佛Phật 說thuyết 須tu 真chân 天thiên 子tử 經Kinh 卷quyển 第đệ 四tứ 西tây 晉tấn 月nguyệt 氏thị 三Tam 藏Tạng 竺trúc 法pháp 護hộ 譯dịch ◎ 頌tụng 偈kệ 品phẩm 第đệ 九cửu 須tu 真chân 天thiên 子tử 復phục 問vấn 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 童đồng 子tử 。 云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát 。 得đắc 持trì 權quyền 慧tuệ 自tự 在tại 所sở 入nhập 隨tùy 俗tục 教giáo 化hóa 。 爾nhĩ 時thời 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 便tiện 為vì 天thiên 子tử 歌ca 頌tụng 偈kệ 言ngôn 。 心tâm 於ư 欲dục 無vô 所sở 著trước 。 常thường 志chí 求cầu 無Vô 上Thượng 道Đạo 。 意ý 所sở 習tập 眼nhãn 悉tất 見kiến 。 以dĩ 是thị 故cố 智trí 慧tuệ 相tương/tướng 。 令linh 一nhất 切thiết 皆giai 發phát 意ý 。 常thường 使sử 願nguyện 於ư 此thử 道đạo 。 心tâm 於ư 道đạo 無vô 所sở 捨xả 。 如như 是thị 者giả 善thiện 權quyền 相tương/tướng 。 一nhất 切thiết 人nhân 亦diệc 無vô 人nhân 。 智trí 慧tuệ 者giả 曉hiểu 了liễu 是thị 。 悉tất 已dĩ 淨tịnh 諸chư 空không 寂tịch 。 以dĩ 是thị 故cố 智trí 慧tuệ 相tương/tướng 。 悉tất 合hợp 聚tụ 一nhất 切thiết 人nhân 。 諸chư 受thọ 身thân 有hữu 著trước 者giả 。 以dĩ 道đạo 德đức 成thành 熟thục 之chi 。 如như 是thị 者giả 善thiện 權quyền 相tương/tướng 。 身thân 本bổn 空không 亦diệc 如như 是thị 。 於ư 本bổn 無vô 無vô 所sở 見kiến 。 猗ỷ 三tam 場tràng 為vi 已dĩ 淨tịnh 。 以dĩ 是thị 故cố 智trí 慧tuệ 相tương/tướng 。 諸chư 所sở 有hữu 悉tất 惠huệ 施thí 。 頭đầu 目mục 身thân 及cập 珍trân 寶bảo 。 為vi 一nhất 切thiết 立lập 所sở 願nguyện 。 如như 是thị 者giả 善thiện 權quyền 相tương/tướng 。 樂nhạc/nhạo/lạc 清thanh 淨tịnh 於ư 寂tịch 默mặc 。 不bất 於ư 戒giới 自tự 貢cống 高cao 。 身thân 口khẩu 意ý 悉tất 俱câu 寂tịch 。 以dĩ 是thị 故cố 智trí 慧tuệ 相tương/tướng 。 自tự 身thân 戒giới 悉tất 已dĩ 備bị 。 亦diệc 勸khuyến 讚tán 持trì 戒giới 者giả 。 佛Phật 亦diệc 皆giai 從tùng 戒giới 成thành 。 如như 是thị 者giả 善thiện 權quyền 相tương/tướng 。 無vô 吾ngô 我ngã 而nhi 得đắc 忍nhẫn 。 一nhất 切thiết 大đại 亦diệc 皆giai 空không 。 身thân 口khẩu 意ý 無vô 缺khuyết 漏lậu 。 以dĩ 是thị 故cố 智trí 慧tuệ 相tương/tướng 。 亦diệc 不bất 身thân 口khẩu 所sở 說thuyết 。 心tâm 於ư 是thị 不bất 起khởi 亂loạn 。 一nhất 切thiết 法pháp 皆giai 寂tịch 淨tịnh 。 如như 是thị 者giả 善thiện 權quyền 相tương/tướng 。 常thường 忍nhẫn 於ư 一nhất 切thiết 人nhân 。 若nhược 罵mạ 詈lị 加gia 捶chúy 杖trượng 。 愍mẫn 一nhất 切thiết 護hộ 不bất 捨xả 。 以dĩ 是thị 故cố 智trí 慧tuệ 相tương/tướng 。 悉tất 了liễu 信tín 一nhất 切thiết 福phước 。 皆giai 勸khuyến 勉miễn 一nhất 切thiết 人nhân 。 常thường 審thẩm 行hành 於ư 道đạo 軌quỹ 。 如như 是thị 者giả 善thiện 權quyền 相tương/tướng 。 常thường 等đẳng 行hành 於ư 三tam 昧muội 。 皆giai 悉tất 滅diệt 於ư 愛ái 欲dục 。 於ư 習tập 著trước 而nhi 不bất 為vi 。 以dĩ 是thị 故cố 智trí 慧tuệ 相tương/tướng 。 所sở 樂lạc 禪thiền 皆giai 棄khí 捐quyên 。 於ư 城thành 郭quách 而nhi 現hiện 行hành 。 欲dục 愍mẫn 導đạo 一nhất 切thiết 故cố 。 如như 是thị 者giả 善thiện 權quyền 相tương/tướng 。 不bất 在tại 此thử 不bất 在tại 彼bỉ 。 已dĩ 正chánh 住trụ 於ư 中trung 間gian 。 所sở 不bất 可khả 見kiến 便tiện 離ly 。 以dĩ 是thị 故cố 智trí 慧tuệ 相tương/tướng 。 常thường 於ư 空không 無vô 厭yếm 足túc 。 如như 是thị 者giả 為vi 曉hiểu 空không 。 便tiện 哀ai 護hộ 一nhất 切thiết 人nhân 。 如như 是thị 者giả 善thiện 權quyền 相tương/tướng 。 無vô 相tướng 法pháp 乃nãi 見kiến 佛Phật 。 等đẳng 視thị 之chi 如như 虛hư 空không 。 於ư 色sắc 像tượng 無vô 所sở 住trụ 。 以dĩ 是thị 故cố 智trí 慧tuệ 相tương/tướng 。 已dĩ 供cúng 養dường 萬vạn 億ức 佛Phật 。 為vi 一nhất 切thiết 供cúng 養dường 雄hùng 。 悉tất 已dĩ 得đắc 佛Phật 相tướng 好hảo 。 如như 是thị 者giả 善thiện 權quyền 相tương/tướng 。 法pháp 淨tịnh 無vô 婬dâm 欲dục 塵trần 。 平bình 等đẳng 視thị 如như 虛hư 空không 。 如như 此thử 法pháp 無vô 所sở 持trì 。 以dĩ 是thị 故cố 智trí 慧tuệ 相tương/tướng 。 於ư 法Pháp 界Giới 為vi 已dĩ 住trụ 。 所sở 造tạo 立lập 常thường 究cứu 竟cánh 。 於ư 是thị 而nhi 不bất 動động 搖dao 。 如như 是thị 者giả 善thiện 權quyền 相tương/tướng 。 一nhất 切thiết 人nhân 無vô 能năng 知tri 。 其kỳ 法pháp 義nghĩa 亦diệc 皆giai 如như 。 察sát 視thị 之chi 本bổn 端đoan 空không 。 以dĩ 是thị 故cố 智trí 慧tuệ 相tương/tướng 。 無vô 所sở 生sanh 亦diệc 不bất 滅diệt 。 悉tất 曉hiểu 知tri 一nhất 切thiết 法pháp 。 亦diệc 不bất 去khứ 無vô 從tùng 來lai 。 如như 是thị 者giả 善thiện 權quyền 相tương/tướng 。 所sở 在tại 生sanh 常thường 安an 隱ẩn 。 於ư 五ngũ 陰ấm 無vô 色sắc 欲dục 。 常thường 悉tất 護hộ 於ư 一nhất 切thiết 。 以dĩ 是thị 故cố 智trí 慧tuệ 相tương/tướng 。 常thường 習tập 在tại 於ư 空không 閑nhàn 。 無vô 我ngã 法pháp 不bất 造tạo 立lập 。 常thường 奉phụng 修tu 禪thiền 三tam 昧muội 。 如như 是thị 者giả 善thiện 權quyền 相tương/tướng 。 於ư 丘kheo 聚tụ 及cập 城thành 郭quách 。 柔nhu 軟nhuyễn 音âm 以dĩ 教giáo 授thọ 。 所sở 說thuyết 法Pháp 無vô 厭yếm 極cực 。 以dĩ 是thị 故cố 智trí 慧tuệ 相tương/tướng 。 於ư 三tam 世thế 無vô 恐khủng 懼cụ 。 於ư 苦khổ 樂lạc 無vô 所sở 住trụ 。 自tự 調điều 身thân 根căn 已dĩ 寂tịch 。 如như 是thị 者giả 善thiện 權quyền 相tương/tướng 。 於ư 大đại 眾chúng 心tâm 等đẳng 定định 。 於ư 憂ưu 慼thích 意ý 亦diệc 爾nhĩ 。 悉tất 現hiện 身thân 於ư 其kỳ 中trung 。 如như 是thị 者giả 善thiện 權quyền 相tương/tướng 。 悉tất 已dĩ 行hành 無vô 礙ngại 慧tuệ 。 常thường 不bất 住trụ 於ư 名danh 字tự 。 如như 空không 等đẳng 無vô 所sở 語ngữ 。 以dĩ 是thị 故cố 智trí 慧tuệ 相tương/tướng 。 於ư 欲dục 縛phược 現hiện 其kỳ 中trung 。 法pháp 教giáo 授thọ 於ư 人nhân 民dân 。 常thường 讚tán 歎thán 於ư 三Tam 寶Bảo 。 如như 是thị 者giả 善thiện 權quyền 相tương/tướng 。 於ư 神thần 通thông 行hành 功công 德đức 。 常thường 調điều 心tâm 寂tịch 三tam 昧muội 。 自tự 處xứ 中trung 不bất 高cao 卑ty 。 以dĩ 是thị 故cố 智trí 慧tuệ 相tương/tướng 。 神thần 通thông 具cụ 飛phi 變biến 化hóa 。 便tiện 去khứ 到đáo 億ức 剎sát 土độ 。 悉tất 供cúng 養dường 巨cự 億ức 佛Phật 。 如như 是thị 者giả 善thiện 權quyền 相tương/tướng 。 視thị 陰ấm 蓋cái 譬thí 如như 幻huyễn 。 於ư 愛ái 欲dục 無vô 色sắc 著trước 。 便tiện 得đắc 滅diệt 諸chư 魔ma 眾chúng 。 以dĩ 是thị 故cố 智trí 慧tuệ 相tương/tướng 。 於ư 諸chư 魔ma 而nhi 示thị 現hiện 。 示thị 現hiện 已dĩ 便tiện 捨xả 離ly 。 於ư 其kỳ 中trung 度độ 一nhất 切thiết 。 如như 是thị 者giả 善thiện 權quyền 相tương/tướng 。 常thường 親thân 近cận 度độ 脫thoát 門môn 。 便tiện 得đắc 空không 無vô 思tư 想tưởng 。 願nguyện 施thí 於ư 所sở 當đương 施thí 。 以dĩ 是thị 故cố 智trí 慧tuệ 相tương/tướng 。 於ư 瞋sân 恚khuể 無vô 怒nộ 害hại 。 不bất 愚ngu 癡si 慧tuệ 之chi 聚tụ 。 無vô 長trường/trưởng 益ích 栽tài 不bất 生sanh 。 如như 是thị 者giả 善thiện 權quyền 相tương/tướng 。 所sở 當đương 作tác 信tín 已dĩ 辦biện 。 常thường 奉phụng 行hành 於ư 眾chúng 慧tuệ 。 悉tất 過quá 諸chư 波Ba 羅La 蜜Mật 。 以dĩ 是thị 故cố 智trí 慧tuệ 相tương/tướng 。 雖tuy 現hiện 於ư 貪tham 欲dục 癡si 。 喻dụ 忤ngỗ 之chi 非phi 黠hiệt 根căn 。 用dụng 是thị 護hộ 於ư 一nhất 切thiết 。 如như 是thị 者giả 善thiện 權quyền 相tương/tướng 。 得đắc 平bình 等đẳng 若nhược 泥Nê 洹Hoàn 。 便tiện 能năng 滅diệt 於ư 叢tùng 聚tụ 。 已dĩ 降hàng 伏phục 於ư 三Tam 界Giới 。 以dĩ 是thị 故cố 智trí 慧tuệ 相tương/tướng 。 於ư 是thị 世thế 生sanh 死tử 聚tụ 。 一nhất 切thiết 人nhân 是thị 朋bằng 友hữu 。 所sở 作tác 福phước 無vô 厭yếm 足túc 。 如như 是thị 者giả 善thiện 權quyền 相tương/tướng 。 因nhân 八bát 直trực 而nhi 空không 寂tịch 。 是thị 則tắc 為vi 菩Bồ 薩Tát 慧tuệ 。 智trí 慧tuệ 及cập 權quyền 方phương 便tiện 。 順thuận 此thử 乘thừa 得đắc 世Thế 雄Hùng 。 行hành 善thiện 權quyền 智trí 慧tuệ 俱câu 。 亦diệc 不bất 生sanh 亦diệc 不bất 有hữu 。 智trí 慧tuệ 與dữ 善thiện 權quyền 俱câu 。 至chí 得đắc 黠hiệt 無vô 貢cống 高cao 。 智trí 慧tuệ 及cập 善thiện 權quyền 慧tuệ 。 常thường 相tương 隨tùy 與dữ 併tinh 行hành 。 如như 兩lưỡng/lượng 牛ngưu 共cộng 一nhất 轢lịch 。 覺giác 法pháp 田điền 無vô 有hữu 上thượng 。 道đạo 類loại 品phẩm 第đệ 十thập 須tu 真chân 天thiên 子tử 復phục 問vấn 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 童đồng 子tử 。 道đạo 為vi 何hà 等đẳng 類loại 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 答đáp 言ngôn 。 天thiên 子tử 。 我ngã 所sở 處xử 是thị 道đạo 類loại 。 天thiên 子tử 復phục 問vấn 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 何hà 所sở 處xử 是thị 道đạo 處xứ 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 答đáp 言ngôn 。 天thiên 子tử 。 寂tịch 靜tĩnh 是thị 道đạo 處xứ 。 天thiên 子tử 復phục 問vấn 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 何hà 所sở 是thị 道đạo 之chi 相tướng 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 答đáp 言ngôn 。 天thiên 子tử 。 虛hư 空không 是thị 道đạo 相tương/tướng 。 天thiên 子tử 復phục 問vấn 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 道đạo 何hà 所sở 住trụ 止chỉ 而nhi 為vi 道đạo 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 答đáp 言ngôn 。 天thiên 子tử 。 住trụ 止chỉ 於ư 虛hư 空không 是thị 則tắc 為vi 道đạo 。 天thiên 子tử 復phục 問vấn 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 道đạo 誰thùy 之chi 所sở 立lập 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 答đáp 言ngôn 。 天thiên 子tử 。 道đạo 從tùng 諸chư 法pháp 立lập 。 天thiên 子tử 復phục 問vấn 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 何hà 所sở 是thị 道đạo 之chi 本bổn 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 答đáp 言ngôn 。 天thiên 子tử 。 平bình 等đẳng 則tắc 道đạo 之chi 本bổn 。 天thiên 子tử 復phục 問vấn 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 法pháp 何hà 所sở 持trì 而nhi 為vi 道đạo 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 答đáp 言ngôn 。 天thiên 子tử 。 持trì 無vô 我ngã 。 無vô 人nhân 。 是thị 故cố 為vi 道đạo 。 天thiên 子tử 復phục 問vấn 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 何hà 所sở 而nhi 與dữ 道đạo 等đẳng 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 答đáp 言ngôn 。 天thiên 子tử 。 無vô 所sở 生sanh 。 無vô 所sở 起khởi 則tắc 與dữ 道đạo 等đẳng 。 天thiên 子tử 復phục 問vấn 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 道đạo 去khứ 至chí 何hà 所sở 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 答đáp 言ngôn 。 天thiên 子tử 。 道đạo 去khứ 至chí 一nhất 切thiết 人nhân 心tâm 諸chư 所sở 行hành 中trung 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 無vô 所sở 行hành 亦diệc 無vô 所sở 至chí 。 天thiên 子tử 復phục 問vấn 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 道đạo 何hà 所sở 出xuất 生sanh 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 答đáp 言ngôn 。 天thiên 子tử 。 大đại 哀ai 則tắc 道đạo 所sở 出xuất 生sanh 。 天thiên 子tử 復phục 問vấn 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 云vân 何hà 大đại 哀ai 是thị 道đạo 之chi 所sở 生sanh 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 答đáp 言ngôn 。 天thiên 子tử 。 度độ 於ư 一nhất 切thiết 是thị 則tắc 大đại 哀ai 。 道đạo 之chi 所sở 生sanh 。 天thiên 子tử 復phục 問vấn 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 道đạo 從tùng 何hà 求cầu 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 答đáp 言ngôn 。 天thiên 子tử 。 道đạo 從tùng 一nhất 切thiết 愛ái 欲dục 中trung 求cầu 。 天thiên 子tử 復phục 問vấn 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 云vân 何hà 愛ái 欲dục 而nhi 能năng 出xuất 道đạo 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 答đáp 言ngôn 。 天thiên 子tử 。 淨tịnh 八bát 直trực 行hành 是thị 故cố 道đạo 。 天thiên 子tử 復phục 問vấn 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 云vân 何hà 八bát 直trực 行hành 與dữ 愛ái 欲dục 俱câu 耶da 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 答đáp 言ngôn 。 天thiên 子tử 。 爾nhĩ 八bát 道đạo 與dữ 愛ái 欲dục 俱câu 。 卿khanh 將tương/tướng 讚tán 道đạo 之chi 淨tịnh 乎hồ 。 婬dâm 怒nộ 癡si 盡tận 是thị 故cố 道đạo 。 如như 行hành 愛ái 欲dục 。 行hành 道Đạo 亦diệc 爾nhĩ 。 天thiên 子tử 復phục 問vấn 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 於ư 此thử 行hành 中trung 。 何hà 所sở 為vi 作tác 而nhi 與dữ 道đạo 合hợp 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 答đáp 言ngôn 。 天thiên 子tử 。 於ư 此thử 行hành 中trung 。 亦diệc 不bất 得đắc 愛ái 欲dục 。 亦diệc 不bất 得đắc 生sanh 死tử 。 亦diệc 不bất 得đắc 泥Nê 洹Hoàn 。 是thị 故cố 道đạo 。 道đạo 之chi 所sở 行hành 得đắc 合hợp 於ư 道đạo 。 天thiên 子tử 復phục 問vấn 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 何hà 所sở 是thị 菩Bồ 薩Tát 行hành 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 答đáp 言ngôn 。 天thiên 子tử 。 六lục 十thập 二nhị 見kiến 。 四tứ 顛Điên 倒Đảo 。 五ngũ 陰ấm 蓋cái 。 一nhất 切thiết 無vô 功công 德đức 輩bối 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 行hành 。 天thiên 子tử 復phục 問vấn 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 是thị 事sự 云vân 何hà 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 答đáp 言ngôn 。 天thiên 子tử 。 菩Bồ 薩Tát 以dĩ 善thiện 權quyền 方phương 便tiện 。 廣quảng 隨tùy 所sở 入nhập 。 欲dục 救cứu 度độ 一nhất 切thiết 。 一nhất 切thiết 所sở 求cầu 。 惟duy 因nhân 諸chư 見kiến 。 愛ái 欲dục 。 四tứ 顛Điên 倒Đảo 中trung 求cầu 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 一nhất 切thiết 從tùng 是thị 中trung 生sanh 故cố 。 於ư 此thử 求cầu 索sách 。 一nhất 切thiết 不bất 可khả 得đắc 見kiến 。 亦diệc 不bất 見kiến 所sở 見kiến 。 愛ái 欲dục 亦diệc 不bất 可khả 見kiến 。 四tứ 顛Điên 倒Đảo 亦diệc 不bất 可khả 見kiến 。 亦diệc 非phi 一nhất 切thiết 亦diệc 非phi 不bất 一nhất 切thiết 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 護hộ 脫thoát 一nhất 切thiết 故cố 。 如như 是thị 。 天thiên 子tử 。 當đương 作tác 是thị 知tri 。 菩Bồ 薩Tát 道Đạo 於ư 愛ái 欲dục 中trung 求cầu 。 天thiên 子tử 復phục 問vấn 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 菩Bồ 薩Tát 不bất 從tùng 三tam 脫thoát 門môn 而nhi 求cầu 道Đạo 耶da 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 答đáp 言ngôn 。 天thiên 子tử 。 不bất 可khả 從tùng 空không 而nhi 成thành 道Đạo 。 亦diệc 不bất 可khả 於ư 無vô 相tướng 。 亦diệc 不bất 可khả 於ư 無vô 願nguyện 而nhi 成thành 道Đạo 也dã 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 於ư 是thị 中trung 無vô 心tâm 意ý 識thức 念niệm 亦diệc 無vô 動động 故cố 。 有hữu 心tâm 意ý 識thức 念niệm 動động 者giả 乃nãi 成thành 其kỳ 道đạo 。 天thiên 子tử 復phục 問vấn 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 何hà 所sở 施thí 行hành 而nhi 名danh 為vi 道đạo 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 答đáp 言ngôn 。 天thiên 子tử 。 愚ngu 癡si 與dữ 道đạo 等đẳng 。 道đạo 與dữ 愚ngu 癡si 等đẳng 。 施thí 行hành 是thị 等đẳng 。 則tắc 名danh 曰viết 道đạo 等đẳng 。 於ư 直trực 見kiến 等đẳng 。 於ư 邪tà 見kiến 等đẳng 。 於ư 直trực 念niệm 等đẳng 。 於ư 邪tà 念niệm 等đẳng 。 於ư 直trực 語ngữ 等đẳng 。 於ư 邪tà 語ngữ 等đẳng 。 於ư 直trực 活hoạt 等đẳng 。 於ư 邪tà 活hoạt 等đẳng 。 於ư 直trực 業nghiệp 等đẳng 。 於ư 邪tà 業nghiệp 等đẳng 。 於ư 直trực 方phương 便tiện 等đẳng 。 於ư 邪tà 方phương 便tiện 等đẳng 。 於ư 直trực 意ý 等đẳng 。 於ư 邪tà 意ý 等đẳng 。 於ư 直trực 定định 等đẳng 。 於ư 邪tà 定định 等đẳng 。 天thiên 子tử 復phục 問vấn 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 云vân 何hà 直trực 見kiến 與dữ 邪tà 見kiến 等đẳng 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 答đáp 言ngôn 。 天thiên 子tử 。 等đẳng 於ư 虛hư 空không 。 等đẳng 於ư 寂tịch 靜tĩnh 。 天thiên 子tử 復phục 問vấn 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 空không 與dữ 寂tịch 靜tĩnh 有hữu 何hà 差sai/sái 特đặc 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 答đáp 言ngôn 。 天thiên 子tử 。 虛hư 無vô 等đẳng 。 虛hư 空không 等đẳng 。 是thị 寧ninh 有hữu 異dị 不phủ 也dã 。 天thiên 子tử 報báo 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 言ngôn 。 虛hư 無vô 等đẳng 。 虛hư 空không 等đẳng 。 實thật 無vô 有hữu 異dị 也dã 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 言ngôn 。 如như 是thị 。 天thiên 子tử 。 空không 寂tịch 適thích 等đẳng 亦diệc 復phục 無vô 異dị 。 天thiên 子tử 復phục 問vấn 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 云vân 何hà 所sở 說thuyết 等đẳng 而nhi 復phục 有hữu 稱xưng 譽dự 讚tán 歎thán 之chi 差sai/sái 特đặc 耶da 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 答đáp 言ngôn 。 天thiên 子tử 。 無vô 思tư 想tưởng 因nhân 所sở 作tác 而nhi 自tự 貢cống 高cao 。 便tiện 有hữu 異dị 而nhi 致trí 稱xưng 譽dự 讚tán 歎thán 。 設thiết 使sử 無vô 思tư 想tưởng 因nhân 所sở 作tác 而nhi 自tự 貢cống 高cao 。 解giải 知tri 是thị 義nghĩa 相tương/tướng 者giả 。 是thị 無vô 有hữu 異dị 也dã 。 譬thí 如như 。 天thiên 子tử 。 萬vạn 川xuyên 四tứ 流lưu 。 各các 自tự 有hữu 名danh 。 盡tận 歸quy 于vu 海hải 合hợp 為vi 一nhất 味vị 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 無vô 有hữu 異dị 故cố 也dã 。 如như 是thị 。 天thiên 子tử 。 不bất 曉hiểu 了liễu 法Pháp 界Giới 者giả 便tiện 呼hô 有hữu 異dị 。 曉hiểu 了liễu 法Pháp 界Giới 者giả 便tiện 見kiến 而nhi 無vô 異dị 也dã 。 天thiên 子tử 復phục 問vấn 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 法Pháp 界Giới 乎hồ 寧ninh 可khả 得đắc 見kiến 知tri 不phủ 也dã 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 答đáp 言ngôn 。 天thiên 子tử 。 法Pháp 界Giới 不bất 可khả 得đắc 見kiến 知tri 也dã 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 總tổng 合hợp 聚tụ 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 故cố 。 於ư 法Pháp 界Giới 而nhi 不bất 相tương 知tri 。 於ư 是thị 法Pháp 界Giới 而nhi 等đẳng 念niệm 得đắc 三tam 世thế 之chi 慧tuệ 。 是thị 則tắc 法Pháp 界Giới 之chi 處xứ 。 棄khí 捐quyên 煩phiền 亂loạn 猶do 豫dự 之chi 心tâm 。 是thị 則tắc 知tri 處xứ 所sở 。 亂loạn 語ngữ 者giả 終chung 不bất 受thọ 之chi 。 則tắc 知tri 其kỳ 處xứ 。 譬thí 若nhược 。 天thiên 子tử 。 於ư 無vô 色sắc 像tượng 悉tất 見kiến 諸chư 色sắc 。 是thị 色sắc 亦diệc 無vô 。 等đẳng 如như 虛hư 空không 也dã 。 如như 是thị 。 天thiên 子tử 。 於ư 法Pháp 界Giới 為vi 甚thậm 清thanh 淨tịnh 而nhi 無vô 瑕hà 穢uế 。 如như 明minh 鏡kính 見kiến 其kỳ 面diện 像tượng 。 菩Bồ 薩Tát 悉tất 見kiến 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 。 如như 是thị 諸chư 法pháp 。 及cập 於ư 法Pháp 界Giới 。 等đẳng 淨tịnh 如như 空không 。 天thiên 子tử 復phục 問vấn 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát 。 得đắc 辯biện 才tài 慧tuệ 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 答đáp 言ngôn 。 天thiên 子tử 。 菩Bồ 薩Tát 以dĩ 空không 身thân 慧tuệ 而nhi 無vô 所sở 斷đoán/đoạn 。 於ư 諸chư 所sở 見kiến 自tự 現hiện 其kỳ 身thân 。 為vị 一nhất 切thiết 人nhân 。 說thuyết 無vô 常thường 法pháp 令linh 離ly 是thị 身thân 。 是thị 為vi 菩Bồ 薩Tát 得đắc 辯biện 才tài 之chi 慧tuệ 。 知tri 所sở 有hữu 空không 。 於ư 一nhất 切thiết 皆giai 無vô 所sở 有hữu 。 天thiên 子tử 復phục 問vấn 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 菩Bồ 薩Tát 得đắc 分phân 別biệt 諸chư 法pháp 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 答đáp 言ngôn 。 天thiên 子tử 。 知tri 空không 寂tịch 。 於ư 有hữu 身thân 無vô 身thân 而nhi 不bất 作tác 異dị 。 是thị 故cố 菩Bồ 薩Tát 得đắc 分phân 別biệt 諸chư 法pháp 。 天thiên 子tử 復phục 問vấn 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát 。 得đắc 為vi 導đạo 師sư 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 答đáp 言ngôn 。 天thiên 子tử 。 菩Bồ 薩Tát 法Pháp 亦diệc 不bất 住trụ 。 亦diệc 不bất 不bất 住trụ 。 是thị 故cố 。 天thiên 子tử 。 菩Bồ 薩Tát 得đắc 為vi 導đạo 師sư 。 天thiên 子tử 復phục 問vấn 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát 。 得đắc 知tri 一nhất 事sự 了liễu 無vô 數số 事sự 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 答đáp 言ngôn 。 天thiên 子tử 。 菩Bồ 薩Tát 於ư 無vô 思tư 想tưởng 而nhi 不bất 動động 搖dao 。 是thị 故cố 菩Bồ 薩Tát 得đắc 知tri 一nhất 事sự 了liễu 無vô 數số 事sự 。 天thiên 子tử 復phục 問vấn 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 菩Bồ 薩Tát 寧ninh 能năng 有hữu 要yếu 現hiện 入nhập 三tam 品phẩm 不phủ 。 何hà 等đẳng 為vi 三tam 。 等đẳng 於ư 正chánh 要yếu 。 入nhập 於ư 不bất 要yếu 。 入nhập 於ư 邪tà 要yếu 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 答đáp 言ngôn 。 天thiên 子tử 。 菩Bồ 薩Tát 於ư 正chánh 要yếu 入nhập 佛Phật 法pháp 。 於ư 不bất 要yếu 入nhập 聲Thanh 聞Văn 。 辟Bích 支Chi 佛Phật 地địa 。 於ư 邪tà 要yếu 入nhập 度độ 一nhất 切thiết 。 天thiên 子tử 復phục 問vấn 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 菩Bồ 薩Tát 寧ninh 有hữu 住trụ 於ư 閑nhàn 。 復phục 住trụ 於ư 懅cứ 不phủ 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 答đáp 言ngôn 。 天thiên 子tử 。 菩Bồ 薩Tát 有hữu 閑nhàn 務vụ 。 天thiên 子tử 復phục 問vấn 。 何hà 以dĩ 正chánh 爾nhĩ 。 何hà 故cố 得đắc 入nhập 於ư 懅cứ 。 答đáp 言ngôn 。 以dĩ 諸chư 懅cứ 故cố 而nhi 住trụ 示thị 現hiện 。 育dục 養dưỡng 眾chúng 生sanh 而nhi 令linh 得đắc 閑nhàn 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 瞻chiêm 視thị 一nhất 切thiết 故cố 。 天thiên 子tử 。 聲Thanh 聞Văn 解giải 脫thoát 自tự 為vi 身thân 故cố 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 是thị 為vi 得đắc 閑nhàn 。 菩Bồ 薩Tát 不bất 於ư 是thị 中trung 而nhi 示thị 現hiện 。 復phục 次thứ 。 有hữu 懅cứ 者giả 皆giai 來lai 得đắc 道Đạo 。 菩Bồ 薩Tát 而nhi 往vãng 示thị 現hiện 。 天thiên 子tử 復phục 問vấn 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 仁Nhân 者giả 今kim 得đắc 閑nhàn 耶da 。 而nhi 懅cứ 乎hồ 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 答đáp 言ngôn 。 天thiên 子tử 。 吾ngô 亦diệc 不bất 懅cứ 。 亦diệc 復phục 不bất 閑nhàn 。 天thiên 子tử 復phục 問vấn 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 何hà 故cố 如như 是thị 乎hồ 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 答đáp 言ngôn 。 天thiên 子tử 。 吾ngô 未vị 有hữu 所sở 至chí 。 亦diệc 無vô 所sở 得đắc 。 不bất 閑nhàn 於ư 閑nhàn 。 亦diệc 不bất 須tu 臾du 。 亦diệc 不bất 一nhất 時thời 。 以dĩ 生sanh 死tử 為vi 拘câu 。 天thiên 子tử 復phục 問vấn 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 說thuyết 是thị 法pháp 言ngôn 。 為vi 降hàng 伏phục 魔ma 場tràng 已dĩ 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 答đáp 言ngôn 。 實thật 爾nhĩ 。 天thiên 子tử 。 如như 仁Nhân 者giả 所sở 云vân 。 說thuyết 是thị 法pháp 言ngôn 為vi 降hàng 伏phục 魔ma 場tràng 。 何hà 以dĩ 故cố 爾nhĩ 。 天thiên 子tử 。 如như 是thị 法pháp 言ngôn 不bất 識thức 五ngũ 陰ấm 。 亦diệc 不bất 於ư 愛ái 欲dục 有hữu 所sở 棄khí 。 亦diệc 不bất 於ư 解giải 脫thoát 有hữu 所sở 起khởi 。 亦diệc 不bất 近cận 於ư 解giải 脫thoát 。 降hàng 伏phục 於ư 異dị 道đạo 。 何hà 以dĩ 故cố 爾nhĩ 。 天thiên 子tử 。 一nhất 切thiết 異dị 道Đạo 行hạnh 不bất 在tại 其kỳ 中trung 。 為vi 堅kiên 立lập 法pháp 英anh 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 無vô 冥minh 皆giai 悉tất 明minh 故cố 。 為vi 轉chuyển 法Pháp 輪luân 。 為vi 斷đoán/đoạn 一nhất 切thiết 諸chư 所sở 見kiến 已dĩ 。 天thiên 子tử 復phục 問vấn 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 說thuyết 是thị 法pháp 言ngôn 。 為vi 有hữu 幾kỷ 人nhân 得đắc 知tri 法pháp 世thế 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 答đáp 言ngôn 。 天thiên 子tử 。 無vô 世thế 為vi 不bất 冥minh 。 是thị 則tắc 法pháp 世thế 之chi 所sở 作tác 。 天thiên 子tử 復phục 問vấn 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 世thế 人nhân 聞văn 是thị 法pháp 言ngôn 。 而nhi 得đắc 解giải 脫thoát 。 甚thậm 哉tai 難nan 值trị 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 答đáp 言ngôn 。 天thiên 子tử 。 其kỳ 不bất 厭yếm 於ư 世thế 縛phược 者giả 。 乃nãi 信tín 是thị 法pháp 。 無vô 不bất 解giải 脫thoát 。 天thiên 子tử 復phục 問vấn 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 厭yếm 於ư 世thế 縛phược 為vi 何hà 所sở 是thị 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 答đáp 言ngôn 。 遠viễn 婬dâm 怒nộ 癡si 。 棄khí 於ư 愛ái 欲dục 。 覺giác 知tri 苦khổ 者giả 而nhi 欲dục 求cầu 脫thoát 。 是thị 則tắc 厭yếm 於ư 世thế 間gian 縛phược 。 天thiên 子tử 復phục 問vấn 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 誰thùy 復phục 不bất 厭yếm 世thế 間gian 縛phược 者giả 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 答đáp 言ngôn 。 天thiên 子tử 。 等đẳng 於ư 婬dâm 怒nộ 癡si 。 等đẳng 於ư 愛ái 欲dục 。 等đẳng 於ư 解giải 脫thoát 。 是thị 故cố 不bất 厭yếm 世thế 間gian 縛phược 。 於ư 是thị 眾chúng 會hội 聞văn 說thuyết 法Pháp 言ngôn 。 莫mạc 不bất 踊dũng 躍dược 。 皆giai 得đắc 歡hoan 喜hỷ 。 爾nhĩ 時thời 雨vũ 於ư 天thiên 華hoa 及cập 栴chiên 檀đàn 香hương 。 諸chư 天thiên 亦diệc 復phục 持trì 衣y 裓kích 盛thình/thịnh 花hoa 香hương 。 散tán 於ư 佛Phật 上thượng 及cập 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 上thượng 。 鼓cổ 樂nhạc 絃huyền 歌ca 來lai 供cúng 養dường 佛Phật 。 億ức 百bách 千thiên 諸chư 天thiên 以dĩ 柔nhu 濡nhu 聲thanh 讚tán 歎thán 於ư 佛Phật 。 復phục 於ư 虛hư 空không 奮phấn 振chấn 衣y 服phục 。 喜hỷ 踊dũng 加gia 倍bội 僥kiểu 倖hãnh 乃nãi 聞văn 是thị 法pháp 。 爾nhĩ 時thời 眾chúng 會hội 一nhất 切thiết 人nhân 民dân 。 見kiến 是thị 變biến 化hóa 。 皆giai 以dĩ 華hoa 香hương 及cập 與dữ 衣y 服phục 。 散tán 於ư 世Thế 尊Tôn 及cập 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 童đồng 子tử 上thượng 。 便tiện 說thuyết 是thị 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 聞văn 是thị 法pháp 言ngôn 而nhi 不bất 信tín 解giải 者giả 。 為vi 不bất 值trị 見kiến 佛Phật 。 云vân 是thị 法pháp 言ngôn 非phi 佛Phật 所sở 說thuyết 者giả 。 為vi 非phi 除trừ 鬚tu 髮phát 及cập 持trì 大đại 戒giới 者giả 。 亦diệc 不bất 諷phúng 誦tụng 復phục 不bất 信tín 樂nhạc/nhạo/lạc 。 亦diệc 非phi 沙Sa 門Môn 婆Bà 羅La 門Môn 。 而nhi 不bất 隨tùy 是thị 。 是thị 輩bối 無vô 四tứ 德đức 。 亦diệc 無vô 名danh 字tự 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 用dụng 恐khủng 畏úy 故cố 。 聞văn 是thị 有hữu 信tín 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 最tối 上thượng 菩Bồ 薩Tát 種chủng 種chủng 功công 德đức 者giả 。 為vi 盡tận 生sanh 死tử 底để 。 斷đoán/đoạn 絕tuyệt 諸chư 惡ác 道đạo 。 於ư 過quá 去khứ 當đương 來lai 今kim 現hiện 在tại 佛Phật 世Thế 尊Tôn 所sở 。 得đắc 持trì 是thị 法pháp 而nhi 堅kiên 住trụ 。 聞văn 是thị 法pháp 因nhân 是thị 皆giai 當đương 解giải 脫thoát 。 有hữu 受thọ 持trì 諷phúng 誦tụng 。 廣quảng 為vì 一nhất 切thiết 。 解giải 說thuyết 其kỳ 義nghĩa 者giả 。 是thị 為vi 持trì 戒giới 清thanh 淨tịnh 而nhi 完hoàn 具cụ 。 是thị 為vi 值trị 見kiến 佛Phật 。 是thị 為vi 轉chuyển 法Pháp 輪luân 。 是thị 為vi 沙Sa 門Môn 。 是thị 為vi 婆Bà 羅La 門Môn 。 是thị 為vi 除trừ 鬚tu 髮phát 。 是thị 為vi 受thọ 大đại 戒giới 。 是thị 為vi 有hữu 所sở 得đắc 。 是thị 為vi 有hữu 名danh 字tự 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 於ư 眾chúng 會hội 中trung 讚tán 言ngôn 。 善thiện 哉tai 。 善thiện 哉tai 。 於ư 是thị 佛Phật 語ngữ 彌Di 勒Lặc 言ngôn 。 受thọ 持trì 是thị 法pháp 。 當đương 諷phúng 誦tụng 讀đọc 廣quảng 為vì 一nhất 切thiết 說thuyết 之chi 。 說thuyết 是thị 經Kinh 時thời 。 十thập 二nhị 那na 術thuật 人nhân 眾chúng 。 遠viễn 塵trần 離ly 垢cấu 。 諸chư 法pháp 法Pháp 眼nhãn 生sanh 。 八bát 千thiên 比Tỳ 丘Kheo 漏lậu 盡tận 意ý 解giải 。 三tam 萬vạn 菩Bồ 薩Tát 發phát 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 五ngũ 萬vạn 菩Bồ 薩Tát 得đắc 無vô 所sở 從tùng 生sanh 法Pháp 忍nhẫn 。 佛Phật 語ngữ 彌Di 勒Lặc 。 仁Nhân 者giả 得đắc 佛Phật 時thời 。 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 。 及cập 諸chư 會hội 者giả 。 皆giai 當đương 逮đãi 得đắc 奉phụng 持trì 是thị 法pháp 。 其kỳ 聞văn 受thọ 持trì 是thị 深thâm 經Kinh 者giả 。 彌Di 勒Lặc 皆giai 當đương 授thọ 與dữ 其kỳ 決quyết 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 語ngữ 賢Hiền 者giả 阿A 難Nan 。 書thư 持trì 諷phúng 受thọ 是thị 法pháp 言ngôn 品phẩm 。 廣quảng 為vì 一nhất 切thiết 說thuyết 之chi 。 阿A 難Nan 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 唯duy 受thọ 持trì 之chi 。 阿A 難Nan 問vấn 佛Phật 。 是thị 名danh 何hà 經kinh 。 云vân 何hà 奉phụng 行hành 之chi 。 佛Phật 言ngôn 。 是thị 經Kinh 名danh 須tu 真chân 天thiên 子tử 所sở 問vấn 。 是thị 名danh 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 童đồng 子tử 所sở 報báo 。 是thị 名danh 斷đoán/đoạn 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 狐hồ 疑nghi 。 是thị 名danh 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 。 法pháp 普phổ 入nhập 方phương 便tiện 慧tuệ 。 分phân 別biệt 照chiếu 明minh 教giáo 授thọ 之chi 。 持trì 當đương 持trì 審thẩm 持trì 持trì 而nhi 諦đế 持trì 。 說thuyết 是thị 法pháp 言ngôn 時thời 。 三tam 千thiên 大đại 千thiên 不bất 可khả 計kế 剎sát 土độ 。 六lục 反phản 震chấn 動động 。 佛Phật 說thuyết 經Kinh 已dĩ 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 童đồng 子tử 。 須tu 真chân 天thiên 子tử 。 彌Di 勒Lặc 菩Bồ 薩Tát 等đẳng 。 賢Hiền 者giả 阿A 難Nan 。 及cập 大đại 眾chúng 會hội 。 諸chư 天thiên 人nhân 民dân 。 及cập 犍kiền 沓đạp 和hòa 。 阿a 須tu 輪luân 。 阿a 須tu 輪luân 人nhân 民dân 。 皆giai 大đại 歡hoan 喜hỷ 。 前tiền 為vì 佛Phật 作tác 禮lễ 而nhi 去khứ 。 佛Phật 說thuyết 須tu 真chân 天thiên 子tử 經Kinh 卷quyển 第đệ 四tứ 卍 Bản dịch: 11/10/2013, hiệu đính: 11/10/2013 Nội dung được tải về từ website Văn Hóa Phật Giáo www.Hoavouu.com. Trên con đường Hoằng Pháp, cần sự thấu hiểu và chia sẻ để cùng nhau có được sự an lạc cho mình và cho mọi người. Chúng tôi, khuyến khích sự giới thiệu, phổ biến nguyên tác này đến tất cả mọi người bằng hình thức phi lợi nhuận. Nguyện đem công đức này, hướng về khắp tất cả, đệ tử và chúng sanh, đều trọn thành Phật đạo. Hoavouu.com