廣quảng 義nghĩa 法Pháp 門môn 經kinh 一nhất 卷quyển ( 出xuất 中trung 阿a 含hàm 經kinh 一nhất 品phẩm ) 陳trần 天thiên 竺trúc 三Tam 藏Tạng 真Chân 諦Đế 譯dịch 如như 是thị 我ngã 聞văn 。 一nhất 時thời 。 淨tịnh 命mạng 舍Xá 利Lợi 弗Phất 住trụ 舍Xá 衛Vệ 國Quốc 。 祇Kỳ 陀Đà 樹Thụ 林Lâm 。 給Cấp 孤Cô 獨Độc 園viên 。 與dữ 大đại 比Tỳ 丘Kheo 眾chúng 俱câu 。 是thị 時thời 。 淨tịnh 命mạng 舍Xá 利Lợi 弗Phất 語ngữ 。 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 言ngôn 。 大đại 德đức 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 言ngôn 。 長trưởng 老lão 。 我ngã 今kim 為vi 長trưởng 老lão 說thuyết 法Pháp 。 初sơ 善thiện 中trung 善thiện 後hậu 善thiện 。 義nghĩa 善thiện 語ngữ 善thiện 。 純thuần 一nhất 無vô 雜tạp 。 圓viên 滿mãn 清thanh 淨tịnh 。 今kim 為vì 汝nhữ 等đẳng 。 顯hiển 示thị 梵Phạm 行hạnh 。 謂vị 廣quảng 義nghĩa 法Pháp 門môn 。 是thị 故cố 汝nhữ 等đẳng 。 今kim 當đương 諦đế 聽thính 。 一nhất 心tâm 恭cung 敬kính 。 善thiện 思tư 念niệm 之chi 。 此thử 廣quảng 義nghĩa 法Pháp 門môn 。 長trưởng 老lão 。 有hữu 十thập 二nhị 種chủng/chúng 。 離ly 難nạn/nan 隨tùy 順thuận 道đạo 時thời 。 能năng 起khởi 方phương 便tiện 。 為vi 證chứng 得đắc 聖thánh 法pháp 。 何hà 等đẳng 十thập 二nhị 。 一nhất 自tự 勝thắng 得đắc 。 二nhị 他tha 勝thắng 得đắc 。 三tam 生sanh 人nhân 道đạo 。 四tứ 生sanh 聖thánh 地địa 。 五ngũ 性tánh 得đắc 利lợi 根căn 。 六lục 得đắc 成thành 正chánh 見kiến 。 七thất 善thiện 作tác 資tư 業nghiệp 。 八bát 善thiện 處xứ 生sanh 信tín 。 九cửu 值trị 佛Phật 出xuất 世thế 。 十thập 佛Phật 正chánh 轉chuyển 法Pháp 輪luân 。 十thập 一nhất 正Chánh 法Pháp 在tại 世thế 未vị 滅diệt 。 十thập 二nhị 依y 佛Phật 教giáo 。 於ư 正Chánh 法Pháp 中trung 。 如như 理lý 修tu 行hành 。 長trưởng 老lão 。 是thị 十thập 二nhị 種chủng/chúng 。 離ly 難nạn/nan 隨tùy 順thuận 道đạo 時thời 。 能năng 起khởi 方phương 便tiện 。 為vi 證chứng 得đắc 聖thánh 法pháp 。 長trưởng 老lão 。 能năng 說thuyết 比Tỳ 丘Kheo 。 若nhược 欲dục 為vì 他tha 說thuyết 於ư 正Chánh 法Pháp 。 與dữ 法pháp 及cập 義nghĩa 相tương 應ứng 。 此thử 語ngữ 應ưng/ứng 說thuyết 。 謂vị 恭cung 敬kính 次thứ 第đệ 相tương/tướng 攝nhiếp 相tương 應ứng 。 生sanh 他tha 歡hoan 喜hỷ 及cập 以dĩ 欲dục 樂lạc 。 滿mãn 足túc 正chánh 勤cần 。 不bất 損tổn 惱não 他tha 。 所sở 說thuyết 如như 理lý 相tương 應ứng 無vô 雜tạp 。 隨tùy 順thuận 聽thính 眾chúng 。 此thử 言ngôn 應ưng/ứng 說thuyết 。 有hữu 慈từ 悲bi 心tâm 。 有hữu 利lợi 益ích 心tâm 。 有hữu 隨tùy 樂nhạc/nhạo/lạc 心tâm 。 不bất 著trước 利lợi 養dưỡng 。 恭cung 敬kính 讚tán 歎thán 。 若nhược 正chánh 說thuyết 法Pháp 陰ấm 時thời 。 不bất 得đắc 自tự 讚tán 自tự 高cao 。 不bất 得đắc 毀hủy 呰tử 他tha 人nhân 。 長trưởng 老lão 。 若nhược 人nhân 欲dục 聽thính 正Chánh 法Pháp 。 具cụ 十thập 六lục 相tương/tướng 。 乃nãi 可khả 聽thính 受thọ 。 何hà 等đẳng 十thập 六lục 。 一nhất 隨tùy 時thời 聽thính 。 二nhị 恭cung 敬kính 。 三tam 欲dục 樂lạc 。 四tứ 無vô 執chấp 著trước 。 五ngũ 如như 聞văn 隨tùy 行hành 。 六lục 不bất 為vi 破phá 難nạn/nan 。 七thất 於ư 法pháp 起khởi 尊tôn 重trọng 心tâm 。 八bát 於ư 說thuyết 者giả 起khởi 尊tôn 重trọng 心tâm 。 九cửu 不bất 輕khinh 撥bát 正Chánh 法Pháp 。 十thập 不bất 輕khinh 撥bát 說thuyết 者giả 。 十thập 一nhất 不bất 輕khinh 己kỷ 身thân 。 十thập 二nhị 一nhất 心tâm 不bất 散tán 。 十thập 三tam 欲dục 求cầu 解giải 心tâm 。 十thập 四tứ 一nhất 心tâm 諦đế 聽thính 。 十thập 五ngũ 依y 理lý 正chánh 思tư 。 十thập 六lục 憶ức 持trì 前tiền 後hậu 。 而nhi 聽thính 正Chánh 法Pháp 。 佛Phật 聖thánh 弟đệ 子tử 。 若nhược 能năng 如như 此thử 。 恭cung 敬kính 諦đế 聽thính 。 信tín 根căn 生sanh 長trưởng 。 於ư 正Chánh 法Pháp 中trung 。 心tâm 得đắc 澄trừng 淨tịnh 。 以dĩ 此thử 為vi 先tiên 。 則tắc 於ư 涅Niết 槃Bàn 。 生sanh 歡hoan 喜hỷ 心tâm 。 及cập 求cầu 得đắc 心tâm 。 以dĩ 此thử 為vi 先tiên 。 則tắc 於ư 涅Niết 槃Bàn 。 生sanh 喜hỷ 樂lạc 心tâm 。 離ly 於ư 愛ái 著trước 。 以dĩ 此thử 為vi 先tiên 。 則tắc 於ư 涅Niết 槃Bàn 。 滅diệt 除trừ 惑hoặc 障chướng 。 得đắc 一nhất 定định 心tâm 。 以dĩ 此thử 為vi 先tiên 。 則tắc 於ư 涅Niết 槃Bàn 。 捨xả 離ly 疑nghi 惑hoặc 。 生sanh 正chánh 直trực 見kiến 。 以dĩ 此thử 為vi 先tiên 。 則tắc 於ư 涅Niết 槃Bàn 。 起khởi 迴hồi 向hướng 心tâm 。 為vi 修tu 觀quán 行hành 。 為vi 熾sí 然nhiên 修tu 。 為vi 應ưng/ứng 隨tùy 道Đạo 法Pháp 。 為vi 滅diệt 助trợ 道đạo 障chướng 法pháp 。 為vi 得đắc 安an 住trụ 心tâm 。 為vi 得đắc 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 。 以dĩ 此thử 為vi 先tiên 。 於ư 一nhất 切thiết 行hành 法pháp 寂tịch 滅diệt 。 證chứng 得đắc 真chân 空không 。 愛ái 滅diệt 離ly 欲dục 。 於ư 無vô 生sanh 涅Niết 槃Bàn 。 得đắc 入nhập 成thành 住trụ 信tín 樂nhạo 之chi 心tâm 。 以dĩ 此thử 為vi 先tiên 。 則tắc 於ư 涅Niết 槃Bàn 及cập 陰ấm 無vô 常thường 。 得đắc 入nhập 成thành 住trụ 信tín 樂nhạo 之chi 心tâm 。 以dĩ 此thử 為vi 先tiên 。 則tắc 於ư 涅Niết 槃Bàn 及cập 四Tứ 聖Thánh 諦Đế 。 法Pháp 眼nhãn 清thanh 淨tịnh 。 為vi 生sanh 慧tuệ 眼nhãn 。 以dĩ 此thử 為vi 先tiên 。 則tắc 於ư 涅Niết 槃Bàn 。 而nhi 得đắc 解giải 脫thoát 。 以dĩ 此thử 為vi 先tiên 。 則tắc 於ư 涅Niết 槃Bàn 解giải 脫thoát 知tri 見kiến 。 皆giai 得đắc 圓viên 滿mãn 。 長trưởng 老lão 。 由do 能năng 如như 此thử 如như 理lý 一nhất 心tâm 。 諦đế 聽thính 正Chánh 法Pháp 。 諸chư 聖thánh 弟đệ 子tử 。 則tắc 不bất 損tổn 惱não 。 能năng 說thuyết 法Pháp 者giả 。 已dĩ 能năng 了liễu 別biệt 正chánh 說thuyết 言ngôn 味vị 。 即tức 是thị 依y 法pháp 供cúng 養dường 大đại 師sư 。 證chứng 得đắc 己kỷ 利lợi 及cập 以dĩ 涅Niết 槃Bàn 。 是thị 聽thính 法Pháp 人nhân 。 有hữu 十thập 種chủng 法pháp 生sanh 起khởi 。 能năng 成thành 熟thục 般Bát 若Nhã 。 何hà 等đẳng 為vi 十thập 。 一nhất 親thân 近cận 善thiện 友hữu 。 二nhị 能năng 淨tịnh 持trì 戒giới 。 三tam 心tâm 欲dục 求cầu 解giải 。 四tứ 樂nhạc/nhạo/lạc 受thọ 善thiện 教giáo 。 五ngũ 樂nhạc/nhạo/lạc 供cúng 養dường 說thuyết 者giả 。 六lục 依y 時thời 難nạn/nan 問vấn 。 七thất 諦đế 聽thính 正Chánh 法Pháp 。 八bát 恒hằng 修tu 正Chánh 法Pháp 。 九cửu 於ư 可khả 厭yếm 惡ác 。 恒hằng 生sanh 厭yếm 心tâm 。 十thập 已dĩ 起khởi 厭yếm 心tâm 如như 理lý 能năng 起khởi 四tứ 種chủng 正chánh 勤cần 。 何hà 等đẳng 名danh 為vi 依y 理lý 正chánh 勤cần 。 謂vị 於ư 善thiện 法Pháp 。 心tâm 無vô 懈giải 怠đãi 。 恒hằng 練luyện 治trị 心tâm 。 淨tịnh 諸chư 惡ác 法pháp 。 若nhược 心tâm 未vị 得đắc 定định 。 令linh 得đắc 自tự 在tại 。 若nhược 心tâm 未vị 通thông 達đạt 。 令linh 得đắc 了liễu 達đạt 。 如như 此thử 則tắc 名danh 依y 理lý 正chánh 勤cần 。 長trưởng 老lão 。 若nhược 聖thánh 弟đệ 子tử 。 自tự 如như 此thử 依y 於ư 道đạo 理lý 而nhi 起khởi 正chánh 勤cần 。 有hữu 十thập 種chủng 相tương 應ứng 法pháp 修tu 行hành 。 何hà 等đẳng 為vi 十thập 。 一nhất 不bất 淨tịnh 想tưởng 。 二nhị 無vô 常thường 想tưởng 。 三tam 於ư 無vô 常thường 觀quán 於ư 苦khổ 想tưởng 。 四tứ 於ư 苦khổ 法pháp 中trung 觀quán 無vô 我ngã 想tưởng 。 五ngũ 厭yếm 惡ác 食thực 想tưởng 。 六lục 於ư 一nhất 切thiết 世thế 間gian 。 無vô 安an 樂lạc 想tưởng 。 七thất 生sanh 光quang 明minh 想tưởng 。 八bát 觀quán 離ly 欲dục 想tưởng 。 九cửu 觀quán 滅diệt 離ly 想tưởng 。 十thập 觀quán 死tử 想tưởng 。 長trưởng 老lão 。 有hữu 十thập 四tứ 法pháp 。 能năng 違vi 能năng 障chướng 此thử 不bất 淨tịnh 想tưởng 。 何hà 等đẳng 十thập 四tứ 。 一nhất 共cộng 女nữ 人nhân 一nhất 處xứ 住trụ 。 二nhị 失thất 念niệm 心tâm 觀quán 視thị 女nữ 人nhân 。 三tam 恒hằng 起khởi 放phóng 逸dật 。 四tứ 生sanh 重trọng 欲dục 心tâm 。 五ngũ 數số 習tập 淨tịnh 想tưởng 。 六lục 不bất 數số 習tập 不bất 淨tịnh 想tưởng 。 七thất 恒hằng 共cộng 作tác 務vụ 人nhân 聚tụ 集tập 而nhi 住trụ 。 八bát 隨tùy 彼bỉ 所sở 行hành 。 九cửu 不bất 樂nhạo 聽thính 正Chánh 法Pháp 。 十thập 不bất 問vấn 正Chánh 法Pháp 。 十thập 一nhất 不bất 能năng 守thủ 護hộ 六lục 種chủng 根căn 門môn 。 十thập 二nhị 食thực 不bất 節tiết 量lượng 。 十thập 三tam 獨độc 住trụ 空không 處xứ 不bất 得đắc 安an 心tâm 。 十thập 四tứ 不bất 能năng 如như 實thật 觀quán 察sát 。 二nhị 無vô 常thường 想tưởng 者giả 。 謂vị 愛ái 著trước 行hành 法pháp 為vi 障chướng 。 三tam 於ư 無vô 常thường 苦khổ 想tưởng 者giả 。 有hữu 六lục 法pháp 為vi 障chướng 。 何hà 等đẳng 為vi 六lục 。 一nhất 懈giải 怠đãi 。 二nhị 懶lãn 惰nọa 。 三tam 恒hằng 樂nhạc/nhạo/lạc 住trụ 息tức 。 四tứ 放phóng 逸dật 。 五ngũ 不bất 能năng 隨tùy 行hành 。 六lục 不bất 能năng 如như 實thật 觀quán 察sát 。 四tứ 於ư 苦khổ 無vô 我ngã 想tưởng 者giả 。 我ngã 見kiến 為vi 障chướng 。 五ngũ 厭yếm 惡ác 食thực 想tưởng 者giả 。 貪tham 味vị 為vi 障chướng 。 六lục 於ư 一nhất 切thiết 世thế 間gian 。 無vô 安an 樂lạc 想tưởng 者giả 。 於ư 世thế 間gian 希hy 愛ái 欲dục 為vi 障chướng 。 七thất 生sanh 光quang 明minh 想tưởng 者giả 。 有hữu 十thập 一nhất 法pháp 為vi 障chướng 。 何hà 等đẳng 十thập 一nhất 。 一nhất 疑nghi 惑hoặc 。 二nhị 不bất 能năng 思tư 量lượng 。 三tam 身thân 麁thô 重trọng/trùng 。 四tứ 睡thụy 弱nhược 。 五ngũ 正chánh 精tinh 勤cần 大đại 過quá 。 六lục 正chánh 精tinh 勤cần 下hạ 劣liệt 。 七thất 心tâm 濁trược 。 八bát 心tâm 驚kinh 。 九cửu 生sanh 種chủng 種chủng 想tưởng 。 十thập 多đa 言ngôn 說thuyết 。 十thập 一nhất 於ư 色sắc 起khởi 最tối 極cực 瞻chiêm 視thị 。 八bát 觀quán 離ly 欲dục 想tưởng 者giả 。 有hữu 欲dục 為vi 障chướng 。 九cửu 觀quán 滅diệt 離ly 想tưởng 者giả 。 隨tùy 法pháp 執chấp 相tướng 為vi 障chướng 。 十thập 觀quán 死tử 想tưởng 者giả 。 愛ái 壽thọ 為vi 障chướng 。 如như 此thử 等đẳng 障chướng 。 未vị 曾tằng 伏phục 滅diệt 。 為vi 滅diệt 此thử 障chướng 。 有hữu 三tam 種chủng 法pháp 。 最tối 多đa 恩ân 德đức 。 何hà 等đẳng 為vi 三tam 。 一nhất 樂nhạc/nhạo/lạc 修tu 。 二nhị 滅diệt 離ly 。 三tam 多đa 住trụ 前tiền 二nhị 。 長trưởng 老lão 。 有hữu 十thập 四tứ 法pháp 。 於ư 不Bất 淨Tịnh 觀Quán 。 最tối 多đa 恩ân 德đức 。 一nhất 不bất 共cộng 女nữ 人nhân 一nhất 處xứ 住trụ 。 二nhị 不bất 失thất 念niệm 心tâm 觀quán 視thị 女nữ 人nhân 。 三tam 恒hằng 不bất 放phóng 逸dật 。 四tứ 不bất 生sanh 重trọng/trùng 欲dục 心tâm 。 五ngũ 數số 習tập 不bất 淨tịnh 想tưởng 。 六lục 不bất 數số 習tập 淨tịnh 想tưởng 。 七thất 不bất 共cộng 作tác 務vụ 人nhân 住trụ 。 八bát 不bất 隨tùy 其kỳ 所sở 行hành 。 九cửu 樂nhạo 聽thính 正Chánh 法Pháp 。 十thập 樂nhạo 聞văn 正Chánh 法Pháp 。 十thập 一nhất 守thủ 護hộ 六lục 根căn 門môn 。 十thập 二nhị 節tiết 量lượng 食thực 。 十thập 三tam 獨độc 處xứ 心tâm 得đắc 安an 住trụ 。 十thập 四tứ 能năng 如như 實thật 觀quán 察sát 。 長trưởng 老lão 。 一nhất 不bất 淨tịnh 想tưởng 者giả 。 若nhược 事sự 修tu 習tập 。 則tắc 能năng 滅diệt 除trừ 欲dục 塵trần 愛ái 欲dục 。 二nhị 無vô 常thường 想tưởng 者giả 。 若nhược 事sự 修tu 習tập 。 能năng 滅diệt 一nhất 切thiết 行hành 法pháp 愛ái 著trước 。 三tam 於ư 無vô 常thường 觀quán 苦khổ 想tưởng 者giả 。 若nhược 事sự 修tu 習tập 。 能năng 除trừ 懈giải 怠đãi 及cập 懶lãn 墮đọa 心tâm 。 四tứ 於ư 苦khổ 法pháp 中trung 。 觀quán 無vô 我ngã 想tưởng 者giả 。 若nhược 事sự 修tu 習tập 。 能năng 除trừ 我ngã 見kiến 。 五ngũ 厭yếm 惡ác 食thực 想tưởng 者giả 。 若nhược 事sự 修tu 習tập 。 能năng 滅diệt 貪tham 味vị 。 六lục 於ư 一nhất 切thiết 世thế 間gian 。 無vô 安an 樂lạc 想tưởng 者giả 。 若nhược 事sự 修tu 習tập 。 能năng 滅diệt 世thế 間gian 希hy 有hữu 愛ái 欲dục 。 七thất 生sanh 光quang 明minh 想tưởng 者giả 。 若nhược 事sự 修tu 習tập 。 則tắc 能năng 生sanh 長trưởng 智trí 慧tuệ 及cập 見kiến 。 八bát 觀quán 離ly 欲dục 想tưởng 者giả 。 若nhược 事sự 修tu 習tập 。 能năng 除trừ 有hữu 欲dục 。 九cửu 觀quán 滅diệt 離ly 想tưởng 者giả 。 若nhược 事sự 修tu 習tập 。 能năng 滅diệt 一nhất 切thiết 有hữu 為vi 法pháp 攝nhiếp 。 十thập 觀quán 死tử 想tưởng 者giả 。 若nhược 事sự 修tu 習tập 。 能năng 除trừ 壽thọ 命mạng 貪tham 愛ái 。 長trưởng 老lão 。 若nhược 聖thánh 弟đệ 子tử 。 如như 此thử 如như 理lý 正chánh 修tu 正chánh 勤cần 。 有hữu 二nhị 十thập 法pháp 。 是thị 勤cần 修tu 障chướng 。 何hà 等đẳng 二nhị 十thập 。 一nhất 與dữ 不bất 修tu 觀quán 人nhân 共cộng 住trụ 。 二nhị 不bất 樂nhạo 聽thính 聞văn 。 三tam 不bất 得đắc 隨tùy 順thuận 教giáo 。 四tứ 自tự 成thành 聾lung 瘂á 。 五ngũ 有hữu 多đa 求cầu 欲dục 。 六lục 多đa 事sự 。 七thất 不bất 如như 法Pháp 立lập 資tư 生sanh 。 八bát 捨xả 荷hà 負phụ 善thiện 法Pháp 。 九cửu 值trị 八bát 種chủng/chúng 難nạn/nan 。 十thập 隨tùy 流lưu 散tán 動động 。 十thập 一nhất 高cao 慢mạn 。 十thập 二nhị 不bất 受thọ 善thiện 教giáo 。 十thập 三tam 失thất 念niệm 。 十thập 四tứ 放phóng 逸dật 。 十thập 五ngũ 不bất 住trụ 正chánh 土thổ 。 十thập 六lục 不bất 守thủ 根căn 門môn 。 十thập 七thất 不bất 節tiết 量lượng 食thực 。 十thập 八bát 初sơ 夜dạ 後hậu 夜dạ 。 不bất 覺giác 悟ngộ 修tu 行hành 。 十thập 九cửu 獨độc 住trụ 空không 處xứ 不bất 得đắc 安an 心tâm 。 二nhị 十thập 不bất 能năng 如như 實thật 觀quán 察sát 。 長trưởng 老lão 。 如như 此thử 二nhị 十thập 種chủng/chúng 障chướng 。 未vị 曾tằng 伏phục 滅diệt 此thử 障chướng 。 有hữu 十thập 一nhất 法pháp 。 於ư 伏phục 滅diệt 此thử 障chướng 。 有hữu 多đa 恩ân 德đức 。 何hà 等đẳng 十thập 一nhất 。 一nhất 信tín 樂nhạo 修tu 行hành 。 二nhị 觀quán 修tu 功công 德đức 。 三tam 能năng 行hành 難nan 行hành 。 四tứ 能năng 制chế 伏phục 自tự 心tâm 。 五ngũ 心tâm 無vô 退thối/thoái 墮đọa 。 六lục 了liễu 達đạt 正Chánh 法Pháp 實thật 相tướng 。 七thất 不bất 輕khinh 己kỷ 身thân 。 八bát 樂nhạo 聽thính 無vô 厭yếm 。 九cửu 問vấn 難nạn/nan 決quyết 疑nghi 。 十thập 獨độc 處xứ 空không 閑nhàn 心tâm 得đắc 安an 住trụ 。 十thập 一nhất 能năng 如như 實thật 觀quán 察sát 。 長trưởng 老lão 。 諸chư 聖thánh 弟đệ 子tử 。 若nhược 能năng 如như 此thử 修tu 習tập 正chánh 勤cần 。 有hữu 二nhị 十thập 法pháp 。 最tối 多đa 恩ân 德đức 。 何hà 等đẳng 二nhị 十thập 。 一nhất 與dữ 修tu 觀quán 人nhân 共cộng 住trụ 。 二nhị 樂nhạo 聽thính 聞văn 正Chánh 法Pháp 。 三tam 得đắc 隨tùy 順thuận 教giáo 。 四tứ 自tự 不bất 聾lung 瘂á 。 五ngũ 無vô 多đa 求cầu 欲dục 。 六lục 無vô 多đa 事sự 。 七thất 如như 法Pháp 立lập 資tư 生sanh 。 八bát 不bất 捨xả 荷hà 負phụ 善thiện 法Pháp 。 九cửu 不bất 遭tao 八bát 難nạn 。 十thập 不bất 隨tùy 流lưu 散tán 動động 。 十thập 一nhất 心tâm 無vô 高cao 憍kiều/kiêu 。 十thập 二nhị 能năng 受thọ 善thiện 教giáo 。 十thập 三tam 不bất 失thất 正chánh 念niệm 。 十thập 四tứ 心tâm 無vô 放phóng 逸dật 。 十thập 五ngũ 住trụ 在tại 正chánh 土thổ 。 十thập 六lục 能năng 守thủ 護hộ 根căn 門môn 。 十thập 七thất 能năng 節tiết 量lượng 食thực 。 十thập 八bát 初sơ 夜dạ 後hậu 夜dạ 。 恒hằng 覺giác 悟ngộ 修tu 行hành 。 十thập 九cửu 獨độc 處xứ 空không 閑nhàn 心tâm 得đắc 安an 住trụ 。 二nhị 十thập 如như 實thật 觀quán 察sát 。 長trưởng 老lão 。 有hữu 二nhị 十thập 二nhị 處xứ 。 出xuất 家gia 之chi 人nhân 。 應ưng/ứng 數sác 數sác 觀quán 察sát 。 何hà 等đẳng 二nhị 十thập 二nhị 。 一nhất 自tự 念niệm 我ngã 今kim 色sắc 形hình 醜xú 陋lậu 。 已dĩ 捨xả 在tại 家gia 可khả 愛ái 等đẳng 相tương/tướng 。 此thử 第đệ 一nhất 事sự 。 出xuất 家gia 之chi 人nhân 。 應ưng/ứng 數số 觀quán 察sát 。 二nhị 自tự 念niệm 我ngã 今kim 已dĩ 著trước 壞hoại 好hảo 色sắc 衣y 。 三tam 自tự 念niệm 我ngã 身thân 裝trang 飾sức 異dị 於ư 世thế 間gian 。 四tứ 自tự 念niệm 我ngã 資tư 生sanh 繫hệ 屬thuộc 四tứ 輩bối 。 五ngũ 自tự 念niệm 我ngã 今kim 依y 他tha 恒hằng 時thời 應ưng/ứng 須tu 求cầu 覔 資tư 生sanh 。 謂vị 衣y 服phục 飲ẩm 食thực 。 臥ngọa 具cụ 治trị 病bệnh 藥dược 具cụ 。 六lục 自tự 念niệm 我ngã 今kim 盡tận 形hình 壽thọ 。 於ư 人nhân 間gian 欲dục 塵trần 已dĩ 受thọ 禁cấm 制chế 。 七thất 自tự 念niệm 我ngã 今kim 盡tận 形hình 壽thọ 。 於ư 人nhân 間gian 遊du 戲hí 喜hỷ 樂lạc 等đẳng 事sự 。 永vĩnh 受thọ 遮già 制chế 。 八bát 自tự 念niệm 我ngã 今kim 依y 戒giới 。 為vi 當đương 呵ha/a 責trách 自tự 身thân 為vi 當đương 得đắc 不phủ 。 九cửu 自tự 念niệm 我ngã 同đồng 行hành 善thiện 友hữu 。 為vi 當đương 於ư 法pháp 然nhiên 中trung 不bất 呵ha/a 責trách 我ngã 耶da 。 十thập 自tự 念niệm 我ngã 今kim 將tương/tướng 持trì 此thử 身thân 。 為vi 當đương 得đắc 不bất 被bị 傷thương 害hại 不phủ 。 十thập 一nhất 自tự 念niệm 我ngã 今kim 受thọ 用dụng 國quốc 土độ 飲ẩm 食thực 。 得đắc 不bất 空không 果quả 不phủ 。 十thập 二nhị 自tự 念niệm 我ngã 今kim 獨độc 處xứ 空không 閑nhàn 。 得đắc 安an 心tâm 住trụ 不phủ 。 十thập 三tam 自tự 念niệm 我ngã 今kim 何hà 所sở 得đắc 。 此thử 日nhật 夜dạ 得đắc 過quá 度độ 。 十thập 四tứ 自tự 念niệm 我ngã 今kim 於ư 一nhất 切thiết 行hành 寂tịch 滅diệt 處xứ 。 證chứng 得đắc 空không 處xứ 及cập 愛ái 滅diệt 處xứ 。 離ly 欲dục 滅diệt 無vô 生sanh 涅Niết 槃Bàn 。 得đắc 入nhập 成thành 住trụ 信tín 樂nhạo 之chi 心tâm 。 十thập 五ngũ 自tự 念niệm 我ngã 今kim 於ư 陰ấm 無vô 常thường 相tương/tướng 陰ấm 無vô 所sở 有hữu 相tương/tướng 。 於ư 陰ấm 虛hư 相tương/tướng 。 於ư 陰ấm 無vô 實thật 相tướng 。 於ư 陰ấm 壞hoại 相tương/tướng 。 得đắc 入nhập 成thành 住trụ 信tín 樂nhạo 之chi 心tâm 。 十thập 六lục 自tự 念niệm 我ngã 今kim 於ư 四tứ 沙Sa 門Môn 果quả 中trung 。 為vi 當đương 已dĩ 證chứng 得đắc 隨tùy 一nhất 沙Sa 門Môn 果quả 。 由do 此thử 證chứng 得đắc 。 臨lâm 命mạng 終chung 時thời 。 聰thông 明minh 同đồng 行hành 善thiện 友hữu 來lai 責trách 問vấn 時thời 。 我ngã 以dĩ 無vô 疑nghi 畏úy 心tâm 。 生sanh 喜hỷ 樂lạc 心tâm 。 應ưng 當đương 記ký 自tự 所sở 得đắc 。 若nhược 自tự 記ký 時thời 為vi 如như 理lý 不phủ 。 十thập 七thất 自tự 念niệm 我ngã 今kim 未vị 離ly 生sanh 法pháp 。 於ư 未vị 來lai 世thế 未vị 度độ 。 隨tùy 處xứ 託thác 生sanh 。 十thập 八bát 自tự 念niệm 我ngã 今kim 未vị 離ly 老lão 相tương/tướng 。 十thập 九cửu 自tự 念niệm 我ngã 今kim 未vị 離ly 病bệnh 災tai 。 二nhị 十thập 自tự 念niệm 我ngã 今kim 未vị 離ly 死tử 災tai 。 未vị 度độ 死tử 法pháp 。 二nhị 十thập 一nhất 自tự 念niệm 我ngã 今kim 與dữ 一nhất 切thiết 所sở 愛ái 念niệm 樂nhạc/nhạo/lạc 惜tích 別biệt 離ly 各các 處xứ 。 不bất 相tương 應ưng/ứng 不bất 相tương 聚tụ 。 不bất 相tương 知tri 。 決quyết 定định 應ưng/ứng 有hữu 。 二nhị 十thập 二nhị 自tự 念niệm 我ngã 今kim 屬thuộc 業nghiệp 。 受thọ 業nghiệp 控 制chế 。 由do 業nghiệp 為vi 因nhân 。 以dĩ 業nghiệp 為vi 依y 。 我ngã 所sở 作tác 業nghiệp 。 若nhược 善thiện 若nhược 惡ác 。 隨tùy 自tự 有hữu 業nghiệp 決quyết 定định 受thọ 報báo 。 如như 此thử 等đẳng 處xứ 。 出xuất 家gia 之chi 人nhân 。 應ưng/ứng 數sác 數sác 觀quán 察sát 。 若nhược 出xuất 家gia 人nhân 。 數sác 數sác 觀quán 察sát 二nhị 十thập 二nhị 處xứ 。 於ư 沙Sa 門Môn 名danh 。 則tắc 得đắc 圓viên 滿mãn 。 若nhược 沙Sa 門Môn 名danh 。 得đắc 圓viên 滿mãn 已dĩ 。 於ư 七thất 種chủng/chúng 相tương/tướng 。 則tắc 得đắc 圓viên 滿mãn 。 何hà 等đẳng 為vi 七thất 。 一nhất 恒hằng 修tu 不bất 息tức 相tương/tướng 。 二nhị 得đắc 恒hằng 教giáo 他tha 。 不bất 疲bì 厭yếm 相tương/tướng 。 三tam 得đắc 無vô 貪tham 著trước 相tương/tướng 。 四tứ 得đắc 無vô 瞋sân 恚khuể 相tương/tướng 。 五ngũ 得đắc 正chánh 念niệm 相tương/tướng 。 六lục 得đắc 無vô 增tăng 上thượng 慢mạn 相tương/tướng 。 七thất 得đắc 一nhất 切thiết 資tư 生sanh 。 為vi 成thành 就tựu 此thử 故cố 能năng 得đắc 定định 。 如như 此thử 七thất 相tương/tướng 。 皆giai 得đắc 圓viên 滿mãn 。 長trưởng 老lão 。 此thử 心tâm 意ý 識thức 。 長trường/trưởng 時thời 於ư 色sắc 遊du 戲hí 。 聲thanh 香hương 味vị 觸xúc 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 色sắc 聲thanh 香hương 味vị 觸xúc 之chi 所sở 生sanh 長trưởng 如như 此thử 之chi 心tâm 。 由do 不bất 正chánh 思tư 惟duy 。 於ư 甘cam 露lộ 界giới 。 不bất 可khả 安an 立lập 。 長trưởng 老lão 。 有hữu 二nhị 十thập 相tương/tướng 。 凡phàm 夫phu 之chi 人nhân 。 以dĩ 此thử 諸chư 相tướng 。 數sác 數sác 應ưng/ứng 須tu 怖bố 厭yếm 自tự 心tâm 。 何hà 等đẳng 二nhị 十thập 。 一nhất 我ngã 今kim 空không 虛hư 。 無vô 有hữu 勝thắng 德đức 。 二nhị 我ngã 今kim 應ưng 當đương 死tử 。 無vô 制chế 伏phục 死tử 。 三tam 我ngã 今kim 當đương 墮đọa 最tối 底để 下hạ 。 四tứ 我ngã 今kim 應ưng/ứng 行hành 有hữu 怖bố 難nạn/nan 方phương 。 五ngũ 我ngã 今kim 不bất 識thức 無vô 怖bố 畏úy 方phương 。 六lục 我ngã 今kim 不bất 了liễu 光quang 等đẳng 直trực 路lộ 。 七thất 我ngã 今kim 不bất 得đắc 離ly 散tán 定định 心tâm 。 八bát 我ngã 當đương 來lai 受thọ 生sanh 苦khổ 不bất 可khả 忍nhẫn 。 九cửu 善thiện 緣duyên 聚tụ 集tập 。 不bất 可khả 恒hằng 得đắc 。 十thập 能năng 殺sát 害hại 者giả 。 恒hằng 隨tùy 逐trục 我ngã 。 十thập 一nhất 六lục 道đạo 對đối 我ngã 。 無vô 有hữu 遮già 蔽tế 。 十thập 二nhị 我ngã 今kim 未vị 得đắc 解giải 脫thoát 四tứ 趣thú 。 十thập 三tam 我ngã 今kim 未vị 離ly 無vô 量lượng 見kiến 類loại 。 十thập 四tứ 我ngã 今kim 未vị 作tác 堤đê 塘đường 。 為vi 遮già 未vị 來lai 無vô 間gián 業nghiệp 流lưu 。 十thập 五ngũ 我ngã 今kim 未vị 作tác 。 無vô 始thỉ 生sanh 死tử 相tướng 續tục 後hậu 際tế 。 十thập 六lục 若nhược 不bất 故cố 心tâm 造tạo 諸chư 善thiện 業nghiệp 。 終chung 不bất 成thành 作tác 。 十thập 七thất 無vô 有hữu 他tha 人nhân 為vi 他tha 造tạo 業nghiệp 。 十thập 八bát 若nhược 不bất 造tạo 作tác 則tắc 無vô 安an 吉cát 。 十thập 九cửu 若nhược 已dĩ 作tác 業nghiệp 此thử 業nghiệp 無vô 不bất 必tất 有hữu 果quả 報báo 。 二nhị 十thập 我ngã 今kim 無vô 知tri 無vô 明minh 所sở 覆phú 。 必tất 有hữu 死tử 災tai 。 以dĩ 是thị 義nghĩa 故cố 。 凡phàm 夫phu 之chi 人nhân 。 以dĩ 此thử 諸chư 相tướng 。 數sác 數sác 應ưng/ứng 須tu 厭yếm 怖bố 自tự 心tâm 。 若nhược 凡phàm 夫phu 人nhân 。 以dĩ 此thử 二nhị 十thập 相tương/tướng 。 厭yếm 惡ác 怖bố 畏úy 。 遮già 制chế 自tự 心tâm 。 復phục 於ư 二nhị 十thập 種chủng/chúng 法pháp 。 速tốc 得đắc 依y 住trụ 。 何hà 等đẳng 二nhị 十thập 。 一nhất 正chánh 思tư 修tu 心tâm 相tương/tướng 心tâm 疾tật 得đắc 住trụ 。 二nhị 思tư 心tâm 次thứ 第đệ 相tương/tướng 。 三tam 思tư 一nhất 心tâm 住trụ 相tương/tướng 。 四tứ 入nhập 三tam 摩ma 提đề 相tương/tướng 。 五ngũ 出xuất 三tam 摩ma 提đề 相tương/tướng 。 六lục 得đắc 抑ức 下hạ 心tâm 相tương/tướng 。 七thất 得đắc 拔bạt 起khởi 心tâm 相tương/tướng 。 八bát 得đắc 捨xả 置trí 心tâm 相tương/tướng 。 九cửu 得đắc 遠viễn 離ly 不bất 應ưng/ứng 行hành 處xứ 。 十thập 得đắc 正chánh 事sự 行hành 處xứ 。 十thập 一nhất 正chánh 受thọ 正chánh 教giáo 。 十thập 二nhị 多đa 習tập 厭yếm 惡ác 相tướng 。 十thập 三tam 多đa 習tập 喜hỷ 樂lạc 相tương/tướng 。 十thập 四tứ 能năng 得đắc 法Pháp 門môn 勝thắng 智trí 。 十thập 五ngũ 正chánh 依y 止chỉ 師sư 尊tôn 。 十thập 六lục 正chánh 修tu 善thiện 行hành 心tâm 疾tật 得đắc 住trụ 。 十thập 七thất 正chánh 修tu 阿a 那na 波ba 那na 念niệm 。 十thập 八bát 正chánh 修tu 不Bất 淨Tịnh 觀Quán 。 十thập 九cửu 正chánh 修tu 四Tứ 念Niệm 處Xứ 。 二nhị 十thập 正chánh 修tu 四Tứ 聖Thánh 諦Đế 觀quán 。 於ư 此thử 實thật 相tướng 中trung 心tâm 疾tật 依y 住trụ 。 長trưởng 老lão 。 諸chư 聖thánh 弟đệ 子tử 。 若nhược 能năng 如như 理lý 修tu 習tập 正chánh 勤cần 。 復phục 應ưng 知tri 有hữu 十thập 一nhất 種chủng/chúng 障chướng 礙ngại 法pháp 為vi 難nạn/nan 。 何hà 等đẳng 十thập 一nhất 。 一nhất 數sác 數sác 集tập 眾chúng 。 二nhị 愛ái 重trọng 飲ẩm 食thực 。 三tam 恒hằng 喜hỷ 起khởi 造tạo 作tác 。 四tứ 恒hằng 喜hỷ 言ngôn 說thuyết 。 五ngũ 恒hằng 喜hỷ 眠miên 臥ngọa 。 六lục 恒hằng 喜hỷ 雜tạp 話thoại 。 七thất 恒hằng 喜hỷ 不bất 獨độc 離ly 。 八bát 愛ái 惜tích 己kỷ 身thân 。 九cửu 心tâm 恒hằng 散tán 動động 。 十thập 心tâm 恒hằng 放phóng 逸dật 不bất 樂nhạo 修tu 行hành 。 十thập 一nhất 住trụ 非phi 土thổ 處xứ 。 長trưởng 老lão 。 此thử 十thập 一nhất 種chủng/chúng 。 名danh 障chướng 礙ngại 法pháp 。 未vị 曾tằng 伏phục 滅diệt 。 為vi 滅diệt 除trừ 故cố 。 有hữu 十thập 勝thắng 智trí 。 決quyết 應ưng/ứng 修tu 學học 。 何hà 等đẳng 為vi 十thập 。 一nhất 三tam 摩ma 提đề 勝thắng 智trí 。 二nhị 住trụ 定định 勝thắng 智trí 。 三tam 出xuất 定định 勝thắng 智trí 。 四tứ 抑ức 下hạ 勝thắng 智trí 。 五ngũ 拔bạt 起khởi 勝thắng 智trí 。 六lục 捨xả 置trí 勝thắng 智trí 。 七thất 善thiện 進tiến 勝thắng 智trí 。 八bát 善thiện 退thối/thoái 勝thắng 智trí 。 九cửu 方phương 便tiện 勝thắng 智trí 。 十thập 引dẫn 攝nhiếp 勝thắng 智trí 。 長trưởng 老lão 。 諸chư 聖thánh 弟đệ 子tử 。 若nhược 能năng 得đắc 此thử 十thập 種chủng 勝thắng 智trí 。 復phục 有hữu 十thập 三tam 喜hỷ 樂lạc 依y 止chỉ 法pháp 。 依y 內nội 生sanh 起khởi 。 何hà 等đẳng 十thập 三tam 。 一nhất 若nhược 有hữu 信tín 心tâm 人nhân 。 正chánh 思tư 大đại 師sư 。 爾nhĩ 時thời 喜hỷ 樂lạc 。 即tức 依y 內nội 起khởi 。 是thị 名danh 第đệ 一nhất 有hữu 信tín 心tâm 人nhân 喜hỷ 樂lạc 依y 止chỉ 。 二nhị 正chánh 思tư 正Chánh 法Pháp 。 三tam 正chánh 思tư 惟duy 僧tăng 。 四tứ 正chánh 思tư 惟duy 自tự 他tha 清thanh 淨tịnh 戒giới 。 五ngũ 正chánh 思tư 惟duy 自tự 他tha 捨xả 施thí 善thiện 法Pháp 。 六lục 正chánh 思tư 惟duy 自tự 他tha 修tu 道Đạo 所sở 證chứng 得đắc 法Pháp 。 爾nhĩ 時thời 依y 內nội 。 即tức 生sanh 喜hỷ 樂lạc 。 七thất 應ưng 作tác 是thị 念niệm 。 世Thế 尊Tôn 為vì 我ngã 滅diệt 眾chúng 苦khổ 法pháp 。 依y 此thử 正chánh 念niệm 。 爾nhĩ 時thời 依y 內nội 。 即tức 生sanh 喜hỷ 樂lạc 。 八bát 應ưng 作tác 是thị 念niệm 。 世Thế 尊Tôn 為vì 我ngã 。 生sanh 長trưởng 眾chúng 多đa 安an 樂lạc 利lợi 益ích 法pháp 。 九cửu 應ưng 作tác 是thị 念niệm 。 世Thế 尊Tôn 為vì 我ngã 。 遮già 制chế 斷đoán/đoạn 隔cách 無vô 量lượng 有hữu 礙ngại 惡ác 法pháp 。 十thập 復phục 作tác 是thị 念niệm 。 世Thế 尊Tôn 為vì 我ngã 。 生sanh 長trưởng 無vô 量lượng 助trợ 道đạo 善thiện 法Pháp 。 有hữu 信tín 心tâm 人nhân 。 由do 此thử 四tứ 念niệm 。 爾nhĩ 時thời 於ư 即tức 生sanh 喜hỷ 樂lạc 。 長trưởng 老lão 。 諸chư 聖thánh 弟đệ 子tử 。 若nhược 能năng 數số 得đắc 十thập 三tam 喜hỷ 樂lạc 。 依y 止chỉ 四tứ 法pháp 。 復phục 有hữu 五ngũ 法pháp 。 至chí 修tu 圓viên 滿mãn 。 何hà 等đẳng 為vi 依y 止chỉ 四tứ 法pháp 。 一nhất 信tín 樂nhạo 。 二nhị 精tinh 進tấn 。 三tam 獨độc 處xứ 空không 閑nhàn 心tâm 得đắc 安an 住trụ 。 四tứ 於ư 修tu 及cập 滅diệt 心tâm 無vô 厭yếm 極cực 。 何hà 等đẳng 五ngũ 法pháp 至chí 修tu 圓viên 滿mãn 。 一nhất 心tâm 安an 。 二nhị 心tâm 喜hỷ 。 二nhị 心tâm 猗ỷ 。 四tứ 心tâm 樂nhạc/nhạo/lạc 。 五ngũ 心tâm 定định 。 長trưởng 老lão 。 如như 此thử 五ngũ 法pháp 生sanh 長trưởng 圓viên 滿mãn 故cố 。 復phục 有hữu 八bát 刺thứ 。 即tức 離ly 滅diệt 壞hoại 。 何hà 等đẳng 為vi 八bát 。 一nhất 欲dục 刺thứ 。 二nhị 瞋sân 刺thứ 。 三tam 癡si 刺thứ 。 四tứ 慢mạn 刺thứ 。 五ngũ 愛ái 刺thứ 。 六lục 見kiến 刺thứ 。 七thất 無vô 明minh 刺thứ 。 八bát 疑nghi 刺thứ 。 由do 此thử 八bát 刺thứ 。 離ly 滅diệt 壞hoại 故cố 。 諸chư 聖thánh 弟đệ 子tử 。 則tắc 得đắc 十thập 種chủng 無Vô 學Học 聖thánh 法pháp 。 何hà 等đẳng 為vi 十thập 。 一nhất 無Vô 學Học 正chánh 見kiến 。 二nhị 無Vô 學Học 正Chánh 覺Giác 。 三tam 無Vô 學Học 正chánh 言ngôn 。 四tứ 無Vô 學Học 正chánh 業nghiệp 。 五ngũ 無Vô 學Học 正chánh 命mạng 。 六lục 無Vô 學Học 正chánh 精tinh 進tấn 。 七thất 無Vô 學Học 正chánh 念niệm 。 八bát 無Vô 學Học 正chánh 定định 。 九cửu 無Vô 學Học 正chánh 解giải 脫thoát 。 十thập 無Vô 學Học 正chánh 解giải 脫thoát 知tri 見kiến 。 長trưởng 老lão 。 諸chư 聖thánh 弟đệ 子tử 。 由do 能năng 證chứng 得đắc 十thập 無Vô 學Học 法pháp 。 恒hằng 得đắc 相tương 應ứng 。 無vô 有hữu 退thối 失thất 。 是thị 聖thánh 弟đệ 子tử 。 五ngũ 分phần/phân 所sở 離ly 。 六lục 分phần 應ưng/ứng 相tương/tướng 。 一nhất 法pháp 守thủ 護hộ 。 得đắc 四tứ 依y 止chỉ 。 捨xả 一nhất 諦đế 偏thiên 執chấp 。 出xuất 過quá 尋tầm 覓mịch 。 無vô 濁trược 思tư 惟duy 。 寂tịch 靜tĩnh 身thân 行hành 。 善thiện 解giải 脫thoát 心tâm 。 善thiện 解giải 脫thoát 慧tuệ 。 獨độc 住trụ 清thanh 淨tịnh 。 所sở 作tác 已dĩ 辦biện 。 如như 此thử 則tắc 說thuyết 名danh 勝thắng 丈trượng 夫phu 。 長trưởng 老lão 。 是thị 最tối 後hậu 心tâm 意ý 識thức 。 非phi 色sắc 聲thanh 等đẳng 所sở 資tư 生sanh 長trưởng 。 緣duyên 無vô 所sở 有hữu 。 是thị 時thời 託thác 後hậu 受thọ 生sanh 。 悉tất 皆giai 永vĩnh 斷đoán/đoạn 。 是thị 名danh 苦khổ 永vĩnh 後hậu 際tế 。 由do 此thử 說thuyết 義nghĩa 故cố 。 所sở 以dĩ 說thuyết 名danh 廣quảng 義nghĩa 法Pháp 門môn 。 長trưởng 老lão 。 我ngã 已dĩ 為vì 汝nhữ 等đẳng 說thuyết 法Pháp 。 謂vị 初sơ 善thiện 中trung 善thiện 後hậu 善thiện 。 義nghĩa 善thiện 語ngữ 善thiện 。 純thuần 一nhất 無vô 雜tạp 。 圓viên 滿mãn 清thanh 淨tịnh 。 已dĩ 為vì 汝nhữ 等đẳng 。 顯hiển 示thị 梵Phạm 行hạnh 。 所sở 謂vị 廣quảng 義nghĩa 法Pháp 門môn 。 我ngã 先tiên 許hứa 說thuyết 。 如như 此thử 等đẳng 言ngôn 。 即tức 今kim 已dĩ 說thuyết 。 時thời 淨tịnh 命mạng 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 說thuyết 此thử 經Kinh 已dĩ 。 時thời 。 聰thông 慧tuệ 同đồng 行hành 。 無vô 量lượng 徒đồ 眾chúng 。 未vị 證chứng 真chân 義nghĩa 今kim 得đắc 證chứng 。 未vị 得đắc 沙Sa 門Môn 道đạo 果quả 。 今kim 皆giai 已dĩ 得đắc 。 歡hoan 喜hỷ 踊dũng 躍dược 。 信tín 受thọ 奉phụng 行hành 。 大đại 德đức 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 如như 此thử 正chánh 說thuyết 。 廣quảng 義nghĩa 法Pháp 門môn 經kinh 一nhất 卷quyển 此thử 經Kinh 出xuất 《 中trung 阿a 含hàm 》 一nhất 品phẩm 。 陳trần 天thiên 嘉gia 四tứ 年niên 歲tuế 次thứ 癸quý 未vị 十thập 一nhất 月nguyệt 十thập 日nhật 。 於ư 廣quảng 州châu 制chế 旨chỉ 寺tự 。 請thỉnh 真Chân 諦Đế 三Tam 藏Tạng 闍xà 梨lê 為vi 譯dịch 。 卍 Bản dịch: 11/10/2013, hiệu đính: 11/10/2013 Nội dung được tải về từ website Văn Hóa Phật Giáo www.Hoavouu.com. Trên con đường Hoằng Pháp, cần sự thấu hiểu và chia sẻ để cùng nhau có được sự an lạc cho mình và cho mọi người. Chúng tôi, khuyến khích sự giới thiệu, phổ biến nguyên tác này đến tất cả mọi người bằng hình thức phi lợi nhuận. Nguyện đem công đức này, hướng về khắp tất cả, đệ tử và chúng sanh, đều trọn thành Phật đạo. Hoavouu.com