佛Phật 說thuyết 四tứ 未vị 曾tằng 有hữu 法Pháp 經kinh 西tây 晉tấn 三Tam 藏Tạng 竺trúc 法pháp 護hộ 譯dịch 聞văn 如như 是thị 。 一nhất 時thời 。 婆bà 伽già 婆bà 在tại 舍Xá 衛Vệ 城Thành 。 祇Kỳ 樹Thụ 給Cấp 孤Cô 獨Độc 園Viên 。 爾nhĩ 時thời 。 世Thế 尊Tôn 告cáo 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 轉Chuyển 輪Luân 聖Thánh 王Vương 。 有hữu 此thử 四tứ 未vị 曾tằng 有hữu 法Pháp 。 云vân 何hà 為vi 四tứ 。 於ư 是thị 。 轉Chuyển 輪Luân 聖Thánh 王Vương 。 為vi 人nhân 民dân 類loại 皆giai 悉tất 愛ái 念niệm 。 未vị 曾tằng 傷thương 害hại 。 譬thí 如như 父phụ 子tử 。 轉Chuyển 輪Luân 聖Thánh 王Vương 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 愛ái 敬kính 人nhân 民dân 未vị 曾tằng 有hữu 瞋sân 怒nộ 向hướng 之chi 。 譬thí 如như 父phụ 有hữu 一nhất 子tử 。 是thị 謂vị 轉Chuyển 輪Luân 聖Thánh 王Vương 。 初sơ 未vị 曾tằng 有hữu 法Pháp 。 或hoặc 復phục 轉Chuyển 輪Luân 聖Thánh 王Vương 。 遊du 人nhân 民dân 間gián 。 見kiến 皆giai 歡hoan 喜hỷ 如như 子tử 親thân 父phụ 。 是thị 謂vị 轉Chuyển 輪Luân 聖Thánh 王Vương 。 二nhị 未vị 曾tằng 有hữu 法Pháp 。 復phục 次thứ 。 轉Chuyển 輪Luân 聖Thánh 王Vương 。 住trụ 不bất 遊du 行hành 。 時thời 人nhân 民dân 類loại 其kỳ 有hữu 覩đổ 者giả 。 皆giai 得đắc 歡hoan 喜hỷ 。 彼bỉ 轉Chuyển 輪Luân 聖Thánh 王Vương 。 與dữ 人nhân 民dân 說thuyết 法Pháp 。 其kỳ 有hữu 聞văn 者giả 。 皆giai 悉tất 歡hoan 喜hỷ 。 時thời 人nhân 民dân 聞văn 轉Chuyển 輪Luân 聖Thánh 王Vương 說thuyết 法Pháp 。 無vô 有hữu 厭yếm 足túc 。 是thị 謂vị 轉Chuyển 輪Luân 聖Thánh 王Vương 。 三tam 未vị 曾tằng 有hữu 法Pháp 。 復phục 次thứ 轉Chuyển 輪Luân 聖Thánh 王Vương 。 坐tọa 不bất 遊du 行hành 。 時thời 人nhân 民dân 類loại 其kỳ 有hữu 覩đổ 者giả 。 皆giai 悉tất 歡hoan 喜hỷ 。 彼bỉ 轉Chuyển 輪Luân 聖Thánh 王Vương 。 教giáo 勅sắc 人nhân 民dân 。 此thử 事sự 可khả 為vi 。 此thử 不bất 可khả 為vi 。 此thử 可khả 親thân 。 此thử 不bất 可khả 親thân 。 若nhược 為vi 此thử 事sự 者giả 長trường 夜dạ 獲hoạch 福phước 無vô 窮cùng 極cực 。 若nhược 為vi 此thử 事sự 長trường 夜dạ 受thọ 苦khổ 。 亦diệc 無vô 休hưu 息tức 。 彼bỉ 人nhân 民dân 類loại 聞văn 轉Chuyển 輪Luân 聖Thánh 王Vương 。 如như 此thử 教giáo 勅sắc 喜hỷ 無vô 厭yếm 足túc 。 是thị 謂vị 轉Chuyển 輪Luân 聖Thánh 王Vương 。 有hữu 此thử 未vị 曾tằng 有hữu 法Pháp 。 如như 是thị 。 阿A 難Nan 比Tỳ 丘Kheo 亦diệc 有hữu 四tứ 。 未vị 曾tằng 有hữu 法Pháp 。 云vân 何hà 為vi 四tứ 。 於ư 是thị 。 阿A 難Nan 比Tỳ 丘Kheo 若nhược 至chí 比Tỳ 丘Kheo 眾chúng 中trung 。 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 見kiến 皆giai 悉tất 歡hoan 喜hỷ 。 彼bỉ 阿A 難Nan 比Tỳ 丘Kheo 為vi 說thuyết 法Pháp 。 其kỳ 聞văn 法Pháp 者giả 皆giai 悉tất 歡hoan 喜hỷ 。 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 聞văn 阿A 難Nan 所sở 說thuyết 無vô 厭yếm 足túc 。 是thị 謂vị 阿A 難Nan 比Tỳ 丘Kheo 第đệ 一nhất 。 未vị 曾tằng 有hữu 法Pháp 。 若nhược 阿A 難Nan 比Tỳ 丘Kheo 默mặc 然nhiên 至chí 比Tỳ 丘Kheo 尼Ni 眾chúng 中trung 。 其kỳ 有hữu 見kiến 者giả 。 皆giai 悉tất 歡hoan 喜hỷ 。 彼bỉ 阿A 難Nan 比Tỳ 丘Kheo 為vi 說thuyết 法Pháp 。 其kỳ 聞văn 法Pháp 者giả 皆giai 得đắc 歡hoan 喜hỷ 。 時thời 比Tỳ 丘Kheo 尼Ni 眾chúng 。 聞văn 阿A 難Nan 說thuyết 法Pháp 不bất 知tri 厭yếm 足túc 。 是thị 謂vị 阿A 難Nan 比Tỳ 丘Kheo 第đệ 二nhị 。 未vị 曾tằng 有hữu 法Pháp 。 若nhược 復phục 阿A 難Nan 默mặc 然nhiên 至chí 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 處xứ 。 時thời 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 見kiến 皆giai 歡hoan 喜hỷ 。 彼bỉ 阿A 難Nan 比Tỳ 丘Kheo 為vi 說thuyết 法Pháp 。 時thời 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 眾chúng 聞văn 阿A 難Nan 所sở 說thuyết 。 無vô 有hữu 厭yếm 足túc 。 是thị 謂vị 阿A 難Nan 比Tỳ 丘Kheo 第đệ 三tam 。 未vị 曾tằng 有hữu 法Pháp 。 復phục 次thứ 阿A 難Nan 。 比Tỳ 丘Kheo 默mặc 然nhiên 至chí 優Ưu 婆Bà 夷Di 眾chúng 中trung 。 彼bỉ 眾chúng 見kiến 者giả 。 皆giai 悉tất 歡hoan 喜hỷ 。 彼bỉ 阿A 難Nan 比Tỳ 丘Kheo 為vi 說thuyết 法Pháp 。 優Ưu 婆Bà 夷Di 聞văn 者giả 無vô 有hữu 厭yếm 足túc 。 是thị 謂vị 阿A 難Nan 比Tỳ 丘Kheo 四tứ 。 未vị 曾tằng 有hữu 法Pháp 。 爾nhĩ 時thời 。 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 聞văn 佛Phật 所sở 說thuyết 。 歡hoan 喜hỷ 奉phụng 行hành 。 佛Phật 說thuyết 四tứ 未vị 曾tằng 有hữu 經kinh 右hữu 一nhất 經kinh 。 經kinh 名danh 。 譯dịch 主chủ 諸chư 藏tạng 皆giai 同đồng 。 而nhi 國quốc 。 宋tống 兩lưỡng/lượng 本bổn 文văn 義nghĩa 全toàn 同đồng 。 始thỉ 終chung 唯duy 說thuyết 造tạo 塔tháp 功công 德đức 。 末mạt 雖tuy 結kết 名danh 。 未vị 曾tằng 有hữu 法Pháp 。 然nhiên 一nhất 經kinh 始thỉ 末mạt 無vô 四tứ 字tự 之chi 義nghĩa 。 此thử 丹đan 本bổn 經kinh 。 說thuyết 轉Chuyển 輪Luân 聖Thánh 王Vương 。 有hữu 四tứ 未vị 曾tằng 有hữu 法Pháp 。 以dĩ 喻dụ 阿A 難Nan 亦diệc 有hữu 四tứ 。 未vị 曾tằng 有hữu 法Pháp 。 按án 《 開khai 元nguyên 錄lục 》 。 若nhược 函hàm 中trung 。 有hữu 《 四tứ 未vị 曾tằng 有hữu 經kinh 》 。 云vân 與dữ 《 增tăng 一nhất 阿a 含hàm 。 八bát 難nạn 品phẩm 》 同đồng 本bổn 異dị 譯dịch 。 今kim 撿kiểm 之chi 丹đan 本bổn 。 即tức 是thị 也dã 。 其kỳ 國quốc 。 宋tống 本bổn 經kinh 。 即tức 前tiền 。 毀hủy 函hàm 中trung 《 未vị 曾tằng 有hữu 經kinh 》 。 後hậu 漢hán 失thất 譯dịch 人nhân 名danh 。 出xuất 古cổ 舊cựu 錄lục 者giả 耳nhĩ 。 意ý 者giả 宋tống 藏tạng 於ư 此thử 。 若nhược 函hàm 中trung 。 失thất 真chân 《 四tứ 未vị 曾tằng 有hữu 經kinh 》 。 而nhi 得đắc 。 毀hủy 函hàm 中trung 《 未vị 曾tằng 有hữu 經kinh 》 。 以dĩ 為vi 名danh 脫thoát 四tứ 字tự 。 遂toại 加gia 四tứ 字tự 重trọng/trùng 編biên 於ư 此thử 。 錯thác 也dã 。 噫 。 此thử 錯thác 之chi 失thất 。 凡phàm 有hữu 四tứ 焉yên 。 失thất 真chân 《 四tứ 未vị 曾tằng 有hữu 經kinh 》 。 一nhất 也dã 。 《 未vị 曾tằng 有hữu 經kinh 》 一nhất 本bổn 重trọng/trùng 載tải/tái 。 二nhị 也dã 。 又hựu 彼bỉ 失thất 譯dịch 而nhi 為vi 法pháp 護hộ 譯dịch 。 三tam 也dã 。 彼bỉ 是thị 大Đại 乘Thừa 而nhi 抑ức 之chi 編biên 此thử 小Tiểu 乘Thừa 藏tạng 中trung 。 四tứ 也dã 。 故cố 去khứ 宋tống 經kinh 而nhi 取thủ 丹đan 本bổn 。 後hậu 賢hiền 欲dục 知tri 今kim 所sở 去khứ 經kinh 是thị 何hà 等đẳng 者giả 。 請thỉnh 見kiến 。 毀hủy 函hàm 《 未vị 曾tằng 有hữu 經kinh 》 。 即tức 是thị 耳nhĩ 。 卍 Bản dịch: 11/10/2013, hiệu đính: 11/10/2013 Nội dung được tải về từ website Văn Hóa Phật Giáo www.Hoavouu.com. Trên con đường Hoằng Pháp, cần sự thấu hiểu và chia sẻ để cùng nhau có được sự an lạc cho mình và cho mọi người. Chúng tôi, khuyến khích sự giới thiệu, phổ biến nguyên tác này đến tất cả mọi người bằng hình thức phi lợi nhuận. Nguyện đem công đức này, hướng về khắp tất cả, đệ tử và chúng sanh, đều trọn thành Phật đạo. Hoavouu.com