Subscribe HoaVoUu Youtube
Kính mời Subscribe kênh
YouTube Hoa Vô Ưu
Sitemap Hoavouu.com
Điền Email để nhận bài mới
Bài Mới Nhất

Đ

15 Tháng Mười Một 201200:00(Xem: 5214)
Đ


Từ điển Việt-Pali

Sa di Định Phúc

Lưu ý: Ðọc với phông chữ VU Times (Viet-Pali Unicode)


Đ

đá: asmā (nam), pāsāṇa (nam), silā (nữ), sela (nam)

đá banh: guḷakīḷā (nữ), kīlāgolaka (trung)

đá cối xay: nisada (nam)

đá mài (dao): nikasa (nam), nisāṇa (nam), nisada (nam)

đá quý: masāragalla (trung), maṇi (nam)

đả thương: viheṭheti (vi + hīd)

đã khát: nibbāpana (trung)

đã lâu: ettavatā (trạng từ)

đái: ummihati (u + mih + a)

đài hoa: dala (trung)

đại bi: mahākaruṇā (nữ)

đại chúng: mahāgaṇa (nam)

đại chúng sinh: mahāsatta (nam)

đại đệ tử: mahāsāvaka (nam)

đại địa ngục: mahānaraka (nam), mahāniraya (nam)

đại dương: mahaṇṇava (nam), mahāsamudda (nam), aṇṇava (nam), mahodadhi (nam), sāgara (nam), udadhi (nam)

đại giới: upasampadā (nữ)

đại lộ: mahāpatha (nam)

đại nhân: mahāpurisa (nam)

đại thần: mahāmatta (nam), mahāmacca (nam), rājamahāmatta (nam)

đại thần cố vấn: amacca (nam)

đại tín nữ: mahā-upāsikā (nữ)

đại tràng: vaccamagga (nam)

đại trí tuệ: mahāpañña (tính từ)

đại vương: mahārāja (nam)

đám: yūtha (nam)

đám cưới: pariṇaya (nam), vivāha (nam), vivāhamaṅgala (nam), āvāha (nam) āvāhana (trung)

đám đông: saṇḍa (nam), nikara (nam)

đám mây khói: dhūmajāla (trung)

đàm: silesuma (nam), semha (trung), semha (trung)

đàm thoại: sallapati (saṃ + lap + a), sakacchā (nữ), vākarana (trung)

đàn: thabaka (nam)

đàn anh: jeṭṭha (tính từ)

đàn áp: pīḷeti (pūḍ)

đàn bà: kantā (nữ), nārī (nữ), itthi (nữ)

đàn ông: nara (nam)

đang chín: paripācana (trung)

đang học tập: pariyāpuṇana (trung), pariyāpuṇāti (pari + ā + pu + nā)

đang nhìn: paccavakkhati (pati + ava + ikkh + a)

đáng: bhabba (tính từ)

đáng cúng dường: dakhiṇeyya (tính từ)

đáng được: yogga (tính từ)

đáng ghê gớm: paṭikkūla (tính từ)

đáng giết: vajjha (tính từ)

đáng khinh: hīna (tính từ)

đáng kính: āyasmantu (tính từ), mahanīya (tính từ)

đáng quở trách: nindiya (tính từ)

đáng quý: atimanāpa (tính từ)

đáng thương: pāsādika (tính từ)

đáng tin cậy: nibbicikicca (tính từ), paccayika (tính từ)

đáng yêu: ramma (tính từ), kamanīya (tính từ), pāsādika (tính từ), atimanāpa (tính từ), rāmaṇeyyaka (tính từ)

đánh bại: parājeti (pārā + ji), avajināti (ava + ji + nā), pamaddati (pa + mad + a)

đánh: āviñjati (ā + vij + ñ + a), paṭihanana (trung), paṭihanati (paṭi + han +a), abhihanati (abhi + han + a), āhanati (ā + han + a)

đánh bóng: majjanā (nữ), anurañjeti (anu + rañj + e)

đánh đập: ākoṭeti (ā +kut +e), ākoṭana (trung), paharaṇa (trung), paharati (pa + har + a), potheti (poth + e), abhitāḷeti (abhi + tāḷ + e), hanati (han + a), uppoṭheti (u + poth +e)

đánh dấu: aṅketi (aki + e)

đánh đổ: vidddhaṃseti (vi + dhaṃs + e)

đánh gả: nighāta (nam)

đánh giá: agghāpana (trung)

đánh lại: paṭiharati (paṭi + pa + har + a)

đánh lừa: māyā (nữ), moheti (muh + e)

đánh nhau: yujjhati (yudh + ya), yuddha (trung), yodheti (yudh + e), samugghateti (saṃ + u + ghat + e), samugghata (nam)

đánh tan: pamaddati (pa + mad + a)

đánh trống: abhitāḷeti (abhi + tāḷ + e)

đảnh lễ: abhivandati (abhi + vand + a), abhivādeti (abhi + vad + e), abhivādana (trung), abhivādanā (nữ), paṇamati (pa + nam + a), paṇāma (nam), paṇipāta (nam), vandati (vand + a)

đào (đất): khaṇati (khan + a) khaṇana (trung)

đào bới: nikhanati (ni + khan + a)

đào hát: gāyikā (nữ)

đào lên: abhikkhaṇati (abhi + kha + a), abhikkhaṇana (trung)

đạo: magga (nam)

đạo binh: vāhinī (nữ)

đạo đức: sukaṭa, sukata (tính từ)

đạo đức tốt: guṇavantu (tính từ)

đạo giáo khác nhau: nānātitthiya (tính từ)

đạo hữu (cách kêu dùng trong hàng chư Tăng): āvuso

đạo sĩ: tapassī (nam), tāpasa (nam), isi (nam), yati (nam), pabbajita (nam)

đạo sĩ giả dối: kūṭajatila (nam)

đạo sĩ lõa thể: naggasamaṇa (nam), acelaka (nam), digambara (nam)

đáp lại: paṭibhāsati (paṭi + bhā + a), paṭivadati (paṭi + vad + a)

đáp xuống : patati (pat + a)

đạp: akkamati (ā + kam + a), akkami (trung), akkamana (trung)

đạp lên: maddati (madd +a)

đạt được: avagacchati (ava + gam + a), adhigacchati (adhi + gam), pappoti (pra + āp), pāpuṇāti (pra + āp), samadhigacchati (saṃ + adhi + gam + a)

đau: ātura (tính từ)

đau bệnh: ābādhika (tính từ), gilāna, gilānaka (tính từ)

đau đớn: āgilāyati (ā +gilā + ya), aṭṭīyati (att + i + ya), dukkha (trạng từ), agha (trung), kaṭuka (tính từ), rujati (ruj + a), rujana (trung), rujā (nữ), vaṇa (trung), vihiṃsati (vi + hiṃs + a)

đau khổ: dukkha (trạng từ) (trung), paccana (trung), paritāpa (nam), santappati (saṃ + tap + ya), santāpa (nam), vighāta (nam), vihaññati (vi + han + ya)

đau tai: kaṇṇasūla (tính từ)

đau ngực: saṅkhaya (nam)

đắc: adhigacchati (adhi + gam + a), adhigameti (adhi + gam + a), adhigama (nam)

đắc được: adhigacchati (adhi + gam + a), adhigameti (adhi + gam + a), adhigama (nam), anupāpunāti (anu + pa + ap + unā), samāpatti (nữ), avagacchati (ava + gam + a), labhati (labh + a), paṭivedha (nam), sampāpuṇati (saṃ + pa + ap + uṇā), pappoti (pra + āp), pāpuṇāti (pra + āp)

đắc lục thông: chaḷabhiñña (tính từ)

đắc níp-bàn: nibbānapatti (nữ)

đặc biệt: āveṇika (tính từ), ekadatthu (trạng từ), ariya (tính từ), niddhāreti (ni + dhar + e), visiṭṭha (tính từ)

đặc tính: lakkha (trung), lakkhana (trung)

đắng: kasava (nam) (trung), tittaka (trung)

đằng kia: paro (in)

đắt đỏ: mahaggha (tính từ), mahagghatā (nữ)

đắt giá: mahaggha (tính từ), mahagghatā (nữ)

đặt: ṭhapeti (sthā), pakkhipati (pra + kṣip)

đặt gánh nặng xuống: bhāganikkhepana (trung)

đặt tên: avhāti (ā + vhe + a), avhātana (trung), paññatti (nữ)

đặt xuống: abhinikkhipati (abhi + ni + khip + a), abhinikkhapana (trung)

đâm: abhitudati (abhi + tud + a), koṭṭeti (kuṭṭ + e), nittudana (trung), nibbijjhati (ni + vidh + ya), vitudati (vi + tud + a), vitudana (trung)

đâm chết: atipāteti (ati + pat + e), atipāta (nam)

đâm sâu: avatarati (ava + tar + a), avataraṇa (trung), avatāra (nam)

đâm thủng: vijjati (vidh + ya), vijjana (trung), vinijjhati (vi + ni + vidh + ya), tudana (trung), nibbetha (nam)

đấm bóp: sanneti (saṃ + ni + e)

đầm lầy: palipa (nam), cikkhalla (trung), kalala (trung), sevāla (nam)

đần độn: gadrabha (nam), manda (tính từ), momuha (tính từ), atikhiṇa (tính từ)

đấng tạo hóa: kamalāsana (nam), sayambhū (nam)

đập: nippoṭhana (trung), abhihanati (abhi + han + a), āhanati (ā + han + a), nipphoṭana (trung), paṭihanana (trung), paṭihanati (paṭi + han +a), nighāta (nam)

đập bể: lujjati (luj + ya), sandāleti (saṃ + dāl + e), phāleti (phāl + e), ucchindati (u + chid + ṃ +a)

đập nước: kedārapārinī (nữ)

đập xuống: nipphoṭeti (ni + phut + e)

đất: paṭhavī (nữ), puthuvī (nữ), avani (nữ), paṃsu (nam), mattikā (nữ), bhumma (tính từ)

đất bằng: tala (trung)

đất bùn: kaccha (nam)(trung), cikkhalla (trung), sevāla (nam)

đất có thể cày cấy: kedāra (nam)(trung)

đất cứng như đá: thaṇḍila (trung)

đất hoang: jaṅgala (trung), aropitabhūmi (nữ)

đất sét: mattikā (nữ)

đất thấp: ninna (trung)

đất trồng: kasitaṭṭhāna (trung)

đâu: kattha (trạng từ)

đấu vật: mallayuddha (trung)

đầu: matthaka (nam), sīsa (nam), , muddhā (nam)

đầu bàn chân: papada (nam)

đầu bếp: bhattakāraka (nam), sūda, sūdaka (nam), sūpika (nam)

đầu cánh tay: karagga (nam)

đầu gối: jaṇṇu (trung), jaṇṇukā (nữ), jānu (nam), ūrupabba (trung)

đầu hàng: avakkhipati (ava + khip + a), avakkhippana (trung), sīdati (sad + a)

đầu hơi: samphulla (tính từ)

đầu lâu: kapālasisa (nam)

đầu thai: paṭisandhi (nữ)

đầu sọ: sīsakapāla (nam)

đầu tiên: ādi (nam)

đầu tóc: dhammilla (nam)

đậu: nisīdati (ni + sad)

đậu khấu: jātiphala (trung)

đậu xanh: mugga (nam)

đầy: pūra (tính từ), sampūreti (saṃ + pūr + e), saṅkula (tính từ)

đầy dẫy: bhārika (tính từ)

đầy đủ: anūna (tính từ), anūnaka (tính từ), anūnatā (nữ), anavaya (tính từ), bahu (tính từ), bahula (tính từ), bāhullā (trung), yebhuyya (tính từ), pacura (tính từ), pahūta (tính từ), pahoti (pa + hū + a), paguṇatā (nữ), paripūra (tính từ), paripūrati (pari + pūr + a), puṇṇatā (nữ), puṇṇatta (trung), saṃsijjhati (saṃ + siddh + ya), ussada (tính từ), ussanna (tính từ), vepulla (trung), samatta (tính từ), kevalaparipuṇṇa (tính từ)

đẩy: paṭihanana (trung)

đẩy đi: panudati (pa + nud + a)

đẩy lui: paṭibāhaka (tính từ)

đẩy qua một bên: ussāreti (u + sar + e)

đậy lại: pariyonandhati (pari + ava + nah + ṃ + a), pariyonahana (trung), pidahati (api + dhā + a), nigūhati (ni + gūh + a)

đậy lên: avattharati (ava + thar + a), avattharaṇa (trung), paṭikujjeti (paṭi + kuj + e)

đe (thợ rèn): adhikaraṇī (nữ)

đè bẹp: pamathati (pa + math + a), pamaddati (pa + mad + a), nipphoṭeti (ni + phut + e), abhimaddati (abhi + madd + a), abhimaddana (trung), sampīḷeti (saṃ + līp + e)

đè ép: nimmakkhika (tính từ), nimmathati (ni + math + a), viheṭhana (trung), uppīḷeti (u + pil + e)

đè nén: ābādheti (ā + badh + e) omaddati (ova + madd + a), paripīḷeti (pari +pil + e)

đem: ādāti (ā + dā + ā), sañcaneti (saṃ + jan + e)

đem đến: nipphādeti (ni + pad + e), pavasati (pa + su + a), samāvahati (saṃ + ā + vah + a), āharati (ā + har + a), nibbattaka (tính từ)

đem lại: āneti (ā + nī), āvahati (ā + vah), paccupaṭṭhāpeti (pati + upa + ṭhā + āpe)

đem theo: sarati (sar + a)

đem về: paccāhārati (pati + ā + hār + a)

đen: kāḷa (tính từ), mecaka (tính từ), sāma (tính từ)

đen tối: kaṇha (tính từ), kālusiya (trung), kāla (tính từ), timirāvitatta (trung)

đèn: dīpa (nam), pajjota (nam)

đèn dầu: telacāṭi (nữ)

đeo đuổi: nibbisati (ni + vis + a), nisevati (ni + sev + a)

đeo trang sức: āmuñcati (ā + muc + ñ + a)

đẹp: cāru (tính từ), surūpa (tính từ), ramanīya (tính từ), ramma (tính từ), rūpavantu (tính từ), lalita (trung), sobhaga (trung), sobhā (nữ), vilāsa (nam), vilāsī (tính từ)

đẹp quá: sumannohara (tính từ)

đê: āli (nữ)

đê tiện: gārayha (tính từ), asabbha (tính từ), dhiraratthu (trạng từ)

đề mục thiền: kasiṇa (trung), kammaṭṭhāna (trung)

đề nghị: yojanā (nữ)

để chung lại: viracayati (vi + rac + ya), samādahati (saṃ + ā + dhā + a), samādhāva (trung)

để dành: sannidhāna (trung)

để lại sau: paṭigūhati (paṭi + gūh + a)

để lên: samāropeti (saṃ + ā + rūp + e)

để một bên: nikkhipati (ni + khip + a)

để vào: pakkhipati (pa + khip + a)

để xuống: odahati (ova + dah + a), nikkhepana (trung), nikkhepa (nam)

để ý: sallakkheti (saṃ + lakkh + e)

đệ tử: anucarati (nam), antevāsika (nam), antevāsī (nam), sāvaka (nam), sissa (nam)

đệ tử phật: buddhaputta (nam), jinaputta (nam)

đêm qua: ābhidosina (tính từ)

đếm: gaṇeti (gan + e), gaṇita (trung), nisā (nữ)

đệm tấm lót: bimbahana (trung)

đến: ajjhupagacchati (adhi + upa + gam + a), ajjhuparamana (trung), padhāvat i(pa + dhāv + a)

đến đây: eti (i + a)

đến gần: āyāti (ā + yā + a), āvisati (ā + vis + a), ajjhupeti (adhi + upa + i + a)

đến nơi: adhigacchati (adhi + gam + a), adhigameti (adhi + gam + a), adhigama (nam), anupāpunāti (anu + pa + ap + unā), nigacchati (ni + gam + a), pacceti (pati + i + a). sampāpuṇati (saṃ + pa + ap + uṇā), pappoti (pa + ap + o)

đến suốt đời: yāvajīva (tính từ)

đền đài: mandira (trung), vimāna (trung)

đền tháp: cetiya (trung)

đền thờ chư thiên: devaṭṭhāna (trung)

đền tội: paṭikaroti (paṭi + kar + o)

đền vàng: kanakavimāna (trung)

đền vua: rājamandira (trung)

đều đặn: samaṃ (trạng từ)

đều đều: dhuvaṃ (trạng từ)

đi: gacchati (gam + a), vajati (vaj + a)

đi bách bộ: jaṅghāvihāra (nam), pacarati (pa + car + a)

đi bộ: pattika (tính từ), padika (tính từ), vītiharati (vi + ati + har + a)

đi cà nhắc: khañjati (khaj + m + a) khañji, khañjana (trung)

đi cà rểu: vilambati (vi + lamb + a)

đi chung quanh: padakkhiṇā (nữ)

đi cùng: parivāreti (pari + var + e), bhajati (bhaj + a)

đi dài theo: anusañcarati (anu + saṃ + car + a)

đi đến: gacchati (gam + a), pabbajati (pa + vaj + e), yāti (yā + a)

đi đến gần: upasaṅkamati (upa + saṃ + kram)

đi đến một nơi: abhikkmati (abhi + kam + a)

đi khắp nơi: anuvicarati (anu + vas + e), anuvicarana (trung), āhiṇḍati (ā + hid + ṃ + a)

đi khất thực: bhikkhācariyā (nữ), bhikkhācāra (nam)

đi khỏi: abhinikkhamati (abhi + ni + kam + a), abhinikkhamana (trung), nikkhamati (ni + kam + a), niyyāti (ni + ya + a)

đi kinh hành: anucaṅkamati (anu + kam + a), caṅkamati (kam + ṃ + a)

đi lang thang: vidhāvati (vi + dhāv + a), sañcarati (saṃ + car + a), paribbhamati (pari + bham + a), anuvicarati (anu + vas + e), anuvicarana (trung), āhiṇḍati (ā + hid + ṃ + a), carati (car + a), anupariyāti (anu + pari + yā + a), anusañcarati (anu + saṃ + car + a), paṭicarati (paṭi + car + a), paribbhamati (pari + bham + a)

đi lanh quanh: carati (car + a)

đi lên: abhirūhati (abhi + ruh + a), abhirūhana (trung), samāruhati (saṃ + ā + ruh + a), samāruhana (trung), uggacchati (u + gam +a)

đi lùi: paccāgacchati (pati + ā + gam + a)

đi mất: vigacchati (vi + gam + a), vigama (nam)

đi ngang qua: tara (tính từ), tarati (tar + a), taraṇa (trung), nittharaṇa (trung)

đi ngược dòng: ujjavati (u + ju +a)

đi qua: tara (tính từ), tarati (tar + a), taraṇa (trung), nittharati (ni + thar + a), samuttarati (saṃ + u + tar + a)

đi quanh quẩn: vicarati (vi + car + a)

đi ra: pāyāti (pa + ā + yā + a), nikkhamati (nis + kam + a)

đi săn: migava (trung)

đi sau: anubandhati (anu + badh + m + a), anubandhana (trung), anuanusarati (anu + sar + a)

đi ta bà: vidhāvati (vi + dhāv + a), sañcarati (saṃ + car + a), paribbhamati (pari + bham + a), anuvicarati (anu + vas + e), anuvicarana (trung), āhiṇḍati (ā + hid + ṃ + a), carati (car + a), anupariyāti (anu + pari + yā + a), anusañcarati (anu + saṃ + car + a), paṭicarati (paṭi + car + a), paribbhamati (pari + bham + a)

đi tắm: nahāyati (nhā + ya)

đi theo sau: anugacchati (anu + gam), anugama (nam), anugamana (trung), anubandhati (anu + badh)

đi thơ thẩn: āhiṇḍati (ā + hid + ṃ + a)

đi trên hư không: devacārikā (nữ)

đi trước: purecāriya (tính từ), pubbaṅgama (tính từ)

đi tu: nekkhamma (trung), pabbajati (pa + vaj + e)

đi vào: āpajjati (ā + pad + ya), avakkamati (ava + kam + a), avakkanti (nam), avatarati (ava + tar + a), avataraṇa (trung), avatāra (nam), nivisati (ni + vis + a), pariyogāhati (pari + ava + gāh + a), vigāhati (vi + gāh + a), visati (vis + a), pavisati (pa + vis + a), samāpajjati (saṃ + ā + pad + ya), samāpajjana (trung), kamati (kam + a)

đi về: āgacchati (ā + gam), paṭikkamana (trung)

đi vô: anupavisati (anu + pa + vis + a)

đi vơ vẩn: vilambati (vi + lamb + a)

đi vòng quanh: anuparigacchati (anu + pari + vaj + a)

đi xa: pakkama (nam), pakkamati (pa + kam + a), apagacchati ( apa + gam + a)

đi xuống: avatarati (ava + tar + a), avataraṇa (trung), avatāra (nam), bhassati (bhas + ya ), ogacchati (ova + gam + a), otarati (ova + tar + a), paccorahati (pati + ava + ruh + a), panna (tính từ)

đĩ: abhisārikā (nữ)

đỉa: jalūkā (nữ)

địa cầu: puthuvī (nữ), medinī (nữ), bhū (nữ), bhūmi (nữ)

địa chủ: bhūmisāmī (nam)

địa mộ: susāna (trung)

địa ngục: naraka (trung)

địa ngục a-tỳ: avīci (nữ)

địa phận: desa (nam), padesa (nam), pariccheda (nam)

địa vị: saṇṭhāna (trung), pada (trung)

địa vị cao: uccaṭṭhāna (nam)

điếc: badhira (tính từ)

điềm báo: pubbanimitta (trung)

điềm lành: bhadda (tính từ), maṅgala (tính từ)

điềm tĩnh: akkhobha (tính từ), sallīyanā (nữ), āneñja (tính từ)

điềm tốt: abhimaṅgala (tính từ)

điềm xấu: avamaṅgala (trung) (tính từ), dunnimitta (trung)

điểm tâm: pātarāsa (nam)

điên: ummatta (tính từ)

điên cuồng: ummāda (nam)

điên rồ: bāla (tính từ), manda (tính từ), dupaññā (tính từ), muddha (tính từ)

điêu tàn: milātatā (nữ), milāyati (milā + ya), khaya (nam)

điều chỉnh: saṇṭhāpati (saṃ + thā + āpe), saṇṭhapana (trung)

điều độ: mattaññū (tính từ)

điều hòa: yuganaddha (tính từ), yuganandha (tính từ), nibaddha (tính từ), niyāma (nam), niyāmata (nữ), anuloma (tính từ)

điều học nhỏ: khuddānukhuddaka (tính từ)

điều khiển: niyameti (ni + yam + e), pājeti (pra + aj), vidhāna (trung)

điều kiện: bhāva (nam), hetu (nam), ṭhāna (trung)

điều luật: sīla (trung)

điều tra: pariyesanā (nữ)

đình chỉ: uparundhati (upa + rudh + ṃ + a)

đỉnh: matthaka (nam), muddhā (nam), sikhara (trung)

đỉnh (tháp): niyyūha (nam)

đỉnh đầu: moli (nam) (nữ), muddhā (nam)

đỉnh núi: girisikhara (trung)

định cư: nivesa (nam), niveseti (ni + vid + e), patiṭṭhāna (trung), ajjhāvasati (adhi + ā + vas + a), adhivasati (adhi + vas + a), āvasati (ā + vas + a)

định giá: agghāpana (trung), parimāṇa (trung)

định luật: niyāma (nam), niyāmata (nữ)

định rõ: paṭivibhajati (paṭi + vi + bhaj + a), pamiṇāti (pa + mi + nā), nidasseti (ni + dis + e), viseseti (vi + sis + e)

định tâm: ekaggatā (nữ), samādhi (nam), samādhiyati (saṃ + ā + dhā + i + ya)

đo lường: miṇana (trung), mināti (mi + nā), pamiṇāti (pa + mi + nā), pariccheda (nam), parimāṇa (trung)

đò: nāvātitha (trung), tiriyaṃtaraṇa (trung)

đỏ dợt: pātala (tính từ)

đỏ sậm: hiṅgulaka (trung)

đọa xứ (sanh vào cảnh khổ): āpāyika (tính từ)

đoán: ādesanā (nữ) ādisanā (nữ)

đoàn: yūtha (nam)

đoàn kết: sahita (tính từ)

đoàn tụ: paṭisandhāna (trung), paṭisandhi (nữ)

đoản kiếm: illī (nữ)

đoạn kiến: vyantībhāva (nam), ucchedadiṭṭhi (nữ)

đoạn văn: khandhaka (nam)

đoạt được: paccakkha (tính từ)

đoạt lấy: acchindati (ā + chid + ṃa)

đọc: paṭhati (paṭh + a), vāceti (vac + e)

đọc lại: sajjhāyati (saṃ + jhā + ya), sajjhāya (nam)

đọc ra: japati (jap + a)

đọc thuộc lòng: adhīyati (adhi + ī + ya)

đói: chāta (tính từ), khudā (nữ)

đòi (ra hầu tòa): avhāti (ā + vhe + a), avhātana (trung)

đói khát: khuppipāsā (nữ)

đom đóm: khajjopanaka (nam)

đòn tay: tulā (nữ)

đóng: ābandhati (ā + bandh + a)

đóng ấn: lañchati (lañch + a)

đóng chặt: nibandha (trung), nibandhati (ni + bandh + a)

đóng cửa: saṃvarati (saṃ + var + a), saṃvarana (trung), thaketi (thak + e)

đóng dấu: lañchati (lañch + a)

đóng lại: pidahati (api + dhā + a), paṭimuñcati (paṭi + muc + ṃ + a), nayhati (nah + ya), nimileti (ni + mil + a), paṇāmeti (pa + nam + e), thakana (trung)

đọt: aṅkura (nam)

đổ: āsumbhati (ā + subh + m + a)

đồ ăn: posāvanika (trung), yāpana (trung)

đồ cho: paṇṇākāra (nam)

đồ chơi: kīḷanaka (trung)

đồ dâng cúng: āhuti (nữ)

đồ đựng gia vị: āsittakakupadhāna (trung)

đồ gia vị: āsittaka (trung) kaṭukabhaṇḍa (trung)

đồ gỗ: dārubhaṇḍa (trung)

đồ gốm: āmattika (trung)

đồ lọc nước: dhammakāraka

đồ ngọt: madhura (tính từ)

đồ nhà bếp: parikkhāra (trung)

đồ ráy tai: kaṇṇamalaharaṇī

đồ sành: āmattika (trung)

đồ tể: pasughātaka (nam)

đổ đi: chaḍḍeti (chaḍḍ + e)

đổ mồ hôi: ghammajala (trung)

đổ nước: osiñcati (ova + sic + ṃ + a)

độ cao: uccā (trạng từ)

độc nhất: paccekaṃ (trạng từ)

đôi (cặp): dvanda (trung)

đôi: yuga (trung), yugala (trung), yamaka (tính từ)

đối chọi: paṭikaṇṭaka (tính từ), paṭilomapakkha (nam), paṭiloma (tính từ), paccanika (tính từ), opamma (trung), viparivattati (vi + pari + vat + a)

đối đãi: saṅgaṇhāti (saṃ + gah + ṇhā), nikkhepana (trung), nikkhepa (nam)

đối diện: sammukha (tính từ)

đồi bại: dosa (nam), padussati (pa + dus + ya), padūseti (pa + dus + e)

đổi chác: nimināti (ni + mā + nā)

đội binh: dhijinī (nữ)

đôi khi: antarantā (trạng từ), kudācanaṃ (trạng từ), kadaci (trạng từ), karahaci (trạng từ)

đôi lúc: kadaci, karahaci (trạng từ)

đối lập: paṭipakkha (tính từ), paṭivirodha (nam), virodha (nam)

đối thoại: katikā (nữ)

đối với: santikaṃ (trạng từ)

đối thủ: paṭimalla (nam)

đồi mồi: kacchapa (nam) kumma (nam), manthara (nam)

đồi núi: thaṇḍila (trung)

đổi nhau: vinimaya (nam)

đội quân: senā (nữ)

đốm: kalaṅka (nam)

đốm bẩn: upalitta (3)

đồn: khandhāvāra (nam)

đồn lũy: dugga (trung)

đông cung thái tử: uparajja (trung), uparāja (nam)

đông đầy: āhundarika (tính từ), samākula (tính từ), saṅkula (tính từ)

đông đúc: sambādheti (saṃ + badh + e), sambabha (nam)

đông giá: mahikā (nữ)

đông nghẹt: upabbūlha (tính từ)

Đông Thắng Thần Châu: pubbavideha (nam)

đống cát: vālikāpuñja (nam)

đống hoa: puppharāsi (nam)

đống thịt: maṃsapuñja (nam)

đống rác: saṅkārakūta (nam)

đống rơm: palālapuñja (nam)

đống phân: ukkārabhūmi (nữ), gūthagata (trung)

đồng bằng: bhūmi (nữ)

đồng đẳng: samena (trạng từ)

đồng hành: parivāreti (pari + var + e), bhajati (bhaj + a)

đồng hồ: nāḷikāyantā (trung)

đồng hồ đeo tay: horālocana (trung)

đồng hồ treo tường: horālocana (trung)

đồng minh: sahāya, sahāyaka (nam)

đồng nghĩa: pariyāya (nam)

đồng nghiệp: amacca (nam)

đồng nhau: ekato (in)

đồng ruộng: khetta (trung)

đồng thau: loha (trung), tamba (trung), ārakūṭa (nam)

đồng thời: sapadi

đồng tiền Ấn Độ: kahāpana (trung)

đồng tiền vàng: nikkha (nam)

đồng tử: kanīnikā (nữ), akkhitarā (nữ)

đồng ý: ajjhupagacchati (adhi + upa + gam + a), ajjhuparamana (trung), anurodha (nam), anumaññati (anu + man + ya), anumati (nữ), anuññā (nữ), patiñña (tính từ), paṭisunāti (paṭi + su +nā), paṭisava (nam), santussati (saṃ + tus + ya), santuṭṭhi (nữ), santussaka (tính từ), samanuñña (tính từ), saṃsandati (saṃ + sand + a), sammannati (saṃ + man + a)

động: leṇa (trung), kandara (nữ), kandarā (nữ), guhā (nữ)

động cơ: yanta (trung), yantika (nam)

động đá: kaṭaka (trung)

động đất: bhūmikampā (nữ)

động mạch: dhamanī (nữ)

đốt (cây): pabba (trung)

đốt (ong chích): ḍasati (daṃs + a)

đốt: ālimpeti (ā + lip + e), jāleti (jal + e)

đốt bỏ: uḍḍahati (u + dah +a)

đốt cháy: pariḍayhana (trung)

đốt đèn: dīpeti (dip + e)

đốt lên: samādahati (saṃ + ā + dhā + a)

đốt nhang: dhūpana (trung), dhūpāyati (dhūp + a)

đốt phá: anuḍahati (anu + dah + a), anuḍahana (trung)

đốt sáng: jāleti (jal + e)

đời đời: accanta (tính từ), accantaṃ (trạng từ)

đời này: ihaloka (trung)

đời sống: pāṇa (nam), samuggacchati (saṃ + u + gam + a)

đờm: semha (trung)

đủ quyền: paṭipala (tính từ)

đủ rồi ! Alaṃ!

đùa cợt: vilasati (vi + las + a)

đục: nikhādana (trung), tacchanī (nữ)

đùi: satthi (nữ), ūru (nam)

đun sôi: randhana (trung), randheti (randh + e)

đúng: taccha (tính từ), tatha (tính từ), sammā (trạng từ), yāthāva (tính từ)

đúng chân lý: yathatta (trung)

đúng in: paṭirūpatā (nữ)

đúng luật: kappiya (tính từ)

đúng lúc: anurūpa (tính từ), kālena (trạng từ), channa (tính từ)

đúng như: yathā (trạng từ)

đúng pháp: yathādhammaṃ (trạng từ)

đúng vậy: ve (tính từ)

đụng: phusati (phus + a), phusana (trung), saṅghaṭṭeti (saṃ + ghaṭṭ + e)

đụng chạm: ākoṭana (trung), āmasati (ā + mas + a), phassa (nam), phasseti (phas + e), phusati (phus + a), phoṭṭhabba (trung), paṭighāra (nam), paṭihanana (trung), paṭihanati (paṭi + han +a), paramāsati (pari + ā + mas + a), samphusati (saṃ + phus + a), samphassa (nam), saṃsagga (nam)

đụng vào: āsajjati (ā + sad + ya)

đụng phải: paṭighāra (nam)

đuốc rơm: tiṇanukkā (nữ)

đuôi: laṅgula (trung), vāladhi (nam), puccha (trung), naṅguṭṭha (trung)

đuôi con công: morapiñja (trung)

đuôi của mũi tên: puṅkha (nam)

đuổi đi: paṭivinodeti (paṭi + vi + nad + e), nāsana (nam)

đuổi ra: niddhamati (ni + dham + a), niddhamana (trung)

đuổi theo sau: anubandhati (anu + badh + m + a), anubandhana (trung)

đưa: peseti (pes + e)

đưa đến: saṃvattanika (tính từ), āneti (ā + nī)

đưa đi: neyya (tính từ)

đưa lên: ukkhipati (u +khip +a) ussāpeti (u + si + āpe), paggaṇhāti (pa + yah + ṇhā), paggaha (nam), ukkhipati (u +khip +a)

đưa ra: nīhareti (ni + hṛ)

đức độ: guṇavantu (tính từ), kalyāṇadhamma (tính từ)

đức hạnh: sādhu (tính từ), sāmayika (tính từ), guṇa (nam)

đức tin: saddahati (saṃ + dhā + a), saddahana (trung), saddhā (nữ)

đứng: tiṭṭhati (thā + a)

đứng đầu: mukhya (tính từ), padhāna (tính từ)

đứng dậy: uṭṭhāti (u + ṭhā +a), patitiṭṭhati (pati + ṭhā + a)

đứng lên: ajjhāruhati (adhi + ā + rah + a), uṭṭhahati (u + ṭhā + a)

đứng thẳng dậy: ubbhaṭṭhaka (tính từ)

đứng vững: gādhati (gadh + a)

đứng yên: santiṭṭhati (saṃ + thā + a)

đuốc: dīpikā (nữ), ukkā (nữ)

được: pappoti (pa + ap + o), labhati (labh + a)

được phép: anuññā (nữ)

đường đi: patha (nam), pantha (nam), magga (nam), añjasa (trung), ayana (trung), vaṭuma (trung)

đường dẫn nước: vārimagga (nam)

đường đi bộ: ekapadika, ekapadikamagga (nam)

đường đi kinh hành: caṅkama (nam), caṅkamana (trung)

đường đối diện: paṭimagga (nam)

đường gạch: rāji (nữ)

đường hầm: ummagga (nam)

đường lối: upakkama (nam), upāya (nam), pakāra (nam), kama (nam)

đường lối nghịch: paṭipatha (nam)

đường mòn: jaṅghamagga (nam)

đường mương (rãnh): digghikā (nữ), parikhā (nữ)

đường nẻ: randha (trung)

đường ngược lại: paṭimagga (nam)

đường nứt: chidda (trung)

đường quanh co: ummagga (nam)

đương thời: antarāya (trạng từ), tāvakālika (tính từ)

đường thực hành: paṭipadā (nữ)

đường viền: sadasa (tính từ)

đường viền áo, quần: dasā (nữ)

Gửi ý kiến của bạn
Tắt
Telex
VNI
Tên của bạn
Email của bạn
(Xem: 8588)
Phật Học Từ Điển off line Thích Phước Thiệt
(Xem: 20191)
Từ Điển Phật Học Online gồm có nhiều nguồn từ điển kết hợp, hiện có 93,344 mục từ và sẽ được cập nhật thường xuyên.
(Xem: 9708)
Từ Điển Phật Học Đạo Uyển - Ban Phiên dịch: Chân Nguyên, Nguyễn Tường Bách, Thích Nhuận Châu
(Xem: 44032)
Tác phẩm “Những Đóa Hoa Vô Ưu” được viết bằng hai ngôn ngữ Việt-Anh rất dễ hiểu. Sau khi đọc xong, tôi nhận thấy tập sách với 592 bài toàn bộ viết về những lời dạy của Đức Phật Tổ Thích Ca Mâu Ni
(Xem: 45316)
Hai mươi sáu thế kỷ về trước, Thái Tử Tất Đạt Đa đã ra đời tại hoa viên Lâm Tỳ Ni, dưới một gốc cây Vô Ưu. Ngày đó, Thái Tử đã có dịp cai trị một vương quốc, nhưng Ngài đã từ chối.
(Xem: 44845)
Tác phẩm “Những Đóa Hoa Vô Ưu” được viết bằng hai ngôn ngữ Việt-Anh rất dễ hiểu. Sau khi đọc xong, tôi nhận thấy tập sách với 592 bài toàn bộ viết về những lời dạy của Đức Phật Tổ Thích Ca Mâu Ni
(Xem: 24449)
Sau bốn năm vừa đọc sách, vừa ghi chép, vừa tra cứu, góp nhặt từ sách và trên internet... rồi đánh chữ vào máy vi tính...
(Xem: 12558)
Từ Điển Thiền Tông Hán Việt do Hân Mẫn; Thông Thiền biên dịch
(Xem: 37663)
Phật Quang Đại Từ Điển - Do HT Thích Quảng Độ dịch giải
(Xem: 13081)
Từ Điển Hán Phạn - Buddhist Chinese-Sanskrit Dictionary by Akira Hirakawa
(Xem: 9472)
Từ Điển Hư Từ - Hánh ngữ Cổ đại và Hiện đại - Trần Văn Chánh
(Xem: 23977)
Từ Điển Pháp Số Tam Tạng - Nguyên tác: Pháp sư Thích Nhất Như, Cư sĩ Lê Hồng Sơn dịch
(Xem: 25953)
Từ điển bách khoa Phật giáo Việt Nam, Tập 1 và 2; HT Thích Trí Thủ chủ trương, Lê Mạnh Thát chủ biên
(Xem: 30730)
Đây là bộ sách trích lục những từ ngữ trong phần “Chú Thích” và “Phụ Chú” của bộ sách GIÁO KHOA PHẬT HỌC do chúng tôi soạn dịch...
(Xem: 11558)
Pali-Việt Đối Chiếu - Tác giả: Bình Anson
(Xem: 40855)
Từ điển Việt-Pali - Sa di Định Phúc biên soạn
(Xem: 91030)
Từ Điển Phật Học Anh Việt - Việt Anh - Pali Việt; Tác giả: Thiện Phúc
(Xem: 17326)
Từ Điển Làng Mai sẽ giúp các bạn hiểu thêm về nếp sống và tư trào văn hóa Làng Mai. Những từ ngữ nào có mang ý nghĩa đặc biệt của Làng Mai đều có thể được tìm thấy trong Từ Điển này.
(Xem: 13541)
Danh Từ Thiền Học - Tác giả: HT Thích Duy Lực
(Xem: 23771)
Tự điển Phật học đa ngôn ngữ (Multi-lingual Dictionary of Buddhism) - Tác giả: Minh Thông
(Xem: 11408)
Chia sẻ ý kiến, kinh nghiệm, phân tích trong việc dịch các tài liệuliên quan đến Phật giáo từ Anh ngữ sang Việt ngữ...
(Xem: 29683)
Từ Ngữ Phật Học Việt-Anh; Tác giả: Đồng Loại - Trần Nguyên Trung - South Australia 2001
(Xem: 12164)
Từ ngữ đối chiếu Anh-Việt hoặc Phạn âm trong Kinh Pháp Hoa - Tác giả: Vũ Hữu Đệ
Quảng Cáo Bảo Trợ
Gủi hàng từ MỸ về VIỆT NAM
Get a FREE Online Menu and Front Door: Stand Banner Menu Display for Your Restaurant