出xuất 曜diệu 經Kinh 卷quyển 第đệ 二nhị 十thập 七thất 姚diêu 秦tần 涼lương 州châu 沙Sa 門Môn 竺trúc 佛Phật 念niệm 譯dịch ◎ 樂nhạc/nhạo/lạc 品phẩm 第đệ 三tam 十thập 一nhất 勝thắng 則tắc 怨oán 滅diệt 。 負phụ 則tắc 自tự 鄙bỉ 。 息tức 則tắc 快khoái 樂lạc 。 無vô 勝thắng 負phụ 心tâm 。 勝thắng 則tắc 怨oán 滅diệt 。 負phụ 則tắc 自tự 鄙bỉ 者giả 。 如như 彼bỉ 怨oán 家gia 晝trú 夜dạ 伺tứ 察sát 彼bỉ 人nhân 。 於ư 彼bỉ 有hữu 大đại 怨oán 嫌hiềm 。 從tùng 世thế 至chí 世thế 不bất 捨xả 罪tội 怨oán 。 如như 是thị 經kinh 歷lịch 數số 百bách 千thiên 身thân 。 報báo 怨oán 乃nãi 息tức 負phụ 者giả 自tự 鄙bỉ 。 是thị 故cố 說thuyết 曰viết 。 勝thắng 則tắc 怨oán 滅diệt 。 負phụ 者giả 自tự 鄙bỉ 也dã 。 息tức 則tắc 快khoái 樂lạc 。 無vô 勝thắng 負phụ 心tâm 。 一nhất 切thiết 結kết 使sử 。 永vĩnh 盡tận 無vô 餘dư 。 更cánh 不bất 復phục 起khởi 想tưởng 著trước 之chi 念niệm 。 亦diệc 復phục 無vô 勝thắng 負phụ 之chi 心tâm 。 我ngã 勝thắng 彼bỉ 不bất 如như 。 彼bỉ 勝thắng 我ngã 不bất 如như 。 都đô 無vô 彼bỉ 此thử 之chi 心tâm 。 是thị 故cố 說thuyết 曰viết 。 息tức 則tắc 快khoái 樂lạc 。 無vô 勝thắng 負phụ 心tâm 也dã 。 若nhược 人nhân 嬈nhiễu/nhiêu 亂loạn 彼bỉ 。 自tự 求cầu 安an 樂lạc 世thế 。 遂toại 成thành 其kỳ 怨oán 憎tăng 。 終chung 不bất 脫thoát 苦khổ 患hoạn 。 若nhược 人nhân 嬈nhiễu/nhiêu 亂loạn 彼bỉ 。 自tự 求cầu 安an 樂lạc 世thế 者giả 。 世thế 多đa 有hữu 人nhân 執chấp 迷mê 惑hoặc 意ý 。 怨oán 讎thù 心tâm 深thâm 觸xúc 嬈nhiễu/nhiêu 於ư 。 人nhân 自tự 望vọng 快khoái 樂lạc 宗tông 族tộc 蒙mông 慶khánh 。 如như 種chủng/chúng 苦khổ 栽tài 冀ký 望vọng 甘cam 菓quả 。 唐đường 喪táng 功công 夫phu 無vô 益ích 於ư 時thời 。 是thị 故cố 說thuyết 曰viết 。 若nhược 人nhân 嬈nhiễu/nhiêu 亂loạn 彼bỉ 。 自tự 求cầu 安an 樂lạc 世thế 也dã 。 遂toại 成thành 其kỳ 怨oán 憎tăng 。 終chung 不bất 脫thoát 苦khổ 患hoạn 者giả 。 卒tốt/thốt/tuất 鬪đấu 殺sát 人nhân 猶do 尚thượng 可khả 恕thứ 。 懷hoài 毒độc 陰ấm 謀mưu 乃nãi 不bất 可khả 親thân 。 如như 斯tư 之chi 類loại 必tất 趣thú 惡ác 道đạo 。 所sở 以dĩ 然nhiên 者giả 。 由do 其kỳ 執chấp 愚ngu 不bất 捨xả 故cố 也dã 。 是thị 故cố 說thuyết 曰viết 。 遂toại 成thành 其kỳ 怨oán 憎tăng 。 終chung 不bất 脫thoát 苦khổ 患hoạn 也dã 。 善thiện 樂nhạc/nhạo/lạc 於ư 愛ái 欲dục 。 以dĩ 杖trượng 加gia 群quần 生sanh 。 於ư 中trung 自tự 求cầu 安an 。 後hậu 世thế 不bất 得đắc 樂lạc 。 善thiện 樂nhạc/nhạo/lạc 於ư 愛ái 欲dục 者giả 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 皆giai 貪tham 樂nhạc/nhạo/lạc 樂nhạc/nhạo/lạc 不bất 樂nhạo 苦khổ 惱não 。 見kiến 苦khổ 則tắc 群quần 心tâm 不bất 願nguyện 樂nhạc/nhạo/lạc 。 己kỷ 自tự 行hành 殺sát 教giáo 人nhân 殺sát 生sanh 。 己kỷ 自tự 婬dâm 泆dật 教giáo 人nhân 婬dâm 泆dật 。 己kỷ 自tự 妄vọng 言ngôn 綺ỷ 語ngữ 。 復phục 教giáo 人nhân 妄vọng 言ngôn 綺ỷ 語ngữ 。 己kỷ 自tự 不bất 與dữ 取thủ 復phục 教giáo 他tha 人nhân 竊thiết 盜đạo 他tha 物vật 。 是thị 故cố 說thuyết 曰viết 。 善thiện 樂nhạc/nhạo/lạc 於ư 愛ái 欲dục 也dã 。 以dĩ 杖trượng 加gia 群quần 生sanh 者giả 。 所sở 行hành 非phi 法pháp 濫lạm 抂cuồng 百bá 姓tánh 。 意ý 之chi 所sở 存tồn 以dĩ 傷thương 為vi 本bổn 。 是thị 故cố 說thuyết 曰viết 。 以dĩ 杖trượng 加gia 群quần 生sanh 也dã 。 於ư 中trung 自tự 求cầu 安an 。 後hậu 世thế 不bất 得đắc 樂lạc 。 人nhân 作tác 惡ác 行hạnh 皆giai 自tự 為vì 己kỷ 。 捨xả 身thân 受thọ 形hình 遭tao 諸chư 苦khổ 惱não 。 經kinh 歷lịch 生sanh 死tử 沈trầm 漂phiêu 五ngũ 道đạo 。 所sở 生sanh 之chi 處xứ 。 罪tội 苦khổ 自tự 隨tùy 。 是thị 故cố 說thuyết 曰viết 。 於ư 中trung 自tự 求cầu 安an 。 後hậu 世thế 不bất 得đắc 樂lạc 也dã 。 人nhân 欲dục 得đắc 歡hoan 樂lạc 。 杖trượng 不bất 加gia 群quần 生sanh 。 於ư 中trung 自tự 求cầu 樂nhạc/nhạo/lạc 。 後hậu 世thế 亦diệc 得đắc 樂lạc 。 人nhân 欲dục 得đắc 歡hoan 樂lạc 。 杖trượng 不bất 加gia 群quần 生sanh 者giả 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 皆giai 貪tham 於ư 樂nhạc/nhạo/lạc 不bất 樂nhạo 於ư 苦khổ 。 見kiến 彼bỉ 苦khổ 者giả 興hưng 慈từ 愍mẫn 心tâm 。 四Tứ 等Đẳng 平bình 均quân 視thị 彼bỉ 如như 赤xích 子tử 。 初sơ 不bất 起khởi 怨oán 捶chúy 打đả 眾chúng 生sanh 。 處xứ 世thế 皆giai 求cầu 安an 身thân 。 設thiết 我ngã 今kim 日nhật 觸xúc 嬈nhiễu/nhiêu 彼bỉ 者giả 。 後hậu 世thế 之chi 中trung 受thọ 對đối 無vô 數số 。 是thị 故cố 說thuyết 曰viết 。 人nhân 欲dục 得đắc 歡hoan 樂lạc 。 杖trượng 不bất 加gia 群quần 生sanh 。 於ư 中trung 自tự 求cầu 樂nhạc/nhạo/lạc 。 後hậu 世thế 亦diệc 得đắc 樂lạc 也dã 。 樂lạc 法pháp 樂nhạc/nhạo/lạc 學học 行hành 。 慎thận 莫mạc 行hành 惡ác 法pháp 。 能năng 善thiện 行hành 法pháp 者giả 。 今kim 世thế 後hậu 世thế 樂nhạc/nhạo/lạc 。 夫phu 人nhân 在tại 世thế 務vụ 行hành 於ư 法pháp 。 選tuyển 擇trạch 善thiện 法Pháp 去khứ 其kỳ 惡ác 者giả 。 周chu 旋toàn 往vãng 來lai 追truy 善Thiện 知Tri 識Thức 採thải 取thủ 善thiện 教giáo 。 所sở 至chí 到đáo 處xứ 興hưng 有hữu 法pháp 事sự 。 是thị 故cố 說thuyết 曰viết 。 樂lạc 法pháp 樂nhạc/nhạo/lạc 學học 行hành 。 慎thận 莫mạc 行hành 惡ác 法pháp 。 能năng 善thiện 行hành 法pháp 者giả 。 今kim 世thế 後hậu 世thế 樂nhạc/nhạo/lạc 也dã 。 護hộ 法Pháp 行hành 法pháp 者giả 。 行hành 法pháp 獲hoạch 善thiện 報báo 。 此thử 應ưng/ứng 法pháp 律luật 教giáo 。 行hành 法pháp 不bất 趣thú 惡ác 。 護hộ 法Pháp 行hành 法pháp 者giả 。 行hành 法pháp 獲hoạch 善thiện 報báo 者giả 。 能năng 自tự 擁ủng 護hộ 法Pháp 不bất 使sử 漏lậu 失thất 。 後hậu 獲hoạch 其kỳ 福phước 。 是thị 故cố 說thuyết 曰viết 。 護hộ 法Pháp 行hành 法pháp 者giả 。 行hành 法pháp 獲hoạch 善thiện 報báo 也dã 。 此thử 應ưng/ứng 法pháp 律luật 教giáo 。 行hành 法pháp 不bất 趣thú 惡ác 者giả 。 彼bỉ 執chấp 行hành 人nhân 以dĩ 法pháp 自tự 護hộ 。 所sở 生sanh 之chi 中trung 不bất 遇ngộ 惡ác 災tai 。 從tùng 小tiểu 至chí 大đại 悉tất 受thọ 其kỳ 對đối 。 天thiên 受thọ 福phước 盡tận 下hạ 生sanh 人nhân 間gian 。 復phục 重trọng 受thọ 福phước 。 是thị 故cố 說thuyết 曰viết 。 此thử 應ưng/ứng 法pháp 律luật 教giáo 。 行hành 法pháp 不bất 趣thú 惡ác 也dã 。 護hộ 法Pháp 行hành 法pháp 者giả 。 如như 蓋cái 覆phú 其kỳ 形hình 。 此thử 應ưng/ứng 法pháp 律luật 教giáo 。 行hành 法pháp 不bất 趣thú 惡ác 。 彼bỉ 修tu 行hành 人nhân 擁ủng 護hộ 深thâm 法Pháp 微vi 妙diệu 之chi 教giáo 。 去khứ 諸chư 陰ấm 蓋cái 。 如như 猛mãnh 赫hách 熱nhiệt 而nhi 獲hoạch 好hảo 蓋cái 得đắc 蒙mông 濟tế 度độ 。 是thị 故cố 說thuyết 曰viết 。 護hộ 法Pháp 行hành 法pháp 者giả 。 如như 蓋cái 覆phú 其kỳ 形hình 。 此thử 應ưng/ứng 法pháp 律luật 教giáo 。 行hành 法pháp 不bất 趣thú 惡ác 也dã 。 惡ác 行hạnh 入nhập 地địa 獄ngục 。 所sở 至chí 墮đọa 惡ác 道đạo 。 非phi 法pháp 自tự 陷hãm 溺nịch 。 如như 手thủ 把bả 蛇xà 蚖ngoan 。 惡ác 行hạnh 入nhập 地địa 獄ngục 。 所sở 至chí 墮đọa 惡ác 道đạo 者giả 。 人nhân 為vi 惡ác 行hạnh 。 非phi 父phụ 母mẫu 兄huynh 弟đệ 宗tông 親thân 所sở 為vi 。 皆giai 由do 己kỷ 身thân 為vi 罪tội 所sở 致trí 。 作tác 罪tội 自tự 受thọ 其kỳ 殃ương 無vô 能năng 代đại 者giả 。 外ngoại 道đạo 異dị 學học 所sở 見kiến 不bất 同đồng 。 外ngoại 道đạo 所sở 見kiến 己kỷ 身thân 作tác 罪tội 他tha 人nhân 受thọ 報báo 。 是thị 故cố 說thuyết 曰viết 。 惡ác 行hạnh 入nhập 地địa 獄ngục 。 所sở 至chí 墮đọa 惡ác 道đạo 也dã 。 非phi 法pháp 自tự 陷hãm 溺nịch 。 如như 手thủ 把bả 蛇xà 蚖ngoan 者giả 。 猶do 如như 彼bỉ 人nhân 手thủ 把bả 蛇xà 蚖ngoan 。 或hoặc 以dĩ 咒chú 術thuật 而nhi 取thủ 者giả 。 或hoặc 以dĩ 藥dược 草thảo 而nhi 取thủ 者giả 。 或hoặc 被bị 師sư 教giáo 而nhi 手thủ 翫ngoạn 弄lộng 惡ác 蛇xà 。 咒chú 罷bãi 之chi 後hậu 為vi 蛇xà 所sở 嚙giảo 。 死tử 入nhập 地địa 獄ngục 。 餓ngạ 鬼quỷ 畜súc 生sanh 。 經kinh 歷lịch 生sanh 死tử 無vô 有hữu 休hưu 已dĩ 。 是thị 故cố 說thuyết 曰viết 。 非phi 法pháp 自tự 陷hãm 溺nịch 。 如như 手thủ 把bả 蛇xà 蚖ngoan 也dã 。 不bất 以dĩ 法pháp 非phi 法pháp 。 二nhị 事sự 俱câu 同đồng 報báo 。 非phi 法pháp 入nhập 地địa 獄ngục 。 正Chánh 法Pháp 生sanh 於ư 天thiên 。 不bất 以dĩ 法pháp 非phi 法pháp 。 二nhị 事sự 俱câu 同đồng 報báo 。 此thử 眾chúng 生sanh 類loại 造tạo 善thiện 惡ác 行hạnh 。 不bất 自tự 覺giác 知tri 。 殃ương 福phước 之chi 報báo 。 為vi 善thiện 者giả 不bất 知tri 善thiện 之chi 有hữu 報báo 。 為vi 惡ác 者giả 不bất 知tri 惡ác 之chi 有hữu 報báo 。 如như 彼bỉ 有hữu 人nhân 得đắc 雜tạp 毒độc 之chi 食thực 。 得đắc 而nhi 享hưởng 之chi 。 不bất 知tri 食thực 中trung 有hữu 毒độc 。 毒độc 氣khí 流lưu 熾sí 不bất 便tiện 其kỳ 身thân 。 行hành 惡ác 之chi 人nhân 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 當đương 時thời 甘cam 口khẩu 後hậu 受thọ 其kỳ 殃ương 。 遂toại 喪táng 其kỳ 命mạng 不bất 至chí 善thiện 處xứ 。 有hữu 目mục 之chi 士sĩ 觀quán 食thực 知tri 之chi 。 斯tư 是thị 清thanh 淨tịnh 其kỳ 中trung 無vô 毒độc 。 便tiện 取thủ 食thực 之chi 後hậu 無vô 苦khổ 患hoạn 。 是thị 故cố 說thuyết 曰viết 。 不bất 以dĩ 法pháp 非phi 法pháp 。 二nhị 事sự 俱câu 同đồng 報báo 。 非phi 法pháp 入nhập 地địa 獄ngục 。 正Chánh 法Pháp 生sanh 於ư 天thiên 也dã 。 施thí 與dữ 戰chiến 同đồng 處xứ 。 此thử 德đức 智trí 不bất 譽dự 。 施thí 時thời 亦diệc 戰chiến 時thời 。 此thử 事sự 二nhị 俱câu 等đẳng 。 昔tích 舍Xá 衛Vệ 城Thành 內nội 有hữu 一nhất 長trưởng 者giả 。 名danh 曰viết 最Tối 勝Thắng 。 更cánh 有hữu 長trưởng 者giả 名danh 曰viết 難nạn/nan 降giáng/hàng 。 二nhị 人nhân 慳san 貪tham 國quốc 中trung 第đệ 一nhất 。 饒nhiêu 財tài 多đa 寶bảo 七thất 珍trân 具cụ 足túc 。 象tượng 馬mã 車xa 乘thừa 。 僕bộc 從tùng 奴nô 婢tỳ 。 穀cốc 食thực 田điền 業nghiệp 。 不bất 可khả 稱xưng 計kế 。 二nhị 人nhân 門môn 戶hộ 各các 有hữu 七thất 重trọng/trùng 。 勅sắc 守thủ 門môn 者giả 。 無vô 令linh 乞khất 兒nhi 入nhập 我ngã 門môn 戶hộ 中trung 庭đình 之chi 中trung 。 鐵thiết 籠lung 覆phú 上thượng 恐khủng 有hữu 飛phi 鳥điểu 啄trác 拾thập 穀cốc 食thực 。 屋ốc 舍xá 四tứ 壁bích 鑄chú 鐵thiết 垣viên 牆tường 。 恐khủng 鼠thử 穿xuyên 鑿tạc 嚙giảo 壞hoại 器khí 物vật 也dã 。 是thị 時thời 。 五ngũ 大đại 聲Thanh 聞Văn 各các 以dĩ 次thứ 第đệ 詣nghệ 彼bỉ 教giáo 化hóa 。 從tùng 地địa 踊dũng 出xuất 。 教giáo 以dĩ 法Pháp 施thí 。 長trưởng 者giả 二nhị 人nhân 聞văn 之chi 各các 不bất 受thọ 化hóa 。 後hậu 佛Phật 自tự 往vãng 。 坐tọa 臥ngọa 虛hư 空không 放phóng 大đại 光quang 明minh 。 佛Phật 與dữ 長trưởng 者giả 說thuyết 微vi 妙diệu 法Pháp 。 長trưởng 者giả 雖tuy 聞văn 心tâm 猶do 不bất 達đạt 。 內nội 自tự 思tư 惟duy 。 佛Phật 來lai 至chí 舍xá 。 不bất 可khả 虛hư 爾nhĩ 使sử 還hoàn 精tinh 舍xá 。 宜nghi 入nhập 藏tạng 裏lý 取thủ 一nhất 白bạch [疊*毛] 布bố 施thí 如Như 來Lai 。 即tức 起khởi 入nhập 藏tạng 選tuyển 一nhất 惡ác 者giả 反phản 更cánh 得đắc 好hảo 。 捨xả 而nhi 更cánh 取thủ 倍bội 得đắc 好hảo 者giả 。 心tâm 意ý 共cộng 諍tranh 不bất 能năng 自tự 決quyết 。 當đương 於ư 其kỳ 日nhật 。 阿a 須tu 倫luân 與dữ 忉Đao 利Lợi 天Thiên 共cộng 鬪đấu 。 或hoặc 天thiên 得đắc 勝thắng 。 阿a 須tu 倫luân 不bất 如như 。 或hoặc 阿a 須tu 倫luân 得đắc 勝thắng 。 諸chư 天thiên 不bất 如như 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 以dĩ 天thiên 眼nhãn 觀quán 。 見kiến 長trưởng 者giả 心tâm 。 或hoặc 時thời 慳san 心tâm 得đắc 勝thắng 。 施thí 心tâm 不bất 如như 。 或hoặc 時thời 施thí 心tâm 得đắc 勝thắng 。 慳san 心tâm 不bất 如như 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 便tiện 說thuyết 斯tư 偈kệ 。 施thí 與dữ 戰chiến 同đồng 處xứ 。 此thử 德đức 智trí 不bất 譽dự 。 施thí 時thời 亦diệc 戰chiến 時thời 。 此thử 事sự 二nhị 俱câu 等đẳng 。 長trưởng 者giả 遙diêu 聞văn 內nội 懷hoài 慚tàm 愧quý 。 如Như 來Lai 所sở 說thuyết 。 正chánh 謂vị 我ngã 身thân 。 即tức 出xuất 好hảo [疊*毛] 持trì 用dụng 為vi 施thí 。 難nạn/nan 降giáng/hàng 長trưởng 者giả 出xuất 五ngũ 百bách 兩lưỡng/lượng 金kim 持trì 用dụng 惠huệ 施thí 。 心tâm 開khai 意ý 解giải 。 各các 見kiến 道đạo 跡tích 也dã 。 人nhân 遭tao 百bách 千thiên 變biến 。 等đẳng 除trừ 憍kiêu 慢mạn 怨oán 。 時thời 施thí 清thanh 淨tịnh 心tâm 。 健kiện 夫phu 最tối 為vi 勝thắng 。 人nhân 遭tao 百bách 千thiên 變biến 。 等đẳng 除trừ 憍kiêu 慢mạn 怨oán 者giả 。 學học 人nhân 在tại 家gia 戀luyến 著trước 財tài 業nghiệp 。 眾chúng 事sự 憒hội 亂loạn 心tâm 不bất 一nhất 定định 。 人nhân 欲dục 脩tu 道đạo 當đương 離ly 家gia 業nghiệp 。 除trừ 去khứ 憍kiêu 慢mạn 不bất 興hưng 想tưởng 著trước 。 乃nãi 得đắc 惠huệ 施thí 不bất 望vọng 其kỳ 報báo 。 謙khiêm 恭cung 卑ty 下hạ 脩tu 德đức 之chi 本bổn 。 輕khinh 人nhân 貴quý 己kỷ 殃ương 禍họa 之chi 災tai 。 是thị 以dĩ 教giáo 人nhân 閑nhàn 靜tĩnh 之chi 處xứ 。 然nhiên 後hậu 乃nãi 得đắc 。 脩tu 於ư 道đạo 真chân 。 是thị 故cố 說thuyết 曰viết 。 人nhân 遭tao 百bách 千thiên 變biến 。 等đẳng 除trừ 憍kiêu 慢mạn 怨oán 也dã 。 時thời 施thí 清thanh 淨tịnh 心tâm 。 健kiện 夫phu 最tối 為vi 勝thắng 者giả 。 施thí 有hữu 五ngũ 時thời 獲hoạch 五ngũ 功công 德đức 。 除trừ 去khứ 憍kiêu 慢mạn 自tự 大đại 之chi 心tâm 。 意ý 常thường 清thanh 淨tịnh 不bất 懷hoài 穢uế 濁trược 。 是thị 故cố 說thuyết 曰viết 。 時thời 施thí 清thanh 淨tịnh 心tâm 。 健kiện 夫phu 最tối 為vi 勝thắng 也dã 。 忍nhẫn 少thiểu 得đắc 勝thắng 多đa 。 戒giới 勝thắng 懈giải 怠đãi 多đa 。 有hữu 信tín 惠huệ 施thí 者giả 。 後hậu 身thân 受thọ 善thiện 報báo 。 忍nhẫn 少thiểu 得đắc 勝thắng 多đa 。 戒giới 勝thắng 懈giải 怠đãi 多đa 者giả 。 多đa 有hữu 眾chúng 生sanh 信tín 心tâm 極cực 少thiểu 。 瞋sân 恚khuể 隆long 熾sí 。 持trì 戒giới 忍nhẫn 辱nhục 亦diệc 復phục 少thiểu 少thiểu 耳nhĩ 。 以dĩ 能năng 行hành 忍nhẫn 則tắc 勝thắng 怨oán 讎thù 。 持trì 戒giới 之chi 人nhân 勝thắng 懈giải 怠đãi 者giả 。 猶do 如như 阿A 那Na 律Luật 一nhất 有hữu 施thí 德đức 與dữ 辟Bích 支Chi 佛Phật 。 九cửu 十thập 劫kiếp 中trung 未vị 曾tằng 趣thú 惡ác 道đạo 。 後hậu 生sanh 釋thích 種chủng/chúng 家gia 。 佛Phật 並tịnh 父phụ 弟đệ 。 出xuất 家gia 學học 道Đạo 。 成thành 其kỳ 道đạo 果quả 。 是thị 故cố 說thuyết 曰viết 。 忍nhẫn 少thiểu 得đắc 勝thắng 多đa 。 戒giới 勝thắng 懈giải 怠đãi 多đa 。 有hữu 信tín 惠huệ 施thí 者giả 。 後hậu 身thân 受thọ 善thiện 報báo 也dã 。 快khoái 哉tai 大đại 福phước 報báo 。 所sở 願nguyện 皆giai 全toàn 成thành 。 速tốc 得đắc 第đệ 一nhất 滅diệt 。 漸tiệm 入nhập 無vô 為vi 際tế 。 快khoái 哉tai 大đại 福phước 報báo 。 所sở 願nguyện 皆giai 全toàn 成thành 者giả 。 人nhân 之chi 修tu 福phước 皆giai 由do 前tiền 身thân 立lập 行hành 所sở 致trí 。 值trị 良lương 福phước 田điền 種chủng 子tử 雖tuy 少thiểu 獲hoạch 報báo 無vô 量lượng 。 若nhược 復phục 前tiền 身thân 觸xúc 嬈nhiễu/nhiêu 賢hiền 聖thánh 。 施thí 心tâm 不bất 純thuần 無vô 平bình 等đẳng 意ý 。 設thiết 受thọ 人nhân 形hình 形hình 狀trạng 醜xú 陋lậu 為vi 人nhân 所sở 輕khinh 。 作tác 惡ác 受thọ 惡ác 作tác 福phước 受thọ 福phước 。 是thị 故cố 說thuyết 曰viết 。 快khoái 哉tai 大đại 福phước 報báo 。 所sở 願nguyện 皆giai 全toàn 成thành 也dã 。 速tốc 得đắc 第đệ 一nhất 滅diệt 。 漸tiệm 入nhập 無vô 為vi 際tế 者giả 。 眾chúng 結kết 除trừ 盡tận 諸chư 德đức 普phổ 具cụ 。 淨tịnh 如như 光quang 明minh 內nội 外ngoại 清thanh 徹triệt 。 意ý 欲dục 所sở 求cầu 。 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 者giả 尋tầm 時thời 即tức 獲hoạch 。 欲dục 得đắc 永vĩnh 入nhập 虛hư 無vô 之chi 處xứ 。 尋tầm 時thời 即tức 得đắc 無vô 有hữu 疑nghi 滯trệ 。 正chánh 使sử 外ngoại 邪tà 弊tệ 魔ma 之chi 度độ 。 欲dục 來lai 毀hủy 壞hoại 為vi 福phước 之chi 人nhân 。 尋tầm 時thời 自tự 壞hoại 。 無vô 奈nại 之chi 何hà 。 猶do 昔tích 魔Ma 王Vương 將tương/tướng 十thập 八bát 億ức 眾chúng 。 百bách 頭đầu 一nhất 身thân 。 形hình 像tượng 可khả 畏úy 。 虎hổ 狼lang 師sư 子tử 毒độc 蛇xà 惡ác 蚖ngoan 來lai 恐khủng 如Như 來Lai 。 如Như 來Lai 福phước 力lực 使sử 魔ma 斷đoán/đoạn 壞hoại 。 魔Ma 王Vương 退thối/thoái 後hậu 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 便tiện 說thuyết 斯tư 偈kệ 。 快khoái 哉tai 大đại 福phước 報báo 。 所sở 願nguyện 皆giai 全toàn 成thành 。 速tốc 得đắc 第đệ 一nhất 滅diệt 。 漸tiệm 入nhập 無vô 為vi 際tế 。 若nhược 彼bỉ 求cầu 方phương 便tiện 。 賢hiền 聖thánh 智trí 慧tuệ 施thí 。 盡tận 其kỳ 苦khổ 原nguyên 本bổn 。 當đương 知tri 獲hoạch 大đại 幸hạnh 。 若nhược 彼bỉ 求cầu 方phương 便tiện 。 賢hiền 聖thánh 智trí 慧tuệ 施thí 者giả 。 學học 人nhân 欲dục 習tập 賢hiền 聖thánh 法pháp 者giả 。 勇dũng 猛mãnh 精tinh 進tấn 。 意ý 不bất 分phân 散tán 。 然nhiên 後hậu 乃nãi 應ưng/ứng 賢hiền 聖thánh 之chi 法pháp 。 是thị 故cố 說thuyết 曰viết 。 若nhược 彼bỉ 求cầu 方phương 便tiện 。 賢hiền 聖thánh 智trí 慧tuệ 施thí 也dã 。 盡tận 其kỳ 苦khổ 原nguyên 本bổn 。 當đương 知tri 獲hoạch 大đại 幸hạnh 者giả 。 所sở 謂vị 苦khổ 者giả 五ngũ 盛thình/thịnh 陰ấm 是thị 。 能năng 滅diệt 此thử 者giả 乃nãi 應ưng/ứng 道Đạo 教giáo 。 是thị 故cố 說thuyết 曰viết 。 盡tận 其kỳ 苦khổ 原nguyên 本bổn 。 當đương 知tri 獲hoạch 大đại 幸hạnh 也dã 。 愛ái 法pháp 善thiện 眠miên 寤ngụ 。 心tâm 意ý 潔khiết 清thanh 淨tịnh 。 賢hiền 聖thánh 所sở 說thuyết 法Pháp 。 智trí 者giả 所sở 娛ngu 樂lạc 。 學học 人nhân 習tập 行hành 達đạt 了liễu 深thâm 法Pháp 。 曉hiểu 了liễu 分phân 別biệt 義nghĩa 句cú 所sở 趣thú 。 心tâm 意ý 澹đạm 然nhiên 無vô 餘dư 異dị 想tưởng 。 入nhập 定định 一nhất 意ý 。 不bất 為vi 眾chúng 邪tà 之chi 所sở 傾khuynh 動động 。 賢hiền 聖thánh 所sở 言ngôn 教giáo 。 翫ngoạn 而nhi 習tập 之chi 不bất 能năng 捨xả 離ly 。 智trí 者giả 所sở 習tập 非phi 愚ngu 所sở 論luận 。 是thị 故cố 說thuyết 曰viết 。 愛ái 法pháp 善thiện 眠miên 寤ngụ 。 心tâm 意ý 潔khiết 清thanh 淨tịnh 。 賢hiền 聖thánh 所sở 說thuyết 法Pháp 。 智trí 者giả 所sở 娛ngu 樂lạc 也dã 。 若nhược 人nhân 心tâm 樂nhạc/nhạo/lạc 禪thiền 。 亦diệc 復phục 樂nhạc/nhạo/lạc 不bất 起khởi 。 亦diệc 樂nhạc/nhạo/lạc 四tứ 意ý 止chỉ 。 并tinh 及cập 七thất 覺giác 意ý 。 及cập 彼bỉ 四Tứ 神Thần 足Túc 。 賢hiền 聖thánh 八bát 品phẩm 道đạo 。 若nhược 人nhân 心tâm 樂nhạc/nhạo/lạc 禪thiền 。 亦diệc 復phục 樂nhạc/nhạo/lạc 不bất 起khởi 者giả 。 彼bỉ 脩tu 行hành 人nhân 所sở 以dĩ 樂nhạc/nhạo/lạc 禪thiền 者giả 。 欲dục 於ư 無vô 餘dư 泥Nê 洹Hoàn 界giới 。 而nhi 取thủ 滅diệt 度độ 。 不bất 起khởi 不bất 滅diệt 。 是thị 故cố 說thuyết 曰viết 。 若nhược 人nhân 心tâm 樂nhạc/nhạo/lạc 禪thiền 。 亦diệc 復phục 樂nhạc/nhạo/lạc 不bất 起khởi 也dã 。 亦diệc 樂nhạc/nhạo/lạc 四tứ 意ý 止chỉ 。 并tinh 及cập 七thất 覺giác 意ý 者giả 。 止chỉ 結kết 不bất 起khởi 謂vị 之chi 意ý 止chỉ 。 有hữu 所sở 覺giác 寤ngụ 故cố 謂vị 覺giác 意ý 。 是thị 故cố 說thuyết 曰viết 。 亦diệc 樂nhạc/nhạo/lạc 四tứ 意ý 止chỉ 。 并tinh 及cập 七thất 覺giác 意ý 也dã 。 及cập 彼bỉ 四Tứ 神Thần 足Túc 。 賢hiền 聖thánh 八bát 品phẩm 道đạo 者giả 。 夫phu 神thần 足túc 法pháp 亦diệc 斷đoán/đoạn 結kết 使sử 。 於ư 現hiện 法pháp 中trung 快khoái 樂lạc 無vô 為vi 。 賢hiền 聖thánh 八bát 品phẩm 道đạo 於ư 現hiện 法pháp 中trung 亦diệc 斷đoán/đoạn 結kết 使sử 。 快khoái 樂lạc 善thiện 利lợi 。 是thị 故cố 說thuyết 曰viết 。 及cập 彼bỉ 四Tứ 神Thần 足Túc 。 賢hiền 聖thánh 八bát 品phẩm 道đạo 也dã 。 善thiện 樂nhạc/nhạo/lạc 於ư 揣đoàn 食thực 。 善thiện 樂nhạc/nhạo/lạc 攝nhiếp 法pháp 服phục 。 善thiện 樂nhạc/nhạo/lạc 於ư 經kinh 行hành 。 樂lạc 處xứ 於ư 山sơn 藪tẩu 。 善thiện 樂nhạc/nhạo/lạc 於ư 揣đoàn 食thực 。 善thiện 樂nhạc/nhạo/lạc 攝nhiếp 法pháp 服phục 者giả 。 如như 彼bỉ 行hành 人nhân 以dĩ 獲hoạch 斷đoán/đoạn 一nhất 切thiết 之chi 智trí 。 分phân 別biệt 食thực 想tưởng 意ý 不bất 染nhiễm 著trước 起khởi 於ư 食thực 想tưởng 。 食thực 若nhược 好hảo 若nhược 醜xú 意ý 無vô 是thị 非phi 。 法pháp 服phục 齊tề 整chỉnh 不bất 違vi 先tiên 聖thánh 所sở 制chế 服phục 飾sức 。 是thị 故cố 說thuyết 曰viết 。 善thiện 樂nhạc/nhạo/lạc 於ư 揣đoàn 食thực 。 善thiện 樂nhạc/nhạo/lạc 攝nhiếp 法pháp 服phục 也dã 。 善thiện 樂nhạc/nhạo/lạc 於ư 經kinh 行hành 。 樂lạc 處xứ 於ư 山sơn 藪tẩu 。 如như 佛Phật 契Khế 經Kinh 所sở 說thuyết 。 夫phu 經kinh 行hành 之chi 人nhân 獲hoạch 五ngũ 功công 德đức 。 云vân 何hà 為vi 五ngũ 。 一nhất 者giả 堪kham 任nhậm 遠viễn 行hành 。 二nhị 者giả 多đa 力lực 。 三tam 者giả 所sở 可khả 食thực 噉đạm 自tự 然nhiên 消tiêu 化hóa 。 四tứ 者giả 無vô 病bệnh 。 五ngũ 者giả 經kinh 行hành 之chi 人nhân 速tốc 得đắc 禪thiền 定định 。 習tập 道đạo 之chi 人nhân 得đắc 真Chân 如Như 四Tứ 諦Đế 微vi 妙diệu 之chi 法pháp 。 聞văn 法Pháp 意ý 寤ngụ 。 即tức 入nhập 深thâm 山sơn 無vô 人nhân 之chi 處xứ 禪thiền 定định 習tập 道đạo 。 即tức 於ư 無vô 餘dư 泥Nê 洹Hoàn 界giới 而nhi 般Bát 泥Nê 洹Hoàn 。 是thị 故cố 說thuyết 曰viết 。 善thiện 樂nhạc/nhạo/lạc 於ư 經kinh 行hành 。 善thiện 樂nhạc/nhạo/lạc 於ư 山sơn 藪tẩu 也dã 。 以dĩ 逮đãi 安an 樂lạc 處xứ 。 現hiện 法pháp 而nhi 無vô 為vi 。 以dĩ 越việt 諸chư 恐khủng 懼cụ 。 超siêu 世thế 諸chư 染nhiễm 著trước 。 以dĩ 逮đãi 安an 樂lạc 處xứ 。 現hiện 法pháp 而nhi 無vô 為vi 者giả 。 如như 彼bỉ 修tu 行hành 之chi 人nhân 。 於ư 有hữu 餘dư 泥Nê 洹Hoàn 界giới 真chân 法pháp 自tự 娛ngu 樂lạc 。 漸tiệm 漸tiệm 乃nãi 至chí 滅diệt 盡tận 泥Nê 洹Hoàn 界giới 。 是thị 故cố 說thuyết 曰viết 。 以dĩ 逮đãi 安an 樂lạc 處xứ 。 現hiện 法pháp 而nhi 無vô 為vi 也dã 。 以dĩ 越việt 諸chư 恐khủng 懼cụ 。 超siêu 世thế 諸chư 染nhiễm 著trước 者giả 。 以dĩ 見kiến 道đạo 跡tích 越việt 諸chư 苦khổ 難nạn 。 超siêu 世thế 諸chư 染nhiễm 著trước 行hành 過quá 三Tam 界Giới 。 為vi 眾chúng 祐hựu 福phước 田điền 。 是thị 故cố 說thuyết 曰viết 。 以dĩ 越việt 諸chư 恐khủng 懼cụ 。 超siêu 世thế 諸chư 染nhiễm 著trước 也dã 。 善thiện 樂nhạc/nhạo/lạc 於ư 念niệm 待đãi 。 善thiện 觀quán 於ư 諸chư 法pháp 。 善thiện 哉tai 世thế 無vô 害hại 。 育dục 養dưỡng 眾chúng 生sanh 類loại 。 世thế 無vô 欲dục 愛ái 樂nhạo 。 越việt 諸chư 染nhiễm 著trước 意ý 。 能năng 滅diệt 己kỷ 憍kiêu 慢mạn 。 此thử 名danh 第đệ 一nhất 樂nhạc/nhạo/lạc 。 如Như 來Lai 降giáng/hàng 神thần 來lai 適thích 王vương 家gia 。 觀quán 世thế 非phi 常thường 万 物vật 如như 幻huyễn 。 捨xả 世thế 王vương 位vị 深thâm 山sơn 學học 道Đạo 積tích 年niên 苦khổ 行hạnh 。 坐tọa 樹thụ 王vương 下hạ 。 成thành 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 七thất 日nhật 七thất 夜dạ 。 觀quán 樹thụ 不bất 眴thuấn/huyễn 。 如Như 來Lai 爾nhĩ 時thời 。 即tức 從tùng 坐tọa 起khởi 。 詣nghệ 文văn 鱗lân 龍long 王vương 所sở 。 至chí 彼bỉ 宮cung 殿điện 而nhi 說thuyết 斯tư 偈kệ 。 龍long 聞văn 此thử 偈kệ 。 心tâm 開khai 意ý 解giải 。 眼nhãn 目mục 得đắc 開khai 覩đổ 如Như 來Lai 形hình 。 愴 然nhiên 揮huy 淚lệ 自tự 鄙bỉ 宿tú/túc 舋 。 是thị 故cố 說thuyết 曰viết 。 善thiện 樂nhạc/nhạo/lạc 於ư 念niệm 待đãi 。 善thiện 觀quán 於ư 諸chư 法pháp 。 善thiện 哉tai 世thế 無vô 害hại 。 育dục 養dưỡng 眾chúng 生sanh 類loại 。 世thế 無vô 愛ái 欲dục 樂lạc 。 越việt 諸chư 染nhiễm 著trước 意ý 。 能năng 滅diệt 己kỷ 憍kiêu 慢mạn 。 此thử 名danh 第đệ 一nhất 樂nhạc/nhạo/lạc 。 耆kỳ 老lão 持trì 戒giới 樂nhạc/nhạo/lạc 。 有hữu 信tín 成thành 就tựu 樂nhạc/nhạo/lạc 。 分phân 別biệt 義nghĩa 趣thú 樂nhạc/nhạo/lạc 。 不bất 造tạo 眾chúng 惡ác 樂nhạc/nhạo/lạc 。 耆kỳ 老lão 持trì 戒giới 樂nhạc/nhạo/lạc 者giả 。 夫phu 學học 道Đạo 之chi 人nhân 。 年niên 雖tuy 耆kỳ 艾ngải 。 不bất 辭từ 勞lao 苦khổ 中trung 有hữu 退thối 心tâm 。 雖tuy 復phục 年niên 盛thình/thịnh 目mục 覩đổ 世thế 榮vinh 而nhi 復phục 懈giải 怠đãi 。 道đạo 之chi 在tại 心tâm 不bất 問vấn 老lão 少thiểu 。 唯duy 在tại 剛cang 烈liệt 乃nãi 至chí 於ư 道đạo 耳nhĩ 。 信tín 心tâm 以dĩ 存tồn 何hà 往vãng 不bất 剋khắc 。 是thị 故cố 說thuyết 曰viết 。 耆kỳ 老lão 持trì 戒giới 樂nhạc/nhạo/lạc 也dã 。 有hữu 信tín 成thành 就tựu 樂nhạc/nhạo/lạc 者giả 。 人nhân 有hữu 信tín 心tâm 四tứ 事sự 難nạn/nan 動động 。 正chánh 使sử 化hóa 作tác 佛Phật 形hình 現hiện 諸chư 光quang 相tương/tướng 。 欲dục 來lai 詭 調điều 者giả 。 不bất 能năng 使sử 心tâm 移di 轉chuyển 。 是thị 故cố 說thuyết 曰viết 。 有hữu 信tín 成thành 就tựu 樂nhạc/nhạo/lạc 者giả 也dã 。 分phân 別biệt 義nghĩa 趣thú 樂nhạc/nhạo/lạc 者giả 。 人nhân 之chi 辯biện 才tài 皆giai 由do 宿tú/túc 行hành 。 億ức 千thiên 万 劫kiếp 乃nãi 獲hoạch 其kỳ 辯biện 。 雖tuy 出xuất 言ngôn 教giáo 分phân 別biệt 諸chư 義nghĩa 。 一nhất 一nhất 所sở 趣thú 不bất 失thất 次thứ 緒tự 。 從tùng 一nhất 句cú 義nghĩa 演diễn 至chí 百bách 千thiên 。 終chung 不bất 吐thổ 出xuất 麤thô 獷quánh 之chi 言ngôn 。 是thị 故cố 說thuyết 曰viết 。 分phân 別biệt 義nghĩa 趣thú 樂nhạc/nhạo/lạc 也dã 。 不bất 造tạo 眾chúng 惡ác 樂nhạc/nhạo/lạc 者giả 。 夫phu 人nhân 無vô 惡ác 則tắc 生sanh 天thiên 上thượng 人nhân 中trung 受thọ 福phước 。 是thị 故cố 說thuyết 曰viết 。 不bất 造tạo 眾chúng 惡ác 樂nhạc/nhạo/lạc 也dã 。 世thế 有hữu 父phụ 母mẫu 樂nhạc/nhạo/lạc 。 眾chúng 聚tụ 和hòa 亦diệc 樂nhạc/nhạo/lạc 。 世thế 有hữu 沙Sa 門Môn 樂nhạc/nhạo/lạc 。 靜tĩnh 志chí 樂nhạc/nhạo/lạc 亦diệc 然nhiên 。 世thế 有hữu 父phụ 母mẫu 樂nhạc/nhạo/lạc 。 眾chúng 聚tụ 和hòa 亦diệc 樂nhạc/nhạo/lạc 者giả 。 如như 佛Phật 契Khế 經Kinh 所sở 說thuyết 。 父phụ 母mẫu 恩ân 重trọng/trùng 不bất 可khả 得đắc 記ký 。 若nhược 使sử 孝hiếu 子tử 欲dục 報báo 其kỳ 恩ân 。 右hữu 肩kiên 負phụ 父phụ 。 左tả 肩kiên 負phụ 母mẫu 。 從tùng 生sanh 至chí 長trường/trưởng 周châu/chu 行hành 天thiên 地địa 。 經kinh 百bách 千thiên 劫kiếp 。 亦diệc 不bất 能năng 報báo 。 父phụ 母mẫu 一nhất 日nhật 之chi 恩ân 。 何hà 以dĩ 故cố 。 皆giai 由do 父phụ 母mẫu 長trưởng 養dưỡng 五ngũ 陰ấm 敷phu 張trương 六lục 情tình 使sử 覩đổ 光quang 明minh 。 推thôi 燥táo 居cư 濕thấp 隨tùy 時thời 扶phù 侍thị 。 是thị 以dĩ 孝hiếu 子tử 雖tuy 欲dục 報báo 恩ân 。 百bách 千thiên 分phần 未vị 獲hoạch 其kỳ 一nhất 。 是thị 故cố 說thuyết 曰viết 。 世thế 有hữu 父phụ 母mẫu 樂nhạc/nhạo/lạc 。 眾chúng 聚tụ 和hòa 亦diệc 樂nhạc/nhạo/lạc 也dã 。 世thế 有hữu 沙Sa 門Môn 樂nhạc/nhạo/lạc 。 靜tĩnh 志chí 樂nhạc/nhạo/lạc 亦diệc 然nhiên 者giả 。 出xuất 家gia 學học 道Đạo 。 斷đoán/đoạn 諸chư 恩ân 愛ái 離ly 棄khí 家gia 業nghiệp 。 恒hằng 行hành 三tam 業nghiệp 不bất 失thất 其kỳ 操thao 。 復phục 為vì 百bách 千thiên 群quần 生sanh 所sở 見kiến 愛ái 念niệm 。 隨tùy 時thời 供cúng 養dường 供cung 給cấp 所sở 須tu 。 出xuất 家gia 梵Phạm 志Chí 懃cần 身thân 苦khổ 體thể 求cầu 斷đoán/đoạn 縛phược 著trước 。 所sở 行hành 清thanh 淨tịnh 不bất 造tạo 惡ác 本bổn 。 是thị 故cố 說thuyết 曰viết 。 世thế 有hữu 沙Sa 門Môn 樂nhạc/nhạo/lạc 。 靜tĩnh 志chí 樂nhạc/nhạo/lạc 亦diệc 然nhiên 也dã 。 諸chư 佛Phật 興hưng 出xuất 樂nhạc/nhạo/lạc 。 說thuyết 法Pháp 堪kham 受thọ 樂lạc 。 眾chúng 僧Tăng 和hòa 亦diệc 樂nhạc/nhạo/lạc 。 和hòa 則tắc 常thường 有hữu 安an 。 諸chư 佛Phật 興hưng 出xuất 樂nhạc/nhạo/lạc 者giả 。 如Như 來Lai 出xuất 現hiện 甚thậm 不bất 可khả 遇ngộ 。 猶do 若nhược 優ưu 曇đàm 鉢bát 花hoa 。 數số 千thiên 万 劫kiếp 。 時thời 時thời 乃nãi 出xuất 。 爾nhĩ 時thời 群quần 生sanh 見kiến 優ưu 鉢bát 花hoa 。 各các 各các 歡hoan 喜hỷ 。 自tự 相tương 謂vị 言ngôn 。 如Như 來Lai 降giáng/hàng 世thế 將tương/tướng 在tại 不bất 久cửu 。 瑞thụy 應ưng/ứng 以dĩ 現hiện 豈khởi 有hữu 虛hư 乎hồ 。 古cổ 昔tích 經kinh 籍tịch 自tự 有hữu 成thành 文văn 。 若nhược 有hữu 此thử 花hoa 出xuất 現hiện 世thế 者giả 。 如Như 來Lai 出xuất 世thế 亦diệc 復phục 不bất 久cửu 。 諸chư 天thiên 世thế 人nhân 。 共cộng 相tương 慶khánh 賀hạ 。 皆giai 設thiết 供cúng 養dường 之chi 具cụ 。 遲trì 覩đổ 如Như 來Lai 光quang 相tướng 形hình 容dung 。 是thị 故cố 說thuyết 曰viết 。 諸chư 佛Phật 興hưng 出xuất 樂nhạc/nhạo/lạc 也dã 。 說thuyết 法Pháp 堪kham 受thọ 樂lạc 者giả 。 佛Phật 初sơ 得đắc 道Đạo 眾chúng 相tướng 具cụ 足túc 。 七thất 七thất 四tứ 十thập 九cửu 日nhật 。 寂tịch 然nhiên 入nhập 定định 。 不bất 與dữ 眾chúng 生sanh 敷phu 演diễn 法Pháp 味vị 。 後hậu 為vi 梵Phạm 天Thiên 所sở 請thỉnh 。 便tiện 與dữ 四tứ 部bộ 之chi 眾chúng 。 比Tỳ 丘Kheo 比Tỳ 丘Kheo 尼Ni 。 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 優Ưu 婆Bà 夷Di 。 諸chư 天thiên 龍long 神thần 。 揵kiền 沓đạp 和hòa 。 阿a 須tu 倫luân 。 旃chiên 陀đà 羅la 。 摩ma 休hưu 勒lặc 。 人nhân 與dữ 非phi 人nhân 。 暢sướng 演diễn 善thiện 法Pháp 。 群quần 生sanh 蒙mông 恩ân 靡mĩ 不bất 濟tế 度độ 。 是thị 故cố 說thuyết 曰viết 。 說thuyết 法Pháp 堪kham 受thọ 樂lạc 也dã 。 眾chúng 僧Tăng 和hòa 亦diệc 樂nhạc/nhạo/lạc 。 和hòa 則tắc 常thường 有hữu 安an 者giả 。 眾chúng 者giả 其kỳ 事sự 非phi 一nhất 。 或hoặc 四tứ 或hoặc 八bát 或hoặc 生sanh 無vô 數số 。 如Như 來Lai 眾chúng 者giả 為vi 最tối 第đệ 一nhất 。 如Như 來Lai 眾chúng 中trung 。 有hữu 四tứ [雨/隻] 八bát 輩bối 十thập 二nhị 賢hiền 士sĩ 。 諸chư 有hữu 眾chúng 生sanh 。 之chi 徒đồ 競cạnh 來lai 供cúng 養dường 。 修tu 敬kính 聖thánh 眾chúng 者giả 。 獲hoạch 福phước 無vô 量lượng 。 如như 斯tư 福phước 田điền 出xuất 生sanh 道đạo 果quả 。 為vi 良lương 為vi 美mỹ 為vi 無vô 旱hạn 霜sương 。 隨tùy 意ý 所sở 願nguyện 。 靡mĩ 不bất 剋khắc 獲hoạch 。 聖thánh 眾chúng 所sở 貴quý 唯duy 和hòa 為vi 上thượng 。 是thị 故cố 說thuyết 曰viết 。 眾chúng 僧Tăng 和hòa 亦diệc 樂nhạc/nhạo/lạc 。 和hòa 則tắc 常thường 有hữu 安an 也dã 。 持trì 戒giới 完hoàn 具cụ 樂nhạc/nhạo/lạc 。 多đa 聞văn 廣quảng 知tri 樂nhạc/nhạo/lạc 。 覩đổ 見kiến 真chân 人nhân 樂nhạc/nhạo/lạc 。 解giải 脫thoát 行hành 跡tích 樂nhạc/nhạo/lạc 。 持trì 戒giới 完hoàn 具cụ 樂nhạc/nhạo/lạc 者giả 。 其kỳ 有hữu 眾chúng 生sanh 。 遇ngộ 持trì 戒giới 者giả 承thừa 事sự 供cúng 養dường 。 隨tùy 時thời 瞻chiêm 視thị 後hậu 獲hoạch 其kỳ 報báo 。 安an 處xứ 無vô 為vi 快khoái 樂lạc 自tự 由do 。 是thị 故cố 說thuyết 曰viết 。 持trì 戒giới 完hoàn 具cụ 樂nhạc/nhạo/lạc 也dã 。 多đa 聞văn 廣quảng 知tri 樂nhạc/nhạo/lạc 者giả 。 復phục 有hữu 眾chúng 生sanh 。 遭tao 遇ngộ 多đa 聞văn 之chi 人nhân 承thừa 受thọ 其kỳ 教giáo 。 一nhất 一nhất 不bất 失thất 名danh 身thân 句cú 身thân 味vị 身thân 。 義nghĩa 理lý 通thông 達đạt 尋tầm 究cứu 暢sướng 義nghĩa 。 聞văn 便tiện 即tức 寤ngụ 不bất 復phục 重trọng 受thọ 。 是thị 故cố 說thuyết 曰viết 。 多đa 聞văn 廣quảng 知tri 樂nhạc/nhạo/lạc 也dã 。 覩đổ 見kiến 真chân 人nhân 樂nhạc/nhạo/lạc 。 解giải 脫thoát 行hành 跡tích 樂nhạc/nhạo/lạc 者giả 。 設thiết 有hữu 眾chúng 生sanh 宿tú/túc 殖thực 德đức 本bổn 。 遭tao 遇ngộ 賢hiền 聖thánh 值trị 彼bỉ 羅La 漢Hán 。 得đắc 滅diệt 盡tận 定định 及cập 空không 寂tịch 定định 。 其kỳ 有hữu 眾chúng 生sanh 。 施thí 真chân 人nhân 者giả 現hiện 身thân 獲hoạch 報báo 。 錢tiền 財tài 集tập 聚tụ 所sở 願nguyện 從tùng 意ý 無vô 願nguyện 不bất 果quả 。 於ư 諸chư 結kết 使sử 永vĩnh 無vô 所sở 染nhiễm 。 是thị 故cố 說thuyết 曰viết 。 覩đổ 見kiến 真chân 人nhân 樂nhạc/nhạo/lạc 。 解giải 脫thoát 行hành 跡tích 樂nhạc/nhạo/lạc 也dã 。 駃khoái 水thủy 清thanh 涼lương 樂lạc 。 法pháp 財tài 自tự 集tập 快khoái 。 得đắc 智trí 明minh 慧tuệ 快khoái 。 滅diệt 慢mạn 無vô 邪tà 快khoái 。 駛sử 水thủy 清thanh 涼lương 樂lạc 者giả 。 猶do 若nhược 駛sử 河hà 澄trừng 靜tĩnh 清thanh 涼lương 。 聲thanh 響hưởng 微vi 細tế 不bất 傷thương 害hại 物vật 甘cam 甜điềm 極cực 美mỹ 。 學học 者giả 所sở 貪tham 多đa 所sở 成thành 就tựu 。 是thị 故cố 說thuyết 曰viết 。 駛sử 水thủy 清thanh 涼lương 樂lạc 也dã 。 法pháp 財tài 自tự 集tập 快khoái 者giả 。 所sở 謂vị 法pháp 財tài 者giả 。 以dĩ 法pháp 合hợp 集tập 不bất 抂cuồng 物vật 理lý 。 不bất 為vi 縣huyện 官quan 盜đạo 賊tặc 水thủy 火hỏa 災tai 變biến 所sở 見kiến 侵xâm 欺khi 。 何hà 以dĩ 故cố 。 皆giai 由do 正Chánh 法Pháp 獲hoạch 其kỳ 財tài 利lợi 。 不bất 抂cuồng 人nhân 物vật 。 故cố 使sử 其kỳ 然nhiên 。 是thị 故cố 說thuyết 曰viết 。 法pháp 財tài 自tự 集tập 快khoái 也dã 。 得đắc 智trí 明minh 慧tuệ 快khoái 者giả 。 如như 彼bỉ 學học 人nhân 得đắc 世thế 間gian 第đệ 一nhất 智trí 。 盡tận 能năng 分phân 別biệt 一nhất 切thiết 眾chúng 法pháp 。 普phổ 放phóng 光quang 明minh 有hữu 所sở 接tiếp 寤ngụ 。 是thị 故cố 說thuyết 曰viết 。 得đắc 智trí 明minh 慧tuệ 快khoái 也dã 。 滅diệt 慢mạn 無vô 邪tà 快khoái 者giả 。 人nhân 懷hoài 憍kiêu 慢mạn 必tất 倰 蔑miệt 人nhân 。 從tùng 永vĩnh 劫kiếp 以dĩ 來lai 懷hoài 善thiện 德đức 不bất 究cứu 竟cánh 皆giai 由do 興hưng 怒nộ 。 是thị 故cố 說thuyết 曰viết 。 滅diệt 慢mạn 無vô 邪tà 快khoái 也dã 。 得đắc 覩đổ 諸chư 賢hiền 樂nhạc/nhạo/lạc 。 同đồng 會hội 亦diệc 復phục 樂nhạc/nhạo/lạc 。 不bất 與dữ 愚ngu 從tùng 事sự 。 畢tất 故cố 永vĩnh 以dĩ 樂nhạc/nhạo/lạc 。 得đắc 覩đổ 諸chư 賢hiền 樂nhạc/nhạo/lạc 。 同đồng 會hội 亦diệc 復phục 樂nhạc/nhạo/lạc 者giả 。 賢hiền 聖thánh 之chi 人nhân 道đạo 果quả 以dĩ 具cụ 眾chúng 德đức 悉tất 備bị 。 曩nam 所sở 修tu 學học 積tích 行hành 乃nãi 致trí 。 其kỳ 有hữu 恭cung 敬kính 。 承thừa 事sự 賢hiền 者giả 。 後hậu 受thọ 其kỳ 樂nhạc/nhạo/lạc 財tài 業nghiệp 無vô 數số 。 家gia 人nhân 和hòa 穆mục 宗tông 族tộc 日nhật 熾sí 。 是thị 故cố 說thuyết 曰viết 。 得đắc 覩đổ 諸chư 賢hiền 樂nhạc/nhạo/lạc 。 同đồng 會hội 亦diệc 復phục 樂nhạc/nhạo/lạc 也dã 。 不bất 與dữ 愚ngu 從tùng 事sự 。 畢tất 故cố 永vĩnh 以dĩ 樂nhạc/nhạo/lạc 者giả 。 善thiện 人nhân 修tu 德đức 慕mộ 求cầu 良lương 伴bạn 。 見kiến 惡ác 知tri 識thức 終chung 以dĩ 遠viễn 離ly 。 所sở 以dĩ 然nhiên 者giả 。 惡ác 人nhân 所sở 稟bẩm 終chung 無vô 善thiện 行hành 。 墮đọa 人nhân 在tại 冥minh 不bất 覩đổ 大đại 明minh 。 是thị 故cố 說thuyết 曰viết 。 不bất 與dữ 愚ngu 從tùng 事sự 。 畢tất 故cố 永vĩnh 以dĩ 樂nhạc/nhạo/lạc 也dã 。 如như 與dữ 愚ngu 從tùng 事sự 。 經kinh 歷lịch 無vô 數sổ 日nhật 。 與dữ 愚ngu 同đồng 居cư 難nạn/nan 。 如như 與dữ 怨oán 憎tăng 會hội 。 與dữ 智trí 同đồng 處xứ 易dị 。 如như 共cộng 親thân 親thân 會hội 。 如như 與dữ 愚ngu 從tùng 事sự 。 經kinh 歷lịch 無vô 數sổ 日nhật 者giả 。 若nhược 彼bỉ 行hành 人nhân 與dữ 愚ngu 從tùng 事sự 。 晝trú 夜dạ 墮đọa 落lạc 墜trụy 在tại 生sanh 死tử 。 億ức 佛Phật 過quá 去khứ 不bất 蒙mông 濟tế 度độ 。 是thị 故cố 說thuyết 曰viết 。 如như 與dữ 愚ngu 從tùng 事sự 。 經kinh 歷lịch 無vô 數sổ 日nhật 也dã 。 與dữ 愚ngu 同đồng 居cư 難nạn/nan 。 如như 與dữ 怨oán 憎tăng 會hội 者giả 。 怨oán 憎tăng 會hội 苦khổ 難nạn/nan 。 皆giai 由do 無vô 明minh 故cố 。 不bất 逐trục 良lương 師sư 不bất 與dữ 善Thiện 知Tri 識Thức 從tùng 事sự 。 是thị 故cố 說thuyết 曰viết 。 與dữ 愚ngu 同đồng 居cư 難nạn/nan 。 如như 與dữ 怨oán 憎tăng 會hội 也dã 。 與dữ 智trí 同đồng 處xứ 易dị 。 如như 共cộng 親thân 親thân 會hội 者giả 。 智trí 人nhân 所sở 學học 必tất 當đương 上thượng 及cập 相tương 見kiến 同đồng 歡hoan 。 先tiên 笑tiếu 後hậu 語ngữ 和hòa 顏nhan 悅duyệt 色sắc 。 內nội 外ngoại 清thanh 泰thái 無vô 有hữu 諍tranh 訟tụng 。 是thị 故cố 說thuyết 曰viết 。 與dữ 智trí 同đồng 處xứ 易dị 。 如như 共cộng 親thân 親thân 會hội 也dã 。 人nhân 尊tôn 甚thậm 難nan 遇ngộ 。 終chung 不bất 虛hư 託thác 生sanh 。 設thiết 當đương 託thác 生sanh 處xứ 。 彼bỉ 家gia 必tất 蒙mông 慶khánh 。 人nhân 尊tôn 甚thậm 難nan 遇ngộ 。 終chung 不bất 虛hư 託thác 生sanh 者giả 。 億ức 千thiên 万 劫kiếp 不bất 可khả 遭tao 遇ngộ 。 所sở 謂vị 人nhân 尊Tôn 者giả 。 諸chư 佛Phật 世Thế 尊Tôn 是thị 。 所sở 謂vị 生sanh 之chi 處xứ 。 其kỳ 種chủng/chúng 清thanh 淨tịnh 父phụ 母mẫu 真chân 正chánh 。 其kỳ 家gia 饒nhiêu 財tài 多đa 寶bảo 七thất 珍trân 具cụ 足túc 。 金kim 銀ngân 珍trân 寶bảo 。 車xa 璩cừ 馬mã 瑙não 。 真chân 珠châu 虎hổ 珀phách 。 象tượng 馬mã 車xa 乘thừa 。 無vô 所sở 渴khát 乏phạp 。 所sở 生sanh 國quốc 土độ 上thượng 下hạ 和hòa 穆mục 共cộng 相tương 順thuận 從tùng 。 是thị 故cố 說thuyết 曰viết 。 人nhân 尊tôn 甚thậm 難nan 遇ngộ 。 終chung 不bất 虛hư 託thác 生sanh 也dã 。 設thiết 當đương 託thác 生sanh 處xứ 。 彼bỉ 家gia 必tất 蒙mông 慶khánh 者giả 。 眷quyến 屬thuộc 成thành 就tựu 。 處xứ 在tại 中trung 國quốc 不bất 在tại 邪tà 僻tích 。 是thị 故cố 說thuyết 曰viết 。 設thiết 當đương 託thác 生sanh 處xứ 。 彼bỉ 家gia 必tất 蒙mông 慶khánh 也dã 。 一nhất 切thiết 得đắc 善thiện 眠miên 。 梵Phạm 志Chí 取thủ 滅diệt 度độ 。 不bất 為vi 欲dục 所sở 染nhiễm 。 盡tận 脫thoát 於ư 諸chư 處xứ 。 盡tận 斷đoán/đoạn 不bất 祥tường 結kết 。 降hàng 伏phục 內nội 煩phiền 熱nhiệt 。 永vĩnh 息tức 得đắc 睡thụy 眠miên 。 心tâm 識thức 悉tất 清thanh 徹triệt 。 昔tích 佛Phật 成thành 道Đạo 未vị 久cửu 。 初sơ 度độ 五ngũ 人nhân 。 次thứ 後hậu 五ngũ 人nhân 。 江giang 村thôn 十thập 三tam 人nhân 。 賢hiền 士sĩ 眾chúng 中trung 三tam 十thập 七thất 人nhân 。 通thông 佛Phật 六lục 十thập 一nhất 人nhân 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 告cáo 諸chư 弟đệ 子tử 。 汝nhữ 等đẳng 各các 各các 四tứ 面diện 教giáo 化hóa 。 度độ 閻Diêm 浮Phù 利lợi 地địa 人nhân 。 吾ngô 欲dục 獨độc 往vãng 詣nghệ 江giang 水thủy 側trắc 。 度độ 三tam 迦Ca 葉Diếp 師sư 徒đồ 千thiên 人nhân 。 次thứ 度độ 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 目mục 揵kiền 連liên 。 次thứ 度độ 洴bình 沙sa 王vương 。 在tại 羅la 閱duyệt 城thành 迦ca 蘭lan 陀đà 竹trúc 園viên 所sở 。 爾nhĩ 時thời 阿a 那na 邠bân 低đê 長trưởng 者giả 。 有hữu 少thiểu 俗tục 緣duyên 來lai 至chí 羅la 閱duyệt 城thành 中trung 。 造tạo 大đại 長trưởng 者giả 欲dục 得đắc 寄ký 住trụ 。 正chánh 值trị 彼bỉ 家gia 男nam 女nữ 僕bộc 從tùng 各các 各các 作tác 役dịch 。 或hoặc 破phá 薪tân 然nhiên 火hỏa 。 或hoặc 吹xuy 生sanh 熟thục 食thực 。 或hoặc 有hữu 布bố 置trí 坐tọa 具cụ 氍 毺 毾 [登*毛] 。 是thị 時thời 。 長trưởng 者giả 躬cung 敷phu 高cao 座tòa 懸huyền 繒tăng 幡phan 蓋cái 香hương 汁trấp 灑sái 地địa 。 是thị 時thời 。 阿a 那na 邠bân 低đê 長trưởng 者giả 問vấn 彼bỉ 長trưởng 者giả 。 貴quý 家gia 今kim 日nhật 辦biện 具cụ 待đãi 賓tân 之chi 調điều 亦diệc 非phi 小tiểu 節tiết 。 為vi 欲dục 請thỉnh 國quốc 王vương 過quá 舍xá 。 為vì 是thị 貴quý 家gia 男nam 欲dục 娶thú 婦phụ 。 女nữ 欲dục 嫁giá 乎hồ 。 願nguyện 聞văn 其kỳ 意ý 。 其kỳ 主chủ 報báo 曰viết 。 我ngã 今kim 所sở 辦biện 餚hào 饌soạn 之chi 具cụ 。 亦diệc 非phi 天thiên 及cập 世thế 人nhân 所sở 能năng 測trắc 度độ 。 亦diệc 非phi 國quốc 王vương 群quần 臣thần 百bách 僚liêu 。 男nam 不bất 娶thú 婦phụ 女nữ 不bất 出xuất 門môn 。 我ngã 所sở 以dĩ 辦biện 具cụ 甘cam 饌soạn 飲ẩm 食thực 者giả 。 清thanh 旦đán 請thỉnh 佛Phật 及cập 比Tỳ 丘Kheo 僧Tăng 。 在tại 家gia 供cúng 養dường 。 阿a 那na 邠bân 低đê 聞văn 佛Phật 名danh 號hiệu 。 及cập 比Tỳ 丘Kheo 僧Tăng 。 衣y 毛mao 悚tủng 竪thụ 悲bi 而nhi 且thả 喜hỷ 。 尋tầm 往vãng 佛Phật 所sở 頭đầu 面diện 禮lễ 足túc 。 在tại 一nhất 面diện 坐tọa 。 斯tư 須tu 退thoái 坐tọa 前tiền 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 伏phục 惟duy 天thiên 尊tôn 興hưng 居cư 輕khinh 利lợi 遊du 步bộ 康khang 彊cường/cưỡng 。 聞văn 僑 在tại 此thử 得đắc 善thiện 眠miên 乎hồ 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 與dữ 阿a 那na 邠bân 低đê 而nhi 說thuyết 斯tư 偈kệ 。 是thị 故cố 說thuyết 曰viết 。 一nhất 切thiết 得đắc 善thiện 眠miên 。 梵Phạm 志Chí 取thủ 滅diệt 度độ 。 不bất 為vi 欲dục 所sở 染nhiễm 。 盡tận 脫thoát 於ư 諸chư 處xứ 。 盡tận 斷đoán/đoạn 不bất 祥tường 結kết 。 降hàng 伏phục 內nội 煩phiền 熱nhiệt 。 永vĩnh 息tức 得đắc 睡thụy 眠miên 。 心tâm 識thức 悉tất 清thanh 徹triệt 。 慎thận 莫mạc 著trước 於ư 樂nhạc/nhạo/lạc 。 當đương 就tựu 護hộ 來lai 行hành 。 當đương 念niệm 捨xả 於ư 世thế 。 觀quán 於ư 快khoái 樂lạc 事sự 。 慎thận 莫mạc 著trước 於ư 樂nhạc/nhạo/lạc 。 當đương 就tựu 護hộ 來lai 行hành 者giả 。 夫phu 人nhân 學học 道Đạo 不bất 苦khổ 不bất 成thành 。 要yếu 當đương 須tu 苦khổ 。 然nhiên 後hậu 乃nãi 成thành 。 捨xả 世thế 俗tục 禪thiền 及cập 俗tục 解giải 脫thoát 。 修tu 無vô 漏lậu 禪thiền 無vô 漏lậu 解giải 脫thoát 。 是thị 故cố 說thuyết 曰viết 。 慎thận 莫mạc 著trước 於ư 樂nhạc/nhạo/lạc 。 當đương 就tựu 護hộ 來lai 行hành 。 當đương 念niệm 捨xả 於ư 世thế 。 觀quán 於ư 快khoái 樂lạc 事sự 者giả 。 人nhân 遇ngộ 小tiểu 樂nhạc/nhạo/lạc 當đương 更cánh 求cầu 索sách 增tăng 其kỳ 樂nhạc/nhạo/lạc 本bổn 。 是thị 故cố 說thuyết 曰viết 。 當đương 念niệm 捨xả 於ư 世thế 。 觀quán 於ư 快khoái 樂lạc 事sự 也dã 。 如như 世thế 俗tục 歡hoan 樂lạc 。 及cập 彼bỉ 天thiên 上thượng 樂nhạc/nhạo/lạc 。 此thử 名danh 為vi 愛ái 盡tận 。 十thập 六lục 未vị 獲hoạch 一nhất 。 如như 世thế 俗tục 歡hoan 樂lạc 。 及cập 彼bỉ 天thiên 上thượng 樂nhạc/nhạo/lạc 者giả 。 世thế 俗tục 樂nhạc/nhạo/lạc 者giả 欲Dục 界Giới 之chi 樂lạc 。 及cập 彼bỉ 天thiên 樂nhạc 者giả 色Sắc 界Giới 之chi 樂lạc 。 眾chúng 生sanh 之chi 類loại 。 長trường 夜dạ 之chi 中trung 。 迷mê 惑hoặc 五ngũ 趣thú 不bất 知tri 稟bẩm 真chân 。 貪tham 著trước 世thế 俗tục 禪thiền 福phước 之chi 報báo 。 流lưu 轉chuyển 五ngũ 趣thú 周châu/chu 而nhi 復phục 始thỉ 。 謂vị 為vi 得đắc 道Đạo 永vĩnh 滅diệt 不bất 起khởi 。 是thị 故cố 說thuyết 曰viết 。 如như 世thế 俗tục 歡hoan 樂lạc 。 及cập 彼bỉ 天thiên 上thượng 樂nhạc/nhạo/lạc 也dã 。 此thử 名danh 為vi 愛ái 盡tận 。 十thập 六lục 不bất 獲hoạch 一nhất 者giả 。 其kỳ 有hữu 行hành 人nhân 先tiên 斷đoán/đoạn 愛ái 根căn 永vĩnh 去khứ 枝chi 葉diệp 。 執chấp 意ý 懷hoài 懼cụ 防phòng 惡ác 未vị 然nhiên 。 後hậu 得đắc 無vô 漏lậu 之chi 樂lạc 遊du 心tâm 自tự 然nhiên 。 於ư 十thập 六lục 分phần/phân 中trung 未vị 得đắc 其kỳ 一nhất 。 是thị 故cố 說thuyết 曰viết 。 此thử 名danh 為vi 愛ái 盡tận 。 十thập 六lục 不bất 獲hoạch 一nhất 也dã 。 能năng 捨xả 於ư 重trọng 擔đảm 。 更cánh 不bất 造tạo 重trọng 擔đảm 。 重trọng 擔đảm 世thế 之chi 苦khổ 。 能năng 捨xả 最tối 快khoái 樂lạc 。 能năng 捨xả 於ư 重trọng 擔đảm 。 更cánh 不bất 造tạo 重trọng 擔đảm 等đẳng 者giả 。 如như 人nhân 負phụ 重trọng 擔đảm 經kinh 過quá 嶮hiểm 難nạn 處xứ 。 所sở 負phụ 既ký 不bất 要yếu 世thế 俗tục 不bất 急cấp 貨hóa 。 亦diệc 非phi 金kim 銀ngân 珍trân 寶bảo 。 車xa 璩cừ 馬mã 瑙não 。 真chân 珠châu 琥hổ 珀phách 。 乃nãi 是thị 世thế 俗tục 不bất 要yếu 之chi 貨hóa 。 傍bàng 人nhân 諫gián 語ngữ 。 觀quán 君quân 所sở 負phụ 。 非phi 是thị 真chân 寶bảo 。 何hà 不bất 捨xả 之chi 。 更cánh 求cầu 真chân 者giả 。 其kỳ 人nhân 即tức 捨xả 。 更cánh 求cầu 真chân 者giả 。 觀quán 此thử 眾chúng 生sanh 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 負phụ 五ngũ 陰ấm 身thân 遊du 處xứ 欲Dục 界Giới 。 宛uyển 轉chuyển 生sanh 死tử 不bất 能năng 得đắc 出xuất 。 聖thánh 人nhân 告cáo 曰viết 。 汝nhữ 今kim 所sở 負phụ 五ngũ 陰ấm 之chi 形hình 。 穢uế 漏lậu 臭xú 處xứ 荷hà 負phụ 是thị 為vi 。 宜nghi 可khả 速tốc 捨xả 更cánh 求cầu 輕khinh 者giả 。 爾nhĩ 時thời 眾chúng 生sanh 。 即tức 設thiết 方phương 便tiện 。 捨xả 欲Dục 界Giới 形hình 受thọ 色Sắc 界Giới 身thân 。 已dĩ 受thọ 色Sắc 界Giới 之chi 形hình 。 聖thánh 人nhân 復phục 往vãng 就tựu 彼bỉ 教giáo 化hóa 。 使sử 令linh 捨xả 身thân 就tựu 無vô 漏lậu 智trí 五ngũ 分phần/phân 法pháp 性tánh 。 是thị 故cố 說thuyết 曰viết 。 能năng 捨xả 於ư 重trọng 擔đảm 。 更cánh 不bất 造tạo 重trọng 擔đảm 。 重trọng 擔đảm 世thế 之chi 苦khổ 。 能năng 捨xả 最tối 快khoái 樂lạc 也dã 。 盡tận 斷đoán/đoạn 諸chư 愛ái 欲dục 。 及cập 滅diệt 一nhất 切thiết 行hành 。 并tinh 滅diệt 五ngũ 陰ấm 本bổn 。 更cánh 不bất 受thọ 三tam 有hữu 。 如như 彼bỉ 行hành 人nhân 以dĩ 無vô 漏lậu 慧tuệ 觀quán 。 滅diệt 欲dục 愛ái 色sắc 愛ái 無vô 色sắc 愛ái 。 身thân 行hành 口khẩu 行hành 意ý 行hành 。 除trừ 身thân 三tam 口khẩu 四tứ 意ý 三tam 。 永vĩnh 盡tận 無vô 餘dư 。 解giải 知tri 五ngũ 陰ấm 興hưng 起khởi 本bổn 末mạt 。 更cánh 不bất 復phục 著trước 三tam 有hữu 之chi 行hành 。 是thị 故cố 說thuyết 曰viết 。 盡tận 斷đoán/đoạn 諸chư 愛ái 欲dục 。 及cập 滅diệt 一nhất 切thiết 行hành 。 并tinh 滅diệt 五ngũ 陰ấm 本bổn 。 更cánh 不bất 受thọ 三tam 有hữu 也dã 。 義nghĩa 興hưng 則tắc 有hữu 樂nhạc/nhạo/lạc 。 朋bằng 友hữu 食thực 福phước 樂lạc 。 彼bỉ 滅diệt 寂tịch 然nhiên 樂nhạc/nhạo/lạc 。 展triển 轉chuyển 普phổ 及cập 人nhân 。 苦khổ 為vi 樂nhạc/nhạo/lạc 為vi 本bổn 。 義nghĩa 興hưng 則tắc 有hữu 樂nhạc/nhạo/lạc 。 朋bằng 友hữu 食thực 福phước 樂lạc 等đẳng 者giả 。 猶do 若nhược 商thương 賈cổ 之chi 人nhân 勞lao 形hình 苦khổ 體thể 。 冒mạo 涉thiệp 危nguy 嶮hiểm 採thải 致trí 重trọng/trùng 寶bảo 。 安an 隱ẩn 還hoàn 家gia 宗tông 族tộc 慶khánh 賀hạ 。 男nam 女nữ 大đại 小tiểu 。 靡mĩ 不bất 歡hoan 喜hỷ 。 朋bằng 友hữu 同đồng 伴bạn 悉tất 皆giai 蒙mông 恩ân 。 若nhược 使sử 開khai 意ý 惠huệ 施thí 普phổ 及cập 一nhất 切thiết 。 無vô 復phục 眾chúng 苦khổ 以dĩ 樂nhạc/nhạo/lạc 為vi 本bổn 。 宗tông 族tộc 娛ngu 樂lạc 不bất 能năng 捨xả 離ly 。 是thị 故cố 說thuyết 曰viết 。 義nghĩa 興hưng 則tắc 有hữu 樂nhạc/nhạo/lạc 。 朋bằng 友hữu 食thực 福phước 樂lạc 。 彼bỉ 滅diệt 寂tịch 然nhiên 樂nhạc/nhạo/lạc 。 展triển 轉chuyển 普phổ 及cập 人nhân 。 苦khổ 為vi 樂nhạc/nhạo/lạc 為vi 本bổn 也dã 。 猶do 彼bỉ 火hỏa 爐lô 。 赫hách 焰diễm 熾sí 然nhiên 。 漸tiệm 漸tiệm 還hoàn 滅diệt 。 不bất 知tri 所sở 湊 。 如như 是thị 等đẳng 見kiến 人nhân 。 免miễn 於ư 愛ái 欲dục 泥nê 。 去khứ 亦diệc 無vô 處xứ 所sở 。 以dĩ 獲hoạch 無vô 動động 樂nhạc/nhạo/lạc 。 猶do 彼bỉ 火hỏa 爐lô 。 赫hách 焰diễm 熾sí 然nhiên 者giả 。 猶do 若nhược 彼bỉ 匠tượng 火hỏa 燒thiêu 鐵thiết 丸hoàn 。 極cực 自tự 熾sí 然nhiên 甚thậm 難nan 可khả 近cận 。 是thị 以dĩ 聖thánh 人nhân 觀quán 眾chúng 生sanh 類loại 婬dâm 怒nộ 癡si 火hỏa 。 而nhi 自tự 燒thiêu 炙chích 。 不bất 自tự 覺giác 知tri 。 是thị 故cố 說thuyết 曰viết 。 猶do 彼bỉ 火hỏa 爐lô 。 赫hách 焰diễm 熾sí 然nhiên 也dã 。 漸tiệm 漸tiệm 還hoàn 滅diệt 。 不bất 知tri 所sở 湊 者giả 。 如như 彼bỉ 熱nhiệt 鐵thiết 丸hoàn 漸tiệm 漸tiệm 至chí 冷lãnh 。 不bất 知tri 熱nhiệt 之chi 所sở 湊 。 亦diệc 復phục 不bất 知tri 冷lãnh 之chi 所sở 在tại 。 是thị 故cố 說thuyết 曰viết 。 漸tiệm 漸tiệm 還hoàn 滅diệt 。 不bất 知tri 所sở 湊 也dã 。 如như 是thị 等đẳng 見kiến 人nhân 。 免miễn 於ư 愛ái 欲dục 泥nê 者giả 。 彼bỉ 脩tu 行hành 人nhân 得đắc 等đẳng 解giải 脫thoát 無vô 復phục 罣quái 礙ngại 。 免miễn 於ư 愛ái 欲dục 之chi 深thâm 泥nê 。 便tiện 得đắc 離ly 於ư 生sanh 死tử 之chi 岸ngạn 。 是thị 故cố 說thuyết 曰viết 。 如như 是thị 等đẳng 見kiến 人nhân 。 免miễn 於ư 愛ái 欲dục 泥nê 也dã 。 去khứ 亦diệc 無vô 處xứ 所sở 。 以dĩ 獲hoạch 無vô 動động 樂nhạc/nhạo/lạc 者giả 。 如như 是thị 之chi 類loại 神thần 與dữ 冥minh 合hợp 識thức 與dữ 空không 體thể 。 亦diệc 復phục 不bất 知tri 東đông 西tây 南nam 北bắc 。 四tứ 維duy 上thượng 下hạ 。 來lai 亦diệc 不bất 知tri 所sở 從tùng 來lai 。 去khứ 亦diệc 不bất 知tri 所sở 從tùng 去khứ 。 猶do 如như 熱nhiệt 鐵thiết 丸hoàn 漸tiệm 漸tiệm 欲dục 冷lãnh 。 不bất 知tri 熱nhiệt 之chi 所sở 湊 。 亦diệc 復phục 不bất 知tri 冷lãnh 之chi 所sở 在tại 。 是thị 故cố 說thuyết 曰viết 。 去khứ 亦diệc 無vô 處xứ 所sở 。 以dĩ 獲hoạch 無vô 動động 樂nhạc/nhạo/lạc 也dã 。 中trung 間gian 無vô 有hữu 恚khuể 。 有hữu 變biến 易dị 不bất 停đình 。 除trừ 憂ưu 無vô 有hữu 愁sầu 。 寂tịch 然nhiên 觀quán 世thế 有hữu 。 中trung 間gian 無vô 有hữu 恚khuể 者giả 。 所sở 謂vị 恚khuể 者giả 。 染nhiễm 污ô 人nhân 心tâm 不bất 至chí 于vu 道đạo 。 唯duy 有hữu 無vô 垢cấu 之chi 人nhân 。 乃nãi 能năng 免miễn 此thử 恚khuể 怒nộ 之chi 心tâm 。 是thị 故cố 說thuyết 曰viết 。 中trung 間gian 無vô 有hữu 恚khuể 也dã 。 有hữu 變biến 易dị 不bất 停đình 者giả 。 世thế 多đa 有hữu 行hành 。 行hành 有hữu 輕khinh 重trọng 舉cử 操thao 不bất 同đồng 。 或hoặc 有hữu 冥minh 契khế 運vận 至chí 不bất 造tạo 結kết 使sử 。 或hoặc 有hữu 知tri 而nhi 故cố 犯phạm 以dĩ 興hưng 塵trần 勞lao 。 是thị 以dĩ 聖thánh 人nhân 布bố 誡giới 後hậu 生sanh 。 欲dục 令linh 執chấp 行hành 之chi 人nhân 改cải 既ký 往vãng 之chi 失thất 。 絕tuyệt 將tương 來lai 之chi 禍họa 。 貪tham 學học 之chi 人nhân 翫ngoạn 之chi 寶bảo 之chi 。 未vị 墜trụy 于vu 心tâm 便tiện 能năng 進tiến 適thích 賢hiền 聖thánh 之chi 室thất 。 然nhiên 後hậu 方phương 知tri 聖thánh 法pháp 之chi 可khả 崇sùng 。 穢uế 法pháp 之chi 叵phả 近cận 。 是thị 故cố 說thuyết 曰viết 。 有hữu 變biến 易dị 不bất 停đình 也dã 。 除trừ 憂ưu 無vô 有hữu 愁sầu 者giả 。 如như 彼bỉ 脩tu 行hành 人nhân 。 永vĩnh 拔bạt 愁sầu 憂ưu 之chi 本bổn 。 與dữ 樂nhạc/nhạo/lạc 根căn 共cộng 相tương 應ưng/ứng 。 寂tịch 然nhiên 觀quán 世thế 變biến 。 如như 彼bỉ 幻huyễn 野dã 馬mã 也dã 。 是thị 故cố 說thuyết 曰viết 。 除trừ 憂ưu 無vô 有hữu 愁sầu 。 寂tịch 然nhiên 觀quán 世thế 有hữu 也dã 。 有hữu 樂nhạc/nhạo/lạc 無vô 有hữu 惱não 。 正Chánh 法Pháp 而nhi 多đa 聞văn 。 設thiết 見kiến 有hữu 所sở 損tổn 。 人nhân 人nhân 貪tham 於ư 色sắc 。 有hữu 樂nhạc/nhạo/lạc 無vô 有hữu 惱não 。 正Chánh 法Pháp 而nhi 多đa 聞văn 者giả 。 如như 彼bỉ 入nhập 定định 人nhân 。 晝trú 夜dạ 禪thiền 寂tịch 不bất 離ly 定định 意ý 。 空không 無vô 相tướng 願nguyện 。 以dĩ 為vi 遊du 觀quán 。 當đương 時thời 雖tuy 復phục 身thân 遭tao 苦khổ 行hạnh 。 神thần 寂tịch 無vô 為vi 無vô 所sở 傷thương 損tổn 。 如như 彼bỉ 行hành 人nhân 無vô 瞋sân 怒nộ 心tâm 。 慈từ 愍mẫn 群quần 萌manh 與dữ 己kỷ 無vô 異dị 。 是thị 故cố 說thuyết 曰viết 。 有hữu 樂nhạc/nhạo/lạc 無vô 有hữu 惱não 。 正Chánh 法Pháp 而nhi 多đa 聞văn 也dã 。 設thiết 見kiến 有hữu 所sở 損tổn 。 人nhân 人nhân 貪tham 於ư 色sắc 者giả 。 如như 彼bỉ 學học 者giả 觀quán 彼bỉ 根căn 原nguyên 。 婬dâm 怒nộ 癡si 病bệnh 眾chúng 禍họa 之chi 首thủ 。 皆giai 起khởi 欲dục 怒nộ 心tâm 意ý 。 共cộng 相tương 染nhiễm 污ô 以dĩ 成thành 大đại 患hoạn 。 便tiện 不bất 能năng 脫thoát 生sanh 老lão 病bệnh 死tử 。 愁sầu 憂ưu 苦khổ 惱não 。 眾chúng 患hoạn 之chi 原nguyên 。 是thị 故cố 說thuyết 曰viết 。 設thiết 見kiến 有hữu 所sở 損tổn 。 人nhân 人nhân 貪tham 於ư 色sắc 。 無vô 結kết 世thế 善thiện 壽thọ 。 大đại 法pháp 知tri 結kết 原nguyên 。 人nhân 當đương 明minh 結kết 瑕hà 。 人nhân 人nhân 心tâm 縛phược 著trước 。 亦diệc 縛phược 於ư 色sắc 本bổn 。 無vô 結kết 之chi 人nhân 婬dâm 怒nộ 癡si 盡tận 。 不bất 復phục 樂nhạc/nhạo/lạc 俗tục 眾chúng 結kết 之chi 本bổn 。 怨oán 讎thù 恚khuể 心tâm 亦diệc 復phục 不bất 興hưng 。 明minh 人nhân 所sở 鑒giám 能năng 斷đoán/đoạn 斯tư 病bệnh 。 既ký 自tự 去khứ 病bệnh 復phục 治trị 他tha 人nhân 使sử 無vô 有hữu 病bệnh 。 亦diệc 復phục 不bất 念niệm 著trước 於ư 眾chúng 色sắc 。 利lợi 衰suy 毀hủy 譽dự 其kỳ 心tâm 不bất 動động 。 是thị 故cố 說thuyết 曰viết 。 無vô 結kết 世thế 善thiện 壽thọ 。 大đại 法pháp 知tri 結kết 原nguyên 。 人nhân 當đương 明minh 結kết 瑕hà 。 人nhân 人nhân 貪tham 縛phược 著trước 。 亦diệc 縛phược 於ư 色sắc 本bổn 。 一nhất 切thiết 受thọ 辱nhục 苦khổ 。 一nhất 切thiết 任nhậm 己kỷ 樂nhạc/nhạo/lạc 。 勝thắng 負phụ 自tự 然nhiên 興hưng 。 竟cánh 不bất 有hữu 所sở 獲hoạch 。 一nhất 切thiết 受thọ 辱nhục 苦khổ 。 一nhất 切thiết 任nhậm 己kỷ 樂nhạc/nhạo/lạc 者giả 。 人nhân 遭tao 困khốn 厄ách 意ý 不bất 得đắc 舒thư 。 瞻chiêm 人nhân 顏nhan 色sắc 恒hằng 恐khủng 失thất 意ý 。 自tự 恣tứ 之chi 人nhân 。 隨tùy 意ý 所sở 欲dục 。 如như 念niệm 即tức 至chí 如như 響hưởng 應ưng/ứng 聲thanh 。 是thị 故cố 說thuyết 曰viết 。 一nhất 切thiết 受thọ 辱nhục 苦khổ 。 一nhất 切thiết 任nhậm 己kỷ 樂nhạc/nhạo/lạc 也dã 。 勝thắng 負phụ 自tự 然nhiên 興hưng 。 竟cánh 不bất 有hữu 所sở 獲hoạch 者giả 。 如như 人nhân 處xứ 世thế 貴quý 賤tiện 無vô 常thường 。 或hoặc 為vi 轉Chuyển 輪Luân 聖Thánh 王Vương 。 後hậu 便tiện 為vi 粟túc 散tán 諸chư 王vương 。 一nhất 尊tôn 一nhất 卑ty 或hoặc 高cao 或hoặc 下hạ 。 唯duy 有hữu 賢hiền 聖thánh 之chi 道đạo 無vô 有hữu 尊tôn 卑ty 高cao 下hạ 。 是thị 故cố 說thuyết 曰viết 。 勝thắng 負phụ 自tự 然nhiên 興hưng 。 竟cánh 不bất 有hữu 所sở 獲hoạch 也dã 。 諸chư 欲dục 得đắc 樂lạc 壽thọ 。 能năng 忍nhẫn 彼bỉ 輕khinh 報báo 。 忍nhẫn 者giả 忍nhẫn 於ư 人nhân 。 不bất 忍nhẫn 處xứ 諸chư 有hữu 。 取thủ 要yếu 言ngôn 之chi 。 略lược 說thuyết 其kỳ 義nghĩa 。 無vô 害hại 而nhi 生sanh 害hại 。 無vô 惱não 而nhi 生sanh 惱não 。 無vô 恚khuể 而nhi 生sanh 恚khuể 。 無vô 怨oán 而nhi 生sanh 怨oán 。 如như 上thượng 無vô 異dị 。 諸chư 欲dục 得đắc 樂lạc 壽thọ 。 於ư 惑hoặc 而nhi 無vô 惑hoặc 。 惑hoặc 者giả 惑hoặc 於ư 人nhân 。 我ngã 斯tư 無vô 有hữu 惑hoặc 。 諸chư 欲dục 得đắc 樂lạc 壽thọ 。 終chung 己kỷ 無vô 結kết 著trước 。 當đương 食thực 於ư 念niệm 食thực 。 如như 彼bỉ 光Quang 音Âm 天Thiên 。 恒hằng 以dĩ 念niệm 為vi 食thực 。 意ý 身thân 無vô 所sở 猗ỷ 。 村thôn 野dã 見kiến 苦khổ 樂lạc 。 彼bỉ 此thử 無vô 所sở 燒thiêu 。 雖tuy 值trị 更cánh 樂nhạc/nhạo/lạc 跡tích 。 無vô 跡tích 焉yên 有hữu 更cánh 。 村thôn 野dã 見kiến 苦khổ 樂lạc 。 彼bỉ 此thử 無vô 所sở 燒thiêu 者giả 。 人nhân 之chi 脩tu 道đạo 或hoặc 在tại 城thành 傍bàng 依y 村thôn 而nhi 住trụ 。 或hoặc 在tại 曠khoáng 野dã 無vô 人nhân 之chi 處xứ 。 或hoặc 時thời 遇ngộ 苦khổ 眾chúng 人nhân 痛thống 心tâm 。 時thời 復phục 遭tao 樂nhạc/nhạo/lạc 不bất 以dĩ 為vi 歡hoan 。 不bất 興hưng 更cánh 樂nhạc/nhạo/lạc 起khởi 十thập 二nhị 種chủng/chúng 病bệnh 。 彼bỉ 者giả 彼bỉ 六lục 塵trần 。 此thử 者giả 此thử 六lục 情tình 。 是thị 故cố 說thuyết 曰viết 。 村thôn 野dã 見kiến 苦khổ 樂lạc 。 彼bỉ 此thử 無vô 所sở 燒thiêu 也dã 。 雖tuy 值trị 更cánh 樂nhạc/nhạo/lạc 跡tích 。 無vô 跡tích 焉yên 有hữu 更cánh 者giả 。 人nhân 之chi 處xứ 世thế 心tâm 恒hằng 放phóng 逸dật 。 先tiên 更cánh 後hậu 樂nhạc/nhạo/lạc 遂toại 增tăng 罪tội 根căn 。 或hoặc 時thời 生sanh 彼bỉ 地địa 獄ngục 更cánh 樂nhạc/nhạo/lạc 。 無vô 更cánh 則tắc 無vô 跡tích 。 亦diệc 復phục 無vô 有hữu 地địa 獄ngục 更cánh 樂nhạc/nhạo/lạc 。 是thị 故cố 說thuyết 曰viết 。 雖tuy 值trị 更cánh 樂nhạc/nhạo/lạc 跡tích 。 無vô 跡tích 焉yên 有hữu 更cánh 也dã 。 所sở 在tại 有hữu 賢hiền 人nhân 。 不bất 著trước 欲dục 垢cấu 穢uế 。 正chánh 使sử 遭tao 苦khổ 樂lạc 。 不bất 興hưng 於ư 害hại 心tâm 。 所sở 在tại 有hữu 賢hiền 人nhân 。 不bất 著trước 欲dục 穢uế 垢cấu 者giả 。 聖thánh 人nhân 處xứ 世thế 多đa 自tự 隱ẩn 遁độn 。 不bất 著trước 欲dục 想tưởng 不bất 興hưng 欲dục 垢cấu 。 所sở 謂vị 賢hiền 人nhân 。 阿A 那Na 含Hàm 。 阿A 羅La 漢Hán 是thị 。 故cố 說thuyết 曰viết 。 所sở 在tại 有hữu 賢hiền 人nhân 。 不bất 著trước 欲dục 穢uế 垢cấu 也dã 。 正chánh 使sử 遭tao 苦khổ 樂lạc 。 不bất 興hưng 於ư 害hại 意ý 者giả 。 雖tuy 遭tao 苦khổ 樂lạc 不bất 興hưng 想tưởng 著trước 。 是thị 故cố 說thuyết 曰viết 。 正chánh 使sử 遭tao 苦khổ 樂lạc 。 不bất 興hưng 於ư 害hại 意ý 也dã 。 出xuất 曜diệu 經Kinh 卷quyển 第đệ 二nhị 十thập 七thất 卍 Bản dịch: 11/10/2013, hiệu đính: 11/10/2013 Nội dung được tải về từ website Văn Hóa Phật Giáo www.Hoavouu.com. Trên con đường Hoằng Pháp, cần sự thấu hiểu và chia sẻ để cùng nhau có được sự an lạc cho mình và cho mọi người. Chúng tôi, khuyến khích sự giới thiệu, phổ biến nguyên tác này đến tất cả mọi người bằng hình thức phi lợi nhuận. Nguyện đem công đức này, hướng về khắp tất cả, đệ tử và chúng sanh, đều trọn thành Phật đạo. Hoavouu.com