出xuất 曜diệu 經Kinh 卷quyển 第đệ 二nhị 十thập 一nhất 姚diêu 秦tần 涼lương 州châu 沙Sa 門Môn 竺trúc 佛Phật 念niệm 譯dịch 如Như 來Lai 品phẩm 之chi 二nhị ◎ 諸chư 有hữu 不bất 信tín 佛Phật 。 如như 此thử 眾chúng 生sanh 類loại 。 當đương 就tựu 於ư 厄ách 道đạo 。 如như 商thương 遇ngộ 羅la 剎sát 。 諸chư 有hữu 不bất 信tín 佛Phật 者giả 。 閻Diêm 浮Phù 利lợi 地địa 有hữu 眾chúng 多đa 賈cổ 客khách 。 共cộng 相tương 率suất 合hợp 入nhập 海hải 採thải 寶bảo 。 正chánh 值trị 迴hồi 波ba 惡ác 風phong 吹xuy 壞hoại 大đại 船thuyền 。 復phục 有hữu 諸chư 人nhân 乘thừa 弊tệ 壞hoại 船thuyền 。 順thuận 風phong 流lưu 迸bính 墮đọa 羅la 剎sát 界giới 。 眾chúng 多đa 羅la 剎sát 女nữ 輩bối 。 顏nhan 貌mạo 端đoan 正chánh 。 眾chúng 寶bảo 自tự 瓔anh 珞lạc 身thân 。 前tiền 迎nghênh 賈cổ 客khách 。 善thiện 來lai 男nam 子tử 。 此thử 間gian 饒nhiêu 財tài 多đa 寶bảo 。 隨tùy 意ý 明minh 珠châu 無vô 價giá 雜tạp 珍trân 恣tứ 意ý 取thủ 之chi 無vô 守thủ 之chi 者giả 。 我ngã 等đẳng 既ký 無vô 夫phu 主chủ 。 汝nhữ 無vô 妻thê 妾thiếp 。 可khả 止chỉ 此thử 間gian 共cộng 相tương 娛ngu 樂lạc 。 後hậu 得đắc 善thiện 風phong 良lương 伴bạn 歸quy 家gia 不bất 遠viễn 。 又hựu 諸chư 君quân 當đương 知tri 。 海hải 水thủy 晝trú 夜dạ 迴hồi 波ba 無vô 有hữu 定định 方phương 。 若nhược 見kiến 左tả 面diện 有hữu 道đạo 者giả 。 慎thận 莫mạc 隨tùy 從tùng 。 設thiết 於ư 夢mộng 中trung 左tả 面diện 道đạo 亦diệc 莫mạc 陳trần 說thuyết 。 時thời 商thương 客khách 中trung 有hữu 一nhất 智trí 達đạt 者giả 。 內nội 自tự 思tư 惟duy 。 此thử 諸chư 婦phụ 女nữ 所sở 說thuyết 左tả 道đạo 。 事sự 不bất 徒đồ 爾nhĩ 。 會hội 當đương 有hữu 緣duyên 。 即tức 設thiết 權quyền 詐trá 竊thiết 為vi 陰ấm 謀mưu 。 向hướng 暮mộ 與dữ 女nữ 共cộng 臥ngọa 交giao 接tiếp 。 伺tứ 女nữ 已dĩ 睡thụy 竊thiết 即tức 起khởi 。 進tiến 涉thiệp 左tả 道Đạo 行hạnh 數số 里lý 。 中trung 聞văn 一nhất 城thành 裏lý 數số 千thiên 萬vạn 人nhân 稱xưng 怨oán 喚hoán 呼hô 。 或hoặc 呼hô 父phụ 母mẫu 及cập 己kỷ 兄huynh 弟đệ 姊tỷ 妹muội 妻thê 息tức 。 云vân 何hà 捨xả 閻Diêm 浮Phù 利lợi 地địa 就tựu 此thử 命mạng 終chung 。 賈cổ 客khách 聞văn 已dĩ 衣y 毛mao 皆giai 竪thụ 。 還hoàn 攝nhiếp 心tâm 意ý 直trực 前tiền 詣nghệ 城thành 。 周chu 匝táp 觀quán 察sát 。 見kiến 城thành 鑄chú 鐵thiết 垣viên 墻tường 。 亦diệc 無vô 門môn 戶hộ 出xuất 入nhập 處xứ 所sở 。 去khứ 城thành 不bất 遠viễn 尸thi 梨lê 師sư 樹thụ 高cao 廣quảng 且thả 大đại 。 即tức 往vãng 攀phan/phàn 樹thụ 。 見kiến 城thành 裏lý 數số 千thiên 萬vạn 人nhân 啼đề 哭khốc 號hiệu 喚hoán 。 遙diêu 問vấn 城thành 裏lý 人nhân 曰viết 。 何hà 為vi 稱xưng 喚hoán 父phụ 母mẫu 兄huynh 弟đệ 耶da 。 城thành 裏lý 人nhân 報báo 曰viết 。 我ngã 等đẳng 入nhập 海hải 採thải 致trí 寶bảo 物vật 。 為vi 風phong 所sở 漂phiêu 。 又hựu 為vi 羅la 剎sát 女nữ 所sở 誑cuống 。 墮đọa 此thử 鬼quỷ 界giới 閉bế 在tại 牢lao 城thành 。 前tiền 有hữu 五ngũ 百bách 人nhân 。 漸tiệm 漸tiệm 取thủ 殺sát 。 今kim 有hữu 二nhị 百bách 五ngũ 十thập 人nhân 在tại 。 君quân 莫mạc 呼hô 此thử 女nữ 謂vị 為vì 是thị 人nhân 。 皆giai 是thị 羅la 剎sát 鬼quỷ 耳nhĩ 。 其kỳ 人nhân 聞văn 已dĩ 。 即tức 還hoàn 下hạ 樹thụ 。 詣nghệ 彼bỉ 女nữ 村thôn 竊thiết 就tựu 女nữ 臥ngọa 。 明minh 日nhật 晨thần 旦đán 語ngữ 諸chư 同đồng 伴bạn 。 吾ngô 有hữu 匿nặc 事sự 欲dục 共cộng 論luận 說thuyết 。 各các 往vãng 閑nhàn 靜tĩnh 處xứ 。 慎thận 莫mạc 男nam 女nữ 自tự 隨tùy 。 諸chư 人nhân 響hưởng 應ưng/ứng 各các 詣nghệ 隱ẩn 處xứ 。 即tức 便tiện 告cáo 曰viết 。 卿khanh 等đẳng 知tri 不phủ 。 昨tạc 夜dạ 吾ngô 歘hốt 生sanh 此thử 念niệm 。 斯tư 女nữ 人nhân 等đẳng 何hà 故cố 慇ân 懃cần 說thuyết 莫mạc 從tùng 左tả 面diện 道đạo 。 見kiến 女nữ 睡thụy 眠miên 竊thiết 起khởi 往vãng 觀quán 。 見kiến 大đại 鐵thiết 城thành 閉bế 數số 百bách 人nhân 。 [口*睪]dịch 哭khốc 喚hoán 呼hô 。 吾ngô 上thượng 樹thụ 頭đầu 遙diêu 問vấn 意ý 故cố 。 眾chúng 人nhân 報báo 我ngã 為vì 摩ma 竭kiệt 魚ngư 所sở 見kiến 壞hoại 船thuyền 。 惡ác 風phong 吹xuy 浪lãng 墮đọa 此thử 鬼quỷ 界giới 。 閉bế 在tại 鐵thiết 城thành 高cao 數số 十thập 丈trượng 。 勸khuyến 我ngã 還hoàn 家gia 善thiện 求cầu 方phương 計kế 。 卿khanh 等đẳng 今kim 日nhật 意ý 欲dục 云vân 何hà 。 眾chúng 人nhân 答đáp 曰viết 。 卿khanh 昨tạc 夜dạ 何hà 不bất 重trùng 問vấn 彼bỉ 人nhân 。 頗phả 有hữu 權quyền 宜nghi 方phương 計kế 。 眾chúng 人nhân 及cập 我ngã 身thân 得đắc 安an 隱ẩn 歸quy 家gia 不bất 乎hồ 。 人nhân 即tức 報báo 曰viết 。 我ngã 昨tạc 夜dạ 退thối/thoái 不bất 問vấn 此thử 事sự 。 今kim 暮mộ 竊thiết 起khởi 當đương 往vãng 重trùng 問vấn 之chi 。 說thuyết 此thử 語ngữ 已dĩ 。 各các 還hoàn 所sở 在tại 。 彼bỉ 智trí 達đạt 人nhân 向hướng 暮mộ 與dữ 女nữ 交giao 接tiếp 已dĩ 。 相tương/tướng 女nữ 睡thụy 眠miên 竊thiết 起khởi 。 詣nghệ 彼bỉ 樹thụ 上thượng 。 問vấn 城thành 裏lý 人nhân 曰viết 。 頗phả 有hữu 權quyền 宜nghi 方phương 計kế 。 卿khanh 等đẳng 諸chư 人nhân 復phục 及cập 我ngã 身thân 。 得đắc 還hoàn 閻Diêm 浮Phù 利lợi 地địa 不bất 耶da 。 城thành 裏lý 人nhân 報báo 曰viết 。 我ngã 等đẳng 適thích 生sanh 念niệm 欲dục 還hoàn 閻Diêm 浮Phù 利lợi 地địa 。 此thử 鐵thiết 城thành 便tiện 作tác 數số 重trọng/trùng 不bất 可khả 敗bại 壞hoại 。 死tử 者giả 日nhật 次thứ 無vô 由do 得đắc 免miễn 。 唯duy 卿khanh 外ngoại 人nhân 少thiểu 有hữu 權quyền 宜nghi 。 可khả 得đắc 度độ 脫thoát 還hoàn 至chí 本bổn 土độ 。 十thập 五ngũ 日nhật 清thanh 旦đán 有hữu 一nhất 馬mã 王vương 。 從tùng 欝Uất 單Đơn 越Việt 食thực 自tự 然nhiên 粳canh 米mễ 。 來lai 至chí 此thử 鬼quỷ 界giới 住trụ 高cao 山sơn 頂đảnh 。 三tam 自tự 喚hoán 呼hô 。 誰thùy 欲dục 還hoàn 歸quy 閻Diêm 浮Phù 利lợi 地địa 。 卿khanh 等đẳng 若nhược 聞văn 馬mã 王vương 聲thanh 者giả 。 皆giai 往vãng 禮lễ 敬kính 求cầu 還hoàn 本bổn 鄉hương 。 其kỳ 人nhân 聞văn 是thị 語ngữ 已dĩ 。 即tức 還hoàn 伴bạn 中trung 具cụ 陳trần 情tình 狀trạng 。 眾chúng 人nhân 報báo 曰viết 。 今kim 可khả 去khứ 不phủ 。 智trí 者giả 答đáp 曰viết 。 須tu 十thập 五ngũ 日nhật 至chí 。 馬mã 王vương 當đương 來lai 。 乃nãi 得đắc 去khứ 耳nhĩ 。 未vị 經kinh 數sổ 日nhật 馬mã 王vương 便tiện 至chí 在tại 高cao 山sơn 頂đảnh 。 三tam 自tự 喚hoán 呼hô 。 誰thùy 欲dục 還hoàn 歸quy 閻Diêm 浮Phù 利lợi 地địa 。 聲thanh 極cực 遠viễn 震chấn 。 商thương 客khách 聞văn 已dĩ 。 皆giai 往vãng 至chí 馬mã 王vương 所sở 前tiền 白bạch 王vương 言ngôn 。 我ngã 等đẳng 咸hàm 欲dục 還hoàn 本bổn 鄉hương 里lý 。 願nguyện 見kiến 將tương/tướng 接tiếp 得đắc 歸quy 無vô 為vi 。 馬mã 王vương 告cáo 曰viết 。 卿khanh 等đẳng 專chuyên 意ý 。 聽thính 我ngã 所sở 說thuyết 。 各các 欲dục 歸quy 家gia 還hoàn 本bổn 鄉hương 者giả 。 心tâm 意ý 專chuyên 正chánh 便tiện 得đắc 歸quy 家gia 。 心tâm 不bất 專chuyên 正chánh 不bất 得đắc 歸quy 也dã 。 此thử 諸chư 婦phụ 女nữ 各các 抱bão 男nam 女nữ 。 追truy 逐trục 卿khanh 後hậu 啼đề 哭khốc 喚hoán 呼hô 。 其kỳ 中trung 諸chư 人nhân 興hưng 戀luyến 慕mộ 心tâm 。 正chánh 使sử 在tại 我ngã 脊tích 上thượng 猶do 不bất 得đắc 去khứ 。 若nhược 能năng 捨xả 恩ân 愛ái 正chánh 心tâm 一nhất 意ý 無vô 所sở 戀luyến 著trước 。 至chí 心tâm 捉tróc 我ngã 一nhất 毛mao 便tiện 得đắc 歸quy 家gia 。 如như 其kỳ 所sở 語ngữ 諸chư 婦phụ 女nữ 至chí 。 各các 語ngữ 夫phu 曰viết 。 誠thành 可khả 捨xả 我ngã 賤tiện 身thân 。 何hà 為vi 捐quyên 棄khí 兒nhi 女nữ 。 先tiên 教giáo 兒nhi 女nữ 往vãng 抱bão 父phụ 頸cảnh 啼đề 哭khốc 喚hoán 呼hô 。 捨xả 我ngã 等đẳng 為vi 欲dục 何hà 去khứ 。 心tâm 意ý 戀luyến 著trước 者giả 便tiện 不bất 得đắc 還hoàn 。 唯duy 有hữu 大đại 智trí 師sư 子tử 一nhất 人nhân 即tức 安an 隱ẩn 還hoàn 歸quy 。 是thị 故cố 說thuyết 。 諸chư 有hữu 不bất 信tín 佛Phật 。 如như 此thử 眾chúng 生sanh 類loại 。 當đương 就tựu 於ư 厄ách 道đạo 。 如như 商thương 遇ngộ 羅la 剎sát 。 諸chư 有hữu 信tín 佛Phật 者giả 。 如như 此thử 眾chúng 生sanh 類loại 。 安an 隱ẩn 還hoàn 得đắc 歸quy 。 皆giai 由do 馬mã 王vương 度độ 。 唯duy 有hữu 師sư 子tử 一nhất 人nhân 安an 隱ẩn 得đắc 歸quy 。 餘dư 者giả 由do 戀luyến 慕mộ 心tâm 皆giai 墮đọa 厄ách 難nạn 也dã 。 時thời 。 羅la 剎sát 婦phụ 抱bão 其kỳ 男nam 女nữ 。 往vãng 逐trục 師sư 子tử 商thương 客khách 。 在tại 在tại 處xứ 處xứ 。 告cáo 諸chư 村thôn 落lạc 。 師sư 子tử 身thân 者giả 是thị 我ngã 夫phu 主chủ 。 共cộng 生sanh 男nam 女nữ 捨xả 我ngã 逃đào 走tẩu 。 不bất 知tri 所sở 趣thú 。 諸chư 人nhân 聞văn 已dĩ 。 問vấn 師sư 子tử 曰viết 。 觀quán 卿khanh 婦phụ 女nữ 體thể 性tánh 容dung 貌mạo 人nhân 中trung 英anh 妙diệu 。 兒nhi 女nữ 可khả 愍mẫn 。 何hà 為vi 捨xả 之chi 。 師sư 子tử 報báo 曰viết 。 此thử 亦diệc 非phi 人nhân 。 是thị 羅la 剎sát 鬼quỷ 耳nhĩ 。 住trụ 海hải 渚chử 中trung 殺sát 噉đạm 商thương 賈cổ 。 不bất 可khả 稱xưng 數số 。 吾ngô 伴bạn 數số 百bách 閉bế 在tại 鐵thiết 城thành 。 唯duy 我ngã 一nhất 人nhân 。 幸hạnh 得đắc 免miễn 濟tế 。 今kim 此thử 鬼quỷ 女nữ 復phục 遂toại 我ngã 後hậu 。 規quy 欲dục 害hại 我ngã 恐khủng 不bất 免miễn 濟tế 。 說thuyết 此thử 語ngữ 已dĩ 。 轉chuyển 復phục 前tiền 行hành 。 還hoàn 至chí 本bổn 國quốc 。 鬼quỷ 亦diệc 逐trục 後hậu 到đáo 其kỳ 國quốc 土độ 。 鬼quỷ 往vãng 白bạch 王vương 。 我ngã 與dữ 師sư 子tử 共cộng 為vi 夫phu 婦phụ 。 生sanh 此thử 男nam 女nữ 後hậu 望vọng 得đắc 力lực 。 非phi 圖đồ 今kim 日nhật 永vĩnh 已dĩ 見kiến 捨xả 。 師sư 子tử 意ý 不bất 用dụng 我ngã 身thân 。 當đương 錄lục 取thủ 男nam 女nữ 。 我ngã 故cố 年niên 少thiếu 。 豈khởi 更cánh 不bất 能năng 適thích 趣thú 耶da 。 王vương 召triệu 師sư 子tử 問vấn 其kỳ 情tình 實thật 。 卿khanh 婦phụ 幼ấu 少thiếu 顏nhan 貌mạo 端đoan 正chánh 。 男nam 子tử 殊thù 異dị 有hữu 君quân 子tử 相tương/tướng 。 何hà 為vi 捨xả 之chi 不bất 肯khẳng 納nạp 受thọ 。 師sư 子tử 白bạch 王vương 。 此thử 非phi 人nhân 形hình 。 乃nãi 是thị 噉đạm 人nhân 羅la 剎sát 鬼quỷ 。 化hóa 作tác 男nam 女nữ 追truy 遂toại 我ngã 後hậu 。 望vọng 人nhân 意ý 傾khuynh 欲dục 取thủ 我ngã 殺sát 。 前tiền 將tương/tướng 五ngũ 百bách 賈cổ 客khách 。 入nhập 海hải 採thải 寶bảo 。 盡tận 為vi 羅la 剎sát 所sở 噉đạm 食thực 。 唯duy 我ngã 一nhất 人nhân 。 得đắc 免miễn 濟tế 耳nhĩ 。 今kim 復phục 見kiến 逐trục 。 將tương/tướng 知tri 如như 何hà 。 王vương 告cáo 師sư 子tử 。 設thiết 卿khanh 不bất 用dụng 可khả 持trì 與dữ 我ngã 。 師sư 子tử 報báo 曰viết 。 此thử 實thật 非phi 人nhân 是thị 羅la 剎sát 鬼quỷ 。 備bị 有hữu 愆khiên 咎cữu 後hậu 莫mạc 見kiến 怨oán 。 師sư 子tử 復phục 語ngứ 左tả 右hữu 諸chư 臣thần 。 斯tư 鬼quỷ 至chí 此thử 間gian 。 必tất 有hữu 傷thương 害hại 王vương 。 今kim 不bất 信tín 欲dục 內nội 深thâm 宮cung 。 如như 是thị 不bất 久cửu 王vương 及cập 內nội 宮cung 盡tận 當đương 灰hôi 滅diệt 。 王vương 復phục 瞋sân 恚khuể 語ngữ 師sư 子tử 曰viết 。 女nữ 中trung 恣tứ 容dung 如như 天thiên 玉ngọc 女nữ 。 何hà 緣duyên 復phục 稱xưng 為vi 羅la 剎sát 鬼quỷ 耶da 。 速tốc 出xuất 在tại 外ngoại 吾ngô 自tự 觀quán 察sát 之chi 。 王vương 將tương/tướng 鬼quỷ 女nữ 入nhập 內nội 宮cung 中trung 。 牢lao 固cố 門môn 閤 已dĩ 入nhập 一nhất 宿tú/túc 。 明minh 日nhật 食thực 時thời 宮cung 門môn 不bất 開khai 。 諸chư 臣thần 共cộng 議nghị 。 王vương 新tân 納nạp 妻thê 。 意ý 相tương/tướng 貪tham 樂nhạc/nhạo/lạc 故cố 門môn 不bất 開khai 耳nhĩ 。 師sư 子tử 說thuyết 曰viết 。 不bất 如Như 來Lai 議nghị 。 王vương 及cập 夫phu 人nhân 并tinh 諸chư 婇thể 女nữ 。 必tất 為vi 羅la 剎sát 所sở 食thực 噉đạm 盡tận 。 故cố 門môn 不bất 開khai 耳nhĩ 。 即tức 施thí 高cao 梯thê 踰du 墻tường 入nhập 內nội 。 見kiến 死tử 人nhân 骸hài 骨cốt 滿mãn 數số 間gián 舍xá 。 復phục 見kiến 坑khanh 孔khổng 新tân 出xuất 土thổ 壤nhưỡng 。 諸chư 臣thần 問vấn 師sư 子tử 曰viết 。 王vương 今kim 已dĩ 死tử 內nội 宮cung 喪táng 亡vong 。 骨cốt 成thành 於ư 積tích 不bất 可khả 識thức 別biệt 。 云vân 何hà 葬táng 送tống 王vương 身thân 。 師sư 子tử 報báo 曰viết 。 盡tận 聚tụ 諸chư 骨cốt 一nhất 處xứ 焚phần 燒thiêu 。 但đãn 言ngôn 葬táng 王vương 。 餘dư 者giả 不bất 在tại 其kỳ 例lệ 。 葬táng 送tống 已dĩ 訖ngật 。 諸chư 臣thần 責trách 師sư 子tử 曰viết 。 正chánh 坐tọa 汝nhữ 身thân 將tương/tướng 羅la 剎sát 鬼quỷ 。 殺sát 王vương 喪táng 國quốc 宮cung 殿điện 滅diệt 亡vong 。 卿khanh 今kim 意ý 欲dục 云vân 何hà 。 師sư 子tử 答đáp 曰viết 。 吾ngô 先tiên 有hữu 言ngôn 契khế 。 此thử 非phi 人nhân 身thân 是thị 羅la 剎sát 鬼quỷ 。 備bị 有hữu 愆khiên 咎cữu 後hậu 莫mạc 見kiến 怨oán 。 卿khanh 等đẳng 何hà 為vi 復phục 見kiến 責trách 數số 。 諸chư 臣thần 人nhân 民dân 前tiền 白bạch 師sư 子tử 。 王vương 今kim 已dĩ 死tử 更cánh 無vô 胤dận 嗣tự 。 唯duy 願nguyện 師sư 子tử 當đương 登đăng 王vương 位vị 。 統thống 理lý 人nhân 民dân 永vĩnh 得đắc 康khang 寧ninh 。 使sử 我ngã 諸chư 臣thần 尊tôn 奉phụng 有hữu 處xứ 。 師sư 子tử 告cáo 曰viết 。 若nhược 欲dục 舉cử 我ngã 為vì 王vương 者giả 。 當đương 隨tùy 我ngã 教giáo 。 設thiết 不bất 從tùng 我ngã 教giáo 。 盡tận 為vi 羅la 剎sát 所sở 噉đạm 。 諸chư 人nhân 異dị 形hình 同đồng 響hưởng 咸hàm 皆giai 稱xưng 善thiện 。 即tức 隨tùy 王vương 教giáo 。 王vương 告cáo 諸chư 臣thần 。 彼bỉ 羅la 剎sát 子tử 女nữ 睡thụy 眠miên 有hữu 時thời 。 當đương 共cộng 集tập 兵binh 乘thừa 船thuyền 入nhập 海hải 攻công 擊kích 。 即tức 往vãng 攻công 擊kích 殺sát 羅la 剎sát 。 男nam 女nữ 大đại 小tiểu 。 不bất 可khả 稱xưng 數số 。 無vô 有hữu 遺di 在tại 。 復phục 往vãng 破phá 壞hoại 鐵thiết 城thành 出xuất 其kỳ 中trung 人nhân 。 因nhân 彼bỉ 住trụ 止chỉ 人nhân 民dân 。 熾sí 盛thịnh 富phú 樂lạc 自tự 然nhiên 。 珍trân 奇kỳ 異dị 物vật 。 不bất 可khả 稱xưng 量lượng 。 因nhân 名danh 彼bỉ 城thành 號hiệu 曰viết 師sư 子tử 。 迸bính 落lạc 諸chư 羅ra 剎sát 鬼quỷ 不bất 在tại 例lệ 者giả 。 移di 在tại 山sơn 西tây 。 鐵thiết 圍vi 東đông 垂thùy 土thổ 俗tục 常thường 法pháp 。 若nhược 一nhất 人nhân 不bất 事sự 佛Phật 者giả 。 當đương 送tống 山sơn 西tây 付phó 鬼quỷ 噉đạm 之chi 。 自tự 爾nhĩ 已dĩ 來lai 佛Phật 法pháp 熾sí 盛thịnh 得đắc 道Đạo 無vô 數số 。 是thị 故cố 說thuyết 。 諸chư 有hữu 信tín 佛Phật 者giả 。 如như 此thử 眾chúng 生sanh 類loại 。 安an 隱ẩn 還hoàn 得đắc 歸quy 。 皆giai 由do 馬mã 王vương 度độ 。 又hựu 彼bỉ 國quốc 常thường 儀nghi 。 國quốc 王vương 生sanh 子tử 若nhược 十thập 若nhược 百bách 若nhược 至chí 無vô 數số 。 盡tận 出xuất 作tác 道đạo 。 誦tụng 習tập 佛Phật 經Kinh 三Tam 藏Tạng 備bị 舉cử 。 還hoàn 復phục 罷bãi 道đạo 登đăng 陟trắc 王vương 位vị 。 梵phạm 語ngữ 不bất 通thông 經kinh 籍tịch 不bất 舉cử 。 則tắc 不bất 得đắc 陟trắc 王vương 位vị 也dã 。 住trụ 在tại 外ngoại 渚chử 故cố 。 稱xưng 師sư 子tử 渚chử 國quốc 。 如Như 來Lai 無vô 等đẳng 倫luân 。 思tư 惟duy 二nhị 觀quán 行hành 。 善thiện 觀quán 二nhị 閑nhàn 靜tĩnh 。 除trừ 冥minh 超siêu 神thần 仙tiên 。 如Như 來Lai 無vô 等đẳng 倫luân 者giả 。 如Như 來Lai 處xứ 世thế 神thần 德đức 無vô 量lượng 。 行hành 過quá 虛hư 空không 所sở 化hóa 無vô 限hạn 。 普phổ 引dẫn 眾chúng 生sanh 導đạo 示thị 慧tuệ 明minh 。 四Tứ 等Đẳng 育dục 養dưỡng 見kiến 者giả 得đắc 度độ 。 是thị 故cố 說thuyết 。 如Như 來Lai 無vô 等đẳng 倫luân 。 思tư 惟duy 二nhị 觀quán 行hành 。 善thiện 觀quán 二nhị 閑nhàn 靜tĩnh 。 除trừ 冥minh 超siêu 神thần 仙tiên 也dã 。 善thiện 獲hoạch 獲hoạch 自tự 在tại 。 愛ái 盡tận 無vô 所sở 積tích 。 解giải 脫thoát 心tâm 無vô 漏lậu 。 恩ân 惠huệ 天thiên 世thế 人nhân 。 善thiện 獲hoạch 獲hoạch 自tự 在tại 者giả 。 眾chúng 生sanh 處xứ 在tại 荼đồ 炭thán 。 流lưu 轉chuyển 五ngũ 趣thú 迴hồi 波ba 七thất 使sử 。 欲dục 趣thú 於ư 道đạo 不bất 知tri 何hà 路lộ 得đắc 至chí 。 是thị 故cố 如Như 來Lai 。 不bất 捨xả 弘hoằng 誓thệ 之chi 心tâm 。 拔bạt 濟tế 苦khổ 難nạn 。 普phổ 處xứ 眾chúng 生sanh 類loại 指chỉ 示thị 自tự 在tại 堂đường 。 是thị 故cố 說thuyết 。 善thiện 獲hoạch 獲hoạch 自tự 在tại 也dã 。 愛ái 盡tận 無vô 所sở 積tích 者giả 。 得đắc 四tứ 無Vô 畏Úy 永vĩnh 盡tận 於ư 愛ái 。 是thị 故cố 說thuyết 。 愛ái 盡tận 無vô 所sở 積tích 也dã 。 解giải 脫thoát 心tâm 無vô 漏lậu 者giả 。 心tâm 永vĩnh 得đắc 解giải 脫thoát 。 無vô 所sở 罣quái 礙ngại 。 復phục 獲hoạch 無vô 漏lậu 永vĩnh 除trừ 諸chư 垢cấu 。 是thị 故cố 說thuyết 。 解giải 脫thoát 心tâm 無vô 漏lậu 也dã 。 恩ân 惠huệ 天thiên 世thế 人nhân 者giả 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 皆giai 來lai 歸quy 仰ngưỡng 。 是thị 以dĩ 聖thánh 人nhân 應ứng 時thời 適thích 化hóa 救cứu 濟tế 無vô 乏phạp 。 是thị 故cố 說thuyết 。 恩ân 惠huệ 天thiên 世thế 人nhân 也dã 。 猶do 人nhân 立lập 山sơn 頂đảnh 。 遍biến 見kiến 人nhân 村thôn 落lạc 。 審thẩm 觀quán 法Pháp 如như 是thị 。 如như 登đăng 樓lầu 觀quán 園viên 。 人nhân 憂ưu 除trừ 無vô 憂ưu 。 令linh 知tri 生sanh 死tử 趣thú 。 猶do 人nhân 立lập 山sơn 頂đảnh 。 遍biến 見kiến 人nhân 村thôn 落lạc 者giả 。 如như 有hữu 目mục 之chi 士sĩ 遍biến 見kiến 村thôn 落lạc 。 行hành 者giả 坐tọa 者giả 出xuất 入nhập 行hành 來lai 。 啼đề 哭khốc 歌ca 舞vũ 喜hỷ 笑tiếu 皆giai 悉tất 觀quán 之chi 。 如Như 來Lai 世Thế 尊Tôn 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 立lập 智trí 慧tuệ 山sơn 頂đảnh 。 觀quán 五ngũ 趣thú 眾chúng 生sanh 。 黠hiệt 者giả 愚ngu 者giả 有hữu 至chí 無vô 至chí 。 皆giai 能năng 分phân 別biệt 而nhi 往vãng 化hóa 之chi 。 是thị 故cố 說thuyết 。 猶do 人nhân 立lập 山sơn 頂đảnh 。 遍biến 見kiến 人nhân 村thôn 落lạc 也dã 。 審thẩm 觀quán 法Pháp 如như 是thị 。 如như 登đăng 樓lầu 觀quán 園viên 者giả 。 如Như 來Lai 天thiên 眼nhãn 一nhất 切thiết 遍biến 見kiến 。 乘thừa 高cao 樓lầu 觀quán 一nhất 一nhất 分phân 別biệt 難nan 度độ 易dị 度độ 。 可khả 與dữ 言ngôn 者giả 與dữ 言ngôn 。 不bất 可khả 與dữ 言ngôn 者giả 而nhi 自tự 默mặc 然nhiên 。 隨tùy 其kỳ 前tiền 人nhân 所sở 念niệm 成thành 道Đạo 。 是thị 故cố 說thuyết 。 審thẩm 觀quán 法Pháp 如như 是thị 。 如như 登đăng 樓lầu 觀quán 園viên 也dã 。 人nhân 憂ưu 除trừ 無vô 憂ưu 。 令linh 知tri 生sanh 死tử 趣thú 者giả 。 如Như 來Lai 觀quán 察sát 有hữu 憂ưu 無vô 憂ưu 有hữu 少thiểu 智trí 多đa 智trí 。 皆giai 悉tất 分phân 別biệt 。 教giáo 示thị 眾chúng 生sanh 令linh 知tri 生sanh 死tử 之chi 趣thú 。 是thị 故cố 說thuyết 。 人nhân 憂ưu 除trừ 無vô 憂ưu 。 令linh 知tri 生sanh 死tử 趣thú 也dã ( 如Như 來Lai 品phẩm 第đệ 二nhị 十thập 二nhị 竟cánh ) 。 出xuất 曜diệu 經kinh 聞văn 品phẩm 第đệ 二nhị 十thập 三tam 善thiện 聞văn 好hảo 行hành 。 善thiện 好hảo 閑nhàn 靜tĩnh 。 所sở 行hành 不bất 左tả 。 安an 如như 沙Sa 門Môn 。 善thiện 聞văn 好hảo 行hành 者giả 。 多đa 聞văn 學học 士sĩ 為vi 人nhân 所sở 譽dự 。 善thiện 哉tai 善thiện 哉tai 。 人nhân 之chi 有hữu 聞văn 所sở 行hành 必tất 善thiện 。 是thị 故cố 說thuyết 。 善thiện 聞văn 好hảo 行hành 也dã 。 善thiện 好hảo 閑nhàn 靜tĩnh 者giả 。 求cầu 出xuất 欲Dục 界Giới 色Sắc 界Giới 無Vô 色Sắc 界Giới 。 不bất 樂nhạo 憒hội 亂loạn 無vô 所sở 繫hệ 縛phược 志chí 趣thú 閑nhàn 靜tĩnh 。 是thị 故cố 說thuyết 。 善thiện 好hảo 閑nhàn 靜tĩnh 。 所sở 行hành 不bất 左tả 者giả 。 身thân 口khẩu 意ý 所sở 行hành 常thường 順thuận 正chánh 理lý 終chung 不bất 左tả 也dã 。 最tối 勝thắng 最tối 妙diệu 無vô 有hữu 出xuất 者giả 。 是thị 故cố 說thuyết 。 所sở 行hành 不bất 左tả 也dã 。 安an 如như 沙Sa 門Môn 者giả 。 順thuận 沙Sa 門Môn 行hành 不bất 逆nghịch 沙Sa 門Môn 行hành 。 如như 彼bỉ 所sở 行hành 所sở 修tu 。 是thị 故cố 說thuyết 。 安an 如như 沙Sa 門Môn 也dã 。 愚ngu 者giả 不bất 覺giác 知tri 。 好hảo 行hành 不bất 死tử 法pháp 。 善thiện 解giải 知tri 法pháp 者giả 。 病bệnh 如như 芭ba 蕉tiêu 樹thụ 。 愚ngu 者giả 不bất 覺giác 知tri 。 好hảo 行hành 不bất 死tử 法pháp 者giả 。 愚ngu 者giả 所sở 習tập 恒hằng 習tập 弊tệ 行hành 。 不bất 別biệt 善thiện 法Pháp 惡ác 法pháp 。 若nhược 好hảo 若nhược 醜xú 盡tận 不bất 覺giác 知tri 。 不bất 計kế 無vô 常thường 變biến 易dị 之chi 法pháp 。 營doanh 一nhất 身thân 之chi 資tư 謂vị 千thiên 年niên 不bất 盡tận 。 保bảo 物vật 久cửu 常thường 無vô 有hữu 耗hao 減giảm 。 是thị 故cố 說thuyết 。 愚ngu 者giả 不bất 覺giác 知tri 。 好hảo 行hành 不bất 死tử 法pháp 也dã 。 善thiện 解giải 知tri 法pháp 者giả 。 病bệnh 如như 芭ba 蕉tiêu 樹thụ 者giả 。 雖tuy 善thiện 解giải 於ư 法pháp 經kinh 耳nhĩ 便tiện 過quá 。 如như 芭ba 蕉tiêu 樹thụ 遇ngộ 風phong 則tắc 葉diếp/diệp 落lạc 。 病bệnh 者giả 頓đốn 極cực 加gia 以dĩ 毒độc 湯thang 。 是thị 故cố 說thuyết 。 善thiện 解giải 知tri 法pháp 者giả 。 病bệnh 如như 芭ba 蕉tiêu 樹thụ 也dã 。 猶do 如như 蓋cái 屋ốc 密mật 。 闇ám 冥minh 無vô 所sở 覩đổ 。 雖tuy 有hữu 眾chúng 妙diệu 色sắc 。 有hữu 目mục 不bất 見kiến 明minh 。 猶do 如như 蓋cái 屋ốc 密mật 。 闇ám 冥minh 無vô 所sở 覩đổ 者giả 。 猶do 如như 造tạo 屋ốc 舍xá 閉bế 塞tắc 窓song 牖dũ 。 內nội 外ngoại 緻trí 密mật 冥minh 然nhiên 不bất 見kiến 明minh 。 是thị 故cố 說thuyết 。 猶do 如như 蓋cái 屋ốc 密mật 。 闇ám 冥minh 無vô 所sở 覩đổ 也dã 。 雖tuy 有hữu 眾chúng 妙diệu 色sắc 。 有hữu 目mục 不bất 見kiến 明minh 者giả 。 彼bỉ 屋ốc 舍xá 裏lý 雖tuy 有hữu 眾chúng 妙diệu 色sắc 羅la 列liệt 姝xu 好hảo 。 有hữu 目mục 者giả 入nhập 中trung 永vĩnh 不bất 見kiến 色sắc 。 是thị 故cố 說thuyết 。 雖tuy 有hữu 眾chúng 妙diệu 色sắc 。 有hữu 目mục 不bất 見kiến 明minh 也dã 。 彼bỉ 如như 有hữu 一nhất 人nhân 。 智trí 達đạt 廣quảng 博bác 學học 。 不bất 聞văn 則tắc 不bất 知tri 。 善thiện 法Pháp 及cập 惡ác 法pháp 。 彼bỉ 如như 有hữu 一nhất 人nhân 。 智trí 達đạt 廣quảng 博bác 學học 者giả 。 世thế 儻thảng 有hữu 人nhân 。 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 優Ưu 婆Bà 夷Di 剎sát 利lợi 長trưởng 者giả 居cư 士sĩ 及cập 諸chư 庶thứ 人nhân 。 心tâm 慧tuệ 意ý 朗lãng 。 先tiên 不bất 聞văn 者giả 則tắc 知tri 善thiện 惡ác 之chi 法pháp 。 極cực 智trí 慧tuệ 人nhân 。 先tiên 不bất 聞văn 法Pháp 者giả 則tắc 無vô 所sở 別biệt 知tri 。 是thị 故cố 說thuyết 。 不bất 聞văn 則tắc 不bất 知tri 。 善thiện 法Pháp 及cập 惡ác 法pháp 也dã 。 猶do 如như 人nhân 執chấp 燭chúc 。 悉tất 見kiến 諸chư 色sắc 相tướng 。 聞văn 已dĩ 盡tận 能năng 知tri 。 善thiện 惡ác 之chi 所sở 趣thú 。 猶do 如như 人nhân 執chấp 燭chúc 。 悉tất 見kiến 諸chư 色sắc 相tướng 者giả 。 猶do 如như 智trí 達đạt 之chi 人nhân 手thủ 執chấp 明minh 燈đăng 。 盡tận 能năng 分phân 別biệt 好hảo 惡ác 諸chư 色sắc 。 是thị 故cố 說thuyết 。 猶do 如như 人nhân 執chấp 燭chúc 。 悉tất 見kiến 諸chư 色sắc 相tướng 也dã 。 聞văn 已dĩ 盡tận 能năng 知tri 。 善thiện 惡ác 之chi 所sở 趣thú 者giả 。 彼bỉ 知tri 學học 人nhân 聞văn 法Pháp 即tức 知tri 善thiện 惡ác 諸chư 法pháp 。 近cận 法pháp 遠viễn 法pháp 。 有hữu 記ký 無vô 記ký 盡tận 能năng 了liễu 知tri 。 是thị 故cố 說thuyết 。 聞văn 已dĩ 盡tận 能năng 知tri 。 善thiện 惡ác 之chi 所sở 趣thú 。 雖tuy 稱xưng 為vi 多đa 聞văn 。 禁cấm 戒giới 不bất 具cụ 足túc 。 為vi 法pháp 律luật 所sở 彈đàn 。 所sở 聞văn 便tiện 有hữu 闕khuyết 。 雖tuy 稱xưng 為vi 多đa 聞văn 。 禁cấm 戒giới 不bất 具cụ 足túc 者giả 。 多đa 聞văn 博bác 智trí 善thiện 分phân 別biệt 法pháp 。 於ư 禁cấm 戒giới 不bất 大đại 慇ân 懃cần 。 觸xúc 有hữu 所sở 犯phạm 戒giới 律luật 不bất 具cụ 。 是thị 故cố 說thuyết 。 雖tuy 稱xưng 為vi 多đa 聞văn 。 禁cấm 戒giới 不bất 具cụ 足túc 也dã 。 為vi 法pháp 律luật 所sở 彈đàn 。 於ư 聞văn 便tiện 有hữu 闕khuyết 者giả 。 戒giới 律luật 之chi 人nhân 以dĩ 法pháp 彈đàn 舉cử 。 斯tư 人nhân 犯phạm 律luật 不bất 行hành 正Chánh 法Pháp 。 為vi 人nhân 所sở 譏cơ 行hành 慚tàm 愧quý 事sự 。 是thị 故cố 說thuyết 。 為vi 法pháp 律luật 所sở 彈đàn 。 於ư 聞văn 便tiện 有hữu 闕khuyết 也dã 。 行hành 人nhân 雖tuy 少thiểu 聞văn 。 禁cấm 戒giới 盡tận 具cụ 足túc 。 為vi 法pháp 律luật 所sở 稱xưng 。 於ư 聞văn 便tiện 有hữu 闕khuyết 。 行hành 人nhân 雖tuy 少thiểu 聞văn 。 禁cấm 戒giới 盡tận 具cụ 足túc 者giả 。 持trì 戒giới 完hoàn 具cụ 無vô 有hữu 缺khuyết 失thất 。 不bất 廣quảng 習tập 學học 。 是thị 故cố 說thuyết 。 行hành 人nhân 雖tuy 少thiểu 聞văn 。 禁cấm 戒giới 盡tận 具cụ 足túc 也dã 。 為vi 法pháp 律luật 所sở 稱xưng 。 於ư 聞văn 便tiện 有hữu 闕khuyết 者giả 。 彼bỉ 持trì 戒giới 人nhân 為vi 人nhân 所sở 稱xưng 。 某mỗ 甲giáp 某mỗ 村thôn 有hữu 持trì 戒giới 人nhân 可khả 敬kính 可khả 貴quý 。 晝trú 夜dạ 精tinh 懃cần 行hành 道Đạo 不bất 廢phế 。 不bất 廣quảng 博bác 學học 達đạt 古cổ 知tri 今kim 。 於ư 聞văn 便tiện 有hữu 闕khuyết 。 是thị 故cố 說thuyết 。 為vi 法pháp 律luật 所sở 稱xưng 。 於ư 聞văn 便tiện 有hữu 闕khuyết 也dã 。 雖tuy 少thiểu 多đa 有hữu 聞văn 。 持trì 戒giới 不bất 完hoàn 具cụ 。 二nhị 俱câu 被bị 訶ha 責trách 。 所sở 願nguyện 者giả 便tiện 失thất 。 雖tuy 少thiểu 多đa 有hữu 聞văn 。 持trì 戒giới 不bất 完hoàn 具cụ 者giả 。 既ký 自tự 少thiểu 聞văn 。 戒giới 律luật 不bất 具cụ 。 為vi 眾chúng 多đa 人nhân 民dân 所sở 見kiến 嗤xuy 笑tiếu 。 人nhân 修tu 人nhân 本bổn 必tất 全toàn 一nhất 行hành 。 云vân 何hà 斯tư 人nhân 盡tận 拔bạt 善thiện 本bổn 。 或hoặc 有hữu 興hưng 念niệm 憐lân 愍mẫn 彼bỉ 人nhân 。 身thân 後hậu 長trường 夜dạ 受thọ 惱não 無vô 量lượng 。 是thị 故cố 說thuyết 。 雖tuy 少thiểu 多đa 有hữu 聞văn 。 持trì 戒giới 不bất 全toàn 具cụ 。 二nhị 俱câu 被bị 訶ha 責trách 。 所sở 願nguyện 者giả 便tiện 失thất 也dã 。 智trí 博bác 為vi 多đa 聞văn 。 持trì 戒giới 悉tất 完hoàn 具cụ 。 二nhị 俱câu 得đắc 稱xưng 譽dự 。 所sở 願nguyện 者giả 盡tận 獲hoạch 。 多đa 聞văn 戒giới 具cụ 足túc 。 不bất 犯phạm 於ư 眾chúng 惡ác 。 便tiện 為vì 天thiên 。 世thế 人nhân 。 龍long 。 鬼quỷ 神thần 。 阿a 須tu 倫luân 。 真chân 陀đà 羅la 。 摩ma 休hưu 勒lặc 等đẳng 。 悉tất 見kiến 恭cung 敬kính 承thừa 事sự 尊tôn 奉phụng 。 是thị 故cố 說thuyết 。 智trí 博bác 為vi 多đa 聞văn 。 持trì 戒giới 悉tất 完hoàn 具cụ 。 二nhị 俱câu 得đắc 稱xưng 譽dự 。 所sở 願nguyện 者giả 盡tận 獲hoạch 也dã 。 多đa 聞văn 能năng 奉phụng 法pháp 。 智trí 慧tuệ 常thường 定định 意ý 。 如như 彼bỉ 閻Diêm 浮Phù 金kim 。 孰thục 能năng 說thuyết 有hữu 瑕hà 。 多đa 聞văn 能năng 奉phụng 法pháp 者giả 。 思tư 惟duy 正Chánh 法Pháp 無vô 所sở 缺khuyết 漏lậu 。 分phân 別biệt 一nhất 句cú 義nghĩa 演diễn 出xuất 無vô 量lượng 。 復phục 能năng 略lược 說thuyết 還hoàn 至chí 一nhất 句cú 。 是thị 故cố 說thuyết 。 多đa 聞văn 能năng 奉phụng 法pháp 也dã 。 智trí 慧tuệ 常thường 定định 意ý 者giả 。 分phân 別biệt 慧tuệ 明minh 欲dục 盡tận 有hữu 漏lậu 至chí 無vô 為vi 處xứ 。 亦diệc 無vô 造tạo 作tác 成thành 就tựu 賢hiền 聖thánh 無vô 漏lậu 智trí 。 心tâm 常thường 禪thiền 寂tịch 而nhi 無vô 亂loạn 想tưởng 。 是thị 故cố 說thuyết 。 智trí 慧tuệ 常thường 定định 意ý 也dã 。 如như 彼bỉ 閻Diêm 浮Phù 金kim 者giả 。 餘dư 弊tệ 惡ác 金kim 多đa 有hữu 瑕hà 者giả 。 此thử 閻Diêm 浮Phù 金kim 內nội 外ngoại 無vô 瑕hà 亦diệc 無vô 塵trần 垢cấu 。 是thị 故cố 說thuyết 。 如như 閻Diêm 浮Phù 金kim 也dã 。 孰thục 能năng 說thuyết 有hữu 瑕hà 者giả 。 猶do 如như 戒giới 行hạnh 清thanh 淨tịnh 人nhân 。 內nội 外ngoại 清thanh 徹triệt 行hành 。 無vô 玷điếm 缺khuyết 無vô 所sở 違vi 失thất 。 無vô 有hữu 能năng 譏cơ 彼bỉ 行hành 人nhân 者giả 。 是thị 故cố 說thuyết 。 孰thục 能năng 說thuyết 有hữu 瑕hà 也dã 。 諸chư 有hữu 稱xưng 己kỷ 色sắc 。 有hữu 歎thán 說thuyết 名danh 德đức 。 斯tư 皆giai 謂vị 貪tham 欲dục 。 然nhiên 自tự 不bất 覺giác 知tri 。 佛Phật 契Khế 經Kinh 說thuyết 。 如Như 來Lai 世Thế 尊Tôn 。 先tiên 當đương 成thành 二nhị 業nghiệp 。 一nhất 眼nhãn 知tri 色sắc 。 二nhị 耳nhĩ 知tri 聲thanh 。 愚ngu 者giả 錯thác 聞văn 。 一nhất 者giả 謂vị 如Như 來Lai 著trước 色sắc 。 二nhị 者giả 謂vị 如Như 來Lai 貪tham 聲thanh 。 如Như 來Lai 聲thanh 者giả 如như 梵phạm 羯yết 毘tỳ 鳥điểu 。 佛Phật 言ngôn 。 不bất 爾nhĩ 。 吾ngô 所sở 說thuyết 異dị 。 義nghĩa 不bất 如như 此thử 。 智trí 者giả 分phân 別biệt 解giải 如Như 來Lai 義nghĩa 。 如Như 來Lai 積tích 行hành 於ư 阿a 僧tăng 祇kỳ 劫kiếp 。 先tiên 淨tịnh 眼nhãn 耳nhĩ 聲thanh 。 然nhiên 後hậu 方phương 修tu 餘dư 行hành 。 是thị 故cố 說thuyết 。 諸chư 有hữu 稱xưng 已dĩ 色sắc 。 有hữu 歎thán 說thuyết 名danh 德đức 。 斯tư 皆giai 謂vị 貪tham 欲dục 。 然nhiên 自tự 不bất 覺giác 知tri 也dã 。 內nội 無vô 自tự 知tri 。 外ngoại 無vô 所sở 見kiến 。 內nội 不bất 見kiến 果quả 。 便tiện 隨tùy 聲thanh 往vãng 。 昔tích 王vương 波Ba 斯Tư 匿Nặc 集tập 四tứ 種chủng 兵binh 。 夜dạ 非phi 人nhân 時thời 出xuất 城thành 遊du 行hành 。 時thời 有hữu 一nhất 比Tỳ 丘Kheo 名danh 羅la 婆bà 那na 拔bạt 提đề 。 寂tịch 然nhiên 閑nhàn 靜tĩnh 唄bối 聲thanh 清thanh 徹triệt 。 令linh 四tứ 種chủng 兵binh 莫mạc 不bất 聞văn 者giả 。 時thời 波Ba 斯Tư 匿Nặc 王Vương 。 於ư 彼bỉ 眾chúng 中trung 。 便tiện 生sanh 此thử 念niệm 。 若nhược 我ngã 明minh 日nhật 見kiến 此thử 唄bối 比Tỳ 丘Kheo 者giả 。 當đương 賜tứ 三tam 百bách 千thiên 兩lưỡng/lượng 金kim 。 王vương 復phục 漸tiệm 近cận 內nội 自tự 思tư 惟duy 。 聲thanh 音âm 如như 似tự 近cận 。 然nhiên 復phục 不bất 見kiến 。 轉chuyển 復phục 前tiền 進tiến 見kiến 其kỳ 人nhân 。 身thân 在tại 一nhất 函hàm 裏lý 。 便tiện 賜tứ 三tam 貝bối 珠châu 。 是thị 故cố 說thuyết 。 內nội 既ký 知tri 之chi 。 外ngoại 無vô 所sở 見kiến 。 內nội 見kiến 果quả 實thật 。 便tiện 隨tùy 聲thanh 往vãng 。 內nội 既ký 不bất 知tri 。 外ngoại 有hữu 所sở 見kiến 。 二nhị 果quả 俱câu 成thành 。 便tiện 隨tùy 聲thanh 往vãng 。 內nội 有hữu 所sở 知tri 。 外ngoại 有hữu 所sở 見kiến 。 彼bỉ 有hữu 朗lãng 智trí 。 不bất 隨tùy 聲thanh 往vãng 。 時thời 波Ba 斯Tư 匿Nặc 王Vương 。 前tiền 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 向hướng 唄bối 道đạo 人nhân 。 今kim 為vi 所sở 在tại 。 吾ngô 欲dục 觀quán 之chi 。 佛Phật 告cáo 王vương 曰viết 。 欲dục 見kiến 者giả 勿vật 興hưng 懈giải 慢mạn 。 佛Phật 即tức 遣khiển 信tín 喚hoán 比Tỳ 丘Kheo 來lai 。 王vương 尋tầm 見kiến 之chi 生sanh 變biến 悔hối 心tâm 。 悔hối 夜dạ 所sở 許hứa 極cực 為vi 奢xa 侈xỉ 。 尋tầm 與dữ 三tam 枚mai 貝bối 珠châu 。 意ý 猶do 欲dục 悔hối 。 王vương 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 今kim 此thử 比Tỳ 丘Kheo 。 本bổn 行hạnh 何hà 德đức 得đắc 此thử 妙diệu 聲thanh 。 復phục 作tác 何hà 行hành 受thọ 此thử 小tiểu 形hình 。 唯duy 願nguyện 世Thế 尊Tôn 。 敷phu 演diễn 其kỳ 義nghĩa 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 即tức 以dĩ 宿Túc 命Mạng 智Trí 。 觀quán 察sát 當đương 來lai 過quá 去khứ 現hiện 在tại 。 便tiện 告cáo 王vương 曰viết 。 往vãng 昔tích 久cửu 遠viễn 世thế 時thời 人nhân 壽thọ 二nhị 十thập 千thiên 歲tuế 。 人nhân 民dân 之chi 類loại 共cộng 相tương 敬kính 待đãi 謙khiêm 遜tốn 承thừa 事sự 。 時thời 世thế 有hữu 佛Phật 。 名danh 曰viết 迦Ca 葉Diếp 。 在tại 世thế 遊du 化hóa 教giáo 誡giới 周châu/chu 訖ngật 便tiện 取thủ 滅diệt 度độ 。 是thị 時thời 國quốc 王vương 臣thần 民dân 興hưng 戀luyến 慕mộ 心tâm 。 即tức 起khởi 偷thâu 婆bà 高cao 而nhi 且thả 廣quảng 。 其kỳ 人nhân 爾nhĩ 時thời 亦diệc 在tại 其kỳ 側trắc 。 稱xưng 言ngôn 。 造tạo 此thử 偷thâu 婆bà 何hà 為vi 高cao 廣quảng 。 即tức 夜dạ 以dĩ 一nhất 鈴linh 懸huyền 於ư 佛Phật 圖đồ 竿can/cán 。 尋tầm 發phát 誓thệ 願nguyện 。 若nhược 我ngã 後hậu 生sanh 。 在tại 在tại 處xứ 處xứ 。 聲thanh 響hưởng 清thanh 徹triệt 上thượng 徹triệt 梵Phạm 天Thiên 。 遭tao 遇ngộ 彼bỉ 聖thánh 得đắc 盡tận 諸chư 漏lậu 。 於ư 弟đệ 子tử 中trung 聲thanh 響hưởng 清thanh 徹triệt 。 緣duyên 昔tích 吐thổ 言ngôn 嫌hiềm 寺tự 廣quảng 大đại 。 由do 此thử 果quả 報báo 受thọ 身thân 極cực 小tiểu 。 復phục 以dĩ 鳴minh 鈴linh 懸huyền 寺tự 上thượng 。 蒙mông 此thử 果quả 報báo 得đắc 致trí 妙diệu 聲thanh 。 內nội 既ký 知tri 之chi 者giả 。 自tự 觀quán 己kỷ 身thân 內nội 無vô 所sở 有hữu 。 若nhược 好hảo 悉tất 能năng 分phân 別biệt 。 內nội 自tự 知tri 者giả 。 知tri 內nội 六lục 根căn 。 是thị 故cố 說thuyết 。 內nội 自tự 知tri 之chi 也dã 。 外ngoại 有hữu 所sở 見kiến 者giả 。 便tiện 觀quán 外ngoại 身thân 一nhất 一nhất 分phân 別biệt 。 若nhược 見kiến 剝bác 割cát 斫chước 刺thứ 亦diệc 無vô 所sở 覺giác 。 解giải 知tri 虛hư 詐trá 。 又hựu 言ngôn 外ngoại 有hữu 所sở 見kiến 者giả 。 外ngoại 見kiến 六lục 入nhập 。 是thị 故cố 說thuyết 。 外ngoại 有hữu 所sở 見kiến 也dã 。 彼bỉ 有hữu 朗lãng 智trí 者giả 。 分phân 別biệt 內nội 外ngoại 身thân 。 一nhất 一nhất 思tư 惟duy 。 善thiện 察sát 無vô 滯trệ 。 解giải 知tri 所sở 有hữu 。 以dĩ 智trí 觀quán 之chi 悉tất 無vô 所sở 有hữu 。 是thị 故cố 說thuyết 。 彼bỉ 有hữu 朗lãng 智trí 也dã 。 不bất 隨tùy 聲thanh 往vãng 者giả 。 人nhân 之chi 聲thanh 響hưởng 。 亂loạn 人nhân 善thiện 念niệm 之chi 原nguyên 首thủ 。 彼bỉ 入nhập 定định 者giả 。 外ngoại 聲thanh 不bất 入nhập 內nội 亂loạn 不bất 出xuất 。 解giải 知tri 彼bỉ 聲thanh 猶do 如như 空không 等đẳng 。 是thị 故cố 說thuyết 。 不bất 隨tùy 聲thanh 往vãng 也dã 。 了liễu 知tri 四tứ 偈kệ 。 義nghĩa 各các 如như 是thị 。 耳nhĩ 識thức 多đa 所sở 聞văn 。 眼nhãn 識thức 多đa 所sở 見kiến 。 聞văn 見kiến 不bất 牢lao 固cố 。 事sự 由do 義nghĩa 析tích 理lý 。 耳nhĩ 識thức 多đa 所sở 聞văn 者giả 。 或hoặc 聞văn 佛Phật 經Kinh 。 或hoặc 外ngoại 道đạo 異dị 學học 。 歌ca 詠vịnh 詩thi 誦tụng 。 好hảo 者giả 便tiện 受thọ 。 惡ác 者giả 捨xả 離ly 。 是thị 故cố 說thuyết 。 耳nhĩ 識thức 多đa 所sở 聞văn 也dã 。 眼nhãn 識thức 多đa 所sở 見kiến 者giả 。 眼nhãn 識thức 亦diệc 多đa 所sở 見kiến 。 若nhược 好hảo 若nhược 醜xú 善thiện 色sắc 惡ác 色sắc 。 是thị 故cố 說thuyết 。 眼nhãn 識thức 多đa 所sở 見kiến 也dã 。 聞văn 見kiến 不bất 牢lao 固cố 。 事sự 由do 義nghĩa 折chiết 理lý 者giả 。 若nhược 見kiến 聞văn 念niệm 知tri 盡tận 能năng 了liễu 別biệt 。 見kiến 當đương 說thuyết 見kiến 聞văn 當đương 說thuyết 聞văn 。 是thị 故cố 說thuyết 。 聞văn 見kiến 不bất 牢lao 固cố 。 事sự 由do 義nghĩa 折chiết 理lý 也dã 。 智trí 牢lao 善thiện 說thuyết 快khoái 。 聞văn 知tri 定định 意ý 快khoái 。 彼bỉ 不bất 用dụng 知tri 定định 。 速tốc 行hành 放phóng 逸dật 者giả 。 智trí 牢lao 善thiện 說thuyết 快khoái 者giả 。 彼bỉ 善thiện 思tư 惟duy 。 言ngôn 不bất 錯thác 亂loạn 。 承thừa 受thọ 不bất 忘vong 失thất 則tắc 應ưng/ứng 行hành 此thử 行hạnh 。 是thị 故cố 說thuyết 。 智trí 牢lao 善thiện 說thuyết 快khoái 也dã 。 聞văn 知tri 定định 意ý 快khoái 者giả 。 皆giai 由do 聞văn 故cố 然nhiên 後hậu 得đắc 定định 。 已dĩ 得đắc 定định 意ý 所sở 適thích 無vô 礙ngại 。 是thị 故cố 說thuyết 。 聞văn 知tri 定định 意ý 快khoái 也dã 。 彼bỉ 不bất 用dụng 知tri 定định 。 速tốc 行hành 放phóng 逸dật 者giả 。 放phóng 逸dật 之chi 人nhân 轉chuyển 能năng 行hành 惡ác 。 不bất 顧cố 後hậu 緣duyên 不bất 念niệm 後hậu 世thế 。 猶do 如như 以dĩ 穀cốc 子tử 投đầu 火hỏa 。 欲dục 望vọng 苗miêu 幹cán 者giả 。 事sự 終chung 不bất 然nhiên 。 猶do 如như 小tiểu 塊khối 塞tắc 江giang 。 欲dục 以dĩ 止chỉ 流lưu 者giả 。 終chung 不bất 可khả 得đắc 。 放phóng 逸dật 之chi 人nhân 意ý 行hành 暴bạo 虐ngược 。 欲dục 求cầu 毫hào 釐 善thiện 者giả 。 吾ngô 亦diệc 不bất 見kiến 。 是thị 故cố 說thuyết 。 彼bỉ 不bất 用dụng 知tri 定định 。 速tốc 行hành 放phóng 逸dật 者giả 也dã 。 賢hiền 聖thánh 樂nhạc/nhạo/lạc 於ư 法pháp 。 所sở 行hành 應ưng/ứng 於ư 口khẩu 。 以dĩ 忍nhẫn 思tư 惟duy 定định 。 聞văn 意ý 則tắc 牢lao 固cố 。 賢hiền 聖thánh 樂nhạc/nhạo/lạc 於ư 法pháp 者giả 。 樂nhạc/nhạo/lạc 應ưng/ứng 賢hiền 聖thánh 法pháp 。 未vị 始thỉ 去khứ 離ly 終chung 已dĩ 翫ngoạn 習tập 意ý 無vô 厭yếm 足túc 。 皆giai 是thị 諸chư 佛Phật 賢hiền 聖thánh 。 之chi 所sở 演diễn 說thuyết 。 是thị 故cố 說thuyết 。 賢hiền 聖thánh 樂nhạc/nhạo/lạc 於ư 法pháp 也dã 。 所sở 行hành 應ưng/ứng 於ư 口khẩu 者giả 。 行hành 如như 禁cấm 法pháp 。 無vô 所sở 違vi 失thất 。 是thị 故cố 說thuyết 。 所sở 行hành 應ưng/ứng 於ư 口khẩu 也dã 。 以dĩ 忍nhẫn 思tư 惟duy 定định 者giả 。 受thọ 人nhân 教giáo 誡giới 一nhất 心tâm 奉phụng 行hành 。 不bất 興hưng 憎tăng 嫉tật 彼bỉ 此thử 之chi 心tâm 。 聞văn 其kỳ 善thiện 言ngôn 甘cam 心tâm 稟bẩm 受thọ 。 晝trú 夜dạ 誦tụng 習tập 不bất 離ly 定định 意ý 。 是thị 故cố 說thuyết 。 以dĩ 忍nhẫn 思tư 惟duy 定định 也dã 。 聞văn 意ý 則tắc 牢lao 固cố 者giả 。 佛Phật 所sở 說thuyết 法Pháp 。 從tùng 初sơ 至chí 竟cánh 上thượng 中trung 下hạ 義nghĩa 。 終chung 日nhật 諷phúng 誦tụng 初sơ 不bất 忘vong 失thất 。 是thị 故cố 說thuyết 。 聞văn 意ý 則tắc 牢lao 固cố 也dã ( 聞văn 品phẩm 第đệ 二nhị 十thập 三tam 竟cánh ) 。 出xuất 曜diệu 經kinh 我ngã 品phẩm 第đệ 二nhị 十thập 四tứ 當đương 學học 善thiện 言ngôn 。 沙Sa 門Môn 坐tọa 起khởi 。 一nhất 坐tọa 所sở 樂lạc 。 求cầu 欲dục 息tức 心tâm 。 當đương 學học 善thiện 言ngôn 者giả 。 晝trú 夜dạ 誦tụng 習tập 善thiện 言ngôn 好hảo 語ngữ 。 採thải 取thủ 眾chúng 妙diệu 度độ 世thế 之chi 要yếu 。 是thị 故cố 說thuyết 。 當đương 學học 善thiện 言ngôn 也dã 。 沙Sa 門Môn 坐tọa 起khởi 者giả 。 比Tỳ 丘Kheo 常thường 當đương 作tác 是thị 念niệm 。 分phân 別biệt 上thượng 下hạ 不bất 侵xâm 他tha 坐tọa 。 斯tư 是thị 食thực 坐tọa 斯tư 是thị 行hành 道Đạo 坐tọa 。 吾ngô 當đương 坐tọa 此thử 捨xả 此thử 。 是thị 故cố 說thuyết 。 沙Sa 門Môn 坐tọa 起khởi 也dã 。 一nhất 坐tọa 所sở 樂lạc 者giả 。 專chuyên 其kỳ 一nhất 心tâm 求cầu 於ư 定định 意ý 。 分phân 別biệt 諸chư 情tình 攝nhiếp 取thủ 諸chư 根căn 。 一nhất 坐tọa 心tâm 亂loạn 者giả 非phi 為vi 一nhất 坐tọa 。 意ý 不bất 外ngoại 馳trì 便tiện 能năng 超siêu 越việt 度độ 魔ma 境cảnh 界giới 。 是thị 故cố 說thuyết 曰viết 。 一nhất 坐tọa 所sở 樂lạc 也dã 。 求cầu 欲dục 息tức 心tâm 者giả 。 藏tạng 匿nặc 心tâm 識thức 不bất 攝nhiếp 心tâm 者giả 多đa 諸chư 思tư 想tưởng 。 若nhược 更cánh 受thọ 形hình 趣thú 三tam 惡ác 道đạo 。 地địa 獄ngục 畜súc 生sanh 餓ngạ 鬼quỷ 中trung 。 不bất 遇ngộ 三Tam 寶Bảo 諸chư 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 不bất 值trị 清thanh 淨tịnh 諸chư 梵Phạm 行hạnh 人nhân 。 不bất 知tri 慚tàm 耻sỉ 。 當đương 從tùng 一nhất 生sanh 至chí 百bách 千thiên 生sanh 。 求cầu 欲dục 息tức 心tâm 則tắc 無vô 生sanh 死tử 。 是thị 故cố 說thuyết 曰viết 。 求cầu 欲dục 息tức 心tâm 也dã 。 一nhất 坐tọa 一nhất 臥ngọa 。 獨độc 步bộ 無vô 伴bạn 。 當đương 自tự 降hàng 伏phục 。 隻chỉ 樂nhạc/nhạo/lạc 山sơn 林lâm 。 一nhất 坐tọa 一nhất 臥ngọa 者giả 。 降hàng 伏phục 內nội 外ngoại 生sanh 死tử 熾sí 然nhiên 。 雖tuy 復phục 一nhất 坐tọa 一nhất 臥ngọa 。 心tâm 意ý 不bất 定định 非phi 為vi 坐tọa 臥ngọa 也dã 。 復phục 當đương 思tư 惟duy 三tam 有hữu 之chi 難nạn/nan 。 恒hằng 當đương 繫hệ 意ý 使sử 不bất 分phân 散tán 。 是thị 故cố 說thuyết 曰viết 。 一nhất 坐tọa 一nhất 臥ngọa 也dã 。 獨độc 步bộ 無vô 伴bạn 者giả 。 在tại 眾chúng 若nhược 野dã 心tâm 恒hằng 一nhất 定định 。 若nhược 行hành 若nhược 坐tọa 心tâm 不bất 馳trì 騁sính 。 如như 彼bỉ 行hành 人nhân 隨tùy 時thời 乞khất 食thực 。 內nội 自tự 思tư 惟duy 食thực 所sở 從tùng 來lai 。 受thọ 施thí 之chi 人nhân 求cầu 報báo 其kỳ 恩ân 。 自tự 知tri 止chỉ 足túc 。 復phục 當đương 念niệm 佛Phật 身thân 相tướng 功công 德đức 。 持trì 意ý 忍nhẫn 辱nhục 亦diệc 不bất 分phân 散tán 。 有hữu 如như 是thị 心tâm 者giả 便tiện 可khả 入nhập 村thôn 求cầu 度độ 眾chúng 生sanh 。 不bất 興hưng 亂loạn 想tưởng 。 如như 彼bỉ 山sơn 林lâm 而nhi 不bất 有hữu 異dị 。 是thị 故cố 說thuyết 曰viết 。 獨độc 步bộ 無vô 伴bạn 也dã 。 當đương 自tự 降hàng 伏phục 者giả 。 恒hằng 自tự 息tức 意ý 令linh 不bất 馳trì 散tán 。 常thường 能năng 挍giảo 計kế 內nội 外ngoại 諸chư 物vật 。 以dĩ 能năng 降hàng 伏phục 。 便tiện 為vi 諸chư 天thiên 世thế 人nhân 。 承thừa 事sự 供cúng 養dường 。 八bát 部bộ 鬼quỷ 神thần 隨tùy 時thời 擁ủng 護hộ 。 為vi 佛Phật 世Thế 尊Tôn 所sở 見kiến 歎thán 譽dự 。 是thị 故cố 說thuyết 曰viết 。 當đương 自tự 降hàng 伏phục 也dã 。 隻chỉ 樂nhạc/nhạo/lạc 山sơn 林lâm 者giả 。 持trì 心tâm 專chuyên 意ý 恒hằng 樂nhạc/nhạo/lạc 空không 閑nhàn 。 雖tuy 入nhập 大đại 眾chúng 意ý 如như 空không 無vô 。 天thiên 雷lôi 地địa 動động 心tâm 不bất 錯thác 亂loạn 。 然nhiên 後hậu 乃nãi 應ưng/ứng 如Như 來Lai 聖thánh 典điển 。 是thị 故cố 說thuyết 曰viết 。 隻chỉ 樂nhạc/nhạo/lạc 山sơn 林lâm 也dã 。 千thiên 千thiên 為vi 敵địch 。 一nhất 夫phu 勝thắng 之chi 。 莫mạc 若nhược 自tự 伏phục 。 為vi 戰chiến 中trung 勝thắng 。 千thiên 千thiên 為vi 敵địch 。 一nhất 夫phu 勝thắng 者giả 。 或hoặc 有hữu 眾chúng 生sanh 。 一nhất 人nhân 勝thắng 千thiên 。 不bất 自tự 降giáng/hàng 者giả 則tắc 非phi 為vi 勝thắng 。 便tiện 為vi 墮đọa 落lạc 不bất 至chí 究cứu 竟cánh 。 能năng 自tự 攝nhiếp 意ý 內nội 外ngoại 降hàng 伏phục 。 乃nãi 得đắc 越việt 次thứ 至chí 無vô 為vi 境cảnh 。 勝thắng 諸chư 怨oán 讎thù 無vô 所sở 畏úy 忌kỵ 。 乃nãi 謂vị 為vi 勝thắng 。 能năng 滅diệt 三Tam 界Giới 結kết 使sử 根căn 本bổn 。 永vĩnh 盡tận 無vô 餘dư 。 名danh 為vi 健kiện 夫phu 。 三Tam 界Giới 結kết 本bổn 已dĩ 滅diệt 無vô 餘dư 更cánh 不bất 造tạo 新tân 。 或hoặc 有hữu 眾chúng 生sanh 。 一nhất 人nhân 勝thắng 千thiên 。 或hoặc 勝thắng 萬vạn 人nhân 。 非phi 為vi 健kiện 夫phu 。 何hà 以dĩ 故cố 。 猶do 在tại 生sanh 死tử 不bất 遠viễn 八bát 難nạn 。 是thị 故cố 說thuyết 曰viết 。 千thiên 千thiên 為vi 敵địch 。 一nhất 夫phu 勝thắng 之chi 。 莫mạc 若nhược 自tự 伏phục 。 為vi 戰chiến 中trung 勝thắng 也dã 。 自tự 勝thắng 為vi 上thượng 。 如như 彼bỉ 眾chúng 生sanh 。 自tự 降giáng/hàng 之chi 士sĩ 。 眾chúng 行hành 具cụ 足túc 。 自tự 勝thắng 為vi 上thượng 者giả 。 夫phu 人nhân 在tại 世thế 。 能năng 自tự 降hàng 伏phục 精tinh 神thần 不bất 錯thác 。 復phục 為vì 天thiên 。 龍long 。 鬼quỷ 神thần 。 揵kiền 沓đạp 和hòa 。 阿a 須tu 倫luân 。 迦ca 留lưu 羅la 。 旃chiên 陀đà 羅la 所sở 見kiến 供cúng 養dường 。 天thiên 魔ma 波Ba 旬Tuần 。 雖tuy 統thống 六lục 天thiên 。 亦diệc 不bất 能năng 得đắc 其kỳ 便tiện 。 是thị 故cố 說thuyết 曰viết 。 自tự 勝thắng 為vi 上thượng 也dã 。 如như 彼bỉ 眾chúng 生sanh 者giả 。 如như 彼bỉ 修tu 行hành 人nhân 。 既ký 自tự 慕mộ 學học 。 復phục 能năng 使sử 人nhân 執chấp 行hành 。 此thử 心tâm 內nội 不bất 興hưng 垢cấu 外ngoại 塵trần 不bất 入nhập 。 乃nãi 應ưng/ứng 淨tịnh 清thanh 無vô 為vi 處xứ 。 是thị 故cố 說thuyết 曰viết 。 如như 彼bỉ 眾chúng 生sanh 也dã 。 自tự 降giáng/hàng 之chi 士sĩ 。 眾chúng 行hành 具cụ 足túc 者giả 。 人nhân 有hữu 十thập 名danh 號hiệu 亦diệc 不bất 同đồng 。 或hoặc 言ngôn 眾chúng 生sanh 。 我ngã 人nhân 壽thọ 命mạng 有hữu 形hình 之chi 類loại 。 皆giai 名danh 眾chúng 生sanh 。 如như 斯tư 之chi 輩bối 能năng 自tự 降hàng 伏phục 不bất 生sanh 外ngoại 想tưởng 。 實thật 諦đế 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 。 無vô 形hình 不bất 可khả 見kiến 。 欲dục 求cầu 無vô 為vi 道đạo 者giả 。 念niệm 自tự 降hàng 伏phục 。 不bất 生sanh 十thập 八bát 本bổn 。 持trì 不bất 漏lậu 諸chư 界giới 。 斯tư 亦diệc 復phục 名danh 自tự 降giáng/hàng 之chi 士sĩ 。 諸chư 根căn 具cụ 足túc 。 功công 德đức 備bị 具cụ 。 隨tùy 時thời 行hành 道Đạo 不bất 失thất 時thời 節tiết 。 是thị 故cố 說thuyết 曰viết 。 自tự 降giáng/hàng 之chi 士sĩ 。 眾chúng 行hành 具cụ 足túc 也dã 。 非phi 天thiên 犍kiền 沓đạp 和hòa 。 非phi 魔ma 及cập 梵Phạm 天Thiên 。 棄khí 勝thắng 最tối 為vi 上thượng 。 如như 智trí 慧tuệ 比Tỳ 丘Kheo 。 非phi 天thiên 犍kiền 沓đạp 和hòa 。 非phi 魔ma 及cập 梵Phạm 天Thiên 者giả 。 或hoặc 有hữu 世thế 人nhân 祭tế 祠từ 諸chư 天thiên 欲dục 求cầu 恩ân 福phước 。 或hoặc 事sự 犍kiền 沓đạp 和hòa 修tu 其kỳ 淨tịnh 行hạnh 。 或hoặc 事sự 魔ma 天thiên 望vọng 得đắc 豪hào 尊tôn 。 或hoặc 事sự 梵Phạm 天Thiên 謂vị 天thiên 為vi 道đạo 。 外ngoại 道đạo 異dị 學học 心tâm 想tưởng 梵Phạm 天Thiên 。 眾chúng 生sanh 根căn 本bổn 皆giai 由do 梵Phạm 天Thiên 而nhi 生sanh 。 以dĩ 是thị 之chi 故cố 。 事sự 於ư 梵Phạm 天Thiên 。 如Như 來Lai 說thuyết 曰viết 。 此thử 非phi 真chân 道đạo 。 自tự 既ký 迷mê 惑hoặc 。 復phục 使sử 他tha 人nhân 內nội 於ư 邪tà 逕kính 。 亦diệc 非phi 堅kiên 固cố 不bất 可khả 恃thị 怙hộ 。 所sở 謂vị 真chân 正Chánh 道Đạo 者giả 。 智trí 慧tuệ 比Tỳ 丘Kheo 是thị 也dã 。 執chấp 心tâm 清thanh 淨tịnh 不bất 漏lậu 諸chư 結kết 。 為vì 人nhân 說thuyết 法pháp 無vô 彼bỉ 此thử 心tâm 。 意ý 如như 虛hư 空không 不bất 可khả 沮trở 壞hoại 。 利lợi 根căn 速tốc 疾tật 亦diệc 不bất 滯trệ 礙ngại 。 意ý 之chi 所sở 念niệm 無vô 往vãng 不bất 剋khắc 。 是thị 故cố 說thuyết 曰viết 。 非phi 天thiên 犍kiền 沓đạp 和hòa 。 非phi 魔ma 及cập 梵Phạm 天Thiên 。 棄khí 勝thắng 最tối 為vi 上thượng 。 如như 智trí 慧tuệ 比Tỳ 丘Kheo 也dã 。 先tiên 自tự 正chánh 己kỷ 。 然nhiên 後hậu 正chánh 人nhân 。 夫phu 自tự 正chánh 者giả 。 乃nãi 謂vị 為vi 上thượng 。 先tiên 自tự 正chánh 己kỷ 。 然nhiên 後hậu 正chánh 人nhân 者giả 。 夫phu 人nhân 修tu 習tập 自tự 守thủ 為vi 上thượng 。 晝trú 則tắc 教giáo 誡giới 夜dạ 則tắc 經kinh 行hành 。 孜 孜 汲cấp 汲cấp 終chung 日nhật 匪phỉ 懈giải 。 然nhiên 後hậu 訓huấn 誨hối 眾chúng 生sanh 安an 處xứ 大Đại 道Đạo 。 如như 佛Phật 契Khế 經Kinh 所sở 說thuyết 。 佛Phật 告cáo 均quân 頭đầu 。 如như 人nhân 己kỷ 自tự 沒một 在tại 深thâm 泥nê 。 復phục 欲dục 權quyền 宜nghi 拔bạt 挽vãn 彼bỉ 溺nịch 者giả 。 此thử 事sự 不bất 然nhiên 。 猶do 人nhân 無vô 戒giới 欲dục 得đắc 教giáo 誡giới 前tiền 人nhân 者giả 。 亦diệc 無vô 此thử 事sự 。 廣quảng 說thuyết 如như 契Khế 經Kinh 。 如như 器khí 完hoàn 具cụ 所sở 盛thình/thịnh 不bất 漏lậu 。 人nhân 神thần 淡đạm 泊bạc 堪kham 受thọ 深thâm 法Pháp 。 亦diệc 能năng 教giáo 化hóa 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 其kỳ 聞văn 法Pháp 者giả 莫mạc 不bất 信tín 樂nhạc/nhạo/lạc 。 是thị 故cố 說thuyết 曰viết 。 先tiên 自tự 正chánh 己kỷ 。 然nhiên 後hậu 正chánh 人nhân 。 夫phu 自tự 正chánh 者giả 。 乃nãi 謂vị 為vi 上thượng 也dã 。 先tiên 自tự 正chánh 己kỷ 。 然nhiên 後hậu 正chánh 人nhân 。 夫phu 自tự 正chánh 者giả 。 不bất 侵xâm 智trí 者giả 。 夫phu 人nhân 習tập 行hành 不bất 唐đường 其kỳ 功công 。 畢tất 竟cánh 其kỳ 學học 不bất 辭từ 勞lao 苦khổ 。 以dĩ 己kỷ 所sở 信tín 平bình 等đẳng 無vô 二nhị 。 懃cần 加gia 精tinh 進tấn 。 日nhật 有hữu 新tân 業nghiệp 。 附phụ 近cận 明minh 智trí 不bất 親thân 弊tệ 友hữu 。 夫phu 人nhân 有hữu 智trí 。 皆giai 由do 明minh 哲triết 成thành 人nhân 之chi 慧tuệ 。 非phi 師sư 不bất 剋khắc 。 是thị 故cố 說thuyết 曰viết 。 不bất 侵xâm 智trí 者giả 也dã 。 當đương 自tự 剋khắc 修tu 。 隨tùy 其kỳ 教giáo 訓huấn 。 己kỷ 不bất 被bị 訓huấn 。 焉yên 能năng 訓huấn 彼bỉ 。 當đương 自tự 剋khắc 修tu 。 隨tùy 其kỳ 教giáo 訓huấn 者giả 。 如như 人nhân 習tập 行hành 備bị 具cụ 諸chư 行hành 。 戒giới 聞văn 施thí 慧tuệ 。 以dĩ 自tự 莊trang 嚴nghiêm 。 念niệm 定định 三tam 昧muội 盡tận 諸chư 有hữu 漏lậu 。 然nhiên 後hậu 乃nãi 得đắc 。 訓huấn 誨hối 一nhất 切thiết 。 其kỳ 聞văn 法Pháp 者giả 自tự 歸quy 篤đốc 信tín 不bất 懷hoài 狐hồ 疑nghi 。 是thị 故cố 說thuyết 曰viết 。 當đương 自tự 剋khắc 修tu 。 隨tùy 其kỳ 教giáo 訓huấn 也dã 。 己kỷ 不bất 被bị 訓huấn 。 焉yên 能năng 訓huấn 彼bỉ 者giả 。 如như 人nhân 修tu 學học 素tố 無vô 善thiện 師sư 。 無vô 有hữu 將tương/tướng 導đạo 便tiện 致trí 躓 礙ngại 。 遇ngộ 善thiện 師sư 者giả 能năng 自tự 修tu 責trách 。 必tất 獲hoạch 所sở 願nguyện 無vô 事sự 不bất 剋khắc 。 猶do 如như 善thiện 御ngự 馬mã 將tương/tướng 。 隨tùy 馬mã 良lương 善thiện 。 善thiện 者giả 育dục 養dưỡng 。 惡ác 者giả 加gia 捶chúy 。 然nhiên 後hậu 乃nãi 知tri 善thiện 惡ác 有hữu 別biệt 。 方phương 之chi 賢hiền 愚ngu 亦diệc 復phục 不bất 異dị 。 善thiện 者giả 生sanh 天thiên 。 惡ác 者giả 入nhập 獄ngục 。 方phương 當đương 經kinh 歷lịch 畢tất 諸chư 罪tội 苦khổ 。 其kỳ 間gián 艱gian 難nan 何hà 能năng 具cụ 宣tuyên 。 如như 人nhân 出xuất 行hành 必tất 求cầu 良lương 祐hựu 。 意ý 欲dục 所sở 至chí 無vô 願nguyện 不bất 獲hoạch 。 是thị 故cố 說thuyết 曰viết 。 當đương 自tự 剋khắc 修tu 。 隨tùy 其kỳ 教giáo 訓huấn 。 己kỷ 不bất 被bị 訓huấn 。 焉yên 能năng 訓huấn 彼bỉ 也dã 。 念niệm 自tự 剋khắc 修tu 。 使sử 彼bỉ 信tín 解giải 。 我ngã 己kỷ 意ý 專chuyên 。 智trí 者giả 所sở 習tập 。 念niệm 自tự 剋khắc 修tu 者giả 。 恒hằng 當đương 專chuyên 精tinh 使sử 意ý 不bất 亂loạn 。 滅diệt 十thập 跡tích 行hành 應ưng/ứng 身thân 口khẩu 意ý 。 使sử 無vô 數số 眾chúng 生sanh 。 莫mạc 不bất 渴khát 仰ngưỡng 。 遲trì 聞văn 所sở 說thuyết 欲dục 修tu 奉phụng 行hành 。 是thị 故cố 說thuyết 曰viết 。 念niệm 自tự 剋khắc 修tu 也dã 。 使sử 彼bỉ 信tín 解giải 者giả 。 比Tỳ 丘Kheo 比Tỳ 丘Kheo 尼Ni 。 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 優Ưu 婆Bà 夷Di 。 剎sát 利lợi 婆Bà 羅La 門Môn 長trưởng 者giả 居cư 士sĩ 。 聞văn 正chánh 言ngôn 教giáo 心tâm 意ý 信tín 樂nhạo 終chung 不bất 違vi 逆nghịch 。 是thị 故cố 說thuyết 曰viết 。 使sử 彼bỉ 信tín 解giải 也dã 。 我ngã 已dĩ 意ý 專chuyên 。 智trí 者giả 所sở 習tập 者giả 。 如như 人nhân 習tập 術thuật 意ý 專chuyên 乃nãi 剋khắc 。 若nhược 失thất 良lương 師sư 便tiện 自tự 墜trụy 落lạc 不bất 能năng 自tự 拔bạt 。 出xuất 入nhập 進tiến 止chỉ 為vì 天thiên 世thế 人nhân 所sở 見kiến 愛ái 敬kính 。 若nhược 至chí 他tha 方phương 異dị 域vực 剎sát 土độ 。 見kiến 者giả 心tâm 歡hoan 終chung 不bất 中trung 退thối/thoái 。 是thị 故cố 說thuyết 曰viết 。 我ngã 已dĩ 意ý 專chuyên 。 智trí 者giả 所sở 習tập 也dã 。 為vì 己kỷ 或hoặc 為vì 彼bỉ 。 多đa 有hữu 不bất 成thành 就tựu 。 其kỳ 有hữu 覺giác 此thử 者giả 。 正chánh 己kỷ 乃nãi 訓huấn 彼bỉ 。 為vì 己kỷ 或hoặc 為vì 彼bỉ 。 多đa 有hữu 不bất 成thành 就tựu 者giả 。 人nhân 之chi 習tập 行hành 以dĩ 己kỷ 所sở 修tu 邪tà 見kiến 之chi 業nghiệp 。 復phục 以dĩ 己kỷ 智trí 授thọ 彼bỉ 使sử 學học 。 此thử 則tắc 墜trụy 墮đọa 不bất 至chí 無vô 為vi 。 如như 復phục 有hữu 人nhân 己kỷ 身thân 專chuyên 正chánh 習tập 正chánh 受thọ 行hành 。 以dĩ 己kỷ 所sở 見kiến 教giáo 訓huấn 前tiền 人nhân 。 受thọ 者giả 信tín 解giải 不bất 唐đường 其kỳ 功công 。 是thị 故cố 說thuyết 曰viết 。 為vì 己kỷ 或hoặc 為vì 彼bỉ 。 多đa 有hữu 不bất 成thành 就tựu 也dã 。 其kỳ 有hữu 覺giác 此thử 者giả 。 明minh 人nhân 所sở 習tập 當đương 究cứu 本bổn 行hạnh 。 如như 佛Phật 所sở 說thuyết 。 不bất 能năng 自tự 利lợi 焉yên 能năng 利lợi 人nhân 。 習tập 行hành 之chi 人nhân 當đương 念niệm 觀quán 察sát 。 思tư 惟duy 非phi 常thường 苦khổ 空không 非phi 身thân 。 悉tất 解giải 非phi 有hữu 彼bỉ 無vô 我ngã 空không 。 豈khởi 有hữu 身thân 也dã 。 是thị 以dĩ 聖thánh 人nhân 示thị 人nhân 軌quỹ 則tắc 。 導đạo 以dĩ 微vi 教giáo 布bố 見kiến 切thiết 禁cấm 。 是thị 故cố 說thuyết 曰viết 。 其kỳ 有hữu 覺giác 此thử 者giả 。 正chánh 己kỷ 乃nãi 訓huấn 彼bỉ 也dã 。 身thân 全toàn 得đắc 存tồn 道đạo 。 爾nhĩ 時thời 豈khởi 容dung 彼bỉ 。 已dĩ 以dĩ 被bị 降hàng 伏phục 。 智trí 者giả 演diễn 其kỳ 義nghĩa 。 身thân 全toàn 得đắc 存tồn 道đạo 者giả 。 由do 彼bỉ 習tập 行hành 之chi 人nhân 專chuyên 精tinh 剋khắc 己kỷ 。 為vi 尊tôn 為vi 貴quý 為vi 無vô 有hữu 成thành 。 進tiến 止chỉ 行hành 來lai 不bất 逢phùng 凶hung 虐ngược 。 恒hằng 為vi 諸chư 天thiên 世thế 人nhân 。 天thiên 龍long 鬼quỷ 神thần 。 揵kiền 沓đạp 和hòa 。 阿a 須tu 倫luân 。 旃chiên 陀đà 羅la 。 摩ma 休hưu 勒lặc 。 所sở 見kiến 供cúng 養dường 。 衛vệ 護hộ 其kỳ 身thân 便tiện 不bất 遭tao 患hoạn 。 是thị 故cố 說thuyết 曰viết 。 身thân 全toàn 得đắc 道Đạo 存tồn 。 爾nhĩ 時thời 豈khởi 容dung 彼bỉ 也dã 。 已dĩ 以dĩ 被bị 降hàng 伏phục 。 智trí 者giả 演diễn 其kỳ 義nghĩa 者giả 。 如như 人nhân 慕mộ 脩tu 深thâm 奧áo 之chi 法pháp 。 得đắc 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 越việt 過quá 三Tam 界Giới 。 便tiện 得đắc 成thành 就tựu 四tứ 意ý 止chỉ 。 四tứ 意ý 斷đoán/đoạn 。 四Tứ 神Thần 足Túc 。 五Ngũ 根Căn 。 五Ngũ 力Lực 。 七thất 覺giác 意ý 。 賢hiền 聖thánh 八bát 品phẩm 道đạo 。 是thị 謂vị 如Như 來Lai 甘cam 露lộ 法Pháp 門môn 。 所sở 願nguyện 者giả 得đắc 。 四tứ 事sự 供cúng 養dường 。 衣y 被bị 飲ẩm 食thực 床sàng 臥ngọa 具cụ 病bệnh 瘦sấu 醫y 藥dược 。 是thị 故cố 說thuyết 曰viết 。 已dĩ 以dĩ 被bị 降hàng 伏phục 。 智trí 者giả 演diễn 其kỳ 義nghĩa 者giả 也dã 。 取thủ 要yếu 言ngôn 之chi 。 偈kệ 成thành 三tam 句cú 。 其kỳ 文văn 一nhất 同đồng 。 但đãn 益ích 智trí 者giả 獲hoạch 其kỳ 法pháp 一nhất 句cú 也dã 。 法pháp 謂vị 二nhị 義nghĩa 。 一nhất 名danh 字tự 禮lễ 義nghĩa 體thể 。 第đệ 二nhị 者giả 所sở 謂vị 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 四tứ 沙Sa 門Môn 果quả 是thị 也dã 。 智trí 者giả 得đắc 其kỳ 戒giới 。 此thử 二nhị 句cú 也dã 。 戒giới 有hữu 二nhị 種chủng 。 一nhất 名danh 二nhị 百bách 五ngũ 十Thập 戒Giới 。 二nhị 名danh 無vô 漏lậu 身thân 戒giới 。 智trí 者giả 被bị 歎thán 譽dự 。 此thử 三tam 句cú 也dã 。 此thử 亦diệc 二nhị 義nghĩa 。 一nhất 者giả 俗tục 所sở 歎thán 譽dự 。 二nhị 者giả 為vi 內nội 藏tạng 所sở 歎thán 譽dự 。 所sở 謂vị 俗tục 者giả 。 言ngôn 語ngữ 辯biện 才tài 和hòa 顏nhan 悅duyệt 色sắc 不bất 傷thương 人nhân 意ý 。 其kỳ 聞văn 法Pháp 者giả 歡hoan 喜hỷ 承thừa 受thọ 樂lạc 聞văn 其kỳ 法pháp 。 無vô 漏lậu 身thân 戒giới 者giả 。 所sở 行hành 不bất 左tả 常thường 遇ngộ 賢hiền 聖thánh 。 離ly 八bát 不bất 閑nhàn 處xứ 。 其kỳ 有hữu 見kiến 者giả 。 心tâm 開khai 意ý 解giải 。 共cộng 相tương 告cáo 令linh 歡hoan 說thuyết 其kỳ 德đức 。 智trí 者giả 聞văn 其kỳ 名danh 。 此thử 四tứ 句cú 也dã 。 或hoặc 有Hữu 學Học 人nhân 。 俗tục 聞văn 其kỳ 名danh 道đạo 聞văn 其kỳ 名danh 。 智trí 者giả 獲hoạch 其kỳ 樂nhạc/nhạo/lạc 。 樂nhạc/nhạo/lạc 有hữu 二nhị 種chủng 。 俗tục 樂nhạc/nhạo/lạc 。 道đạo 樂nhạc/nhạo/lạc 。 在tại 俗tục 受thọ 其kỳ 福phước 德đức 。 為vi 檀đàn 越việt 施thí 主chủ 所sở 見kiến 念niệm 待đãi 。 受thọ 其kỳ 供cúng 養dường 。 衣y 被bị 飯phạn 食thực 床sàng 臥ngọa 具cụ 病bệnh 瘦sấu 醫y 藥dược 。 道đạo 樂nhạc/nhạo/lạc 者giả 。 受thọ 禪thiền 定định 福phước 。 根căn 力lực 覺giác 意ý 賢hiền 聖thánh 八bát 道đạo 。 智trí 者giả 獲hoạch 其kỳ 慧tuệ 。 慧tuệ 有hữu 二nhị 種chủng 。 或hoặc 有hữu 俗tục 慧tuệ 。 或hoặc 有hữu 道đạo 慧tuệ 。 所sở 謂vị 俗tục 慧tuệ 者giả 。 分phân 別biệt 名danh 字tự 眾chúng 不bất 滯trệ 礙ngại 。 所sở 謂vị 道đạo 慧tuệ 者giả 。 得đắc 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 道đạo 。 斯Tư 陀Đà 含Hàm 道Đạo 。 阿A 那Na 含Hàm 道Đạo 。 阿A 羅La 漢Hán 道Đạo 。 得đắc 諸chư 根căn 具cụ 足túc 。 空không 無vô 相tướng 願nguyện 。 是thị 故cố 說thuyết 曰viết 。 智trí 者giả 獲hoạch 其kỳ 慧tuệ 也dã 。 智trí 者giả 獲hoạch 其kỳ 心tâm 。 心tâm 者giả 眾chúng 行hành 之chi 本bổn 。 若nhược 心tâm 不bất 正chánh 流lưu 馳trì 萬vạn 端đoan 。 外ngoại 著trước 色sắc 聲thanh 香hương 味vị 細tế 滑hoạt 法pháp 。 若nhược 能năng 降hàng 伏phục 攝nhiếp 心tâm 不bất 亂loạn 。 便tiện 能năng 成thành 就tựu 無vô 為vi 道đạo 果quả 。 然nhiên 彼bỉ 行hành 人nhân 服phục 其kỳ 心tâm 意ý 。 思tư 惟duy 曩nam 昔tích 為vi 心tâm 所sở 惑hoặc 。 劫kiếp 數số 難nan 量lương 經kinh 歷lịch 生sanh 死tử 皆giai 由do 於ư 心tâm 。 然nhiên 我ngã 今kim 日nhật 覺giác 心tâm 所sở 為vi 。 更cánh 不bất 造tạo 新tân 為vi 心tâm 所sở 使sử 也dã 。 智trí 者giả 獲hoạch 其kỳ 道đạo 。 眾chúng 生sanh 流lưu 轉chuyển 從tùng 劫kiếp 至chí 劫kiếp 。 不bất 可khả 稱xưng 記ký 。 如như 契Khế 經Kinh 所sở 說thuyết 。 眾chúng 生sanh 入nhập 地địa 獄ngục 者giả 。 多đa 於ư 大đại 地địa 塵trần 土thổ 。 如như 我ngã 今kim 日nhật 。 越việt 過quá 三Tam 界Giới 。 以dĩ 天thiên 眼nhãn 觀quán 。 眾chúng 生sanh 之chi 類loại 。 蜎quyên 飛phi 蠕nhuyễn 動động 共cộng 相tương 傷thương 害hại 。 無vô 有hữu 竟cánh 已dĩ 。 由do 如như 陶đào 家gia 脚cước 蹴xúc 輪luân 轉chuyển 成thành 其kỳ 坏phôi 器khí 。 或hoặc 輪luân 上thượng 壞hoại 者giả 。 或hoặc 在tại 地địa 壞hoại 者giả 。 或hoặc 入nhập 陶đào 壞hoại 者giả 。 人nhân 亦diệc 如như 是thị 。 是thị 故cố 學học 人nhân 當đương 念niệm 慕mộ 修tu 。 又hựu 復phục 引dẫn 經kinh 。 吾ngô 以dĩ 天thiên 眼nhãn 觀quán 眾chúng 生sanh 。 生sanh 天thiên 者giả 如như 爪trảo 上thượng 土thổ 。 蓋cái 不bất 足túc 言ngôn 。 是thị 故cố 說thuyết 曰viết 。 智trí 者giả 獲hoạch 其kỳ 道đạo 。 處xứ 天thiên 久cửu 遊du 觀quán 。 若nhược 有hữu 眾chúng 生sanh 。 久cửu 生sanh 天thiên 者giả 。 勝thắng 後hậu 生sanh 天thiên 三tam 事sự 。 何hà 謂vị 三tam 事sự 。 一nhất 者giả 天thiên 壽thọ 。 二nhị 者giả 天thiên 色sắc 。 三tam 者giả 福phước 祿lộc 。 是thị 故cố 說thuyết 曰viết 。 處xứ 天thiên 久cửu 遊du 觀quán 也dã 。 處xứ 天thiên 久cửu 受thọ 福phước 。 共cộng 相tương 娛ngu 樂lạc 。 視thị 東đông 忘vong 西tây 。 是thị 故cố 說thuyết 曰viết 。 處xứ 天thiên 久cửu 受thọ 福phước 也dã 。 處xứ 在tại 宗tông 族tộc 中trung 如như 日nhật 貫quán 雲vân 。 出xuất 為vi 父phụ 母mẫu 兄huynh 弟đệ 姊tỷ 妹muội 中trung 外ngoại 所sở 見kiến 愛ái 敬kính 。 斷đoán/đoạn 諸chư 一nhất 切thiết 縛phược 。 盡tận 能năng 斷đoạn 一nhất 切thiết 。 諸chư 結kết 使sử 永vĩnh 盡tận 無vô 餘dư 。 縛phược 著trước 愛ái 染nhiễm 悉tất 皆giai 除trừ 棄khí 。 是thị 故cố 說thuyết 曰viết 。 盡tận 能năng 斷đoạn 一nhất 切thiết 。 諸chư 結kết 使sử 處xứ 憂ưu 。 不bất 己kỷ 憂ưu 心tâm 解giải 是thị 非phi 解giải 知tri 無vô 常thường 。 恩ân 愛ái 別biệt 離ly 世thế 之chi 常thường 法pháp 。 有hữu 樂nhạc/nhạo/lạc 必tất 苦khổ 生sanh 當đương 有hữu 死tử 。 不bất 生sanh 則tắc 無vô 。 死tử 豈khởi 可khả 避tị 。 以dĩ 是thị 義nghĩa 推thôi 。 憂ưu 為vì 是thị 誰thùy 。 樂nhạc/nhạo/lạc 所sở 從tùng 來lai 。 是thị 故cố 說thuyết 曰viết 。 處xứ 憂ưu 無vô 憂ưu 心tâm 。 如như 死tử 灰hôi 澹đạm 然nhiên 。 無vô 為vi 盡tận 滅diệt 。 一nhất 切thiết 惡ác 趣thú 。 所sở 已dĩ 惡ác 趣thú 者giả 。 地địa 獄ngục 餓ngạ 鬼quỷ 畜súc 生sanh 。 邊biên 地địa 夷di 狄địch 之chi 中trung 。 亦diệc 名danh 惡ác 趣thú 。 是thị 故cố 說thuyết 曰viết 。 滅diệt 一nhất 切thiết 惡ác 趣thú 也dã 。 脫thoát 一nhất 切thiết 苦khổ 惱não 。 脫thoát 八bát 苦khổ 根căn 。 生sanh 苦khổ 。 老lão 苦khổ 。 病bệnh 苦khổ 。 死tử 苦khổ 。 怨oán 憎tăng 會hội 苦khổ 。 恩ân 愛ái 別biệt 離ly 苦khổ 。 所sở 欲dục 不bất 得đắc 苦khổ 。 取thủ 要yếu 言ngôn 之chi 。 五ngũ 盛thình/thịnh 陰ấm 苦khổ 。 行hành 者giả 於ư 中trung 脫thoát 此thử 眾chúng 苦khổ 。 泥Nê 洹Hoàn 為vi 第đệ 一nhất 。 無vô 為vi 無vô 作tác 無vô 有hữu 眾chúng 變biến 。 是thị 故cố 名danh 為vi 泥Nê 洹Hoàn 也dã ( 我ngã 品phẩm 第đệ 二nhị 十thập 四tứ 竟cánh ) 。 出xuất 曜diệu 經Kinh 卷quyển 第đệ 二nhị 十thập 一nhất 卍 Bản dịch: 11/10/2013, hiệu đính: 11/10/2013 Nội dung được tải về từ website Văn Hóa Phật Giáo www.Hoavouu.com. Trên con đường Hoằng Pháp, cần sự thấu hiểu và chia sẻ để cùng nhau có được sự an lạc cho mình và cho mọi người. Chúng tôi, khuyến khích sự giới thiệu, phổ biến nguyên tác này đến tất cả mọi người bằng hình thức phi lợi nhuận. Nguyện đem công đức này, hướng về khắp tất cả, đệ tử và chúng sanh, đều trọn thành Phật đạo. Hoavouu.com