佛Phật 說thuyết 給cấp 孤cô 長trưởng 者giả 女nữ 得đắc 度độ 因nhân 緣duyên 經Kinh 卷quyển 上thượng 西tây 天thiên 譯dịch 經kinh 三Tam 藏Tạng 朝triêu 奉phụng 大đại 夫phu 試thí 光quang 祿lộc 卿khanh 傳truyền 法pháp 大đại 師sư 賜tứ 紫tử 臣thần 施thí 護hộ 奉phụng 。 詔chiếu 譯dịch 。 如như 是thị 我ngã 聞văn 。 一nhất 時thời 。 佛Phật 在tại 舍Xá 衛Vệ 國Quốc 祇Kỳ 樹Thụ 給Cấp 孤Cô 獨Độc 園Viên 。 與dữ 大đại 聲Thanh 聞Văn 眾chúng 俱câu 。 而nhi 彼bỉ 給Cấp 孤Cô 獨Độc 長trưởng 者giả 。 具cụ 大đại 福phước 德đức 。 妻thê 子tử 奴nô 婢tỳ 眷quyến 屬thuộc 熾sí 盛thịnh 。 富phú 饒nhiêu 自tự 在tại 廣quảng 積tích 財tài 寶bảo 。 其kỳ 數số 無vô 量lượng 。 與dữ 毘Tỳ 沙Sa 門Môn 天Thiên 王Vương 。 等đẳng 無vô 有hữu 異dị 。 而nhi 彼bỉ 長trưởng 者giả 與dữ 諸chư 眷quyến 屬thuộc 。 常thường 共cộng 圍vi 繞nhiễu 嬉hi 戲hí 娛ngu 樂lạc 。 忽hốt 於ư 一nhất 時thời 其kỳ 妻thê 懷hoài 妊nhâm 。 經kinh 於ư 九cửu 月nguyệt 生sanh 一nhất 童đồng 女nữ 。 上thượng 色sắc 端đoan 嚴nghiêm 殊thù 妙diệu 無vô 比tỉ 。 身thân 諸chư 相tướng 分phần/phân 上thượng 下hạ 圓viên 滿mãn 。 人nhân 所sở 瞻chiêm 者giả 。 無vô 不bất 愛ái 樂nhạo 。 其kỳ 女nữ 生sanh 已dĩ 。 而nhi 有hữu 種chủng 種chủng 吉cát 祥tường 善thiện 相tương/tướng 。 以dĩ 是thị 因nhân 緣duyên 。 父phụ 為vi 立lập 名danh 。 號hiệu 善thiện 無vô 毒độc 。 復phục 次thứ 。 去khứ 此thử 舍Xá 衛Vệ 國Quốc 一nhất 百bách 六lục 十thập 由do 旬tuần 。 有hữu 一nhất 大đại 城thành 。 名danh 曰viết 福phước 增tăng 。 彼bỉ 有hữu 長trưởng 者giả 名danh 謨mô 尸thi 羅la 。 亦diệc 具cụ 大đại 福phước 德đức 。 妻thê 子tử 奴nô 婢tỳ 眷quyến 屬thuộc 熾sí 盛thịnh 。 富phú 饒nhiêu 自tự 在tại 廣quảng 積tích 財tài 寶bảo 。 其kỳ 數số 無vô 量lượng 。 與dữ 毘Tỳ 沙Sa 門Môn 天Thiên 王Vương 。 等đẳng 無vô 有hữu 異dị 。 而nhi 彼bỉ 長trưởng 者giả 有hữu 一nhất 童đồng 子tử 名danh 曰viết 牛ngưu 授thọ 。 上thượng 色sắc 端đoan 嚴nghiêm 殊thù 妙diệu 無vô 比tỉ 。 人nhân 所sở 瞻chiêm 者giả 。 無vô 不bất 愛ái 樂nhạo 。 然nhiên 其kỳ 長trưởng 者giả 及cập 長trưởng 者giả 子tử 俱câu 事sự 外ngoại 道đạo 。 於ư 諸chư 外ngoại 道đạo 深thâm 生sanh 敬kính 信tín 。 即tức 不bất 能năng 知tri 有hữu 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 最tối 上thượng 最tối 勝thắng 。 世Thế 尊Tôn 所sở 有hữu 最tối 上thượng 法Pháp 門môn 亦diệc 復phục 不bất 聞văn 。 神thần 通thông 變biến 化hóa 。 殊thù 勝thắng 事sự 業nghiệp 昔tích 所sở 未vị 見kiến 。 是thị 諸chư 外ngoại 道đạo 散tán 居cư 異dị 處xứ 。 或hoặc 在tại 遨ngao 哩rị 迦ca 聚tụ 落lạc 。 或hoặc 在tại 福phước 增tăng 大đại 城thành 。 或hoặc 在tại 作tác 賢hiền 大đại 城thành 。 是thị 時thời 有hữu 一nhất 外ngoại 道đạo 。 先tiên 在tại 福phước 增tăng 城thành 中trung 。 來lai 詣nghệ 牛ngưu 授thọ 童đồng 子tử 所sở 。 謂vị 童đồng 子tử 言ngôn 。 汝nhữ 今kim 何hà 故cố 。 而nhi 不bất 納nạp 妻thê 。 牛ngưu 授thọ 答đáp 言ngôn 。 世thế 間gian 若nhược 有hữu 色sắc 相tương/tướng 端đoan 嚴nghiêm 與dữ 我ngã 等đẳng 者giả 。 我ngã 當đương 娶thú 彼bỉ 。 時thời 外ngoại 道đạo 言ngôn 。 童đồng 子tử 當đương 知tri 。 舍Xá 衛Vệ 國Quốc 中trung 給Cấp 孤Cô 獨Độc 長trưởng 者giả 有hữu 一nhất 童đồng 女nữ 。 上thượng 色sắc 端đoan 嚴nghiêm 殊thù 妙diệu 無vô 比tỉ 。 人nhân 所sở 瞻chiêm 者giả 。 無vô 不bất 愛ái 樂nhạo 。 汝nhữ 今kim 宜nghi 應ưng 求cầu 彼bỉ 為vi 妻thê 。 牛ngưu 授thọ 聞văn 已dĩ 心tâm 生sanh 歡hoan 喜hỷ 。 即tức 如như 其kỳ 言ngôn 。 易dị 自tự 常thường 服phục 著trước 外ngoại 道đạo 衣y 。 持trì 鉢bát 往vãng 詣nghệ 舍Xá 衛Vệ 國Quốc 中trung 。 到đáo 已dĩ 次thứ 第đệ 持trì 鉢bát 乞khất 食thực 。 至chí 給Cấp 孤Cô 獨Độc 長trưởng 者giả 住trụ 舍xá 門môn 外ngoại 。 時thời 。 善thiện 無vô 毒độc 女nữ 聞văn 乞khất 食thực 聲thanh 。 即tức 持trì 飲ẩm 食thực 出xuất 行hành 布bố 施thí 。 其kỳ 女nữ 出xuất 已dĩ 。 時thời 牛ngưu 授thọ 童đồng 子tử 。 得đắc 覩đổ 其kỳ 相tương/tướng 即tức 生sanh 愛ái 樂nhạo 。 彼bỉ 善thiện 無vô 毒độc 女nữ 。 以dĩ 宿tú/túc 因nhân 緣duyên 力lực 亦diệc 相tương/tướng 顧cố 視thị 。 然nhiên 彼bỉ 善thiện 無vô 毒độc 女nữ 。 見kiến 牛ngưu 授thọ 童đồng 子tử 是thị 外ngoại 道đạo 相tương/tướng 。 即tức 時thời 微vi 笑tiếu 作tác 是thị 告cáo 言ngôn 。 汝nhữ 是thị 不bất 正chánh 知tri 者giả 。 外ngoại 道đạo 異dị 學học 。 何hà 故cố 住trụ 此thử 持trì 鉢bát 乞khất 食thực 。 牛ngưu 授thọ 童đồng 子tử 聞văn 是thị 語ngữ 已dĩ 。 亦diệc 復phục 微vi 笑tiếu 不bất 取thủ 其kỳ 食thực 離ly 舍xá 而nhi 去khứ 。 還hoàn 歸quy 福phước 增tăng 城thành 中trung 。 白bạch 父phụ 母mẫu 言ngôn 。 父phụ 母mẫu 當đương 知tri 。 舍Xá 衛Vệ 國Quốc 中trung 給Cấp 孤Cô 獨Độc 長trưởng 者giả 有hữu 一nhất 童đồng 女nữ 名danh 善thiện 無vô 毒độc 。 願nguyện 今kim 與dữ 我ngã 求cầu 彼bỉ 為vi 妻thê 。 爾nhĩ 時thời 。 謨mô 尸thi 羅la 長trưởng 者giả 聞văn 是thị 語ngữ 已dĩ 。 即tức 詣nghệ 舍Xá 衛Vệ 國Quốc 中trung 給Cấp 孤Cô 獨Độc 長trưởng 者giả 所sở 。 具cụ 以dĩ 此thử 緣duyên 而nhi 相tương/tướng 告cáo 語ngữ 。 給Cấp 孤Cô 獨Độc 長trưởng 者giả 言ngôn 。 我ngã 雖tuy 相tương/tướng 許hứa 。 然nhiên 當đương 俟sĩ 我ngã 問vấn 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 佛Phật 若nhược 聽thính 許hứa 斯tư 為vi 甚thậm 善thiện 。 時thời 給Cấp 孤Cô 獨Độc 長trưởng 者giả 即tức 自tự 往vãng 詣nghệ 佛Phật 世Thế 尊Tôn 所sở 。 禮lễ 佛Phật 足túc 已dĩ 具cụ 陳trần 上thượng 事sự 。 佛Phật 言ngôn 。 長trưởng 者giả 。 汝nhữ 女nữ 不bất 應ưng/ứng 剃thế 髮phát 出xuất 家gia 。 當đương 聽thính 往vãng 彼bỉ 乃nãi 為vi 甚thậm 善thiện 。 彼bỉ 女nữ 若nhược 至chí 福phước 增tăng 城thành 中trung 。 而nhi 能năng 廣quảng 大đại 施thi 作tác 佛Phật 事sự 。 最tối 上thượng 吉cát 祥tường 。 是thị 時thời 給Cấp 孤Cô 獨Độc 長trưởng 者giả 。 即tức 如như 佛Phật 勅sắc 還hoàn 自tự 舍xá 中trung 。 乃nãi 出xuất 種chủng 種chủng 珍trân 寶bảo 等đẳng 物vật 。 備bị 諸chư 所sở 用dụng 依y 世thế 法pháp 儀nghi 。 以dĩ 善thiện 無vô 毒độc 女nữ 。 適thích 牛ngưu 授thọ 童đồng 子tử 。 乃nãi 至chí 後hậu 時thời 彼bỉ 謨mô 尸thi 羅la 長trưởng 者giả 。 於ư 自tự 舍xá 中trung 飯phạn 諸chư 外ngoại 道đạo 。 長trưởng 者giả 即tức 謂vị 善thiện 無vô 毒độc 言ngôn 。 童đồng 女nữ 。 可khả 來lai 隨tùy 喜hỷ 布bố 施thí 。 彼bỉ 善thiện 無vô 毒độc 女nữ 。 先tiên 所sở 不bất 知tri 飯phạn 諸chư 外ngoại 道đạo 。 聞văn 長trưởng 者giả 語ngữ 已dĩ 。 謂vị 是thị 佛Phật 諸chư 弟đệ 子tử 。 舍Xá 利Lợi 子Tử 。 大Đại 目Mục 乾Kiền 連Liên 。 阿A 難Nan 等đẳng 。 至chí 此thử 受thọ 食thực 。 即tức 時thời 踊dũng 躍dược 歡hoan 喜hỷ 而nhi 出xuất 。 乃nãi 見kiến 諸chư 外ngoại 道đạo 異dị 學học 。 相tướng 貌mạo 醜xú 惡ác 如như 迦ca 迦ca 色sắc 。 著trước 弊tệ 垢cấu 衣y 。 身thân 體thể 臭xú 穢uế 。 裸lõa 形hình 無vô 恥sỉ 復phục 如như 餓ngạ 鬼quỷ 。 見kiến 是thị 相tương/tướng 已dĩ 。 心tâm 生sanh 忿phẫn 恚khuể 一nhất 面diện 而nhi 住trụ 。 時thời 長trưởng 者giả 言ngôn 。 童đồng 女nữ 何hà 故cố 心tâm 生sanh 退thối/thoái 屈khuất 。 女nữ 即tức 答đáp 言ngôn 。 我ngã 非phi 退thối/thoái 屈khuất 。 然nhiên 今kim 長trưởng 者giả 所sở 作tác 施thí 會hội 。 若nhược 能năng 供cúng 養dường 諸chư 聖thánh 眾chúng 者giả 。 當đương 獲hoạch 勝thắng 福phước 。 云vân 何hà 供cúng 養dường 此thử 諸chư 外ngoại 道đạo 作tác 罪tội 業nghiệp 者giả 。 得đắc 何hà 等đẳng 利lợi 。 長trưởng 者giả 聞văn 已dĩ 。 驚kinh 而nhi 問vấn 言ngôn 。 童đồng 女nữ 。 世thế 間gian 寧ninh 有hữu 最tối 勝thắng 導đạo 師sư 過quá 於ư 此thử 者giả 。 彼bỉ 女nữ 答đáp 言ngôn 。 長trưởng 者giả 善thiện 聽thính 。 舍Xá 衛Vệ 國Quốc 中trung 有hữu 一nhất 大đại 園viên 我ngã 父phụ 所sở 造tạo 。 有hữu 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 現hiện 止chỉ 其kỳ 中trung 。 佛Phật 世Thế 尊Tôn 者giả 最tối 上thượng 最tối 勝thắng 。 是thị 我ngã 之chi 師sư 。 父phụ 母mẫu 清thanh 淨tịnh 氏thị 族tộc 高cao 勝thắng 。 姓tánh 剎sát 帝đế 利lợi 金kim 輪luân 王vương 種chủng/chúng 。 捨xả 輪luân 王vương 位vị 。 出xuất 家gia 修tu 道Đạo 。 厭yếm 彼bỉ 世thế 間gian 富phú 貴quý 等đẳng 事sự 。 歷lịch 修tu 眾chúng 行hành 菩bồ 提đề 樹thụ 下hạ 降hàng 魔ma 成thành 佛Phật 。 諸chư 根căn 相tướng 好hảo 端đoan 嚴nghiêm 具cụ 足túc 。 現hiện 少thiếu 年niên 相tương 勝thắng 妙diệu 無vô 比tỉ 。 遊du 戲hí 神thần 通thông 。 自tự 在tại 無vô 礙ngại 。 面diện 現hiện 喜hỷ 輪luân 。 而nhi 為vi 莊trang 嚴nghiêm 。 於ư 一nhất 切thiết 處xứ 。 所sở 作tác 相tương 應ứng 。 又hựu 復phục 三tam 十thập 二nhị 大đại 人nhân 相tướng 。 八bát 十thập 種chủng 隨tùy 形hình 好hảo 。 一nhất 一nhất 具cụ 足túc 。 身thân 諸chư 相tướng 分phần/phân 圓viên 光quang 普phổ 照chiếu 。 頂đảnh 有hữu 光quang 明minh 如như 千thiên 日nhật 輪luân 。 廣quảng 大đại 熾sí 盛thịnh 最tối 勝thắng 嚴nghiêm 飾sức 普phổ 遍biến 賢hiền 善thiện 。 巍nguy 巍nguy 無vô 動động 如như 寶bảo 山sơn 現hiện 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 見kiến 者giả 愛ái 樂nhạo 。 瞻chiêm 佛Phật 相tướng 好hảo 心tâm 無vô 厭yếm 足túc 。 為vì 諸chư 聲Thanh 聞Văn 。 隨tùy 應ứng 說thuyết 法Pháp 。 一nhất 一nhất 分phân 別biệt 。 此thử 是thị 因nhân 緣duyên 此thử 非phi 因nhân 緣duyên 。 是thị 出xuất 離ly 道đạo 非phi 出xuất 離ly 道đạo 。 是thị 所sở 應ưng/ứng 行hành 非phi 所sở 應ưng/ứng 行hành 。 是thị 神thần 通thông 事sự 非phi 神thần 通thông 事sự 。 是thị 世thế 間gian 慧tuệ 是thị 諸chư 佛Phật 慧tuệ 。 又hựu 復phục 世Thế 尊Tôn 善thiện 巧xảo 方phương 便tiện 。 隨tùy 所sở 宣tuyên 說thuyết 。 皆giai 以dĩ 最tối 上thượng 法pháp 語ngữ 而nhi 攝nhiếp 他tha 語ngữ 。 諸chư 有hữu 所sở 說thuyết 悉tất 為vi 利lợi 他tha 。 此thử 是thị 善thiện 惡ác 業nghiệp 。 世Thế 尊Tôn 如như 實thật 說thuyết 。 此thử 是thị 所sở 作tác 行hành 。 世Thế 尊Tôn 如như 實thật 說thuyết 。 此thử 是thị 先tiên 所sở 說thuyết 此thử 是thị 後hậu 所sở 說thuyết 。 世Thế 尊Tôn 一nhất 一nhất 如như 實thật 分phân 別biệt 。 佛Phật 說thuyết 法pháp 時thời 面diện 目mục 熙hi 怡di 。 遠viễn 離ly 顰tần 蹙túc 常thường 出xuất 柔nhu 軟nhuyễn 語ngữ 。 順thuận 善thiện 語ngữ 。 甘cam 美mỹ 語ngữ 。 可khả 愛ái 語ngữ 。 巧xảo 妙diệu 語ngữ 。 安an 慰úy 語ngữ 。 起khởi 諸chư 方phương 便tiện 隨tùy 應ứng 說thuyết 法Pháp 。 悲bi 愍mẫn 利lợi 樂lạc 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 使sử 諸chư 眾chúng 生sanh 。 皆giai 悉tất 調điều 伏phục 。 又hựu 復phục 世Thế 尊Tôn 為vì 諸chư 聲Thanh 聞Văn 。 一nhất 一nhất 分phân 別biệt 。 是thị 聖thánh 人nhân 法pháp 是thị 異dị 道Đạo 法Pháp 。 是thị 離ly 塵trần 法pháp 是thị 無vô 等đẳng 法pháp 。 令linh 諸chư 聲Thanh 聞Văn 如như 其kỳ 所sở 應ưng/ứng 如như 理lý 修tu 習tập 。 得đắc 戒giới 具cụ 足túc 。 定định 具cụ 足túc 。 慧tuệ 具cụ 足túc 。 解giải 脫thoát 具cụ 足túc 。 解giải 脫thoát 知tri 見kiến 具cụ 足túc 。 又hựu 復phục 世Thế 尊Tôn 隨tùy 往vãng 一nhất 切thiết 聚tụ 落lạc 方phương 處xứ 。 若nhược 行hành 若nhược 止chỉ 不bất 為vị 一nhất 切thiết 人nhân 。 非phi 人nhân 等đẳng 而nhi 能năng 嬈nhiễu/nhiêu 害hại 。 於ư 一nhất 切thiết 時thời 常thường 以dĩ 天thiên 眼nhãn 見kiến 諸chư 色sắc 相tướng 。 常thường 以dĩ 天thiên 耳nhĩ 聞văn 諸chư 音âm 聲thanh 。 智trí 慧tuệ 光quang 明minh 。 廣quảng 大đại 照chiếu 耀diệu 。 若nhược 時thời 若nhược 非phi 時thời 。 常thường 安an 住trụ 正chánh 念niệm 。 當đương 知tri 佛Phật 世Thế 尊Tôn 有hữu 如như 是thị 功công 德đức 。 此thử 名danh 世thế 間gian 最tối 勝thắng 導đạo 師sư 。 爾nhĩ 時thời 。 謨mô 尸thi 羅la 長trưởng 者giả 舍xá 所sở 集tập 外ngoại 道đạo 眾chúng 中trung 。 有hữu 善thiện 根căn 成thành 熟thục 者giả 。 聞văn 佛Phật 功công 德đức 毛mao 髮phát 竪thụ 立lập 。 涕thế 淚lệ 悲bi 泣khấp 。 於ư 佛Phật 世Thế 尊Tôn 起khởi 清thanh 淨tịnh 心tâm 深thâm 生sanh 敬kính 信tín 。 即tức 作tác 是thị 言ngôn 。 我ngã 等đẳng 願nguyện 當đương 投đầu 佛Phật 出xuất 家gia 。 時thời 謨mô 尸thi 羅la 長trưởng 者giả 。 聞văn 善thiện 無vô 毒độc 女nữ 說thuyết 佛Phật 功công 德đức 。 於ư 佛Phật 世Thế 尊Tôn 即tức 生sanh 淨tịnh 信tín 。 謂vị 童đồng 女nữ 言ngôn 。 汝nhữ 今kim 可khả 能năng 令linh 我ngã 得đắc 見kiến 。 佛Phật 世Thế 尊Tôn 不phủ 。 彼bỉ 女nữ 答đáp 言ngôn 。 若nhược 欲dục 見kiến 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 及cập 聖thánh 眾chúng 者giả 。 即tức 當đương 辦biện 造tạo 最tối 上thượng 飲ẩm 食thực 。 而nhi 為vi 供cúng 養dường 。 是thị 時thời 。 長trưởng 者giả 即tức 語ngữ 其kỳ 妻thê 令linh 辦biện 飲ẩm 食thực 。 妻thê 乃nãi 答đáp 言ngôn 。 善thiện 哉tai 長trưởng 者giả 飲ẩm 食thực 已dĩ 辦biện 。 長trưởng 者giả 謂vị 童đồng 女nữ 言ngôn 。 我ngã 不bất 解giải 法pháp 。 汝nhữ 當đương 請thỉnh 佛Phật 。 彼bỉ 善thiện 無vô 毒độc 女nữ 即tức 以dĩ 妙diệu 華hoa 作tác 曼mạn 拏noa 羅la 向hướng 佛Phật 世Thế 尊Tôn 所sở 住trụ 方phương 處xứ 。 遙diêu 伸thân 禮lễ 敬kính 燒thiêu 眾chúng 名danh 香hương 。 散tán 諸chư 妙diệu 華hoa 。 一nhất 心tâm 合hợp 掌chưởng 。 請thỉnh 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 作tác 如như 是thị 言ngôn 。 佛Phật 是thị 一Nhất 切Thiết 智Trí 具cụ 大đại 悲bi 者giả 。 隨tùy 諸chư 眾chúng 生sanh 。 所sở 可khả 樂lạc 見kiến 皆giai 令linh 如như 意ý 。 今kim 此thử 謨mô 尸thi 羅la 長trưởng 者giả 。 與dữ 諸chư 眷quyến 屬thuộc 。 發phát 清thanh 淨tịnh 心tâm 。 樂nhạo 見kiến 世Thế 尊Tôn 。 於ư 自tự 住trụ 舍xá 已dĩ 辦biện 種chủng 種chủng 上thượng 味vị 飲ẩm 食thực 。 欲dục 伸thân 供cúng 養dường 。 世thế 間gian 導đạo 師sư 及cập 諸chư 聖thánh 眾chúng 我ngã 今kim 召triệu 請thỉnh 。 唯duy 願nguyện 世Thế 尊Tôn 。 廣quảng 為vì 悲bi 愍mẫn 利lợi 樂lạc 眾chúng 生sanh 。 哀ai 受thọ 所sở 請thỉnh 至chí 長trưởng 者giả 舍xá 。 是thị 時thời 童đồng 女nữ 所sở 散tán 妙diệu 華hoa 。 以dĩ 佛Phật 威uy 神thần 力lực 故cố 。 於ư 虛hư 空không 中trung 。 猶do 如như 鵝nga 王vương 。 徐từ 徐từ 而nhi 下hạ 至chí 舍Xá 衛Vệ 國Quốc 祇Kỳ 樹Thụ 給Cấp 孤Cô 獨Độc 園Viên 。 佛Phật 世Thế 尊Tôn 前tiền 。 其kỳ 香hương 如như 雲vân 。 最tối 上thượng 微vi 妙diệu 。 結kết 成thành 樓lầu 閣các 旋toàn 轉chuyển 空không 中trung 。 爾nhĩ 時thời 。 尊Tôn 者giả 阿A 難Nan 。 見kiến 是thị 相tương/tướng 已dĩ 。 前tiền 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 今kim 所sở 現hiện 瑞thụy 。 是thị 何hà 方phương 來lai 請thỉnh 佛Phật 之chi 相tướng 。 佛Phật 言ngôn 。 阿A 難Nan 。 汝nhữ 今kim 當đương 知tri 。 去khứ 此thử 舍Xá 衛Vệ 國Quốc 。 一nhất 百bách 六lục 十thập 由do 旬tuần 有hữu 一nhất 大đại 城thành 。 名danh 曰viết 福phước 增tăng 。 彼bỉ 有hữu 長trưởng 者giả 名danh 謨mô 尸thi 羅la 。 而nhi 彼bỉ 城thành 中trung 有hữu 諸chư 外ngoại 道đạo 今kim 現hiện 集tập 會hội 。 謨mô 尸thi 羅la 長trưởng 者giả 請thỉnh 佛Phật 。 及cập 聲Thanh 聞Văn 眾chúng 。 我ngã 等đẳng 當đương 往vãng 。 各các 現hiện 神thần 變biến 令linh 彼bỉ 外ngoại 道đạo 發phát 生sanh 淨tịnh 信tín 。 已dĩ 生sanh 信tín 者giả 使sử 不bất 退thối 轉chuyển 。 我ngã 當đương 於ư 彼bỉ 。 作tác 大đại 利lợi 樂lạc 。 是thị 彼bỉ 所sở 來lai 請thỉnh 佛Phật 之chi 相tướng 。 汝nhữ 今kim 宜nghi 應ưng 鳴minh 彼bỉ 犍kiền 椎chuy/chùy 。 集tập 苾Bật 芻Sô 眾chúng 令linh 自tự 知tri 時thời 。 各các 現hiện 神thần 通thông 當đương 往vãng 受thọ 供cung 。 爾nhĩ 時thời 。 尊Tôn 者giả 阿A 難Nan 。 受thọ 佛Phật 勅sắc 已dĩ 。 即tức 鳴minh 犍kiền 椎chuy/chùy 集tập 苾Bật 芻Sô 眾chúng 。 作tác 是thị 白bạch 言ngôn 。 已dĩ 得đắc 神thần 通thông 尊Tôn 者giả 諸chư 阿A 羅La 漢Hán 諦đế 聽thính 佛Phật 勅sắc 。 令linh 諸chư 苾Bật 芻Sô 當đương 自tự 知tri 時thời 。 各các 現hiện 神thần 通thông 往vãng 福phước 增tăng 城thành 中trung 。 受thọ 謨mô 尸thi 羅la 長trưởng 者giả 供cung 。 而nhi 彼bỉ 城thành 中trung 有hữu 諸chư 外ngoại 道đạo 今kim 現hiện 集tập 會hội 。 當đương 令linh 彼bỉ 等đẳng 發phát 生sanh 淨tịnh 信tín 。 已dĩ 生sanh 信tín 者giả 使sử 不bất 退thối 轉chuyển 。 作tác 大đại 利lợi 樂lạc 。 尊Tôn 者giả 阿A 難Nan 。 如như 是thị 白bạch 已dĩ 。 次thứ 乃nãi 行hành 籌trù 。 諸chư 阿A 羅La 漢Hán 各các 各các 受thọ 籌trù 。 是thị 時thời 有hữu 一nhất 苾Bật 芻Sô 。 名danh 崑 努nỗ 鉢bát 陀đà 那na 。 為vi 眾chúng 中trung 上thượng 座tòa 。 已dĩ 證chứng 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 果quả 。 然nhiên 未vị 得đắc 神thần 通thông 具cụ 足túc 。 而nhi 亦diệc 受thọ 籌trù 。 時thời 尊Tôn 者giả 阿A 難Nan 。 即tức 作tác 是thị 言ngôn 。 上thượng 座tòa 苾Bật 芻Sô 。 今kim 此thử 舍Xá 衛Vệ 國Quốc 去khứ 彼bỉ 福phước 增tăng 城thành 。 一nhất 百bách 六lục 十thập 由do 旬tuần 。 佛Phật 勅sắc 各các 令linh 現hiện 諸chư 神thần 變biến 而nhi 可khả 往vãng 彼bỉ 。 時thời 。 上thượng 座tòa 苾Bật 芻Sô 聞văn 此thử 語ngữ 已dĩ 。 便tiện 自tự 棄khí 置trí 先tiên 所sở 受thọ 籌trù 。 以dĩ 清thanh 淨tịnh 心tâm 。 如như 實thật 而nhi 住trụ 。 於ư 剎sát 那na 間gián 即tức 得đắc 阿A 羅La 漢Hán 果quả 。 還hoàn 執chấp 其kỳ 籌trù 。 起khởi 六Lục 神Thần 通Thông 。 譬thí 如như 力lực 士sĩ 。 屈khuất 伸thân 臂tý 頃khoảnh 。 踊dũng 身thân 空không 中trung 。 說thuyết 伽già 陀đà 曰viết 。 不bất 以dĩ 色sắc 相tướng 為vi 最tối 上thượng 。 不bất 以dĩ 有hữu 力lực 為vi 所sở 重trọng/trùng 。 離ly 塵trần 清thanh 淨tịnh 乃nãi 莊trang 嚴nghiêm 。 獲hoạch 得đắc 六Lục 通Thông 皆giai 具cụ 足túc 。 爾nhĩ 時thời 。 諸chư 阿A 羅La 漢Hán 過quá 是thị 日nhật 已dĩ 。 至chí 明minh 旦đán 時thời 。 各các 各các 隨tùy 應ứng 現hiện 諸chư 神thần 變biến 。 次thứ 第đệ 而nhi 往vãng 福phước 增tăng 城thành 中trung 謨mô 尸thi 羅la 長trưởng 者giả 舍xá 。 爾nhĩ 時thời 。 謨mô 尸thi 羅la 長trưởng 者giả 及cập 妻thê 眷quyến 屬thuộc 。 即tức 以dĩ 香hương 水thủy 散tán 灑sái 其kỳ 地địa 。 敷phu 設thiết 最tối 上thượng 莊trang 嚴nghiêm 床sàng 座tòa 。 安an 置trí 種chủng 種chủng 上thượng 味vị 飲ẩm 食thực 。 所sở 作tác 已dĩ 竟cánh 。 長trưởng 者giả 及cập 妻thê 即tức 出xuất 自tự 舍xá 住trụ 於ư 門môn 側trắc 。 與dữ 善thiện 無vô 毒độc 女nữ 。 牛ngưu 授thọ 童đồng 子tử 同đồng 俟sĩ 佛Phật 降giáng/hàng 。 爾nhĩ 時thời 。 長trưởng 者giả 作tác 是thị 思tư 惟duy 。 為vi 佛Phật 來lai 此thử 受thọ 我ngã 供cung 耶da 。 為vi 詣nghệ 餘dư 方phương 而nhi 受thọ 供cung 耶da 。 如như 是thị 念niệm 已dĩ 。 向hướng 佛Phật 世Thế 尊Tôn 所sở 在tại 方phương 處xứ 瞻chiêm 仰ngưỡng 而nhi 住trụ 。 爾nhĩ 時thời 。 尊Tôn 者giả 阿a 惹nhạ 憍Kiều 陳Trần 如Như 。 以dĩ 自tự 神thần 力lực 化hóa 大đại 蛇xà 車xa 。 安an 處xứ 其kỳ 上thượng 。 復phục 化hóa 微vi 細tế 天thiên 雨vũ 徐từ 徐từ 而nhi 下hạ 。 雷lôi 電điện 光quang 明minh 交giao 映ánh 而nhi 出xuất 。 現hiện 是thị 神thần 通thông 三tam 繞nhiễu 彼bỉ 城thành 。 次thứ 從tùng 空không 下hạ 入nhập 長trưởng 者giả 舍xá 。 爾nhĩ 時thời 。 長trưởng 者giả 見kiến 是thị 相tương/tướng 已dĩ 。 問vấn 善thiện 無vô 毒độc 女nữ 言ngôn 。 今kim 此thử 所sở 來lai 乘thừa 大đại 蛇xà 車xa 。 復phục 有hữu 微vi 細tế 天thiên 雨vũ 徐từ 徐từ 而nhi 下hạ 。 雷lôi 電điện 光quang 明minh 交giao 映ánh 而nhi 出xuất 。 現hiện 如như 是thị 相tướng 。 入nhập 此thử 舍xá 者giả 。 是thị 汝nhữ 師sư 耶da 。 女nữ 即tức 答đáp 言ngôn 。 此thử 非phi 我ngã 師sư 。 是thị 佛Phật 世Thế 尊Tôn 最tối 初sơ 度độ 者giả 。 上thượng 首thủ 弟đệ 子tử 名danh 阿a 惹nhạ 憍Kiều 陳Trần 如Như 。 佛Phật 於ư 波Ba 羅La 奈Nại 國quốc 鹿lộc 野dã 園viên 中trung 。 初sơ 轉chuyển 法Pháp 輪luân 。 此thử 人nhân 最tối 先tiên 得đắc 聞văn 法Pháp 要yếu 。 而nhi 獲hoạch 果quả 證chứng 。 佛Phật 說thuyết 是thị 人nhân 。 於ư 證chứng 涅Niết 槃Bàn 中trung 最tối 上thượng 第đệ 一nhất 。 是thị 此thử 尊Tôn 者giả 最tối 先tiên 而nhi 來lai 。 復phục 次thứ 。 尊Tôn 者giả 舍Xá 利Lợi 子Tử 化hóa 師sư 子tử 車xa 安an 處xứ 其kỳ 上thượng 。 現hiện 是thị 神thần 通thông 三tam 繞nhiễu 彼bỉ 城thành 。 次thứ 從tùng 空không 下hạ 入nhập 長trưởng 者giả 舍xá 。 爾nhĩ 時thời 。 長trưởng 者giả 見kiến 是thị 相tương/tướng 已dĩ 。 問vấn 善thiện 無vô 毒độc 女nữ 言ngôn 。 今kim 此thử 所sở 來lai 乘thừa 師sư 子tử 車xa 。 現hiện 如như 是thị 相tướng 。 入nhập 此thử 舍xá 者giả 。 是thị 汝nhữ 師sư 耶da 。 女nữ 即tức 答đáp 言ngôn 。 此thử 非phi 我ngã 師sư 。 是thị 佛Phật 弟đệ 子tử 名danh 舍Xá 利Lợi 子Tử 。 此thử 人nhân 在tại 母mẫu 胎thai 時thời 。 其kỳ 母mẫu 自tự 然nhiên 智trí 慧tuệ 明minh 利lợi 。 善thiện 能năng 論luận 義nghĩa 攝nhiếp 伏phục 閻Diêm 浮Phù 提Đề 中trung 。 一nhất 切thiết 論luận 師sư 。 此thử 子tử 生sanh 已dĩ 色sắc 相tướng 殊thù 異dị 。 諸chư 根căn 調điều 適thích 智trí 慧tuệ 超siêu 絕tuyệt 。 父phụ 母mẫu 愛ái 念niệm 。 即tức 為vi 召triệu 諸chư 相tướng 師sư 。 而nhi 令linh 相tương/tướng 此thử 所sở 生sanh 童đồng 子tử 。 時thời 諸chư 相tướng 師sư 。 但đãn 貪tham 觀quán 此thử 童đồng 子tử 色sắc 相tướng 廣quảng 大đại 殊thù 勝thắng 。 忘vong 不bất 能năng 答đáp 彼bỉ 童đồng 子tử 父phụ 母mẫu 所sở 問vấn 相tương/tướng 事sự 。 是thị 時thời 父phụ 母mẫu 。 即tức 將tương/tướng 童đồng 子tử 。 詣nghệ 大đại 婆Bà 羅La 門Môn 所sở 求cầu 彼bỉ 為vi 相tương/tướng 。 婆Bà 羅La 門Môn 言ngôn 。 汝nhữ 此thử 童đồng 子tử 色sắc 相tướng 殊thù 異dị 。 當đương 於ư 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 法pháp 中trung 出xuất 家gia 修tu 道Đạo 。 斷đoán/đoạn 盡tận 煩phiền 惱não 證chứng 阿A 羅La 漢Hán 果quả 。 於ư 諸chư 聲Thanh 聞Văn 弟đệ 子tử 眾chúng 中trung 。 能năng 隨tùy 如Như 來Lai 轉chuyển 正Chánh 法Pháp 輪luân 。 今kim 此thử 童đồng 子tử 。 若nhược 人nhân 暫tạm 得đắc 觀quán 其kỳ 面diện 者giả 。 是thị 人nhân 即tức 得đắc 明minh 記ký 不bất 忘vong 。 何hà 況huống 聽thính 其kỳ 說thuyết 法Pháp 語ngữ 言ngôn 。 彼bỉ 婆Bà 羅La 門Môn 如như 是thị 相tướng 已dĩ 。 後hậu 如như 其kỳ 言ngôn 出xuất 家gia 證chứng 果quả 。 又hựu 佛Phật 說thuyết 言ngôn 。 正chánh 使sử 以dĩ 大đại 海hải 量lượng 滿mãn 中trung 盛thình/thịnh 墨mặc 。 須Tu 彌Di 山Sơn 量lượng 等đẳng 其kỳ 紙chỉ 素tố 。 大đại 地địa 所sở 有hữu 。 草thảo 木mộc 叢tùng 林lâm 。 取thủ 以dĩ 為vi 筆bút 。 令linh 四tứ 大đại 洲châu 所sở 有hữu 人nhân 眾chúng 經kinh 若nhược 干can 時thời 。 書thư 此thử 尊Tôn 者giả 舍Xá 利Lợi 子Tử 廣quảng 大đại 智trí 慧tuệ 。 亦diệc 不bất 能năng 盡tận 。 又hựu 復phục 普phổ 集tập 一nhất 切thiết 有hữu 智trí 慧tuệ 人nhân 盡tận 在tại 一nhất 處xứ 。 而nhi 此thử 尊Tôn 者giả 所sở 有hữu 智trí 慧tuệ 亦diệc 復phục 過quá 上thượng 。 又hựu 復phục 當đương 知tri 取thủ 要yếu 而nhi 言ngôn 。 唯duy 除trừ 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 世thế 間gian 一nhất 切thiết 具cụ 智trí 慧tuệ 者giả 。 若nhược 比tỉ 舍Xá 利Lợi 子Tử 廣quảng 大đại 智trí 慧tuệ 。 於ư 十thập 六lục 分phần/phân 中trung 而nhi 不bất 及cập 一nhất 。 是thị 故cố 佛Phật 說thuyết 。 此thử 人nhân 於ư 聲Thanh 聞Văn 中trung 智trí 慧tuệ 第đệ 一nhất 。 是thị 此thử 尊Tôn 者giả 次thứ 第đệ 而nhi 來lai 。 佛Phật 說thuyết 給cấp 孤cô 長trưởng 者giả 女nữ 得đắc 度độ 因nhân 緣duyên 經Kinh 卷quyển 上thượng 卍 Bản dịch: 11/10/2013, hiệu đính: 11/10/2013 Nội dung được tải về từ website Văn Hóa Phật Giáo www.Hoavouu.com. Trên con đường Hoằng Pháp, cần sự thấu hiểu và chia sẻ để cùng nhau có được sự an lạc cho mình và cho mọi người. Chúng tôi, khuyến khích sự giới thiệu, phổ biến nguyên tác này đến tất cả mọi người bằng hình thức phi lợi nhuận. Nguyện đem công đức này, hướng về khắp tất cả, đệ tử và chúng sanh, đều trọn thành Phật đạo. Hoavouu.com