佛Phật 治trị 身thân 經kinh 失thất 譯dịch 人nhân 名danh 今kim 附phụ 西tây 晉tấn 錄lục 佛Phật 言ngôn 當đương 學học 工công 語ngữ 。 不bất 沙Sa 門Môn 法Pháp 行hành 。 獨độc 一nhất 處xứ 坐tọa 。 但đãn 當đương 正chánh 意ý 。 一nhất 處xứ 一nhất 臥ngọa 一nhất 行hành 不bất 中trung 正chánh 。 一nhất 為vi 曉hiểu 身thân 受thọ 經kinh 。 亦diệc 獨độc 居cư 還hoàn 使sử 千thiên 人nhân 一nhất 人nhân 勝thắng 千thiên 軍quân 中trung 能năng 得đắc 勝thắng 。 一nhất 人nhân 能năng 勝thắng 身thân 。 是thị 為vi 勝thắng 軍quân 中trung 。 勝thắng 勝thắng 。 勝thắng 者giả 。 不bất 如như 勝thắng 。 餘dư 勝thắng 。 己kỷ 勝thắng 身thân 常thường 為vi 勝thắng 。 無vô 力lực 亦diệc 不bất 勝thắng 摩ma 汎 藍lam 亦diệc 不bất 能năng 己kỷ 勝thắng 不bất 能năng 作tác 不bất 勝thắng 比Tỳ 丘Kheo 勝thắng 乃nãi 不bất 勝thắng 先tiên 為vi 自tự 身thân 定định 正chánh 教giáo 後hậu 教giáo 餘dư 為vi 諸chư 輩bối 如như 我ngã 。 自tự 身thân 上thượng 頭đầu 隨tùy 法pháp 行hành 。 便tiện 教giáo 餘dư 人nhân 。 如như 是thị 易dị 教giáo 。 己kỷ 身thân 如như 是thị 。 如như 教giáo 他tha 人nhân 。 已dĩ 得đắc 身thân 教giáo 意ý 。 不bất 復phục 難nạn/nan 教giáo 餘dư 。 欲dục 教giáo 餘dư 先tiên 自tự 教giáo 。 還hoàn 使sử 自tự 教giáo 。 從tùng 身thân 教giáo 得đắc 黠hiệt 。 為vi 自tự 身thân 他tha 故cố 多đa 人nhân 亦diệc 莫mạc 犯phạm 。 無vô 有hữu 極cực 自tự 身thân 。 為vi 自tự 念niệm 無vô 有hữu 極cực 。 自tự 歸quy 無vô 有hữu 過quá 身thân 。 自tự 歸quy 不bất 如như 自tự 歸quy 諦đế 。 教giáo 身thân 已dĩ 黠hiệt 。 得đắc 歸quy 已dĩ 黠hiệt 。 便tiện 得đắc 法Pháp 已dĩ 黠hiệt 。 便tiện 得đắc 戒giới 已dĩ 黠hiệt 。 昆côn 弟đệ 中trung 不bất 復phục 憂ưu 已dĩ 黠hiệt 。 便tiện 得đắc 樂lạc 已dĩ 黠hiệt 。 不bất 復phục 憂ưu 自tự 身thân 。 自tự 歸quy 身thân 亦diệc 得đắc 歸quy 他tha 人nhân 。 己kỷ 身thân 無vô 有hữu 極cực 。 教giáo 一nhất 切thiết 從tùng 苦khổ 得đắc 脫thoát 。 問vấn 曰viết 。 何hà 等đẳng 為vi 工công 語ngữ 。 師sư 曰viết 。 說thuyết 三Tam 十Thập 七Thất 品Phẩm 。 經kinh 為vi 工công 語ngữ 。 謂vị 所sở 說thuyết 不bất 亂loạn 人nhân 意ý 。 亦diệc 為vi 工công 語ngữ 。 何hà 等đẳng 為vi 法pháp 行hành 。 謂vị 不bất 離ly 二nhị 百bách 五ngũ 十Thập 戒Giới 。 是thị 為vi 法pháp 行hành 。 何hà 等đẳng 為vi 一nhất 為vi 曉hiểu 身thân 。 謂vị 知tri 分phân 別biệt 身thân 中trung 事sự 。 何hà 等đẳng 為vi 軍quân 中trung 人nhân 能năng 得đắc 勝thắng 。 謂vị 人nhân 不bất 能năng 勝thắng 惡ác 。 何hà 等đẳng 為vi 一nhất 。 人nhân 能năng 勝thắng 身thân 。 謂vị 意ý 念niệm 惡ác 。 能năng 自tự 制chế 斷đoán/đoạn 。 是thị 為vi 勝thắng 身thân 。 何hà 等đẳng 為vi 身thân 意ý 教giáo 。 謂vị 身thân 受thọ 七thất 戒giới 。 意ý 受thọ 三tam 戒giới 。 何hà 等đẳng 為vi 多đa 人nhân 亦diệc 不bất 犯phạm 。 謂vị 等đẳng 心tâm 使sử 人nhân 不bất 墮đọa 結kết 。 佛Phật 治trị 身thân 經kinh 卍 Bản dịch: 11/10/2013, hiệu đính: 11/10/2013 Nội dung được tải về từ website Văn Hóa Phật Giáo www.Hoavouu.com. Trên con đường Hoằng Pháp, cần sự thấu hiểu và chia sẻ để cùng nhau có được sự an lạc cho mình và cho mọi người. Chúng tôi, khuyến khích sự giới thiệu, phổ biến nguyên tác này đến tất cả mọi người bằng hình thức phi lợi nhuận. Nguyện đem công đức này, hướng về khắp tất cả, đệ tử và chúng sanh, đều trọn thành Phật đạo. Hoavouu.com