- Lời Người Dịch
- Tựa Của Tác Giả
- Mục Lục
- Công Án 01-14
- Công Án 15-29
- Công Án 30-44
- Công Án 45-59
- Công Án 60-74
- Công Án 75-89
- Công Án 90-100
- Tưởng Niệm Thiên Khi Như Huyễn
- Vài Nét Tiểu Sử
- Thiên Khi Như Huyễn Nói Về Thiền Đường Của Mình
- Phụ Luc I: Tham Đồng Khế - Thạch Đầu Hy Thiên
- Phụ Lục Ii: Tín Tâm Minh - Tam Tổ Tăng Xán
- Phụ Lục Iii: Bản Đối Chiếu Các Tên Việt-hoa-nhật
ĐỖ ĐÌNH ĐỒNG dịch
TIẾNG SÁO THÉP
(100 CÔNG ÁN THIỀN)
Phụ Lục III:
Bản Đối Chiếu Các Tên Việt-Hoa-Nhật
|
VIỆT |
HOA |
NHẬT |
|
Ba Lăng |
Pa-ling |
Haryo |
|
Ba Tiêu |
Pa-chiao |
Basho |
|
Bách Trượng |
Pai-chang |
Hyakujo |
|
Bách Linh |
Pai-ling |
Hyakurei |
|
Bạch Vân |
Pai-yun |
Hakuun |
|
Bảo Phúc |
Pao-fu |
Hokufu |
|
Bảo Thọ |
Pao-shou |
Hoju |
|
Bích Nham Tập |
Pi-yên-chi |
Hekiganshu |
|
Càn Phong |
Ch’ien-feng |
Kembo |
|
Cảnh Thanh |
Ching-ch’ing |
Kyosei |
|
Cao Đình |
Kao-t’ing |
Kotei |
|
Đại Đạt |
Ta-t’a |
Daidachi |
|
Đại Điên |
Ta-tien |
Daiten |
|
Đại Huệ |
Ta-hui |
Daie |
|
Đại Ngu |
Ta-yu |
Daigu |
|
Đại Qui Sơn |
Ta-kuei-shan |
Daiisan |
|
Đại Từ |
Ta-t’zu |
Daiji |
|
Đại Tùy |
Ta-sui |
Daizui |
|
Đam Nguyên |
Tan-yuan |
Tangen |
|
Đan Hà |
Tan-hsia |
Tanka |
|
Đạo Ngô |
Tao-wu |
Dogo |
|
Đạo Thông |
Tao-t’ung |
Dotzu |
|
Đầu Tử |
T’ou-tzu |
Toji |
|
Địa Tạng |
Ti-ts’ang |
Jizo |
|
Điền Đan |
T’ien-tan |
Dentan |
|
Động Sơn |
Tung-shan |
Tozan |
|
Đức Sơn |
Tê-shan |
Tokusan |
|
Dược Sơn |
Yueh-shan |
Yakusan |
|
Giáp Sơn |
Chia-shan |
Kassan |
|
Hàn Sơn |
Han-shan |
Kanzan |
|
Hàn Thoái Chi |
Han-t’ui-chih |
Kantaishi |
|
Hoa Nghiêm |
Hua-yen |
Kegon |
|
Hoàng Bá |
Huang-po |
Obaku |
|
Hoàng Long |
Huang-lung |
Oryu |
|
Hoằng Trí |
Hung-chih |
Wanshi |
|
Hối Đường |
Hui-t’ang |
Kaido |
|
Huệ Trung |
Hui-chung |
Echu |
|
Hưng Hóa |
Hsing-hua |
Koke |
|
Hương Nghiêm |
Hsiang-yen |
Kyogen |
|
Hưu Tịnh |
Hsiu-ching |
Kyujo |
|
Huyền Giác |
Hsuan-chueh |
Genkaku |
|
Huyền Sa |
Hsuan-sha |
Gensha |
|
Kế Triệt |
Chi-ch’ê |
Keitetsu |
|
Khâm Sơn |
Ch’in-shan |
Kinzan |
|
Khoan Trung |
Huan-chung |
Kanchu |
|
Khổng Minh |
K’ung-ming |
Komei |
|
Khổng Phu tử |
K’ung-fu-tzu |
Kofushi |
|
La Sơn |
Lo-shan |
Razan |
|
Lạc Phố |
Lê-p’u |
Kakufu |
|
Lâm Tế |
Lin-chi |
Rinzai |
|
Lão Tử |
Lao-tzu |
Roshi |
|
Lỗ Tổ |
Lu-tsu |
Roso |
|
Lợi Tung |
Li-hsi |
Risho |
|
Long Nha |
Lung-ya |
Ryuge |
|
Lục Cắng |
Liu-kêng |
Rikuko |
|
Ma Cốc |
Ma-ku |
Mayoku |
|
Mã Tổ |
Ma-tsu |
Baso |
|
Mân Vương |
Min-wang |
Bin‘o |
|
Mục Châu |
Mu-chou |
Bokushu |
|
Nam Nhạc |
Nan-yueh |
Nangaku |
|
Nam Tuyền |
Nan-ch’uan |
Nansen |
|
Nghĩa Trung |
I-chung |
Gichu |
|
Ngũ Tổ |
Wu-tsu |
Goso |
|
Ngưỡng Sơn |
Yang-shan |
Gyozan |
|
Nham Đầu |
Yên-t’ou |
Gento |
|
Phần Dương |
Fên-yang |
Funyo |
|
Pháp Nhãn |
Fa-yên |
Hogen |
|
Phì Điền |
Fei-t’ien |
Hiden |
|
Quách |
K’uo |
Kaku |
|
Quách Am |
K’uo-an |
Kakuan |
|
Quán Khuê |
Kuan-ch’i |
Kankei |
|
Quang |
Kuang |
Ko |
|
Qui Sơn |
Kuei-shan |
Isan |
|
Tam Thánh |
San-shêng |
Sansho |
|
Tào Sơn |
Ts’ao-shan |
Sozan |
|
Thạch Đầu |
Shih-t’ou |
Sekito |
|
Thạch Sương |
Shih-shuang |
Sekiso |
|
Thái Tông |
T’ai-tsung |
Taishu |
|
Tham Đồng Khế |
San-t’ung-ch’i |
Sandokai |
|
Thiên Đồng |
T’ien-t’ung |
Tendo |
|
Thiền Nguyệt |
Ch’an –yueh |
Zengetu |
|
Thiều Sơn |
Shao-shan |
Shozan |
|
Thù Du |
Chu-yu |
Shuyu |
|
Thung Dung Lục |
Ts’ung-yung-lu |
Shoyoroku |
|
Thúy Nham |
Ts’ui-yen |
Suigan |
|
Tiệm Nguyên |
Ch’ien-yuan |
Zengen |
|
Tín Tâm Minh |
Hsin-hsin-ming |
Shinjinmei |
|
Trần Tháo |
Ch’en-ts’ao |
Chinso |
|
Triệu Châu |
Chao-chou |
Joshu |
|
Triệu Xương |
Chao-ch’ang |
Josho |
|
Trung Đạt |
Chung-t’a |
Chudatsu |
|
Trung quốc sư |
Chung-kuo-shih |
Chugokushi |
|
Trường Khánh |
Chang-ch’ing |
Chokei |
|
Trường Sinh |
Chang-sheng |
Chosei |
|
Tử Hồ |
Tzu-ho |
Shiko |
|
Tư Mã Đầu Đà |
Ssu-ma T’ou-t’o |
Shiba Zuda |
|
Từ Minh |
T’zu-ming |
Jimyo |
|
Tuyết Đậu |
Hsueh-tou |
Setcho |
|
Tuyết Phong |
Hsueh-feng |
Seppo |
|
Ứng Chơn |
Ying-chên |
Oshin |
|
Vân Cư |
Yun-chu |
Unko |
|
Vân Môn |
Yun-mên |
Ummon |
|
Vân Nham |
Yun-yên |
Ungan |
|
Vân Phong |
Yun-fêng |
Umpo |
|
Viên Ngộ |
Yuan-wu |
Engo |
|
Vô Nghiệp |
Wu-yeh |
Mugo |
|
Vu Địch |
Yu-ti |
Uteki |
|
HOA |
NHẬT |
VIỆT |
|
Ch’an –yueh |
Zengetu |
Thiền Nguyệt |
|
Ch’en-ts’ao |
Chinso |
Trần Tháo |
|
Ch’ien-feng |
Kembo |
Càn Phong |
|
Ch’ien-yuan |
Zengen |
Tiệm Nguyên |
|
Ch’in-shan |
Kinzan |
Khâm Sơn |
|
Chang-ch’ing |
Chokei |
Trường Khánh |
|
Chang-sheng |
Chosei |
Trường Sinh |
|
Chao-ch’ang |
Josho |
Triệu Xương |
|
Chao-chou |
Joshu |
Triệu Châu |
|
Chia-shan |
Kassan |
Giáp Sơn |
|
Chi-ch’ê |
Keitetsu |
Kế Triệt |
|
Ching-ch’ing |
Kyosei |
Cảnh Thanh |
|
Chung-kuo-shih |
Chugokushi |
Trung quốc sư |
|
Chung-t’a |
Chudatsu |
Trung Đạt |
|
Chu-yu |
Shuyu |
Thù Du |
|
Fa-yên |
Hogen |
Pháp Nhãn |
|
Fei-t’ien |
Hiden |
Phì Điền |
|
Fên-yang |
Funyo |
Phần Dương |
|
Han-shan |
Kanzan |
Hàn Sơn |
|
Han-t’ui-chih |
Kantaishi |
Hàn Thoái Chi |
|
Hsiang-yen |
Kyogen |
Hương Nghiêm |
|
Hsing-hua |
Koke |
Hưng Hóa |
|
Hsin-hsin-ming |
Shinjinmei |
Tín Tâm Minh |
|
Hsiu-ching |
Kyujo |
Hưu Tịnh |
|
Hsuan-chueh |
Genkaku |
Huyền Giác |
|
Hsuan-sha |
Gensha |
Huyền Sa |
|
Hsueh-feng |
Seppo |
Tuyết Phong |
|
Hsueh-tou |
Setcho |
Tuyết Đậu |
|
Huan-chung |
Kanchu |
Khoan Trung |
|
Huang-lung |
Oryu |
Hoàng Long |
|
Huang-po |
Obaku |
Hoàng Bá |
|
Hua-yen |
Kegon |
Hoa Nghiêm |
|
Hui-chung |
Echu |
Huệ Trung |
|
Hui-t’ang |
Kaido |
Hối Đường |
|
Hung-chih |
Wanshi |
Hoằng Trí |
|
I-chung |
Gichu |
Nghĩa Trung |
|
K’ung-fu-tzu |
Kofushi |
Khổng Phu tử |
|
K’ung-ming |
Komei |
Khổng Minh |
|
K’uo |
Kaku |
Quách |
|
K’uo-an |
Kakuan |
Quách Am |
|
Kao-t’ing |
Kotei |
Cao Đình |
|
Kuan-ch’i |
Kankei |
Quán Khuê |
|
Kuang |
Ko |
Quang |
|
Kuei-shan |
Isan |
Qui Sơn |
|
Lao-tzu |
Roshi |
Lão Tử |
|
Lê-p’u |
Kakufu |
Lạc Phố |
|
Li-hsi |
Risho |
Lợi Tung |
|
Lin-chi |
Rinzai |
Lâm Tế |
|
Liu-kêng |
Rikuko |
Lục Cắng |
|
Lo-shan |
Razan |
La Sơn |
|
Lung-ya |
Ryuge |
Long Nha |
|
Lu-tsu |
Roso |
Lỗ Tổ |
|
Ma-ku |
Mayoku |
Ma Cốc |
|
Ma-tsu |
Baso |
Mã Tổ |
|
Min-wang |
Bin‘o |
Mân Vương |
|
Mu-chou |
Bokushu |
Mục Châu |
|
Nan-ch’uan |
Nansen |
Nam Tuyền |
|
Nan-yueh |
Nangaku |
Nam Nhạc |
|
Pa-chiao |
Basho |
Ba Tiêu |
|
Pai-chang |
Hyakujo |
Bá Trượng |
|
Pai-ling |
Hyakurei |
Bách Linh |
|
Pai-yun |
Hakuun |
Bạch Vân |
|
Pa-ling |
Haryo |
Ba Lăng |
|
Pao-fu |
Hokufu |
Bảo Phúc |
|
Pao-shou |
Hoju |
Bảo Thọ |
|
Pi-yên-chi |
Hekiganshu |
Bích Nham Tập |
|
San-shêng |
Sansho |
Tam Thánh |
|
San-t’ung-ch’i |
Sandokai |
Tham Đồng Khế |
|
Shao-shan |
Shozan |
Thiều Sơn |
|
Shih-shuang |
Sekiso |
Thạch Sương |
|
Shih-t’ou |
Sekito |
Thạch Đầu |
|
Ssu-ma T’ou-t’o |
Shiba Zuda |
Tư Mã Đầu Đà |
|
T’ai-tsung |
Taishu |
Thái Tông |
|
T’ien-t’ung |
Tendo |
Thiên Đồng |
|
T’ien-tan |
Dentan |
Điền Đan |
|
T’ou-tzu |
Toji |
Đầu Tử |
|
T’zu-ming |
Jimyo |
Từ Minh |
|
Ta-hui |
Daie |
Đại Huệ |
|
Ta-kuei-shan |
Daiisan |
Đại Qui Sơn |
|
Tan-hsia |
Tanka |
Đan Hà |
|
Tan-yuan |
Tangen |
Đam Nguyên |
|
Tao-t’ung |
Dotzu |
Đạo Thông |
|
Tao-wu |
Dogo |
Đạo Ngô |
|
Ta-sui |
Daizui |
Đại Tùy |
|
Ta-t’a |
Daidachi |
Đại Đạt |
|
Ta-t’zu |
Daiji |
Đại Từ |
|
Ta-tien |
Daiten |
Đại Điên |
|
Ta-yu |
Daigu |
Đại Ngu |
|
Tê-shan |
Tokusan |
Đức Sơn |
|
Ti-ts’ang |
Jizo |
Địa Tạng |
|
Ts’ao-shan |
Sozan |
Tào Sơn |
|
Ts’ui-yen |
Suigan |
Thúy Nham |
|
Ts’ung-yung-lu |
Shoyoroku |
Thung Dung Lục |
|
Tung-shan |
Tozan |
Động Sơn |
|
Tzu-ho |
Shiko |
Tử Hồ |
|
Wu-tsu |
Goso |
Ngũ Tổ |
|
Wu-yeh |
Mugo |
Vô Nghiệp |
|
Yang-shan |
Gyozan |
Ngưỡng Sơn |
|
Yên-t’ou |
Gento |
Nham Đầu |
|
Ying-chên |
Oshin |
Ứng Chơn |
|
Yuan-wu |
Engo |
Viên Ngộ |
|
Yueh-shan |
Yakusan |
Dược Sơn |
|
Yun-chu |
Unko |
Vân Cư |
|
Yun-fêng |
Umpo |
Vân Phong |
|
Yun-mên |
Ummon |
Vân Môn |
|
Yun-yên |
Ungan |
Vân Nham |
|
Yu-ti |
Uteki |
Vu Địch |
|
NHẬT |
HOA |
VIỆT |
|
Basho |
Pa-chiao |
Ba Tiêu |
|
Baso |
Ma-tsu |
Mã Tổ |
|
Bin‘o |
Min-wang |
Mân Vương |
|
Bokushu |
Mu-chou |
Mục Châu |
|
Chinso |
Ch’en-ts’ao |
Trần Tháo |
|
Chokei |
Chang-ch’ing |
Trường Khánh |
|
Chosei |
Chang-sheng |
Trường Sinh |
|
Chudatsu |
Chung-t’a |
Trung Đạt |
|
Chugokushi |
Chung-kuo-shih |
Trung quốc sư |
|
Daidachi |
Ta-t’a |
Đại Đạt |
|
Daie |
Ta-hui |
Đại Huệ |
|
Daigu |
Ta-yu |
Đại Ngu |
|
Daiisan |
Ta-kuei-shan |
Đại Qui Sơn |
|
Daiji |
Ta-t’zu |
Đại Từ |
|
Daiten |
Ta-tien |
Đại Điên |
|
Daizui |
Ta-sui |
Đại Tùy |
|
Dentan |
T’ien-tan |
Điền Đan |
|
Dogo |
Tao-wu |
Đạo Ngô |
|
Dotzu |
Tao-t’ung |
Đạo Thông |
|
Echu |
Hui-chung |
Huệ Trung |
|
Engo |
Yuan-wu |
Viên Ngộ |
|
Funyo |
Fên-yang |
Phần Dương |
|
Genkaku |
Hsuan-chueh |
Huyền Giác |
|
Gensha |
Hsuan-sha |
Huyền Sa |
|
Gento |
Yên-t’ou |
Nham Đầu |
|
Gichu |
I-chung |
Nghĩa Trung |
|
Goso |
Wu-tsu |
Ngũ Tổ |
|
Gyozan |
Yang-shan |
Ngưỡng Sơn |
|
Hakuun |
Pai-yun |
Bạch Vân |
|
Haryo |
Pa-ling |
Ba Lăng |
|
Hekiganshu |
Pi-yên-chi |
Bích Nham Tập |
|
Hiden |
Fei-t’ien |
Phì Điền |
|
Hogen |
Fa-yên |
Pháp Nhãn |
|
Hoju |
Pao-shou |
Bảo Thọ |
|
Hokufu |
Pao-fu |
Bảo Phúc |
|
Hyakujo |
Pai-chang |
Bá Trượng |
|
Hyakurei |
Pai-ling |
Bách Linh |
|
Isan |
Kuei-shan |
Qui Sơn |
|
Jimyo |
T’zu-ming |
Từ Minh |
|
Jizo |
Ti-ts’ang |
Địa Tạng |
|
Josho |
Chao-ch’ang |
Triệu Xương |
|
Joshu |
Chao-chou |
Triệu Châu |
|
Kaido |
Hui-t’ang |
Hối Đường |
|
Kaku |
K’uo |
Quách |
|
Kakuan |
K’uo-an |
Quách Am |
|
Kakufu |
Lê-p’u |
Lạc Phố |
|
Kanchu |
Huan-chung |
Khoan Trung |
|
Kankei |
Kuan-ch’i |
Quán Khuê |
|
Kantaishi |
Han-t’ui-chih |
Hàn Thoái Chi |
|
Kanzan |
Han-shan |
Hàn Sơn |
|
Kassan |
Chia-shan |
Giáp Sơn |
|
Kegon |
Hua-yen |
Hoa Nghiêm |
|
Keitetsu |
Chi-ch’ê |
Kế Triệt |
|
Kembo |
Ch’ien-feng |
Càn Phong |
|
Kinzan |
Ch’in-shan |
Khâm Sơn |
|
Ko |
Kuang |
Quang |
|
Kofushi |
K’ung-fu-tzu |
Khổng Phu tử |
|
Koke |
Hsing-hua |
Hưng Hóa |
|
Komei |
K’ung-ming |
Khổng Minh |
|
Kotei |
Kao-t’ing |
Cao Đình |
|
Kyogen |
Hsiang-yen |
Hương Nghiêm |
|
Kyosei |
Ching-ch’ing |
Cảnh Thanh |
|
Kyujo |
Hsiu-ching |
Hưu Tịnh |
|
Mayoku |
Ma-ku |
Ma Cốc |
|
Mugo |
Wu-yeh |
Vô Nghiệp |
|
Nangaku |
Nan-yueh |
Nam Nhạc |
|
Nansen |
Nan-ch’uan |
Nam Tuyền |
|
Obaku |
Huang-po |
Hoàng Bá |
|
Oryu |
Huang-lung |
Hoàng Long |
|
Oshin |
Ying-chên |
Ứng Chơn |
|
Razan |
Lo-shan |
La Sơn |
|
Rikuko |
Liu-kêng |
Lục Cắng |
|
Rinzai |
Lin-chi |
Lâm Tế |
|
Risho |
Li-hsi |
Lợi Tung |
|
Roshi |
Lao-tzu |
Lão Tử |
|
Roso |
Lu-tsu |
Lỗ Tổ |
|
Ryuge |
Lung-ya |
Long Nha |
|
Sandokai |
San-t’ung-ch’i |
Tham Đồng Khế |
|
Sansho |
San-shêng |
Tam Thánh |
|
Sekiso |
Shih-shuang |
Thạch Sương |
|
Sekito |
Shih-t’ou |
Thạch Đầu |
|
Seppo |
Hsueh-feng |
Tuyết Phong |
|
Setcho |
Hsueh-tou |
Tuyết Đậu |
|
Shiba Zuda |
Ssu-ma T’ou-t’o |
Tư Mã Đầu Đà |
|
Shiko |
Tzu-ho |
Tử Hồ |
|
Shinjinmei |
Hsin-hsin-ming |
Tín Tâm Minh |
|
Shoyoroku |
Ts’ung-yung-lu |
Thung Dung Lục |
|
Shozan |
Shao-shan |
Thiều Sơn |
|
Shuyu |
Chu-yu |
Thù Du |
|
Sozan |
Ts’ao-shan |
Tào Sơn |
|
Suigan |
Ts’ui-yen |
Thúy Nham |
|
Taishu |
T’ai-tsung |
Thái Tông |
|
Tangen |
Tan-yuan |
Đam Nguyên |
|
Tanka |
Tan-hsia |
Đan Hà |
|
Tendo |
T’ien-t’ung |
Thiên Đồng |
|
Toji |
T’ou-tzu |
Đầu Tử |
|
Tokusan |
Tê-shan |
Đức Sơn |
|
Tozan |
Tung-shan |
Động Sơn |
|
Ummon |
Yun-mên |
Vân Môn |
|
Umpo |
Yun-fêng |
Vân Phong |
|
Ungan |
Yun-yên |
Vân Nham |
|
Unko |
Yun-chu |
Vân Cư |
|
Uteki |
Yu-ti |
Vu Địch |
|
Wanshi |
Hung-chih |
Hoằng Trí |
|
Yakusan |
Yueh-shan |
Dược Sơn |
|
Zengen |
Ch’ien-yuan |
Tiệm Nguyên |
|
Zengetu |
Ch’an –yueh |
Thiền Nguyệt |




