無vô 明minh 羅la 剎sát 集tập 卷quyển 上thượng ( 或hoặc 為vi 一nhất 卷quyển 或hoặc 為vi 二nhị 卷quyển 今kim 此thử 三tam 卷quyển ) 失thất 譯dịch 人nhân 名danh 附phụ 秦tần 錄lục 十thập 二nhị 緣duyên 者giả 。 生sanh 死tử 之chi 本bổn 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 之chi 所sở 窟quật 宅trạch 。 天thiên 魔ma 波Ba 旬Tuần 。 所sở 居cư 境cảnh 界giới 。 若nhược 有hữu 智trí 慧tuệ 。 能năng 觀quán 因nhân 緣duyên 種chủng 種chủng 過quá 患hoạn 。 永vĩnh 斷đoạn 生sanh 死tử 過quá 。 魔ma 界giới 者giả 天thiên 魔ma 。 爾nhĩ 時thời 生sanh 大đại 憂ưu 惱não 。 因nhân 緣duyên 大đại 海hải 深thâm 廣quảng 無vô 際tế 智trí 者giả 入nhập 中trung 。 譬thí 如như 商thương 主chủ 觀quán 察sát 性tánh 相tướng 能năng 解giải 了liễu 已dĩ 。 即tức 便tiện 獲hoạch 得đắc 。 一Nhất 切Thiết 種Chủng 智Trí 。 無vô 上thượng 珍trân 寶bảo 於ư 諸chư 咒chú 中trung 最tối 良lương 最tối 妙diệu 。 諸chư 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 於ư 無vô 量lượng 劫kiếp 。 修tu 六Lục 波Ba 羅La 蜜Mật 。 集tập 諸chư 善thiện 行hành 斷đoán/đoạn 眾chúng 結kết 使sử 。 與dữ 陰ấm 魔ma 死tử 魔ma 煩phiền 惱não 魔ma 。 作tác 堅kiên 誓thệ 竟cánh 永vĩnh 斷đoạn 生sanh 死tử 。 超siêu 出xuất 三Tam 界Giới 。 成thành 就tựu 十Thập 力Lực 四Tứ 無Vô 所Sở 畏Úy 。 於ư 一nhất 切thiết 法pháp 。 得đắc 無Vô 礙Ngại 智Trí 。 為vì 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 作tác 大đại 明minh 證chứng 。 證chứng 寂tịch 滅diệt 者giả 為vi 三Tam 界Giới 眾chúng 生sanh 。 真chân 善thiện 親thân 友hữu 。 能năng 轉chuyển 法Pháp 輪luân 吹xuy 大đại 法Pháp 蠡lễ 。 擊kích 大đại 法Pháp 鼓cổ 。 然nhiên 大đại 法pháp 燈đăng 。 施thí 大đại 法pháp 橋kiều 汎 大đại 法pháp 船thuyền 。 舉cử 大đại 法pháp 帆 。 高cao 聲thanh 唱xướng 言ngôn 。 令linh 度độ 彼bỉ 岸ngạn 者giả 究cứu 盡tận 弘hoằng 誓thệ 。 摧tồi 伏phục 一nhất 切thiết 諸chư 外ngoại 道đạo 眾chúng 。 度độ 脫thoát 一nhất 切thiết 。 諸chư 有hữu 緣duyên 者giả 。 使sử 諸chư 人nhân 天thiên 皆giai 生sanh 信tín 解giải 。 如như 是thị 大đại 人nhân 於ư 諸chư 餘dư 法pháp 。 皆giai 不bất 生sanh 於ư 未vị 曾tằng 有hữu 心tâm 。 於ư 因nhân 緣duyên 法pháp 乃nãi 起khởi 甚thậm 深thâm 希hy 有hữu 之chi 想tưởng 。 唯duy 佛Phật 如Như 來Lai 乃nãi 能năng 究cứu 盡tận 。 解giải 甚thậm 深thâm 義nghĩa 。 其kỳ 餘dư 智trí 人nhân 所sở 不bất 能năng 了liễu 。 正chánh 使sử 大đại 仙tiên 黃hoàng 頭đầu 之chi 等đẳng 。 恃thị 己kỷ 智trí 慧tuệ 生sanh 大đại 憍kiêu 慢mạn 。 猶do 為vi 無vô 明minh 之chi 所sở 障chướng 翳ế 。 以dĩ 有hữu 漏lậu 智trí 造tạo 諸chư 經kinh 論luận 。 亦diệc 不bất 能năng 免miễn 邪tà 見kiến 倒đảo 惑hoặc 。 雖tuy 復phục 草thảo 衣y 斷đoán/đoạn 食thực 空không 閑nhàn 獨độc 靜tĩnh 百bách 千thiên 苦khổ 行hạnh 。 終chung 不bất 能năng 於ư 生sanh 死tử 之chi 中trung 。 得đắc 少thiểu 解giải 脫thoát 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 為vi 無vô 明minh 覆phú 故cố 生sanh 於ư 貪tham 。 貪tham 因nhân 緣duyên 故cố 。 入nhập 於ư 大đại 海hải 。 惡ác 風phong 迴hồi 覆phú 遠viễn 涉thiệp 曠khoáng 野dã 懸huyền 嶮hiểm 之chi 路lộ 。 置trí 死tử 戰chiến 場tràng 互hỗ 相tương 殘tàn 害hại 。 具cụ 受thọ 種chủng 種chủng 無vô 量lượng 苦khổ 惱não 。 若nhược 能năng 深thâm 解giải 十thập 二nhị 緣duyên 者giả 。 見kiến 是thị 因nhân 緣duyên 於ư 此thử 三Tam 界Giới 五ngũ 道đạo 之chi 中trung 。 造tạo 諸chư 業nghiệp 行hành 受thọ 種chủng 種chủng 形hình 。 譬thí 如như 世thế 間gian 。 善thiện 作tác 樂nhạc 者giả 。 能năng 使sử 八bát 音âm 宮cung 商thương 和hòa 諧hài 。 聲thanh 律luật 相tương 應ứng 同đồng 時thời 俱câu 作tác 。 又hựu 如như 巧xảo 畫họa 善thiện 布bố 眾chúng 彩thải 殊thù 形hình 異dị 像tượng 森sâm 然nhiên 顯hiển 著trứ 。 十Thập 二Nhị 因Nhân 緣Duyên 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 能năng 善thiện 和hòa 諧hài 造tạo 作tác 業nghiệp 果quả 轉chuyển 輪luân 生sanh 死tử 無vô 有hữu 窮cùng 已dĩ 。 如như 緊khẩn 那na 蟲trùng 有hữu 三tam 時thời 變biến 。 初sơ 作tác 土thổ 色sắc 中trung 作tác 赤xích 色sắc 後hậu 作tác 黑hắc 色sắc 。 十Thập 二Nhị 因Nhân 緣Duyên 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 能năng 變biến 眾chúng 生sanh 作tác 老lão 病bệnh 死tử 三tam 有hữu 五ngũ 趣thú 四tứ 大đại 毒độc 蛇xà 五ngũ 陰ấm 惡ác 賊tặc 六lục 入nhập 空không 聚tụ 。 又hựu 能năng 變biến 作tác 轉Chuyển 輪Luân 聖Thánh 王Vương 。 釋Thích 梵Phạm 四tứ 天thiên 及cập 以dĩ 小tiểu 王vương 。 受thọ 諸chư 快khoái 樂lạc 。 或hoặc 作tác 人nhân 身thân 貴quý 賤tiện 貧bần 富phú 愚ngu 智trí 壽thọ 夭yểu 。 或hoặc 作tác 地địa 獄ngục 餓ngạ 鬼quỷ 。 畜súc 生sanh 之chi 形hình 。 備bị 受thọ 苦khổ 毒độc 。 不bất 可khả 稱xưng 數số 。 世Thế 尊Tôn 於ư 此thử 無vô 師sư 獨Độc 覺Giác 以dĩ 智trí 慧tuệ 藥dược 錍bề 。 抉 開khai 驕kiêu 陳trần 如như 等đẳng 無vô 明minh 眼nhãn 瞙 。 以dĩ 大đại 法Pháp 雨vũ 滅diệt 優ưu 樓lâu 迦Ca 葉Diếp 等đẳng 煩phiền 惱não 熾sí 火hỏa 。 以dĩ 智trí 因nhân 緣duyên 最tối 上thượng 智trí 藥dược 治trị 舍Xá 利Lợi 弗Phất 大Đại 目Mục 連Liên 等đẳng 結kết 使sử 之chi 病bệnh 。 以dĩ 此thử 智trí 鈎câu 鈎câu 摩Ma 訶Ha 迦Ca 葉Diếp 。 入nhập 佛Phật 正Chánh 道Đạo 。 以dĩ 法pháp 梯thê 橙đắng 令linh 大đại 石thạch 婆Bà 羅La 門Môn 趣thú 解giải 脫thoát 堂đường 。 以dĩ 此thử 智trí 斧phủ 斫chước 尊Tôn 者giả 摩Ma 訶Ha 迦Ca 旃Chiên 延Diên 。 阿a 㝹nậu 樓lâu 大đại 富Phú 樓Lâu 那Na 摩Ma 訶Ha 拘Câu 絺Hy 羅La 。 難Nan 陀Đà 孫Tôn 陀Đà 羅La 難Nan 陀Đà 。 諸chư 羅ra 漢hán 等đẳng 有hữu 身thân 之chi 樹thụ 。 以dĩ 此thử 真chân 智trí 能năng 除trừ 梵Phạm 王Vương 生sanh 一Nhất 切Thiết 智Trí 想tưởng 。 以dĩ 此thử 智trí 力lực 能năng 令linh 天thiên 帝đế 求cầu 為vi 弟đệ 子tử 。 以dĩ 此thử 法pháp 財tài 分phần/phân 與dữ 頻Tần 婆Bà 娑Sa 羅La 。 王vương 將tương/tướng 從tùng 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 人nhân 。 悉tất 令linh 充sung 足túc 而nhi 無vô 損tổn 減giảm 。 以dĩ 此thử 正chánh 智trí 使sử 白bạch 淨tịnh 王vương 作tác 法Pháp 王Vương 子Tử 。 以dĩ 此thử 大đại 智trí 救cứu 拔bạt 極cực 惡ác 殃ương 掘quật 魔ma 羅la 阿A 鼻Tỳ 之chi 苦khổ 。 能năng 迴hồi 婆Bà 羅La 門Môn 居cư 士sĩ 。 向hướng 於ư 正Chánh 道Đạo 。 能năng 作tác 如như 是thị 。 大đại 莊trang 嚴nghiêm 事sự 。 使sử 淺thiển 智trí 女nữ 人nhân 入nhập 深thâm 覺giác 意ý 。 以dĩ 如như 是thị 力lực 能năng 摧tồi 伏phục 長trường/trưởng 爪trảo 梵Phạm 志Chí 。 能năng 壞hoại 薩tát 遮già 尼ni 揵kiền 勇dũng 猛mãnh 之chi 力lực 。 能năng 使sử 菴am 木mộc 吒tra 婆Bà 羅La 門Môn 生sanh 大đại 恐khủng 怖bố 。 能năng 止chỉ 息tức 尸thi 羅la 匐 婆Bà 羅La 門Môn 大đại 智trí 之chi 想tưởng 。 以dĩ 此thử 甘cam 露lộ 嬰anh 愚ngu 之chi 人nhân 飲ẩm 服phục 之chi 者giả 皆giai 成thành 大đại 智trí 。 以dĩ 此thử 咒chú 力lực 使sử 四tứ 大đại 毒độc 蛇xà 所sở 不bất 能năng 螫thích 。 陰ấm 拔bạt 刀đao 賊tặc 不bất 能năng 隨tùy 逐trục 。 以dĩ 此thử 法Pháp 眼nhãn 見kiến 六lục 入nhập 空không 聚tụ 。 以dĩ 此thử 法pháp 軍quân 破phá 五ngũ 蓋cái 怨oán 。 能năng 護hộ 智trí 首thủ 不bất 畏úy 五ngũ 欲dục 。 以dĩ 此thử 智trí 舡 度độ 於ư 結kết 使sử 波ba 浪lãng 大đại 海hải 到đáo 涅Niết 槃Bàn 岸ngạn 。 以dĩ 此thử 智trí 慧tuệ 度độ 大đại 灰hôi 河hà 。 不bất 令linh 燒thiêu 煮chử 內nội 外ngoại 諸chư 入nhập 。 能năng 使sử 苦khổ 受thọ 惡ác 刺thứ 刺thứ 而nhi 不bất 入nhập 。 能năng 於ư 無vô 明minh 大đại 黑hắc 闇ám 中trung 而nhi 不bất 迷mê 沒một 。 若nhược 有hữu 眾chúng 生sanh 。 能năng 觀quán 察sát 者giả 為vi 作tác 照chiếu 明minh 。 能năng 安an 立lập 眾chúng 生sanh 戒giới 之chi 平bình 地địa 。 得đắc 於ư 念niệm 處xứ 以dĩ 為vi 止chỉ 息tức 。 涉thiệp 正chánh 勤cần 路lộ 上thượng 如như 意ý 堂đường 。 登đăng 五Ngũ 根Căn 樓lâu 入nhập 五Ngũ 力Lực 室thất 。 嗅khứu 七thất 覺giác 香hương 飲ẩm 八bát 正chánh 水thủy 。 坐tọa 於ư 有Hữu 餘Dư 涅Niết 槃Bàn 之chi 狀trạng 。 觸xúc 於ư 四tứ 禪thiền 無vô 漏lậu 涼lương 風phong 。 能năng 如như 此thử 者giả 即tức 是thị 眾chúng 生sanh 。 真chân 善Thiện 知Tri 識Thức 。 不bất 毀hủy 淨tịnh 戒giới 能năng 修tu 禪thiền 定định 。 增tăng 長trưởng 覺giác 慧tuệ 能năng 壞hoại 惡ác 趣thú 。 得đắc 解giải 脫thoát 道đạo 觀quán 四Tứ 諦Đế 方phương 。 焚phần 諸chư 見kiến 草thảo 破phá 身thân 見kiến 石thạch 。 摧tồi 滅diệt 戒giới 取thủ 大đại 阿a 修tu 羅la 。 明minh 見kiến 於ư 魔ma 五ngũ 欲dục 之chi 弶cương 度độ 於ư 曠khoáng 野dã 險hiểm 惡ác 之chi 路lộ 。 入nhập 涅Niết 槃Bàn 城thành 絕tuyệt 貪tham 欲dục 網võng 。 破phá 於ư 嫉tật 妬đố 毘tỳ 舍xá 遮già 鬼quỷ 。 洗tẩy 除trừ 慳san 貪tham 吐thổ 出xuất 我ngã 慢mạn 。 下hạ 我ngã 我ngã 所sở 拔bạt 三tam 毒độc 根căn 。 滅diệt 諸chư 結kết 使sử 止chỉ 生sanh 死tử 輪luân 。 斷đoán/đoạn 愛ái 身thân 索sách 壞hoại 因nhân 緣duyên 鎖tỏa 。 能năng 摧tồi 三tam 有hữu 茂mậu 盛thịnh 大đại 樹thụ 。 永vĩnh 離ly 胞bào 胎thai 度độ 老lão 病bệnh 死tử 憂ưu 悲bi 苦khổ 惱não 。 大đại 苦khổ 之chi 海hải 。 欲dục 知tri 因nhân 緣duyên 。 體thể 性tánh 幽u 微vi 。 若nhược 以dĩ 少thiểu 智trí 。 說thuyết 其kỳ 實thật 相tướng 。 如như 人nhân 以dĩ 頭đầu 。 欲dục 壞hoại 石thạch 山sơn 。 是thị 最tối 大đại 網võng 。 彌di 綸luân 三Tam 界Giới 。 此thử 是thị 邪tà 林lâm 。 迷mê 惑hoặc 行hành 者giả 。 此thử 是thị 惡ác 羂quyến 。 羂quyến 凡phàm 夫phu 鹿lộc 。 入nhập 此thử 羂quyến 者giả 。 善thiện 法Pháp 消tiêu 滅diệt 。 摩ma 旃chiên 陀đà 羅la 。 毒độc 箭tiễn 所sở 射xạ 。 此thử 是thị 智trí 攢toàn 。 攢toàn 因nhân 緣duyên 海hải 。 誰thùy 攢toàn 緣duyên 海hải 。 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 。 成thành 就tựu 大đại 智trí 。 涅Niết 槃Bàn 甘cam 露lộ 。 此thử 十thập 二nhị 緣duyên 。 唯duy 佛Phật 能năng 見kiến 能năng 除trừ 己kỷ 惑hoặc 及cập 以dĩ 化hóa 他tha 。 如như 昔tích 所sở 聞văn 折chiết 吒tra 王vương 在tại 欝uất 禪thiền 耶da 城thành 。 精tinh 勤cần 修tu 施thí 好hảo 行hành 忍nhẫn 辱nhục 恭cung 敬kính 宿tú/túc 長trường/trưởng 。 勇dũng 猛mãnh 大đại 力lực 兵binh 眾chúng 強cường/cưỡng 盛thình/thịnh 威uy 伏phục 四tứ 海hải 。 明minh 於ư 治trị 斷đoán/đoạn 綏 撫phủ 黎lê 庶thứ 如như 母mẫu 牛ngưu 念niệm 犢độc 。 後hậu 於ư 異dị 時thời 欝uất 禪thiền 耶da 城thành 疾tật 疫dịch 大đại 行hành 死tử 者giả 過quá 半bán 。 城thành 中trung 人nhân 民dân 遂toại 致trí 希hy 少thiểu 。 雖tuy 復phục 咒chú 藥dược 欲dục 禳 災tai 患hoạn 。 如như 蘇tô 注chú 火hỏa 倍bội 增tăng 熾sí 劇kịch 。 死tử 亡vong 者giả 眾chúng 。 路lộ 少thiểu 人nhân 跡tích 。 狐hồ 狼lang 野dã 干can 。 滿mãn 於ư 里lý 巷hạng 亦diệc 入nhập 人nhân 舍xá 。 鵰điêu 鷲thứu 群quần 飛phi 。 瞖ế 障chướng 日nhật 月nguyệt 。 舉cử 城thành 悲bi 號hào 涕thế 泣khấp 盈doanh 路lộ 。 積tích 屍thi 城thành 中trung 猶do 如như 塚trủng 墓mộ 。 時thời 折chiết 吒tra 王vương 見kiến 國quốc 人nhân 民dân 死tử 喪táng 者giả 眾chúng 。 心tâm 懷hoài 憂ưu 惱não 如như 入nhập 戰chiến 陣trận 為vi 怨oán 所sở 擒cầm 。 愁sầu 悴tụy 憂ưu 怖bố 發phát 憤phẫn 忘vong 死tử 。 於ư 夜dạ 靜tĩnh 時thời 獨độc 設thiết 方phương 計kế 。 立lập 志chí 確 然nhiên 思tư 趁sấn 疫dịch 病bệnh 鬼quỷ 。 以dĩ 阿a 伽già 陀đà 藥dược 遍biến 塗đồ 身thân 體thể 。 咒chú 索sách 結kết 身thân 著trước 如như 意ý 寶bảo 鎧khải 。 手thủ 捉tróc 利lợi 劍kiếm 單đơn 己kỷ 獨độc 步bộ 。 即tức 從tùng 殿điện 下hạ 出xuất 于vu 宮cung 門môn 。 往vãng 到đáo 城thành 中trung 四tứ 衢cù 道đạo 頭đầu 神thần 寺tự 塔tháp 廟miếu 。 遍biến 觀quán 井tỉnh 中trung 及cập 橋kiều 梁lương 下hạ 。 處xứ 處xứ 林lâm 樹thụ 及cập 市thị 肆tứ 間gián 。 見kiến 有hữu 諸chư 鬼quỷ 色sắc 貌mạo 不bất 同đồng 言ngôn 音âm 各các 異dị 。 殘tàn 害hại 凶hung 惡ác 殺sát 害hại 無vô 度độ 。 死tử 人nhân 屍thi 骸hài 羅la 列liệt 其kỳ 前tiền 髑độc 髏lâu 為vi 器khí 盛thình/thịnh 人nhân 血huyết 髓tủy 。 手thủ 探thám/tham 腸tràng 肚đỗ 糞phẩn 血huyết 沾triêm 污ô 。 或hoặc 以dĩ 人nhân 腸tràng 交giao 絡lạc 身thân 體thể 。 諍tranh 食thực 死tử 人nhân 鬪đấu 諍tranh 牽khiên 掣xiết 。 如như 是thị 惡ác 鬼quỷ 魑si 魅mị 魍vọng 魎lượng 。 充sung 滿mãn 城thành 中trung 。 王vương 見kiến 是thị 已dĩ 如như 金kim 翅sí 鳥điểu 。 欲dục 取thủ 龍long 時thời 。 即tức 入nhập 鬼quỷ 中trung 呾đát 叱sất 鬼quỷ 言ngôn 何hà 以dĩ 故cố 是thị 。 以dĩ 偈kệ 問vấn 曰viết 。 何hà 故cố 以dĩ 人nhân 腸tràng 。 交giao 絡lạc 汝nhữ 身thân 體thể 。 手thủ 捉tróc 髑độc 髏lâu 器khí 。 盛thình 滿mãn 血huyết 髓tủy 腦não 。 生sanh 為vi 惡ác 疫dịch 病bệnh 。 常thường 斷đoán/đoạn 人nhân 命mạng 根căn 。 噉đạm 食thực 人nhân 血huyết 肉nhục 。 用dụng 自tự 充sung 飽bão 足túc 。 諸chư 鬼quỷ 即tức 時thời 以dĩ 偈kệ 答đáp 曰viết 。 我ngã 是thị 夜dạ 行hành 鬼quỷ 。 法pháp 食thực 人nhân 髓tủy 肉nhục 。 肪phương 膏cao 及cập 五ngũ 藏tạng 。 盡tận 皆giai 所sở 甘cam 嗜thị 。 汝nhữ 民dân 今kim 災tai 患hoạn 。 實thật 是thị 我ngã 所sở 作tác 。 王vương 復phục 問vấn 言ngôn 。 如như 是thị 災tai 患hoạn 實thật 汝nhữ 作tác 也dã 。 羅la 剎sát 答đáp 言ngôn 。 是thị 我ngã 所sở 作tác 。 王vương 復phục 語ngứ 鬼quỷ 。 汝nhữ 今kim 何hà 不bất 速tốc 捨xả 此thử 事sự 。 諸chư 鬼quỷ 答đáp 言ngôn 。 我ngã 不bất 能năng 捨xả 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 刺thứ 法pháp 頭đầu 尖tiêm 。 火hỏa 體thể 性tánh 熱nhiệt 。 羅la 剎sát 之chi 性tánh 。 法pháp 食thực 人nhân 肉nhục 。 王vương 語ngữ 鬼quỷ 言ngôn 。 汝nhữ 今kim 云vân 何hà 。 不bất 欲dục 捨xả 耶da 。 汝nhữ 不bất 見kiến 我ngã 刀đao 色sắc 如như 青thanh 雲vân 亦diệc 如như 優ưu 鉢bát 華hoa 。 亦diệc 如như 毒độc 蛇xà 大đại 瞋sân 恚khuể 時thời 。 以dĩ 我ngã 臂tý 力lực 捉tróc 此thử 利lợi 劍kiếm 足túc 能năng 令linh 汝nhữ 捨xả 此thử 惡ác 事sự 。 羅la 剎sát 答đáp 言ngôn 。 人nhân 帝đế 汝nhữ 得đắc 自tự 在tại 設thiết 以dĩ 利lợi 刀đao 切thiết 割cát 我ngã 身thân 。 猶do 如như 胡hồ 麻ma 。 雖tuy 能năng 如như 是thị 。 災tai 患hoạn 之chi 火hỏa 猶do 不bất 可khả 滅diệt 。 王vương 言ngôn 云vân 何hà 不bất 滅diệt 。 羅la 剎sát 即tức 時thời 。 指chỉ 南nam 大đại 樹thụ 而nhi 答đáp 王vương 言ngôn 。 今kim 彼bỉ 樹thụ 下hạ 有hữu 大đại 羅la 剎sát 。 面diện 有hữu 三tam 眼nhãn 顧cố 眄miện 揮huy 霍hoắc 狀trạng 貌mạo 兇hung 醜xú 。 手thủ 摩ma 目mục 視thị 能năng 為vi 災tai 厲lệ 死tử 亡vong 。 疾tật 病bệnh 皆giai 由do 彼bỉ 作tác 。 令linh 諸chư 眾chúng 生sanh 。 死tử 斃 都đô 盡tận 。 汝nhữ 大đại 丈trượng 夫phu 可khả 先tiên 降giáng/hàng 彼bỉ 。 彼bỉ 若nhược 伏phục 者giả 我ngã 等đẳng 隨tùy 順thuận 。 王vương 聞văn 此thử 語ngữ 。 疾tật 走tẩu 往vãng 趣thú 叱sất 言ngôn 汝nhữ 名danh 字tự 誰thùy 。 羅la 剎sát 答đáp 言ngôn 。 我ngã 名danh 乘thừa 腹phúc 隨tùy 欲dục 現hiện 形hình 以dĩ 我ngã 之chi 力lực 使sử 汝nhữ 人nhân 民dân 悉tất 被bị 災tai 患hoạn 。 王vương 聞văn 是thị 已dĩ 。 便tiện 自tự 唱xướng 言ngôn 。 我ngã 今kim 得đắc 息tức 。 羅la 剎sát 問vấn 曰viết 。 云vân 何hà 言ngôn 息tức 。 王vương 言ngôn 。 我ngã 久cửu 思tư 惟duy 誰thùy 苦khổ 世thế 間gian 。 今kim 始thỉ 得đắc 汝nhữ 便tiện 為vi 不bất 復phục 疲bì 苦khổ 也dã 。 羅la 剎sát 問vấn 言ngôn 。 汝nhữ 今kim 欲dục 作tác 何hà 等đẳng 。 王vương 言ngôn 。 我ngã 此thử 利lợi 劍kiếm 未vị 曾tằng 嘗thường 血huyết 。 今kim 為vi 國quốc 人nhân 必tất 以dĩ 此thử 刀đao 當đương 飲ẩm 汝nhữ 血huyết 如như 飲ẩm 甘cam 露lộ 。 羅la 剎sát 言ngôn 。 徒đồ 為vi 此thử 事sự 不bất 能năng 解giải 汝nhữ 疲bì 勞lao 之chi 果quả 。 王vương 問vấn 言ngôn 。 云vân 何hà 不bất 解giải 疲bì 勞lao 之chi 果quả 。 羅la 剎sát 答đáp 言ngôn 。 汝nhữ 今kim 且thả 觀quán 南nam 三tam 門môn 裏lý 有hữu 羅la 剎sát 名danh 曰viết 大đại 鼓cổ 。 須tu 勇dũng 健kiện 力lực 乃nãi 可khả 降hàng 伏phục 。 我ngã 今kim 住trụ 此thử 不bất 棄khí 汝nhữ 走tẩu 先tiên 可khả 降giáng/hàng 彼bỉ 。 王vương 聞văn 其kỳ 言ngôn 。 於ư 大đại 闇ám 中trung 奮phấn 劍kiếm 直trực 進tiến 即tức 到đáo 南nam 門môn 。 見kiến 大đại 鼓cổ 羅la 剎sát 高cao 視thị 卻khước 偃yển 翹kiều 脚cước 而nhi 坐tọa 。 身thân 有hữu 三tam 頭đầu 著trước 于vu 甲giáp 冑trụ 。 捉tróc 三tam 歧kỳ 戟kích 其kỳ 色sắc 青thanh 黑hắc 。 甚thậm 可khả 怖bố 畏úy 。 王vương 即tức 念niệm 言ngôn 。 彼bỉ 鬼quỷ 今kim 日nhật 作tác 惡ác 已dĩ 竟cánh 自tự 得đắc 閑nhàn 樂nhạc/nhạo/lạc 。 唯duy 我ngã 慘thảm 悴tụy 以dĩ 我ngã 威uy 武võ 。 能năng 使sử 諸chư 王vương 頂đảnh 戴đái 我ngã 足túc 為vi 此thử 羅la 剎sát 之chi 所sở [夌*欠] 惱não 。 羅la 剎sát 見kiến 王vương 威uy 德đức 嚴nghiêm 厲lệ 。 驚kinh 惶hoàng 而nhi 起khởi 。 叉xoa 手thủ 合hợp 掌chưởng 。 舉cử 著trước 頂đảnh 上thượng 而nhi 作tác 是thị 言ngôn 。 善thiện 來lai 大đại 王vương 。 威uy 德đức 尊tôn 重trọng 如như 似tự 帝Đế 釋Thích 。 悲bi 救cứu 世thế 人nhân 。 來lai 至chí 我ngã 所sở 。 王vương 言ngôn 羅la 剎sát 。 汝nhữ 為vì 我ngã 民dân 作tác 大đại 衰suy 患hoạn 。 詐trá 稱xưng 讚tán 我ngã 所sở 作tác 極cực 惡ác 。 羅la 剎sát 言ngôn 。 王vương 若nhược 信tín 我ngã 語ngữ 者giả 。 聽thính 我ngã 所sở 說thuyết 。 世thế 間gian 災tai 患hoạn 及cập 非phi 災tai 患hoạn 非phi 我ngã 所sở 作tác 。 今kim 城thành 外ngoại 有hữu 鬼quỷ 名danh 摩ma 訶ha 舍xá 涅niết 。 於ư 夜dạ 行hành 中trung 最tối 為vi 自tự 在tại 。 四tứ 頭đầu 四tứ 面diện 有hữu 大đại 威uy 力lực 是thị 我ngã 之chi 主chủ 。 若nhược 能năng 伏phục 彼bỉ 得đắc 大đại 名danh 稱xưng 。 王vương 聞văn 此thử 語ngữ 。 疾tật 走tẩu 出xuất 城thành 見kiến 彼bỉ 羅la 剎sát 。 以dĩ 髑độc 髏lâu 為vi 鬘man 繫hệ 四tứ 頭đầu 上thượng 。 以dĩ 大đại 象tượng 濕thấp 皮bì 而nhi 作tác 衣y 服phục 。 復phục 以dĩ 蟒mãng 蛇xà 縈oanh 繫hệ 其kỳ 腰yêu 。 種chủng 種chủng 毒độc 蛇xà 以dĩ 為vi 瓔anh 珞lạc 。 鋸cứ 牙nha 雙song 出xuất 用dụng 懸huyền 人nhân 腹phúc 。 其kỳ 身thân 洪hồng 壯tráng 以dĩ 血huyết 塗đồ 之chi 。 手thủ 足túc 支chi 節tiết 如như 赤xích 栴chiên 檀đàn 。 復phục 以dĩ 髑độc 髏lâu 盛thình 滿mãn 血huyết 膿nùng 安an 置trí 于vu 前tiền 。 吁hu 吸hấp 啜 噉đạm 以dĩ 為vi 飽bão 足túc 。 手thủ 捉tróc 利lợi 戟kích 繞nhiễu 死tử 人nhân 屍thi 王vương 覩đổ 是thị 已dĩ 儀nghi 容dung 嚴nghiêm 肅túc 雄hùng 心tâm 振chấn 動động 。 譬thí 如như 暴bạo 風phong 吹xuy 鼓cổ 大đại 樹thụ 。 如như 兩lưỡng/lượng 師sư 子tử 共cộng 相tương 見kiến 時thời 。 即tức 奮phấn 威uy 猛mãnh 譀 [言*萬] 而nhi 言ngôn 。 叱sất 夜dạ 行hành 主chủ 欺khi 我ngã 何hà 甚thậm 。 縱túng 放phóng 毒độc 惡ác 傷thương 害hại 我ngã 民dân 。 咒chú 藥dược 醫y 療liệu 如như 蘇tô 注chú 火hỏa 。 汝nhữ 於ư 今kim 者giả 死tử 時thời 到đáo 矣hĩ 。 羅la 剎sát 答đáp 言ngôn 。 地địa 主chủ 且thả 莫mạc 速tốc 忿phẫn 聽thính 我ngã 且thả 說thuyết 。 為vi 災tai 患hoạn 者giả 先tiên 問vấn 我ngã 過quá 然nhiên 後hậu 加gia 罪tội 。 百bá 姓tánh 災tai 患hoạn 非phi 我ngã 所sở 作tác 。 而nhi 我ngã 微vi 弱nhược 不bất 得đắc 自tự 在tại 。 為vi 他tha 使sử 役dịch 。 於ư 此thử 前tiền 路lộ 有hữu 婦phụ 女nữ 鬼quỷ 。 為vì 彼bỉ 駈khu 策sách 制chế 不bất 由do 己kỷ 。 王vương 復phục 問vấn 言ngôn 。 彼bỉ 婦phụ 女nữ 者giả 狀trạng 貌mạo 云vân 何hà 。 答đáp 言ngôn 。 極cực 惡ác 外ngoại 詐trá 善thiện 軟nhuyễn 心tâm 懷hoài 毒độc 虐ngược 。 須tu 臾du 變biến 惑hoặc 若nhược 干can 色sắc 像tượng 須tu 降hàng 伏phục 彼bỉ 我ngã 當đương 隨tùy 從tùng 。 王vương 即tức 思tư 惟duy 此thử 不bất 自tự 在tại 但đãn 當đương 求cầu 彼bỉ 。 時thời 羅la 剎sát 女nữ 。 捨xả 己kỷ 身thân 相tướng 。 而nhi 化hóa 作tác 王vương 所sở 重trọng/trùng 夫phu 人nhân 。 在tại 王vương 後hậu 行hành 語ngữ 於ư 王vương 言ngôn 。 我ngã 常thường 為vi 王vương 最tối 所sở 愛ái 重trọng 。 何hà 以dĩ 棄khí 我ngã 夜dạ 行hành 至chí 此thử 更cánh 愛ái 誰thùy 耶da 。 王vương 於ư 爾nhĩ 時thời 卒tốt/thốt/tuất 聞văn 其kỳ 言ngôn 未vị 體thể 真chân 偽ngụy 迴hồi 首thủ 顧cố 瞻chiêm 。 尋tầm 知tri 是thị 鬼quỷ 。 王vương 語ngữ 其kỳ 言ngôn 。 大đại 德đức 且thả 住trụ 汝nhữ 噉đạm 一nhất 城thành 人nhân 民dân 都đô 盡tận 。 而nhi 於ư 今kim 者giả 欲dục 食thực 我ngã 耶da 。 譬thí 如như 暴bạo 河hà 力lực 能năng 漂phiêu 沒một 。 唯duy 不bất 能năng 浮phù 大đại 石thạch 重trọng/trùng 山sơn 。 王vương 捉tróc 其kỳ 手thủ 。 而nhi 語ngứ 之chi 言ngôn 。 捨xả 汝nhữ 幻huyễn 惑hoặc 復phục 汝nhữ 本bổn 形hình 。 汝nhữ 作tác 大đại 惡ác 今kim 我ngã 執chấp 汝nhữ 非phi 枉uổng 橫hoạnh/hoành 也dã 。 羅la 剎sát 即tức 時thời 合hợp 掌chưởng 作tác 禮lễ 而nhi 言ngôn 。 我ngã 今kim 誠thành 心tâm 。 歸quy 命mạng 於ư 王vương 。 王vương 時thời 即tức 更cánh 聞văn 有hữu 異dị 聲thanh 顧cố 望vọng 四tứ 方phương 。 羅la 剎sát 問vấn 言ngôn 。 何hà 以dĩ 顧cố 望vọng 。 王vương 復phục 問vấn 言ngôn 。 是thị 何hà 妙diệu 聲thanh 。 羅la 剎sát 答đáp 言ngôn 。 我ngã 過quá 欲dục 導đạo 發phát 此thử 歌ca 音âm 聲thanh 。 彈đàn 琴cầm 聲thanh 者giả 是thị 我ngã 根căn 本bổn 。 一nhất 切thiết 災tai 患hoạn 彼bỉ 女nữ 所sở 為vi 。 坐tọa 彼bỉ 女nữ 人nhân 使sử 我ngã 住trụ 此thử 。 王vương 時thời 即tức 便tiện 知tri 此thử 羅la 剎sát 為vi 他tha 所sở 使sử 。 復phục 捉tróc 歌ca 女nữ 。 而nhi 問vấn 之chi 言ngôn 。 汝nhữ 名danh 為vi 誰thùy 。 羅la 剎sát 答đáp 言ngôn 。 我ngã 名danh 三tam 垂thùy 髮phát 。 復phục 作tác 是thị 言ngôn 。 我ngã 更cánh 有hữu 王vương 名danh 曰viết 四tứ 牙nha 。 王vương 聞văn 此thử 語ngữ 。 即tức 捨xả 歌ca 女nữ 。 求cầu 彼bỉ 四tứ 牙nha 羅la 剎sát 即tức 擒cầm 獲hoạch 之chi 。 時thời 此thử 四tứ 牙nha 語ngữ 於ư 王vương 言ngôn 。 亦diệc 非phi 我ngã 過quá 。 去khứ 此thử 不bất 遠viễn 。 有hữu 六lục 羅la 剎sát 。 一nhất 名danh 雲vân 盧lô 。 二nhị 名danh 山sơn 岳nhạc 。 三tam 名danh 甕úng 腹phúc 。 四tứ 者giả 金kim 剛cang 主chủ 。 五ngũ 者giả 見kiến 毒độc 。 六lục 名danh 擲trịch 羂quyến 。 此thử 六lục 羅la 剎sát 童đồng 子tử 是thị 我ngã 之chi 主chủ 。 王vương 聞văn 此thử 語ngữ 。 往vãng 趣thú 其kỳ 所sở 。 即tức 復phục 捉tróc 得đắc 彼bỉ 六lục 羅la 剎sát 。 羅la 剎sát 復phục 言ngôn 。 我ngã 亦diệc 為vi 他tha 使sử 。 王vương 即tức 問vấn 言ngôn 。 誰thùy 使sử 於ư 汝nhữ 。 六lục 羅la 剎sát 言ngôn 。 有hữu 二nhị 羅la 剎sát 。 一nhất 名danh 牛ngưu 耳nhĩ 。 二nhị 名danh 手thủ 戟kích 。 能năng 使sử 於ư 我ngã 。 王vương 即tức 推thôi 得đắc 。 復phục 語ngứ 王vương 言ngôn 。 我ngã 不bất 自tự 在tại 我ngã 更cánh 有hữu 主chủ 。 問vấn 言ngôn 是thị 誰thùy 。 羅la 剎sát 答đáp 言ngôn 。 名danh 速tốc 疾tật 金kim 翅sí 鳥điểu 。 即tức 時thời 復phục 捉tróc 彼bỉ 金kim 翅sí 鳥điểu 。 金kim 翅sí 鳥điểu 言ngôn 。 有hữu 三tam 男nam 子tử 是thị 我ngã 之chi 主chủ 。 一nhất 名danh 極cực 惡ác 。 二nhị 名danh 火hỏa 髮phát 。 三tam 名danh 栴chiên 檀đàn 。 王vương 即tức 思tư 惟duy 我ngã 今kim 求cầu 鬼quỷ 欲dục 滅diệt 災tai 患hoạn 。 而nhi 此thử 諸chư 鬼quỷ 展triển 轉chuyển 相tương/tướng 示thị 曠khoáng 路lộ 長trường 遠viễn 。 雖tuy 復phục 長trường 遠viễn 若nhược 不bất 推thôi 得đắc 。 其kỳ 根căn 本bổn 者giả 終chung 不bất 休hưu 息tức 。 王vương 復phục 前tiền 進tiến 見kiến 三tam 羅la 剎sát 。 彼bỉ 羅la 剎sát 等đẳng 遙diêu 見kiến 王vương 來lai 即tức 便tiện 避tị 走tẩu 。 王vương 即tức 言ngôn 住trụ 。 我ngã 此thử 利lợi 劍kiếm 未vị 曾tằng 施thí 用dụng 。 我ngã 為vì 擁ủng 護hộ 國quốc 民dân 。 跋bạt 涉thiệp 遠viễn 路lộ 。 故cố 來lai 至chí 此thử 。 汝nhữ 等đẳng 云vân 何hà 返phản 捨xả 我ngã 走tẩu 。 羅la 剎sát 聞văn 王vương 安an 慰úy 之chi 言ngôn 。 尋tầm 便tiện 迴hồi 還hoàn 合hợp 掌chưởng 而nhi 言ngôn 。 離ly 此thử 不bất 遠viễn 有hữu 浪lãng 叢tùng 塚trủng 諸chư 惡ác 禽cầm 獸thú 樔 穴huyệt 。 彼bỉ 中trung 狐hồ 狼lang 野dã 干can 。 豺sài 狸li 羆bi 虎hổ 鵰điêu 鷲thứu 鵄si 梟kiêu 互hỗ 相tương 搏bác 食thực 。 出xuất 大đại 惡ác 聲thanh 交giao 橫hoạnh/hoành 充sung 滿mãn 。 王vương 復phục 問vấn 言ngôn 。 彼bỉ 有hữu 何hà 物vật 。 答đáp 言ngôn 。 彼bỉ 有hữu 羅la 剎sát 。 形hình 貌mạo 麁thô 大đại 癰ung 踵chủng 肥phì 脹trướng 笑tiếu 渴khát 皴thuân 剝bác 。 色sắc 若nhược 黑hắc 雲vân 搖dao 動động 。 兩lưỡng 目mục 光quang 如như 掣xiết 電điện 。 利lợi 牙nha 重trọng/trùng 出xuất 銜hàm 脣thần 瞋sân 怒nộ 。 種chủng 種chủng 鬼quỷ 神thần 以dĩ 為vi 眷quyến 屬thuộc 。 諸chư 惡ác 鬼quỷ 神thần 。 無vô 不bất 率suất 從tùng 。 世thế 間gian 非phi 法pháp 皆giai 是thị 彼bỉ 作tác 。 兇hung 黨đảng 熾sí 盛thịnh 最tối 難nan 調điều 伏phục 。 若nhược 能năng 降hàng 伏phục 大đại 力lực 鬼quỷ 者giả 。 王vương 之chi 威uy 德đức 流lưu 聞văn 天thiên 下hạ 。 我ngã 等đẳng 亦diệc 當đương 。 屈khuất 折chiết 隨tùy 順thuận 。 王vương 聞văn 此thử 語ngữ 。 勇dũng 猛mãnh 奮phấn 發phát 不bất 能năng 自tự 制chế 。 如như 海hải 濤đào 波ba 即tức 到đáo 彼bỉ 所sở 。 塵trần 霧vụ 晦hối 暝 猛mãnh 風phong 絕tuyệt 炎diễm 吹xuy 死tử 人nhân 段đoạn 。 障chướng 蔽tế 昏hôn 暗ám 都đô 無vô 所sở 見kiến 。 見kiến 彼bỉ 羅la 剎sát 形hình 容dung 狀trạng 貌mạo 。 如như 向hướng 所sở 說thuyết 。 繞nhiễu 其kỳ 左tả 右hữu 臭xú 穢uế 盈doanh 積tích 。 處xứ 處xứ 皆giai 有hữu 。 髑độc 髏lâu 之chi [卄/積] 髮phát 爪trảo 之chi 聚tụ 積tích 如như 山sơn 岳nhạc 。 弊tệ 壞hoại 故cố 衣y 散tán 壞hoại 在tại 地địa [土*瓦] 甕úng 破phá 瓦ngõa 無vô 可khả 行hành 處xứ 。 或hoặc 見kiến 膖phùng 脹trướng 疽thư 蟲trùng 爛lạn 壞hoại 。 惡ác 聲thanh 怪quái 戰chiến 。 遍biến 滿mãn 其kỳ 中trung 。 如như 刀đao 兵binh 劫kiếp 。 甚thậm 可khả 怖bố 畏úy 。 復phục 有hữu 諸chư 鬼quỷ 。 皆giai 食thực 肉nhục 血huyết 以dĩ 自tự 肥phì 飽bão 。 都đô 是thị 兇hung 險hiểm 殘tàn 害hại 之chi 眾chúng 。 眼nhãn 如như 電điện 光quang 。 頭đầu 上thượng 火hỏa 然nhiên 。 鼻tỷ 大đại 疱pháo 凸 雙song 牙nha 鏠 出xuất 。 其kỳ 耳nhĩ 如như 箕ki 。 形hình 狀trạng 醜xú 惡ác 。 說thuyết 不bất 可khả 盡tận 。 虎hổ 狼lang 之chi 皮bì 以dĩ 為vi 衣y 服phục 。 髑độc 髏lâu 盛thình/thịnh 脂chi 置trí 于vu 右hữu 手thủ 寫tả 著trước 火hỏa 中trung 。 王vương 見kiến 是thị 已dĩ 即tức 便tiện 憂ưu 愁sầu 唱xướng 言ngôn 。 咄đốt 哉tai 云vân 何hà 自tự 恃thị 己kỷ 力lực 暴bạo 惡ác 乃nãi 爾nhĩ 。 我ngã 不bất 摧tồi 滅diệt 不bất 得đắc 自tự 立lập 。 若nhược 以dĩ 咒chú 藥dược 之chi 力lực 鬼quỷ 皆giai 走tẩu 散tán 。 我ngã 今kim 應ưng 當đương 疾tật 走tẩu 直trực 前tiền 。 以dĩ 其kỳ 左tả 手thủ 捉tróc 羅la 剎sát 髮phát 。 我ngã 為vì 國quốc 民dân 除trừ 災tai 患hoạn 故cố 。 必tất 當đương 滅diệt 此thử 羅la 剎sát 之chi 主chủ 。 作tác 是thị 語ngữ 已dĩ 。 遍biến 觀quán 四tứ 方phương 。 即tức 時thời 騰đằng 踊dũng 如như 師sư 子tử 吼hống 。 上thượng 歸quy 諸chư 天thiên 四tứ 方phương 神thần 祇kỳ 。 國quốc 中trung 災tai 患hoạn 毒độc 樹thụ 之chi 本bổn 我ngã 當đương 拔bạt 去khứ 即tức 頓đốn 其kỳ 髮phát 。 羅la 剎sát 自tự 恃thị 力lực [口*果*瓦] [口*果*瓦] 笑tiếu 言ngôn 。 誰thùy 於ư 暴bạo 河hà 乃nãi 欲dục 截tiệt 流lưu 。 誰thùy 人nhân 虎hổ 口khẩu 欲dục 數số 其kỳ 齒xỉ 。 而nhi 故cố 來lai 觸xúc 猛mãnh 惡ác 毒độc 蛇xà 。 一nhất 切thiết 世thế 間gian 。 雄hùng 猛mãnh 丈trượng 夫phu 。 數số 千thiên 億ức 萬vạn 我ngã 皆giai 摧tồi 滅diệt 。 云vân 何hà 敢cảm 爾nhĩ 頓đốn 掣xiết 我ngã 髮phát 且thả 置trí 勿vật 言ngôn 。 而nhi 一nhất 切thiết 世thế 間gian 。 大đại 力lực 雄hùng 猛mãnh 都đô 無vô 有hữu 能năng 與dữ 我ngã 敵địch 者giả 。 唯duy 除trừ 折chiết 吒tra 。 是thị 誰thùy 小tiểu 豎thụ 敢cảm 捉tróc 我ngã 髮phát 。 王vương 聞văn 稱xưng 已dĩ 即tức 時thời 喜hỷ 勇dũng 而nhi 語ngữ 鬼quỷ 言ngôn 。 善thiện 哉tai 賢hiền 士sĩ 。 言ngôn 折chiết 吒tra 者giả 即tức 我ngã 身thân 是thị 。 鬼quỷ 聞văn 是thị 語ngữ 驚kinh 喜hỷ 而nhi 言ngôn 。 聽thính 我ngã 悔hối 過quá 願nguyện 王vương 垂thùy 愍mẫn 莫mạc 加gia 瞋sân 忿phẫn 。 自tự 今kim 已dĩ 後hậu 。 一nhất 切thiết 災tai 患hoạn 為vi 王vương 除trừ 去khứ 。 作tác 是thị 語ngữ 已dĩ 。 忽hốt 然nhiên 不bất 現hiện 。 王vương 威uy 力lực 故cố 鬼quỷ 神thần 退thoái 散tán 。 國quốc 中trung 人nhân 民dân 倍bội 復phục 熾sí 盛thịnh 。 無vô 諸chư 災tai 患hoạn 同đồng 於ư 諸chư 天thiên 。 ◎ 。 無vô 明minh 羅la 剎sát 集tập 卷quyển 上thượng 卍 Bản dịch: 11/10/2013, hiệu đính: 11/10/2013 Nội dung được tải về từ website Văn Hóa Phật Giáo www.Hoavouu.com. Trên con đường Hoằng Pháp, cần sự thấu hiểu và chia sẻ để cùng nhau có được sự an lạc cho mình và cho mọi người. Chúng tôi, khuyến khích sự giới thiệu, phổ biến nguyên tác này đến tất cả mọi người bằng hình thức phi lợi nhuận. Nguyện đem công đức này, hướng về khắp tất cả, đệ tử và chúng sanh, đều trọn thành Phật đạo. Hoavouu.com