出xuất 曜diệu 經Kinh 卷quyển 第đệ 二nhị 十thập 二nhị 姚diêu 秦tần 涼lương 州châu 沙Sa 門Môn 竺trúc 佛Phật 念niệm 譯dịch 廣quảng 演diễn 品phẩm 第đệ 二nhị 十thập 五ngũ 雖tuy 誦tụng 千thiên 章chương 。 不bất 義nghĩa 何hà 益ích 。 寧ninh 解giải 一nhất 句cú 。 聞văn 可khả 得đắc 道Đạo 。 雖tuy 誦tụng 千thiên 章chương 。 不bất 義nghĩa 何hà 益ích 者giả 。 夫phu 人nhân 在tại 世thế 多đa 誦tụng 廣quảng 學học 。 不bất 曉hiểu 義nghĩa 理lý 亦diệc 復phục 不bất 了liễu 味vị 義nghĩa 句cú 義nghĩa 。 猶do 如như 有hữu 人nhân 多đa 負phụ 草thảo 木mộc 至chí 百bách 千thiên 擔đảm 。 正chánh 可khả 勞lao 苦khổ 無vô 益ích 時thời 用dụng 。 是thị 故cố 說thuyết 曰viết 。 雖tuy 誦tụng 千thiên 章chương 。 不bất 義nghĩa 何hà 益ích 也dã 。 寧ninh 解giải 一nhất 句cú 。 聞văn 可khả 得đắc 道Đạo 者giả 。 如như 昔tích 有hữu 士sĩ 。 多đa 貯trữ 財tài 貨hóa 饒nhiêu 諸chư 穀cốc 食thực 。 意ý 欲dục 遠viễn 遊du 。 便tiện 以dĩ 家gia 穀cốc 糶 之chi 易dị 寶bảo 。 積tích 珍trân 無vô 量lượng 。 後hậu 復phục 以dĩ 珍trân 寶bảo 多đa 易dị 好hảo 銀ngân 。 意ý 復phục 嫌hiềm 多đa 。 便tiện 以dĩ 好hảo 銀ngân 轉chuyển 博bác 紫tử 磨ma 金kim 。 意ý 復phục 嫌hiềm 多đa 。 時thời 以dĩ 好hảo 金kim 轉chuyển 無vô 價giá 如như 意ý 摩ma 尼ni 寶bảo 。 所sở 願nguyện 畢tất 果quả 終chung 不bất 差sai/sái 違vi 。 此thử 亦diệc 如như 是thị 。 雖tuy 多đa 學học 問vấn 。 不bất 解giải 句cú 義nghĩa 。 解giải 一nhất 義nghĩa 者giả 。 所sở 獲hoạch 必tất 剋khắc 。 是thị 故cố 說thuyết 曰viết 。 寧ninh 解giải 一nhất 句cú 。 聞văn 可khả 得đắc 道Đạo 也dã 。 雖tuy 誦tụng 千thiên 章chương 。 法pháp 義nghĩa 具cụ 足túc 。 聞văn 一nhất 法pháp 句cú 。 可khả 從tùng 滅diệt 意ý 。 雖tuy 誦tụng 千thiên 章chương 。 法pháp 義nghĩa 具cụ 足túc 者giả 。 人nhân 多đa 修tu 學học 義nghĩa 味vị 成thành 就tựu 。 然nhiên 復phục 不bất 能năng 思tư 惟duy 義nghĩa 趣thú 。 便tiện 自tự 墜trụy 落lạc 不bất 至chí 究cứu 竟cánh 。 是thị 故cố 說thuyết 曰viết 。 雖tuy 誦tụng 千thiên 章chương 。 法pháp 義nghĩa 具cụ 足túc 也dã 。 聞văn 一nhất 法pháp 句cú 。 可khả 從tùng 滅diệt 意ý 者giả 。 世thế 多đa 有hữu 人nhân 博bác 學học 多đa 聞văn 。 能năng 思tư 一nhất 句cú 至chí 百bách 千thiên 義nghĩa 。 義nghĩa 義nghĩa 相tương 次thứ 不bất 失thất 其kỳ 緒tự 。 以dĩ 漸tiệm 得đắc 至chí 無vô 為vi 大Đại 道Đạo 。 是thị 故cố 說thuyết 曰viết 。 聞văn 一nhất 法pháp 句cú 。 可khả 從tùng 滅diệt 意ý 也dã 。 雖tuy 復phục 壽thọ 百bách 年niên 。 毀hủy 戒giới 意ý 不bất 定định 。 不bất 如như 一nhất 日nhật 中trung 。 供cúng 養dường 持trì 戒giới 人nhân 。 雖tuy 復phục 壽thọ 百bách 年niên 。 毀hủy 戒giới 意ý 不bất 定định 者giả 。 夫phu 犯phạm 戒giới 之chi 人nhân 不bất 護hộ 三tam 事sự 。 坐tọa 禪thiền 誦tụng 經Kinh 佐tá 助trợ 。 如như 斯tư 之chi 類loại 不bất 可khả 親thân 近cận 。 雖tuy 久cửu 在tại 世thế 積tích 惡ác 無vô 量lượng 。 死tử 入nhập 地địa 獄ngục 。 受thọ 無vô 數số 苦khổ 。 火hỏa 車xa 爐lô 炭thán 刀đao 山sơn 劍kiếm 樹thụ 。 畜súc 生sanh 餓ngạ 鬼quỷ 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 是thị 故cố 說thuyết 曰viết 。 雖tuy 復phục 壽thọ 百bách 年niên 。 毀hủy 戒giới 意ý 不bất 定định 也dã 。 不bất 如như 一nhất 日nhật 中trung 。 供cúng 養dường 持trì 戒giới 人nhân 者giả 。 持trì 戒giới 之chi 人nhân 修tu 行hành 定định 意ý 。 一nhất 日nhật 功công 德đức 無vô 數số 無vô 量lượng 。 不bất 可khả 以dĩ 譬thí 喻dụ 為vi 比tỉ 。 久cửu 處xứ 於ư 世thế 積tích 德đức 無vô 量lượng 。 若nhược 生sanh 於ư 天thiên 自tự 然nhiên 受thọ 福phước 。 是thị 故cố 說thuyết 曰viết 。 不bất 如như 一nhất 日nhật 中trung 。 供cúng 養dường 持trì 戒giới 人nhân 。 雖tuy 壽thọ 百bách 年niên 。 無vô 慧tuệ 不bất 定định 。 不bất 如như 一nhất 日nhật 。 黠hiệt 慧tuệ 有hữu 定định 。 雖tuy 壽thọ 百bách 年niên 。 無vô 慧tuệ 不bất 定định 者giả 。 世thế 多đa 有hữu 人nhân 。 不bất 知tri 慚tàm 愧quý 。 與dữ 六lục 畜súc 不bất 別biệt 。 猶do 如như 駱lạc 駝đà 騾loa 驢lư 象tượng 馬mã 猪trư 犬khuyển 之chi 屬thuộc 。 無vô 有hữu 尊tôn 卑ty 高cao 下hạ 。 人nhân 之chi 無vô 智trí 其kỳ 譬thí 亦diệc 爾nhĩ 。 愚ngu 闇ám 纏triền 裹khỏa 莫mạc 知tri 其kỳ 明minh 。 是thị 故cố 說thuyết 曰viết 。 雖tuy 壽thọ 百bách 年niên 。 無vô 慧tuệ 不bất 定định 也dã 。 不bất 如như 一nhất 日nhật 。 黠hiệt 慧tuệ 有hữu 定định 者giả 。 黠hiệt 慧tuệ 之chi 人nhân 深thâm 入nhập 法pháp 典điển 。 從tùng 一nhất 句cú 義nghĩa 至chí 百bách 千thiên 義nghĩa 。 思tư 惟duy 反phản 覆phúc 不bất 以dĩ 為vi 難nan 。 是thị 故cố 說thuyết 曰viết 。 不bất 如như 一nhất 日nhật 。 黠hiệt 慧tuệ 有hữu 定định 也dã 。 雖tuy 復phục 壽thọ 百bách 年niên 。 懈giải 怠đãi 不bất 精tinh 進tấn 。 不bất 如như 一nhất 日nhật 中trung 。 精tinh 進tấn 不bất 怯khiếp 弱nhược 。 雖tuy 復phục 壽thọ 百bách 年niên 。 懈giải 怠đãi 不bất 精tinh 進tấn 者giả 。 如như 世thế 有hữu 人nhân 意ý 恒hằng 懈giải 怠đãi 所sở 願nguyện 不bất 成thành 。 既ký 自tự 墜trụy 落lạc 復phục 使sử 他tha 人nhân 沒một 在tại 生sanh 死tử 。 自tự 陷hãm 溺nịch 者giả 失thất 。 五ngũ 分phần 法Pháp 身thân 。 不bất 至chí 無vô 為vi 大Đại 道Đạo 之chi 處xứ 。 自tự 迷mê 於ư 道đạo 轉chuyển 教giáo 他tha 人nhân 沒một 在tại 生sanh 死tử 。 若nhược 受thọ 檀đàn 越việt 飯phạn 食thực 床sàng 臥ngọa 具cụ 病bệnh 瘦sấu 醫y 藥dược 。 不bất 能năng 消tiêu 化hóa 。 從tùng 生sanh 至chí 死tử 墮đọa 于vu 地địa 獄ngục 餓ngạ 鬼quỷ 畜súc 生sanh 。 雖tuy 得đắc 為vi 人nhân 。 邊biên 地địa 佛Phật 後hậu 世thế 智trí 辯biện 聰thông 。 八bát 難nạn 之chi 處xứ 。 所sở 以dĩ 然nhiên 者giả 。 皆giai 由do 前tiền 身thân 不bất 積tích 德đức 也dã 。 是thị 故cố 說thuyết 曰viết 。 雖tuy 復phục 壽thọ 百bách 年niên 。 懈giải 怠đãi 不bất 精tinh 進tấn 也dã 。 不bất 如như 一nhất 日nhật 中trung 。 精tinh 進tấn 不bất 怯khiếp 弱nhược 者giả 。 或hoặc 有hữu 世thế 人nhân 勇dũng 猛mãnh 精tinh 進tấn 。 解giải 世thế 非phi 常thường 。 人nhân 身thân 難nan 得đắc 。 佛Phật 世thế 難nan 遇ngộ 。 生sanh 值trị 中trung 國quốc 亦diệc 復phục 難nan 遭tao 。 諸chư 根căn 完hoàn 具cụ 。 亦diệc 復phục 難nan 得đắc 。 於ư 賢hiền 聖thánh 法pháp 中trung 求cầu 作tác 沙Sa 門Môn 。 亦diệc 不bất 可khả 得đắc 。 聞văn 真chân 法pháp 言ngôn 復phục 不bất 可khả 得đắc 。 有hữu 智trí 之chi 人nhân 能năng 解giải 此thử 者giả 。 當đương 念niệm 精tinh 進tấn 求cầu 於ư 道đạo 果quả 。 得đắc 至chí 泥Nê 洹Hoàn 亦diệc 復phục 不bất 難nan 也dã 。 已dĩ 以dĩ 辦biện 具cụ 。 便tiện 能năng 成thành 就tựu 無vô 漏lậu 法Pháp 身thân 。 是thị 故cố 說thuyết 曰viết 。 不bất 如như 一nhất 日nhật 中trung 。 精tinh 進tấn 不bất 怯khiếp 弱nhược 也dã 。 雖tuy 復phục 壽thọ 百bách 歲tuế 。 不bất 知tri 生sanh 滅diệt 事sự 。 不bất 如như 一nhất 日nhật 中trung 。 曉hiểu 了liễu 生sanh 滅diệt 事sự 。 雖tuy 復phục 壽thọ 百bách 歲tuế 。 不bất 知tri 生sanh 滅diệt 事sự 者giả 。 人nhân 在tại 世thế 間gian 。 無vô 明minh 自tự 纏triền 不bất 能năng 得đắc 解giải 。 計kế 百bách 年niên 之chi 中trung 積tích 罪tội 無vô 量lượng 。 亦diệc 復phục 不bất 知tri 生sanh 者giả 滅diệt 者giả 。 雖tuy 得đắc 出xuất 家gia 為vi 道đạo 。 在tại 如Như 來Lai 法Pháp 中trung 。 不bất 了liễu 生sanh 滅diệt 。 恒hằng 在tại 凡phàm 夫phu 之chi 地địa 。 不bất 至chí 無vô 為vi 也dã 。 斯tư 非phi 比Tỳ 丘Kheo 沙Sa 門Môn 之chi 業nghiệp 。 遠viễn 如Như 來Lai 藏tạng 不bất 近cận 佛Phật 篋khiếp 。 是thị 故cố 說thuyết 曰viết 。 雖tuy 復phục 壽thọ 百bách 歲tuế 。 不bất 知tri 生sanh 滅diệt 事sự 也dã 。 不bất 如như 生sanh 一nhất 日nhật 。 曉hiểu 了liễu 生sanh 滅diệt 事sự 者giả 。 人nhân 之chi 在tại 世thế 觀quán 達đạt 諸chư 法pháp 一nhất 一nhất 虛hư 無vô 。 生sanh 者giả 不bất 知tri 所sở 以dĩ 生sanh 。 滅diệt 者giả 不bất 知tri 所sở 以dĩ 滅diệt 。 一nhất 一nhất 別biệt 之chi 能năng 知tri 根căn 本bổn 。 臨lâm 死tử 之chi 日nhật 亦diệc 不bất 畏úy 懼cụ 無vô 所sở 怖bố 難nạn/nan 。 所sở 生sanh 之chi 處xứ 。 神thần 識thức 不bất 錯thác 。 遭tao 賢hiền 遇ngộ 聖thánh 聞văn 法Pháp 得đắc 度độ 。 是thị 故cố 說thuyết 曰viết 。 不bất 如như 一nhất 日nhật 中trung 。 曉hiểu 了liễu 生sanh 滅diệt 事sự 也dã 。 取thủ 要yếu 言ngôn 之chi 。 觀quán 痛thống 所sở 從tùng 生sanh 。 夫phu 人nhân 處xứ 世thế 不bất 知tri 痛thống 滅diệt 所sở 興hưng 。 雖tuy 為vi 比Tỳ 丘Kheo 。 不bất 達đạt 沙Sa 門Môn 之chi 行hành 。 是thị 故cố 說thuyết 曰viết 。 觀quán 痛thống 所sở 從tùng 生sanh 也dã 。 當đương 觀quán 有hữu 漏lậu 盡tận 。 人nhân 之chi 習tập 行hành 不bất 達đạt 有hữu 漏lậu 。 便tiện 當đương 留lưu 滯trệ 三Tam 界Giới 五ngũ 趣thú 。 流lưu 轉chuyển 生sanh 死tử 。 無vô 有hữu 出xuất 期kỳ 。 智trí 者giả 習tập 行hành 觀quán 此thử 有hữu 漏lậu 。 知tri 所sở 從tùng 生sanh 知tri 所sở 從tùng 滅diệt 。 生sanh 不bất 知tri 所sở 以dĩ 生sanh 。 滅diệt 不bất 知tri 所sở 以dĩ 滅diệt 。 漸tiệm 漸tiệm 得đắc 至chí 無vô 漏lậu 境cảnh 界giới 。 復phục 當đương 觀quán 察sát 不bất 動động 行hành 跡tích 。 若nhược 復phục 有hữu 人nhân 。 不bất 能năng 觀quán 察sát 不bất 動động 行hành 跡tích 者giả 。 便tiện 自tự 墮đọa 落lạc 墜trụy 乎hồ 生sanh 死tử 。 雖tuy 處xứ 沙Sa 門Môn 非phi 沙Sa 門Môn 行hành 。 雖tuy 處xứ 婆Bà 羅La 門Môn 非phi 婆Bà 羅La 門Môn 行hành 。 由do 四tứ 事sự 因nhân 緣duyên 。 雖tuy 深thâm 奧áo 法pháp 者giả 。 若nhược 復phục 學học 人nhân 。 觀quán 察sát 了liễu 知tri 不bất 動động 行hành 跡tích 。 意ý 不bất 傾khuynh 動động 亦diệc 不bất 移di 易dị 。 漸tiệm 漸tiệm 得đắc 至chí 登đăng 無vô 為vi 岸ngạn 。 復phục 當đương 觀quán 察sát 不bất 死tử 行hành 跡tích 。 如như 人nhân 在tại 世thế 不bất 知tri 死tử 生sanh 。 死tử 為vi 神thần 徙tỉ 風phong 去khứ 火hỏa 次thứ 魂hồn 靈linh 散tán 矣hĩ 。 身thân 體thể 侹 直trực 無vô 所sở 復phục 中trung 。 然nhiên 此thử 習tập 道đạo 之chi 人nhân 。 荷hà 服phục 法Pháp 衣y 剃thế 除trừ 鬚tu 髮phát 。 著trước 三tam 法Pháp 衣y 。 不bất 能năng 觀quán 察sát 死tử 之chi 為vi 死tử 生sanh 之chi 為vi 生sanh 。 亦diệc 復phục 不bất 能năng 修tu 清thanh 淨tịnh 梵Phạm 行hạnh 。 所sở 謂vị 不bất 死tử 行hành 跡tích 者giả 。 滅diệt 盡tận 泥Nê 洹Hoàn 。 是thị 以dĩ 得đắc 入nhập 中trung 無vô 為vi 之chi 處xứ 。 不bất 生sanh 不bất 老lão 不bất 病bệnh 不bất 死tử 澹đạm 然nhiên 快khoái 樂lạc 。 是thị 故cố 說thuyết 曰viết 。 當đương 觀quán 不bất 死tử 行hành 。 復phục 當đương 觀quán 察sát 清thanh 淨tịnh 行hạnh 跡tích 。 道đạo 之chi 清thanh 淨tịnh 非phi 穢uế 濁trược 。 所sở 學học 道Đạo 能năng 去khứ 垢cấu 。 非phi 習tập 垢cấu 所sở 學học 。 次thứ 當đương 觀quán 察sát 天thiên 形hình 像tượng 。 法pháp 不bất 可khả 覩đổ 見kiến 。 習tập 上thượng 人nhân 跡tích 。 於ư 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 。 最tối 上thượng 最tối 尊tôn 無vô 能năng 及cập 者giả 。 所sở 謂vị 滅diệt 盡tận 泥Nê 洹Hoàn 是thị 也dã 。 行hành 人nhân 觀quán 察sát 甘cam 露lộ 行hành 跡tích 。 無vô 飢cơ 渴khát 想tưởng 無vô 煩phiền 熱nhiệt 想tưởng 。 其kỳ 不bất 覩đổ 者giả 永vĩnh 墜trụy 生sanh 死tử 。 不bất 達đạt 本bổn 無vô 獲hoạch 甘cam 露lộ 者giả 。 福phước 業nghiệp 具cụ 足túc 以dĩ 己kỷ 施thí 彼bỉ 。 無vô 所sở 悋lận 惜tích 也dã 。 雖tuy 復phục 壽thọ 百bách 歲tuế 。 山sơn 林lâm 祭tế 祀tự 火hỏa 。 不bất 如như 須tu 臾du 間gian 。 執chấp 行hành 自tự 修tu 慕mộ 。 雖tuy 復phục 壽thọ 百bách 歲tuế 。 山sơn 林lâm 祭tế 祀tự 火hỏa 者giả 。 昔tích 有hữu 梵Phạm 志Chí 勞lao 形hình 苦khổ 體thể 。 在tại 於ư 曠khoáng 野dã 深thâm 山sơn 之chi 中trung 祭tế 祀tự 火hỏa 神thần 。 隨tùy 時thời 瞻chiêm 拜bái 不bất 違vi 其kỳ 文văn 。 選tuyển 擇trạch 淨tịnh 薪tân 採thải 取thủ 好hảo 葩ba 。 燒thiêu 種chủng 種chủng 香hương 。 以dĩ 用dụng 供cúng 養dường 。 望vọng 得đắc 恩ân 福phước 。 時thời 。 彼bỉ 梵Phạm 志Chí 退thối/thoái 自tự 念niệm 言ngôn 。 我ngã 在tại 此thử 山sơn 習tập 學học 奇kỳ 術thuật 。 念niệm 事sự 此thử 火hỏa 以dĩ 經kinh 百bách 年niên 。 今kim 當đương 自tự 試thí 知tri 火hỏa 恩ân 福phước 。 若nhược 識thức 恩ân 養dưỡng 證chứng 驗nghiệm 當đương 見kiến 。 設thiết 不bất 爾nhĩ 者giả 復phục 祭tế 祀tự 為vi 。 時thời 彼bỉ 梵Phạm 志Chí 意ý 不bất 遠viễn 慮lự 。 即tức 以dĩ 兩lưỡng 手thủ 前tiền 探thám/tham 熾sí 火hỏa 。 尋tầm 燒thiêu 手thủ 臂tý 疼đông 痛thống 難nạn/nan 言ngôn 。 梵Phạm 志Chí 自tự 念niệm 。 吾ngô 祭tế 祀tự 火hỏa 經kinh 爾nhĩ 許hứa 年niên 。 唐đường 勞lao 其kỳ 功công 損tổn 而nhi 無vô 益ích 。 將tương 是thị 我ngã 身thân 招chiêu 此thử 患hoạn 苦khổ 。 爾nhĩ 時thời 彼bỉ 山sơn 有Hữu 學Học 道đạo 比Tỳ 丘Kheo 相tương/tướng 去khứ 不bất 遠viễn 。 知tri 而nhi 問vấn 曰viết 。 梵Phạm 志Chí 當đương 知tri 。 火hỏa 者giả 體thể 熱nhiệt 不bất 別biệt 恩ân 養dưỡng 尊tôn 卑ty 高cao 下hạ 。 卿khanh 欲dục 知tri 者giả 。 吾ngô 有hữu 聖thánh 師sư 三Tam 界Giới 獨độc 尊tôn 。 行hành 則tắc 躡niếp 虛hư 無vô 所sở 罣quái 礙ngại 。 坐tọa 則tắc 揚dương 光quang 照chiếu 徹triệt 十thập 方phương 。 寧ninh 可khả 與dữ 卿khanh 往vãng 彼bỉ 親thân 覲cận 。 備bị 得đắc 聞văn 其kỳ 深thâm 奧áo 之chi 法pháp 。 從tùng 此thử 岸ngạn 得đắc 至chí 彼bỉ 岸ngạn 。 梵Phạm 志Chí 聞văn 已dĩ 心tâm 開khai 意ý 解giải 。 便tiện 與dữ 道đạo 人nhân 。 往vãng 至chí 佛Phật 所sở 。 頭đầu 面diện 禮lễ 足túc 。 在tại 一nhất 面diện 立lập 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 觀quán 彼bỉ 梵Phạm 志Chí 應ưng/ứng 得đắc 度độ 脫thoát 。 在tại 大đại 眾chúng 中trung 。 而nhi 說thuyết 斯tư 偈kệ 。 雖tuy 復phục 壽thọ 百bách 歲tuế 。 山sơn 林lâm 祭tế 祀tự 火hỏa 。 不bất 如như 須tu 臾du 間gian 。 執chấp 行hành 自tự 修tu 慕mộ 。 爾nhĩ 時thời 梵Phạm 志Chí 。 豁hoát 然nhiên 心tâm 解giải 。 諸chư 塵trần 垢cấu 盡tận 。 得đắc 法Pháp 眼nhãn 淨tịnh 。 佛Phật 告cáo 梵Phạm 志Chí 。 卿khanh 前tiền 在tại 山sơn 百bách 年niên 事sự 火hỏa 祭tế 祀tự 諸chư 神thần 。 唐đường 勞lao 其kỳ 功công 不bất 至chí 究cứu 竟cánh 。 汝nhữ 今kim 乃nãi 知tri 真chân 道đạo 之chi 處xứ 。 不bất 如như 須tu 臾du 間gian 執chấp 行hành 自tự 修tu 慕mộ 。 世thế 人nhân 執chấp 愚ngu 至chí 死tử 不bất 剋khắc 。 百bách 年niên 事sự 火hỏa 不bất 自tự 覺giác 寤ngụ 。 抱bão 愚ngu 投đầu 冥minh 不bất 能năng 自tự 改cải 。 若nhược 能năng 自tự 覺giác 知tri 之chi 非phi 真chân 。 恒hằng 常thường 思tư 惟duy 。 知tri 病bệnh 所sở 興hưng 為vi 所sở 從tùng 來lai 為vi 所sở 從tùng 去khứ 。 悉tất 了liễu 非phi 真chân 實thật 法pháp 。 若nhược 復phục 受thọ 他tha 衣y 被bị 飯phạn 食thực 床sàng 臥ngọa 具cụ 病bệnh 瘦sấu 醫y 藥dược 。 便tiện 能năng 消tiêu 化hóa 。 不bất 令linh 有hữu 失thất 。 承thừa 事sự 供cúng 養dường 。 名danh 華hoa 擣đảo 香hương 雜tạp 香hương 繒tăng 綵thải 幢tràng 旛phan 。 如như 是thị 之chi 福phước 不bất 可khả 稱xưng 計kế 。 百bách 歲tuế 事sự 火hỏa 。 不bất 如như 須tu 臾du 彈đàn 指chỉ 之chi 頃khoảnh 。 一nhất 行hành 慈từ 心tâm 。 其kỳ 福phước 最tối 尊tôn 。 為vi 無vô 有hữu 上thượng 。 難nạn/nan 稱xưng 難nan 量lương 不bất 可khả 以dĩ 譬thí 喻dụ 為vi 比tỉ 。 猶do 如như 芥giới 子tử 仰ngưỡng 比tỉ 須Tu 彌Di 。 牛ngưu 跡tích 之chi 水thủy 與dữ 海hải 捔 量lượng 。 爪trảo 上thượng 末mạt 塵trần 自tự 稱xưng 勝thắng 地địa 。 螢huỳnh 火hỏa 之chi 蟲trùng 與dữ 日nhật 競cạnh 明minh 。 慈từ 心tâm 之chi 德đức 其kỳ 事sự 如như 此thử 。 況huống 復phục 百bách 年niên 修tu 德đức 具cụ 足túc 乎hồ 。 乘thừa 此thử 之chi 福phước 。 經kinh 百bách 千thiên 劫kiếp 。 未vị 曾tằng 墜trụy 墮đọa 在tại 凡phàm 夫phu 地địa 。 眾chúng 人nhân 仰ngưỡng 望vọng 莫mạc 不bất 敬kính 奉phụng 。 皆giai 由do 前tiền 世thế 積tích 行hành 所sở 致trí 。 是thị 故cố 說thuyết 曰viết 。 不bất 如như 須tu 臾du 。 一nhất 行hành 慈từ 心tâm 也dã 。 從tùng 月nguyệt 至chí 其kỳ 月nguyệt 。 愚ngu 者giả 用dụng 摶đoàn 食thực 。 彼bỉ 不bất 信tín 於ư 佛Phật 。 十thập 六lục 不bất 獲hoạch 一nhất 。 從tùng 月nguyệt 至chí 其kỳ 月nguyệt 。 愚ngu 者giả 用dụng 摶đoàn 食thực 者giả 。 或hoặc 有hữu 生sanh 類loại 貪tham 著trước 飯phạn 食thực 以dĩ 養dưỡng 其kỳ 形hình 。 不bất 慮lự 後hậu 世thế 殃ương 禍họa 之chi 災tai 。 四tứ 大đại 之chi 體thể 其kỳ 性tánh 不bất 同đồng 。 神thần 處xứ 其kỳ 中trung 識thức 別biệt 是thị 非phi 。 智trí 者giả 識thức 真chân 愚ngu 者giả 倒đảo 見kiến 。 不bất 知tri 今kim 世thế 後hậu 世thế 。 善thiện 惡ác 之chi 行hành 。 展triển 轉chuyển 三tam 塗đồ 八bát 難nạn 。 無vô 有hữu 出xuất 期kỳ 。 是thị 故cố 說thuyết 曰viết 。 從tùng 月nguyệt 至chí 其kỳ 月nguyệt 。 愚ngu 者giả 用dụng 摶đoàn 食thực 也dã 。 彼bỉ 不bất 信tín 於ư 佛Phật 。 十thập 六lục 不bất 獲hoạch 一nhất 者giả 。 若nhược 有hữu 眾chúng 生sanh 。 一nhất 日nhật 半bán 日nhật 。 一nhất 時thời 半bán 時thời 。 彈đàn 指chỉ 之chi 頃khoảnh 。 篤đốc 信tín 於ư 佛Phật 意ý 不bất 移di 易dị 。 其kỳ 福phước 難nan 量lương 不bất 可khả 稱xưng 計kế 。 不bất 可khả 以dĩ 譬thí 喻dụ 為vi 比tỉ 。 福phước 至chí 冥minh 報báo 無vô 形hình 無vô 像tượng 。 忽hốt 然nhiên 自tự 至chí 功công 祚tộ 無vô 窮cùng 。 是thị 故cố 說thuyết 曰viết 。 彼bỉ 不bất 信tín 於ư 佛Phật 。 十thập 六lục 不bất 獲hoạch 一nhất 也dã 。 取thủ 要yếu 言ngôn 之chi 。 彼bỉ 不bất 信tín 於ư 法pháp 。 十thập 六lục 不bất 獲hoạch 一nhất 。 億ức 千thiên 萬vạn 劫kiếp 時thời 聞văn 法Pháp 聲thanh 。 所sở 謂vị 法pháp 者giả 。 滅diệt 盡tận 泥Nê 洹Hoàn 是thị 也dã 。 如như 契Khế 經Kinh 所sở 說thuyết 。 告cáo 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 今kim 當đương 與dữ 汝nhữ 說thuyết 三tam 第đệ 一nhất 之chi 尊tôn 。 一nhất 者giả 佛Phật 為vi 第đệ 一nhất 之chi 尊tôn 。 二nhị 者giả 法pháp 為vi 第đệ 一nhất 之chi 尊tôn 。 三tam 者giả 僧tăng 為vi 第đệ 一nhất 之chi 尊tôn 。 彼bỉ 云vân 何hà 佛Phật 為vi 第đệ 一nhất 之chi 尊tôn 。 諸chư 有hữu 眾chúng 生sanh 之chi 類loại 。 無vô 足túc 有hữu 足túc 一nhất 足túc 二nhị 足túc 四tứ 足túc 至chí 眾chúng 多đa 足túc 。 有hữu 色sắc 無vô 色sắc 有hữu 想tưởng 無vô 想tưởng 。 乃nãi 至chí 非phi 想tưởng 非phi 無vô 想tưởng 。 如Như 來Lai 於ư 中trung 為vi 尊tôn 為vi 最tối 。 為vi 無vô 有hữu 上thượng 。 是thị 以dĩ 比Tỳ 丘Kheo 。 其kỳ 有hữu 眾chúng 生sanh 。 篤đốc 信tín 佛Phật 者giả 。 為vi 信tín 第đệ 一nhất 之chi 尊tôn 。 以dĩ 信tín 第đệ 一nhất 之chi 尊tôn 。 便tiện 受thọ 第đệ 一nhất 之chi 福phước 。 以dĩ 受thọ 第đệ 一nhất 之chi 福phước 。 便tiện 生sanh 人nhân 天thiên 第đệ 一nhất 豪hào 尊tôn 。 是thị 謂vị 名danh 曰viết 。 佛Phật 為vi 第đệ 一nhất 之chi 尊tôn 。 彼bỉ 云vân 何hà 法pháp 為vi 第đệ 一nhất 之chi 尊tôn 。 所sở 謂vị 法pháp 者giả 。 有hữu 為vi 法pháp 無Vô 為Vi 法Pháp 。 滅diệt 盡tận 無vô 欲dục 無vô 生sanh 滅diệt 法pháp 泥Nê 洹Hoàn 法pháp 者giả 。 為vi 尊tôn 為vi 最tối 。 為vi 無vô 有hữu 上thượng 。 其kỳ 敬kính 法pháp 者giả 。 為vi 敬kính 第đệ 一nhất 之chi 尊tôn 。 以dĩ 敬kính 第đệ 一nhất 之chi 尊tôn 。 便tiện 獲hoạch 第đệ 一nhất 之chi 福phước 。 以dĩ 獲hoạch 第đệ 一nhất 之chi 福phước 。 便tiện 生sanh 天thiên 上thượng 第đệ 一nhất 豪hào 尊tôn 。 是thị 謂vị 名danh 曰viết 。 法pháp 為vi 第đệ 一nhất 之chi 尊tôn 。 彼bỉ 云vân 何hà 僧tăng 為vi 第đệ 一nhất 之chi 尊tôn 。 諸chư 有hữu 大đại 眾chúng 大đại 聚tụ 大đại 會hội 翼dực 從tùng 之chi 徒đồ 。 如Như 來Lai 聖thánh 眾chúng 。 為vi 尊tôn 為vi 最tối 。 為vi 無vô 有hữu 上thượng 。 是thị 以dĩ 比Tỳ 丘Kheo 。 其kỳ 有hữu 眾chúng 生sanh 。 篤đốc 信tín 僧tăng 者giả 。 第đệ 一nhất 之chi 尊tôn 。 以dĩ 信tín 第đệ 一nhất 之chi 尊tôn 。 便tiện 受thọ 第đệ 一nhất 之chi 福phước 。 以dĩ 受thọ 第đệ 一nhất 之chi 福phước 。 便tiện 生sanh 天thiên 人nhân 第đệ 一nhất 豪hào 尊tôn 。 是thị 謂vị 名danh 曰viết 。 僧tăng 為vi 第đệ 一nhất 之chi 尊tôn 。 不bất 以dĩ 慈từ 心tâm 者giả 。 十thập 六lục 不bất 獲hoạch 一nhất 。 眾chúng 生sanh 之chi 類loại 。 晝trú 夜dạ 含hàm 毒độc 。 瞋sân 恚khuể 所sở 纏triền 共cộng 相tương 茹như 食thực 。 由do 懷hoài 忿phẫn 怒nộ 向hướng 乎hồ 二nhị 親thân 。 豈khởi 當đương 有hữu 慈từ 加gia 被bị 眾chúng 生sanh 乎hồ 。 此thử 事sự 不bất 然nhiên 也dã 。 是thị 故cố 說thuyết 曰viết 。 不bất 以dĩ 慈từ 心tâm 者giả 。 十thập 六lục 不bất 獲hoạch 一nhất 也dã 。 不bất 愍mẫn 眾chúng 生sanh 者giả 。 十thập 六lục 不bất 獲hoạch 一nhất 。 由do 如như 境cảnh 界giới 方phương 域vực 。 其kỳ 中trung 眾chúng 生sanh 。 名danh 號hiệu 姓tánh 字tự 。 不bất 可khả 稱xưng 計kế 。 若nhược 有hữu 入nhập 慈từ 定định 之chi 士sĩ 。 於ư 中trung 教giáo 化hóa 周châu/chu 窮cùng 濟tế 乏phạp 。 不bất 擇trạch 好hảo 醜xú 亦diệc 不bất 興hưng 想tưởng 。 斯tư 可khả 施thí 與dữ 。 斯tư 不bất 可khả 與dữ 。 平bình 等đẳng 無vô 二nhị 一nhất 而nhi 不bất 異dị 乃nãi 謂vị 真chân 施thí 。 是thị 故cố 說thuyết 曰viết 。 不bất 以dĩ 慈từ 心tâm 者giả 。 十thập 六lục 不bất 獲hoạch 一nhất 也dã 。 或hoặc 有hữu 國quốc 土độ 。 稱xưng 其kỳ 眾chúng 生sanh 名danh 曰viết 。 蠕nhuyễn 動động 之chi 類loại 。 於ư 中trung 勇dũng 猛mãnh 不bất 辭từ 懃cần 勞lao 。 適thích 彼bỉ 國quốc 界giới 供cung 給cấp 所sở 須tu 。 不bất 令linh 闕khuyết 減giảm 。 是thị 謂vị 施thí 心tâm 。 蠕nhuyễn 動động 之chi 類loại 。 不bất 以dĩ 神thần 祇kỳ 故cố 。 十thập 六lục 不bất 獲hoạch 一nhất 。 不bất 以dĩ 正Chánh 法Pháp 故cố 。 眾chúng 生sanh 自tự 墜trụy 。 墮đọa 外ngoại 道đạo 異dị 學học 。 尼ni 犍kiền 子tử 等đẳng 。 自tự 稱xưng 為vi 尊tôn 。 以dĩ 鐵thiết 鍱diệp 腹phúc 跨khóa 行hành 世thế 間gian 。 自tự 相tương 謂vị 曰viết 。 此thử 諸chư 釋thích 種chủng/chúng 沙Sa 門Môn 道đạo 士sĩ 。 世thế 之chi 狂cuồng 夫phu 。 露lộ 頭đầu 左tả 袵 自tự 稱xưng 為vi 尊tôn 。 我ngã 等đẳng 觀quán 察sát 。 正chánh 是thị 不bất 祥tường 之chi 應ưng/ứng 。 世thế 人nhân 狂cuồng 惑hoặc 。 何hà 為vi 尊tôn 事sự 。 若nhược 有hữu 眾chúng 生sanh 。 施thí 此thử 人nhân 者giả 。 後hậu 得đắc 穢uế 惡ác 不bất 淨tịnh 之chi 報báo 。 夢mộng 想tưởng 見kiến 之chi 寤ngụ 則tắc 遇ngộ 惡ác 。 況huống 當đương 行hành 道Đạo 與dữ 共cộng 相tương 見kiến 。 是thị 故cố 世Thế 尊Tôn 告cáo 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 能năng 於ư 正Chánh 法Pháp 信tín 心tâm 不bất 斷đoán/đoạn 。 遭tao 遇ngộ 百bách 千thiên 艱gian 苦khổ 眾chúng 難nạn 心tâm 不bất 變biến 易dị 。 一nhất 意ý 信tín 向hướng 不bất 習tập 倒đảo 見kiến 。 爾nhĩ 乃nãi 名danh 曰viết 如Như 來Lai 正Chánh 法Pháp 。 其kỳ 不bất 信tín 者giả 。 於ư 十thập 六lục 分phần/phân 未vị 獲hoạch 其kỳ 一nhất 。 其kỳ 有hữu 信tín 心tâm 向hướng 正Chánh 法Pháp 者giả 。 其kỳ 福phước 無vô 量lượng 不bất 可khả 稱xưng 計kế 。 百bách 倍bội 千thiên 倍bội 萬vạn 倍bội 巨cự 億ức 萬vạn 倍bội 。 不bất 可khả 以dĩ 譬thí 喻dụ 為vi 比tỉ 。 何hà 以dĩ 名danh 曰viết 十thập 六lục 分phần/phân 不bất 獲hoạch 一nhất 也dã 。 所sở 以dĩ 論luận 十thập 六lục 者giả 。 謂vị 十thập 六lục 者giả 。 謂vị 十thập 六lục 大đại 國quốc 也dã 。 此thử 閻Diêm 浮Phù 境cảnh 仁nhân 義nghĩa 所sở 居cư 。 無vô 有hữu 出xuất 此thử 十thập 六lục 大đại 國quốc 。 博bác 古cổ 攬lãm 今kim 敷phu 演diễn 深thâm 奧áo 。 隨tùy 時thời 決quyết 斷đoán/đoạn 永vĩnh 除trừ 狐hồ 疑nghi 使sử 無vô 猶do 豫dự 。 十thập 六lục 國quốc 名danh 其kỳ 號hiệu 。 一nhất 為vi 鴦ương 伽già 。 二nhị 者giả 默mặc 偈kệ 陀đà 蓱 沙sa 王vương 。 三tam 者giả 迦ca 詩thi 。 四tứ 者giả 拘câu 薩tát 羅la 波ba 斯tư 王vương 。 五ngũ 者giả 素tố 摩ma 。 六lục 者giả 須tu 羅la 吒tra 。 七thất 者giả 惡ác 生sanh 王vương 拔bạt 蹉sa 。 八bát 者giả 拔bạt 羅la 憂ưu 填điền 王vương 。 九cửu 者giả 遏át 波ba 。 十thập 者giả 阿a 婆bà 檀đàn 提đề 憂ưu 陀đà 羅la 延diên 王vương 。 十thập 一nhất 者giả 鳩cưu 留lưu 。 十thập 二nhị 者giả 般bàn/bát/ban 遮già 羅la 阿a 拘câu 嵐lam 王vương 。 十thập 三tam 者giả 椓 難nạn/nan 。 十thập 四tứ 者giả 耶da 般bàn/bát/ban 那na 。 十thập 五ngũ 者giả 劍kiếm 桴phù ( 本bổn 闕khuyết 十thập 六lục ) 。 此thử 十thập 六lục 大đại 國quốc 。 包bao 識thức 萬vạn 機cơ 眾chúng 事sự 不bất 惑hoặc 。 眾chúng 辯biện 捷tiệp 疾tật 學học 不bất 煩phiền 重trọng/trùng 。 暢sướng 達đạt 妙diệu 義nghĩa 尋tầm 究cứu 本bổn 末mạt 。 演diễn 布bố 無vô 量lượng 尋tầm 之chi 難nạn/nan 窮cùng 。 斯tư 出xuất 十thập 六lục 大đại 國quốc 之chi 中trung 。 夫phu 修tu 行hành 人nhân 不bất 能năng 施thí 心tâm 仰ngưỡng 慕mộ 妙diệu 義nghĩa 者giả 。 但đãn 當đương 遊du 行hành 歷lịch 十thập 六lục 國quốc 。 威uy 儀nghi 禮lễ 節tiết 自tự 然nhiên 修tu 成thành 。 不bất 加gia 於ư 師sư 無vô 有hữu 摸mạc 則tắc 也dã 。 若nhược 人nhân 禱đảo 神thần 祀tự 。 經kinh 歲tuế 望vọng 其kỳ 福phước 。 彼bỉ 於ư 四tứ 分phần/phân 中trung 。 亦diệc 未vị 獲hoạch 其kỳ 一nhất 。 若nhược 人nhân 禱đảo 神thần 祀tự 。 經kinh 歲tuế 望vọng 其kỳ 福phước 者giả 。 想tưởng 外ngoại 道đạo 異dị 學học 顛Điên 倒Đảo 邪tà 見kiến 執chấp 愚ngu 不bất 寤ngụ 。 祭tế 祀tự 神thần 祠từ 乃nãi 經kinh 一nhất 歲tuế 。 其kỳ 中trung 費phí 耗hao 生sanh 民dân 之chi 貨hóa 。 亦diệc 不bất 可khả 計kế 。 以dĩ 若nhược 干can 種chủng 甘cam 饌soạn 飲ẩm 食thực 焚phần 燒thiêu 于vu 火hỏa 。 謂vị 為vi 獲hoạch 福phước 反phản 更cánh 遇ngộ 禍họa 。 斯tư 由do 執chấp 愚ngu 不bất 自tự 改cải 更cánh 。 至chí 令linh 死tử 後hậu 入nhập 于vu 闇ám 冥minh 。 不bất 覩đổ 大đại 光quang 智trí 慧tuệ 之chi 明minh 。 是thị 故cố 說thuyết 曰viết 。 於ư 四tứ 分phần/phân 中trung 。 亦diệc 不bất 獲hoạch 其kỳ 一nhất 也dã 。 是thị 故cố 聖thánh 人nhân 訓huấn 之chi 以dĩ 漸tiệm 。 道đạo 之chi 以dĩ 路lộ 。 獲hoạch 誘dụ 愚ngu 惑hoặc 至chí 安an 隱ẩn 處xứ 。 須tu 臾du 行hành 善thiện 勝thắng 彼bỉ 一nhất 年niên 也dã 。 廣quảng 演diễn 品phẩm 竟cánh 。 出xuất 曜diệu 經kinh 親thân 品phẩm 第đệ 二nhị 十thập 六lục 無vô 信tín 懷hoài 憎tăng 嫉tật 。 鬪đấu 亂loạn 彼bỉ 此thử 人nhân 。 智trí 者giả 所sở 屏bình/bính 棄khí 。 愚ngu 習tập 以dĩ 為vi 樂nhạc/nhạo/lạc 。 無vô 信tín 懷hoài 憎tăng 嫉tật 。 鬪đấu 亂loạn 彼bỉ 此thử 人nhân 者giả 。 夫phu 人nhân 在tại 世thế 信tín 心tâm 不bất 固cố 。 亦diệc 復phục 不bất 信tín 佛Phật 法pháp 聖thánh 眾chúng 。 真Chân 如Như 四Tứ 諦Đế 苦Khổ 習Tập 盡Tận 道Đạo 。 積tích 財tài 至chí 天thiên 猶do 不bất 可khả 恃thị 怙hộ 。 捨xả 壽thọ 之chi 日nhật 財tài 不bất 自tự 隨tùy 。 皆giai 由do 今kim 身thân 不bất 惠huệ 施thí 故cố 不bất 造tạo 功công 德đức 。 畢tất 故cố 不bất 造tạo 新tân 。 猶do 如như 有hữu 鳥điểu 素tố 貪tham 肉nhục 食thực 。 山sơn 樹thụ 有hữu 葉diếp/diệp 其kỳ 像tượng 肉nhục 色sắc 。 晝trú 夜dạ 伺tứ 捕bộ 延diên 頸cảnh 仰ngưỡng 望vọng 。 在tại 樹thụ 像tượng 肉nhục 墮đọa 即tức 為vi 葉diệp 。 迷mê 惑hoặc 所sở 纏triền 不bất 自tự 覺giác 寤ngụ 。 如như 是thị 不bất 息tức 喪táng 命mạng 於ư 彼bỉ 。 所sở 以dĩ 然nhiên 者giả 。 皆giai 由do 貪tham 心tâm 不bất 自tự 改cải 更cánh 故cố 。 此thử 間gian 聞văn 語ngữ 傳truyền 至chí 於ư 彼bỉ 。 設thiết 從tùng 彼bỉ 聞văn 復phục 傳truyền 於ư 此thử 。 鬪đấu 亂loạn 彼bỉ 此thử 使sử 不bất 成thành 就tựu 。 意ý 中trung 興hưng 嫉tật 轉chuyển 生sanh 塵trần 垢cấu 。 是thị 故cố 說thuyết 曰viết 。 無vô 信tín 懷hoài 憎tăng 嫉tật 。 鬪đấu 亂loạn 彼bỉ 此thử 人nhân 也dã 。 智trí 者giả 所sở 屏bình/bính 棄khí 者giả 。 智trí 人nhân 知tri 禮lễ 節tiết 避tị 嫌hiềm 遠viễn 疑nghi 。 不bất 處xứ 惑hoặc 亂loạn 之chi 中trung 。 彈đàn 指chỉ 之chi 頃khoảnh 。 不bất 與dữ 從tùng 事sự 。 況huống 當đương 至chí 竟cánh 與dữ 共cộng 遊du 乎hồ 。 所sở 謂vị 智trí 者giả 。 明minh 古cổ 知tri 今kim 博bác 通thông 眾chúng 事sự 。 防phòng 慮lự 未vị 然nhiên 所sở 行hành 不bất 左tả 。 心tâm 口khẩu 相tương 應ứng 言ngôn 無vô 有hữu 失thất 。 分phân 別biệt 深thâm 義nghĩa 意ý 不bất 倒đảo 錯thác 。 從tùng 一nhất 句cú 義nghĩa 演diễn 布bố 無vô 數số 。 愚ngu 者giả 所sở 惑hoặc 。 是thị 故cố 說thuyết 曰viết 。 智trí 者giả 所sở 屏bình/bính 棄khí 也dã 。 愚ngu 習tập 以dĩ 為vi 樂nhạc/nhạo/lạc 者giả 。 設thiết 復phục 有hữu 人nhân 。 善thiện 心tâm 勸khuyến 諫gián 誘dụ 進tiến 童đồng 蒙mông 。 訓huấn 之chi 以dĩ 道đạo 使sử 見kiến 道đạo 門môn 。 不bất 從tùng 其kỳ 教giáo 。 反phản 更cánh 疑nghi 惑hoặc 。 以dĩ 地địa 獄ngục 為vi 堂đường 室thất 。 不bất 慮lự 後hậu 世thế 殃ương 禍họa 之chi 根căn 。 教giáo 行hành 惡ác 業nghiệp 不bất 從tùng 善thiện 教giáo 。 轉chuyển 復phục 墮đọa 落lạc 地địa 獄ngục 餓ngạ 鬼quỷ 。 畜súc 生sanh 之chi 中trung 。 是thị 故cố 說thuyết 曰viết 。 愚ngu 習tập 以dĩ 為vi 樂nhạc/nhạo/lạc 。 有hữu 信tín 無vô 憎tăng 嫉tật 。 精tinh 進tấn 信tín 多đa 聞văn 。 智trí 者giả 所sở 敬kính 待đãi 。 賢hiền 聖thánh 以dĩ 為vi 樂nhạc/nhạo/lạc 。 有hữu 信tín 無vô 憎tăng 嫉tật 者giả 。 如như 復phục 有hữu 人nhân 篤đốc 信tín 佛Phật 法pháp 聖thánh 眾chúng 。 至chí 意ý 信tín 解giải 。 苦Khổ 習Tập 盡Tận 道Đạo 。 不bất 懷hoài 諛du 諂siểm 心tâm 意ý 柔nhu 軟nhuyễn 。 承thừa 事sự 敬kính 待đãi 諸chư 梵Phạm 行hạnh 人nhân 。 晝trú 則tắc 懃cần 受thọ 夜dạ 則tắc 經kinh 行hành 。 孜 孜 汲cấp 汲cấp 不bất 失thất 威uy 儀nghi 。 和hòa 顏nhan 悅duyệt 色sắc 先tiên 笑tiếu 後hậu 言ngôn 不bất 傷thương 人nhân 意ý 。 是thị 故cố 說thuyết 曰viết 。 有hữu 信tín 無vô 憎tăng 嫉tật 也dã 。 精tinh 進tấn 信tín 多đa 聞văn 者giả 。 人nhân 之chi 修tu 行hành 精tinh 進tấn 為vi 上thượng 。 況huống 復phục 廣quảng 學học 採thải 取thủ 多đa 聞văn 。 戒giới 聞văn 施thí 慧tuệ 廣quảng 布bố 一nhất 切thiết 。 安an 處xứ 無vô 為vi 寧ninh 處xứ 道Đạo 場Tràng 。 以dĩ 己kỷ 所sở 見kiến 演diễn 示thị 前tiền 人nhân 。 是thị 故cố 說thuyết 曰viết 。 精tinh 進tấn 信tín 多đa 聞văn 也dã 。 智trí 者giả 所sở 敬kính 待đãi 者giả 。 常thường 當đương 親thân 近cận 承thừa 受thọ 不bất 及cập 。 戒giới 身thân 不bất 具cụ 足túc 。 者giả 令linh 使sử 具cụ 足túc 。 定định 身thân 慧tuệ 身thân 見kiến 身thân 見kiến 解giải 脫thoát 身thân 不bất 具cụ 足túc 。 者giả 令linh 使sử 具cụ 足túc 。 是thị 故cố 說thuyết 曰viết 。 智trí 者giả 所sở 敬kính 待đãi 。 賢hiền 聖thánh 以dĩ 為vi 樂nhạc/nhạo/lạc 者giả 。 夫phu 人nhân 修tu 行hành 追truy 賢hiền 逐trục 聖thánh 不bất 辭từ 寒hàn 苦khổ 。 正chánh 使sử 遭tao 遇ngộ 七thất 千thiên 億ức 難nạn/nan 能năng 捨xả 身thân 命mạng 。 雖tuy 遭tao 斯tư 苦khổ 不bất 分phân 其kỳ 意ý 。 是thị 故cố 說thuyết 曰viết 。 賢hiền 聖thánh 以dĩ 為vi 樂nhạc/nhạo/lạc 。 不bất 親thân 惡ác 知tri 識thức 。 不bất 與dữ 非phi 法pháp 會hội 。 親thân 近cận 善Thiện 知Tri 識Thức 。 恒hằng 與dữ 正Chánh 法Pháp 會hội 。 不bất 親thân 惡ác 知tri 識thức 者giả 。 彼bỉ 修tu 行hành 人nhân 遭tao 惡ác 知tri 識thức 者giả 日nhật 增tăng 惡ác 行hạnh 。 墮đọa 入nhập 地địa 獄ngục 餓ngạ 鬼quỷ 畜súc 生sanh 。 正chánh 使sử 行hành 清thanh 意ý 潔khiết 隨tùy 惡ác 染nhiễm 其kỳ 素tố 。 由do 若nhược 有hữu 人nhân 愛ái 犬khuyển 猪trư 羊dương 心tâm 不bất 遠viễn 離ly 。 猪trư 犬khuyển 隨tùy 逐trục 亦diệc 不bất 相tương 離ly 。 猪trư 犬khuyển 所sở 樂lạc 糞phẩn 除trừ 為vi 上thượng 。 廁trắc 溷hỗn 為vi 浴dục 池trì 共cộng 相tương 染nhiễm 污ô 。 親thân 惡ác 知tri 識thức 者giả 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 共cộng 相tương 追truy 逐trục 終chung 以dĩ 無vô 善thiện 。 是thị 故cố 說thuyết 曰viết 。 不bất 親thân 惡ác 知tri 識thức 也dã 。 不bất 與dữ 非phi 法pháp 會hội 者giả 。 非phi 法pháp 人nhân 者giả 五ngũ 無vô 救cứu 罪tội 。 無vô 戒giới 無vô 信tín 無vô 聞văn 無vô 慧tuệ 無vô 施thí 。 如như 此thử 之chi 人nhân 。 不bất 可khả 親thân 近cận 。 其kỳ 有hữu 追truy 逐trục 以dĩ 為vi 伴bạn 者giả 。 墮đọa 入nhập 惡ác 趣thú 不bất 至chí 善thiện 處xứ 。 是thị 故cố 說thuyết 曰viết 。 不bất 與dữ 非phi 法pháp 會hội 也dã 。 親thân 近cận 善Thiện 知Tri 識Thức 者giả 。 學học 有hữu 日nhật 新tân 出xuất 言ngôn 柔nhu 和hòa 心tâm 意ý 相tương 應ứng 。 設thiết 有hữu 之chi 造tạo 不bất 傷thương 人nhân 意ý 。 先tiên 笑tiếu 後hậu 言ngôn 文văn 句cú 相tương 應ứng 。 是thị 故cố 說thuyết 曰viết 。 親thân 近cận 善Thiện 知Tri 識Thức 。 恒hằng 與dữ 正Chánh 法Pháp 會hội 者giả 。 所sở 謂vị 正Chánh 法Pháp 會hội 。 佛Phật 辟Bích 支Chi 佛Phật 聲thanh 聞văn 是thị 也dã 。 更cánh 無vô 眾chúng 生sanh 出xuất 於ư 佛Phật 者giả 。 除trừ 佛Phật 以dĩ 更cánh 無vô 眾chúng 生sanh 出xuất 於ư 。 辟Bích 支Chi 佛Phật 者giả 。 除trừ 佛Phật 辟Bích 支Chi 佛Phật 更cánh 無vô 眾chúng 生sanh 出xuất 於ư 聲Thanh 聞Văn 者giả 。 其kỳ 有hữu 信tín 心tâm 向hướng 此thử 三tam 者giả 。 得đắc 至chí 究cứu 竟cánh 。 不bất 墜trụy 三tam 塗đồ 厄ách 難nạn 之chi 處xứ 。 是thị 故cố 說thuyết 曰viết 。 恒hằng 與dữ 正Chánh 法Pháp 會hội 也dã 。 行hành 路lộ 念niệm 防phòng 慮lự 。 持trì 戒giới 多đa 聞văn 人nhân 。 思tư 慮lự 無vô 量lượng 境cảnh 。 聞văn 彼bỉ 善thiện 言ngôn 教giáo 。 各các 各các 知tri 差sai 別biệt 。 行hành 路lộ 念niệm 防phòng 慮lự 者giả 。 群quần 徒đồ 在tại 途đồ 出xuất 言ngôn 防phòng 慮lự 。 曠khoáng 野dã 之chi 中trung 多đa 諸chư 鬼quỷ 神thần 。 若nhược 論luận 惡ác 語ngữ 神thần 即tức 得đắc 便tiện 。 論luận 說thuyết 善thiện 者giả 鬼quỷ 神thần 營doanh 護hộ 。 所sở 至chí 到đáo 處xứ 不bất 遇ngộ 惡ác 人nhân 。 亦diệc 復phục 不bất 逢phùng 劫kiếp 盜đạo 人nhân 者giả 。 是thị 故cố 說thuyết 曰viết 。 行hành 路lộ 念niệm 防phòng 慮lự 。 持trì 戒giới 多đa 聞văn 人nhân 。 受thọ 佛Phật 言ngôn 教giáo 不bất 去khứ 心tâm 首thủ 。 如như 佛Phật 所sở 說thuyết 。 告cáo 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 當đương 修tu 三tam 昧muội 正chánh 受thọ 定định 意ý 。 若nhược 行hành 若nhược 坐tọa 無vô 令linh 違vi 失thất 。 便tiện 為vi 諸chư 天thiên 鬼quỷ 神thần 所sở 見kiến 營doanh 護hộ 。 所sở 以dĩ 然nhiên 者giả 。 皆giai 由do 承thừa 受thọ 正chánh 佛Phật 言ngôn 教giáo 。 是thị 故cố 說thuyết 曰viết 。 持trì 戒giới 多đa 聞văn 人nhân 也dã 。 思tư 慮lự 無vô 量lượng 境cảnh 者giả 。 晝trú 夜dạ 思tư 慮lự 坐tọa 禪thiền 誦tụng 經Kinh 戒giới 聞văn 施thí 慧tuệ 。 是thị 故cố 說thuyết 曰viết 。 思tư 慮lự 無vô 量lượng 境cảnh 也dã 。 聞văn 彼bỉ 善thiện 言ngôn 教giáo 。 各các 各các 知tri 差sai 別biệt 。 如như 彼bỉ 學học 人nhân 聞văn 彼bỉ 善thiện 教giáo 。 意ý 不bất 錯thác 亂loạn 文văn 句cú 相tương 應ứng 。 便tiện 成thành 道Đạo 果quả 。 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 果quả 。 斯Tư 陀Đà 含Hàm 果quả 。 阿A 那Na 含Hàm 果quả 。 阿A 羅La 漢Hán 果quả 。 增tăng 益ích 善thiện 根căn 至chí 無vô 為vi 道đạo 。 是thị 故cố 說thuyết 曰viết 。 聞văn 彼bỉ 善thiện 言ngôn 教giáo 。 各các 各các 知tri 差sai 別biệt 。 近cận 惡ác 自tự 陷hãm 溺nịch 。 習tập 善thiện 致trí 名danh 稱xưng 。 妙diệu 者giả 恒hằng 自tự 妙diệu 。 此thử 由do 身thân 真chân 正chánh 。 近cận 惡ác 自tự 陷hãm 溺nịch 者giả 。 如như 復phục 有hữu 人nhân 親thân 近cận 惡ác 友hữu 。 但đãn 有hữu 日nhật 損tổn 不bất 至chí 究cứu 竟cánh 。 猶do 若nhược 半bán 月nguyệt 日nhật 有hữu 闇ám 冥minh 無vô 有hữu 大đại 明minh 。 親thân 近cận 惡ác 友hữu 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 日nhật 損tổn 善thiện 根căn 增tăng 益ích 惡ác 法pháp 。 是thị 故cố 說thuyết 曰viết 。 近cận 惡ác 自tự 陷hãm 溺nịch 也dã 。 習tập 善thiện 致trí 名danh 稱xưng 者giả 。 勝thắng 人nhân 所sở 習tập 日nhật 有hữu 名danh 稱xưng 。 猶do 如như 月nguyệt 欲dục 盛thình 滿mãn 日nhật 有hữu 光quang 明minh 遠viễn 照chiếu 無vô 外ngoại 。 修tu 善thiện 之chi 人nhân 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 善thiện 名danh 廣quảng 著trước 名danh 稱xưng 遠viễn 布bố 。 是thị 故cố 說thuyết 曰viết 。 習tập 善thiện 致trí 名danh 稱xưng 也dã 。 妙diệu 者giả 恒hằng 自tự 妙diệu 。 所sở 行hành 專chuyên 正chánh 修tu 無Vô 上Thượng 道Đạo 。 猶do 如như 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 家gia 仰ngưỡng 修tu 。 斯Tư 陀Đà 含Hàm 道Đạo 。 斯Tư 陀Đà 含Hàm 家gia 仰ngưỡng 修tu 。 阿A 那Na 含Hàm 道Đạo 。 阿A 那Na 含Hàm 家gia 仰ngưỡng 修tu 。 阿A 羅La 漢Hán 道Đạo 。 阿A 羅La 漢Hán 家gia 轉chuyển 自tự 增tăng 益ích 。 諸chư 善thiện 功công 德đức 。 是thị 故cố 說thuyết 曰viết 。 妙diệu 者giả 恒hằng 自tự 妙diệu 也dã 。 此thử 由do 身thân 真chân 正chánh 者giả 。 當đương 求cầu 巧xảo 便tiện 求cầu 諸chư 功công 德đức 瓔anh 珞lạc 其kỳ 身thân 。 意ý 中trung 欲dục 得đắc 名danh 稱xưng 廣quảng 布bố 者giả 。 欲dục 得đắc 諸chư 天thiên 世thế 人nhân 敬kính 待đãi 。 當đương 自tự 謹cẩn 慎thận 不bất 與dữ 塵trần 勞lao 懷hoài 來lai 道đạo 故cố 。 是thị 故cố 說thuyết 曰viết 。 此thử 由do 身thân 真chân 正chánh 也dã 。 善thiện 者giả 終chung 以dĩ 善thiện 。 斯tư 由do 親thân 近cận 善thiện 。 智trí 慧tuệ 為vi 最tối 上thượng 。 禁cấm 戒giới 永vĩnh 寂tịch 滅diệt 。 善thiện 者giả 終chung 以dĩ 善thiện 。 斯tư 由do 親thân 近cận 善thiện 者giả 。 智trí 人nhân 求cầu 於ư 智trí 。 以dĩ 成thành 其kỳ 聖thánh 道Đạo 。 猶do 如như 紫tử 磨ma 真chân 金kim 內nội 外ngoại 清thanh 徹triệt 。 造tạo 作tác 器khí 皿 無vô 不bất 成thành 就tựu 。 智trí 者giả 亦diệc 爾nhĩ 。 賢hiền 聖thánh 相tương/tướng 習tập 留lưu 教giáo 在tại 世thế 永vĩnh 世thế 不bất 朽hủ 。 是thị 故cố 說thuyết 曰viết 。 善thiện 者giả 終chung 以dĩ 善thiện 。 斯tư 由do 親thân 近cận 善thiện 也dã 。 智trí 慧tuệ 為vi 最tối 上thượng 。 禁cấm 戒giới 永vĩnh 寂tịch 滅diệt 者giả 。 夫phu 人nhân 習tập 行hành 先tiên 當đương 求cầu 上thượng 人nhân 之chi 法pháp 。 是thị 故cố 說thuyết 曰viết 。 智trí 慧tuệ 為vi 最tối 上thượng 。 禁cấm 戒giới 永vĩnh 寂tịch 滅diệt 者giả 也dã 。 如như 魚ngư 湍thoan 聚tụ 湊 。 人nhân 之chi 貪tham 著trước 取thủ 。 意ý 著trước 不bất 覺giác 臭xú 。 習tập 惡ác 亦diệc 如như 是thị 。 如như 魚ngư 湍thoan 聚tụ 湊 。 人nhân 之chi 貪tham 著trước 取thủ 者giả 。 猶do 如như 群quần 魚ngư 集tập 聚tụ 一nhất 處xứ 穢uế 污ô 難nạn/nan 近cận 。 人nhân 意ý 貪tham 著trước 不bất 顧cố 臭xú 穢uế 。 愚ngu 人nhân 執chấp 意ý 謂vị 為vi 甘cam 美mỹ 。 不bất 知tri 久cửu 久cửu 不bất 便tiện 於ư 身thân 。 臭xú 氣khí 流lưu 溢dật 布bố 見kiến 於ư 外ngoại 。 習tập 惡ác 之chi 人nhân 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 與dữ 親thân 近cận 者giả 即tức 成thành 其kỳ 惡ác 。 損tổn 減giảm 善thiện 根căn 增tăng 益ích 惡ác 部bộ 。 是thị 故cố 說thuyết 曰viết 。 如như 魚ngư 湍thoan 聚tụ 湊 。 人nhân 之chi 貪tham 著trước 取thủ 。 意ý 著trước 不bất 覺giác 臭xú 。 習tập 惡ác 亦diệc 如như 是thị 也dã 。 木mộc 榓 葵 霍hoắc 葉diếp/diệp 。 眾chúng 生sanh 往vãng 採thải 取thủ 。 葉diếp/diệp 薰huân 香hương 遠viễn 布bố 。 習tập 善thiện 亦diệc 如như 是thị 。 木mộc 榓 霍hoắc 葵 葉diếp/diệp 。 眾chúng 生sanh 往vãng 採thải 取thủ 者giả 。 如như 有hữu 善thiện 察sát 之chi 人nhân 往vãng 採thải 其kỳ 香hương 。 雖tuy 不bất 得đắc 根căn 而nhi 獲hoạch 香hương 葉diếp/diệp 香hương 氣khí 苾bật 芬phân 。 正chánh 使sử 捨xả 彼bỉ 故cố 處xứ 猶do 香hương 。 善Thiện 知Tri 識Thức 從tùng 事sự 者giả 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 成thành 人nhân 之chi 德đức 功công 德đức 日nhật 積tích 。 是thị 故cố 說thuyết 曰viết 。 木mộc 榓 葵 霍hoắc 葉diếp/diệp 。 眾chúng 生sanh 往vãng 採thải 取thủ 。 葉diếp/diệp 薰huân 香hương 遠viễn 布bố 。 習tập 善thiện 亦diệc 如như 是thị 也dã 。 已dĩ 自tự 不bất 習tập 惡ác 。 親thân 近cận 習tập 惡ác 者giả 。 為vi 人nhân 所sở 誣vu 笑tiếu 。 惡ác 名danh 日nhật 增tăng 熾sí 。 已dĩ 自tự 不bất 習tập 惡ác 。 親thân 近cận 習tập 惡ác 者giả 。 世thế 多đa 有hữu 人nhân 不bất 行hành 惡ác 事sự 婬dâm 妷dật 盜đạo 竊thiết 。 性tánh 不bất 飲ẩm 酒tửu 。 不bất 博bác 弈 戲hí 樂lạc 。 然nhiên 彼bỉ 眾chúng 生sanh 或hoặc 在tại 酤cô 酒tửu 家gia 坐tọa 。 或hoặc 入nhập 婬dâm 種chủng/chúng 村thôn 中trung 。 或hoặc 在tại 博bác 弈 家gia 坐tọa 。 為vi 主chủ 人nhân 所sở 見kiến 。 謂vị 為vi 斯tư 人nhân 習tập 此thử 非phi 法pháp 興hưng 猶do 豫dự 想tưởng 。 此thử 人nhân 先tiên 自tự 貞trinh 潔khiết 清thanh 淨tịnh 。 今kim 日nhật 何hà 為vi 習tập 此thử 非phi 法pháp 。 惡ác 聲thanh 遂toại 顯hiển 流lưu 聞văn 四tứ 遠viễn 。 百bách 千thiên 眾chúng 生sanh 。 共cộng 相tương 告cáo 語ngữ 。 誹phỉ 謗báng 之chi 名danh 從tùng 是thị 日nhật 滋tư 。 是thị 故cố 說thuyết 曰viết 。 已dĩ 自tự 不bất 習tập 惡ác 。 親thân 近cận 習tập 惡ác 者giả 。 為vi 人nhân 所sở 誣vu 笑tiếu 。 惡ác 名danh 日nhật 增tăng 熾sí 也dã 。 觀quán 習tập 而nhi 習tập 之chi 。 知tri 近cận 而nhi 親thân 近cận 。 毒độc 箭tiễn 在tại 其kỳ 束thúc/thú 。 淨tịnh 者giả 被bị 其kỳ 污ô 。 勇dũng 夫phu 能năng 除trừ 污ô 。 去khứ 惡ác 不bất 為vi 伴bạn 。 觀quán 習tập 而nhi 習tập 之chi 。 知tri 近cận 而nhi 親thân 近cận 者giả 。 世thế 多đa 有hữu 人nhân 未vị 在tại 道đạo 撿kiểm 。 意ý 不bất 堅kiên 固cố 與dữ 惡ác 從tùng 事sự 。 不bất 被bị 教giáo 訓huấn 見kiến 物vật 而nhi 習tập 。 見kiến 惡ác 習tập 惡ác 見kiến 善thiện 習tập 善thiện 。 以dĩ 己kỷ 所sở 見kiến 示thị 見kiến 於ư 人nhân 。 身thân 自tự 不bất 正chánh 焉yên 能năng 正chánh 人nhân 。 猶do 如như 毒độc 箭tiễn 污ô 染nhiễm 餘dư 者giả 。 己kỷ 身thân 行hành 惡ác 教giáo 人nhân 習tập 之chi 。 智trí 者giả 觀quán 察sát 此thử 已dĩ 終chung 不bất 行hành 其kỳ 惡ác 。 是thị 故cố 說thuyết 曰viết 。 觀quán 習tập 而nhi 習tập 之chi 。 知tri 近cận 而nhi 親thân 近cận 。 毒độc 箭tiễn 在tại 其kỳ 束thúc/thú 。 淨tịnh 者giả 被bị 其kỳ 污ô 。 勇dũng 夫phu 能năng 除trừ 污ô 。 去khứ 惡ác 不bất 為vi 伴bạn 也dã 。 是thị 故cố 知tri 果quả 報báo 。 智trí 人nhân 悉tất 分phân 別biệt 。 非phi 親thân 慎thận 莫mạc 習tập 。 習tập 當đương 近cận 於ư 賢hiền 。 比Tỳ 丘Kheo 行hành 於ư 道đạo 。 忍nhẫn 苦khổ 盡tận 諸chư 漏lậu 。 是thị 故cố 知tri 果quả 報báo 。 智trí 人nhân 悉tất 分phân 別biệt 者giả 。 眾chúng 生sanh 造tạo 行hành 果quả 報báo 不bất 同đồng 。 或hoặc 舋 輕khinh 而nhi 藥dược 妙diệu 。 或hoặc 罪tội 重trọng/trùng 而nhi 易dị 療liệu 。 唯duy 有hữu 覺giác 者giả 能năng 消tiêu 滅diệt 耳nhĩ 。 智trí 人nhân 所sở 習tập 自tự 審thẩm 明minh 矣hĩ 。 設thiết 有hữu 愆khiên 咎cữu 即tức 能năng 誨hối 過quá 。 猶do 馬mã 蹶quyết 躓 加gia 之chi 杖trượng 策sách 然nhiên 後hậu 調điều 伏phục 。 智trí 人nhân 習tập 行hành 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 尋tầm 隙khích 所sở 生sanh 自tự 悔hối 不bất 及cập 。 是thị 故cố 說thuyết 曰viết 。 聖thánh 人nhân 知tri 果quả 報báo 。 智trí 者giả 悉tất 分phân 別biệt 也dã 。 非phi 親thân 慎thận 莫mạc 習tập 。 習tập 當đương 近cận 於ư 賢hiền 者giả 。 所sở 謂vị 非phi 親thân 。 所sở 行hành 非phi 義nghĩa 。 口khẩu 吐thổ 言ngôn 教giáo 終chung 無vô 善thiện 響hưởng 。 布bố 毒độc 於ư 人nhân 以dĩ 為vi 快khoái 樂lạc 。 其kỳ 有hữu 眾chúng 生sanh 。 翫ngoạn 習tập 此thử 者giả 。 便tiện 為vi 長trường 夜dạ 流lưu 轉chuyển 生sanh 死tử 。 受thọ 惱não 無vô 量lượng 。 神thần 識thức 倒đảo 錯thác 心tâm 意ý 煩phiền 熱nhiệt 。 所sở 謂vị 賢hiền 者giả 。 包bao 識thức 眾chúng 事sự 萬vạn 機cơ 不bất 惑hoặc 。 為vi 人nhân 師sư 範phạm 。 辯biện 才tài 無vô 礙ngại 。 以dĩ 己kỷ 明minh 慧tuệ 演diễn 示thị 眾chúng 生sanh 。 其kỳ 聞văn 音âm 者giả 。 斯tư 蒙mông 度độ 脫thoát 。 是thị 故cố 說thuyết 曰viết 。 非phi 親thân 慎thận 莫mạc 習tập 。 習tập 當đương 近cận 於ư 賢hiền 也dã 。 比Tỳ 丘Kheo 行hành 於ư 道đạo 。 忍nhẫn 苦khổ 盡tận 諸chư 漏lậu 者giả 。 行hành 人nhân 執chấp 意ý 眾chúng 業nghiệp 備bị 具cụ 。 賢hiền 聖thánh 八bát 品phẩm 如Như 來Lai 聖thánh 道Đạo 。 諸chư 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 常thường 所sở 修tu 行hành 。 復phục 以dĩ 賢hiền 聖thánh 苦khổ 忍nhẫn 之chi 法pháp 。 盡tận 諸chư 有hữu 漏lậu 。 成thành 乎hồ 無vô 漏lậu 。 是thị 故cố 說thuyết 曰viết 。 比Tỳ 丘Kheo 行hành 道Đạo 。 忍nhẫn 苦khổ 盡tận 諸chư 漏lậu 也dã 。 愚ngu 者giả 盡tận 形hình 壽thọ 。 承thừa 事sự 明minh 智trí 人nhân 。 亦diệc 不bất 知tri 真chân 法pháp 。 如như 瓢biều 斟châm 酌chước 食thực 。 愚ngu 者giả 處xứ 世thế 雖tuy 受thọ 百bách 年niên 與dữ 智trí 者giả 同đồng 俱câu 。 然nhiên 意ý 曚mông 曚mông 不bất 別biệt 真chân 法pháp 。 是thị 以dĩ 聖thánh 人nhân 以dĩ 瓢biều 為vi 喻dụ 。 終chung 日nhật 酌chước 物vật 不bất 知tri 鹹hàm 酢tạc 。 喻dụ 彼bỉ 愚ngu 者giả 雖tuy 遇ngộ 賢hiền 聖thánh 。 意ý 迷mê 心tâm 惑hoặc 不bất 達đạt 正chánh 教giáo 。 寄ký 生sanh 於ư 世thế 無vô 益ích 於ư 時thời 。 是thị 故cố 說thuyết 曰viết 。 愚ngu 者giả 盡tận 形hình 壽thọ 。 承thừa 事sự 明minh 智trí 人nhân 。 亦diệc 不bất 知tri 真chân 法pháp 。 如như 瓢biều 斟châm 酌chước 食thực 。 智trí 者giả 斯tư 須tu 間gián 。 承thừa 事sự 賢hiền 聖thánh 人nhân 。 一nhất 一nhất 知tri 真chân 法pháp 。 如như 舌thiệt 知tri 眾chúng 味vị 。 智trí 人nhân 所sở 學học 意ý 志chí 捷tiệp 疾tật 。 聞văn 一nhất 知tri 萬vạn 豫dự 達đạt 未vị 然nhiên 。 隨tùy 時thời 之chi 行hành 亦diệc 不bất 錯thác 謬mậu 。 悉tất 能năng 分phân 別biệt 。 亦diệc 無vô 滯trệ 礙ngại 。 猶do 舌thiệt 嘗thường 味vị 。 甜điềm 酢tạc 鹹hàm 淡đạm 悉tất 能năng 知tri 之chi 。 學học 人nhân 所sở 習tập 究cứu 暢sướng 本bổn 末mạt 別biệt 白bạch 黑hắc 法pháp 。 知tri 病bệnh 所sở 興hưng 知tri 病bệnh 所sở 滅diệt 。 斯tư 非phi 顛Điên 倒Đảo 斯tư 是thị 顛Điên 倒Đảo 。 皆giai 能năng 別biệt 了liễu 投đầu 之chi 聖thánh 藥dược 。 是thị 故cố 說thuyết 曰viết 。 智trí 者giả 斯tư 須tu 間gián 。 承thừa 事sự 賢hiền 聖thánh 人nhân 。 一nhất 一nhất 知tri 真chân 法pháp 。 如như 舌thiệt 知tri 眾chúng 味vị 也dã 。 略lược 說thuyết 其kỳ 事sự 。 彼bỉ 不bất 解giải 慧tuệ 愚ngu 人nhân 所sở 習tập 。 唯duy 有hữu 智trí 者giả 能năng 究cứu 其kỳ 事sự 。 彼bỉ 無vô 眼nhãn 目mục 。 所sở 謂vị 愚ngu 者giả 是thị 也dã 。 眼nhãn 目mục 者giả 。 賢hiền 聖thánh 眼nhãn 目mục 是thị 也dã 。 唯duy 有hữu 智trí 者giả 而nhi 有hữu 此thử 耳nhĩ 。 彼bỉ 不bất 知tri 真chân 法pháp 。 三tam 耶da 三tam 佛Phật 說thuyết 。 所sở 謂vị 不bất 知tri 真chân 法pháp 者giả 。 愚ngu 者giả 是thị 也dã 。 智trí 者giả 尋tầm 一nhất 句cú 。 演diễn 出xuất 百bách 種chủng/chúng 義nghĩa 。 愚ngu 者giả 誦tụng 千thiên 句cú 。 不bất 解giải 一nhất 句cú 義nghĩa 。 智trí 者giả 尋tầm 一nhất 句cú 。 演diễn 出xuất 百bách 種chủng/chúng 義nghĩa 者giả 。 智trí 者giả 執chấp 意ý 明minh 達đạt 道đạo 術thuật 。 禪thiền 燕yên 不bất 亂loạn 練luyện 精tinh 神thần 識thức 。 永vĩnh 無vô 塵trần 垢cấu 四tứ 辯biện 具cụ 了liễu 。 問vấn 一nhất 句cú 之chi 義nghĩa 達đạt 百bách 千thiên 之chi 章chương 。 是thị 故cố 說thuyết 曰viết 。 智trí 者giả 尋tầm 一nhất 句cú 。 演diễn 出xuất 百bách 千thiên 義nghĩa 也dã 。 愚ngu 者giả 誦tụng 千thiên 句cú 。 不bất 解giải 一nhất 句cú 義nghĩa 者giả 。 愚ngu 者giả 意ý 迷mê 。 從tùng 冥minh 至chí 冥minh 不bất 覩đổ 大đại 明minh 。 雖tuy 誦tụng 千thiên 章chương 不bất 解giải 一nhất 義nghĩa 。 是thị 以dĩ 智trí 人nhân 常thường 當đương 遠viễn 之chi 不bất 與dữ 從tùng 事sự 。 是thị 故cố 說thuyết 曰viết 。 愚ngu 者giả 誦tụng 千thiên 句cú 。 不bất 解giải 一nhất 句cú 義nghĩa 也dã 。 一nhất 句cú 義nghĩa 成thành 就tựu 。 智trí 者giả 所sở 修tu 學học 。 愚ngu 者giả 好hảo 遠viễn 離ly 。 真chân 佛Phật 之chi 所sở 說thuyết 。 昔tích 有hữu 比Tỳ 丘Kheo 往vãng 至chí 佛Phật 所sở 。 前tiền 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 唯dụy 然nhiên 世Thế 尊Tôn 。 大đại 慈từ 垂thùy 愍mẫn 。 開khai 悟ngộ 未vị 及cập 。 願nguyện 為vì 說thuyết 法Pháp 應ưng/ứng 適thích 人nhân 意ý 。 我ngã 聞văn 法Pháp 已dĩ 心tâm 意ý 開khai 悟ngộ 得đắc 蒙mông 度độ 脫thoát 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 略lược 說thuyết 其kỳ 義nghĩa 。 告cáo 比Tỳ 丘Kheo 曰viết 。 非phi 汝nhữ 則tắc 捨xả 。 比Tỳ 丘Kheo 白bạch 佛Phật 。 我ngã 以dĩ 知tri 矣hĩ 。 佛Phật 告cáo 比Tỳ 丘Kheo 。 我ngã 義nghĩa 云vân 何hà 汝nhữ 以dĩ 知tri 乎hồ 。 比Tỳ 丘Kheo 白bạch 佛Phật 。 色sắc 非phi 我ngã 有hữu 。 我ngã 以dĩ 捨xả 矣hĩ 。 佛Phật 言ngôn 。 善thiện 哉tai 。 如như 汝nhữ 所sở 說thuyết 。 是thị 故cố 說thuyết 曰viết 。 一nhất 句cú 義nghĩa 成thành 就tựu 。 智trí 者giả 所sở 修tu 學học 也dã 。 愚ngu 者giả 好hảo 遠viễn 離ly 。 真chân 佛Phật 之chi 所sở 說thuyết 。 聖thánh 人nhân 處xứ 世thế 教giáo 誡giới 眾chúng 生sanh 平bình 等đẳng 大Đại 道Đạo 。 愚ngu 者giả 意ý 迷mê 神thần 識thức 難nạn/nan 革cách 。 或hoặc 見kiến 如Như 來Lai 而nhi 掩yểm 目mục 者giả 。 或hoặc 聞văn 說thuyết 法Pháp 而nhi 塞tắc 耳nhĩ 者giả 。 或hoặc 見kiến 如Như 來Lai 行hành 跡tích 輪luân 相tương/tướng 在tại 地địa 而nhi 蹋đạp 壞hoại 者giả 。 斯tư 等đẳng 之chi 類loại 罪tội 垢cấu 深thâm 固cố 難nan 可khả 改cải 更cánh 。 過quá 去khứ 恒hằng 沙sa 。 諸chư 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 終chung 訖ngật 說thuyết 法Pháp 於ư 無vô 餘dư 境cảnh 。 然nhiên 眾chúng 生sanh 類loại 執chấp 愚ngu 積tích 久cửu 。 甘cam 露lộ 滋tư 降giáng/hàng 不bất 覩đổ 不bất 聞văn 。 捨xả 形hình 受thọ 形hình 輪luân 轉chuyển 生sanh 死tử 。 無vô 有hữu 出xuất 期kỳ 。 斯tư 由do 愚ngu 惑hoặc 無vô 明minh 所sở 纏triền 故cố 也dã 。 怨oán 憎tăng 有hữu 智trí 勝thắng 。 不bất 隨tùy 親thân 友hữu 義nghĩa 。 愚ngu 者giả 訓huấn 非phi 道đạo 。 漸tiệm 趣thú 地địa 獄ngục 徑kính 。 怨oán 憎tăng 有hữu 智trí 勝thắng 者giả 。 怨oán 憎tăng 之chi 人nhân 自tự 知tri 隙khích 咎cữu 。 本bổn 性tánh 明minh 達đạt 防phòng 慮lự 未vị 然nhiên 。 恒hằng 自tự 思tư 惟duy 。 設thiết 我ngã 今kim 日nhật 行hành 非phi 法pháp 者giả 。 便tiện 自tự 陷hãm 溺nịch 不bất 毀hủy 彼bỉ 人nhân 也dã 。 如như 有hữu 怨oán 讎thù 眾chúng 多đa 。 思tư 欲dục 報báo 怨oán 力lực 所sở 不bất 至chí 。 知tri 當đương 如như 何hà 。 不bất 如như 行hành 慈từ 乃nãi 可khả 得đắc 勝thắng 。 是thị 故cố 說thuyết 曰viết 。 怨oán 憎tăng 有hữu 智trí 勝thắng 也dã 。 不bất 隨tùy 親thân 友hữu 義nghĩa 者giả 。 親thân 友hữu 之chi 人nhân 心tâm 意ý 欵khoản 到đáo 。 意ý 之chi 所sở 好hảo 教giáo 授thọ 前tiền 人nhân 與dữ 共cộng 同đồng 歡hoan 。 惡ác 則tắc 同đồng 惡ác 好hảo 則tắc 同đồng 好hảo 。 後hậu 受thọ 報báo 對đối 。 入nhập 地địa 獄ngục 中trung 。 是thị 故cố 說thuyết 曰viết 。 不bất 隨tùy 親thân 友hữu 義nghĩa 。 愚ngu 者giả 訓huấn 非phi 道đạo 。 漸tiệm 趣thú 地địa 獄ngục 徑kính 。 愚ngu 者giả 自tự 稱xưng 愚ngu 。 當đương 知tri 善thiện 黠hiệt 慧tuệ 。 愚ngu 人nhân 自tự 稱xưng 智trí 。 是thị 謂vị 愚ngu 中trung 甚thậm 。 愚ngu 者giả 自tự 稱xưng 愚ngu 。 當đương 知tri 善thiện 黠hiệt 慧tuệ 者giả 。 愚ngu 自tự 思tư 惟duy 悔hối 本bổn 不bất 及cập 。 我ngã 本bổn 所sở 行hành 實thật 為vi 非phi 法pháp 。 種chủng/chúng 諸chư 罪tội 根căn 開khai 地địa 獄ngục 門môn 。 塞tắc 泥Nê 洹Hoàn 路lộ 。 晝trú 夜dạ 懇khẩn 責trách 。 我ngã 今kim 處xứ 世thế 眾chúng 結kết 自tự 纏triền 塵trần 垢cấu 污ô 染nhiễm 。 捨xả 身thân 受thọ 身thân 輪luân 轉chuyển 生sanh 死tử 。 不bất 離ly 三tam 有hữu 。 便tiện 自tự 悔hối 責trách 追truy 師sư 逐trục 侶lữ 。 漸tiệm 漸tiệm 得đắc 至chí 無vô 為vi 之chi 處xứ 。 是thị 故cố 說thuyết 曰viết 。 愚ngu 者giả 自tự 稱xưng 愚ngu 。 當đương 知tri 善thiện 黠hiệt 慧tuệ 也dã 。 愚ngu 人nhân 自tự 稱xưng 智trí 。 是thị 謂vị 愚ngu 中trung 甚thậm 者giả 。 愚ngu 人nhân 生sanh 世thế 恒hằng 自tự 歎thán 譽dự 。 我ngã 為vì 尊tôn 貴quý 餘dư 者giả 不bất 如như 。 不bất 達đạt 今kim 世thế 後hậu 世thế 。 殃ương 舋 之chi 罪tội 。 我ngã 所sở 知tri 見kiến 世thế 之chi 希hy 有hữu 。 自tự 揚dương 其kỳ 名danh 抑ức 彼bỉ 之chi 德đức 。 不bất 知tri 生sanh 死tử 之chi 難nạn/nan 。 修tu 凡phàm 夫phu 行hành 。 是thị 故cố 說thuyết 曰viết 。 愚ngu 人nhân 自tự 稱xưng 智trí 。 是thị 謂vị 愚ngu 中trung 甚thậm 。 若nhược 復phục 歎thán 譽dự 愚ngu 。 毀hủy 呰tử 智trí 者giả 身thân 。 毀hủy 智trí 猶do 有hữu 勝thắng 。 歎thán 愚ngu 不bất 為vi 上thượng 。 若nhược 復phục 歎thán 譽dự 愚ngu 者giả 。 愚ngu 者giả 所sở 習tập 見kiến 物vật 歎thán 譽dự 。 不bất 別biệt 尊tôn 卑ty 善thiện 惡ác 之chi 行hành 。 所sở 可khả 歎thán 者giả 反phản 更cánh 毀hủy 呰tử 。 是thị 故cố 說thuyết 曰viết 。 若nhược 復phục 歎thán 譽dự 愚ngu 也dã 。 毀hủy 呰tử 智trí 者giả 身thân 者giả 。 雖tuy 被bị 誹phỉ 謗báng 不bất 以dĩ 憂ưu 慼thích 。 自tự 知tri 果quả 報báo 緣duyên 對đối 所sở 至chí 。 是thị 故cố 說thuyết 曰viết 。 毀hủy 呰tử 智trí 者giả 身thân 猶do 有hữu 勝thắng 也dã 。 歎thán 愚ngu 不bất 為vi 上thượng 者giả 。 眾chúng 生sanh 處xứ 世thế 群quần 愚ngu 黨đảng 惑hoặc 。 聞văn 彼bỉ 稱xưng 名danh 歡hoan 喜hỷ 踊dũng 躍dược 。 不bất 能năng 自tự 勝thắng 。 不bất 知tri 久cửu 後hậu 於ư 身thân 不bất 便tiện 。 是thị 故cố 說thuyết 曰viết 。 歎thán 愚ngu 不bất 為vi 上thượng 也dã 。 莫mạc 見kiến 愚ngu 聞văn 聲thanh 。 亦diệc 莫mạc 與dữ 愚ngu 居cư 。 與dữ 愚ngu 同đồng 居cư 難nạn/nan 。 猶do 如như 怨oán 同đồng 處xứ 。 昔tích 佛Phật 在tại 羅La 閱Duyệt 祇Kỳ 。 將tương/tướng 侍thị 者giả 一nhất 人nhân 。 名danh 曰viết 阿A 難Nan 。 在tại 路lộ 遊du 行hành 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 遙diêu 見kiến 調điều 達đạt 逐trục 路lộ 前tiền 進tiến 佛Phật 告cáo 阿A 難Nan 。 我ngã 等đẳng 可khả 共cộng 就tựu 餘dư 路lộ 行hành 。 何hà 為vi 與dữ 此thử 愚ngu 人nhân 相tướng 見kiến 。 爾nhĩ 時thời 阿A 難Nan 。 前tiền 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 云vân 何hà 世Thế 尊Tôn 如Như 來Lai 。 今kim 日nhật 畏úy 此thử 調điều 達đạt 乎hồ 。 何hà 為vi 欲dục 避tị 就tựu 於ư 餘dư 路lộ 。 佛Phật 告cáo 阿A 難Nan 。 我ngã 自tự 憶ức 念niệm 。 本bổn 所sở 造tạo 福phước 自tự 致trí 無vô 上thượng 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 亦diệc 復phục 不bất 見kiến 魔ma 若nhược 天thiên 外ngoại 道đạo 異dị 學học 沙Sa 門Môn 梵Phạm 志Chí 。 能năng 使sử 如Như 來Lai 有hữu 恐khủng 怖bố 者giả 。 此thử 事sự 不bất 然nhiên 。 吾ngô 昔tích 在tại 樹thụ 王vương 下hạ 眾chúng 結kết 未vị 盡tận 。 弊tệ 魔ma 波ba 旬tuần 將tương/tướng 十thập 八bát 億ức 眾chúng 。 人nhân 身thân 獸thú 頭đầu 猨viên 猴hầu 師sư 子tử 。 虎hổ 兕hủy 毒độc 蛇xà 惡ác 鬼quỷ 形hình 貌mạo 。 擔đảm 山sơn 吐thổ 火hỏa 把bả 持trì 刀đao 劍kiếm 戈qua 牟mâu 鎧khải 鉀giáp 。 揚dương 聲thanh 哮hao 吼hống 填điền 塞tắc 虛hư 空không 時thời 來lai 恐khủng 我ngã 。 猶do 尚thượng 不bất 能năng 動động 我ngã 一nhất 毛mao 。 況huống 今kim 我ngã 身thân 成thành 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 三Tam 界Giới 獨độc 尊tôn 。 豈khởi 當đương 畏úy 於ư 愚ngu 調điều 達đạt 耶da 。 此thử 事sự 不bất 然nhiên 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 便tiện 說thuyết 此thử 偈kệ 。 莫mạc 見kiến 愚ngu 聞văn 聲thanh 。 亦diệc 莫mạc 與dữ 愚ngu 居cư 。 與dữ 愚ngu 同đồng 居cư 難nạn/nan 。 猶do 如như 怨oán 同đồng 處xứ 。 當đương 選tuyển 擇trạch 共cộng 居cư 。 如như 與dữ 親thân 親thân 會hội 。 夫phu 人nhân 處xứ 世thế 。 當đương 與dữ 黠hiệt 慧tuệ 之chi 人nhân 共cộng 居cư 。 出xuất 則tắc 和hòa 顏nhan 入nhập 則tắc 同đồng 歡hoan 。 共cộng 相tương 敬kính 待đãi 如như 父phụ 如như 兄huynh 如như 身thân 無vô 異dị 。 猶do 如như 親thân 親thân 心tâm 意ý 欵khoản 至chí 。 如như 此thử 相tương/tướng 敬kính 皆giai 至chí 無vô 為vi 。 是thị 故cố 說thuyết 曰viết 。 當đương 選tuyển 擇trạch 共cộng 居cư 。 如như 與dữ 親thân 親thân 會hội 也dã 。 是thị 故cố 事sự 多đa 聞văn 。 并tinh 及cập 持Trì 戒Giới 者giả 。 如như 是thị 人nhân 中trung 上thượng 。 猶do 月nguyệt 在tại 眾chúng 星tinh 。 是thị 故cố 事sự 多đa 聞văn 。 并tinh 及cập 持Trì 戒Giới 者giả 。 多đa 聞văn 眾chúng 生sanh 解giải 世thế 非phi 常thường 明minh 鑒giám 三tam 有hữu 。 知tri 今kim 世thế 後hậu 世thế 之chi 報báo 。 自tự 知tri 眾chúng 德đức 具cụ 足túc 。 恒hằng 親thân 近cận 賢hiền 人nhân 。 戒giới 成thành 就tựu 者giả 。 定định 成thành 就tựu 慧tuệ 成thành 就tựu 解giải 脫thoát 成thành 就tựu 。 解giải 脫thoát 見kiến 慧tuệ 成thành 就tựu 。 說thuyết 曰viết 。 是thị 故cố 事sự 多đa 聞văn 。 并tinh 及cập 持Trì 戒Giới 者giả 也dã 。 如như 是thị 人nhân 中trung 上thượng 。 猶do 月nguyệt 在tại 眾chúng 星tinh 中trung 者giả 。 五ngũ 分phần 法Pháp 身thân 。 未vị 具cụ 令linh 使sử 具cụ 足túc 。 在tại 大đại 眾chúng 中trung 。 獨độc 尊tôn 隻chỉ 步bộ 無vô 有hữu 儔trù 匹thất 。 猶do 如như 明minh 月nguyệt 在tại 眾chúng 星tinh 中trung 。 光quang 明minh 遠viễn 照chiếu 無vô 有hữu 及cập 者giả 。 是thị 故cố 說thuyết 曰viết 。 如như 是thị 人nhân 中trung 上thượng 。 猶do 月nguyệt 在tại 眾chúng 星tinh ( 親thân 品phẩm 第đệ 二nhị 十thập 六lục 竟cánh ) 。 出xuất 曜diệu 經Kinh 卷quyển 第đệ 二nhị 十thập 二nhị 卍 Bản dịch: 11/10/2013, hiệu đính: 11/10/2013 Nội dung được tải về từ website Văn Hóa Phật Giáo www.Hoavouu.com. Trên con đường Hoằng Pháp, cần sự thấu hiểu và chia sẻ để cùng nhau có được sự an lạc cho mình và cho mọi người. Chúng tôi, khuyến khích sự giới thiệu, phổ biến nguyên tác này đến tất cả mọi người bằng hình thức phi lợi nhuận. Nguyện đem công đức này, hướng về khắp tất cả, đệ tử và chúng sanh, đều trọn thành Phật đạo. Hoavouu.com