thời 。 常thường 以dĩ 佛Phật 眼nhãn 。 觀quán 察sát 世thế 間gian 。 正chánh 知tri 見kiến 轉chuyển 於ư 眾chúng 生sanh 中trung 。 諸chư 所sở 施thi 作tác 。 何hà 處xứ 若nhược 有hữu 增tăng 。 何hà 處xứ 若nhược 有hữu 減giảm 。 何hà 處xứ 若nhược 煩phiền 惱não 。 何hà 處xứ 受thọ 極cực 苦khổ 。 何hà 處xứ 若nhược 破phá 壞hoại 。 何hà 處xứ 具cụ 有hữu 煩phiền 惱não 極cực 苦khổ 破phá 壞hoại 等đẳng 事sự 。 何hà 處xứ 施thi 設thiết 少thiểu 分phần 方phương 便tiện 。 何hà 處xứ 施thi 設thiết 大đại 方phương 便tiện 力lực 。 何hà 處xứ 施thi 設thiết 諸chư 方phương 便tiện 事sự 。 何hà 處xứ 眾chúng 生sanh 墮đọa 於ư 惡ác 趣thú 。 何hà 處xứ 眾chúng 生sanh 得đắc 生sanh 天thiên 界giới 。 何hà 處xứ 眾chúng 生sanh 得đắc 解giải 脫thoát 果quả 。 何hà 處xứ 眾chúng 生sanh 未vị 種chúng 善thiện 根căn 者giả 。 令linh 種chúng 善thiện 根căn 。 何hà 處xứ 眾chúng 生sanh 已dĩ 種chúng 善thiện 根căn 者giả 。 使sử 令linh 成thành 熟thục 。 何hà 處xứ 眾chúng 生sanh 已dĩ 成thành 熟thục 者giả 。 令linh 得đắc 解giải 脫thoát 。 佛Phật 世Thế 尊Tôn 者giả 。 具cụ 足túc 如như 是thị 功công 德đức 。 言ngôn 無vô 虛hư 妄vọng 。 離ly 諸chư 過quá 失thất 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 審thẩm 知tri 時thời 處xứ 因nhân 緣duyên 等đẳng 事sự 。 知tri 其kỳ 所sở 應ưng/ứng 放phóng 光quang 明minh 時thời 。 即tức 從tùng 口khẩu 中trung 。 出xuất 現hiện 青thanh 。 黃hoàng 。 赤xích 白bạch 眾chúng 色sắc 光quang 明minh 。 其kỳ 光quang 周châu 遍biến 。 上thượng 下hạ 照chiếu 耀diệu 。 光quang 下hạ 照chiếu 時thời 。 所sở 有hữu 等đẳng 活hoạt 地địa 獄ngục 。 黑hắc 繩thằng 地địa 獄ngục 。 眾chúng 合hợp 地địa 獄ngục 。 號hiệu 叫khiếu 地địa 獄ngục 。 大đại 號hiệu 叫khiếu 地địa 獄ngục 。 炎diễm 熱nhiệt 地địa 獄ngục 。 極cực 炎diễm 熱nhiệt 地địa 獄ngục 。 阿A 鼻Tỳ 地Địa 獄Ngục 。 如như 是thị 等đẳng 八bát 熱nhiệt 地địa 獄ngục 。 光quang 明minh 照chiếu 已dĩ 。 悉tất 變biến 清thanh 涼lương 。 所sở 有hữu 皰pháo 地địa 獄ngục 。 皰pháo 裂liệt 地địa 獄ngục 。 阿a 吒tra 吒tra 地địa 獄ngục 。 呵ha/a 呵ha/a 鑁măm 地địa 獄ngục 。 虎hổ 虎hổ 鑁măm 地địa 獄ngục 。 青thanh 蓮liên 華hoa 地địa 獄ngục 。 紅hồng 蓮liên 華hoa 地địa 獄ngục 。 大đại 紅hồng 蓮liên 華hoa 地địa 獄ngục 。 如như 是thị 等đẳng 八bát 寒hàn 地địa 獄ngục 。 光quang 明minh 照chiếu 已dĩ 。 悉tất 變biến 溫ôn 暖noãn 。 以dĩ 佛Phật 光quang 明minh 最tối 勝thắng 因nhân 故cố 。 其kỳ 中trung 眾chúng 生sanh 。 蒙mông 光quang 照chiếu 觸xúc 。 身thân 得đắc 離ly 苦khổ 。 心tâm 生sanh 適thích 悅duyệt 。 各các 作tác 是thị 言ngôn 。 我ngã 等đẳng 以dĩ 何hà 罪tội 因nhân 。 墮đọa 在tại 此thử 中trung 。 今kim 日nhật 覩đổ 是thị 希hy 有hữu 光quang 明minh 。 地địa 獄ngục 眾chúng 生sanh 。 發phát 起khởi 如như 是thị 清thanh 淨tịnh 心tâm 時thời 。 世Thế 尊Tôn 大đại 悲bi 。 復phục 於ư 光quang 中trung 。 現hiện 變biến 化hóa 事sự 。 彼bỉ 諸chư 眾chúng 生sanh 。 見kiến 所sở 化hóa 已dĩ 。 又hựu 作tác 是thị 言ngôn 。 我ngã 等đẳng 今kim 日nhật 。 見kiến 是thị 變biến 化hóa 希hy 有hữu 等đẳng 相tương/tướng 。 此thử 處xứ 出xuất 已dĩ 。 應ưng/ứng 不bất 復phục 於ư 惡ác 趣thú 受thọ 生sanh 。 以dĩ 佛Phật 光quang 明minh 最tối 勝thắng 因nhân 緣duyên 故cố 。 身thân 離ly 苦khổ 惱não 。 心tâm 生sanh 適thích 悅duyệt 。 作tác 是thị 言ngôn 已dĩ 。 各các 發phát 最tối 上thượng 清thanh 淨tịnh 信tín 心tâm 。 彼bỉ 地địa 獄ngục 業nghiệp 。 皆giai 悉tất 滅diệt 盡tận 。 即tức 分phần/phân 人nhân 天thiên 二nhị 趣thú 受thọ 生sanh 。 地địa 獄ngục 眾chúng 生sanh 。 由do 是thị 真chân 實thật 。 如như 應ưng/ứng 得đắc 利lợi 已dĩ 。 是thị 佛Phật 光quang 明minh 。 又hựu 復phục 上thượng 照chiếu 四tứ 大đại 王vương 天thiên 。 忉Đao 利Lợi 天Thiên 。 夜Dạ 摩Ma 天Thiên 。 兜Đâu 率Suất 天Thiên 。 化Hóa 樂Lạc 天Thiên 。 他Tha 化Hóa 自Tự 在Tại 天Thiên 。 梵Phạm 眾Chúng 天Thiên 。 梵Phạm 輔Phụ 天Thiên 。 大Đại 梵Phạm 天Thiên 。 少Thiểu 光Quang 天Thiên 。 無Vô 量Lượng 光Quang 天Thiên 。 光Quang 音Âm 天Thiên 。 少Thiểu 淨Tịnh 天Thiên 。 無Vô 量Lượng 淨Tịnh 天Thiên 。 遍Biến 淨Tịnh 天Thiên 。 無vô 雲vân 天thiên 。 福Phước 生Sanh 天Thiên 。 廣Quảng 果Quả 天Thiên 。 無Vô 煩Phiền 天Thiên 。 無Vô 熱Nhiệt 天Thiên 。 善Thiện 見Kiến 天Thiên 。 善Thiện 現Hiện 天Thiên 。 色Sắc 究Cứu 竟Cánh 天Thiên 。 光quang 明minh 上thượng 照chiếu 如như 是thị 等đẳng 天thiên 已dĩ 。 於ư 其kỳ 光quang 中trung 。 演diễn 出xuất 無vô 常thường 苦khổ 空không 無vô 我ngã 之chi 聲thanh 。 復phục 於ư 光quang 中trung 說thuyết 伽già 陀đà 曰viết 。 譬thí 如như 大đại 象tượng 沒một 泥nê 中trung 。 以dĩ 勇dũng 力lực 故cố 即tức 能năng 出xuất 。 佛Phật 教giáo 勇dũng 猛mãnh 大đại 力lực 故cố 。 能năng 令linh 生sanh 死tử 軍quân 摧tồi 壞hoại 。 今kim 此thử 正Chánh 法Pháp 善thiện 調điều 伏phục 。 所sở 行hành 遠viễn 離ly 諸chư 過quá 失thất 。 息tức 彼bỉ 三Tam 界Giới 廣quảng 輪luân 迴hồi 。 滅diệt 盡tận 眾chúng 生sanh 苦khổ 邊biên 際tế 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 所sở 放phóng 光quang 明minh 。 各các 各các 隨tùy 往vãng 。 乃nãi 至chí 遍biến 照chiếu 。 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 。 而nhi 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 雖tuy 放phóng 一nhất 光quang 。 其kỳ 光quang 收thu 時thời 。 隨tùy 應ứng 各các 異dị 。 世Thế 尊Tôn 若nhược 欲dục 說thuyết 過quá 去khứ 事sự 。 其kỳ 光quang 即tức 當đương 從tùng 佛Phật 後hậu 隱ẩn 。 若nhược 欲dục 說thuyết 彼bỉ 未vị 來lai 世thế 事sự 。 其kỳ 光quang 即tức 當đương 從tùng 佛Phật 前tiền 隱ẩn 。 若nhược 欲dục 說thuyết 彼bỉ 地địa 獄ngục 趣thú 事sự 。 其kỳ 光quang 即tức 從tùng 佛Phật 足túc 心tâm 隱ẩn 。 若nhược 欲dục 說thuyết 彼bỉ 傍bàng 生sanh 趣thú 事sự 。 其kỳ 光quang 即tức 從tùng 佛Phật 足túc 面diện 隱ẩn 。 若nhược 欲dục 說thuyết 彼bỉ 餓ngạ 鬼quỷ 趣thú 事sự 。 其kỳ 光quang 即tức 從tùng 佛Phật 足túc 指chỉ 隱ẩn 。 若nhược 欲dục 說thuyết 於ư 人nhân 趣thú 中trung 事sự 。 其kỳ 光quang 即tức 當đương 從tùng 佛Phật 膝tất 隱ẩn 。 若nhược 欲dục 說thuyết 彼bỉ 小Tiểu 轉Chuyển 輪Luân 王Vương 事sự 。 其kỳ 光quang 從tùng 佛Phật 左tả 手thủ 心tâm 隱ẩn 。 若nhược 欲dục 說thuyết 彼bỉ 大Đại 轉Chuyển 輪Luân 王Vương 事sự 。 其kỳ 光quang 從tùng 佛Phật 右hữu 手thủ 心tâm 隱ẩn 。 若nhược 欲dục 說thuyết 彼bỉ 天thiên 趣thú 中trung 事sự 。 其kỳ 光quang 即tức 當đương 從tùng 佛Phật 臍tề 隱ẩn 。 若nhược 欲dục 說thuyết 彼bỉ 。 聲Thanh 聞Văn 菩Bồ 提Đề 。 其kỳ 光quang 即tức 當đương 從tùng 佛Phật 口khẩu 隱ẩn 。 若nhược 欲dục 說thuyết 彼bỉ 緣Duyên 覺Giác 菩bồ 提đề 。 其kỳ 光quang 即tức 當đương 從tùng 佛Phật 眉mi 隱ẩn 。 若nhược 欲dục 說thuyết 彼bỉ 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 其kỳ 光quang 從tùng 佛Phật 頂đảnh 門môn 而nhi 隱ẩn 。 今kim 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 所sở 放phóng 光quang 明minh 。 遍biến 照chiếu 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 已dĩ 。 其kỳ 光quang 旋toàn 環hoàn 。 卻khước 從tùng 世Thế 尊Tôn 口khẩu 中trung 而nhi 隱ẩn 。 爾nhĩ 時thời 尊Tôn 者giả 阿A 難Nan 。 先tiên 侍thị 佛Phật 邊biên 。 見kiến 此thử 光quang 明minh 。 即tức 前tiền 合hợp 掌chưởng 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 今kim 此thử 種chủng 種chủng 妙diệu 色sắc 最tối 上thượng 清thanh 淨tịnh 光quang 明minh 。 從tùng 佛Phật 口khẩu 出xuất 。 廣quảng 大đại 照chiếu 耀diệu 。 普phổ 遍biến 世thế 界giới 。 以dĩ 何hà 因nhân 緣duyên 。 其kỳ 事sự 如như 是thị 。 作tác 是thị 語ngữ 已dĩ 。 即tức 說thuyết 伽già 陀đà 曰viết 。 佛Phật 於ư 世thế 間gian 為vi 最tối 上thượng 。 安an 住trụ 正chánh 因nhân 而nhi 真chân 實thật 。 久cửu 已dĩ 遠viễn 離ly 二nhị 語ngữ 言ngôn 。 斷đoán/đoạn 除trừ 憍kiêu 慢mạn 等đẳng 過quá 失thất 。 如như 世thế 商thương 佉khư 及cập 蓮liên 藕ngẫu 。 非phi 無vô 因nhân 故cố 色sắc 自tự 白bạch 。 如Như 來Lai 最tối 勝thắng 人Nhân 中Trung 尊Tôn 。 非phi 無vô 因nhân 故cố 光quang 明minh 現hiện 。 如Như 來Lai 以dĩ 自tự 行hạnh 願nguyện 力lực 。 現hiện 證chứng 神thần 通thông 及cập 大đại 智trí 。 觀quán 察sát 聽thính 者giả 樂nhạo 聞văn 法pháp 。 佛Phật 人nhân 中trung 主chủ 欲dục 敷phu 演diễn 。 大đại 智trí 寂tịch 默mặc 大đại 牛ngưu 王vương 。 必tất 說thuyết 最tối 上thượng 妙diệu 法Pháp 語ngữ 。 如Như 來Lai 清thanh 淨tịnh 一nhất 音âm 宣tuyên 。 眾chúng 生sanh 疑nghi 網võng 皆giai 除trừ 斷đoán/đoạn 。 又hựu 如như 大đại 海hải 及cập 山sơn 王vương 。 若nhược 無vô 因nhân 故cố 不bất 能năng 動động 。 如Như 來Lai 正Chánh 覺Giác 人Nhân 中Trung 尊Tôn 。 無vô 因nhân 不bất 現hiện 光quang 明minh 相tướng 。 大đại 智trí 觀quán 察sát 因nhân 緣duyên 事sự 。 如như 應ưng/ứng 所sở 作tác 皆giai 利lợi 益ích 。 隨tùy 諸chư 眾chúng 生sanh 所sở 希hy 望vọng 。 故cố 現hiện 如như 是thị 光quang 明minh 相tương/tướng 。 爾nhĩ 時thời 。 世Thế 尊Tôn 告cáo 阿A 難Nan 言ngôn 。 如như 是thị 。 如như 是thị 。 阿A 難Nan 當đương 知tri 。 如Như 來Lai 。 應Ứng 供Cúng 。 正Chánh 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 若nhược 無vô 因nhân 緣duyên 。 不bất 放phóng 光quang 明minh 。 我ngã 今kim 將tương 欲dục 詣nghệ 尸thi 陀đà 林lâm 。 汝nhữ 可khả 往vãng 告cáo 。 諸chư 苾Bật 芻Sô 眾chúng 。 謂vị 言ngôn 。 如Như 來Lai 將tương 詣nghệ 尸thi 陀đà 林lâm 中trung 。 汝nhữ 諸chư 苾Bật 芻Sô 。 發phát 勤cần 勇dũng 者giả 。 如như 應ưng/ứng 各các 各các 被bị 袈ca 裟sa 衣y 。 侍thị 從tùng 如Như 來Lai 。 往vãng 尸thi 陀đà 林lâm 。 是thị 時thời 。 阿A 難Nan 受thọ 佛Phật 教giáo 勅sắc 。 即tức 詣nghệ 諸chư 苾Bật 芻Sô 所sở 。 到đáo 已dĩ 作tác 如như 是thị 言ngôn 。 佛Phật 勅sắc 諸chư 苾Bật 芻Sô 。 如Như 來Lai 將tương 詣nghệ 尸thi 陀đà 林lâm 中trung 。 汝nhữ 諸chư 苾Bật 芻Sô 。 發phát 勤cần 勇dũng 者giả 。 如như 應ưng/ứng 各các 各các 被bị 袈ca 裟sa 衣y 。 侍thị 從tùng 如Như 來Lai 。 往vãng 尸thi 陀đà 林lâm 。 爾nhĩ 時thời 。 尊Tôn 者giả 阿A 若Nhã 憍Kiều 陳Trần 如Như 。 馬mã 勝thắng 。 嚩phạ 澁sáp 波ba 。 大đại 名danh 。 跋bạt 捺nại 哩rị 迦ca 。 舍Xá 利Lợi 子Tử 。 目Mục 乾Kiền 連Liên 。 迦Ca 葉Diếp 。 滿mãn 稱xưng 等đẳng 。 諸chư 大đại 聲Thanh 聞Văn 眾chúng 。 受thọ 佛Phật 勅sắc 已dĩ 。 即tức 如như 常thường 儀nghi 。 被bị 袈ca 裟sa 衣y 。 來lai 至chí 佛Phật 所sở 。 爾nhĩ 時thời 。 世Thế 尊Tôn 與dữ 諸chư 大đại 眾chúng 。 前tiền 後hậu 圍vi 繞nhiễu 。 詣nghệ 尸thi 陀đà 林lâm 。 所sở 謂vị 善thiện 調điều 伏phục 者giả 。 調điều 伏phục 眾chúng 圍vi 繞nhiễu 。 解giải 脫thoát 者giả 。 解giải 脫thoát 眾chúng 圍vi 繞nhiễu 。 安an 隱ẩn 者giả 。 安an 隱ẩn 眾chúng 圍vi 繞nhiễu 。 律luật 儀nghi 者giả 。 律luật 儀nghi 眾chúng 圍vi 繞nhiễu 。 應Ứng 供Cúng 者giả 。 應Ứng 供Cúng 眾chúng 圍vi 繞nhiễu 。 離ly 貪tham 者giả 。 離ly 貪tham 眾chúng 圍vi 繞nhiễu 。 妙diệu 相tướng 端đoan 直trực 者giả 。 妙diệu 相tướng 端đoan 直trực 眾chúng 圍vi 繞nhiễu 。 猶do 如như 牛ngưu 王vương 。 牛ngưu 眾chúng 圍vi 繞nhiễu 。 又hựu 如như 象tượng 王vương 。 象tượng 眾chúng 圍vi 繞nhiễu 。 如như 師sư 子tử 王vương 。 眾chúng 獸thú 圍vi 繞nhiễu 。 如như 彼bỉ 鵝nga 王vương 。 鵝nga 眾chúng 圍vi 繞nhiễu 。 如như 金kim 翅sí 鳥điểu 王vương 。 金kim 翅sí 鳥điểu 眾chúng 圍vi 繞nhiễu 。 如như 婆Bà 羅La 門Môn 。 學học 眾chúng 圍vi 繞nhiễu 。 如như 大đại 醫y 王vương 。 求cầu 療liệu 者giả 圍vi 繞nhiễu 。 如như 勇dũng 猛mãnh 將tương/tướng 軍quân 。 眾chúng 圍vi 繞nhiễu 。 如như 大đại 富phú 者giả 。 財tài 寶bảo 圍vi 繞nhiễu 。 如như 大đại 商thương 主chủ 。 商thương 眾chúng 圍vi 繞nhiễu 。 如như 最tối 上thượng 首thủ 者giả 。 多đa 人nhân 眾chúng 圍vi 繞nhiễu 。 如như 小tiểu 國quốc 王vương 。 臣thần 佐tá 圍vi 繞nhiễu 。 如như 轉Chuyển 輪Luân 王Vương 。 千thiên 子tử 圍vi 繞nhiễu 。 如như 月nguyệt 天thiên 子tử 。 眾chúng 星tinh 圍vi 繞nhiễu 。 如như 日nhật 天thiên 子tử 。 千thiên 光quang 圍vi 繞nhiễu 。 如như 持Trì 國Quốc 天Thiên 王Vương 。 乾càn 闥thát 婆bà 眾chúng 圍vi 繞nhiễu 。 如như 增Tăng 長Trưởng 天Thiên 王Vương 。 鳩cưu 盤bàn 茶trà 眾chúng 圍vi 繞nhiễu 。 如như 廣Quảng 目Mục 天Thiên 王Vương 。 龍long 眾chúng 圍vi 繞nhiễu 。 如như 多Đa 聞Văn 天Thiên 王Vương 。 夜dạ 叉xoa 眾chúng 圍vi 繞nhiễu 。 如như 毘tỳ 摩ma 質chất 多đa 羅la 。 阿a 修tu 羅la 王vương 。 阿a 修tu 羅la 眾chúng 圍vi 繞nhiễu 。 如như 帝Đế 釋Thích 天Thiên 主Chủ 。 三Tam 十Thập 三Tam 天Thiên 眾chúng 圍vi 繞nhiễu 。 如như 大đại 梵Phạm 王Vương 。 梵Phạm 眾chúng 圍vi 繞nhiễu 。 如như 底để 彌di 囉ra 。 魚ngư 現hiện 大đại 海hải 中trung 。 如như 靉ái 靆đãi 雲vân 將tương/tướng 降giáng/hàng 大đại 雨vũ 。 周chu 匝táp 諸chư 雲vân 皆giai 悉tất 圍vi 繞nhiễu 。 如Như 來Lai 諸chư 根căn 。 調điều 柔nhu 善thiện 順thuận 。 威uy 儀nghi 端đoan 儼nghiễm 。 離ly 缺khuyết 失thất 相tương/tướng 。 如như 大đại 象tượng 王vương 七thất 支chi 拄trụ 地địa 平bình 正chánh 圓viên 滿mãn 。 離ly 諸chư 過quá 失thất 。 如Như 來Lai 具cụ 足túc 三tam 十thập 二nhị 相tướng 。 八bát 十thập 隨tùy 好hảo 。 殊thù 妙diệu 莊trang 嚴nghiêm 。 清thanh 淨tịnh 體thể 相tướng 。 無vô 能năng 勝thắng 者giả 。 圓viên 光quang 熾sí 盛thịnh 。 廣quảng 大đại 照chiếu 耀diệu 。 如như 千thiên 日nhật 中trung 一nhất 光quang 明minh 現hiện 。 又hựu 如như 寶bảo 山sơn 高cao 顯hiển 而nhi 出xuất 。 一nhất 切thiết 最tối 勝thắng 。 普phổ 遍biến 賢hiền 善thiện 。 十Thập 力Lực 四Tứ 無Vô 所Sở 畏Úy 。 三tam 不bất 護hộ 三tam 念niệm 住trụ 。 及cập 大đại 悲bi 等đẳng 。 諸chư 功công 德đức 法pháp 。 皆giai 悉tất 具cụ 足túc 。 是thị 時thời 。 復phục 有hữu 無vô 數số 。 諸chư 苾Bật 芻Sô 眾chúng 。 及cập 無vô 數số 百bách 千thiên 人nhân 眾chúng 。 周chu 匝táp 圍vi 繞nhiễu 。 隨tùy 佛Phật 行hạnh 詣nghệ 尸thi 陀đà 林lâm 中trung 。 佛Phật 所sở 行hành 時thời 。 有hữu 十thập 八bát 種chủng/chúng 法pháp 。 而nhi 可khả 稱xưng 讚tán 。 何hà 等đẳng 十thập 八bát 。 一nhất 。 無vô 火hỏa 怖bố 。 二nhị 。 無vô 水thủy 怖bố 。 三tam 。 無vô 師sư 子tử 怖bố 。 四tứ 。 無vô 虎hổ 怖bố 。 五ngũ 。 無vô 海hải 難nạn/nan 怖bố 。 六lục 。 無vô 他tha 軍quân 怖bố 。 七thất 。 無vô 賊tặc 盜đạo 怖bố 。 八bát 。 無vô 王vương 難nạn 怖bố 。 九cửu 。 無vô 惡ác 人nhân 怖bố 。 十thập 。 無vô 關quan 稅thuế 津tân 渡độ 道đạo 路lộ 等đẳng 怖bố 。 十thập 一nhất 。 無vô 人nhân 怖bố 。 十thập 二nhị 。 無vô 非phi 人nhân 怖bố 。 十thập 三tam 。 無vô 非phi 時thời 怖bố 。 十thập 四tứ 。 天thiên 眼nhãn 天thiên 耳nhĩ 如như 實thật 見kiến 聞văn 。 十thập 五ngũ 。 施thi 設thiết 光quang 明minh 廣quảng 大đại 照chiếu 耀diệu 。 十thập 六lục 。 於ư 法Pháp 自tự 在tại 。 十thập 七thất 。 於ư 人nhân 自tự 在tại 。 十thập 八bát 。 無vô 病bệnh 惱não 等đẳng 。 如như 是thị 善thiện 法Pháp 。 佛Phật 所sở 行hành 時thời 。 皆giai 悉tất 具cụ 足túc 。 爾nhĩ 時thời 。 復phục 有hữu 無vô 數số 百bách 千thiên 天thiên 人nhân 。 各các 各các 來lai 集tập 。 隨tùy 從tùng 世Thế 尊Tôn 。 往vãng 尸thi 陀đà 林lâm 。 觀quán 佛Phật 世Thế 尊Tôn 所sở 應ưng/ứng 作tác 事sự 。 佛Phật 說thuyết 光quang 明minh 童đồng 子tử 因nhân 緣duyên 經Kinh 卷quyển 第đệ 一nhất 卍 Bản dịch: 11/10/2013, hiệu đính: 11/10/2013 Nội dung được tải về từ website Văn Hóa Phật Giáo www.Hoavouu.com. Trên con đường Hoằng Pháp, cần sự thấu hiểu và chia sẻ để cùng nhau có được sự an lạc cho mình và cho mọi người. Chúng tôi, khuyến khích sự giới thiệu, phổ biến nguyên tác này đến tất cả mọi người bằng hình thức phi lợi nhuận. Nguyện đem công đức này, hướng về khắp tất cả, đệ tử và chúng sanh, đều trọn thành Phật đạo. Hoavouu.com