佛Phật 說thuyết 力lực 士sĩ 移di 山sơn 經kinh 西tây 晉tấn 天thiên 竺trúc 三Tam 藏Tạng 竺trúc 法pháp 護hộ 譯dịch 聞văn 如như 是thị 。 一nhất 時thời 。 佛Phật 遊du 拘câu 夷di 那na 竭kiệt 國quốc 力lực 士sĩ 所sở 生sanh 地địa 大đại 叢tùng 樹thụ 間gián 。 與dữ 比Tỳ 丘Kheo 千thiên 二nhị 百bách 五ngũ 十thập 人nhân 俱câu 。 臨lâm 滅diệt 度độ 時thời 。 時thời 國quốc 臣thần 民dân 皆giai 出xuất 來lai 會hội 。 佛Phật 問vấn 阿A 難Nan 。 斯tư 國quốc 大đại 眾chúng 何hà 故cố 雲vân 集tập 。 賢Hiền 者giả 阿A 難Nan 。 白bạch 世Thế 尊Tôn 曰viết 。 有hữu 大đại 石thạch 山sơn 。 去khứ 此thử 不bất 遠viễn 。 方phương 六lục 十thập 丈trượng 高cao 百bách 二nhị 十thập 丈trượng 。 妨phương 塞tắc 門môn 途đồ 行hành 者giả 迴hồi 礙ngại 。 五ngũ 百bách 力lực 士sĩ 同đồng 心tâm 議nghị 曰viết 。 吾ngô 等đẳng 膂 力lực 世thế 稱xưng 希hy 有hữu 。 徒đồ 自tự 畜súc 養dưỡng 無vô 益ích 時thời 用dụng 。 當đương 共cộng 徙tỉ 之chi 立lập 功công 後hậu 代đại 。 即tức 便tiện 并tinh 勢thế 齊tề 聲thanh 唱xướng 叫khiếu 。 力lực 盡tận 自tự 疲bì 不bất 得đắc 動động 搖dao 。 音âm 震chấn 遐hà 邇nhĩ 。 是thị 故cố 黎lê 民dân 輻bức 湊 來lai 觀quán 。 佛Phật 告cáo 阿A 難Nan 。 改cải 正Chánh 法Pháp 服phục 嚴nghiêm 行hành 視thị 之chi 。 阿A 難Nan 受thọ 教giáo 。 即tức 從tùng 坐tọa 起khởi 。 稽khể 首thủ 佛Phật 足túc 。 獨độc 坐tọa 拖tha 侍thị 。 在tại 佛Phật 後hậu 翼dực 從tùng 而nhi 進tiến 趣thú 。 諸chư 大đại 眾chúng 五ngũ 百bách 力lực 士sĩ 遙diêu 覩đổ 佛Phật 臻trăn 。 金kim 顏nhan 從tùng 容dung 。 威uy 耀diệu 巍nguy 巍nguy 。 端đoan 正chánh 殊thù 妙diệu 。 色sắc 像tượng 清thanh 淨tịnh 。 大Đại 士sĩ 相tướng 好hảo 。 莊trang 嚴nghiêm 其kỳ 身thân 。 降hàng 伏phục 陰ấm 種chủng/chúng 。 無vô 有hữu 衰suy 入nhập 。 其kỳ 心tâm 湛trạm 然nhiên 。 諸chư 根căn 寂tịch 定định 。 和hòa 悅duyệt 調điều 隱ẩn 。 為vì 天thiên 人nhân 最tối 。 洪hồng 焰diễm 暉huy 赫hách 。 晃hoảng 若nhược 寶bảo 山sơn 。 如như 大đại 炬cự 明minh 。 炤chiếu 燿diệu 幽u 冥minh 。 如như 大đại 山sơn 崗 。 而nhi 有hữu 積tích 雪tuyết 。 如như 日nhật 之chi 光quang 。 昇thăng 于vu 朝triêu 陽dương 。 如như 秋thu 月nguyệt 盛thình/thịnh 。 眾chúng 星tinh 特đặc 明minh 。 如như 轉Chuyển 輪Luân 王Vương 。 與dữ 諸chư 寶bảo 臣thần 四tứ 部bộ 眾chúng 俱câu 。 如như 樹thụ 花hoa 殖thực 。 暐 曄diệp 繁phồn 茂mậu 。 英anh 豔diễm 無vô 量lượng 。 超siêu 出xuất 聖thánh 躬cung 。 五ngũ 百bách 力lực 士sĩ 無vô 數số 之chi 眾chúng 。 瞻chiêm 戴đái 神thần 變biến 。 莫mạc 不bất 喜hỷ 踊dũng 。 善thiện 心tâm 荐 發phát 普phổ 而nhi 奉phụng 迎nghênh 。 五ngũ 體thể 自tự 歸quy 稽khể 首thủ 足túc 下hạ 。 一nhất 心tâm 歸quy 竦tủng 退thối/thoái 住trụ 一nhất 面diện 。 於ư 是thị 。 世Thế 尊Tôn 問vấn 諸chư 力lực 士sĩ 。 汝nhữ 等đẳng 。 何hà 故cố 體thể 疲bì 色sắc 顇 。 答đáp 曰viết 。 今kim 此thử 大đại 石thạch 方phương 六lục 十thập 丈trượng 高cao 百bách 二nhị 十thập 丈trượng 。 欲dục 共cộng 舉cử 移di 。 始thỉ 從tùng 一nhất 日nhật 勤cần 身thân 勠 力lực 。 至chí 于vu 一nhất 月nguyệt 永vĩnh 不bất 可khả 動động 。 慚tàm 恥sỉ 無vô 效hiệu 取thủ 笑tiếu 天thiên 下hạ 。 是thị 以dĩ 疲bì 竭kiệt 姿tư 色sắc 憔tiều 悴tụy 。 此thử 何hà 所sở 希hy 冀ký 。 力lực 士sĩ 答đáp 曰viết 。 唯dụy 然nhiên 大Đại 聖Thánh 。 我ngã 之chi 福phước 力lực 莫mạc 能năng 踰du 者giả 。 庶thứ 幾kỷ 欲dục 徙tỉ 石thạch 光quang 益ích 於ư 世thế 。 著trước 名danh 垂thùy 勳huân 銘minh 譽dự 來lai 裔duệ 。 使sử 王vương 路lộ 平bình 直trực 荒hoang 域vực 歸quy 伏phục 。 佛Phật 告cáo 力lực 士sĩ 。 明minh 汝nhữ 至chí 愍mẫn 意ý 不bất 堪kham 任nhậm 。 吾ngô 為vi 爾nhĩ 移di 遂toại 汝nhữ 本bổn 願nguyện 。 使sử 汝nhữ 戴đái 功công 慎thận 無vô 愧quý 懼cụ 。 力lực 士sĩ 歡hoan 喜hỷ 啟khải 曰viết 。 敬kính 從tùng 。 於ư 時thời 世Thế 尊Tôn 。 更cánh 整chỉnh 法pháp 服phục 。 以dĩ 右hữu 足túc 大đại 指chỉ 。 蹶quyết 舉cử 山sơn 石thạch 挑thiêu/thiểu 至chí 梵Phạm 天Thiên 。 手thủ 右hữu 掌chưởng 受thọ 。 摶đoàn 之chi 三tam 轉chuyển 。 置trí 於ư 虛hư 空không 。 去khứ 地địa 四tứ 丈trượng 九cửu 尺xích 。 還hoàn 著trước 掌chưởng 中trung 。 三tam 指chỉ 篾miệt 屑tiết 吹xuy 令linh 銷tiêu 瀃 。 應ứng 時thời 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 。 六lục 返phản 震chấn 動động 。 時thời 諸chư 力lực 士sĩ 。 見kiến 佛Phật 神thần 變biến 威uy 靈linh 顯hiển 發phát 。 即tức 懷hoài 惶hoàng 怖bố 衣y 毛mao 為vi 竪thụ 。 白bạch 世Thế 尊Tôn 曰viết 。 此thử 之chi 舉cử 指chỉ 。 為vì 是thị 大đại 聖thánh 父phụ 母mẫu 恩ân 養dưỡng 乳nhũ 哺bộ 力lực 耶da 。 神thần 足túc 智trí 慧tuệ 意ý 行hành 力lực 乎hồ 。 答đáp 曰viết 。 乳nhũ 哺bộ 之chi 勢thế 。 非phi 餘dư 力lực 也dã 。 若nhược 吾ngô 建kiến 設thiết 神thần 足túc 之chi 力lực 。 則tắc 能năng 移di 此thử 三tam 千thiên 大đại 千thiên 佛Phật 之chi 世thế 界giới 。 舉cử 置trí 殊thù 異dị 百bách 千thiên 佛Phật 土độ 。 都đô 不bất 使sử 人nhân 有hữu 往vãng 來lai 想tưởng 。 不bất 危nguy 眾chúng 生sanh 不bất 害hại 地địa 蟲trùng 。 力lực 士sĩ 又hựu 問vấn 。 乳nhũ 哺bộ 之chi 力lực 何hà 所sở 狀trạng 像tượng 。 世Thế 尊Tôn 報báo 曰viết 。 凡phàm 牛ngưu 之chi 力lực 百bách 。 當đương 水thủy 牛ngưu 力lực 一nhất 。 水thủy 牛ngưu 力lực 百bách 。 當đương 青thanh 牛ngưu 力lực 一nhất 。 青thanh 牛ngưu 力lực 百bách 。 當đương 犛mao 牛ngưu 力lực 一nhất 。 犛mao 牛ngưu 力lực 百bách 。 當đương 竹trúc 牛ngưu 力lực 一nhất 。 竹trúc 牛ngưu 力lực 百bách 。 當đương 草thảo 象tượng 力lực 一nhất 。 草thảo 象tượng 力lực 百bách 。 當đương 凡phàm 象tượng 力lực 一nhất 。 凡phàm 象tượng 力lực 百bách 。 當đương 黑hắc 象tượng 力lực 一nhất 。 黑hắc 象tượng 力lực 百bách 。 當đương 白bạch 象tượng 力lực 一nhất 。 白bạch 象tượng 力lực 百bách 。 當đương 龍long 力lực 一nhất 。 龍long 力lực 百bách 。 當đương 可khả 畏úy 力lực 士sĩ 力lực 一nhất 。 可khả 畏úy 力lực 士sĩ 力lực 百bách 。 當đương 段đoạn 力lực 士sĩ 力lực 一nhất 。 段đoạn 力lực 士sĩ 力lực 百bách 。 當đương 崩băng 墮đọa 力lực 士sĩ 力lực 一nhất 。 崩băng 墮đọa 力lực 士sĩ 力lực 百bách 。 當đương 大đại 破phá 壞hoại 力lực 士sĩ 力lực 一nhất 。 大đại 破phá 壞hoại 力lực 士sĩ 力lực 百bách 。 當đương 半bán 人nhân 乘thừa 力lực 士sĩ 力lực 一nhất 。 半bán 人nhân 乘thừa 力lực 士sĩ 力lực 百bách 。 當đương 人nhân 乘thừa 力lực 士sĩ 力lực 一nhất 。 人nhân 乘thừa 力lực 士sĩ 力lực 百bách 。 當đương 大đại 人nhân 乘thừa 力lực 士sĩ 力lực 一nhất 。 無vô 央ương 數số 不bất 如như 如Như 來Lai 。 至Chí 真Chân 。 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 乳nhũ 哺bộ 之chi 力lực 。 佛Phật 告cáo 諸chư 力lực 士sĩ 。 汝nhữ 等đẳng 當đương 知tri 。 是thị 為vi 如Như 來Lai 。 乳nhũ 哺bộ 之chi 力lực 也dã 。 諸chư 力lực 士sĩ 白bạch 世Thế 尊Tôn 曰viết 。 大đại 聖thánh 已dĩ 現hiện 乳nhũ 哺bộ 之chi 力lực 。 神thần 足túc 之chi 力lực 為vi 云vân 何hà 乎hồ 。 佛Phật 告cáo 力lực 士sĩ 。 憶ức 吾ngô 昔tích 者giả 與dữ 大Đại 目Mục 揵Kiền 連Liên 。 俱câu 遊du 諸chư 國quốc 。 時thời 穀cốc 飢cơ 饉cận 。 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 眾chúng 。 不bất 得đắc 分phần/phân 衛vệ 。 目mục 揵kiền 連liên 白bạch 佛Phật 。 穀cốc 米mễ 踊dũng 貴quý 人nhân 民dân 餒nỗi 餓ngạ 。 今kim 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 分phần/phân 衛vệ 無vô 獲hoạch 。 氣khí 力lực 衰suy 減giảm 不bất 能năng 講giảng 誦tụng 。 日nhật 日nhật 轉chuyển 羸luy 懼cụ 不bất 全toàn 命mạng 。 往vãng 古cổ 天thiên 地địa 始thỉ 成thành 之chi 時thời 。 地địa 出xuất 自tự 然nhiên 甘cam 露lộ 之chi 味vị 。 食thực 者giả 康khang 寧ninh 四tứ 大đại 用dụng 安an 。 後hậu 人nhân 福phước 薄bạc 味vị 沒một 于vu 地địa 。 今kim 欲dục 反phản 地địa 出xuất 古cổ 之chi 味vị 。 比Tỳ 丘Kheo 國quốc 人nhân 普phổ 得đắc 救cứu 命mạng 。 令linh 得đắc 飽bão 滿mãn 誦tụng 經Kinh 念niệm 道đạo 。 佛Phật 告cáo 目Mục 連Liên 。 且thả 止chỉ 。 假giả 欲dục 反phản 地địa 。 地địa 有hữu 蟲trùng 蛾nga 蠕nhuyễn 動động 之chi 類loại 。 必tất 被bị 危nguy 害hại 。 又hựu 眾chúng 人nhân 福phước 薄bạc 。 不bất 應ưng/ứng 服phục 食thực 古cổ 之chi 地địa 味vị 。 目Mục 連Liên 又hựu 曰viết 。 我ngã 將tương 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 及cập 飢cơ 羸luy 民dân 。 詣nghệ 欝uất 單đơn 曰viết 土thổ 。 使sử 就tựu 食thực 自tự 然nhiên 粳canh 米mễ 。 世Thế 尊Tôn 告cáo 曰viết 。 其kỳ 有hữu 神thần 足túc 者giả 能năng 自tự 致trí 到đáo 。 未vị 得đắc 輕khinh 舉cử 安an 能năng 往vãng 乎hồ 。 目Mục 連Liên 答đáp 曰viết 。 無vô 神thần 力lực 者giả 。 我ngã 當đương 扶phù 接tiếp 使sử 往vãng 獲hoạch 安an 。 目Mục 連Liên 之chi 德đức 威uy 變biến 若nhược 斯tư 。 計kế 閻Diêm 浮Phù 提Đề 廣quảng 長trường 二nhị 十thập 八bát 萬vạn 里lý 。 其kỳ 地địa 上thượng 廣quảng 下hạ 狹hiệp 。 瞿cù 耶da 尼ni 域vực 廣quảng 長trường 三tam 十thập 二nhị 萬vạn 里lý 。 其kỳ 地địa 似tự 半bán 月nguyệt 形hình 。 弗phất 于vu 逮đãi 域vực 廣quảng 長trường 三tam 十thập 六lục 萬vạn 里lý 。 其kỳ 地địa 正chánh 圓viên 。 欝uất 單đơn 曰viết 域vực 廣quảng 長trường 四tứ 十thập 方phương 里lý 。 其kỳ 地địa 正chánh 方phương 。 周châu/chu 迴hồi 遶nhiễu 山sơn 為vi 四tứ 方phương 域vực 。 滿mãn 中trung 人nhân 民dân 令linh 得đắc 神thần 足túc 如như 大Đại 目Mục 連Liên 。 一nhất 一nhất 充sung 溢dật 。 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 。 不bất 及cập 如Như 來Lai 神thần 力lực 。 百bách 倍bội 。 千thiên 倍bội 。 萬vạn 倍bội 。 億ức 倍bội 。 巨cự 億ức 萬vạn 倍bội 。 計kế 空không 不bất 比tỉ 。 無vô 以dĩ 為vi 喻dụ 。 是thị 為vi 如Như 來Lai 。 神thần 足túc 力lực 也dã 。 力lực 士sĩ 又hựu 白bạch 。 大đại 聖thánh 。 已dĩ 現hiện 乳nhũ 哺bộ 。 神thần 足túc 之chi 力lực 。 願nguyện 復phục 示thị 現hiện 。 智trí 慧tuệ 之chi 力lực 。 世Thế 尊Tôn 告cáo 曰viết 。 計kế 大đại 海hải 深thâm 三tam 百bách 三tam 十thập 六lục 萬vạn 里lý 。 廣quảng 長trường 難nạn/nan 限hạn 。 須Tu 彌Di 山Sơn 王Vương 。 在tại 大đại 海hải 中trung 。 高cao 三tam 百bách 三tam 十thập 六lục 萬vạn 里lý 。 根căn 在tại 海hải 底để 亦diệc 三tam 百bách 三tam 十thập 六lục 萬vạn 里lý 。 辟tích/tịch 方phương 亦diệc 爾nhĩ 。 其kỳ 大đại 海hải 水thủy 悉tất 可khả 飲ẩm 盡tận 令linh 無vô 有hữu 餘dư 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 智trí 慧tuệ 不bất 可khả 測trắc 量lượng 。 無vô 能năng 減giảm 者giả 。 使sử 四tứ 方phương 域vực 滿mãn 中trung 人nhân 民dân 。 皆giai 令linh 得đắc 智trí 慧tuệ 如như 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 一nhất 一nhất 充sung 溢dật 。 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 。 不bất 比tỉ 如Như 來Lai 智trí 慧tuệ 之chi 力lực 。 百bách 倍bội 。 千thiên 倍bội 。 萬vạn 倍bội 。 億ức 倍bội 。 巨cự 億ức 萬vạn 倍bội 。 計kế 空không 不bất 比tỉ 。 無vô 以dĩ 為vi 喻dụ 。 是thị 為vi 如Như 來Lai 。 智trí 慧tuệ 力lực 也dã 。 力lực 士sĩ 又hựu 白bạch 。 大đại 聖thánh 。 已dĩ 現hiện 乳nhũ 哺bộ 。 神thần 足túc 。 智trí 慧tuệ 之chi 力lực 。 願nguyện 復phục 示thị 現hiện 意ý 行hành 之chi 力lực 。 世Thế 尊Tôn 告cáo 曰viết 。 假giả 使sử 興hưng 雲vân 充sung 遍biến 四tứ 域vực 。 及cập 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 。 普phổ 大đại 霖lâm 雨vũ 。 所sở 由do 來lai 所sở 經kinh 歷lịch 處xứ 。 若nhược 莖hành 節tiết 枝chi 葉diệp 花hoa 實thật 。 若nhược 器khí 中trung 水thủy 山sơn 石thạch 草thảo 蘆lô 。 蚑 行hành 喘suyễn 息tức 人nhân 物vật 之chi 類loại 。 大đại 大đại 小tiểu 小tiểu 一nhất 一nhất 渧đế 皆giai 歸quy 巨cự 海hải 。 悉tất 能năng 分phân 別biệt 。 追truy 而nhi 名danh 之chi 。 又hựu 皆giai 識thức 鍊luyện 旋toàn 而nhi 復phục 之chi 不bất 差sai/sái 其kỳ 本bổn 。 如Như 來Lai 意ý 力lực 悉tất 知tri 悉tất 了liễu 無vô 所sở 罣quái 礙ngại 。 是thị 為vi 如Như 來Lai 。 意ý 行hành 力lực 也dã 。 力lực 士sĩ 又hựu 白bạch 。 大đại 聖thánh 。 已dĩ 現hiện 乳nhũ 哺bộ 。 神thần 足túc 。 智trí 慧tuệ 。 意ý 行hành 之chi 力lực 。 寧ninh 復phục 有hữu 異dị 超siêu 過quá 此thử 者giả 乎hồ 。 世Thế 尊Tôn 告cáo 曰viết 。 如Như 來Lai 乳nhũ 哺bộ 之chi 力lực 。 摩ma 目Mục 乾Kiền 連Liên 神thần 足túc 之chi 力lực 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 智trí 慧tuệ 之chi 力lực 。 聲Thanh 聞Văn 緣Duyên 覺Giác 。 意ý 行hành 之chi 力lực 。 不bất 比tỉ 如Như 來Lai 十thập 種chủng 之chi 力lực 廣quảng 遠viễn 難nạn/nan 限hạn 。 力lực 士sĩ 問vấn 曰viết 。 何hà 謂vị 十Thập 力Lực 。 世Thế 尊Tôn 告cáo 曰viết 。 悉tất 見kiến 微vi 妙diệu 遠viễn 近cận 邪tà 正chánh 。 處xứ 處xứ 非phi 處xứ 處xứ 。 有hữu 限hạn 無vô 限hạn 。 明minh 審thẩm 如như 有hữu 則tắc 悉tất 知tri 之chi 。 是thị 一nhất 力lực 也dã 。 過quá 去khứ 來lai 今kim 諸chư 所sở 報báo 應ứng 經kinh 歷lịch 之chi 處xứ 。 明minh 審thẩm 如như 有hữu 則tắc 悉tất 知tri 之chi 。 是thị 二nhị 力lực 也dã 。 禪thiền 定định 正chánh 受thọ 三tam 解giải 脫thoát 門môn 。 明minh 審thẩm 如như 有hữu 則tắc 悉tất 知tri 之chi 。 是thị 三tam 力lực 也dã 。 覩đổ 見kiến 眾chúng 生sanh 諸chư 力lực 心tâm 本bổn 本bổn 淨tịnh 無vô 所sở 不bất 了liễu 。 明minh 審thẩm 如như 有hữu 則tắc 悉tất 知tri 之chi 。 是thị 四tứ 力lực 也dã 。 曉hiểu 眾chúng 萌manh 類loại 若nhược 干can 種chủng 語ngữ 。 心tâm 念niệm 不bất 同đồng 形hình 貌mạo 各các 異dị 。 明minh 審thẩm 如như 有hữu 則tắc 悉tất 知tri 之chi 。 是thị 五Ngũ 力Lực 也dã 。 分phân 別biệt 羣quần 黎lê 雜tạp 種chủng/chúng 無vô 量lượng 情tình 態thái 各các 異dị 。 明minh 審thẩm 如như 有hữu 則tắc 悉tất 知tri 之chi 。 是thị 六lục 力lực 也dã 。 智trí 慧tuệ 如như 海hải 言ngôn 善thiện 無vô 量lượng 。 追truy 識thức 一nhất 切thiết 宿túc 命mạng 所sở 更cánh 。 明minh 審thẩm 如như 有hữu 則tắc 悉tất 知tri 之chi 。 是thị 七thất 力lực 也dã 。 曉hiểu 了liễu 欲dục 縛phược 解giải 縛phược 之chi 要yếu 。 所sở 在tại 隨tùy 行hành 應ứng 病bệnh 授thọ 藥dược 。 天thiên 眼nhãn 見kiến 人nhân 善thiện 惡ác 終chung 始thỉ 殃ương 福phước 所sở 歸quy 。 明minh 審thẩm 如như 有hữu 則tắc 悉tất 知tri 之chi 。 是thị 八bát 力lực 也dã 。 道đạo 耳nhĩ 徹triệt 聽thính 聞văn 天thiên 人nhân 聲thanh 。 蚑 行hành 喘suyễn 息tức 蠕nhuyễn 動động 之chi 音âm 無vô 所sở 不bất 了liễu 。 明minh 知tri 如như 有hữu 則tắc 悉tất 知tri 之chi 。 是thị 九cửu 力lực 也dã 。 佛Phật 無vô 諸chư 漏lậu 終chung 始thỉ 永vĩnh 盡tận 無vô 復phục 縛phược 著trước 。 神thần 真chân 叡duệ 智trí 自tự 知tri 見kiến 證chứng 。 究cứu 暢sướng 道Đạo 行hạnh 可khả 作tác 能năng 作tác 無vô 餘dư 生sanh 死tử 。 覩đổ 十thập 方phương 人nhân 眾chúng 生sanh 根căn 本bổn 無vô 所sở 不bất 察sát 。 明minh 審thẩm 如như 有hữu 則tắc 悉tất 知tri 之chi 。 是thị 為vi 十thập 力lực 也dã 。 諸chư 力lực 士sĩ 白bạch 世Thế 尊Tôn 曰viết 。 大đại 聖thánh 。 已dĩ 現hiện 乳nhũ 哺bộ 。 神thần 足túc 。 智trí 慧tuệ 。 意ý 行hành 及cập 十thập 種chủng 力lực 。 寧ninh 有hữu 殊thù 異dị 復phục 超siêu 諸chư 力lực 乎hồ 。 世Thế 尊Tôn 告cáo 曰viết 。 一nhất 切thiết 諸chư 力lực 雖tuy 為vi 強cường/cưỡng 盛thình/thịnh 。 百bách 倍bội 千thiên 倍bội 萬vạn 倍bội 億ức 倍bội 。 無vô 常thường 之chi 力lực 計kế 為vi 最tối 勝thắng 多đa 所sở 消tiêu 伏phục 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 如Như 來Lai 身thân 者giả 。 金kim 剛cang 之chi 數số 。 無vô 常thường 勝thắng 我ngã 當đương 歸quy 壞hoại 敗bại 。 吾ngô 今kim 夜dạ 半bán 。 當đương 於ư 力lực 士sĩ 所sở 生sanh 之chi 地địa 。 而nhi 取thủ 滅diệt 度độ 。 於ư 四tứ 衢cù 路lộ 供cúng 養dường 舍xá 利lợi 。 興hưng 建kiến 塔tháp 寺tự 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 其kỳ 四tứ 方phương 人nhân 齎tê 諸chư 華hoa 香hương 。 跱trĩ 立lập 幢tràng 幡phan 。 懸huyền 繒tăng 鈴linh 蓋cái 。 然nhiên 燈đăng 奉phụng 進tiến 。 一nhất 切thiết 皆giai 就tựu 真chân 妙diệu 之chi 法pháp 。 佛Phật 於ư 是thị 頌tụng 曰viết 。 法pháp 起khởi 必tất 歸quy 盡tận 。 興hưng 者giả 當đương 就tựu 衰suy 。 萬vạn 物vật 皆giai 無vô 常thường 。 慮lự 是thị 乃nãi 為vi 安an 。 得đắc 百bách 千thiên 金kim 山sơn 。 福phước 祚tộ 難nạn/nan 為vi 喻dụ 。 不bất 如như 供cung 泥nê 塔tháp 。 欣hân 豫dự 歸quy 勝thắng 寺tự 。 獲hoạch 寶bảo 百bách 千thiên 藏tạng 。 福phước 慶khánh 不bất 可khả 計kế 。 不bất 如như 供cung 泥nê 塔tháp 。 喜hỷ 踊dũng 歸quy 勝thắng 寺tự 。 設thiết 百bách 千thiên 寶bảo 車xa 。 載tải/tái 色sắc 如như 紫tử 金kim 。 不bất 如như 供cung 土thổ 寺tự 。 踊dũng 躍dược 歸quy 命mạng 佛Phật 。 佛Phật 說thuyết 是thị 經Kinh 時thời 。 諸chư 力lực 士sĩ 眾chúng 五ngũ 百bách 人nhân 等đẳng 。 知tri 世thế 無vô 常thường 三Tam 界Giới 難nạn/nan 怙hộ 。 無vô 一nhất 真Chân 諦Đế 唯duy 道đạo 可khả 依y 。 貢cống 高cao 即tức 除trừ 不bất 計kế 吾ngô 我ngã 。 皆giai 發phát 無Vô 上Thượng 正Chánh 真Chân 道Đạo 意ý 。 應ứng 時thời 皆giai 得đắc 立lập 不bất 退thối 轉chuyển 之chi 地địa 。 有hữu 無vô 央ương 數số 百bách 千thiên 天thiên 人nhân 。 遠viễn 塵trần 離ly 垢cấu 。 諸chư 法pháp 法Pháp 眼nhãn 生sanh 。 佛Phật 說thuyết 如như 是thị 。 莫mạc 不bất 歡hoan 喜hỷ 。 各các 以dĩ 頭đầu 面diện 著trước 地địa 。 為vì 佛Phật 作tác 禮lễ 。 佛Phật 說thuyết 力lực 士sĩ 移di 山sơn 經kinh 卍 Bản dịch: 11/10/2013, hiệu đính: 11/10/2013 Nội dung được tải về từ website Văn Hóa Phật Giáo www.Hoavouu.com. Trên con đường Hoằng Pháp, cần sự thấu hiểu và chia sẻ để cùng nhau có được sự an lạc cho mình và cho mọi người. Chúng tôi, khuyến khích sự giới thiệu, phổ biến nguyên tác này đến tất cả mọi người bằng hình thức phi lợi nhuận. Nguyện đem công đức này, hướng về khắp tất cả, đệ tử và chúng sanh, đều trọn thành Phật đạo. Hoavouu.com