正Chánh 法Pháp 念niệm 處xứ 經Kinh 卷quyển 第đệ 五ngũ 十thập 七thất 元nguyên 魏ngụy 婆Bà 羅La 門Môn 瞿Cù 曇Đàm 般Bát 若Nhã 流lưu 支chi 譯dịch 觀quán 天thiên 品phẩm 之chi 三tam 十thập 六lục ( 夜Dạ 摩Ma 天Thiên 之chi 二nhị 十thập 二nhị ) 時thời 夜Dạ 摩Ma 天Thiên 王vương 牟mâu 修tu 樓lâu 陀đà 。 知tri 諸chư 天thiên 眾chúng 心tâm 生sanh 厭yểm 離ly 。 復phục 為vì 現hiện 化hóa 。 令linh 增tăng 厭yểm 離ly 。 化hóa 作tác 天thiên 眾chúng 。 於ư 華hoa 葉diệp 中trung 遊du 戲hí 歌ca 舞vũ 。 諸chư 實thật 天thiên 眾chúng 。 本bổn 未vị 曾tằng 見kiến 。 如như 是thị 天thiên 眾chúng 遊du 戲hí 受thọ 樂lạc 。 有hữu 無vô 量lượng 種chủng/chúng 無vô 量lượng 差sai 別biệt 。 為vi 實thật 天thiên 眾chúng 。 得đắc 離ly 慢mạn 故cố 。 時thời 實thật 天thiên 眾chúng 。 聞văn 諸chư 化hóa 天thiên 歌ca 樂nhạc 音âm 聲thanh 。 心tâm 生sanh 羞tu 恥sỉ 。 止chỉ 不bất 歌ca 舞vũ 。 不bất 能năng 遊du 戲hí 。 不bất 受thọ 欲dục 樂lạc 。 一nhất 心tâm 正chánh 住trụ 。 觀quán 化hóa 天thiên 眾chúng 。 見kiến 化hóa 天thiên 眾chúng 作tác 無vô 量lượng 種chủng/chúng 歌ca 舞vũ 戲hí 笑tiếu 。 無vô 量lượng 差sai 別biệt 。 無vô 量lượng 可khả 愛ái 。 更cánh 無vô 相tướng 似tự 可khả 以dĩ 譬thí 喻dụ 。 時thời 諸chư 化hóa 天thiên 。 蓮liên 華hoa 葉diệp 中trung 。 歌ca 舞vũ 遊du 戲hí 。 種chủng 種chủng 受thọ 樂lạc 。 爾nhĩ 時thời 天thiên 王vương 牟mâu 修tu 樓lâu 陀đà 。 見kiến 實thật 天thiên 眾chúng 心tâm 離ly 憍kiêu 慢mạn 善thiện 調điều 伏phục 已dĩ 。 復phục 於ư 蓮liên 華hoa 葉diệp 中trung 化hóa 天thiên 歌ca 舞vũ 。 有hữu 一nhất 華hoa 葉diệp 。 滿mãn 中trung 化hóa 天thiên 。 忽hốt 然nhiên 墜trụy 落lạc 墮đọa 大đại 池trì 中trung 。 或hoặc 有hữu 深thâm 沒một 。 更cánh 不bất 復phục 出xuất 。 或hoặc 有hữu 涌dũng 出xuất 。 在tại 於ư 水thủy 上thượng 。 或hoặc 如như 死tử 屍thi 。 浮phù 在tại 水thủy 上thượng 。 或hoặc 有hữu 相tương/tướng 抱bão 二nhị 俱câu 沈trầm 沒một 。 皆giai 唱xướng 是thị 言ngôn 。 救cứu 我ngã 救cứu 我ngã 。 迭điệt 互hỗ 相tương 喚hoán 。 或hoặc 有hữu 相tương/tướng 抱bão 發phát 聲thanh 大đại 叫khiếu 。 或hoặc 有hữu 相tương/tướng 抱bão 而nhi 便tiện 沈trầm 沒một 。 諸chư 實thật 天thiên 眾chúng 。 在tại 大đại 池trì 岸ngạn 。 觀quán 諸chư 化hóa 天thiên 。 見kiến 化hóa 天thiên 眾chúng 退thối/thoái 沒một 亂loạn 壞hoại 。 極cực 生sanh 怖bố 畏úy 。 極cực 大đại 愁sầu 惱não 。 爾nhĩ 時thời 池trì 中trung 一nhất 蓮liên 花hoa 葉diếp/diệp 。 既ký 墮đọa 落lạc 已dĩ 。 復phục 有hữu 一nhất 蓮liên 華hoa 葉diệp 。 化hóa 天thiên 滿mãn 中trung 。 而nhi 復phục 墜trụy 落lạc 。 墮đọa 大đại 池trì 中trung 。 或hoặc 有hữu 沈trầm 沒một 。 或hoặc 有hữu 少thiểu 力lực 浮phù 在tại 水thủy 上thượng 。 發phát 聲thanh 大đại 叫khiếu 。 或hoặc 有hữu 沈trầm 沒một 。 不bất 知tri 所sở 在tại 。 或hoặc 有hữu 死tử 已dĩ 沒một 於ư 水thủy 下hạ 。 或hoặc 有hữu 死tử 已dĩ 浮phù 在tại 水thủy 上thượng 。 猶do 如như 船thuyền 栰phạt 。 或hoặc 有hữu 叫khiếu 喚hoán 。 或hoặc 共cộng 天thiên 女nữ 相tương/tướng 抱bão 大đại 叫khiếu 。 或hoặc 為vì 天thiên 女nữ 兩lưỡng 手thủ 急cấp 抱bão 而nhi 沒một 水thủy 中trung 。 猶do 如như 人nhân 間gian 在tại 惡ác 水thủy 中trung 。 船thuyền 栰phạt 壞hoại 時thời 。 人nhân 皆giai 沈trầm 沒một 。 此thử 化hóa 天thiên 眾chúng 。 住trụ 花hoa 葉diếp/diệp 中trung 。 與dữ 葉diếp/diệp 俱câu 墜trụy 。 清thanh 淨tịnh 水thủy 中trung 。 沒một 在tại 大đại 池trì 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 爾nhĩ 時thời 復phục 有hữu 一nhất 蓮liên 華hoa 葉diệp 。 化hóa 天thiên 滿mãn 中trung 。 而nhi 復phục 墜trụy 落lạc 。 墮đọa 大đại 池trì 中trung 。 如như 石thạch 墮đọa 水thủy 。 不bất 復phục 更cánh 出xuất 。 爾nhĩ 時thời 復phục 有hữu 一nhất 蓮liên 華hoa 葉diệp 。 多đa 有hữu 化hóa 天thiên 。 住trụ 在tại 其kỳ 中trung 。 而nhi 復phục 墜trụy 落lạc 。 墮đọa 大đại 池trì 中trung 。 迭điệt 共cộng 相tương 抱bão 。 皆giai 大đại 叫khiếu 喚hoán 。 或hoặc 沒một 半bán 身thân 。 久cửu 時thời 叫khiếu 喚hoán 。 然nhiên 後hậu 盡tận 沒một 。 如như 是thị 百bách 百bách 千thiên 千thiên 。 有hữu 無vô 量lượng 種chủng/chúng 安an 詳tường 徐từ 墮đọa 大đại 池trì 水thủy 中trung 。 猶do 如như 沈trầm 石thạch 。 令linh 實thật 天thiên 眾chúng 。 皆giai 悉tất 見kiến 之chi 。 無vô 量lượng 天thiên 眾chúng 。 沒một 已dĩ 不bất 出xuất 。 爾nhĩ 時thời 復phục 有hữu 一nhất 蓮liên 華hoa 葉diệp 。 滿mãn 中trung 化hóa 天thiên 。 臨lâm 欲dục 墮đọa 落lạc 。 發phát 聲thanh 大đại 叫khiếu 。 如như 大đại 山sơn 崩băng 。 或hoặc 如như 地địa 動động 。 或hoặc 如như 大đại 海hải 潮triều 波ba 之chi 聲thanh 。 化hóa 天thiên 墮đọa 時thời 。 出xuất 大đại 音âm 聲thanh 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 時thời 實thật 天thiên 眾chúng 。 在tại 彼bỉ 岸ngạn 上thượng 。 聞văn 化hóa 天thiên 眾chúng 如như 是thị 音âm 聲thanh 。 見kiến 如như 是thị 等đẳng 諸chư 衰suy 惱não 事sự 。 皆giai 生sanh 厭yểm 離ly 。 心tâm 大đại 恐khủng 怖bố 。 周chu 匝táp 遶nhiễu 池trì 。 觀quán 此thử 化hóa 天thiên 。 心tâm 極cực 厭yểm 離ly 。 共cộng 相tương 謂vị 言ngôn 。 如như 此thử 之chi 事sự 。 本bổn 所sở 未vị 見kiến 。 有hữu 如như 是thị 等đẳng 。 一nhất 切thiết 天thiên 眾chúng 。 極cực 大đại 衰suy 惱não 。 昔tích 所sở 未vị 聞văn 。 昔tích 所sở 未vị 見kiến 此thử 大đại 怖bố 畏úy 。 作tác 是thị 語ngữ 已dĩ 。 或hoặc 有hữu 思tư 惟duy 。 極cực 生sanh 厭yểm 離ly 。 爾nhĩ 時thời 復phục 有hữu 一nhất 蓮liên 華hoa 葉diệp 。 滿mãn 中trung 天thiên 女nữ 。 而nhi 復phục 墜trụy 落lạc 。 墮đọa 大đại 池trì 中trung 。 驚kinh 怖bố 求cầu 哀ai 。 唱xướng 如như 是thị 言ngôn 。 救cứu 我ngã 救cứu 我ngã 。 復phục 相tương 謂vị 言ngôn 。 若nhược 天thiên 放phóng 逸dật 。 則tắc 得đắc 如như 是thị 衰suy 惱não 殃ương 禍họa 。 墜trụy 落lạc 退thối/thoái 沒một 。 互hỗ 相tương 告cáo 已dĩ 。 時thời 諸chư 實thật 天thiên 。 心tâm 得đắc 調điều 伏phục 。 皆giai 生sanh 厭yểm 離ly 。 不bất 行hành 放phóng 逸dật 。 心tâm 得đắc 隨tùy 順thuận 。 時thời 夜Dạ 摩Ma 天Thiên 王vương 牟mâu 修tu 樓lâu 陀đà 。 見kiến 實thật 天thiên 眾chúng 心tâm 調điều 伏phục 已dĩ 。 為vi 利lợi 益ích 他tha 。 自tự 隱ẩn 其kỳ 身thân 。 入nhập 蓮liên 花hoa 臺đài 。 共cộng 諸chư 調điều 伏phục 不bất 放phóng 逸dật 天thiên 入nhập 蓮liên 華hoa 臺đài 。 令linh 實thật 天thiên 眾chúng 。 不bất 見kiến 天thiên 王vương 。 王vương 及cập 天thiên 眾chúng 。 第đệ 一nhất 善thiện 心tâm 。 為vi 利lợi 天thiên 眾chúng 。 皆giai 共cộng 入nhập 於ư 蓮liên 花hoa 臺đài 中trung 。 餘dư 實thật 天thiên 眾chúng 。 不bất 見kiến 其kỳ 身thân 。 觀quán 諸chư 實thật 天thiên 。 作tác 如như 是thị 念niệm 。 彼bỉ 天thiên 云vân 何hà 為vi 調điều 伏phục 不phủ 。 為vi 離ly 慢mạn 不phủ 。 爾nhĩ 時thời 天thiên 王vương 。 知tri 諸chư 天thiên 眾chúng 心tâm 善thiện 調điều 伏phục 。 乃nãi 至chí 心tâm 中trung 不bất 念niệm 放phóng 逸dật 。 皆giai 生sanh 怖bố 畏úy 。 今kim 正chánh 是thị 時thời 。 應ưng/ứng 為vi 說thuyết 法Pháp 而nhi 攝nhiếp 取thủ 之chi 。 知tri 此thử 事sự 已dĩ 。 於ư 大đại 池trì 中trung 大đại 蓮liên 華hoa 內nội 復phục 作tác 變biến 化hóa 。 令linh 生sanh 怖bố 畏úy 。 化hóa 作tác 蓮liên 華hoa 。 有hữu 無vô 量lượng 葉diếp/diệp 。 及cập 諸chư 化hóa 天thiên 。 在tại 蓮liên 華hoa 葉diệp 。 墜trụy 於ư 大đại 池trì 。 墮đọa 於ư 水thủy 時thời 。 出xuất 無vô 量lượng 種chủng/chúng 怖bố 畏úy 之chi 聲thanh 。 而nhi 復phục 化hóa 作tác 無vô 量lượng 天thiên 眾chúng 死tử 屍thi 狼lang 藉tạ 。 夜Dạ 摩Ma 天Thiên 王vương 牟mâu 修tu 樓lâu 陀đà 。 心tâm 自tự 思tư 惟duy 。 如như 是thị 天thiên 眾chúng 。 極cực 大đại 怖bố 畏úy 。 或hoặc 當đương 馳trì 走tẩu 。 奔bôn 於ư 餘dư 地địa 。 即tức 復phục 化hóa 現hiện 令linh 其kỳ 不bất 去khứ 。 唯duy 觀quán 化hóa 天thiên 。 轉chuyển 轉chuyển 復phục 生sanh 大đại 厭yểm 離ly 心tâm 。 如như 是thị 一nhất 切thiết 。 種chủng 種chủng 化hóa 現hiện 。 皆giai 悉tất 作tác 已dĩ 。 與dữ 其kỳ 天thiên 眾chúng 。 入nhập 花hoa 臺đài 中trung 。 復phục 更cánh 觀quán 察sát 。 遍biến 觀quán 察sát 已dĩ 。 第đệ 一nhất 悲bi 心tâm 。 為vi 利lợi 天thiên 眾chúng 。 出xuất 蓮liên 花hoa 臺đài 。 共cộng 諸chư 天thiên 眾chúng 。 出xuất 華hoa 臺đài 已dĩ 。 即tức 攝nhiếp 神thần 力lực 。 化hóa 事sự 皆giai 滅diệt 。 安an 慰úy 天thiên 眾chúng 。 作tác 如như 是thị 言ngôn 。 若nhược 天thiên 放phóng 逸dật 。 一nhất 切thiết 皆giai 當đương 。 得đắc 此thử 衰suy 惱não 。 一nhất 切thiết 怖bố 畏úy 。 放phóng 逸dật 為vi 本bổn 。 不bất 放phóng 逸dật 天thiên 。 則tắc 不bất 怖bố 畏úy 。 不bất 得đắc 衰suy 惱não 。 爾nhĩ 時thời 天thiên 王vương 牟mâu 修tu 樓lâu 陀đà 。 為vi 諸chư 天thiên 眾chúng 。 以dĩ 偈kệ 頌tụng 曰viết 。 愚ngu 癡si 樂nhạc/nhạo/lạc 放phóng 逸dật 。 常thường 受thọ 諸chư 苦khổ 惱não 。 若nhược 離ly 放phóng 逸dật 者giả 。 則tắc 得đắc 常thường 安an 樂lạc 。 一nhất 切thiết 諸chư 苦khổ 樹thụ 。 放phóng 逸dật 為vi 根căn 本bổn 。 是thị 故cố 欲dục 離ly 苦khổ 。 應ưng 當đương 捨xả 放phóng 逸dật 。 爾nhĩ 時thời 實thật 天thiên 。 見kiến 夜Dạ 摩Ma 天Thiên 王vương 牟mâu 修tu 樓lâu 陀đà 。 心tâm 皆giai 安an 隱ẩn 。 歡hoan 喜hỷ 馳trì 趣thú 。 夜Dạ 摩Ma 天Thiên 王vương 。 共cộng 相tương 謂vị 言ngôn 。 我ngã 今kim 得đắc 主chủ 。 夜Dạ 摩Ma 天Thiên 王vương 。 今kim 者giả 坐tọa 於ư 大đại 蓮liên 華hoa 臺đài 。 天thiên 眾chúng 圍vi 遶nhiễu 。 能năng 救cứu 護hộ 我ngã 。 能năng 攝nhiếp 受thọ 我ngã 。 如như 是thị 各các 各các 共cộng 籌trù 量lượng 已dĩ 。 一nhất 切thiết 皆giai 走tẩu 向hướng 大đại 蓮liên 華hoa 上thượng 蓮liên 花hoa 臺đài 。 牟mâu 修tu 樓lâu 陀đà 天thiên 王vương 住trú 處xứ 。 師sư 子tử 之chi 座tòa 。 與dữ 蓮liên 華hoa 臺đài 二nhị 俱câu 同đồng 色sắc 。 夜Dạ 摩Ma 天Thiên 王vương 。 共cộng 餘dư 天thiên 眾chúng 。 住trụ 華hoa 臺đài 中trung 。 天thiên 眾chúng 到đáo 已dĩ 。 白bạch 天thiên 王vương 言ngôn 。 誰thùy 令linh 天thiên 眾chúng 如như 是thị 破phá 壞hoại 。 如như 是thị 衰suy 惱não 。 如như 是thị 墜trụy 墮đọa 。 沈trầm 沒một 水thủy 中trung 。 唱xướng 聲thanh 叫khiếu 喚hoán 。 誰thùy 能năng 如như 是thị 與dữ 諸chư 天thiên 眾chúng 種chủng 種chủng 苦khổ 惱não 。 爾nhĩ 時thời 天thiên 王vương 牟mâu 修tu 樓lâu 陀đà 。 告cáo 天thiên 眾chúng 曰viết 。 此thử 放phóng 逸dật 過quá 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 必tất 定định 皆giai 有hữu 。 汝nhữ 等đẳng 天thiên 眾chúng 。 皆giai 悉tất 未vị 知tri 。 爾nhĩ 時thời 天thiên 主chủ 牟mâu 修tu 樓lâu 陀đà 。 為vi 諸chư 天thiên 眾chúng 。 以dĩ 偈kệ 頌tụng 曰viết 。 一nhất 切thiết 諸chư 眾chúng 生sanh 。 皆giai 悉tất 不bất 能năng 破phá 。 一nhất 切thiết 諸chư 業nghiệp 行hành 。 無vô 有hữu 能năng 勝thắng 者giả 。 能năng 令linh 諸chư 世thế 間gian 。 一nhất 切thiết 皆giai 失thất 壞hoại 。 以dĩ 有hữu 如như 是thị 力lực 。 是thị 故cố 名danh 為vi 死tử 。 彼bỉ 能năng 壞hoại 世thế 間gian 。 能năng 破phá 陰ấm 界giới 入nhập 。 死tử 王vương 從tùng 此thử 世thế 。 將tương 至chí 未vị 來lai 世thế 。 無vô 力lực 能năng 抵để 捍hãn 。 無vô 有hữu 能năng 救cứu 者giả 。 唯duy 有hữu 法pháp 能năng 救cứu 。 是thị 故cố 法pháp 名danh 救cứu 。 命mạng 速tốc 不bất 久cửu 停đình 。 壯tráng 色sắc 亦diệc 如như 是thị 。 死tử 來lai 甚thậm 迅tấn 速tốc 。 不bất 應ưng/ứng 生sanh 放phóng 逸dật 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 樂nhạc/nhạo/lạc 。 皆giai 為vi 無vô 常thường 壞hoại 。 命mạng 為vi 死tử 所sở 滅diệt 。 不bất 應ưng/ứng 樂nhạc/nhạo/lạc 放phóng 逸dật 。 若nhược 善thiện 業nghiệp 盡tận 時thời 。 必tất 至chí 三tam 惡ác 趣thú 。 既ký 知tri 如như 是thị 過quá 。 不bất 應ưng/ứng 樂nhạc/nhạo/lạc 放phóng 逸dật 。 世thế 間gian 屬thuộc 無vô 常thường 。 皆giai 有hữu 三tam 毒độc 刺thứ 。 有hữu 生sanh 故cố 有hữu 死tử 。 不bất 應ưng/ứng 樂nhạc/nhạo/lạc 放phóng 逸dật 。 死tử 能năng 破phá 壞hoại 命mạng 。 老lão 能năng 令linh 衰suy 變biến 。 病bệnh 能năng 壞hoại 安an 隱ẩn 。 不bất 應ưng/ứng 樂nhạc/nhạo/lạc 放phóng 逸dật 。 業nghiệp 繩thằng 縛phược 眾chúng 生sanh 。 心tâm 依y 繩thằng 閣các 道đạo 。 流lưu 轉chuyển 三tam 有hữu 中trung 。 不bất 應ưng/ứng 樂nhạc/nhạo/lạc 放phóng 逸dật 。 樂nhạc/nhạo/lạc 者giả 必tất 受thọ 苦khổ 。 苦khổ 者giả 苦khổ 轉chuyển 勝thắng 。 公công 夫phu 為vi 妻thê 子tử 。 不bất 應ưng/ứng 樂nhạc/nhạo/lạc 放phóng 逸dật 。 母mẫu 亦diệc 為vi 妻thê 室thất 。 妻thê 亦diệc 為vi 怨oán 家gia 。 此thử 等đẳng 輪luân 轉chuyển 行hành 。 不bất 應ưng/ứng 樂nhạc/nhạo/lạc 放phóng 逸dật 。 於ư 園viên 林lâm 山sơn 谷cốc 。 天thiên 女nữ 眾chúng 圍vi 遶nhiễu 。 世thế 間gian 皆giai 當đương 盡tận 。 不bất 應ưng/ứng 樂nhạc/nhạo/lạc 放phóng 逸dật 。 一nhất 切thiết 天thiên 受thọ 樂lạc 。 皆giai 當đương 歸quy 破phá 壞hoại 。 虛hư 妄vọng 不bất 可khả 信tín 。 不bất 應ưng/ứng 樂nhạc/nhạo/lạc 放phóng 逸dật 。 有hữu 生sanh 皆giai 是thị 苦khổ 。 是thị 老lão 死tử 之chi 器khí 。 決quyết 定định 必tất 當đương 得đắc 。 不bất 應ưng/ứng 樂nhạc/nhạo/lạc 放phóng 逸dật 。 諸chư 根căn 難nan 調điều 伏phục 。 無vô 有hữu 能năng 調điều 者giả 。 一nhất 切thiết 樂nhạc/nhạo/lạc 皆giai 盡tận 。 不bất 應ưng/ứng 樂nhạc/nhạo/lạc 放phóng 逸dật 。 少thiếu 年niên 必tất 當đương 老lão 。 諸chư 欲dục 猶do 如như 夢mộng 。 是thị 故cố 有hữu 智trí 者giả 。 不bất 應ưng/ứng 樂nhạc/nhạo/lạc 放phóng 逸dật 。 猶do 如như 芭ba 蕉tiêu 葉diệp 。 如như 電điện 不bất 久cửu 住trụ 。 一nhất 切thiết 皆giai 破phá 壞hoại 。 不bất 應ưng/ứng 樂nhạc/nhạo/lạc 放phóng 逸dật 。 諸chư 根căn 難nan 調điều 伏phục 。 樂nhạo 著trước 諸chư 境cảnh 界giới 。 唯duy 有hữu 智trí 慧tuệ 者giả 。 能năng 住trụ 自tự 境cảnh 界giới 。 如như 是thị 天thiên 王vương 牟mâu 修tu 樓lâu 陀đà 。 以dĩ 諸chư 天thiên 眾chúng 心tâm 得đắc 厭yểm 離ly 。 為vi 利lợi 益ích 他tha 。 說thuyết 如như 是thị 偈kệ 。 爾nhĩ 時thời 天thiên 王vương 牟mâu 修tu 樓lâu 陀đà 。 復phục 為vì 天thiên 眾chúng 。 說thuyết 放phóng 逸dật 過quá 。 作tác 如như 是thị 言ngôn 。 汝nhữ 等đẳng 天thiên 眾chúng 。 云vân 何hà 沒một 在tại 放phóng 逸dật 闇ám 中trung 。 不bất 見kiến 大đại 惡ác 。 不bất 見kiến 大đại 畏úy 。 汝nhữ 等đẳng 皆giai 見kiến 如như 是thị 等đẳng 天thiên 。 以dĩ 放phóng 逸dật 故cố 。 皆giai 悉tất 破phá 壞hoại 。 歸quy 於ư 死tử 滅diệt 。 無vô 能năng 救cứu 者giả 。 彼bỉ 諸chư 天thiên 眾chúng 。 一nhất 切thiết 樂nhạc 具cụ 。 皆giai 悉tất 勝thắng 汝nhữ 。 色sắc 量lượng 形hình 貌mạo 。 富phú 樂lạc 光quang 明minh 。 天thiên 女nữ 歌ca 詠vịnh 。 舞vũ 戲hí 皆giai 勝thắng 。 汝nhữ 等đẳng 現hiện 見kiến 彼bỉ 諸chư 天thiên 眾chúng 。 以dĩ 放phóng 逸dật 故cố 。 一nhất 切thiết 磨ma 滅diệt 。 汝nhữ 等đẳng 天thiên 眾chúng 皆giai 應ưng 思tư 惟duy 。 遠viễn 離ly 放phóng 逸dật 。 一nhất 切thiết 世thế 間gian 。 惡ác 龍long 池trì 中trung 。 放phóng 逸dật 池trì 中trung 。 境cảnh 界giới 惡ác 龍long 最tối 為vi 大đại 惡ác 。 諸chư 風phong 火hỏa 惡ác 中trung 。 放phóng 逸dật 之chi 火hỏa 。 與dữ 憶ức 念niệm 風phong 。 最tối 為vi 甚thậm 惡ác 。 一nhất 切thiết 闇ám 聚tụ 。 無vô 量lượng 時thời 集tập 。 無vô 始thỉ 來lai 集tập 。 放phóng 逸dật 闇ám 聚tụ 。 最tối 為vi 闇ám 冥minh 一nhất 切thiết 求cầu 便tiện 。 諸chư 惡ác 怨oán 中trung 。 放phóng 逸dật 大đại 怨oán 。 求cầu 境cảnh 界giới 便tiện 。 最tối 為vi 大đại 惡ác 。 諸chư 利lợi 刀đao 中trung 。 放phóng 逸dật 利lợi 刀đao 。 最tối 為vi 傷thương 害hại 。 墮đọa 惡ác 道đạo 刀đao 。 一nhất 切thiết 大đại 惡ác 毒độc 蛇xà 之chi 中trung 。 放phóng 逸dật 毒độc 蛇xà 。 貪tham 欲dục 之chi 毒độc 。 能năng 殺sát 一nhất 切thiết 愚ngu 癡si 眾chúng 生sanh 。 毒độc 中trung 最tối 惡ác 。 一nhất 切thiết 怨oán 家gia 。 詐trá 親thân 善thiện 中trung 。 放phóng 逸dật 怨oán 家gia 。 詐trá 現hiện 親thân 善thiện 。 最tối 為vi 大đại 惡ác 。 以dĩ 起khởi 一nhất 切thiết 親thân 故cố 愛ái 故cố 。 一nhất 切thiết 杻nữu 械giới 枷già 鎖tỏa 。 及cập 以dĩ 繩thằng 索sách 繫hệ 縛phược 之chi 中trung 。 放phóng 逸dật 繫hệ 縛phược 。 最tối 為vi 堅kiên 固cố 。 過quá 堅kiên 難nạn/nan 故cố 。 一nhất 切thiết 曠khoáng 野dã 。 無vô 水thủy 無vô 樹thụ 。 無vô 果quả 無vô 蔭ấm 。 無vô 量lượng 眾chúng 生sanh 。 於ư 中trung 遭tao 苦khổ 。 諸chư 曠khoáng 野dã 中trung 。 放phóng 逸dật 曠khoáng 野dã 。 最tối 為vi 大đại 惡ác 。 以dĩ 離ly 樂nhạc/nhạo/lạc 水thủy 。 離ly 善thiện 人nhân 樹thụ 。 離ly 持trì 戒giới 蔭ấm 。 能năng 與dữ 世thế 間gian 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 無vô 量lượng 苦khổ 惱não 。 一nhất 切thiết 不bất 實thật 虛hư 妄vọng 見kiến 中trung 。 妄vọng 見kiến 為vi 實thật 。 如như 旋toàn 火hỏa 輪luân 。 乾càn 闥thát 婆bà 城thành 。 鹿lộc 愛ái 炎diễm 中trung 。 放phóng 逸dật 虛hư 妄vọng 。 最tối 為vi 不bất 實thật 。 境cảnh 界giới 樂nhạc/nhạo/lạc 動động 。 不bất 停đình 不bất 住trụ 。 無vô 有hữu 如như 實thật 。 唯duy 虛hư 妄vọng 見kiến 。 如như 旋toàn 火hỏa 輪luân 。 乾càn 闥thát 婆bà 城thành 。 鹿lộc 愛ái 炎diễm 中trung 。 放phóng 逸dật 最tối 為vi 虛hư 妄vọng 不bất 實thật 。 一nhất 切thiết 嶮hiểm 岸ngạn 顛điên 墜trụy 之chi 中trung 。 放phóng 逸dật 嶮hiểm 岸ngạn 。 最tối 為vi 可khả 畏úy 。 必tất 定định 當đương 墮đọa 大đại 惡ác 道đạo 故cố 。 汝nhữ 等đẳng 天thiên 眾chúng 。 當đương 知tri 如như 是thị 。 一nhất 切thiết 五ngũ 道đạo 所sở 攝nhiếp 眾chúng 生sanh 。 以dĩ 放phóng 逸dật 故cố 。 三tam 趣thú 眾chúng 生sanh 。 行hành 惡ác 業nghiệp 故cố 。 墮đọa 大đại 惡ác 道đạo 。 是thị 故cố 一nhất 切thiết 畏úy 苦khổ 惱não 者giả 。 應ưng 當đương 勤cần 心tâm 捨xả 離ly 放phóng 逸dật 。 此thử 放phóng 逸dật 者giả 一nhất 切thiết 苦khổ 本bổn 。 爾nhĩ 時thời 天thiên 王vương 牟mâu 修tu 樓lâu 陀đà 。 為vi 諸chư 天thiên 眾chúng 以dĩ 偈kệ 頌tụng 曰viết 。 不bất 放phóng 逸dật 得đắc 脫thoát 。 放phóng 逸dật 常thường 受thọ 苦khổ 。 放phóng 逸dật 不bất 放phóng 逸dật 。 已dĩ 略lược 說thuyết 其kỳ 相tương/tướng 。 如như 是thị 天thiên 王vương 牟mâu 修tu 樓lâu 陀đà 。 調điều 伏phục 諸chư 天thiên 。 為vi 說thuyết 正Chánh 道Đạo 。 時thời 諸chư 天thiên 眾chúng 。 一nhất 心tâm 諦đế 聽thính 。 心tâm 調điều 伏phục 故cố 。 折chiết 伏phục 諸chư 根căn 。 諸chư 根căn 寂tịch 靜tĩnh 。 夜Dạ 摩Ma 天Thiên 王vương 牟mâu 修tu 樓lâu 陀đà 。 於ư 蓮liên 花hoa 臺đài 。 坐tọa 師sư 子tử 座tòa 。 時thời 諸chư 天thiên 眾chúng 。 白bạch 天thiên 王vương 言ngôn 。 願nguyện 為vì 我ngã 說thuyết 。 畢tất 竟cánh 利lợi 益ích 。 畢tất 竟cánh 安an 樂lạc 。 令linh 我ngã 得đắc 此thử 畢tất 竟cánh 利lợi 益ích 。 畢tất 竟cánh 安an 樂lạc 。 我ngã 云vân 何hà 行hành 。 爾nhĩ 時thời 天thiên 王vương 。 告cáo 諸chư 天thiên 曰viết 。 有hữu 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 具cụ 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 解giải 脫thoát 之chi 師sư 。 一nhất 切thiết 諸chư 過quá 。 皆giai 悉tất 解giải 脫thoát 。 一nhất 切thiết 功công 德đức 。 皆giai 悉tất 具cụ 足túc 。 於ư 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 中trung 。 最tối 為vi 殊thù 勝thắng 。 若nhược 能năng 歸quy 依y 。 則tắc 能năng 斷đoán/đoạn 除trừ 汝nhữ 等đẳng 苦khổ 惱não 佛Phật 無vô 放phóng 逸dật 。 汝nhữ 當đương 歸quy 依y 。 能năng 救cứu 汝nhữ 等đẳng 無vô 量lượng 無vô 邊biên 。 生sanh 死tử 怖bố 畏úy 。 爾nhĩ 時thời 天thiên 眾chúng 。 聞văn 天thiên 王vương 教giáo 。 一nhất 切thiết 胡hồ 跪quỵ 。 及cập 諸chư 天thiên 女nữ 。 生sanh 敬kính 重trọng 心tâm 。 攝nhiếp 伏phục 諸chư 根căn 。 於ư 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 生sanh 敬kính 重trọng 心tâm 。 合hợp 掌chưởng 頂đảnh 禮lễ 。 受thọ 三Tam 歸Quy 依Y 。 一nhất 切thiết 天thiên 眾chúng 。 以dĩ 誠thành 實thật 心tâm 歸quy 依y 佛Phật 歸quy 依y 法Pháp 歸quy 依y 僧Tăng 。 以dĩ 善thiện 淨tịnh 心tâm 。 毀hủy 呰tử 放phóng 逸dật 。 誠thành 心tâm 悔hối 過quá 。 以dĩ 見kiến 化hóa 天thiên 。 有hữu 無vô 量lượng 種chủng/chúng 衰suy 惱não 滅diệt 壞hoại 。 不bất 能năng 堪kham 忍nhẫn 。 無vô 量lượng 苦khổ 惱não 。 爾nhĩ 時thời 天thiên 主chủ 牟mâu 修tu 樓lâu 陀đà 。 見kiến 諸chư 天thiên 眾chúng 心tâm 生sanh 厭yểm 離ly 。 復phục 為vì 化hóa 現hiện 無vô 量lượng 神thần 通thông 。 於ư 須tu 臾du 間gian 。 能năng 示thị 一nhất 身thân 。 以dĩ 為vi 千thiên 身thân 。 於ư 千thiên 身thân 中trung 。 現hiện 百bách 千thiên 身thân 。 於ư 須tu 臾du 間gian 。 於ư 一nhất 形hình 相tướng 現hiện 於ư 無vô 量lượng 。 種chủng 種chủng 形hình 相tướng 。 於ư 須tu 臾du 間gian 飛phi 昇thăng 虛hư 空không 。 種chủng 種chủng 妙diệu 寶bảo 。 嚴nghiêm 飾sức 其kỳ 身thân 。 種chủng 種chủng 形hình 服phục 。 於ư 須tu 臾du 間gian 。 沒một 於ư 水thủy 中trung 。 現hiện 一nhất 千thiên 頭đầu 。 種chủng 種chủng 寶bảo 冠quan 。 種chủng 種chủng 寶bảo 印ấn 。 莊trang 嚴nghiêm 其kỳ 臂tý 。 其kỳ 身thân 光quang 明minh 。 勝thắng 於ư 千thiên 日nhật 。 於ư 須tu 臾du 間gian 。 化hóa 作tác 大đại 山sơn 。 園viên 林lâm 具cụ 足túc 。 在tại 園viên 林lâm 中trung 。 一nhất 切thiết 天thiên 眾chúng 。 之chi 所sở 圍vi 遶nhiễu 。 天thiên 眾chúng 皆giai 見kiến 。 或hoặc 見kiến 在tại 於ư 大đại 蓮liên 華hoa 中trung 。 無vô 量lượng 百bách 千thiên 。 光quang 明minh 天thiên 女nữ 之chi 所sở 圍vi 遶nhiễu 。 是thị 諸chư 天thiên 女nữ 。 身thân 出xuất 光quang 明minh 。 時thời 實thật 天thiên 眾chúng 。 皆giai 不bất 能năng 觀quán 天thiên 王vương 之chi 身thân 及cập 天thiên 女nữ 眾chúng 。 爾nhĩ 時thời 天thiên 王vương 牟mâu 修tu 樓lâu 陀đà 。 復phục 現hiện 神thần 通thông 。 為vi 令linh 天thiên 眾chúng 離ly 放phóng 逸dật 故cố 。 從tùng 其kỳ 口khẩu 中trung 出xuất 於ư 百bách 千thiên 諸chư 天thiên 大đại 眾chúng 。 或hoặc 有hữu 坐tọa 於ư 。 七thất 寶bảo 宮cung 殿điện 。 種chủng 種chủng 妙diệu 寶bảo 。 光quang 明minh 之chi 身thân 。 種chủng 種chủng 容dung 服phục 。 共cộng 諸chư 天thiên 女nữ 。 莊trang 嚴nghiêm 端đoan 正chánh 。 詠vịnh 天thiên 歌ca 音âm 。 以dĩ 為vi 圍vi 遶nhiễu 。 一nhất 切thiết 皆giai 從tùng 牟mâu 修tu 樓lâu 陀đà 天thiên 王vương 口khẩu 出xuất 。 或hoặc 有hữu 坐tọa 於ư 蓮liên 花hoa 之chi 中trung 。 如như 蜂phong 歌ca 音âm 。 飲ẩm 於ư 天thiên 酒tửu 。 香hương 味vị 相tương 應ứng 。 共cộng 諸chư 天thiên 女nữ 。 或hoặc 百bách 或hoặc 千thiên 。 以dĩ 天thiên 衣y 鬘man 。 而nhi 為vi 莊trang 嚴nghiêm 。 身thân 出xuất 光quang 明minh 。 皆giai 從tùng 天thiên 王vương 口khẩu 中trung 而nhi 出xuất 。 時thời 牟mâu 修tu 樓lâu 陀đà 。 復phục 現hiện 神thần 通thông 。 從tùng 口khẩu 而nhi 出xuất 。 或hoặc 有hữu 天thiên 眾chúng 。 乘thừa 七thất 寶bảo 鳥điểu 。 遊du 戲hí 歌ca 詠vịnh 。 五ngũ 樂nhạc 音âm 聲thanh 。 共cộng 諸chư 天thiên 女nữ 。 歡hoan 娛ngu 受thọ 樂lạc 。 從tùng 於ư 天thiên 王vương 口khẩu 中trung 而nhi 出xuất 。 天thiên 之chi 莊trang 嚴nghiêm 。 不bất 得đắc 為vi 比tỉ 。 光quang 明minh 功công 德đức 。 皆giai 悉tất 具cụ 足túc 。 爾nhĩ 時thời 天thiên 王vương 牟mâu 修tu 樓lâu 陀đà 復phục 以dĩ 神thần 力lực 從tùng 其kỳ 口khẩu 中trung 化hóa 天thiên 踊dũng 出xuất 坐tọa 於ư 拘câu 婆bà 羅la 耶da 中trung 。 作tác 天thiên 伎kỹ 樂nhạc 。 出xuất 妙diệu 音âm 聲thanh 。 諸chư 天thiên 女nữ 眾chúng 之chi 所sở 圍vi 遶nhiễu 。 皆giai 飲ẩm 天thiên 酒tửu 。 歌ca 頌tụng 戲hí 笑tiếu 。 共cộng 諸chư 天thiên 女nữ 。 或hoặc 百bách 或hoặc 千thiên 。 或hoặc 億ức 百bách 千thiên 。 不bất 可khả 喻dụ 色sắc 。 殊thù 勝thắng 天thiên 女nữ 。 而nhi 為vi 圍vi 遶nhiễu 。 種chủng 種chủng 遊du 戲hí 。 天thiên 園viên 林lâm 中trung 。 遊du 行hành 空không 中trung 而nhi 行hành 道Đạo 路lộ 。 歌ca 頌tụng 音âm 聲thanh 。 勝thắng 於ư 實thật 天thiên 。 足túc 一nhất 百bách 倍bội 。 歌ca 音âm 色sắc 樂nhạc/nhạo/lạc 。 種chủng 種chủng 功công 德đức 。 皆giai 悉tất 具cụ 足túc 。 令linh 天thiên 眾chúng 聞văn 。 時thời 實thật 天thiên 眾chúng 。 未vị 曾tằng 見kiến 此thử 。 希hy 有hữu 之chi 事sự 。 見kiến 已dĩ 皆giai 生sanh 希hy 有hữu 之chi 心tâm 。 或hoặc 生sanh 歡hoan 喜hỷ 。 或hoặc 有hữu 生sanh 疑nghi 。 作tác 是thị 思tư 惟duy 。 此thử 天thiên 云vân 何hà 從tùng 於ư 天thiên 王vương 口khẩu 中trung 而nhi 出xuất 。 甚thậm 為vi 希hy 有hữu 。 時thời 實thật 天thiên 眾chúng 。 如như 是thị 思tư 惟duy 。 或hoặc 共cộng 論luận 說thuyết 。 不bất 知tri 云vân 何hà 。 爾nhĩ 時thời 天thiên 王vương 牟mâu 修tu 樓lâu 陀đà 。 復phục 現hiện 神thần 通thông 。 從tùng 其kỳ 口khẩu 中trung 出xuất 化hóa 仙tiên 人nhân 。 種chủng 種chủng 容dung 貌mạo 。 或hoặc 有hữu 長trường/trưởng 髮phát 。 或hoặc 有hữu 螺loa 髻kế 。 或hoặc 有hữu 身thân 著trước 樹thụ 皮bì 之chi 衣y 。 或hoặc 有hữu 手thủ 中trung 執chấp 持trì 澡táo 瓶bình 。 或hoặc 著trước 天thiên 衣y 華hoa 鬘man 莊trang 嚴nghiêm 。 或hoặc 著trước 黑hắc 色sắc 鹿lộc 皮bì 之chi 衣y 。 有hữu 如như 是thị 等đẳng 。 種chủng 種chủng 色sắc 貌mạo 諸chư 大đại 仙tiên 人nhân 。 從tùng 口khẩu 中trung 出xuất 。 或hoặc 百bách 或hoặc 千thiên 。 出xuất 已dĩ 住trú 於ư 虛hư 空không 之chi 中trung 。 而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 心tâm 。 如như 幻huyễn 法pháp 不bất 住trụ 。 一nhất 切thiết 必tất 歸quy 死tử 。 有hữu 中trung 莫mạc 放phóng 逸dật 。 一nhất 切thiết 可khả 愛ái 中trung 。 愛ái 心tâm 轉chuyển 增tăng 長trưởng 。 終chung 必tất 歸quy 破phá 壞hoại 。 有hữu 中trung 莫mạc 放phóng 逸dật 。 有hữu 中trung 更cánh 無vô 處xứ 。 有hữu 生sanh 而nhi 不bất 滅diệt 。 一nhất 切thiết 樂nhạc/nhạo/lạc 皆giai 畏úy 。 有hữu 中trung 莫mạc 放phóng 逸dật 。 一nhất 切thiết 所sở 見kiến 中trung 。 謂vị 五ngũ 欲dục 可khả 愛ái 。 一nhất 切thiết 皆giai 如như 夢mộng 。 有hữu 中trung 莫mạc 放phóng 逸dật 。 喜hỷ 愛ái 難nan 調điều 伏phục 。 常thường 為vi 眾chúng 生sanh 怨oán 。 速tốc 將tương/tướng 入nhập 地địa 獄ngục 。 有hữu 中trung 莫mạc 放phóng 逸dật 。 雖tuy 數số 受thọ 欲dục 樂lạc 。 得đắc 已dĩ 而nhi 復phục 失thất 。 必tất 當đương 皆giai 壞hoại 滅diệt 。 有hữu 中trung 莫mạc 放phóng 逸dật 。 初sơ 中trung 後hậu 不bất 善thiện 。 能năng 壞hoại 於ư 世thế 間gian 。 業nghiệp 鎖tỏa 所sở 繫hệ 縛phược 。 猶do 如như 鉤câu 釣 魚ngư 。 雖tuy 種chủng 種chủng 方phương 便tiện 。 欲dục 斷đoán/đoạn 於ư 業nghiệp 鎖tỏa 。 一nhất 切thiết 天thiên 非phi 天thiên 。 不bất 能năng 斷đoán/đoạn 業nghiệp 鎖tỏa 。 生sanh 死tử 鎖tỏa 極cực 長trường/trưởng 。 首thủ 尾vĩ 不bất 可khả 見kiến 。 是thị 愛ái 甚thậm 堅kiên 牢lao 。 以dĩ 縛phược 愚ngu 癡si 人nhân 。 我ngã 及cập 餘dư 天thiên 眾chúng 。 若nhược 人nhân 阿a 修tu 羅la 。 一nhất 切thiết 皆giai 無vô 常thường 。 癡si 盲manh 不bất 能năng 見kiến 。 業nghiệp 身thân 遍biến 一nhất 切thiết 。 常thường 流lưu 轉chuyển 諸chư 有hữu 。 一nhất 切thiết 愛ái 縛phược 心tâm 。 智trí 慧tuệ 乃nãi 能năng 斷đoán/đoạn 。 從tùng 於ư 愛ái 水thủy 中trung 。 生sanh 於ư 五ngũ 鑽toản 燧toại 。 覺giác 觀quán 風phong 力lực 故cố 。 為vi 時thời 火hỏa 所sở 燒thiêu 。 愚ngu 癡si 無vô 智trí 慧tuệ 。 貪tham 苦khổ 中trung 妄vọng 樂nhạc/nhạo/lạc 。 迷mê 故cố 顛Điên 倒Đảo 取thủ 。 流lưu 轉chuyển 五ngũ 道đạo 中trung 。 喜hỷ 樂lạc 於ư 妻thê 子tử 。 及cập 種chủng 種chủng 富phú 樂lạc 。 常thường 保bảo 此thử 妄vọng 樂nhạc/nhạo/lạc 。 為vi 死tử 王vương 將tương 去khứ 。 如như 虎hổ 狼lang 殺sát 鹿lộc 。 害hại 之chi 不bất 疲bì 厭yếm 。 死tử 王vương 大đại 勢thế 力lực 。 殺sát 害hại 亦diệc 如như 是thị 。 一nhất 切thiết 諸chư 有hữu 中trung 。 無vô 量lượng 多đa 種chủng/chúng 苦khổ 。 為vi 癡si 所sở 迷mê 惑hoặc 。 而nhi 心tâm 不bất 疲bì 惓quyền 。 若nhược 人nhân 依y 止chỉ 惡ác 。 不bất 名danh 自tự 愛ái 身thân 。 既ký 不bất 自tự 愛ái 身thân 。 世thế 間gian 更cánh 何hà 愛ái 。 如như 是thị 天thiên 王vương 牟mâu 修tu 樓lâu 陀đà 。 從tùng 口khẩu 所sở 出xuất 變biến 化hóa 仙tiên 人nhân 。 為vi 實thật 天thiên 眾chúng 除trừ 放phóng 逸dật 故cố 。 說thuyết 如như 此thử 偈kệ 。 畢tất 竟cánh 利lợi 益ích 。 爾nhĩ 時thời 天thiên 王vương 牟mâu 修tu 樓lâu 陀đà 。 復phục 為vì 利lợi 益ích 。 神thần 通thông 變biến 化hóa 。 從tùng 其kỳ 胸hung 中trung 。 示thị 現hiện 踊dũng 出xuất 大đại 蓮liên 花hoa 池trì 。 其kỳ 可khả 愛ái 樂nhạo 。 其kỳ 池trì 多đa 有hữu 。 鵝nga 鴨áp 鴛uyên 鴦ương 。 而nhi 為vi 莊trang 嚴nghiêm 。 第đệ 一nhất 清thanh 淨tịnh 。 八bát 功công 德đức 水thủy 。 其kỳ 蓮liên 華hoa 池trì 。 有hữu 百bách 千thiên 億ức 。 七thất 寶bảo 蓮liên 華hoa 。 以dĩ 覆phú 其kỳ 上thượng 。 其kỳ 花hoa 香hương 氣khí 滿mãn 百bách 由do 旬tuần 。 其kỳ 蓮liên 華hoa 臺đài 王vương 在tại 其kỳ 上thượng 。 種chủng 種chủng 妙diệu 寶bảo 。 莊trang 嚴nghiêm 天thiên 冠quan 。 種chủng 種chủng 光quang 明minh 。 種chủng 種chủng 寶bảo 衣y 。 莊trang 嚴nghiêm 其kỳ 身thân 。 種chủng 種chủng 寶bảo 印ấn 。 莊trang 嚴nghiêm 其kỳ 臂tý 。 種chủng 種chủng 婇thể 女nữ 。 而nhi 為vi 圍vi 遶nhiễu 。 坐tọa 師sư 子tử 座tòa 。 其kỳ 諸chư 婇thể 女nữ 。 手thủ 執chấp 白bạch 拂phất 。 侍thị 立lập 左tả 右hữu 。 復phục 有hữu 諸chư 人nhân 。 讚tán 歎thán 王vương 言ngôn 。 勝thắng 妙diệu 增tăng 上thượng 。 猶do 如như 帝Đế 釋Thích 第đệ 二nhị 天thiên 王vương 。 有hữu 如như 是thị 等đẳng 。 百bách 千thiên 化hóa 王vương 。 夜Dạ 摩Ma 天Thiên 王vương 。 以dĩ 憐lân 愍mẫn 心tâm 。 利lợi 益ích 他tha 故cố 。 為vi 令linh 一nhất 切thiết 諸chư 實thật 天thiên 眾chúng 離ly 放phóng 逸dật 故cố 。 化hóa 作tác 帝Đế 釋Thích 。 轉Chuyển 輪Luân 聖Thánh 王Vương 。 及cập 餘dư 無vô 量lượng 。 百bách 千thiên 諸chư 王vương 。 爾nhĩ 時thời 天thiên 王vương 牟mâu 修tu 樓lâu 陀đà 。 為vi 利lợi 益ích 故cố 。 復phục 示thị 變biến 化hóa 。 從tùng 其kỳ 臍tề 中trung 。 出xuất 大đại 蓮liên 華hoa 。 廣quảng 百bách 由do 旬tuần 。 百bách 千thiên 億ức 葉diệp 。 七thất 寶bảo 蓮liên 華hoa 。 種chủng 種chủng 寶bảo 葉diếp/diệp 。 多đa 有hữu 眾chúng 蜂phong 。 出xuất 歌ca 詠vịnh 音âm 。 聞văn 者giả 心tâm 悅duyệt 。 見kiến 之chi 愛ái 樂nhạo 。 夜Dạ 摩Ma 天Thiên 王vương 。 從tùng 其kỳ 臍tề 中trung 。 所sở 化hóa 蓮liên 華hoa 。 其kỳ 蓮liên 華hoa 莖hành 。 長trường/trưởng 五ngũ 千thiên 由do 旬tuần 。 毘tỳ 琉lưu 璃ly 莖hành 。 金kim 剛cang 間gian 錯thác 。 青thanh 因nhân 陀đà 寶bảo 。 所sở 共cộng 集tập 成thành 。 而nhi 以dĩ 莊trang 嚴nghiêm 。 勝thắng 天thiên 虹hồng 色sắc 。 甚thậm 可khả 愛ái 樂nhạo 。 大đại 蓮liên 華hoa 內nội 。 有hữu 諸chư 化hóa 人nhân 。 種chủng 種chủng 衣y 服phục 。 莊trang 嚴nghiêm 其kỳ 身thân 。 第đệ 一nhất 勝thắng 樂nhạc/nhạo/lạc 。 執chấp 犁lê 耕canh 地địa 。 而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 一nhất 切thiết 犁lê 地địa 者giả 。 心tâm 皆giai 希hy 望vọng 果quả 。 癡si 心tâm 希hy 利lợi 故cố 。 不bất 覺giác 當đương 有hữu 死tử 。 愚ngu 者giả 希hy 利lợi 心tâm 。 念niệm 念niệm 常thường 增tăng 長trưởng 。 而nhi 不bất 覺giác 諸chư 行hành 。 念niệm 念niệm 歸quy 滅diệt 盡tận 。 老lão 罰phạt 時thời 欲dục 至chí 。 能năng 令linh 少thiểu 壯tráng 盡tận 。 病bệnh 苦khổ 若nhược 來lai 至chí 。 能năng 壞hoại 於ư 安an 隱ẩn 。 此thử 三tam 種chủng 惡ác 罰phạt 。 破phá 壞hoại 天thiên 非phi 天thiên 。 速tốc 來lai 時thời 欲dục 至chí 。 愚ngu 者giả 不bất 覺giác 知tri 。 天thiên 龍long 阿a 修tu 羅la 。 揵kiền 闥thát 緊khẩn 那na 羅la 。 羅la 剎sát 毘tỳ 舍xá 闍xà 。 皆giai 為vi 老lão 死tử 壞hoại 。 能năng 令linh 貪tham 愛ái 者giả 。 捨xả 離ly 於ư 親thân 里lý 。 癡si 愛ái 相tương/tướng 繫hệ 縛phược 。 輪luân 轉chuyển 於ư 諸chư 有hữu 。 子tử 孫tôn 及cập 子tử 孫tôn 。 如như 是thị 種chủng 子tử 等đẳng 。 人nhân 為vi 愛ái 所sở 誑cuống 。 一nhất 切thiết 皆giai 當đương 失thất 。 如như 是thị 化hóa 人nhân 。 為vi 利lợi 益ích 他tha 。 說thuyết 如như 此thử 偈kệ 。 時thời 實thật 天thiên 眾chúng 。 聞văn 是thị 偈kệ 已dĩ 。 心tâm 念niệm 思tư 惟duy 。 於ư 境cảnh 界giới 中trung 。 不bất 多đa 愛ái 樂nhạo 。 爾nhĩ 時thời 天thiên 王vương 牟mâu 修tu 樓lâu 陀đà 。 為vi 利lợi 天thiên 眾chúng 。 復phục 作tác 現hiện 化hóa 。 於ư 其kỳ 一nhất 切thiết 身thân 分phân 之chi 中trung 。 種chủng 種chủng 莊trang 嚴nghiêm 。 種chủng 種chủng 容dung 貌mạo 。 種chủng 種chủng 寶bảo 冠quan 。 無vô 量lượng 種chủng 色sắc 。 無vô 量lượng 種chủng/chúng 形hình 。 無vô 量lượng 種chủng/chúng 相tương/tướng 。 天thiên 乾càn 闥thát 婆bà 。 若nhược 人nhân 若nhược 龍long 。 阿a 修tu 羅la 等đẳng 。 各các 以dĩ 自tự 法Pháp 衣y 服phục 莊trang 嚴nghiêm 。 從tùng 天thiên 王vương 身thân 毛mao 孔khổng 中trung 出xuất 。 各các 如như 本bổn 色sắc 。 如như 其kỳ 形hình 相tướng 。 如như 其kỳ 自tự 法pháp 。 自tự 共cộng 婇thể 女nữ 。 歌ca 舞vũ 嬉hi 笑tiếu 。 娛ngu 樂lạc 受thọ 樂lạc 。 天thiên 王vương 受thọ 樂lạc 。 與dữ 人nhân 相tướng 似tự 。 富phú 樂lạc 歡hoan 悅duyệt 。 自tự 相tương/tướng 愛ái 樂nhạo 。 歌ca 舞vũ 嬉hi 笑tiếu 。 歡hoan 娛ngu 受thọ 樂lạc 。 復phục 有hữu 諸chư 龍long 。 種chủng 種chủng 莊trang 嚴nghiêm 。 或hoặc 有hữu 一nhất 頭đầu 。 或hoặc 有hữu 二nhị 頭đầu 。 乃nãi 至chí 七thất 頭đầu 。 有hữu 種chủng 種chủng 色sắc 種chủng 種chủng 形hình 相tướng 。 勝thắng 妙diệu 寶bảo 冠quan 莊trang 嚴nghiêm 其kỳ 首thủ 。 種chủng 種chủng 音âm 聲thanh 。 歌ca 詠vịnh 遊du 戲hí 。 生sanh 歡hoan 喜hỷ 心tâm 。 娛ngu 樂lạc 受thọ 樂lạc 。 如như 是thị 勇dũng 健kiện 羅la 睺hầu 。 阿a 修tu 羅la 等đẳng 。 皆giai 盡tận 化hóa 出xuất 。 天Thiên 帝Đế 釋Thích 樂nhạc/nhạo/lạc 。 減giảm 夜Dạ 摩Ma 天Thiên 。 共cộng 諸chư 婇thể 女nữ 。 圍vi 遶nhiễu 供cúng 養dường 。 第đệ 一nhất 莊trang 嚴nghiêm 。 阿a 修tu 羅la 女nữ 。 圍vi 遶nhiễu 供cúng 養dường 。 五ngũ 樂nhạc 音âm 聲thanh 。 聞văn 之chi 可khả 愛ái 。 阿a 修tu 羅la 王vương 。 住trụ 在tại 宮cung 殿điện 。 從tùng 於ư 天thiên 王vương 牟mâu 修tu 樓lâu 陀đà 身thân 分phần/phân 而nhi 出xuất 。 受thọ 第đệ 一nhất 樂nhạc/nhạo/lạc 。 又hựu 復phục 化hóa 現hiện 欝uất 單đơn 曰viết 人nhân 。 住trụ 雲vân 鬘man 等đẳng 十thập 大đại 山sơn 中trung 。 富phú 樂lạc 自tự 在tại 。 少thiểu 減giảm 第đệ 二nhị 三Tam 十Thập 三Tam 天Thiên 。 園viên 林lâm 花hoa 池trì 。 多đa 有hữu 種chủng 種chủng 。 諸chư 飲ẩm 食thực 河hà 。 種chủng 種chủng 歌ca 舞vũ 遊du 戲hí 受thọ 樂lạc 。 從tùng 於ư 天thiên 王vương 牟mâu 修tu 樓lâu 陀đà 身thân 中trung 而nhi 出xuất 。 復phục 化hóa 瞿cù 耶da 尼ni 人nhân 。 自tự 樂nhạc/nhạo/lạc 成thành 就tựu 。 歡hoan 喜hỷ 遊du 戲hí 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 時thời 實thật 天thiên 眾chúng 。 見kiến 如như 是thị 等đẳng 無vô 量lượng 種chủng 類loại 無vô 量lượng 差sai 別biệt 夜Dạ 摩Ma 天Thiên 王vương 。 成thành 就tựu 如như 是thị 。 第đệ 一nhất 神thần 通thông 。 為vi 除trừ 放phóng 逸dật 勝thắng 利lợi 益ích 故cố 。 作tác 如như 是thị 化hóa 。 非phi 不bất 利lợi 益ích 。 令linh 放phóng 逸dật 天thiên 。 現hiện 見kiến 無vô 常thường 。 心tâm 則tắc 柔nhu 軟nhuyễn 。 是thị 故cố 示thị 化hóa 。 種chủng 種chủng 具cụ 足túc 。 先tiên 示thị 欲dục 味vị 。 後hậu 示thị 其kỳ 過quá 。 令linh 其kỳ 厭yếm 欲dục 。 以dĩ 是thị 因nhân 緣duyên 。 夜Dạ 摩Ma 天Thiên 王vương 。 為vi 實thật 天thiên 眾chúng 。 示thị 化hóa 欲dục 味vị 。 受thọ 種chủng 種chủng 樂nhạc/nhạo/lạc 。 歌ca 舞vũ 遊du 戲hí 。 衣y 服phục 莊trang 嚴nghiêm 。 飲ẩm 食thực 婇thể 女nữ 。 親thân 近cận 供cúng 養dường 。 五Ngũ 根Căn 受thọ 樂lạc 。 如như 心tâm 所sở 念niệm 。 具cụ 足túc 皆giai 得đắc 。 是thị 名danh 欲dục 味vị 。 云vân 何hà 欲dục 過quá 。 若nhược 得đắc 欲dục 已dĩ 。 心tâm 生sanh 愛ái 樂nhạo 。 求cầu 之chi 不bất 得đắc 共cộng 他tha 而nhi 有hữu 。 非phi 獨độc 屬thuộc 己kỷ 。 愛ái 別biệt 離ly 苦khổ 。 無vô 量lượng 種chủng/chúng 苦khổ 。 為vi 強cường 力lực 者giả 之chi 所sở 侵xâm 奪đoạt 。 復phục 有hữu 五ngũ 種chủng 強cường 力lực 所sở 奪đoạt 。 所sở 謂vị 王vương 賊tặc 水thủy 火hỏa 怨oán 家gia 。 復phục 有hữu 餘dư 苦khổ 。 常thường 為vi 怨oán 侵xâm 。 常thường 畏úy 他tha 奪đoạt 。 守thủ 護hộ 怖bố 畏úy 。 或hoặc 心tâm 憂ưu 愁sầu 。 死tử 生sanh 貪tham 樂nhạc/nhạo/lạc 。 身thân 心tâm 常thường 苦khổ 。 如như 是thị 欲dục 過quá 。 終chung 至chí 於ư 死tử 。 有hữu 無vô 量lượng 種chủng/chúng 衰suy 惱não 諸chư 苦khổ 。 愚ngu 癡si 之chi 人nhân 。 於ư 此thử 欲dục 過quá 。 衰suy 惱não 苦khổ 中trung 。 不bất 生sanh 厭yểm 離ly 。 復phục 有hữu 欲dục 過quá 。 有hữu 何hà 等đẳng 過quá 。 為vi 欲dục 因nhân 緣duyên 。 母mẫu 子tử 鬪đấu 諍tranh 。 住trụ 不bất 同đồng 處xứ 。 一nhất 切thiết 皆giai 由do 。 欲dục 因nhân 緣duyên 故cố 。 若nhược 兄huynh 弟đệ 鬪đấu 諍tranh 。 互hỗ 相tương 憎tăng 嫉tật 。 若nhược 打đả 若nhược 縛phược 。 一nhất 切thiết 皆giai 由do 。 欲dục 因nhân 緣duyên 故cố 。 是thị 為vi 欲dục 過quá 。 若nhược 王vương 者giả 共cộng 諍tranh 無vô 量lượng 國quốc 土độ 。 互hỗ 相tương 攻công 伐phạt 。 互hỗ 相tương 打đả 縛phược 。 若nhược 殺sát 若nhược 害hại 。 加gia 種chủng 種chủng 苦khổ 。 一nhất 切thiết 皆giai 由do 。 欲dục 因nhân 緣duyên 故cố 。 是thị 為vi 欲dục 過quá 。 是thị 故cố 當đương 知tri 。 皆giai 由do 於ư 欲dục 繫hệ 縛phược 。 一nhất 切thiết 在tại 於ư 生sanh 死tử 。 爾nhĩ 時thời 天thiên 王vương 牟mâu 修tu 樓lâu 陀đà 。 為vi 實thật 天thiên 眾chúng 。 化hóa 作tác 如như 是thị 無vô 量lượng 。 差sai 別biệt 人nhân 中trung 欲dục 過quá 。 王vương 者giả 共cộng 諍tranh 。 無vô 量lượng 方phương 便tiện 。 及cập 以dĩ 餘dư 人nhân 。 以dĩ 欲dục 因nhân 緣duyên 。 入nhập 於ư 海hải 中trung 。 若nhược 共cộng 鬪đấu 諍tranh 。 若nhược 繫hệ 若nhược 縛phược 。 憂ưu 悲bi 苦khổ 惱não 。 怖bố 畏úy 鬪đấu 諍tranh 。 不bất 饒nhiêu 益ích 事sự 。 一nhất 切thiết 皆giai 由do 。 欲dục 因nhân 緣duyên 故cố 。 一nhất 切thiết 人nhân 中trung 。 皆giai 因nhân 欲dục 過quá 。 不bất 得đắc 安an 隱ẩn 。 云vân 何hà 天thiên 中trung 。 因nhân 於ư 欲dục 過quá 。 所sở 謂vị 諸chư 天thiên 。 共cộng 阿a 修tu 羅la 。 鬪đấu 戰chiến 相tương/tướng 壞hoại 。 一nhất 切thiết 皆giai 由do 。 欲dục 因nhân 緣duyên 故cố 。 若nhược 阿a 修tu 羅la 。 共cộng 天thiên 鬪đấu 諍tranh 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 由do 欲dục 因nhân 緣duyên 。 有hữu 如như 是thị 等đẳng 。 是thị 為vi 欲dục 過quá 。 以dĩ 此thử 因nhân 緣duyên 。 牟mâu 修tu 樓lâu 陀đà 夜Dạ 摩Ma 天Thiên 王vương 。 為vi 實thật 天thiên 眾chúng 除trừ 放phóng 逸dật 故cố 。 示thị 如như 是thị 化hóa 。 若nhược 諸chư 龍long 等đẳng 。 共cộng 龍long 鬪đấu 諍tranh 。 國quốc 土độ 失thất 壞hoại 。 震chấn 雷lôi 放phóng 雹bạc 。 一nhất 切thiết 皆giai 由do 。 欲dục 因nhân 緣duyên 故cố 。 若nhược 諸chư 畜súc 生sanh 互hỗ 共cộng 鬪đấu 諍tranh 殺sát 縛phược 捕bộ 得đắc 。 一nhất 切thiết 皆giai 由do 。 欲dục 因nhân 緣duyên 故cố 。 是thị 名danh 欲dục 過quá 。 於ư 鬼quỷ 神thần 中trung 。 以dĩ 食thực 因nhân 緣duyên 。 或hoặc 欲dục 因nhân 緣duyên 。 互hỗ 相tương 撲phác 打đả 。 以dĩ 刀đao 相tương/tướng 斫chước 一nhất 切thiết 皆giai 由do 。 欲dục 因nhân 緣duyên 故cố 。 是thị 為vi 欲dục 過quá 。 以dĩ 此thử 因nhân 緣duyên 。 夜Dạ 摩Ma 天Thiên 王vương 。 為vi 實thật 天thiên 眾chúng 除trừ 放phóng 逸dật 故cố 。 示thị 如như 是thị 化hóa 。 於ư 地địa 獄ngục 中trung 。 互hỗ 相tương 燒thiêu 打đả 。 互hỗ 相tương 殺sát 害hại 。 受thọ 諸chư 苦khổ 惱não 。 於ư 人nhân 中trung 時thời 。 由do 欲dục 因nhân 緣duyên 。 造tạo 作tác 惡ác 業nghiệp 。 鬪đấu 諍tranh 憎tăng 嫉tật 以dĩ 其kỳ 念niệm 本bổn 女nữ 色sắc 因nhân 緣duyên 。 共cộng 相tương 憎tăng 嫉tật 。 以dĩ 是thị 惡ác 業nghiệp 。 墮đọa 地địa 獄ngục 中trung 。 身thân 體thể 裂liệt 壞hoại 。 如như 是thị 地địa 獄ngục 。 皆giai 由do 欲dục 過quá 。 以dĩ 此thử 因nhân 緣duyên 。 夜Dạ 摩Ma 天Thiên 王vương 。 為vi 實thật 天thiên 眾chúng 捨xả 離ly 欲dục 故cố 。 示thị 如như 是thị 化hóa 。 遍biến 於ư 五ngũ 道đạo 。 示thị 欲dục 過quá 患hoạn 。 令linh 厭yếm 生sanh 死tử 。 示thị 於ư 人nhân 中trung 所sở 有hữu 欲dục 味vị 。 一nhất 切thiết 皆giai 失thất 。 夜Dạ 摩Ma 天Thiên 王vương 。 為vi 示thị 天thiên 眾chúng 欲dục 味vị 欲dục 過quá 。 化hóa 作tác 蓮liên 花hoa 。 百bách 葉diếp/diệp 墮đọa 落lạc 。 破phá 壞hoại 磨ma 滅diệt 。 復phục 廣quảng 示thị 現hiện 天thiên 人nhân 之chi 過quá 。 既ký 示thị 過quá 已dĩ 。 復phục 示thị 出xuất 離ly 解giải 脫thoát 種chủng 子tử 。 利lợi 益ích 安an 樂lạc 。 諸chư 天thiên 眾chúng 故cố 。 夜Dạ 摩Ma 天Thiên 王vương 。 復phục 為vì 饒nhiêu 益ích 諸chư 天thiên 眾chúng 故cố 。 示thị 於ư 欲dục 過quá 。 何hà 以dĩ 故cố 。 聞văn 異dị 欲dục 過quá 。 則tắc 於ư 生sanh 死tử 。 生sanh 厭yểm 離ly 心tâm 。 以dĩ 異dị 見kiến 故cố 。 以dĩ 此thử 因nhân 緣duyên 。 為vi 諸chư 天thiên 眾chúng 。 復phục 示thị 欲dục 過quá 。 若nhược 天thiên 若nhược 龍long 。 阿a 修tu 羅la 等đẳng 。 示thị 欲dục 味vị 已dĩ 。 復phục 示thị 欲dục 過quá 。 於ư 退thối/thoái 沒một 時thời 。 得đắc 諸chư 衰suy 惱não 。 是thị 諸chư 天thiên 人nhân 。 龍long 阿a 修tu 羅la 。 於ư 一nhất 切thiết 處xứ 。 受thọ 無vô 量lượng 種chủng/chúng 諸chư 欲dục 樂lạc 已dĩ 。 至chí 於ư 退thối/thoái 時thời 。 隨tùy 諸chư 天thiên 等đẳng 所sở 應ưng/ứng 受thọ 者giả 。 皆giai 悉tất 示thị 其kỳ 種chủng 種chủng 退thối/thoái 法pháp 。 所sở 謂vị 高cao 山sơn 嶮hiểm 峻tuấn 崖nhai 岸ngạn 。 有hữu 無vô 量lượng 種chủng/chúng 師sư 子tử 虎hổ 豹báo 野dã 狐hồ 猪trư 兔thố 。 牛ngưu 驢lư 象tượng 馬mã 。 駱lạc 駝đà 猫miêu 牛ngưu 。 失thất 收thu 摩ma 羅la 魚ngư 摩ma 伽già 羅la 魚ngư 。 龜quy 黿ngoan 之chi 屬thuộc 。 或hoặc 有hữu 一nhất 頭đầu 。 或hoặc 有hữu 二nhị 頭đầu 。 或hoặc 復phục 多đa 頭đầu 。 口khẩu 中trung 含hàm 土thổ 。 手thủ 中trung 執chấp 火hỏa 。 復phục 有hữu 遍biến 身thân 煙yên 焰diễm 俱câu 起khởi 。 或hoặc 有hữu 雨vũ 火hỏa 。 或hoặc 有hữu 放phóng 於ư 金kim 剛cang 惡ác 雹bạc 。 遍biến 眾chúng 多đa 處xứ 。 其kỳ 聲thanh 虓 呴 。 甚thậm 可khả 怖bố 畏úy 。 如như 一nhất 百bách 山sơn 同đồng 時thời 俱câu 崩băng 。 無vô 量lượng 種chủng 類loại 。 身thân 色sắc 黤 黮đạm 。 頭đầu 如như 大đại 山sơn 。 色sắc 相tướng 可khả 畏úy 。 舉cử 身thân 髦mao 髮phát 。 焰diễm 火hỏa 熾sí 然nhiên 。 或hoặc 有hữu 百bách 臂tý 。 或hoặc 有hữu 千thiên 臂tý 。 於ư 其kỳ 手thủ 中trung 。 或hoặc 有hữu 執chấp 羂quyến 。 或hoặc 執chấp 刀đao 杖trượng 。 或hoặc 執chấp 金kim 剛cang 。 見kiến 者giả 大đại 怖bố 。 滿mãn 大đại 山sơn 谷cốc 。 如như 是thị 等đẳng 眾chúng 。 從tùng 大đại 山sơn 出xuất 。 走tẩu 趣thú 化hóa 天thiên 。 奮phấn 目mục 大đại 怒nộ 。 眼nhãn 赤xích 如như 血huyết 。 從tùng 其kỳ 口khẩu 中trung 。 出xuất 諸chư 火hỏa 焰diễm 。 黃hoàng 赤xích 朱chu 紫tử 。 無vô 量lượng 種chủng 色sắc 。 如như 黑hắc 雲vân 中trung 電điện 光quang 亂loạn 起khởi 。 復phục 化hóa 死tử 王vương 。 閻diêm 羅la 伺tứ 命mạng 。 色sắc 貌mạo 可khả 畏úy 。 走tẩu 向hướng 化hóa 天thiên 。 手thủ 捉tróc 赤xích 繩thằng 。 及cập 諸chư 器khí 仗trượng 。 所sở 執chấp 器khí 仗trượng 。 頭đầu 皆giai 火hỏa 然nhiên 。 發phát 大đại 惡ác 聲thanh 。 猶do 如như 震chấn 雷lôi 。 其kỳ 身thân 熾sí 然nhiên 。 滿mãn 十thập 由do 旬tuần 。 或hoặc 有hữu 伺tứ 命mạng 。 有hữu 一nhất 百bách 眼nhãn 。 或hoặc 四tứ 百bách 眼nhãn 。 乃nãi 至chí 千thiên 眼nhãn 。 眼nhãn 皆giai 焰diễm 出xuất 。 青thanh 赤xích 黃hoàng 鴿cáp 。 種chủng 種chủng 雜tạp 色sắc 。 其kỳ 火hỏa 熾sí 然nhiên 。 至chí 於ư 十thập 里lý 。 種chủng 種chủng 相tướng 貌mạo 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 之chi 所sở 怖bố 畏úy 。 醜xú 陋lậu 可khả 惡ác 。 從tùng 化hóa 山sơn 中trung 虓 呴 而nhi 出xuất 。 凸 腹phúc 下hạ 垂thùy 。 脇hiếp 如như 山sơn 谷cốc 。 頭đầu 如như 山sơn 峯phong 。 或hoặc 有hữu 縮súc 咽yến/ế/yết 入nhập 兩lưỡng 肩kiên 中trung 。 或hoặc 有hữu 長trường/trưởng 髮phát 。 髮phát 皆giai 直trực 竪thụ 。 咽yến/ế/yết 火hỏa 焰diễm 起khởi 。 或hoặc 有hữu 長trường/trưởng 爪trảo 。 火hỏa 焰diễm 熾sí 然nhiên 。 或hoặc 有hữu 身thân 毛mao 焰diễm 然nhiên 火hỏa 起khởi 。 或hoặc 有hữu 遍biến 體thể 大đại 火hỏa 猛mãnh 熾sí 。 如như 燒thiêu 大đại 山sơn 。 皆giai 從tùng 大đại 力lực 化hóa 山sơn 中trung 出xuất 。 放phóng 金kim 剛cang 雹bạc 。 復phục 有hữu 死tử 王vương 。 閻diêm 羅la 伺tứ 命mạng 。 其kỳ 頭đầu 狀trạng 如như 烏ô 鷲thứu 鵄si 雕điêu 。 野dã 干can 狐hồ 狗cẩu 。 駱lạc 駝đà 之chi 面diện 。 遍biến 身thân 火hỏa 熾sí 。 惡ác 蟲trùng 覆phú 身thân 。 以dĩ 怖bố 天thiên 眾chúng 。 從tùng 於ư 大đại 黑hắc 化hóa 山sơn 中trung 出xuất 。 一nhất 切thiết 疾tật 走tẩu 。 猶do 如như 猛mãnh 風phong 。 吹xuy 大đại 黑hắc 雲vân 。 熾sí 電điện 俱câu 起khởi 。 走tẩu 趣thú 化hóa 天thiên 。 爾nhĩ 時thời 死tử 王vương 閻diêm 羅la 伺tứ 命mạng 。 漸tiệm 近cận 化hóa 天thiên 。 捉tróc 得đắc 化hóa 天thiên 。 焰diễm 火hỏa 鐵thiết 繩thằng 。 返phản 縛phược 其kỳ 手thủ 。 縛phược 已dĩ 牽khiên 挽vãn 。 爾nhĩ 時thời 化hóa 天thiên 。 見kiến 餘dư 化hóa 天thiên 身thân 被bị 繫hệ 縛phược 極cực 大đại 怖bố 畏úy 。 各các 各các 散tán 走tẩu 。 時thời 死tử 王vương 使sử 。 尋tầm 逐trục 捉tróc 之chi 。 舉cử 置trí 頭đầu 上thượng 。 昇thăng 空không 而nhi 去khứ 。 不bất 復phục 可khả 見kiến 。 過quá 眼nhãn 境cảnh 界giới 。 虓 呴 之chi 聲thanh 。 甚thậm 可khả 怖bố 畏úy 。 或hoặc 有hữu 伺tứ 命mạng 。 捉tróc 得đắc 化hóa 天thiên 。 以dĩ 焰diễm 鐵thiết 繩thằng 。 而nhi 繫hệ 其kỳ 頸cảnh 。 入nhập 地địa 而nhi 去khứ 。 復phục 有hữu 死tử 王vương 閻diêm 羅la 伺tứ 命mạng 。 捉tróc 餘dư 化hóa 天thiên 。 擲trịch 著trước 水thủy 中trung 。 訽 [口*戒] 唱xướng 叫khiếu 。 [口*戒] 諸chư 化hóa 天thiên 。 其kỳ 身thân 不bất 沒một 住trụ 在tại 水thủy 上thượng 。 為vi 諸chư 化hóa 天thiên 。 而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 愚ngu 癡si 憍kiêu 慢mạn 心tâm 。 為vi 放phóng 逸dật 所sở 使sử 。 樂nhạc/nhạo/lạc 時thời 既ký 已dĩ 過quá 。 今kim 當đương 就tựu 死tử 苦khổ 。 無vô 量lượng 境cảnh 界giới 林lâm 。 惡ác 毒độc 滿mãn 其kỳ 中trung 。 愛ái 牙nha 甚thậm 廣quảng 大đại 。 求cầu 善thiện 應ưng/ứng 捨xả 離ly 。 不bất 作tác 眾chúng 善thiện 業nghiệp 。 而nhi 常thường 癡si 放phóng 逸dật 。 死tử 時thời 既ký 已dĩ 到đáo 。 竟cánh 為vi 何hà 所sở 作tác 。 沒một 在tại 愛ái 水thủy 中trung 。 不bất 能năng 度độ 眾chúng 苦khổ 。 以dĩ 沒một 生sanh 死tử 故cố 。 永vĩnh 無vô 有hữu 安an 樂lạc 。 一nhất 切thiết 有hữu 生sanh 者giả 。 死tử 常thường 隨tùy 其kỳ 後hậu 。 云vân 何hà 愚ngu 癡si 人nhân 。 而nhi 樂nhạc/nhạo/lạc 放phóng 逸dật 行hành 。 難nan 知tri 不bất 可khả 遮già 。 常thường 有hữu 大đại 勢thế 力lực 。 是thị 大đại 力lực 死tử 軍quân 。 世thế 間gian 不bất 覺giác 知tri 。 非phi 是thị 鬪đấu 戰chiến 力lực 。 無vô 方phương 能năng 捨xả 離ly 。 眾chúng 生sanh 放phóng 逸dật 故cố 。 不bất 覺giác 死tử 怨oán 至chí 。 死tử 使sử 有hữu 二nhị 種chủng 。 遍biến 行hành 於ư 世thế 間gian 。 謂vị 老lão 病bệnh 衰suy 壞hoại 。 愚ngu 癡si 不bất 覺giác 知tri 。 如như 是thị 死tử 王vương 閻Diêm 羅La 王Vương 伺tứ 命mạng 。 說thuyết 此thử 偈kệ 頌tụng 。 呵ha/a 責trách 天thiên 眾chúng 。 百bách 返phản 千thiên 返phản 。 加gia 諸chư 苦khổ 惱não 。 時thời 實thật 天thiên 眾chúng 。 見kiến 衰suy 惱não 已dĩ 。 得đắc 離ly 一nhất 切thiết 放phóng 逸dật 之chi 心tâm 。 受thọ 三Tam 歸Quy 依Y 。 時thời 夜Dạ 摩Ma 天Thiên 王vương 。 知tri 諸chư 天thiên 眾chúng 心tâm 已dĩ 調điều 伏phục 。 復phục 示thị 變biến 化hóa 。 令linh 實thật 天thiên 眾chúng 。 心tâm 得đắc 厭yểm 離ly 。 是thị 等đẳng 化hóa 王vương 。 所sở 著trước 天thiên 冠quan 。 一nhất 切thiết 欲dục 具cụ 。 皆giai 從tùng 天thiên 王vương 牟mâu 修tu 樓lâu 陀đà 。 身thân 中trung 而nhi 出xuất 。 共cộng 諸chư 婇thể 女nữ 。 隨tùy 順thuận 供cúng 養dường 。 如như 前tiền 所sở 說thuyết 。 上thượng 色sắc 具cụ 足túc 。 復phục 為vì 衰suy 老lão 之chi 所sở 毀hủy 壞hoại 。 髮phát 白bạch 面diện 皺trứu 。 遍biến 身thân 脈mạch 現hiện 。 柱trụ 杖trượng 而nhi 行hành 。 羸luy 瘦sấu 憔tiều 悴tụy 。 一nhất 切thiết 諸chư 業nghiệp 。 皆giai 不bất 能năng 作tác 。 依y 他tha 而nhi 行hành 。 為vi 諸chư 愚ngu 人nhân 輕khinh 弄lộng 戲hí 笑tiếu 。 上thượng 氣khí 不bất 樂nhạo 。 諸chư 根căn 變biến 熟thục 。 一nhất 切thiết 力lực 盡tận 。 眾chúng 所sở 輕khinh 賤tiện 。 行hành 步bộ 數số 倒đảo 。 死tử 時thời 將tương 至chí 。 近cận 池trì 而nhi 行hành 。 身thân 極cực 羸luy 瘦sấu 。 依y 他tha 扶phù 侍thị 。 身thân 色sắc 醜xú 惡ác 。 行hành 於ư 池trì 側trắc 。 未vị 經kinh 幾kỷ 時thời 。 身thân 中trung 多đa 有hữu 種chủng 種chủng 病bệnh 起khởi 。 所sở 謂vị 熱nhiệt 病bệnh 。 下hạ 痢lỵ 欬khái 瘶 盛thình/thịnh 氣khí 噎ế 病bệnh 。 脈mạch 腫thũng 疽thư 瘡sang 癩lại 病bệnh 。 垂thùy 近cận 死tử 地địa 。 身thân 大đại 穢uế 惡ác 。 是thị 大đại 惡ác 病bệnh 。 不bất 可khả 療liệu 治trị 。 死tử 相tướng 已dĩ 現hiện 。 其kỳ 王vương 具cụ 嬰anh 如như 是thị 諸chư 病bệnh 。 得đắc 如như 是thị 等đẳng 。 極cực 大đại 苦khổ 惱não 。 然nhiên 後hậu 命mạng 終chung 。 既ký 死tử 之chi 後hậu 。 膖phùng 脹trướng 臭xú 爛lạn 。 多đa 有hữu 無vô 量lượng 百bách 千thiên 種chủng/chúng 蟲trùng 。 時thời 諸chư 天thiên 眾chúng 。 見kiến 此thử 死tử 屍thi 。 復phục 有hữu 雕điêu 鷲thứu 諸chư 惡ác 貪tham 鳥điểu 。 從tùng 山sơn 飛phi 來lai 。 取thủ 諸chư 死tử 屍thi 。 而nhi 噉đạm 食thực 之chi 。 或hoặc 有hữu 取thủ 屍thi 騰đằng 空không 而nhi 去khứ 。 時thời 諸chư 天thiên 眾chúng 。 見kiến 是thị 事sự 已dĩ 。 其kỳ 心tâm 厭yếm 欲dục 。 一nhất 心tâm 正chánh 念niệm 。 爾nhĩ 時thời 天thiên 王vương 。 為vi 利lợi 天thiên 眾chúng 。 復phục 示thị 神thần 化hóa 。 示thị 於ư 羅La 睺Hầu 阿A 修Tu 羅La 王Vương 。 勇dũng 健kiện 阿a 修tu 羅la 王vương 等đẳng 。 一nhất 切thiết 皆giai 在tại 大đại 海hải 水thủy 下hạ 。 至chí 夜Dạ 摩Ma 天Thiên 。 住trụ 天thiên 王vương 所sở 。 去khứ 王vương 不bất 遠viễn 。 住trụ 在tại 一nhất 面diện 。 大đại 聲thanh 叫khiếu 呼hô 。 既ký 叫khiếu 呼hô 已dĩ 。 顛điên 墜trụy 墮đọa 地địa 。 尋tầm 即tức 命mạng 終chung 。 如như 木mộc 如như 石thạch 。 不bất 動động 不bất 覺giác 。 諸chư 阿a 修tu 羅la 王vương 。 諸chư 婇thể 女nữ 等đẳng 。 見kiến 是thị 事sự 已dĩ 。 極cực 生sanh 苦khổ 惱não 。 皆giai 悉tất 圍vi 遶nhiễu 。 叫khiếu 喚hoán 啼đề 哭khốc 。 於ư 啼đề 哭khốc 時thời 。 有hữu 鳥điểu 飛phi 來lai 。 取thủ 諸chư 死tử 屍thi 。 猶do 如như 木mộc 石thạch 。 眾chúng 鳥điểu 取thủ 之chi 。 不bất 覺giác 不bất 動động 。 阿a 修tu 羅la 女nữ 。 既ký 啼đề 哭khốc 已dĩ 。 一nhất 切thiết 皆giai 死tử 。 復phục 為vì 雕điêu 鷲thứu 烏ô 鵄si 眾chúng 鳥điểu 競cạnh 共cộng 取thủ 之chi 。 從tùng 空không 而nhi 去khứ 。 令linh 諸chư 天thiên 眾chúng 不bất 復phục 見kiến 之chi 。 夜Dạ 摩Ma 天Thiên 王vương 。 為vi 利lợi 天thiên 眾chúng 。 示thị 化hóa 如như 是thị 啼đề 哭khốc 悲bi 泣khấp 。 爾nhĩ 時thời 夜Dạ 摩Ma 天Thiên 王vương 。 復phục 化hóa 龍long 王vương 。 如như 前tiền 所sở 說thuyết 。 復phục 示thị 無vô 常thường 。 或hoặc 有hữu 龍long 王vương 。 熱nhiệt 沙sa 所sở 燒thiêu 。 猶do 如như 焰diễm 火hỏa 。 如như 佉khư 陀đà 羅la 炭thán 入nhập 乾can 草thảo 聚tụ 。 是thị 諸chư 龍long 王vương 。 熱nhiệt 沙sa 所sở 燒thiêu 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 復phục 有hữu 龍long 王vương 。 龍long 女nữ 圍vi 遶nhiễu 。 為vi 金kim 翅sí 鳥điểu 。 搏bác 撮toát 將tương 去khứ 。 諸chư 龍long 女nữ 眾chúng 。 發phát 聲thanh 大đại 叫khiếu 。 復phục 有hữu 龍long 王vương 。 為vi 鋸cứ 所sở 解giải 。 悲bi 聲thanh 唱xướng 叫khiếu 。 怨oán 心tâm 相tương/tướng 斫chước 。 互hỗ 相tương 加gia 害hại 。 如như 是thị 化hóa 龍long 。 為vi 死tử 將tương 去khứ 。 時thời 諸chư 天thiên 眾chúng 。 見kiến 是thị 事sự 已dĩ 。 心tâm 極cực 厭yểm 離ly 。 時thời 夜Dạ 摩Ma 天Thiên 王vương 。 復phục 化hóa 弗phất 婆bà 提đề 人nhân 。 瞿cù 陀đà 尼ni 人nhân 。 無vô 量lượng 百bách 千thiên 。 皆giai 悉tất 衰suy 惱não 。 及cập 諸chư 女nữ 人nhân 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 老lão 極cực 須tu 臾du 。 皆giai 歸quy 於ư 死tử 。 既ký 死tử 之chi 後hậu 。 多đa 生sanh 諸chư 蟲trùng 。 偃yển 臥ngọa 於ư 地địa 。 甚thậm 可khả 惡ác 賤tiện 。 時thời 實thật 天thiên 眾chúng 。 見kiến 此thử 諸chư 事sự 無vô 量lượng 差sai 別biệt 大đại 惡ác 有hữu 過quá 。 見kiến 死tử 苦khổ 已dĩ 。 皆giai 生sanh 厭yểm 離ly 。 互hỗ 相tương 謂vị 言ngôn 。 此thử 諸chư 眾chúng 生sanh 。 有hữu 苦khổ 而nhi 死tử 。 此thử 諸chư 眾chúng 生sanh 。 老lão 病bệnh 死tử 盡tận 。 終chung 竟cánh 不bất 知tri 。 當đương 詣nghệ 何hà 處xứ 。 為vi 誰thùy 將tương 去khứ 。 一nhất 切thiết 資tư 具cụ 。 皆giai 悉tất 無vô 常thường 。 一nhất 切thiết 諸chư 樂nhạc/nhạo/lạc 皆giai 雜tạp 有hữu 過quá 。 無vô 常thường 不bất 住trụ 。 敗bại 壞hoại 之chi 法pháp 。 不bất 可khả 保bảo 信tín 。 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 。 皆giai 悉tất 破phá 壞hoại 。 無vô 有hữu 少thiểu 樂lạc 。 如như 是thị 實thật 天thiên 。 互hỗ 共cộng 論luận 說thuyết 。 皆giai 生sanh 厭yểm 離ly 。 時thời 夜Dạ 摩Ma 天Thiên 王vương 。 知tri 諸chư 天thiên 眾chúng 心tâm 生sanh 厭yểm 離ly 。 復phục 化hóa 丈trượng 夫phu 自tự 在tại 離ly 慢mạn 。 決quyết 定định 上thượng 生sanh 。 謂vị 欝uất 單đơn 曰viết 人nhân 。 少thiểu 減giảm 天thiên 福phước 。 受thọ 第đệ 一nhất 樂nhạc/nhạo/lạc 。 復phục 化hóa 令linh 作tác 老lão 病bệnh 身thân 死tử 。 身thân 既ký 死tử 已dĩ 。 無vô 量lượng 百bách 千thiên 諸chư 蟲trùng 。 噉đạm 食thực 其kỳ 屍thi 。 若nhược 有hữu 見kiến 者giả 。 皆giai 生sanh 厭yếm 惡ác 。 猶do 如như 屎thỉ 聚tụ 。 夜Dạ 摩Ma 天Thiên 王vương 。 為vi 利lợi 放phóng 逸dật 諸chư 天thiên 眾chúng 故cố 。 示thị 如như 是thị 化hóa 欝uất 單đơn 曰viết 人nhân 。 爾nhĩ 時thời 天thiên 王vương 。 復phục 作tác 化hóa 示thị 。 令linh 實thật 天thiên 見kiến 。 謂vị 中trung 陰ấm 有hữu 。 無vô 量lượng 有hữu 網võng 化hóa 中trung 陰ấm 有hữu 。 如như 眾chúng 生sanh 死tử 。 以dĩ 業nghiệp 因nhân 緣duyên 。 生sanh 於ư 地địa 獄ngục 餓ngạ 鬼quỷ 。 畜súc 生sanh 人nhân 天thiên 之chi 中trung 。 化hóa 中trung 陰ấm 有hữu 。 令linh 諸chư 天thiên 眾chúng 皆giai 得đắc 現hiện 見kiến 無vô 量lượng 種chủng 種chủng 心tâm 行hành 之chi 業nghiệp 。 有hữu 因nhân 緣duyên 生sanh 。 無vô 量lượng 百bách 千thiên 。 五ngũ 道đạo 生sanh 死tử 。 為vi 諸chư 實thật 天thiên 得đắc 厭yểm 離ly 故cố 。 於ư 大đại 池trì 中trung 。 示thị 如như 是thị 化hóa 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 希hy 有hữu 之chi 化hóa 。 無vô 等đẳng 無vô 比tỉ 。 令linh 天thiên 現hiện 見kiến 於ư 池trì 水thủy 中trung 。 具cụ 見kiến 一nhất 切thiết 。 五ngũ 道đạo 眾chúng 生sanh 。 以dĩ 業nghiệp 煩phiền 惱não 因nhân 緣duyên 力lực 故cố 。 流lưu 轉chuyển 而nhi 行hành 。 從tùng 一nhất 道đạo 死tử 。 復phục 生sanh 一nhất 道đạo 。 輪luân 轉chuyển 生sanh 死tử 。 無vô 救cứu 無vô 歸quy 。 無vô 有hữu 伴bạn 侶lữ 。 輪luân 轉chuyển 諸chư 有hữu 輪luân 迴hồi 地địa 獄ngục 餓ngạ 鬼quỷ 畜súc 生sanh 。 及cập 以dĩ 人nhân 天thiên 。 令linh 實thật 天thiên 眾chúng 。 見kiến 於ư 種chủng 種chủng 生sanh 中trung 陰ấm 有hữu 。 見kiến 已dĩ 驚kinh 怖bố 。 極cực 生sanh 厭yểm 離ly 。 復phục 見kiến 夜dạ 摩ma 諸chư 天thiên 中trung 陰ấm 之chi 身thân 。 見kiến 夜Dạ 摩Ma 天Thiên 。 以dĩ 業nghiệp 盡tận 故cố 。 從tùng 天thiên 退thối/thoái 墮đọa 。 悔hối 火hỏa 所sở 燒thiêu 。 貪tham 放phóng 逸dật 故cố 。 天thiên 身thân 則tắc 滅diệt 。 中trung 陰ấm 身thân 生sanh 。 足túc 上thượng 頭đầu 下hạ 。 如như 印ấn 中trung 陰ấm 。 以dĩ 惡ác 業nghiệp 故cố 。 生sanh 地địa 獄ngục 陰ấm 。 見kiến 生sanh 死tử 業nghiệp 故cố 。 極cực 大đại 怖bố 畏úy 。 共cộng 相tương 謂vị 言ngôn 。 是thị 業nghiệp 因nhân 緣duyên 。 甚thậm 大đại 戲hí 弄lộng 夜Dạ 摩Ma 天Thiên 眾chúng 。 時thời 實thật 天thiên 眾chúng 。 見kiến 是thị 事sự 已dĩ 。 生sanh 厭yểm 離ly 心tâm 。 是thị 名danh 見kiến 地địa 獄ngục 中trung 陰ấm 。 非phi 生sanh 有hữu 陰ấm 。 牟mâu 修tu 樓lâu 陀đà 。 示thị 如như 是thị 化hóa 。 以dĩ 何hà 義nghĩa 故cố 。 不bất 示thị 生sanh 陰ấm 。 以dĩ 天thiên 心tâm 軟nhuyễn 。 不bất 能năng 堪kham 忍nhẫn 。 若nhược 見kiến 生sanh 陰ấm 。 不bất 可khả 譬thí 喻dụ 。 不bất 可khả 說thuyết 苦khổ 。 即tức 失thất 身thân 命mạng 。 是thị 故cố 示thị 化hóa 。 不bất 示thị 生sanh 陰ấm 。 是thị 名danh 實thật 天thiên 觀quán 夜Dạ 摩Ma 天Thiên 退thối/thoái 欲dục 入nhập 地địa 獄ngục 中trung 陰ấm 之chi 身thân 。 時thời 夜Dạ 摩Ma 天Thiên 王vương 復phục 以dĩ 希hy 有hữu 神thần 化hóa 中trung 陰ấm 。 示thị 夜Dạ 摩Ma 天Thiên 。 放phóng 逸dật 過quá 惡ác 之chi 所sở 傷thương 害hại 。 以dĩ 業nghiệp 盡tận 故cố 。 欲dục 墮đọa 餓ngạ 鬼quỷ 。 足túc 上thượng 頭đầu 下hạ 。 如như 印ấn 相tương 似tự 。 業nghiệp 繩thằng 所sở 牽khiên 。 隨tùy 所sở 作tác 業nghiệp 。 如như 是thị 成thành 熟thục 。 時thời 實thật 天thiên 眾chúng 。 復phục 見kiến 如như 是thị 第đệ 二nhị 中trung 陰ấm 。 復phục 次thứ 第đệ 三tam 。 見kiến 化hóa 中trung 陰ấm 。 如như 夜Dạ 摩Ma 天Thiên 復phục 為vì 放phóng 逸dật 。 之chi 所sở 傷thương 害hại 。 業nghiệp 盡tận 還hoàn 退thối/thoái 。 惡ác 業nghiệp 所sở 縛phược 。 欲dục 墮đọa 畜súc 生sanh 。 足túc 上thượng 頭đầu 下hạ 。 如như 是thị 中trung 陰ấm 。 如như 印ấn 所sở 印ấn 。 生sanh 畜súc 生sanh 中trung 。 無vô 量lượng 種chủng 類loại 相tương 似tự 中trung 陰ấm 。 是thị 名danh 第đệ 三tam 道đạo 中trung 陰ấm 有hữu 相tương/tướng 。 見kiến 之chi 怖bố 畏úy 。 復phục 生sanh 厭yểm 離ly 驚kinh 愕ngạc 惶hoàng 怖bố 。 互hỗ 相tương 觀quán 視thị 。 以dĩ 偈kệ 頌tụng 曰viết 。 微vi 細tế 難nan 解giải 知tri 。 遍biến 行hành 一nhất 切thiết 處xứ 。 是thị 業nghiệp 使sử 眾chúng 生sanh 。 流lưu 轉chuyển 於ư 諸chư 趣thú 。 若nhược 人nhân 謗báng 賢hiền 聖thánh 。 好hảo 行hành 衰suy 見kiến 業nghiệp 。 不bất 信tín 於ư 業nghiệp 果quả 。 死tử 則tắc 入nhập 地địa 獄ngục 。 若nhược 人nhân 內nội 懷hoài 惡ác 。 以dĩ 法pháp 諂siểm 誑cuống 人nhân 。 世thế 間gian 所sở 不bất 愛ái 。 死tử 則tắc 入nhập 地địa 獄ngục 。 若nhược 人nhân 著trước 欲dục 樂lạc 。 常thường 行hành 於ư 惡ác 業nghiệp 。 以dĩ 樂nhạc/nhạo/lạc 誑cuống 其kỳ 心tâm 。 死tử 則tắc 入nhập 地địa 獄ngục 。 若nhược 得đắc 畢tất 竟cánh 樂nhạc/nhạo/lạc 。 乃nãi 得đắc 名danh 安an 隱ẩn 。 若nhược 樂nhạc/nhạo/lạc 有hữu 苦khổ 報báo 。 是thị 不bất 名danh 為vi 樂nhạc/nhạo/lạc 。 放phóng 逸dật 諸chư 天thiên 眾chúng 。 退thối 失thất 夜Dạ 摩Ma 天Thiên 。 若nhược 法pháp 具cụ 足túc 者giả 。 智trí 者giả 所sở 讚tán 歎thán 。 遊du 戲hí 園viên 林lâm 中trung 。 樂nhạo 見kiến 諸chư 天thiên 女nữ 。 欲dục 境cảnh 無vô 厭yếm 足túc 。 以dĩ 是thị 故cố 退thối/thoái 沒một 。 以dĩ 樂nhạc/nhạo/lạc 增tăng 長trưởng 故cố 。 渴khát 愛ái 轉chuyển 增tăng 長trưởng 。 智trí 慧tuệ 人nhân 所sở 說thuyết 。 斷đoán/đoạn 愛ái 為vi 第đệ 一nhất 。 我ngã 見kiến 世thế 中trung 陰ấm 。 今kim 生sanh 大đại 厭yểm 離ly 。 誰thùy 當đương 救cứu 護hộ 我ngã 。 令linh 我ngã 得đắc 解giải 脫thoát 。 時thời 諸chư 天thiên 眾chúng 。 見kiến 如như 是thị 等đẳng 種chủng 種chủng 中trung 陰ấm 。 生sanh 厭yểm 離ly 心tâm 時thời 夜Dạ 摩Ma 天Thiên 王vương 。 牟mâu 修tu 樓lâu 陀đà 知tri 諸chư 天thiên 眾chúng 。 心tâm 調điều 伏phục 已dĩ 。 皆giai 滅diệt 化hóa 天thiên 。 示thị 以dĩ 自tự 身thân 。 寂tịch 滅diệt 莊trang 嚴nghiêm 。 諸chư 天thiên 見kiến 之chi 。 其kỳ 心tâm 安an 隱ẩn 。 往vãng 詣nghệ 天thiên 王vương 。 到đáo 已dĩ 圍vi 遶nhiễu 。 從tùng 在tại 一nhất 面diện 。 心tâm 生sanh 敬kính 重trọng 。 歡hoan 喜hỷ 踊dũng 躍dược 。 作tác 如như 是thị 念niệm 。 我ngã 今kim 得đắc 主chủ 。 時thời 實thật 天thiên 眾chúng 。 見kiến 無vô 量lượng 惡ác 。 皆giai 生sanh 厭yểm 離ly 。 正Chánh 法Pháp 念niệm 處xứ 經Kinh 卷quyển 第đệ 五ngũ 十thập 七thất 卍 Bản dịch: 11/10/2013, hiệu đính: 11/10/2013 Nội dung được tải về từ website Văn Hóa Phật Giáo www.Hoavouu.com. Trên con đường Hoằng Pháp, cần sự thấu hiểu và chia sẻ để cùng nhau có được sự an lạc cho mình và cho mọi người. Chúng tôi, khuyến khích sự giới thiệu, phổ biến nguyên tác này đến tất cả mọi người bằng hình thức phi lợi nhuận. Nguyện đem công đức này, hướng về khắp tất cả, đệ tử và chúng sanh, đều trọn thành Phật đạo. Hoavouu.com