佛Phật 說thuyết 大đại 安an 般bàn/bát/ban 守thủ 意ý 經Kinh 卷quyển 上thượng 康khang 僧tăng 會hội 序tự 夫phu 安an 般bàn/bát/ban 者giả 。 諸chư 佛Phật 之chi 大Đại 乘Thừa 。 以dĩ 濟tế 眾chúng 生sanh 之chi 漂phiêu 流lưu 也dã 。 其kỳ 事sự 有hữu 六lục 以dĩ 治trị 六lục 情tình 。 情tình 有hữu 內nội 外ngoại 。 眼nhãn 耳nhĩ 鼻tỷ 舌thiệt 身thân 心tâm 謂vị 之chi 內nội 矣hĩ 。 色sắc 聲thanh 香hương 味vị 細tế 滑hoạt 邪tà 念niệm 謂vị 之chi 外ngoại 也dã 。 經kinh 曰viết 諸chư 海hải 十thập 二nhị 事sự 。 謂vị 內nội 外ngoại 六lục 情tình 之chi 受thọ 邪tà 行hạnh 。 猶do 海hải 受thọ 流lưu 。 餓ngạ 夫phu 夢mộng 飯phạn 蓋cái 無vô 滿mãn 足túc 也dã 。 心tâm 之chi 溢dật 盪 無vô 微vi 不bất 浹 。 怳 惚hốt 髣 髴 出xuất 入nhập 無vô 間gián 。 視thị 之chi 無vô 形hình 聽thính 之chi 無vô 聲thanh 。 逆nghịch 之chi 無vô 前tiền 尋tầm 之chi 無vô 後hậu 。 深thâm 微vi 細tế 妙diệu 形hình 無vô 絲ti 髮phát 。 梵Phạm 釋Thích 仙tiên 聖thánh 所sở 不bất 能năng 照chiếu 。 明minh 默mặc 種chủng/chúng 于vu 此thử 化hóa 生sanh 乎hồ 。 彼bỉ 非phi 凡phàm 所sở 覩đổ 。 謂vị 之chi 陰ấm 也dã 。 猶do 以dĩ 晦hối 曀ê 種chủng/chúng 夫phu 深thâm 芬phân 闓 手thủ 覆phú 種chủng/chúng 。 孳 有hữu 萬vạn 億ức 。 旁bàng 人nhân 不bất 覩đổ 其kỳ 形hình 。 種chủng/chúng 家gia 不bất 知tri 其kỳ 數số 也dã 。 一nhất 朽hủ 乎hồ 下hạ 萬vạn 生sanh 乎hồ 上thượng 。 彈đàn 指chỉ 之chi 間gián 心tâm 九cửu 百bách 六lục 十thập 轉chuyển 。 一nhất 日nhật 一nhất 夕tịch 十thập 三tam 億ức 意ý 。 意ý 有hữu 一nhất 身thân 心tâm 不bất 自tự 知tri 。 猶do 彼bỉ 種chủng/chúng 夫phu 也dã 。 是thị 以dĩ 行hành 寂tịch 。 繫hệ 意ý 著trước 息tức 數số 一nhất 至chí 十thập 。 十thập 數số 不bất 誤ngộ 意ý 定định 在tại 之chi 。 小tiểu 定định 三tam 日nhật 。 大đại 定định 七thất 日nhật 。 寂tịch 無vô 他tha 念niệm 怕phạ 然nhiên 若nhược 死tử 。 謂vị 之chi 一nhất 禪thiền 。 禪thiền 棄khí 也dã 。 棄khí 十thập 三tam 億ức 穢uế 念niệm 之chi 意ý 。 已dĩ 獲hoạch 數số 定định 轉chuyển 念niệm 著trước 隨tùy 蠲quyên 除trừ 其kỳ 八bát 。 正chánh 有hữu 二nhị 意ý 。 意ý 定định 在tại 隨tùy 。 由do 在tại 數số 矣hĩ 。 垢cấu 濁trược 消tiêu 滅diệt 心tâm 稍sảo 清thanh 淨tịnh 。 謂vị 之chi 二nhị 禪thiền 也dã 。 又hựu 除trừ 其kỳ 一nhất 注chú 意ý 鼻tỷ 頭đầu 。 謂vị 之chi 止chỉ 也dã 。 得đắc 止chỉ 之chi 行hành 。 三tam 毒độc 四tứ 走tẩu 五ngũ 陰ấm 六lục 冥minh 諸chư 穢uế 滅diệt 矣hĩ 。 煚 然nhiên 心tâm 明minh 踰du 明minh 月nguyệt 珠châu 。 婬dâm 邪tà 污ô 心tâm 。 猶do 鏡kính 處xứ 泥nê 穢uế 垢cấu 污ô 焉yên 。 偃yển 以dĩ 照chiếu 天thiên 覆phú 以dĩ 臨lâm 土thổ 。 聰thông 叡duệ 聖thánh 達đạt 萬vạn 土thổ 臨lâm 照chiếu 。 雖tuy 有hữu 天thiên 地địa 之chi 大đại 靡mĩ 一nhất 夫phu 而nhi 能năng 覩đổ 。 所sở 以dĩ 然nhiên 者giả 。 由do 其kỳ 垢cấu 濁trược 。 眾chúng 垢cấu 污ô 心tâm 有hữu 踰du 彼bỉ 鏡kính 矣hĩ 。 若nhược 得đắc 良lương 師sư 剗sản 刮 瑩oánh 磨ma 。 薄bạc 塵trần 微vi 曀ê 蕩đãng 使sử 無vô 餘dư 。 舉cử 之chi 以dĩ 照chiếu 。 毛mao 髮phát 面diện 理lý 無vô 微vi 不bất 察sát 。 垢cấu 退thối/thoái 明minh 存tồn 使sử 其kỳ 然nhiên 矣hĩ 。 情tình 溢dật 意ý 散tán 念niệm 萬vạn 不bất 識thức 一nhất 矣hĩ 。 猶do 若nhược 於ư 市thị 馳trì 心tâm 放phóng 聽thính 廣quảng 採thải 眾chúng 音âm 。 退thối/thoái 宴yến 在tại 思tư 不bất 識thức 一nhất 夫phu 之chi 言ngôn 。 心tâm 逸dật 意ý 散tán 濁trược 翳ế 其kỳ 聰thông 也dã 。 若nhược 自tự 閑nhàn 處xứ 。 心tâm 思tư 寂tịch 寞mịch 。 志chí 無vô 邪tà 欲dục 。 側trắc 耳nhĩ 靖tĩnh 聽thính 。 萬vạn 句cú 不bất 失thất 。 片phiến 言ngôn 斯tư 著trước 。 心tâm 靖tĩnh 意ý 清thanh 之chi 所sở 由do 也dã 。 行hành 寂tịch 止chỉ 意ý 懸huyền 之chi 鼻tỷ 頭đầu 。 謂vị 之chi 三tam 禪thiền 也dã 。 還hoàn 觀quán 其kỳ 身thân 。 自tự 頭đầu 至chí 足túc 反phản 覆phúc 微vi 察sát 內nội 體thể 污ô 露lộ 。 森sâm 楚sở 毛mao 竪thụ 猶do 覩đổ 膿nùng 涕thế 。 於ư 斯tư 具cụ 照chiếu 天thiên 地địa 人nhân 物vật 。 其kỳ 盛thình/thịnh 若nhược 衰suy 無vô 存tồn 不bất 亡vong 。 信tín 佛Phật 三Tam 寶Bảo 。 眾chúng 冥minh 皆giai 明minh 。 謂vị 之chi 四tứ 禪thiền 也dã 。 攝nhiếp 心tâm 還hoàn 念niệm 諸chư 陰ấm 皆giai 滅diệt 。 謂vị 之chi 還hoàn 也dã 。 穢uế 欲dục 寂tịch 盡tận 其kỳ 心tâm 無vô 想tưởng 。 謂vị 之chi 淨tịnh 也dã 。 得đắc 安an 般bàn/bát/ban 行hành 者giả 厥quyết 心tâm 即tức 明minh 。 舉cử 明minh 所sở 觀quán 無vô 幽u 不bất 覩đổ 。 往vãng 無vô 數số 劫kiếp 方phương 來lai 之chi 事sự 。 人nhân 物vật 所sở 更cánh 現hiện 在tại 諸chư 剎sát 。 其kỳ 中trung 所sở 有hữu 。 世Thế 尊Tôn 法pháp 化hóa 弟đệ 子tử 誦tụng 習tập 。 無vô 遐hà 不bất 見kiến 無vô 聲thanh 不bất 聞văn 。 怳 惚hốt 髣 髴 存tồn 亡vong 自tự 由do 。 大đại 彌di 八bát 極cực 細tế 貫quán 毛mao 釐 。 制chế 天thiên 地địa 住trụ 壽thọ 命mạng 。 猛mãnh 神thần 德đức 壞hoại 天thiên 兵binh 。 動động 三tam 千thiên 移di 諸chư 剎sát 。 八bát 不bất 思tư 議nghị 非phi 梵phạm 所sở 測trắc 。 神thần 德đức 無vô 限hạn 六lục 行hành 之chi 由do 也dã 。 世Thế 尊Tôn 初sơ 欲dục 說thuyết 斯tư 經Kinh 時thời 。 大đại 于vu 震chấn 動động 人nhân 天thiên 易dị 色sắc 。 三tam 日nhật 安an 般bàn/bát/ban 無vô 能năng 質chất 者giả 。 於ư 是thị 世Thế 尊Tôn 。 化hóa 為vi 兩lưỡng/lượng 身thân 。 一nhất 曰viết 何hà 等đẳng 。 一nhất 尊tôn 主chủ 。 演diễn 于vu 斯tư 義nghĩa 出xuất 矣hĩ 。 大Đại 士sĩ 上thượng 人nhân 六lục 雙song 十thập 二nhị 輩bối 靡mĩ 不bất 執chấp 行hành 。 有hữu 菩Bồ 薩Tát 名danh 安an 清thanh 字tự 世thế 高cao 。 安an 息tức 王vương 嫡đích 后hậu 之chi 子tử 。 讓nhượng 國quốc 與dữ 叔thúc 馳trì 避tị 本bổn 土độ 。 翔tường 而nhi 後hậu 集tập 遂toại 處xứ 京kinh 師sư 。 其kỳ 為vi 人nhân 也dã 。 博bác 學học 多đa 識thức 。 貫quán 綜tống 神thần 摸mạc 。 七thất 正chánh 盈doanh 縮súc 。 風phong 氣khí 吉kiết 凶hung 。 山sơn 崩băng 地địa 動động 。 鍼châm 脈mạch 諸chư 術thuật 。 覩đổ 色sắc 知tri 病bệnh 。 鳥điểu 獸thú 鳴minh 啼đề 無vô 音âm 不bất 照chiếu 。 懷hoài 二nhị 儀nghi 之chi 弘hoằng 。 仁nhân 愍mẫn 黎lê 庶thứ 之chi 頑ngoan 闇ám 。 先tiên 挑thiêu/thiểu 其kỳ 耳nhĩ 卻khước 啟khải 其kỳ 目mục 。 欲dục 之chi 視thị 明minh 聽thính 聰thông 也dã 。 徐từ 乃nãi 陳trần 演diễn 正chánh 真chân 之chi 六Lục 度Độ 。 譯dịch 安an 般bàn/bát/ban 之chi 祕bí 奧áo 。 學học 者giả 塵trần 興hưng 靡mĩ 不bất 去khứ 穢uế 濁trược 之chi 操thao 就tựu 。 清thanh 白bạch 之chi 德đức 者giả 也dã 。 余dư 生sanh 末mạt 蹤tung 始thỉ 能năng 負phụ 薪tân 。 考khảo 妣 殂 落lạc 三tam 師sư 凋điêu 喪táng 。 仰ngưỡng 瞻chiêm 雲vân 日nhật 悲bi 無vô 質chất 受thọ 。 眷quyến 言ngôn 顧cố 之chi 潛tiềm 然nhiên 出xuất 涕thế 。 宿tú/túc 祚tộ 未vị 沒một 會hội 見kiến 南nam 陽dương 韓 林lâm 頴dĩnh 川xuyên 皮bì 業nghiệp 會hội 稽khể 陳trần 慧tuệ 。 此thử 三tam 賢hiền 者giả 。 信tín 道đạo 篤đốc 密mật 執chấp 德đức 弘hoằng 正chánh 。 烝 烝 進tiến 進tiến 志chí 道đạo 不bất 倦quyện 。 余dư 從tùng 之chi 請thỉnh 問vấn 。 規quy 同đồng 矩củ 合hợp 義nghĩa 無vô 乖quai 異dị 。 陳trần 慧tuệ 注chú 義nghĩa 余dư 助trợ 斟châm 酌chước 。 非phi 師sư 所sở 傳truyền 不bất 敢cảm 自tự 由do 也dã 。 言ngôn 多đa 鄙bỉ 拙chuyết 不bất 究cứu 佛Phật 意ý 。 明minh 哲triết 眾chúng 賢hiền 願nguyện 共cộng 臨lâm 察sát 。 義nghĩa 有hữu 肬 腨 加gia 聖thánh 刪san 定định 共cộng 顯hiển 神thần 融dung 矣hĩ 。 佛Phật 說thuyết 大đại 安an 般bàn/bát/ban 守thủ 意ý 經Kinh 卷quyển 上thượng ( 此thử 經Kinh 多đa 隨tùy 字tự 除trừ 數sổ 息tức 相tương 隨tùy 之chi 隨tùy 餘dư 皆giai 他tha 本bổn 作tác 墮đọa ) 後hậu 漢hán 安an 息tức 三Tam 藏Tạng 安an 世thế 高cao 譯dịch 佛Phật 在tại 越việt 祇kỳ 國quốc 舍xá 羈ki 瘦sấu 國quốc 。 亦diệc 說thuyết 一nhất 名danh 遮già 匿nặc 迦ca 羅la 國quốc 。 時thời 佛Phật 坐tọa 行hành 安an 般bàn/bát/ban 守thủ 意ý 九cửu 十thập 日nhật 。 佛Phật 復phục 獨độc 坐tọa 九cửu 十thập 日nhật 者giả 。 思tư 惟duy 校giáo 計kế 。 欲dục 度độ 脫thoát 十thập 方phương 人nhân 及cập 蜎quyên 飛phi 。 蠕nhuyễn 動động 之chi 類loại 。 復phục 言ngôn 。 我ngã 行hành 安an 般bàn/bát/ban 守thủ 意ý 九cửu 十thập 日nhật 者giả 。 安an 般bàn/bát/ban 守thủ 意ý 得đắc 自tự 在tại 慈từ 念niệm 意ý 。 還hoàn 行hành 安an 般bàn/bát/ban 守thủ 意ý 已dĩ 。 復phục 收thu 意ý 行hành 念niệm 也dã 。 安an 為vi 身thân 。 般bàn/bát/ban 為vi 息tức 。 守thủ 意ý 為vi 道đạo 。 守thủ 者giả 為vi 禁cấm 亦diệc 謂vị 不bất 犯phạm 戒giới 。 禁cấm 者giả 亦diệc 為vi 護hộ 。 護hộ 者giả 遍biến 護hộ 一nhất 切thiết 無vô 所sở 犯phạm 。 意ý 者giả 息tức 意ý 亦diệc 為vi 道đạo 也dã 。 安an 為vi 生sanh 。 般bàn/bát/ban 為vi 滅diệt 。 意ý 為vi 因nhân 緣duyên 。 守thủ 者giả 為vi 道đạo 也dã 。 安an 為vi 數số 。 般bàn/bát/ban 為vi 相tương 隨tùy 。 守thủ 意ý 為vi 止chỉ 也dã 。 安an 為vi 念niệm 道đạo 。 般bàn/bát/ban 為vi 解giải 結kiết 。 守thủ 意ý 為vi 不bất 墮đọa 罪tội 也dã 。 安an 為vi 避tị 罪tội 。 般bàn/bát/ban 為vi 不bất 入nhập 罪tội 。 守thủ 意ý 為vi 道đạo 也dã 。 安an 為vi 定định 。 般bàn/bát/ban 為vi 莫mạc 使sử 動động 搖dao 。 守thủ 意ý 莫mạc 亂loạn 意ý 也dã 。 安an 般bàn/bát/ban 守thủ 意ý 名danh 為vi 御ngự 意ý 至chí 得đắc 無vô 為vi 也dã 。 安an 為vi 有hữu 。 般bàn/bát/ban 為vi 無vô 。 意ý 念niệm 有hữu 不bất 得đắc 道Đạo 。 意ý 念niệm 無vô 不bất 得đắc 道Đạo 。 亦diệc 不bất 念niệm 有hữu 亦diệc 不bất 念niệm 無vô 。 是thị 應ưng/ứng 空không 定định 意ý 隨tùy 道Đạo 行hạnh 。 有hữu 者giả 謂vị 萬vạn 物vật 。 無vô 者giả 謂vị 疑nghi 。 亦diệc 為vi 空không 也dã 。 安an 為vi 本bổn 因nhân 緣duyên 。 般bàn/bát/ban 為vi 無vô 處xứ 所sở 。 道đạo 人nhân 知tri 本bổn 。 無vô 所sở 從tùng 來lai 。 亦diệc 知tri 滅diệt 無vô 處xứ 所sở 。 是thị 為vi 守thủ 意ý 也dã 。 安an 為vi 清thanh 。 般bàn/bát/ban 為vi 淨tịnh 。 守thủ 為vi 無vô 。 意ý 名danh 為vi 。 是thị 清thanh 淨tịnh 無vô 為vi 也dã 。 無vô 者giả 謂vị 活hoạt 。 為vi 者giả 謂vị 生sanh 。 不bất 復phục 得đắc 苦khổ 故cố 為vi 活hoạt 也dã 。 安an 為vi 未vị 。 般bàn/bát/ban 為vi 起khởi 。 已dĩ 未vị 起khởi 便tiện 為vi 守thủ 意ý 。 若nhược 已dĩ 意ý 起khởi 便tiện 為vi 守thủ 意ý 。 若nhược 已dĩ 起khởi 意ý 便tiện 走tẩu 為vi 不bất 守thủ 當đương 為vi 還hoàn 。 故cố 佛Phật 說thuyết 安an 般bàn/bát/ban 守thủ 意ý 也dã 。 安an 為vi 受thọ 五ngũ 陰ấm 。 般bàn/bát/ban 為vi 除trừ 五ngũ 陰ấm 。 守thủ 意ý 為vi 覺giác 因nhân 緣duyên 。 不bất 隨tùy 身thân 口khẩu 意ý 也dã 。 守thủ 意ý 者giả 。 無vô 所sở 著trước 為vi 守thủ 意ý 。 有hữu 所sở 著trước 不bất 為vi 守thủ 意ý 。 何hà 以dĩ 故cố 。 意ý 起khởi 復phục 滅diệt 故cố 。 意ý 不bất 復phục 起khởi 為vi 道đạo 。 是thị 為vi 守thủ 意ý 。 守thủ 意ý 莫mạc 令linh 意ý 生sanh 。 生sanh 因nhân 有hữu 死tử 為vi 不bất 守thủ 意ý 。 莫mạc 令linh 意ý 死tử 。 有hữu 死tử 因nhân 有hữu 生sanh 意ý 亦diệc 不bất 死tử 。 是thị 為vi 道đạo 也dã 。 安an 般bàn/bát/ban 守thủ 意ý 有hữu 十thập 黠hiệt 。 謂vị 數sổ 息tức 相tương 隨tùy 止chỉ 觀quán 還hoàn 淨tịnh 四Tứ 諦Đế 。 是thị 為vi 十thập 黠hiệt 成thành 。 謂vị 合hợp 三Tam 十Thập 七Thất 品Phẩm 。 經kinh 為vi 行hành 成thành 也dã 。 守thủ 意ý 譬thí 如như 燈đăng 火hỏa 有hữu 兩lưỡng/lượng 因nhân 緣duyên 。 一nhất 者giả 壞hoại 冥minh 。 二nhị 者giả 見kiến 明minh 。 守thủ 意ý 一nhất 者giả 壞hoại 癡si 。 二nhị 者giả 見kiến 黠hiệt 也dã 。 守thủ 意ý 意ý 從tùng 因nhân 緣duyên 生sanh 。 當đương 緣duyên 因nhân 緣duyên 莫mạc 著trước 。 是thị 為vi 守thủ 意ý 也dã 。 守thủ 意ý 有hữu 三tam 輩bối 。 一nhất 者giả 守thủ 令linh 不bất 得đắc 生sanh 。 二nhị 者giả 已dĩ 生sanh 當đương 疾tật 滅diệt 。 三tam 者giả 事sự 已dĩ 行hành 當đương 從tùng 後hậu 悔hối 計kế 億ức 萬vạn 劫kiếp 不bất 復phục 作tác 也dã 。 守thủ 與dữ 意ý 各các 自tự 異dị 。 護hộ 十thập 方phương 一nhất 切thiết 。 覺giác 對đối 不bất 犯phạm 是thị 為vi 守thủ 。 覺giác 彼bỉ 無vô 為vì 是thị 為vi 意ý 。 是thị 守thủ 意ý 也dã 。 守thủ 意ý 中trung 有hữu 四tứ 樂nhạc/nhạo/lạc 。 一nhất 者giả 知tri 要yếu 樂nhạc/nhạo/lạc 。 二nhị 者giả 知tri 法Pháp 樂lạc 。 三tam 者giả 為vi 知tri 止chỉ 樂nhạc/nhạo/lạc 。 四tứ 者giả 為vi 知tri 可khả 樂lạc 。 是thị 為vi 四tứ 樂nhạc/nhạo/lạc 。 法pháp 為vi 行hành 。 得đắc 為vi 道đạo 。 守thủ 意ý 六lục 事sự 為vi 有hữu 內nội 外ngoại 。 數số 隨tùy 止chỉ 是thị 為vi 外ngoại 。 觀quán 還hoàn 淨tịnh 是thị 為vi 內nội 。 隨tùy 道đạo 也dã 。 何hà 以dĩ 故cố 。 念niệm 息tức 相tương 隨tùy 止chỉ 觀quán 還hoàn 淨tịnh 欲dục 習tập 意ý 近cận 道đạo 故cố 。 離ly 是thị 六lục 事sự 便tiện 隨tùy 世thế 間gian 也dã 。 數sổ 息tức 為vi 遮già 意ý 。 相tương 隨tùy 為vi 歛liễm 意ý 。 止chỉ 為vi 定định 意ý 。 觀quán 為vi 離ly 意ý 。 還hoàn 為vi 一nhất 意ý 。 淨tịnh 為vi 守thủ 意ý 。 用dụng 人nhân 不bất 能năng 制chế 意ý 故cố 行hành 此thử 六lục 事sự 耳nhĩ 。 何hà 以dĩ 故cố 數sổ 息tức 。 用dụng 意ý 亂loạn 故cố 。 何hà 以dĩ 故cố 不bất 得đắc 。 用dụng 不bất 識thức 故cố 。 何hà 以dĩ 故cố 不bất 得đắc 禪thiền 。 用dụng 不bất 棄khí 習tập 盡tận 證chứng 行hành 道Đạo 故cố 也dã 。 數sổ 息tức 為vi 地địa 。 相tương 隨tùy 為vi 犁lê 。 止chỉ 為vi 軛ách 。 觀quán 為vi 種chủng/chúng 。 還hoàn 為vi 雨vũ 淨tịnh 為vi 行hành 。 如như 是thị 六lục 事sự 乃nãi 隨tùy 道đạo 也dã 。 數sổ 息tức 斷đoán/đoạn 外ngoại 。 相tương 隨tùy 斷đoán/đoạn 內nội 。 止chỉ 為vi 止chỉ 罪tội 。 行hành 觀quán 卻khước 意ý 。 不bất 受thọ 世thế 間gian 為vi 還hoàn 。 念niệm 斷đoán/đoạn 為vi 淨tịnh 也dã 。 意ý 亂loạn 當đương 數sổ 息tức 。 意ý 定định 當đương 相tương 隨tùy 。 意ý 斷đoán/đoạn 當đương 行hành 止chỉ 。 得đắc 道Đạo 意ý 當đương 觀quán 。 不bất 向hướng 五ngũ 陰ấm 當đương 還hoàn 。 無vô 所sở 有hữu 當đương 為vi 淨tịnh 也dã 。 多đa 事sự 當đương 數sổ 息tức 。 少thiểu 事sự 當đương 相tương 隨tùy 。 家gia 中trung 意ý 盡tận 當đương 行hành 止chỉ 。 畏úy 世thế 間gian 當đương 觀quán 。 不bất 欲dục 世thế 間gian 為vi 還hoàn 。 念niệm 斷đoán/đoạn 為vi 淨tịnh 也dã 。 何hà 以dĩ 故cố 數sổ 息tức 。 不bất 欲dục 隨tùy 五ngũ 陰ấm 故cố 。 何hà 以dĩ 故cố 相tương 隨tùy 。 欲dục 知tri 五ngũ 陰ấm 故cố 。 何hà 以dĩ 故cố 止chỉ 。 欲dục 觀quán 五ngũ 陰ấm 故cố 。 何hà 以dĩ 故cố 觀quán 陰ấm 。 欲dục 知tri 身thân 本bổn 故cố 。 何hà 以dĩ 故cố 知tri 身thân 本bổn 。 欲dục 棄khí 苦khổ 故cố 。 何hà 以dĩ 故cố 為vi 還hoàn 。 厭yếm 生sanh 死tử 故cố 。 何hà 以dĩ 故cố 為vi 淨tịnh 。 分phân 別biệt 五ngũ 陰ấm 不bất 受thọ 故cố 。 便tiện 隨tùy 黠hiệt 慧tuệ 八bát 種chủng/chúng 道đạo 得đắc 別biệt 為vi 得đắc 所sở 願nguyện 也dã 。 行hành 息tức 時thời 為vi 隨tùy 數số 。 相tương 隨tùy 時thời 為vi 隨tùy 念niệm 。 止chỉ 時thời 為vi 隨tùy 定định 。 觀quán 時thời 為vi 隨tùy 淨tịnh 。 還hoàn 時thời 為vi 隨tùy 意ý 。 淨tịnh 時thời 為vi 隨tùy 道đạo 亦diệc 為vi 隨tùy 行hành 也dã 。 數sổ 息tức 為vi 四tứ 意ý 止chỉ 。 相tương 隨tùy 為vi 四tứ 意ý 斷đoán/đoạn 。 止chỉ 為vi 四Tứ 神Thần 足Túc 念niệm 。 觀quán 為vi 五Ngũ 根Căn 五Ngũ 力Lực 還hoàn 為vi 七thất 覺giác 意ý 。 淨tịnh 為vi 八bát 行hành 也dã 。 得đắc 息tức 不bất 相tương 隨tùy 不bất 為vi 守thủ 意ý 。 得đắc 相tương 隨tùy 不bất 止chỉ 不bất 為vi 守thủ 意ý 。 得đắc 止chỉ 不bất 觀quán 不bất 為vi 守thủ 意ý 。 得đắc 觀quán 不Bất 還Hoàn 不bất 為vi 守thủ 意ý 。 得đắc 還hoàn 不bất 淨tịnh 不bất 為vi 守thủ 意ý 。 得đắc 淨tịnh 復phục 淨tịnh 乃nãi 為vi 守thủ 意ý 也dã 。 已dĩ 念niệm 息tức 惡ác 不bất 生sanh 。 復phục 數số 者giả 為vi 共cộng 遮già 意ý 。 不bất 隨tùy 六lục 衰suy 故cố 。 行hành 相tướng 隨tùy 為vi 欲dục 離ly 六lục 衰suy 行hành 。 止chỉ 為vi 欲dục 卻khước 六lục 衰suy 行hành 。 觀quán 為vi 欲dục 斷đoán/đoạn 六lục 衰suy 行hành 。 還hoàn 為vi 欲dục 不bất 受thọ 六lục 衰suy 行hành 。 淨tịnh 為vi 欲dục 滅diệt 六lục 衰suy 。 已dĩ 滅diệt 盡tận 便tiện 隨tùy 道đạo 也dã 。 數sổ 息tức 欲dục 遮già 意ý 。 息tức 中trung 有hữu 長trường 短đoản 。 當đương 復phục 遮già 是thị 長trường 短đoản 意ý 也dã 。 何hà 以dĩ 故cố 守thủ 意ý 。 欲dục 止chỉ 惡ác 故cố 。 惡ác 亦diệc 可khả 守thủ 亦diệc 不bất 可khả 守thủ 。 何hà 以dĩ 故cố 。 惡ác 已dĩ 盡tận 不bất 當đương 復phục 守thủ 也dã 。 數sổ 息tức 有hữu 三tam 事sự 。 一nhất 者giả 當đương 坐tọa 行hành 。 二nhị 者giả 見kiến 色sắc 當đương 念niệm 非phi 常thường 不bất 淨tịnh 。 三tam 者giả 當đương 曉hiểu 瞋sân 恚khuể 疑nghi 嫉tật 念niệm 過quá 去khứ 也dã 。 數sổ 息tức 亂loạn 者giả 當đương 識thức 因nhân 緣duyên 所sở 從tùng 起khởi 。 當đương 知tri 是thị 內nội 意ý 。 一nhất 息tức 亂loạn 者giả 是thị 外ngoại 意ý 過quá 。 息tức 從tùng 外ngoại 入nhập 故cố 。 二nhị 息tức 亂loạn 者giả 是thị 內nội 意ý 過quá 。 息tức 從tùng 中trung 出xuất 故cố 。 三tam 五ngũ 七thất 九cửu 屬thuộc 外ngoại 意ý 。 四tứ 六lục 八bát 十thập 屬thuộc 內nội 意ý 。 嫉tật 瞋sân 恚khuể 疑nghi 是thị 三tam 意ý 在tại 內nội 。 殺sát 盜đạo 婬dâm 兩lưỡng 舌thiệt 惡ác 口khẩu 。 妄vọng 言ngôn 綺ỷ 語ngữ 。 是thị 七thất 意ý 及cập 餘dư 事sự 屬thuộc 外ngoại 也dã 。 得đắc 息tức 為vi 外ngoại 。 不bất 得đắc 息tức 為vi 內nội 。 息tức 從tùng 意ý 生sanh 。 念niệm 息tức 合hợp 為vi 一nhất 數số 。 息tức 至chí 盡tận 數số 為vi 一nhất 亦diệc 非phi 一nhất 。 意ý 在tại 外ngoại 息tức 未vị 盡tận 故cố 。 譬thí 如như 數số 錢tiền 。 意ý 在tại 五ngũ 數số 為vi 一nhất 也dã 。 數sổ 息tức 所sở 以dĩ 先tiên 數số 入nhập 者giả 。 外ngoại 有hữu 七thất 惡ác 。 內nội 有hữu 三tam 惡ác 。 用dụng 少thiểu 不bất 能năng 勝thắng 多đa 故cố 先tiên 數số 入nhập 也dã 。 數sổ 息tức 不bất 得đắc 者giả 失thất 其kỳ 本bổn 意ý 故cố 。 本bổn 意ý 謂vị 非phi 常thường 苦khổ 空không 非phi 身thân 。 失thất 是thị 意ý 墮đọa 顛Điên 倒Đảo 故cố 。 亦diệc 為vi 失thất 師sư 。 師sư 者giả 初sơ 坐tọa 時thời 。 第đệ 一nhất 入nhập 息tức 得đắc 身thân 安an 便tiện 次thứ 第đệ 行hành 。 為vi 失thất 其kỳ 本bổn 意ý 故cố 不bất 得đắc 息tức 也dã 。 數sổ 息tức 意ý 常thường 當đương 念niệm 非phi 常thường 苦khổ 空không 非phi 身thân 。 計kế 息tức 出xuất 亦diệc 滅diệt 入nhập 亦diệc 滅diệt 。 已dĩ 知tri 是thị 得đắc 道Đạo 疾tật 當đương 持trì 非phi 常thường 恐khủng 意ý 。 得đắc 是thị 意ý 即tức 得đắc 息tức 也dã 。 入nhập 息tức 出xuất 息tức 所sở 以dĩ 異dị 者giả 。 出xuất 息tức 為vi 生sanh 死tử 陰ấm 。 入nhập 息tức 為vi 思tư 想tưởng 陰ấm 。 有hữu 時thời 出xuất 息tức 為vi 痛thống 痒dương 陰ấm 。 入nhập 息tức 為vi 識thức 陰ấm 。 用dụng 是thị 為vi 異dị 。 道đạo 人nhân 當đương 分phân 別biệt 是thị 意ý 也dã 。 入nhập 息tức 者giả 為vi 不bất 受thọ 罪tội 。 出xuất 息tức 者giả 為vi 除trừ 罪tội 。 守thủ 意ý 者giả 為vi 離ly 罪tội 。 入nhập 息tức 者giả 為vi 受thọ 因nhân 緣duyên 。 出xuất 息tức 者giả 為vi 到đáo 因nhân 緣duyên 。 守thủ 意ý 者giả 為vi 不bất 離ly 因nhân 緣duyên 也dã 。 數sổ 息tức 不bất 得đắc 有hữu 三tam 因nhân 緣duyên 。 一nhất 者giả 罪tội 到đáo 。 二nhị 者giả 行hành 不bất 互hỗ 。 三tam 者giả 不bất 精tinh 進tấn 也dã 。 入nhập 息tức 短đoản 出xuất 息tức 長trường/trưởng 。 無vô 所sở 從tùng 念niệm 為vi 道đạo 意ý 。 有hữu 所sở 念niệm 為vi 罪tội 。 罪tội 惡ác 在tại 外ngoại 不bất 在tại 內nội 也dã 數sổ 息tức 時thời 。 有hữu 離ly 意ý 為vi 喘suyễn 息tức 長trường/trưởng 。 得đắc 息tức 為vi 喘suyễn 息tức 短đoản 。 不bất 安an 行hành 息tức 為vi 長trường/trưởng 定định 為vi 短đoản 。 念niệm 萬vạn 物vật 為vi 長trường/trưởng 息tức 無vô 所sở 念niệm 為vi 短đoản 息tức 。 未vị 至chí 十thập 息tức 。 壞hoại 復phục 更cánh 數số 為vi 長trường/trưởng 息tức 。 得đắc 十thập 息tức 為vi 短đoản 息tức 。 得đắc 息tức 為vi 短đoản 。 何hà 以dĩ 故cố 。 止chỉ 不bất 復phục 數số 故cố 。 得đắc 息tức 亦diệc 為vi 長trường/trưởng 。 何hà 以dĩ 故cố 。 息tức 不bất 休hưu 故cố 為vi 長trường/trưởng 也dã 。 喘suyễn 息tức 長trường/trưởng 自tự 知tri 。 喘suyễn 息tức 短đoản 自tự 知tri 。 謂vị 意ý 所sở 在tại 為vi 自tự 知tri 長trường 短đoản 。 意ý 覺giác 長trường 短đoản 為vi 自tự 知tri 。 意ý 不bất 覺giác 長trường 短đoản 為vi 不bất 自tự 知tri 也dã 。 道đạo 人nhân 行hành 安an 般bàn/bát/ban 守thủ 意ý 欲dục 止chỉ 意ý 。 當đương 何hà 因nhân 緣duyên 得đắc 止chỉ 意ý 。 聽thính 說thuyết 安an 般bàn/bát/ban 守thủ 意ý 。 何hà 等đẳng 為vi 安an 。 何hà 等đẳng 為vi 般bàn/bát/ban 。 安an 名danh 為vi 入nhập 息tức 。 般bàn/bát/ban 名danh 為vi 出xuất 息tức 。 念niệm 息tức 不bất 離ly 是thị 名danh 為vi 安an 般bàn/bát/ban 。 守thủ 意ý 者giả 欲dục 得đắc 止chỉ 意ý 。 在tại 行hành 者giả 新tân 學học 者giả 。 有hữu 四tứ 種chủng 安an 般bàn/bát/ban 守thủ 意ý 行hành 。 除trừ 兩lưỡng/lượng 惡ác 十thập 六lục 勝thắng 。 即tức 時thời 自tự 知tri 乃nãi 安an 般bàn/bát/ban 守thủ 意ý 行hành 令linh 得đắc 止chỉ 意ý 。 何hà 等đẳng 為vi 四tứ 種chủng/chúng 。 一nhất 為vi 數số 。 二nhị 為vi 相tương 隨tùy 。 三tam 為vi 止chỉ 。 四tứ 為vi 觀quán 。 何hà 等đẳng 為vi 兩lưỡng/lượng 惡ác 。 莫mạc 過quá 十thập 息tức 。 莫mạc 減giảm 十thập 數số 。 何hà 等đẳng 為vi 十thập 六lục 勝thắng 。 即tức 時thời 自tự 知tri 喘suyễn 息tức 長trường/trưởng 。 即tức 自tự 知tri 喘suyễn 息tức 短đoản 。 即tức 自tự 知tri 喘suyễn 息tức 動động 身thân 。 即tức 自tự 知tri 喘suyễn 息tức 微vi 。 即tức 自tự 知tri 喘suyễn 息tức 快khoái 。 即tức 自tự 知tri 喘suyễn 息tức 不bất 快khoái 。 即tức 自tự 知tri 喘suyễn 息tức 止chỉ 。 即tức 自tự 知tri 喘suyễn 息tức 不bất 止chỉ 。 即tức 自tự 知tri 喘suyễn 息tức 歡hoan 心tâm 。 即tức 自tự 知tri 喘suyễn 息tức 不bất 歡hoan 心tâm 。 即tức 自tự 知tri 內nội 心tâm 念niệm 萬vạn 物vật 已dĩ 去khứ 不bất 可khả 復phục 得đắc 喘suyễn 息tức 自tự 知tri 。 內nội 無vô 所sở 復phục 思tư 喘suyễn 息tức 自tự 知tri 。 棄khí 捐quyên 所sở 思tư 。 喘suyễn 息tức 自tự 知tri 。 不bất 棄khí 捐quyên 所sở 思tư 。 喘suyễn 息tức 自tự 知tri 放phóng 棄khí 軀khu 命mạng 。 喘suyễn 息tức 自tự 知tri 。 不bất 放phóng 棄khí 軀khu 命mạng 喘suyễn 息tức 自tự 知tri 。 是thị 為vi 十thập 六lục 即tức 時thời 自tự 知tri 也dã 。 問vấn 何hà 等đẳng 為vi 莫mạc 過quá 十thập 數số 莫mạc 減giảm 十thập 數số 。 報báo 息tức 已dĩ 盡tận 未vị 數số 是thị 為vi 過quá 。 息tức 未vị 盡tận 便tiện 數số 是thị 為vi 減giảm 。 失thất 數số 亦diệc 惡ác 不bất 及cập 亦diệc 惡ác 。 是thị 為vi 兩lưỡng/lượng 惡ác 。 至chí 二nhị 息tức 亂loạn 為vi 短đoản 息tức 。 至chí 九cửu 息tức 亂loạn 為vi 長trường/trưởng 息tức 。 得đắc 十thập 息tức 為vi 快khoái 息tức 。 相tương 隨tùy 為vi 微vi 。 意ý 在tại 長trường/trưởng 便tiện 轉chuyển 意ý 。 我ngã 何hà 以dĩ 故cố 念niệm 長trường/trưởng 。 意ý 在tại 短đoản 即tức 時thời 覺giác 不bất 得đắc 令linh 意ý 止chỉ 。 止chỉ 為vi 著trước 。 放phóng 棄khí 軀khu 命mạng 者giả 謂vị 行hành 息tức 。 得đắc 道Đạo 意ý 便tiện 放phóng 棄khí 軀khu 命mạng 。 未vị 得đắc 道Đạo 意ý 。 常thường 愛ái 身thân 故cố 不bất 放phóng 棄khí 軀khu 命mạng 也dã 。 息tức 細tế 微vi 為vi 道đạo 。 長trường/trưởng 為vi 生sanh 死tử 。 短đoản 息tức 動động 為vi 生sanh 死tử 。 長trường/trưởng 於ư 道đạo 為vi 短đoản 。 何hà 以dĩ 故cố 。 不bất 得đắc 道Đạo 意ý 無vô 知tri 見kiến 故cố 為vi 短đoản 也dã 。 數sổ 息tức 為vi 單đơn 。 相tương 隨tùy 為vi 複phức 。 止chỉ 為vi 一nhất 意ý 。 觀quán 為vi 知tri 意ý 。 還hoàn 為vi 行hành 道Đạo 。 淨tịnh 為vi 入nhập 道đạo 也dã 。 數số 時thời 為vi 念niệm 至chí 十thập 息tức 為vi 持trì 是thị 為vi 外ngoại 禪thiền 。 念niệm 身thân 不bất 淨tịnh 隨tùy 空không 是thị 為vi 內nội 禪thiền 也dã 。 禪thiền 法pháp 惡ác 來lai 不bất 受thọ 是thị 名danh 為vi 棄khí 。 閉bế 口khẩu 數sổ 息tức 隨tùy 氣khí 出xuất 入nhập 。 知tri 氣khí 發phát 何hà 所sở 滅diệt 何hà 所sở 。 意ý 有hữu 所sở 念niệm 不bất 得đắc 數sổ 息tức 。 有hữu 遲trì 疾tật 大đại 小tiểu 亦diệc 不bất 得đắc 數số 。 耳nhĩ 聞văn 聲thanh 亂loạn 亦diệc 不bất 得đắc 數số 也dã 。 數sổ 息tức 意ý 在tại 息tức 數số 為vi 不bất 工công 。 行hành 意ý 在tại 意ý 乃nãi 為vi 止chỉ 。 數sổ 息tức 意ý 但đãn 在tại 息tức 是thị 為vi 不bất 工công 。 當đương 知tri 意ý 所sở 從tùng 起khởi 氣khí 所sở 滅diệt 。 是thị 乃nãi 應ưng/ứng 數số 因nhân 緣duyên 盡tận 便tiện 得đắc 定định 意ý 也dã 。 守thủ 意ý 者giả 念niệm 出xuất 入nhập 息tức 。 已dĩ 念niệm 息tức 不bất 生sanh 惡ác 故cố 為vi 守thủ 意ý 。 息tức 見kiến 因nhân 緣duyên 生sanh 無vô 因nhân 緣duyên 滅diệt 因nhân 緣duyên 斷đoán/đoạn 息tức 止chỉ 也dã 。 數sổ 息tức 為vi 至chí 誠thành 。 息tức 不bất 亂loạn 為vi 忍nhẫn 辱nhục 。 數sổ 息tức 氣khí 微vi 不bất 復phục 覺giác 出xuất 入nhập 。 如như 是thị 當đương 守thủ 一nhất 念niệm 止chỉ 也dã 。 息tức 在tại 身thân 亦diệc 在tại 外ngoại 。 得đắc 因nhân 緣duyên 息tức 生sanh 。 罪tội 未vị 盡tận 故cố 有hữu 息tức 。 斷đoán/đoạn 因nhân 緣duyên 息tức 不bất 復phục 生sanh 也dã 。 數sổ 息tức 以dĩ 為vi 隨tùy 第đệ 二nhị 禪thiền 。 何hà 以dĩ 故cố 。 用dụng 不bất 待đãi 念niệm 故cố 為vi 隨tùy 第đệ 二nhị 禪thiền 也dã 。 數sổ 息tức 為vi 不bất 守thủ 意ý 。 念niệm 息tức 乃nãi 為vi 守thủ 意ý 。 息tức 從tùng 外ngoại 入nhập 息tức 未vị 盡tận 息tức 在tại 入nhập 意ý 在tại 盡tận 識thức 在tại 數số 也dã 。 十thập 息tức 有hữu 十thập 意ý 為vi 十thập 絆bán 。 相tương 隨tùy 有hữu 二nhị 意ý 為vi 二nhị 絆bán 。 止chỉ 為vi 一nhất 意ý 為vi 一nhất 絆bán 。 不bất 得đắc 息tức 數số 為vi 惡ác 意ý 不bất 可khả 絆bán 。 惡ác 意ý 止chỉ 乃nãi 得đắc 數số 。 是thị 為vi 和hòa 調điều 可khả 意ý 絆bán 也dã 。 已dĩ 得đắc 息tức 棄khí 息tức 。 已dĩ 得đắc 相tương 隨tùy 棄khí 相tương 隨tùy 。 已dĩ 得đắc 止chỉ 棄khí 止chỉ 。 已dĩ 得đắc 觀quán 棄khí 觀quán 莫mạc 復phục 還hoàn 莫mạc 復phục 還hoàn 者giả 。 莫mạc 復phục 數sổ 息tức 亦diệc 使sử 意ý 意ý 亦diệc 使sử 息tức 也dã 有hữu 。 所sở 念niệm 為vi 息tức 使sử 意ý 。 無vô 所sở 念niệm 為vi 意ý 使sử 息tức 也dã 。 息tức 有hữu 四tứ 事sự 。 一nhất 為vi 風phong 。 二nhị 為vi 氣khí 。 三tam 為vi 息tức 。 四tứ 為vi 喘suyễn 。 有hữu 聲thanh 為vi 風phong 。 無vô 聲thanh 為vi 氣khí 。 出xuất 入nhập 為vi 息tức 。 氣khí 出xuất 入nhập 不bất 盡tận 為vi 喘suyễn 也dã 。 數sổ 息tức 斷đoán/đoạn 外ngoại 。 相tương 隨tùy 斷đoán/đoạn 內nội 。 數số 從tùng 外ngoại 入nhập 為vi 斷đoán/đoạn 外ngoại 亦diệc 欲dục 離ly 外ngoại 因nhân 緣duyên 。 數số 從tùng 中trung 出xuất 為vi 欲dục 離ly 內nội 因nhân 緣duyên 。 外ngoại 為vi 身thân 離ly 。 內nội 為vi 意ý 離ly 。 身thân 離ly 意ý 離ly 是thị 為vi 相tương 隨tùy 。 出xuất 入nhập 息tức 是thị 為vi 二nhị 事sự 也dã 。 數sổ 息tức 為vi 欲dục 斷đoán/đoạn 內nội 外ngoại 因nhân 緣duyên 。 何hà 等đẳng 為vi 內nội 外ngoại 。 謂vị 眼nhãn 耳nhĩ 鼻tỷ 口khẩu 身thân 意ý 為vi 內nội 。 色sắc 聲thanh 香hương 味vị 細tế 滑hoạt 念niệm 為vi 外ngoại 也dã 。 行hành 息tức 為vi 使sử 意ý 向hướng 空không 。 但đãn 欲dục 止chỉ 餘dư 意ý 。 何hà 以dĩ 為vi 向hướng 空không 。 息tức 中trung 無vô 所sở 為vi 故cố 也dã 。 數sổ 息tức 意ý 走tẩu 不phủ 。 即tức 時thời 覺giác 者giả 。 罪tội 重trọng/trùng 意ý 輕khinh 罪tội 。 引dẫn 意ý 去khứ 疾tật 故cố 不bất 覺giác 也dã 。 行hành 道Đạo 已dĩ 得đắc 息tức 自tự 厭yếm 息tức 意ý 欲dục 轉chuyển 不bất 復phục 欲dục 數số 如như 是thị 為vi 得đắc 息tức 。 相tương 隨tùy 止chỉ 觀quán 亦diệc 爾nhĩ 也dã 。 知tri 出xuất 入nhập 息tức 滅diệt 。 滅diệt 為vi 得đắc 息tức 相tương 知tri 生sanh 死tử 。 不bất 復phục 用dụng 為vi 得đắc 生sanh 死tử 相tướng 已dĩ 得đắc 四tứ 禪thiền 。 但đãn 念niệm 空không 為vi 種chủng/chúng 道đạo 栽tài 。 行hành 息tức 已dĩ 得đắc 定định 不bất 復phục 覺giác 氣khí 出xuất 入nhập 便tiện 可khả 觀quán 。 一nhất 當đương 觀quán 五ngũ 十thập 五ngũ 事sự 。 二nhị 當đương 觀quán 身thân 中trung 十Thập 二Nhị 因Nhân 緣Duyên 也dã 。 問vấn 息tức 出xuất 入nhập 寧ninh 有hữu 處xứ 不bất 報báo 息tức 入nhập 時thời 。 是thị 其kỳ 處xứ 出xuất 息tức 時thời 。 是thị 其kỳ 處xứ 數sổ 息tức 身thân 坐tọa 痛thống 痒dương 思tư 想tưởng 生sanh 死tử 識thức 止chỉ 不bất 行hành 。 是thị 為vi 坐tọa 也dã 。 念niệm 息tức 得đắc 道Đạo 復phục 校giáo 計kế 者giả 。 用dụng 息tức 無vô 所sở 知tri 故cố 。 問vấn 念niệm 息tức 得đắc 道Đạo 何hà 以dĩ 為vi 無vô 所sở 知tri 。 報báo 意ý 知tri 息tức 息tức 不bất 知tri 意ý 是thị 為vi 無vô 所sở 知tri 。 人nhân 不bất 能năng 得đắc 校giáo 計kế 意ý 。 便tiện 令linh 數sổ 息tức 。 欲dục 令linh 意ý 定định 。 雖tuy 數sổ 息tức 。 但đãn 不bất 生sanh 惡ác 。 無vô 有hữu 黠hiệt 智trí 。 當đương 何hà 等đẳng 行hành 得đắc 黠hiệt 慧tuệ 。 從tùng 一nhất 至chí 十thập 。 分phân 別biệt 定định 亂loạn 。 識thức 對đối 行hành 藥dược 。 已dĩ 得đắc 定định 意ý 。 便tiện 隨tùy 黠hiệt 慧tuệ 。 得đắc 校giáo 計kế 為vi 墮đọa 觀quán 也dã 。 問vấn 何hà 等đẳng 為vi 數số 。 報báo 數số 者giả 謂vị 事sự 。 譬thí 如như 人nhân 有hữu 事sự 更cánh 求cầu 是thị 為vi 數số 罪tội 。 道đạo 人nhân 數số 福phước 。 何hà 以dĩ 故cố 正chánh 為vi 十thập 。 一nhất 意ý 起khởi 為vi 一nhất 。 二nhị 意ý 起khởi 為vi 二nhị 。 數số 終chung 於ư 十thập 。 至chí 十thập 為vi 竟cánh 。 故cố 言ngôn 十thập 數số 為vi 福phước 。 復phục 有hữu 罪tội 者giả 用dụng 不bất 能năng 壞hoại 息tức 故cố 為vi 罪tội 。 亦diệc 謂vị 意ý 生sanh 死tử 不bất 滅diệt 墮đọa 世thế 間gian 已dĩ 不bất 斷đoán/đoạn 世thế 間gian 事sự 為vi 罪tội 也dã 。 六lục 情tình 為vi 六lục 事sự 痛thống 痒dương 思tư 想tưởng 生sanh 死tử 識thức 。 合hợp 為vi 十thập 事sự 。 應ưng/ứng 內nội 十thập 息tức 。 殺sát 盜đạo 婬dâm 兩lưỡng 舌thiệt 惡ác 口khẩu 。 妄vọng 言ngôn 綺ỷ 語ngữ 。 嫉tật 妬đố 瞋sân 恚khuể 癡si 。 應ưng/ứng 外ngoại 十thập 息tức 。 謂vị 止chỉ 不bất 行hành 也dã 。 問vấn 何hà 等đẳng 為vi 十thập 六lục 事sự 。 報báo 十thập 事sự 者giả 。 謂vị 數số 至chí 十thập 六lục 者giả 。 謂vị 數số 相tương 隨tùy 止chỉ 觀quán 還hoàn 淨tịnh 。 是thị 為vi 十thập 六lục 事sự 為vi 行hành 不bất 離ly 為vi 隨tùy 道đạo 也dã 。 問vấn 數sổ 息tức 念niệm 風phong 為vi 隨tùy 色sắc 何hà 以dĩ 應ưng/ứng 道đạo 。 報báo 行hành 意ý 在tại 數số 不bất 念niệm 色sắc 氣khí 盡tận 便tiện 滅diệt 。 墮đọa 非phi 常thường 知tri 非phi 常thường 為vi 道đạo 也dã 。 道đạo 人nhân 欲dục 得đắc 道Đạo 。 要yếu 當đương 知tri 坐tọa 行hành 二nhị 事sự 。 一nhất 者giả 為vi 坐tọa 。 二nhị 者giả 為vi 行hành 。 問vấn 坐tọa 與dữ 行hành 。 為vi 同đồng 不bất 同đồng 報báo 。 有hữu 時thời 同đồng 有hữu 時thời 不bất 同đồng 。 數sổ 息tức 相tương 隨tùy 止chỉ 觀quán 還hoàn 淨tịnh 。 此thử 六lục 事sự 。 有hữu 時thời 為vi 坐tọa 。 有hữu 時thời 為vi 行hành 。 何hà 以dĩ 故cố 。 數sổ 息tức 意ý 定định 。 是thị 為vi 坐tọa 。 意ý 隨tùy 法pháp 。 是thị 為vi 行hành 。 已dĩ 起khởi 意ý 不bất 離ly 為vi 行hành 。 亦diệc 為vi 坐tọa 也dã 。 坐tọa 禪thiền 法pháp 。 一nhất 不bất 數số 二nhị 。 二nhị 不bất 數số 一nhất 。 一nhất 數số 二nhị 者giả 。 謂vị 數số 一nhất 息tức 未vị 竟cánh 便tiện 言ngôn 二nhị 是thị 為vi 一nhất 數số 二nhị 。 如như 是thị 為vi 過quá 精tinh 進tấn 。 二nhị 數số 一nhất 者giả 謂vị 息tức 已dĩ 入nhập 二nhị 甫phủ 言ngôn 一nhất 是thị 為vi 二nhị 數số 一nhất 。 如như 是thị 為vi 不bất 及cập 精tinh 進tấn 。 從tùng 三tam 至chí 四tứ 五ngũ 至chí 六lục 七thất 至chí 八bát 九cửu 至chí 十thập 。 各các 自tự 有hữu 分phần/phân 部bộ 。 當đương 分phân 別biệt 所sở 屬thuộc 。 在tại 一nhất 數số 一nhất 。 在tại 二nhị 數số 二nhị 。 是thị 為vi 法pháp 行hành 便tiện 墮đọa 精tinh 進tấn 也dã 。 有hữu 三tam 坐tọa 墮đọa 道đạo 。 一nhất 為vi 數sổ 息tức 坐tọa 。 二nhị 為vi 誦tụng 經Kinh 坐tọa 。 三tam 為vi 聞văn 經kinh 喜hỷ 坐tọa 。 是thị 為vi 三tam 也dã 。 坐tọa 有hữu 三tam 品phẩm 。 一nhất 為vi 味vị 合hợp 坐tọa 。 二nhị 為vi 淨tịnh 坐tọa 。 三tam 為vi 無vô 有hữu 結kết 坐tọa 。 何hà 等đẳng 為vi 味vị 合hợp 坐tọa 。 謂vị 意ý 著trước 行hành 不bất 離ly 。 是thị 為vi 味vị 合hợp 坐tọa 。 何hà 謂vị 為vi 淨tịnh 坐tọa 。 謂vị 不bất 念niệm 為vi 淨tịnh 坐tọa 。 何hà 等đẳng 為vi 無vô 有hữu 結kết 坐tọa 。 謂vị 結kết 已dĩ 盡tận 為vi 無vô 有hữu 結kết 坐tọa 也dã 。 息tức 有hữu 三tam 輩bối 。 一nhất 為vi 雜tạp 息tức 。 二nhị 為vi 淨tịnh 息tức 。 三tam 為vi 道đạo 息tức 。 不bất 行hành 道Đạo 。 是thị 為vi 雜tạp 息tức 。 數số 至chí 十thập 息tức 不bất 亂loạn 。 是thị 為vi 淨tịnh 息tức 。 已dĩ 得đắc 道Đạo 。 是thị 為vi 道đạo 息tức 也dã 。 息tức 有hữu 三tam 輩bối 。 有hữu 大đại 息tức 。 有hữu 中trung 息tức 有hữu 微vi 息tức 。 口khẩu 有hữu 所sở 語ngữ 。 謂vị 大đại 息tức 止chỉ 念niệm 道đạo 。 中trung 息tức 止chỉ 得đắc 四tứ 禪thiền 。 微vi 息tức 止chỉ 也dã 。 問vấn 佛Phật 何hà 以dĩ 教giáo 人nhân 數sổ 息tức 守thủ 意ý 報báo 。 有hữu 四tứ 因nhân 緣duyên 。 一nhất 者giả 用dụng 不bất 欲dục 痛thống 故cố 。 二nhị 者giả 用dụng 避tị 亂loạn 意ý 故cố 。 三tam 者giả 用dụng 閉bế 因nhân 緣duyên 。 不bất 欲dục 與dữ 生sanh 死tử 會hội 故cố 。 四tứ 者giả 用dụng 欲dục 得đắc 泥Nê 洹Hoàn 道Đạo 故cố 也dã 。 譬thí 喻dụ 說thuyết 日nhật 無vô 光quang 明minh 者giả 。 有hữu 四tứ 因nhân 緣duyên 。 一nhất 者giả 用dụng 有hữu 雲vân 故cố 。 二nhị 者giả 用dụng 有hữu 塵trần 故cố 。 三tam 者giả 用dụng 有hữu 大đại 風phong 故cố 。 四tứ 者giả 用dụng 有hữu 烟yên 故cố 。 數sổ 息tức 不bất 得đắc 亦diệc 有hữu 四tứ 因nhân 緣duyên 。 一nhất 者giả 用dụng 念niệm 生sanh 死tử 校giáo 計kế 故cố 。 二nhị 者giả 用dụng 飲ẩm 食thực 多đa 故cố 。 三tam 者giả 用dụng 疲bì 極cực 故cố 。 四tứ 者giả 用dụng 坐tọa 不bất 得đắc 更cánh 罪tội 地địa 故cố 。 此thử 四tứ 事sự 來lai 皆giai 有hữu 相tương/tướng 。 坐tọa 數sổ 息tức 忽hốt 念niệm 他tha 事sự 失thất 息tức 意ý 。 是thị 為vi 念niệm 校giáo 計kế 相tương/tướng 。 骨cốt 節tiết 盡tận 痛thống 。 不bất 能năng 久cửu 坐tọa 。 是thị 為vi 食thực 多đa 相tương/tướng 。 身thân 重trọng/trùng 意ý 瞪trừng 瞢măng 。 但đãn 欲dục 睡thụy 眠miên 。 是thị 為vi 疲bì 極cực 相tương/tướng 。 四tứ 面diện 坐tọa 不bất 得đắc 一nhất 息tức 。 是thị 為vi 罪tội 地địa 相tương/tướng 。 以dĩ 知tri 罪tội 當đương 經kinh 行hành 。 若nhược 讀đọc 經kinh 文văn 坐tọa 。 意ý 不bất 習tập 罪tội 。 亦diệc 禍họa 消tiêu 也dã 。 道đạo 人nhân 行hành 道Đạo 當đương 念niệm 本bổn 。 何hà 等đẳng 為vi 本bổn 。 謂vị 心tâm 意ý 識thức 是thị 為vi 本bổn 。 是thị 三tam 事sự 皆giai 不bất 見kiến 。 已dĩ 生sanh 便tiện 滅diệt 。 本bổn 意ý 不bất 復phục 生sanh 。 得đắc 是thị 意ý 為vi 道đạo 。 意ý 本bổn 意ý 已dĩ 滅diệt 無vô 為vi 痛thống 更cánh 因nhân 緣duyên 生sanh 便tiện 斷đoán/đoạn 也dã 。 定định 意ý 日nhật 勝thắng 。 日nhật 勝thắng 為vi 定định 意ý 。 有hữu 時thời 從tùng 息tức 得đắc 定định 意ý 。 有hữu 時thời 從tùng 相tương 隨tùy 得đắc 定định 意ý 。 有hữu 時thời 從tùng 止chỉ 得đắc 定định 意ý 。 有hữu 時thời 從tùng 觀quán 得đắc 定định 意ý 。 隨tùy 得đắc 定định 因nhân 緣duyên 直trực 行hành 也dã 。 行hành 息tức 亦diệc 墮đọa 貪tham 。 何hà 以dĩ 故cố 。 意ý 以dĩ 定định 便tiện 喜hỷ 故cố 。 便tiện 當đương 計kế 出xuất 息tức 入nhập 息tức 念niệm 滅diệt 時thời 。 息tức 生sanh 身thân 生sanh 息tức 滅diệt 身thân 滅diệt 。 尚thượng 未vị 脫thoát 生sanh 死tử 苦khổ 。 何hà 以dĩ 故cố 。 喜hỷ 已dĩ 計kế 如như 是thị 便tiện 貪tham 止chỉ 也dã 。 數sổ 息tức 欲dục 疾tật 。 相tương 隨tùy 欲dục 遲trì 。 有hữu 時thời 數sổ 息tức 當đương 安an 徐từ 。 相tương 隨tùy 時thời 當đương 為vi 疾tật 。 何hà 以dĩ 故cố 。 數sổ 息tức 意ý 不bất 亂loạn 當đương 安an 徐từ 。 數số 亂loạn 當đương 為vi 疾tật 。 相tương 隨tùy 亦diệc 同đồng 如như 是thị 也dã 。 第đệ 一nhất 數số 亦diệc 相tương 隨tùy 所sở 念niệm 異dị 。 雖tuy 數sổ 息tức 當đương 知tri 氣khí 出xuất 入nhập 意ý 著trước 在tại 數số 也dã 。 數sổ 息tức 復phục 行hành 相tướng 隨tùy 。 止chỉ 觀quán 者giả 。 謂vị 不bất 得đắc 息tức 前tiền 世thế 有hữu 習tập 。 在tại 相tương 隨tùy 止chỉ 觀quán 。 雖tuy 得đắc 相tương 隨tùy 。 止chỉ 觀quán 當đương 還hoàn 從tùng 數sổ 息tức 起khởi 也dã 。 數sổ 息tức 意ý 不bất 離ly 是thị 為vi 法pháp 離ly 。 為vi 非phi 法pháp 數sổ 息tức 意ý 不bất 隨tùy 罪tội 。 意ý 在tại 世thế 間gian 便tiện 墮đọa 罪tội 也dã 。 數sổ 息tức 為vi 不bất 欲dục 亂loạn 意ý 故cố 。 意ý 以dĩ 不bất 亂loạn 復phục 行hành 相tướng 隨tùy 者giả 。 證chứng 上thượng 次thứ 意ý 知tri 為vi 止chỉ 。 止chỉ 與dữ 觀quán 同đồng 。 還hoàn 與dữ 淨tịnh 同đồng 也dã 。 行hành 道Đạo 得đắc 微vi 意ý 當đương 倒đảo 意ý 者giả 。 謂vị 當đương 更cánh 數sổ 息tức 。 若nhược 讀đọc 經kinh 已dĩ 。 乃nãi 復phục 行hành 禪thiền 微vi 意ý 者giả 。 謂vị 不bất 數sổ 息tức 及cập 行hành 相tướng 隨tùy 也dã 。 佛Phật 有hữu 六lục 潔khiết 意ý 。 謂vị 數sổ 息tức 相tương 隨tùy 止chỉ 觀quán 還hoàn 淨tịnh 。 是thị 六lục 事sự 能năng 制chế 無vô 形hình 也dã 。 息tức 亦diệc 是thị 意ý 亦diệc 非phi 意ý 。 何hà 以dĩ 故cố 。 數số 時thời 意ý 在tại 息tức 為vì 是thị 。 不bất 數số 時thời 意ý 息tức 各các 自tự 行hành 。 是thị 為vi 非phi 意ý 。 從tùng 息tức 生sanh 意ý 已dĩ 。 止chỉ 無vô 有hữu 意ý 也dã 。 人nhân 不bất 使sử 意ý 意ý 使sử 人nhân 。 使sử 意ý 者giả 。 謂vị 數sổ 息tức 相tương 隨tùy 止chỉ 觀quán 還hoàn 淨tịnh 。 念niệm 三Tam 十Thập 七Thất 品Phẩm 經kinh 。 是thị 為vi 使sử 意ý 。 人nhân 不bất 行hành 道Đạo 貪tham 求cầu 隨tùy 欲dục 。 是thị 為vi 意ý 使sử 人nhân 也dã 。 息tức 有hữu 垢cấu 息tức 垢cấu 不bất 去khứ 不bất 得đắc 息tức 。 何hà 等đẳng 為vi 息tức 垢cấu 。 謂vị 三tam 冥minh 中trung 最tối 劇kịch 者giả 。 是thị 為vi 息tức 垢cấu 。 何hà 等đẳng 為vi 三tam 冥minh 。 謂vị 三tam 毒độc 起khởi 時thời 身thân 中trung 正chánh 冥minh 故cố 言ngôn 三tam 冥minh 。 三tam 毒độc 者giả 。 一nhất 為vi 貪tham 婬dâm 。 二nhị 為vi 瞋sân 恚khuể 。 三tam 為vi 愚ngu 癡si 。 人nhân 皆giai 坐tọa 是thị 三tam 事sự 死tử 故cố 言ngôn 毒độc 也dã 。 數sổ 息tức 時thời 意ý 在tại 數sổ 息tức 未vị 數số 時thời 有hữu 三tam 意ý 。 有hữu 善thiện 意ý 有hữu 惡ác 意ý 有hữu 不bất 善thiện 不bất 惡ác 意ý 。 欲dục 知tri 人nhân 得đắc 息tức 相tương/tướng 者giả 。 當đương 觀quán 萬vạn 物vật 及cập 諸chư 好hảo 色sắc 。 意ý 不bất 復phục 著trước 是thị 為vi 得đắc 息tức 。 相tương/tướng 意ý 復phục 著trước 。 是thị 為vi 未vị 得đắc 當đương 更cánh 精tinh 進tấn 。 行hành 家gia 中trung 意ý 欲dục 盡tận 者giả 。 謂vị 六lục 情tình 為vi 意ý 家gia 貪tham 愛ái 萬vạn 物vật 。 皆giai 為vi 意ý 家gia 也dã 相tương 隨tùy 者giả 。 謂vị 行hành 善thiện 法Pháp 從tùng 是thị 得đắc 脫thoát 。 當đương 與dữ 相tương 隨tùy 。 亦diệc 謂vị 不bất 隨tùy 五ngũ 陰ấm 六lục 入nhập 。 息tức 與dữ 意ý 相tương 隨tùy 也dã 。 問vấn 第đệ 三tam 止chỉ 。 何hà 以dĩ 故cố 。 止chỉ 在tại 鼻tỷ 頭đầu 。 報báo 用dụng 數sổ 息tức 相tương 隨tùy 止chỉ 觀quán 還hoàn 淨tịnh 。 皆giai 從tùng 鼻tỷ 出xuất 入nhập 。 意ý 習tập 故cố 處xứ 亦diệc 為vi 易dị 識thức 。 以dĩ 是thị 故cố 著trước 鼻tỷ 頭đầu 也dã 。 惡ác 意ý 來lai 者giả 斷đoán/đoạn 為vi 禪thiền 。 有hữu 時thời 在tại 鼻tỷ 頭đầu 止chỉ 。 有hữu 時thời 在tại 心tâm 中trung 止chỉ 。 在tại 所sở 著trước 為vi 止chỉ 。 邪tà 來lai 亂loạn 人nhân 意ý 。 直trực 觀quán 一nhất 事sự 。 諸chư 惡ác 來lai 心tâm 不bất 當đương 動động 。 心tâm 為vi 不bất 畏úy 之chi 哉tai 也dã 。 止chỉ 有hữu 四tứ 。 一nhất 為vi 數số 止chỉ 。 二nhị 為vi 相tương 隨tùy 止chỉ 。 三tam 為vi 鼻tỷ 頭đầu 止chỉ 。 四tứ 為vi 息tức 心tâm 止chỉ 。 止chỉ 者giả 謂vị 五ngũ 樂nhạc/nhạo/lạc 六lục 入nhập 當đương 制chế 止chỉ 之chi 也dã 。 入nhập 息tức 至chí 盡tận 鼻tỷ 頭đầu 止chỉ 。 謂vị 惡ác 不bất 復phục 入nhập 至chí 鼻tỷ 頭đầu 止chỉ 。 出xuất 息tức 至chí 盡tận 著trước 鼻tỷ 頭đầu 。 謂vị 意ý 不bất 復phục 離ly 身thân 行hành 向hướng 惡ác 故cố 著trước 鼻tỷ 頭đầu 。 亦diệc 謂vị 息tức 初sơ 入nhập 時thời 。 便tiện 一nhất 念niệm 向hướng 不bất 復phục 轉chuyển 。 息tức 出xuất 入nhập 亦diệc 不bất 復phục 覺giác 。 是thị 為vi 止chỉ 也dã 。 止chỉ 者giả 如như 如như 出xuất 息tức 入nhập 息tức 覺giác 知tri 前tiền 意ý 出xuất 。 不bất 覺giác 後hậu 意ý 出xuất 。 覺giác 前tiền 意ý 為vi 意ý 相tương/tướng 觀quán 。 便tiện 察sát 出xuất 入nhập 息tức 見kiến 敗bại 。 便tiện 受thọ 相tương/tướng 畏úy 生sanh 死tử 便tiện 卻khước 意ý 。 便tiện 隨tùy 道đạo 意ý 相tương/tướng 也dã 。 莫mạc 為vi 相tương 隨tùy 者giả 。 但đãn 念niệm 著trước 鼻tỷ 頭đầu 。 五ngũ 陰ấm 因nhân 緣duyên 不bất 復phục 念niệm 。 罪tội 斷đoán/đoạn 意ý 滅diệt 亦diệc 不bất 喘suyễn 息tức 。 是thị 為vi 止chỉ 也dã 。 莫mạc 為vi 相tương 隨tùy 者giả 。 謂vị 莫mạc 復phục 意ý 念niệm 出xuất 入nhập 。 隨tùy 五ngũ 陰ấm 因nhân 緣duyên 。 不bất 復phục 喘suyễn 息tức 也dã 。 第đệ 四tứ 觀quán 者giả 。 觀quán 息tức 敗bại 時thời 與dữ 觀quán 身thân 體thể 異dị 息tức 。 見kiến 因nhân 緣duyên 生sanh 無vô 因nhân 緣duyên 滅diệt 也dã 。 心tâm 意ý 受thọ 相tương/tướng 者giả 。 謂vị 意ý 欲dục 有hữu 所sở 得đắc 。 心tâm 計kế 因nhân 緣duyên 會hội 當đương 復phục 滅diệt 。 便tiện 斷đoán/đoạn 所sở 欲dục 不bất 復phục 向hướng 。 是thị 為vi 心tâm 意ý 受thọ 相tương/tướng 也dã 。 以dĩ 識thức 因nhân 緣duyên 為vi 俱câu 相tương/tướng 觀quán 者giả 。 謂vị 識thức 知tri 五ngũ 陰ấm 因nhân 緣duyên 。 出xuất 息tức 亦diệc 觀quán 入nhập 息tức 亦diệc 觀quán 。 觀quán 者giả 謂vị 觀quán 五ngũ 陰ấm 。 是thị 為vi 俱câu 觀quán 。 亦diệc 應ưng 意ý 意ý 相tương/tướng 觀quán 。 為vi 兩lưỡng/lượng 因nhân 緣duyên 。 在tại 內nội 斷đoán/đoạn 惡ác 念niệm 道đạo 也dã 。 觀quán 出xuất 息tức 異dị 入nhập 息tức 異dị 者giả 。 謂vị 出xuất 息tức 為vi 生sanh 死tử 陰ấm 。 入nhập 息tức 為vi 思tư 想tưởng 陰ấm 。 有hữu 時thời 出xuất 息tức 為vi 痛thống 痒dương 陰ấm 。 入nhập 息tức 為vi 識thức 陰ấm 。 隨tùy 因nhân 緣duyên 起khởi 便tiện 受thọ 陰ấm 。 意ý 所sở 向hướng 無vô 有hữu 常thường 用dụng 。 是thị 故cố 為vi 異dị 。 道đạo 人nhân 當đương 分phân 別biệt 知tri 是thị 。 亦diệc 謂vị 出xuất 息tức 滅diệt 入nhập 息tức 生sanh 。 入nhập 息tức 滅diệt 出xuất 息tức 生sanh 也dã 。 無vô 有hữu 故cố 者giả 。 謂vị 人nhân 意ý 及cập 萬vạn 物vật 意ý 起khởi 已dĩ 滅diệt 。 物vật 生sanh 復phục 死tử 。 是thị 為vi 無vô 有hữu 故cố 也dã 。 非phi 出xuất 息tức 是thị 入nhập 息tức 。 非phi 入nhập 息tức 是thị 出xuất 息tức 。 非phi 謂vị 出xuất 息tức 時thời 意ý 不bất 念niệm 入nhập 息tức 。 入nhập 息tức 時thời 意ý 不bất 念niệm 出xuất 息tức 。 所sở 念niệm 異dị 故cố 言ngôn 非phi 也dã 。 中trung 信tín 者giả 。 謂vị 入nhập 道đạo 中trung 見kiến 道đạo 因nhân 緣duyên 信tín 道đạo 。 是thị 為vi 中trung 信tín 也dã 。 第đệ 五ngũ 還hoàn 棄khí 結kết 者giả 。 謂vị 棄khí 身thân 七thất 惡ác 。 第đệ 六lục 淨tịnh 棄khí 結kết 者giả 為vi 棄khí 意ý 三tam 惡ác 。 是thị 名danh 為vi 還hoàn 。 還hoàn 者giả 為vi 意ý 不bất 復phục 起khởi 惡ác 。 惡ác 者giả 是thị 為vi 不Bất 還Hoàn 也dã 。 還hoàn 身thân 者giả 。 謂vị 還hoàn 惡ác 得đắc 第đệ 五ngũ 還hoàn 尚thượng 有hữu 身thân 亦diệc 無vô 身thân 。 何hà 以dĩ 故cố 。 有hữu 意ý 有hữu 身thân 無vô 意ý 無vô 身thân 。 意ý 為vi 人nhân 種chủng/chúng 。 是thị 名danh 為vi 還hoàn 。 還hoàn 者giả 謂vị 意ý 不bất 復phục 起khởi 惡ác 。 起khởi 惡ác 者giả 是thị 為vi 不Bất 還Hoàn 。 亦diệc 謂vị 前tiền 助trợ 身thân 後hậu 助trợ 意ý 。 不bất 殺sát 盜đạo 婬dâm 兩lưỡng 舌thiệt 惡ác 口khẩu 。 妄vọng 言ngôn 綺ỷ 語ngữ 。 是thị 為vi 助trợ 身thân 。 不bất 嫉tật 瞋sân 恚khuể 癡si 。 是thị 為vi 助trợ 意ý 也dã 。 還hoàn 五ngũ 陰ấm 者giả 。 譬thí 如như 買mãi 金kim 得đắc 石thạch 便tiện 棄khí 捐quyên 地địa 不bất 用dụng 。 人nhân 皆giai 貪tham 愛ái 五ngũ 陰ấm 得đắc 苦khổ 痛thống 。 便tiện 不bất 欲dục 是thị 為vi 還hoàn 五ngũ 陰ấm 也dã 。 何hà 等đẳng 為vi 便tiện 見kiến 滅diệt 盡tận 處xứ 。 謂vị 無vô 所sở 有hữu 是thị 為vi 滅diệt 處xứ 。 問vấn 已dĩ 無vô 所sở 有hữu 。 何hà 以dĩ 故cố 。 為vi 處xứ 者giả 無vô 所sở 有hữu 處xứ 有hữu 四tứ 處xứ 。 一nhất 者giả 飛phi 鳥điểu 以dĩ 空không 中trung 為vi 處xứ 。 二nhị 者giả 羅La 漢Hán 以dĩ 泥Nê 洹Hoàn 為vi 處xứ 。 三tam 者giả 道đạo 以dĩ 無vô 有hữu 為vi 處xứ 。 四tứ 者giả 法pháp 在tại 觀quán 處xứ 也dã 。 出xuất 息tức 入nhập 息tức 受thọ 五ngũ 陰ấm 相tương/tướng 者giả 。 謂vị 意ý 邪tà 念niệm 疾tật 轉chuyển 還hoàn 正chánh 以dĩ 生sanh 覺giác 斷đoán/đoạn 。 為vi 受thọ 五ngũ 陰ấm 相tương/tướng 。 言ngôn 受thọ 者giả 。 謂vị 受thọ 不bất 受thọ 相tương/tướng 也dã 。 以dĩ 受thọ 五ngũ 陰ấm 相tương/tướng 。 知tri 起khởi 何hà 所sở 滅diệt 何hà 所sở 。 滅diệt 者giả 為vi 受thọ 十Thập 二Nhị 因Nhân 緣Duyên 人nhân 。 從tùng 十Thập 二Nhị 因Nhân 緣Duyên 生sanh 。 亦diệc 從tùng 十Thập 二Nhị 因Nhân 緣Duyên 死tử 。 不bất 念niệm 者giả 為vi 不bất 念niệm 五ngũ 陰ấm 也dã 。 知tri 起khởi 何hà 所sở 滅diệt 何hà 所sở 。 謂vị 善thiện 惡ác 因nhân 緣duyên 起khởi 便tiện 復phục 滅diệt 。 亦diệc 謂vị 身thân 亦diệc 謂vị 氣khí 生sanh 滅diệt 。 念niệm 便tiện 生sanh 不bất 念niệm 便tiện 死tử 。 意ý 與dữ 身thân 同đồng 等đẳng 。 是thị 為vi 斷đoán/đoạn 生sanh 死tử 道đạo 。 在tại 是thị 生sanh 死tử 間gián 。 一nhất 切thiết 惡ác 事sự 皆giai 從tùng 意ý 來lai 也dã 。 今kim 不bất 為vi 前tiền 前tiền 不bất 為vi 今kim 者giả 。 謂vị 前tiền 所sở 念niệm 已dĩ 滅diệt 。 今kim 念niệm 非phi 前tiền 念niệm 。 亦diệc 謂vị 前tiền 世thế 所sở 作tác 今kim 世thế 所sở 作tác 各các 自tự 得đắc 福phước 。 亦diệc 謂vị 今kim 所sở 行hành 善thiện 非phi 前tiền 所sở 行hành 惡ác 。 亦diệc 謂vị 今kim 息tức 非phi 前tiền 息tức 。 前tiền 息tức 非phi 今kim 息tức 也dã 。 為vi 生sanh 死tử 分phân 別biệt 者giả 。 為vi 意ý 念niệm 生sanh 即tức 生sanh 念niệm 滅diệt 即tức 滅diệt 。 故cố 言ngôn 生sanh 死tử 。 當đương 分phân 別biệt 萬vạn 物vật 及cập 身thân 。 過quá 去khứ 未vị 來lai 福phước 為vi 索sách 盡tận 。 何hà 以dĩ 故cố 。 盡tận 以dĩ 生sanh 便tiện 滅diệt 滅diệt 便tiện 盡tận 。 已dĩ 知tri 盡tận 當đương 盡tận 力lực 求cầu 也dã 。 視thị 上thượng 頭đầu 無vô 所sở 從tùng 來lai 者giả 。 謂vị 人nhân 無vô 所sở 從tùng 來lai 。 意ý 起khởi 為vi 人nhân 。 亦diệc 謂vị 人nhân 不bất 自tự 作tác 來lai 者giả 。 為vi 有hữu 所sở 從tùng 來lai 。 人nhân 自tự 作tác 自tự 得đắc 是thị 為vi 無vô 所sở 從tùng 來lai 也dã 。 生sanh 死tử 當đương 分phân 別biệt 者giả 。 謂vị 知tri 分phân 別biệt 五ngũ 陰ấm 。 亦diệc 謂vị 知tri 分phân 別biệt 意ý 生sanh 死tử 人nhân 意ý 為vi 常thường 。 知tri 無vô 有hữu 常thường 亦diệc 為vì 分phân 別biệt 也dã 。 後hậu 視thị 無vô 處xứ 所sở 者giả 。 為vi 今kim 現hiện 在tại 。 不bất 見kiến 罪tội 人nhân 在tại 生sanh 死tử 會hội 。 當đương 得đắc 無vô 有hữu 脫thoát 於ư 罪tội 故cố 。 言ngôn 後hậu 視thị 無vô 有hữu 處xứ 所sở 。 未vị 得đắc 道Đạo 迹tích 。 不bất 得đắc 中trung 命mạng 盡tận 。 謂vị 已dĩ 得đắc 十thập 五ngũ 意ý 不bất 得đắc 中trung 死tử 。 要yếu 當đương 得đắc 十thập 五ngũ 意ý 便tiện 墮đọa 道đạo 。 亦diệc 轉chuyển 上thượng 至chí 阿A 羅La 漢Hán 也dã 。 中trung 得đắc 道Đạo 亦diệc 不bất 得đắc 中trung 命mạng 盡tận 。 為vi 息tức 意ý 身thân 凡phàm 三tam 事sự 。 謂vị 善thiện 惡ác 意ý 要yếu 當đương 得đắc 道Đạo 迹tích 亦diệc 復phục 中trung 壞hoại 。 息tức 死tử 復phục 生sanh 。 善thiện 意ý 起khởi 復phục 滅diệt 。 身thân 亦diệc 不bất 得đắc 中trung 死tử 也dã 。 何hà 等đẳng 為vi 淨tịnh 。 謂vị 諸chư 所sở 貪tham 欲dục 為vi 不bất 淨tịnh 。 除trừ 去khứ 貪tham 欲dục 是thị 為vi 淨tịnh 。 何hà 等đẳng 為vi 五ngũ 陰ấm 相tương/tướng 。 譬thí 喻dụ 火hỏa 為vi 陰ấm 薪tân 為vi 相tương/tướng 也dã 。 從tùng 息tức 至chí 淨tịnh 是thị 皆giai 為vi 觀quán 。 謂vị 觀quán 身thân 相tướng 隨tùy 止chỉ 觀quán 還hoàn 淨tịnh 本bổn 為vi 無vô 有hữu 。 內nội 意ý 數sổ 息tức 外ngoại 意ý 斷đoán/đoạn 惡ác 因nhân 緣duyên 。 是thị 為vi 二nhị 意ý 也dã 。 問vấn 何hà 以dĩ 故cố 。 不bất 先tiên 內nội 外ngoại 觀quán 身thân 體thể 。 反phản 先tiên 數sổ 息tức 相tương 隨tùy 止chỉ 觀quán 還hoàn 淨tịnh 。 報báo 用dụng 意ý 不bất 淨tịnh 故cố 。 不bất 見kiến 身thân 意ý 已dĩ 淨tịnh 。 便tiện 悉tất 見kiến 身thân 內nội 外ngoại 道đạo 。 行hành 有hữu 十thập 九cửu 。 行hành 用dụng 人nhân 有hữu 十thập 九cửu 病bệnh 故cố 。 亦diệc 有hữu 十thập 九cửu 藥dược 。 觀quán 身thân 念niệm 惡ác 露lộ 。 是thị 為vi 止chỉ 貪tham 婬dâm 藥dược 。 念niệm 四Tứ 等Đẳng 心tâm 。 是thị 為vi 止chỉ 瞋sân 恚khuể 藥dược 。 自tự 計kế 本bổn 何hà 因nhân 緣duyên 有hữu 。 是thị 為vi 止chỉ 愚ngu 癡si 藥dược 。 安an 般bàn/bát/ban 守thủ 意ý 。 是thị 為vi 多đa 念niệm 藥dược 也dã 。 內nội 外ngoại 自tự 觀quán 身thân 體thể 。 何hà 等đẳng 為vi 身thân 。 何hà 等đẳng 為vi 體thể 。 骨cốt 肉nhục 為vi 身thân 。 六lục 情tình 合hợp 為vi 體thể 也dã 。 何hà 等đẳng 為vi 六lục 情tình 。 謂vị 眼nhãn 合hợp 色sắc 耳nhĩ 受thọ 聲thanh 鼻tỷ 向hướng 香hương 口khẩu 欲dục 味vị 細tế 滑hoạt 為vi 身thân 衰suy 意ý 為vi 種chủng/chúng 栽tài 為vi 癡si 。 為vi 有hữu 生sanh 物vật 也dã 。 內nội 外ngoại 身thân 體thể 所sở 以dĩ 重trọng/trùng 出xuất 者giả 何hà 。 謂vị 人nhân 貪tham 求cầu 有hữu 大đại 小tiểu 有hữu 前tiền 後hậu 。 謂vị 所sở 欲dục 得đắc 當đương 分phân 別biệt 觀quán 。 觀quán 者giả 見kiến 為vi 念niệm 。 念niệm 因nhân 見kiến 觀quán 者giả 為vi 知tri 也dã 。 身thân 體thể 止chỉ 者giả 。 坐tọa 念niệm 起khởi 起khởi 念niệm 意ý 不bất 離ly 。 在tại 所sở 行hành 意ý 所sở 著trước 為vi 識thức 。 是thị 為vi 身thân 觀quán 止chỉ 也dã 。 出xuất 息tức 入nhập 息tức 念niệm 滅diệt 時thời 。 何hà 等đẳng 為vi 念niệm 滅diệt 時thời 。 謂vị 念niệm 出xuất 入nhập 氣khí 盡tận 時thời 。 意ý 息tức 滅diệt 出xuất 息tức 入nhập 息tức 念niệm 滅diệt 時thời 。 譬thí 如như 畫họa 空không 中trung 無vô 有hữu 。 處xứ 生sanh 死tử 意ý 道đạo 意ý 俱câu 爾nhĩ 也dã 。 出xuất 息tức 入nhập 息tức 念niệm 滅diệt 時thời 。 亦diệc 不bất 說thuyết 息tức 意ý 息tức 說thuyết 。 滅diệt 時thời 出xuất 息tức 入nhập 息tức 念niệm 滅diệt 時thời 。 物vật 從tùng 因nhân 緣duyên 生sanh 。 斷đoán/đoạn 本bổn 為vi 滅diệt 時thời 也dã 。 內nội 外ngoại 痛thống 痒dương 見kiến 觀quán 者giả 。 為vi 見kiến 痛thống 痒dương 所sở 從tùng 起khởi 。 便tiện 觀quán 是thị 為vi 見kiến 觀quán 也dã 。 內nội 外ngoại 痛thống 痒dương 者giả 。 謂vị 外ngoại 好hảo 物vật 為vi 外ngoại 痒dương 。 外ngoại 惡ác 物vật 為vi 外ngoại 痛thống 。 內nội 可khả 意ý 為vi 內nội 痒dương 內nội 不bất 可khả 意ý 為vi 內nội 痛thống 。 在tại 內nội 為vi 內nội 法pháp 。 在tại 外ngoại 因nhân 緣duyên 為vi 外ngoại 法pháp 。 亦diệc 謂vị 目mục 為vi 內nội 色sắc 為vi 外ngoại 。 耳nhĩ 為vi 內nội 聲thanh 為vi 外ngoại 。 鼻tỷ 為vi 內nội 香hương 為vi 外ngoại 。 口khẩu 為vi 內nội 味vị 為vi 外ngoại 。 心tâm 為vi 內nội 念niệm 為vi 外ngoại 。 見kiến 好hảo 細tế 滑hoạt 意ý 欲dục 得đắc 是thị 為vi 痒dương 。 見kiến 麁thô 惡ác 意ý 不bất 用dụng 是thị 為vi 痛thống 。 俱câu 墮đọa 罪tội 也dã 。 痛thống 痒dương 觀quán 止chỉ 者giả 。 若nhược 人nhân 臂tý 痛thống 意ý 不bất 作tác 痛thống 。 反phản 念niệm 他tha 一nhất 切thiết 身thân 痛thống 如như 是thị 。 以dĩ 意ý 不bất 在tại 痛thống 為vi 止chỉ 痛thống 。 亦diệc 可khả 念niệm 亦diệc 不bất 可khả 念niệm 。 念niệm 痛thống 無vô 所sở 著trước 。 自tự 愛ái 身thân 當đương 觀quán 他tha 人nhân 身thân 。 意ý 愛ái 他tha 人nhân 身thân 當đương 自tự 觀quán 身thân 亦diệc 為vi 止chỉ 也dã 。 內nội 外ngoại 痛thống 痒dương 所sở 以dĩ 重trọng/trùng 出xuất 者giả 何hà 。 謂vị 人nhân 見kiến 色sắc 愛ái 有hữu 薄bạc 厚hậu 。 其kỳ 意ý 不bất 等đẳng 觀quán 。 多đa 與dữ 少thiểu 異dị 故cố 。 重trọng/trùng 分phân 別biệt 觀quán 道đạo 。 當đương 內nội 觀quán 有hữu 癡si 。 當đương 外ngoại 觀quán 以dĩ 自tự 證chứng 也dã 。 身thân 心tâm 痛thống 痒dương 各các 自tự 異dị 。 得đắc 寒hàn 熱nhiệt 刀đao 杖trượng 痛thống 極cực 。 是thị 為vi 身thân 痛thống 。 得đắc 美mỹ 飯phạn 載tải/tái 車xa 好hảo 衣y 身thân 諸chư 所sở 便tiện 。 是thị 為vi 身thân 痒dương 。 心tâm 痛thống 者giả 。 身thân 自tự 憂ưu 復phục 憂ưu 他tha 人nhân 及cập 萬vạn 事sự 。 是thị 為vi 心tâm 痛thống 。 心tâm 得đắc 所sở 好hảo 及cập 諸chư 歡hoan 喜hỷ 。 是thị 為vi 心tâm 痒dương 也dã 。 意ý 相tương/tướng 觀quán 者giả 有hữu 兩lưỡng/lượng 因nhân 緣duyên 。 在tại 內nội 斷đoán/đoạn 惡ác 念niệm 道đạo 。 一nhất 者giả 謂vị 五ngũ 樂nhạc/nhạo/lạc 六lục 衰suy 當đương 制chế 斷đoán/đoạn 之chi 。 觀quán 者giả 自tự 觀quán 身thân 。 身thân 不bất 知tri 麁thô 細tế 。 以dĩ 得đắc 乃nãi 覺giác 是thị 為vi 意ý 意ý 相tương/tướng 觀quán 。 意ý 意ý 相tương/tướng 觀quán 息tức 亦diệc 是thị 意ý 。 數số 亦diệc 是thị 意ý 。 數số 時thời 觀quán 息tức 為vi 意ý 意ý 相tương/tướng 觀quán 也dã 。 意ý 觀quán 止chỉ 者giả 。 欲dục 婬dâm 制chế 不bất 為vi 欲dục 瞋sân 恚khuể 制chế 不bất 怒nộ 欲dục 癡si 制chế 不bất 作tác 欲dục 貪tham 制chế 不bất 求cầu 諸chư 惡ác 事sự 一nhất 切thiết 不bất 向hướng 。 是thị 為vi 觀quán 止chỉ 。 亦diệc 謂vị 以dĩ 知tri 三Tam 十Thập 七Thất 品Phẩm 經kinh 。 常thường 念niệm 不bất 離ly 為vi 止chỉ 也dã 。 出xuất 息tức 入nhập 息tức 盡tận 定định 便tiện 觀quán 者giả 。 盡tận 謂vị 罪tội 盡tận 。 定định 謂vị 息tức 止chỉ 意ý 。 定định 觀quán 者giả 謂vị 觀quán 止chỉ 還hoàn 淨tịnh 也dã 。 盡tận 止chỉ 者giả 謂vị 我ngã 能năng 說thuyết 是thị 曉hiểu 是thị 遍biến 更cánh 是thị 。 是thị 為vi 盡tận 止chỉ 也dã 。 所sở 起khởi 息tức 若nhược 布bố 施thi 作tác 福phước 一nhất 切thiết 善thiện 法Pháp 。 已dĩ 起khởi 便tiện 滅diệt 更cánh 意ý 念niệm 耶da 。 向hướng 習tập 罪tội 行hành 亦diệc 無vô 數số 。 古cổ 世thế 今kim 世thế 意ý 不bất 如như 是thị 相tướng 隨tùy 。 他tha 人nhân 亦diệc 爾nhĩ 。 已dĩ 知tri 覺giác 當đương 斷đoán/đoạn 已dĩ 斷đoán/đoạn 。 為vi 內nội 外ngoại 意ý 意ý 觀quán 止chỉ 也dã 。 內nội 外ngoại 法pháp 法pháp 者giả 。 內nội 法pháp 謂vị 身thân 。 外ngoại 法pháp 謂vị 他tha 人nhân 。 有hữu 持trì 戒giới 法pháp 有hữu 不bất 持trì 戒giới 法pháp 。 是thị 為vi 內nội 外ngoại 法pháp 法pháp 也dã 。 內nội 法pháp 謂vị 行hành 黠hiệt 不bất 離ly 三Tam 十Thập 七Thất 品Phẩm 經kinh 。 一nhất 切thiết 餘dư 事sự 意ý 不bất 墮đọa 中trung 。 行hành 道Đạo 得đắc 道Đạo 。 是thị 為vi 內nội 法pháp 。 外ngoại 法pháp 謂vị 墮đọa 生sanh 死tử 謂vị 生sanh 死tử 行hành 。 便tiện 得đắc 生sanh 死tử 不bất 脫thoát 一nhất 切thiết 當đương 斷đoán/đoạn 已dĩ 斷đoán/đoạn 。 為vi 內nội 外ngoại 法pháp 觀quán 止chỉ 也dã 。 法pháp 觀quán 止chỉ 者giả 。 一nhất 切thiết 人nhân 皆giai 自tự 身thân 為vi 身thân 。 諦đế 校giáo 計kế 非phi 我ngã 身thân 。 何hà 以dĩ 故cố 。 有hữu 眼nhãn 有hữu 色sắc 。 眼nhãn 亦diệc 非phi 身thân 色sắc 亦diệc 非phi 身thân 。 何hà 以dĩ 故cố 。 人nhân 已dĩ 死tử 有hữu 眼nhãn 無vô 所sở 見kiến 。 亦diệc 有hữu 色sắc 無vô 所sở 應ưng/ứng 。 身thân 如như 是thị 但đãn 有hữu 識thức 亦diệc 非phi 身thân 。 何hà 以dĩ 故cố 。 識thức 無vô 有hữu 形hình 。 亦diệc 無vô 所sở 輕khinh 止chỉ 。 如như 是thị 計kế 眼nhãn 耳nhĩ 鼻tỷ 舌thiệt 身thân 意ý 亦diệc 爾nhĩ 。 得đắc 是thị 計kế 為vi 法pháp 觀quán 止chỉ 。 亦diệc 謂vị 不bất 念niệm 惡ác 為vi 止chỉ 。 念niệm 惡ác 為vi 不bất 止chỉ 。 何hà 以dĩ 故cố 。 意ý 行hành 故cố 也dã 。 佛Phật 說thuyết 大đại 安an 般bàn/bát/ban 守thủ 意ý 經Kinh 卷quyển 上thượng 卍 Bản dịch: 11/10/2013, hiệu đính: 11/10/2013 Nội dung được tải về từ website Văn Hóa Phật Giáo www.Hoavouu.com. Trên con đường Hoằng Pháp, cần sự thấu hiểu và chia sẻ để cùng nhau có được sự an lạc cho mình và cho mọi người. Chúng tôi, khuyến khích sự giới thiệu, phổ biến nguyên tác này đến tất cả mọi người bằng hình thức phi lợi nhuận. Nguyện đem công đức này, hướng về khắp tất cả, đệ tử và chúng sanh, đều trọn thành Phật đạo. Hoavouu.com