無vô 明minh 羅la 剎sát 集tập 卷quyển 下hạ ( 集tập 或hoặc 作tác 經kinh ) 失thất 譯dịch 人nhân 名danh 附phụ 秦tần 錄lục ◎ 菩Bồ 薩Tát 既ký 得đắc 六lục 入nhập 歸quy 伏phục 。 即tức 時thời 尋tầm 復phục 觀quán 於ư 名danh 色sắc 知tri 其kỳ 體thể 相tướng 。 語ngữ 名danh 色sắc 言ngôn 。 以dĩ 汝nhữ 因nhân 緣duyên 能năng 生sanh 一nhất 切thiết 。 眾chúng 生sanh 大đại 苦khổ 。 汝nhữ 宜nghi 速tốc 迴hồi 還hoàn 汝nhữ 己kỷ 業nghiệp 。 名danh 色sắc 言ngôn 。 我ngã 不bất 自tự 見kiến 己kỷ 之chi 有hữu 過quá 。 菩Bồ 薩Tát 言ngôn 。 汝nhữ 今kim 云vân 何hà 。 不bất 自tự 見kiến 過quá 。 汝nhữ 為vi 欺khi 詐trá 體thể 相tướng 極cực 惡ác 。 由do 汝nhữ 因nhân 緣duyên 能năng 生sanh 一nhất 切thiết 。 眾chúng 生sanh 六lục 情tình 。 名danh 色sắc 答đáp 言ngôn 。 此thử 事sự 實thật 爾nhĩ 我ngã 猶do 如như 樹thụ 能năng 生sanh 枝chi 葉diệp 。 既ký 有hữu 我ngã 故cố 便tiện 能năng 生sanh 於ư 六lục 情tình 枝chi 葉diệp 。 菩Bồ 薩Tát 言ngôn 。 我ngã 今kim 當đương 以dĩ 智trí 慧tuệ 利lợi 斧phủ 斫chước 汝nhữ 根căn 本bổn 。 六lục 情tình 枝chi 葉diệp 自tự 然nhiên 墮đọa 落lạc 。 名danh 色sắc 言ngôn 。 汝nhữ 不bất 能năng 殺sát 我ngã 識thức 之chi 強cường 壯tráng 肩kiên 膊bạc 大đại 力lực 常thường 擁ủng 護hộ 我ngã 。 而nhi 此thử 識thức 種chủng/chúng 若nhược 當đương 不bất 墮đọa 名danh 色sắc 地địa 中trung 。 何hà 緣duyên 能năng 生sanh 一nhất 切thiết 眾chúng 苦khổ 。 菩Bồ 薩Tát 言ngôn 。 實thật 爾nhĩ 若nhược 識thức 不bất 處xứ 母mẫu 胎thai 住trụ 歌ca 羅la 羅la 。 眾chúng 生sanh 之chi 身thân 終chung 不bất 生sanh 長trường/trưởng 。 識thức 若nhược 不bất 住trụ 歌ca 羅la 羅la 者giả 。 此thử 歌ca 羅la 羅la 即tức 便tiện 散tán 壞hoại 。 若nhược 散tán 壞hoại 者giả 何hà 緣duyên 而nhi 得đắc 有hữu 眾chúng 生sanh 身thân 。 以dĩ 此thử 緣duyên 故cố 。 我ngã 今kim 當đương 以dĩ 智trí 慧tuệ 之chi 火hỏa 焚phần 識thức 種chủng 子tử 。 菩Bồ 薩Tát 遂toại 便tiện 捨xả 於ư 名danh 色sắc 。 觀quán 察sát 於ư 識thức 而nhi 數số 之chi 言ngôn 。 汝nhữ 如như 幻huyễn 化hóa 體thể 性tánh 誑cuống 惑hoặc 。 猶do 如như 猨viên 猴hầu 輕khinh 躁táo 不bất 住trụ 。 亦diệc 如như 掣xiết 電điện 不bất 嘗thường 暫tạm 停đình 。 如như 不bất 調điều 馬mã 不bất 著trước 道đạo 路lộ 。 亦diệc 如như 狂cuồng 象tượng 縱túng 逸dật 難nạn/nan 禁cấm 。 識thức 言ngôn 。 誰thùy 敢cảm 罵mạ 辱nhục 有hữu 為vi 之chi 王vương 。 菩Bồ 薩Tát 言ngôn 。 是thị 誰thùy 錯thác 謬mậu 以dĩ 汝nhữ 為vi 王vương 。 有hữu 何hà 體thể 相tướng 自tự 稱xưng 王vương 耶da 。 識thức 言ngôn 。 我ngã 以dĩ 身thân 為vi 城thành 六lục 入nhập 為vi 門môn 。 如như 我ngã 今kim 者giả 。 實thật 是thị 城thành 主chủ 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 。 皆giai 悉tất 隨tùy 從tùng 。 以dĩ 我ngã 為vì 首thủ 非phi 王vương 如như 何hà 。 菩Bồ 薩Tát 言ngôn 。 我ngã 於ư 百bách 千thiên 劫kiếp 。 中trung 磨ma 智trí 慧tuệ 劍kiếm 。 今kim 當đương 殄điễn 滅diệt 汝nhữ 之chi 王vương 位vị 。 識thức 言ngôn 。 怪quái 哉tai 我ngã 既ký 無vô 過quá 橫hoạnh/hoành 生sanh 怨oán 嫌hiềm 。 菩Bồ 薩Tát 言ngôn 。 汝nhữ 云vân 何hà 言ngôn 橫hoạnh/hoành 生sanh 怨oán 嫌hiềm 。 而nhi 汝nhữ 能năng 生sanh 名danh 色sắc 之chi 患hoạn 豈khởi 非phi 怨oán 乎hồ 。 識thức 言ngôn 。 我ngã 與dữ 名danh 色sắc 實thật 相tướng 依y 有hữu 。 若nhược 無vô 識thức 者giả 則tắc 無vô 名danh 色sắc 。 若nhược 無vô 名danh 色sắc 復phục 無vô 於ư 識thức 。 菩Bồ 薩Tát 言ngôn 。 怪quái 哉tai 名danh 色sắc 與dữ 識thức 真chân 為vi 膠giao 固cố 之chi 大đại 親thân 友hữu 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 輪luân 轉chuyển 根căn 本bổn 。 識thức 言ngôn 。 我ngã 於ư 名danh 色sắc 實thật 為vi 膠giao 固cố 親thân 怩 之chi 友hữu 。 為vi 於ư 業nghiệp 行hành 之chi 所sở 走tẩu 使sử 。 置trí 我ngã 業nghiệp 中trung 。 不bất 得đắc 自tự 在tại 。 隨tùy 其kỳ 善thiện 惡ác 受thọ 五ngũ 趣thú 形hình 。 菩Bồ 薩Tát 言ngôn 。 汝nhữ 為vi 行hành 所sở 使sử 如như 此thử 之chi 過quá 原nguyên 汝nhữ 須tu 臾du 。 汝nhữ 雖tuy 有hữu 過quá 待đãi 我ngã 明minh 白bạch 。 今kim 當đương 以dĩ 慧tuệ 眼nhãn 觀quán 察sát 行hành 已dĩ 然nhiên 後hậu 徵trưng 汝nhữ 。 菩Bồ 薩Tát 即tức 時thời 捨xả 識thức 趣thú 於ư 行hành 所sở 。 行hành 即tức 驚kinh 惶hoàng 。 而nhi 作tác 是thị 言ngôn 。 汝nhữ 是thị 何hà 人nhân 勇dũng 力lực 輕khinh 身thân 著trước 不bất 壞hoại 鎧khải 。 手thủ 秉bỉnh 菩bồ 提đề 重trọng/trùng 利lợi 之chi 劍kiếm 。 愚ngu 癡si 眾chúng 生sanh 。 長trường/trưởng 寢tẩm 昏hôn 夜dạ 計kế 於ư 我ngã 所sở 。 而nhi 能năng 於ư 此thử 恐khủng 怖bố 可khả 畏úy 放phóng 逸dật 黑hắc 暗ám 獨độc 在tại 中trung 行hành 。 菩Bồ 薩Tát 言ngôn 。 汝nhữ 受thọ 身thân 璅 因nhân 緣duyên 長trường 遠viễn 。 我ngã 於ư 今kim 日nhật 。 究cứu 盡tận 觀quán 察sát 名danh 之chi 悉tất 達đạt 。 行hành 即tức 驚kinh 言ngôn 從tùng 何hà 解giải 達đạt 。 菩Bồ 薩Tát 言ngôn 。 我ngã 發phát 堅kiên 誓thệ 於ư 往vãng 昔tích 時thời 供cúng 養dường 恭cung 敬kính 。 大đại 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 洗tẩy 浴dục 與dữ 食thực 行hành 大đại 精tinh 進tấn 至chí 於ư 今kim 日nhật 。 從tùng 是thị 以dĩ 來lai 莊trang 嚴nghiêm 功công 德đức 未vị 曾tằng 懈giải 息tức 。 行hành 言ngôn 。 我ngã 觀quán 察sát 汝nhữ 未vị 久cửu 莊trang 嚴nghiêm 。 菩Bồ 薩Tát 言ngôn 。 莫mạc 作tác 是thị 語ngữ 。 我ngã 初sơ 一nhất 阿a 僧tăng 祇kỳ 劫kiếp 。 未vị 得đắc 決quyết 定định 。 滿mãn 二nhị 阿a 僧tăng 祇kỳ 劫kiếp 。 方phương 得đắc 決quyết 定định 欲dục 救cứu 眾chúng 生sanh 。 行hành 言ngôn 。 怪quái 哉tai 能năng 愛ái 眾chúng 生sanh 。 菩Bồ 薩Tát 言ngôn 。 我ngã 愛ái 眾chúng 生sanh 以dĩ 悲bi 故cố 。 愛ái 不bất 以dĩ 染nhiễm 著trước 而nhi 生sanh 於ư 愛ái 。 如như 有hữu 象tượng 群quần 處xứ 大đại 林lâm 中trung 四tứ 邊biên 火hỏa 起khởi 。 誰thùy 見kiến 是thị 厄ách 不bất 生sanh 悲bi 愍mẫn 。 時thời 最tối 大đại 象tượng 挽vãn 於ư 樹thụ 枝chi 。 以dĩ 打đả 火hỏa 滅diệt 導đạo 道đạo 令linh 過quá 得đắc 離ly 火hỏa 難nạn 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 為vị 生sanh 老lão 病bệnh 死tử 。 火hỏa 之chi 所sở 圍vi 繞nhiễu 。 誰thùy 有hữu 智trí 者giả 不bất 生sanh 悲bi 愍mẫn 欲dục 令linh 得đắc 出xuất 。 行hành 言ngôn 。 汝nhữ 有hữu 悲bi 愍mẫn 愛ái 於ư 眾chúng 生sanh 何hà 故cố 入nhập 捨xả 。 菩Bồ 薩Tát 言ngôn 。 我ngã 救cứu 眾chúng 生sanh 未vị 曾tằng 有hữu 捨xả 。 我ngã 從tùng 識thức 邊biên 觀quán 於ư 生sanh 死tử 。 諸chư 大đại 過quá 患hoạn 是thị 汝nhữ 所sở 作tác 。 為vi 斷đoán/đoạn 汝nhữ 故cố 故cố 至chí 汝nhữ 邊biên 。 由do 汝nhữ 之chi 故cố 。 生sanh 第đệ 二nhị 天thiên 為vì 天thiên 帝Đế 釋Thích 愛ái 欲dục 無vô 厭yếm 。 又hựu 由do 汝nhữ 故cố 得đắc 生sanh 梵phạm 世thế 。 坐tọa 蓮liên 華hoa 座tòa 。 入nhập 禪thiền 寂tịch 定định 。 乃nãi 至chí 次thứ 第đệ 上thượng 至chí 有Hữu 頂Đảnh 。 非phi 想tưởng 之chi 處xứ 。 壽thọ 終chung 下hạ 生sanh 墮đọa 三tam 惡ác 道đạo 。 如như 此thử 之chi 事sự 。 是thị 汝nhữ 所sở 為vi 。 行hành 言ngôn 。 誠thành 如như 所sở 言ngôn 。 導đạo 識thức 王vương 道đạo 實thật 我ngã 所sở 作tác 。 識thức 所sở 行hành 處xứ 我ngã 為vì 將tương 護hộ 必tất 達đạt 所sở 在tại 。 菩Bồ 薩Tát 言ngôn 。 我ngã 以dĩ 正chánh 見kiến 之chi 石thạch 磨ma 智trí 慧tuệ 劍kiếm 解giải 汝nhữ 支chi 節tiết 。 行hành 言ngôn 。 請thỉnh 莫mạc 為vi 之chi 不bất 能năng 補bổ 汝nhữ 疲bì 勞lao 之chi 果quả 。 菩Bồ 薩Tát 言ngôn 。 何hà 故cố 不bất 補bổ 。 行hành 言ngôn 。 一nhất 切thiết 結kết 使sử 。 火hỏa 燧toại 大đại 苦khổ 之chi 母mẫu 名danh 為vi 無vô 明minh 。 眾chúng 惱não 鄙bỉ 穢uế 大đại 苦khổ 盈doanh 集tập 。 一nhất 切thiết 災tai 患hoạn 是thị 彼bỉ 所sở 作tác 。 汝nhữ 不bất 徵trưng 彼bỉ 返phản 欲dục 捉tróc 我ngã 將tương/tướng 何hà 補bổ 乎hồ 。 菩Bồ 薩Tát 言ngôn 。 此thử 無vô 明minh 者giả 為vi 何hà 所sở 在tại 。 行hành 言ngôn 。 而nhi 此thử 無vô 明minh 大đại 毘tỳ 舍xá 闍xà 煩phiền 惱não 羅la 剎sát 之chi 所sở 圍vi 遶nhiễu 難nan 可khả 降hàng 伏phục 。 今kim 者giả 住trụ 彼bỉ 愚ngu 癡si 結kết 使sử 諸chư 惡ác 塚trủng 間gian 。 菩Bồ 薩Tát 爾nhĩ 時thời 從tùng 行hành 得đắc 知tri 無vô 明minh 處xứ 。 已dĩ 發phát 勇dũng 猛mãnh 心tâm 往vãng 詣nghệ 其kỳ 所sở 。 而nhi 振chấn 吼hống 言ngôn 。 彼bỉ 結kết 使sử 羅la 剎sát 煩phiền 惱não 鬼quỷ 等đẳng 。 設thiết 勝thắng 我ngã 者giả 分phần/phân 受thọ 罪tội 戮lục 。 我ngã 若nhược 勝thắng 彼bỉ 必tất 當đương 摧tồi 。 彼bỉ 諸chư 惱não 結kết 使sử 惡ác 羅la 剎sát 等đẳng 。 令linh 其kỳ 磨ma 滅diệt 無vô 有hữu 遺di 餘dư 。 行hành 言ngôn 。 如như 汝nhữ 勇dũng 猛mãnh 有hữu 堅kiên 精tinh 進tấn 。 入nhập 大đại 無Vô 畏Úy 金kim 剛cang 三tam 昧muội 。 解giải 脫thoát 之chi 門môn 自tự 為vì 汝nhữ 開khai 。 殄điễn 滅diệt 無vô 明minh 何hà 足túc 為vi 難nạn/nan 。 菩Bồ 薩Tát 于vu 時thời 雄hùng 猛mãnh 四tứ 顧cố 即tức 擒cầm 無vô 明minh 。 而nhi 詰cật 之chi 言ngôn 。 汝nhữ 於ư 今kim 者giả 豈khởi 不bất 住trụ 彼bỉ 煩phiền 惱não 結kết 習tập 諸chư 惡ác 塚trủng 間gian 。 而nhi 居cư 止chỉ 耶da 。 而nhi 此thử 塚trủng 間gian 畏úy 生sanh 死tử 者giả 所sở 厭yếm 賤tiện 處xứ 。 顛Điên 倒Đảo 塵trần 埃ai 結kết 使sử 猛mãnh 風phong 。 障chướng 蔽tế 慧tuệ 眼nhãn 使sử 無vô 所sở 見kiến 。 種chủng 種chủng 諂siểm 曲khúc 疑nghi 悔hối 糞phẩn 草thảo 聚tụ 集tập 之chi 處xứ 。 破phá 戒giới 之chi 屍thi 五ngũ 欲dục 死tử 。 人nhân 支chi 節tiết 腐hủ 壞hoại 狼lang 籍tịch 交giao 穢uế 滿mãn 此thử 塚trủng 間gian 。 覺giác 觀quán 大đại 風phong 吹xuy 三tam 毒độc 火hỏa 猛mãnh 炎diễm 熾sí 然nhiên 。 惡ác 欲dục 我ngã 慢mạn 掉trạo 動động 不bất 停đình 。 揚dương 聲thanh 大đại 笑tiếu 骨cốt 聚tụ 之chi 中trung 。 放phóng 逸dật 死tử 屍thi 諸chư 惡ác 律luật 儀nghi 。 不bất 淨tịnh 膿nùng 血huyết 流lưu 污ô 其kỳ 地địa 。 三tam 有hữu [土*瓦] 盎áng 坊phường 膩nị 嘶 破phá 斷đoán/đoạn 諸chư 善thiện 根căn 。 種chủng 種chủng 破phá 器khí 散tán 壞hoại 在tại 地địa 。 斷đoán/đoạn 常thường 見kiến 髮phát 風phong 吹xuy 蓬bồng 亂loạn 。 無vô 慚tàm 無vô 愧quý 弊tệ 壞hoại 衣y 納nạp 遍biến 丘kheo 墓mộ 中trung 。 煩phiền 惱não 結kết 害hại 麁thô 澁sáp 石thạch 沙sa 。 九cửu 十thập 六lục 種chủng/chúng 邪tà 見kiến 烏ô 鵄si 諸chư 惡ác 雕điêu 鷲thứu 栖tê 宿tú/túc 塚trủng 間gian 。 或hoặc 時thời 復phục 有hữu 貪tham 有hữu 眾chúng 生sanh 。 狐hồ 狼lang 野dã 干can 。 狖dứu 狸li 鼷hề 鼠thử 穴huyệt 處xứ 塚trủng 間gian 。 復phục 有hữu 戒giới 取thủ 。 如như 被bị 兀ngột 樹thụ 枝chi 葉diệp 摧tồi 落lạc 枯khô 朽hủ 塚trủng 間gian 。 復phục 有hữu 非phi 法pháp 斷đoán/đoạn 事sự 破phá 床sàng 置trí 于vu 塚trủng 間gian 。 或hoặc 時thời 復phục 有hữu 投đầu 淵uyên 赴phó 火hỏa 臥ngọa 棘cức 刺thứ 上thượng 。 種chủng 種chủng 苦khổ 行hạnh 如như 爆bạo/bộc 熾sí 火hỏa 焚phần 燒thiêu 塚trủng 間gian 。 或hoặc 時thời 復phục 有hữu 自tự 恃thị 色sắc 力lực 。 及cập 以dĩ 命mạng 財tài 憍kiêu 慢mạn 污ô 穢uế 盈doanh 集tập 塚trủng 間gian 。 或hoặc 有hữu 嫌hiềm 恨hận 怨oán 嫉tật 棘cức 刺thứ 充sung 滿mãn 塚trủng 間gian 。 或hoặc 時thời 復phục 有hữu 惡ác 覺giác 觀quán 蠅dăng 壞hoại 於ư 善thiện 根căn 。 不bất 淨tịnh 疽thư 蟲trùng 臭xú 穢uế 污ô 辱nhục 集tập 在tại 死tử 屍thi 。 或hoặc 有hữu 五ngũ 蓋cái 煩phiền 惱não 怨oán 賊tặc 遊du 止chỉ 塚trủng 間gian 。 或hoặc 有hữu 計kế 我ngã 及cập 以dĩ 我ngã 所sở 。 諸chư 咒chú 術thuật 師sư 集tập 在tại 塚trủng 間gian 。 復phục 有hữu 異dị 見kiến 種chủng 種chủng 邪tà 論luận 。 如như 狐hồ 梟kiêu 鵄si 發phát 大đại 惡ác 聲thanh 。 叫khiếu 呼hô 塚trủng 間gian 。 復phục 有hữu 羅la 剎sát 捉tróc 愛ái 羂quyến [木*((泳-永+刀)/虫)] 。 或hoặc 有hữu 羅la 剎sát 持trì 睡thụy 眠miên 杵xử 喜hỷ 樂lạc 五ngũ 欲dục 。 而nhi 復phục 手thủ 秉bỉnh 三tam 歧kỳ 利lợi 叉xoa 。 種chủng 種chủng 不bất 善thiện 眾chúng 雜tạp 惡ác 色sắc 。 猖 狂cuồng 大đại 喚hoán 諠huyên 呼hô 強cường/cưỡng 笑tiếu 。 無vô 怖bố 畏úy 心tâm 。 或hoặc 有hữu 羅la 剎sát 搖dao 頭đầu 動động 體thể 瞋sân 目mục 唱xướng 叫khiếu 。 騰đằng 踊dũng 跳khiêu 擲trịch 叱sất 吒tra 拍phách 髀bễ 。 或hoặc 嘯 或hoặc 歌ca 或hoặc 時thời 戲hí 舞vũ 。 瞋sân 恚khuể 羅la 剎sát 。 俠hiệp 怨oán 羅la 剎sát 。 小tiểu 惡ác 重trọng 報báo 羅la 剎sát 。 卒tốt/thốt/tuất 暴bạo 羅la 剎sát 。 貪tham 嫉tật 羅la 剎sát 。 慢mạn 慢mạn 慢mạn 我ngã 慢mạn 不bất 如như 慢mạn 。 邪tà 慢mạn 大đại 慢mạn 。 欲dục 非phi 法pháp 欲dục 貪tham 惡ác 貪tham 。 如như 是thị 凶hung 險hiểm 結kết 使sử 煩phiền 惱não 諸chư 大đại 羅la 剎sát 。 不bất 可khả 稱xưng 數số 。 菩Bồ 薩Tát 到đáo 於ư 眾chúng 結kết 塚trủng 間gian 。 見kiến 此thử 無vô 明minh 種chủng 種chủng 過quá 惡ác 覆phú 於ư 慧tuệ 眼nhãn 障chướng 蓋cái 身thân 原nguyên 。 令linh 諸chư 眾chúng 生sanh 。 不bất 見kiến 四Tứ 諦Đế 墜trụy 墮đọa 惡ác 趣thú 復phục 作tác 此thử 言ngôn 。 是thị 無vô 明minh 者giả 於ư 生sanh 死tử 曠khoáng 路lộ 。 而nhi 作tác 導đạo 首thủ 。 能năng 然nhiên 生sanh 老lão 病bệnh 死tử 。 之chi 火hỏa 大đại 聚tụ 。 是thị 諸chư 煩phiền 惱não 結kết 業nghiệp 之chi 母mẫu 。 閉bế 涅Niết 槃Bàn 門môn 開khai 眾chúng 惡ác 趣thú 。 能năng 作tác 大đại 形hình 彌di 綸luân 三Tam 界Giới 遍biến 一nhất 切thiết 處xứ 。 放phóng 逸dật 大đại 頭đầu 疑nghi 結kết 廣quảng 額ngạch 。 幻huyễn 惑hoặc 醜xú 面diện 邪tà 念niệm 疱pháo 鼻tỷ 邪tà 見kiến 之chi 目mục 莫mạc 眼nhãn 童đồng 子tử 。 四tứ 到đáo 掣xiết 電điện 伺tứ 怨oán 報báo 惡ác 。 多đa 毛mao 耽đam 耳nhĩ 欺khi 誑cuống 詐trá 偽ngụy 。 深thâm 廣quảng 邃thúy 眉mi 瞋sân 恚khuể 忿phẫn 戾lệ 以dĩ 為vi 利lợi 牙nha 。 貪tham 欲dục 醜xú 惡ác 作tác 上thượng 麁thô 脣thần 。 嫉tật 妬đố [辰*頁] 弊tệ 返phản 脣thần 下hạ 垂thùy 。 邪tà 命mạng 諂siểm 曲khúc 虛hư 假giả 矯kiểu 稱xưng 。 貪tham 嗜thị 利lợi 養dưỡng 以dĩ 為vi 利lợi 齒xỉ 。 六lục 十thập 二nhị 見kiến 以dĩ 為vi 其kỳ 髮phát 。 三tam 愛ái 饕 餮 以dĩ 為vi 長trường/trưởng 咽yến/ế/yết 。 八bát 邪tà 疣vưu 膇 以dĩ 為vi 肩kiên 臂tý 。 諸chư 惡ác 律luật 儀nghi 。 以dĩ 為vi 長trường/trưởng 爪trảo 。 忍nhẫn 受thọ 結kết 業nghiệp 以dĩ 為vi 兩lưỡng/lượng 乳nhũ 。 不bất 知tri 厭yếm 足túc 。 [月*逄] 脹trướng 洪hồng 大đại 以dĩ 為vi 其kỳ 腹phúc 。 睡thụy 悔hối 深thâm 黑hắc 以dĩ 為vi 其kỳ 臍tề 。 多đa 欲dục 貪tham 愛ái 以dĩ 為vi 陰ấm 尻 。 十thập 八bát 諸chư 界giới 以dĩ 為vi 兩lưỡng/lượng 髀bễ 。 非phi 法pháp 欲dục 惡ác 欲dục 以dĩ 為vi 兩lưỡng 膝tất 。 我ngã 見kiến 人nhân 見kiến 以dĩ 為vi 脚cước 足túc 。 無vô 慚tàm 大đại 象tượng 垢cấu 穢uế 濕thấp 皮bì 。 以dĩ 為vi 衣y 服phục 。 無vô 愧quý 青thanh 惡ác 污ô 膩nị 麁thô 褐hạt 以dĩ 為vi 其kỳ 被bị 坐tọa 結kết 使sử 床sàng 。 眾chúng 結kết 羅la 剎sát 以dĩ 為vi 侍thị 從tùng 處xứ 。 彼bỉ 煩phiền 惱não 諸chư 惡ác 羅la 剎sát 。 大đại 眾chúng 之chi 中trung 。 雖tuy 有hữu 千thiên 舌thiệt 說thuyết 其kỳ 過quá 罪tội 。 不bất 能năng 令linh 盡tận 。 又hựu 見kiến 無vô 明minh 羅la 剎sát 。 死tử 封phong 印ấn 輪luân 在tại 傍bàng 旋toàn 轉chuyển 。 世thế 間gian 智trí 人nhân 見kiến 而nhi 振chấn 悚tủng 。 菩Bồ 薩Tát 爾nhĩ 時thời 倍bội 加gia 精tinh 進tấn 。 獲hoạch 得đắc 增tăng 上thượng 一nhất 心tâm 定định 意ý 。 發phát 大đại 喜hỷ 踊dũng 尋tầm 時thời 次thứ 第đệ 清thanh 淨tịnh 心tâm 生sanh 。 得đắc 不bất 動động 地địa 。 堅kiên 立lập 之chi 脚cước 即tức 趣thú 無vô 明minh 羅la 剎sát 之chi 所sở 。 到đáo 無vô 惱não 地địa 平bình 正chánh 之chi 處xứ 。 除trừ 諸chư 瞋sân 忿phẫn 嫌hiềm 恨hận 毒độc 心tâm 棘cức 刺thứ 沙sa 石thạch 。 八bát 法pháp 塵trần 土thổ 慈từ 雨vũ 灌quán 注chú 。 以dĩ 灑sái 于vu 地địa 生sanh 諸chư 善thiện 根căn 。 清thanh 茂mậu 軟nhuyễn 草thảo 善thiện 根căn 安an 樂lạc 。 以dĩ 為vi 二nhị 足túc 四tứ 攝nhiếp 之chi 法pháp 。 堅kiên 持trì 於ư 足túc 與dữ 眾chúng 超siêu 異dị 。 以dĩ 定định 左tả 手thủ 總tổng 六lục 十thập 二nhị 見kiến 之chi 大đại 亂loạn 髮phát 。 以dĩ 智trí 右hữu 手thủ 拔bạt 於ư 利lợi 劍kiếm 。 以dĩ 諸chư 眾chúng 生sanh 。 不bất 請thỉnh 之chi 心tâm 。 大đại 師sư 子tử 吼hống 高cao 聲thanh 唱xướng 言ngôn 。 我ngã 於ư 無vô 量lượng 佛Phật 所sở 。 積tích 集tập 善thiện 法Pháp 以dĩ 大Đại 乘Thừa 車xa 誓thệ 度độ 一nhất 切thiết 。 無vô 量lượng 劫kiếp 中trung 。 精tinh 進tấn 之chi 果quả 今kim 以dĩ 成thành 就tựu 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 為vi 生sanh 死tử 大đại 火hỏa 之chi 所sở 焚phần 燒thiêu 。 我ngã 今kim 應ưng 當đương 為vi 其kỳ 除trừ 滅diệt 摧tồi 伏phục 結kết 賊tặc 斷đoán/đoạn 諸chư 行hành 脈mạch 。 為vi 出xuất 世thế 道đạo 拔bạt 其kỳ 險hiểm 難nạn 。 無vô 明minh 羅la 剎sát 聞văn 是thị 吼hống 聲thanh 宣tuyên 調điều 戲hí 臂tý 大đại 笑tiếu 而nhi 言ngôn 。 大Đại 梵Phạm 天Thiên 王Vương 。 魔Ma 醯Hê 首Thủ 羅La 。 毘tỳ 紐nữu 帝Đế 釋Thích 四tứ 天thiên 。 日nhật 月nguyệt 星tinh 辰thần 。 悉tất 皆giai 屈khuất 膝tất 來lai 在tại 我ngã 前tiền 為vì 我ngã 制chế 控 婆bà 藪tẩu 仙tiên 婆bà 藪tẩu 憂ưu 留lưu 掘quật 婆bà 梨lê 。 如như 是thị 等đẳng 無vô 量lượng 諸chư 仙tiên 。 各các 以dĩ 智trí 德đức 望vọng 出xuất 我ngã 界giới 。 然nhiên 其kỳ 皆giai 為vì 我ngã 所sở 迷mê 惑hoặc 不bất 知tri 出xuất 徑kính 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 我ngã 皆giai 上thượng 著trước 生sanh 死tử 輪luân 上thượng 。 輪luân 迴hồi 有hữu 中trung 使sử 不bất 自tự 在tại 。 如như 是thị 之chi 事sự 悉tất 我ngã 所sở 作tác 。 是thị 何hà 嬰anh 愚ngu 不bất 自tự 籌trù 量lượng 而nhi 捉tróc 我ngã 髮phát 。 然nhiên 諸chư 人nhân 天thiên 阿a 修tu 羅la 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 以dĩ 我ngã 勇dũng 壯tráng 耗hao 擾nhiễu 不bất 停đình 。 汝nhữ 為vì 是thị 誰thùy 。 輕khinh 速tốc 躁táo 疾tật 。 來lai 至chí 我ngã 所sở 。 在tại 於ư 我ngã 前tiền 。 而nhi 大đại 哮hao 吼hống 。 善thiện 根căn 發phát 起khởi 如như 日nhật 初sơ 出xuất 。 是thị 我ngã 昔tích 來lai 未vị 嘗thường 聞văn 覩đổ 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 無vô 知tri 所sở 盲manh 。 汝nhữ 之chi 慧tuệ 眼nhãn 開khai 視thị 分phân 明minh 。 鑒giám 察sát 微vi 妙diệu 乃nãi 如như 是thị 乎hồ 。 誰thùy 於ư 生sanh 死tử 苦khổ 惱não 之chi 海hải 大đại 波ba 浪lãng 中trung 。 卒tốt/thốt/tuất 教giáo 津tân 濟tế 令linh 到đáo 彼bỉ 岸ngạn 。 一nhất 切thiết 凡phàm 愚ngu 處xứ 於ư 邪tà 徑kính 。 誰thùy 為vi 引dẫn 導đạo 。 忽hốt 示thị 正Chánh 道Đạo 。 誰thùy 於ư 無vô 明minh 大đại 黑hắc 闇ám 中trung 。 欻hốt 然nhiên 慧tuệ 炬cự 顯hiển 照chiếu 幽u 冥minh 。 我ngã 之chi 教giáo 命mạng 三Tam 界Giới 之chi 中trung 咸hàm 皆giai 承thừa 順thuận 無vô 能năng 違vi 者giả 。 諸chư 仙tiên 外ngoại 道đạo 一nhất 切thiết 悉tất 皆giai 甘cam 樂nhạc/nhạo/lạc 。 我ngã 界giới 摩Ma 醯Hê 首Thủ 羅La 。 大Đại 梵Phạm 天Thiên 等đẳng 。 以dĩ 我ngã 之chi 力lực 生sanh 於ư 常thường 想tưởng 。 是thị 誰thùy 無Vô 畏Úy 最tối 勝thắng 之chi 人nhân 有hữu 大đại 膽đảm 勇dũng 而nhi 不bất 懼cụ 我ngã 。 敢cảm 捉tróc 我ngã 髮phát 。 善thiện 哉tai 善thiện 哉tai 。 而nhi 汝nhữ 今kim 者giả 必tất 定định 從tùng 於ư 佛Phật 種chủng 中trung 生sanh 。 正chánh 觀quán 之chi 力lực 無vô 比tỉ 功công 德đức 大đại 悲bi 為vi 體thể 。 必tất 是thị 菩Bồ 薩Tát 悲bi 救cứu 眾chúng 生sanh 。 其kỳ 德đức 尊tôn 嚴nghiêm 。 如như 須Tu 彌Di 山Sơn 王Vương 。 除trừ 此thử 勝thắng 人nhân 一nhất 切thiết 世thế 間gian 。 無vô 敢cảm 舉cử 手thủ 捉tróc 我ngã 髮phát 者giả 。 菩Bồ 薩Tát 答đáp 言ngôn 。 汝nhữ 之chi 所sở 說thuyết 實thật 為vi 真chân 正chánh 。 我ngã 自tự 昔tích 來lai 。 修tu 諸chư 善thiện 行hành 。 皆giai 為vi 救cứu 濟tế 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 如như 汝nhữ 所sở 說thuyết 。 言ngôn 菩Bồ 薩Tát 者giả 。 我ngã 即tức 是thị 也dã 。 無vô 明minh 曰viết 。 大đại 心tâm 眾chúng 生sanh 汝nhữ 智trí 不bất 動động 決quyết 定định 。 救cứu 他tha 怨oán 親thân 平bình 等đẳng 悉tất 為vi 一nhất 味vị 。 如như 盛thình/thịnh 熾sí 火hỏa 燋tiều 然nhiên 生sanh 葉diếp/diệp 。 汝nhữ 今kim 慧tuệ 火hỏa 燋tiều 然nhiên 於ư 。 我ngã 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 汝nhữ 今kim 堅kiên 正chánh 我ngã 從tùng 汝nhữ 教giáo 終chung 不bất 敢cảm 違vi 。 菩Bồ 薩Tát 言ngôn 。 我ngã 以dĩ 苦khổ 空không 無vô 常thường 無vô 我ngã 。 所sở 印ấn 之chi 處xứ 。 遣khiển 汝nhữ 速tốc 去khứ 不bất 得đắc 疑nghi 滯trệ 。 菩Bồ 薩Tát 說thuyết 此thử 印ấn 已dĩ 。 無vô 明minh 羅la 剎sát 將tương/tướng 諸chư 煩phiền 惱não 諸chư 惡ác 軍quân 眾chúng 。 逃đào 竄thoán 走tẩu 入nhập 九cửu 十thập 六lục 種chủng/chúng 邪tà 論luận 之chi 中trung 。 其kỳ 所sở 居cư 止chỉ 住trụ 愚ngu 癡si 心tâm 。 菩Bồ 薩Tát 爾nhĩ 時thời 廣quảng 集tập 種chủng 種chủng 道đạo 品phẩm 資tư 糧lương 。 無vô 師sư 獨độc 悟ngộ 滅diệt 於ư 無vô 明minh 。 是thị 故cố 眾chúng 人nhân 應ưng/ứng 修tu 六Lục 度Độ 廣quảng 集tập 善thiện 法Pháp 。 能năng 善thiện 觀quán 察sát 聖thánh 所sở 說thuyết 。 後hậu 獲hoạch 大đại 樂nhạc/nhạo/lạc 解giải 深thâm 義nghĩa 。 我ngã 昔tích 曾tằng 聞văn 有hữu 盲manh 人nhân 。 在tại 空không 空không 中trung 弄lộng 木mộc 杵xử 。 杵xử 端đoan 衝xung 屋ốc 著trước 蜂phong 窠 。 盲manh 聞văn 蜂phong 聲thanh 逃đào 出xuất 避tị 。 空không 中trung 有hữu 驢lư 被bị 蜂phong 螫thích 。 驢lư 被bị 毒độc 痛thống 出xuất 墮đọa 淵uyên 。 淵uyên 中trung 惡ác 龍long 懷hoài 忿phẫn 恚khuể 。 起khởi 大đại 雲vân 雷lôi 雨vũ 大đại 雹bạc 。 於ư 空không 聚tụ 落lạc 下hạ 霹phích 靂lịch 。 聚tụ 中trung 惡ác 鬼quỷ 極cực 瞋sân 忿phẫn 。 遍biến 於ư 國quốc 界giới 雨vũ 大đại 火hỏa 。 世thế 界giới 眾chúng 生sanh 火hỏa 所sở 逼bức 。 皆giai 共cộng 逃đào 走tẩu 入nhập 大đại 河hà 。 河hà 底để 水thủy 中trung 羅la 剎sát 宮cung 。 噉đạm 諸chư 眾chúng 生sanh 血huyết 精tinh 氣khí 。 諸chư 入nhập 河hà 者giả 至chí 彼bỉ 宮cung 。 極cực 受thọ 苦khổ 毒độc 入nhập 迴hồi 覆phú 。 復phục 入nhập 石thạch 山sơn 唯duy 一nhất 孔khổng 。 眾chúng 生sanh 出xuất 孔khổng 入nhập 大đại 海hải 。 海hải 水thủy 醎hàm 苦khổ 消tiêu 肌cơ 體thể 。 叫khiếu 喚hoán 大đại 哭khốc 稱xưng 父phụ 母mẫu 。 諸chư 神thần 誰thùy 能năng 拔bạt 濟tế 我ngã 。 時thời 海hải 渚chử 中trung 有hữu 神thần 馬mã 王vương 。 常thường 食thực 自tự 然nhiên 成thành 熟thục 糧lương 米mễ 肥phì 壯tráng 翹kiều 陸lục 。 聞văn 諸chư 眾chúng 生sanh 受thọ 苦khổ 惱não 聲thanh 。 馬mã 王vương 唱xướng 言ngôn 。 誰thùy 於ư 今kim 者giả 欲dục 度độ 彼bỉ 岸ngạn 到đáo 閻Diêm 浮Phù 提Đề 。 諸chư 墮đọa 水thủy 人nhân 皆giai 舉cử 右hữu 手thủ 。 而nhi 作tác 是thị 言ngôn 。 度độ 我ngã 度độ 我ngã 。 馬mã 王vương 即tức 時thời 奮phấn 迅tấn 身thân 體thể 。 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 。 諸chư 毛mao 森sâm 然nhiên 俱câu 長trường/trưởng 挽vãn 捉tróc 毛mao 者giả 皆giai 得đắc 脫thoát 苦khổ 。 以dĩ 何hà 義nghĩa 故cố 引dẫn 如như 此thử 喻dụ 。 言ngôn 盲manh 人nhân 者giả 。 喻dụ 於ư 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 無vô 明minh 。 蜂phong 喻dụ 於ư 行hành 。 驢lư 喻dụ 於ư 識thức 。 驢lư 墮đọa 淵uyên 者giả 。 喻dụ 識thức 墮đọa 名danh 色sắc 。 空không 聚tụ 落lạc 者giả 。 喻dụ 於ư 六lục 情tình 。 雹bạc 霹phích 靂lịch 者giả 。 喻dụ 六lục 情tình 中trung 無vô 常thường 患hoạn 害hại 。 惡ác 鬼quỷ 者giả 。 即tức 喻dụ 於ư 觸xúc 。 雨vũ 火hỏa 者giả 。 喻dụ 於ư 諸chư 受thọ 。 投đầu 入nhập 河hà 者giả 。 即tức 喻dụ 於ư 愛ái 。 水thủy 中trung 羅la 剎sát 食thực 人nhân 精tinh 氣khí 者giả 。 喻dụ 於ư 四tứ 取thủ 。 入nhập 迴hồi 覆phú 者giả 喻dụ 於ư 三tam 有hữu 。 大đại 石thạch 孔khổng 者giả 。 即tức 喻dụ 於ư 生sanh 。 言ngôn 大đại 海hải 者giả 。 喻dụ 於ư 老lão 死tử 憂ưu 悲bi 眾chúng 苦khổ 。 神thần 馬mã 王vương 者giả 。 喻dụ 佛Phật 以dĩ 善thiện 功công 德đức 正chánh 志chí 堅kiên 實thật 肥phì 大đại 之chi 身thân 。 以dĩ 正chánh 念niệm 定định 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 。 諸chư 善thiện 之chi 毛mao 。 為vì 諸chư 眾chúng 生sanh 。 起khởi 悲bi 愍mẫn 心tâm 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 皆giai 受thọ 大đại 苦khổ 。 為vi 生sanh 所sở 生sanh 為vi 老lão 所sở 老lão 為vi 死tử 所sở 死tử 。 然nhiên 諸chư 眾chúng 生sanh 。 不bất 知tri 方phương 便tiện 。 求cầu 出xuất 要yếu 路lộ 。 諸chư 佛Phật 於ư 中trung 引dẫn 接tiếp 眾chúng 生sanh 令linh 得đắc 離ly 苦khổ 。 能năng 乘thừa 馬mã 者giả 。 即tức 是thị 行hành 人nhân 乘thừa 於ư 法Pháp 輪luân 。 憍Kiều 陳Trần 如Như 等đẳng 五ngũ 比Tỳ 丘Kheo 夜dạ 舍xá 等đẳng 五ngũ 人nhân 。 及cập 諸chư 豪hào 貴quý 長trưởng 者giả 子tử 五ngũ 十thập 人nhân 。 賢hiền 邑ấp 眾chúng 等đẳng 六lục 十thập 人nhân 。 優Ưu 樓Lâu 頻Tần 螺Loa 迦Ca 葉Diếp 。 兄huynh 弟đệ 千thiên 人nhân 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 大Đại 目Mục 連Liên 等đẳng 二nhị 百bách 五ngũ 十thập 人nhân 。 頻Tần 婆Bà 娑Sa 羅La 。 王vương 等đẳng 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 人nhân 。 於ư 最tối 末mạt 後hậu 須tu 拔bạt 陀đà 羅la 乃nãi 至chí 遺di 法pháp 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 。 諸chư 深thâm 法Pháp 藏tạng 。 若nhược 有hữu 眾chúng 生sanh 。 得đắc 聞văn 一nhất 句cú 一nhất 偈kệ 之chi 者giả 。 一nhất 切thiết 皆giai 得đắc 。 與dữ 大đại 涅Niết 槃Bàn 而nhi 作tác 因nhân 緣duyên 。 無vô 明minh 羅la 剎sát 集tập 卷quyển 下hạ 卍 Bản dịch: 11/10/2013, hiệu đính: 11/10/2013 Nội dung được tải về từ website Văn Hóa Phật Giáo www.Hoavouu.com. Trên con đường Hoằng Pháp, cần sự thấu hiểu và chia sẻ để cùng nhau có được sự an lạc cho mình và cho mọi người. Chúng tôi, khuyến khích sự giới thiệu, phổ biến nguyên tác này đến tất cả mọi người bằng hình thức phi lợi nhuận. Nguyện đem công đức này, hướng về khắp tất cả, đệ tử và chúng sanh, đều trọn thành Phật đạo. Hoavouu.com