偷thâu 迦ca 遮già 復phục 彌di 經kinh 晉tấn 名danh 修tu 行hành 道Đạo 地địa 卷quyển 第đệ 一nhất ( 并tinh 序tự ) 造tạo 立lập 《 修tu 行hành 道Đạo 地địa 經kinh 》 者giả 。 天thiên 竺trúc 沙Sa 門Môn 。 厥quyết 名danh 眾chúng 護hộ 。 出xuất 于vu 中trung 國quốc 聖thánh 興hưng 之chi 域vực 。 幼ấu 學học 大đại 業nghiệp 洪hồng 要yếu 之chi 典điển 。 通thông 盡tận 法Pháp 藏tạng 十Thập 二Nhị 部Bộ 經Kinh 。 三tam 達đạt 之chi 智trí 靡mĩ 不bất 貫quán 博bác 。 鈎câu 玄huyền 致trí 妙diệu 能năng 體thể 深thâm 奧áo 。 以dĩ 大đại 慈từ 悲bi 。 弘hoằng 益ích 眾chúng 生sanh 。 助trợ 明minh 大đại 光quang 照chiếu 悟ngộ 盲manh 冥minh 。 敘tự 尊tôn 甘cam 露lộ 蕩đãng 蕩đãng 之chi 訓huấn 。 權quyền 現hiện 真chân 人nhân 。 其kỳ 實thật 菩Bồ 薩Tát 也dã 。 愍mẫn 念niệm 後hậu 賢hiền 庶thứ 幾kỷ 道đạo 者giả 。 儻thảng 有hữu 力lực 劣liệt 不bất 能năng 自tự 前tiền 。 故cố 總tổng 眾chúng 經kinh 之chi 大đại 較giảo 。 建kiến 易dị 進tiến 之chi 徑kính 路lộ 。 分phân 別biệt 五ngũ 陰ấm 成thành 敗bại 所sở 趣thú 。 變biến 起khởi 幾kỷ 微vi 生sanh 死tử 之chi 苦khổ 。 勸khuyến 迷mê 勵lệ 惑hoặc 。 故cố 作tác 斯tư 經Kinh 。 雖tuy 文văn 約ước 而nhi 義nghĩa 豐phong 。 採thải 喻dụ 遠viễn 近cận 。 防phòng 制chế 奸gian 心tâm 。 但đãn 以dĩ 三tam 昧muội 禪thiền 數số 為vi 務vụ 。 解giải 空không 歸quy 無vô 。 眾chúng 想tưởng 為vi 宗tông 。 真chân 可khả 謂vị 離ly 患hoạn 之chi 至chí 寂tịch 。 無vô 為vi 之chi 道đạo 哉tai 。 修tu 行hành 道Đạo 地địa 經Kinh 卷quyển 第đệ 一nhất 西tây 晉tấn 三Tam 藏Tạng 竺trúc 法pháp 護hộ 譯dịch 集tập 散tán 品phẩm 第đệ 一nhất 厥quyết 元nguyên 由do 顯hiển 興hưng 。 灼chước 灼chước 踰du 日nhật 光quang 。 德đức 積tích 甚thậm 巍nguy 巍nguy 。 勝thắng 於ư 帝đế 王vương 種chủng/chúng 。 諸chư 天thiên 及cập 神thần 仙tiên 。 專chuyên 精tinh 暴bạo 露lộ 成thành 。 多đa 學học 博bác 眾chúng 義nghĩa 。 咸hàm 皆giai 禮lễ 最tối 安an 。 天thiên 人nhân 龍long 鬼quỷ 神thần 。 在tại 世thế 而nhi 精tinh 進tấn 。 奉phụng 迎nghênh 於ư 世Thế 尊Tôn 。 三Tam 界Giới 無vô 等đẳng 倫luân 。 濟tế 以dĩ 無vô 比tỉ 慧tuệ 。 生sanh 死tử 懼cụ 了liễu 除trừ 。 佛Phật 正Chánh 法Pháp 眾chúng 僧Tăng 。 是thị 三tam 德đức 無vô 踰du 。 當đương 觀quán 此thử 道Đạo 眼nhãn 。 諦đế 說thuyết 平bình 等đẳng 法pháp 。 意ý 採thải 宣tuyên 尊tôn 教giáo 。 猶do 如như 出xuất 甘cam 露lộ 。 或hoặc 有hữu 專chuyên 修tu 行hành 。 觀quán 察sát 於ư 世thế 俗tục 。 眾chúng 閙náo 若nhược 干can 種chủng 。 生sanh 死tử 之chi 不bất 安an 。 沈trầm 溺nịch 于vu 世thế 根căn 。 猶do 朽hủ 車xa 沒một 泥nê 。 不bất 能năng 自tự 拔bạt 濟tế 。 當đương 從tùng 經Kinh 典điển 要yếu 。 亦diệc 如như 採thải 諸chư 花hoa 。 愍mẫn 世thế 是thị 故cố 演diễn 。 專chuyên 聽thính 修tu 行hành 經kinh 。 除trừ 有hữu 令linh 至chí 無vô 。 於ư 是thị 當đương 講giảng 修tu 行hành 道Đạo 經kinh 。 生sanh 死tử 老lão 病bệnh 憂ưu 結kết 啼đề 哭khốc 。 諸chư 不bất 可khả 意ý 眾chúng 惱não 集tập 會hội 。 專chuyên 修tu 行hành 者giả 在tại 家gia 出xuất 學học 。 欲dục 令linh 究cứu 竟cánh 清thanh 淨tịnh 之chi 法pháp 。 志chí 不bất 轉chuyển 還hoàn 遂toại 至chí 甘cam 露lộ 。 眾chúng 患hoạn 為vi 絕tuyệt 。 其kỳ 無vô 救cứu 護hộ 無vô 所sở 依y 仰ngưỡng 。 唯duy 當đương 棄khí 捨xả 一nhất 切thiết 諸chư 求cầu 。 是thị 故cố 修tu 行hành 欲dục 離ly 惱não 者giả 。 常thường 當đương 精tinh 進tấn 奉phụng 行hành 此thử 經Kinh 。 即tức 說thuyết 頌tụng 曰viết 。 墮đọa 生sanh 老lão 死tử 而nhi 憂ưu 惱não 。 身thân 心tâm 所sở 興hưng 有hữu 眾chúng 苦khổ 。 欲dục 得đắc 濟tế 度độ 不bất 復phục 還hoàn 。 學học 修tu 行hành 道Đạo 莫mạc 有hữu 厭yếm 。 何hà 謂vị 無vô 行hành 。 何hà 謂vị 為vi 行hành 。 云vân 何hà 修tu 行hành 。 云vân 何hà 修tu 行hành 道đạo 。 其kỳ 無vô 行hành 者giả 。 謂vị 念niệm 淫dâm 怒nộ 欲dục 害hại 親thân 屬thuộc 。 諸chư 天thiên 國quốc 土độ 弊tệ 友hữu 毀hủy 戒giới 。 習tập 惡ác 麁thô 言ngôn 聽thính 于vu 不bất 善thiện 。 不bất 好hảo 學học 問vấn 自tự 輕khinh 自tự 慢mạn 。 興hưng 有hữu 著trước 想tưởng 起khởi 邪tà 計kế 常thường 。 貪tham 樂nhạc/nhạo/lạc 有hữu 身thân 所sở 居cư 之chi 處xứ 。 習tập 近cận 女nữ 色sắc 放phóng 逸dật 懈giải 怠đãi 。 而nhi 著trước 情tình 欲dục 不bất 離ly 怒nộ 癡si 。 多đa 緣duyên 眾chúng 求cầu 人nhân 捨xả 遠viễn 避tị 。 縱túng 恣tứ 自tự 是thị 放phóng 心tâm 睡thụy 疑nghi 。 失thất 于vu 精tinh 進tấn 常thường 懷hoài 恐khủng 怖bố 。 根căn 門môn 不bất 定định 追truy 逐trục 眾chúng 事sự 。 多đa 於ư 言ngôn 語ngữ 無vô 有hữu 節tiết 度độ 。 思tư 樂nhạc/nhạo/lạc 長trường/trưởng 路lộ 反phản 論luận 邪tà 說thuyết 。 樂nhạo 說thuyết 戾lệ 事sự 順thuận 逐trục 非phi 法pháp 。 遠viễn 于vu 道đạo 義nghĩa 是thị 謂vị 無vô 行hành 。 此thử 於ư 無vô 為vi 而nhi 不bất 可khả 行hành 。 於ư 是thị 頌tụng 曰viết 。 瞋sân 恚khuể 貪tham 欲dục 念niệm 害hại 命mạng 。 常thường 有hữu 樂nhạc/nhạo/lạc 身thân 不bất 淨tịnh 想tưởng 。 邪tà 智trí 反phản 順thuận 若nhược 干can 瑕hà 。 佛Phật 說thuyết 是thị 輩bối 不bất 可khả 行hành 。 何hà 謂vị 可khả 行hành 。 不bất 起khởi 瞋sân 恚khuể 不bất 念niệm 加gia 害hại 。 親thân 近cận 善thiện 友hữu 。 奉phụng 戒giới 清thanh 淨tịnh 。 言ngôn 輒triếp 以dĩ 道đạo 受thọ 教giáo 學học 問vấn 。 不bất 自tự 輕khinh 慢mạn 念niệm 計kế 無vô 常thường 。 苦khổ 空không 非phi 身thân 處xứ 於ư 可khả 居cư 。 不bất 習tập 女nữ 色sắc 除trừ 其kỳ 放phóng 逸dật 。 常thường 志chí 精tinh 進tấn 滅diệt 於ư 塵trần 勞lao 。 少thiểu 食thực 知tri 節tiết 救cứu 攝nhiếp 身thân 行hành 。 宿tú/túc 夜dạ 覺giác 悟ngộ 斂liểm 心tâm 不bất 忘vong 。 無vô 有hữu 狐hồ 疑nghi 不bất 懷hoài 恐khủng 怖bố 。 寂tịch 定định 根căn 門môn 無vô 有hữu 眾chúng 緣duyên 。 所sở 說thuyết 輒triếp 正chánh 。 平bình 等đẳng 解giải 脫thoát 。 樂nhạc/nhạo/lạc 于vu 閑nhàn 居cư 所sở 觀quán 如như 諦đế 。 所sở 未vị 獲hoạch 法pháp 當đương 以dĩ 懷hoài 來lai 。 諸chư 可khả 逮đãi 法pháp 堅kiên 持trì 不bất 忘vong 。 歡hoan 心tâm 採thải 取thủ 法pháp 化hóa 之chi 要yếu 。 於ư 諸chư 衣y 食thực 而nhi 知tri 止chỉ 足túc 。 志chí 存tồn 經Kinh 道Đạo 而nhi 無vô 厭yếm 極cực 。 習tập 計kế 非phi 常thường 。 不bất 樂nhạo 世thế 間gian 穢uế 食thực 諸chư 想tưởng 也dã 。 無vô 為vi 之chi 道đạo 所sở 為vi 寂tịch 然nhiên 。 如như 是thị 輩bối 法pháp 近cận 於ư 無vô 為vi 。 是thị 謂vị 可khả 行hành 。 行hành 在tại 何hà 許hứa 。 謂vị 之chi 泥Nê 洹Hoàn 。 於ư 是thị 頌tụng 曰viết 。 戒giới 淨tịnh 志chí 樂nhạc/nhạo/lạc 無vô 我ngã 想tưởng 。 唯duy 聽thính 經kinh 義nghĩa 隨tùy 善thiện 友hữu 。 所sở 見kiến 審thẩm 諦đế 如như 教giáo 行hành 。 佛Phật 說thuyết 此thử 則tắc 無vô 為vi 道đạo 。 諸chư 可khả 所sở 趣thú 眾chúng 法pháp 念niệm 。 定định 若nhược 干can 意ý 無vô 苦khổ 厭yếm 。 是thị 為vi 講giảng 說thuyết 德đức 所sở 聚tụ 。 攝nhiếp 定định 諸chư 根căn 是thị 謂vị 行hành 。 何hà 謂vị 修tu 行hành 。 云vân 何hà 為vi 行hành 。 謂vị 能năng 順thuận 行hành 。 修tu 習tập 遵tuân 奉phụng 。 是thị 為vi 修tu 行hành 。 其kỳ 修tu 及cập 習tập 。 是thị 謂vị 為vi 行hành 。 何hà 謂vị 修tu 行hành 道Đạo 。 專chuyên 精tinh 寂tịch 道đạo 是thị 為vi 修tu 行hành 道Đạo 。 其kỳ 彼bỉ 修tu 行hành 而nhi 有hữu 三tam 品phẩm 。 一nhất 曰viết 凡phàm 夫phu 。 二nhị 曰viết 學học 向hướng 道đạo 。 三tam 無vô 所sở 學học 也dã 。 所sở 謂vị 凡phàm 夫phu 修tu 行hành 。 新tân 學học 舊cựu 學học 未vị 成thành 。 為vi 此thử 輩bối 說thuyết 修tu 行hành 道Đạo 經kinh 。 其kỳ 不bất 學học 者giả 。 以dĩ 為vi 通thông 達đạt 。 何hà 所sở 復phục 論luận 。 彼bỉ 所sở 以dĩ 謂vị 。 修tu 行hành 道Đạo 地địa 經kinh 寂tịch 然nhiên 而nhi 觀quán 。 云vân 何hà 寂tịch 觀quán 。 趣thú 於ư 沙Sa 門Môn 四tứ 德đức 之chi 果quả 。 云vân 何hà 四tứ 德đức 。 謂vị 為vi 有hữu 餘dư 泥Nê 洹Hoàn 之chi 界giới 。 云vân 何hà 有hữu 餘dư 。 謂vị 其kỳ 當đương 至chí 無vô 為vi 之chi 界giới 。 云vân 何hà 當đương 至chí 無vô 為vi 之chi 界giới 。 謂vị 眾chúng 苦khổ 本bổn 一nhất 切thiết 除trừ 盡tận 。 是thị 故cố 行hành 者giả 。 欲dục 捨xả 一nhất 切thiết 劇kịch 苦khổ 之chi 惱não 。 常thường 當đương 專chuyên 精tinh 不bất 興hưng 異dị 行hành 。 不bất 傷thương 教giáo 禁cấm 修tu 建kiến 寂tịch 觀quán 。 假giả 使sử 行hành 者giả 毀hủy 戒giới 傷thương 教giáo 。 不bất 至chí 寂tịch 觀quán 。 唐đường 捐quyên 功công 夫phu 。 譬thí 如như 有hữu 人nhân 。 鑽toản 木mộc 求cầu 火hỏa 。 數sác 數sác 休hưu 息tức 而nhi 不bất 專chuyên 一nhất 。 終chung 不bất 致trí 之chi 。 既ký 不bất 獲hoạch 火hỏa 唐đường 勞lao 其kỳ 功công 。 其kỳ 懈giải 怠đãi 心tâm 欲dục 求cầu 無vô 為vi 。 譬thí 猶do 亦diệc 然nhiên 。 於ư 是thị 頌tụng 曰viết 。 常thường 得đắc 寂tịch 然nhiên 行hành 於ư 定định 。 當đương 捨xả 憍kiêu 慢mạn 及cập 輕khinh 戲hí 。 以dĩ 奉phụng 修tu 行hành 莫mạc 毀hủy 失thất 。 譬thí 如như 冥minh 夜dạ 開khai 目mục 行hành 。 如như 是thị 行hành 者giả 見kiến 所sở 趣thú 。 智trí 慧tuệ 若nhược 斯tư 精tinh 進tấn 前tiền 。 奉phụng 于vu 正chánh 化hóa 未vị 曾tằng 懈giải 。 乃nãi 致trí 靜tĩnh 漠mạc 無vô 為vi 道đạo 。 徹triệt 覩đổ 眾chúng 玄huyền 微vi 妙diệu 事sự 。 觀quán 採thải 大đại 德đức 所sở 說thuyết 教giáo 。 此thử 經Kinh 洪hồng 訓huấn 名danh 寂tịch 觀quán 。 吾ngô 鈔sao 眾chúng 經kinh 以dĩ 演diễn 說thuyết 。 修tu 行hành 道Đạo 地địa 經kinh 五ngũ 陰ấm 本bổn 品phẩm 第đệ 二nhị 從tùng 若nhược 干can 經kinh 採thải 明minh 要yếu 。 立lập 不bất 老lão 死tử 甘cam 露lộ 言ngôn 。 耳nhĩ 所sở 聽thính 聞văn 明minh 者giả 行hành 。 清thanh 淨tịnh 之chi 慧tuệ 除trừ 垢cấu 冥minh 。 入nhập 於ư 寂tịch 然nhiên 若nhược 日nhật 光quang 。 譬thí 如như 月nguyệt 行hành 照chiếu 眾chúng 星tinh 。 已dĩ 獲hoạch 度độ 世thế 當đương 受thọ 教giáo 。 是thị 盛thình/thịnh 無vô 量lượng 如như 秋thu 月nguyệt 。 恭cung 奉phụng 羅La 漢Hán 而nhi 稽khể 首thủ 。 能năng 仁nhân 如như 空không 頭đầu 面diện 禮lễ 。 歸quy 命mạng 巍nguy 巍nguy 獲hoạch 甘cam 露lộ 。 除trừ 世thế 根căn 芽nha 種chủng 種chủng 欲dục 。 生sanh 若nhược 干can 種chủng 之chi 果quả 實thật 。 欣hân 樂nhạo 憂ưu 慼thích 為vi 諸chư 枝chi 。 佛Phật 解giải 五ngũ 陰ấm 而nhi 本bổn 無vô 。 當đương 觀quán 眾chúng 經kinh 從tùng 其kỳ 原nguyên 。 修tu 行hành 道Đạo 者giả 。 當đương 復phục 觀quán 身thân 五ngũ 陰ấm 之chi 本bổn 。 色sắc 。 痛thống 。 想tưởng 。 行hành 。 識thức 。 是thị 謂vị 五ngũ 陰ấm 也dã 。 譬thí 如như 有hữu 城thành 若nhược 干can 家gia 居cư 。 東đông 西tây 南nam 北bắc 。 合hợp 乃nãi 為vi 城thành 。 色sắc 亦diệc 如như 是thị 。 亦diệc 不bất 一nhất 色sắc 為vi 色sắc 陰ấm 也dã 。 痛thống 。 想tưởng 。 行hành 。 識thức 亦diệc 復phục 如như 此thử 。 非phi 但đãn 一nhất 識thức 名danh 為vi 識thức 陰ấm 。 彼bỉ 有hữu 十thập 入nhập 。 或hoặc 色sắc 觀quán 法Pháp 。 是thị 為vi 色sắc 陰ấm 也dã 。 八bát 百bách 痛thống 樂nhạc/nhạo/lạc 名danh 之chi 痛thống 陰ấm 。 想tưởng 。 行hành 。 識thức 陰ấm 各các 有hữu 八bát 百bách 。 乃nãi 名danh 為vi 陰ấm 。 解giải 五ngũ 陰ấm 本bổn 亦diệc 當đương 如như 斯tư 。 於ư 是thị 頌tụng 曰viết 。 色sắc 痛thống 想tưởng 行hành 識thức 。 五ngũ 陰ấm 之chi 所sở 起khởi 。 譬thí 如như 有hữu 大đại 城thành 。 若nhược 干can 家gia 名danh 色sắc 。 非phi 一nhất 色sắc 為vi 色sắc 。 凡phàm 有hữu 十thập 色sắc 入nhập 。 痛thống 樂nhạc/nhạo/lạc 有hữu 八bát 百bách 。 想tưởng 行hành 識thức 亦diệc 爾nhĩ 。 慧tuệ 人nhân 解giải 此thử 法pháp 。 若nhược 干can 乃nãi 名danh 陰ấm 。 分phân 別biệt 知tri 非phi 一nhất 。 行hành 者giả 之chi 所sở 念niệm 。 修tu 行hành 道Đạo 地địa 經kinh 五ngũ 陰ấm 相tương/tướng 品phẩm 第đệ 三tam 合hợp 集tập 眾chúng 事sự 而nhi 相tương 連liên 。 用dụng 離ly 慧tuệ 言ngôn 捨xả 佛Phật 教giáo 。 習tập 於ư 愚ngu 癡si 不bất 了liễu 了liễu 。 譬thí 如như 有hữu 樹thụ 多đa 枝chi 葉diệp 。 其kỳ 五ngũ 觚cô 生sanh 而nhi 分phân 布bố 。 無vô 巧xảo 便tiện 種chủng/chúng 亦diệc 如như 是thị 。 當đương 了liễu 五ngũ 陰ấm 為vi 若nhược 斯tư 。 黠hiệt 人nhân 解giải 慧tuệ 明minh 知tri 此thử 。 所sở 以dĩ 生sanh 長trưởng 有hữu 姓tánh 地địa 。 所sở 講giảng 法Pháp 言ngôn 如như 蜜mật 塗đồ 。 比Tỳ 丘Kheo 譬thí 蜂phong 採thải 華hoa 味vị 。 猶do 若nhược 蓮liên 華hoa 之chi 開khai 剖phẫu 。 其kỳ 慧tuệ 覺giác 了liễu 勝thắng 日nhật 出xuất 。 佛Phật 復phục 超siêu 越việt 勝thắng 蓮liên 花hoa 。 佛Phật 之chi 清thanh 潔khiết 無vô 所sở 著trước 。 是thị 故cố 稽khể 首thủ 歸quy 命mạng 尊tôn 。 其kỳ 相tương/tướng 淡đạm 然nhiên 達đạt 無vô 礙ngại 。 寂tịch 寞mịch 無vô 想tưởng 而nhi 得đắc 定định 。 未vị 曾tằng 有hữu 退thoái 還hoàn 墮đọa 落lạc 。 而nhi 以dĩ 救cứu 濟tế 至chí 無vô 為vi 。 秉bỉnh 意ý 將tương/tướng 導đạo 而nhi 示thị 現hiện 。 教giáo 訓huấn 群quần 萌manh 如như 己kỷ 行hành 。 以dĩ 愍mẫn 傷thương 吾ngô 是thị 故cố 說thuyết 。 乃nãi 為vi 當đương 來lai 眾chúng 生sanh 類loại 。 其kỳ 修tu 行hành 者giả 當đương 解giải 五ngũ 陰ấm 相tương/tướng 。 云vân 何hà 各các 知tri 五ngũ 陰ấm 之chi 相tướng 。 有hữu 光quang 明minh 為vi 色sắc 。 有hữu 像tượng 相tương/tướng 亦diệc 復phục 為vì 色sắc 。 手thủ 所sở 獲hoạch 持trì 亦diệc 名danh 為vi 色sắc 。 若nhược 示thị 他tha 人nhân 亦diệc 復phục 是thị 色sắc 也dã 。 習tập 樂nhạc/nhạo/lạc 為vi 痛thống 。 不bất 樂nhạo 。 不bất 苦khổ 亦diệc 復phục 是thị 痛thống 。 是thị 為vi 痛thống 想tưởng 也dã 。 識thức 相tương/tướng 為vi 想tưởng 。 若nhược 男nam 。 若nhược 女nữ 及cập 餘dư 眾chúng 物vật 。 是thị 曰viết 思tư 想tưởng 。 有hữu 所sở 造tạo 作tác 名danh 之chi 為vi 行hành 。 若nhược 作tác 善thiện 行hành 。 若nhược 作tác 惡ác 行hạnh 。 亦diệc 不bất 善thiện 惡ác 。 是thị 謂vị 為vi 行hành 。 曉hiểu 想tưởng 為vi 識thức 。 善thiện 。 不bất 善thiện 。 亦diệc 非phi 有hữu 善thiện 亦diệc 非phi 不bất 善thiện 。 曉hiểu 是thị 為vi 識thức 。 如như 是thị 各các 了liễu 五ngũ 陰ấm 之chi 相tướng 。 於ư 是thị 頌tụng 曰viết 。 色sắc 者giả 不bất 安an 多đa 瑕hà 穢uế 。 佛Phật 說thuyết 經kinh 教giáo 實thật 如như 應ưng/ứng 。 如như 其kỳ 所sở 言ngôn 隨tùy 順thuận 行hành 。 分phân 別biệt 五ngũ 陰ấm 若nhược 干can 相tương/tướng 。 修tu 行hành 道Đạo 地địa 經kinh 分phân 別biệt 五ngũ 陰ấm 品phẩm 第đệ 四tứ 而nhi 以dĩ 甘cam 露lộ 滅diệt 盛thình/thịnh 火hỏa 。 消tiêu 除trừ 五ngũ 陰ấm 諸chư 苦khổ 本bổn 。 其kỳ 慧tuệ 光quang 明minh 喻dụ 日nhật 光quang 。 三Tam 界Giới 普phổ 奉phụng 吾ngô 亦diệc 歸quy 。 佛Phật 能năng 仁nhân 尊tôn 深thâm 慧tuệ 力lực 。 解giải 了liễu 清thanh 淨tịnh 之chi 智trí 黠hiệt 。 順thuận 其kỳ 所sở 知tri 而nhi 現hiện 義nghĩa 。 採thải 佛Phật 法pháp 教giáo 隨tùy 應ứng 說thuyết 。 當đương 分phân 別biệt 解giải 聽thính 其kỳ 講giảng 。 今kim 者giả 導đạo 彼bỉ 順thuận 定định 意ý 。 別biệt 了liễu 五ngũ 陰ấm 本bổn 所sở 興hưng 。 博bác 引dẫn 眾chúng 義nghĩa 善thiện 思tư 之chi 。 其kỳ 修tu 行hành 者giả 當đương 分phân 別biệt 了liễu 五ngũ 陰ấm 行hành 本bổn 。 何hà 謂vị 曉hiểu 了liễu 五ngũ 陰ấm 之chi 本bổn 。 譬thí 如như 四tứ 衢cù 墮đọa 貫quán 真chân 珠châu 。 有hữu 人nhân 見kiến 之chi 。 意ý 中trung 欣hân 然nhiên 欲dục 往vãng 斂liểm 取thủ 。 其kỳ 人nhân 目mục 見kiến 真chân 珠châu 之chi 貫quán 謂vị 應ưng/ứng 色sắc 陰ấm 。 愛ái 樂nhạo 可khả 意ý 是thị 謂vị 痛thống 陰ấm 。 初sơ 始thỉ 見kiến 之chi 識thức 是thị 貫quán 珠châu 名danh 為vi 想tưởng 陰ấm 。 其kỳ 人nhân 生sanh 意ý 欲dục 取thủ 貫quán 珠châu 是thị 為vi 行hành 陰ấm 。 分phân 別biệt 貫quán 珠châu 是thị 為vi 識thức 陰ấm 。 如như 是thị 五ngũ 陰ấm 。 如như 是thị 五ngũ 陰ấm 。 如như 一nhất 貫quán 珠châu 一nhất 時thời 俱câu 行hành 。 造tạo 若nhược 干can 行hành 。 若nhược 從tùng 心tâm 出xuất 。 如như 一nhất 貫quán 珠châu 同đồng 時thời 俱câu 興hưng 。 退thối/thoái 從tùng 五ngũ 陰ấm 。 一nhất 切thiết 諸chư 人nhân 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 目mục 所sở 見kiến 色sắc 五ngũ 陰ấm 皆giai 從tùng 。 如như 是thị 耳nhĩ 聲thanh 。 鼻tỷ 香hương 。 舌thiệt 味vị 。 身thân 更cánh 。 心tâm 法pháp 。 心tâm 中trung 四tứ 陰ấm 為vi 無vô 色sắc 陰ấm 。 如như 是thị 為vi 別biệt 五ngũ 陰ấm 之chi 本bổn 。 於ư 是thị 頌tụng 曰viết 。 無vô 極cực 之chi 德đức 分phân 別biệt 說thuyết 。 如như 其kỳ 所sở 講giảng 經kinh 中trung 義nghĩa 。 貪tham 欲dục 者giả 迷mê 不bất 受thọ 教giáo 。 吾ngô 今kim 順thuận 法pháp 承thừa 其kỳ 講giảng 。 修tu 行hành 道Đạo 地địa 經kinh 五ngũ 陰ấm 成thành 敗bại 品phẩm 第đệ 五ngũ 明minh 智trí 之chi 無vô 世Thế 尊Tôn 要yếu 。 調điều 順thuận 無vô 低đê 獲hoạch 其kỳ 際tế 。 已dĩ 超siêu 境cảnh 界giới 無vô 邊biên 岸ngạn 。 稽khể 首thủ 世Thế 尊Tôn 稱xưng 無vô 量lượng 。 所sở 講giảng 猶do 日nhật 明minh 。 照chiếu 弟đệ 子tử 若nhược 茲tư 。 了liễu 知tri 于vu 塵trần 勞lao 。 除trừ 畏úy 如như 萎nuy 華hoa 。 其kỳ 覩đổ 諸chư 起khởi 滅diệt 。 了liễu 五ngũ 陰ấm 成thành 敗bại 。 願nguyện 稽khể 首thủ 彼bỉ 佛Phật 。 聽thính 我ngã 說thuyết 尊tôn 言ngôn 。 修tu 行hành 道Đạo 者giả 當đương 知tri 五ngũ 陰ấm 成thành 敗bại 之chi 變biến 。 何hà 謂vị 當đương 知tri 五ngũ 陰ấm 成thành 敗bại 。 譬thí 若nhược 如như 人nhân 。 命mạng 欲dục 終chung 時thời 。 逼bức 壽thọ 盡tận 故cố 。 其kỳ 人nhân 身thân 中trung 四tứ 百bách 四tứ 病bệnh 前tiền 後hậu 稍sảo 至chí 。 便tiện 值trị 多đa 夢mộng 而nhi 覩đổ 瑞thụy 怪quái 。 而nhi 懷hoài 驚kinh 恐khủng 。 夢mộng 見kiến 蜜mật 蜂phong 。 烏ô 鵲thước 。 鵰điêu 鷲thứu 住trụ 其kỳ 頂đảnh 上thượng 。 覩đổ 眾chúng 住trụ 堂đường 在tại 上thượng 娛ngu 樂lạc 。 身thân 所sở 著trước 衣y 青thanh 。 黃hoàng 。 白bạch 。 黑hắc 。 騎kỵ 亂loạn [馬*毛] 馬mã 而nhi 復phục 嗚ô 呼hô 。 夢mộng 枕chẩm 大đại 狗cẩu 。 又hựu 枕chẩm 獼mi 猴hầu 。 在tại 土thổ 上thượng 臥ngọa 。 夢mộng 與dữ 死tử 人nhân 。 屠đồ 魁khôi 。 除trừ 溷hỗn 者giả 共cộng 一nhất 器khí 食thực 。 同đồng 乘thừa 遊du 觀quán 。 或hoặc 以dĩ 麻ma 油du 及cập 脂chi 醍đề 醐hồ 自tự 澆kiêu 其kỳ 身thân 。 又hựu 服phục 食thực 之chi 。 數sác 數sác 如như 是thị 。 見kiến 蛇xà 纏triền 身thân 。 倒đảo 掣xiết 入nhập 水thủy 。 或hoặc 自tự 覩đổ 身thân 。 歡hoan 喜hỷ 踊dũng 躍dược 。 拍phách 髀bễ 戲hí 笑tiếu 。 或hoặc 自tự 覩đổ 之chi 華hoa 飾sức 墮đọa 灰hôi 。 以dĩ 灰hôi 坌bộn 身thân 復phục 取thủ 食thực 之chi 。 或hoặc 見kiến 蟻nghĩ 子tử 。 身thân 越việt 其kỳ 上thượng 。 或hoặc 見kiến 嚼tước 鹽diêm 。 狗cẩu 犬khuyển 。 獼mi 猴hầu 。 所sở 見kiến 追truy 逐trục 各các 還hoàn 嚙giảo 之chi 。 或hoặc 見kiến 娶thú 婦phụ 。 又hựu 祠từ 家gia 神thần 。 見kiến 屋ốc 崩băng 壞hoại 。 諸chư 神thần 寺tự 破phá 。 夢mộng 見kiến 耕canh 犁lê 。 犁lê 墮đọa 鬚tu 髮phát 。 或hoặc 時thời 牙nha 齒xỉ 而nhi 自tự 墮đọa 地địa 。 又hựu 著trước 伍 白bạch 衣y 。 或hoặc 見kiến 己kỷ 身thân 倮khỏa 跣tiển 而nhi 行hành 。 麻ma 油du 塗đồ 身thân 。 宛uyển 轉chuyển 土thổ 中trung 。 夢mộng 服phục 皮bì 草thảo 弊tệ 壞hoại 之chi 衣y 。 夢mộng 見kiến 他tha 人nhân 乘thừa 朽hủ 敗bại 車xa 。 到đáo 其kỳ 門môn 戶hộ 欲dục 迎nghênh 之chi 去khứ 。 或hoặc 見kiến 眾chúng 花hoa 甲giáp 煎tiễn 諸chư 香hương 。 親thân 屬thuộc 取thủ 之chi 以dĩ 嚴nghiêm 其kỳ 身thân 。 先tiên 祖tổ 為vi 現hiện 顏nhan 色sắc 青thanh 黑hắc 。 呼hô 前tiền 捉tróc 抴duệ 。 數số 作tác 此thử 夢mộng 。 遊du 丘kheo 塜 間gián 拾thập 取thủ 華hoa 瓔anh 。 及cập 見kiến 赤xích 蓮liên 華hoa 落lạc 在tại 頸cảnh 。 墮đọa 大đại 河hà 中trung 為vi 水thủy 所sở 漂phiêu 。 夢mộng 倒đảo 墮đọa 水thủy 五ngũ 湖hồ 九cửu 江giang 。 不bất 得đắc 其kỳ 底để 。 或hoặc 見kiến 其kỳ 身thân 入nhập 諸chư 叢tùng 林lâm 。 無vô 有hữu 華hoa 果quả 。 而nhi 為vi 荊kinh 棘cức 鉤câu 壞hoại 軀khu 體thể 。 以dĩ 諸chư 瓦ngõa 石thạch 鎮trấn 其kỳ 身thân 上thượng 。 或hoặc 見kiến 枯khô 樹thụ 都đô 無vô 枝chi 葉diệp 。 夢mộng 緣duyên 其kỳ 上thượng 而nhi 獨độc 戲hí 樂lạc 。 在tại 於ư 廟miếu 壇đàn 而nhi 自tự 搏bác 舞vũ 。 或hoặc 見kiến 叢tùng 樹thụ 。 獨độc 樂nhạc/nhạo/lạc 其kỳ 中trung 欣hân 欣hân 大đại 笑tiếu 。 折chiết 取thủ 枯khô 枝chi 束thúc/thú 負phụ 持trì 行hành 。 或hoặc 入nhập 冥minh 室thất 。 不bất 知tri 戶hộ 出xuất 。 又hựu 上thượng 山sơn 嶽nhạc 巖nham 穴huyệt 之chi 中trung 。 不bất 知tri 出xuất 處xứ 。 復phục 見kiến 山sơn 崩băng 。 鎮trấn 己kỷ 身thân 上thượng 。 悲bi 哭khốc 號hiệu 呼hô 。 或hoặc 見kiến 群quần 象tượng 忽hốt 然nhiên 來lai 至chí 。 躡niếp 蹈đạo 其kỳ 身thân 。 夢mộng 見kiến 土thổ 塵trần 坌bộn 其kỳ 身thân 首thủ 。 或hoặc 著trước 弊tệ 衣y 行hành 於ư 曠khoáng 野dã 。 夢mộng 見kiến 乘thừa 虎hổ 而nhi 暴bạo 奔bôn 走tẩu 。 或hoặc 乘thừa 驢lư 狗cẩu 而nhi 南nam 遊du 行hành 。 入nhập 於ư 塜 間gián 收thu 炭thán 爪trảo 髮phát 。 自tự 見kiến 其kỳ 身thân 。 戴đái 於ư 枯khô 華hoa 。 引dẫn 入nhập 大đại 山sơn 。 閻diêm 王vương 見kiến 問vấn 。 於ư 是thị 頌tụng 曰viết 。 處xứ 世thế 多đa 安an 樂lạc 。 命mạng 對đối 至chí 乃nãi 怖bố 。 為vi 疾tật 所sở 中trung 傷thương 。 逼bức 困khốn 不bất 自tự 在tại 。 心tâm 熱nhiệt 憂ưu 惱não 至chí 。 見kiến 夢mộng 懷hoài 恐khủng 懼cụ 。 猶do 惡ác 人nhân 見kiến 逐trục 。 憂ưu 畏úy 亦diệc 如như 是thị 。 其kỳ 人nhân 心tâm 覺giác 已dĩ 。 心tâm 懷hoài 恐khủng 怖bố 身thân 體thể 戰chiến 慄lật 。 計kế 命mạng 欲dục 盡tận 。 審thẩm 爾nhĩ 不bất 疑nghi 。 今kim 吾ngô 所sở 夢mộng 自tự 昔tích 未vị 有hữu 。 以dĩ 意ý 懅cứ 故cố 。 衣y 毛mao 為vi 竪thụ 。 病bệnh 遂toại 困khốn 篤đốc 震chấn 動động 不bất 安an 。 譬thí 如như 猛mãnh 象tượng 。 群quần 眾chúng 普phổ 至chí 踏đạp 蹈đạo 芭ba 蕉tiêu 。 病bệnh 轉chuyển 著trước 床sàng 其kỳ 譬thí 如như 是thị 。 窮cùng 迫bách 無vô 計kế 便tiện 求cầu 歸quy 醫y 。 昆côn 弟đệ 。 族tộc 親thân 見kiến 困khốn 如như 此thử 。 遣khiển 人nhân 呼hô 醫y 。 所sở 可khả 遣khiển 人nhân 。 體thể 多đa 垢cấu 穢uế 。 衣y 被bị 弊tệ 壞hoại 。 或hoặc 手thủ 爪trảo 長trường/trưởng 戴đái 裂liệt 繖tản 蓋cái 。 其kỳ 足túc 履lý 決quyết 木mộc 跂 屣tỉ 破phá 。 乘thừa 朽hủ 壞hoại 車xa 。 顏nhan 色sắc 正chánh 黑hắc 兩lưỡng/lượng 眼nhãn 復phục 青thanh 。 而nhi 數số 以dĩ 手thủ 摩ma 抆vấn 鬚tu 髮phát 。 所sở 可khả 駕giá 牛ngưu 。 或hoặc 青thanh 或hoặc 黑hắc 。 又hựu 有hữu 正chánh 白bạch 。 急cấp 急cấp 呼hô 醫y 捉tróc 來lai 上thượng 車xa 。 於ư 是thị 頌tụng 曰viết 。 人nhân 行hành 遊du 觀quán 時thời 。 唯duy 樂nhạc/nhạo/lạc 無vô 益ích 事sự 。 放phóng 恣tứ 於ư 所sở 欲dục 。 未vị 曾tằng 念niệm 於ư 醫y 。 體thể 適thích 有hữu 疾tật 病bệnh 。 困khốn 篤đốc 著trước 床sàng 席tịch 。 然nhiên 後hậu 乃nãi 請thỉnh 醫y 。 欲dục 令linh 療liệu 其kỳ 疾tật 。 於ư 時thời 其kỳ 醫y 以dĩ 意ý 察sát 之chi 。 病bệnh 者giả 必tất 死tử 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 見kiến 此thử 怪quái 應ưng/ứng 。 視thị 來lai 呼hô 人nhân 服phục 色sắc 。 語ngữ 言ngôn 。 持trì 壞hoại 繖tản 蓋cái 。 鬚tu 爪trảo 毛mao 亂loạn 。 又hựu 其kỳ 日nhật 惡ác 。 若nhược 四tứ 日nhật 。 六lục 日nhật 。 十thập 二nhị 日nhật 。 十thập 四tứ 日nhật 。 以dĩ 此thử 日nhật 來lai 者giả 皆giai 為vi 不bất 祥tường 。 醫y 即tức 不bất 喜hỷ 。 以dĩ 觝 星tinh 宿tú 。 失thất 於ư 良lương 時thời 。 神thần 仙tiên 先tiên 聖thánh 所sở 禁cấm 之chi 日nhật 。 醫y 心tâm 念niệm 言ngôn 。 雖tuy 值trị 此thử 怪quái 星tinh 宿tú 吉kiết 凶hung 。 或hoặc 可khả 治trị 療liệu 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 雖tuy 有hữu 病bệnh 者giả 方phương 便tiện 消tiêu 息tức 。 本bổn 命mạng 未vị 盡tận 想tưởng 當đương 除trừ 愈dũ 。 若nhược 對đối 至chí 者giả 不bất 能năng 令linh 差sai/sái 。 以dĩ 是thị 言ngôn 之chi 。 不bất 必tất 在tại 善thiện 日nhật 星tinh 宿tú 吉kiết 凶hung 。 是thị 故cố 慧tuệ 人nhân 。 不bất 從tùng 曆lịch 日nhật 而nhi 求cầu 良lương 時thời 。 神thần 仙tiên 常thường 言ngôn 。 當đương 求cầu 方phương 便tiện 。 或hoặc 風phong 寒hàn 病bệnh 。 命mạng 未vị 盡tận 者giả 。 儻thảng 有hữu 橫hoạnh 死tử 。 是thị 者giả 可khả 治trị 。 設thiết 命mạng 應ưng/ứng 盡tận 。 無vô 如như 之chi 何hà 。 雖tuy 爾nhĩ 。 往vãng 而nhi 治trị 之chi 。 猶do 勝thắng 不bất 行hành 。 醫y 念niệm 此thử 已dĩ 。 即tức 起khởi 欲dục 去khứ 。 於ư 是thị 頌tụng 曰viết 。 譬thí 如như 有hữu 二nhị 人nhân 。 俱câu 發phát 行hạnh 入nhập 海hải 。 或hoặc 有hữu 到đáo 彼bỉ 岸ngạn 。 或hoặc 而nhi 中trung 斷đoán/đoạn 絕tuyệt 。 墮đọa 于vu 疾tật 病bệnh 海hải 。 其kỳ 譬thí 亦diệc 如như 是thị 。 儻thảng 時thời 從tùng 病bệnh 差sai/sái 。 而nhi 有hữu 更cánh 死tử 者giả 。 於ư 是thị 其kỳ 醫y 。 已dĩ 到đáo 病bệnh 家gia 。 則tắc 有hữu 惡ác 怪quái 。 便tiện 聞văn 凶hung 聲thanh 。 亡vong 失thất 。 焚phần 燒thiêu 。 破phá 壞hoại 。 斷đoán/đoạn 截tiệt 。 剝bác 撥bát 。 掣xiết 出xuất 。 恐khủng 殺sát 。 曳duệ 去khứ 。 發phát 行hạnh 。 拘câu 閉bế 。 當đương 以dĩ 占chiêm 之chi 。 不bất 可khả 復phục 療liệu 。 以dĩ 為vi 死tử 已dĩ 。 南nam 方phương 狐hồ 鳴minh 。 或hoặc 聞văn 烏ô 梟kiêu 聲thanh 。 或hoặc 見kiến 小tiểu 兒nhi 以dĩ 土thổ 相tương/tướng 坌bộn 。 而nhi 復phục 裸lõa 立lập 相tương/tướng 挽vãn 頭đầu 髮phát 。 破phá 甖anh 瓶bình 盆bồn 及cập 諸chư 器khí 物vật 。 見kiến 此thử 變biến 已dĩ 。 前tiền 省tỉnh 病bệnh 人nhân 。 困khốn 劣liệt 著trước 床sàng 。 於ư 是thị 頌tụng 曰viết 。 醫y 則tắc 占chiêm 視thị 病bệnh 者giả 相tương/tướng 。 驚kinh 怖bố 惶hoàng 惶hoàng 而nhi 不bất 安an 。 或hoặc 坐tọa 或hoặc 起khởi 復phục 著trước 床sàng 。 煩phiền 懣 熱nhiệt 極cực 如như 燒thiêu 皮bì 。 醫y 覩đổ 如như 是thị 。 便tiện 心tâm 念niệm 言ngôn 。 如như 吾ngô 觀quán 歷lịch 諸chư 經kinh 本bổn 末mạt 。 是thị 則tắc 死tử 應ưng/ứng 。 面diện 色sắc 惶hoàng 懅cứ 。 眼nhãn 睫tiệp 為vi 亂loạn 。 身thân 體thể 萎nuy 黃hoàng 。 口khẩu 中trung 涎tiên 出xuất 。 目mục 冥minh 昧muội 昧muội 。 鼻tỷ 孔khổng 騫khiên 黃hoàng 。 顏nhan 彩thải 失thất 色sắc 。 不bất 聞văn 聲thanh 香hương 。 脣thần 斷đoán/đoạn 舌thiệt 乾can 。 其kỳ 貌mạo 如như 地địa 。 百bách 脈mạch 正chánh 青thanh 。 毛mao 髮phát 皆giai 竪thụ 。 捉tróc 髮phát 搯 鼻tỷ 。 都đô 無vô 所sở 覺giác 。 喘suyễn 息tức 不bất 均quân 。 或hoặc 遲trì 或hoặc 疾tật 。 於ư 是thị 頌tụng 曰viết 。 面diện 色sắc 則tắc 為vi 變biến 。 毛mao 髮phát 而nhi 正chánh 竪thụ 。 直trực 視thị 如như 所sở 思tư 。 舌thiệt 強cường/cưỡng 怪quái 已dĩ 現hiện 。 病bệnh 人nhân 有hữu 是thị 應ưng/ứng 。 餘dư 命mạng 少thiểu 少thiểu 耳nhĩ 。 疾tật 火hỏa 之chi 所sở 圍vi 。 如như 焚phần 燒thiêu 草thảo 木mộc 。 復phục 有hữu 異dị 經kinh 。 說thuyết 人nhân 終chung 時thời 。 諸chư 怪quái 之chi 變biến 。 設thiết 有hữu 洗tẩy 沐mộc 。 若nhược 復phục 不bất 浴dục 。 設thiết 燒thiêu 好hảo 香hương 。 木mộc 櫁mật 。 栴chiên 檀đàn 。 根căn 香hương 。 花hoa 香hương 。 此thử 諸chư 雜tạp 香hương 。 其kỳ 香hương 實thật 好hảo 。 病bệnh 者giả 聞văn 之chi 。 如như 燒thiêu 死tử 人nhân 骨cốt 。 髮phát 。 毛mao 。 爪trảo 。 皮bì 膚phu 。 脂chi 。 髓tủy 。 糞phẩn 除trừ 之chi 臭xú 也dã 。 又hựu 如như 梟kiêu 。 鷲thứu 。 狐hồ 狸li 。 狗cẩu 。 鼠thử 。 蛇xà 。 虺hủy 之chi 臭xú 也dã 。 病bệnh 者giả 聲thanh 變biến 。 言ngôn 如như 破phá 瓦ngõa 。 狀trạng 如như 咽yến/ế/yết 塞tắc 。 其kỳ 音âm 或hoặc 如như 鶴hạc 。 鴈nhạn 。 孔khổng 雀tước 。 牛ngưu 。 馬mã 。 虎hổ 。 狼lang 。 雷lôi 。 鼓cổ 之chi 聲thanh 。 其kỳ 人nhân 志chí 性tánh 。 變biến 改cải 不bất 常thường 。 或hoặc 現hiện 端đoan 政chánh 。 其kỳ 身thân 柔nhu 軟nhuyễn 。 或hoặc 復phục 麁thô 堅kiên 。 身thân 體thể 數số 變biến 。 或hoặc 輕khinh 。 或hoặc 重trọng/trùng 而nhi 失thất 所sở 願nguyện 。 此thử 諸chư 變biến 怪quái 。 命mạng 應ưng/ứng 盡tận 者giả 。 各các 值trị 數số 事sự 。 不bất 悉tất 具cụ 有hữu 。 於ư 是thị 頌tụng 曰viết 。 覩đổ 見kiến 若nhược 干can 變biến 。 眾chúng 惱não 趣thú 逼bức 身thân 。 志chí 懷hoài 於ư 恐khủng 怖bố 。 遭tao 厄ách 為vi 若nhược 斯tư 。 人nhân 性tánh 敗bại 如như 此thử 。 身thân 變biến 不bất 一nhất 種chủng 。 猶do 如như 竹trúc 葦vi 實thật 。 自tự 生sanh 自tự 然nhiên 壞hoại 。 今kim 我ngã 所sở 學học 。 如như 所sở 聞văn 知tri 。 人nhân 臨lâm 死tử 時thời 。 所sở 現hiện 變biến 怪quái 。 口khẩu 不bất 知tri 味vị 。 耳nhĩ 不bất 聞văn 音âm 。 筋cân 脈mạch 縮súc 急cấp 。 喘suyễn 息tức 不bất 定định 。 體thể 痛thống 呻thân 吟ngâm 。 血huyết 氣khí 微vi 細tế 。 身thân 轉chuyển 羸luy 瘦sấu 。 其kỳ 筋cân 現hiện 麁thô 。 或hoặc 身thân 卒tốt/thốt/tuất 肥phì 。 血huyết 脈mạch 隆long 起khởi 。 頰giáp 車xa 垂thùy 下hạ 。 其kỳ 頭đầu 戰chiến 掉trạo 。 視thị 之chi 可khả 憎tăng 。 舉cử 動động 舒thư 緩hoãn 。 其kỳ 眼nhãn 童đồng 子tử 。 甚thậm 黑hắc 於ư 常thường 。 眼nhãn 目mục 不bất 視thị 。 便tiện 利lợi 不bất 通thông 。 諸chư 節tiết 欲dục 解giải 。 諸chư 根căn 不bất 定định 。 眼nhãn 口khẩu 中trung 盡tận 青thanh 。 氣khí 結kết 連liên 喘suyễn 。 諸chư 所sở 怪quái 變biến 。 各các 現hiện 如như 此thử 。 於ư 是thị 頌tụng 曰viết 。 其kỳ 病bệnh 惱não 無vô 數số 。 血huyết 脈mạch 精tinh 氣khí 竭kiệt 。 如như 水thủy 嚙giảo 樹thụ 根căn 。 當đương 愍mẫn 如như 拔bạt 裁tài 。 於ư 時thời 醫y 心tâm 念niệm 言ngôn 。 有hữu 如như 此thử 病bệnh 。 必tất 死tử 不bất 疑nghi 。 古cổ 昔tích 良lương 醫y 。 造tạo 結kết 經kinh 文văn 。 名danh 曰viết 。 於ư 彼bỉ 除trừ 恐khủng 。 長trường/trưởng 耳nhĩ 灰hôi 掌chưởng 。 養dưỡng 言ngôn 長trường/trưởng 育dục 。 急cấp 教giáo 多đa 髯nhiêm 。 天thiên 又hựu 長trường/trưởng 蓋cái 。 大đại 首thủ 退thối 轉chuyển 。 燋tiều 悴tụy 大đại 白bạch 。 最tối 尊tôn 路lộ 面diện 。 調điều 牛ngưu 。 岐kỳ 伯bá 。 醫y 徊hồi 。 扁 鵲thước 。 如như 是thị 等đẳng 輩bối 。 悉tất 療liệu 身thân 病bệnh 。 於ư 是thị 頌tụng 曰viết 。 於ư 彼bỉ 之chi 等đẳng 類loại 。 尊tôn 法pháp 梵Phạm 志Chí 仙tiên 。 正chánh 救cứu 所sở 有hữu 果quả 。 及cập 餘dư 王vương 良lương 醫y 。 此thử 為vi 主chủ 成thành 敗bại 。 博bác 知tri 能năng 度độ 厄ách 。 愍mẫn 以dĩ 經kinh 救cứu 命mạng 。 猶do 如như 梵phạm 造tạo 法pháp 。 復phục 有hữu 其kỳ 醫y 。 主chủ 治trị 耳nhĩ 目mục 。 名danh 曰viết 。 眼nhãn 眴thuấn/huyễn 動động 搖dao 。 和hòa 鬪đấu 鈴linh 鳴minh 。 月nguyệt 氏thị 英anh 子tử 。 篋khiếp 藏tạng 善thiện 覺giác 。 調điều 牛ngưu 目mục 金kim 。 禿ngốc 梟kiêu 力lực 氏thị 。 雷lôi 鳴minh 。 是thị 上thượng 醫y 名danh 。 主chủ 治trị 耳nhĩ 目mục 。 於ư 是thị 頌tụng 曰viết 。 眼nhãn 眴thuấn/huyễn 醫y 之chi 等đẳng 。 造tạo 合hợp 藥dược 分phân 明minh 。 除trừ 疾tật 之chi 瑕hà 冥minh 。 如như 日nhật 滅diệt 諸chư 冥minh 。 復phục 有hữu 瘡sang 醫y 。 治trị 療liệu 諸chư 瘡sang 。 名danh 曰viết 。 法pháp 財tài 稚trĩ 弟đệ 。 端đoan 政chánh 辭từ 約ước 。 黃hoàng 金kim 言ngôn 談đàm 。 是thị 為vi 瘡sang 醫y 等đẳng 。 於ư 是thị 頌tụng 曰viết 。 其kỳ 有hữu 能năng 療liệu 治trị 。 百bách 種chủng/chúng 之chi 瘡sang 痍di 。 能năng 除trừ 眾chúng 厄ách 疾tật 。 如như 以dĩ 脚cước 平bình 地địa 。 法pháp 財tài 所sở 以dĩ 出xuất 。 於ư 世thế 造tạo 經kinh 書thư 。 正chánh 為vi 治trị 瘡sang 病bệnh 。 令linh 眾chúng 離ly 患hoạn 難nạn/nan 。 復phục 有hữu 小tiểu 兒nhi 醫y 。 其kỳ 名danh 曰viết 。 尊tôn 迦Ca 葉Diếp 耆kỳ 域vực 。 奉phụng 慢mạn 速tốc 疾tật 。 是thị 等đẳng 皆giai 治trị 小tiểu 兒nhi 之chi 病bệnh 。 於ư 是thị 頌tụng 曰viết 。 譬thí 如như 有hữu 蒼thương 頭đầu 。 捐quyên 務vụ 除trừ 貢cống 高cao 。 故cố 生sanh 於ư 世thế 俗tục 。 愍mẫn 傷thương 治trị 小tiểu 兒nhi 。 此thử 尊tôn 迦Ca 葉Diếp 等đẳng 。 行hành 仁nhân 以dĩ 正Chánh 法Pháp 。 哀ai 念niệm 童đồng 幼ấu 故cố 。 則tắc 作tác 於ư 醫y 經kinh 。 復phục 有hữu 鬼quỷ 神thần 醫y 。 名danh 曰viết 。 戴đái 華hoa 。 不bất 事sự 火hỏa 。 是thị 等đẳng 辟tích/tịch 除trừ 鬼quỷ 神thần 來lai 嬈nhiễu/nhiêu 人nhân 者giả 。 於ư 是thị 頌tụng 曰viết 。 諸chư 宿tú/túc 轉chuyển 周châu/chu 行hành 。 人nhân 生sanh 猶do 亦diệc 然nhiên 。 主chủ 有hữu 所sở 恐khủng 怖bố 。 而nhi 多đa 有hữu 危nguy 害hại 。 造tạo 立lập 是thị 經Kinh 者giả 。 悉tất 為vi 解giải 其kỳ 患hoạn 。 如như 佛Phật 以dĩ 正Chánh 法Pháp 。 除trừ 愚ngu 令linh 見kiến 明minh 。 正chánh 使sử 合hợp 會hội 此thử 上thượng 諸chư 醫y 。 及cập 幻huyễn 蠱cổ 道đạo 并tinh 巫 咒chú 說thuyết 。 不bất 能năng 使sử 差sai/sái 。 令linh 不bất 終chung 亡vong 。 於ư 是thị 頌tụng 曰viết 。 造tạo 作tác 罪tội 塵trần 勞lao 。 勤cần 苦khổ 懷hoài 眾chúng 惱não 。 病bệnh 痛thống 亂loạn 其kỳ 志chí 。 多đa 垢cấu 命mạng 日nhật 促xúc 。 為vi 病bệnh 所sở 漂phiêu 沒một 。 死tử 證chứng 見kiến 便tiện 怖bố 。 天thiên 帝đế 諸chư 神thần 等đẳng 。 不bất 救cứu 安an 況huống 吾ngô 。 醫y 心tâm 念niệm 言ngôn 。 曼mạn 命mạng 未vị 斷đoán/đoạn 。 當đương 避tị 退thối/thoái 矣hĩ 。 便tiện 語ngữ 眾chúng 人nhân 。 今kim 此thử 病bệnh 者giả 。 設thiết 有hữu 所sở 索sách 飯phạn 食thực 美mỹ 味vị 。 恣tứ 意ý 與dữ 之chi 。 勿vật 得đắc 逆nghịch 也dã 。 吾ngô 有hữu 急cấp 事sự 而nhi 相tương/tướng 捨xả 去khứ 。 事sự 了liễu 當đương 還hoàn 。 故cố 興hưng 此thử 緣duyên 。 便tiện 捨xả 退thối/thoái 去khứ 。 於ư 是thị 頌tụng 曰viết 。 命mạng 欲dục 向hướng 斷đoán/đoạn 時thời 。 得đắc 病bệnh 甚thậm 困khốn 極cực 。 與dữ 塵trần 勞lao 俱câu 合hợp 。 罪tội 至chí 不bất 自tự 覺giác 。 怪quái 變biến 自tự 然nhiên 起khởi 。 得đắc 對đối 陰ấm 熱nhiệt 極cực 。 正chánh 使sử 執chấp 金kim 剛cang 。 不bất 能năng 濟tế 其kỳ 命mạng 。 是thị 時thời 病bệnh 家gia 大đại 小tiểu 男nam 女nữ 。 聞văn 醫y 所sở 說thuyết 。 便tiện 棄khí 湯thang 藥dược 及cập 諸chư 咒chú 術thuật 。 家gia 室thất 。 眷quyến 屬thuộc 。 宗tông 黨đảng 。 比tỉ 隣lân 。 親thân 厚hậu 。 知tri 識thức 。 悉tất 來lai 聚tụ 會hội 。 圍vi 遶nhiễu 病bệnh 者giả 。 悲bi 哀ai 啼đề 哭khốc 。 觀quán 念niệm 病bệnh 困khốn 。 譬thí 如như 屠đồ 家gia 群quần 中trung 捕bộ 猪trư 。 牽khiên 欲dục 殺sát 之chi 。 餘dư 猪trư 悉tất 聚tụ 驚kinh 怖bố 。 側trắc 耳nhĩ 聽thính 聲thanh 。 惶hoàng 懅cứ 愕ngạc 視thị 。 譬thí 如như 猛mãnh 虎hổ 群quần 中trung 搏bác 牛ngưu 。 餘dư 牛ngưu 見kiến 之chi 。 驚kinh 怖bố 而nhi 走tẩu 。 或hoặc 入nhập 山sơn 巖nham 。 或hoặc 投đầu 深thâm 谷cốc 。 又hựu 入nhập 樹thụ 間gián 。 跳khiêu 騰đằng 哮hao 吼hống 。 譬thí 如như 魚ngư 師sư 持trì 網võng 捕bộ 魚ngư 。 餘dư 魚ngư 見kiến 之chi 。 怖bố 散tán 沈trầm 竄thoán 石thạch 岸ngạn 草thảo 底để 。 又hựu 如như 蒼thương 鷹ưng 臨lâm 其kỳ 眾chúng 鳥điểu 。 有hữu 所sở 爴 取thủ 。 餘dư 鳥điểu 見kiến 之chi 各các 散tán 飛phi 去khứ 。 其kỳ 人nhân 如như 是thị 。 無vô 常thường 對đối 至chí 。 其kỳ 身thân 壞hoại 散tán 。 家gia 室thất 。 親thân 屬thuộc 念niệm 當đương 別biệt 離ly 。 悲bi 哀ai 若nhược 斯tư 。 命mạng 臨lâm 欲dục 斷đoán/đoạn 。 閻diêm 王vương 使sử 者giả 自tự 然nhiên 來lai 至chí 。 其kỳ 到đáo 見kiến 縛phược 鐵thiết 箭tiễn 所sở 射xạ 。 上thượng 生sanh 死tử 船thuyền 罪tội 所sở 牽khiên 引dẫn 。 即tức 欲dục 發phát 去khứ 。 家gia 室thất 繞nhiễu 之chi 。 放phóng 髮phát 悲bi 慟đỗng 。 塵trần 坌bộn 其kỳ 面diện 目mục 。 哀ai 泣khấp 歎thán 息tức 。 涕thế 淚lệ 流lưu 面diện 。 皆giai 言ngôn 。 痛thống 哉tai 。 奈nại 何hà 相tương/tướng 捨xả 。 椎chuy/chùy 胸hung 欝uất [悍-干+月] 。 稱xưng 歎thán 病bệnh 者giả 若nhược 干can 德đức 行hạnh 。 心tâm 懷hoài 懊áo 惱não 。 於ư 是thị 頌tụng 曰viết 。 人nhân 其kỳ 疾tật 苦khổ 困khốn 。 身thân 冷lãnh 消tiêu 離ly 熱nhiệt 。 室thất 家gia 悉tất 聚tụ 會hội 。 舉cử 聲thanh 而nhi 悲bi 哀ai 。 造tạo 業nghiệp 更cánh 苦khổ 樂lạc 。 如như 蜂phong 採thải 華hoa 味vị 。 心tâm 遂toại 受thọ 憂ưu 慼thích 。 并tinh 惱não 一nhất 宗tông 門môn 。 其kỳ 人nhân 疾tật 病bệnh 如như 是thị 身thân 中trung 刀đao 風phong 起khởi 。 令linh 病bệnh 者giả 骨cốt 節tiết 解giải 。 有hữu 風phong 名danh 科khoa 。 斷đoán/đoạn 諸chư 節tiết 解giải 。 有hữu 風phong 名danh 震chấn 。 令linh 筋cân 脈mạch 緩hoãn 。 有hữu 風phong 名danh 破phá 骨cốt 。 消tiêu 病bệnh 人nhân 髓tủy 。 有hữu 風phong 名danh 減giảm 。 變biến 其kỳ 面diện 色sắc 。 眼nhãn 。 耳nhĩ 。 鼻tỷ 。 口khẩu 。 咽yết 喉hầu 皆giai 青thanh 。 出xuất 入nhập 諸chư 孔khổng 斷đoán/đoạn 絕tuyệt 破phá 壞hoại 。 [利-禾+皮] 剝bác 其kỳ 身thân 。 復phục 有hữu 一nhất 風phong 名danh 曰viết 止chỉ 脇hiếp 。 令linh 其kỳ 身thân 內nội 及cập 膝tất 。 肩kiên 。 脇hiếp 。 背bối/bội 。 脊tích 。 腹phúc 。 齊tề 。 大đại 小tiểu 之chi 腸tràng 。 肝can 。 肺phế 。 心tâm 。 脾tì 并tinh 餘dư 諸chư 藏tạng 。 皆giai 令linh 斷đoán/đoạn 絕tuyệt 。 有hữu 風phong 名danh 旋toàn 。 令linh 其kỳ 肪phương 血huyết 及cập 大đại 小tiểu 便tiện 。 生sanh 藏tạng 熟thục 藏tạng 。 所sở 食thực 不bất 通thông 。 寒hàn 熱nhiệt 悉tất 乾can 。 有hữu 風phong 名danh 節tiết 間gián 。 令linh 諸chư 支chi 節tiết 。 或hoặc 縮súc 或hoặc 伸thân 。 而nhi 舉cử 手thủ 足túc 欲dục 捉tróc 虛hư 空không 。 坐tọa 起khởi 煩phiền 憒hội 。 有hữu 時thời 笑tiếu 戲hí 。 又hựu 復phục 大đại 息tức 。 其kỳ 聲thanh 懇khẩn 惻trắc 。 節tiết 節tiết 以dĩ 斷đoán/đoạn 。 筋cân 脈mạch 則tắc 緩hoãn 。 髓tủy 腦não 為vi 消tiêu 。 目mục 不bất 見kiến 色sắc 。 耳nhĩ 不bất 聞văn 聲thanh 。 鼻tỷ 不bất 別biệt 香hương 。 口khẩu 不bất 知tri 味vị 。 身thân 冷lãnh 氣khí 絕tuyệt 。 無vô 所sở 復phục 識thức 。 心tâm 下hạ 尚thượng 煖noãn 。 魂hồn 神thần 續tục 在tại 。 挺đĩnh 直trực 如như 木mộc 。 不bất 能năng 動động 搖dao 。 於ư 是thị 頌tụng 曰viết 。 其kỳ 刀đao 風phong 起khởi 時thời 。 身thân 動động 多đa 不bất 安an 。 眾chúng 緣duyên 普phổ 皆giai 至chí 。 悉tất 不bất 自tự 覺giác 知tri 。 身thân 遭tao 若nhược 干can 惱não 。 命mạng 乃nãi 為vi 窮cùng 盡tận 。 譬thí 如như 弓cung 弩nỗ 弦huyền 。 緩hoãn 急cấp 不bất 可khả 用dụng 。 爾nhĩ 時thời 彼bỉ 人nhân 其kỳ 心tâm 周chu 匝táp 所sở 有hữu 四tứ 大đại 。 皆giai 為vi 衰suy 落lạc 。 微vi 命mạng 雖tuy 在tại 如như 燈đăng 欲dục 滅diệt 。 此thử 人nhân 心tâm 中trung 有hữu 身thân 意ý 根căn 。 其kỳ 生sanh 存tồn 時thời 所sở 為vi 善thiện 惡ác 。 即tức 心tâm 念niệm 本bổn 殃ương 福phước 吉kiết 凶hung 。 今kim 世thế 。 後hậu 世thế 所sở 可khả 作tác 為vị 。 心tâm 悉tất 自tự 知tri 。 奉phụng 行hành 善thiện 者giả 面diện 色sắc 和hòa 解giải 。 其kỳ 行hành 惡ác 者giả 顏nhan 貌mạo 不bất 悅duyệt 。 其kỳ 人nhân 心tâm 喜hỷ 。 面diện 色sắc 則tắc 好hảo 。 當đương 知tri 所sở 歸quy 。 必tất 至chí 善thiện 道đạo 。 其kỳ 面diện 色sắc 惡ác 。 心tâm 念niệm 不bất 善thiện 。 則tắc 趣thú 惡ác 道đạo 。 如như 有hữu 老lão 人nhân 而nhi 照chiếu 淨tịnh 鏡kính 。 皆giai 自tự 見kiến 形hình 。 頭đầu 白bạch 。 面diện 皺trứu 。 齒xỉ 落lạc 。 瘡sang 痍di 。 塵trần 垢cấu 。 黑hắc 醜xú 。 皮bì 緩hoãn 。 脊tích 僂lũ 。 年niên 老lão 戰chiến [病-丙+又] ( 音âm 又hựu ) 。 設thiết 見kiến 如như 是thị 。 還hoàn 自tự 羞tu 鄙bỉ 。 閉bế 目mục 放phóng 鏡kính 。 吾ngô 已dĩ 去khứ 少thiểu 。 衰suy 老lão 將tương 至chí 。 心tâm 懷hoài 愁sầu 憂ưu 。 已dĩ 離ly 安an 隱ẩn 。 至chí 於ư 窮cùng 極cực 。 素tố 行hành 惡ác 者giả 。 臨lâm 壽thọ 終chung 時thời 。 所sở 見kiến 惡ác 變biến 。 愁sầu 慘thảm 恐khủng 怖bố 。 深thâm 自tự 剋khắc 責trách 。 吾ngô 歸quy 惡ác 道đạo 。 定định 無vô 有hữu 疑nghi 。 亦diệc 如như 老lão 人nhân 照chiếu 鏡kính 。 見kiến 身thân 知tri 為vi 衰suy 至chí 。 於ư 是thị 頌tụng 曰viết 。 金kim 寶bảo 等đẳng 所sở 作tác 。 巧xảo 拙chuyết 成thành 不bất 同đồng 。 設thiết 有hữu 行hành 惡ác 者giả 。 沈trầm 沒một 於ư 深thâm 淵uyên 。 已dĩ 沒một 雖tuy 更cánh 生sanh 。 顧cố 視thị 無vô 所sở 依y 。 如như 為vi 水thủy 所sở 漂phiêu 。 臨lâm 死tử 亦diệc 若nhược 斯tư 。 其kỳ 有hữu 行hành 善thiện 。 為vi 有hữu 三tam 輩bối 。 攝nhiếp 身thân 。 口khẩu 。 意ý 。 淨tịnh 修tu 眾chúng 德đức 。 以dĩ 法pháp 為vi 財tài 。 臨lâm 壽thọ 終chung 時thời 。 心tâm 懷hoài 喜hỷ 踊dũng 。 吾ngô 定định 上thượng 天thiên 。 譬thí 如như 賈cổ 客khách 遠viễn 行hành 治trị 生sanh 。 得đắc 度độ 厄ách 道đạo 多đa 獲hoạch 財tài 利lợi 。 還hoàn 歸quy 到đáo 家gia 心tâm 悅duyệt 無vô 量lượng 。 又hựu 如như 田điền 家gia 犁lê 不bất 失thất 時thời 。 風phong 雨vũ 復phục 節tiết 多đa 收thu 五ngũ 穀cốc 。 藏tạng 著trước 篅thước 中trung 意ý 甚thậm 歡hoan 喜hỷ 。 如như 困khốn 病bệnh 得đắc 愈dũ 得đắc 畢tất 償thường 債trái 。 中trung 心tâm 踊dũng 躍dược 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 猶do 蜂phong 採thải 花hoa 以dĩ 用dụng 作tác 蜜mật 。 積tích 德đức 亦diệc 爾nhĩ 。 其kỳ 意ý 大đại 悅duyệt 。 我ngã 定định 上thượng 天thiên 。 於ư 是thị 頌tụng 曰viết 。 其kỳ 有Hữu 學Học 正Chánh 士sĩ 。 積tích 累lũy 行hành 真chân 法pháp 。 以dĩ 度độ 於ư 眾chúng 患hoạn 。 自tự 致trí 得đắc 明minh 道đạo 。 譬thí 如như 閑nhàn 居cư 者giả 。 高cao 山sơn 望vọng 其kỳ 下hạ 。 彼bỉ 人nhân 命mạng 盡tận 時thời 。 見kiến 善thiện 道đạo 若nhược 斯tư 。 爾nhĩ 時thời 其kỳ 人nhân 命mạng 已dĩ 盡tận 者giả 。 身thân 根căn 識thức 滅diệt 。 便tiện 受thọ 中trung 止chỉ 。 譬thí 若nhược 如như 稱xưng 。 隨tùy 其kỳ 輕khinh 重trọng 或hoặc 上thượng 或hoặc 下hạ 。 善thiện 惡ác 如như 是thị 。 神thần 離ly 人nhân 身thân 住trụ 於ư 中trung 止chỉ 。 五ngũ 陰ấm 悉tất 具cụ 。 無vô 所sở 乏phạp 少thiểu 。 死tử 時thời 五ngũ 陰ấm 不bất 到đáo 中trung 止chỉ 。 中trung 止chỉ 五ngũ 陰ấm 亦diệc 不bất 離ly 本bổn 也dã 。 譬thí 以dĩ 印ấn 章chương 以dĩ 用dụng 印ấn 泥nê 。 印ấn 不bất 著trước 泥nê 亦diệc 不bất 離ly 之chi 。 如như 種chủng/chúng 五ngũ 穀cốc 苗miêu 生sanh 莖hành 實thật 。 非phi 是thị 本bổn 種chủng/chúng 亦diệc 不bất 離ly 本bổn 。 如như 是thị 人nhân 死tử 精tinh 神thần 魂hồn 魄phách 。 不bất 齊tề 五ngũ 陰ấm 亦diệc 不bất 離ly 本bổn 也dã 。 隨tùy 本bổn 所sở 種chủng/chúng 各các 得đắc 果quả 報báo 。 其kỳ 作tác 德đức 者giả 住trụ 善thiện 中trung 止chỉ 。 履lý 行hành 惡ác 者giả 在tại 罪tội 中trung 止chỉ 。 唯duy 有hữu 道Đạo 眼nhãn 乃nãi 見kiến 之chi 耳nhĩ 。 處xứ 於ư 中trung 止chỉ 而nhi 有hữu 三tam 食thực 。 一nhất 曰viết 觸xúc 軟nhuyễn 。 二nhị 曰viết 心tâm 食thực 。 三tam 曰viết 意ý 識thức 。 在tại 中trung 止chỉ 者giả 。 或hoặc 住trụ 一nhất 日nhật 極cực 久cửu 七thất 日nhật 。 至chí 父phụ 母mẫu 會hội 隨tùy 其kỳ 本bổn 行hạnh 。 或hoặc 趣thú 三tam 塗đồ 。 人nhân 間gian 。 天thiên 上thượng 。 行hành 惡ác 多đa 者giả 。 在tại 中trung 止chỉ 中trung 。 見kiến 大đại 火hỏa 起khởi 。 圍vi 遶nhiễu 其kỳ 身thân 。 猶do 如như 野dã 火hỏa 焚phần 燒thiêu 草thảo 木mộc 。 塵trần 雨vũ 其kỳ 形hình 。 見kiến 烏ô 。 鵰điêu 。 鷲thứu 。 惡ác 人nhân 之chi 類loại 。 爪trảo 齒xỉ 皆giai 長trường/trưởng 面diện 目mục 醜xú 陋lậu 。 衣y 服phục 弊tệ 壞hoại 頭đầu 上thượng 火hỏa 然nhiên 。 各các 執chấp 兵binh 仗trượng 為vi 所sở 撾qua 棒bổng 。 矛mâu 刺thứ 刀đao 斫chước 心tâm 懷hoài 恐khủng 懼cụ 。 欲dục 求cầu 救cứu 護hộ 遙diêu 見kiến 叢tùng 樹thụ 。 走tẩu 往vãng 趣thú 之chi 。 爾nhĩ 時thời 即tức 失thất 。 中trung 止chỉ 五ngũ 陰ấm 。 入nhập 刀đao 劍kiếm 樹thụ 泥nê 犁lê 之chi 中trung 。 墮đọa 地địa 獄ngục 者giả 。 神thần 見kiến 若nhược 此thử 。 於ư 是thị 頌tụng 曰viết 。 迷mê 惑hoặc 如như 醉túy 象tượng 。 違vi 失thất 聖thánh 法pháp 教giáo 。 染nhiễm 濁trược 如như 潦lạo 水thủy 。 心tâm 憒hội 亂loạn 若nhược 斯tư 。 常thường 捐quyên 於ư 正Chánh 道Đạo 。 放phóng 心tâm 入nhập 邪tà 徑kính 。 此thử 人nhân 遭tao 眾chúng 苦khổ 。 命mạng 終chung 墮đọa 地địa 獄ngục 。 行hành 小tiểu 惡ác 者giả 。 見kiến 火hỏa 煙yên 塵trần 繞nhiễu 滿mãn 其kỳ 身thân 。 及cập 為vi 師sư 子tử 。 虎hổ 。 狼lang 。 蛇xà 虺hủy 。 群quần 象tượng 所sở 逐trục 。 又hựu 見kiến 故cố 渠cừ 。 泉tuyền 源nguyên 。 深thâm 水thủy 。 崩băng 山sơn 。 大đại 澗giản 。 心tâm 懷hoài 怖bố 懅cứ 。 赴phó 趣thú 其kỳ 中trung 。 爾nhĩ 時thời 即tức 失thất 。 中trung 止chỉ 五ngũ 陰ấm 。 墮đọa 畜súc 生sanh 處xứ 。 見kiến 是thị 變biến 者giả 。 知tri 受thọ 獸thú 身thân 。 於ư 是thị 頌tụng 曰viết 。 習tập 癡si 捨xả 慧tuệ 便tiện 。 或hoặc 醉túy 墮đọa 冥minh 道đạo 。 惡ác 口khẩu 常thường 麁thô 言ngôn 。 喜hỷ 行hành 撾qua 捶chúy 人nhân 。 又hựu 為vi 犯phạm 罪tội 殃ương 。 樂nhạc/nhạo/lạc 為vi 不bất 善thiện 事sự 。 如như 是thị 無vô 慈từ 者giả 。 生sanh 於ư 畜súc 獸thú 中trung 。 罪tội 若nhược 微vi 者giả 。 周chu 匝táp 四tứ 面diện 。 有hữu 熱nhiệt 風phong 起khởi 。 身thân 體thể 欝uất 蒸chưng 自tự 然nhiên 飢cơ 渴khát 。 遙diêu 見kiến 人nhân 來lai 皆giai 持trì 刀đao 杖trượng 。 矛mâu 戟kích 。 弓cung 箭tiễn 而nhi 圍vi 遶nhiễu 之chi 。 望vọng 見kiến 大đại 城thành 意ý 欲dục 入nhập 中trung 。 適thích 發phát 此thử 心tâm 。 即tức 失thất 中trung 止chỉ 所sở 受thọ 五ngũ 陰ấm 。 生sanh 於ư 薜bệ 荔lệ 。 其kỳ 見kiến 如như 是thị 變biến 。 當đương 知tri 墮đọa 餓ngạ 鬼quỷ 中trung 。 於ư 是thị 頌tụng 曰viết 。 剛cang 弊tệ 喜hỷ 譖trấm 人nhân 。 遠viễn 戒giới 不bất 順thuận 法pháp 。 犯phạm 禁cấm 穢uế 濁trược 事sự 。 貪tham [彌/食] 而nhi 獨độc 食thực 。 墮đọa 於ư 膿nùng 血huyết 處xứ 。 飢cơ 餓ngạ 煩phiền 惱não 極cực 。 當đương 知tri 此thử 輩bối 人nhân 。 定định 入nhập 為vi 餓ngạ 鬼quỷ 。 清thanh 修tu 德đức 善thiện 。 涼lương 風phong 四tứ 來lai 其kỳ 風phong 甚thậm 香hương 。 若nhược 干can 種chủng 熏huân 雨vũ 其kỳ 身thân 上thượng 。 諸chư 妓kỹ 樂nhạc 音âm 相tương 和hòa 而nhi 鳴minh 。 瞻chiêm 視thị 園viên 觀quan 。 樹thụ 木mộc 。 花hoa 果quả 。 而nhi 悉tất 茂mậu 盛thịnh 。 發phát 意ý 欲dục 往vãng 。 即tức 時thời 便tiện 失thất 。 中trung 止chỉ 五ngũ 陰ấm 。 精tinh 神thần 自tự 然nhiên 上thượng 忉Đao 利Lợi 天Thiên 。 於ư 是thị 頌tụng 曰viết 。 習tập 法pháp 歸quy 聖thánh 道Đạo 。 種chủng/chúng 福phước 業nghiệp 生sanh 天thiên 。 妓kỹ 樂nhạc 以dĩ 自tự 娛ngu 。 遊du 諸chư 花hoa 樹thụ 間gián 。 美mỹ 豓 玉ngọc 女nữ 眾chúng 。 端đoan 正chánh 光quang 從tùng 容dung 。 常thường 觀quán 心tâm 欣hân 悅duyệt 。 居cư 止chỉ 太thái 山sơn 頂đảnh 。 行hành 不bất 淳thuần 一nhất 。 或hoặc 善thiện 或hoặc 惡ác 。 當đương 至chí 人nhân 道đạo 。 父phụ 母mẫu 合hợp 會hội 。 精tinh 不bất 失thất 時thời 。 子tử 應ưng/ứng 來lai 生sanh 。 父phụ 母mẫu 德đức 想tưởng 而nhi 俱câu 同đồng 時thời 等đẳng 。 其kỳ 母mẫu 胎thai 通thông 無vô 所sở 拘câu 礙ngại 。 心tâm 懷hoài 喜hỷ 躍dược 而nhi 無vô 邪tà 念niệm 。 則tắc 為vi 柔nhu 軟nhuyễn 而nhi 不bất [怡-台+龍] 悷lệ 。 無vô 有hữu 疾tật 疹 堪kham 任nhậm 受thọ 子tử 。 不bất 為vi 輕khinh 慢mạn 亦diệc 無vô 反phản 行hành 。 順thuận 其kỳ 正Chánh 法Pháp 不bất 受thọ 濁trược 污ô 。 即tức 捐quyên 一nhất 切thiết 瑕hà 穢uế 之chi 塵trần 。 其kỳ 精tinh 不bất 清thanh 亦diệc 不bất 為vi 濁trược 。 中trung 適thích 不bất 強cường/cưỡng 。 亦diệc 不bất 腐hủ 敗bại 。 亦diệc 不bất 赤xích 黑hắc 。 不bất 為vi 風phong 寒hàn 眾chúng 毒độc 雜tạp 錯thác 。 與dữ 小tiểu 便tiện 別biệt 。 應ưng/ứng 來lai 生sanh 者giả 。 精tinh 神thần 便tiện 趣thú 。 心tâm 自tự 念niệm 言ngôn 。 設thiết 是thị 男nam 子tử 。 不bất 與dữ 女nữ 人nhân 共cộng 俱câu 合hợp 者giả 。 吾ngô 欲dục 與dữ 通thông 。 起khởi 瞋sân 怒nộ 心tâm 恚khuể 彼bỉ 男nam 子tử 。 志chí 懷hoài 恭cung 敬kính 念niệm 於ư 女nữ 人nhân 。 瞋sân 喜hỷ 俱câu 作tác 。 便tiện 排bài 男nam 子tử 欲dục 向hướng 女nữ 人nhân 。 父phụ 時thời 精tinh 下hạ 。 其kỳ 神thần 忻hãn 歡hoan 。 謂vị 是thị 吾ngô 許hứa 。 爾nhĩ 時thời 即tức 失thất 中trung 止chỉ 五ngũ 陰ấm 。 便tiện 入nhập 胞bào 胎thai 。 父phụ 母mẫu 精tinh 合hợp 。 既ký 在tại 胞bào 胎thai 倍bội 用dụng 踊dũng 躍dược 。 非phi 是thị 中trung 止chỉ 五ngũ 陰ấm 。 亦diệc 不bất 離ly 之chi 。 入nhập 於ư 胞bào 胎thai 是thị 為vi 色sắc 陰ấm 。 歡hoan 喜hỷ 之chi 時thời 為vi 痛thống 樂nhạc/nhạo/lạc 陰ấm 。 念niệm 於ư 精tinh 時thời 是thị 為vi 想tưởng 陰ấm 。 因nhân 本bổn 罪tội 福phước 緣duyên 得đắc 入nhập 胎thai 。 是thị 為vi 行hành 陰ấm 。 神thần 處xứ 胞bào 中trung 則tắc 應ưng/ứng 識thức 陰ấm 。 如như 是thị 和hòa 合hợp 名danh 曰viết 五ngũ 陰ấm 。 尋tầm 在tại 胎thai 時thời 。 即tức 得đắc 二nhị 根căn 。 意ý 根căn 。 身thân 根căn 也dã 。 七thất 日nhật 住trụ 中trung 。 而nhi 不bất 增tăng 減giảm 。 又hựu 二nhị 七thất 日nhật 。 其kỳ 胎thai 稍sảo 轉chuyển 。 譬thí 如như 薄bạc 酪lạc 。 至chí 三tam 七thất 日nhật 。 似tự 如như 生sanh 酪lạc 。 又hựu 四tứ 七thất 日nhật 。 精tinh 凝ngưng 如như 熟thục 酪lạc 。 至chí 五ngũ 七thất 日nhật 。 胎thai 精tinh 遂toại 變biến 。 猶do 如như 生sanh 酥tô 。 又hựu 六lục 七thất 日nhật 。 變biến 如như 息tức 肉nhục 。 至chí 七thất 七thất 日nhật 。 轉chuyển 如như 段đoạn 肉nhục 。 又hựu 八bát 七thất 日nhật 。 其kỳ 堅kiên 如như 坏phôi 。 至chí 九cửu 七thất 日nhật 。 變biến 為vi 五ngũ 皰pháo 。 兩lưỡng 肘trửu 。 兩lưỡng/lượng 髀bễ 及cập 其kỳ 頸cảnh 項hạng 。 而nhi 從tùng 中trung 出xuất 也dã 。 又hựu 十thập 七thất 日nhật 。 復phục 有hữu 五ngũ 皰pháo 。 手thủ 腕 。 脚cước 腕 及cập 生sanh 其kỳ 頭đầu 。 十thập 一nhất 七thất 日nhật 。 續tục 生sanh 二nhị 十thập 四tứ 皰pháo 。 手thủ 指chỉ 。 足túc 指chỉ 。 眼nhãn 。 耳nhĩ 。 鼻tỷ 。 口khẩu 。 此thử 從tùng 中trung 出xuất 。 十thập 二nhị 七thất 日nhật 。 是thị 諸chư 胞bào 相tương/tướng 。 轉chuyển 成thành 就tựu 。 十thập 三tam 七thất 日nhật 。 則tắc 現hiện 腹phúc 相tương/tướng 。 十thập 四tứ 七thất 日nhật 。 生sanh 肝can 。 肺phế 。 心tâm 及cập 其kỳ 脾tì 。 腎thận 。 十thập 五ngũ 七thất 日nhật 。 則tắc 生sanh 大đại 腸tràng 。 十thập 六lục 七thất 日nhật 。 即tức 有hữu 小tiểu 腸tràng 。 十thập 七thất 七thất 日nhật 。 則tắc 有hữu 胃vị 處xứ 。 十thập 八bát 七thất 日nhật 。 生sanh 藏tạng 。 熟thục 藏tạng 起khởi 此thử 二nhị 處xứ 。 十thập 九cửu 七thất 日nhật 生sanh 髀bễ 及cập [跳-兆+專] 。 腸tràng 。 骸hài 。 手thủ 掌chưởng 。 足túc 趺phu 。 臂tý 節tiết 。 筋cân 連liên 。 二nhị 十thập 七thất 日nhật 。 生sanh 陰ấm 。 臍tề 。 乳nhũ 。 頤di 。 項hạng 。 形hình 相tướng 。 二nhị 十thập 一nhất 七thất 日nhật 。 體thể 骨cốt 各các 分phần/phân 。 隨tùy 其kỳ 所sở 應ứng 。 兩lưỡng/lượng 骨cốt 在tại 頭đầu 。 三tam 十thập 二nhị 骨cốt 著trước 口khẩu 。 七thất 骨cốt 著trước 項hạng 。 兩lưỡng/lượng 骨cốt 著trước 髀bễ 。 兩lưỡng/lượng 骨cốt 著trước 肘trửu 。 四tứ 骨cốt 著trước 臂tý 。 十thập 二nhị 骨cốt 著trước 胸hung 。 十thập 八bát 骨cốt 著trước 背bối/bội 。 兩lưỡng/lượng 骨cốt 著trước 臗khoan 。 四tứ 骨cốt 著trước 膝tất 。 四tứ 十thập 骨cốt 著trước 足túc 。 微vi 骨cốt 百bách 八bát 與dữ 體thể 肉nhục 合hợp 。 其kỳ 十thập 八bát 骨cốt 著trước 在tại 兩lưỡng/lượng 脇hiếp 。 二nhị 骨cốt 著trước 肩kiên 。 如như 是thị 身thân 骨cốt 。 凡phàm 有hữu 三tam 百bách 而nhi 相tương 連liên 結kết 。 其kỳ 骨cốt 柔nhu 軟nhuyễn 如như 初sơ 生sanh 瓠hoạch 。 二nhị 十thập 二nhị 七thất 日nhật 。 其kỳ 骨cốt 稍sảo 堅kiên 。 如như 未vị 熟thục 瓠hoạch 。 二nhị 十thập 三tam 七thất 日nhật 。 其kỳ 骨cốt 轉chuyển 堅kiên 。 譬thí 如như 胡hồ 桃đào 。 此thử 三tam 百bách 骨cốt 。 各các 相tương 連liên 綴chuế 。 足túc 骨cốt 著trước 足túc 。 膝tất 骨cốt 著trước 膝tất 。 踝hõa 骨cốt 著trước 踝hõa 。 髀bễ 骨cốt 著trước 髀bễ 。 臗khoan 骨cốt 著trước 臗khoan 。 脊tích 骨cốt 著trước 脊tích 。 胸hung 骨cốt 著trước 胸hung 。 脇hiếp 骨cốt 著trước 脇hiếp 。 脣thần 骨cốt 著trước 脣thần 。 項hạng 。 頤di 。 臂tý 。 腕 。 手thủ 。 足túc 諸chư 骨cốt 轉chuyển 相tương 連liên 著trước 。 如như 是thị 聚tụ 骨cốt 猶do 若nhược 幻huyễn 化hóa 。 又hựu 如như 合hợp 車xa 骨cốt 為vi 垣viên 牆tường 。 筋cân 束thúc/thú 。 血huyết 流lưu 。 皮bì 肉nhục 塗đồ 裹khỏa 。 薄bạc 膚phu 覆phú 之chi 。 因nhân 本bổn 罪tội 福phước 。 果quả 獲hoạch 致trí 此thử 。 無vô 有hữu 思tư 想tưởng 依y 其kỳ 心tâm 元nguyên 。 隨tùy 風phong 所sở 由do 牽khiên 引dẫn 舉cử 動động 。 於ư 是thị 頌tụng 曰viết 。 其kỳ 五ngũ 骨cốt 積tích 聚tụ 。 隨tùy 心tâm 輕khinh 放phóng 恣tứ 。 在tại 身thân 現hiện 掣xiết 頓đốn 。 猶do 如như 牽khiên 拽duệ 蛇xà 。 前tiền 世thế 所sở 造tạo 行hành 。 善thiện 惡ác 所sở 興hưng 法pháp 。 譬thí 如như 人nhân 行hành 路lộ 。 或hoặc 平bình 或hoặc 荊kinh 棘cức 。 二nhị 十thập 四tứ 七thất 日nhật 。 生sanh 七thất 百bách 筋cân 。 連liên 著trước 其kỳ 身thân 。 二nhị 十thập 五ngũ 七thất 日nhật 。 生sanh 七thất 千thiên 脈mạch 。 尚thượng 未vị 具cụ 成thành 。 二nhị 十thập 六lục 七thất 日nhật 。 諸chư 脈mạch 悉tất 徹triệt 。 具cụ 足túc 成thành 就tựu 。 如như 蓮liên 華hoa 根căn 孔khổng 。 二nhị 十thập 七thất 七thất 日nhật 。 三tam 百bách 六lục 十thập 。 三tam 筋cân 皆giai 成thành 。 二nhị 十thập 八bát 七thất 日nhật 。 其kỳ 肌cơ 始thỉ 生sanh 。 二nhị 十thập 九cửu 七thất 日nhật 。 肌cơ 肉nhục 稍sảo 厚hậu 。 三tam 十thập 七thất 日nhật 。 纔tài 有hữu 皮bì 。 有hữu 像tượng 。 三tam 十thập 一nhất 七thất 日nhật 。 皮bì 轉chuyển 厚hậu 堅kiên 。 三tam 十thập 二nhị 七thất 日nhật 。 皮bì 革cách 轉chuyển 成thành 。 三tam 十thập 三tam 七thất 日nhật 。 耳nhĩ 。 鼻tỷ 。 脣thần 。 指chỉ 。 諸chư 膝tất 節tiết 成thành 。 三tam 十thập 四tứ 七thất 日nhật 。 生sanh 九cửu 十thập 九cửu 萬vạn 毛mao 孔khổng 。 髮phát 孔khổng 猶do 尚thượng 未vị 成thành 。 三tam 十thập 五ngũ 七thất 日nhật 。 毛mao 孔khổng 具cụ 足túc 。 三tam 十thập 六lục 七thất 日nhật 。 爪trảo 甲giáp 成thành 。 三tam 十thập 七thất 七thất 日nhật 。 其kỳ 母mẫu 腹phúc 中trung 。 若nhược 干can 風phong 起khởi 。 有hữu 風phong 開khai 兒nhi 耳nhĩ 。 目mục 。 鼻tỷ 。 口khẩu 。 或hoặc 有hữu 風phong 起khởi 。 染nhiễm 其kỳ 髮phát 毛mao 。 或hoặc 端đoan 正chánh 。 或hoặc 醜xú 陋lậu 。 又hựu 有hữu 風phong 起khởi 。 成thành 體thể 顏nhan 色sắc 。 或hoặc 白bạch 。 赤xích 。 黑hắc 。 有hữu 好hảo 。 有hữu 醜xú 皆giai 由do 宿tú/túc 行hành 。 在tại 此thử 七thất 日nhật 中trung 。 生sanh 風phong 寒hàn 熱nhiệt 。 大đại 小tiểu 便tiện 通thông 。 於ư 是thị 頌tụng 曰viết 。 是thị 身thân 筋cân 纏triền 裹khỏa 。 諸chư 血huyết 脈mạch 所sở 成thành 。 不bất 淨tịnh 盛thình/thịnh 腐hủ 積tích 。 水thủy 洗tẩy 諸chư 漏lậu 孔khổng 。 虛hư 覆phú 心tâm 使sử 然nhiên 。 巧xảo 偽ngụy 而nhi 合hợp 成thành 。 機cơ 關quan 如như 木mộc 人nhân 。 求cầu 之chi 甚thậm 難nan 得đắc 。 三tam 十thập 八bát 七thất 日nhật 。 在tại 母mẫu 腹phúc 中trung 。 隨tùy 其kỳ 本bổn 行hạnh 。 自tự 然nhiên 風phong 起khởi 。 宿tú/túc 行hành 善thiện 者giả 便tiện 有hữu 香hương 風phong 。 可khả 其kỳ 身thân 意ý 柔nhu 軟nhuyễn 無vô 瑕hà 。 正chánh 其kỳ 骨cốt 節tiết 令linh 其kỳ 端đoan 正chánh 。 莫mạc 不bất 愛ái 敬kính 也dã 。 本bổn 行hạnh 惡ác 者giả 則tắc 起khởi 臭xú 風phong 。 令linh 身thân 不bất 安an 不bất 可khả 心tâm 意ý 。 吹xuy 其kỳ 骨cốt 節tiết 令linh 僂lũ 邪tà 曲khúc 。 使sử 不bất 端đoan 正chánh 又hựu 不bất 能năng 男nam 。 人nhân 所sở 不bất 喜hỷ 也dã 。 是thị 為vi 三tam 十thập 八bát 七thất 日nhật 。 九cửu 月nguyệt 不bất 滿mãn 四tứ 日nhật 。 其kỳ 兒nhi 身thân 體thể 。 骨cốt 節tiết 。 則tắc 成thành 為vi 人nhân 。 於ư 是thị 頌tụng 曰viết 。 人nhân 在tại 身thân 九cửu 月nguyệt 。 則tắc 具cụ 諸chư 體thể 脈mạch 。 骨cốt 節tiết 皆giai 成thành 就tựu 。 滿mãn 足túc 無vô 所sở 乏phạp 。 腹phúc 中trung 漸tiệm 自tự 辦biện 。 稍sảo 稍sảo 而nhi 成thành 長trường/trưởng 。 期kỳ 至chí 悉tất 具cụ 足túc 。 如như 月nguyệt 十thập 五ngũ 日nhật 。 其kỳ 小tiểu 兒nhi 體thể 而nhi 有hữu 二nhị 分phần 。 一nhất 分phần/phân 從tùng 父phụ 。 一nhất 分phần/phân 從tùng 母mẫu 。 身thân 諸chư 髮phát 。 毛mao 。 頰giáp 。 眼nhãn 。 舌thiệt 。 喉hầu 。 心tâm 。 肝can 。 脾tì 。 腎thận 。 腸tràng 。 血huyết 。 軟nhuyễn 者giả 從tùng 母mẫu 也dã 。 爪trảo 。 齒xỉ 。 骨cốt 。 節tiết 。 髓tủy 。 腦não 。 筋cân 。 脈mạch 。 堅kiên 者giả 從tùng 父phụ 也dã 。 於ư 是thị 頌tụng 曰viết 。 人nhân 體thể 相tướng 連liên 綴chuế 。 皆giai 由do 父phụ 母mẫu 生sanh 。 若nhược 干can 之chi 節tiết 解giải 。 因nhân 緣duyên 化hóa 成thành 立lập 。 依y 而nhi 致trí 顏nhan 色sắc 。 悉tất 當đương 為vi 衰suy 耗hao 。 眾chúng 材tài 合hợp 起khởi 車xa 。 計kế 體thể 猶do 亦diệc 然nhiên 。 作tác 前tiền 有hữu 二nhị 事sự 。 立lập 身thân 譬thí 若nhược 斯tư 。 因nhân 從tùng 父phụ 母mẫu 報báo 。 然nhiên 後hậu 乃nãi 得đắc 生sanh 。 其kỳ 小tiểu 兒nhi 在tại 母mẫu 腹phúc 中trung 。 處xứ 生sanh 藏tạng 之chi 下hạ 。 熟thục 藏tạng 之chi 上thượng 。 男nam 兒nhi 背bối/bội 外ngoại 而nhi 面diện 向hướng 內nội 。 在tại 左tả 脇hiếp 也dã 。 女nữ 子tử 背bối/bội 母mẫu 而nhi 面diện 向hướng 外ngoại 。 處xứ 在tại 右hữu 脇hiếp 也dã 。 苦khổ 痛thống 臭xú 處xứ 污ô 露lộ 不bất 淨tịnh 。 一nhất 切thiết 骨cốt 節tiết 縮súc 不bất 得đắc 伸thân 。 捐quyên 在tại 革cách 囊nang 腹phúc 網võng 纏triền 裹khỏa 。 藏tạng 血huyết 塗đồ 染nhiễm 所sở 處xử 逼bức 迮trách 。 依y 因nhân 屎thỉ 尿niệu 瑕hà 穢uế 若nhược 斯tư 。 其kỳ 於ư 九cửu 月nguyệt 此thử 餘dư 四tứ 日nhật 。 宿túc 有hữu 善thiện 行hành 。 初sơ 日nhật 。 後hậu 日nhật 發phát 心tâm 念niệm 言ngôn 。 吾ngô 在tại 園viên 觀quan 亦diệc 在tại 天thiên 上thượng 。 其kỳ 行hành 惡ác 者giả 謂vị 。 在tại 泥nê 犁lê 世thế 間gian 之chi 獄ngục 。 至chí 三tam 日nhật 中trung 。 即tức 愁sầu 不bất 樂nhạo 。 到đáo 四tứ 日nhật 時thời 。 母mẫu 腹phúc 風phong 起khởi 。 或hoặc 上thượng 或hoặc 下hạ 。 轉chuyển 其kỳ 兒nhi 身thân 。 而nhi 令linh 倒đảo 懸huyền 。 頭đầu 向hướng 產sản 門môn 。 其kỳ 有hữu 德đức 者giả 。 時thời 心tâm 念niệm 言ngôn 。 我ngã 投đầu 浴dục 池trì 。 水thủy 中trung 遊du 戲hí 。 如như 墮đọa 高cao 床sàng 華hoa 香hương 之chi 處xứ 也dã 。 其kỳ 無vô 福phước 者giả 。 自tự 發phát 念niệm 言ngôn 。 吾ngô 從tùng 山sơn 墮đọa 。 投đầu 於ư 樹thụ 岸ngạn 。 溝câu 坑khanh 。 溷hỗn 中trung 。 或hoặc 如như 地địa 獄ngục 。 羅la 網võng 。 蕀cức 上thượng 。 曠khoáng 野dã 。 石thạch 澗giản 。 劍kiếm 戟kích 之chi 中trung 。 愁sầu 憂ưu 不bất 樂lạc 。 善thiện 惡ác 之chi 報báo 。 不bất 同đồng 若nhược 此thử 。 於ư 是thị 頌tụng 曰viết 。 如như 投đầu 燒thiêu 熱nhiệt 火hỏa 。 亂loạn 煙yên 來lai 圍vi 繞nhiễu 。 放phóng 逸dật 果quả 所sở 致trí 。 處xứ 形hình 若nhược 沸phí 湯thang 。 苦khổ 樂lạc 之chi 所sở 由do 。 皆giai 因nhân 罪tội 福phước 成thành 。 在tại 在tại 生sanh 所sở 作tác 。 受thọ 身thân 各các 如như 是thị 。 其kỳ 小tiểu 兒nhi 身thân 既ký 當đương 向hướng 產sản 。 又hựu 墮đọa 地địa 時thời 外ngoại 風phong 所sở 吹xuy 。 女nữ 人nhân 手thủ 觸xúc 煖noãn 水thủy 洗tẩy 之chi 。 逼bức 迫bách 毒độc 痛thống 猶do 如như 瘡sang 病bệnh 也dã 。 以dĩ 是thị 苦khổ 惱não 恐khủng 畏úy 死tử 亡vong 。 便tiện 有hữu 癡si 惑hoặc 是thị 故cố 迷mê 憒hội 。 不bất 識thức 本bổn 來lai 去khứ 至chí 何hà 所sở 也dã 。 適thích 生sanh 在tại 地địa 。 血huyết 纏triền 臭xú 處xứ 。 鬼quỷ 魅mị 來lai 繞nhiễu 。 姦gian 邪tà 所sở 中trung 。 飛phi 屍thi 所sở 觸xúc 。 蠱cổ 道đạo 。 癲điên 鬼quỷ 。 各các 伺tứ 犯phạm 之chi 。 如như 四tứ 交giao 道đạo 墮đọa 一nhất 叚giả 肉nhục 。 烏ô 鵄si 。 雕điêu 狼lang 各các 來lai 諍tranh 之chi 。 諸chư 邪tà 魅mị 鬼quỷ 欲dục 得đắc 兒nhi 便tiện 。 周chu 匝táp 圍vi 遶nhiễu 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 宿tú/túc 行hành 善thiện 者giả 邪tà 不bất 得đắc 便tiện 。 設thiết 宿tú/túc 行hành 惡ác 眾chúng 邪tà 即tức 著trước 。 兒nhi 初sơ 生sanh 時thời 因nhân 母mẫu 乳nhũ 活hoạt 。 稍sảo 稍sảo 長trường/trưởng 大đại 因nhân 食thực 得đắc 立lập 。 於ư 是thị 頌tụng 曰viết 。 在tại 於ư 胞bào 胎thai 時thời 。 遭tao 若nhược 干can 苦khổ 惱não 。 既ký 生sanh 得đắc 為vi 人nhân 。 其kỳ 痛thống 有hữu 百bách 千thiên 。 諸chư 根căn 已dĩ 成thành 就tựu 。 因nhân 出xuất 危nguy 脆thúy 身thân 。 有hữu 生sanh 必tất 老lão 死tử 。 是thị 為vi 最tối 不bất 真chân 。 兒nhi 已dĩ 長trường/trưởng 大đại 揣đoàn 哺bộ 養dưỡng 身thân 。 適thích 得đắc 穀cốc 氣khí 其kỳ 體thể 即tức 時thời 。 生sanh 八bát 十thập 種chủng 蟲trùng 。 兩lưỡng/lượng 種chủng/chúng 在tại 髮phát 根căn 。 一nhất 名danh 舌thiệt 舐thỉ 。 二nhị 名danh 重trọng/trùng 舐thỉ 。 三tam 種chủng 在tại 頭đầu 。 名danh 曰viết 。 堅kiên 固cố 。 傷thương 損tổn 。 毀hủy 害hại 。 一nhất 種chủng 在tại 腦não 。 兩lưỡng/lượng 種chủng/chúng 在tại 腦não 表biểu 。 一nhất 名danh [虫*哲] 咮 。 二nhị 名danh 耗hao 擾nhiễu 。 三tam 名danh 憒hội 亂loạn 。 兩lưỡng/lượng 種chủng/chúng 在tại 額ngạch 。 一nhất 名danh 卑ty 下hạ 。 二nhị 名danh 朽hủ 腐hủ 。 兩lưỡng/lượng 種chủng/chúng 在tại 眼nhãn 。 一nhất 名danh 舌thiệt 舐thỉ 。 二nhị 名danh 重trọng/trùng 舐thỉ 。 兩lưỡng/lượng 種chủng/chúng 在tại 耳nhĩ 。 一nhất 名danh 識thức 味vị 。 二nhị 名danh 現hiện 味vị 英anh 。 兩lưỡng/lượng 種chủng/chúng 在tại 耳nhĩ 根căn 。 一nhất 名danh 曰viết 赤xích 。 二nhị 名danh 復phục 赤xích 。 兩lưỡng/lượng 種chủng/chúng 在tại 鼻tỷ 。 一nhất 名danh 曰viết 肥phì 。 二nhị 名danh 復phục 肥phì 。 兩lưỡng/lượng 種chủng/chúng 在tại 口khẩu 中trung 。 一nhất 名danh 曰viết 搖dao 。 二nhị 名danh 動động 搖dao 。 兩lưỡng/lượng 種chủng/chúng 在tại 齒xỉ 中trung 。 一nhất 名danh 惡ác 弊tệ 。 二nhị 名danh 凶hung 暴bạo 。 三tam 種chủng 在tại 齒xỉ 根căn 。 名danh 曰viết 。 喘suyễn 息tức 。 休hưu 止chỉ 。 捽 搣 。 一nhất 種chủng 在tại 舌thiệt 。 名danh 曰viết 甘cam 美mỹ 。 一nhất 種chủng 在tại 舌thiệt 根căn 。 名danh 曰viết 柔nhu 軟nhuyễn 。 一nhất 種chủng 在tại 上thượng 齗ngân 。 名danh 曰viết 來lai 往vãng 。 一nhất 種chủng 在tại 咽yến/ế/yết 。 名danh 為vi 嗽thấu 喉hầu 。 兩lưỡng/lượng 種chủng/chúng 在tại 瞳 子tử 。 一nhất 名danh 曰viết 生sanh 。 二nhị 名danh 不bất 熟thục 。 兩lưỡng/lượng 種chủng/chúng 在tại 肩kiên 。 一nhất 名danh 曰viết 垂thùy 。 二nhị 名danh 曰viết 復phục 垂thùy 。 一nhất 種chủng 在tại 臂tý 。 名danh 為vi 住trụ 立lập 。 一nhất 種chủng 在tại 手thủ 。 名danh 為vi 周chu 旋toàn 。 兩lưỡng/lượng 種chủng/chúng 在tại 胸hung 。 一nhất 名danh 額ngạch 坑khanh 。 二nhị 名danh 廣quảng 普phổ 。 一nhất 種chủng 在tại 心tâm 。 名danh 為vi 班ban 駁 。 一nhất 種chủng 在tại 乳nhũ 。 名danh 曰viết 湩 現hiện 。 一nhất 種chủng 在tại 臍tề 。 名danh 為vi 圍vi 繞nhiễu 。 兩lưỡng/lượng 種chủng/chúng 在tại 脇hiếp 。 一nhất 名danh 為vi 月nguyệt 。 二nhị 名danh 月nguyệt 面diện 。 兩lưỡng/lượng 種chủng/chúng 在tại 脊tích 。 一nhất 名danh 月nguyệt 行hành 。 二nhị 名danh 月nguyệt 貌mạo 。 一nhất 種chủng 在tại 背bối/bội 胸hung 間gián 。 名danh 為vi 安an 豐phong 。 一nhất 種chủng 在tại 皮bì 裏lý 。 名danh 為vi 虎hổ 爪trảo 。 兩lưỡng/lượng 種chủng/chúng 在tại 肉nhục 。 一nhất 名danh 消tiêu 膚phu 。 二nhị 名danh 燒thiêu 樹thụ 。 四tứ 種chủng 在tại 骨cốt 。 名danh 為vi 。 甚thậm 毒độc 。 習tập 毒độc 。 細tế 骨cốt 。 雜tạp 毒độc 。 五ngũ 種chủng 在tại 髓tủy 。 名danh 曰viết 。 殺sát 害hại 。 無vô 殺sát 。 破phá 壞hoại 。 離ly 骸hài 。 白bạch 骨cốt 。 兩lưỡng/lượng 種chủng/chúng 在tại 腸tràng 。 一nhất 名danh 蜣khương 蜋lang 。 二nhị 名danh 蜣khương 蜋lang [口*(隹/乃)] 。 兩lưỡng/lượng 種chủng/chúng 在tại 細tế 腸tràng 。 一nhất 名danh 兒nhi 子tử 。 二nhị 名danh 復phục 子tử 。 一nhất 種chủng 在tại 肝can 。 名danh 為vi 嚚ngân 喍sài 。 一nhất 種chủng 在tại 生sanh 藏tạng 。 名danh 曰viết 帔bí 忞 。 一nhất 種chủng 在tại 熟thục 藏tạng 。 名danh 為vi 太thái 息tức 。 一nhất 種chủng 在tại 穀cốc 道đạo 。 名danh 為vi 重trọng/trùng 身thân 。 三tam 種chủng 在tại 糞phẩn 中trung 。 名danh 曰viết 。 筋cân 目mục 。 結kết 目mục 。 編biên 髮phát 。 兩lưỡng/lượng 種chủng/chúng 在tại 尻 。 一nhất 名danh 流lưu 下hạ 。 二nhị 名danh 重trọng/trùng 流lưu 。 五ngũ 種chủng 在tại 胞bào 。 名danh 為vi 。 宗tông 姓tánh 。 惡ác 族tộc 。 臥ngọa 寐mị 。 不bất 覺giác 。 護hộ 汁trấp 。 一nhất 種chủng 在tại 髀bễ 。 名danh 為vi 撾qua 杖trượng 。 一nhất 種chủng 在tại 膝tất 。 名danh 為vi 現hiện 傷thương 。 一nhất 種chủng 在tại 踝hõa 。 名danh 為vi 鍼châm [口*(隹/乃)] 。 一nhất 種chủng 在tại 足túc 指chỉ 。 名danh 為vi 燋tiều 然nhiên 。 一nhất 種chủng 在tại 足túc 心tâm 。 名danh 為vi 食thực 皮bì 。 是thị 為vi 八bát 十thập 種chủng 蟲trùng 。 處xứ 在tại 人nhân 身thân 。 晝trú 夜dạ 食thực 體thể 。 於ư 是thị 頌tụng 曰viết 。 從tùng 頭đầu 髮phát 下hạ 至chí 足túc 。 遍biến 中trung 蟲trùng 消tiêu 食thực 人nhân 。 計kế 念niệm 之chi 為vi 瑕hà 穢uế 。 譬thí 喻dụ 比tỉ 如như 濁trược 水thủy 。 從tùng 己kỷ 生sanh 反phản 自tự 殘tàn 。 如như 刀đao 怨oán 患hoạn 害hại 人nhân 。 常thường 來lai 齧niết 傷thương 其kỳ 身thân 。 若nhược 流lưu 水thủy 侵xâm 兩lưỡng 岸ngạn 。 其kỳ 人nhân 身thân 中trung 。 因nhân 風phong 起khởi 病bệnh 。 有hữu 百bách 一nhất 種chủng 。 寒hàn 。 熱nhiệt 。 共cộng 合hợp 。 各các 有hữu 百bách 一nhất 。 凡phàm 合hợp 計kế 之chi 。 四tứ 百bách 四tứ 病bệnh 。 在tại 人nhân 身thân 中trung 。 如như 木mộc 生sanh 火hỏa 。 還hoàn 自tự 燒thiêu 然nhiên 。 病bệnh 亦diệc 如như 是thị 。 本bổn 因nhân 體thể 興hưng 。 反phản 來lai 危nguy 人nhân 。 及cập 身thân 中trung 表biểu 八bát 十thập 種chủng 蟲trùng 。 擾nhiễu 動động 其kỳ 身thân 。 令linh 人nhân 不bất 安an 。 豈khởi 復phục 況huống 外ngoại 諸chư 苦khổ 之chi 惱não 也dã 。 計kế 身thân 如như 是thị 。 常thường 有hữu 憂ưu 患hoạn 。 凡phàm 夫phu 之chi 士sĩ 自tự 謂vị 為vi 安an 。 不bất 聞văn 不bất 解giải 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 不bất 見kiến 諦đế 故cố 。 於ư 是thị 頌tụng 曰viết 。 髮phát 毛mao 諸chư 爪trảo 齒xỉ 。 心tâm 肉nhục 皮bì 骨cốt 合hợp 。 精tinh 血huyết 寒hàn 熱nhiệt 生sanh 。 髓tủy 腦não 脂chi 生sanh 熟thục 。 諸chư 寒hàn 涕thế 唾thóa 淚lệ 。 大đại 小tiểu 便tiện 常thường 漏lậu 。 非phi 常thường 計kế 不bất 淨tịnh 。 愚ngu 者giả 謂vị 為vi 珍trân 。 計kế 念niệm 人nhân 身thân 。 覆phú 以dĩ 薄bạc 皮bì 。 如như 合hợp 棗táo 奈nại 。 皮bì 甚thậm 薄bạc 少thiểu 耳nhĩ 。 以dĩ 為vi 蓋cái 之chi 。 人nhân 而nhi 不bất 知tri 。 假giả 使sử 脫thoát 皮bì 如như 困khốn 鈍độn 肉nhục 。 何hà 可khả 名danh 之chi 為vì 是thị 人nhân 身thân 。 骨cốt 節tiết 相tương/tướng 拄trụ 如như 連liên 鐵thiết 鎖tỏa 。 諦đế 見kiến 如như 是thị 尚thượng 不bất 足túc 蹈đạo 。 況huống 復phục 親thân 近cận 而nhi 目mục 視thị 之chi 。 於ư 是thị 以dĩ 偈kệ 而nhi 歎thán 頌tụng 曰viết 。 計kế 本bổn 為vi 瑕hà 穢uế 。 譬thí 如như 臭xú 爛lạn 屍thi 。 亦diệc 如như 諸chư 塵trần 垢cấu 。 體thể 蟲trùng 俱câu 復phục 然nhiên 。 亦diệc 如như 畫họa 好hảo 像tượng 。 會hội 當đương 歸quy 腐hủ 敗bại 。 以dĩ 諦đế 見kiến 本bổn 無vô 。 安an 可khả 附phụ 近cận 之chi 。 計kế 人nhân 在tại 世thế 所sở 作tác 禍họa 福phước 。 不bất 盡tận 其kỳ 壽thọ 。 亦diệc 有hữu 中trung 夭yểu 而nhi 死tử 傷thương 者giả 。 譬thí 如như 陶đào 家gia 作tác 諸chư 瓦ngõa 器khí 。 或hoặc 始thỉ 破phá 者giả 。 向hướng 欲dục 刀đao 治trị 坏phôi 時thời 破phá 者giả 。 或hoặc 塼chuyên 上thượng 破phá 。 或hoặc 下hạ 時thời 破phá 。 或hoặc 著trước 地địa 破phá 。 或hoặc 拍phách 時thời 破phá 。 或hoặc 坏phôi 燥táo 破phá 。 或hoặc 陶đào 中trung 破phá 。 或hoặc 熟thục 破phá 者giả 。 或hoặc 移di 時thời 破phá 者giả 。 或hoặc 用dụng 破phá 者giả 。 設thiết 使sử 不bất 用dụng 久cửu 久cửu 會hội 破phá 也dã 。 人nhân 亦diệc 如như 是thị 。 有hữu 初sơ 發phát 意ý 向hướng 來lai 未vị 至chí 死tử 者giả 。 或hoặc 有hữu 二nhị 根căn 胎thai 如như 生sanh 酪lạc 。 有hữu 如như 熟thục 酪lạc 。 息tức 肉nhục 。 段đoạn 肉nhục 。 具cụ 足túc 六lục 情tình 。 或hoặc 不bất 具cụ 足túc 而nhi 有hữu 死tử 者giả 。 向hướng 欲dục 生sanh 時thời 。 又hựu 適thích 墮đọa 地địa 。 一nhất 日nhật 。 百bách 日nhật 。 一nhất 歲tuế 。 十thập 歲tuế 學học 業nghiệp 死tử 者giả 。 二nhị 十thập 。 三tam 十thập 。 四tứ 十thập 。 五ngũ 十thập 。 從tùng 一nhất 歲tuế 死tử 至chí 到đáo 百bách 歲tuế 。 雖tuy 復phục 長trường 壽thọ 會hội 當đương 歸quy 盡tận 也dã 。 如như 是thị 五ngũ 陰ấm 計kế 本bổn 皆giai 空không 。 展triển 轉chuyển 相tương/tướng 依y 。 須tu 臾du 有hữu 起khởi 。 須tu 臾du 有hữu 滅diệt 。 舉cử 足túc 。 下hạ 足túc 而nhi 皆giai 無vô 常thường 。 愚ngu 癡si 之chi 人nhân 。 不bất 聞văn 不bất 知tri 。 反phản 計kế 有hữu 身thân 。 從tùng 少thiểu 至chí 老lão 皆giai 謂vị 我ngã 所sở 。 呼hô 為vi 一nhất 種chủng 。 不bất 知tri 非phi 常thường 之chi 變biến 也dã 。 修tu 行hành 道Đạo 者giả 思tư 惟duy 計kế 之chi 。 從tùng 是thị 致trí 是thị 。 無vô 是thị 則tắc 無vô 。 何hà 謂vị 從tùng 是thị 致trí 是thị 者giả 。 因nhân 本bổn 之chi 行hành 所sở 作tác 殃ương 福phước 。 故cố 致trí 死tử 亡vong 而nhi 在tại 中trung 止chỉ 。 至chí 于vu 胞bào 胎thai 精tinh 神thần 處xứ 之chi 。 形hình 如như 薄bạc 酪lạc 。 息tức 肉nhục 。 段đoạn 肉nhục 。 稍sảo 至chí 堅kiên 肉nhục 因nhân 有hữu 六lục 根căn 。 六lục 根căn 具cụ 足túc 則tắc 便tiện 出xuất 生sanh 。 從tùng 少thiểu 小tiểu 身thân 及cập 至chí 中trung 年niên 。 乃nãi 到đáo 老lão 。 病bệnh 當đương 復phục 歸quy 死tử 。 其kỳ 五ngũ 陰ấm 轉chuyển 於ư 生sanh 死tử 之chi 輪luân 。 常thường 如như 川xuyên 流lưu 。 無vô 有hữu 休hưu 息tức 。 一nhất 切thiết 皆giai 空không 譬thí 如như 幻huyễn 化hóa 。 如như 是thị 顛Điên 倒Đảo 至chí 于vu 老lão 。 病bệnh 。 死tử 。 譬thí 如như 有hữu 大đại 城thành 西tây 門môn 失thất 火hỏa 。 從tùng 次thứ 燒thiêu 之chi 乃nãi 到đáo 東đông 門môn 。 皆giai 令linh 灰hôi 燼tẫn 。 計kế 東đông 門môn 火hỏa 非phi 是thị 初sơ 火hỏa 也dã 。 然nhiên 其kỳ 燋tiều 燃nhiên 不bất 離ly 本bổn 火hỏa 也dã 。 人nhân 亦diệc 如như 是thị 。 從tùng 本bổn 因nhân 緣duyên 隨tùy 其kỳ 禍họa 福phước 。 當đương 觀quán 如như 此thử 從tùng 是thị 有hữu 是thị 也dã 。 何hà 謂vị 無vô 是thị 則tắc 無vô 也dã 。 無vô 有hữu 凶hung 福phước 及cập 餘dư 塵trần 勞lao 則tắc 不bất 歸quy 死tử 。 已dĩ 不bất 歸quy 死tử 不bất 在tại 中trung 止chỉ 。 設thiết 無vô 中trung 止chỉ 何hà 從tùng 有hữu 生sanh 。 已dĩ 不bất 有hữu 生sanh 。 其kỳ 老lão 。 病bệnh 。 死tử 何hà 由do 而nhi 有hữu 也dã 。 計kế 生sanh 死tử 流lưu 本bổn 末mạt 如như 此thử 。 修tu 行hành 道Đạo 者giả 當đương 觀quán 五ngũ 陰ấm 所sở 從tùng 成thành 敗bại 。 於ư 是thị 頌tụng 曰viết 。 明minh 識thức 諸chư 慧tuệ 義nghĩa 。 心tâm 淨tịnh 如như 月nguyệt 盛thình/thịnh 。 秉bỉnh 志chí 而nhi 專chuyên 一nhất 。 愍mẫn 哀ai 三Tam 界Giới 人nhân 。 如như 蓮liên 花hoa 於ư 水thủy 。 甘cam 美mỹ 柔nhu 軟nhuyễn 上thượng 。 口khẩu 之chi 所sở 宣tuyên 說thuyết 。 聽thính 者giả 則tắc 欣hân 達đạt 。 分phân 別biệt 演diễn 本bổn 起khởi 。 了liễu 之chi 歸quy 滅diệt 盡tận 。 能năng 仁nhân 悉tất 究cứu 竟cánh 。 以dĩ 愍mẫn 眾chúng 生sanh 故cố 。 吾ngô 從tùng 佛Phật 經Kinh 中trung 。 省tỉnh 採thải 而nhi 鈔sao 取thủ 。 因nhân 佛Phật 之chi 講giảng 說thuyết 。 故cố 造tạo 修tu 行hành 經kinh 。 修tu 行hành 道Đạo 地địa 經Kinh 卷quyển 第đệ 一nhất 卍 Bản dịch: 11/10/2013, hiệu đính: 11/10/2013 Nội dung được tải về từ website Văn Hóa Phật Giáo www.Hoavouu.com. Trên con đường Hoằng Pháp, cần sự thấu hiểu và chia sẻ để cùng nhau có được sự an lạc cho mình và cho mọi người. Chúng tôi, khuyến khích sự giới thiệu, phổ biến nguyên tác này đến tất cả mọi người bằng hình thức phi lợi nhuận. Nguyện đem công đức này, hướng về khắp tất cả, đệ tử và chúng sanh, đều trọn thành Phật đạo. Hoavouu.com