Tiếng Việt
English
Tiếng Việt
Các bài viết (31)
Về tác giả
Danh sách tác giả
Mahasi Sayadaw
Mới nhất
A-Z
Z-A
Thiền Minh Sát - Căn bản thực hành
16 Tháng Hai 2012
00:00
"Đây là con đường duy nhất để thanh lọc tâm, chấm dứt lo âu, phiền muộn, tiêu diệt thân bệnh và tâm bệnh, đạt thánh đạo và chứng ngộ Niết Bàn. Đó là Tứ Niệm Xứ".
Thực Tập Thiền Minh Sát
27 Tháng Chín 2010
00:00
Thực Tập Thiền Minh Sát Vipassanā
19 Tháng Mười Một 2019
16:38
Dĩ nhiên chẳng ai muốn đau khổ và mọi người đều cố gắng tìm kiếm hạnh phúc.
V. Seeing selflessness
02 Tháng Năm 2011
00:00
The teaching of impermanence, suffering and not-self (anicca, dukkha and anattā) is very familiar to all Buddhists, and the words are never far from their lips.
V. Thấy Vô ngã
02 Tháng Năm 2011
00:00
Trong sách này Ngài Sayadaw diễn tả đầy đủ phương pháp quán niệm và giải thích với đầy đủ chi tiết đường lối suy tư về lý vô ngã có thể dẫn đến mức độ thành tựu Niết Bàn.
VI. Analysis of impermanence
02 Tháng Năm 2011
00:00
The teaching of impermanence, suffering and not-self (anicca, dukkha and anattā) is very familiar to all Buddhists, and the words are never far from their lips.
VI. Phân tách đặc tánh vô thường
02 Tháng Năm 2011
00:00
Trong sách này Ngài Sayadaw diễn tả đầy đủ phương pháp quán niệm và giải thích với đầy đủ chi tiết đường lối suy tư về lý vô ngã có thể dẫn đến mức độ thành tựu Niết Bàn.
VII. Elevenfold analyses of the aggregates
02 Tháng Năm 2011
00:00
The teaching of impermanence, suffering and not-self (anicca, dukkha and anattā) is very familiar to all Buddhists, and the words are never far from their lips.
VII. Mười một phương thức phân tách ngũ uẩn
02 Tháng Năm 2011
00:00
Trong sách này Ngài Sayadaw diễn tả đầy đủ phương pháp quán niệm và giải thích với đầy đủ chi tiết đường lối suy tư về lý vô ngã có thể dẫn đến mức độ thành tựu Niết Bàn.
VIII. Maturing of insight
02 Tháng Năm 2011
00:00
The teaching of impermanence, suffering and not-self (anicca, dukkha and anattā) is very familiar to all Buddhists, and the words are never far from their lips.
Quay lại