- Lời nói đầu - David W. Chappell
- Tựa
- Chương Một: Chân lý trong Phật học Thiên Thai Tông
- Chương Hai: Trung Quán buổi sơ thời tại Trung Hoa
- Chương Ba: Những bản kinh ngụy tác buổi sơ thời tại Trung Hoa
- Chương Bốn: Nhà Lương
- Chương Năm: Đại Thừa Nghĩa Chương Huệ Viễn
- Chương Sáu: Các học giả Thành Thật Luận
- Chương Bảy: Luận về Tam Luận
- Chương Tám: Thiên Thai Trí Khải và Tam Đế
- Bản dịch: Pháp Hoa Huyền Nghĩa của Thiên Thai Trí Khải
- Phần Ghi chú về bản văn
- Phần Ghi chú về bản dịch
- Đồ biểu
- Hình Ảnh
NỀN TẢNG PHẬT HỌC THIÊN THAI TÔNG
NHỊ ĐẾ ĐƠM HOA TRÊN ĐẤT TRUNG QUỐC
(Foundations of T'ien T'ai Philosophy)
Paul L. Swanson biên soạn - Từ Hoa Nhất Tuệ Tâm dịch
Nhà xuất bản Phương Đông 2010
Đồ biểu
Đồ biểu 1 : TRUNG LUẬN 24:18 và
-
Thập giới
hỗ cụ
Thập
pháp giới
T33,
695b-c
Tứ giáo
T33,
700c-702a
Tứ đế
T46,
5c-6a
Trung luận 24:18
T30, 33b11-12
Pháp Hoa
Huyền Nghĩa
T33, 693c
Lục giới
Lục đạo
Tạng giáo
Sinh diệt
Các pháp
từ duyên sinh
Tất cả khía cạnh chân lý quy về một
Nhị thừa giới
thập thông giáo thiện long
Thông giáo
Bất sinh diệt
Tôi nói
đó là không
Nhất niệm
tam thiên
Thập giới bách như
Thiện long giới
Biệt giáo
Vô lượng
Lại cũng là
giả danh
Maha Chỉ Quán
T46, 54a
Phật giới
Viên giáo
Vô tác
Cũng là nghĩa trung đạo
PHẬT HỌC THIÊN THAI TÔNG CỦA TRÍ KHẢI ĐẠI SƯ
T38,535a-14 T46,728a 19-21 NhânVương T8, 829b27-29 |
Tam đế Anh Lạc T24,1018b19-22, 1019b22-23
|
T33, 104c T38, 534c17-25 T46, 727c3 |
Pháp Hoa Văn Cú T34, 22c20-22 |
Nhị đế Trung luận 24:28-10 T30, 32c16-33a 7 |
Nhất đế Vô đế T33,705a5-7 b14-17 |
|
|
|
|
|
Nhất đế |
Chân đế |
Vô đế |
|
|
Không |
Vô đế |
Thế tục đế
|
Hữu đế |
|
|
Giả |
Diệu |
Đệ nhất nghĩa đế
|
Trung đạo đệ nhất nghĩa đế |
|
|
Trung |
Bất khả thuyết
Bất khả tư nghị
|
ĐỒ BIỂU 2:
PHẬT GIÁO TRUNG HOA BUỔI SƠ THỜI
GIẢI THÍCH VỀ HỮU VÀ KHÔNG
Lối giải thích sai lầm của chủ trương chấp thực hữu
|
Lối hiểu chân thực từ nhân duyên (paratitya-samutpada) (Trí Khải) |
thực hữu: hữu đế giả hữu: hữu TRUNG Có (samvrtisatya) hữu giả ĐẠO trung ĐỆ NHẤT nhị nguyên không NGHĨA ĐẾ hư vô: vô đế không: vô Không (paramarthasatya)
|
ĐỒ BIỂU 3: TAM ĐẾ QUA TỨ A HÀM
Nhị đế |
Tam đế |
Tứ đế |
Mức độ tỉnh thức |
samvrtisatya |
Đẳng đế |
|
Phàm phu |
|
Tướng đế |
Khổ, Tập, Đạo |
Tu sĩ và cư sĩ |
paramarthasatya |
Vô tướng |
Diệt |
A la hán / Phật |
ĐỒ BIỂU 4:
NHỮNG TRUYỀN THỐNG TRƯỚC CÁT TẠNG
QUA “TRUNG QUÁN LUẬN SỚ”
Tên các truyền thống |
Trung Quán Luận Sớ T42, 29a-c |
Churon shoki T65, 92b-96 |
I. Tam gia 1. Bản vô (2). Tức sắc (3). Tâm vô
II. Thất tông (Lục gia) 1. Bản vô 2. Bản vô dị 3. (2) Tức sắc 4. (4) Tâm vô 5. Thức hàm 6. Huyễn hóa 7. Duyên hội
III. Khái luận trên ba luận thuyết 1. Bất không giả danh 2. Không giả danh 3. Giả danh không
|
29a 3... 29a 3-8 29a 10-25 29a 25-b1
29a 10-b16
29a 3-18
29a 18-25 29a 25-b1 29b3-8 29b8-13 29b13-16
29b17-23 29b23-28 29b28-c6 |
92b18-93a 13 92c12-93a 13
93a 14-95c8
93a 17-c29
94a 1-b7 94b8-c21 94c22-95a 2 95b1-c23 95b1-c8
95c9-96a 13 96a 14-b5 96b6-c23
|
ĐỒ BIỂU 5:
TỨ CHỦNG NHỊ ĐẾ CỦA CÁT TẠNG
1 2 3 4
Hữu samvrtisatya
samvrtisatya
Không paramarthasatya
samvrtisatya
Chẳng hữu chẳng không paramarthasatya
samvrtisatya
Chẳng nhị, cũng chẳng phi nhị paramarthasatya
Ngoài khái niệm văn ngôn paramarthasatya
|
ĐỒ BIỂU 6: TAM CHỈ VÀ TAM QUÁN
Tam Đế |
|
Không |
Giả |
Trung Đạo |
Tam Chỉ |
|
Thể Chân Chỉ |
Phương tiện tùy duyên chỉ |
Tức nhị biên phân biệt chỉ |
Tam Quán |
|
Tùng giả nhập không |
Tùng không nhập giả |
Trung đạo đệ nhất nghĩa đế |
Tứ giáo |
|
Tạng và Thông |
Biệt |
Viên |
Tam Trí |
|
Nhất thiết trí |
Đạo chủng trí |
Nhất thiết chủng trí |
Tam hoặc |
|
Kiến tư hoặc |
Trần sa hoặc |
Vô minh hoặc |
ĐỒ BIỂU 7: PHẬT TÁNH VÀ CHÂN LÝ
Phật tánh |
Tam Phật tánh |
Thích ứng |
Tam quỹ phạm |
Tướng |
Duyên nhân |
Hành |
Chân tánh |
Tánh |
Liễu nhân |
Trí |
Quán chiếu |
Thể |
Chánh nhân |
Lí |
Tư thành |
ĐỒ BIỂU 8:
ĐỐI CHIẾU SỰ CHỨNG ĐẠO GIỮA A LA HÁN VÀ PHẬT
Tam đạo luân hồi |
Tứ chướng của A la hán |
Tứ phẩm tánh Niết Bàn |
Phiền não đạo
Nghiệp đạo
Khổ đạo
Lão tử
|
Duyên
Nhân
Sinh
Hoại |
Tịnh
Ngã
Lạc
Thường |
ĐỒ BIỂU 9: PHIỀN NÃO TỨC BỒ ĐỀ
Tam đức |
Tam đảo |
Tam Phật tánh |
Trí tuệ |
Phiền não |
Liễu nhân |
Giải thoát |
Nghiệp |
Duyên nhân |
Pháp thân |
Khổ |
Chánh nhân |
ĐỒ BIỂU 10: THẤT CHỦNG NHỊ ĐẾ
Tứ giáo |
Tục đế |
Chân đế |
Niết Bàn Kinh Sớ 12 |
1.Tam Tạng Giáo
|
Thực hữu |
Thực hữu diệt |
Danh vô danh nhị đế |
2.Thông giáo |
Huyễn hữu |
Huyễn hữu tức không |
Thực bất thực nhị đế |
3. Biệt tiếp Thông |
Huyễn hữu |
Huyễn hữu tức không bất không |
Định bất định nhị đế |
4. Viên tiếp Thông |
Huyễn hữu |
Huyễn hữu tức không bất không, tất cả pháp không bất không |
Pháp bất pháp nhị đế |
5. Biệt giáo |
Huyễn hữu; Huyễn hữu tức không |
Bất hữu bất không |
Thiêu bất thiêu nhị đế |
6.Viên tiếp Biệt |
Huyễn hữu; Huyễn hữu tức không |
Bất hữu bất không, tất cả pháp bất hữu bất không |
Khổ bất khổ nhị đế |
7. Viên giáo |
Huyễn hữu; Huyễn hữu tức không |
Tất cả pháp hữu, không; và bất hữu, bất không |
Hòa hợp nhị đế |