Subscribe HoaVoUu Youtube
Kính mời Subscribe kênh
YouTube Hoa Vô Ưu
Sitemap Hoavouu.com
Điền Email để nhận bài mới
Bài Mới Nhất

B

15 Tháng Mười Một 201200:00(Xem: 6509)
B


Từ điển Việt-Pali

Sa di Định Phúc
Lưu ý: Ðọc với phông chữ VU Times (Viet-Pali Unicode)


B

ba ba: kacchapa (nam), kumma (nam)

Ba-La-Nại: bārānasī (nữ)

ba la mật: pāramī (nữ)

ba la mật bậc thượng: paramatthapāramī (nữ)

ba la mật bậc trung: upapāramī (nữ)

ba ton: kattaradaṇḍa (nam), kattarayaṭṭhi (nữ), yaṭṭhi (nam)

bá hộ: seṭṭhī (nam)

bà: ayyikā (nữ)

bà chủ: ayyā (nữ)

bà con: ñātaka (nam), ñāti (nam), sajana (nam)

bà cố: payyikā (nữ), mātāmahī (nữ)

bà già: mahallikā (nữ)

bà ngoại: mātāmahī (nữ)

bà nội: ayyakā (nữ)

bà sơ: payyikā (nữ), mātāmahī (nữ)

bà vú: dhātī (nữ)

bả vai: aṃsakūṭa (nam)

bác (anh của cha): mahāpitā (nam), mahāpitu (nam)

bác ái: avera (trung)

bác bỏ: paṭikkhipati (paṭi + khip + a)

bác học: paṇḍicca (trung), bāhusacca (trung)

bác sĩ: vejja (nam)

bạc (kim loại): rajata (trung), rūpiya (trung), sajjhu (trung)

bạc nghĩa: akataññū (tính từ)

bạch cầu: vasā (nữ)

bạch liên: puṇḍarīka (trung)

bạch ngài: bhante, mārisa (tính từ)

bài diễn văn: bhāsana (trung)

bài hát: gāna (trung) gīta (trung) gītikā (nữ)

bài luận: racanā (nữ), raja (nam)

bài thơ: kabba (trung) kāveyya (trung)

bài thuyết trình: desanā (nữ), bhāsana (trung)

bãi: rahita (tính từ)

bãi bỏ: samucchiṇdati (saṃ + chid + ṃ + a), samugghateti (saṃ + u + ghat + e)

bãi tha ma: sīvatthikā (nữ)

bám bíu: saṅga (nam), pariggaha (nam), allīyati (a + li + ya), allīyana (trung), ādiyati (ā + di + i + ya)

bám níu: saṅga (nam), pariggaha (nam), allīyati (a + li + ya), allīyana (trung), ādiyati (ā + di + i + ya)

bám vào: līyati (li + ya), paramāsati (pari + ā + mas + a)

ban cho: dadāti (dā + a), deti (dā + e), anudadāti (anu + dā + a), pariccajati (pari + caj + a), upeti (upa + i + a)

ban đêm: rajanī (nữ), ratti (nữ), saṃvarī (nữ), rattibhāga (nam)

ban huấn từ: ovadati (ova + vad + a)

ban ngày: divasabhāga (nam)

ban phúc: sotthi (nữ), hita (trung)

ban tặng: vissajjaka (tính từ)

ban thưởng: paṭidaṇḍa (nam), paṭidāna (trung)

bán: vikkiṇāti (vi + ki + nā)

bàn: bhojanaphalaka (nam), padara (trung)

bàn cãi: mantana (trung), mantanā (nữ), manteti (mant + e)

bàn chải: koccha (trung), vālaṇḍūpaka (nam)

bàn chải răng: dantakaṭṭha (trung)

bàn chải trong nhà xí: avalekhanakattha (trung)

bàn cờ: aṭṭapada (trung)

bàn giấy: lekhaṇaphalaka (nam)

bàn luận: sakacchā (nữ)

bàn tay: pāṇi (nam)

bản chất: oja (nam) (trung), ojā (nữ)

bản lề cửa: dvārāvaṭṭaka (nam)

bản ngã: atta (nam)

bản sao: paṭibimba (trung)

bản tính: bhāva (nam)

bạn: mitta (nam) (trung), vayassa (nam)

bạn giả dối: mittapaṭṭirūpaka (tính từ)

bạn hữu: sakha (nam), sambhatta (tính từ), sahāya (nam), sahāyaka (nam), mitta (nam), suhada (nam)

bạn tốt: kalyāṇamitta (nam)

bàng quang: muttavatthi (nữ)

bảng: phalaka (nam)

bánh: pūva (nam)

bánh chè: jānumaṇḍala (trung)

bánh chiên: kapallapūva (nam) (trung)

bánh lái (tàu,ghe): keṇipāta (nam), aritta (trung)

bánh làm bằng cám: kuṇḍakapūva (trung)

bánh mật: madhugaṇḍa (nam)

bánh mì: pūva (nam) (trung)

bánh ngọt: pūpa (nam) (trung), pūva (nam) (trung)

bánh xe: cakka (trung), rathacakka (trung)

bánh xe báu (của Vua Chuyển Luân Vương): cakkaratana (trung)

bánh xe luân hồi: bhavacakka (trung)

bánh xe pháp: dhammacakka (trung)

bành trướng: vaḍḍhati (vaḍḍh + a), vitthambheti (vi + thambh + e), vitthambhana (trung)

bao (đựng vật dụng): pasibbaka (nam)

bao bọc: sāṇipasibbaka (nam), veṭheti (veṭh + e), nissaya (nam), pakkhipati (pa + khip + a), parissajati (pari + saj + a), parissajana (trung), rakkhati (rakkh + a), paḷiveṭheti (pari + veṭh + e), onayhati (ova + nah + ya), guṇṭheti (guṇṭh + e), āveṭheti (ā + vedh + e)

bao hàm: parigaṇhana (trung), ogadha (tính từ)

bao nhiêu: kati (tính từ) kittaka

bao nhiêu tuổi (hạ)?: kativassa (tính từ)

bao quanh: vinandhati (vi + nandh + a), paḷiveṭheti (pari + veṭh + e)

bao quy đầu: vatthi (nữ)

bao tay: lavaṅga (trung)

bao tử: āmāsaya (nam), jaṭhara (nam) (trung), pihaka (trung), udara (trung)

bao vây: parikkhipati (pari + khip + a), paḷiveṭhana (trung), avarundhati (ava + rudh + ñ + a), rundhati (rudh + ṃ + a), rundhana (trung), āvijjhati (ā + vidh + ya) āvijjhana (trung)

bao xa: yāva (trung), kittāvatā (trạng từ)

báo: saddūla (nam), dīpī (nam)

báo cáo: anusāveti (anu + su + e), anusāvana (trung), anusāvanā (nữ), akkhāti (ā + khā + a), nivedana (trung), paṭivedeti (paṭi + vid + e), viññatti (nữ), viññāpeti (vi + nā + āpe ), viññāpana (trung), pavedeti (pa + vid + e), nivedana (trung), ārocāpana (trung)

báo động: uttasana (trung)

báo tin: ācikkhati (ā + cikkh + a), jānāpeti (ñā + nā)

bào: vapati (vap + a)

bảo bọc: abhipāleti (abhi + pāl + e)

bảo hộ: anupāleti (anu + pāl + e), anupālana (trung), anupālaka (tính từ), anurakkhati (anu + rakkh + a), anurakkhā (nữ), anurakkhana (trung), anurakkhaka (tính từ), āleti (pal + e), paggaha (nam)

bảo thủ (phái ): theravāda (nam)

bảo tồn: anupāleti (anu + pāl + e), anupālana (trung), anupālaka (tính từ), anurakkhati (anu + rakkh + a), anurakkhā (nữ), anurakkhana (trung), anurakkhaka (tính từ), abhipāleti (abhi + pāl + e), bharati (bhar + a), rakkhati (rakkh + a), rakkhana (trung)

bảo trì: paripāleti (pari + pil + e)

bảo vệ: abhirakkhati (abhi + rakkh + a), abhirakkhana (trung), abhirakkhā (nữ), anuggaṇhāti (anu + gah + ṇhā), anuggaṇhana (trung), anuggaha (nam), anupāleti (anu + pāl + e), anupālana (trung), anupālaka (tính từ), anurakkhati (anu + rakkh + a), anurakkhā (nữ), anurakkhana (trung), anurakkhaka (tính từ), parihāra (nam), pariharaṇa (nữ), pariharati (pari + har + a), paṭisarana (trung), parittāṇa (trung), paṭisarana (trung), saṃrakkhati (saṃ + rakkh + a), saṃrakkhanā (nữ), sārakkha (tính từ), ārakkhā (nữ), gopeti (gup + e), gutti (nữ), tāṇa (trung), tāṇatā (nữ), tāyati (tā + ya)

bảo vệ thai bào: gabbhaparigahaṇa (trung)

bát: pāti (nữ), bhājana (trung), patta (nam)

bát kỉnh pháp: aṭṭha garudhamma

bát quan trai: phaggu (nam)

bay lên: ḍeti (dī + e), ḍīyana (trung), uḍḍeti (u + dī +e), uppatati (u + pat + a)

bắc: uttarā (nữ)

bắn: samuggirati (saṃ + u + gir + a), vijjati (vidh + ya), vijjana (trung)

băng bó vết thương: vaṇabandhana (trung)

băng phiến: ghanasāra (nam), kappūra (nam) (trung)

băng qua: tarati (tar + a)

bằng: nibba (tính từ)

bằng lòng: ajjhupagacchati (adhi + upa + gam + a), ajjhuparamana (trung), anurodha (nam), anumaññati (anu + man + ya), anumati (nữ), anuññā (nữ), patiñña (tính từ), paṭisunāti (paṭi + su +nā), paṭisava (nam), santussati (saṃ + tus + ya), santuṭṭhi (nữ), santussaka (tính từ), samanuñña (tính từ), saṃsandati (saṃ + sand + a), sammannati (saṃ + man + a), paṭijānāti (paṭi + ñā + nā)

bằng nhau: sama (tính từ), samāna (tính từ), paṭibhāga (tính từ)

bắp cải: goḷapatta (trung)

bắp thịt: maṃsapesī (nữ)

bắp vế: satthi (nữ), ūru (nam)

bắt: gaṇhāti (gah + ṇhā)

bắt buộc: sahasā (trạng từ)

bắt chiếm: bandhati (bandh + a)

bắt chước: anukaroti (anu + kar + a), anukara (nam)

bắt đầu: paṭiṭhāpati (paṭi + ṭhā + āpe), padahati (pa + dah + a), ārabhati (ā + rabh), yuñjati (yuj + ṃ + a)

bấc đèn: dīpavaṭṭi (nữ)

bậc chánh giác: sambuddha (nam)

bậc cứu tinh: tāretu (nam)

bậc đại giác: mahāmuni (nam), muninda (nam)

bậc đại trí thức: mahesi (mahā + isi)

bậc đáng cúng dường: dakkhiṇeyyapuggala (nam)

bậc dưới: nīca (tính từ)

bậc phạm hạnh: brahmacārī (nam)

bậc sáng lập: vidhātu (nam)

bậc thang: sopāṇa (nam)

bậc thầy: garu (nam)

bậc thiện trí thức: paṇḍita (nam)

bậc trí tuệ: sumedha (nam)

bậc tu hành: sabrahmacārī (nam)

bậc tức: kuppati (kup + ya) kuppana (trung)

bậc vô học (a-la-hán): asekha (tính từ), asekkha (tính từ)

bần cùng: anāḷhika (tính từ), adhama (tính từ), kātara (tính từ)

bần tiện: nikiṭṭha (tính từ)

bẩn thỉu: kasaṭa (tính từ)

bận rộn: vyāvata (tính từ), niyuñjati (ni + yuj + a), kasira (trung)

bận việc: samāpajjati (saṃ + ā + pad + ya), samāpajjana (trung)

bất bình: paṭigha (nam), ujjhāna (trung)

bất cần: atimaññati (ati + man + ya ), atimaññanā (nữ), avajānāti (ava + ñā + nā), avajānana (trung), avamaññati (ava + man + ya), avamaññanā (nữ), avamāna (nam), , avamānana (trung)

bất cứ lúc nào: yadā (trạng từ)

bất diệt :amara (tính từ)

bất định: avyākata (tính từ)

bất động: akampiya (tính từ), akuppa (tính từ)

bất hạnh: anaya (nam), agha (trung), alakkhika (tính từ), avamaṅgala (trung) (tính từ), nissirīka (tính từ), vyasana (trung), āpadā (nữ), duddasā (nữ)

bất kính: anādara (tính từ) (nam)

bất lai (bậc thánh thứ ba): anāgāmī (nam)

bất lợi: ādīnava (nam)

bất luận nơi đâu: yahaṃ, yahiṃ (trạng từ)

bất mãn: ukkaṇṭhati (u + kaṭh + ṃ + a) ukkaṇṭhanā (nữ)

bất tỉnh: pamucchati (pa + mucch + a)

bất tử: amata (trung)

bất thiện: akusala (trung) (tính từ)

bầu: vallibha (nam)

bây giờ: adhunā (trạng từ), idāni (trạng từ), etarahi (trạng từ)

bầy đàn: gocchaka (nam)

bẫy: opāta (nam)

bé gái: dārikā (nữ)

bé trai: kumāra (nam), kumāraka (nam), dāraka (nam)

: saṅghāta (nam), plava (nam), uḷumpa (nam), kulla (nam)

bẻ: pacināti (pa + ci + nā)

bẻ cong: vināmeti (vi + nam + e), abhinamati (abhi + nam + a)

bẻ đôi: sammiñjati (saṃ + inj + a)

bẻ gẫy: upacchindati (upa + chid + m + a), pacchindati (pa + chid + a + ṃ + a), paccedana (trung), sandāleti (saṃ + dāl + e), vighāteti (vi + ghat + e)

bén: tikkiṇa (tính từ), tiṇha (tính từ), tippa, tibbba (tính từ), nisita (tính từ)

beo: saddūla (nam)

béo: vaṭhara (tính từ)

bê (bò con): dhenupa (nam)

bê bối: vimukha (tính từ)

bê trễ: riñcati (ric + ṃ + a), hāpeti (hā + āpe), pamāda (nam)

bế tắc: paḷibodha (nam), bādhaka (tính từ), sambādheti (saṃ + badh + e), vāraṇa (trung), virodha (nam)

bề mặt: vadana (trung)

bề ngang: vikkhambha (nam)

bể: bhindati (bhid + ṃ + a), bhejja (tính từ), bheṇḍu (nam), bhañjati (bhañj), sandāleti (saṃ + dāl + e), sambhañjati (saṃ + bhañj + a), khaṇḍeti (khaṇḍ + e) khaṇḍana (trung), chida (tính từ)

bể chứa nước: vāpi (nữ)

bể từng mảnh: khaṇḍākhaṇḍaṃ, khaṇḍādikaṃ (trạng từ)

bên hông: pakkha (nam)

bên ngoài: bāhira (tính từ), paribāhara (tính từ)

bên ngoại: mātipakkha (nam)

bên trong: ajjhattaṃ (trạng từ)

bến tàu: nāvātitha (trung), tittha (trung)

bền bỉ: accuta (tính từ)

bền lâu: anavarata (tính từ), saha (tính từ)

bền vững: thāvara (tính từ), thāvariya (trung), thira (tính từ), thiratā (nữ), ṭhāyī (tính từ), ṭhiti (nữ), ṭhitibhāriya (tính từ), ṭhitika (tính từ)

bệnh cùi: kuṭṭha (trung)

bệnh da liễu: kilāsa (nam)

bệnh dịch hạch: ahivātakaroga (nam)

bệnh ghẻ: kacchu (nữ), vitacchikā (nữ)

bệnh hoạn: gelañña (trung), vyādhi (nam)

bệnh lao: sosa (nam)

bệnh nhân: rogātura (tính từ), rogī (3)

bệnh tật: ātaṅka (nam), ābādha (nam), roga (nam), āmaya (nam)

bệnh tiểu đường: madhumeha (nam)

bệnh trĩ: arisa (trung), dunnāmaka (trung)

bệnh viện: gilānasālā (nữ)

bi thương: kārunika (tính từ)

: vallibha (nam)

bí mật: guyha (trung), rahassa (trung), rāhaseyyaka (tính từ), raho (trạng từ), vissāsanīya (tính từ)

bí ẩn: karuṇā (nữ)

bỉ ngạn: pāra (trung)

bị hăm dọa: tasati (tas + a)

bị trộm cướp: corikā (nữ)

biên giới: odhi (nam), paccanta (nam), paccantima (tính từ)

biên soạn: saṅgaṇhāti (saṃ + gah + ṇhā), saṃhāra (nam)

biến mất: nassana (trung), antaradhāyati (antara + dhe + a), antaradhāna (trung), antaradhāyana (trung), abhāva (nam), panassat i(pa + nas + ya), pahīyati (pa + hā + i + ya), vigacchati (vi + gam + a), vigama (nam)

biển: udadhi (nam), jaladhi (nam), sāgara (nam), sindhu (nam), udadhi (nam), aṇṇava (nam)

biện luận: takketi (takk + e)

biết: paṭivijānāti (paṭi + vi + ñā + nā), jānāti (ñā + nā), bujjati (budh + ya), munāti (mun + a)

biết được: jānāti (ñā + nā)

biết ơn: kataññu (3) kataññutā (nữ)

biếu: padīyati (pa + dā + i + ya), dadāti (dā + a), deti (dā + e), vossajati (vi + ava + saj + a), vossagga (nam), abhiharati (abhi + har + a), abhihāra (nam)

biểu: mārāpana (trung)

biểu chương của đức vua: rājakakudhabhaṇḍa (trung)

biểu diễn: ācarati (ā + car + a), vidhāna (trung), sādheti (sadh + e), pakubbati (pa + kar + o)

biểu diễn phép lạ: vikubbati (vi + kar + o), vikubbana (trung)

biểu lộ: vyañjayati (vi + añj + a)

biểu quyết: adhimutti (nữ)

bím tóc: dhammilla (nam), kesakalāpa (nam)

binh kỳ: thīraja (nam)(trung)

binh lính: rājabhaṭa (nam)

binh tướng ma vương: mārasenā (nữ)

bình: cāṭi (nữ), bhājana (trung), ghaṭa (trung)

bình (có vòi, tay cầm): kuṇḍikā (nữ)

bình bằng đất sét: āmattika (trung)

bình bằng đồng: kaṃsabhājana (trung)

bình bát: patta (trung)

bình đẳng: samatā (nữ)

bình đựng nước: kuṇḍikā, kuṇḍī (nữ), ghaṭa (nam)

bình lọc nước: parissāvana (trung), parissāveti (pari + sav + e)

bình luận: saṃvanneti (saṃ + vann + e)

bình nước: bhiṅkāra (nam), ghaṭa (nam), kumbha (nam), kuṭa (trung) (nam)

bình nước có quai: kamaṇḍulu (nam) (trung)

bình phong: sāṇi (nữ)

bình tĩnh: akkhobha (tính từ)

: bhaṇḍikā (nữ), mañjarī (nữ), thabaka (nam), saṇḍa (nam), thabaka (nam), vallarī (nữ)

bó cỏ: tiṇaandūpaka (trung)

bó hoa: pupphamuṭṭhi (nam), mālāguḷa (nam)

bó lại: yoga (nam), nandhati (nadh + m + a)

bò cái: gāvī (nữ), dhenu (nữ)

bò chúa: nisabha (nam), usabha (nam)

bò con: vaccha (nam)

bò đực: go (nam), goṇa (nam), puṅgava (nam), balivadda (nam)

bò già: jaraggava (nam)

bò kẹp: vicchikā (nữ)

bò quanh: parisappati (pari + sap + a), parisappanā (nữ)

bò rừng: gavaja (nam), gavaya (nam)

bò sát: uraga (nam)

bò tơ: āsabha (tính từ)

bỏ bớt: apacināti (apa + ci + nā ), rahita (tính từ), paṭinissagga (nam), sappati (sapp + a), sappana (trung), vippajahati (vi + pa + hā + a)

bỏ đi: dhunāti (dhu + nā), pahāna (trung)

bỏ dở: vipppakata (tính từ)

bỏ gánh nặng xuống: pamokkha (nam)

bỏ lại phía sau: pariccajati (pari + caj + a), jaha (tính từ)

bỏ lơ: ajjhupekkhati (adhi + upa + ikkhi + a), ajjhupekkhana (trung)

bỏ luôn: nissajati (ni + saj + a), paccakkhāti (pati + ā + khā + a), jahati, jahāti (hā + a)

bỏ nửa chừng: vipppakata (tính từ)

bỏ phế: vippajahati (vi + pa + hā + a), vippahīna (tính từ), cajati (caj + a), riñcati (ric + ṃ + a), jahati (hā + a), jahāti (hā + a)

bỏ qua: nissagga (nam)

bỏ quên: hāpeti (hā + āpe), virādheti (vi + radh + e)

bỏ ra: pajahati (pa + hā + a), padīyati (pa + dā + i + ya), vamati (vam + a)

bỏ rơi: ujjhati (ujjh + a), jahati (hā + a), jahāti (hā + a)

bỏ sót: saṃsīdati (saṃ + sad + a), hāpeti (hā + āpe), mussati (mus + ya)

bỏ trống: riñcati (ric + ṃ + a), nibbhoga (tính từ), tuccha (tính từ)

bỏ tù: orundhati (ova + rudhi + ṃ +a)

bỏ vào: pakkhipati (pa + khip + a)

bỏ xuống: ūhadati (u + had + a), laṅgheti (lagh + e)

bọ: ākhu (nam)

bọ cạp: ali (nam)

bọ chét: adhipātika (nữ)

bóc lột: vilopa (nam), vilopana (trung), acchindati (ā + chid + ṃa)

bọc lại: pariyonandhati (pari + ava + nah + ṃ + a), pariyonahana (trung). veṭheti (veṭh + e)

bỏn xẻn: kadariya (tính từ), macchara (trung), chariya (trung)

bọn: vagga (nam)

bong bóng: muttavatthi (nữ)

bóng: chāyā (nữ)

bóng hình: chāyā (nữ)

bóng loáng: siniddha (tính từ), pajjota (nam)

bóng mát: chāyā (nữ)

bóng râm: chāyā (nữ)

bóng rổ: pacchi (nữ)

bọng cây: rukkhasusira (trung), koṭara (nam)

bọng đái: muttavatthi (nữ), vatthi (nữ)

bóp cổ: ubbandhati (a + banth + a)

bóp vụn: lujjana (trung)

bố cáo: ñatti (nữ), ñāpeti (ñā + āpe), pavedana (trung), pakāsana (trung), saṅkittana (trung), sāvaṇa (trung)

bố tát đường: uposathagga (trung), uposathā-gāra(trung)

bố thí: yajati (yaj + a), yajana (trung), dāna (trung)

bố thí pháp: dhammadāna (trung)

bồ hóng: kajjana (trung), masi (nam)

bổ dưỡng: ojavantu (tính từ)

bổ khỏe: sappāya (tính từ), sappāyatā (nữ)

bổ nhiệm: uddisati (u + dis + a)

bộ ba: taya (trung)

bộ binh: bhaṭasenā (nữ), patti (nam), yodha (nam)

bộ nấp: napuṃsaka (nam)

bộ óc: matthaluṅga (trung)

bộ phận: aṅga (trung)

bộ phận sinh dục: mehana (trung), liṅga (trung), aṅgajāta (trung)

bộ phận sinh dục nữ: yoni (nữ), koṭacikā (nữ)

bộ trưởng: amacca (nam), mantī (nam)

bốc hơi: niccharaṇa (trung), niccharati (ni + car + a), recana (trung)

bộc phát: pariyuṭṭhāna (trung)

bôi: vilampati (vi + lip + ṃ + a), vilimpeti (vi + limp + e), vilepeti (vi + lip + e), vilepana (trung)

bối rối: maṅku (trạng từ), appaṭibhāṇa (tính từ), momuha (tính từ), parissaya (nam), sambhama (nam), sambheda (nam), sammosa (nam), sammmoha (nam), vimana (tính từ)

bồi bổ: valañjeti (valañj + e)

bồi thường: niyyātana (trung), paṭikāra (nam)

bốn phương: catuddisā (nữ)

bổn phận: kāriya (trung)

bông: kusuma (trung)

bông búp: makula (trung), kuḍumala (nam)

bông gòn: kappāsa (trung)

bông hoa: kusuma (trung), mālā (nữ), puppha (trung)

bông tai: kaṇṇikā (nữ), kuṇḍala (trung)

bông vải: kappāsa (trung)

bột bắp: dhañña (trung)

bột khô: sattu (nam)

bột mì khô: mantha (nam)

bơ tươi: navanīta (trung), nonīta (trung), sappi (trung)

bờ kè: tīra (trung)

bờ kia: pāra (trung)

bờ mé: velā (nữ)

bờ sông: kūla (trung)

bởi thế: tato (trạng từ)

bởi vậy: ato (in)

bởi vì: yā (trạng từ), vāhasā (in)

bớt ra: vikkhambheti (vi + khambh + e), vikkhambhana (trung), hāpeti (hā + āpe)

bù lại: paṭikāra (nam)

búa: kuṭhārī (nữ), phāla (nam)

bùa chú: manta (trung)

bùa ngải: manta (trung)

búi tóc: moli (nam) (nữ)

bụi: sikatā (nữ), raja (nam), rajojalla (trung)

bụi bặm: mala (trung), malatara (tính từ), malina (trung), malinaka (trung), dhūli (nữ), paṃsu (nam)

bụi cây: gumba (nam)

bụi rậm: kubbanaka (trung) gaccha (nam), pagumba (nam), saraja (tính từ)

bụi than đá: masi (nam)

bụi trần: reṇu (nam) (nữ)

bụi tre: veṇugumba (nam)

bùn lầy: kaddama (nam), paṅka (nam), paṅka (nam)

bủn xỉn: kadariyatā (nữ)

bùng nổ: pariyuṭṭhāna (trung)

bụng: kucchi (nam) (nữ) , vatthi (trung), koṭṭha (nam)

bụng mẹ: mātukucchi (nam)

bụng to: mahodara (tính từ)

buộc: bandhati (badh + a), nibandha (trung), nibandhati (ni + bandh + a), saṃyojeti (saṃ + yuj + e), saṃyoga (nam), āvuṇāti (ā + vu + ṇā)

buộc tội: abbhācikkhati (abhi + ā + cikkh + a), abbhācikkhana (trung)

buổi chiều: sayaṃ (trạng từ)

buổi sáng: pāto (trạng từ)

buổi tối: atisāyaṃ (trạng từ), sañjhā (nữ), sāyaṇha (nam)

buổi trưa: majjhaṇha (nam), atiditā (trạng từ)

buồm: lakāra (nam)

buôn bán: vaṇijjā (nữ), vikkaya (nam), voharati (vi + ava + har + a)

buồn: domanassa (trung)

buồn ngủ: pacalāyati (pa + cal + āya), middha (trung), thīna (trung)

buồn phiền: āyāsa (nam)

buồn rầu: agha (trung), aṭṭīyati (att + i + ya), bādheti (badh + e), kheda (nam), dara (nam), daratha (nam), vihaññati (vi + han + ya), santappati (saṃ + tap + ya), santāpa (nam), sampīḷeti (saṃ + līp + e), soka (nam), socati (suc + a), appaccaya (nam), paṭithannati (paṭi + han + ya)

buồng phổi: kilomaka (trung), papphāsa (nam)

búp bê: dhītalikā (nữ)

bửa: vidāreti (vi + dhā + e), vidālana (trung), padāleti (pa + dar + e)

bửa đầu: muddhādhipāta (nam)

bữa ăn: bhatta (trung), bhojana (trung)

bức thư: vaṇṇa (nam), sāsana (trung)

bực bội: sadara (tính từ)

bực mình: upatappati (upa + tap + a)

bực tức: vipphandati (vi + phand + a)

bước: akkamati (ā + kam + a), akkami (trung), akkamana (trung)

bước chân: pada (trung)

bước dài: vītiharati (vi + ati + har + a)

bước tới: vikkamati (vi + kam + a), vikkamana (trung)

bườm sư tử: kesarasīha (trung)

bướu: abbuda (trung), kaku (nam)

bứt rứt: ātāpeti (ā + tap +e)

bưu điện: sandesāgāra (trung)


Gửi ý kiến của bạn
Tắt
Telex
VNI
Tên của bạn
Email của bạn
(Xem: 8588)
Phật Học Từ Điển off line Thích Phước Thiệt
(Xem: 20191)
Từ Điển Phật Học Online gồm có nhiều nguồn từ điển kết hợp, hiện có 93,344 mục từ và sẽ được cập nhật thường xuyên.
(Xem: 9705)
Từ Điển Phật Học Đạo Uyển - Ban Phiên dịch: Chân Nguyên, Nguyễn Tường Bách, Thích Nhuận Châu
(Xem: 44031)
Tác phẩm “Những Đóa Hoa Vô Ưu” được viết bằng hai ngôn ngữ Việt-Anh rất dễ hiểu. Sau khi đọc xong, tôi nhận thấy tập sách với 592 bài toàn bộ viết về những lời dạy của Đức Phật Tổ Thích Ca Mâu Ni
(Xem: 45315)
Hai mươi sáu thế kỷ về trước, Thái Tử Tất Đạt Đa đã ra đời tại hoa viên Lâm Tỳ Ni, dưới một gốc cây Vô Ưu. Ngày đó, Thái Tử đã có dịp cai trị một vương quốc, nhưng Ngài đã từ chối.
(Xem: 44842)
Tác phẩm “Những Đóa Hoa Vô Ưu” được viết bằng hai ngôn ngữ Việt-Anh rất dễ hiểu. Sau khi đọc xong, tôi nhận thấy tập sách với 592 bài toàn bộ viết về những lời dạy của Đức Phật Tổ Thích Ca Mâu Ni
(Xem: 24449)
Sau bốn năm vừa đọc sách, vừa ghi chép, vừa tra cứu, góp nhặt từ sách và trên internet... rồi đánh chữ vào máy vi tính...
(Xem: 12558)
Từ Điển Thiền Tông Hán Việt do Hân Mẫn; Thông Thiền biên dịch
(Xem: 37661)
Phật Quang Đại Từ Điển - Do HT Thích Quảng Độ dịch giải
(Xem: 13079)
Từ Điển Hán Phạn - Buddhist Chinese-Sanskrit Dictionary by Akira Hirakawa
(Xem: 9472)
Từ Điển Hư Từ - Hánh ngữ Cổ đại và Hiện đại - Trần Văn Chánh
(Xem: 23976)
Từ Điển Pháp Số Tam Tạng - Nguyên tác: Pháp sư Thích Nhất Như, Cư sĩ Lê Hồng Sơn dịch
(Xem: 25950)
Từ điển bách khoa Phật giáo Việt Nam, Tập 1 và 2; HT Thích Trí Thủ chủ trương, Lê Mạnh Thát chủ biên
(Xem: 30728)
Đây là bộ sách trích lục những từ ngữ trong phần “Chú Thích” và “Phụ Chú” của bộ sách GIÁO KHOA PHẬT HỌC do chúng tôi soạn dịch...
(Xem: 11558)
Pali-Việt Đối Chiếu - Tác giả: Bình Anson
(Xem: 40854)
Từ điển Việt-Pali - Sa di Định Phúc biên soạn
(Xem: 91030)
Từ Điển Phật Học Anh Việt - Việt Anh - Pali Việt; Tác giả: Thiện Phúc
(Xem: 17326)
Từ Điển Làng Mai sẽ giúp các bạn hiểu thêm về nếp sống và tư trào văn hóa Làng Mai. Những từ ngữ nào có mang ý nghĩa đặc biệt của Làng Mai đều có thể được tìm thấy trong Từ Điển này.
(Xem: 13541)
Danh Từ Thiền Học - Tác giả: HT Thích Duy Lực
(Xem: 23770)
Tự điển Phật học đa ngôn ngữ (Multi-lingual Dictionary of Buddhism) - Tác giả: Minh Thông
(Xem: 11408)
Chia sẻ ý kiến, kinh nghiệm, phân tích trong việc dịch các tài liệuliên quan đến Phật giáo từ Anh ngữ sang Việt ngữ...
(Xem: 29683)
Từ Ngữ Phật Học Việt-Anh; Tác giả: Đồng Loại - Trần Nguyên Trung - South Australia 2001
(Xem: 12164)
Từ ngữ đối chiếu Anh-Việt hoặc Phạn âm trong Kinh Pháp Hoa - Tác giả: Vũ Hữu Đệ
Quảng Cáo Bảo Trợ
Gủi hàng từ MỸ về VIỆT NAM
Get a FREE Online Menu and Front Door: Stand Banner Menu Display for Your Restaurant