ĐẠI PHẬT ĐẢNH NHƯ LAI MẬT NHƠN
TU CHỨNG LIỄU NGHĨA CHƯ BỒ TÁT VẠN HẠNH
THỦ LĂNG NGHIÊM
(QUYỂN BỐN)
TUYÊN HÓA THUỢNG NHÂN giảng thuật
THUẬT NGỮ ĐỐI CHIẾU
Quyển 4
Việt-Hán-Anh [Những từ ghi (s) là tiếng Sanskrit]
am-ma-la thức 庵磨羅識 amala consciousness
át-bồ-đàm 遏菩撢 arbuda
bản giác 本覺 fundamental enlightenment
bản lai diện mục 本來面目 original face
bảo giác chân tâm 寶覺真心 precious, enlightened mind
bảo vương sát 寶王剎 lands of the Jeweled Kings
bát-la-tra-khư, thể-la-tra-khư 缽羅吒袪,体羅吒袪 rudimentary embryo, prashakha (s)
bệnh nhặm mắt: eye-ailment; kamala (s)
bí mật diệu nghiêm 祕密妙嚴 wonderful secret teachings
bội giác hiệp trần 背覺合塵 turn their back on enlightenment and unite with defilement
bội trần hiệp giác 背塵合覺 turn their back on defilement and unite with enlightenment
bổn diệu giác minh 本妙覺明 basic miraculous enlightened brightness
bổn diệu viên tâm 本妙圓心 fundamental, wonderful, perfect mind
bổn sự 本事 former events
bổn
sinh 本生 present lives
phương
quảng 方廣 universalities
cầm (đàn) 琴 lutes
căn bản vô minh 根本無明 fundamental ignorance
Cấp Cô Độc 給孤獨 Benefactor of Orphans and the Solitary
câu sanh ngã chấp 俱生我執 inherent attachment to self
câu sanh pháp chấp 俱生法執 inherent attachment to phenomena
chân như diệu giác minh tánh 真如妙覺明性 true suchness wonderful enlightened bright nature
chân như 真如 true suchness
chân thật giác tánh 真寔覺性 genuine enlightenment
chánh biến tri 正遍知 proper and universal knowledge
chấp thủ tướng 執取相 appearance of grasping
Chí Công 誌公 Zhi Gong
chim đại bàng cánh vàng (đại bàng kim suý điểu) 大鵬金翅鳥 Garuḍa great golden-winged Peng bird
chính báo. 正報 proper retribution
chú đại bi 大悲咒 great compassion dharma
chúng sinh trược眾生濁 turbidity of living beings
chuyển tướng 轉相 appearance of turning
đại do-tuần 大由巡 large yojana;
Thần Tú 大師神秀 Master Shen Xiu
đại viên cảnh trí.大圓境智 great, perfect mirror-wisdom
đẳng giác 等覺 level of equal enlightenment
đệ nhất nghĩa đế 第一義諦 primary truth
đệ nhất nghĩa 第一義primary meaning
điên đảo 顛倒 upside -down
Diễn-nhã-đạt-đa 演若達多Yajñadatta (s)
diệt thọ tưởng định 滅受想定 extinction of the skandhas of thought and feeling
diêu động 遙動 perpetual rotation
diệu giác minh không 妙覺明空 wonderful enlightened bright emptiness
diệu không minh giác 妙空明覺 wonderful empty bright enlightenment
diệu minh tâm nguyên 妙明心元 wonderful brightness of the fundamental mind
diêụ minh妙明 wonderful light
định tánh Thanh văn 定性聲聞 fixed-nature sound-hearer
độc đầu ý thức 獨頭意識 solitary consciousness
đời mạt pháp 末法世 dharma-ending age
giác minh覺明 light of enlightenment
giác trạm minh tánh覺湛明性 still bright nature of enlightenment
hải ấn phát quang 海印發光 ocean-impression emits light
hải ấn 海印 ocean-impression
hành khổ 行苦 suffering of process
having nothing left to study vô học 無學
hí luận 戲論 idle theories
hiện tướng 現相 appearance of manifestation
hoá sanh 化生transformation-born
hoại khổ 壞苦 suffering of decay
hoàn diệt 還滅 returning to extinction
hữu dư niết-bàn 有餘依涅槃 nirvana with residue
hữu lậu tập khí 有漏集氣 remaining habits
khách trần phiền não 客塵煩惱 guest-dust affliction
khẩu đầu thiền’ 口頭禪 intellectual talk-Zen
khổ khổ 苦苦 suffering within suffering
khởi nghiệp tướng 起業相 appearance of the arisal of karma
không Như Lai tạng 空如來藏 empty treasury of the Thus Come One
kiến phần 見分 aspect of seeing
kiến trược 見濁 turbidity of views
Kiều-phạm-bát-đề 驕梵缽提 Gavāṃpati (s)
kim luân 金輪 pervasiveness of metal
kinh Pháp Hoa 經法華 Dharma Flower Sutra
Kỳ viên 祇園 Jeta Grove Garden
Lạc Dương, 洛陽 Loyang
lân hư trần 憐虛塵 mote of dust bordering on emptiness
Li mị 魑魅 Li mei
Lộc dã uyển 鹿野畹 Deer Wilds Park
luận nghị 論議 Discussions
lục căn hỗ dụng 六根互用 mutual functioning of the six organs
lục thân 六親 six kinds of close kin
lục thô 六粗 six coarse appearances
Lương Vũ Đế 梁武帝 Emperor Wu of Liang
lưu chuyển 流轉 arising in succession
lý sự viên dung vô ngại 裏事圓融無礙 unobstructedness and perfect fusion of noumena and phenomena
Ma-kiệt-đà 磨竭陀 Magadha
Mãn Từ Tử 滿慈子 s: Pūrṇa-maitrāyaṇī-putra; p Puṇṇa-mantāni-putta
mạng trược 命濁 turbidity of a lifespan.
mật hạnh đệ nhất 密行第一 foremost in secret practices
minh diêụ 明妙 bright wonder
minh giác明覺 brightening of the enlightenment
minh sư 明師 bright-eyed teacher
Mục-kiền-liên 目乾蓮 Mahamaudgalyayana (s)
năng minh 能明 faculty of understanding
ngạnh nhục 硬肉 ghana, or solid flesh
nghiệp hệ khổ tướng 業繫苦相 appearance of suffering bound to karma
nghiệp tướng 業相 appearance of karma
ngũ luân 五倫 five-fold method of kindness
ngũ nhãn lục thông 五眼六通five eyes and six spiritual penetrations.
ngưng hoạt 凝滑 slippery coagulation
nguyên minh tâm diệu 元明心妙 fundamental brightness of the wonderful mind
nhân không pháp không 因空法空 emptiness of people and the emptiness of phenomena
nhạo kiến chiếu minh kim cương tam-muội 樂見照明金鋼三眛 vajra samadhi of delight in seeing the illuminating brightness
nhập lưu 入流 entering the flow
nhất chân nhất thiết chân 一真一切真 In one truth is all truth
nhất chân pháp giới 一真法界 one true dharma realm
nhất thừa 一乘 one vehicle
nhất tinh minh 一精明 one pure brightness
Như Lai 如來 Thus Come One
như ý châu thủ nhãn 如意珠手眼 hand and eye of the wish-fulfilling pearl
như ý châu 如意珠 wish fulfilling pearl
niết-bàn tứ đức 涅槃四德 four wonderful virtues
noãn sanh 卵生 egg-born
núi Hùng Nhĩ 雄耳山 Bear’s Ear mountain
phân biệt pháp chấp 分別法執 discriminating attachment to phenomena
pháp giới 法界 dharma realm
pháp hữu vi 法有微 conditioned dharma
pháp hữu vi 法有微 conditioned phenomena
pháp trần 法塵 defiling objects of dharmas
Phật đảnh thần chú 佛頂神咒 spiritual mantra of the buddha’s summit
Phật hoan hỷ nhật 佛歡喜日 buddha’s happy day
Phật nhãn 佛眼 buddha eye
Phật tính 佛性 buddha-nature
phiền não trược 煩惱濁 turbidity of afflictions
phong luân 風輪 pervasiveness of wind
phù căn 浮根 superficial sense-organs
phương tiện thiện xảo 方便善巧 clever skill-in-means
phương tiện thiện xảo 方便善巧 wholesome clever expedient devices;
quán chiếu Bát-nhã, 觀照般若 contemplative prajñā
samadhi of extinction diệt tận định 滅盡定
sắt 瑟 flutes
sáu trần 六塵 six sense-objects
sinh tướng vô minh 生相無明 appearance-of- production ignorance
sở minh 所明 bright enlightenment
sở minh 所明 falseness of an object
sự sự viên dung vô ngại 事事圓融無礙 unobstructedness and perfect fusion of phenomena and phenomena
tâm phan duyên 心攀緣 seeking of advantage from conditions
tam tế 三濟 three subtle appearances
tam tế 三細 three subtle appearances of delusion
tánh giác 性覺 enlightened nature
tha tâm thông 他心通 ability to know others’ thoughts
thai sanh 胎生 womb-born
thần long 神龍 dragon-spirit
thân trung ấm. 中陰身 intermediate yin-body, intermediate existence body, intermediate-skandha body
thánh thừa 聖乘 sagely vehicle
thanh tịnh bảo vương 清淨寶王 Pure and precious king
thập địa 十地 ten grounds
thập hạnh十行 ten practices
thập hồi hướng 十回向 ten transferences
thập nhị nhân duyên 十二因緣 twelve links of conditioned causation
thấp sanh 濕生 moisture-born
thập tín 十信 ten faiths
thập trụ 十住 ten dwellings
thật tướng 寔相 actual appearance
Thất-la-phiệt 室羅城 City of Flourishing Virtue
thế giới y báo 世界依報 world of dependent retribution
Thế tôn 世尊 World Honored One
thí dụ 譬諭Analogies
thiên nhãn thông 天眼通 spiritual penetration of the heavenly eye
thiện tri thức 善知識 good knowing advisor
thọ giả tướng 壽者相 characteristic of a lifespan
thọ ký 受記 bestowal of predictions
cô khởi 孤起 interjected passages
thức tình 識情 defilement of emotion
thực tướng Bát-nhã. 寔相般若 actual-appearance prajñā
Thường Bất Khinh Bồ-tát 常不輕菩薩 Never Slighting Bodhisattva
thường trú chân tâm tánh tịnh minh thể 常住真心性淨明体 pure nature and bright substance of the everlasting true mind
thuỷ giác 始覺 initial enlightenment
Tiên Phạm thiên’ 仙梵天 former Brahma Heaven mantra
tiếng Quảng Đông 廣東語 Cantonese
tiểu do-tuần 小由巡 small yojana
tiêu nha bại chủng 焦芽敗種 sterile seeds and withered sprouts
tĩnh lự 靜慮 quiet consideration
tiresome dust trần lao 塵勞 wearisome defilements,
trần lao 塵勞 wearisome defilement
trí tướng 智相 appearance of knowledge.
trung đạo 中道 middle way
trung do-tuần 中由巡 middle-sized yojana
trung thần 中臣 loyal ministers
trùng tụng.重誦 repetitive verses
trường hàng. 長行 prose
tự nhiên 本然自然 spontaneity
tứ sanh 四生 four kinds of birth
tự thuyết 自說 unrequested dharma;
Nhân
duyên 因緣
unconnected dharma;
tứ trần 四塵 four defiling objects
túc mạng thông 足命通 ability to perceive past lives
Tu-đà-hoàn 修陀桓 śrotāpaña (s)
tương hợp 相合 compatible
tướng phần相分 aspect of appearance
tương tục tướng 相俗相 appearance of continuation, mark of continuity; aspect of continuity
tuỳ duyên 隨緣 according with conditions
tỳ bà 琵琶 ballon guitars
văn tự Bát-nhã, 般若聞字 literary prajñā
Vị tằng hữu 未曾有 Previously non-existent dharma;
vi trần 微塵 mote of dust
vô cấu thức 無垢識 consciousness devoid of filth
vô công dụng đạo 無功用道effortless way
vô dư niết-bàn 無餘依涅槃 nirvana without residue
vô học 無學 no study
vô lậu 無漏 no outflows
vô thượng giác đạo 無上覺道 unsurpassed enlightened way
võng lựơng 魍魎wang liang
vọng năng 妄能 false ability
vọng trần 妄塵 dust of false thought
vua Bạch Phạn 白飯王 White Rice King
vua Diêm La 閻羅王 King Yama
xuất huyền nhập tẫn 出玄入牝 go out esoterically
y báo 依報 dependent retribution
yết-la-lam 羯羅藍 kalala (s)