佛Phật 說thuyết 維duy 摩ma 詰cật 經Kinh 卷quyển 上thượng ( 維duy 摩ma 詰cật 所sở 說thuyết 不bất 思tư 議nghị 法Pháp 門môn 之chi 稱xưng 一nhất 名danh 佛Phật 法pháp 普phổ 入nhập 道đạo 門môn 三tam 昧muội 經kinh ) 吳ngô 月nguyệt 氏thị 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 支chi 謙khiêm 譯dịch 佛Phật 國quốc 品phẩm 第đệ 一nhất 聞văn 如như 是thị 。 一nhất 時thời 。 佛Phật 遊du 於ư 維Duy 耶Da 離Ly 奈nại 氏thị 樹thụ 園viên 。 與dữ 大đại 比Tỳ 丘Kheo 眾chúng 俱câu 。 比Tỳ 丘Kheo 八bát 千thiên 。 菩Bồ 薩Tát 三tam 萬vạn 二nhị 千thiên 。 皆giai 神thần 通thông 菩Bồ 薩Tát 。 一nhất 切thiết 大đại 聖Thánh 。 能năng 隨tùy 俗tục 化hóa 。 佛Phật 所sở 住trụ 者giả 。 皆giai 已dĩ 得đắc 住trụ 。 為vi 法pháp 城thành 塹tiệm 。 護hộ 持trì 正Chánh 法Pháp 。 為vi 師sư 子tử 吼hống 十thập 方phương 聞văn 聲thanh 。 眾chúng 人nhân 不bất 請thỉnh 祐hựu 而nhi 安an 之chi 。 興hưng 隆long 三Tam 寶Bảo 能năng 使sử 不bất 絕tuyệt 。 皆giai 已dĩ 降giáng/hàng 棄khí 魔ma 行hành 仇cừu 怨oán 。 一nhất 切thiết 所sở 化hóa 莫mạc 不bất 信tín 解giải 。 皆giai 度độ 死tử 地địa 脫thoát 無vô 罣quái 礙ngại 。 不bất 失thất 辯biện 才tài 。 其kỳ 念niệm 及cập 定định 總tổng 持trì 諸chư 寶bảo 。 悉tất 成thành 其kỳ 所sở 。 布bố 施thí 。 調điều 意ý 。 自tự 損tổn 。 戒giới 。 忍nhẫn 。 精tinh 進tấn 。 一nhất 心tâm 。 智trí 慧tuệ 。 善thiện 權quyền 已dĩ 下hạ 。 得đắc 無vô 所sở 著trước 。 不bất 起khởi 法Pháp 忍nhẫn 。 阿a 惟duy 越việt 致trí 法Pháp 輪luân 已dĩ 轉chuyển 。 隨tùy 眾chúng 人nhân 相tướng 為vi 現hiện 慧tuệ 德đức 。 在tại 諸chư 眾chúng 為vi 正chánh 導đạo 。 以dĩ 無Vô 畏Úy 而nhi 不bất 動động 。 已dĩ 成thành 福phước 祐hựu 慧tuệ 之chi 分phần 部bộ 。 已dĩ 得đắc 相tướng 好hảo 能năng 自tự 嚴nghiêm 飾sức 。 色sắc 像tượng 第đệ 一nhất 。 捨xả 世thế 間gian 財tài 。 志chí 行hành 高cao 妙diệu 。 名danh 稱xưng 普phổ 至chí 。 有hữu 金kim 剛cang 志chí 。 得đắc 佛Phật 聖thánh 性tánh 。 以dĩ 法pháp 感cảm 人nhân 。 為vi 雨vũ 甘cam 露lộ 。 曉hiểu 眾chúng 言ngôn 音âm 。 所sở 說thuyết 如như 流lưu 。 其kỳ 聲thanh 清thanh 淨tịnh 。 入nhập 微vi 妙diệu 法pháp 。 見kiến 生sanh 死tử 本bổn 。 眾chúng 厄ách 已dĩ 斷đoán/đoạn 。 度độ 諸chư 恐khủng 畏úy 。 為vi 師sư 子tử 吼hống 。 不bất 以dĩ 多đa 言ngôn 。 其kỳ 講giảng 說thuyết 法Pháp 。 乃nãi 如như 雷lôi 震chấn 。 無vô 有hữu 量lượng 。 已dĩ 過quá 量lượng 。 以dĩ 道đạo 寶bảo 之chi 智trí 。 導đạo 為vi 大đại 師sư 。 以dĩ 知tri 足túc 之chi 行hành 。 現hiện 遠viễn 佛Phật 聲thanh 及cập 法pháp 功công 德đức 。 博bác 入nhập 諸chư 道đạo 順thuận 化hóa 眾chúng 生sanh 。 說thuyết 無vô 比tỉ 正chánh 。 佛Phật 之chi 智trí 慧tuệ 。 以dĩ 十Thập 力Lực 。 無Vô 畏Úy 。 佛Phật 十thập 八bát 法pháp 。 往vãng 度độ 惡ác 道đạo 諸chư 墮đọa 塹tiệm 者giả 。 其kỳ 生sanh 五ngũ 道đạo 。 為vi 大đại 醫y 王vương 。 以dĩ 慧tuệ 以dĩ 善thiện 。 救cứu 眾chúng 生sanh 病bệnh 。 應ứng 病bệnh 與dữ 藥dược 。 令linh 得đắc 服phục 行hành 。 無vô 量lượng 善thiện 事sự 皆giai 悉tất 得đắc 。 無vô 量lượng 佛Phật 國quốc 皆giai 嚴nghiêm 淨tịnh 。 無vô 量lượng 佛Phật 慧tuệ 皆giai 修tu 學học 。 明minh 智trí 之chi 講giảng 皆giai 聽thính 聞văn 。 明minh 者giả 之chi 迹tích 皆giai 履lý 行hành 。 慧tuệ 之chi 德đức 本bổn 隨tùy 次thứ 興hưng 。 深thâm 法Pháp 之chi 要yếu 皆giai 已dĩ 入nhập 。 三tam 昧muội 無vô 量lượng 能năng 悉tất 成thành 。 佛Phật 力lực 無Vô 畏Úy 。 一nhất 切thiết 具cụ 足túc 。 其kỳ 名danh 曰viết 。 正chánh 觀quán 菩Bồ 薩Tát 。 見kiến 正chánh 邪tà 菩Bồ 薩Tát 。 定định 化hóa 王vương 菩Bồ 薩Tát 。 法pháp 自tự 在tại 菩Bồ 薩Tát 。 法pháp 造tạo 菩Bồ 薩Tát 。 光quang 造tạo 菩Bồ 薩Tát 。 光quang 淨tịnh 菩Bồ 薩Tát 。 大đại 淨tịnh 菩Bồ 薩Tát 。 辯biện 積tích 菩Bồ 薩Tát 。 寶Bảo 積Tích 菩Bồ 薩Tát 。 寶Bảo 掌Chưởng 菩Bồ 薩Tát 。 寶bảo 印ấn 手thủ 菩Bồ 薩Tát 。 常thường 舉cử 手thủ 菩Bồ 薩Tát 。 常thường 下hạ 手thủ 菩Bồ 薩Tát 。 常thường 慘thảm 菩Bồ 薩Tát 。 常thường 笑tiếu 菩Bồ 薩Tát 。 喜hỷ 根căn 菩Bồ 薩Tát 。 喜Hỷ 王Vương 菩Bồ 薩Tát 。 正chánh 願nguyện 至chí 菩Bồ 薩Tát 。 虛Hư 空Không 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 。 寶bảo 甚thậm 持trì 菩Bồ 薩Tát 。 寶bảo 首thủ 菩Bồ 薩Tát 。 寶bảo 池trì 菩Bồ 薩Tát 。 寶bảo 水thủy 菩Bồ 薩Tát 。 水thủy 光quang 菩Bồ 薩Tát 。 捨xả 無vô 業nghiệp 菩Bồ 薩Tát 。 智Trí 積Tích 菩Bồ 薩Tát 。 燈đăng 王vương 菩Bồ 薩Tát 。 制chế 魔ma 菩Bồ 薩Tát 。 造tạo 化hóa 菩Bồ 薩Tát 。 明minh 施thí 菩Bồ 薩Tát 。 上thượng 審thẩm 菩Bồ 薩Tát 。 相tương/tướng 積tích 嚴nghiêm 菩Bồ 薩Tát 。 師sư 子tử 雷lôi 音âm 菩Bồ 薩Tát 。 石thạch 磨ma 王vương 菩Bồ 薩Tát 。 眾chúng 香hương 手thủ 菩Bồ 薩Tát 。 眾chúng 手thủ 菩Bồ 薩Tát 。 常thường 應ưng/ứng 菩Bồ 薩Tát 。 不bất 置trí 遠viễn 菩Bồ 薩Tát 。 善thiện 意ý 諫gián 菩Bồ 薩Tát 。 蓮liên 華hoa 淨tịnh 菩Bồ 薩Tát 。 大Đại 勢Thế 至Chí 菩Bồ 薩Tát 。 闚khuy 音âm 菩Bồ 薩Tát 。 梵phạm 水thủy 菩Bồ 薩Tát 。 滴tích 水thủy 菩Bồ 薩Tát 。 寶bảo 幢tràng 菩Bồ 薩Tát 。 勝thắng 邪tà 菩Bồ 薩Tát 。 嚴nghiêm 土thổ 菩Bồ 薩Tát 。 金kim 結kết 菩Bồ 薩Tát 。 珠châu 結kết 菩Bồ 薩Tát 。 慈Từ 氏Thị 菩Bồ 薩Tát 。 濡nhu 首thủ 菩Bồ 薩Tát 。 其kỳ 三tam 萬vạn 二nhị 千thiên 菩Bồ 薩Tát 。 皆giai 如như 此thử 上thượng 首thủ 者giả 也dã 。 復phục 有hữu 萬vạn 婆Bà 羅La 門Môn 。 皆giai 如như 編biên 髮phát 等đẳng 。 從tùng 四tứ 方phương 境cảnh 界giới 來lai 詣nghệ 佛Phật 所sở 而nhi 聽thính 法Pháp 。 一nhất 切thiết 諸chư 天thiên 。 各các 與dữ 其kỳ 眾chúng 。 俱câu 來lai 會hội 聚tụ 此thử 。 彼bỉ 天thiên 帝đế 萬vạn 二nhị 千thiên 釋thích 從tùng 四tứ 方phương 來lai 。 與dữ 他tha 大đại 尊tôn 神thần 妙diệu 之chi 天thiên 。 及cập 諸chư 龍long 神thần 。 揵kiền 沓đạp 和hòa 。 阿a 須tu 倫luân 。 迦ca 留lưu 羅la 。 甄chân 陀đà 羅la 。 摩ma 睺hầu 勒lặc 等đẳng 。 并tinh 其kỳ 眾chúng 皆giai 來lai 會hội 。 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 比Tỳ 丘Kheo 尼Ni 。 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 。 優Ưu 婆Bà 夷Di 。 并tinh 其kỳ 眾chúng 會hội 坐tọa 。 彼bỉ 時thời 。 佛Phật 與dữ 若nhược 干can 百bách 千thiên 之chi 眾chúng 。 眷quyến 屬thuộc 圍vi 遶nhiễu 。 而nhi 為vi 說thuyết 經Kinh 。 其kỳ 從tùng 須Tu 彌Di 方phương 外ngoại 來lai 者giả 。 四tứ 面diện 雲vân 集tập 。 一nhất 切thiết 眾chúng 會hội 。 皆giai 坐tọa 自tự 然nhiên 。 師sư 子tử 之chi 座tòa 。 於ư 是thị 維Duy 耶Da 離Ly 國quốc 有hữu 長trưởng 者giả 子tử 。 名danh 羅la 隣lân 那na 竭kiệt 。 漢hán 言ngôn 曰viết 寶bảo 事sự 。 與dữ 五ngũ 百bách 長trưởng 者giả 子tử 俱câu 。 皆giai 有hữu 決quyết 於ư 。 無Vô 上Thượng 正Chánh 真Chân 之chi 道Đạo 。 持trì 七thất 寶bảo 蓋cái 。 來lai 詣nghệ 佛Phật 所sở 。 稽khể 首thủ 佛Phật 足túc 。 以dĩ 其kỳ 寶bảo 蓋cái 。 共cộng 覆phú 佛Phật 上thượng 。 佛Phật 之chi 威uy 神thần 。 令linh 一nhất 寶bảo 蓋cái 。 覆phú 此thử 三tam 千thiên 大đại 千thiên 佛Phật 國quốc 。 於ư 是thị 世thế 界giới 諸chư 來lai 大đại 眾chúng 。 皆giai 見kiến 寶bảo 蓋cái 覆phú 此thử 三tam 千thiên 世thế 界giới 。 諸chư 須Tu 彌Di 目mục 隣lân 。 大đại 目mục 隣lân 山sơn 。 雪tuyết 山sơn 。 寶bảo 山sơn 。 黑Hắc 山Sơn 。 鐵Thiết 圍Vi 山Sơn 。 大Đại 鐵Thiết 圍Vi 山Sơn 。 悉tất 現hiện 於ư 寶bảo 蓋cái 中trung 。 此thử 三tam 千thiên 世thế 界giới 。 大đại 海hải 江giang 河hà 。 川xuyên 流lưu 泉tuyền 源nguyên 。 及cập 上thượng 日nhật 月nguyệt 星tinh 辰thần 。 天thiên 宮cung 龍long 宮cung 。 諸chư 尊tôn 神thần 宮cung 。 悉tất 現hiện 於ư 寶bảo 蓋cái 中trung 。 十thập 方phương 諸chư 佛Phật 。 佛Phật 國quốc 嚴nghiêm 淨tịnh 。 及cập 十thập 方phương 佛Phật 在tại 所sở 說thuyết 法Pháp 。 皆giai 現hiện 於ư 寶bảo 蓋cái 中trung 。 悉tất 遙diêu 見kiến 聞văn 。 一nhất 切thiết 魔ma 眾chúng 。 得đắc 未vị 曾tằng 有hữu 。 禮lễ 佛Phật 而nhi 立lập 。 國quốc 界giới 若nhược 干can 。 莫mạc 不bất 目mục 見kiến 。 童đồng 子tử 寶bảo 事sự 。 即tức 於ư 佛Phật 前tiền 。 以dĩ 偈kệ 讚tán 曰viết 。 清thanh 淨tịnh 金kim 華hoa 眼nhãn 明minh 好hảo 。 淨tịnh 教giáo 滅diệt 意ý 度độ 無vô 極cực 。 淨tịnh 除trừ 欲dục 疑nghi 稱xưng 無vô 量lượng 。 願nguyện 禮lễ 沙Sa 門Môn 寂tịch 然nhiên 迹tích 。 既ký 見kiến 大đại 聖thánh 三Tam 界Giới 將tương/tướng 。 現hiện 我ngã 佛Phật 國quốc 特đặc 清thanh 明minh 。 說thuyết 最tối 法pháp 言ngôn 決quyết 眾chúng 疑nghi 。 虛hư 空không 神thần 天thiên 得đắc 聞văn 聽thính 。 經Kinh 道Đạo 講giảng 授thọ 諸chư 法Pháp 王Vương 。 以dĩ 法pháp 布bố 施thí 解giải 說thuyết 人nhân 。 法Pháp 鼓cổ 導đạo 善thiện 現hiện 上thượng 義nghĩa 。 稽khể 首thủ 法Pháp 王Vương 此thử 極cực 尊tôn 。 說thuyết 名danh 不bất 有hữu 亦diệc 不bất 無vô 。 以dĩ 因nhân 緣duyên 故cố 諸chư 法pháp 生sanh 。 非phi 我ngã 不bất 造tạo 彼bỉ 不bất 知tri 。 如như 佛Phật 清thanh 淨tịnh 無vô 惡ác 形hình 。 始thỉ 在tại 佛Phật 樹thụ 力lực 降hàng 魔ma 。 得đắc 甘cam 露lộ 滅diệt 覺giác 道đạo 成thành 。 以dĩ 無vô 心tâm 意ý 而nhi 現hiện 行hành 。 一nhất 切thiết 異dị 學học 伏phục 其kỳ 名danh 。 三tam 轉chuyển 法Pháp 輪luân 於ư 大đại 千thiên 。 受thọ 者giả 修tu 正chánh 質chất 行hành 清thanh 。 天thiên 人nhân 得đắc 見kiến 從tùng 解giải 法pháp 。 為vi 現hiện 三Tam 寶Bảo 於ư 世thế 間gian 。 佛Phật 所sở 說thuyết 法Pháp 開khai 化hóa 人nhân 。 終chung 已dĩ 無vô 求cầu 常thường 寂tịch 然nhiên 。 上thượng 智trí 愍mẫn 度độ 老lão 死tử 畏úy 。 當đương 禮lễ 法pháp 海hải 德đức 無vô 邊biên 。 供cúng 養dường 事sự 者giả 如như 須Tu 彌Di 。 無vô 誡giới 與dữ 誡giới 等đẳng 以dĩ 慈từ 。 所sở 演diễn 如như 空không 念niệm 普phổ 行hành 。 孰thục 聞văn 佛Phật 名danh 不bất 敬kính 承thừa 。 今kim 奉phụng 能năng 仁nhân 此thử 慈từ 蓋cái 。 於ư 中trung 現hiện 我ngã 三tam 千thiên 世thế 。 諸chư 天thiên 龍long 神thần 所sở 居cư 宮cung 。 犍kiền 沓đạp 和hòa 等đẳng 及cập 閱duyệt 叉xoa 。 以dĩ 知tri 世thế 間gian 諸chư 所sở 有hữu 。 十Thập 力Lực 哀ai 現hiện 是thị 變biến 化hóa 。 眾chúng 覩đổ 希hy 有hữu 皆giai 歎thán 佛Phật 。 稽khể 首thủ 極cực 尊tôn 大đại 智trí 現hiện 。 童đồng 子tử 寶bảo 事sự 說thuyết 此thử 。 偈kệ 讚tán 佛Phật 已dĩ 。 以dĩ 恭cung 肅túc 敬kính 意ý 。 長trường 跪quỵ 叉xoa 手thủ 。 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 此thử 五ngũ 百bách 童đồng 子tử 。 皆giai 有hữu 決quyết 於ư 。 無Vô 上Thượng 正Chánh 真Chân 之chi 道Đạo 。 願nguyện 聞văn 得đắc 佛Phật 國quốc 土thổ 清thanh 淨tịnh 。 佛Phật 惟duy 解giải 說thuyết 如Như 來Lai 佛Phật 國quốc 。 清thanh 淨tịnh 之chi 行hạnh 。 於ư 是thị 佛Phật 告cáo 寶bảo 事sự 曰viết 。 童đồng 子tử 。 諦đế 聽thính 。 善thiện 思tư 念niệm 之chi 。 吾ngô 當đương 為vì 汝nhữ 。 解giải 說thuyết 如Như 來Lai 菩Bồ 薩Tát 佛Phật 國quốc 清thanh 淨tịnh 。 於ư 是thị 寶bảo 事sự 與dữ 諸chư 大đại 眾chúng 。 受thọ 教giáo 而nhi 聽thính 。 佛Phật 言ngôn 。 童đồng 子tử 。 蚑 行hành 喘suyễn 息tức 人nhân 物vật 之chi 土thổ 。 則tắc 是thị 菩Bồ 薩Tát 佛Phật 國quốc 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 菩Bồ 薩Tát 欲dục 教giáo 化hóa 眾chúng 生sanh 。 是thị 故cố 攝nhiếp 取thủ 佛Phật 國quốc 。 欲dục 使sử 佛Phật 國quốc 人nhân 民dân 盡tận 奉phụng 法pháp 律luật 。 故cố 取thủ 佛Phật 國quốc 。 欲dục 使sử 佛Phật 國quốc 人nhân 民dân 入nhập 佛Phật 上thượng 智trí 。 故cố 取thủ 佛Phật 國quốc 。 欲dục 使sử 佛Phật 國quốc 人nhân 民dân 見kiến 聖thánh 典điển 之chi 事sự 而nhi 以dĩ 發phát 意ý 。 故cố 取thủ 佛Phật 國quốc 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 欲dục 導đạo 利lợi 一nhất 切thiết 人nhân 民dân 。 令linh 生sanh 佛Phật 國quốc 。 譬thí 如như 有hữu 人nhân 。 欲dục 度độ 空không 中trung 造tạo 立lập 宮cung 室thất 。 終chung 不bất 能năng 成thành 。 如như 是thị 。 童đồng 子tử 。 菩Bồ 薩Tát 欲dục 度độ 人nhân 民dân 。 故cố 願nguyện 取thủ 佛Phật 國quốc 。 願nguyện 取thủ 佛Phật 國quốc 者giả 。 非phi 於ư 空không 也dã 。 童đồng 子tử 。 當đương 知tri 菩Bồ 薩Tát 以dĩ 無vô 求cầu 於ư 國quốc 故cố 。 於ư 佛Phật 國quốc 得đắc 道Đạo 。 以dĩ 不bất 言ngôn 我ngã 教giáo 照chiếu 人nhân 民dân 。 生sanh 于vu 佛Phật 土độ 。 菩Bồ 薩Tát 以dĩ 善thiện 性tánh 於ư 國quốc 故cố 。 於ư 佛Phật 國quốc 得đắc 道Đạo 。 能năng 成thành 眾chúng 善thiện 。 為vi 人nhân 重trọng/trùng 任nhậm 。 生sanh 于vu 佛Phật 土độ 。 菩Bồ 薩Tát 弘hoằng 其kỳ 道đạo 意ý 故cố 。 於ư 佛Phật 國quốc 得đắc 道Đạo 。 恒hằng 以dĩ 大Đại 乘Thừa 正chánh 立lập 人nhân 民dân 。 得đắc 有hữu 佛Phật 土độ 。 菩Bồ 薩Tát 布bố 施thí 為vi 國quốc 故cố 。 於ư 佛Phật 國quốc 得đắc 道Đạo 。 一nhất 切thiết 布bố 施thí 施thí 諸chư 人nhân 民dân 。 生sanh 于vu 佛Phật 土độ 。 菩Bồ 薩Tát 持trì 戒giới 為vi 國quốc 故cố 。 於ư 佛Phật 國quốc 得đắc 道Đạo 。 周châu 滿mãn 所sở 願nguyện 。 以dĩ 十Thập 善Thiện 行hành 合hợp 聚tụ 人nhân 民dân 。 生sanh 于vu 佛Phật 土độ 。 菩Bồ 薩Tát 忍nhẫn 辱nhục 為vi 國quốc 故cố 。 於ư 佛Phật 國quốc 得đắc 道Đạo 。 有hữu 三tam 十thập 二nhị 相tướng 。 而nhi 自tự 嚴nghiêm 飾sức 。 以dĩ 其kỳ 忍nhẫn 行hành 調điều 正chánh 人nhân 民dân 。 生sanh 于vu 佛Phật 土độ 。 菩Bồ 薩Tát 精tinh 進tấn 為vi 國quốc 故cố 。 於ư 佛Phật 國quốc 得đắc 道Đạo 。 以dĩ 諸chư 德đức 本bổn 善thiện 修tu 勤cần 力lực 合hợp 聚tụ 人nhân 民dân 。 生sanh 于vu 佛Phật 土độ 。 菩Bồ 薩Tát 禪thiền 思tư 為vi 國quốc 故cố 。 於ư 佛Phật 國quốc 得đắc 道Đạo 。 已dĩ 知tri 所sở 念niệm 正chánh 安an 人nhân 民dân 。 生sanh 于vu 佛Phật 土độ 。 菩Bồ 薩Tát 智trí 慧tuệ 為vi 國quốc 故cố 。 於ư 佛Phật 國quốc 得đắc 道Đạo 。 能năng 以dĩ 正chánh 導đạo 成thành 就tựu 人nhân 民dân 。 生sanh 于vu 佛Phật 土độ 。 菩Bồ 薩Tát 行hạnh 四Tứ 等Đẳng 心tâm 為vi 國quốc 故cố 。 於ư 佛Phật 國quốc 得đắc 道Đạo 。 慈từ 悲bi 喜hỷ 護hộ 。 護hộ 諸chư 人nhân 民dân 。 生sanh 于vu 佛Phật 土độ 。 菩Bồ 薩Tát 行hạnh 四Tứ 恩Ân 為vi 國quốc 故cố 。 於ư 佛Phật 國quốc 得đắc 道Đạo 。 惠huệ 施thí 仁nhân 愛ái 。 利lợi 人nhân 等đẳng 利lợi 。 一nhất 切thiết 救cứu 濟tế 合hợp 聚tụ 人nhân 民dân 生sanh 。 於ư 佛Phật 土độ 。 菩Bồ 薩Tát 行hạnh 善thiện 權quyền 方phương 便tiện 故cố 。 於ư 佛Phật 國quốc 得đắc 道Đạo 。 一nhất 切thiết 行hành 權quyền 攝nhiếp 人nhân 為vi 善thiện 。 生sanh 于vu 佛Phật 土độ 。 菩Bồ 薩Tát 行hạnh 三Tam 十Thập 七Thất 道Đạo 品Phẩm 之chi 法pháp 故cố 。 於ư 佛Phật 國quốc 得đắc 道Đạo 。 以dĩ 根căn 。 力lực 。 覺giác 。 意ý 勉miễn 進tiến 人nhân 民dân 。 生sanh 于vu 佛Phật 土độ 。 菩Bồ 薩Tát 分phần/phân 流lưu 法pháp 化hóa 故cố 。 於ư 佛Phật 國quốc 得đắc 道Đạo 。 一nhất 切thiết 示thị 現hiện 賢hiền 善thiện 之chi 行hành 。 得đắc 見kiến 佛Phật 土thổ 。 菩Bồ 薩Tát 說thuyết 除trừ 八bát 難nạn 故cố 。 於ư 佛Phật 國quốc 得đắc 道Đạo 。 一nhất 切thiết 為vi 斷đoán/đoạn 惡ác 道đạo 眾chúng 難nạn 而nhi 有hữu 佛Phật 土độ 。 菩Bồ 薩Tát 自tự 覺giác 不bất 譏cơ 彼bỉ 受thọ 故cố 。 於ư 佛Phật 國quốc 得đắc 道Đạo 。 斷đoán/đoạn 諸chư 邪tà 受thọ 而nhi 有hữu 佛Phật 土độ 。 菩Bồ 薩Tát 淨tịnh 修tu 十Thập 善Thiện 之chi 行hành 故cố 。 於ư 佛Phật 國quốc 得đắc 道Đạo 。 而nhi 不bất 離ly 偶ngẫu 大đại 財tài 梵Phạm 行hạnh 。 誠thành 諦đế 之chi 語ngữ 。 免miễn 于vu 惡ác 道đạo 。 言ngôn 以dĩ 柔nhu 軟nhuyễn 。 不bất 別biệt 眷quyến 屬thuộc 。 恒hằng 與dữ 善thiện 俱câu 。 無vô 有hữu 嫉tật 慢mạn 。 除trừ 忿phẫn 怒nộ 意ý 。 以dĩ 正chánh 見kiến 誨hối 人nhân 。 生sanh 于vu 佛Phật 土độ 。 如như 是thị 。 童đồng 子tử 。 菩Bồ 薩Tát 以dĩ 應ưng/ứng 此thử 行hành 。 便tiện 有hữu 名danh 譽dự 。 已dĩ 有hữu 名danh 譽dự 。 便tiện 生sanh 善thiện 處xứ 。 已dĩ 生sanh 善thiện 處xứ 。 便tiện 受thọ 其kỳ 福phước 。 已dĩ 受thọ 其kỳ 福phước 。 便tiện 能năng 分phần/phân 德đức 。 已dĩ 能năng 分phần/phân 德đức 。 便tiện 行hành 善thiện 權quyền 。 已dĩ 行hành 善thiện 權quyền 。 則tắc 佛Phật 國quốc 淨tịnh 。 已dĩ 佛Phật 國quốc 淨tịnh 。 則tắc 人nhân 物vật 淨tịnh 。 已dĩ 人nhân 物vật 淨tịnh 。 則tắc 有hữu 淨tịnh 智trí 。 已dĩ 有hữu 淨tịnh 智trí 。 則tắc 有hữu 淨tịnh 教giáo 。 已dĩ 有hữu 淨tịnh 教giáo 。 則tắc 受thọ 清thanh 淨tịnh 。 如như 是thị 。 童đồng 子tử 。 菩Bồ 薩Tát 欲dục 使sử 佛Phật 國quốc 清thanh 淨tịnh 。 當đương 以dĩ 淨tịnh 意ý 作tác 如như 應ưng/ứng 行hành 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 菩Bồ 薩Tát 以dĩ 意ý 淨tịnh 故cố 。 得đắc 佛Phật 國quốc 淨tịnh 。 賢hiền 者giả 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 承thừa 佛Phật 威uy 神thần 。 心tâm 念niệm 是thị 語ngữ 。 以dĩ 意ý 淨tịnh 故cố 得đắc 佛Phật 國quốc 淨tịnh 。 我ngã 世Thế 尊Tôn 本bổn 為vi 菩Bồ 薩Tát 時thời 。 意ý 豈khởi 不bất 淨tịnh 。 而nhi 是thị 佛Phật 國quốc 不bất 淨tịnh 若nhược 此thử 。 佛Phật 知tri 其kỳ 意ý 。 即tức 報báo 言ngôn 。 云vân 何hà 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 我ngã 日nhật 月nguyệt 淨tịnh 。 不bất 見kiến 色sắc 者giả 。 豈khởi 日nhật 月nguyệt 過quá 耶da 。 對đối 曰viết 。 不phủ 也dã 。 非phi 日nhật 月nguyệt 過quá 。 佛Phật 言ngôn 。 此thử 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 咎cữu 在tại 眾chúng 人nhân 。 無vô 有hữu 智trí 慧tuệ 。 不bất 見kiến 如Như 來Lai 佛Phật 國quốc 嚴nghiêm 淨tịnh 。 非phi 如Như 來Lai 咎cữu 。 此thử 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 我ngã 佛Phật 國quốc 淨tịnh 。 汝nhữ 又hựu 未vị 見kiến 。 編biên 髮phát 梵Phạm 志Chí 謂vị 舍Xá 利Lợi 弗Phất 言ngôn 。 惟duy 。 賢hiền 者giả 。 莫mạc 呼hô 是thị 佛Phật 國quốc 以dĩ 為vi 不bất 淨tịnh 。 我ngã 見kiến 釋Thích 迦Ca 文Văn 佛Phật 國quốc 嚴nghiêm 淨tịnh 。 譬thí 如như 彼bỉ 清thanh 明minh 天thiên 宮cung 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 言ngôn 。 我ngã 見kiến 此thử 中trung 亦diệc 有hữu 雜tạp 糅nhữu 。 其kỳ 大đại 陸lục 地địa 則tắc 有hữu 黑Hắc 山Sơn 石thạch 沙sa 。 穢uế 惡ác 充sung 滿mãn 。 編biên 髮phát 答đáp 曰viết 。 賢hiền 者giả 以dĩ 聞văn 雜tạp 惡ác 之chi 意ý 。 不bất 猗ỷ 淨tịnh 慧tuệ 視thị 佛Phật 國quốc 耳nhĩ 。 當đương 如như 菩Bồ 薩Tát 等đẳng 意ý 清thanh 淨tịnh 。 倚ỷ 佛Phật 智trí 慧tuệ 。 是thị 以dĩ 見kiến 佛Phật 國quốc 皆giai 清thanh 淨tịnh 。 於ư 是thị 佛Phật 即tức 以dĩ 足túc 指chỉ 按án 地địa 。 此thử 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 。 皆giai 為vi 震chấn 動động 。 若nhược 干can 百bách 千thiên 珍trân 寶bảo 積tích 嚴nghiêm 。 處xứ 處xứ 校giáo 飾sức 。 譬thí 如như 眾chúng 寶bảo 羅la 列liệt 淨tịnh 好hảo 。 如Như 來Lai 境cảnh 界giới 無vô 量lượng 嚴nghiêm 淨tịnh 於ư 是thị 悉tất 現hiện 。 一nhất 切thiết 魔ma 眾chúng 。 歎thán 未vị 曾tằng 有hữu 。 而nhi 皆giai 自tự 見kiến 。 坐tọa 寶bảo 蓮liên 華hoa 。 佛Phật 告cáo 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 汝nhữ 且thả 觀quán 此thử 佛Phật 國quốc 嚴nghiêm 淨tịnh 。 對đối 曰viết 。 唯dụy 然nhiên 。 本bổn 所sở 不bất 見kiến 。 本bổn 所sở 不bất 聞văn 。 今kim 佛Phật 國quốc 土thổ 好hảo 淨tịnh 悉tất 現hiện 。 然nhiên 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 我ngã 佛Phật 國quốc 如như 是thị 。 為vi 當đương 度độ 不bất 肖tiếu 人nhân 故cố 。 如Như 來Lai 隨tùy 此thử 多đa 怒nộ 害hại 者giả 現hiện 佛Phật 國quốc 異dị 。 譬thí 如như 諸chư 天thiên 同đồng 金kim 鉢bát 食thực 。 其kỳ 福phước 多đa 者giả 。 舉cử 手thủ 自tự 淨tịnh 。 如như 是thị 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 若nhược 人nhân 意ý 清thanh 淨tịnh 者giả 。 便tiện 自tự 見kiến 諸chư 佛Phật 。 佛Phật 國quốc 清thanh 淨tịnh 。 當đương 佛Phật 現hiện 此thử 佛Phật 土độ 嚴nghiêm 淨tịnh 之chi 時thời 。 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 人nhân 。 發phát 無Vô 上Thượng 正Chánh 真Chân 道Đạo 意ý 。 長trưởng 者giả 子tử 寶bảo 事sự 并tinh 五ngũ 百bách 童đồng 子tử 皆giai 得đắc 柔nhu 順thuận 法Pháp 忍nhẫn 。 佛Phật 現hiện 神thần 足túc 。 於ư 是thị 國quốc 土độ 莫mạc 不bất 欣hân 然nhiên 。 各các 得đắc 其kỳ 所sở 。 弟đệ 子tử 行hành 者giả 。 天thiên 與dữ 人nhân 三tam 萬vạn 二nhị 千thiên 。 遠viễn 塵trần 離ly 垢cấu 。 諸chư 法pháp 法Pháp 眼nhãn 生sanh 。 其kỳ 八bát 千thiên 人nhân 。 漏lậu 盡tận 意ý 解giải 。 維duy 摩ma 詰cật 所sở 說thuyết 經Kinh 善thiện 權quyền 品phẩm 第đệ 二nhị 是thị 時thời 。 維Duy 耶Da 離Ly 大đại 城thành 中trung 有hữu 長trưởng 者giả 名danh 曰viết 維duy 摩ma 詰cật ( 漢hán 言ngôn 無vô 垢cấu 稱xưng ) 。 在tại 先tiên 佛Phật 已dĩ 造tạo 行hành 修tu 善thiện 。 本bổn 得đắc 法Pháp 忍nhẫn 。 已dĩ 得đắc 辯biện 才tài 。 神thần 通thông 不bất 戲hí 。 得đắc 無vô 所sở 畏úy 。 降hàng 魔ma 勞lao 怨oán 。 深thâm 入nhập 微vi 妙diệu 。 出xuất 於ư 智trí 度độ 無vô 極cực 。 善thiện 權quyền 方phương 便tiện 。 博bác 入nhập 諸chư 道đạo 。 令linh 得đắc 所sở 願nguyện 。 人nhân 根căn 名danh 德đức 。 生sanh 而nhi 具cụ 足túc 。 造tạo 成thành 大Đại 道Đạo 。 所sở 作tác 事sự 勝thắng 。 佛Phật 聖thánh 善thiện 行hành 。 皆giai 已dĩ 得đắc 立lập 。 覺giác 意ý 如như 海hải 。 而nhi 皆giai 已dĩ 入nhập 。 諸chư 佛Phật 咨tư 嗟ta 。 弟đệ 子tử 。 釋Thích 。 梵Phạm 。 世thế 主chủ 所sở 敬kính 。 欲dục 度độ 人nhân 故cố 。 居cư 維Duy 耶Da 離Ly 。 矜căng 行hành 權quyền 道đạo 。 資tư 財tài 無vô 量lượng 。 救cứu 攝nhiếp 貧bần 民dân 。 以dĩ 善thiện 方phương 便tiện 。 攝nhiếp 諸chư 惡ác 戒giới 。 以dĩ 忍nhẫn 調điều 行hành 。 攝nhiếp 諸chư 恚khuể 怒nộ 。 白bạch 衣y 精tinh 進tấn 。 攝nhiếp 懈giải 怠đãi 者giả 。 禪thiền 定định 正chánh 受thọ 。 攝nhiếp 迷mê 惑hoặc 意ý 。 得đắc 智trí 慧tuệ 律luật 。 攝nhiếp 諸chư 邪tà 智trí 。 雖tuy 為vi 白bạch 衣y 。 奉phụng 持trì 沙Sa 門Môn 至chí 賢hiền 之chi 行hành 。 居cư 家gia 為vi 行hành 。 不bất 止chỉ 無vô 色sắc 。 有hữu 妻thê 子tử 婦phụ 。 自tự 隨tùy 所sở 樂lạc 常thường 修tu 梵Phạm 行hạnh 。 雖tuy 有hữu 家gia 屬thuộc 。 常thường 如như 閑nhàn 居cư 。 現hiện 視thị 嚴nghiêm 身thân 。 被bị 服phục 飲ẩm 食thực 。 內nội 常thường 如như 禪thiền 。 若nhược 在tại 博bác 弈 戲hí 樂lạc 。 輒triếp 以dĩ 度độ 人nhân 。 受thọ 諸chư 異dị 道đạo 。 導đạo 以dĩ 佛Phật 教giáo 不bất 離ly 聖thánh 典điển 。 因nhân 諸chư 世thế 間gian 俗tục 教giáo 善thiện 語ngữ 。 以dĩ 法Pháp 樂lạc 而nhi 樂nhạc/nhạo/lạc 之chi 。 一nhất 切thiết 見kiến 敬kính 。 為vi 供cúng 養dường 中trung 最tối 。 所sở 有hữu 耆kỳ 舊cựu 。 能năng 喜hỷ 世thế 間gian 一nhất 切thiết 治trị 生sanh 諧hài 偶ngẫu 。 雖tuy 獲hoạch 俗tục 利lợi 。 不bất 以dĩ 喜hỷ 悅duyệt 。 遊du 諸chư 四tứ 衢cù 。 普phổ 持trì 法Pháp 律luật 。 入nhập 于vu 王vương 藏tạng 。 諸chư 講giảng 法Pháp 眾chúng 。 輒triếp 身thân 往vãng 視thị 。 不bất 樂nhạo 小tiểu 道đạo 。 諸chư 好hảo 學học 者giả 。 輒triếp 身thân 往vãng 勸khuyến 。 誘dụ 開khai 童đồng 蒙mông 。 入nhập 諸chư 婬dâm 種chủng/chúng 。 除trừ 其kỳ 欲dục 怒nộ 。 入nhập 諸chư 酒tửu 會hội 。 能năng 立lập 其kỳ 志chí 。 入nhập 長trưởng 者giả 種chủng/chúng 。 正chánh 長trưởng 者giả 意ý 。 能năng 使sử 樂lạc 法pháp 。 入nhập 居cư 士sĩ 種chủng/chúng 。 正chánh 居cư 士sĩ 意ý 。 能năng 除trừ 其kỳ 貪tham 。 入nhập 君quân 子tử 種chủng/chúng 。 正chánh 君quân 子tử 意ý 。 能năng 使sử 忍nhẫn 和hòa 。 入nhập 梵Phạm 志Chí 種chủng/chúng 。 正chánh 梵Phạm 志Chí 意ý 。 使sử 行hành 高cao 遠viễn 。 入nhập 人nhân 臣thần 中trung 。 正chánh 群quần 臣thần 意ý 。 為vi 作tác 端đoan 首thủ 使sử 入nhập 正Chánh 道Đạo 。 入nhập 帝đế 王vương 子tử 。 能năng 正chánh 其kỳ 意ý 。 以dĩ 孝hiếu 寬khoan 仁nhân 率suất 化hóa 薄bạc 俗tục 。 入nhập 貴quý 人nhân 中trung 。 能năng 為vi 雅nhã 樂nhạc/nhạo/lạc 。 化hóa 正chánh 宮cung 女nữ 。 入nhập 庶thứ 人nhân 中trung 。 軟nhuyễn 意ý 愍mẫn 傷thương 。 為vi 興hưng 福phước 力lực 。 入nhập 帝Đế 釋Thích 中trung 。 正chánh 帝Đế 釋Thích 意ý 。 為vi 自tự 在tại 者giả 。 示thị 現hiện 無vô 常thường 。 入nhập 梵Phạm 天Thiên 中trung 。 正chánh 梵Phạm 天Thiên 意ý 。 能năng 現hiện 梵phạm 殊thù 勝thắng 之chi 慧tuệ 。 入nhập 四Tứ 天Thiên 王Vương 。 正chánh 天thiên 王vương 意ý 。 能năng 使sử 擁ủng 護hộ 一nhất 切thiết 天thiên 下hạ 。 如như 是thị 。 長trưởng 者giả 維duy 摩ma 詰cật 不bất 可khả 稱xưng 說thuyết 。 善thiện 權quyền 方phương 便tiện 。 無vô 所sở 不bất 入nhập 。 其kỳ 以dĩ 權quyền 道đạo 。 現hiện 身thân 有hữu 疾tật 。 以dĩ 其kỳ 疾tật 故cố 。 國quốc 王vương 。 大đại 臣thần 。 長trưởng 者giả 。 居cư 士sĩ 。 群quần 臣thần 。 太thái 子tử 并tinh 餘dư 眾chúng 輩bối 。 從tùng 而nhi 問vấn 疾tật 者giả 無vô 數số 千thiên 人nhân 。 其kỳ 往vãng 者giả 。 維duy 摩ma 詰cật 輒triếp 為vi 說thuyết 。 是thị 四tứ 大đại 身thân 為vi 死tử 亡vong 法pháp 。 言ngôn 。 諸chư 仁Nhân 者giả 。 是thị 身thân 無vô 常thường 。 為vi 無vô 強cường/cưỡng 。 為vi 無vô 力lực 。 為vi 無vô 堅kiên 。 為vi 苦khổ 。 為vi 老lão 。 為vi 病bệnh 。 為vi 多đa 痛thống 畏úy 。 諸chư 仁Nhân 者giả 。 如như 此thử 身thân 。 明minh 智trí 者giả 所sở 不bất 怙hộ 。 是thị 身thân 如như 聚tụ 沫mạt 。 澡táo 浴dục 強cường/cưỡng 忍nhẫn 。 是thị 身thân 如như 泡bào 。 不bất 得đắc 久cửu 立lập 。 是thị 身thân 如như 野dã 馬mã 。 渴khát 愛ái 疲bì 勞lao 。 是thị 身thân 如như 芭ba 蕉tiêu 。 中trung 無vô 有hữu 堅kiên 。 是thị 身thân 如như 幻huyễn 。 轉chuyển 受thọ 報báo 應ứng 。 是thị 身thân 如như 夢mộng 。 其kỳ 現hiện 恍hoảng 惚hốt 。 是thị 身thân 如như 影ảnh 。 行hành 照chiếu 而nhi 現hiện 。 是thị 身thân 如như 響hưởng 。 因nhân 緣duyên 變biến 失thất 。 是thị 身thân 如như 霧vụ 。 意ý 無vô 靜tĩnh 相tương/tướng 。 是thị 身thân 如như 電điện 。 為vi 分phân 散tán 法pháp 。 是thị 身thân 無vô 主chủ 。 為vi 如như 地địa 。 是thị 身thân 非phi 身thân 。 為vi 如như 火hỏa 。 是thị 身thân 非phi 命mạng 。 為vi 如như 風phong 。 是thị 身thân 非phi 人nhân 。 為vi 如như 水thủy 。 是thị 身thân 非phi 有hữu 。 四tứ 大đại 為vi 家gia 。 是thị 身thân 為vi 空không 。 無vô 我ngã 無vô 性tánh 無vô 命mạng 無vô 人nhân 。 是thị 身thân 無vô 我ngã 。 我ngã 者giả 轉chuyển 離ly 。 是thị 身thân 如như 束thúc/thú 薪tân 。 筋cân 纏triền 如như 立lập 。 是thị 身thân 非phi 真chân 。 但đãn 巧xảo 風phong 合hợp 。 是thị 身thân 為vi 荒hoang 。 不bất 淨tịnh 腐hủ 積tích 。 是thị 身thân 為vi 虛hư 偽ngụy 。 而nhi 復phục 速tốc 朽hủ 。 為vi 磨ma 滅diệt 法pháp 。 是thị 身thân 為vi 災tai 。 一nhất 增tăng 百bách 病bệnh 。 是thị 身thân 老lão 為vi 怨oán 。 以dĩ 老lão 苦khổ 極cực 。 是thị 身thân 為vi 窮cùng 道đạo 。 為vi 要yếu 當đương 死tử 。 諸chư 仁Nhân 者giả 。 此thử 可khả 患hoạn 厭yếm 。 當đương 發phát 清thanh 淨tịnh 不bất 婬dâm 之chi 行hành 。 如như 佛Phật 法Pháp 身thân 。 吾ngô 等đẳng 當đương 學học 。 佛Phật 法Pháp 身thân 者giả 。 從tùng 福phước 祐hựu 生sanh 。 佛Phật 身thân 者giả 。 從tùng 智trí 生sanh 。 從tùng 戒giới 品phẩm 。 定định 品phẩm 。 慧tuệ 品phẩm 。 解giải 品phẩm 。 度độ 知tri 見kiến 品phẩm 生sanh 。 從tùng 慈từ 悲bi 喜hỷ 護hộ 生sanh 。 從tùng 布bố 施thí 調điều 意ý 自tự 損tổn 生sanh 。 從tùng 忍nhẫn 辱nhục 仁nhân 愛ái 柔nhu 和hòa 生sanh 。 從tùng 強cường/cưỡng 行hành 精tinh 進tấn 功công 德đức 生sanh 。 從tùng 禪thiền 解giải 定định 意ý 正chánh 受thọ 生sanh 。 從tùng 智trí 度độ 無vô 極cực 聞văn 德đức 生sanh 。 從tùng 善thiện 權quyền 方phương 便tiện 智trí 謀mưu 生sanh 。 從tùng 一nhất 切thiết 諸chư 度độ 無vô 極cực 生sanh 。 從tùng 三Tam 十Thập 七Thất 道Đạo 品Phẩm 生sanh 。 從tùng 神thần 通thông 生sanh 。 從tùng 止chỉ 觀quán 生sanh 。 從tùng 十Thập 力Lực 生sanh 。 從tùng 四Tứ 無Vô 所Sở 畏Úy 生sanh 。 從tùng 佛Phật 十thập 八bát 法pháp 生sanh 。 從tùng 斷đoán/đoạn 一nhất 切thiết 惡ác 法pháp 生sanh 。 從tùng 一nhất 切thiết 善thiện 法Pháp 合hợp 會hội 生sanh 。 從tùng 諦đế 生sanh 。 從tùng 誠thành 生sanh 。 不bất 可khả 計kế 清thanh 淨tịnh 行hạnh 為vi 成thành 如Như 來Lai 身thân 。 如như 是thị 。 仁Nhân 者giả 。 當đương 自tự 勗úc 勉miễn 。 欲dục 除trừ 一nhất 切thiết 病bệnh 者giả 。 當đương 發phát 行hạnh 大Đại 道Đạo 。 如như 是thị 。 維duy 摩ma 詰cật 為vi 諸chư 問vấn 疾tật 者giả 如như 應ưng/ứng 說thuyết 法Pháp 。 令linh 無vô 數số 千thiên 人nhân 發phát 無Vô 上Thượng 正Chánh 真Chân 道Đạo 意ý 。 維duy 摩ma 詰cật 所sở 說thuyết 經Kinh 弟đệ 子tử 品phẩm 第đệ 三tam 於ư 是thị 。 長trưởng 者giả 維duy 摩ma 詰cật 自tự 念niệm 。 寢tẩm 疾tật 于vu 床sàng 。 念niệm 佛Phật 在tại 心tâm 。 佛Phật 亦diệc 悅duyệt 可khả 是thị 長trưởng 者giả 。 便tiện 告cáo 賢hiền 者giả 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 汝nhữ 行hành 詣nghệ 維duy 摩ma 詰cật 問vấn 疾tật 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 我ngã 不bất 堪kham 任nhậm 詣nghệ 彼bỉ 問vấn 疾tật 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 憶ức 念niệm 我ngã 昔tích 常thường 宴yến 坐tọa 他tha 樹thụ 下hạ 。 時thời 維duy 摩ma 詰cật 。 來lai 謂vị 我ngã 言ngôn 。 唯duy 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 不bất 必tất 是thị 坐tọa 為vi 宴yến 坐tọa 也dã 。 賢hiền 者giả 。 坐tọa 當đương 如như 法Pháp 不bất 於ư 三Tam 界Giới 現hiện 身thân 意ý 。 是thị 為vi 宴yến 坐tọa 。 不bất 於ư 內nội 意ý 有hữu 所sở 住trụ 。 亦diệc 不bất 於ư 外ngoại 作tác 二nhị 觀quán 。 是thị 為vi 宴yến 坐tọa 。 立lập 於ư 禪thiền 以dĩ 滅diệt 意ý 現hiện 諸chư 身thân 。 是thị 為vi 宴yến 坐tọa 。 於ư 六lục 十thập 二nhị 見kiến 而nhi 不bất 動động 。 於ư 三Tam 十Thập 七Thất 品Phẩm 而nhi 觀quán 行hành 。 於ư 生sanh 死tử 勞lao 垢cấu 而nhi 不bất 造tạo 。 在tại 禪thiền 行hành 如như 泥Nê 洹Hoàn 。 若nhược 賢hiền 者giả 如như 是thị 坐tọa 。 如như 是thị 立lập 。 是thị 為vi 明minh 曉hiểu 如Như 來Lai 坐tọa 法pháp 。 時thời 我ngã 。 世Thế 尊Tôn 。 聞văn 是thị 法pháp 。 默mặc 而nhi 止chỉ 。 不bất 能năng 加gia 報báo 。 故cố 我ngã 不bất 任nhậm 詣nghệ 彼bỉ 問vấn 疾tật 。 佛Phật 告cáo 賢hiền 者giả 大Đại 目Mục 犍Kiền 連Liên 。 汝nhữ 行hành 詣nghệ 維duy 摩ma 詰cật 問vấn 疾tật 。 目Mục 犍Kiền 連Liên 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 我ngã 不bất 堪kham 任nhậm 詣nghệ 彼bỉ 問vấn 疾tật 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 憶ức 念niệm 我ngã 昔tích 為vi 諸chư 少thiếu 年niên 居cư 士sĩ 說thuyết 法Pháp 。 時thời 維duy 摩ma 詰cật 。 來lai 謂vị 我ngã 言ngôn 。 賢hiền 者giả 。 莫mạc 為vi 居cư 家gia 白bạch 衣y 說thuyết 法Pháp 如như 賢hiền 者giả 所sở 說thuyết 。 欲dục 說thuyết 法Pháp 者giả 。 當đương 為vi 如như 法Pháp 。 如như 法Pháp 者giả 。 離ly 人nhân 垢cấu 。 以dĩ 不bất 我ngã 為vì 離ly 染nhiễm 塵trần 。 不bất 有hữu 命mạng 為vi 離ly 生sanh 死tử 。 不bất 處xứ 人nhân 為vi 本bổn 末mạt 。 斷đoán/đoạn 如như 滅diệt 相tướng 。 不bất 以dĩ 婬dâm 為vi 無vô 罣quái 礙ngại 。 至chí 不bất 老lão 為vi 諸chư 作tác 斷đoán/đoạn 。 以dĩ 隨tùy 食thực 為vi 離ly 諸chư 損tổn 。 而nhi 一nhất 切thiết 救cứu 如như 空không 。 等đẳng 為vi 無vô 適thích 莫mạc 。 以dĩ 無vô 吾ngô 為vi 除trừ 吾ngô 作tác 。 以dĩ 無vô 識thức 心tâm 為vi 離ly 識thức 心tâm 。 以dĩ 無vô 倫luân 為vi 無vô 有hữu 比tỉ 。 以dĩ 因nhân 緣duyên 相tương/tướng 為vi 入nhập 無vô 等đẳng 。 以dĩ 法pháp 情tình 正chánh 學học 正chánh 諸chư 情tình 。 以dĩ 如như 事sự 入nhập 應ưng/ứng 無vô 所sở 入nhập 。 憶ức 識thức 信tín 而nhi 皆giai 為vi 立lập 。 終chung 始thỉ 不bất 動động 。 不bất 動động 則tắc 六lục 無vô 猗ỷ 。 不bất 望vọng 於ư 眾chúng 人nhân 。 當đương 來lai 無vô 住trụ 。 空không 為vi 正chánh 止chỉ 。 無vô 相tướng 為vi 惟duy 行hành 。 無vô 願nguyện 為vi 離ly 淵uyên 。 不bất 自tự 舉cử 不bất 自tự 容dung 。 為vi 離ly 起khởi 分phần/phân 而nhi 無vô 家gia 。 眼nhãn 耳nhĩ 鼻tỷ 口khẩu 身thân 心tâm 已dĩ 過quá 無vô 所sở 住trụ 。 亦diệc 不bất 無vô 心tâm 住trụ 。 已dĩ 得đắc 無vô 知tri 為vi 離ly 眾chúng 行hành 法pháp 。 賢hiền 者giả 。 為vi 如như 此thử 。 何hà 說thuyết 為vi 說thuyết 法Pháp 。 法pháp 說thuyết 者giả 為vi 等đẳng 句cú 。 聞văn 者giả 當đương 等đẳng 聞văn 。 說thuyết 不bất 如như 等đẳng 句cú 者giả 。 彼bỉ 為vi 非phi 說thuyết 。 為vi 非phi 聞văn 。 為vi 未vị 。 譬thí 若nhược 幻huyễn 士sĩ 為vi 幻huyễn 人nhân 說thuyết 法Pháp 。 當đương 建kiến 是thị 意ý 以dĩ 為vi 說thuyết 法Pháp 。 隨tùy 人nhân 本bổn 德đức 所sở 應ưng/ứng 。 當đương 善thiện 見kiến 為vi 現hiện 智trí 。 以dĩ 大đại 悲bi 不bất 癡si 妄vọng 為vi 成thành 大Đại 乘Thừa 。 於ư 佛Phật 有hữu 反phản 復phục 。 內nội 性tánh 清thanh 淨tịnh 。 不bất 斷đoán/đoạn 三Tam 寶Bảo 。 樂nhạc/nhạo/lạc 以dĩ 是thị 說thuyết 法Pháp 說thuyết 。 說thuyết 是thị 語ngữ 時thời 。 世Thế 尊Tôn 。 八bát 百bách 居cư 士sĩ 發phát 無Vô 上Thượng 正Chánh 真Chân 道Đạo 意ý 。 我ngã 無vô 此thử 辯biện 。 是thị 故cố 不bất 任nhậm 詣nghệ 彼bỉ 問vấn 疾tật 。 佛Phật 告cáo 賢hiền 者giả 大Đại 迦Ca 葉Diếp 。 汝nhữ 行hành 詣nghệ 維duy 摩ma 詰cật 問vấn 疾tật 。 迦Ca 葉Diếp 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 我ngã 不bất 堪kham 任nhậm 詣nghệ 彼bỉ 問vấn 疾tật 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 憶ức 念niệm 我ngã 昔tích 於ư 貧bần 聚tụ 而nhi 行hành 乞khất 。 時thời 維duy 摩ma 詰cật 。 來lai 謂vị 我ngã 言ngôn 。 如như 賢hiền 者giả 。 有hữu 大đại 哀ai 。 捨xả 大đại 姓tánh 。 從tùng 貧bần 乞khất 。 當đương 知tri 。 已dĩ 等đẳng 法Pháp 施thí 普phổ 施thí 於ư 所sở 行hành 。 已dĩ 能năng 不bất 食thực 哀ai 故cố 從tùng 乞khất 。 如như 不bất 以dĩ 言ngôn 若nhược 住trụ 空không 聚tụ 。 所sở 入nhập 聚tụ 中trung 。 欲dục 度độ 男nam 女nữ 。 所sở 入nhập 城thành 邑ấp 。 知tri 其kỳ 種chủng 姓tánh 。 輒triếp 詣nghệ 劣liệt 家gia 所sở 行hành 乞khất 。 於ư 諸chư 法pháp 無vô 所sở 受thọ 。 若nhược 見kiến 色sắc 如như 盲manh 等đẳng 。 所sở 聞văn 聲thanh 如như 響hưởng 等đẳng 。 所sở 嗅khứu 香hương 如như 風phong 等đẳng 。 所sở 食thực 味vị 不bất 以dĩ 識thức 得đắc 。 細tế 滑hoạt 無vô 更cánh 樂nhạc/nhạo/lạc 。 於ư 識thức 法pháp 如như 幻huyễn 。 如như 今kim 。 耆kỳ 年niên 。 已dĩ 過quá 八bát 邪tà 。 八bát 解giải 正chánh 受thọ 。 以dĩ 正chánh 定định 越việt 邪tà 定định 。 以dĩ 是thị 所sở 乞khất 敬kính 一nhất 切thiết 人nhân 。 亦diệc 以dĩ 奉phụng 敬kính 諸chư 佛Phật 賢hiền 聖thánh 。 然nhiên 後hậu 自tự 食thực 。 如như 是thị 食thực 者giả 。 為vi 非phi 眾chúng 勞lao 亦diệc 非phi 無vô 勞lao 。 不bất 有hữu 定định 意ý 亦diệc 無vô 所sở 立lập 。 不bất 在tại 生sanh 死tử 不bất 住trụ 滅diệt 度độ 。 如như 賢hiền 者giả 食thực 所sở 乞khất 與dữ 者giả 。 為vi 非phi 無vô 福phước 。 亦diệc 非phi 大đại 福phước 。 為vi 非phi 耗hao 減giảm 。 亦diệc 非phi 長trường/trưởng 益ích 。 是thị 為vi 正chánh 依y 佛Phật 道Đạo 。 不bất 依y 弟đệ 子tử 之chi 道đạo 。 賢hiền 者giả 。 如như 是thị 。 為vi 不bất 以dĩ 癡si 妄vọng 食thực 國quốc 中trung 施thí 。 時thời 我ngã 。 世Thế 尊Tôn 。 聞văn 其kỳ 說thuyết 是thị 。 至chí 未vị 曾tằng 有hữu 。 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 。 當đương 為vi 作tác 禮lễ 。 斯tư 有hữu 家gia 名danh 。 乃nãi 以dĩ 此thử 辯biện 勸khuyến 發phát 道đạo 意ý 。 吾ngô 從tùng 是thị 來lai 。 希hy 復phục 立lập 人nhân 為vi 弟đệ 子tử 緣duyên 一nhất 覺giác 行hành 。 每mỗi 事sự 勸khuyến 人nhân 學học 。 無Vô 上Thượng 正Chánh 真Chân 之chi 道Đạo 。 故cố 我ngã 不bất 任nhậm 詣nghệ 彼bỉ 問vấn 疾tật 。 佛Phật 告cáo 長Trưởng 老lão 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 汝nhữ 行hành 詣nghệ 維duy 摩ma 詰cật 問vấn 疾tật 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 我ngã 不bất 堪kham 任nhậm 詣nghệ 彼bỉ 問vấn 疾tật 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 憶ức 念niệm 我ngã 昔tích 入nhập 其kỳ 舍xá 欲dục 乞khất 食thực 。 時thời 維duy 摩ma 詰cật 取thủ 我ngã 鉢bát 盛thình 滿mãn 飯phạn 。 謂vị 我ngã 言ngôn 。 設thiết 使sử 。 賢hiền 者giả 。 於ư 食thực 等đẳng 者giả 。 諸chư 法pháp 得đắc 等đẳng 。 諸chư 法pháp 等đẳng 者giả 。 得đắc 眾chúng 施thí 等đẳng 。 如như 是thị 行hành 乞khất 。 為vi 可khả 取thủ 彼bỉ 。 若nhược 賢hiền 者giả 。 不bất 絕tuyệt 婬dâm 怒nộ 癡si 。 亦diệc 不bất 與dữ 俱câu 一nhất 切thiết 常thường 。 若nhược 不bất 知tri 己kỷ 身thân 。 已dĩ 得đắc 一nhất 行hành 。 為vi 非phi 不bất 明minh 。 非phi 趣thú 有hữu 愛ái 。 非phi 得đắc 明minh 度độ 。 亦diệc 非phi 極cực 罪tội 。 正chánh 解giải 已dĩ 解giải 。 不bất 解giải 不bất 縛phược 。 不bất 四Tứ 諦Đế 見kiến 非phi 不bất 見kiến 諦đế 。 不bất 得đắc 道Đạo 。 不bất 凡phàm 人nhân 。 不bất 凡phàm 法pháp 語ngữ 。 不bất 為vi 真chân 非phi 不bất 真chân 。 一nhất 切thiết 無vô 法pháp 行hành 離ly 法pháp 之chi 想tưởng 。 不bất 見kiến 佛Phật 。 不bất 聞văn 法Pháp 。 是thị 亦diệc 有hữu 師sư 不bất 蘭lan 迦Ca 葉Diếp 。 摩ma 訶ha 離ly 瞿cù 耶da 婁lâu 。 阿a 夷di 耑 基cơ 耶da 今kim 離ly 。 波ba 休hưu 迦ca 旃chiên 。 先tiên 比tỉ 盧lô 特đặc 。 尼ni 犍kiền 子tử 等đẳng 。 又hựu 。 賢hiền 者giả 。 彼bỉ 師sư 說thuyết 猗ỷ 為vi 道đạo 。 從tùng 是thị 師sư 者giả 。 為vi 住trụ 諸chư 見kiến 。 為vi 墮đọa 邊biên 際tế 。 不bất 及cập 佛Phật 處xứ 。 為vi 歸quy 八bát 難nạn 。 為vi 在tại 眾chúng 勞lao 。 不bất 信tín 之chi 垢cấu 。 不bất 得đắc 離ly 生sanh 死tử 之chi 道đạo 。 然nhiên 其kỳ 於ư 眾chúng 人nhân 。 亦diệc 為vì 他tha 人nhân 想tưởng 。 若nhược 賢hiền 者giả 。 為vì 他tha 人nhân 想tưởng 如như 彼bỉ 者giả 。 則tắc 非phi 祐hựu 除trừ 也dã 。 其kỳ 施thí 賢hiền 者giả 。 為vi 還hoàn 眾chúng 魔ma 共cộng 一nhất 手thủ 。 作tác 眾chúng 勞lao 侶lữ 。 於ư 一nhất 切thiết 人nhân 若nhược 影ảnh 想tưởng 者giả 。 其kỳ 住trụ 如như 謗báng 諸chư 佛Phật 。 毀hủy 諸chư 經kinh 。 不bất 依y 眾chúng 經kinh 不bất 得đắc 滅diệt 度độ 矣hĩ 。 當đương 以dĩ 如như 是thị 。 行hành 取thủ 乞khất 耶da 。 時thời 我ngã 。 世Thế 尊Tôn 。 得đắc 此thử 惘 然nhiên 。 不bất 識thức 是thị 何hà 言ngôn 。 當đương 何hà 說thuyết 。 便tiện 置trí 鉢bát 出xuất 其kỳ 舍xá 。 維duy 摩ma 詰cật 言ngôn 。 唯duy 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 取thủ 鉢bát 勿vật 懼cụ 。 云vân 何hà 賢hiền 者giả 。 如Như 來Lai 以dĩ 想tưởng 而nhi 言ngôn 說thuyết 乎hồ 。 何hà 為vi 以dĩ 懼cụ 。 我ngã 言ngôn 。 不phủ 也dã 。 維duy 摩ma 詰cật 言ngôn 。 想tưởng 為vi 幻huyễn 而nhi 自tự 然nhiên 。 賢hiền 者giả 不bất 曰viết 一nhất 切thiết 法pháp 一nhất 切thiết 人nhân 皆giai 自tự 然nhiên 乎hồ 。 至chí 於ư 智trí 者giả 。 不bất 以dĩ 明minh 著trước 。 故cố 無vô 所sở 懼cụ 。 悉tất 捨xả 文văn 字tự 。 於ư 字tự 為vi 解giải 脫thoát 。 解giải 脫thoát 相tướng 者giả 。 則tắc 諸chư 法pháp 也dã 。 當đương 其kỳ 。 世Thế 尊Tôn 。 說thuyết 是thị 語ngữ 時thời 。 二nhị 百bách 天thiên 人nhân 。 得đắc 法Pháp 眼nhãn 淨tịnh 。 故cố 我ngã 不bất 任nhậm 詣nghệ 彼bỉ 問vấn 疾tật 。 佛Phật 告cáo 邠bân 耨nậu 文văn 陀đà 尼ni 子tử 。 汝nhữ 行hành 詣nghệ 維duy 摩ma 詰cật 問vấn 疾tật 。 邠bân 耨nậu 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 我ngã 不bất 堪kham 任nhậm 詣nghệ 彼bỉ 問vấn 疾tật 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 憶ức 念niệm 我ngã 昔tích 在tại 他tha 方phương 大đại 樹thụ 下hạ 。 為vi 阿a 夷di 行hành 比Tỳ 丘Kheo 說thuyết 死tử 畏úy 之chi 法pháp 。 時thời 維duy 摩ma 詰cật 。 來lai 謂vị 我ngã 言ngôn 。 欲dục 何hà 置trí 此thử 人nhân 。 何hà 以dĩ 教giáo 此thử 比Tỳ 丘Kheo 。 無vô 乃nãi 反phản 戾lệ 此thử 摩ma 尼ni 之chi 心tâm 。 是thị 已dĩ 為vi 下hạ 正chánh 行hạnh 。 又hựu 不bất 當đương 以dĩ 不bất 視thị 人nhân 根căn 而nhi 說thuyết 其kỳ 意ý 也dã 。 當đương 取thủ 使sử 無vô 瘡sang 。 莫mạc 便tiện 內nội 坏phôi 於ư 竈táo 。 在tại 大đại 生sanh 死tử 。 可khả 使sử 入nhập 迹tích 。 莫mạc 專chuyên 導đạo 以dĩ 自tự 守thủ 之chi 。 又hựu 此thử 。 賢hiền 者giả 。 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 在tại 大Đại 道Đạo 已dĩ 有hữu 決quyết 。 如như 何hà 忘vong 其kỳ 道đạo 意ý 。 而nhi 發phát 起khởi 以dĩ 弟đệ 子tử 行hành 乎hồ 。 是thị 時thời 。 維duy 摩ma 詰cật 即tức 如như 其kỳ 像tượng 三tam 昧muội 正chánh 受thọ 。 念niệm 是thị 比Tỳ 丘Kheo 宿túc 命mạng 。 已dĩ 於ư 五ngũ 百bách 佛Phật 立lập 德đức 本bổn 。 在tại 無Vô 上Thượng 正Chánh 真Chân 道Đạo 已dĩ 分phân 布bố 。 因nhân 其kỳ 道đạo 意ý 而nhi 為vi 解giải 說thuyết 。 即tức 時thời 。 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 稽khể 首thủ 禮lễ 維duy 摩ma 詰cật 足túc 。 已dĩ 為vi 說thuyết 如như 是thị 法pháp 。 皆giai 得đắc 不bất 退thối 轉chuyển 。 自tự 從tùng 是thị 來lai 。 我ngã 念niệm 。 弟đệ 子tử 未vị 觀quán 察sát 人nhân 者giả 。 不bất 可khả 為vi 說thuyết 法Pháp 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 不bất 能năng 常thường 定định 意ý 根căn 。 原nguyên 知tri 本bổn 德đức 。 如như 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 故cố 我ngã 不bất 任nhậm 詣nghệ 彼bỉ 問vấn 疾tật 。 佛Phật 告cáo 長trưởng 老lão 迦Ca 旃Chiên 延Diên 。 汝nhữ 行hành 詣nghệ 維duy 摩ma 詰cật 問vấn 疾tật 。 迦Ca 旃Chiên 延Diên 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 我ngã 不bất 堪kham 任nhậm 詣nghệ 彼bỉ 問vấn 疾tật 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 憶ức 念niệm 昔tích 者giả 佛Phật 為vi 兩lưỡng/lượng 比Tỳ 丘Kheo 粗thô 現hiện 軌quỹ 迹tích 。 已dĩ 便tiện 入nhập 室thất 。 吾ngô 於ư 後hậu 為vi 其kỳ 說thuyết 經Kinh 中trung 要yếu 言ngôn 。 無vô 常thường 之chi 義nghĩa 。 苦khổ 義nghĩa 。 空không 義nghĩa 。 非phi 身thân 之chi 義nghĩa 。 時thời 維duy 摩ma 詰cật 。 來lai 謂vị 我ngã 言ngôn 。 惟duy 。 迦Ca 旃Chiên 延Diên 。 無vô 以dĩ 待đãi 行hành 有hữu 起khởi 之chi 義nghĩa 為vi 說thuyết 法Pháp 也dã 。 若nhược 。 賢hiền 者giả 。 都đô 不bất 生sanh 不bất 增tăng 生sanh 。 不bất 起khởi 不bất 滅diệt 。 是thị 為vi 無vô 常thường 義nghĩa 。 五ngũ 陰ấm 空không 無vô 所sở 起khởi 。 以dĩ 知tri 是thị 是thị 苦khổ 義nghĩa 。 於ư 我ngã 不bất 我ngã 而nhi 不bất 二nhị 。 是thị 非phi 身thân 義nghĩa 。 不bất 然nhiên 不bất 滅diệt 。 為vi 都đô 滅diệt 終chung 始thỉ 滅diệt 。 是thị 為vi 空không 義nghĩa 。 彼bỉ 說thuyết 是thị 時thời 。 其kỳ 比Tỳ 丘Kheo 本bổn 漏lậu 意ý 解giải 。 故cố 我ngã 不bất 任nhậm 詣nghệ 彼bỉ 問vấn 疾tật 。 佛Phật 告cáo 長trưởng 老lão 阿A 那Na 律Luật 。 汝nhữ 行hành 詣nghệ 維duy 摩ma 詰cật 問vấn 疾tật 。 阿A 那Na 律Luật 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 我ngã 不bất 堪kham 任nhậm 詣nghệ 彼bỉ 問vấn 疾tật 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 憶ức 念niệm 我ngã 昔tích 於ư 他tha 處xứ 經kinh 行hành 。 見kiến 有hữu 梵Phạm 天Thiên 名danh 淨tịnh 復phục 淨tịnh 。 與dữ 千thiên 梵phạm 俱câu 來lai 詣nghệ 我ngã 。 稽khể 首thủ 作tác 禮lễ 問vấn 我ngã 言ngôn 。 幾kỷ 何hà 阿A 那Na 律Luật 天thiên 眼nhãn 所sở 見kiến 。 我ngã 答đáp 言ngôn 。 仁Nhân 者giả 。 吾ngô 於ư 是thị 三tam 千thiên 大đại 千thiên 佛Phật 國quốc 。 如như 於ư 掌chưởng 中trung 觀quán 寶bảo 冠quan 耳nhĩ 。 時thời 維duy 摩ma 詰cật 。 來lai 謂vị 我ngã 言ngôn 。 云vân 何hà 。 賢hiền 者giả 。 眼nhãn 為vi 受thọ 身thân 相tướng 耶da 。 無vô 受thọ 相tương/tướng 耶da 。 假giả 使sử 有hữu 受thọ 身thân 相tướng 。 則tắc 與dữ 外ngoại 五ngũ 通thông 等đẳng 。 若nhược 無vô 受thọ 相tương/tướng 。 無vô 受thọ 相tương/tướng 者giả 。 無vô 計kế 數sổ 則tắc 不bất 有hữu 見kiến 。 我ngã 時thời 默mặc 然nhiên 。 彼bỉ 諸chư 梵phạm 聞văn 其kỳ 言ngôn 。 至chí 未vị 曾tằng 有hữu 。 即tức 為vi 作tác 禮lễ 而nhi 問vấn 言ngôn 。 世thế 孰thục 復phục 有hữu 天thiên 眼nhãn 。 維duy 摩ma 詰cật 言ngôn 。 有hữu 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 常thường 在tại 三tam 昧muội 。 禪thiền 志chí 不bất 戲hí 。 悉tất 見kiến 諸chư 佛Phật 國quốc 。 不bất 自tự 稱xưng 說thuyết 。 於ư 是thị 。 眾chúng 中trung 五ngũ 百bách 梵phạm 。 具cụ 足túc 發phát 無Vô 上Thượng 正Chánh 真Chân 道Đạo 意ý 已dĩ 。 皆giai 忽hốt 然nhiên 不bất 現hiện 。 故cố 我ngã 不bất 任nhậm 詣nghệ 彼bỉ 問vấn 疾tật 。 佛Phật 告cáo 長trưởng 老lão 優Ưu 波Ba 離Ly 。 汝nhữ 行hành 詣nghệ 維duy 摩ma 詰cật 問vấn 疾tật 。 優Ưu 波Ba 離Ly 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 我ngã 不bất 堪kham 任nhậm 詣nghệ 彼bỉ 問vấn 疾tật 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 憶ức 念niệm 昔tích 者giả 。 有hữu 兩lưỡng/lượng 比Tỳ 丘Kheo 未vị 踐tiễn 迹tích 。 以dĩ 為vi 恥sỉ 。 將tương 詣nghệ 如Như 來Lai 。 過quá 問vấn 我ngã 言ngôn 。 吾ngô 。 賢hiền 者giả 。 未vị 踐tiễn 迹tích 誠thành 以dĩ 為vi 恥sỉ 。 欲dục 往vãng 見kiến 佛Phật 。 願nguyện 賢hiền 者giả 解giải 其kỳ 意ý 。 吾ngô 則tắc 為vi 之chi 現hiện 說thuyết 法Pháp 語ngữ 。 時thời 維duy 摩ma 詰cật 。 來lai 謂vị 我ngã 言ngôn 。 唯duy 。 優Ưu 波Ba 離Ly 。 莫mạc 釋thích 以dĩ 所sở 誨hối 而nhi 詭 其kỳ 行hành 也dã 。 又hựu 。 賢hiền 者giả 。 未vị 踐tiễn 迹tích 者giả 。 不bất 內nội 住trụ 不bất 外ngoại 計kế 。 亦diệc 不bất 從tùng 兩lưỡng 間gian 得đắc 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 此thử 本bổn 為vi 如Như 來Lai 意ý 。 欲dục 為vi 勞lao 人nhân 執chấp 勞lao 。 惡ác 意ý 已dĩ 解giải 。 意ý 得đắc 依y 者giả 。 亦diệc 不bất 內nội 不bất 外ngoại 不bất 從tùng 兩lưỡng 間gian 得đắc 。 如như 其kỳ 意ý 然nhiên 。 未vị 迹tích 亦diệc 然nhiên 。 諸chư 法pháp 亦diệc 然nhiên 。 轉chuyển 者giả 亦diệc 然nhiên 。 如như 。 優Ưu 波Ba 離Ly 。 意ý 之chi 淨tịnh 。 以dĩ 意ý 淨tịnh 意ý 為vi 解giải 。 寧ninh 可khả 復phục 污ô 復phục 使sử 淨tịnh 耶da 。 我ngã 言ngôn 。 不phủ 也dã 。 維duy 摩ma 詰cật 言ngôn 。 如như 性tánh 淨tịnh 與dữ 未vị 迹tích 。 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 。 一nhất 切thiết 人nhân 意ý 從tùng 思tư 有hữu 垢cấu 。 以dĩ 淨tịnh 觀quán 垢cấu 。 無vô 倒đảo 與dữ 淨tịnh 亦diệc 我ngã 垢cấu 等đẳng 。 穢uế 濁trược 與dữ 淨tịnh 性tánh 。 淨tịnh 性tánh 與dữ 起khởi 分phần/phân 。 一nhất 無vô 所sở 住trụ 。 又hựu 。 一nhất 切thiết 法pháp 可khả 知tri 見kiến 者giả 。 如như 水thủy 月nguyệt 形hình 。 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 。 從tùng 意ý 生sanh 形hình 。 其kỳ 知tri 此thử 者giả 。 是thị 為vi 奉phụng 律luật 。 其kỳ 知tri 此thử 者giả 。 是thị 為vi 善thiện 解giải 。 於ư 是thị 。 兩lưỡng/lượng 比Tỳ 丘Kheo 言ngôn 。 上thượng 智trí 哉tai 。 是thị 優Ưu 波Ba 離Ly 不bất 及cập 也dã 。 持trì 佛Phật 上thượng 律luật 而nhi 不bất 能năng 說thuyết 。 我ngã 答đáp 言ngôn 。 自tự 捨xả 如Như 來Lai 。 未vị 有hữu 弟đệ 子tử 及cập 菩Bồ 薩Tát 。 辯biện 才tài 析tích 疑nghi 如như 此thử 聰thông 明minh 者giả 也dã 。 兩lưỡng/lượng 比Tỳ 丘Kheo 疑nghi 解giải 。 便tiện 發phát 無Vô 上Thượng 正Chánh 真Chân 道Đạo 意ý 。 復phục 言ngôn 曰viết 。 令linh 一nhất 切thiết 人nhân 。 得đắc 辯biện 才tài 之chi 利lợi 皆giai 如như 是thị 。 故cố 我ngã 不bất 任nhậm 詣nghệ 彼bỉ 問vấn 疾tật 。 佛Phật 告cáo 賢hiền 者giả 羅la 云vân 。 汝nhữ 行hành 詣nghệ 維duy 摩ma 詰cật 問vấn 疾tật 。 羅la 云vân 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 我ngã 不bất 堪kham 任nhậm 詣nghệ 彼bỉ 問vấn 疾tật 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 憶ức 念niệm 昔tích 時thời 諸chư 長trưởng 者giả 子tử 來lai 禮lễ 我ngã 足túc 。 問vấn 我ngã 言ngôn 。 羅la 云vân 。 汝nhữ 佛Phật 之chi 子tử 。 捨xả 轉Chuyển 輪Luân 王Vương 。 出xuất 家gia 為vì 道Đạo 。 其kỳ 出xuất 家gia 者giả 有hữu 何hà 榮vinh 冀ký 。 我ngã 即tức 為vi 如như 事sự 說thuyết 沙Sa 門Môn 之chi 榮vinh 冀ký 。 時thời 維duy 摩ma 詰cật 。 來lai 謂vị 我ngã 言ngôn 。 羅la 云vân 。 說thuyết 沙Sa 門Môn 之chi 榮vinh 冀ký 。 不bất 當đương 如như 賢hiền 者giả 所sở 說thuyết 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 匪phỉ 榮vinh 匪phỉ 冀ký 。 故cố 為vi 沙Sa 門Môn 。 為vi 道đạo 者giả 。 羅la 云vân 。 離ly 此thử 彼bỉ 中trung 迹tích 於ư 泥Nê 洹Hoàn 。 受thọ 諸chư 明minh 智trí 。 招chiêu 諸chư 聖thánh 賢hiền 。 降hàng 伏phục 眾chúng 魔ma 。 入nhập 五ngũ 道đạo 。 淨tịnh 五ngũ 眼nhãn 。 受thọ 五Ngũ 力Lực 。 立lập 五Ngũ 根Căn 。 度độ 彼bỉ 岸ngạn 化hóa 異dị 學học 。 為vi 正chánh 導đạo 拯chửng 淤ứ 泥nê 。 為vi 無vô 我ngã 無vô 彼bỉ 受thọ 。 無vô 起khởi 隨tùy 順thuận 。 絕tuyệt 諸chư 忿phẫn 亂loạn 。 降giáng/hàng 己kỷ 志chí 護hộ 彼bỉ 意ý 。 滅diệt 種chủng 姓tánh 開khai 大đại 學học 。 為vì 是thị 故cố 。 作tác 沙Sa 門Môn 。 當đương 教giáo 是thị 諸chư 童đồng 子tử 。 此thử 自tự 然nhiên 法pháp 。 佛Phật 興hưng 難nan 值trị 。 諸chư 童đồng 子tử 言ngôn 。 居cư 士sĩ 。 我ngã 聞văn 佛Phật 不bất 教giáo 人nhân 違vi 親thân 為vi 道đạo 。 維duy 摩ma 詰cật 言ngôn 。 然nhiên 。 當đương 觀quán 清thanh 淨tịnh 發phát 菩Bồ 薩Tát 意ý 。 已dĩ 應ưng/ứng 行hành 者giả 。 可khả 得đắc 去khứ 家gia 堅kiên 固cố 之chi 志chí 。 即tức 時thời 。 三tam 十thập 二nhị 長trưởng 者giả 子tử 。 皆giai 發phát 無Vô 上Thượng 正Chánh 真Chân 道Đạo 意ý 。 故cố 我ngã 不bất 任nhậm 詣nghệ 彼bỉ 問vấn 疾tật 。 佛Phật 告cáo 賢Hiền 者giả 阿A 難Nan 。 汝nhữ 行hành 詣nghệ 維duy 摩ma 詰cật 問vấn 疾tật 。 阿A 難Nan 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 我ngã 不bất 堪kham 任nhậm 詣nghệ 彼bỉ 問vấn 疾tật 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 憶ức 念niệm 昔tích 時thời 世Thế 尊Tôn 身thân 小tiểu 中trung 風phong 。 當đương 用dụng 牛ngưu 湩 。 我ngã 時thời 晨thần 朝triêu 入nhập 維Duy 耶Da 離Ly 。 至chí 大đại 姓tánh 梵Phạm 志Chí 門môn 下hạ 住trụ 。 時thời 維duy 摩ma 詰cật 。 來lai 謂vị 我ngã 言ngôn 。 賢Hiền 者giả 阿A 難Nan 。 何hà 為vi 晨thần 朝triêu 持trì 鉢bát 住trụ 此thử 。 我ngã 言ngôn 。 居cư 士sĩ 。 佛Phật 身thân 小tiểu 中trung 風phong 。 當đương 用dụng 牛ngưu 湩 。 故cố 我ngã 到đáo 此thử 。 維duy 摩ma 詰cật 言ngôn 。 止chỉ 止chỉ 。 唯duy 。 阿A 難Nan 。 莫mạc 作tác 是thị 語ngữ 。 如Như 來Lai 身thân 者giả 。 金kim 剛cang 之chi 數số 。 眾chúng 惡ác 已dĩ 斷đoán/đoạn 。 諸chư 善thiện 普phổ 會hội 。 當đương 有hữu 何hà 病bệnh 。 默mặc 往vãng 。 阿A 難Nan 。 勿vật 謗báng 如Như 來Lai 。 慎thận 莫mạc 復phục 語ngứ 。 無vô 使sử 大đại 尊tôn 神thần 妙diệu 之chi 天thiên 得đắc 聞văn 此thử 也dã 。 他tha 方phương 佛Phật 國quốc 。 諸chư 會hội 菩Bồ 薩Tát 且thả 得đắc 聞văn 焉yên 。 且thả 夫phu 。 阿A 難Nan 。 轉Chuyển 輪Luân 聖Thánh 王Vương 。 用dụng 本bổn 德đức 故cố 。 尚thượng 得đắc 自tự 在tại 。 豈khởi 況huống 一nhất 切thiết 施thí 德đức 於ư 人nhân 。 而nhi 為vi 如Như 來Lai 。 至Chí 真Chân 。 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 無vô 量lượng 福phước 會hội 普phổ 勝thắng 者giả 哉tai 。 行hành 矣hĩ 。 阿A 難Nan 。 勿vật 為vi 羞tu 恥sỉ 。 莫mạc 使sử 外ngoại 道đạo 異dị 學học 聞văn 此thử 麁thô 言ngôn 。 何hà 聞văn 我ngã 師sư 自tự 疾tật 不bất 能năng 救cứu 。 安an 能năng 救cứu 諸chư 疾tật 人nhân 所sở 欲dục 。 疾tật 行hành 。 莫mạc 復phục 宣tuyên 言ngôn 。 當đương 知tri 。 阿A 難Nan 。 如Như 來Lai 法Pháp 身thân 非phi 思tư 欲dục 身thân 。 佛Phật 為vi 世Thế 尊Tôn 。 過quá 諸chư 世thế 間gian 。 佛Phật 身thân 無vô 漏lậu 。 諸chư 漏lậu 已dĩ 盡tận 。 佛Phật 身thân 無vô 數số 。 眾chúng 行hành 已dĩ 除trừ 。 其kỳ 病bệnh 有hữu 以dĩ 。 時thời 我ngã 。 世Thế 尊Tôn 。 大đại 自tự 慚tàm 懼cụ 。 得đắc 無vô 近cận 佛Phật 而nhi 過quá 聽thính 。 即tức 聞văn 空không 中trung 聲thanh 曰viết 。 是thị 阿A 難Nan 。 如như 居cư 士sĩ 之chi 所sở 言ngôn 。 但đãn 為vì 佛Phật 興hưng 於ư 五ngũ 濁trược 之chi 世thế 故cố 。 以dĩ 是thị 像tượng 開khai 解giải 一nhất 切thiết 貪tham 貧bần 之chi 行hành 。 便tiện 行hành 。 阿A 難Nan 。 取thủ 湩 莫mạc 慚tàm 。 故cố 我ngã 不bất 任nhậm 詣nghệ 彼bỉ 問vấn 疾tật 。 如như 是thị 上thượng 首thủ 五ngũ 百bách 弟đệ 子tử 。 皆giai 說thuyết 本bổn 所sở 作tác 一nhất 切thiết 。 向hướng 佛Phật 稱xưng 述thuật 維duy 摩ma 詰cật 之chi 美mỹ 言ngôn 。 維duy 摩ma 詰cật 所sở 說thuyết 經Kinh 菩Bồ 薩Tát 品phẩm 第đệ 四tứ 於ư 是thị 佛Phật 告cáo 彌Di 勒Lặc 菩Bồ 薩Tát 。 汝nhữ 行hành 詣nghệ 維duy 摩ma 詰cật 問vấn 疾tật 。 彌Di 勒Lặc 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 我ngã 不bất 堪kham 任nhậm 詣nghệ 彼bỉ 問vấn 疾tật 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 憶ức 念niệm 我ngã 昔tích 於ư 兜đâu 術thuật 天thiên 上thượng 。 為vi 諸chư 天thiên 人nhân 講giảng 法Pháp 語ngữ 。 說thuyết 菩Bồ 薩Tát 大đại 人nhân 。 不bất 退thối 轉chuyển 地địa 之chi 行hành 。 時thời 維duy 摩ma 詰cật 。 來lai 謂vị 我ngã 言ngôn 。 卿khanh 彌Di 勒Lặc 。 在tại 一Nhất 生Sanh 補Bổ 處Xứ 。 世Thế 尊Tôn 所sở 莂biệt 無Vô 上Thượng 正Chánh 真Chân 道Đạo 者giả 。 為vi 用dụng 何hà 生sanh 得đắc 。 彌Di 勒Lặc 。 決quyết 用dụng 過quá 去khứ 耶da 。 當đương 來lai 耶da 。 現hiện 在tại 耶da 。 去khứ 者giả 生sanh 盡tận 。 未vị 來lai 無vô 對đối 。 現hiện 在tại 無vô 住trụ 。 如như 佛Phật 說thuyết 冥minh 生sanh 比Tỳ 丘Kheo 曰viết 。 是thị 生sanh 是thị 老lão 是thị 病bệnh 是thị 死tử 。 是thị 終chung 是thị 始thỉ 。 及cập 未vị 生sanh 與dữ 當đương 生sanh 。 此thử 兩lưỡng/lượng 者giả 非phi 無vô 生sanh 耶da 。 由do 是thị 論luận 之chi 。 不bất 從tùng 無vô 生sanh 得đắc 最Tối 正Chánh 覺Giác 。 然nhiên 則tắc 何hà 用dụng 記ký 。 彌Di 勒Lặc 。 決quyết 從tùng 如như 起khởi 耶da 。 從tùng 如như 滅diệt 耶da 。 夫phu 如như 者giả 。 不bất 起khởi 不bất 滅diệt 。 一nhất 切thiết 人nhân 皆giai 如như 也dã 。 一nhất 切thiết 法pháp 亦diệc 如như 也dã 。 眾chúng 聖thánh 賢hiền 亦diệc 如như 也dã 。 至chí 於ư 彌Di 勒Lặc 亦diệc 如như 也dã 。 所sở 記ký 莂biệt 無Vô 上Thượng 正Chánh 真Chân 道Đạo 者giả 。 則tắc 一nhất 切thiết 人nhân 為vi 得đắc 決quyết 矣hĩ 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 如như 者giả 不bất 稱xưng 為vì 己kỷ 。 亦diệc 無vô 他tha 稱xưng 說thuyết 。 如như 彌Di 勒Lặc 成thành 最Tối 正Chánh 覺Giác 者giả 。 一nhất 切thiết 人nhân 民dân 。 亦diệc 當đương 從tùng 覺giác 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 一nhất 切thiết 人nhân 民dân 。 當đương 從tùng 覺giác 道đạo 故cố 。 如như 彌Di 勒Lặc 滅diệt 度độ 者giả 。 一nhất 切thiết 人nhân 民dân 。 亦diệc 當đương 滅diệt 度độ 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 如Như 來Lai 者giả 。 不bất 捨xả 眾chúng 人nhân 獨độc 滅diệt 度độ 也dã 。 必tất 當đương 滅diệt 度độ 諸chư 凡phàm 夫phu 故cố 。 卿khanh 彌Di 勒Lặc 。 與dữ 天thiên 人nhân 談đàm 。 莫mạc 為vi 非phi 時thời 。 佛Phật 者giả 無vô 往vãng 。 亦diệc 無vô 還hoàn 返phản 。 若nhược 。 彌Di 勒Lặc 。 此thử 諸chư 天thiên 人nhân 念niệm 欲dục 見kiến 道đạo 。 則tắc 為vi 穿xuyên 行hành 。 道đạo 不bất 從tùng 身thân 。 不bất 從tùng 正Chánh 覺Giác 。 亦diệc 不bất 從tùng 意ý 也dã 。 都đô 滅diệt 哉tai 。 佛Phật 一nhất 切thiết 如như 化hóa 。 無vô 比tỉ 哉tai 。 佛Phật 一nhất 切thiết 造tạo 業nghiệp 。 無vô 為vi 哉tai 。 佛Phật 一nhất 切thiết 不bất 惑hoặc 。 以dĩ 斷đoán/đoạn 哉tai 。 佛Phật 一nhất 切thiết 遠viễn 離ly 。 無vô 欲dục 哉tai 。 佛Phật 於ư 諸chư 受thọ 盛thình/thịnh 。 不bất 雜tạp 哉tai 。 佛Phật 都đô 以dĩ 一nhất 智trí 兼kiêm 。 樂nhạc/nhạo/lạc 哉tai 。 佛Phật 眾chúng 所sở 思tư 樂nhạc/nhạo/lạc 。 無vô 言ngôn 哉tai 。 佛Phật 諸chư 著trước 不bất 著trước 。 住trụ 哉tai 。 佛Phật 以dĩ 法pháp 情tình 住trụ 。 普phổ 入nhập 哉tai 。 佛Phật 自tự 然nhiên 如như 也dã 。 不bất 二nhị 哉tai 。 佛Phật 二nhị 法pháp 已dĩ 離ly 。 立lập 哉tai 。 佛Phật 積tích 誠thành 信tín 。 等đẳng 哉tai 。 佛Phật 如như 空không 等đẳng 。 無vô 數số 哉tai 。 佛Phật 離ly 起khởi 分phần/phân 處xứ 。 知tri 彼bỉ 哉tai 。 佛Phật 眾chúng 意ý 行hành 知tri 。 上thượng 哉tai 。 佛Phật 諸chư 入nhập 不bất 貪tham 。 不bất 會hội 哉tai 。 佛Phật 近cận 獄ngục 勞lao 斷đoán/đoạn 。 聖thánh 師sư 哉tai 。 佛Phật 以dĩ 無vô 比tỉ 化hóa 。 將tương 導đạo 一nhất 切thiết 。 非phi 現hiện 名danh 哉tai 。 佛Phật 已dĩ 諦đế 見kiến 。 無vô 色sắc 哉tai 。 佛Phật 淨tịnh 穢uế 已dĩ 離ly 。 順thuận 哉tai 。 佛Phật 本bổn 性tánh 已dĩ 清thanh 。 明minh 哉tai 。 佛Phật 自tự 然nhiên 已dĩ 淨tịnh 。 無vô 受thọ 哉tai 。 佛Phật 眾chúng 網võng 已dĩ 裂liệt 。 不bất 多đa 哉tai 。 佛Phật 諸chư 法pháp 等đẳng 覺giác 。 無vô 喻dụ 哉tai 。 佛Phật 色sắc 好hảo 已dĩ 捨xả 。 妙diệu 哉tai 。 佛Phật 所sở 覺giác 甚thậm 遠viễn 。 當đương 其kỳ 。 世Thế 尊Tôn 。 說thuyết 是thị 法Pháp 時thời 。 彼bỉ 諸chư 天thiên 眾chúng 二nhị 百bách 天thiên 人nhân 皆giai 得đắc 不bất 起khởi 法Pháp 忍nhẫn 。 故cố 我ngã 不bất 任nhậm 詣nghệ 彼bỉ 問vấn 疾tật 。 佛Phật 告cáo 光quang 淨tịnh 童đồng 子tử 。 汝nhữ 行hành 詣nghệ 維duy 摩ma 詰cật 問vấn 疾tật 。 光quang 淨tịnh 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 我ngã 不bất 堪kham 任nhậm 詣nghệ 彼bỉ 問vấn 疾tật 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 憶ức 念niệm 我ngã 昔tích 出xuất 維Duy 耶Da 離Ly 大đại 城thành 。 時thời 維duy 摩ma 詰cật 方phương 入nhập 城thành 。 我ngã 即tức 為vi 作tác 禮lễ 而nhi 問vấn 言ngôn 。 居cư 士sĩ 所sở 從tùng 來lai 。 答đáp 我ngã 言ngôn 。 吾ngô 從tùng 道Đạo 場Tràng 來lai 。 我ngã 問vấn 。 道Đạo 場Tràng 者giả 。 何hà 所sở 是thị 。 言ngôn 。 道Đạo 場Tràng 者giả 。 無vô 生sanh 之chi 心tâm 是thị 。 檢kiểm 一nhất 惡ác 意ý 故cố 。 淳thuần 淑thục 之chi 心tâm 是thị 。 習tập 增tăng 上thượng 故cố 。 聖thánh 賢hiền 之chi 心tâm 是thị 。 往vãng 殊thù 勝thắng 故cố 。 道đạo 意ý 之chi 心tâm 是thị 。 不bất 忘vong 捨xả 故cố 。 布bố 施thí 之chi 心tâm 是thị 。 不bất 望vọng 報báo 故cố 。 持trì 戒giới 之chi 心tâm 是thị 。 得đắc 願nguyện 具cụ 故cố 。 忍nhẫn 辱nhục 之chi 心tâm 是thị 。 不bất 亂loạn 眾chúng 人nhân 故cố 。 精tinh 進tấn 之chi 心tâm 是thị 。 無vô 退thối 意ý 故cố 。 禪thiền 思tư 之chi 心tâm 是thị 。 意ý 行hành 出xuất 故cố 。 智trí 慧tuệ 之chi 心tâm 是thị 。 慧tuệ 眼nhãn 見kiến 故cố 。 慈từ 心tâm 則tắc 是thị 。 為vi 等đẳng 意ý 故cố 。 悲bi 心tâm 則tắc 是thị 。 為vi 忍nhẫn 苦khổ 故cố 。 喜hỷ 心tâm 則tắc 是thị 。 以dĩ 法Pháp 樂lạc 樂nhạc/nhạo/lạc 人nhân 故cố 。 護hộ 心tâm 則tắc 是thị 。 為vi 隨tùy 導đạo 捨xả 著trước 故cố 。 神thần 通thông 之chi 心tâm 是thị 。 得đắc 六Lục 通Thông 故cố 。 惟duy 務vụ 之chi 心tâm 是thị 。 無vô 恚khuể 怒nộ 故cố 。 滅diệt 心tâm 則tắc 是thị 。 度độ 人nhân 民dân 故cố 。 四tứ 思tư 之chi 心tâm 是thị 。 合hợp 聚tụ 人nhân 故cố 。 多đa 聞văn 之chi 心tâm 是thị 。 從tùng 受thọ 成thành 故cố 。 不bất 生sanh 之chi 心tâm 是thị 。 如như 自tự 然nhiên 觀quán 故cố 。 道đạo 品phẩm 法pháp 心tâm 是thị 。 不bất 著trước 數số 不bất 墮đọa 故cố 。 諦đế 心tâm 則tắc 是thị 。 諸chư 世thế 間gian 報báo 已dĩ 不bất 積tích 故cố 。 緣duyên 起khởi 之chi 心tâm 是thị 。 以dĩ 不bất 明minh 不bất 可khả 盡tận 至chí 於ư 老lão 死tử 皆giai 無vô 盡tận 故cố 。 眾chúng 勞lao 之chi 靜tĩnh 是thị 。 佛Phật 從tùng 是thị 最Tối 正Chánh 覺Giác 故cố 。 眾chúng 生sanh 之chi 心tâm 是thị 。 以dĩ 人nhân 物vật 自tự 然nhiên 故cố 。 諸chư 法pháp 之chi 心tâm 是thị 。 從tùng 空không 最Tối 正Chánh 覺Giác 故cố 。 伏phục 諸chư 魔ma 心tâm 是thị 。 以dĩ 不bất 傾khuynh 動động 故cố 。 三Tam 界Giới 之chi 場tràng 是thị 。 雖tuy 處xứ 不bất 墮đọa 欲dục 故cố 。 師sư 子tử 座tòa 場tràng 是thị 。 善thiện 勝thắng 無Vô 畏Úy 故cố 。 力lực 無Vô 畏Úy 場tràng 是thị 。 一nhất 切thiết 無vô 難nạn/nan 故cố 。 三tam 達đạt 之chi 智trí 是thị 。 無vô 餘dư 罣quái 礙ngại 故cố 。 一nhất 意ý 覺giác 場tràng 是thị 。 一Nhất 切Thiết 智Trí 普phổ 具cụ 故cố 。 如như 是thị 。 仁Nhân 者giả 。 菩Bồ 薩Tát 若nhược 應ưng/ứng 諸chư 度độ 無vô 極cực 。 如như 應ứng 化hóa 人nhân 。 如như 應ưng/ứng 受thọ 法pháp 已dĩ 。 得đắc 本bổn 祠từ 護hộ 不bất 墮đọa 欲dục 者giả 。 是thị 為vi 一nhất 切thiết 從tùng 佛Phật 心tâm 來lai 。 立lập 於ư 一nhất 切thiết 佛Phật 法Pháp 矣hĩ 。 當đương 其kỳ 。 世Thế 尊Tôn 。 說thuyết 是thị 語ngữ 時thời 。 有hữu 五ngũ 百bách 天thiên 與dữ 人nhân 發phát 無Vô 上Thượng 正Chánh 真Chân 道Đạo 意ý 。 故cố 我ngã 不bất 任nhậm 詣nghệ 彼bỉ 問vấn 疾tật 。 佛Phật 告cáo 持trì 人nhân 菩Bồ 薩Tát 。 汝nhữ 行hành 詣nghệ 維duy 摩ma 詰cật 問vấn 疾tật 。 持trì 人nhân 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 我ngã 不bất 堪kham 任nhậm 詣nghệ 彼bỉ 問vấn 疾tật 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 憶ức 念niệm 我ngã 昔tích 自tự 於ư 室thất 住trụ 。 天thiên 魔ma 波Ba 旬Tuần 。 從tùng 玉ngọc 女nữ 萬vạn 二nhị 千thiên 狀trạng 如như 帝Đế 釋Thích 。 鼓cổ 樂nhạc 弦huyền 歌ca 。 來lai 詣nghệ 我ngã 室thất 。 稽khể 首thủ 我ngã 足túc 。 與dữ 其kỳ 眷quyến 屬thuộc 。 共cộng 供cúng 養dường 我ngã 已dĩ 。 於ư 一nhất 面diện 住trụ 。 我ngã 意ý 謂vị 是thị 天Thiên 帝Đế 釋Thích 。 讚tán 言ngôn 。 善thiện 來lai 。 拘câu 翼dực 。 雖tuy 福phước 應ưng/ứng 有hữu 。 不bất 當đương 自tự 恣tứ 。 一nhất 切thiết 欲dục 樂lạc 當đương 觀quán 非phi 常thường 。 無vô 強cường/cưỡng 多đa 失thất 。 當đương 修tu 德đức 本bổn 。 魔ma 言ngôn 。 正Chánh 士sĩ 。 受thọ 是thị 取thủ 此thử 萬vạn 二nhị 千thiên 女nữ 。 可khả 備bị 掃tảo 灑sái 。 我ngã 言ngôn 。 拘câu 翼dực 。 無vô 以dĩ 此thử 妖yêu 蠱cổ 之chi 物vật 。 要yếu 我ngã 釋Thích 迦Ca 弟đệ 子tử 。 此thử 非phi 我ngã 宜nghi 。 時thời 維duy 摩ma 詰cật 。 來lai 謂vị 我ngã 言ngôn 。 族tộc 姓tánh 子tử 。 莫mạc 於ư 是thị 起khởi 污ô 意ý 。 是thị 為vi 魔ma 來lai 。 嬈nhiễu/nhiêu 固cố 汝nhữ 耳nhĩ 。 非phi 帝Đế 釋Thích 也dã 。 維duy 摩ma 詰cật 言ngôn 。 波ba 旬tuần 。 以dĩ 此thử 與dữ 我ngã 。 如như 我ngã 應ưng/ứng 受thọ 。 莫mạc 與dữ 釋Thích 迦Ca 弟đệ 子tử 。 魔ma 即tức 恐khủng 懼cụ 。 念niệm 。 維duy 摩ma 詰cật 必tất 不bất 助trợ 我ngã 。 欲dục 隱ẩn 形hình 去khứ 而nhi 不bất 能năng 隱ẩn 。 盡tận 現hiện 其kỳ 神thần 。 了liễu 不bất 得đắc 去khứ 。 而nhi 聞văn 空không 中trung 聲thanh 曰viết 。 波ba 旬tuần 。 以dĩ 玉ngọc 女nữ 與dữ 之chi 。 乃nãi 可khả 得đắc 去khứ 。 魔ma 以dĩ 畏úy 故cố 。 強cường/cưỡng 與dữ 玉ngọc 女nữ 。 維duy 摩ma 詰cật 言ngôn 。 魔ma 以dĩ 女nữ 與dữ 我ngã 。 今kim 汝nhữ 當đương 發phát 無vô 上thượng 。 正chánh 真chân 道đạo 意ý 。 諸chư 玉ngọc 女nữ 言ngôn 。 其kỳ 已dĩ 如như 是thị 從tùng 道đạo 之chi 教giáo 。 發phát 大Đại 道Đạo 意ý 者giả 。 當đương 何hà 以dĩ 自tự 娛ngu 樂lạc 。 答đáp 言ngôn 。 汝nhữ 等đẳng 便tiện 發phát 無Vô 上Thượng 正Chánh 真Chân 道Đạo 意ý 。 有hữu 樂lạc 法pháp 之chi 樂lạc 可khả 以dĩ 自tự 娛ngu 。 汝nhữ 等đẳng 得đắc 之chi 不bất 復phục 樂nhạo 欲dục 樂nhạc/nhạo/lạc 也dã 。 即tức 問vấn 。 何hà 謂vị 法Pháp 樂lạc 。 維duy 摩ma 詰cật 言ngôn 。 樂nhạc/nhạo/lạc 於ư 喜hỷ 不bất 離ly 佛Phật 。 樂nhạc/nhạo/lạc 於ư 諦đế 聞văn 法Pháp 。 樂nhạc/nhạo/lạc 常thường 供cúng 養dường 眾chúng 。 樂nhạc/nhạo/lạc 不bất 倚ỷ 三Tam 界Giới 。 樂nhạc/nhạo/lạc 於ư 三Tam 界Giới 不bất 嫉tật 。 樂nhạc/nhạo/lạc 知tri 欲dục 無vô 常thường 。 樂nhạc/nhạo/lạc 觀quán 種chủng/chúng 為vi 毒độc 蛇xà 。 樂nhạc/nhạo/lạc 隨tùy 護hộ 道đạo 意ý 。 樂nhạc/nhạo/lạc 安an 諸chư 人nhân 物vật 。 樂nhạc/nhạo/lạc 以dĩ 禮lễ 敬kính 人nhân 。 樂nhạc/nhạo/lạc 施thí 諸chư 所sở 有hữu 。 樂nhạc/nhạo/lạc 奉phụng 真chân 人nhân 戒giới 。 樂nhạc/nhạo/lạc 忍nhẫn 調điều 不bất 忍nhẫn 。 樂nhạc/nhạo/lạc 精tinh 進tấn 力lực 知tri 行hành 德đức 本bổn 。 樂nhạc/nhạo/lạc 禪thiền 善thiện 行hành 。 樂nhạc/nhạo/lạc 智trí 慧tuệ 淵uyên 。 樂nhạc/nhạo/lạc 廣quảng 宣tuyên 佛Phật 。 樂nhạc/nhạo/lạc 抑ức 制chế 魔ma 。 樂nhạc/nhạo/lạc 化hóa 塵trần 勞lao 。 樂nhạc/nhạo/lạc 佛Phật 國quốc 淨tịnh 。 樂nhạc/nhạo/lạc 以dĩ 相tướng 好hảo 合hợp 會hội 教giáo 化hóa 。 樂nhạc/nhạo/lạc 嚴nghiêm 道Đạo 場Tràng 。 樂nhạc/nhạo/lạc 三tam 脫thoát 門môn 。 樂nhạc/nhạo/lạc 泥Nê 洹Hoàn 道Đạo 。 樂nhạc/nhạo/lạc 入nhập 深thâm 法Pháp 。 不bất 樂nhạo 非phi 時thời 。 樂nhạc/nhạo/lạc 習tập 自tự 然nhiên 人nhân 。 不bất 樂nhạo 怒nộ 不bất 諦đế 。 樂nhạc/nhạo/lạc 習tập 善thiện 友hữu 。 樂nhạc/nhạo/lạc 遠viễn 惡ác 友hữu 。 樂nhạc/nhạo/lạc 於ư 好hảo 喜hỷ 。 樂nhạc/nhạo/lạc 無vô 有hữu 量lượng 道đạo 品phẩm 之chi 法pháp 。 是thị 為vi 菩Bồ 薩Tát 樂lạc 法pháp 之chi 樂lạc 。 而nhi 以dĩ 自tự 娛ngu 。 於ư 是thị 。 波ba 旬tuần 謂vị 諸chư 玉ngọc 女nữ 。 我ngã 欲dục 與dữ 汝nhữ 俱câu 還hoàn 天thiên 上thượng 。 曰viết 。 以dĩ 我ngã 等đẳng 與dữ 此thử 居cư 士sĩ 。 樂lạc 法pháp 之chi 樂lạc 。 我ngã 等đẳng 甚thậm 樂lạc 。 非phi 復phục 樂nhạo 欲dục 樂nhạc/nhạo/lạc 也dã 。 波ba 旬tuần 言ngôn 。 可khả 捨xả 。 居cư 士sĩ 。 此thử 諸chư 玉ngọc 女nữ 。 已dĩ 其kỳ 所sở 有hữu 施thí 於ư 彼bỉ 者giả 。 是thị 為vi 菩Bồ 薩Tát 。 維duy 摩ma 詰cật 言ngôn 。 我ngã 已dĩ 捨xả 矣hĩ 。 汝nhữ 便tiện 將tương 去khứ 。 使sử 一nhất 切thiết 人nhân 遵tuân 承thừa 法pháp 行hành 。 所sở 願nguyện 皆giai 得đắc 。 諸chư 玉ngọc 女nữ 即tức 作tác 禮lễ 而nhi 問vấn 言ngôn 。 我ngã 當đương 云vân 何hà 。 止chỉ 於ư 魔ma 天thiên 。 維duy 摩ma 詰cật 言ngôn 。 諸chư 姊tỷ 。 有hữu 天thiên 名danh 曰viết 無vô 盡tận 。 常thường 開khai 法Pháp 門môn 。 當đương 從tùng 彼bỉ 受thọ 。 何hà 謂vị 無vô 盡tận 開khai 法Pháp 門môn 者giả 。 譬thí 如như 一nhất 燈đăng 燃nhiên 百bách 千thiên 燈đăng 。 冥minh 者giả 皆giai 明minh 。 明minh 終chung 不bất 盡tận 。 如như 是thị 。 諸chư 姊tỷ 。 夫phu 一nhất 菩Bồ 薩Tát 以dĩ 道đạo 開khai 導đạo 百bách 千thiên 菩Bồ 薩Tát 。 其kỳ 道đạo 意ý 者giả 。 終chung 不bất 盡tận 耗hao 。 而nhi 復phục 增tăng 益ích 。 於ư 是thị 功công 德đức 不bất 以dĩ 導đạo 彼bỉ 彼bỉ 故cố 而nhi 有hữu 盡tận 耗hao 。 是thị 故cố 名danh 曰viết 無vô 盡tận 常thường 開khai 法Pháp 門môn 。 汝nhữ 等đẳng 當đương 從tùng 其kỳ 受thọ 。 魔ma 界giới 無vô 數số 天thiên 子tử 玉ngọc 女nữ 。 未vị 有hữu 可khả 此thử 道đạo 意ý 如như 汝nhữ 等đẳng 者giả 。 於ư 如Như 來Lai 為vi 有hữu 返phản 復phục 法pháp 。 為vị 一nhất 切thiết 人nhân 說thuyết 已dĩ 。 魔ma 眷quyến 屬thuộc 皆giai 去khứ 。 維duy 摩ma 詰cật 所sở 感cảm 動động 如như 是thị 。 世Thế 尊Tôn 。 故cố 我ngã 不bất 任nhậm 詣nghệ 彼bỉ 問vấn 疾tật 。 佛Phật 告cáo 長trưởng 者giả 子tử 善thiện 見kiến 。 汝nhữ 行hành 詣nghệ 維duy 摩ma 詰cật 問vấn 疾tật 。 善thiện 見kiến 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 我ngã 不bất 堪kham 任nhậm 詣nghệ 彼bỉ 問vấn 疾tật 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 憶ức 念niệm 我ngã 昔tích 在tại 諸chư 父phụ 舍xá 。 盛thình/thịnh 祀tự 大đại 祀tự 至chí 于vu 七thất 日nhật 。 時thời 維duy 摩ma 詰cật 來lai 入nhập 祠từ 壇đàn 謂vị 我ngã 言ngôn 。 長trưởng 者giả 子tử 。 不bất 當đương 祀tự 祠từ 如như 眾chúng 人nhân 祠từ 。 當đương 祀tự 法pháp 祠từ 。 何hà 用dụng 是thị 思tư 欲dục 祠từ 為vi 。 我ngã 問vấn 。 何hà 如như 為vi 法pháp 之chi 祠từ 祀tự 。 維duy 摩ma 詰cật 言ngôn 。 其kỳ 為vi 祠từ 者giả 。 無vô 本bổn 行hạnh 故cố 。 敬kính 待đãi 眾chúng 人nhân 。 是thị 則tắc 法pháp 祠từ 。 為vi 之chi 奈nại 何hà 。 謂vị 。 為vi 佛Phật 事sự 不bất 斷đoán/đoạn 慈từ 。 為vi 人nhân 事sự 不bất 斷đoán/đoạn 悲bi 。 為vi 法pháp 事sự 不bất 斷đoán/đoạn 喜hỷ 。 為vi 慧tuệ 力lực 不bất 斷đoán/đoạn 護hộ 。 為vi 布bố 施thí 不bất 斷đoán/đoạn 檀đàn 。 戒giới 化hóa 人nhân 不bất 斷đoán/đoạn 律luật 。 知tri 非phi 我ngã 不bất 斷đoán/đoạn 忍nhẫn 。 身thân 意ý 行hành 不bất 斷đoán/đoạn 精tinh 進tấn 。 惟duy 道đạo 事sự 不bất 斷đoán/đoạn 禪thiền 思tư 。 為vi 博bác 聞văn 不bất 斷đoán/đoạn 智trí 慧tuệ 。 若nhược 無vô 施thí 不bất 斷đoán/đoạn 惟duy 空không 。 行hành 俗tục 數số 中trung 不bất 斷đoán/đoạn 無vô 想tưởng 。 在tại 所sở 墮đọa 生sanh 不bất 斷đoán/đoạn 無vô 願nguyện 。 護hộ 持trì 正Chánh 法Pháp 。 不bất 斷đoán/đoạn 力lực 行hành 。 以dĩ 恩ân 會hội 人nhân 不bất 斷đoán/đoạn 壽thọ 命mạng 。 知tri 人nhân 如như 如như 不bất 斷đoán/đoạn 謙khiêm 敬kính 。 堅kiên 其kỳ 德đức 本bổn 不bất 斷đoán/đoạn 命mạng 財tài 。 為vi 六lục 思tư 念niệm 不bất 斷đoán/đoạn 其kỳ 念niệm 。 行hành 六lục 堅kiên 法pháp 不bất 斷đoán/đoạn 學học 意ý 。 修tu 正chánh 受thọ 不bất 斷đoán/đoạn 淨tịnh 命mạng 。 行hành 好hảo 喜hỷ 不bất 斷đoán/đoạn 習tập 真chân 。 斷đoán/đoạn 意ý 不bất 生sanh 不bất 斷đoán/đoạn 愚ngu 人nhân 。 為vi 沙Sa 門Môn 不bất 斷đoán/đoạn 正chánh 性tánh 。 善thiện 諷phúng 受thọ 不bất 斷đoán/đoạn 聞văn 德đức 。 山sơn 澤trạch 受thọ 法pháp 不bất 斷đoán/đoạn 閑nhàn 居cư 。 念niệm 生sanh 佛Phật 慧tuệ 不bất 斷đoán/đoạn 宴yến 坐tọa 。 為vi 一nhất 切thiết 勞lao 不bất 斷đoán/đoạn 賢hiền 者giả 。 行hành 地địa 嚴nghiêm 飾sức 相tương 及cập 佛Phật 國quốc 不bất 斷đoán/đoạn 分phần/phân 部bộ 福phước 行hành 。 隨tùy 眾chúng 人nhân 行hành 而nhi 為vì 說thuyết 法Pháp 。 不bất 斷đoán/đoạn 分phần/phân 部bộ 智trí 慧tuệ 。 斷đoán/đoạn 眾chúng 勞lao 厄ách 諸chư 不bất 善thiện 法Pháp 不bất 斷đoán/đoạn 分phần/phân 部bộ 一nhất 切thiết 德đức 本bổn 。 一Nhất 切Thiết 智Trí 覺giác 一nhất 切thiết 善thiện 法Pháp 具cụ 足túc 不bất 斷đoán/đoạn 。 以dĩ 道đạo 品phẩm 正Chánh 法Pháp 懷hoài 來lai 一nhất 切thiết 。 是thị 為vi 法pháp 之chi 祠từ 祀tự 。 菩Bồ 薩Tát 立lập 法pháp 祠từ 者giả 。 為vi 得đắc 祠từ 祀tự 。 最tối 偶ngẫu 之chi 福phước 。 為vi 世thế 間gian 上thượng 。 當đương 其kỳ 。 世Thế 尊Tôn 。 說thuyết 是thị 法Pháp 時thời 。 梵Phạm 志Chí 眾chúng 中trung 二nhị 百bách 婆Bà 羅La 門Môn 發phát 無Vô 上Thượng 正Chánh 真Chân 道Đạo 意ý 。 我ngã 時thời 甚thậm 自tự 雅nhã 奇kỳ 。 得đắc 與dữ 正Chánh 士sĩ 高cao 行hành 者giả 會hội 。 便tiện 解giải 頸cảnh 百bách 千thiên 珠châu 瓔anh 以dĩ 上thượng 之chi 。 不bất 肯khẳng 取thủ 。 我ngã 言ngôn 。 取thủ 是thị 而nhi 有hữu 所sở 悅duyệt 。 自tự 可khả 。 念niệm 昔tích 者giả 維duy 摩ma 詰cật 乃nãi 取thủ 珠châu 瓔anh 。 分phân 作tác 兩lưỡng/lượng 分phần/phân 。 仍nhưng 如như 祠từ 舍xá 。 持trì 一nhất 分phần/phân 與dữ 諸chư 下hạ 劣liệt 國quốc 中trung 貧bần 者giả 。 又hựu 持trì 一nhất 分phần/phân 奉phụng 彼bỉ 頭đầu 波ba 變biến 如Như 來Lai 。 至Chí 真Chân 。 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 并tinh 見kiến 其kỳ 眾chúng 及cập 國quốc 土độ 。 頭đầu 波ba 變biến ( 漢hán 言ngôn 固cố 受thọ ) 。 其kỳ 國quốc 名danh 炎diễm 氣khí 。 皆giai 見kiến 珠châu 瓔anh 懸huyền 彼bỉ 國quốc 上thượng 。 變biến 成thành 彼bỉ 佛Phật 珠châu 交giao 露lộ 棚 。 既ký 見kiến 是thị 化hóa 。 又hựu 聞văn 其kỳ 言ngôn 。 如như 是thị 仁nhân 人nhân 施thí 者giả 。 得đắc 近cận 如Như 來Lai 。 而nhi 上thượng 達đạt 嚫sấn 不bất 以dĩ 想tưởng 。 施thí 貧bần 亦diệc 等đẳng 無vô 若nhược 干can 念niệm 。 有hữu 大đại 悲bi 意ý 不bất 望vọng 其kỳ 報báo 。 惠huệ 此thử 法pháp 祠từ 。 為vi 具cụ 足túc 已dĩ 。 國quốc 中trung 貧bần 人nhân 見kiến 此thử 變biến 化hóa 。 聞văn 彼bỉ 佛Phật 語ngữ 。 皆giai 發phát 無Vô 上Thượng 正Chánh 真Chân 道Đạo 意ý 。 故cố 我ngã 不bất 任nhậm 詣nghệ 彼bỉ 問vấn 疾tật 。 如như 是thị 。 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 。 各các 稱xưng 其kỳ 所sở 說thuyết 不bất 任nhậm 詣nghệ 彼bỉ 。 ◎ 。 ◎ 維duy 摩ma 詰cật 所sở 說thuyết 經Kinh 諸chư 法pháp 言ngôn 品phẩm 第đệ 五ngũ 佛Phật 復phục 告cáo 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 ( 漢hán 言ngôn 濡nhu 首thủ ) 。 汝nhữ 詣nghệ 維duy 摩ma 詰cật 問vấn 疾tật 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 彼bỉ 維duy 摩ma 詰cật 雖tuy 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 。 入nhập 深thâm 法Pháp 要yếu 。 其kỳ 德đức 至chí 淳thuần 。 以dĩ 辯biện 才tài 立lập 智trí 不bất 可khả 稱xưng 。 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 。 法pháp 式thức 悉tất 聞văn 。 諸chư 佛Phật 藏tạng 處xứ 無vô 不bất 得đắc 入nhập 。 進tiến 御ngự 眾chúng 魔ma 降giáng/hàng 之chi 以dĩ 德đức 。 務vụ 行hành 權quyền 慧tuệ 非phi 徒đồ 戲hí 食thực 。 然nhiên 。 猶do 復phục 求cầu 依y 佛Phật 住trụ 者giả 。 欲dục 於ư 其kỳ 中trung 開khai 度độ 十thập 方phương 。 於ư 是thị 。 眾chúng 菩Bồ 薩Tát 大đại 弟đệ 子tử 。 釋Thích 梵Phạm 四Tứ 天Thiên 王Vương 皆giai 念niệm 。 今kim 得đắc 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 與dữ 維duy 摩ma 詰cật 二nhị 人nhân 共cộng 談đàm 。 不bất 亦diệc 具cụ 足túc 大Đại 道Đạo 說thuyết 哉tai 。 即tức 時thời 。 八bát 千thiên 菩Bồ 薩Tát 。 五ngũ 百bách 弟đệ 子tử 。 百bách 千thiên 天thiên 人nhân 。 同đồng 意ý 欲dục 行hành 。 於ư 是thị 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 與dữ 諸chư 菩Bồ 薩Tát 大đại 弟đệ 子tử 。 及cập 諸chư 天thiên 人nhân 眷quyến 屬thuộc 圍vi 遶nhiễu 。 俱câu 入nhập 維Duy 耶Da 離Ly 大đại 城thành 。 長trưởng 者giả 維duy 摩ma 詰cật 心tâm 念niệm 。 今kim 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 與dữ 大đại 眾chúng 俱câu 來lai 。 吾ngô 將tương/tướng 立lập 空không 室thất 合hợp 座tòa 為vi 一nhất 座tòa 。 以dĩ 疾tật 而nhi 臥ngọa 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 既ký 入nhập 其kỳ 舍xá 。 見kiến 其kỳ 室thất 空không 。 除trừ 去khứ 所sở 有hữu 。 更cánh 寢tẩm 一nhất 床sàng 。 維duy 摩ma 詰cật 言ngôn 。 勞lao 乎hồ 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 不bất 面diện 在tại 昔tích 。 辱nhục 來lai 相tương 見kiến 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 言ngôn 。 如như 何hà 。 居cư 士sĩ 。 忍nhẫn 斯tư 種chủng/chúng 作tác 疾tật 。 寧ninh 有hữu 損tổn 不bất 至chí 增tăng 乎hồ 。 世Thế 尊Tôn 慇ân 懃cần 致trí 問vấn 無vô 量lượng 。 興hưng 起khởi 輕khinh 利lợi 遊du 步bộ 強cường/cưỡng 耶da 。 居cư 士sĩ 。 是thị 病bệnh 何hà 所sở 正chánh 立lập 。 其kỳ 生sanh 久cửu 如như 。 當đương 何hà 時thời 滅diệt 。 維duy 摩ma 詰cật 言ngôn 。 是thị 生sanh 久cửu 矣hĩ 。 從tùng 癡si 有hữu 愛ái 。 則tắc 我ngã 病bệnh 生sanh 。 用dụng 一nhất 切thiết 人nhân 病bệnh 。 是thị 故cố 我ngã 病bệnh 。 若nhược 一nhất 切thiết 人nhân 得đắc 不bất 病bệnh 者giả 。 則tắc 我ngã 病bệnh 滅diệt 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 欲dục 建kiến 立lập 眾chúng 人nhân 故cố 。 菩Bồ 薩Tát 入nhập 生sanh 死tử 為vi 之chi 病bệnh 。 使sử 一nhất 切thiết 人nhân 皆giai 得đắc 離ly 病bệnh 。 則tắc 菩Bồ 薩Tát 無vô 復phục 病bệnh 。 譬thí 如như 長trưởng 者giả 。 有hữu 一nhất 子tử 得đắc 疾tật 。 以dĩ 其kỳ 病bệnh 故cố 。 父phụ 母mẫu 諸chư 父phụ 為vi 之chi 生sanh 疾tật 。 其kỳ 子tử 病bệnh 愈dũ 。 父phụ 母mẫu 亦diệc 愈dũ 。 菩Bồ 薩Tát 如như 是thị 。 於ư 一nhất 切thiết 人nhân 愛ái 之chi 若nhược 子tử 。 彼bỉ 人nhân 病bệnh 我ngã 則tắc 病bệnh 。 彼bỉ 不bất 病bệnh 則tắc 不bất 病bệnh 。 又hựu 言ngôn 。 菩Bồ 薩Tát 病bệnh 何hà 所sở 立lập 。 菩Bồ 薩Tát 病bệnh 者giả 。 以dĩ 大đại 悲bi 立lập 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 言ngôn 。 何hà 以dĩ 空không 無vô 供cúng 養dường 。 維duy 摩ma 詰cật 言ngôn 。 諸chư 佛Phật 土thổ 與dữ 此thử 舍xá 。 皆giai 空không 如như 空không 。 又hựu 問vấn 。 何hà 謂vị 為vi 空không 。 答đáp 曰viết 。 空không 於ư 空không 。 又hựu 問vấn 。 解giải 一nhất 為vi 空không 。 答đáp 曰viết 。 空không 無vô 與dữ 之chi 。 為vi 空không 空không 。 又hựu 問vấn 。 空không 復phục 誰thùy 為vi 。 答đáp 曰viết 。 思tư 想tưởng 者giả 也dã 。 彼bỉ 亦diệc 為vi 空không 。 又hựu 問vấn 。 空không 者giả 當đương 於ư 何hà 求cầu 。 答đáp 曰viết 。 空không 者giả 當đương 於ư 六lục 十thập 二nhị 見kiến 中trung 求cầu 。 又hựu 問vấn 。 六lục 十thập 二nhị 見kiến 當đương 於ư 何hà 求cầu 。 答đáp 曰viết 。 當đương 於ư 如Như 來Lai 。 解giải 脫thoát 中trung 求cầu 。 又hựu 問vấn 。 如Như 來Lai 解giải 脫thoát 者giả 當đương 於ư 何hà 求cầu 。 答đáp 曰viết 。 當đương 於ư 眾chúng 人nhân 意ý 行hành 中trung 求cầu 。 又hựu 仁nhân 所sở 問vấn 。 何hà 無vô 供cúng 養dường 。 一nhất 切thiết 眾chúng 魔ma 。 皆giai 是thị 吾ngô 養dưỡng 。 彼bỉ 諸chư 轉chuyển 者giả 亦diệc 吾ngô 養dưỡng 也dã 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 魔ma 行hành 者giả 受thọ 生sanh 死tử 。 生sanh 死tử 者giả 則tắc 菩Bồ 薩Tát 養dưỡng 。 彼bỉ 轉chuyển 者giả 受thọ 諸chư 見kiến 。 菩Bồ 薩Tát 於ư 諸chư 見kiến 不bất 傾khuynh 動động 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 言ngôn 。 居cư 士sĩ 。 所sở 疾tật 。 為vi 何hà 等đẳng 類loại 。 答đáp 曰viết 。 仁Nhân 者giả 。 我ngã 病bệnh 不bất 現hiện 不bất 可khả 見kiến 。 又hựu 問vấn 。 云vân 何hà 是thị 病bệnh 。 與dữ 身thân 合hợp 。 意ý 合hợp 乎hồ 。 答đáp 曰viết 。 我ngã 病bệnh 身thân 合hợp 者giả 。 身thân 為vi 地địa 。 意ý 合hợp 者giả 。 意ý 為vi 幻huyễn 法pháp 。 又hựu 問vấn 。 四tứ 種chủng 。 地địa 種chủng 。 水thủy 種chủng/chúng 。 火hỏa 種chủng/chúng 。 風phong 種chủng/chúng 。 何hà 等đẳng 種chủng/chúng 病bệnh 。 答đáp 曰viết 。 是thị 種chủng/chúng 者giả 。 一nhất 切thiết 人nhân 所sở 習tập 也dã 。 云vân 何hà 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 菩Bồ 薩Tát 觀quán 諸chư 疾tật 意ý 。 又hựu 以dĩ 何hà 習tập 於ư 有hữu 疾tật 菩Bồ 薩Tát 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 言ngôn 。 於ư 非phi 常thường 身thân 不bất 以dĩ 泥Nê 洹Hoàn 。 常thường 現hiện 不bất 婬dâm 。 在tại 身thân 有hữu 苦khổ 。 不bất 以dĩ 泥Nê 洹Hoàn 安an 而nhi 喜hỷ 之chi 。 現hiện 於ư 非phi 身thân 為vi 眾chúng 人nhân 導đạo 。 身thân 之chi 空không 寂tịch 。 不bất 以dĩ 永vĩnh 寂tịch 。 為vi 現hiện 本bổn 作tác 。 恒hằng 悲bi 彼bỉ 疾tật 。 不bất 自tự 計kế 疾tật 。 以dĩ 識thức 宿túc 命mạng 。 導đạo 利lợi 人nhân 物vật 。 而nhi 無vô 所sở 惑hoặc 。 念niệm 善thiện 本bổn 修tu 淨tịnh 。 命mạng 不bất 望vọng 彼bỉ 。 常thường 精tinh 進tấn 。 為vi 醫y 王vương 滅diệt 眾chúng 病bệnh 。 是thị 為vi 菩Bồ 薩Tát 能năng 與dữ 疾tật 者giả 相tương/tướng 習tập 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 又hựu 問vấn 。 何hà 謂vị 菩Bồ 薩Tát 有hữu 疾tật 其kỳ 意ý 不bất 亂loạn 。 維duy 摩ma 詰cật 言ngôn 。 菩Bồ 薩Tát 疾tật 者giả 。 意ý 知tri 是thị 前tiền 未vị 近cận 之chi 罪tội 。 住trụ 欲dục 處xứ 故cố 。 是thị 病bệnh 皆giai 為vi 不bất 誠thành 之chi 思tư 。 在tại 眾chúng 勞lao 故cố 。 又hựu 。 問vấn 疾tật 者giả 自tự 於ư 其kỳ 法pháp 。 都đô 不bất 可khả 得đắc 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 如như 是thị 病bệnh 者giả 。 但đãn 倚ỷ 四tứ 大đại 。 又hựu 此thử 諸chư 大đại 。 為vi 都đô 無vô 主chủ 。 是thị 所sở 倚ỷ 亦diệc 無vô 我ngã 。 是thị 病bệnh 無vô 我ngã 。 專chuyên 著trước 兩lưỡng/lượng 無vô 專chuyên 著trước 。 得đắc 病bệnh 本bổn 者giả 。 必tất 知tri 精tinh 進tấn 無vô 我ngã 人nhân 想tưởng 。 為vi 起khởi 法pháp 相tương/tướng 。 身thân 為vi 法pháp 數số 。 法pháp 起khởi 則tắc 起khởi 。 法pháp 滅diệt 則tắc 滅diệt 。 法pháp 轉chuyển 轉chuyển 不bất 相tương 念niệm 。 不bất 相tương 知tri 。 起khởi 者giả 不bất 言ngôn 我ngã 起khởi 。 滅diệt 者giả 不bất 言ngôn 我ngã 滅diệt 。 知tri 法pháp 想tưởng 者giả 。 將tương/tướng 養dưỡng 其kỳ 意ý 。 而nhi 無vô 所sở 住trụ 。 若nhược 以dĩ 法pháp 想tưởng 。 受thọ 報báo 大đại 止chỉ 。 已dĩ 離ly 病bệnh 者giả 。 我ngã 不bất 為vì 是thị 。 何hà 謂vị 斷đoán/đoạn 病bệnh 。 謂vị 我ngã 作tác 非phi 我ngã 作tác 悉tất 斷đoán/đoạn 。 何hà 謂vị 是thị 我ngã 作tác 非phi 我ngã 作tác 斷đoán/đoạn 。 謂vị 己kỷ 自tự 無vô 欲dục 。 何hà 謂vị 己kỷ 自tự 無vô 欲dục 。 謂vị 內nội 無vô 習tập 行hành 。 何hà 謂vị 內nội 無vô 習tập 行hành 。 謂vị 等đẳng 不bất 動động 不bất 可khả 動động 。 何hà 謂vị 為vi 等đẳng 。 謂vị 我ngã 等đẳng 泥Nê 洹Hoàn 等đẳng 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 此thử 二nhị 皆giai 空không 。 何hà 名danh 為vi 空không 。 所sở 言ngôn 為vi 空không 。 二nhị 者giả 如như 是thị 。 凡phàm 聖thánh 道Đạo 成thành 。 皆giai 從tùng 平bình 等đẳng 。 病bệnh 亦diệc 不bất 異dị 。 何hà 謂vị 所sở 受thọ 亦diệc 空không 。 謂vị 已dĩ 曉hiểu 了liễu 不bất 覺giác 諸chư 痛thống 。 不bất 盡tận 於ư 痛thống 。 以dĩ 取thủ 證chứng 際tế 。 如như 是thị 二nhị 者giả 為vi 諸chư 痛thống 。 長trường/trưởng 一nhất 切thiết 惡ác 道đạo 已dĩ 竟cánh 。 近cận 一nhất 切thiết 人nhân 興hưng 大đại 悲bi 哀ai 。 吾ngô 為vi 眾chúng 人nhân 作tác 自tự 省tỉnh 法pháp 。 觀quán 以dĩ 除trừ 其kỳ 病bệnh 而nhi 不bất 除trừ 法pháp 。 亦diệc 不bất 除trừ 其kỳ 本bổn 病bệnh 所sở 生sanh 。 知tri 其kỳ 根căn 本bổn 。 而nhi 為vì 說thuyết 法Pháp 。 何hà 謂vị 為vi 本bổn 。 謂vị 始thỉ 未vị 然nhiên 。 未vị 熾sí 然nhiên 者giả 。 則tắc 病bệnh 之chi 本bổn 。 何hà 謂vị 不bất 然nhiên 。 於ư 三Tam 界Giới 而nhi 不bất 然nhiên 。 其kỳ 不bất 然nhiên 何hà 用dụng 知tri 。 謂vị 止chỉ 心tâm 。 止chỉ 心tâm 者giả 。 以dĩ 不bất 得đắc 也dã 。 非phi 不bất 然nhiên 也dã 。 何hà 以dĩ 不bất 得đắc 。 二nhị 見kiến 不bất 得đắc 。 謂vị 內nội 見kiến 。 外ngoại 見kiến 是thị 無vô 所sở 得đắc 。 此thử 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 為vi 疾tật 菩Bồ 薩Tát 其kỳ 意ý 不bất 亂loạn 。 雖tuy 有hữu 老lão 死tử 。 菩Bồ 薩Tát 覺giác 之chi 。 若nhược 不bất 如như 是thị 。 己kỷ 所sở 修tu 治trị 為vi 無vô 惠huệ 利lợi 。 譬thí 如như 勝thắng 怨oán 乃nãi 可khả 為vi 勇dũng 。 如như 是thị 兼kiêm 除trừ 老lão 死tử 苦khổ 者giả 。 菩Bồ 薩Tát 之chi 謂vị 也dã 。 菩Bồ 薩Tát 若nhược 病bệnh 。 當đương 作tác 是thị 觀quán 。 如như 我ngã 此thử 病bệnh 非phi 真chân 非phi 有hữu 。 亦diệc 是thị 眾chúng 人nhân 非phi 真chân 非phi 有hữu 。 已dĩ 觀quán 如như 是thị 。 不bất 墮đọa 妄vọng 見kiến 。 以dĩ 興hưng 大đại 悲bi 。 彼bỉ 必tất 來lai 者giả 。 為vi 斷đoán/đoạn 其kỳ 勞lao 。 以dĩ 合hợp 道đạo 意ý 為vì 彼bỉ 大đại 悲bi 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 菩Bồ 薩Tát 墮đọa 妄vọng 見kiến 。 其kỳ 大đại 悲bi 者giả 。 有hữu 數số 出xuất 生sanh 。 不bất 墮đọa 妄vọng 見kiến 。 大đại 悲bi 菩Bồ 薩Tát 不bất 以dĩ 數số 生sanh 。 彼bỉ 生sanh 為vi 脫thoát 。 為vi 脫thoát 所sở 墮đọa 。 為vi 脫thoát 出xuất 生sanh 。 為vi 脫thoát 受thọ 身thân 。 能năng 為vì 彼bỉ 人nhân 說thuyết 佛Phật 說thuyết 法pháp 。 是thị 其kỳ 誓thệ 也dã 。 如như 佛Phật 言ngôn 曰viết 。 其kỳ 自tự 安an 身thân 。 不bất 解giải 彼bỉ 縛phược 。 不bất 得đắc 是thị 處xứ 而nhi 自tự 安an 身thân 。 又hựu 解giải 彼bỉ 縛phược 。 斯tư 得đắc 是thị 處xứ 。 故cố 曰viết 已dĩ 脫thoát 菩Bồ 薩Tát 其kỳ 行hành 不bất 縛phược 。 何hà 謂vị 縛phược 。 何hà 謂vị 解giải 。 菩Bồ 薩Tát 禪thiền 定định 以dĩ 縛phược 諸chư 我ngã 。 以dĩ 道đạo 縛phược 我ngã 。 縛phược 者giả 。 菩Bồ 薩Tát 以dĩ 善thiện 權quyền 生sanh 五ngũ 道đạo 解giải 彼bỉ 受thọ 。 菩Bồ 薩Tát 無vô 權quyền 執chấp 智trí 縛phược 。 行hành 權quyền 執chấp 智trí 解giải 。 智trí 不bất 執chấp 權quyền 縛phược 。 智trí 而nhi 執chấp 權quyền 解giải 。 彼bỉ 何hà 謂vị 無vô 權quyền 執chấp 智trí 縛phược 。 謂vị 以dĩ 空không 。 無vô 相tướng 。 不bất 願nguyện 之chi 法pháp 生sanh 。 不bất 治trị 相tương 及cập 佛Phật 國quốc 以dĩ 化hóa 人nhân 。 是thị 無vô 權quyền 執chấp 智trí 之chi 縛phược 也dã 。 何hà 謂vị 行hành 權quyền 執chấp 智trí 解giải 。 謂vị 修tu 相tương 及cập 佛Phật 國quốc 開khai 化hóa 人nhân 。 而nhi 曉hiểu 空không 。 無vô 相tướng 。 不bất 願nguyện 之chi 法pháp 生sanh 。 是thị 行hành 權quyền 執chấp 智trí 之chi 解giải 也dã 。 何hà 謂vị 智trí 不bất 執chấp 權quyền 縛phược 。 謂vị 以dĩ 見kiến 行hành 勞lao 望vọng 受thọ 。 立lập 修tu 行hành 一nhất 切thiết 德đức 善thiện 之chi 本bổn 。 是thị 智trí 不bất 執chấp 權quyền 之chi 縛phược 也dã 。 何hà 謂vị 智trí 而nhi 執chấp 權quyền 解giải 。 謂vị 斷đoán/đoạn 諸chư 見kiến 行hành 勞lao 望vọng 之chi 受thọ 。 以dĩ 殖thực 眾chúng 德đức 之chi 本bổn 。 而nhi 分phân 布bố 此thử 道đạo 。 是thị 智trí 而nhi 執chấp 權quyền 之chi 解giải 也dã 。 彼bỉ 有hữu 疾tật 菩Bồ 薩Tát 已dĩ 如như 是thị 下hạ 此thử 法pháp 。 設thiết 身thân 有hữu 病bệnh 。 觀quán 其kỳ 無vô 常thường 。 為vi 苦khổ 。 為vi 空không 。 為vi 非phi 身thân 。 是thị 為vi 智trí 慧tuệ 。 又hựu 身thân 所sở 受thọ 。 不bất 以dĩ 斷đoán/đoạn 惡ác 生sanh 死tử 。 善thiện 利lợi 人nhân 民dân 。 心tâm 合hợp 乎hồ 道đạo 。 是thị 為vi 權quyền 行hành 。 又hựu 若nhược 身thân 病bệnh 知tri 異dị 同đồng 意ý 。 彼bỉ 過quá 非phi 新tân 。 則tắc 觀quán 其kỳ 故cố 。 是thị 為vi 智trí 慧tuệ 。 假giả 使sử 身thân 病bệnh 。 不bất 以dĩ 都đô 滅diệt 。 所sở 當đương 起khởi 者giả 。 是thị 為vi 權quyền 行hành 。 是thị 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 為vi 疾tật 菩Bồ 薩Tát 其kỳ 意ý 不bất 亂loạn 。 亦diệc 不bất 高cao 住trụ 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 若nhược 高cao 住trụ 者giả 。 是thị 愚ngu 人nhân 法pháp 。 以dĩ 卑ty 住trụ 者giả 。 是thị 弟đệ 子tử 法pháp 。 故cố 菩Bồ 薩Tát 住trụ 不bất 高cao 不bất 卑ty 。 於ư 其kỳ 中trung 無vô 所sở 處xử 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 行hành 。 不bất 凡phàm 夫phu 行hành 。 不bất 賢hiền 夫phu 行hành 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 行hành 。 在tại 生sanh 死tử 行hành 。 不bất 為vi 污ô 行hành 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 行hành 。 觀quán 泥Nê 洹Hoàn 行hành 。 不bất 依y 泥Nê 洹Hoàn 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 行hành 。 行hành 於ư 四tứ 魔ma 。 過quá 諸chư 魔ma 行hành 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 行hành 。 博bác 學học 慧tuệ 行hành 。 無vô 不bất 知tri 時thời 之chi 行hành 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 行hành 。 於ư 四Tứ 諦Đế 行hành 。 不bất 以dĩ 諦đế 知tri 行hành 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 行hành 。 觀quán 無vô 生sanh 行hành 。 不bất 謂vị 難nạn/nan 至chí 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 行hành 。 在tại 緣duyên 起khởi 行hành 。 於ư 諸chư 見kiến 而nhi 無vô 欲dục 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 行hành 。 在tại 諸chư 人nhân 眾chúng 無vô 勞lao 望vọng 行hành 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 行hành 。 在tại 閑nhàn 居cư 行hành 。 不bất 盡tận 身thân 意ý 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 行hành 。 於ư 三Tam 界Giới 行hành 。 不bất 壞hoại 法pháp 情tình 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 行hành 。 為vi 空không 無vô 行hành 。 一nhất 切thiết 眾chúng 事sự 清thanh 德đức 皆giai 行hành 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 行hành 。 行hành 六Lục 度Độ 無Vô 極Cực 。 為vi 眾chúng 人nhân 意ý 行hành 而nhi 度độ 無vô 極cực 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 行hành 。 行hành 六lục 神thần 通thông 。 不bất 盡tận 漏lậu 行hành 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 行hành 。 受thọ 道đạo 之chi 行hành 。 不bất 興hưng 小tiểu 道đạo 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 行hành 。 以dĩ 止chỉ 觀quán 知tri 魔ma 行hành 。 不bất 滅diệt 迹tích 行hành 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 行hành 。 於ư 弟đệ 子tử 緣duyên 一nhất 覺giác 所sở 不bất 應ưng/ứng 不bất 現hiện 行hành 。 不bất 為vi 毀hủy 佛Phật 法pháp 行hành 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 行hành 。 說thuyết 是thị 語ngữ 時thời 。 八bát 千thiên 天thiên 人nhân 發phát 無Vô 上Thượng 正Chánh 真Chân 道Đạo 意ý 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 童đồng 子tử 甚thậm 悅duyệt 。 賢hiền 者giả 舍Xá 利Lợi 弗Phất 心tâm 念niệm 。 無vô 床sàng 座tòa 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 大đại 弟đệ 子tử 當đương 於ư 何hà 坐tọa 。 維duy 摩ma 詰cật 知tri 其kỳ 意ý 。 即tức 謂vị 言ngôn 。 云vân 何hà 賢hiền 者giả 。 為vi 法pháp 來lai 耶da 。 求cầu 床sàng 座tòa 也dã 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 言ngôn 。 居cư 士sĩ 。 我ngã 為vì 法pháp 來lai 。 非phi 利lợi 所sở 安an 。 維duy 摩ma 詰cật 言ngôn 。 唯duy 。 賢hiền 者giả 。 其kỳ 利lợi 法pháp 者giả 。 不bất 貪tham 軀khu 命mạng 。 何hà 況huống 床sàng 座tòa 。 唯duy 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 夫phu 利lợi 法pháp 者giả 。 非phi 有hữu 色sắc 。 痛thống 。 想tưởng 。 行hành 。 識thức 求cầu 。 非phi 有hữu 陰ấm 。 種chủng/chúng 。 諸chư 入nhập 之chi 求cầu 。 非phi 有hữu 欲dục 。 色sắc 。 無vô 色sắc 之chi 求cầu 。 唯duy 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 夫phu 求cầu 法pháp 者giả 。 不bất 著trước 佛Phật 求cầu 。 不bất 著trước 法pháp 求cầu 。 不bất 著trước 眾chúng 求cầu 。 又hựu 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 夫phu 求cầu 法pháp 者giả 。 無vô 知tri 苦khổ 求cầu 。 無vô 斷đoán/đoạn 習tập 求cầu 。 無vô 造tạo 盡tận 證chứng 惟duy 道đạo 之chi 求cầu 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 法pháp 無vô 放phóng 逸dật 。 有hữu 放phóng 逸dật 法pháp 。 當đương 知tri 苦khổ 習tập 。 當đương 為vi 盡tận 證chứng 以dĩ 惟duy 致trí 道đạo 。 斯tư 求cầu 法pháp 者giả 。 無vô 放phóng 逸dật 之chi 求cầu 也dã 法pháp 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 無vô 有hữu 塵trần 。 離ly 婬dâm 塵trần 。 其kỳ 染nhiễm 污ô 者giả 。 即tức 為vi 在tại 邊biên 。 斯tư 求cầu 法pháp 者giả 。 無vô 婬dâm 樂nhạc/nhạo/lạc 之chi 求cầu 也dã 法pháp 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 無vô 有hữu 壃 界giới 。 在tại 壃 界giới 者giả 。 則tắc 有hữu 分phần/phân 數số 。 斯tư 求cầu 法pháp 者giả 。 無vô 壃 界giới 之chi 求cầu 也dã 。 法pháp 無vô 不bất 淨tịnh 。 在tại 不bất 淨tịnh 者giả 。 於ư 法pháp 有hữu 取thủ 有hữu 放phóng 。 斯tư 求cầu 法pháp 者giả 。 無vô 取thủ 放phóng 之chi 求cầu 也dã 。 法pháp 無vô 巢sào 窟quật 。 有hữu 法pháp 者giả 則tắc 為vi 有hữu 窟quật 。 斯tư 求cầu 法pháp 者giả 。 無vô 窟quật 倚ỷ 之chi 求cầu 也dã 。 法pháp 無vô 有hữu 想tưởng 。 在tại 占chiêm 想tưởng 者giả 。 則tắc 為vi 堅kiên 識thức 。 斯tư 求cầu 法pháp 者giả 。 無vô 占chiêm 想tưởng 之chi 求cầu 也dã 。 法pháp 無vô 有hữu 漏lậu 。 在tại 流lưu 法pháp 者giả 。 為vi 一nhất 切thiết 近cận 。 斯tư 求cầu 法pháp 者giả 。 無vô 一nhất 切thiết 之chi 求cầu 也dã 。 法pháp 無vô 見kiến 聞văn 。 無vô 念niệm 。 無vô 知tri 。 於ư 法pháp 有hữu 見kiến 聞văn 念niệm 知tri 者giả 。 則tắc 為vi 已dĩ 別biệt 。 斯tư 求cầu 法pháp 者giả 。 為vi 無vô 見kiến 聞văn 之chi 求cầu 也dã 。 是thị 故cố 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 求cầu 法pháp 者giả 。 一nhất 切thiết 法pháp 唯duy 無vô 求cầu 也dã 。 說thuyết 是thị 語ngữ 時thời 。 五ngũ 百bách 天thiên 人nhân 諸chư 法pháp 法Pháp 眼nhãn 生sanh 。 維duy 摩ma 詰cật 所sở 說thuyết 經Kinh 不bất 思tư 議nghị 品phẩm 第đệ 六lục 於ư 是thị 。 維duy 摩ma 詰cật 問vấn 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 仁Nhân 者giả 遊du 於ư 無vô 量lượng 無vô 數số 佛Phật 。 國quốc 億ức 百bách 那na 術thuật 。 何hà 等đẳng 佛Phật 土độ 為vi 一nhất 切thiết 持trì 一nhất 切thiết 有hữu 好hảo 。 師sư 子tử 之chi 座tòa 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 言ngôn 。 有hữu 。 族tộc 姓tánh 子tử 。 東đông 方phương 去khứ 此thử 。 佛Phật 國quốc 度độ 如như 三tam 十thập 六lục 恒hằng 沙sa 等đẳng 剎sát 。 其kỳ 世thế 界giới 名danh 須Tu 彌Di 幡phan 。 其kỳ 佛Phật 號hiệu 須Tu 彌Di 燈đăng 王vương 如Như 來Lai 。 至Chí 真Chân 。 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 今kim 現hiện 在tại 。 其kỳ 佛Phật 身thân 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 由do 延diên 。 佛Phật 師sư 子tử 座tòa 六lục 萬vạn 八bát 千thiên 由do 延diên 。 其kỳ 菩Bồ 薩Tát 身thân 四tứ 萬vạn 二nhị 千thiên 由do 延diên 。 須Tu 彌Di 幡phan 國quốc 有hữu 八bát 百bách 四tứ 十thập 萬vạn 。 師sư 子tử 之chi 座tòa 。 彼bỉ 國quốc 如Như 來Lai 為vi 一nhất 切thiết 持trì 。 其kỳ 師sư 子tử 座tòa 為vi 一nhất 切thiết 嚴nghiêm 。 於ư 是thị 。 維duy 摩ma 詰cật 則tắc 如như 其kỳ 像tượng 三tam 昧muội 正chánh 受thọ 現hiện 神thần 足túc 。 應ứng 時thời 彼bỉ 佛Phật 須Tu 彌Di 燈đăng 王vương 如Như 來Lai 。 遣khiển 三tam 萬vạn 二nhị 千thiên 師sư 子tử 座tòa 。 高cao 廣quảng 淨tịnh 好hảo 。 昔tích 所sở 希hy 見kiến 。 一nhất 切thiết 弟đệ 子tử 菩Bồ 薩Tát 。 諸chư 天thiên 釋Thích 梵Phạm 。 四Tứ 天Thiên 王Vương 來lai 入nhập 維duy 摩ma 詰cật 舍xá 。 見kiến 其kỳ 室thất 極cực 廣quảng 大đại 。 悉tất 苞bao 容dung 三tam 萬vạn 二nhị 千thiên 師sư 子tử 座tòa 。 所sở 立lập 處xứ 不bất 迫bách 迮trách 。 於ư 維Duy 耶Da 離Ly 城thành 無vô 所sở 罣quái 礙ngại 。 於ư 佛Phật 所sở 止chỉ 及cập 四tứ 天thiên 處xứ 無vô 所sở 罣quái 礙ngại 。 悉tất 見kiến 如như 故cố 。 若nhược 前tiền 不bất 減giảm 。 維duy 摩ma 詰cật 言ngôn 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 就tựu 師sư 子tử 座tòa 。 與dữ 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 上thượng 人nhân 俱câu 坐tọa 。 當đương 自tự 立lập 身thân 如như 彼bỉ 座tòa 像tượng 。 其kỳ 得đắc 神thần 通thông 菩Bồ 薩Tát 。 即tức 自tự 變biến 形hình 為vi 四tứ 萬vạn 二nhị 千thiên 由do 延diên 。 坐tọa 師sư 子tử 座tòa 。 其kỳ 邊biên 菩Bồ 薩Tát 。 大đại 弟đệ 子tử 。 皆giai 不bất 能năng 昇thăng 。 維duy 摩ma 詰cật 言ngôn 。 唯duy 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 就tựu 師sư 子tử 座tòa 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 言ngôn 。 族tộc 姓tánh 子tử 。 此thử 座tòa 為vi 高cao 廣quảng 。 吾ngô 不bất 能năng 昇thăng 。 維duy 摩ma 詰cật 言ngôn 。 賢hiền 者giả 。 為vi 須Tu 彌Di 燈đăng 王vương 如Như 來Lai 作tác 禮lễ 。 然nhiên 後hậu 可khả 坐tọa 。 於ư 是thị 。 邊biên 菩Bồ 薩Tát 。 大đại 弟đệ 子tử 。 即tức 為vi 須Tu 彌Di 燈đăng 王vương 如Như 來Lai 作tác 禮lễ 。 便tiện 得đắc 坐tọa 師sư 子tử 座tòa 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 言ngôn 。 未vị 曾tằng 有hữu 也dã 。 族tộc 姓tánh 子tử 。 如như 是thị 小tiểu 室thất 。 乃nãi 容dung 受thọ 此thử 高cao 廣quảng 之chi 座tòa 。 於ư 維Duy 耶Da 離Ly 城thành 無vô 所sở 罣quái 礙ngại 。 於ư 佛Phật 所sở 止chỉ 及cập 四tứ 天thiên 處xứ 無vô 所sở 罣quái 礙ngại 。 於ư 諸chư 國quốc 邑ấp 。 天thiên 龍long 神thần 宮cung 。 亦diệc 無vô 罣quái 礙ngại 。 維duy 摩ma 詰cật 言ngôn 。 唯dụy 然nhiên 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 諸chư 如Như 來Lai 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 有hữu 八bát 不bất 思tư 議nghị 門môn 。 得đắc 知tri 此thử 門môn 者giả 。 以dĩ 須Tu 彌Di 之chi 高cao 廣quảng 入nhập 芥giới 子tử 中trung 。 無vô 所sở 增tăng 減giảm 。 因nhân 現hiện 儀nghi 式thức 。 使sử 四Tứ 天Thiên 王Vương 與dữ 忉Đao 利Lợi 天Thiên 。 不bất 知tri 誰thùy 內nội 我ngã 著trước 此thử 。 而nhi 異dị 人nhân 者giả 。 見kiến 須Tu 彌Di 入nhập 芥giới 子tử 。 是thị 為vi 入nhập 不bất 思tư 議nghị 壃 界giới 之chi 門môn 也dã 。 又hựu 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 立lập 不bất 思tư 議nghị 門môn 菩Bồ 薩Tát 者giả 。 以dĩ 四tứ 大đại 海hải 水thủy 。 入nhập 一nhất 毛mao 孔khổng 。 不bất 嬈nhiễu/nhiêu 魚ngư 鼈miết 黿ngoan 鼉đà 水thủy 性tánh 之chi 屬thuộc 。 不bất 使sử 龍long 。 鬼quỷ 神thần 。 阿a 須tu 倫luân 。 迦ca 留lưu 羅la 知tri 我ngã 何hà 入nhập 。 因nhân 喻dụ 儀nghi 式thức 。 其kỳ 於ư 眾chúng 生sanh 無vô 所sở 嬈nhiễu/nhiêu 害hại 。 又hựu 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 於ư 是thị 三tam 千thiên 世thế 界giới 。 如như 佛Phật 所sở 斷đoán/đoạn 。 以dĩ 右hữu 掌chưởng 排bài 置trí 恒hằng 沙sa 佛Phật 國quốc 。 而nhi 人nhân 不bất 知tri 誰thùy 安an 我ngã 往vãng 。 又hựu 引dẫn 還hoàn 復phục 故cố 處xứ 。 都đô 不bất 使sử 人nhân 有hữu 往vãng 來lai 想tưởng 。 因nhân 而nhi 現hiện 儀nghi 。 又hựu 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 有hữu 無vô 量lượng 人nhân 生sanh 死tử 奉phụng 律luật 。 立lập 不bất 思tư 議nghị 門môn 菩Bồ 薩Tát 者giả 。 為vi 奉phụng 律luật 人nhân 現hiện 七thất 夜dạ 為vi 劫kiếp 壽thọ 。 人nhân 信tín 知tri 謂vị 劫kiếp 過quá 。 不bất 知tri 是thị 七thất 夜dạ 也dã 。 又hựu 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 立lập 不bất 思tư 議nghị 門môn 菩Bồ 薩Tát 者giả 。 現hiện 諸chư 剎sát 好hảo 以dĩ 為vi 一nhất 剎sát 。 立lập 一nhất 切thiết 人nhân 置trí 其kỳ 右hữu 掌chưởng 。 順thuận 化hóa 其kỳ 意ý 。 與dữ 遊du 諸chư 剎sát 。 令linh 如như 日nhật 現hiện 。 不bất 震chấn 一nhất 國quốc 。 從tùng 是thị 禮lễ 事sự 。 十thập 方phương 諸chư 佛Phật 。 又hựu 令linh 一nhất 切thiết 人nhân 。 從tùng 一nhất 毛mao 孔khổng 見kiến 十thập 方phương 諸chư 日nhật 月nguyệt 星tinh 像tượng 。 十thập 方phương 陰ấm 冥minh 。 皆giai 隨tùy 入nhập 門môn 。 既ký 無vô 所sở 害hại 。 又hựu 使sử 佛Phật 國quốc 所sở 有hữu 不bất 減giảm 。 一nhất 切thiết 曠khoáng 然nhiên 。 各các 得đắc 修tu 行hành 。 又hựu 能năng 蹶quyết 取thủ 下hạ 方phương 恒hằng 沙sa 等đẳng 剎sát 。 舉cử 置trí 殊thù 異dị 。 無vô 數số 佛Phật 土độ 。 若nhược 接tiếp 頹đồi 坎khảm 安an 措thố 地địa 。 又hựu 立lập 不bất 思tư 議nghị 門môn 菩Bồ 薩Tát 者giả 。 為vị 一nhất 切thiết 人nhân 故cố 。 如như 佛Phật 像tượng 色sắc 貌mạo 立lập 以dĩ 立lập 之chi 。 如như 緣duyên 一nhất 覺giác 像tượng 色sắc 貌mạo 立lập 以dĩ 立lập 之chi 。 如như 弟đệ 子tử 像tượng 色sắc 貌mạo 立lập 以dĩ 立lập 之chi 。 或hoặc 如như 釋thích 如như 梵phạm 如như 轉Chuyển 輪Luân 王Vương 。 像tượng 色sắc 貌mạo 立lập 以dĩ 立lập 之chi 。 隨tùy 十thập 方phương 語ngữ 言ngôn 音âm 聲thanh 上thượng 中trung 下hạ 之chi 所sở 願nguyện 。 一nhất 切thiết 以dĩ 佛Phật 柔nhu 軟nhuyễn 音âm 響hưởng 而nhi 誘dụ 立lập 之chi 。 為vi 出xuất 佛Phật 語ngữ 無vô 常thường 。 苦khổ 。 空không 。 非phi 身thân 之chi 聲thanh 。 以dĩ 如như 事sự 說thuyết 諸chư 佛Phật 法pháp 言ngôn 出xuất 是thị 輩bối 聲thanh 。 於ư 是thị 。 耆kỳ 年niên 大Đại 迦Ca 葉Diếp 。 聞văn 說thuyết 菩Bồ 薩Tát 不bất 思tư 議nghị 門môn 。 謂vị 舍Xá 利Lợi 弗Phất 言ngôn 。 譬thí 如như 。 賢hiền 者giả 。 於ư 凡phàm 人nhân 前tiền 現hiện 眾chúng 名danh 香hương 。 非phi 彼bỉ 所sở 見kiến 。 則tắc 不bất 能năng 知tri 。 為vi 若nhược 此thử 也dã 。 今kim 諸chư 弟đệ 子tử 聞văn 是thị 語ngữ 者giả 。 可khả 一nhất 時thời 見kiến 不bất 思tư 議nghị 作tác 。 其kỳ 誰thùy 聞văn 此thử 不bất 思tư 議nghị 門môn 。 不bất 發phát 無Vô 上Thượng 正Chánh 真Chân 道Đạo 者giả 。 於ư 此thử 。 賢hiền 者giả 。 吾ngô 等đẳng 何hà 為vi 永vĩnh 絕tuyệt 其kỳ 根căn 。 於ư 此thử 大Đại 乘Thừa 。 已dĩ 如như 敗bại 種chủng/chúng 。 一nhất 切thiết 弟đệ 子tử 。 聞văn 是thị 說thuyết 者giả 。 當đương 以dĩ 悲bi 泣khấp 曉hiểu 喻dụ 一nhất 切thiết 三tam 千thiên 世thế 界giới 。 其kỳ 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 可khả 悅duyệt 預dự 喜hỷ 。 如như 是thị 說thuyết 當đương 頂đảnh 受thọ 。 若nhược 曉hiểu 了liễu 不bất 思tư 議nghị 門môn 者giả 。 一nhất 切thiết 魔ma 眾chúng 。 無vô 如như 之chi 何hà 。 大Đại 迦Ca 葉Diếp 說thuyết 是thị 語ngữ 時thời 。 三tam 萬vạn 二nhị 千thiên 天thiên 人nhân 皆giai 發phát 無Vô 上Thượng 正Chánh 真Chân 道Đạo 意ý 。 維duy 摩ma 詰cật 報báo 大Đại 迦Ca 葉Diếp 言ngôn 。 唯dụy 然nhiên 。 賢hiền 者giả 。 十thập 方phương 無vô 量lượng 。 無vô 央ương 數số 魔ma 魔ma 怪quái 。 賢hiền 者giả 。 悉tất 行hành 恐khủng 怖bố 。 立lập 不bất 思tư 議nghị 門môn 菩Bồ 薩Tát 者giả 。 常thường 解giải 度độ 人nhân 。 魔ma 之chi 所sở 為vi 十thập 方phương 無vô 量lượng 。 或hoặc 從tùng 菩Bồ 薩Tát 求cầu 索sách 手thủ 足túc 。 耳nhĩ 鼻tỷ 。 頭đầu 眼nhãn 。 髓tủy 腦não 。 血huyết 肉nhục 。 肌cơ 體thể 。 妻thê 子tử 。 男nam 女nữ 。 眷quyến 屬thuộc 。 及cập 求cầu 國quốc 城thành 。 墟khư 聚tụ 。 財tài 穀cốc 。 金kim 銀ngân 。 明minh 月nguyệt 。 珠châu 玉ngọc 。 珊san 瑚hô 。 珍trân 寶bảo 。 衣y 裘cừu 。 飲ẩm 食thực 一nhất 切thiết 所sở 有hữu 。 皆giai 從tùng 求cầu 索sách 。 立lập 不bất 思tư 議nghị 門môn 菩Bồ 薩Tát 者giả 。 能năng 以dĩ 善thiện 權quyền 為vì 諸chư 菩Bồ 薩Tát 方phương 便tiện 。 示thị 現hiện 堅kiên 固cố 其kỳ 性tánh 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 菩Bồ 薩Tát 者giả 。 當đương 上thượng 及cập 不bất 可khả 使sử 凡phàm 民dân 逼bức 迫bách 之chi 也dã 。 譬thí 如như 。 迦Ca 葉Diếp 。 龍long 象tượng 蹴xúc 踏đạp 。 非phi 驢lư 所sở 堪kham 。 為vi 若nhược 此thử 也dã 。 其kỳ 餘dư 菩Bồ 薩Tát 莫mạc 能năng 為vi 。 菩Bồ 薩Tát 忍nhẫn 逼bức 猶do 如như 此thử 。 立lập 不bất 思tư 議nghị 門môn 菩Bồ 薩Tát 入nhập 權quyền 慧tuệ 力lực 者giả 也dã 。 ◎ 維duy 摩ma 詰cật 經Kinh 卷quyển 上thượng 卍 Bản dịch: 11/10/2013, hiệu đính: 11/10/2013 Nội dung được tải về từ website Văn Hóa Phật Giáo www.Hoavouu.com. Trên con đường Hoằng Pháp, cần sự thấu hiểu và chia sẻ để cùng nhau có được sự an lạc cho mình và cho mọi người. Chúng tôi, khuyến khích sự giới thiệu, phổ biến nguyên tác này đến tất cả mọi người bằng hình thức phi lợi nhuận. Nguyện đem công đức này, hướng về khắp tất cả, đệ tử và chúng sanh, đều trọn thành Phật đạo. Hoavouu.com