金kim 光quang 明minh 經Kinh 卷quyển 第đệ 四tứ 北bắc 涼lương 三Tam 藏Tạng 法Pháp 師sư 。 曇đàm 無vô 讖sấm 譯dịch 金kim 光quang 明minh 經kinh 流lưu 水thủy 長trưởng 者giả 子tử 品phẩm 第đệ 十thập 六lục 佛Phật 告cáo 樹thụ 神thần 。 爾nhĩ 時thời 流lưu 水thủy 長trưởng 者giả 子tử 。 於ư 天thiên 自tự 在tại 光quang 王vương 國quốc 內nội 。 治trị 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 無vô 量lượng 苦khổ 患hoạn 已dĩ 。 令linh 其kỳ 身thân 體thể 平bình 復phục 如như 本bổn 。 受thọ 諸chư 快khoái 樂lạc 。 以dĩ 病bệnh 除trừ 故cố 多đa 設thiết 福phước 業nghiệp 。 修tu 行hành 布bố 施thí 。 尊tôn 重trọng 恭cung 敬kính 是thị 長trưởng 者giả 子tử 。 作tác 如như 是thị 言ngôn 。 善thiện 哉tai 長trưởng 者giả 。 能năng 大đại 增tăng 長trưởng 福phước 德đức 之chi 事sự 。 能năng 益ích 眾chúng 生sanh 無vô 量lượng 壽thọ 命mạng 。 汝nhữ 今kim 真chân 是thị 大đại 醫y 之chi 王vương 。 善thiện 治trị 眾chúng 生sanh 無vô 量lượng 重trọng 病bệnh 。 必tất 是thị 菩Bồ 薩Tát 善thiện 解giải 方phương 藥dược 。 善thiện 女nữ 天thiên 。 時thời 長trưởng 者giả 子tử 。 有hữu 妻thê 名danh 曰viết 水thủy 空không 龍long 藏tạng 。 而nhi 生sanh 二nhị 子tử 。 一nhất 名danh 水thủy 空không 。 二nhị 名danh 水thủy 藏tạng 。 時thời 長trưởng 者giả 子tử 。 將tương 是thị 二nhị 子tử 。 次thứ 第đệ 遊du 行hành 城thành 邑ấp 聚tụ 落lạc 。 最tối 後hậu 到đáo 一nhất 大đại 空không 澤trạch 中trung 。 見kiến 諸chư 虎hổ 狼lang 狐hồ 犬khuyển 鳥điểu 獸thú 多đa 食thực 肉nhục 血huyết 。 悉tất 皆giai 一nhất 向hướng 馳trì 奔bôn 而nhi 去khứ 。 時thời 長trưởng 者giả 子tử 。 作tác 是thị 念niệm 言ngôn 。 是thị 諸chư 禽cầm 獸thú 何hà 因nhân 緣duyên 故cố 。 一nhất 向hướng 馳trì 走tẩu 。 我ngã 當đương 隨tùy 後hậu 逐trục 而nhi 觀quán 之chi 。 時thời 長trưởng 者giả 子tử 。 遂toại 便tiện 隨tùy 逐trục 。 見kiến 有hữu 一nhất 池trì 其kỳ 水thủy 枯khô 涸hạc 。 於ư 其kỳ 池trì 中trung 多đa 有hữu 諸chư 魚ngư 。 時thời 長trưởng 者giả 子tử 。 見kiến 是thị 魚ngư 已dĩ 。 生sanh 大đại 悲bi 心tâm 。 時thời 有hữu 樹thụ 神thần 示thị 現hiện 半bán 身thân 。 作tác 如như 是thị 言ngôn 。 善thiện 哉tai 。 善thiện 哉tai 。 大đại 善thiện 男nam 子tử 。 此thử 魚ngư 可khả 愍mẫn 。 汝nhữ 可khả 與dữ 水thủy 。 是thị 故cố 號hiệu 汝nhữ 名danh 為vi 流lưu 水thủy 。 復phục 有hữu 二nhị 緣duyên 名danh 為vi 流lưu 水thủy 。 一nhất 能năng 流lưu 水thủy 。 二nhị 能năng 與dữ 水thủy 。 汝nhữ 今kim 應ưng 當đương 。 隨tùy 名danh 定định 實thật 。 時thời 長trưởng 者giả 子tử 。 問vấn 樹thụ 神thần 言ngôn 。 此thử 魚ngư 頭đầu 數số 為vi 有hữu 幾kỷ 所sở 。 樹thụ 神thần 答đáp 言ngôn 。 其kỳ 數số 具cụ 足túc 足túc 滿mãn 十thập 千thiên 。 善thiện 女nữ 天thiên 。 爾nhĩ 時thời 流lưu 水thủy 聞văn 是thị 數số 已dĩ 。 倍bội 復phục 增tăng 益ích 。 生sanh 大đại 悲bi 心tâm 。 善thiện 女nữ 天thiên 。 時thời 此thử 空không 池trì 為vi 日nhật 所sở 曝bộc 唯duy 少thiểu 水thủy 在tại 。 是thị 十thập 千thiên 魚ngư 將tương/tướng 入nhập 死tử 門môn 。 四tứ 向hướng 宛uyển 轉chuyển 。 見kiến 是thị 長trưởng 者giả 心tâm 生sanh 恃thị 賴lại 。 隨tùy 是thị 長trưởng 者giả 所sở 至chí 方phương 面diện 。 隨tùy 逐trục 瞻chiêm 視thị 目mục 未vị 曾tằng 捨xả 。 是thị 時thời 長trưởng 者giả 。 馳trì 趣thú 四tứ 方phương 。 推thôi 求cầu 索sách 水thủy 了liễu 不bất 能năng 得đắc 。 便tiện 四tứ 顧cố 望vọng 。 見kiến 有hữu 大đại 樹thụ 尋tầm 取thủ 枝chi 葉diệp 。 還hoàn 到đáo 池trì 上thượng 與dữ 作tác 陰ấm 涼lương 。 作tác 陰ấm 涼lương 已dĩ 。 復phục 更cánh 推thôi 求cầu 是thị 池trì 中trung 水thủy 本bổn 從tùng 何hà 來lai 。 即tức 出xuất 四tứ 向hướng 周châu 遍biến 求cầu 覓mịch 莫mạc 知tri 水thủy 處xứ 。 復phục 更cánh 疾tật 走tẩu 遠viễn 至chí 餘dư 處xứ 。 見kiến 一nhất 大đại 河hà 名danh 曰viết 水thủy 生sanh 。 爾nhĩ 時thời 復phục 有hữu 諸chư 餘dư 惡ác 人nhân 。 為vi 捕bộ 此thử 魚ngư 故cố 。 於ư 上thượng 流lưu 懸huyền 險hiểm 之chi 處xứ 。 決quyết 棄khí 其kỳ 水thủy 不bất 令linh 下hạ 過quá 。 然nhiên 其kỳ 決quyết 處xứ 懸huyền 險hiểm 難nạn 補bổ 。 計kế 當đương 修tu 治trị 經kinh 九cửu 十thập 日nhật 。 百bách 千thiên 人nhân 功công 猶do 不bất 能năng 成thành 。 況huống 我ngã 一nhất 身thân 。 時thời 長trưởng 者giả 子tử 。 速tốc 疾tật 還hoàn 反phản 至chí 大đại 王vương 所sở 。 頭đầu 面diện 禮lễ 拜bái 卻khước 住trụ 一nhất 面diện 。 合hợp 掌chưởng 向hướng 王vương 。 說thuyết 其kỳ 因nhân 緣duyên 。 作tác 如như 是thị 言ngôn 。 我ngã 為vì 大đại 王vương 國quốc 土độ 人nhân 民dân 。 治trị 種chủng 種chủng 病bệnh 。 漸tiệm 漸tiệm 遊du 行hành 。 至chí 彼bỉ 空không 澤trạch 。 見kiến 有hữu 一nhất 池trì 其kỳ 水thủy 枯khô 涸hạc 。 有hữu 十thập 千thiên 魚ngư 為vi 日nhật 所sở 曝bộc 。 今kim 日nhật 困khốn 厄ách 。 將tương 死tử 不bất 久cửu 。 惟duy 願nguyện 大đại 王vương 。 借tá 二nhị 十thập 大đại 象tượng 令linh 得đắc 負phụ 水thủy 濟tế 彼bỉ 魚ngư 命mạng 。 如như 我ngã 與dữ 諸chư 病bệnh 人nhân 壽thọ 命mạng 。 爾nhĩ 時thời 大đại 王vương 。 即tức 勅sắc 大đại 臣thần 。 速tốc 疾tật 供cung 給cấp 。 爾nhĩ 時thời 大đại 臣thần 奉phụng 王vương 告cáo 勅sắc 。 語ngữ 是thị 長trưởng 者giả 。 善thiện 哉tai 大Đại 士sĩ 。 汝nhữ 今kim 自tự 可khả 至chí 象tượng 厩 中trung 隨tùy 意ý 選tuyển 取thủ 。 利lợi 益ích 眾chúng 生sanh 。 令linh 得đắc 快khoái 樂lạc 。 是thị 時thời 流lưu 水thủy 及cập 其kỳ 二nhị 子tử 。 將tương/tướng 二nhị 十thập 大đại 象tượng 。 從tùng 治trị 城thành 人nhân 借tá 索sách 皮bì 囊nang 。 疾tật 至chí 彼bỉ 河hà 上thượng 流lưu 決quyết 處xứ 。 盛thình/thịnh 水thủy 象tượng 負phụ 。 馳trì 疾tật 奔bôn 還hoàn 至chí 空không 澤trạch 池trì 。 從tùng 象tượng 背bội 上thượng 下hạ 其kỳ 囊nang 水thủy 寫tả 置trí 池trì 中trung 。 水thủy 遂toại 彌di 滿mãn 還hoàn 復phục 如như 本bổn 。 時thời 長trưởng 者giả 子tử 。 於ư 池trì 四tứ 邊biên 彷phảng 徉dương 而nhi 行hành 。 是thị 魚ngư 爾nhĩ 時thời 亦diệc 復phục 隨tùy 逐trục 循tuần 岸ngạn 而nhi 行hành 。 時thời 長trưởng 者giả 子tử 。 復phục 作tác 是thị 念niệm 。 是thị 魚ngư 何hà 緣duyên 隨tùy 我ngã 而nhi 行hành 。 是thị 魚ngư 必tất 為vi 飢cơ 火hỏa 所sở 惱não 。 復phục 欲dục 從tùng 我ngã 求cầu 索sách 飲ẩm 食thực 。 我ngã 今kim 當đương 與dữ 。 善thiện 女nữ 天thiên 。 爾nhĩ 時thời 流lưu 水thủy 長trưởng 者giả 子tử 。 告cáo 其kỳ 子tử 言ngôn 。 汝nhữ 取thủ 一nhất 象tượng 最tối 大đại 力lực 者giả 。 速tốc 至chí 家gia 中trung 啟khải 父phụ 長trưởng 者giả 。 家gia 中trung 所sở 有hữu 可khả 食thực 之chi 物vật 。 乃nãi 至chí 父phụ 母mẫu 飲ẩm 噉đạm 之chi 分phần 。 及cập 以dĩ 妻thê 子tử 奴nô 婢tỳ 之chi 分phần 。 一nhất 切thiết 聚tụ 集tập 悉tất 載tải/tái 象tượng 上thượng 急cấp 速tốc 來lai 還hoàn 。 爾nhĩ 時thời 二nhị 子tử 。 如như 父phụ 教giáo 勅sắc 。 乘thừa 最tối 大đại 象tượng 往vãng 至chí 家gia 中trung 。 白bạch 其kỳ 祖tổ 父phụ 。 說thuyết 如như 上thượng 事sự 。 爾nhĩ 時thời 二nhị 子tử 。 收thu 取thủ 家gia 中trung 可khả 食thực 之chi 物vật 。 載tải/tái 象tượng 背bội 上thượng 疾tật 還hoàn 父phụ 所sở 至chí 空không 澤trạch 池trì 。 時thời 長trưởng 者giả 子tử 。 見kiến 其kỳ 子tử 還hoàn 心tâm 生sanh 歡hoan 喜hỷ 。 踊dũng 躍dược 無vô 量lượng 。 從tùng 子tử 邊biên 取thủ 飲ẩm 食thực 之chi 物vật 散tán 著trước 池trì 中trung 。 與dữ 魚ngư 食thực 已dĩ 即tức 自tự 思tư 惟duy 。 我ngã 今kim 已dĩ 能năng 與dữ 此thử 魚ngư 食thực 令linh 其kỳ 飽bão 滿mãn 。 未vị 來lai 之chi 世thế 。 當đương 施thí 法pháp 食thực 。 復phục 更cánh 思tư 惟duy 。 曾tằng 聞văn 過quá 去khứ 空không 閑nhàn 之chi 處xứ 有hữu 一nhất 比Tỳ 丘Kheo 。 讀đọc 誦tụng 大Đại 乘Thừa 方Phương 等Đẳng 經Kinh 典điển 。 其kỳ 經kinh 中trung 說thuyết 。 若nhược 有hữu 眾chúng 生sanh 。 臨lâm 命mạng 終chung 時thời 。 得đắc 聞văn 寶bảo 勝thắng 如Như 來Lai 名danh 號hiệu 即tức 生sanh 天thiên 上thượng 。 我ngã 今kim 當đương 為vì 是thị 十thập 千thiên 魚ngư 解giải 說thuyết 甚thậm 深thâm 。 十Thập 二Nhị 因Nhân 緣Duyên 。 亦diệc 當đương 稱xưng 說thuyết 寶bảo 勝thắng 佛Phật 名danh 。 時thời 閻Diêm 浮Phù 提Đề 。 中trung 有hữu 二nhị 種chủng 人nhân 。 一nhất 者giả 深thâm 信tín 大Đại 乘Thừa 方Phương 等Đẳng 。 二nhị 者giả 毀hủy 呰tử 不bất 生sanh 信tín 樂nhạo 。 時thời 長trưởng 者giả 子tử 。 作tác 是thị 思tư 惟duy 。 我ngã 今kim 當đương 入nhập 池trì 水thủy 之chi 中trung 。 為vì 是thị 諸chư 魚ngư 說thuyết 深thâm 妙diệu 法Pháp 。 思tư 惟duy 是thị 已dĩ 。 即tức 便tiện 入nhập 水thủy 。 作tác 如như 是thị 言ngôn 。 南Nam 無Mô 過quá 去khứ 寶bảo 勝thắng 如Như 來Lai 。 應Ứng 供Cúng 。 正Chánh 遍Biến 知Tri 。 明Minh 行Hạnh 足Túc 。 善Thiện 逝Thệ 。 世Thế 間Gian 解Giải 。 無Vô 上Thượng 士Sĩ 。 調Điều 御Ngự 丈Trượng 夫Phu 。 天Thiên 人Nhân 師Sư 。 佛Phật 。 世Thế 尊Tôn 。 寶bảo 勝thắng 如Như 來Lai 本bổn 往vãng 昔tích 時thời 。 行hành 菩Bồ 薩Tát 道Đạo 。 作tác 是thị 誓thệ 願nguyện 。 若nhược 有hữu 眾chúng 生sanh 。 於ư 十thập 方phương 界giới 臨lâm 命mạng 終chung 時thời 。 聞văn 我ngã 名danh 者giả 。 當đương 令linh 是thị 輩bối 即tức 命mạng 終chung 已dĩ 。 尋tầm 得đắc 上thượng 生sanh 。 三Tam 十Thập 三Tam 天Thiên 。 爾nhĩ 時thời 流lưu 水thủy 復phục 為vì 是thị 魚ngư 。 解giải 說thuyết 如như 是thị 甚thậm 深thâm 妙diệu 法Pháp 。 所sở 謂vị 無vô 明minh 緣duyên 行hành 。 行hành 緣duyên 識thức 。 識thức 緣duyên 名danh 色sắc 。 名danh 色sắc 緣duyên 六lục 入nhập 。 六lục 入nhập 緣duyên 觸xúc 。 觸xúc 緣duyên 受thọ 。 受thọ 緣duyên 愛ái 。 愛ái 緣duyên 取thủ 。 取thủ 緣duyên 有hữu 。 有hữu 緣duyên 生sanh 。 生sanh 緣duyên 老lão 死tử 。 憂ưu 悲bi 苦khổ 惱não 。 善thiện 女nữ 天thiên 。 爾nhĩ 時thời 流lưu 水thủy 長trưởng 者giả 子tử 及cập 其kỳ 二nhị 子tử 。 說thuyết 是thị 法pháp 已dĩ 即tức 共cộng 還hoàn 家gia 。 是thị 長trưởng 者giả 子tử 復phục 於ư 後hậu 時thời 。 賓tân 客khách 聚tụ 會hội 。 醉túy 酒tửu 而nhi 臥ngọa 。 爾nhĩ 時thời 其kỳ 地địa 卒tốt/thốt/tuất 大đại 震chấn 動động 。 時thời 十thập 千thiên 魚ngư 同đồng 日nhật 命mạng 終chung 。 既ký 命mạng 終chung 已dĩ 生sanh 忉Đao 利Lợi 天Thiên 。 既ký 生sanh 天thiên 已dĩ 。 作tác 是thị 思tư 惟duy 。 我ngã 等đẳng 以dĩ 何hà 善thiện 業nghiệp 因nhân 緣duyên 。 得đắc 生sanh 於ư 此thử 忉Đao 利Lợi 天Thiên 中trung 。 復phục 相tương 謂vị 言ngôn 。 我ngã 等đẳng 先tiên 於ư 閻Diêm 浮Phù 提Đề 內nội 。 墮đọa 畜súc 生sanh 中trung 受thọ 於ư 魚ngư 身thân 。 流lưu 水thủy 長trưởng 者giả 子tử 。 與dữ 我ngã 等đẳng 水thủy 及cập 以dĩ 飲ẩm 食thực 。 復phục 為vì 我ngã 等đẳng 解giải 說thuyết 甚thậm 深thâm 。 十Thập 二Nhị 因Nhân 緣Duyên 。 并tinh 稱xưng 寶bảo 勝thắng 如Như 來Lai 名danh 號hiệu 。 以dĩ 是thị 因nhân 緣duyên 。 令linh 我ngã 等đẳng 輩bối 。 得đắc 生sanh 此thử 天thiên 。 是thị 故cố 我ngã 等đẳng 。 今kim 當đương 往vãng 至chí 長trưởng 者giả 子tử 所sở 報báo 恩ân 供cúng 養dường 。 爾nhĩ 時thời 十thập 千thiên 天thiên 子tử 。 從tùng 忉Đao 利Lợi 天Thiên 下hạ 閻Diêm 浮Phù 提Đề 。 至chí 流lưu 水thủy 長trưởng 者giả 子tử 大đại 醫y 王vương 家gia 。 時thời 長trưởng 者giả 子tử 。 在tại 樓lầu 屋ốc 上thượng 露lộ 臥ngọa 眠miên 睡thụy 。 是thị 十thập 千thiên 天thiên 子tử 。 以dĩ 十thập 千thiên 真chân 珠châu 天thiên 妙diệu 瓔anh 珞lạc 置trí 其kỳ 頭đầu 邊biên 。 復phục 以dĩ 十thập 千thiên 置trí 其kỳ 足túc 邊biên 。 復phục 以dĩ 十thập 千thiên 置trí 右hữu 脇hiếp 邊biên 。 復phục 以dĩ 十thập 千thiên 置trí 左tả 脇hiếp 邊biên 。 雨vũ 曼mạn 陀đà 羅la 華hoa 。 摩ma 訶ha 曼mạn 陀đà 羅la 華hoa 。 積tích 至chí 于vu 膝tất 。 作tác 種chủng 種chủng 天thiên 樂nhạc/nhạo/lạc 出xuất 妙diệu 音âm 聲thanh 。 閻Diêm 浮Phù 提Đề 中trung 。 有hữu 睡thụy 眠miên 者giả 皆giai 悉tất 覺giác 寤ngụ 。 流lưu 水thủy 長trưởng 者giả 子tử 亦diệc 從tùng 睡thụy 寤ngụ 。 是thị 十thập 千thiên 天thiên 子tử 。 於ư 上thượng 空không 中trung 飛phi 騰đằng 遊du 行hành 。 於ư 天thiên 自tự 在tại 光quang 王vương 國quốc 內nội 。 處xứ 處xứ 皆giai 雨vũ 。 天thiên 妙diệu 蓮liên 華hoa 。 是thị 諸chư 天thiên 子tử 復phục 至chí 本bổn 處xứ 空không 澤trạch 池trì 所sở 復phục 雨vũ 天thiên 華hoa 。 便tiện 從tùng 此thử 沒một 還hoàn 忉Đao 利Lợi 宮cung 。 隨tùy 意ý 自tự 在tại 。 受thọ 天thiên 五ngũ 欲dục 。 時thời 閻Diêm 浮Phù 提Đề 。 過quá 是thị 夜dạ 已dĩ 。 天thiên 自tự 在tại 光quang 王vương 。 問vấn 諸chư 大đại 臣thần 。 昨tạc 夜dạ 何hà 緣duyên 。 示thị 現hiện 如như 是thị 淨tịnh 妙diệu 瑞thụy 相tướng 。 有hữu 大đại 光quang 明minh 。 大đại 臣thần 答đáp 言ngôn 。 大đại 王vương 當đương 知tri 。 忉Đao 利Lợi 諸chư 天thiên 於ư 流lưu 水thủy 長trưởng 者giả 子tử 家gia 。 雨vũ 四tứ 十thập 千thiên 真chân 珠châu 瓔anh 珞lạc 。 及cập 不bất 可khả 計kế 。 曼mạn 陀đà 羅la 華hoa 。 王vương 即tức 告cáo 臣thần 。 卿khanh 可khả 往vãng 至chí 彼bỉ 長trưởng 者giả 家gia 。 善thiện 言ngôn 誘dụ 喻dụ 。 喚hoán 令linh 使sử 來lai 。 大đại 臣thần 受thọ 勅sắc 即tức 至chí 其kỳ 家gia 。 宣tuyên 王vương 教giáo 令linh 喚hoán 是thị 長trưởng 者giả 。 是thị 時thời 長trưởng 者giả 。 尋tầm 至chí 王vương 所sở 。 王vương 問vấn 長trưởng 者giả 。 何hà 緣duyên 示thị 現hiện 如như 是thị 瑞thụy 相tướng 。 長trưởng 者giả 子tử 言ngôn 。 我ngã 必tất 定định 知tri 是thị 十thập 千thiên 魚ngư 其kỳ 命mạng 已dĩ 終chung 。 時thời 大đại 王vương 言ngôn 。 今kim 可khả 遣khiển 人nhân 審thẩm 實thật 是thị 事sự 。 爾nhĩ 時thời 流lưu 水thủy 。 尋tầm 遣khiển 其kỳ 子tử 至chí 彼bỉ 池trì 所sở 。 看khán 是thị 諸chư 魚ngư 死tử 活hoạt 定định 實thật 。 爾nhĩ 時thời 其kỳ 子tử 聞văn 是thị 語ngữ 已dĩ 。 向hướng 於ư 彼bỉ 池trì 既ký 至chí 池trì 已dĩ 。 見kiến 其kỳ 池trì 中trung 多đa 有hữu 。 摩ma 訶ha 曼mạn 陀đà 羅la 華hoa 。 積tích 聚tụ 成thành [卄/積] 。 其kỳ 中trung 諸chư 魚ngư 悉tất 皆giai 命mạng 終chung 。 見kiến 已dĩ 即tức 還hoàn 白bạch 其kỳ 父phụ 言ngôn 。 彼bỉ 諸chư 魚ngư 等đẳng 悉tất 已dĩ 命mạng 終chung 。 爾nhĩ 時thời 流lưu 水thủy 知tri 是thị 事sự 已dĩ 。 復phục 至chí 王vương 所sở 。 作tác 如như 是thị 言ngôn 。 是thị 十thập 千thiên 魚ngư 悉tất 皆giai 命mạng 終chung 。 王vương 聞văn 是thị 已dĩ 。 心tâm 生sanh 歡hoan 喜hỷ 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 告cáo 道Đạo 場Tràng 菩bồ 提đề 樹thụ 神thần 。 善thiện 女nữ 天thiên 。 欲dục 知tri 爾nhĩ 時thời 流lưu 水thủy 長trưởng 者giả 子tử 。 今kim 我ngã 身thân 是thị 。 長trưởng 子tử 水thủy 空không 。 今kim 羅La 睺Hầu 羅La 是thị 。 次thứ 子tử 水thủy 藏tạng 。 今kim 阿A 難Nan 是thị 。 時thời 十thập 千thiên 魚ngư 者giả 。 今kim 十thập 千thiên 天thiên 子tử 是thị 。 是thị 故cố 我ngã 今kim 。 為vi 其kỳ 授thọ 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 記ký 。 爾nhĩ 時thời 樹thụ 神thần 現hiện 半bán 身thân 者giả 。 今kim 汝nhữ 身thân 是thị 。 金kim 光quang 明minh 經kinh 捨xả 身thân 品phẩm 第đệ 十thập 七thất 爾nhĩ 時thời 道Đạo 場Tràng 菩bồ 提đề 樹thụ 神thần 。 復phục 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 我ngã 聞văn 世Thế 尊Tôn 過quá 去khứ 修tu 。 行hành 菩Bồ 薩Tát 道Đạo 時thời 。 具cụ 受thọ 無vô 量lượng 百bách 千thiên 苦khổ 行hạnh 。 捐quyên 捨xả 身thân 命mạng 肉nhục 血huyết 骨cốt 髓tủy 。 惟duy 願nguyện 世Thế 尊Tôn 。 少thiểu 說thuyết 往vãng 昔tích 苦khổ 行hạnh 因nhân 緣duyên 。 為vi 利lợi 眾chúng 生sanh 受thọ 諸chư 快khoái 樂lạc 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 即tức 現hiện 神thần 足túc 。 神thần 足túc 力lực 故cố 令linh 此thử 大đại 地địa 。 六lục 種chủng 震chấn 動động 。 於ư 大đại 講giảng 堂đường 眾chúng 會hội 之chi 中trung 。 有hữu 七thất 寶bảo 塔tháp 。 從tùng 地địa 涌dũng 出xuất 。 眾chúng 寶bảo 羅la 網võng 。 彌di 覆phú 其kỳ 上thượng 。 爾nhĩ 時thời 大đại 眾chúng 。 見kiến 是thị 事sự 已dĩ 。 生sanh 希hy 有hữu 心tâm 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 即tức 從tùng 座tòa 起khởi 。 禮lễ 拜bái 是thị 塔tháp 。 恭cung 敬kính 圍vi 繞nhiễu 。 還hoàn 就tựu 本bổn 座tòa 。 爾nhĩ 時thời 道Đạo 場Tràng 菩bồ 提đề 樹thụ 神thần 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 如Như 來Lai 世Thế 雄Hùng 出xuất 現hiện 於ư 世thế 。 常thường 為vì 一nhất 切thiết 。 之chi 所sở 恭cung 敬kính 。 於ư 諸chư 眾chúng 生sanh 。 最tối 勝thắng 最tối 尊tôn 。 何hà 因nhân 緣duyên 故cố 。 禮lễ 拜bái 是thị 塔tháp 。 佛Phật 言ngôn 。 善thiện 女nữ 天thiên 。 我ngã 本bổn 修tu 行hành 菩Bồ 薩Tát 道Đạo 時thời 。 我ngã 身thân 舍xá 利lợi 安an 止chỉ 是thị 塔tháp 。 因nhân 由do 是thị 身thân 令linh 我ngã 早tảo 。 成thành 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 爾nhĩ 時thời 佛Phật 告cáo 。 尊Tôn 者giả 阿A 難Nan 。 汝nhữ 可khả 開khai 塔tháp 取thủ 中trung 舍xá 利lợi 示thị 此thử 大đại 眾chúng 。 是thị 舍xá 利lợi 者giả 。 乃nãi 是thị 無vô 量lượng 六Lục 波Ba 羅La 蜜Mật 。 功công 德đức 所sở 熏huân 。 爾nhĩ 時thời 阿A 難Nan 。 聞văn 佛Phật 教giáo 勅sắc 即tức 往vãng 塔tháp 所sở 。 禮lễ 拜bái 供cúng 養dường 。 開khai 其kỳ 塔tháp 戶hộ 。 見kiến 其kỳ 塔tháp 中trung 有hữu 七thất 寶bảo 函hàm 。 以dĩ 手thủ 開khai 函hàm 。 見kiến 其kỳ 舍xá 利lợi 色sắc 妙diệu 紅hồng 白bạch 。 而nhi 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 是thị 中trung 舍xá 利lợi 其kỳ 色sắc 紅hồng 白bạch 。 佛Phật 告cáo 阿A 難Nan 。 汝nhữ 可khả 持trì 來lai 。 此thử 是thị 大Đại 士sĩ 真chân 身thân 舍xá 利lợi 。 爾nhĩ 時thời 阿A 難Nan 。 即tức 舉cử 寶bảo 函hàm 。 還hoàn 至chí 佛Phật 所sở 。 持trì 以dĩ 上thượng 佛Phật 。 爾nhĩ 時thời 佛Phật 告cáo 。 一nhất 切thiết 大đại 眾chúng 。 汝nhữ 等đẳng 今kim 可khả 禮lễ 是thị 舍xá 利lợi 。 此thử 舍xá 利lợi 者giả 是thị 戒giới 定định 慧tuệ 之chi 所sở 熏huân 修tu 。 甚thậm 難nan 可khả 得đắc 最tối 上thượng 福phước 田điền 。 爾nhĩ 時thời 大đại 眾chúng 。 聞văn 是thị 語ngữ 已dĩ 。 心tâm 懷hoài 歡hoan 喜hỷ 。 即tức 從tùng 座tòa 起khởi 。 合hợp 掌chưởng 敬kính 禮lễ 大Đại 士sĩ 舍xá 利lợi 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 欲dục 為vi 大đại 眾chúng 斷đoán/đoạn 疑nghi 網võng 故cố 。 說thuyết 是thị 舍xá 利lợi 往vãng 昔tích 因nhân 緣duyên 。 阿A 難Nan 。 過quá 去khứ 之chi 世thế 。 有hữu 王vương 名danh 曰viết 摩ma 訶ha 羅la 陀đà 。 修tu 行hành 善thiện 法Pháp 。 善thiện 治trị 國quốc 土độ 無vô 有hữu 怨oán 敵địch 。 時thời 有hữu 三tam 子tử 端đoan 正chánh 微vi 妙diệu 。 形hình 色sắc 殊thù 特đặc 。 威uy 德đức 第đệ 一nhất 。 第đệ 一nhất 大đại 子tử 名danh 曰viết 摩ma 訶ha 波ba 那na 羅la 。 次thứ 子tử 名danh 曰viết 摩ma 訶ha 提đề 婆bà 。 小tiểu 子tử 名danh 曰viết 。 摩Ma 訶Ha 薩Tát 埵Đỏa 。 是thị 三tam 王vương 子tử 。 於ư 諸chư 園viên 林lâm 遊du 戲hí 觀quán 看khán 。 次thứ 第đệ 漸tiệm 到đáo 一nhất 大đại 竹trúc 林lâm 憩khế 駕giá 止chỉ 息tức 。 第đệ 一nhất 王vương 子tử 作tác 如như 是thị 言ngôn 。 我ngã 於ư 今kim 日nhật 。 心tâm 甚thậm 怖bố 懅cứ 。 於ư 是thị 林lâm 中trung 將tương/tướng 無vô 衰suy 損tổn 。 第đệ 二nhị 王vương 子tử 復phục 作tác 是thị 言ngôn 。 我ngã 於ư 今kim 日nhật 。 不bất 自tự 惜tích 身thân 。 但đãn 離ly 所sở 愛ái 心tâm 憂ưu 愁sầu 耳nhĩ 。 第đệ 三tam 王vương 子tử 復phục 作tác 是thị 言ngôn 。 我ngã 於ư 今kim 日nhật 。 獨độc 無vô 怖bố 懅cứ 亦diệc 無vô 愁sầu 惱não 。 山sơn 中trung 空không 寂tịch 神thần 仙tiên 所sở 讚tán 。 是thị 處xứ 閑nhàn 靜tĩnh 能năng 令linh 行hành 人nhân 安an 隱ẩn 受thọ 樂lạc 。 時thời 諸chư 王vương 子tử 說thuyết 是thị 語ngữ 已dĩ 。 轉chuyển 復phục 前tiền 行hành 見kiến 有hữu 一nhất 虎hổ 。 適thích 產sản 七thất 日nhật 而nhi 有hữu 七thất 子tử 。 圍vi 繞nhiễu 周chu 匝táp 飢cơ 餓ngạ 窮cùng 悴tụy 。 身thân 體thể 羸luy 瘦sấu 。 命mạng 將tương 欲dục 絕tuyệt 。 第đệ 一nhất 王vương 子tử 見kiến 是thị 虎hổ 已dĩ 。 作tác 如như 是thị 言ngôn 。 怪quái 哉tai 。 此thử 虎hổ 產sản 來lai 七thất 日nhật 。 七thất 子tử 圍vi 繞nhiễu 不bất 得đắc 求cầu 食thực 。 若nhược 為vi 飢cơ 逼bức 必tất 還hoàn 噉đạm 子tử 。 第đệ 三tam 王vương 子tử 言ngôn 。 此thử 虎hổ 經kinh 常thường 所sở 食thực 何hà 物vật 。 第đệ 一nhất 王vương 子tử 言ngôn 。 此thử 虎hổ 唯duy 食thực 新tân 熱nhiệt 肉nhục 血huyết 。 第đệ 三tam 王vương 子tử 言ngôn 。 君quân 等đẳng 誰thùy 能năng 與dữ 此thử 虎hổ 食thực 。 第đệ 二nhị 王vương 子tử 言ngôn 。 此thử 虎hổ 飢cơ 餓ngạ 。 身thân 體thể 羸luy 瘦sấu 。 窮cùng 困khốn 頓đốn 乏phạp 餘dư 命mạng 無vô 幾kỷ 。 不bất 容dung 餘dư 處xứ 為vi 其kỳ 求cầu 食thực 。 設thiết 餘dư 求cầu 者giả 命mạng 必tất 不bất 濟tế 。 誰thùy 能năng 為vi 此thử 。 不bất 惜tích 身thân 命mạng 。 第đệ 一nhất 王vương 子tử 言ngôn 。 一nhất 切thiết 難nan 捨xả 不bất 過quá 己kỷ 身thân 。 第đệ 二nhị 王vương 子tử 言ngôn 。 我ngã 等đẳng 今kim 者giả 。 以dĩ 貪tham 惜tích 故cố 。 於ư 此thử 身thân 命mạng 不bất 能năng 放phóng 捨xả 。 智trí 慧tuệ 薄bạc 少thiểu 故cố 於ư 是thị 事sự 而nhi 生sanh 驚kinh 怖bố 。 若nhược 諸chư 大Đại 士sĩ 欲dục 利lợi 益ích 他tha 。 生sanh 大đại 悲bi 心tâm 。 為vi 眾chúng 生sanh 者giả 。 捨xả 此thử 身thân 命mạng 。 不bất 足túc 為vi 難nan 。 時thời 諸chư 王vương 子tử 心tâm 大đại 愁sầu 憂ưu 。 久cửu 住trụ 視thị 之chi 目mục 未vị 曾tằng 捨xả 。 作tác 是thị 觀quán 已dĩ 尋tầm 便tiện 離ly 去khứ 。 爾nhĩ 時thời 第đệ 三tam 王vương 子tử 。 作tác 是thị 念niệm 言ngôn 。 我ngã 今kim 捨xả 身thân 時thời 已dĩ 到đáo 矣hĩ 。 何hà 以dĩ 故cố 。 我ngã 從tùng 昔tích 來lai 。 多đa 棄khí 是thị 身thân 都đô 無vô 所sở 為vi 。 亦diệc 常thường 愛ái 護hộ 處xứ 之chi 屋ốc 宅trạch 。 又hựu 復phục 供cung 給cấp 衣y 服phục 飲ẩm 食thực 。 臥ngọa 具cụ 醫y 藥dược 。 象tượng 馬mã 車xa 乘thừa 。 隨tùy 時thời 將tương/tướng 養dưỡng 。 令linh 無vô 所sở 乏phạp 。 而nhi 不bất 知tri 恩ân 反phản 生sanh 怨oán 害hại 。 然nhiên 復phục 不bất 免miễn 無vô 常thường 敗bại 壞hoại 。 復phục 次thứ 是thị 身thân 不bất 堅kiên 無vô 所sở 利lợi 益ích 。 可khả 惡ác 如như 賊tặc 猶do 若nhược 行hành 廁trắc 。 我ngã 於ư 今kim 日nhật 。 當đương 使sử 此thử 身thân 作tác 無vô 上thượng 業nghiệp 。 於ư 生sanh 死tử 海hải 。 中trung 作tác 大đại 橋kiều 梁lương 。 復phục 次thứ 若nhược 捨xả 此thử 身thân 。 即tức 捨xả 無vô 量lượng 癰ung 疽thư 瘭 疾tật 百bách 千thiên 怖bố 畏úy 。 是thị 身thân 唯duy 有hữu 。 大đại 小tiểu 便tiện 利lợi 。 是thị 身thân 不bất 堅kiên 如như 水thủy 上thượng 沫mạt 。 是thị 身thân 不bất 淨tịnh 。 多đa 諸chư 蟲trùng 戶hộ 。 是thị 身thân 可khả 惡ác 。 荕 纏triền 血huyết 塗đồ 。 皮bì 骨cốt 髓tủy 腦não 共cộng 相tương 連liên 持trì 。 如như 是thị 觀quán 察sát 。 甚thậm 可khả 患hoạn 厭yếm 。 是thị 故cố 我ngã 今kim 。 應ưng 當đương 捨xả 離ly 。 以dĩ 求cầu 寂tịch 滅diệt 無vô 上thượng 涅Niết 槃Bàn 。 永vĩnh 離ly 憂ưu 患hoạn 無vô 常thường 變biến 異dị 。 生sanh 死tử 休hưu 息tức 無vô 諸chư 塵trần 累lụy 。 無vô 量lượng 禪thiền 定định 智trí 慧tuệ 功công 德đức 。 具cụ 足túc 成thành 就tựu 。 微vi 妙diệu 法Pháp 身thân 。 百bách 福phước 莊trang 嚴nghiêm 諸chư 佛Phật 所sở 讚tán 。 證chứng 成thành 如như 是thị 無vô 上thượng 法Pháp 身thân 。 與dữ 諸chư 眾chúng 生sanh 。 無vô 量lượng 法Pháp 樂lạc 。 是thị 時thời 王vương 子tử 勇dũng 猛mãnh 堪kham 任nhậm 。 作tác 是thị 大đại 願nguyện 。 以dĩ 上thượng 大đại 悲bi 熏huân 修tu 其kỳ 心tâm 。 慮lự 其kỳ 二nhị 兄huynh 心tâm 懷hoài 怖bố 懅cứ 。 或hoặc 恐khủng 固cố 遮già 為vi 作tác 留lưu 難nạn 。 即tức 便tiện 語ngữ 言ngôn 。 兄huynh 等đẳng 今kim 者giả 可khả 與dữ 眷quyến 屬thuộc 還hoàn 其kỳ 所sở 止chỉ 。 爾nhĩ 時thời 王vương 子tử 摩Ma 訶Ha 薩Tát 埵Đỏa 。 還hoàn 至chí 虎hổ 所sở 脫thoát 身thân 衣y 裳thường 置trí 竹trúc 枝chi 上thượng 。 作tác 是thị 誓thệ 言ngôn 。 我ngã 今kim 為vi 利lợi 。 諸chư 眾chúng 生sanh 故cố 。 證chứng 於ư 最tối 勝thắng 無vô 上thượng 道đạo 故cố 。 大đại 悲bi 不bất 動động 捨xả 難nan 捨xả 故cố 。 為vì 求cầu 菩bồ 提đề 智trí 所sở 讚tán 故cố 。 欲dục 度độ 三tam 有hữu 諸chư 眾chúng 生sanh 故cố 。 欲dục 滅diệt 生sanh 死tử 怖bố 畏úy 熱nhiệt 惱não 故cố 。 是thị 時thời 王vương 子tử 作tác 是thị 誓thệ 已dĩ 。 即tức 自tự 放phóng 身thân 臥ngọa 餓ngạ 虎hổ 前tiền 。 是thị 時thời 王vương 子tử 以dĩ 大đại 悲bi 力lực 故cố 。 虎hổ 無vô 能năng 為vi 。 王vương 子tử 復phục 作tác 如như 是thị 念niệm 言ngôn 。 虎hổ 今kim 羸luy 瘦sấu 身thân 無vô 勢thế 力lực 。 不bất 能năng 得đắc 我ngã 身thân 血huyết 肉nhục 食thực 。 即tức 起khởi 求cầu 刁 。 周châu 遍biến 求cầu 之chi 了liễu 不bất 能năng 得đắc 。 即tức 以dĩ 乾can 竹trúc 刺thứ 頸cảnh 出xuất 血huyết 。 於ư 高cao 山sơn 上thượng 投đầu 身thân 虎hổ 前tiền 。 是thị 時thời 大đại 地địa 。 六lục 種chủng 震chấn 動động 。 日nhật 無vô 精tinh 光quang 。 如như 羅La 睺Hầu 羅La 阿a 修tu 羅la 王vương 。 捉tróc 持trì 障chướng 蔽tế 。 又hựu 雨vũ 雜tạp 華hoa 。 種chủng 種chủng 妙diệu 香hương 。 時thời 虛hư 空không 中trung 有hữu 諸chư 餘dư 天thiên 。 見kiến 是thị 事sự 已dĩ 。 心tâm 生sanh 歡hoan 喜hỷ 。 歎thán 未vị 曾tằng 有hữu 。 讚tán 言ngôn 。 善thiện 哉tai 。 善thiện 哉tai 。 大Đại 士sĩ 。 汝nhữ 今kim 真chân 是thị 行hành 大đại 悲bi 者giả 。 為vì 眾chúng 生sanh 故cố 。 能năng 捨xả 難nan 捨xả 。 於ư 諸chư 學học 人nhân 第đệ 一nhất 勇dũng 健kiện 。 汝nhữ 已dĩ 為vi 得đắc 諸chư 佛Phật 所sở 讚tán 。 常thường 樂nhạc/nhạo/lạc 住trú 處xứ 。 不bất 久cửu 當đương 證chứng 無vô 惱não 無vô 熱nhiệt 清thanh 涼lương 涅Niết 槃Bàn 。 是thị 虎hổ 爾nhĩ 時thời 見kiến 血huyết 流lưu 出xuất 污ô 王vương 子tử 身thân 。 即tức 便tiện 舐thỉ 血huyết 噉đạm 食thực 其kỳ 肉nhục 唯duy 留lưu 餘dư 骨cốt 。 爾nhĩ 時thời 第đệ 一nhất 王vương 子tử 見kiến 地địa 大đại 動động 。 為vi 第đệ 二nhị 王vương 子tử 而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 震chấn 動động 大đại 地địa 。 及cập 以dĩ 大đại 海hải 。 日nhật 無vô 精tinh 光quang 。 如như 有hữu 覆phú 蔽tế 。 於ư 上thượng 虛hư 空không 。 雨vũ 諸chư 華hoa 香hương 。 必tất 是thị 我ngã 弟đệ 。 捨xả 所sở 愛ái 身thân 。 第đệ 二nhị 王vương 子tử 復phục 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 彼bỉ 虎hổ 產sản 來lai 。 已dĩ 經kinh 七thất 日nhật 。 七thất 子tử 圍vi 繞nhiễu 。 窮cùng 無vô 飲ẩm 食thực 。 氣khí 力lực 羸luy 損tổn 。 命mạng 不bất 云vân 遠viễn 。 小tiểu 弟đệ 大đại 悲bi 。 知tri 其kỳ 窮cùng 悴tụy 。 懼cụ 不bất 堪kham 忍nhẫn 。 還hoàn 食thực 其kỳ 子tử 。 恐khủng 定định 捨xả 身thân 。 以dĩ 救cứu 彼bỉ 命mạng 。 時thời 二nhị 王vương 子tử 心tâm 大đại 愁sầu 怖bố 。 涕thế 泣khấp 悲bi 歎thán 容dung 貌mạo 憔tiều 悴tụy 。 復phục 共cộng 相tương 將tương/tướng 還hoàn 至chí 虎hổ 所sở 。 見kiến 弟đệ 所sở 著trước 帔bí 服phục 衣y 裳thường 。 皆giai 悉tất 在tại 一nhất 竹trúc 枝chi 之chi 上thượng 。 骸hài 骨cốt 髮phát 爪trảo 布bố 散tán 狼lang 藉tạ 。 流lưu 血huyết 處xứ 處xứ 遍biến 污ô 其kỳ 地địa 。 見kiến 已dĩ 悶muộn 絕tuyệt 不bất 自tự 勝thắng 持trì 。 投đầu 身thân 骨cốt 上thượng 。 良lương 久cửu 乃nãi 蘇tô 。 即tức 起khởi 舉cử 首thủ 號hào 天thiên 而nhi 哭khốc 。 我ngã 弟đệ 幼ấu 稚trĩ 才tài 能năng 過quá 人nhân 。 特đặc 為vi 父phụ 母mẫu 之chi 所sở 愛ái 念niệm 。 奄yểm 忽hốt 捨xả 身thân 以dĩ 飼tự 餓ngạ 虎hổ 。 我ngã 今kim 還hoàn 宮cung 。 父phụ 母mẫu 說thuyết 問vấn 當đương 云vân 何hà 答đáp 。 我ngã 寧ninh 在tại 此thử 併tinh 命mạng 一nhất 處xứ 。 不bất 忍nhẫn 見kiến 是thị 骸hài 骨cốt 髮phát 爪trảo 。 何hà 心tâm 捨xả 離ly 還hoàn 見kiến 父phụ 母mẫu 妻thê 子tử 。 眷quyến 屬thuộc 朋bằng 友hữu 知tri 識thức 。 時thời 二nhị 王vương 子tử 悲bi 號hào 懊áo 惱não 漸tiệm 捨xả 而nhi 去khứ 。 時thời 小tiểu 王vương 子tử 所sở 將tương/tướng 侍thị 從tùng 。 各các 散tán 諸chư 方phương 。 互hỗ 相tương 謂vị 言ngôn 。 今kim 者giả 我ngã 天thiên 為vi 何hà 所sở 在tại 。 爾nhĩ 時thời 王vương 妃phi 於ư 睡thụy 眠miên 中trung 。 夢mộng 乳nhũ 被bị 割cát 牙nha 齒xỉ 墮đọa 落lạc 。 得đắc 三tam 鴿cáp 雛sồ 一nhất 為vi 鷹ưng 食thực 。 爾nhĩ 時thời 王vương 妃phi 。 大đại 地địa 動động 時thời 即tức 便tiện 驚kinh 寤ngụ 。 心tâm 生sanh 愁sầu 怖bố 。 而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 今kim 日nhật 何hà 故cố 。 大đại 地địa 大đại 水thủy 。 一nhất 切thiết 皆giai 動động 。 物vật 不bất 安an 所sở 。 日nhật 無vô 精tinh 光quang 。 如như 有hữu 覆phú 蔽tế 。 我ngã 心tâm 憂ưu 苦khổ 。 目mục 睫tiệp 瞤thuấn 動động 。 如như 我ngã 今kim 者giả 。 所sở 見kiến 瑞thụy 相tướng 。 必tất 有hữu 災tai 異dị 。 不bất 祥tường 苦khổ 惱não 。 於ư 是thị 王vương 妃phi 說thuyết 是thị 偈kệ 已dĩ 。 時thời 有hữu 青thanh 衣y 在tại 外ngoại 已dĩ 聞văn 王vương 子tử 消tiêu 息tức 。 心tâm 驚kinh 惶hoàng 怖bố 尋tầm 即tức 入nhập 內nội 。 啟khải 白bạch 王vương 妃phi 。 作tác 如như 是thị 言ngôn 。 向hướng 者giả 在tại 外ngoại 聞văn 諸chư 侍thị 從tùng 推thôi 覓mịch 王vương 子tử 。 不bất 知tri 所sở 在tại 。 王vương 妃phi 聞văn 已dĩ 生sanh 大đại 憂ưu 惱não 。 涕thế 泣khấp 滿mãn 目mục 至chí 大đại 王vương 所sở 。 我ngã 於ư 向hướng 者giả 。 傳truyền 聞văn 外ngoại 人nhân 。 失thất 我ngã 最tối 小tiểu 所sở 愛ái 之chi 子tử 。 大đại 王vương 聞văn 已dĩ 而nhi 復phục 悶muộn 絕tuyệt 。 悲bi 哽ngạnh 苦khổ 惱não 抆vấn 淚lệ 而nhi 言ngôn 。 如như 何hà 今kim 日nhật 失thất 我ngã 心tâm 中trung 所sở 愛ái 重trọng 者giả 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 欲dục 重trùng 宣tuyên 此thử 義nghĩa 。 而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 我ngã 於ư 往vãng 昔tích 。 無vô 量lượng 劫kiếp 中trung 。 捨xả 所sở 重trọng/trùng 身thân 。 以dĩ 求cầu 菩bồ 提đề 。 若nhược 為vi 國quốc 王vương 。 及cập 作tác 王vương 子tử 。 常thường 捨xả 難nan 捨xả 。 以dĩ 求cầu 菩bồ 提đề 。 我ngã 念niệm 宿túc 命mạng 。 有hữu 大đại 國quốc 王vương 。 其kỳ 王vương 名danh 曰viết 。 摩ma 訶ha 羅la 陀đà 。 是thị 王vương 有hữu 子tử 。 能năng 大đại 布bố 施thí 。 其kỳ 子tử 名danh 曰viết 。 摩Ma 訶Ha 薩Tát 埵Đỏa 。 復phục 有hữu 二nhị 兄huynh 。 長trưởng 者giả 名danh 曰viết 。 大đại 波ba 那na 羅la 。 次thứ 名danh 大đại 天thiên 。 三tam 人nhân 同đồng 遊du 。 至chí 一nhất 空không 山sơn 。 見kiến 新tân 產sản 虎hổ 。 飢cơ 窮cùng 無vô 食thực 。 時thời 勝thắng 大Đại 士sĩ 。 生sanh 大đại 悲bi 心tâm 。 我ngã 今kim 當đương 捨xả 。 所sở 重trọng/trùng 之chi 身thân 。 此thử 虎hổ 或hoặc 為vi 。 飢cơ 餓ngạ 所sở 逼bức 。 儻thảng 能năng 還hoàn 食thực 。 自tự 所sở 生sanh 子tử 。 即tức 上thượng 高cao 山sơn 。 自tự 投đầu 虎hổ 前tiền 。 為vi 令linh 虎hổ 子tử 。 得đắc 全toàn 性tánh 命mạng 。 是thị 時thời 大đại 地địa 。 及cập 諸chư 大đại 山sơn 。 皆giai 悉tất 震chấn 動động 。 驚kinh 諸chư 蟲trùng 獸thú 。 虎hổ 狼lang 師sư 子tử 。 四tứ 散tán 馳trì 走tẩu 。 世thế 間gian 皆giai 闇ám 。 無vô 有hữu 光quang 明minh 。 是thị 時thời 二nhị 兄huynh 。 故cố 在tại 竹trúc 林lâm 。 心tâm 懷hoài 憂ưu 惱não 。 愁sầu 苦khổ 涕thế 泣khấp 。 漸tiệm 漸tiệm 推thôi 求cầu 。 遂toại 至chí 虎hổ 所sở 。 見kiến 虎hổ 虎hổ 子tử 。 血huyết 污ô 其kỳ 口khẩu 。 又hựu 見kiến 骸hài 骨cốt 。 髮phát 毛mao 爪trảo 齒xỉ 。 處xứ 處xứ 迸bính 血huyết 。 狼lang 藉tạ 在tại 地địa 。 時thời 二nhị 王vương 子tử 。 見kiến 是thị 事sự 已dĩ 。 心tâm 更cánh 悶muộn 絕tuyệt 。 自tự 躄tích 於ư 地địa 。 以dĩ 灰hôi 塵trần 土thổ 。 自tự 塗đồ 坌bộn 身thân 。 忘vong 失thất 正chánh 念niệm 。 生sanh 狂cuồng 癡si 心tâm 。 所sở 將tương/tướng 侍thị 從tùng 。 覩đổ 見kiến 是thị 事sự 。 亦diệc 生sanh 悲bi 慟đỗng 。 失thất 聲thanh 號hào 哭khốc 。 互hỗ 以dĩ 冷lãnh 水thủy 。 共cộng 相tương 噴phún 灑sái 。 然nhiên 後hậu 蘇tô 息tức 。 而nhi 復phục 得đắc 起khởi 。 是thị 時thời 王vương 子tử 。 當đương 捨xả 身thân 時thời 。 正chánh 值trị 後hậu 宮cung 。 妃phi 后hậu 婇thể 女nữ 。 眷quyến 屬thuộc 五ngũ 百bách 。 共cộng 相tương 娛ngu 樂lạc 。 王vương 妃phi 是thị 時thời 。 兩lưỡng/lượng 乳nhũ 汁trấp 出xuất 。 一nhất 切thiết 肢chi 節tiết 。 痛thống 如như 針châm 刺thứ 。 心tâm 生sanh 愁sầu 惱não 。 似tự 喪táng 愛ái 子tử 。 於ư 是thị 王vương 妃phi 。 疾tật 至chí 王vương 所sở 。 其kỳ 聲thanh 微vi 細tế 。 悲bi 泣khấp 而nhi 言ngôn 。 大đại 王vương 今kim 當đương 。 諦đế 聽thính 諦đế 聽thính 。 憂ưu 愁sầu 盛thình/thịnh 火hỏa 。 今kim 來lai 燒thiêu 我ngã 。 我ngã 今kim 二nhị 乳nhũ 。 俱câu 時thời 汁trấp 出xuất 。 身thân 體thể 苦khổ 切thiết 。 如như 被bị 針châm 刺thứ 。 我ngã 見kiến 如như 是thị 。 不bất 祥tường 瑞thụy 相tướng 。 恐khủng 更cánh 不bất 復phục 。 見kiến 所sở 愛ái 子tử 。 今kim 以dĩ 身thân 命mạng 。 奉phụng 上thượng 大đại 王vương 。 願nguyện 速tốc 遣khiển 人nhân 。 求cầu 覓mịch 我ngã 子tử 。 夢mộng 三tam 鴿cáp 雛sồ 。 在tại 我ngã 懷hoài 抱bão 。 其kỳ 最tối 小tiểu 者giả 。 可khả 適thích 我ngã 心tâm 。 有hữu 鷹ưng 飛phi 來lai 。 奪đoạt 我ngã 而nhi 去khứ 。 夢mộng 是thị 事sự 已dĩ 。 即tức 生sanh 憂ưu 惱não 。 我ngã 今kim 愁sầu 怖bố 。 恐khủng 命mạng 不bất 濟tế 。 願nguyện 速tốc 遣khiển 人nhân 。 推thôi 求cầu 我ngã 子tử 。 是thị 時thời 王vương 妃phi 。 說thuyết 是thị 語ngữ 已dĩ 。 即tức 時thời 悶muộn 絕tuyệt 。 而nhi 復phục 躄tích 地địa 。 王vương 聞văn 是thị 語ngữ 。 復phục 生sanh 憂ưu 惱não 。 以dĩ 不bất 得đắc 見kiến 。 所sở 愛ái 子tử 故cố 。 其kỳ 王vương 大đại 臣thần 。 及cập 諸chư 眷quyến 屬thuộc 。 悉tất 皆giai 聚tụ 集tập 。 在tại 王vương 左tả 右hữu 。 哀ai 哭khốc 悲bi 號hào 。 聲thanh 動động 天thiên 地địa 。 爾nhĩ 時thời 城thành 內nội 。 所sở 有hữu 人nhân 民dân 。 聞văn 是thị 聲thanh 已dĩ 。 驚kinh 愕ngạc 而nhi 出xuất 。 各các 相tương 謂vị 言ngôn 。 今kim 是thị 王vương 子tử 。 為vi 活hoạt 來lai 耶da 。 為vi 已dĩ 死tử 亡vong 。 如như 是thị 大Đại 士sĩ 。 常thường 出xuất 軟nhuyễn 語ngữ 。 為vi 眾chúng 所sở 愛ái 。 今kim 難nan 可khả 見kiến 。 已dĩ 有hữu 諸chư 人nhân 。 入nhập 林lâm 推thôi 求cầu 。 不bất 久cửu 自tự 當đương 。 得đắc 定định 消tiêu 息tức 。 諸chư 人nhân 爾nhĩ 時thời 。 慞chương 惶hoàng 如như 是thị 。 而nhi 復phục 悲bi 號hào 。 哀ai 動động 神thần 祇kỳ 。 爾nhĩ 時thời 大đại 王vương 。 即tức 從tùng 座tòa 起khởi 。 以dĩ 水thủy 灑sái 妃phi 。 良lương 久cửu 乃nãi 蘇tô 。 還hoàn 得đắc 正chánh 念niệm 。 微vi 聲thanh 問vấn 王vương 。 我ngã 子tử 今kim 者giả 。 為vi 死tử 活hoạt 耶da 。 爾nhĩ 時thời 王vương 妃phi 。 念niệm 其kỳ 子tử 故cố 。 倍bội 復phục 懊áo 惱não 。 心tâm 無vô 暫tạm 捨xả 。 可khả 惜tích 我ngã 子tử 。 形hình 色sắc 端đoan 正chánh 。 如như 何hà 一nhất 旦đán 。 捨xả 我ngã 終chung 亡vong 。 云vân 何hà 我ngã 身thân 。 不bất 先tiên 薨hoăng 沒một 。 而nhi 見kiến 如như 是thị 。 諸chư 苦khổ 惱não 事sự 。 善thiện 子tử 妙diệu 色sắc 。 猶do 淨tịnh 蓮liên 華hoa 。 誰thùy 壞hoại 汝nhữ 身thân 。 使sử 令linh 分phân 離ly 。 將tương/tướng 非phi 是thị 我ngã 。 昔tích 日nhật 怨oán 讐thù 。 挾hiệp/tiệp 本bổn 業nghiệp 緣duyên 。 而nhi 殺sát 汝nhữ 耶da 。 我ngã 子tử 面diện 目mục 。 淨tịnh 如như 滿mãn 月nguyệt 。 不bất 圖đồ 一nhất 旦đán 。 遇ngộ 斯tư 禍họa 對đối 。 寧ninh 使sử 我ngã 身thân 。 破phá 碎toái 如như 塵trần 。 不bất 令linh 我ngã 子tử 。 喪táng 失thất 身thân 命mạng 。 我ngã 所sở 見kiến 夢mộng 。 已dĩ 為vi 得đắc 報báo 。 直trực 我ngã 無vô 情tình 。 能năng 堪kham 是thị 苦khổ 。 如như 我ngã 所sở 夢mộng 。 牙nha 齒xỉ 墮đọa 落lạc 。 二nhị 乳nhũ 一nhất 時thời 。 汁trấp 自tự 流lưu 出xuất 。 必tất 定định 是thị 我ngã 。 失thất 所sở 愛ái 子tử 。 夢mộng 三tam 鴿cáp 雛sồ 。 鷹ưng 奪đoạt 一nhất 去khứ 。 三tam 子tử 之chi 中trung 。 必tất 定định 失thất 一nhất 。 爾nhĩ 時thời 大đại 王vương 。 即tức 告cáo 其kỳ 妃phi 。 我ngã 今kim 當đương 遣khiển 。 大đại 臣thần 使sử 者giả 。 周châu 遍biến 東đông 西tây 。 推thôi 求cầu 覓mịch 子tử 。 汝nhữ 今kim 且thả 可khả 。 莫mạc 大đại 憂ưu 愁sầu 。 大đại 王vương 如như 是thị 。 慰úy 喻dụ 妃phi 已dĩ 。 即tức 便tiện 嚴nghiêm 駕giá 。 出xuất 其kỳ 宮cung 殿điện 。 心tâm 生sanh 愁sầu 惱não 。 憂ưu 苦khổ 所sở 切thiết 。 雖tuy 在tại 大đại 眾chúng 。 顏nhan 貌mạo 憔tiều 悴tụy 。 即tức 出xuất 其kỳ 城thành 。 覓mịch 所sở 愛ái 子tử 。 爾nhĩ 時thời 亦diệc 有hữu 。 無vô 量lượng 諸chư 人nhân 。 哀ai 號hiệu 動động 地địa 。 尋tầm 從tùng 王vương 後hậu 。 是thị 時thời 大đại 王vương 。 既ký 出xuất 城thành 已dĩ 。 四tứ 向hướng 顧cố 望vọng 。 求cầu 覓mịch 其kỳ 子tử 。 煩phiền 惋oản 心tâm 亂loạn 。 靡mĩ 知tri 所sở 在tại 。 最tối 後hậu 遙diêu 見kiến 。 有hữu 一nhất 信tín 來lai 。 頭đầu 蒙mông 塵trần 土thổ 。 血huyết 污ô 其kỳ 衣y 。 灰hôi 糞phẩn 塗đồ 身thân 。 悲bi 號hào 而nhi 至chí 。 爾nhĩ 時thời 大đại 王vương 。 摩ma 訶ha 羅la 陀đà 。 見kiến 是thị 使sử 已dĩ 。 倍bội 生sanh 懊áo 惱não 。 舉cử 首thủ 號hiệu 叫khiếu 。 仰ngưỡng 天thiên 而nhi 哭khốc 。 先tiên 所sở 遣khiển 臣thần 。 尋tầm 復phục 來lai 至chí 。 既ký 至chí 王vương 所sở 。 作tác 如như 是thị 言ngôn 。 願nguyện 王vương 莫mạc 愁sầu 。 諸chư 子tử 猶do 在tại 。 不bất 久cửu 當đương 至chí 。 令linh 王vương 得đắc 見kiến 。 須tu 臾du 之chi 頃khoảnh 。 復phục 有hữu 臣thần 來lai 。 見kiến 王vương 愁sầu 苦khổ 。 顏nhan 貌mạo 憔tiều 悴tụy 。 身thân 所sở 著trước 衣y 。 垢cấu 膩nị 塵trần 污ô 。 大đại 王vương 當đương 知tri 。 一nhất 子tử 已dĩ 終chung 。 二nhị 子tử 雖tuy 存tồn 。 哀ai 悴tụy 無vô 賴lại 。 第đệ 三tam 王vương 子tử 。 見kiến 虎hổ 新tân 產sản 。 飢cơ 窮cùng 七thất 日nhật 。 恐khủng 還hoàn 食thực 子tử 。 見kiến 是thị 虎hổ 已dĩ 。 深thâm 生sanh 悲bi 心tâm 。 發phát 大đại 誓thệ 願nguyện 。 當đương 度độ 眾chúng 生sanh 。 於ư 未vị 來lai 世thế 。 證chứng 成thành 菩bồ 提đề 。 即tức 上thượng 高cao 處xứ 。 投đầu 身thân 虎hổ 前tiền 。 虎hổ 飢cơ 所sở 逼bức 。 便tiện 起khởi 噉đạm 食thực 。 一nhất 切thiết 血huyết 肉nhục 。 已dĩ 為vi 都đô 盡tận 。 唯duy 有hữu 骸hài 骨cốt 。 狼lang 藉tạ 在tại 地địa 。 是thị 時thời 大đại 王vương 。 聞văn 臣thần 語ngữ 已dĩ 。 轉chuyển 復phục 悶muộn 絕tuyệt 。 失thất 念niệm 躄tích 地địa 。 憂ưu 愁sầu 盛thình/thịnh 火hỏa 。 熾sí 然nhiên 其kỳ 身thân 。 諸chư 臣thần 眷quyến 屬thuộc 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 以dĩ 水thủy 灑sái 王vương 。 良lương 久cửu 乃nãi 蘇tô 。 復phục 起khởi 舉cử 首thủ 。 號hào 天thiên 而nhi 哭khốc 。 復phục 有hữu 臣thần 來lai 。 而nhi 白bạch 王vương 言ngôn 。 向hướng 於ư 林lâm 中trung 。 見kiến 二nhị 王vương 子tử 。 愁sầu 憂ưu 苦khổ 毒độc 。 悲bi 號hào 涕thế 泣khấp 。 迷mê 悶muộn 失thất 志chí 。 自tự 投đầu 於ư 地địa 。 臣thần 即tức 求cầu 水thủy 。 灑sái 其kỳ 身thân 上thượng 。 良lương 久cửu 之chi 頃khoảnh 。 乃nãi 還hoàn 蘇tô 息tức 。 望vọng 見kiến 四tứ 方phương 。 大đại 火hỏa 熾sí 然nhiên 。 扶phù 持trì 暫tạm 起khởi 。 尋tầm 復phục 躄tích 地địa 。 舉cử 首thủ 悲bi 哀ai 。 號hào 天thiên 而nhi 哭khốc 。 乍sạ 復phục 讚tán 歎thán 。 其kỳ 弟đệ 功công 德đức 。 是thị 時thời 大đại 王vương 。 以dĩ 離ly 愛ái 子tử 。 其kỳ 心tâm 迷mê 悶muộn 。 氣khí 力lực 惙chuyết 然nhiên 。 憂ưu 惱não 涕thế 泣khấp 。 並tịnh 復phục 思tư 惟duy 。 是thị 最tối 小tiểu 者giả 。 我ngã 所sở 愛ái 重trọng 。 無vô 常thường 大đại 鬼quỷ 。 奄yểm 便tiện 吞thôn 食thực 。 其kỳ 餘dư 二nhị 子tử 。 今kim 雖tuy 存tồn 在tại 。 而nhi 為vi 憂ưu 火hỏa 。 之chi 所sở 焚phần 燒thiêu 。 或hoặc 能năng 為vì 是thị 。 喪táng 失thất 命mạng 根căn 。 我ngã 宜nghi 速tốc 往vãng 。 至chí 彼bỉ 林lâm 中trung 。 迎nghênh 載tải/tái 諸chư 子tử 。 急cấp 還hoàn 宮cung 殿điện 。 其kỳ 母mẫu 在tại 後hậu 。 憂ưu 苦khổ 逼bức 切thiết 。 心tâm 肝can 分phân 裂liệt 。 或hoặc 能năng 失thất 命mạng 。 若nhược 見kiến 二nhị 子tử 。 慰úy 喻dụ 其kỳ 心tâm 。 可khả 使sử 終chung 保bảo 。 餘dư 年niên 壽thọ 命mạng 。 爾nhĩ 時thời 大đại 王vương 。 駕giá 乘thừa 名danh 象tượng 。 與dữ 諸chư 侍thị 從tùng 。 欲dục 至chí 彼bỉ 林lâm 。 即tức 於ư 中trung 路lộ 。 見kiến 其kỳ 二nhị 子tử 。 號hào 天thiên 扣khấu 地địa 。 稱xưng 弟đệ 名danh 字tự 。 時thời 王vương 即tức 前tiền 。 抱bão 持trì 二nhị 子tử 。 悲bi 號hào 涕thế 泣khấp 。 隨tùy 路lộ 還hoàn 宮cung 。 速tốc 令linh 二nhị 子tử 。 覲cận 見kiến 其kỳ 母mẫu 。 佛Phật 告cáo 樹thụ 神thần 。 汝nhữ 今kim 當đương 知tri 。 爾nhĩ 時thời 王vương 子tử 。 摩Ma 訶Ha 薩Tát 埵Đỏa 。 捨xả 身thân 飼tự 虎hổ 。 今kim 我ngã 身thân 是thị 。 爾nhĩ 時thời 大đại 王vương 。 摩ma 訶ha 羅la 陀đà 。 於ư 今kim 父phụ 王vương 。 輸du 頭đầu 檀đàn 是thị 。 爾nhĩ 時thời 王vương 妃phi 。 今kim 摩ma 耶da 是thị 。 第đệ 一nhất 王vương 子tử 。 今kim 彌Di 勒Lặc 是thị 。 第đệ 二nhị 王vương 子tử 。 今kim 調điều 達đạt 是thị 。 爾nhĩ 時thời 虎hổ 者giả 。 今kim 瞿cù 夷di 是thị 。 時thời 虎hổ 七thất 子tử 。 今kim 五ngũ 比Tỳ 丘Kheo 。 及cập 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 目Mục 犍Kiền 連Liên 是thị 。 爾nhĩ 時thời 大đại 王vương 。 摩ma 訶ha 羅la 陀đà 。 及cập 其kỳ 妃phi 后hậu 。 悲bi 號hào 涕thế 泣khấp 。 悉tất 皆giai 脫thoát 身thân 。 御ngự 服phục 瓔anh 珞lạc 。 與dữ 諸chư 大đại 眾chúng 。 往vãng 竹trúc 林lâm 中trung 。 收thu 其kỳ 舍xá 利lợi 。 即tức 於ư 此thử 處xứ 。 起khởi 七thất 寶bảo 塔tháp 。 是thị 時thời 王vương 子tử 。 摩Ma 訶Ha 薩Tát 埵Đỏa 。 臨lâm 捨xả 命mạng 時thời 。 作tác 是thị 誓thệ 願nguyện 。 願nguyện 我ngã 舍xá 利lợi 。 於ư 未vị 來lai 世thế 。 過quá 算toán 數số 劫kiếp 。 常thường 為vi 眾chúng 生sanh 。 而nhi 作tác 佛Phật 事sự 。 說thuyết 是thị 經Kinh 時thời 。 無vô 量lượng 阿a 僧tăng 祇kỳ 。 諸chư 天thiên 及cập 人nhân 。 發phát 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 樹thụ 神thần 。 是thị 名danh 禮lễ 塔tháp 往vãng 昔tích 因nhân 緣duyên 。 爾nhĩ 時thời 佛Phật 神thần 力lực 故cố 。 是thị 七thất 寶bảo 塔tháp 。 即tức 沒một 不bất 現hiện 。 金kim 光quang 明minh 經kinh 讚tán 佛Phật 品phẩm 第đệ 十thập 八bát 爾nhĩ 時thời 無vô 量lượng 百bách 千thiên 萬vạn 億ức 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 眾chúng 。 從tùng 此thử 世thế 界giới 。 至chí 金kim 寶bảo 蓋cái 山sơn 王vương 如Như 來Lai 國quốc 土độ 。 到đáo 彼bỉ 土độ 已dĩ 五ngũ 體thể 投đầu 地địa 。 為vì 佛Phật 作tác 禮lễ 。 卻khước 住trụ 一nhất 面diện 。 合hợp 掌chưởng 向hướng 佛Phật 。 異dị 口khẩu 同đồng 音âm 。 而nhi 讚tán 歎thán 曰viết 。 如Như 來Lai 之chi 身thân 。 金kim 色sắc 微vi 妙diệu 。 其kỳ 明minh 照chiếu 耀diệu 。 如như 金kim 山sơn 王vương 。 身thân 淨tịnh 柔nhu 軟nhuyễn 。 如như 金kim 蓮liên 華hoa 。 無vô 量lượng 妙diệu 相tướng 。 以dĩ 自tự 莊trang 嚴nghiêm 。 隨tùy 形hình 之chi 好hảo 。 光quang 飾sức 其kỳ 體thể 。 淨tịnh 絜kiết 無vô 比tỉ 。 如như 紫tử 金kim 山sơn 。 圓viên 足túc 無vô 垢cấu 。 如như 淨tịnh 滿mãn 月nguyệt 。 其kỳ 音âm 清thanh 徹triệt 。 妙diệu 如như 梵Phạm 聲thanh 。 師sư 子tử 吼hống 聲thanh 。 大đại 雷lôi 震chấn 聲thanh 。 六lục 種chủng 清thanh 淨tịnh 。 微vi 妙diệu 音âm 聲thanh 。 迦ca 陵lăng 頻tần 伽già 。 孔khổng 雀tước 之chi 聲thanh 。 清thanh 淨tịnh 無vô 垢cấu 。 威uy 德đức 具cụ 足túc 。 百bách 福phước 相tướng 好hảo 。 莊trang 嚴nghiêm 其kỳ 身thân 。 光quang 明minh 遠viễn 照chiếu 。 無vô 有hữu 齊tề 限hạn 。 智trí 慧tuệ 寂tịch 滅diệt 。 無vô 諸chư 愛ái 習tập 。 世Thế 尊Tôn 成thành 就tựu 。 無vô 量lượng 功công 德đức 。 譬thí 如như 大đại 海hải 。 須Tu 彌Di 寶bảo 山sơn 。 為vì 諸chư 眾chúng 生sanh 。 生sanh 憐lân 愍mẫn 心tâm 。 於ư 未vị 來lai 世thế 。 能năng 與dữ 快khoái 樂lạc 。 如Như 來Lai 所sở 說thuyết 。 第đệ 一nhất 深thâm 義nghĩa 。 能năng 令linh 眾chúng 生sanh 。 寂tịch 滅diệt 安an 隱ẩn 。 能năng 與dữ 眾chúng 生sanh 。 無vô 量lượng 快khoái 樂lạc 。 能năng 演diễn 無vô 上thượng 。 甘cam 露lộ 妙diệu 法Pháp 。 能năng 開khai 無vô 上thượng 。 甘cam 露lộ 法Pháp 門môn 。 能năng 入nhập 一nhất 切thiết 。 無vô 患hoạn 窟quật 宅trạch 。 能năng 令linh 眾chúng 生sanh 。 悉tất 得đắc 解giải 脫thoát 。 度độ 於ư 三tam 有hữu 。 無vô 量lượng 苦khổ 海hải 。 安an 住trụ 正Chánh 道Đạo 。 無vô 諸chư 憂ưu 苦khổ 。 如Như 來Lai 世Thế 尊Tôn 。 功công 德đức 智trí 慧tuệ 。 大đại 慈từ 悲bi 力lực 。 精tinh 進tấn 方phương 便tiện 。 如như 是thị 無vô 量lượng 。 不bất 可khả 稱xưng 計kế 。 我ngã 等đẳng 今kim 者giả 。 不bất 能năng 說thuyết 有hữu 。 諸chư 天thiên 世thế 人nhân 。 於ư 無vô 量lượng 劫kiếp 。 盡tận 思tư 度độ 量lương 。 不bất 能năng 得đắc 知tri 。 如Như 來Lai 所sở 有hữu 。 功công 德đức 智trí 慧tuệ 。 無vô 量lượng 大đại 海hải 。 一nhất 滴tích 少thiểu 分phần 。 我ngã 今kim 略lược 讚tán 。 如Như 來Lai 功công 德đức 。 百bách 千thiên 億ức 分phần/phân 。 不bất 能năng 宣tuyên 一nhất 。 若nhược 我ngã 功công 德đức 。 得đắc 聚tụ 集tập 者giả 。 迴hồi 與dữ 眾chúng 生sanh 。 證chứng 無Vô 上Thượng 道Đạo 。 爾nhĩ 時thời 信tín 相tương/tướng 菩Bồ 薩Tát 。 即tức 於ư 此thử 會hội 。 從tùng 座tòa 而nhi 起khởi 。 偏thiên 袒đản 右hữu 肩kiên 。 右hữu 膝tất 著trước 地địa 。 合hợp 掌chưởng 向hướng 佛Phật 。 而nhi 說thuyết 讚tán 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 百bách 福phước 。 相tướng 好hảo 微vi 妙diệu 。 功công 德đức 千thiên 數số 。 莊trang 嚴nghiêm 其kỳ 身thân 。 色sắc 淨tịnh 遠viễn 照chiếu 。 視thị 之chi 無vô 厭yếm 。 如như 日nhật 千thiên 光quang 。 彌di 滿mãn 虛hư 空không 。 光quang 明minh 熾sí 盛thịnh 。 無vô 量lượng 無vô 邊biên 。 猶do 如như 無vô 數số 。 珍trân 寶bảo 大đại 聚tụ 。 其kỳ 明minh 五ngũ 色sắc 。 青thanh 紅hồng 赤xích 白bạch 。 琉lưu 璃ly 頗pha 梨lê 。 如như 融dung 真chân 金kim 。 光quang 明minh 赫hách 奕dịch 。 通thông 徹triệt 諸chư 山sơn 。 悉tất 能năng 遠viễn 照chiếu 。 無vô 量lượng 佛Phật 土độ 。 能năng 滅diệt 眾chúng 生sanh 。 無vô 量lượng 苦khổ 惱não 。 又hựu 與dữ 眾chúng 生sanh 。 上thượng 妙diệu 快khoái 樂lạc 。 諸chư 根căn 清thanh 淨tịnh 。 微vi 妙diệu 第đệ 一nhất 。 眾chúng 生sanh 見kiến 者giả 。 無vô 有hữu 厭yếm 足túc 。 髮phát 紺cám 柔nhu 軟nhuyễn 。 猶do 孔khổng 雀tước 項hạng 。 如như 諸chư 蜂phong 王vương 。 集tập 在tại 蓮liên 華hoa 。 清thanh 淨tịnh 大đại 悲bi 。 功công 德đức 莊trang 嚴nghiêm 。 無vô 量lượng 三tam 昧muội 。 及cập 以dĩ 大đại 慈từ 。 如như 是thị 功công 德đức 。 悉tất 以dĩ 聚tụ 集tập 。 相tướng 好hảo 妙diệu 色sắc 。 嚴nghiêm 飾sức 其kỳ 身thân 。 種chủng 種chủng 功công 德đức 。 助trợ 成thành 菩bồ 提đề 。 如Như 來Lai 悉tất 能năng 。 調điều 伏phục 眾chúng 生sanh 。 令linh 心tâm 柔nhu 軟nhuyễn 。 受thọ 諸chư 快khoái 樂lạc 。 種chủng 種chủng 深thâm 妙diệu 。 功công 德đức 莊trang 嚴nghiêm 。 亦diệc 為vi 十thập 方phương 。 諸chư 佛Phật 所sở 讚tán 。 其kỳ 光quang 遠viễn 照chiếu 。 遍biến 於ư 諸chư 方phương 。 猶do 如như 日nhật 月nguyệt 。 充sung 滿mãn 虛hư 空không 。 功công 德đức 成thành 就tựu 。 如như 須Tu 彌Di 山Sơn 。 在tại 在tại 示thị 現hiện 。 於ư 諸chư 世thế 界giới 。 齒xỉ 白bạch 齊tề 密mật 。 猶do 如như 珂kha 雪tuyết 。 其kỳ 德đức 如như 日nhật 。 處xứ 空không 明minh 顯hiển 。 眉mi 間gian 毫hào 相tướng 。 右hữu 旋toàn 宛uyển 轉chuyển 。 光quang 明minh 流lưu 出xuất 。 如như 琉lưu 璃ly 珠châu 。 其kỳ 色sắc 微vi 妙diệu 。 如như 日nhật 處xứ 空không 。 爾nhĩ 時thời 道Đạo 場Tràng 菩bồ 提đề 樹thụ 神thần 。 復phục 說thuyết 讚tán 曰viết 。 南Nam 無Mô 清thanh 淨tịnh 。 無Vô 上Thượng 正Chánh 覺Giác 。 甚thậm 深thâm 妙diệu 法Pháp 。 隨tùy 順thuận 覺giác 了liễu 。 遠viễn 離ly 一nhất 切thiết 。 非phi 法pháp 非phi 道đạo 。 獨độc 拔bạt 而nhi 出xuất 。 成thành 佛Phật 正Chánh 覺Giác 。 知tri 有hữu 非phi 有hữu 。 本bổn 性tánh 清thanh 淨tịnh 。 希hy 有hữu 希hy 有hữu 。 如Như 來Lai 功công 德đức 。 希hy 有hữu 希hy 有hữu 。 如Như 來Lai 大đại 海hải 。 希hy 有hữu 希hy 有hữu 。 如như 須Tu 彌Di 山Sơn 。 希hy 有hữu 希hy 有hữu 。 佛Phật 無vô 邊biên 行hành 。 希hy 有hữu 希hy 有hữu 。 佛Phật 出xuất 於ư 世thế 。 如như 優ưu 曇đàm 華hoa 。 時thời 一nhất 現hiện 耳nhĩ 。 希hy 有hữu 如Như 來Lai 。 無vô 量lượng 大đại 悲bi 。 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 。 為vi 人nhân 中trung 日nhật 。 為vì 欲dục 利lợi 益ích 。 諸chư 眾chúng 生sanh 故cố 。 宣tuyên 說thuyết 如như 是thị 。 妙diệu 寶bảo 經Kinh 典điển 。 善thiện 哉tai 如Như 來Lai 。 諸chư 根căn 寂tịch 滅diệt 。 而nhi 復phục 遊du 入nhập 。 善thiện 寂tịch 大đại 城thành 。 無vô 垢cấu 清thanh 淨tịnh 。 甚thậm 深thâm 三tam 昧muội 。 入nhập 於ư 諸chư 佛Phật 。 所sở 行hành 之chi 處xứ 。 一nhất 切thiết 聲Thanh 聞Văn 。 身thân 皆giai 空không 寂tịch 。 兩lưỡng 足túc 世Thế 尊Tôn 。 行hành 處xứ 亦diệc 空không 。 如như 是thị 一nhất 切thiết 。 無vô 量lượng 諸chư 法pháp 。 推thôi 本bổn 性tánh 相tướng 。 亦diệc 皆giai 空không 寂tịch 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 性tánh 相tướng 亦diệc 空không 。 狂cuồng 愚ngu 心tâm 故cố 。 不bất 能năng 覺giác 知tri 。 我ngã 常thường 念niệm 佛Phật 。 樂nhạo 見kiến 世Thế 尊Tôn 。 常thường 作tác 誓thệ 願nguyện 。 不bất 離ly 佛Phật 日nhật 。 我ngã 常thường 於ư 地địa 。 長trường 跪quỵ 合hợp 掌chưởng 。 其kỳ 心tâm 戀luyến 慕mộ 。 欲dục 見kiến 於ư 佛Phật 。 我ngã 常thường 修tu 行hành 。 最tối 上thượng 大đại 悲bi 。 哀ai 泣khấp 雨vũ 淚lệ 。 欲dục 見kiến 於ư 佛Phật 。 我ngã 常thường 渴khát 仰ngưỡng 。 欲dục 見kiến 於ư 佛Phật 。 為vì 是thị 事sự 故cố 。 憂ưu 火hỏa 熾sí 然nhiên 。 惟duy 願nguyện 世Thế 尊Tôn 。 賜tứ 我ngã 慈từ 悲bi 。 清thanh 冷lãnh 法pháp 水thủy 。 以dĩ 滅diệt 是thị 火hỏa 。 世Thế 尊Tôn 慈từ 愍mẫn 。 悲bi 心tâm 無vô 量lượng 。 願nguyện 賜tứ 我ngã 身thân 。 常thường 得đắc 見kiến 佛Phật 。 世Thế 尊Tôn 常thường 護hộ 。 一nhất 切thiết 人nhân 天thiên 。 是thị 故cố 我ngã 今kim 。 渴khát 仰ngưỡng 欲dục 見kiến 。 聲Thanh 聞Văn 之chi 身thân 。 猶do 如như 虛hư 空không 。 焰diễm 幻huyễn 響hưởng 化hóa 。 如như 水thủy 中trung 月nguyệt 。 眾chúng 生sanh 之chi 性tánh 。 如như 夢mộng 所sở 見kiến 。 如Như 來Lai 行hành 處xứ 。 淨tịnh 如như 琉lưu 璃ly 。 入nhập 於ư 無vô 上thượng 。 甘cam 露lộ 法pháp 處xứ 。 能năng 與dữ 眾chúng 生sanh 。 無vô 量lượng 快khoái 樂lạc 。 如Như 來Lai 行hành 處xứ 。 微vi 妙diệu 甚thậm 深thâm 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 無vô 能năng 知tri 者giả 。 五ngũ 通thông 神thần 仙tiên 。 及cập 諸chư 聲Thanh 聞Văn 。 一nhất 切thiết 緣Duyên 覺Giác 。 亦diệc 不bất 能năng 知tri 。 我ngã 今kim 不bất 疑nghi 。 佛Phật 所sở 行hành 處xứ 。 惟duy 願nguyện 慈từ 悲bi 。 為vì 我ngã 現hiện 身thân 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 從tùng 三tam 昧muội 起khởi 。 以dĩ 微vi 妙diệu 音âm 。 而nhi 讚tán 歎thán 言ngôn 。 善thiện 哉tai 善thiện 哉tai 。 樹thụ 神thần 善thiện 女nữ 。 汝nhữ 於ư 今kim 日nhật 。 快khoái 說thuyết 是thị 言ngôn 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 若nhược 聞văn 此thử 法pháp 。 皆giai 入nhập 甘cam 露lộ 。 無vô 生sanh 法Pháp 門môn 。 金kim 光quang 明minh 經kinh 囑chúc 累lũy 品phẩm 第đệ 十thập 九cửu 爾nhĩ 時thời 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 從tùng 三tam 昧muội 起khởi 。 現hiện 大đại 神thần 力lực 。 以dĩ 右hữu 手thủ 摩ma 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 頂đảnh 。 與dữ 諸chư 天thiên 王vương 及cập 諸chư 龍long 王vương 。 二nhị 十thập 八bát 部bộ 。 散Tán 脂Chi 鬼Quỷ 神Thần 。 大đại 將tướng 軍quân 等đẳng 。 而nhi 作tác 是thị 言ngôn 。 我ngã 於ư 無vô 量lượng 。 百bách 千thiên 萬vạn 億ức 。 恒Hằng 河Hà 沙sa 劫kiếp 。 修tu 習tập 是thị 金kim 光quang 明minh 微vi 妙diệu 經Kinh 典điển 。 汝nhữ 等đẳng 當đương 受thọ 持trì 讀đọc 誦tụng 。 廣quảng 宣tuyên 此thử 法Pháp 。 復phục 於ư 閻Diêm 浮Phù 提Đề 。 內nội 無vô 令linh 斷đoạn 絕tuyệt 。 若nhược 有hữu 善thiện 男nam 子tử 。 善thiện 女nữ 人nhân 。 於ư 未vị 來lai 世thế 中trung 。 有hữu 受thọ 持trì 讀đọc 誦tụng 此thử 經Kinh 典điển 者giả 。 汝nhữ 等đẳng 諸chư 天thiên 常thường 當đương 擁ủng 護hộ 。 當đương 知tri 是thị 人nhân 。 於ư 未vị 來lai 世thế 。 無vô 量lượng 百bách 千thiên 。 人nhân 天thiên 之chi 中trung 常thường 受thọ 快khoái 樂lạc 。 於ư 未vị 來lai 世thế 。 值trị 遇ngộ 諸chư 佛Phật 。 疾tật 得đắc 證chứng 成thành 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 爾nhĩ 時thời 諸chư 大đại 菩Bồ 薩Tát 。 及cập 天thiên 龍long 王vương 二nhị 十thập 八bát 部bộ 。 散Tán 脂Chi 大Đại 將Tướng 等đẳng 。 即tức 從tùng 座tòa 起khởi 。 到đáo 於ư 佛Phật 前tiền 。 五ngũ 體thể 投đầu 地địa 。 俱câu 發phát 聲thanh 言ngôn 。 如như 世Thế 尊Tôn 勅sắc 。 當đương 具cụ 奉phụng 行hành 。 如như 是thị 三tam 白bạch 。 如như 世Thế 尊Tôn 勅sắc 。 當đương 具cụ 奉phụng 行hành 。 於ư 是thị 散Tán 脂Chi 大Đại 將Tướng 等đẳng 。 而nhi 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 如như 世Thế 尊Tôn 勅sắc 。 若nhược 未vị 來lai 世thế 中trung 。 有hữu 受thọ 持trì 是thị 經Kinh 。 若nhược 自tự 書thư 若nhược 使sử 人nhân 書thư 。 我ngã 當đương 與dữ 此thử 二nhị 十thập 八bát 部bộ 。 諸chư 鬼quỷ 神thần 等đẳng 。 常thường 當đương 隨tùy 侍thị 擁ủng 護hộ 隱ẩn 蔽tế 其kỳ 身thân 。 是thị 說thuyết 法Pháp 者giả 皆giai 悉tất 消tiêu 滅diệt 。 諸chư 惡ác 令linh 得đắc 安an 隱ẩn 。 願nguyện 不bất 有hữu 慮lự 。 爾nhĩ 時thời 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 現hiện 大đại 神thần 力lực 。 十thập 方phương 無vô 量lượng 。 世thế 界giới 悉tất 皆giai 。 六lục 種chủng 震chấn 動động 。 是thị 時thời 諸chư 佛Phật 。 皆giai 大đại 歡hoan 喜hỷ 。 囑chúc 累lụy 是thị 經Kinh 故cố 。 讚tán 美mỹ 持trì 法Pháp 者giả 。 現hiện 無vô 量lượng 神thần 力lực 。 於ư 是thị 無vô 量lượng 無vô 邊biên 阿a 僧tăng 祇kỳ 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 大đại 眾chúng 及cập 信tín 相tương/tướng 菩Bồ 薩Tát 。 金kim 光quang 。 金kim 藏tạng 。 常thường 悲bi 。 法pháp 上thượng 等đẳng 。 及cập 四Tứ 天Thiên 大Đại 王Vương 。 十thập 千thiên 天thiên 子tử 。 與dữ 道Đạo 場Tràng 菩bồ 提đề 樹thụ 神thần 。 堅Kiên 牢Lao 地Địa 神Thần 。 及cập 一nhất 切thiết 世thế 間gian 天thiên 。 人nhân 阿a 脩tu 羅la 等đẳng 。 聞văn 佛Phật 所sở 說thuyết 。 皆giai 發phát 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 之chi 道đạo 。 踊dũng 躍dược 歡hoan 喜hỷ 。 作tác 禮lễ 而nhi 去khứ 。 金kim 光quang 明minh 經Kinh 卷quyển 第đệ 四tứ 金kim 光quang 明minh 經kinh 懺sám 悔hối 滅diệt 罪tội 傳truyền 昔tích 溫ôn 州châu 治trị 中trung 張trương 居cư 道đạo 。 滄thương 州châu 景cảnh 城thành 縣huyện 人nhân 。 未vị 莅lị 職chức 日nhật 。 因nhân 適thích 女nữ 事sự 屠đồ 宰tể 諸chư 命mạng 。 牛ngưu 羊dương 猪trư 雞kê 鵝nga 鴨áp 之chi 類loại 。 未vị 踰du 一nhất 旬tuần 。 卒tốt/thốt/tuất 得đắc 重trọng 病bệnh 絕tuyệt 音âm 不bất 語ngữ 。 因nhân 爾nhĩ 便tiện 死tử 。 唯duy 心tâm 尚thượng 暖noãn 家gia 人nhân 不bất 即tức 葬táng 之chi 。 經kinh 三tam 夜dạ 便tiện 活hoạt 。 起khởi 坐tọa 索sách 食thực 。 諸chư 親thân 非phi 親thân 隣lân 里lý 遠viễn 近cận 聞văn 之chi 。 大đại 小tiểu 奔bôn 起khởi 。 居cư 道đạo 即tức 說thuyết 由do 緣duyên 。 初sơ 見kiến 四tứ 人nhân 來lai 。 一nhất 人nhân 杷ba 棒bổng 。 一nhất 人nhân 杷ba 索sách 。 一nhất 人nhân 杷ba 袋đại 。 一nhất 人nhân 著trước 青thanh 。 騎kỵ 馬mã 戴đái 帽mạo 至chí 門môn 下hạ 馬mã 。 喚hoán 居cư 道đạo 著trước 前tiền 。 懷hoài 中trung 枚mai 一nhất 張trương 文văn 書thư 以dĩ 示thị 居cư 道đạo 看khán 。 乃nãi 是thị 猪trư 羊dương 等đẳng 同đồng 詞từ 共cộng 訟tụng 居cư 道đạo 。 其kỳ 詞từ 曰viết 。 猪trư 等đẳng 雖tuy 前tiền 身thân 積tích 罪tội 。 合hợp 受thọ 畜súc 生sanh 之chi 身thân 。 配phối 在tại 世thế 間gian 。 自tự 有hữu 年niên 限hạn 。 年niên 滿mãn 罪tội 畢tất 自tự 合hợp 成thành 人nhân 。 然nhiên 猪trư 等đẳng 自tự 計kế 受thọ 畜súc 生sanh 身thân 。 化hóa 時thời 未vị 到đáo 。 遂toại 被bị 居cư 道đạo 枉uổng 相tương/tướng 屠đồ 害hại 。 時thời 限hạn 缺khuyết 少thiểu 更cánh 歸quy 畜súc 生sanh 。 一nhất 箇cá 罪tội 身thân 再tái 遭tao 刀đao 机cơ 。 在tại 於ư 幽u 法pháp 理lý 不bất 可khả 當đương 。 請thỉnh 裁tài 。 後hậu 有hữu 判phán 。 差sai/sái 司ty 命mạng 追truy 過quá 。 使sử 人nhân 見kiến 居cư 道đạo 看khán 遍biến 。 即tức 唱xướng 三tam 人nhân 近cận 前tiền 。 一nhất 人nhân 以dĩ 索sách 繫hệ 居cư 道đạo 咽yến/ế/yết 。 一nhất 人nhân 以dĩ 袋đại 收thu 居cư 道đạo 氣khí 。 一nhất 人nhân 以dĩ 棒bổng 朾 居cư 道đạo 頭đầu 及cập 縛phược 兩lưỡng 手thủ 。 將tương 去khứ 直trực 行hành 。 一nhất 道đạo 向hướng 北bắc 。 行hành 至chí 路lộ 半bán 。 使sử 人nhân 即tức 語ngữ 居cư 道đạo 。 吾ngô 被bị 差sai/sái 來lai 時thời 。 檢kiểm 爾nhĩ 算toán 壽thọ 元nguyên 不bất 合hợp 死tử 。 但đãn 坐tọa 爾nhĩ 殺sát 爾nhĩ 許hứa 眾chúng 生sanh 被bị 怨oán 家gia 逮đãi 訟tụng 。 居cư 道đạo 即tức 報báo 云vân 。 俗tục 世thế 肉nhục 眼nhãn 但đãn 造tạo 罪tội 。 不bất 識thức 善thiện 惡ác 。 但đãn 見kiến 人nhân 俗tục 殺sát 生sanh 無vô 數số 。 不bất 見kiến 此thử 驗nghiệm 交giao 報báo 。 而nhi 居cư 道đạo 當đương 其kỳ 凶hung 首thủ 緘giam 口khẩu 受thọ 死tử 。 當đương 何hà 方phương 便tiện 而nhi 求cầu 活hoạt 路lộ 。 自tự 咎cữu 往vãng 悞ngộ 悔hối 難nan 可khả 及cập 。 使sử 人nhân 曰viết 。 怨oán 家gia 詞từ 主chủ 三tam 十thập 餘dư 頭đầu 。 專chuyên 在tại 閻Diêm 羅La 王Vương 門môn 底để 懸huyền 精tinh 待đãi 至chí 。 我ngã 輩bối 入nhập 道đạo 當đương 由do 其kỳ 側trắc 。 非phi 但đãn 王vương 法pháp 嚴nghiêm 峻tuấn 。 但đãn 見kiến 怨oán 家gia 。 何hà 由do 免miễn 其kỳ 躓 頓đốn 之chi 苦khổ 。 居cư 道đạo 聞văn 之chi 彌di 增tăng 驚kinh 怕phạ 。 步bộ 步bộ 倒đảo 地địa 。 前tiền 人nhân 掣xiết 繩thằng 挽vãn 之chi 。 後hậu 人nhân 以dĩ 棒bổng 打đả 之chi 。 居cư 道đạo 曰viết 。 自tự 計kế 所sở 犯phạm 誠thành 難nạn/nan 免miễn 脫thoát 。 若nhược 為vi 乞khất 示thị 餘dư 一nhất 計kế 校giáo 。 且thả 得đắc 免miễn 逢phùng 怨oán 家gia 之chi 面diện 。 閻diêm 王vương 峻tuấn 法pháp 。 當đương 如như 之chi 何hà 。 使sử 人nhân 語ngữ 居cư 道đạo 云vân 。 汝nhữ 但đãn 能năng 為vi 所sở 殺sát 眾chúng 生sanh 發phát 心tâm 。 願nguyện 造tạo 《 金kim 光quang 明minh 經kinh 》 四tứ 卷quyển 當đương 得đắc 免miễn 脫thoát 。 居cư 道đạo 承thừa 教giáo 連liên 聲thanh 再tái 唱xướng 。 願nguyện 造tạo 《 金kim 光quang 明minh 經kinh 》 四tứ 卷quyển 盡tận 身thân 供cúng 養dường 。 願nguyện 怨oán 家gia 解giải 釋thích 。 少thiểu 時thời 望vọng 見kiến 城thành 門môn 。 使sử 人nhân 引dẫn 東đông 向hướng 入nhập 曲khúc 向hướng 北bắc 。 見kiến 閻diêm 王vương 廳thính 前tiền 無vô 億ức 數số 人nhân 問vấn 辨biện 答đáp 欵khoản 。 著trước 枷già 被bị 鎖tỏa 連liên 杻nữu 履lý 械giới 鞭tiên 撻thát 狼lang 藉tạ 。 哀ai 聲thanh 痛thống 響hưởng 不bất 可khả 聽thính 聞văn 。 使sử 人nhân 即tức 過quá 狀trạng 。 閻diêm 王vương 唱xướng 名danh 出xuất 見kiến 。 王vương 曰viết 。 此thử 人nhân 極cực 大đại 罪tội 過quá 。 何hà 為vi 捉tróc 來lai 遲trì 脫thoát 。 令linh 此thử 猪trư 等đẳng 再tái 訴tố 。 急cấp 喚hoán 訴tố 者giả 將tương 來lai 。 使sử 人nhân 走tẩu 出xuất 諸chư 處xứ 叫khiếu 喚hoán 。 求cầu 覓mịch 所sở 訴tố 命mạng 者giả 不bất 得đắc 。 走tẩu 來lai 報báo 王vương 。 諸chư 處xứ 追truy 覓mịch 猪trư 等đẳng 不bất 見kiến 。 王vương 即tức 更cánh 散tán 遣khiển 人nhân 分phần/phân 頭đầu 求cầu 覓mịch 巡tuần 問vấn 曹tào 府phủ 。 咸hàm 悉tất 稱xưng 無vô 。 王vương 即tức 怗 五ngũ 道đạo 大đại 神thần 檢kiểm 化hóa 形hình 案án 。 少thiểu 時thời 有hữu 一nhất 主chủ 者giả 杷ba 狀trạng 走tẩu 來lai 。 其kỳ 狀trạng 云vân 。 依y 檢kiểm 其kỳ 日nhật 得đắc 司ty 善thiện 報báo 世thế 人nhân 。 張trương 居cư 道đạo 為vi 殺sát 生sanh 故cố 。 願nguyện 造tạo 《 金kim 光quang 明minh 經kinh 》 四tứ 卷quyển 依y 料liệu 其kỳ 所sở 遭tao 殺sát 並tịnh 合hợp 乘thừa 此thử 功công 德đức 隨tùy 業nghiệp 化hóa 形hình 。 牒điệp 至chí 准chuẩn 法pháp 處xứ 分phần/phân 者giả 。 其kỳ 張trương 居cư 道đạo 怨oán 家gia 訴tố 者giả 。 以dĩ 其kỳ 日nhật 准chuẩn 司ty 善thiện 牒điệp 並tịnh 判phán 化hóa 從tùng 人nhân 道đạo 生sanh 於ư 世thế 界giới 訖ngật 。 王vương 既ký 見kiến 狀trạng 極cực 懷hoài 歡hoan 喜hỷ 曰viết 。 居cư 道đạo 雖tuy 殺sát 眾chúng 生sanh 。 能năng 設thiết 方phương 便tiện 。 為vi 其kỳ 發phát 願nguyện 倏thúc 造tạo 功công 德đức 。 令linh 此thử 債trái 主chủ 便tiện 生sanh 人nhân 路lộ 。 既ký 無vô 執chấp 對đối 偏thiên 詞từ 不bất 可khả 懸huyền 信tín 。 判phán 放phóng 居cư 道đạo 再tái 歸quy 生sanh 路lộ 。 當đương 宜nghi 善thiện 念niệm 。 多đa 造tạo 功công 德đức 。 斷đoán/đoạn 味vị 止chỉ 殺sát 。 勿vật 復phục 慳san 貪tham 惜tích 財tài 。 不bất 作tác 橋kiều 梁lương 。 專chuyên 為vi 惡ác 業nghiệp 。 於ư 是thị 出xuất 城thành 如như 從tùng 夢mộng 歸quy 。 居cư 道đạo 當đương 說thuyết 此thử 由do 緣duyên 。 發phát 心tâm 造tạo 經kinh 一nhất 百bách 餘dư 。 人nhân 斷đoán/đoạn 肉nhục 止chỉ 殺sát 不bất 可khả 計kế 數sổ 。 此thử 經Kinh 天thiên 下hạ 少thiểu 本bổn 。 詢tuân 訪phỏng 不bất 獲hoạch 。 聘sính 歷lịch 諸chư 方phương 。 遂toại 於ư 衛vệ 州châu 禪thiền 寂tịch 寺tự 檢kiểm 得đắc 。 抄sao 寫tả 隨tùy 身thân 供cúng 養dường 。 後hậu 居cư 道đạo 及cập 至chí 當đương 官quan 之chi 日nhật 。 合hợp 家gia 大đại 小tiểu 悉tất 斷đoán/đoạn 肉nhục 味vị 。 其kỳ 溫ôn 州châu 安an 固cố 縣huyện 丞thừa 妻thê 病bệnh 。 一nhất 年niên 絕tuyệt 音âm 不bất 食thực 。 獨độc 自tự 狂cuồng 語ngữ 。 口khẩu 中trung 唱xướng 痛thống 。 叩khấu 頭đầu 死tử 罪tội 。 狀trạng 有hữu 所sở 訴tố 。 居cư 道đạo 聞văn 之chi 。 為vi 其kỳ 夫phu 說thuyết 。 如như 此thử 之chi 狀trạng 。 多đa 是thị 怨oán 家gia 債trái 命mạng 文văn 案án 未vị 定định 。 故cố 命mạng 不bất 絕tuyệt 。 自tự 當đương 思tư 忖thốn 省tỉnh 悟ngộ 以dĩ 來lai 由do 緣duyên 所sở 問vấn 殺sát 害hại 身thân 命mạng 。 急cấp 為vi 造tạo 《 金kim 光quang 明minh 經kinh 》 分phân 明minh 懺sám 唱xướng 。 此thử 經Kinh 側trắc 近cận 無vô 本bổn 。 唯duy 居cư 道đạo 家gia 有hữu 此thử 經Kinh 。 縣huyện 丞thừa 依y 遵tuân 其kỳ 教giáo 。 請thỉnh 本bổn 雇cố 人nhân 。 抄sao 寫tả 未vị 畢tất 。 妻thê 便tiện 醒tỉnh 悟ngộ 說thuyết 云vân 。 狀trạng 如như 夢mộng 惽hôn 惽hôn 。 常thường 有hữu 猪trư 雞kê 鵝nga 鴨áp 。 一nhất 日nhật 三tam 過quá 。 競cạnh 來lai 咬giảo 嚙giảo 。 痛thống 不bất 可khả 當đương 。 從tùng 來lai 應ứng 其kỳ 到đáo 時thời 遂toại 乃nãi 至chí 不bất 見kiến 。 唯duy 有hữu 惑hoặc 猪trư 惑hoặc 羊dương 或hoặc 雞kê 之chi 類loại 。 皆giai 是thị 人nhân 身thân 。 來lai 與dữ 我ngã 別biệt 云vân 。 雖tuy 是thị 怨oán 家gia 遭tao 儞nễ 屠đồ 害hại 。 以dĩ 為vì 我ngã 敬kính 造tạo 功công 德đức 。 所sở 以dĩ 令linh 我ngã 得đắc 化hóa 形hình 成thành 人nhân 。 今kim 與dữ 怨oán 家gia 散tán 。 不bất 相tương 逮đãi 債trái 。 語ngữ 訖ngật 即tức 去khứ 。 因nhân 爾nhĩ 不bất 復phục 如như 此thử 。 病bệnh 即tức 輕khinh 差sai/sái 平bình 復phục 如như 本bổn 。 當đương 此thử 之chi 時thời 。 溫ôn 州châu 一nhất 郡quận 所sở 養dưỡng 雞kê 猪trư 鵝nga 鴨áp 肉nhục 用dụng 之chi 徒đồ 咸hàm 悉tất 放phóng 生sanh 。 家gia 家gia 斷đoán/đoạn 肉nhục 人nhân 人nhân 善thiện 念niệm 不bất 立lập 屠đồ 行hành 。 爰viên 及cập 比tỉ 州châu 隣lân 縣huyện 。 聞văn 此thử 並tịnh 起khởi 淨tịnh 行hạnh 。 不bất 止chỉ 一nhất 家gia 。 當đương 今kim 所sở 殺sát 無vô 所sở 徵trưng 効hiệu 者giả 。 斯tư 是thị 眾chúng 生sanh 業nghiệp 滿mãn 合hợp 死tử 故cố 。 故cố 無vô 報báo 應ứng 。 只chỉ 是thị 盡tận 其kỳ 人nhân 身thân 。 還hoàn 作tác 畜súc 生sanh 。 被bị 他tha 屠đồ 殺sát 。 若nhược 眾chúng 生sanh 日nhật 限hạn 未vị 足túc 。 遭tao 人nhân 殺sát 者giả 。 立lập 被bị 訟tụng 訴tố 世thế 人nhân 卒tốt/thốt/tuất 死tử 。 及cập 羸luy 病bệnh 連liên 年niên 累lũy 月nguyệt 。 眠miên 中trung 唱xướng 痛thống 狂cuồng 言ngôn 或hoặc 語ngữ 。 並tịnh 是thị 眾chúng 生sanh 執chấp 注chú 。 文văn 案án 一nhất 定định 方phương 始thỉ 命mạng 斷đoán/đoạn 。 一nhất 切thiết 眾chúng 罪tội 懺sám 悔hối 皆giai 滅diệt 。 唯duy 有hữu 殺sát 生sanh 懺sám 悔hối 不bất 除trừ 。 為vi 有hữu 怨oán 家gia 專chuyên 心tâm 訟tụng 對đối 。 自tự 非phi 為vi 其kỳ 倏thúc 造tạo 經Kinh 像tượng 。 或hoặc 被bị 人nhân 所sở 遣khiển 或hoặc 事sự 計kế 難nạn/nan 禁cấm 殺sát 事sự 不bất 已dĩ 者giả 。 當đương 生sanh 慚tàm 愧quý 為vi 其kỳ 傷thương 歎thán 。 將tương/tướng 刀đao 所sở 殺sát 如như 割cát 巴ba 肉nhục 。 或hoặc 衒huyễn 賣mại 與dữ 人nhân 。 取thủ 其kỳ 財tài 價giá 為vi 以dĩ 豐phong 足túc 。 皆giai 須tu 一nhất 本bổn 一nhất 造tạo 。 分phân 明minh 懺sám 唱xướng 。 令linh 此thử 功công 德đức 資tư 及cập 怨oán 家gia 早tảo 生sanh 人nhân 道đạo 。 考khảo 訟tụng 自tự 休hưu 。 不bất 復phục 報báo 逮đãi 。 善thiện 男nam 女nữ 等đẳng 。 明minh 當đương 誡giới 之chi 。 卍 Bản dịch: 11/10/2013, hiệu đính: 11/10/2013 Nội dung được tải về từ website Văn Hóa Phật Giáo www.Hoavouu.com. Trên con đường Hoằng Pháp, cần sự thấu hiểu và chia sẻ để cùng nhau có được sự an lạc cho mình và cho mọi người. Chúng tôi, khuyến khích sự giới thiệu, phổ biến nguyên tác này đến tất cả mọi người bằng hình thức phi lợi nhuận. Nguyện đem công đức này, hướng về khắp tất cả, đệ tử và chúng sanh, đều trọn thành Phật đạo. Hoavouu.com