佛Phật 說thuyết 給cấp 孤cô 長trưởng 者giả 女nữ 得đắc 度độ 因nhân 緣duyên 經Kinh 卷quyển 中trung 西tây 天thiên 譯dịch 經kinh 三Tam 藏Tạng 朝triêu 奉phụng 大đại 夫phu 試thí 光quang 祿lộc 卿khanh 傳truyền 法pháp 大đại 師sư 賜tứ 紫tử 臣thần 施thí 護hộ 奉phụng 。 詔chiếu 譯dịch 。 復phục 次thứ 。 尊Tôn 者giả 大Đại 迦Ca 葉Diếp 化hóa 大đại 金kim 山sơn 其kỳ 色sắc 晃hoảng 耀diệu 。 復phục 有hữu 種chủng 種chủng 。 樹thụ 林lâm 飛phi 鳥điểu 。 周chu 匝táp 圍vi 繞nhiễu 。 而nhi 此thử 尊Tôn 者giả 處xứ 于vu 山sơn 頂đảnh 現hiện 是thị 神thần 通thông 。 從tùng 空không 而nhi 來lai 。 三tam 繞nhiễu 彼bỉ 城thành 。 次thứ 從tùng 空không 下hạ 入nhập 長trưởng 者giả 舍xá 。 爾nhĩ 時thời 。 長trưởng 者giả 見kiến 是thị 相tương/tướng 已dĩ 。 問vấn 善thiện 無vô 毒độc 女nữ 言ngôn 。 今kim 此thử 所sở 來lai 處xứ 金kim 山sơn 頂đảnh 。 現hiện 如như 是thị 相tướng 。 入nhập 此thử 舍xá 者giả 。 是thị 汝nhữ 師sư 邪tà 。 女nữ 即tức 答đáp 言ngôn 。 此thử 非phi 我ngã 師sư 。 是thị 佛Phật 弟đệ 子tử 名danh 大Đại 迦Ca 葉Diếp 。 此thử 人nhân 未vị 出xuất 家gia 時thời 。 其kỳ 家gia 大đại 富phú 。 金kim 銀ngân 珍trân 寶bảo 。 其kỳ 數số 無vô 量lượng 。 有hữu 百bách 千thiên 種chủng 。 上thượng 妙diệu 衣y 服phục 。 眷quyến 屬thuộc 熾sí 盛thịnh 人nhân 所sở 瞻chiêm 敬kính 。 此thử 人nhân 厭yếm 捨xả 如như 是thị 富phú 貴quý 等đẳng 事sự 。 出xuất 家gia 修tu 道Đạo 。 而nhi 獲hoạch 果quả 證chứng 。 又hựu 此thử 尊Tôn 者giả 常thường 止chỉ 一nhất 處xứ 。 常thường 持trì 一nhất 衣y 。 少thiểu 欲dục 知tri 足túc 。 而nhi 能năng 攝nhiếp 餘dư 貪tham 愛ái 眾chúng 生sanh 。 又hựu 此thử 尊Tôn 者giả 。 佛Phật 於ư 一nhất 時thời 分phần/phân 半bán 座tòa 令linh 坐tọa 。 佛Phật 說thuyết 此thử 人nhân 修tu 頭đầu 陀đà 行hành 中trung 。 最tối 為vi 第đệ 一nhất 。 是thị 此thử 尊Tôn 者giả 次thứ 第đệ 而nhi 來lai 。 復phục 次thứ 。 尊Tôn 者giả 大Đại 目Mục 乾Kiền 連Liên 。 自tự 然nhiên 相tướng 好hảo 端đoan 嚴nghiêm 殊thù 特đặc 。 化hóa 大đại 龍long 車xa 安an 處xứ 其kỳ 上thượng 。 現hiện 是thị 神thần 通thông 從tùng 空không 而nhi 來lai 。 三tam 繞nhiễu 彼bỉ 城thành 次thứ 從tùng 空không 下hạ 入nhập 長trưởng 者giả 舍xá 。 爾nhĩ 時thời 。 長trưởng 者giả 見kiến 是thị 相tương/tướng 已dĩ 。 問vấn 善thiện 無vô 毒độc 女nữ 言ngôn 。 今kim 此thử 所sở 來lai 乘thừa 大đại 龍long 車xa 。 現hiện 如như 是thị 相tướng 。 入nhập 此thử 舍xá 者giả 。 是thị 汝nhữ 師sư 邪tà 。 女nữ 即tức 答đáp 言ngôn 。 此thử 非phi 我ngã 師sư 。 是thị 佛Phật 弟đệ 子tử 名danh 。 大Đại 目Mục 乾Kiền 連Liên 。 此thử 人nhân 有hữu 大đại 神thần 通thông 。 於ư 一nhất 時thời 中trung 在tại 妙diệu 高cao 山sơn 頂đảnh 。 降hàng 伏phục 難Nan 陀Đà 。 烏ô 波ba 難Nan 陀Đà 二nhị 龍long 王vương 。 彼bỉ 帝Đế 釋Thích 天Thiên 主Chủ 。 所sở 住trụ 宮cung 殿điện 。 周châu/chu 千thiên 由do 旬tuần 高cao 二nhị 由do 旬tuần 半bán 。 有hữu 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 。 寶bảo 柱trụ 種chủng 種chủng 嚴nghiêm 飾sức 。 此thử 人nhân 於ư 彼bỉ 動động 一nhất 足túc 指chỉ 。 而nhi 能năng 令linh 彼bỉ 帝Đế 釋Thích 宮cung 殿điện 。 皆giai 悉tất 震chấn 動động 。 又hựu 復phục 一nhất 時thời 佛Phật 在tại 吠phệ 蘭lan 帝đế 聚tụ 落lạc 。 告cáo 諸chư 苾Bật 芻Sô 言ngôn 。 今kim 此thử 聚tụ 落lạc 有hữu 飢cơ 饉cận 相tương/tướng 。 而nhi 諸chư 苾Bật 芻Sô 乞khất 食thực 難nan 得đắc 。 時thời 此thử 尊Tôn 者giả 大Đại 目Mục 乾Kiền 連Liên 。 聞văn 佛Phật 語ngữ 已dĩ 。 不bất 離ly 佛Phật 會hội 。 即tức 時thời 轉chuyển 此thử 大đại 地địa 置trí 於ư 。 下hạ 方phương 世thế 界giới 。 取thủ 彼bỉ 世thế 界giới 一nhất 切thiết 所sở 可khả 食thực 物vật 。 安an 此thử 大đại 地địa 悉tất 令linh 增tăng 長trưởng 。 以dĩ 神thần 通thông 力lực 。 於ư 上thượng 下hạ 方phương 。 如như 是thị 作tác 已dĩ 。 而nhi 此thử 大đại 地địa 。 還hoàn 復phục 如như 故cố 。 令linh 諸chư 眾chúng 生sanh 。 遠viễn 離ly 飢cơ 饉cận 。 佛Phật 言ngôn 。 大Đại 目Mục 乾Kiền 連Liên 。 而nhi 此thử 大đại 地địa 轉chuyển 時thời 。 所sở 有hữu 眾chúng 生sanh 。 當đương 復phục 何hà 能năng 得đắc 安an 隱ẩn 邪tà 。 大Đại 目Mục 乾Kiền 連Liên 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 我ngã 左tả 手thủ 持trì 眾chúng 生sanh 。 右hữu 手thủ 轉chuyển 大đại 地địa 。 大đại 地địa 雖tuy 轉chuyển 。 是thị 諸chư 眾chúng 生sanh 。 宛uyển 然nhiên 安an 隱ẩn 不bất 知tri 所sở 轉chuyển 。 佛Phật 言ngôn 。 大Đại 目Mục 乾Kiền 連Liên 。 如như 是thị 轉chuyển 時thời 汝nhữ 作tác 何hà 想tưởng 。 大Đại 目Mục 乾Kiền 連Liên 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 如như 我ngã 意ý 者giả 。 譬thí 如như 力lực 士sĩ 。 轉chuyển 芭ba 蕉tiêu 葉diếp/diệp 而nhi 不bất 為vi 難nạn/nan 。 我ngã 轉chuyển 大đại 地địa 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 佛Phật 言ngôn 。 大Đại 目Mục 乾Kiền 連Liên 。 善thiện 哉tai 善thiện 哉tai 。 汝nhữ 能năng 起khởi 是thị 神thần 通thông 方phương 便tiện 。 長trưởng 者giả 。 佛Phật 說thuyết 此thử 人nhân 神thần 通thông 第đệ 一nhất 。 是thị 此thử 尊Tôn 者giả 次thứ 第đệ 而nhi 來lai 。 復phục 次thứ 。 尊Tôn 者giả 摩Ma 訶Ha 迦Ca 旃Chiên 延Diên 。 化hóa 水thủy 精tinh 樓lầu 閣các 。 有hữu 種chủng 種chủng 寶bảo 柱trụ 及cập 眾chúng 寶bảo 網võng 。 真chân 珠châu 瓔anh 珞lạc 。 間gian 錯thác 垂thùy 布bố 廣quảng 大đại 嚴nghiêm 飾sức 。 於ư 樓lầu 閣các 中trung 結kiết 跏già 趺phu 坐tọa 。 現hiện 是thị 神thần 通thông 從tùng 空không 而nhi 來lai 。 三tam 繞nhiễu 彼bỉ 城thành 次thứ 從tùng 空không 下hạ 入nhập 長trưởng 者giả 舍xá 。 爾nhĩ 時thời 。 長trưởng 者giả 見kiến 是thị 相tương/tướng 已dĩ 。 問vấn 善thiện 無vô 毒độc 女nữ 言ngôn 。 今kim 此thử 所sở 來lai 眾chúng 寶bảo 莊trang 嚴nghiêm 。 水thủy 精tinh 樓lầu 閣các 。 於ư 其kỳ 中trung 間gian 。 結kiết 跏già 趺phu 坐tọa 。 現hiện 如như 是thị 相tướng 。 入nhập 此thử 舍xá 者giả 。 是thị 汝nhữ 師sư 邪tà 。 女nữ 即tức 答đáp 言ngôn 。 此thử 非phi 我ngã 師sư 。 是thị 佛Phật 弟đệ 子tử 名danh 。 摩Ma 訶Ha 迦Ca 旃Chiên 延Diên 。 此thử 人nhân 善thiện 能năng 分phân 別biệt 經Kinh 典điển 句cú 義nghĩa 。 佛Phật 說thuyết 此thử 人nhân 於ư 經Kinh 典điển 中trung 議nghị 論luận 第đệ 一nhất 。 是thị 此thử 尊Tôn 者giả 次thứ 第đệ 而nhi 來lai 。 復phục 次thứ 。 尊Tôn 者giả 摩Ma 訶Ha 俱Câu 絺Hy 羅La 。 化hóa 大đại 牛ngưu 車xa 安an 處xứ 其kỳ 上thượng 。 現hiện 是thị 神thần 通thông 從tùng 空không 而nhi 來lai 。 三tam 繞nhiễu 彼bỉ 城thành 。 次thứ 從tùng 空không 下hạ 入nhập 長trưởng 者giả 舍xá 。 爾nhĩ 時thời 。 長trưởng 者giả 見kiến 是thị 相tương/tướng 已dĩ 。 問vấn 善thiện 無vô 毒độc 女nữ 言ngôn 。 今kim 此thử 所sở 來lai 乘thừa 大đại 牛ngưu 車xa 。 現hiện 如như 是thị 相tướng 。 入nhập 此thử 舍xá 者giả 。 是thị 汝nhữ 師sư 邪tà 。 女nữ 即tức 答đáp 言ngôn 。 此thử 非phi 我ngã 師sư 。 是thị 佛Phật 弟đệ 子tử 名danh 。 摩Ma 訶Ha 俱Câu 絺Hy 羅La 。 此thử 人nhân 威uy 儀nghi 詳tường 審thẩm 諸chư 根căn 調điều 寂tịch 。 初sơ 出xuất 家gia 已dĩ 自tự 然nhiên 純thuần 熟thục 如như 八bát 十thập 臘lạp 者giả 。 了liễu 知tri 梵Phạm 行hạnh 如như 久cửu 修tu 習tập 。 佛Phật 說thuyết 此thử 人nhân 少thiểu 欲dục 第đệ 一nhất 。 是thị 此thử 尊Tôn 者giả 次thứ 第đệ 而nhi 來lai 。 復phục 次thứ 。 尊Tôn 者giả 優Ưu 波Ba 離Ly 化hóa 金kim 多đa 羅la 樹thụ 林lâm 。 妙diệu 色sắc 華hoa 果quả 。 皆giai 悉tất 具cụ 足túc 。 有hữu 俱câu 枳chỉ 羅la 。 舍xá 利lợi 囉ra 等đẳng 種chủng 種chủng 異dị 鳥điểu 遊du 集tập 其kỳ 上thượng 。 出xuất 眾chúng 微vi 妙diệu 可khả 愛ái 音âm 聲thanh 。 而nhi 此thử 尊Tôn 者giả 。 林lâm 中trung 現hiện 身thân 起khởi 是thị 神thần 通thông 。 從tùng 空không 而nhi 來lai 。 三tam 繞nhiễu 彼bỉ 城thành 。 次thứ 從tùng 空không 下hạ 入nhập 長trưởng 者giả 舍xá 。 爾nhĩ 時thời 。 長trưởng 者giả 見kiến 是thị 相tương/tướng 已dĩ 。 問vấn 善thiện 無vô 毒độc 女nữ 言ngôn 。 今kim 此thử 所sở 來lai 金kim 多đa 羅la 樹thụ 林lâm 。 林lâm 中trung 現hiện 身thân 起khởi 如như 是thị 相tướng 入nhập 此thử 舍xá 者giả 。 是thị 汝nhữ 師sư 邪tà 。 女nữ 即tức 答đáp 言ngôn 。 此thử 非phi 我ngã 師sư 。 是thị 佛Phật 弟đệ 子tử 名danh 優Ưu 波Ba 離Ly 。 此thử 人nhân 善thiện 持trì 律luật 行hành 家gia 族tộc 大đại 富phú 。 昔tích 未vị 出xuất 家gia 時thời 。 有hữu 五ngũ 百bách 釋thích 種chủng/chúng 童đồng 子tử 各các 樂nhạc/nhạo/lạc 出xuất 家gia 。 以dĩ 種chủng 種chủng 寶bảo 莊trang 嚴nghiêm 其kỳ 身thân 。 來lai 詣nghệ 優Ưu 波Ba 離Ly 前tiền 。 各các 脫thoát 所sở 嚴nghiêm 種chủng 種chủng 寶bảo 具cụ 積tích 置trí 一nhất 處xứ 。 各các 作tác 是thị 言ngôn 。 我ngã 等đẳng 捨xả 此thử 而nhi 求cầu 出xuất 家gia 。 時thời 優Ưu 波Ba 離Ly 見kiến 是thị 相tương/tướng 已dĩ 即tức 自tự 思tư 惟duy 。 此thử 諸chư 童đồng 子tử 色sắc 相tướng 端đoan 嚴nghiêm 家gia 族tộc 富phú 盛thình/thịnh 。 皆giai 能năng 棄khí 捨xả 而nhi 求cầu 出xuất 家gia 。 我ngã 今kim 何hà 故cố 愛ái 樂nhạo 嚴nghiêm 飾sức 不bất 自tự 覺giác 了liễu 。 如như 是thị 念niệm 已dĩ 。 以dĩ 此thử 因nhân 緣duyên 。 亦diệc 復phục 棄khí 捨xả 莊trang 嚴nghiêm 等đẳng 事sự 投đầu 佛Phật 出xuất 家gia 。 最tối 先tiên 證chứng 得đắc 阿A 羅La 漢Hán 果quả 。 佛Phật 說thuyết 此thử 人nhân 持trì 律luật 第đệ 一nhất 。 是thị 此thử 尊Tôn 者giả 次thứ 第đệ 而nhi 來lai 。 復phục 次thứ 。 尊Tôn 者giả 馬mã 勝thắng 。 威uy 儀nghi 詳tường 審thẩm 諸chư 相tướng 寂tịch 靜tĩnh 。 執chấp 持trì 應ứng 器khí 。 從tùng 空không 而nhi 來lai 。 三tam 繞nhiễu 彼bỉ 城thành 。 次thứ 從tùng 空không 下hạ 入nhập 長trưởng 者giả 舍xá 。 爾nhĩ 時thời 。 長trưởng 者giả 見kiến 是thị 相tương/tướng 已dĩ 。 問vấn 善thiện 無vô 毒độc 女nữ 言ngôn 。 今kim 此thử 所sở 來lai 威uy 儀nghi 詳tường 審thẩm 諸chư 相tướng 寂tịch 靜tĩnh 。 執chấp 持trì 應ứng 器khí 。 現hiện 如như 是thị 相tướng 。 入nhập 此thử 舍xá 者giả 。 是thị 汝nhữ 師sư 邪tà 。 女nữ 即tức 答đáp 言ngôn 。 此thử 非phi 我ngã 師sư 。 是thị 佛Phật 弟đệ 子tử 名danh 曰viết 馬mã 勝thắng 。 此thử 人nhân 出xuất 家gia 已dĩ 後hậu 。 威uy 儀nghi 詳tường 審thẩm 諸chư 相tướng 寂tịch 靜tĩnh 。 能năng 降giáng/hàng 醉túy 象tượng 而nhi 獲hoạch 果quả 證chứng 。 此thử 人nhân 一nhất 時thời 為vi 舍Xá 利Lợi 子Tử 。 說thuyết 伽già 陀đà 曰viết 。 由do 彼bỉ 煩phiền 惱não 業nghiệp 。 為vi 因nhân 而nhi 起khởi 作tác 。 是thị 故cố 於ư 世thế 間gian 。 隨tùy 轉chuyển 無vô 窮cùng 盡tận 。 若nhược 煩phiền 惱não 業nghiệp 因nhân 。 是thị 二nhị 不bất 轉chuyển 者giả 。 即tức 出xuất 離ly 世thế 間gian 。 人Nhân 中Trung 尊Tôn 所sở 說thuyết 。 若nhược 彼bỉ 生sanh 與dữ 老lão 。 二nhị 法pháp 而nhi 不bất 行hành 。 是thị 故cố 於ư 世thế 間gian 。 決quyết 定định 無vô 有hữu 苦khổ 。 彼bỉ 當đương 得đắc 解giải 脫thoát 。 此thử 最tối 上thượng 正chánh 語ngữ 。 大đại 沙Sa 門Môn 牛ngưu 王vương 。 了liễu 已dĩ 故cố 宣tuyên 說thuyết 。 時thời 。 舍Xá 利Lợi 子Tử 暫tạm 得đắc 聞văn 說thuyết 是thị 伽già 陀đà 已dĩ 。 即tức 解giải 其kỳ 義nghĩa 。 乃nãi 於ư 言ngôn 下hạ 證chứng 。 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 果quả 。 佛Phật 說thuyết 此thử 尊Tôn 者giả 馬mã 勝thắng 威uy 儀nghi 第đệ 一nhất 。 是thị 此thử 尊Tôn 者giả 次thứ 第đệ 而nhi 來lai 。 復phục 次thứ 。 尊Tôn 者giả 滿mãn 慈từ 子tử 化hóa 金kim 蓮liên 華hoa 。 其kỳ 華hoa 千thiên 葉diếp/diệp 。 葉diếp/diệp 如như 車xa 輪luân 。 瑠lưu 璃ly 為vi 莖hành 金kim 剛cang 為vi 鬚tu 。 如như 是thị 莊trang 嚴nghiêm 。 色sắc 光quang 晃hoảng 耀diệu 。 而nhi 此thử 尊Tôn 者giả 處xứ 蓮liên 華hoa 上thượng 現hiện 是thị 神thần 通thông 。 從tùng 空không 而nhi 來lai 。 三tam 繞nhiễu 彼bỉ 城thành 。 次thứ 從tùng 空không 下hạ 入nhập 長trưởng 者giả 舍xá 。 爾nhĩ 時thời 。 長trưởng 者giả 見kiến 是thị 相tương/tướng 已dĩ 。 問vấn 善thiện 無vô 毒độc 女nữ 言ngôn 。 今kim 此thử 所sở 來lai 處xứ 于vu 千thiên 葉diếp/diệp 金kim 蓮liên 華hoa 上thượng 色sắc 光quang 晃hoảng 耀diệu 。 現hiện 如như 是thị 相tướng 。 入nhập 此thử 舍xá 者giả 。 是thị 汝nhữ 師sư 邪tà 。 女nữ 即tức 答đáp 言ngôn 。 此thử 非phi 我ngã 師sư 。 是thị 佛Phật 弟đệ 子tử 名danh 滿mãn 慈từ 子tử 。 此thử 人nhân 善thiện 能năng 宣tuyên 說thuyết 正Chánh 法Pháp 。 佛Phật 說thuyết 此thử 人nhân 於ư 說thuyết 法Pháp 人nhân 中trung 。 而nhi 為vi 第đệ 一nhất 。 是thị 此thử 尊Tôn 者giả 次thứ 第đệ 而nhi 來lai 。 復phục 次thứ 。 尊Tôn 者giả 多đa 財tài 子tử 化hóa 一nhất 大đại 山sơn 四tứ 寶bảo 莊trang 嚴nghiêm 。 殊thù 妙diệu 幢tràng 幡phan 種chủng 種chủng 寶bảo 鈴linh 。 皆giai 悉tất 具cụ 足túc 。 風phong 吹xuy 和hòa 鳴minh 聞văn 者giả 愛ái 樂nhạo 。 而nhi 此thử 尊Tôn 者giả 處xứ 山sơn 頂đảnh 上thượng 現hiện 是thị 神thần 通thông 。 從tùng 空không 而nhi 來lai 。 三tam 繞nhiễu 彼bỉ 城thành 。 次thứ 從tùng 空không 下hạ 入nhập 長trưởng 者giả 舍xá 。 爾nhĩ 時thời 。 長trưởng 者giả 見kiến 是thị 相tương/tướng 已dĩ 。 問vấn 善thiện 無vô 毒độc 女nữ 言ngôn 。 今kim 此thử 所sở 來lai 處xứ 寶bảo 山sơn 頂đảnh 。 現hiện 如như 是thị 相tướng 。 入nhập 此thử 舍xá 者giả 是thị 汝nhữ 師sư 邪tà 。 女nữ 即tức 答đáp 言ngôn 。 此thử 非phi 我ngã 師sư 。 是thị 佛Phật 弟đệ 子tử 名danh 多đa 財tài 子tử 。 家gia 族tộc 富phú 盛thình/thịnh 一nhất 切thiết 受thọ 用dụng 。 皆giai 悉tất 具cụ 足túc 。 常thường 時thời 安an 置trí 坐tọa 臥ngọa 床sàng 榻tháp 。 清thanh 淨tịnh 嚴nghiêm 飾sức 。 以dĩ 備bị 四tứ 方phương 往vãng 來lai 僧tăng 眾chúng 。 隨tùy 其kỳ 所sở 應ứng 。 須tu 者giả 供cung 給cấp 。 佛Phật 說thuyết 此thử 人nhân 於ư 受thọ 用dụng 福phước 中trung 自tự 在tại 第đệ 一nhất 。 是thị 此thử 尊Tôn 者giả 次thứ 第đệ 而nhi 來lai 。 復phục 次thứ 。 尊Tôn 者giả 阿a 泥nê 嚕rô 馱đà 化hóa 一nhất 金kim 殿điện 瑠lưu 璃ly 間gián 飾sức 。 及cập 種chủng 種chủng 寶bảo 交giao 絡lạc 垂thùy 布bố 。 莊trang 嚴nghiêm 妙diệu 好hảo 。 於ư 其kỳ 殿điện 上thượng 有hữu 師sư 子tử 座tòa 。 而nhi 此thử 尊Tôn 者giả 處xứ 于vu 座tòa 上thượng 。 現hiện 是thị 神thần 通thông 從tùng 空không 而nhi 來lai 。 三tam 繞nhiễu 彼bỉ 城thành 。 次thứ 從tùng 空không 下hạ 入nhập 長trưởng 者giả 舍xá 。 爾nhĩ 時thời 。 長trưởng 者giả 見kiến 是thị 相tương/tướng 已dĩ 。 問vấn 善thiện 無vô 毒độc 女nữ 言ngôn 。 今kim 此thử 所sở 來lai 有hữu 大đại 金kim 殿điện 瑠lưu 璃ly 間gián 飾sức 。 於ư 其kỳ 殿điện 上thượng 。 處xứ 師sư 子tử 座tòa 。 現hiện 如như 是thị 相tướng 。 入nhập 此thử 舍xá 者giả 。 是thị 汝nhữ 師sư 邪tà 。 女nữ 即tức 答đáp 言ngôn 。 此thử 非phi 我ngã 師sư 。 是thị 佛Phật 弟đệ 子tử 名danh 阿a 泥nê 嚕rô 馱đà 。 此thử 人nhân 曾tằng 於ư 多đa 劫kiếp 之chi 前tiền 。 發phát 清thanh 淨tịnh 心tâm 。 以dĩ 一nhất 摶đoàn 食thực 施thí 於ư 緣Duyên 覺Giác 。 由do 此thử 善thiện 根căn 。 七thất 返phản 人nhân 間gian 作tác 轉Chuyển 輪Luân 王Vương 。 又hựu 復phục 七thất 返phản 作tác 三Tam 十Thập 三Tam 天Thiên 主chủ 。 如như 是thị 業nghiệp 餘dư 生sanh 大đại 富phú 族tộc 。 有hữu 百bách 千thiên 萬vạn 。 金kim 銀ngân 珍trân 寶bảo 。 廣quảng 大đại 熾sí 盛thịnh 。 皆giai 能năng 棄khí 捨xả 。 出xuất 家gia 修tu 道Đạo 。 出xuất 家gia 已dĩ 後hậu 。 亦diệc 復phục 具cụ 足túc 飯phạn 食thực 衣y 服phục 臥ngọa 具cụ 。 醫y 藥dược 一nhất 切thiết 如như 意ý 。 淨tịnh 修tu 梵Phạm 行hạnh 。 而nhi 獲hoạch 果quả 證chứng 。 復phục 以dĩ 因nhân 緣duyên 得đắc 淨tịnh 天thiên 眼nhãn 。 佛Phật 說thuyết 此thử 人nhân 天thiên 眼nhãn 第đệ 一nhất 。 是thị 此thử 尊Tôn 者giả 次thứ 第đệ 而nhi 來lai 。 復phục 次thứ 。 尊Tôn 者giả 聞văn 俱câu 胝chi 化hóa 眾chúng 華hoa 座tòa 處xứ 于vu 座tòa 上thượng 。 現hiện 是thị 神thần 通thông 從tùng 空không 而nhi 來lai 。 三tam 繞nhiễu 彼bỉ 城thành 。 次thứ 從tùng 空không 下hạ 入nhập 長trưởng 者giả 舍xá 。 爾nhĩ 時thời 。 長trưởng 者giả 見kiến 是thị 相tương/tướng 已dĩ 。 問vấn 善thiện 無vô 毒độc 女nữ 言ngôn 。 今kim 此thử 所sở 來lai 處xứ 眾chúng 華hoa 座tòa 。 現hiện 如như 是thị 相tướng 。 入nhập 此thử 舍xá 者giả 是thị 汝nhữ 師sư 邪tà 。 女nữ 即tức 答đáp 言ngôn 。 此thử 非phi 我ngã 師sư 。 是thị 佛Phật 弟đệ 子tử 名danh 聞văn 俱câu 胝chi 。 是thị 大đại 富phú 長trưởng 者giả 子tử 。 此thử 人nhân 生sanh 時thời 父phụ 母mẫu 歡hoan 喜hỷ 。 互hỗ 相tương 謂vị 言ngôn 。 我ngã 家gia 富phú 盛thình/thịnh 生sanh 福phước 德đức 子tử 。 宜nghi 應ưng 廣quảng 出xuất 珍trân 寶bảo 示thị 富phú 貴quý 相tương/tướng 。 如như 是thị 議nghị 已dĩ 。 即tức 出xuất 庫khố 藏tàng 種chủng 種chủng 異dị 寶bảo 。 召triệu 彼bỉ 所sở 有hữu 諸chư 識thức 寶bảo 者giả 。 長trưởng 者giả 謂vị 言ngôn 。 汝nhữ 等đẳng 。 當đương 定định 我ngã 此thử 眾chúng 寶bảo 價giá 直trực 幾kỷ 何hà 。 諸chư 人nhân 答đáp 言ngôn 。 今kim 此thử 珍trân 寶bảo 最tối 上thượng 殊thù 異dị 。 莫mạc 知tri 其kỳ 價giá 。 長trưởng 者giả 即tức 言ngôn 。 價giá 直trực 俱câu 胝chi 。 諸chư 人nhân 復phục 言ngôn 。 長trưởng 者giả 所sở 有hữu 此thử 一nhất 一nhất 寶bảo 。 價giá 直trực 俱câu 胝chi 邪tà 。 長trưởng 者giả 答đáp 言ngôn 。 如như 是thị 如như 是thị 。 諸chư 人nhân 讚tán 言ngôn 。 長trưởng 者giả 大đại 富phú 。 無vô 有hữu 等đẳng 者giả 。 爾nhĩ 時thời 。 長trưởng 者giả 即tức 作tác 是thị 言ngôn 。 我ngã 此thử 生sanh 子tử 當đương 立lập 何hà 名danh 。 有hữu 人nhân 謂vị 言ngôn 。 童đồng 子tử 生sanh 時thời 聞văn 說thuyết 珍trân 寶bảo 價giá 直trực 俱câu 胝chi 。 長trưởng 者giả 即tức 如như 其kỳ 言ngôn 。 乃nãi 為vi 子tử 立lập 聞văn 俱câu 胝chi 名danh 。 佛Phật 說thuyết 此thử 人nhân 離ly 塵trần 第đệ 一nhất 。 是thị 此thử 尊Tôn 者giả 次thứ 第đệ 而nhi 來lai 。 復phục 次thứ 。 尊Tôn 者giả 樹thụ 提đề 迦ca 化hóa 孔khổng 雀tước 車xa 安an 處xứ 其kỳ 上thượng 。 現hiện 是thị 神thần 通thông 從tùng 空không 而nhi 來lai 。 三tam 繞nhiễu 彼bỉ 城thành 。 次thứ 從tùng 空không 下hạ 入nhập 長trưởng 者giả 舍xá 。 爾nhĩ 時thời 。 長trưởng 者giả 見kiến 是thị 相tương/tướng 已dĩ 。 問vấn 善thiện 無vô 毒độc 女nữ 言ngôn 。 今kim 此thử 所sở 來lai 乘thừa 孔khổng 雀tước 車xa 。 現hiện 如như 是thị 相tướng 。 入nhập 此thử 舍xá 者giả 是thị 汝nhữ 師sư 邪tà 。 女nữ 即tức 答đáp 言ngôn 。 此thử 非phi 我ngã 師sư 。 是thị 佛Phật 弟đệ 子tử 名danh 樹thụ 提đề 迦ca 。 此thử 人nhân 未vị 出xuất 家gia 時thời 。 在tại 王Vương 舍Xá 城Thành 。 為vi 大đại 富phú 長trưởng 者giả 。 現hiện 於ư 人nhân 中trung 受thọ 天thiên 勝thắng 福phước 。 於ư 自tự 舍xá 中trung 以dĩ 上thượng 妙diệu 細tế [疊*毛] 。 而nhi 為vi 淨tịnh 巾cân 常thường 所sở 受thọ 用dụng 。 乃nãi 於ư 一nhất 時thời 以dĩ 其kỳ 淨tịnh 巾cân 向hướng 日nhật 而nhi 曝bộc 。 忽hốt 為vi 大đại 風phong 飄phiêu 至chí 頻Tần 婆Bà 娑Sa 羅La 王vương 殿điện 前tiền 。 時thời 頻Tần 婆Bà 娑Sa 羅La 。 王vương 見kiến 是thị 淨tịnh 巾cân 忽hốt 在tại 其kỳ 前tiền 。 問vấn 侍thị 臣thần 言ngôn 。 今kim 此thử 柔nhu 軟nhuyễn 上thượng 妙diệu 細tế [疊*毛] 世thế 無vô 等đẳng 比tỉ 。 我ngã 自tự 處xứ 王vương 位vị 而nhi 未vị 曾tằng 見kiến 。 從tùng 何hà 所sở 來lai 。 汝nhữ 等đẳng 知tri 不phủ 。 侍thị 臣thần 白bạch 言ngôn 。 大đại 王vương 當đương 知tri 。 王vương 此thử 城thành 中trung 有hữu 大đại 富phú 長trưởng 者giả 。 名danh 樹thụ 提đề 迦ca 。 佛Phật 說thuyết 此thử 人nhân 現hiện 於ư 人nhân 中trung 受thọ 天thiên 勝thắng 福phước 。 臣thần 等đẳng 意ý 謂vị 是thị 彼bỉ 長trưởng 者giả 家gia 中trung 所sở 有hữu 。 王vương 當đương 詔chiếu 問vấn 必tất 知tri 其kỳ 實thật 。 爾nhĩ 時thời 。 彼bỉ 王vương 即tức 詔chiếu 長trưởng 者giả 來lai 至chí 其kỳ 前tiền 。 王vương 乃nãi 次thứ 第đệ 詢tuân 問vấn 其kỳ 故cố 。 樹thụ 提đề 迦ca 言ngôn 。 今kim 此thử 細tế [疊*毛] 是thị 臣thần 家gia 中trung 所sở 用dụng 淨tịnh 巾cân 。 適thích 乃nãi 向hướng 日nhật 而nhi 曝bộc 風phong 飄phiêu 至chí 此thử 。 其kỳ 事sự 如như 實thật 。 願nguyện 王vương 放phóng 罪tội 。 王vương 言ngôn 。 我ngã 非phi 見kiến 罪tội 。 但đãn 為vì 聞văn 汝nhữ 受thọ 天thiên 勝thắng 福phước 。 其kỳ 事sự 實thật 邪tà 。 樹thụ 提đề 迦ca 言ngôn 。 如như 是thị 。 如như 是thị 。 王vương 言ngôn 。 樹thụ 提đề 迦ca 。 我ngã 欲dục 往vãng 汝nhữ 舍xá 中trung 暫tạm 一nhất 觀quán 視thị 。 樹thụ 提đề 迦ca 言ngôn 。 大đại 王vương 。 我ngã 是thị 王vương 民dân 為vi 王vương 所sở 統thống 。 若nhược 幸hạnh 小tiểu 舍xá 深thâm 自tự 忻hãn 慶khánh 。 王vương 言ngôn 。 汝nhữ 可khả 先tiên 還hoàn 辦biện 造tạo 飲ẩm 食thực 。 我ngã 當đương 後hậu 至chí 。 樹thụ 提đề 迦ca 言ngôn 。 若nhược 受thọ 天thiên 勝thắng 福phước 者giả 。 不bất 假giả 力lực 營doanh 飲ẩm 食thực 自tự 辦biện 。 願nguyện 王vương 今kim 往vãng 。 爾nhĩ 時thời 。 頻Tần 婆Bà 娑Sa 羅La 。 王vương 即tức 與dữ 臣thần 從tùng 圍vi 繞nhiễu 。 出xuất 詣nghệ 樹thụ 提đề 迦ca 長trưởng 者giả 舍xá 。 長trưởng 者giả 前tiền 行hành 為vi 王vương 引dẫn 導đạo 。 時thời 王vương 至chí 於ư 長trưởng 者giả 舍xá 門môn 。 見kiến 守thủ 門môn 婢tỳ 色sắc 相tướng 端đoan 嚴nghiêm 妙diệu 寶bảo 莊trang 飾sức 。 王vương 意ý 謂vị 是thị 長trưởng 者giả 之chi 妻thê 。 王vương 乃nãi 小tiểu 住trụ 而nhi 不bất 前tiền 進tiến 。 樹thụ 提đề 迦ca 言ngôn 。 大đại 王vương 。 何hà 故cố 住trụ 而nhi 不bất 進tiến 。 王vương 言ngôn 。 樹thụ 提đề 迦ca 。 汝nhữ 妻thê 在tại 此thử 。 我ngã 故cố 小tiểu 住trụ 。 樹thụ 提đề 迦ca 言ngôn 。 此thử 非phi 臣thần 妻thê 。 是thị 守thủ 門môn 婢tỳ 。 王vương 乃nãi 漸tiệm 行hành 至chí 中trung 門môn 外ngoại 。 亦diệc 同đồng 前tiền 見kiến 又hựu 復phục 小tiểu 住trụ 。 樹thụ 提đề 迦ca 言ngôn 。 王vương 復phục 何hà 故cố 住trụ 而nhi 不bất 進tiến 。 爾nhĩ 時thời 。 大đại 王vương 亦diệc 同đồng 前tiền 答đáp 。 樹thụ 提đề 迦ca 言ngôn 。 此thử 非phi 臣thần 妻thê 。 亦diệc 是thị 守thủ 門môn 之chi 婢tỳ 。 王vương 即tức 入nhập 彼bỉ 中trung 門môn 見kiến 摩ma 尼ni 寶bảo 地địa 。 光quang 明minh 瑩oánh 徹triệt 有hữu 蟲trùng 魚ngư 等đẳng 相tương/tướng 。 王vương 意ý 謂vị 是thị 池trì 沼chiểu 。 亦diệc 復phục 小tiểu 住trụ 而nhi 未vị 敢cảm 進tiến 。 樹thụ 提đề 迦ca 言ngôn 。 大đại 王vương 。 何hà 故cố 復phục 不bất 前tiền 進tiến 。 王vương 言ngôn 。 此thử 處xứ 有hữu 水thủy 故cố 我ngã 不bất 進tiến 。 樹thụ 提đề 迦ca 言ngôn 。 此thử 非phi 是thị 水thủy 。 是thị 摩ma 尼ni 寶bảo 所sở 成thành 之chi 地địa 。 王vương 復phục 謂vị 言ngôn 。 若nhược 是thị 寶bảo 地địa 。 何hà 故cố 有hữu 諸chư 蟲trùng 魚ngư 而nhi 在tại 其kỳ 中trung 。 樹thụ 提đề 迦ca 言ngôn 。 非phi 實thật 蟲trùng 魚ngư 。 但đãn 是thị 摩ma 尼ni 寶bảo 光quang 映ánh 照chiếu 故cố 爾nhĩ 。 爾nhĩ 時thời 。 大đại 王vương 雖tuy 聞văn 是thị 說thuyết 猶do 故cố 未vị 信tín 。 即tức 於ư 自tự 手thủ 而nhi 取thủ 指chỉ 鐶hoàn 。 順thuận 擲trịch 其kỳ 地địa 鐶hoàn 擊kích 地địa 聲thanh 。 方phương 乃nãi 信tín 是thị 摩ma 尼ni 寶bảo 地địa 。 時thời 頻Tần 婆Bà 娑Sa 羅La 。 王vương 即tức 入nhập 其kỳ 舍xá 。 處xứ 師sư 子tử 座tòa 。 樹thụ 提đề 迦ca 長trưởng 者giả 侍thị 立lập 一nhất 面diện 。 時thời 長trưởng 者giả 妻thê 即tức 出xuất 王vương 前tiền 。 致trí 拜bái 伸thân 敬kính 而nhi 忽hốt 淚lệ 下hạ 退thối/thoái 立lập 一nhất 面diện 。 王vương 言ngôn 。 長trưởng 者giả 。 汝nhữ 妻thê 何hà 故cố 見kiến 王vương 垂thùy 淚lệ 。 樹thụ 提đề 迦ca 言ngôn 。 小tiểu 臣thần 之chi 妻thê 得đắc 拜bái 王vương 前tiền 。 心tâm 生sanh 大đại 喜hỷ 何hà 敢cảm 垂thùy 淚lệ 。 但đãn 以dĩ 王vương 所sở 著trước 衣y 有hữu 木mộc 煙yên 氣khí 。 煙yên 薰huân 目mục 故cố 不bất 覺giác 淚lệ 垂thùy 。 是thị 故cố 大đại 王vương 。 受thọ 天thiên 勝thắng 福phước 者giả 。 所sở 欲dục 飲ẩm 食thực 不bất 須tu 煙yên 火hỏa 。 有hữu 如như 意ý 寶bảo 。 自tự 然nhiên 能năng 出xuất 。 王vương 言ngôn 。 善thiện 哉tai 。 是thị 事sự 希hy 有hữu 。 爾nhĩ 時thời 。 頻Tần 婆Bà 娑Sa 羅La 。 王vương 於ư 樹thụ 提đề 迦ca 長trưởng 者giả 舍xá 。 飯phạn 食thực 訖ngật 已dĩ 。 住trụ 彼bỉ 舍xá 中trung 但đãn 貪tham 觀quán 視thị 忘vong 還hoàn 王vương 宮cung 。 時thời 諸chư 近cận 臣thần 。 咸hàm 作tác 是thị 念niệm 。 我ngã 王vương 住trụ 此thử 豈khởi 非phi 久cửu 邪tà 。 若nhược 未vị 還hoàn 宮cung 。 於ư 國quốc 政chánh 事sự 恐khủng 有hữu 所sở 廢phế 。 作tác 是thị 念niệm 已dĩ 。 俱câu 白bạch 王vương 言ngôn 。 大đại 王vương 。 住trụ 此thử 無vô 至chí 久cửu 時thời 。 願nguyện 速tốc 還hoàn 宮cung 。 於ư 國quốc 政chánh 事sự 恐khủng 有hữu 所sở 廢phế 。 王vương 謂vị 諸chư 臣thần 言ngôn 。 我ngã 住trú 於ư 此thử 。 始thỉ 經kinh 一nhất 日nhật 。 於ư 國quốc 政chánh 事sự 亦diệc 未vị 久cửu 廢phế 。 時thời 樹thụ 提đề 迦ca 長trưởng 者giả 即tức 白bạch 王vương 言ngôn 。 王vương 住trụ 小tiểu 舍xá 已dĩ 經kinh 七thất 日nhật 。 爾nhĩ 時thời 。 大đại 王vương 謂vị 長trưởng 者giả 言ngôn 。 我ngã 住trụ 汝nhữ 舍xá 早tảo 經kinh 七thất 日nhật 。 其kỳ 事sự 實thật 不phủ 。 其kỳ 事sự 實thật 不phủ 。 樹thụ 提đề 迦ca 言ngôn 。 實thật 爾nhĩ 大đại 王vương 。 實thật 爾nhĩ 大đại 王vương 。 臣thần 於ư 王vương 前tiền 何hà 敢cảm 妄vọng 說thuyết 。 王vương 復phục 問vấn 言ngôn 。 汝nhữ 此thử 舍xá 中trung 當đương 觀quán 何hà 相tương/tướng 而nhi 知tri 晝trú 夜dạ 。 樹thụ 提đề 迦ca 言ngôn 。 有hữu 華hoa 開khai 合hợp 以dĩ 分phần/phân 晝trú 夜dạ 。 有hữu 摩ma 尼ni 寶bảo 光quang 明minh 熾sí 盛thịnh 。 不bất 熾sí 盛thịnh 時thời 。 以dĩ 分phần/phân 晝trú 夜dạ 。 有hữu 諸chư 異dị 鳥điểu 自tự 然nhiên 和hòa 鳴minh 不bất 和hòa 鳴minh 時thời 。 以dĩ 分phần/phân 晝trú 夜dạ 。 大đại 王vương 當đương 知tri 。 若nhược 華hoa 開khai 時thời 乃nãi 知tri 是thị 晝trú 。 若nhược 華hoa 合hợp 時thời 乃nãi 知tri 是thị 夜dạ 。 若nhược 摩ma 尼ni 寶bảo 。 光quang 明minh 熾sí 盛thịnh 。 此thử 知tri 是thị 晝trú 。 若nhược 摩ma 尼ni 寶bảo 光quang 明minh 不bất 熾sí 盛thịnh 。 此thử 知tri 是thị 夜dạ 。 異dị 鳥điểu 和hòa 鳴minh 而nhi 知tri 是thị 晝trú 。 彼bỉ 寂tịch 無vô 聲thanh 而nhi 知tri 是thị 夜dạ 。 大đại 王vương 。 我ngã 舍xá 即tức 以dĩ 如như 是thị 等đẳng 相tương/tướng 而nhi 分phần/phân 晝trú 夜dạ 。 爾nhĩ 時thời 。 頻Tần 婆Bà 娑Sa 羅La 。 王vương 謂vị 樹thụ 提đề 迦ca 長trưởng 者giả 言ngôn 。 希hy 有hữu 希hy 有hữu 。 佛Phật 語ngữ 諦đế 誠thành 而nhi 無vô 虛hư 妄vọng 。 佛Phật 說thuyết 汝nhữ 於ư 人nhân 中trung 受thọ 天thiên 勝thắng 福phước 。 今kim 我ngã 所sở 見kiến 。 其kỳ 事sự 如như 是thị 。 爾nhĩ 時thời 。 頻Tần 婆Bà 娑Sa 羅La 。 王vương 作tác 是thị 語ngữ 已dĩ 。 出xuất 長trưởng 者giả 舍xá 還hoàn 復phục 王vương 宮cung 。 謨mô 尸thi 羅la 長trưởng 者giả 。 是thị 故cố 當đương 知tri 。 此thử 人nhân 有hữu 如như 是thị 等đẳng 。 天thiên 人nhân 勝thắng 福phước 。 悉tất 能năng 棄khí 捨xả 。 出xuất 家gia 修tu 道Đạo 。 證chứng 阿A 羅La 漢Hán 果quả 。 佛Phật 說thuyết 此thử 人nhân 受thọ 天thiên 勝thắng 福phước 而nhi 為vi 第đệ 一nhất 。 是thị 此thử 尊Tôn 者giả 次thứ 第đệ 而nhi 來lai 。 佛Phật 說thuyết 給cấp 孤cô 長trưởng 者giả 女nữ 得đắc 度độ 因nhân 緣duyên 經Kinh 卷quyển 中trung 卍 Bản dịch: 11/10/2013, hiệu đính: 11/10/2013 Nội dung được tải về từ website Văn Hóa Phật Giáo www.Hoavouu.com. Trên con đường Hoằng Pháp, cần sự thấu hiểu và chia sẻ để cùng nhau có được sự an lạc cho mình và cho mọi người. Chúng tôi, khuyến khích sự giới thiệu, phổ biến nguyên tác này đến tất cả mọi người bằng hình thức phi lợi nhuận. Nguyện đem công đức này, hướng về khắp tất cả, đệ tử và chúng sanh, đều trọn thành Phật đạo. Hoavouu.com