舍Xá 利Lợi 弗Phất 摩ma 訶ha 目Mục 連Liên 遊du 四tứ 衢cù 經kinh 後hậu 漢hán 外ngoại 國quốc 三Tam 藏Tạng 康khang 孟 詳tường 譯dịch 聞văn 如như 是thị 。 一nhất 時thời 。 釋thích 氏thị 舍xá 夷di 阿a 摩ma 勒lặc 藥dược 樹thụ 園viên 。 爾nhĩ 時thời 。 賢hiền 者giả 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 摩Ma 訶Ha 目Mục 乾Kiền 連Liên 比Tỳ 丘Kheo 。 遊du 行hành 諸chư 國quốc 經kinh 歷lịch 一nhất 年niên 。 與dữ 大đại 比Tỳ 丘Kheo 眾chúng 俱câu 。 比Tỳ 丘Kheo 五ngũ 百bách 。 還hoàn 至chí 藥dược 樹thụ 。 欲dục 見kiến 世Thế 尊Tôn 。 是thị 等đẳng 來lai 還hoàn 。 比Tỳ 丘Kheo 眾chúng 多đa 各các 共cộng 語ngữ 言ngôn 。 各các 各các 著trước 衣y 持trì 鉢bát 。 其kỳ 聲thanh 高cao 大đại 音âm 響hưởng 暢sướng 逸dật 。 佛Phật 以dĩ 預dự 知tri 。 問vấn 賢Hiền 者giả 阿A 難Nan 。 此thử 何hà 比Tỳ 丘Kheo 。 揚dương 大đại 音âm 聲thanh 其kỳ 響hưởng 洋dương 逸dật 。 如như 捕bộ 魚ngư 師sư 揚dương 聲thanh 驗nghiệm 逸dật 。 阿A 難Nan 白bạch 佛Phật 。 唯dụy 然nhiên 世Thế 尊Tôn 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 目Mục 乾Kiền 連Liên 。 遊du 止chỉ 諸chư 國quốc 經kinh 歷lịch 一nhất 載tải/tái 。 大đại 比Tỳ 丘Kheo 眾chúng 五ngũ 百bách 人nhân 俱câu 。 至chí 於ư 藥dược 樹thụ 。 見kiến 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 各các 各các 談đàm 語ngữ 。 著trước 衣y 持trì 鉢bát 。 語ngữ 言ngôn 聲thanh 高cao 音âm 響hưởng 暢sướng 溢dật 。 佛Phật 語ngữ 阿A 難Nan 。 勿vật 令linh 比Tỳ 丘Kheo 來lai 至chí 吾ngô 許hứa 。 阿A 難Nan 白bạch 佛Phật 。 唯dụy 然nhiên 。 奉phụng 命mạng 從tùng 座tòa 起khởi 。 稽khể 首thủ 佛Phật 足túc 。 繞nhiễu 佛Phật 三tam 匝táp 而nhi 退thối/thoái 。 往vãng 詣nghệ 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 目Mục 連Liên 比Tỳ 丘Kheo 所sở 。 言ngôn 語ngữ 敘tự 閙náo 卻khước 住trụ 一nhất 面diện 。 謂vị 賢hiền 者giả 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 目Mục 連Liên 。 令linh 餘dư 比Tỳ 丘Kheo 勿vật 詣nghệ 佛Phật 所sở 。 世Thế 尊Tôn 有hữu 教giáo 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 目Mục 連Liên 聞văn 阿A 難Nan 言ngôn 。 即tức 從tùng 坐tọa 起khởi 。 往vãng 詣nghệ 佛Phật 所sở 。 稽khể 首thủ 足túc 下hạ 。 繞nhiễu 佛Phật 三tam 匝táp 。 速tốc 去khứ 衣y 鉢bát 。 出xuất 詣nghệ 藥dược 樹thụ 與dữ 比Tỳ 丘Kheo 眾chúng 俱câu 。 爾nhĩ 時thời 。 釋thích 種chủng/chúng 諸chư 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 。 悉tất 聚tụ 會hội 有hữu 所sở 講giảng 一nhất 義nghĩa 。 遙diêu 見kiến 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 大Đại 目Mục 連Liên 。 比Tỳ 丘Kheo 眾chúng 俱câu 。 著trước 衣y 持trì 鉢bát 。 晝trú 日nhật 平bình 旦đán 詣nghệ 於ư 藥dược 樹thụ 下hạ 。 五ngũ 百bách 比Tỳ 丘Kheo 眾chúng 俱câu 。 吾ngô 等đẳng 寧ninh 可khả 往vãng 問vấn 起khởi 居cư 。 時thời 。 諸chư 釋thích 種chủng/chúng 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 眾chúng 。 即tức 起khởi 速tốc 往vãng 詣nghệ 舍Xá 利Lợi 弗Phất 目Mục 連Liên 所sở 。 前tiền 稽khể 首thủ 足túc 下hạ 卻khước 住trụ 一nhất 面diện 。 時thời 。 諸chư 清thanh 信tín 士sĩ 問vấn 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 目Mục 連Liên 。 何hà 故cố 著trước 衣y 持trì 鉢bát 。 晝trú 日nhật 而nhi 往vãng 於ư 藥dược 樹thụ 間gián 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 目Mục 連Liên 答đáp 釋thích 種chủng/chúng 清thanh 信tín 士sĩ 。 吾ngô 等đẳng 遊du 諸chư 國quốc 來lai 還hoàn 詣nghệ 比Tỳ 丘Kheo 眾chúng 。 皆giai 以dĩ 疲bì 倦quyện 今kim 此thử 露lộ 住trụ 。 諸chư 清thanh 信tín 士sĩ 答đáp 曰viết 。 唯duy 諸chư 賢hiền 者giả 。 吾ngô 等đẳng 於ư 斯tư 具cụ 足túc 施thí 坐tọa 然nhiên 燈đăng 為vi 明minh 。 唯duy 願nguyện 屈khuất 神thần 及cập 比Tỳ 丘Kheo 眾chúng 。 若nhược 謂vị 佛Phật 者giả 乃nãi 可khả 捨xả 退thối/thoái 。 賢hiền 者giả 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 大Đại 目Mục 乾Kiền 連Liên 。 嘿 然nhiên 可khả 之chi 。 尋tầm 往vãng 所sở 施thí 坐tọa 其kỳ 床sàng 榻tháp 。 則tắc 入nhập 其kỳ 室thất 與dữ 眾chúng 僧Tăng 俱câu 坐tọa 。 爾nhĩ 時thời 。 釋thích 種chủng/chúng 諸chư 清thanh 信tín 士sĩ 。 往vãng 詣nghệ 佛Phật 所sở 。 稽khể 首thủ 足túc 下hạ 叉xoa 手thủ 白bạch 佛Phật 。 我ngã 等đẳng 請thỉnh 求cầu 世Thế 尊Tôn 求cầu 哀ai 安an 住trụ 。 唯dụy 然nhiên 大Đại 聖Thánh 。 信tín 比Tỳ 丘Kheo 眾chúng 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 於ư 彼bỉ 比Tỳ 丘Kheo 諸chư 漏lậu 盡tận 者giả 。 已dĩ 得đắc 羅La 漢Hán 所sở 作tác 已dĩ 辦biện 。 吾ngô 不bất 懷hoài 疑nghi 。 此thử 等đẳng 比Tỳ 丘Kheo 亦diệc 不bất 猶do 豫dự 。 其kỳ 有hữu 比Tỳ 丘Kheo 幼ấu 小tiểu 新tân 學học 初sơ 出xuất 家gia 者giả 。 入nhập 是thị 法pháp 律luật 未vị 久cửu 。 其kỳ 心tâm 移di 易dị 或hoặc 能năng 變biến 異dị 。 譬thí 如như 世thế 間gian 。 暴bạo 水thủy 卒tốt/thốt/tuất 來lai 無vô 所sở 遮già 隔cách 。 如như 是thị 世Thế 尊Tôn 。 新tân 學học 比Tỳ 丘Kheo 初sơ 出xuất 家gia 者giả 。 入nhập 是thị 法pháp 律luật 未vị 久cửu 。 其kỳ 心tâm 移di 易dị 或hoặc 能năng 變biến 異dị 。 不bất 覲cận 大đại 聖thánh 恐khủng 改cải 志chí 行hành 。 於ư 時thời 梵Phạm 天Thiên 忽hốt 然nhiên 來lai 下hạ 。 即tức 住trụ 佛Phật 前tiền 叉xoa 手thủ 白bạch 言ngôn 。 我ngã 等đẳng 請thỉnh 求cầu 世Thế 尊Tôn 。 求cầu 哀ai 安an 住trụ 。 唯dụy 然nhiên 大Đại 聖Thánh 。 信tín 比Tỳ 丘Kheo 眾chúng 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 於ư 眾chúng 比Tỳ 丘Kheo 諸chư 漏lậu 盡tận 者giả 。 已dĩ 得đắc 羅La 漢Hán 所sở 作tác 已dĩ 辦biện 。 吾ngô 不bất 疑nghi 。 此thử 等đẳng 比Tỳ 丘Kheo 亦diệc 不bất 猶do 豫dự 。 其kỳ 有hữu 比Tỳ 丘Kheo 幼ấu 小tiểu 新tân 學học 初sơ 出xuất 家gia 者giả 。 入nhập 是thị 法pháp 律luật 未vị 久cửu 。 其kỳ 心tâm 移di 易dị 或hoặc 能năng 變biến 異dị 。 佛Phật 即tức 然nhiên 可khả 梵Phạm 天Thiên 王Vương 。 賢hiền 者giả 摩Ma 訶Ha 目Mục 乾Kiền 連Liên 。 天thiên 眼nhãn 徹triệt 視thị 。 遙diêu 見kiến 佛Phật 心tâm 可khả 之chi 。 請thỉnh 求cầu 覩đổ 大đại 聖thánh 德đức 。 如như 大đại 枰 閣các 若nhược 大đại 講giảng 堂đường 。 淨tịnh 潔khiết 塗đồ 治trị 開khai 諸chư 軒hiên 窓song 。 日nhật 東đông 初sơ 出xuất 入nhập 于vu 軒hiên 窓song 光quang 照chiếu 西tây 壁bích 。 賢hiền 者giả 目Mục 連Liên 天thiên 眼nhãn 徹triệt 視thị 。 遙diêu 見kiến 世Thế 尊Tôn 。 相tướng 好hảo 巍nguy 巍nguy 。 時thời 目Mục 乾Kiền 連Liên 尋tầm 語ngữ 比Tỳ 丘Kheo 眾chúng 。 諸chư 賢hiền 者giả 。 當đương 起khởi 著trước 衣y 持trì 鉢bát 。 梵Phạm 天Thiên 請thỉnh 求cầu 諸chư 幼ấu 小tiểu 各các 詣nghệ 。 比Tỳ 丘Kheo 曰viết 。 唯duy 當đương 受thọ 教giáo 。 速tốc 正chánh 衣y 服phục 。 隨tùy 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 大Đại 目Mục 連Liên 等đẳng 往vãng 詣nghệ 佛Phật 所sở 。 稽khể 首thủ 足túc 下hạ 。 退thoái 坐tọa 一nhất 面diện 。 於ư 時thời 。 世Thế 尊Tôn 告cáo 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 吾ngô 亦diệc 前tiền 世thế 供cung 比Tỳ 丘Kheo 眾chúng 。 於ư 心tâm 云vân 何hà 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 心tâm 自tự 念niệm 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 宿túc 世thế 供cung 比Tỳ 丘Kheo 眾chúng 。 於ư 此thử 大đại 聖thánh 。 比Tỳ 丘Kheo 質chất 朴phác 。 於ư 求cầu 望vọng 知tri 節tiết 行hành 安an 常thường 志chí 精tinh 進tấn 。 佛Phật 天Thiên 中Trung 天Thiên 則tắc 為vi 法Pháp 王Vương 。 調điều 諸chư 不bất 調điều 然nhiên 當đương 受thọ 教giáo 。 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 眾chúng 。 舉cử 動động 輕khinh 飄phiêu 。 今kim 日nhật 大đại 聖thánh 慈từ 愍mẫn 眾chúng 僧Tăng 。 佛Phật 言ngôn 。 善thiện 哉tai 善thiện 哉tai 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 正chánh 當đương 念niệm 此thử 蠲quyên 除trừ 惡ác 念niệm 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 誰thùy 為vi 比Tỳ 丘Kheo 眾chúng 去khứ 諸chư 重trọng 擔đảm 。 唯duy 如Như 來Lai 耳nhĩ 無vô 所sở 不bất 住trụ 。 及cập 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 摩Ma 訶Ha 目Mục 乾Kiền 連Liên 。 時thời 佛Phật 告cáo 大Đại 目Mục 連Liên 曰viết 。 於ư 心tâm 云vân 何hà 。 誰thùy 敬kính 比Tỳ 丘Kheo 眾chúng 。 誰thùy 制chế 比Tỳ 丘Kheo 眾chúng 。 我ngã 心tâm 念niệm 言ngôn 。 今kim 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 敬kính 制chế 比Tỳ 丘Kheo 眾chúng 。 唯dụy 然nhiên 大Đại 聖Thánh 。 此thử 比Tỳ 丘Kheo 眾chúng 或hoặc 有hữu 質chất 朴phác 少thiểu 求cầu 知tri 足túc 。 或hoặc 不bất 能năng 者giả 。 自tự 謂vị 行hành 安an 精tinh 進tấn 無vô 懈giải 。 如Như 來Lai 法Pháp 王Vương 。 自tự 應ưng 當đương 然nhiên 。 吾ngô 亦diệc 如như 是thị 。 佛Phật 言ngôn 。 且thả 止chỉ 。 勿vật 有hữu 斯tư 念niệm 。 當đương 更cánh 異dị 念niệm 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 於ư 是thị 目Mục 連Liên 。 誰thùy 能năng 堪kham 任nhậm 去khứ 諸chư 重trọng 擔đảm 。 唯duy 如Như 來Lai 耳nhĩ 。 及cập 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 大Đại 目Mục 乾Kiền 連Liên 。 以dĩ 信tín 渡độ 流lưu 氾 。 無vô 放phóng 逸dật 為vi 船thuyền 。 聖Thánh 諦Đế 濟tế 苦khổ 患hoạn 。 智trí 慧tuệ 究cứu 竟cánh 渡độ 。 佛Phật 分phân 別biệt 是thị 語ngữ 時thời 。 六lục 十thập 比Tỳ 丘Kheo 漏lậu 盡tận 意ý 解giải 。 無vô 數số 比Tỳ 丘Kheo 遠viễn 塵trần 離ly 垢cấu 。 諸chư 法Pháp 眼nhãn 生sanh 。 佛Phật 說thuyết 如như 是thị 。 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 清thanh 信tín 士sĩ 。 天thiên 。 龍long 。 鬼quỷ 神thần 。 莫mạc 不bất 歡hoan 喜hỷ 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 摩ma 訶ha 目Mục 連Liên 遊du 四tứ 衢cù 經kinh 卍 Bản dịch: 11/10/2013, hiệu đính: 11/10/2013 Nội dung được tải về từ website Văn Hóa Phật Giáo www.Hoavouu.com. Trên con đường Hoằng Pháp, cần sự thấu hiểu và chia sẻ để cùng nhau có được sự an lạc cho mình và cho mọi người. Chúng tôi, khuyến khích sự giới thiệu, phổ biến nguyên tác này đến tất cả mọi người bằng hình thức phi lợi nhuận. Nguyện đem công đức này, hướng về khắp tất cả, đệ tử và chúng sanh, đều trọn thành Phật đạo. Hoavouu.com