◎ 大đại 方Phương 等Đẳng 大đại 集tập 經Kinh 卷quyển 第đệ 十thập 三tam 北bắc 涼lương 天thiên 竺trúc 三Tam 藏Tạng 曇đàm 無vô 讖sấm 譯dịch 不bất 可khả 說thuyết 菩Bồ 薩Tát 品phẩm 第đệ 七thất 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 故cố 在tại 欲dục 色sắc 二nhị 界giới 中trung 間gian 大đại 寶bảo 坊phường 中trung 。 與dữ 諸chư 大đại 眾chúng 。 圍vi 遶nhiễu 說thuyết 法Pháp 。 是thị 時thời 會hội 中trung 。 有hữu 一nhất 菩Bồ 薩Tát 。 名danh 不bất 可khả 說thuyết 。 從tùng 座tòa 而nhi 起khởi 。 更cánh 整chỉnh 衣y 服phục 。 偏thiên 袒đản 右hữu 肩kiên 。 前tiền 禮lễ 佛Phật 足túc 。 長trường 跪quỵ 合hợp 掌chưởng 。 而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 無Vô 礙Ngại 智Trí 慧Tuệ 無vô 礙ngại 行hành 。 如như 虛hư 空không 性tánh 不bất 可khả 說thuyết 。 三tam 世thế 平bình 等đẳng 無vô 覺giác 觀quán 。 我ngã 今kim 敬kính 禮lễ 無Vô 上Thượng 尊Tôn 。 觀quán 於ư 無vô 相tướng 樂nhạc/nhạo/lạc 寂tịch 靜tĩnh 。 調điều 伏phục 諸chư 根căn 遠viễn 離ly 相tướng 。 了liễu 諸chư 法pháp 性tánh 無vô 有hữu 二nhị 。 我ngã 禮lễ 人nhân 中trung 師sư 子tử 王vương 。 觀quán 眾chúng 生sanh 性tánh 及cập 法pháp 性tánh 。 如như 是thị 二nhị 性tánh 無vô 差sai 別biệt 。 等đẳng 心tâm 觀quán 於ư 諸chư 眾chúng 生sanh 。 今kim 我ngã 永vĩnh 斷đoạn 一nhất 切thiết 性tánh 。 所sở 得đắc 菩bồ 提đề 無vô 所sở 得đắc 。 如như 菩bồ 提đề 性tánh 色sắc 亦diệc 爾nhĩ 。 無vô 相tướng 莊trang 嚴nghiêm 莊trang 嚴nghiêm 相tương/tướng 。 我ngã 今kim 敬kính 禮lễ 無Vô 上Thượng 尊Tôn 。 一nhất 切thiết 法pháp 界giới 無vô 覺giác 觀quán 。 凡phàm 夫phu 觀quán 之chi 有hữu 相tương/tướng 行hành 。 法Pháp 界Giới 之chi 性tánh 不bất 破phá 壞hoại 。 佛Phật 真chân 實thật 智trí 故cố 我ngã 禮lễ 。 如Như 來Lai 身thân 業nghiệp 不bất 可khả 說thuyết 。 口khẩu 意ý 等đẳng 業nghiệp 亦diệc 如như 是thị 。 一nhất 切thiết 法pháp 性tánh 及cập 眾chúng 生sanh 。 無vô 上thượng 勝thắng 尊tôn 了liễu 了liễu 知tri 。 如Như 來Lai 住trụ 於ư 真chân 實thật 地địa 。 所sở 可khả 演diễn 說thuyết 無vô 聲thanh 字tự 。 眾chúng 生sanh 樂nhạo 聞văn 得đắc 大đại 利lợi 。 是thị 故cố 如Như 來Lai 難nan 思tư 議nghị 。 所sở 說thuyết 諸chư 法pháp 無vô 相tướng 貌mạo 。 調điều 伏phục 眾chúng 生sanh 斷đoán/đoạn 諸chư 有hữu 。 善thiện 說thuyết 眾chúng 生sanh 法pháp 性tánh 空không 。 是thị 故cố 我ngã 禮lễ 大đại 丈trượng 夫phu 。 爾nhĩ 時thời 不bất 可khả 說thuyết 菩Bồ 薩Tát 。 偈kệ 讚tán 佛Phật 已dĩ 。 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 此thử 會hội 菩Bồ 薩Tát 。 各các 各các 當đương 已dĩ 已dĩ 諮tư 請thỉnh 竟cánh 。 我ngã 今kim 於ư 是thị 大đại 集tập 經kinh 中trung 復phục 欲dục 少thiểu 問vấn 。 唯duy 願nguyện 如Như 來Lai 。 垂thùy 哀ai 聽thính 許hứa 。 佛Phật 言ngôn 。 善thiện 哉tai 善thiện 哉tai 。 善thiện 男nam 子tử 。 隨tùy 疑nghi 致trí 問vấn 。 吾ngô 當đương 為vì 汝nhữ 。 分phân 別biệt 解giải 說thuyết 。 爾nhĩ 時thời 不bất 可khả 說thuyết 菩Bồ 薩Tát 。 既ký 蒙mông 許hứa 可khả 即tức 入nhập 定định 意ý 。 入nhập 定định 意ý 已dĩ 悉tất 令linh 大đại 眾chúng 處xứ 大đại 寶bảo 臺đài 。 上thượng 虛hư 空không 中trung 雨vũ 散tán 華hoa 香hương 。 種chủng 種chủng 伎kỹ 樂nhạc 。 而nhi 以dĩ 供cúng 養dường 。 復phục 出xuất 是thị 聲thanh 。 是thị 不bất 可khả 說thuyết 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 今kim 於ư 是thị 中trung 欲dục 問vấn 大đại 事sự 。 爾nhĩ 時thời 不bất 可khả 說thuyết 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 諸chư 佛Phật 菩bồ 提đề 清thanh 淨tịnh 寂tịch 靜tĩnh 。 大đại 靜tĩnh 無vô 垢cấu 無vô 闇ám 大đại 光quang 。 真chân 實thật 如như 爾nhĩ 其kỳ 性tánh 平bình 等đẳng 。 微vi 妙diệu 甚thậm 深thâm 無vô 有hữu 覺giác 觀quán 。 遠viễn 離ly 諸chư 垢cấu 。 不bất 可khả 宣tuyên 說thuyết 。 無vô 字tự 無vô 句cú 無vô 有hữu 音âm 聲thanh 。 廣quảng 大đại 無vô 量lượng 。 無vô 有hữu 邊biên 際tế 。 離ly 一nhất 切thiết 邊biên 。 不bất 增tăng 不bất 減giảm 。 不bất 前tiền 不bất 卻khước 無vô 有hữu 住trụ 止chỉ 。 無vô 峻tuấn 無vô 平bình 無vô 有hữu 無vô 無vô 。 堅kiên 固cố 無vô 壞hoại 。 無vô 我ngã 我ngã 所sở 。 無vô 取thủ 無vô 捨xả 無vô 廣quảng 無vô 狹hiệp 。 無vô 法pháp 無vô 眾chúng 生sanh 。 無vô 盡tận 畢tất 竟cánh 盡tận 。 不bất 空không 空không 性tánh 。 非phi 處xứ 非phi 非phi 處xứ 。 非phi 心tâm 非phi 作tác 非phi 生sanh 非phi 滅diệt 。 如như 地địa 水thủy 火hỏa 風phong 。 無vô 有hữu 邊biên 際tế 。 不bất 可khả 度độ 量lương 。 平bình 等đẳng 遍biến 有hữu 無vô 有hữu 障chướng 礙ngại 。 猶do 如như 虛hư 空không 。 非phi 眼nhãn 識thức 界giới 乃nãi 至chí 非phi 意ý 識thức 界giới 。 斷đoạn 一nhất 切thiết 有hữu 。 不bất 可khả 譬thí 喻dụ 離ly 一nhất 切thiết 喻dụ 。 如như 一nhất 切thiết 佛Phật 真chân 實thật 知tri 故cố 非phi 不bất 是thị 如như 。 何hà 以dĩ 故cố 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 皆giai 悉tất 得đắc 故cố 非phi 異dị 於ư 如như 。 何hà 以dĩ 故cố 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 悉tất 平bình 等đẳng 故cố 其kỳ 性tánh 是thị 有hữu 。 何hà 以dĩ 故cố 。 是thị 實thật 性tánh 故cố 其kỳ 性tánh 是thị 實thật 。 何hà 以dĩ 故cố 。 無vô 有hữu 去khứ 來lai 現hiện 在tại 節tiết 故cố 。 無vô 作tác 無vô 受thọ 無vô 色sắc 無vô 心tâm 。 無vô 想tưởng 無vô 受thọ 斷đoán/đoạn 一nhất 切thiết 受thọ 。 無vô 想tưởng 斷đoán/đoạn 想tưởng 。 無vô 行hành 斷đoán/đoạn 行hành 。 無vô 識thức 斷đoán/đoạn 識thức 。 無vô 陰ấm 入nhập 界giới 斷đoán/đoạn 陰ấm 入nhập 界giới 。 無vô 初sơ 中trung 後hậu 離ly 諸chư 魔ma 業nghiệp 。 無vô 有hữu 流lưu 布bố 無vô 漏lậu 非phi 攝nhiếp 。 非phi 行hành 非phi 訟tụng 無vô 諍tranh 無vô 罪tội 。 常thường 住trụ 自tự 性tánh 無vô 有hữu 分phân 別biệt 。 無vô 生sanh 無vô 能năng 生sanh 。 無vô 滅diệt 無vô 能năng 滅diệt 。 無vô 有hữu 根căn 本bổn 。 無vô 上thượng 無vô 下hạ 。 無vô 有hữu 屋ốc 宅trạch 無vô 方phương 無vô 間gián 。 非phi 智trí 非phi 慧tuệ 亦diệc 非phi 慧tuệ 行hành 。 非phi 諦đế 所sở 攝nhiếp 非phi 生sanh 死tử 攝nhiếp 。 無vô 有hữu 對đối 治trị 無vô 具cụ 功công 德đức 遠viễn 離ly 諸chư 相tướng 。 世Thế 尊Tôn 。 若nhược 如như 是thị 義nghĩa 名danh 菩bồ 提đề 者giả 。 即tức 無vô 變biến 句cú 。 即tức 無vô 覺giác 句cú 。 即tức 無vô 貪tham 句cú 。 即tức 無vô 諍tranh 句cú 。 即tức 堅kiên 固cố 句cú 。 即tức 不bất 壞hoại 句cú 。 即tức 不bất 動động 句cú 。 即tức 不bất 作tác 句cú 。 即tức 無vô 身thân 句cú 。 即tức 無vô 生sanh 句cú 。 即tức 無vô 智trí 句cú 。 即tức 平bình 等đẳng 句cú 。 即tức 無vô 二nhị 句cú 。 即tức 是thị 實thật 句cú 。 有hữu 句cú 。 真chân 句cú 。 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 句cú 。 無vô 分phân 別biệt 句cú 。 一nhất 味vị 句cú 。 一nhất 事sự 句cú 。 一Nhất 乘Thừa 句cú 。 無vô 盡tận 句cú 。 三tam 世thế 平bình 等đẳng 句cú 。 分phân 別biệt 三tam 世thế 句cú 。 空không 句cú 。 無vô 相tướng 句cú 。 無vô 願nguyện 句cú 。 無vô 行hành 句cú 。 寂tịch 靜tĩnh 句cú 。 性tánh 句cú 。 如như 句cú 。 無vô 生sanh 句cú 。 無vô 出xuất 句cú 。 盡tận 句cú 。 無vô 屋ốc 宅trạch 句cú 。 法pháp 句cú 。 實thật 性tánh 句cú 。 自tự 身thân 性tánh 句cú 。 無vô 身thân 句cú 。 無vô 作tác 句cú 。 無vô 想tưởng 句cú 。 無vô 諍tranh 句cú 。 無vô 斷đoán/đoạn 句cú 。 無vô 常thường 句cú 。 十Thập 二Nhị 因Nhân 緣Duyên 句cú 。 可khả 觀quán 句cú 。 定định 句cú 。 上thượng 句cú 。 勝thắng 句cú 。 無vô 罪tội 咎cữu 句cú 。 無vô 上thượng 句cú 。 畢tất 竟cánh 句cú 。 淨tịnh 句cú 。 無vô 頂đảnh 句cú 。 無vô 勝thắng 句cú 。 無vô 等đẳng 句cú 。 無vô 依y 句cú 。 念niệm 句cú 。 無vô 相tướng 似tự 句cú 。 勝thắng 一nhất 切thiết 世thế 間gian 句cú 。 無vô 句cú 句cú 。 一nhất 切thiết 句cú 之chi 所sở 依y 句cú 。 如như 是thị 菩bồ 提đề 。 非phi 青thanh 非phi 黃hoàng 非phi 赤xích 非phi 白bạch 非phi 色sắc 非phi 非phi 色sắc 。 非phi 長trường/trưởng 非phi 短đoản 非phi 圓viên 非phi 方phương 無vô 有hữu 規quy 矩củ 。 非phi 三Tam 界Giới 攝nhiếp 。 非phi 道đạo 非phi 畢tất 竟cánh 非phi 行hành 非phi 到đáo 。 非phi 有hữu 處xứ 所sở 非phi 取thủ 非phi 捨xả 。 離ly 諸chư 煩phiền 惱não 無vô 有hữu 愁sầu 畏úy 。 斷đoán/đoạn 一nhất 切thiết 喜hỷ 無vô 真chân 無vô 化hóa 。 離ly 一nhất 切thiết 入nhập 。 無vô 我ngã 我ngã 所sở 。 無vô 有hữu 眾chúng 生sanh 壽thọ 命mạng 士sĩ 夫phu 。 無vô 量lượng 無vô 邊biên 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 無vô 有hữu 分phần/phân 界giới 。 猶do 如như 虛hư 空không 。 其kỳ 性tánh 畢tất 竟cánh 。 不bất 可khả 宣tuyên 說thuyết 。 成thành 就tựu 如như 是thị 。 無vô 量lượng 之chi 法pháp 乃nãi 名danh 菩bồ 提đề 。 說thuyết 是thị 法Pháp 時thời 。 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 。 大đại 地địa 六lục 種chủng 震chấn 動động 。 一nhất 切thiết 諸chư 天thiên 。 大đại 設thiết 供cúng 養dường 香hương 華hoa 伎kỹ 樂nhạc 。 各các 作tác 是thị 言ngôn 。 善thiện 哉tai 善thiện 哉tai 。 善thiện 男nam 子tử 。 快khoái 作tác 是thị 說thuyết 。 爾nhĩ 時thời 會hội 中trung 。 有hữu 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 菩Bồ 薩Tát 。 得đắc 無vô 盡tận 器khí 陀đà 羅la 尼ni 一nhất 切thiết 法pháp 自tự 在tại 三tam 昧muội 無vô 礙ngại 解giải 脫thoát 法Pháp 門môn 。 若nhược 有hữu 人nhân 能năng 。 如như 是thị 信tín 者giả 。 是thị 人nhân 亦diệc 當đương 得đắc 是thị 法pháp 利lợi 。 爾nhĩ 時thời 不bất 可khả 說thuyết 菩Bồ 薩Tát 復phục 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 菩Bồ 薩Tát 之chi 戒giới 不bất 可khả 宣tuyên 說thuyết 。 何hà 以dĩ 故cố 。 身thân 之chi 本bổn 性tánh 不bất 可khả 說thuyết 故cố 。 是thị 故cố 身thân 戒giới 不bất 可khả 宣tuyên 說thuyết 。 口khẩu 之chi 本bổn 性tánh 亦diệc 不bất 可khả 說thuyết 。 是thị 故cố 口khẩu 戒giới 不bất 可khả 宣tuyên 說thuyết 。 意ý 之chi 本bổn 性tánh 亦diệc 不bất 可khả 說thuyết 。 是thị 故cố 意ý 戒giới 不bất 可khả 宣tuyên 說thuyết 。 世Thế 尊Tôn 。 若nhược 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 修tu 行hành 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 道đạo 時thời 。 護hộ 十Thập 善Thiện 法pháp 亦diệc 不bất 可khả 說thuyết 。 若nhược 以dĩ 十Thập 善Thiện 勸khuyến 諸chư 眾chúng 生sanh 。 所sở 勸khuyến 眾chúng 生sanh 亦diệc 不bất 可khả 說thuyết 。 修tu 集tập 慈từ 悲bi 喜hỷ 捨xả 。 之chi 心tâm 亦diệc 不bất 可khả 說thuyết 。 何hà 以dĩ 故cố 。 修tu 集tập 慈từ 心tâm 觀quán 無vô 眾chúng 生sanh 。 修tu 集tập 悲bi 心tâm 無vô 作tác 無vô 受thọ 。 修tu 集tập 喜hỷ 心tâm 離ly 憍kiêu 慢mạn 醉túy 。 修tu 集tập 捨xả 心tâm 遠viễn 離ly 二nhị 相tương/tướng 。 世Thế 尊Tôn 。 若nhược 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 如như 是thị 修tu 集tập 四Tứ 無Vô 量Lượng 心Tâm 。 即tức 是thị 修tu 於ư 清thanh 淨tịnh 梵Phạm 行hạnh 。 住trụ 於ư 梵phạm 道đạo 。 是thị 梵phạm 方phương 便tiện 勝thắng 一nhất 切thiết 梵phạm 。 常thường 為vi 諸chư 梵phạm 。 之chi 所sở 供cúng 養dường 。 何hà 以dĩ 故cố 。 勝thắng 出xuất 一nhất 切thiết 諸chư 梵Phạm 行hạnh 故cố 。 不bất 修tu 眾chúng 生sanh 因nhân 緣duyên 慈từ 故cố 。 不bất 修tu 諸chư 法pháp 因nhân 緣duyên 悲bi 故cố 。 不bất 修tu 二nhị 相tương/tướng 因nhân 緣duyên 喜hỷ 故cố 。 不bất 修tu 內nội 外ngoại 因nhân 緣duyên 捨xả 故cố 。 遠viễn 離ly 一nhất 切thiết 。 世thế 間gian 行hành 故cố 。 捨xả 棄khí 世thế 間gian 諸chư 梵Phạm 行hạnh 故cố 。 是thị 故cố 常thường 為vì 一nhất 切thiết 。 諸chư 梵phạm 之chi 所sở 供cúng 養dường 。 世Thế 尊Tôn 。 以dĩ 是thị 因nhân 緣duyên 。 菩Bồ 薩Tát 之chi 戒giới 不bất 可khả 宣tuyên 說thuyết 。 菩Bồ 薩Tát 戒giới 者giả 終chung 不bất 自tự 誑cuống 亦diệc 不bất 誑cuống 佛Phật 。 何hà 以dĩ 故cố 。 自tự 即tức 無vô 性tánh 無vô 性tánh 即tức 無vô 無vô 即tức 無vô 出xuất 無vô 出xuất 即tức 是thị 無vô 有hữu 因nhân 緣duyên 。 無vô 因nhân 緣duyên 者giả 即tức 是thị 無vô 字tự 。 無vô 字tự 者giả 即tức 是thị 不bất 可khả 言ngôn 說thuyết 。 若nhược 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 能năng 如như 是thị 學học 即tức 不bất 自tự 誑cuống 。 云vân 何hà 名danh 為vi 不bất 誑cuống 。 諸chư 佛Phật 如Như 來Lai 。 覺giác 了liễu 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 。 非phi 法pháp 非phi 非phi 法Pháp 。 若nhược 非phi 法pháp 非phi 非phi 法Pháp 者giả 即tức 是thị 平bình 等đẳng 。 如như 是thị 平bình 等đẳng 不bất 可khả 宣tuyên 說thuyết 。 若nhược 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 作tác 如như 是thị 學học 。 是thị 名danh 不bất 誑cuống 。 諸chư 佛Phật 如Như 來Lai 。 復phục 次thứ 自tự 者giả 即tức 是thị 無vô 我ngã 無vô 有hữu 我ngã 所sở 。 知tri 亦diệc 無vô 我ngã 無vô 有hữu 我ngã 所sở 。 若nhược 能năng 如như 是thị 。 修tu 集tập 學học 者giả 。 亦diệc 是thị 無vô 我ngã 無vô 有hữu 我ngã 所sở 。 若nhược 能năng 如như 是thị 。 思tư 惟duy 觀quán 者giả 即tức 不bất 自tự 誑cuống 。 又hựu 如Như 來Lai 者giả 能năng 隨tùy 於ư 如như 。 隨tùy 於ư 如như 者giả 即tức 隨tùy 眾chúng 生sanh 。 隨tùy 眾chúng 生sanh 者giả 即tức 是thị 隨tùy 順thuận 。 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 。 隨tùy 一nhất 切thiết 法pháp 即tức 是thị 不bất 出xuất 不bất 滅diệt 不bất 住trụ 。 若nhược 法pháp 不bất 出xuất 不bất 滅diệt 不bất 住trụ 即tức 是thị 無vô 為vi 。 是thị 故cố 說thuyết 言ngôn 無vô 為vi 之chi 法pháp 有hữu 三tam 種chủng 相tương/tướng 。 所sở 謂vị 無vô 出xuất 無vô 滅diệt 無vô 住trụ 。 以dĩ 是thị 義nghĩa 故cố 。 名danh 為vi 無vô 為vi 。 無vô 為vi 即tức 聖thánh 聖thánh 名danh 無vô 怨oán 。 如Như 來Lai 遠viễn 離ly 一nhất 切thiết 。 怨oán 故cố 故cố 名danh 為vi 聖thánh 。 怨oán 者giả 所sở 謂vị 無vô 明minh 。 如Như 來Lai 永vĩnh 離ly 一nhất 切thiết 無vô 明minh 。 是thị 故cố 不bất 為vi 一nhất 切thiết 怨oán 讎thù 之chi 所sở 侵xâm 害hại 。 凡phàm 夫phu 之chi 人nhân 。 具cụ 無vô 明minh 故cố 。 是thị 故cố 常thường 為vi 怨oán 讐thù 所sở 害hại 。 如Như 來Lai 世Thế 尊Tôn 。 能năng 觀quán 怨oán 界giới 及cập 智trí 慧tuệ 界giới 。 知tri 煩phiền 惱não 界giới 及cập 寂tịch 靜tĩnh 界giới 。 知tri 生sanh 死tử 界giới 及cập 涅Niết 槃Bàn 界giới 。 知tri 眾chúng 生sanh 界giới 及cập 法Pháp 界Giới 。 了liễu 知tri 魔ma 界giới 及cập 以dĩ 佛Phật 界giới 。 觀quán 於ư 色Sắc 界Giới 及cập 以dĩ 眼nhãn 界giới 。 耳nhĩ 界giới 聲thanh 界giới 鼻tỷ 界giới 香hương 界giới 舌thiệt 界giới 味vị 界giới 身thân 界giới 觸xúc 界giới 意ý 界giới 法Pháp 界Giới 。 知tri 無vô 明minh 界giới 及cập 智trí 慧tuệ 界giới 。 皆giai 悉tất 平bình 等đẳng 即tức 是thị 平bình 等đẳng 。 佛Phật 界giới 不bất 可khả 說thuyết 界giới 。 生sanh 死tử 涅Niết 槃Bàn 二nhị 界giới 平bình 等đẳng 。 即tức 是thị 佛Phật 界giới 不bất 可khả 說thuyết 界giới 。 名danh 色sắc 界giới 知tri 名danh 色sắc 界giới 皆giai 悉tất 平bình 等đẳng 。 即tức 是thị 佛Phật 界giới 不bất 可khả 說thuyết 界giới 。 知tri 六lục 入nhập 界giới 六lục 神thần 通thông 界giới 皆giai 悉tất 平bình 等đẳng 。 即tức 是thị 佛Phật 界giới 不bất 可khả 說thuyết 界giới 。 觸xúc 界giới 滅diệt 界giới 皆giai 悉tất 平bình 等đẳng 。 即tức 是thị 佛Phật 界giới 不bất 可khả 說thuyết 界giới 。 受thọ 界giới 滅diệt 界giới 皆giai 悉tất 平bình 等đẳng 。 即tức 是thị 佛Phật 界giới 不bất 可khả 說thuyết 界giới 。 愛ái 界giới 滅diệt 界giới 皆giai 悉tất 平bình 等đẳng 。 即tức 是thị 佛Phật 界giới 不bất 可khả 說thuyết 界giới 。 取thủ 界giới 滅diệt 界giới 皆giai 悉tất 平bình 等đẳng 。 即tức 是thị 佛Phật 界giới 不bất 可khả 說thuyết 界giới 。 有hữu 界giới 滅diệt 界giới 皆giai 悉tất 平bình 等đẳng 。 即tức 是thị 佛Phật 界giới 不bất 可khả 說thuyết 界giới 。 生sanh 界giới 滅diệt 界giới 皆giai 悉tất 平bình 等đẳng 。 即tức 是thị 佛Phật 界giới 不bất 可khả 說thuyết 界giới 。 老lão 病bệnh 死tử 界giới 及cập 以dĩ 滅diệt 界giới 皆giai 悉tất 平bình 等đẳng 。 即tức 是thị 平bình 等đẳng 佛Phật 界giới 不bất 可khả 說thuyết 界giới 。 世Thế 尊Tôn 。 菩Bồ 薩Tát 若nhược 能năng 作tác 如như 是thị 。 等đẳng 觀quán 即tức 得đắc 入nhập 於ư 一nhất 切thiết 諸chư 界giới 。 菩Bồ 薩Tát 若nhược 入nhập 如như 是thị 等đẳng 界giới 。 見kiến 有hữu 貪tham 者giả 。 不bất 生sanh 瞋sân 恚khuể 。 見kiến 斷đoán/đoạn 貪tham 者giả 亦diệc 不bất 生sanh 愛ái 。 見kiến 有hữu 瞋sân 者giả 不bất 生sanh 瞋sân 心tâm 。 見kiến 斷đoán/đoạn 瞋sân 者giả 不bất 生sanh 愛ái 心tâm 。 見kiến 有hữu 癡si 者giả 不bất 生sanh 恚khuể 心tâm 。 見kiến 斷đoán/đoạn 癡si 者giả 不bất 生sanh 愛ái 心tâm 。 何hà 以dĩ 故cố 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 於ư 如như 是thị 等đẳng 。 三tam 種chủng 界giới 中trung 了liễu 了liễu 知tri 故cố 。 如như 是thị 菩Bồ 薩Tát 。 了liễu 知tri 三tam 聚tụ 。 世Thế 尊Tôn 。 菩Bồ 薩Tát 若nhược 欲dục 作tác 是thị 學học 者giả 不bất 誑cuống 如Như 來Lai 。 何hà 以dĩ 故cố 。 知tri 諸chư 如Như 來Lai 所sở 覺giác 諸chư 法pháp 。 而nhi 是thị 菩Bồ 薩Tát 。 隨tùy 順thuận 學học 故cố 。 是thị 故cố 菩Bồ 薩Tát 不bất 誑cuống 如Như 來Lai 。 爾nhĩ 時thời 眾chúng 中trung 。 有hữu 一nhất 菩Bồ 薩Tát 。 名danh 無vô 所sở 畏úy 。 問vấn 不bất 可khả 說thuyết 菩Bồ 薩Tát 言ngôn 。 善thiện 男nam 子tử 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 云vân 何hà 而nhi 學học 名danh 誑cuống 如Như 來Lai 。 不bất 可khả 說thuyết 菩Bồ 薩Tát 言ngôn 。 善thiện 男nam 子tử 。 若nhược 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 自tự 作tác 是thị 言ngôn 。 我ngã 是thị 持trì 戒giới 彼bỉ 是thị 破phá 戒giới 。 如như 是thị 菩Bồ 薩Tát 。 名danh 誑cuống 如Như 來Lai 。 我ngã 是thị 施thí 者giả 彼bỉ 是thị 慳san 貪tham 。 我ngã 是thị 修tu 忍nhẫn 彼bỉ 是thị 瞋sân 恚khuể 。 我ngã 是thị 精tinh 進tấn 彼bỉ 是thị 懈giải 怠đãi 。 我ngã 是thị 定định 者giả 彼bỉ 是thị 亂loạn 者giả 。 我ngã 是thị 智trí 慧tuệ 彼bỉ 是thị 愚ngu 癡si 。 我ngã 是thị 知tri 足túc 。 少thiểu 欲dục 之chi 人nhân 。 樂nhạc/nhạo/lạc 於ư 寂tịch 靜tĩnh 易dị 養dưỡng 易dị 滿mãn 。 乞khất 食thực 糞phẩn 衣y 唯duy 畜súc 三tam 衣y 不bất 處xứ 眾chúng 中trung 。 多đa 聞văn 諍tranh 語ngữ 所sở 言ngôn 柔nhu 軟nhuyễn 。 眾chúng 生sanh 樂nhạc/nhạo/lạc 受thọ 具cụ 念niệm 智trí 慧tuệ 。 淨tịnh 諸chư 威uy 儀nghi 及cập 以dĩ 口khẩu 業nghiệp 。 具cụ 四Tứ 攝Nhiếp 法Pháp 慈từ 悲bi 喜hỷ 捨xả 。 真chân 語ngữ 實thật 語ngữ 如như 說thuyết 而nhi 作tác 。 知tri 魔ma 境cảnh 界giới 知tri 已dĩ 遠viễn 離ly 。 常thường 能năng 修tu 學học 。 六Lục 波Ba 羅La 蜜Mật 。 能năng 善thiện 說thuyết 法Pháp 為vì 諸chư 眾chúng 生sanh 。 發phát 大đại 誓thệ 願nguyện 。 能năng 化hóa 眾chúng 生sanh 不phủ 令linh 放phóng 逸dật 。 若nhược 作tác 如như 是thị 自tự 讚tán 己kỷ 身thân 毀hủy 呰tử 他tha 者giả 。 是thị 名danh 菩Bồ 薩Tát 。 誑cuống 於ư 如Như 來Lai 。 復phục 次thứ 善thiện 男nam 子tử 。 菩Bồ 薩Tát 若nhược 言ngôn 我ngã 能năng 觀quán 察sát 。 如như 是thị 等đẳng 法Pháp 。 遠viễn 離ly 修tu 滅diệt 。 是thị 亦diệc 名danh 為vi 誑cuống 於ư 如Như 來Lai 。 何hà 以dĩ 故cố 。 諸chư 佛Phật 出xuất 世thế 。 及cập 不bất 出xuất 世thế 法pháp 性tánh 常thường 住trụ 。 以dĩ 常thường 住trụ 故cố 一nhất 切thiết 法pháp 。 界giới 不bất 可khả 知tri 見kiến 。 不bất 可khả 遠viễn 離ly 不bất 可khả 修tu 滅diệt 。 菩Bồ 薩Tát 若nhược 說thuyết 我ngã 及cập 我ngã 所sở 。 是thị 亦diệc 名danh 為vi 誑cuống 於ư 如Như 來Lai 。 何hà 以dĩ 故cố 。 無vô 二nhị 相tương/tướng 故cố 。 若nhược 有hữu 說thuyết 言ngôn 我ngã 已dĩ 得đắc 證chứng 我ngã 能năng 遠viễn 離ly 。 是thị 亦diệc 名danh 為vi 誑cuống 於ư 如Như 來Lai 。 何hà 以dĩ 故cố 。 性tánh 清thanh 淨tịnh 故cố 。 若nhược 言ngôn 我ngã 有hữu 四Tứ 念Niệm 處Xứ 者giả 。 是thị 亦diệc 名danh 為vi 誑cuống 於ư 如Như 來Lai 。 何hà 以dĩ 故cố 。 如Như 來Lai 覺giác 了liễu 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 。 無vô 有hữu 念niệm 故cố 。 若nhược 言ngôn 我ngã 有hữu 四Tứ 正Chánh 勤Cần 者giả 。 是thị 亦diệc 名danh 為vi 誑cuống 於ư 如Như 來Lai 。 何hà 以dĩ 故cố 。 如Như 來Lai 覺giác 了liễu 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 。 本bổn 性tánh 離ly 故cố 。 若nhược 言ngôn 我ngã 有hữu 四tứ 如như 意ý 分phần/phân 。 是thị 亦diệc 名danh 為vi 誑cuống 於ư 如Như 來Lai 。 何hà 以dĩ 故cố 。 如Như 來Lai 覺giác 了liễu 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 。 無vô 分phân 別biệt 故cố 。 若nhược 言ngôn 我ngã 具cụ 根căn 力lực 覺giác 道đạo 。 是thị 亦diệc 名danh 為vi 誑cuống 於ư 如Như 來Lai 。 何hà 以dĩ 故cố 。 如Như 來Lai 世Thế 尊Tôn 。 性tánh 無vô 為vi 故cố 。 若nhược 有hữu 說thuyết 言ngôn 我ngã 異dị 道đạo 異dị 。 是thị 亦diệc 名danh 為vi 誑cuống 於ư 如Như 來Lai 。 何hà 以dĩ 故cố 。 身thân 即tức 是thị 道đạo 故cố 。 若nhược 言ngôn 無vô 明minh 異dị 於ư 有hữu 愛ái 。 是thị 亦diệc 名danh 為vi 誑cuống 於ư 如Như 來Lai 。 何hà 以dĩ 故cố 。 無vô 明minh 與dữ 愛ái 即tức 是thị 智trí 慧tuệ 即tức 解giải 脫thoát 故cố 。 若nhược 言ngôn 三tam 毒độc 異dị 。 三tam 解giải 脫thoát 門môn 。 是thị 亦diệc 名danh 為vi 誑cuống 於ư 如Như 來Lai 。 何hà 以dĩ 故cố 。 空không 無vô 相tướng 願nguyện 。 即tức 是thị 貪tham 欲dục 瞋sân 恚khuể 癡si 故cố 。 若nhược 言ngôn 四tứ 倒đảo 異dị 四tứ 果quả 者giả 。 是thị 亦diệc 名danh 為vi 誑cuống 於ư 如Như 來Lai 。 何hà 以dĩ 故cố 。 四tứ 倒đảo 即tức 是thị 四tứ 道đạo 果quả 故cố 。 若nhược 言ngôn 八bát 邪tà 異dị 於ư 八bát 正chánh 。 是thị 亦diệc 名danh 為vi 誑cuống 於ư 如Như 來Lai 。 何hà 以dĩ 故cố 。 為vi 壞hoại 八bát 邪tà 修tu 八bát 正chánh 故cố 。 若nhược 言ngôn 眾chúng 生sanh 九cửu 居cư 止chỉ 處xứ 異dị 九cửu 次thứ 第đệ 。 是thị 亦diệc 名danh 為vi 誑cuống 於ư 如Như 來Lai 。 何hà 以dĩ 故cố 。 無vô 二nhị 性tánh 故cố 。 若nhược 有hữu 說thuyết 言ngôn 十Thập 善Thiện 異dị 於ư 無Vô 學Học 十Thập 善Thiện 。 是thị 亦diệc 名danh 為vi 誑cuống 於ư 如Như 來Lai 。 何hà 以dĩ 故cố 。 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 。 無vô 修tu 學học 故cố 。 善thiện 男nam 子tử 。 菩Bồ 薩Tát 若nhược 學học 如như 是thị 等đẳng 法Pháp 。 是thị 名danh 為vi 誑cuống 。 諸chư 佛Phật 如Như 來Lai 。 善thiện 男nam 子tử 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 及cập 一nhất 眾chúng 生sanh 無vô 二nhị 無vô 別biệt 。 何hà 以dĩ 故cố 。 性tánh 無vô 我ngã 故cố 。 言ngôn 一nhất 眾chúng 生sanh 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 。 無vô 二nhị 無vô 別biệt 。 若nhược 言ngôn 一nhất 法pháp 一nhất 切thiết 法pháp 界giới 無vô 二nhị 無vô 別biệt 。 一nhất 佛Phật 世Thế 尊Tôn 一nhất 切thiết 法pháp 界giới 無vô 二nhị 無vô 別biệt 。 言ngôn 一nhất 佛Phật 界giới 一nhất 切thiết 佛Phật 界giới 無vô 二nhị 無vô 別biệt 。 言ngôn 一nhất 福phước 田điền 一nhất 切thiết 福phước 田điền 無vô 二nhị 無vô 別biệt 。 一nhất 切thiết 福phước 田điền 及cập 以dĩ 虛hư 空không 無vô 二nhị 無vô 別biệt 。 一nhất 切thiết 聖thánh 人nhân 遠viễn 離ly 煩phiền 惱não 。 一nhất 切thiết 凡phàm 夫phu 。 無vô 二nhị 無vô 別biệt 本bổn 性tánh 清thanh 淨tịnh 。 一nhất 眾chúng 生sanh 心tâm 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 心tâm 。 無vô 二nhị 無vô 別biệt 本bổn 性tánh 清thanh 淨tịnh 。 一nhất 界giới 一nhất 切thiết 界giới 。 一nhất 入nhập 一nhất 切thiết 入nhập 。 一nhất 眾chúng 生sanh 行hành 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 行hành 無vô 二nhị 無vô 別biệt 。 若nhược 言ngôn 諸chư 法pháp 乃nãi 至chí 無vô 有hữu 。 一nhất 念niệm 暫tạm 住trụ 。 不bất 造tạo 眾chúng 惡ác 不bất 著trước 善thiện 法Pháp 不bất 生sanh 憍kiêu 慢mạn 。 於ư 不bất 得đắc 中trung 不bất 作tác 得đắc 想tưởng 。 於ư 不bất 證chứng 中trung 不bất 作tác 證chứng 想tưởng 。 知tri 於ư 生sanh 死tử 及cập 以dĩ 涅Niết 槃Bàn 無vô 作tác 無vô 受thọ 。 知tri 諸chư 煩phiền 惱não 無vô 有hữu 根căn 本bổn 。 無vô 生sanh 無vô 長trường/trưởng 。 隨tùy 於ư 戒giới 戒giới 心tâm 戒giới 慧tuệ 戒giới 。 遠viễn 離ly 煩phiền 惱não 不bất 捨xả 眾chúng 生sanh 。 淨tịnh 檀Đàn 波Ba 羅La 蜜Mật 。 無vô 戒giới 於ư 戒giới 。 淨tịnh 尸Thi 波Ba 羅La 蜜Mật 。 無vô 人nhân 於ư 人nhân 及cập 無vô 有hữu 我ngã 。 淨tịnh 羼Sằn 提Đề 波Ba 羅La 蜜Mật 。 無vô 作tác 於ư 作tác 。 淨tịnh 毘Tỳ 梨Lê 耶Da 波Ba 羅La 蜜Mật 。 無vô 淨tịnh 於ư 淨tịnh 。 淨tịnh 禪Thiền 波Ba 羅La 蜜Mật 。 無vô 行hành 於ư 行hành 。 淨tịnh 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 無vô 盡tận 無vô 生sanh 獲hoạch 得đắc 忍nhẫn 辱nhục 。 得đắc 無vô 記ký 心tâm 而nhi 受thọ 記ký 莂biệt 。 不bất 入nhập 正chánh 位vị 亦diệc 不bất 退thối 轉chuyển 。 一nhất 生sanh 不bất 生sanh 兜Đâu 率Suất 陀Đà 天Thiên 。 不bất 從tùng 天thiên 下hạ 而nhi 處xứ 母mẫu 胎thai 。 於ư 一nhất 切thiết 法pháp 。 心tâm 無vô 所sở 住trụ 。 亦diệc 不bất 自tự 說thuyết 我ngã 已dĩ 過quá 於ư 。 生sanh 老lão 病bệnh 死tử 。 不bất 行hành 七thất 步bộ 。 亦diệc 不bất 自tự 言ngôn 我ngã 是thị 世thế 間gian 無vô 上thượng 之chi 尊tôn 。 不bất 處xứ 中trung 宮cung 婇thể 女nữ 娛ngu 樂lạc 。 不bất 習tập 世thế 間gian 技kỹ 藝nghệ 之chi 事sự 。 示thị 現hiện 老lão 人nhân 為vi 壞hoại 貪tham 身thân 。 示thị 現hiện 病bệnh 苦khổ 為vi 壞hoại 貪tham 壽thọ 。 示thị 現hiện 死tử 相tướng 為vi 壞hoại 貪tham 欲dục 及cập 我ngã 我ngã 所sở 。 示thị 現hiện 沙Sa 門Môn 為vi 令linh 眾chúng 生sanh 不bất 求cầu 釋Thích 梵Phạm 人nhân 天thiên 之chi 身thân 。 勤cần 求cầu 出xuất 世thế 無vô 上thượng 之chi 法pháp 。 踰du 出xuất 宮cung 城thành 。 示thị 現hiện 出xuất 離ly 三Tam 界Giới 繫hệ 縛phược 及cập 示thị 悲bi 果quả 。 前tiền 後hậu 顧cố 視thị 示thị 無vô 瞋sân 愛ái 。 三tam 十thập 二nhị 相tướng 。 莊trang 嚴nghiêm 其kỳ 身thân 。 為vi 示thị 眾chúng 生sanh 良lương 祐hựu 福phước 田điền 。 剃thế 除trừ 周châu/chu 羅la 棄khí 捨xả 瓔anh 珞lạc 。 遣khiển 馬mã 揵kiền 陟trắc 放phóng 闡xiển 陀đà 還hoàn 。 示thị 現hiện 遠viễn 離ly 一nhất 切thiết 煩phiền 惱não 。 現hiện 剃thế 髭tì 髮phát 示thị 不bất 貪tham 著trước 。 於ư 一nhất 切thiết 法pháp 。 受thọ 著trước 袈ca 裟sa 示thị 調điều 眾chúng 生sanh 。 從tùng 欝uất 陀đà 伽già 阿a 羅la 邏ra/la 邊biên 諮tư 問vấn 受thọ 法pháp 。 示thị 現hiện 破phá 壞hoại 自tự 高cao 之chi 心tâm 。 六lục 年niên 苦khổ 行hạnh 為vi 壞hoại 外ngoại 道đạo 。 現hiện 受thọ 飲ẩm 食thực 示thị 隨tùy 世thế 法pháp 。 現hiện 受thọ 槀 草thảo 示thị 於ư 知tri 足túc 。 坐tọa 草thảo 蓐nhục 上thượng 示thị 壞hoại 憍kiêu 慢mạn 。 諸chư 天thiên 龍long 神thần 。 讚tán 歎thán 戴đái 仰ngưỡng 。 示thị 現hiện 功công 德đức 莊trang 嚴nghiêm 果quả 報báo 。 降hàng 伏phục 魔ma 怨oán 示thị 勇dũng 猛mãnh 力lực 。 右hữu 手thủ 指chỉ 地địa 示thị 往vãng 福phước 力lực 。 大đại 地địa 震chấn 動động 。 示thị 報báo 恩ân 故cố 。 獲hoạch 得đắc 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 之chi 道đạo 。 示thị 現hiện 了liễu 知tri 一nhất 切thiết 法pháp 相tương/tướng 。 觀quán 諸chư 法pháp 等đẳng 名danh 之chi 為vi 佛Phật 。 佛Phật 之chi 智trí 慧tuệ 。 無vô 能năng 勝thắng 者giả 。 以dĩ 是thị 義nghĩa 故cố 。 名danh 為vi 如Như 來Lai 。 了liễu 了liễu 知tri 見kiến 善thiện 不bất 善thiện 法Pháp 名danh 薩Tát 婆Bà 若Nhã 。 真chân 實thật 語ngữ 故cố 名danh 天Thiên 人Nhân 師Sư 。 不bất 出xuất 諸chư 法pháp 名danh 轉chuyển 法Pháp 輪luân 。 無vô 轉chuyển 無vô 說thuyết 故cố 名danh 轉chuyển 說thuyết 。 無vô 入nhập 之chi 入nhập 名danh 為vi 法pháp 入nhập 。 無vô 門môn 之chi 門môn 名danh 為vi 法Pháp 門môn 。 無vô 作tác 之chi 作tác 名danh 為vi 法pháp 作tác 。 無vô 禪thiền 之chi 禪thiền 名danh 為vi 正chánh 禪thiền 。 無vô 脫thoát 之chi 脫thoát 名danh 正chánh 解giải 脫thoát 。 一nhất 切thiết 法pháp 性tánh 無vô 繫hệ 無vô 縛phược 。 若nhược 是thị 滅diệt 法pháp 即tức 是thị 過quá 去khứ 。 即tức 是thị 不bất 生sanh 。 是thị 名danh 佛Phật 出xuất 。 無vô 出xuất 之chi 出xuất 即tức 名danh 佛Phật 出xuất 。 若nhược 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 能năng 作tác 是thị 學học 。 是thị 名danh 不bất 誑cuống 。 諸chư 佛Phật 如Như 來Lai 。 ◎ 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 讚tán 不bất 可khả 說thuyết 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 言ngôn 。 善thiện 哉tai 善thiện 哉tai 。 善thiện 男nam 子tử 。 善thiện 能năng 分phân 別biệt 如Như 來Lai 出xuất 世thế 。 若nhược 有hữu 能năng 信tín 如như 是thị 佛Phật 出xuất 。 是thị 人nhân 不bất 覺giác 一nhất 法pháp 微vi 相tương/tướng 。 若nhược 不bất 覺giác 者giả 乃nãi 能năng 了liễu 知tri 如Như 來Lai 出xuất 世thế 。 何hà 以dĩ 故cố 。 無vô 出xuất 之chi 出xuất 即tức 是thị 佛Phật 出xuất 無vô 作tác 。 無vô 作tác 者giả 無vô 受thọ 。 無vô 受thọ 者giả 無vô 漏lậu 。 無vô 漏lậu 者giả 無vô 諍tranh 無vô 見kiến 。 無vô 入nhập 無vô 轉chuyển 。 無vô 生sanh 無vô 滅diệt 。 無vô 有hữu 菩bồ 提đề 。 無vô 諂siểm 無vô 誑cuống 。 無vô 心tâm 意ý 識thức 。 無vô 眼nhãn 無vô 二nhị 。 無vô 有hữu 眼nhãn 行hành 乃nãi 至chí 意ý 行hành 。 無vô 說thuyết 無vô 教giáo 。 是thị 名danh 佛Phật 出xuất 。 爾nhĩ 時thời 無Vô 畏Úy 菩Bồ 薩Tát 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 如như 佛Phật 所sở 說thuyết 。 如Như 來Lai 出xuất 世thế 及cập 不bất 可khả 說thuyết 。 所sở 說thuyết 佛Phật 出xuất 誰thùy 當đương 信tín 之chi 。 爾nhĩ 時thời 寶bảo 女nữ 語ngữ 無Vô 畏Úy 言ngôn 。 法pháp 兄huynh 。 如Như 來Lai 出xuất 世thế 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 難nan 可khả 莊trang 嚴nghiêm 難nan 可khả 證chứng 得đắc 。 若nhược 人nhân 懈giải 怠đãi 心tâm 不bất 真chân 正chánh 虛hư 偽ngụy 諂siểm 曲khúc 憍kiêu 慢mạn 喜hỷ 瞋sân 嫉tật 妬đố 慳san 貪tham 。 不bất 知tri 恩ân 義nghĩa 受thọ 恩ân 不bất 報báo 。 三tam 戒giới 不bất 淨tịnh 貪tham 著trước 三Tam 界Giới 。 三tam 垢cấu 所sở 污ô 不bất 敬kính 三Tam 寶Bảo 。 不bất 修tu 三tam 脫thoát 。 麁thô 獷quánh 惡ác 口khẩu 樂nhạo 說thuyết 無vô 義nghĩa 。 不bất 知tri 慚tàm 愧quý 。 為vì 利lợi 養dưỡng 故cố 。 外ngoại 現hiện 細tế 行hành 。 自tự 誑cuống 誑cuống 他tha 貪tham 於ư 供cúng 養dường 諸chư 根căn 不bất 調điều 。 樂nhạo 求cầu 聲Thanh 聞Văn 辟Bích 支Chi 佛Phật 乘Thừa 。 心tâm 不bất 真chân 實thật 寡quả 聞văn 愚ngu 癡si 。 無vô 念niệm 喜hỷ 忘vong 。 不bất 知tri 方phương 便tiện 。 不bất 修tu 慈từ 悲bi 喜hỷ 捨xả 。 之chi 心tâm 常thường 行hành 魔ma 界giới 。 貪tham 著trước 於ư 人nhân 眾chúng 生sanh 壽thọ 命mạng 。 說thuyết 無vô 因nhân 果quả 無vô 業nghiệp 行hành 緣duyên 。 其kỳ 心tâm 放phóng 逸dật 樂nhạc/nhạo/lạc 為vi 惡ác 行hạnh 。 捨xả 離ly 頭đầu 陀đà 樂nhạc/nhạo/lạc 行hành 世thế 法pháp 自tự 讚tán 己kỷ 身thân 毀hủy 呰tử 他tha 身thân 。 貪tham 於ư 身thân 命mạng 色sắc 等đẳng 五ngũ 法pháp 。 樂nhạc/nhạo/lạc 於ư 睡thụy 眠miên 。 喜hỷ 聞văn 世thế 法pháp 不bất 知tri 時thời 節tiết 。 親thân 近cận 惡ác 友hữu 不bất 能năng 修tu 行hành 四tứ 攝nhiếp 之chi 法pháp 。 法pháp 兄huynh 。 如như 是thị 等đẳng 人nhân 。 不bất 知tri 佛Phật 出xuất 不bất 信tín 佛Phật 出xuất 。 無Vô 畏Úy 菩Bồ 薩Tát 言ngôn 。 寶bảo 女nữ 。 汝nhữ 今kim 已dĩ 得đắc 遠viễn 離ly 如như 是thị 惡ác 法pháp 不bất 耶da 。 寶bảo 女nữ 言ngôn 。 法pháp 兄huynh 。 我ngã 已dĩ 遠viễn 離ly 如như 是thị 惡ác 法pháp 。 云vân 何hà 遠viễn 離ly 如như 不bất 貪tham 節tiết 。 云vân 何hà 不bất 貪tham 猶do 如như 貪tham 節tiết 。 云vân 何hà 貪tham 節tiết 如như 真chân 實thật 節tiết 。 云vân 何hà 實thật 節tiết 如như 我ngã 見kiến 節tiết 。 云vân 何hà 我ngã 見kiến 如như 過quá 去khứ 節tiết 。 云vân 何hà 過quá 去khứ 如như 無vô 明minh 節tiết 。 云vân 何hà 無vô 明minh 如như 貪tham 愛ái 節tiết 。 云vân 何hà 無vô 明minh 貪tham 愛ái 等đẳng 節tiết 。 猶do 如như 智trí 慧tuệ 解giải 脫thoát 等đẳng 節tiết 。 云vân 何hà 智trí 慧tuệ 解giải 脫thoát 等đẳng 節tiết 。 猶do 如như 幻huyễn 節tiết 。 無Vô 畏Úy 菩Bồ 薩Tát 言ngôn 。 寶bảo 女nữ 。 幻huyễn 者giả 非phi 心tâm 非phi 意ý 。 智trí 慧tuệ 解giải 脫thoát 即tức 是thị 心tâm 意ý 。 法pháp 兄huynh 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 心tâm 意ý 智trí 慧tuệ 。 及cập 以dĩ 解giải 脫thoát 。 悉tất 皆giai 如như 幻huyễn 。 無Vô 畏Úy 菩Bồ 薩Tát 言ngôn 。 寶bảo 女nữ 。 如như 不bất 可khả 說thuyết 菩Bồ 薩Tát 所sở 說thuyết 。 汝nhữ 能năng 信tín 不phủ 。 寶bảo 女nữ 言ngôn 。 法pháp 兄huynh 。 不bất 可khả 說thuyết 者giả 終chung 無vô 所sở 說thuyết 。 如như 其kỳ 說thuyết 者giả 非phi 不bất 可khả 說thuyết 。 若nhược 不bất 可khả 說thuyết 有hữu 所sở 說thuyết 者giả 。 云vân 何hà 得đắc 名danh 不bất 可khả 說thuyết 耶da 。 即tức 應ưng/ứng 是thị 說thuyết 。 以dĩ 不bất 可khả 說thuyết 實thật 無vô 所sở 說thuyết 。 是thị 故cố 名danh 為vi 不bất 可khả 說thuyết 也dã 。 若nhược 不bất 可khả 說thuyết 實thật 無vô 所sở 說thuyết 。 我ngã 於ư 今kim 者giả 。 為vi 何hà 所sở 聞văn 。 若nhược 無vô 所sở 聞văn 何hà 所sở 信tín 耶da 。 無Vô 畏Úy 菩Bồ 薩Tát 言ngôn 。 寶bảo 女nữ 。 是thị 不bất 可khả 說thuyết 實thật 有hữu 所sở 說thuyết 。 今kim 有hữu 證chứng 知tri 所sở 謂vị 大đại 眾chúng 一nhất 切thiết 大đại 眾chúng 。 皆giai 悉tất 得đắc 聞văn 。 是thị 不bất 可khả 說thuyết 之chi 所sở 宣tuyên 說thuyết 。 寶bảo 女nữ 言ngôn 。 法pháp 兄huynh 。 此thử 大đại 眾chúng 中trung 若nhược 有hữu 言ngôn 我ngã 聞văn 不bất 可khả 說thuyết 之chi 所sở 說thuyết 者giả 。 即tức 是thị 虛hư 妄vọng 。 何hà 以dĩ 故cố 。 是thị 不bất 可khả 說thuyết 實thật 無vô 所sở 說thuyết 。 云vân 何hà 大đại 眾chúng 而nhi 言ngôn 聞văn 耶da 。 無Vô 畏Úy 菩Bồ 薩Tát 言ngôn 。 寶bảo 女nữ 。 汝nhữ 於ư 今kim 者giả 信tín 佛Phật 語ngữ 不phủ 。 法pháp 兄huynh 。 若nhược 有hữu 世thế 間gian 無vô 信tín 之chi 人nhân 。 即tức 是thị 佛Phật 也dã 。 何hà 以dĩ 故cố 。 信tín 者giả 即tức 是thị 。 貪tham 欲dục 瞋sân 恚khuể 。 如Như 來Lai 無vô 有hữu 貪tham 欲dục 瞋sân 恚khuể 。 是thị 故cố 無vô 信tín 。 若nhược 無vô 信tín 者giả 即tức 是thị 無vô 證chứng 。 法pháp 兄huynh 。 空không 無vô 相tướng 願nguyện 。 真chân 實thật 無vô 證chứng 。 是thị 故cố 如Như 來Lai 。 亦diệc 無vô 有hữu 證chứng 。 法pháp 兄huynh 。 法Pháp 界Giới 實thật 性tánh 無vô 作tác 無vô 為vi 。 虛hư 空không 等đẳng 法pháp 真chân 實thật 無vô 證chứng 。 是thị 故cố 如Như 來Lai 。 亦diệc 無vô 有hữu 證chứng 。 無Vô 畏Úy 菩Bồ 薩Tát 言ngôn 。 寶bảo 女nữ 。 以dĩ 何hà 為vi 證chứng 。 寶bảo 女nữ 言ngôn 。 法pháp 兄huynh 。 若nhược 有hữu 不bất 見kiến 無vô 量lượng 佛Phật 法pháp 。 如như 是thị 之chi 人nhân 。 可khả 以dĩ 為vi 證chứng 。 無Vô 畏Úy 菩Bồ 薩Tát 言ngôn 。 寶bảo 女nữ 。 此thử 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 目mục 揵kiền 連liên 等đẳng 是thị 證chứng 信tín 不phủ 。 寶bảo 女nữ 言ngôn 。 法pháp 兄huynh 。 如như 是thị 如như 是thị 。 是thị 證chứng 是thị 信tín 。 何hà 以dĩ 故cố 。 聲Thanh 聞Văn 人nhân 戒giới 則tắc 有hữu 邊biên 際tế 。 如Như 來Lai 之chi 戒giới 無vô 有hữu 邊biên 際tế 。 定định 慧tuệ 解giải 脫thoát 解giải 脫thoát 知tri 見kiến 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 爾nhĩ 時thời 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 語ngữ 寶bảo 女nữ 言ngôn 。 寶bảo 女nữ 。 聲Thanh 聞Văn 亦diệc 有hữu 三tam 解giải 脫thoát 門môn 。 如Như 來Lai 亦diệc 有hữu 三tam 解giải 脫thoát 門môn 。 汝nhữ 今kim 何hà 故cố 。 以dĩ 聲Thanh 聞Văn 人nhân 而nhi 為vi 證chứng 信tín 不bất 以dĩ 如Như 來Lai 。 寶bảo 女nữ 言ngôn 。 大đại 德đức 。 如như 阿a 耨nậu 達đạt 池trì 。 有hữu 八bát 味vị 水thủy 。 雨vũ 閻Diêm 浮Phù 提Đề 。 而nhi 已dĩ 一nhất 切thiết 。 草thảo 木mộc 叢tùng 林lâm 。 悉tất 得đắc 增tăng 長trưởng 。 如như 是thị 雨vũ 水thủy 有hữu 差sai 別biệt 不phủ 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 言ngôn 。 不phủ 也dã 寶bảo 女nữ 。 大đại 德đức 。 如như 阿a 耨nậu 達đạt 池trì 水thủy 本bổn 一nhất 味vị 。 德đức 人nhân 用dụng 之chi 則tắc 有hữu 種chủng 種chủng 微vi 妙diệu 甘cam 味vị 。 薄bạc 德đức 之chi 人nhân 。 用dụng 其kỳ 味vị 則tắc 一nhất 麁thô 惡ác 不bất 美mỹ 。 大đại 德đức 。 如Như 來Lai 聲Thanh 聞Văn 三tam 解giải 脫thoát 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 是thị 故cố 如Như 來Lai 。 聲Thanh 聞Văn 之chi 人nhân 。 則tắc 有hữu 差sai 別biệt 。 而nhi 法Pháp 界Giới 性tánh 實thật 無vô 差sai 別biệt 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 讚tán 寶bảo 女nữ 言ngôn 。 善thiện 哉tai 善thiện 哉tai 。 寶bảo 女nữ 。 善thiện 能năng 分phân 別biệt 宣tuyên 說thuyết 是thị 義nghĩa 。 寶bảo 女nữ 。 說thuyết 是thị 法Pháp 時thời 。 天thiên 與dữ 人nhân 三tam 萬vạn 二nhị 千thiên 。 發phát 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 寶bảo 女nữ 復phục 語ngứ 舍Xá 利Lợi 弗Phất 言ngôn 。 大đại 德đức 。 譬thí 如như 大đại 海hải 。 其kỳ 水thủy 一nhất 味vị 。 多đa 有hữu 諸chư 寶bảo 。 亦diệc 有hữu 水thủy 精tinh 下hạ 價giá 之chi 珠châu 。 法Pháp 界Giới 亦diệc 爾nhĩ 。 雖tuy 復phục 平bình 等đẳng 。 諸chư 佛Phật 學học 之chi 得đắc 無vô 價giá 寶bảo 。 聲Thanh 聞Văn 學học 之chi 得đắc 下hạ 價giá 寶bảo 。 大đại 德đức 。 如như 須Tu 彌Di 山Sơn 。 上thượng 有hữu 諸chư 天thiên 人nhân 多đa 受thọ 快khoái 樂lạc 。 或hoặc 復phục 有hữu 天thiên 少thiểu 受thọ 快khoái 樂lạc 。 而nhi 須Tu 彌Di 山Sơn 實thật 無vô 差sai 別biệt 。 法Pháp 界Giới 亦diệc 爾nhĩ 。 雖tuy 復phục 無vô 差sai/sái 。 如Như 來Lai 處xứ 之chi 受thọ 無vô 量lượng 樂lạc 。 聲Thanh 聞Văn 處xứ 之chi 受thọ 有hữu 量lượng 樂nhạc/nhạo/lạc 。 大đại 德đức 。 如như 轉Chuyển 輪Luân 王Vương 。 雖tuy 有hữu 千thiên 子tử 皆giai 亦diệc 不bất 得đắc 稱xưng 紹thiệu 尊tôn 位vị 。 聲Thanh 聞Văn 之chi 人nhân 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 雖tuy 有hữu 智trí 慧tuệ 不bất 名danh 為vi 佛Phật 。 大đại 德đức 。 如như 然nhiên 燈đăng 器khí 。 金kim 則tắc 黃hoàng 光quang 銅đồng 則tắc 赤xích 光quang 。 其kỳ 色sắc 雖tuy 異dị 燈đăng 無vô 差sai 別biệt 。 法Pháp 界Giới 亦diệc 爾nhĩ 。 諸chư 佛Phật 然nhiên 之chi 智trí 光quang 無vô 邊biên 。 聲Thanh 聞Văn 然nhiên 之chi 智trí 光quang 有hữu 邊biên 。 而nhi 法Pháp 界Giới 性tánh 實thật 無vô 差sai 別biệt 。 大đại 德đức 。 如như 轉Chuyển 輪Luân 王Vương 。 入nhập 城thành 邑ấp 時thời 一nhất 切thiết 悉tất 知tri 。 薄bạc 福phước 之chi 人nhân 入nhập 城thành 邑ấp 時thời 。 乃nãi 至chí 親thân 厚hậu 猶do 不bất 覺giác 知tri 。 如Như 來Lai 世Thế 尊Tôn 。 入nhập 法Pháp 界Giới 時thời 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 一nhất 切thiết 天thiên 人nhân 。 皆giai 悉tất 覺giác 知tri 。 障chướng 覆phú 一nhất 切thiết 外ngoại 道đạo 異dị 學học 。 勝thắng 諸chư 聲Thanh 聞Văn 辟Bích 支Chi 佛Phật 等đẳng 。 聲Thanh 聞Văn 之chi 人nhân 入nhập 法Pháp 界Giới 時thời 。 聲Thanh 聞Văn 猶do 尚thượng 不bất 覺giác 不bất 知tri 。 況huống 復phục 餘dư 人nhân 。 大đại 德đức 。 譬thí 如như 山sơn 間gián 有hữu 師sư 子tử 吼hống 。 瞿cù 枳chỉ 羅la 鳥điểu 。 迦ca 陵lăng 頻tần 伽già 。 孔khổng 雀tước 等đẳng 聲thanh 。 人nhân 聲thanh 牛ngưu 聲thanh 。 驢lư 聲thanh 馬mã 聲thanh 。 響hưởng 隨tùy 聲thanh 發phát 。 而nhi 是thị 響hưởng 者giả 實thật 無vô 差sai 別biệt 。 隨tùy 聲thanh 發phát 故cố 響hưởng 則tắc 不bất 同đồng 。 如Như 來Lai 聲Thanh 聞Văn 三tam 解giải 脫thoát 門môn 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 如Như 來Lai 能năng 壞hoại 一nhất 切thiết 魔ma 眾chúng 。 能năng 勝thắng 一nhất 切thiết 外ngoại 道đạo 邪tà 見kiến 。 能năng 知tri 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 心tâm 念niệm 。 能năng 知tri 眾chúng 生sanh 種chủng 種chủng 所sở 行hành 。 能năng 調điều 聲Thanh 聞Văn 辟Bích 支Chi 佛Phật 等đẳng 。 能năng 出xuất 諸chư 佛Phật 如Như 來Lai 音âm 聲thanh 。 聲Thanh 聞Văn 之chi 人nhân 雖tuy 同đồng 法Pháp 界Giới 。 則tắc 不bất 能năng 同đồng 作tác 。 如như 是thị 等đẳng 事sự 。 大đại 德đức 。 譬thí 如như 甘cam 蔗giá 其kỳ 味vị 雖tuy 一nhất 。 與dữ 白bạch 石thạch 蜜mật 為vi 福phước 德đức 人nhân 。 出xuất 黑hắc 石thạch 蜜mật 為vi 薄bạc 福phước 德đức 人nhân 。 法Pháp 界Giới 亦diệc 爾nhĩ 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 則tắc 得đắc 大đại 智trí 甘cam 露lộ 之chi 味vị 。 不bất 雜tạp 聲Thanh 聞Văn 辟Bích 支Chi 佛Phật 味vị 。 聲Thanh 聞Văn 唯duy 得đắc 有hữu 邊biên 智trí 味vị 。 大đại 德đức 。 譬thí 如như 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 。 多đa 有hữu 大đại 海hải 。 為vi 利lợi 無vô 量lượng 無vô 邊biên 眾chúng 生sanh 。 亦diệc 有hữu 小tiểu 河hà 利lợi 少thiểu 眾chúng 生sanh 。 法Pháp 界Giới 亦diệc 爾nhĩ 。 大đại 德đức 。 如như 日nhật 月nguyệt 星tinh 宿tú 。 俱câu 遊du 虛hư 空không 而nhi 星tinh 宿tú 明minh 不bất 及cập 日nhật 月nguyệt 。 是thị 虛hư 空không 性tánh 實thật 無vô 差sai 別biệt 。 法Pháp 界Giới 亦diệc 爾nhĩ 。 如Như 來Lai 聲Thanh 聞Văn 雖tuy 俱câu 遊du 止chỉ 。 智trí 慧tuệ 光quang 明minh 。 實thật 不bất 同đồng 等đẳng 。 而nhi 法Pháp 界Giới 性tánh 亦diệc 無vô 差sai 別biệt 。 大đại 德đức 。 譬thí 如như 二nhị 人nhân 。 同đồng 學học 一nhất 業nghiệp 。 一nhất 則tắc 工công 巧xảo 多đa 得đắc 利lợi 益ích 。 一nhất 則tắc 疎sơ 拙chuyết 獲hoạch 利lợi 無vô 幾kỷ 。 如Như 來Lai 聲Thanh 聞Văn 法Pháp 界giới 亦diệc 爾nhĩ 。 大đại 德đức 。 如như 一nhất 疊điệp 華hoa 。 無vô 有hữu 差sai 別biệt 。 巧xảo 方phương 便tiện 故cố 得đắc 上thượng 價giá 衣y 。 拙chuyết 方phương 便tiện 故cố 得đắc 下hạ 價giá 衣y 。 法Pháp 界Giới 一nhất 性tánh 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 如Như 來Lai 乃nãi 以dĩ 智trí 慧tuệ 方phương 便tiện 。 大đại 慈từ 大đại 悲bi 。 業nghiệp 因nhân 緣duyên 故cố 。 得đắc 大đại 寂tịch 靜tĩnh 無vô 價giá 智trí 慧tuệ 。 聲Thanh 聞Văn 之chi 人nhân 得đắc 下hạ 智trí 慧tuệ 而nhi 不bất 清thanh 淨tịnh 。 大đại 德đức 。 如như 大đại 海hải 中trung 有hữu 羅La 睺Hầu 羅La 。 阿a 修tu 羅la 王vương 。 亦diệc 有hữu 其kỳ 餘dư 眾chúng 生sanh 之chi 類loại 。 唯duy 阿a 修tu 羅la 王vương 。 能năng 得đắc 其kỳ 底để 餘dư 則tắc 不bất 得đắc 。 法Pháp 界Giới 亦diệc 爾nhĩ 。 如Như 來Lai 則tắc 得đắc 畢tất 竟cánh 智trí 慧tuệ 。 聲Thanh 聞Văn 不bất 得đắc 。 大đại 德đức 。 譬thí 如như 大đại 地địa 生sanh 千thiên 葉diệp 華hoa 及cập 七thất 葉diệp 華hoa 。 諸chư 天thiên 世thế 人nhân 。 見kiến 千thiên 葉diệp 華hoa 悉tất 生sanh 歡hoan 喜hỷ 。 如Như 來Lai 聲Thanh 聞Văn 法Pháp 界giới 亦diệc 爾nhĩ 。 諸chư 天thiên 世thế 人nhân 。 見kiến 佛Phật 歡hoan 喜hỷ 心tâm 生sanh 愛ái 樂nhạo 。 非phi 聲Thanh 聞Văn 也dã 。 大đại 德đức 。 以dĩ 是thị 義nghĩa 故cố 。 如Như 來Lai 智trí 慧tuệ 。 無vô 量lượng 無vô 邊biên 。 聲Thanh 聞Văn 智trí 慧tuệ 有hữu 量lượng 有hữu 邊biên 。 而nhi 法Pháp 界Giới 性tánh 實thật 無vô 差sai 別biệt 。 無Vô 畏Úy 菩Bồ 薩Tát 語ngữ 寶bảo 女nữ 言ngôn 。 是thị 不bất 可khả 說thuyết 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 定định 是thị 汝nhữ 師sư 。 能năng 以dĩ 妙diệu 法Pháp 調điều 伏phục 於ư 汝nhữ 。 寶bảo 女nữ 答đáp 言ngôn 。 善thiện 男nam 子tử 。 不bất 可khả 說thuyết 菩Bồ 薩Tát 無vô 所sở 調điều 伏phục 。 何hà 以dĩ 故cố 。 如như 是thị 菩Bồ 薩Tát 。 不bất 見kiến 自tự 他tha 及cập 以dĩ 此thử 彼bỉ 。 如như 其kỳ 爾nhĩ 者giả 何hà 所sở 調điều 伏phục 。 善thiện 男nam 子tử 。 若nhược 有hữu 不bất 覺giác 一nhất 切thiết 魔ma 界giới 及cập 自tự 境cảnh 界giới 。 如như 是thị 之chi 人nhân 。 則tắc 能năng 調điều 伏phục 。 復phục 次thứ 善thiện 男nam 子tử 。 若nhược 能năng 知tri 見kiến 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 。 不bất 見kiến 有hữu 我ngã 及cập 以dĩ 我ngã 所sở 。 如như 是thị 之chi 人nhân 。 則tắc 能năng 調điều 伏phục 。 復phục 次thứ 善thiện 男nam 子tử 。 若nhược 有hữu 能năng 自tự 勤cần 修tu 苦khổ 行hạnh 。 不bất 勸khuyến 他tha 修tu 。 修tu 苦khổ 行hạnh 已dĩ 心tâm 不bất 生sanh 高cao 。 如như 是thị 之chi 人nhân 。 則tắc 能năng 調điều 伏phục 。 復phục 次thứ 善thiện 男nam 子tử 。 如như 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 為vì 眾chúng 生sanh 故cố 。 在tại 大đại 生sanh 死tử 。 即tức 得đắc 解giải 脫thoát 。 不bất 行hành 涅Niết 槃Bàn 。 如như 是thị 之chi 人nhân 。 則tắc 能năng 調điều 伏phục 。 是thị 名danh 第đệ 一nhất 實thật 義nghĩa 調điều 伏phục 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 告cáo 無Vô 畏Úy 菩Bồ 薩Tát 言ngôn 。 善thiện 男nam 子tử 。 是thị 寶bảo 女nữ 者giả 。 真chân 實thật 從tùng 彼bỉ 不bất 可khả 說thuyết 菩Bồ 薩Tát 而nhi 得đắc 調điều 伏phục 。 以dĩ 調điều 伏phục 故cố 。 未vị 來lai 當đương 得đắc 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 是thị 時thời 寶bảo 女nữ 復phục 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 實thật 無vô 調điều 伏phục 。 若nhược 調điều 伏phục 者giả 即tức 是thị 大đại 悲bi 。 悲bi 能năng 調điều 伏phục 非phi 是thị 人nhân 也dã 。 聲Thanh 聞Văn 之chi 人nhân 則tắc 須tu 調điều 伏phục 。 何hà 以dĩ 故cố 。 無vô 大đại 悲bi 故cố 。 世Thế 尊Tôn 。 如như 菴am 羅la 果quả 樹thụ 上thượng 熟thục 者giả 。 其kỳ 味vị 甘cam 美mỹ 人nhân 所sở 貪tham 嗜thị 。 若nhược 生sanh 欝uất 者giả 其kỳ 味vị 則tắc 苦khổ 人nhân 所sở 薄bạc 賤tiện 。 如Như 來Lai 智trí 慧tuệ 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 從tùng 大đại 悲bi 生sanh 。 是thị 故cố 自tự 調điều 不bất 由do 於ư 他tha 。 無Vô 畏Úy 菩Bồ 薩Tát 語ngữ 寶bảo 女nữ 言ngôn 。 汝nhữ 亦diệc 能năng 報báo 是thị 不bất 可khả 說thuyết 菩Bồ 薩Tát 恩ân 不phủ 。 寶bảo 女nữ 言ngôn 。 善thiện 男nam 子tử 。 我ngã 若nhược 知tri 恩ân 何hà 得đắc 不bất 報báo 。 若nhược 有hữu 眾chúng 生sanh 。 不bất 能năng 修tu 行hành 菩Bồ 提Đề 道Đạo 者giả 。 如như 是thị 之chi 人nhân 。 則tắc 不bất 能năng 報báo 。 寶bảo 女nữ 。 云vân 何hà 名danh 為vi 。 修tu 菩Bồ 提Đề 道Đạo 。 寶bảo 女nữ 言ngôn 。 善thiện 男nam 子tử 。 三tam 十thập 二nhị 業nghiệp 名danh 菩bồ 提đề 行hành 。 何hà 等đẳng 三tam 十thập 二nhị 。 終chung 不bất 退thối 失thất 菩Bồ 提Đề 之chi 心tâm 。 不bất 貪tham 聲Thanh 聞Văn 辟Bích 支Chi 佛Phật 心tâm 。 至chí 心tâm 修tu 行hành 無vô 有hữu 諂siểm 曲khúc 。 凡phàm 所sở 修tu 行hành 。 無vô 有hữu 障chướng 礙ngại 。 為vi 眾chúng 生sanh 行hành 心tâm 無vô 厭yếm 悔hối 。 雖tuy 行hành 生sanh 死tử 離ly 貪tham 恚khuể 心tâm 。 於ư 諸chư 眾chúng 生sanh 。 其kỳ 心tâm 平bình 等đẳng 。 悉tất 能năng 教giáo 化hóa 而nhi 調điều 伏phục 之chi 。 以dĩ 四Tứ 攝Nhiếp 法Pháp 而nhi 攝nhiếp 取thủ 之chi 。 為vi 眾chúng 得đắc 樂lạc 修tu 大đại 慈từ 心tâm 。 為vi 苦khổ 眾chúng 生sanh 修tu 行hành 大đại 悲bi 。 如như 說thuyết 而nhi 行hành 精tinh 進tấn 堅kiên 固cố 。 終chung 不bất 欺khi 誑cuống 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 所sở 修tu 莊trang 嚴nghiêm 為vi 助trợ 菩bồ 提đề 。 不bất 求cầu 一nhất 切thiết 世thế 間gian 之chi 樂lạc 。 心tâm 不bất 貪tham 著trước 。 世thế 間gian 利lợi 養dưỡng 。 不bất 為vi 身thân 故cố 造tạo 作tác 眾chúng 惡ác 。 不bất 貪tham 壽thọ 命mạng 不bất 見kiến 他tha 過quá 。 其kỳ 心tâm 調điều 伏phục 淨tịnh 三tam 種chủng 戒giới 。 莊trang 嚴nghiêm 修tu 集tập 相tướng 好hảo 之chi 業nghiệp 。 常thường 念niệm 出xuất 家gia 報báo 往vãng 善thiện 業nghiệp 。 常thường 樂nhạc/nhạo/lạc 寂tịch 靜tĩnh 多đa 聞văn 無vô 厭yếm 。 智trí 慧tuệ 能năng 利lợi 自tự 身thân 他tha 身thân 。 凡phàm 所sở 說thuyết 法Pháp 無vô 有hữu 食thực 想tưởng 。 能năng 捨xả 一nhất 切thiết 不bất 求cầu 果quả 報báo 。 淨tịnh 於ư 戒giới 聚tụ 不bất 生sanh 憍kiêu 慢mạn 。 終chung 不bất 自tự 讚tán 。 所sở 有hữu 功công 德đức 。 為vì 他tha 人nhân 故cố 勤cần 修tu 忍nhẫn 辱nhục 。 為vi 淨tịnh 土độ 故cố 勤cần 行hành 精tinh 進tấn 。 為vi 知tri 方phương 便tiện 求cầu 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 永vĩnh 斷đoạn 一nhất 切thiết 。 煩phiền 惱não 習tập 氣khí 。 為vi 得đắc 神thần 通thông 護hộ 持trì 正Chánh 法Pháp 。 親thân 近cận 善thiện 友hữu 。 善thiện 心tâm 思tư 惟duy 。 遠viễn 離ly 魔ma 業nghiệp 如như 法Pháp 而nhi 住trụ 。 得đắc 無vô 生sanh 滅diệt 微vi 妙diệu 智trí 慧tuệ 。 善thiện 男nam 子tử 。 若nhược 有hữu 不bất 能năng 行hành 如như 是thị 法pháp 。 當đương 知tri 是thị 人nhân 。 不bất 能năng 報báo 恩ân 。 亦diệc 復phục 不bất 能năng 知tri 如Như 來Lai 恩ân 。 善thiện 男nam 子tử 。 有hữu 二nhị 種chủng 人nhân 必tất 死tử 不bất 治trị 。 畢tất 竟cánh 不bất 能năng 知tri 恩ân 報báo 恩ân 。 一nhất 者giả 聲Thanh 聞Văn 。 二nhị 者giả 緣Duyên 覺Giác 。 善thiện 男nam 子tử 。 譬thí 如như 有hữu 人nhân 。 墜trụy 墮đọa 深thâm 坑khanh 。 是thị 人nhân 不bất 能năng 自tự 利lợi 利lợi 他tha 。 聲Thanh 聞Văn 緣Duyên 覺Giác 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 墮đọa 解giải 脫thoát 坑khanh 不bất 能năng 自tự 利lợi 及cập 以dĩ 利lợi 他tha 。 爾nhĩ 時thời 無Vô 畏Úy 菩Bồ 薩Tát 。 即tức 脫thoát 己kỷ 身thân 。 所sở 著trước 上thượng 衣y 。 以dĩ 報báo 寶bảo 女nữ 說thuyết 法Pháp 之chi 恩ân 。 爾nhĩ 時thời 寶bảo 女nữ 不bất 肯khẳng 受thọ 之chi 。 無Vô 畏Úy 菩Bồ 薩Tát 言ngôn 。 我ngã 為vì 法pháp 故cố 唯duy 願nguyện 受thọ 之chi 。 善thiện 男nam 子tử 。 法pháp 離ly 於ư 貪tham 。 是thị 故cố 不bất 應ưng/ứng 說thuyết 法Pháp 。 而nhi 受thọ 法pháp 者giả 無vô 取thủ 。 是thị 故cố 不bất 應ưng/ứng 取thủ 供cúng 養dường 物vật 。 法pháp 者giả 無vô 貪tham 。 是thị 故cố 不bất 應ưng/ứng 貪tham 供cúng 養dường 物vật 。 法pháp 者giả 無vô 我ngã 及cập 以dĩ 我ngã 所sở 。 是thị 故cố 不bất 應ưng/ứng 以dĩ 我ngã 所sở 物vật 。 而nhi 為vi 供cúng 養dường 。 法pháp 者giả 清thanh 淨tịnh 。 是thị 故cố 不bất 應ưng/ứng 以dĩ 不bất 淨tịnh 物vật 。 而nhi 為vi 供cúng 養dường 。 法pháp 無vô 身thân 心tâm 。 身thân 心tâm 行hành 者giả 非phi 供cúng 養dường 也dã 。 法pháp 非phi 心tâm 意ý 識thức 。 心tâm 意ý 識thức 者giả 非phi 供cúng 養dường 也dã 。 法pháp 無vô 牽khiên 挽vãn 。 有hữu 牽khiên 挽vãn 者giả 非phi 供cúng 養dường 也dã 。 法pháp 非phi 有hữu 無vô 。 是thị 故cố 有hữu 法pháp 非phi 供cúng 養dường 也dã 。 法pháp 非phi 諸chư 有hữu 。 是thị 故cố 有hữu 想tưởng 非phi 供cúng 養dường 也dã 。 法pháp 非phi 覺giác 觀quán 。 有hữu 覺giác 觀quán 者giả 非phi 供cúng 養dường 也dã 。 法pháp 無vô 增tăng 減giảm 。 有hữu 增tăng 減giảm 者giả 非phi 供cúng 養dường 也dã 。 法pháp 無vô 高cao 下hạ 。 有hữu 高cao 下hạ 者giả 非phi 供cúng 養dường 也dã 。 法pháp 不bất 可khả 說thuyết 不bất 可khả 聽thính 聞văn 無vô 有hữu 名danh 字tự 。 捨xả 一nhất 切thiết 聲thanh 遠viễn 離ly 聖thánh 道Đạo 。 是thị 故cố 不bất 可khả 以dĩ 衣y 供cúng 養dường 。 法pháp 無vô 境cảnh 界giới 。 非phi 眼nhãn 境cảnh 界giới 。 至chí 意ý 境cảnh 界giới 。 無vô 有hữu 屋ốc 宅trạch 。 是thị 故cố 不bất 應ưng/ứng 以dĩ 衣y 供cúng 養dường 。 法pháp 者giả 即tức 是thị 。 十Thập 二Nhị 因Nhân 緣Duyên 。 非phi 常thường 非phi 斷đoán/đoạn 。 是thị 故cố 不bất 應ưng/ứng 以dĩ 衣y 供cúng 養dường 。 法pháp 無vô 障chướng 礙ngại 不bất 顛điên 不bất 倒đảo 。 不bất 可khả 量lượng 度độ 。 無vô 我ngã 眾chúng 生sanh 士sĩ 夫phu 壽thọ 命mạng 。 不bất 生sanh 不bất 滅diệt 。 不bất 出xuất 無vô 為vi 。 是thị 故cố 不bất 應ưng/ứng 以dĩ 衣y 供cúng 養dường 。 無Vô 畏Úy 菩Bồ 薩Tát 言ngôn 。 寶bảo 女nữ 。 如Như 來Lai 世Thế 尊Tôn 。 亦diệc 受thọ 如như 是thị 法pháp 之chi 供cúng 養dường 。 善thiện 男nam 子tử 。 如Như 來Lai 雖tuy 受thọ 法pháp 之chi 供cúng 養dường 。 如như 法Pháp 界giới 性tánh 而nhi 不bất 分phân 別biệt 。 寶bảo 女nữ 。 云vân 何hà 名danh 為vi 。 分phân 別biệt 法Pháp 界Giới 。 善thiện 男nam 子tử 。 若nhược 言ngôn 法pháp 異dị 法pháp 供cúng 養dường 異dị 。 受thọ 施thí 者giả 異dị 施thí 者giả 亦diệc 異dị 。 是thị 則tắc 名danh 為vi 。 分phân 別biệt 法Pháp 界Giới 。 若nhược 不bất 分phân 別biệt 法pháp 及cập 供cúng 養dường 受thọ 者giả 施thí 者giả 。 是thị 則tắc 不bất 名danh 分phân 別biệt 法Pháp 界Giới 。 無Vô 畏Úy 菩Bồ 薩Tát 言ngôn 。 寶bảo 女nữ 。 如như 其kỳ 法Pháp 界Giới 無vô 分phân 別biệt 者giả 。 云vân 何hà 說thuyết 言ngôn 分phân 別biệt 法Pháp 界Giới 不bất 分phân 別biệt 耶da 。 寶bảo 女nữ 言ngôn 。 善thiện 男nam 子tử 。 法Pháp 界Giới 之chi 性tánh 雖tuy 無vô 分phân 別biệt 。 而nhi 諸chư 眾chúng 生sanh 心tâm 顛Điên 倒Đảo 故cố 生sanh 於ư 分phân 別biệt 。 善thiện 男nam 子tử 。 如như 有hữu 器khí 故cố 名danh 為vi 完hoàn 破phá 。 若nhược 有hữu 作tác 業nghiệp 有hữu 所sở 取thủ 者giả 。 則tắc 名danh 為vi 破phá 名danh 為vì 分phân 別biệt 。 善thiện 男nam 子tử 。 如như 器khí 雖tuy 壞hoại 器khí 中trung 虛hư 空không 終chung 不bất 可khả 壞hoại 。 法Pháp 界Giới 之chi 性tánh 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 讚tán 寶bảo 女nữ 言ngôn 。 善thiện 哉tai 善thiện 哉tai 。 若nhược 有hữu 人nhân 能năng 。 成thành 就tựu 是thị 法pháp 。 如như 是thị 之chi 人nhân 。 堪kham 受thọ 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 。 人nhân 天thiên 供cúng 養dường 。 佛Phật 說thuyết 是thị 已dĩ 。 大đại 眾chúng 諸chư 人nhân 各các 各các 脫thoát 身thân 。 烏ô 多đa 羅la 僧tăng 奉phụng 上thượng 寶bảo 女nữ 。 爾nhĩ 時thời 不bất 可khả 說thuyết 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 凡phàm 可khả 說thuyết 者giả 即tức 是thị 世thế 間gian 。 不bất 可khả 說thuyết 者giả 即tức 是thị 出xuất 世thế 。 可khả 宣tuyên 說thuyết 者giả 即tức 是thị 愛ái 心tâm 。 不bất 可khả 說thuyết 者giả 即tức 是thị 離ly 愛ái 。 可khả 宣tuyên 說thuyết 者giả 是thị 世thế 間gian 行hành 。 不bất 可khả 說thuyết 者giả 是thị 出xuất 世thế 行hành 。 世Thế 尊Tôn 。 出xuất 世thế 之chi 義nghĩa 無vô 所sở 造tạo 作tác 。 無vô 所sở 作tác 者giả 即tức 無vô 諍tranh 訟tụng 。 無vô 諍tranh 訟tụng 者giả 即tức 沙Sa 門Môn 法Pháp 。 沙Sa 門Môn 法Pháp 者giả 即tức 出xuất 世thế 法pháp 。 出xuất 世thế 法pháp 者giả 即tức 無vô 罪tội 過quá 。 無vô 罪tội 過quá 者giả 即tức 是thị 不bất 取thủ 。 不bất 生sanh 不bất 滅diệt 。 不bất 生sanh 不bất 滅diệt 。 即tức 是thị 出xuất 世thế 。 出xuất 世thế 之chi 法pháp 不bất 可khả 宣tuyên 說thuyết 。 不bất 可khả 顯hiển 示thị 。 以dĩ 是thị 義nghĩa 故cố 。 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 。 不bất 可khả 宣tuyên 說thuyết 。 爾nhĩ 時thời 眾chúng 中trung 。 有hữu 一nhất 天thiên 子tử 。 名danh 曰viết 勝thắng 意ý 。 語ngữ 不bất 可khả 說thuyết 菩Bồ 薩Tát 言ngôn 。 善thiện 男nam 子tử 若nhược 一nhất 切thiết 法pháp 不bất 可khả 說thuyết 者giả 。 眾chúng 生sanh 云vân 何hà 而nhi 得đắc 言ngôn 說thuyết 。 不bất 可khả 說thuyết 言ngôn 。 善thiện 男nam 子tử 。 汝nhữ 寧ninh 知tri 響hưởng 有hữu 言ngôn 說thuyết 不phủ 。 勝thắng 意ý 言ngôn 。 善thiện 男nam 子tử 。 響hưởng 者giả 皆giai 從tùng 因nhân 緣duyên 而nhi 有hữu 。 善thiện 男nam 子tử 。 是thị 響hưởng 之chi 因nhân 為vi 定định 在tại 內nội 為vi 定định 在tại 外ngoại 。 天thiên 子tử 言ngôn 。 善thiện 男nam 子tử 。 如như 是thị 因nhân 者giả 不bất 定định 在tại 內nội 不bất 定định 在tại 外ngoại 。 天thiên 子tử 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 強cường/cưỡng 作tác 二nhị 想tưởng 而nhi 有hữu 所sở 說thuyết 。 諸chư 法pháp 之chi 性tánh 實thật 不bất 可khả 說thuyết 。 天thiên 子tử 言ngôn 。 善thiện 男nam 子tử 。 若nhược 不bất 可khả 說thuyết 。 云vân 何hà 如Như 來Lai 。 宣tuyên 說thuyết 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 法pháp 聚tụ 。 令linh 諸chư 聲Thanh 聞Văn 受thọ 持trì 讀đọc 誦tụng 。 天thiên 子tử 。 如Như 來Lai 世Thế 尊Tôn 。 實thật 無vô 所sở 說thuyết 。 無vô 所sở 說thuyết 者giả 即tức 是thị 如Như 來Lai 。 天thiên 子tử 。 汝nhữ 知tri 何hà 等đẳng 為vi 如Như 來Lai 也dã 。 將tương/tướng 不bất 謂vị 色sắc 受thọ 想tưởng 行hành 識thức 。 是thị 如Như 來Lai 乎hồ 。 將tương/tướng 不bất 說thuyết 佛Phật 是thị 。 去khứ 來lai 現hiện 在tại 。 有hữu 為vi 無vô 為vi 。 陰ấm 界giới 諸chư 入nhập 三Tam 界Giới 所sở 攝nhiếp 。 是thị 因nhân 是thị 果quả 是thị 和hòa 合hợp 耶da 。 或hoặc 想tưởng 非phi 想tưởng 亦diệc 想tưởng 非phi 想tưởng 非phi 想tưởng 非phi 非phi 想tưởng 耶da 。 不phủ 也dã 善thiện 男nam 子tử 。 天thiên 子tử 。 若nhược 如như 是thị 等đẳng 非phi 如Như 來Lai 者giả 。 云vân 何hà 可khả 說thuyết 。 若nhược 不bất 可khả 說thuyết 云vân 何hà 而nhi 言ngôn 如Như 來Lai 。 世Thế 尊Tôn 演diễn 說thuyết 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 法pháp 聚tụ 。 是thị 故cố 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 。 法pháp 聚tụ 實thật 不bất 可khả 說thuyết 。 聲Thanh 聞Văn 受thọ 者giả 亦diệc 不bất 可khả 說thuyết 。 不bất 可khả 說thuyết 者giả 即tức 是thị 正chánh 義nghĩa 。 義nghĩa 若nhược 無vô 說thuyết 即tức 是thị 真chân 實thật 。 若nhược 可khả 說thuyết 者giả 則tắc 為vi 不bất 定định 。 若nhược 不bất 可khả 說thuyết 則tắc 為vi 可khả 證chứng 。 若nhược 可khả 說thuyết 者giả 不bất 可khả 為vi 證chứng 。 何hà 以dĩ 故cố 。 以dĩ 顛Điên 倒Đảo 故cố 。 爾nhĩ 時thời 勝thắng 意ý 天thiên 子tử 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 是thị 不bất 可khả 說thuyết 菩Bồ 薩Tát 所sở 說thuyết 誰thùy 當đương 信tín 之chi 。 爾nhĩ 時thời 不bất 可khả 說thuyết 菩Bồ 薩Tát 。 以dĩ 神thần 通thông 力lực 。 化hóa 作tác 比Tỳ 丘Kheo 作tác 如như 是thị 言ngôn 。 我ngã 今kim 深thâm 信tín 是thị 不bất 可khả 說thuyết 菩Bồ 薩Tát 所sở 說thuyết 。 何hà 以dĩ 故cố 。 我ngã 如như 如Như 來Lai 亦diệc 如như 法Pháp 界giới 。 如Như 來Lai 諸chư 陰ấm 不bất 可khả 宣tuyên 說thuyết 。 我ngã 陰ấm 亦diệc 爾nhĩ 。 不bất 可khả 宣tuyên 說thuyết 。 如Như 來Lai 界giới 入nhập 不bất 可khả 宣tuyên 說thuyết 。 我ngã 之chi 界giới 入nhập 亦diệc 不bất 可khả 說thuyết 。 如Như 來Lai 菩bồ 提đề 我ngã 之chi 菩bồ 提đề 。 亦diệc 爾nhĩ 等đẳng 無vô 差sai 別biệt 。 如Như 來Lai 了liễu 知tri 諸chư 眾chúng 生sanh 界giới 。 我ngã 亦diệc 了liễu 知tri 諸chư 眾chúng 生sanh 界giới 。 如Như 來Lai 轉chuyển 於ư 無vô 上thượng 法Pháp 輪luân 。 我ngã 亦diệc 如như 是thị 。 轉chuyển 於ư 法Pháp 輪luân 。 如Như 來Lai 入nhập 於ư 無vô 上thượng 涅Niết 槃Bàn 。 我ngã 亦diệc 如như 是thị 。 入nhập 於ư 涅Niết 槃Bàn 。 天thiên 子tử 言ngôn 。 比Tỳ 丘Kheo 汝nhữ 今kim 將tương/tướng 非phi 魔ma 所sở 造tạo 耶da 。 而nhi 說thuyết 是thị 言ngôn 等đẳng 於ư 如Như 來Lai 。 比Tỳ 丘Kheo 言ngôn 。 天thiên 子tử 。 若nhược 有hữu 人nhân 言ngôn 。 我ngã 異dị 佛Phật 異dị 。 當đương 知tri 是thị 人nhân 。 即tức 魔ma 弟đệ 子tử 。 若nhược 有hữu 說thuyết 言ngôn 以dĩ 我ngã 平bình 等đẳng 觀quán 法Pháp 平bình 等đẳng 。 法pháp 平bình 等đẳng 故cố 眾chúng 生sanh 平bình 等đẳng 。 眾chúng 生sanh 平bình 等đẳng 如Như 來Lai 平bình 等đẳng 。 如như 是thị 之chi 人nhân 。 即tức 真chân 實thật 知tri 能năng 過quá 魔ma 界giới 。 時thời 化hóa 比Tỳ 丘Kheo 說thuyết 是thị 語ngữ 時thời 。 五ngũ 百bách 比Tỳ 丘Kheo 。 漏lậu 盡tận 解giải 脫thoát 。 八bát 千thiên 菩Bồ 薩Tát 成thành 就tựu 忍nhẫn 辱nhục 。 即tức 以dĩ 香hương 華hoa 供cúng 養dường 比Tỳ 丘Kheo 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 言ngôn 。 諸chư 善thiện 男nam 子tử 。 何hà 故cố 供cúng 養dường 是thị 化hóa 比Tỳ 丘Kheo 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 言ngôn 。 大đại 德đức 。 誰thùy 作tác 是thị 化hóa 。 諸chư 善thiện 男nam 子tử 。 汝nhữ 今kim 不bất 知tri 是thị 不bất 可khả 說thuyết 之chi 所sở 化hóa 乎hồ 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 言ngôn 。 大đại 德đức 。 譬thí 如như 如Như 來Lai 復phục 化hóa 如Như 來Lai 。 有hữu 人nhân 供cúng 養dường 為vi 供cúng 養dường 誰thùy 。 諸chư 善thiện 男nam 子tử 。 是thị 人nhân 即tức 是thị 供cúng 養dường 如Như 來Lai 。 大đại 德đức 。 若nhược 有hữu 供cúng 養dường 。 是thị 化hóa 比Tỳ 丘Kheo 。 即tức 是thị 供cúng 養dường 不bất 可khả 說thuyết 菩Bồ 薩Tát 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 言ngôn 。 善thiện 男nam 子tử 。 是thị 不bất 可khả 說thuyết 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 設thiết 何hà 供cúng 養dường 任nhậm 供cúng 養dường 之chi 。 大đại 德đức 。 若nhược 有hữu 智trí 人nhân 無vô 有hữu 聲thanh 行hành 。 無vô 字tự 無vô 色sắc 無vô 名danh 無vô 作tác 。 無vô 所sở 宣tuyên 說thuyết 無vô 自tự 無vô 他tha 。 無vô 法pháp 非phi 法pháp 無vô 淨tịnh 無vô 穢uế 。 如như 是thị 供cúng 養dường 乃nãi 任nhậm 供cúng 養dường 。 時thời 化hóa 比Tỳ 丘Kheo 語ngữ 舍Xá 利Lợi 弗Phất 言ngôn 。 大đại 德đức 。 汝nhữ 意ý 將tương/tướng 無vô 謂vị 我ngã 今kim 者giả 異dị 於ư 汝nhữ 耶da 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 言ngôn 。 不phủ 也dã 比Tỳ 丘Kheo 。 何hà 以dĩ 故cố 。 如Như 來Lai 常thường 說thuyết 。 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 。 皆giai 悉tất 如như 幻huyễn 。 如Như 來Lai 如như 說thuyết 我ngã 亦diệc 如như 信tín 。 大đại 德đức 。 若nhược 有hữu 人nhân 能năng 。 供cúng 養dường 如Như 來Lai 。 即tức 是thị 供cúng 養dường 化hóa 無vô 異dị 也dã 。 時thời 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 語ngữ 不bất 可khả 說thuyết 菩Bồ 薩Tát 言ngôn 。 善thiện 男nam 子tử 。 誰thùy 入nhập 是thị 化hóa 今kim 作tác 是thị 說thuyết 。 大đại 德đức 如như 鏡kính 中trung 像tượng 。 其kỳ 誰thùy 在tại 中trung 而nhi 有hữu 像tượng 現hiện 。 善thiện 男nam 子tử 。 無vô 在tại 中trung 者giả 直trực 以dĩ 清thanh 淨tịnh 四tứ 大đại 因nhân 緣duyên 故cố 有hữu 像tượng 現hiện 。 大đại 德đức 。 化hóa 亦diệc 如như 是thị 法pháp 性tánh 淨tịnh 故cố 能năng 作tác 此thử 說thuyết 。 善thiện 男nam 子tử 。 若nhược 爾nhĩ 者giả 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 何hà 故cố 不bất 能năng 如như 是thị 宣tuyên 說thuyết 。 大đại 德đức 。 鏡kính 之chi 背bối/bội 後hậu 俱câu 不bất 離ly 鏡kính 像tượng 何hà 不bất 現hiện 。 善thiện 男nam 子tử 。 鏡kính 背bối/bội 四tứ 大đại 不bất 清thanh 淨tịnh 故cố 。 大đại 德đức 。 眾chúng 生sanh 亦diệc 爾nhĩ 。 不bất 能năng 清thanh 淨tịnh 法Pháp 界Giới 性tánh 故cố 不bất 能năng 宣tuyên 說thuyết 。 善thiện 男nam 子tử 。 汝nhữ 先tiên 後hậu 語ngữ 義nghĩa 不bất 相tương 應ưng/ứng 。 何hà 以dĩ 故cố 。 汝nhữ 常thường 說thuyết 言ngôn 。 一nhất 切thiết 法pháp 界giới 性tánh 自tự 清thanh 淨tịnh 。 今kim 云vân 何hà 說thuyết 法Pháp 界giới 不bất 淨tịnh 。 大đại 德đức 。 若nhược 不bất 爾nhĩ 者giả 。 汝nhữ 云vân 何hà 因nhân 阿a 濕thấp 比Tỳ 丘Kheo 。 得đắc 法Pháp 眼nhãn 淨tịnh 。 善thiện 男nam 子tử 。 我ngã 但đãn 因nhân 其kỳ 開khai 導đạo 除trừ 滅diệt 客khách 煩phiền 惱não 故cố 名danh 法Pháp 眼nhãn 淨tịnh 。 實thật 無vô 所sở 得đắc 。 善thiện 男nam 子tử 。 若nhược 有hữu 人nhân 言ngôn 。 我ngã 得đắc 虛hư 空không 。 是thị 義nghĩa 不bất 然nhiên 。 何hà 以dĩ 故cố 。 虛hư 空không 之chi 性tánh 常thường 自tự 清thanh 淨tịnh 。 若nhược 常thường 清thanh 淨tịnh 。 云vân 何hà 可khả 得đắc 。 客khách 雲vân 覆phú 故cố 眾chúng 生sanh 不bất 見kiến 。 除trừ 客khách 雲vân 故cố 名danh 之chi 為vi 見kiến 。 法Pháp 界Giới 之chi 性tánh 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 是thị 故cố 我ngã 實thật 不bất 得đắc 法Pháp 眼nhãn 。 善thiện 男nam 子tử 。 汝nhữ 今kim 云vân 何hà 。 作tác 如như 是thị 等đẳng 不bất 相tương 應ưng/ứng 說thuyết 。 言ngôn 法Pháp 界Giới 性tánh 或hoặc 淨tịnh 不bất 淨tịnh 。 不bất 可khả 說thuyết 菩Bồ 薩Tát 言ngôn 。 大đại 德đức 。 汝nhữ 之chi 所sở 說thuyết 及cập 我ngã 所sở 說thuyết 者giả 。 皆giai 是thị 諸chư 佛Phật 如Như 來Lai 境cảnh 界giới 。 非phi 是thị 我ngã 等đẳng 之chi 所sở 知tri 見kiến 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 言ngôn 。 善thiện 男nam 子tử 。 若nhược 言ngôn 是thị 說thuyết 是thị 佛Phật 境cảnh 界giới 非phi 我ngã 所sở 知tri 。 云vân 何hà 復phục 言ngôn 法Pháp 界Giới 之chi 性tánh 無vô 有hữu 分phân 別biệt 。 若nhược 有hữu 分phân 別biệt 當đương 知tri 法Pháp 界Giới 則tắc 有hữu 無vô 量lượng 。 不bất 可khả 說thuyết 言ngôn 。 大đại 德đức 。 法Pháp 界Giới 性tánh 一nhất 實thật 非phi 無vô 量lượng 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 言ngôn 。 善thiện 男nam 子tử 。 如như 其kỳ 法Pháp 界Giới 性tánh 是thị 一nhất 者giả 。 云vân 何hà 說thuyết 言ngôn 是thị 佛Phật 境cảnh 界giới 非phi 我ngã 所sở 知tri 。 若nhược 法Pháp 界Giới 一nhất 以dĩ 何hà 因nhân 緣duyên 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 不bất 名danh 如Như 來Lai 。 大đại 德đức 。 汝nhữ 欲dục 分phân 別biệt 眾chúng 生sanh 如Như 來Lai 有hữu 異dị 相tướng 也dã 。 善thiện 男nam 子tử 。 如như 汝nhữ 先tiên 說thuyết 。 我ngã 不bất 欲dục 令linh 眾chúng 生sanh 如Như 來Lai 有hữu 別biệt 異dị 想tưởng 。 大đại 德đức 。 汝nhữ 意ý 定định 謂vị 有hữu 無vô 生sanh 耶da 。 善thiện 男nam 子tử 。 有hữu 所sở 謂vị 法Pháp 界Giới 。 大đại 德đức 。 汝nhữ 意ý 復phục 謂vị 有hữu 邪tà 正chánh 耶da 。 不phủ 也dã 善thiện 男nam 子tử 。 邪tà 正chánh 聚tụ 者giả 即tức 是thị 顛Điên 倒Đảo 。 大đại 德đức 。 汝nhữ 謂vị 有hữu 法pháp 不bất 生sanh 生sanh 耶da 。 不phủ 也dã 善thiện 男nam 子tử 。 若nhược 是thị 不bất 生sanh 畢tất 竟cánh 不bất 生sanh 。 大đại 德đức 。 汝nhữ 意ý 謂vị 是thị 不bất 生sanh 之chi 法pháp 有hữu 分phân 別biệt 耶da 。 不phủ 也dã 善thiện 男nam 子tử 。 大đại 德đức 。 如như 其kỳ 不bất 者giả 。 何hà 故cố 說thuyết 言ngôn 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 非phi 如Như 來Lai 耶da 。 若nhược 如như 是thị 者giả 誰thùy 是thị 眾chúng 生sanh 。 誰thùy 是thị 如Như 來Lai 。 善thiện 男nam 子tử 我ngã 以dĩ 先tiên 解giải 如như 是thị 之chi 義nghĩa 。 為vi 顯hiển 智trí 慧tuệ 故cố 作tác 此thử 問vấn 。 善thiện 男nam 子tử 。 若nhược 有hữu 不bất 解giải 汝nhữ 意ý 所sở 說thuyết 。 是thị 諸chư 眾chúng 生sanh 。 當đương 墮đọa 地địa 獄ngục 。 何hà 以dĩ 故cố 。 以dĩ 生sanh 誹phỉ 謗báng 故cố 。 不bất 可khả 說thuyết 菩Bồ 薩Tát 言ngôn 。 大đại 德đức 。 如như 是thị 法pháp 者giả 無vô 人nhân 能năng 誹phỉ 無vô 人nhân 能năng 受thọ 。 何hà 以dĩ 故cố 。 若nhược 有hữu 誹phỉ 受thọ 當đương 知tri 是thị 人nhân 。 亦diệc 當đương 獲hoạch 得đắc 如như 是thị 等đẳng 法pháp 。 大đại 德đức 。 如như 大đại 力lực 士sĩ 。 弱nhược 劣liệt 之chi 人nhân 不bất 能năng 生sanh 疑nghi 。 我ngã 法pháp 亦diệc 爾nhĩ 。 若nhược 有hữu 不bất 於ư 無vô 量lượng 佛Phật 邊biên 種chúng 善thiện 根căn 者giả 。 終chung 不bất 能năng 疑nghi 不bất 能năng 受thọ 持trì 。 善thiện 男nam 子tử 。 如như 我ngã 解giải 汝nhữ 所sở 說thuyết 義nghĩa 者giả 。 有hữu 人nhân 信tín 順thuận 如như 是thị 法pháp 語ngữ 。 勝thắng 無vô 量lượng 劫kiếp 行hành 。 檀Đàn 波Ba 羅La 蜜Mật 。 尸Thi 波Ba 羅La 蜜Mật 。 羼Sằn 提Đề 波Ba 羅La 蜜Mật 。 毘Tỳ 梨Lê 耶Da 波Ba 羅La 蜜Mật 。 禪Thiền 波Ba 羅La 蜜Mật 。 世thế 間gian 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 讚tán 舍Xá 利Lợi 弗Phất 言ngôn 。 善thiện 哉tai 善thiện 哉tai 。 如như 汝nhữ 所sở 說thuyết 。 若nhược 有hữu 信tín 解giải 如như 是thị 語ngữ 者giả 。 當đương 知tri 是thị 人nhân 。 已dĩ 於ư 無vô 量lượng 。 阿a 僧tăng 祇kỳ 劫kiếp 。 修tu 行hành 如như 是thị 六Lục 波Ba 羅La 蜜Mật 。 若nhược 有hữu 不bất 能năng 信tín 是thị 語ngữ 者giả 。 則tắc 不bất 能năng 得đắc 受thọ 佛Phật 記ký 莂biệt 。 成thành 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 若nhược 能năng 信tín 者giả 則tắc 得đắc 受thọ 記ký 。 成thành 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 我ngã 念niệm 往vãng 昔tích 。 無vô 量lượng 劫kiếp 中trung 。 修tu 六Lục 波Ba 羅La 蜜Mật 。 以dĩ 不bất 能năng 信tín 如như 是thị 語ngữ 故cố 不bất 得đắc 受thọ 記ký 。 不bất 成thành 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 其kỳ 後hậu 信tín 已dĩ 即tức 得đắc 受thọ 記ký 。 成thành 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 是thị 故cố 當đương 知tri 。 若nhược 有hữu 人nhân 能năng 。 信tín 解giải 是thị 語ngữ 即tức 得đắc 受thọ 記ký 。 成thành 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 不bất 可khả 說thuyết 菩Bồ 薩Tát 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 以dĩ 何hà 等đẳng 分phần/phân 。 而nhi 得đắc 受thọ 記ký 。 若nhược 過quá 去khứ 分phần/phân 得đắc 受thọ 記ký 者giả 。 是thị 義nghĩa 不bất 然nhiên 。 何hà 以dĩ 故cố 。 是thị 滅diệt 法pháp 故cố 。 若nhược 未vị 來lai 分phần/phân 得đắc 受thọ 記ký 者giả 。 是thị 亦diệc 不bất 然nhiên 。 何hà 以dĩ 故cố 。 以dĩ 未vị 生sanh 故cố 。 若nhược 現hiện 在tại 分phần/phân 得đắc 受thọ 記ký 者giả 。 是thị 亦diệc 不bất 然nhiên 。 何hà 以dĩ 故cố 不bất 可khả 說thuyết 故cố 。 若nhược 是thị 三tam 分phần/phân 無vô 受thọ 記ký 者giả 。 云vân 何hà 說thuyết 言ngôn 菩Bồ 薩Tát 受thọ 記ký 。 佛Phật 言ngôn 。 善thiện 男nam 子tử 。 若nhược 有hữu 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 信tín 不bất 可khả 說thuyết 知tri 不bất 可khả 說thuyết 說thuyết 不bất 可khả 說thuyết 。 於ư 不bất 可khả 說thuyết 不bất 生sanh 怖bố 畏úy 。 知tri 不bất 可khả 說thuyết 及cập 色sắc 二nhị 法pháp 。 無vô 有hữu 差sai 別biệt 。 受thọ 想tưởng 行hành 識thức 。 眼nhãn 乃nãi 至chí 意ý 。 佛Phật 法Pháp 僧Tăng 寶bảo 。 生sanh 死tử 解giải 脫thoát 。 法Pháp 界Giới 不bất 可khả 說thuyết 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 是thị 名danh 菩Bồ 薩Tát 。 得đắc 忍nhẫn 辱nhục 分phần/phân 。 得đắc 無vô 生sanh 分phần/phân 。 得đắc 無vô 出xuất 分phần/phân 。 得đắc 無vô 取thủ 分phần/phân 。 得đắc 無vô 污ô 分phần/phân 。 得đắc 無vô 有hữu 分phần/phân 。 得đắc 無vô 作tác 分phần/phân 。 具cụ 足túc 成thành 就tựu 。 如như 是thị 等đẳng 分phần/phân 。 於ư 一nhất 切thiết 法pháp 。 不bất 生sanh 二nhị 相tương/tướng 。 二nhị 心tâm 二nhị 意ý 二nhị 分phần 二nhị 緣duyên 。 若nhược 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 能năng 如như 是thị 觀quán 。 是thị 名danh 不bất 去khứ 不bất 來lai 不bất 住trụ 。 以dĩ 不bất 住trụ 故cố 故cố 無vô 所sở 作tác 。 無vô 所sở 作tác 故cố 無vô 所sở 願nguyện 求cầu 。 無vô 願nguyện 求cầu 故cố 不bất 斷đoán/đoạn 不bất 常thường 。 若nhược 無vô 斷đoán/đoạn 常thường 即tức 是thị 中Trung 道Đạo 。 中Trung 道Đạo 即tức 是thị 十Thập 二Nhị 因Nhân 緣Duyên 。 十Thập 二Nhị 因Nhân 緣Duyên 。 無vô 作tác 無vô 求cầu 。 以dĩ 是thị 義nghĩa 故cố 。 名danh 為vi 甚thậm 深thâm 。 無vô 有hữu 作tác 者giả 。 無vô 有hữu 受thọ 者giả 。 以dĩ 是thị 義nghĩa 故cố 。 復phục 名danh 甚thậm 深thâm 。 不bất 生sanh 而nhi 生sanh 不bất 出xuất 而nhi 出xuất 。 以dĩ 是thị 義nghĩa 故cố 。 復phục 名danh 甚thậm 深thâm 。 譬thí 如như 熾sí 火hỏa 。 從tùng 因nhân 緣duyên 生sanh 。 無vô 有hữu 作tác 者giả 。 無vô 有hữu 受thọ 者giả 。 是thị 火hỏa 滅diệt 已dĩ 無vô 有hữu 去khứ 處xứ 。 無vô 有hữu 來lai 處xứ 。 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 無vô 有hữu 作tác 者giả 。 無vô 有hữu 受thọ 者giả 。 善thiện 男nam 子tử 。 若nhược 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 能năng 如như 是thị 知tri 。 當đương 知tri 是thị 人nhân 。 則tắc 得đắc 受thọ 記ký 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 說thuyết 是thị 法Pháp 時thời 。 八bát 千thiên 菩Bồ 薩Tát 得đắc 無Vô 生Sanh 法Pháp 忍Nhẫn 。 得đắc 是thị 忍nhẫn 已dĩ 。 上thượng 昇thăng 虛hư 空không 。 七thất 多đa 羅la 樹thụ 。 合hợp 掌chưởng 恭cung 敬kính 。 而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 若nhược 能năng 觀quán 是thị 色sắc 陰ấm 分phần/phân 。 及cập 不bất 可khả 說thuyết 無vô 二nhị 相tương/tướng 。 是thị 人nhân 即tức 獲hoạch 平bình 等đẳng 智trí 。 猶do 如như 先tiên 佛Phật 之chi 所sở 得đắc 。 若nhược 觀quán 受thọ 想tưởng 行hành 識thức 陰ấm 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 無vô 有hữu 二nhị 。 能năng 諦đế 了liễu 知tri 不bất 可khả 說thuyết 。 即tức 得đắc 受thọ 記ký 如như 先tiên 佛Phật 。 若nhược 欲dục 觀quán 察sát 入nhập 界giới 等đẳng 。 及cập 一nhất 切thiết 法pháp 無vô 二nhị 相tương/tướng 。 無vô 聲thanh 無vô 字tự 無vô 有hữu 節tiết 。 是thị 故cố 諸chư 法pháp 不bất 可khả 說thuyết 。 不bất 可khả 說thuyết 分phần/phân 三tam 世thế 分phần/phân 。 即tức 是thị 一nhất 分phần/phân 無vô 差sai 別biệt 。 實thật 性tánh 真chân 相tương/tướng 悉tất 平bình 等đẳng 。 如như 是thị 觀quán 名danh 義nghĩa 菩Bồ 薩Tát 。 貪tham 欲dục 瞋sân 恚khuể 及cập 愚ngu 癡si 。 空không 無vô 相tướng 願nguyện 悉tất 平bình 等đẳng 。 生sanh 死tử 涅Niết 槃Bàn 無vô 差sai 別biệt 。 佛Phật 法Pháp 僧Tăng 寶bảo 亦diệc 無vô 二nhị 。 一nhất 切thiết 法pháp 義nghĩa 不bất 可khả 說thuyết 。 無vô 有hữu 生sanh 滅diệt 如như 虛hư 空không 。 無vô 作tác 無vô 受thọ 如như 火hỏa 性tánh 。 從tùng 緣duyên 而nhi 生sanh 非phi 緣duyên 滅diệt 。 滅diệt 已dĩ 不bất 知tri 去khứ 來lai 處xứ 。 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 亦diệc 如như 是thị 。 諸chư 法pháp 皆giai 從tùng 因nhân 緣duyên 生sanh 。 因nhân 緣duyên 斷đoán/đoạn 故cố 名danh 為vi 滅diệt 。 若nhược 法pháp 不bất 生sanh 而nhi 不bất 滅diệt 。 亦diệc 復phục 不bất 常thường 而nhi 不bất 斷đoán/đoạn 。 即tức 是thị 甚thậm 深thâm 十thập 二nhị 緣duyên 。 更cánh 不bất 從tùng 緣duyên 而nhi 出xuất 生sanh 。 本bổn 無vô 有hữu 生sanh 而nhi 今kim 生sanh 。 本bổn 無vô 有hữu 出xuất 而nhi 今kim 出xuất 。 無vô 有hữu 造tạo 作tác 無vô 受thọ 者giả 。 無vô 有hữu 諸chư 因nhân 及cập 果quả 報báo 。 亦diệc 復phục 非phi 有hữu 而nhi 非phi 無vô 。 非phi 有hữu 彼bỉ 此thử 二nhị 種chủng 相tương/tướng 。 亦diệc 不bất 在tại 內nội 非phi 在tại 外ngoại 。 即tức 是thị 甚thậm 深thâm 十thập 二nhị 緣duyên 。 是thị 法pháp 本bổn 無vô 而nhi 今kim 有hữu 。 已dĩ 有hữu 之chi 法pháp 後hậu 還hoàn 無vô 。 若nhược 是thị 有hữu 法pháp 三tam 世thế 攝nhiếp 。 當đương 知tri 性tánh 相tướng 如như 前tiền 說thuyết 。 若nhược 是thị 內nội 法pháp 外ngoại 中trung 無vô 。 外ngoại 法pháp 之chi 性tánh 內nội 中trung 無vô 。 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 亦diệc 如như 是thị 。 是thị 名danh 第đệ 一nhất 真chân 空không 義nghĩa 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 心tâm 本bổn 性tánh 。 清thanh 淨tịnh 無vô 穢uế 如như 虛hư 空không 。 凡phàm 夫phu 不bất 知tri 心tâm 性tánh 故cố 。 說thuyết 客khách 煩phiền 惱não 之chi 所sở 染nhiễm 。 若nhược 諸chư 煩phiền 惱não 能năng 污ô 心tâm 。 終chung 不bất 可khả 淨tịnh 如như 垢cấu 穢uế 。 諸chư 客khách 煩phiền 惱não 障chướng 覆phú 故cố 。 說thuyết 言ngôn 凡phàm 夫phu 心tâm 不bất 淨tịnh 。 如như 其kỳ 心tâm 性tánh 本bổn 淨tịnh 者giả 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 應ưng/ứng 解giải 脫thoát 。 以dĩ 客khách 煩phiền 惱não 障chướng 覆phú 故cố 。 是thị 故cố 不bất 得đắc 於ư 解giải 脫thoát 。 心tâm 不bất 能năng 生sanh 次thứ 第đệ 心tâm 。 心tâm 不bất 能năng 見kiến 次thứ 第đệ 心tâm 。 一nhất 切thiết 諸chư 心tâm 從tùng 緣duyên 生sanh 。 是thị 故cố 次thứ 第đệ 心tâm 不bất 斷đoán/đoạn 。 若nhược 能năng 知tri 見kiến 如như 是thị 心tâm 。 猶do 如như 虛hư 空không 及cập 幻huyễn 相tương/tướng 。 是thị 人nhân 即tức 得đắc 心tâm 自tự 在tại 。 亦diệc 能năng 了liễu 知tri 次thứ 第đệ 心tâm 。 猶do 如như 幻huyễn 師sư 所sở 作tác 幻huyễn 。 無vô 量lượng 世thế 業nghiệp 師sư 亦diệc 爾nhĩ 。 如như 心tâm 眾chúng 生sanh 亦diệc 復phục 然nhiên 。 若nhược 知tri 即tức 得đắc 心tâm 自tự 在tại 。 若nhược 有hữu 能năng 得đắc 如như 是thị 忍nhẫn 。 猶do 如như 幻huyễn 法pháp 無vô 因nhân 緣duyên 。 若nhược 知tri 如như 是thị 不bất 生sanh 貪tham 。 不bất 由do 因nhân 緣duyên 得đắc 解giải 脫thoát 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 諸chư 心tâm 性tánh 。 如Như 來Lai 攝nhiếp 為vi 三tam 世thế 攝nhiếp 。 猶do 如như 幻huyễn 物vật 無vô 真chân 性tánh 。 眾chúng 生sanh 之chi 心tâm 亦diệc 復phục 然nhiên 。 心tâm 能năng 了liễu 知tri 諸chư 眾chúng 生sanh 。 眾chúng 生sanh 亦diệc 能năng 了liễu 於ư 心tâm 。 心tâm 者giả 非phi 色sắc 不bất 可khả 見kiến 。 如như 心tâm 眾chúng 生sanh 亦diệc 復phục 然nhiên 。 如như 眾chúng 生sanh 性tánh 一nhất 切thiết 法pháp 。 無vô 為vi 之chi 性tánh 不bất 可khả 說thuyết 。 如Như 來Lai 學học 得đắc 真chân 法pháp 性tánh 。 是thị 故cố 名danh 為vi 無Vô 礙Ngại 智Trí 。 一nhất 切thiết 凡phàm 夫phu 不bất 知tri 見kiến 。 流lưu 轉chuyển 無vô 量lượng 生sanh 死tử 中trung 。 無vô 明minh 所sở 覆phú 迷mê 於ư 實thật 。 不bất 知tri 如như 爾nhĩ 及cập 法Pháp 界Giới 。 法Pháp 界Giới 之chi 性tánh 如như 虛hư 空không 。 一nhất 切thiết 世thế 間gian 不bất 能năng 說thuyết 。 如Như 來Lai 修tu 集tập 大đại 慈từ 悲bi 。 無vô 字tự 法pháp 中trung 而nhi 演diễn 說thuyết 。 猶do 如như 世thế 間gian 六lục 種chủng 味vị 。 各các 各các 不bất 能năng 自tự 覺giác 知tri 。 眾chúng 生sanh 雖tuy 說thuyết 陰ấm 入nhập 界giới 。 而nhi 不bất 能năng 了liễu 其kỳ 性tánh 相tướng 。 眾chúng 生sanh 智trí 慧tuệ 不bất 生sanh 滅diệt 。 猶do 如như 虛hư 空không 及cập 以dĩ 幻huyễn 。 遠viễn 離ly 一nhất 切thiết 顛Điên 倒Đảo 故cố 。 是thị 則tắc 名danh 為vi 淨tịnh 智trí 慧tuệ 。 如Như 來Lai 覺giác 了liễu 一nhất 切thiết 法pháp 。 無vô 受thọ 無vô 作tác 如như 草thảo 木mộc 。 若nhược 能năng 觀quán 察sát 如như 是thị 法pháp 。 是thị 人nhân 即tức 得đắc 無Vô 生Sanh 忍Nhẫn 。 若nhược 有hữu 無vô 量lượng 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 獲hoạch 得đắc 如như 是thị 忍nhẫn 辱nhục 者giả 。 是thị 人nhân 即tức 為vi 無vô 量lượng 佛Phật 。 授thọ 其kỳ 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 記ký 。 若nhược 能năng 放phóng 捨xả 內nội 外ngoại 物vật 。 乃nãi 至chí 不bất 惜tích 於ư 身thân 命mạng 。 能năng 調điều 一nhất 切thiết 諸chư 眾chúng 生sanh 。 是thị 人nhân 即tức 為vi 佛Phật 授thọ 記ký 。 若nhược 能năng 清thanh 淨tịnh 諸chư 眾chúng 生sanh 。 既ký 清thanh 淨tịnh 已dĩ 不bất 生sanh 慢mạn 。 說thuyết 諸chư 眾chúng 生sanh 悉tất 清thanh 淨tịnh 。 以dĩ 是thị 因nhân 緣duyên 得đắc 受thọ 記ký 。 若nhược 知tri 諸chư 法pháp 念niệm 念niệm 滅diệt 。 為vì 眾chúng 生sanh 故cố 修tu 忍nhẫn 辱nhục 。 復phục 能năng 演diễn 說thuyết 眾chúng 生sanh 忍nhẫn 。 因nhân 是thị 忍nhẫn 故cố 得đắc 受thọ 記ký 。 遠viễn 離ly 惡ác 法pháp 勤cần 精tinh 進tấn 。 為vi 修tu 善thiện 法Pháp 不bất 休hưu 息tức 。 若nhược 能năng 演diễn 說thuyết 勤cần 精tinh 進tấn 。 因nhân 精tinh 進tấn 故cố 得đắc 受thọ 記ký 。 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 本bổn 性tánh 淨tịnh 。 平bình 等đẳng 無vô 差sai/sái 如như 虛hư 空không 。 若nhược 能năng 演diễn 說thuyết 是thị 平bình 等đẳng 。 因nhân 三tam 昧muội 故cố 得đắc 受thọ 記ký 。 若nhược 能năng 知tri 法pháp 不bất 可khả 說thuyết 。 說thuyết 時thời 不bất 生sanh 於ư 怖bố 畏úy 。 能năng 以dĩ 方phương 便tiện 化hóa 眾chúng 生sanh 。 因nhân 是thị 智trí 故cố 得đắc 受thọ 記ký 。 爾nhĩ 時thời 魔ma 王vương 。 將tương/tướng 四tứ 種chủng 兵binh 。 車xa 兵binh 馬mã 兵binh 象tượng 兵binh 步bộ 兵binh 來lai 至chí 佛Phật 所sở 。 魔ma 自tự 化hóa 身thân 作tác 比Tỳ 丘Kheo 像tượng 。 語ngữ 不bất 可khả 說thuyết 菩Bồ 薩Tát 言ngôn 。 善thiện 男nam 子tử 。 魔ma 王vương 波Ba 旬Tuần 。 今kim 將tương/tướng 四tứ 兵binh 來lai 至chí 佛Phật 所sở 。 汝nhữ 今kim 欲dục 設thiết 何hà 等đẳng 方phương 便tiện 。 不bất 可khả 說thuyết 言ngôn 。 彼bỉ 若nhược 來lai 者giả 我ngã 當đương 令linh 其kỳ 。 發phát 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 比Tỳ 丘Kheo 言ngôn 。 善thiện 男nam 子tử 。 彼bỉ 魔ma 波ba 旬tuần 都đô 無vô 善thiện 心tâm 。 云vân 何hà 能năng 令linh 。 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 不bất 可khả 說thuyết 言ngôn 。 我ngã 當đương 調điều 伏phục 令linh 得đắc 善thiện 心tâm 。 得đắc 善thiện 心tâm 已dĩ 。 以dĩ 是thị 因nhân 緣duyên 。 發phát 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 云vân 何hà 調điều 伏phục 。 我ngã 當đương 往vãng 彼bỉ 他tha 化hóa 自tự 在tại 王vương 。 其kỳ 境cảnh 界giới 彼bỉ 當đương 屬thuộc 我ngã 。 既ký 屬thuộc 我ngã 已dĩ 我ngã 當đương 隨tùy 意ý 而nhi 調điều 伏phục 之chi 。 爾nhĩ 時thời 波ba 旬tuần 聞văn 是thị 語ngữ 已dĩ 心tâm 生sanh 憂ưu 怖bố 。 即tức 欲dục 退thoái 還hoàn 而nhi 不bất 能năng 得đắc 。 復phục 作tác 是thị 念niệm 。 我ngã 於ư 今kim 者giả 。 既ký 不bất 被bị 縛phược 又hựu 不bất 得đắc 解giải 。 亦diệc 復phục 不bất 能năng 作tác 神thần 通thông 力lực 。 時thời 魔ma 即tức 聞văn 空không 中trung 聲thanh 曰viết 。 是thị 不bất 可khả 說thuyết 神thần 通thông 之chi 力lực 。 魔ma 王vương 波Ba 旬Tuần 。 即tức 時thời 便tiện 前tiền 向hướng 不bất 可khả 說thuyết 。 禮lễ 拜bái 懺sám 悔hối 而nhi 作tác 是thị 言ngôn 。 我ngã 今kim 捨xả 離ly 一nhất 切thiết 魔ma 業nghiệp 。 不bất 可khả 說thuyết 言ngôn 。 波ba 旬tuần 。 誰thùy 繫hệ 縛phược 汝nhữ 。 波ba 旬tuần 答đáp 言ngôn 。 善thiện 男nam 子tử 。 我ngã 無vô 繫hệ 放phóng 而nhi 不bất 能năng 行hành 。 不bất 可khả 說thuyết 言ngôn 。 善thiện 男nam 子tử 。 如như 汝nhữ 今kim 者giả 。 不bất 繫hệ 不bất 放phóng 而nhi 不bất 能năng 行hành 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 無vô 繫hệ 無vô 放phóng 而nhi 不bất 能năng 行hành 。 何hà 以dĩ 故cố 。 無vô 明minh 愛ái 等đẳng 顛Điên 倒Đảo 繫hệ 縛phược 不bất 得đắc 解giải 脫thoát 。 波ba 旬tuần 。 汝nhữ 今kim 若nhược 欲dục 壞hoại 繫hệ 縛phược 者giả 。 應ưng 當đương 速tốc 發phát 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 波ba 旬tuần 答đáp 言ngôn 。 善thiện 男nam 子tử 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 成thành 就tựu 幾kỷ 法pháp 。 能năng 發phát 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 心tâm 耶da 。 波ba 旬tuần 。 眾chúng 生sanh 成thành 就tựu 十thập 六lục 種chủng/chúng 法pháp 。 能năng 發phát 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 何hà 等đẳng 十thập 六lục 。 所sở 謂vị 常thường 修tu 上thượng 心tâm 瑩oánh 磨ma 諸chư 根căn 。 勤cần 修tu 諸chư 善thiện 莊trang 嚴nghiêm 功công 德đức 。 至chí 心tâm 持trì 戒giới 不bất 生sanh 悔hối 厭yếm 。 修tu 集tập 大đại 悲bi 。 憐lân 愍mẫn 眾chúng 生sanh 。 信tín 佛Phật 世Thế 尊Tôn 有hữu 大đại 慈từ 悲bi 。 為vì 諸chư 眾chúng 生sanh 。 受thọ 行hành 諸chư 苦khổ 。 能năng 壞hoại 眾chúng 生sanh 所sở 有hữu 苦khổ 惱não 。 調điều 伏phục 諸chư 根căn 。 具cụ 足túc 正chánh 念niệm 。 心tâm 無vô 所sở 畏úy 。 不bất 求cầu 諸chư 有hữu 。 樂nhạo 求cầu 佛Phật 智trí 不bất 樂nhạo 二Nhị 乘Thừa 。 受thọ 樂lạc 無vô 慢mạn 受thọ 苦khổ 無vô 悔hối 。 恭cung 敬kính 智trí 慧tuệ 破phá 壞hoại 憍kiêu 慢mạn 。 知tri 恩ân 報báo 恩ân 具cụ 足túc 身thân 力lực 。 護hộ 持trì 正Chánh 法Pháp 。 不bất 斷đoán/đoạn 三Tam 寶Bảo 。 是thị 名danh 十thập 六lục 。 善thiện 男nam 子tử 。 若nhược 有hữu 眾chúng 生sanh 。 具cụ 如như 是thị 法pháp 。 當đương 知tri 是thị 人nhân 。 能năng 發phát 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 波ba 旬tuần 言ngôn 。 善thiện 男nam 子tử 。 眾chúng 生sanh 若nhược 具cụ 如như 是thị 等đẳng 法Pháp 。 能năng 發phát 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 心tâm 者giả 。 我ngã 今kim 實thật 無vô 。 如như 是thị 等đẳng 法Pháp 。 云vân 何hà 能năng 發phát 無Vô 上Thượng 道Đạo 心tâm 。 不bất 可khả 說thuyết 言ngôn 。 波ba 旬tuần 。 譬thí 如như 種chủng/chúng 樹thụ 為vi 華hoa 果quả 實thật 。 初sơ 雖tuy 未vị 有hữu 當đương 知tri 其kỳ 後hậu 必tất 得đắc 不bất 疑nghi 。 眾chúng 生sanh 若nhược 為vi 向hướng 菩Bồ 提Đề 心tâm 行hành 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 雖tuy 未vị 現hiện 有hữu 。 漸tiệm 漸tiệm 當đương 得đắc 是thị 十thập 六lục 法pháp 。 波ba 旬tuần 言ngôn 。 善thiện 哉tai 善thiện 哉tai 。 善thiện 男nam 子tử 。 如như 汝nhữ 所sở 說thuyết 。 說thuyết 是thị 法Pháp 時thời 。 天thiên 與dữ 人nhân 眾chúng 。 三tam 萬vạn 二nhị 千thiên 。 發phát 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 波ba 旬tuần 言ngôn 。 善thiện 男nam 子tử 。 云vân 何hà 名danh 為vi 。 向hướng 菩Bồ 提Đề 心tâm 行hành 。 善thiện 男nam 子tử 。 有hữu 三tam 十thập 二nhị 法pháp 。 向hướng 菩Bồ 提Đề 心tâm 而nhi 得đắc 增tăng 長trưởng 。 何hà 等đẳng 三tam 十thập 二nhị 。 一nhất 者giả 至chí 心tâm 。 二nhị 者giả 定định 心tâm 。 三tam 者giả 淨tịnh 心tâm 。 四tứ 者giả 欲dục 心tâm 。 五ngũ 者giả 不bất 放phóng 逸dật 心tâm 。 六lục 者giả 修tu 集tập 善thiện 法Pháp 。 七thất 者giả 莊trang 嚴nghiêm 趣thú 向hướng 。 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 。 八bát 者giả 能năng 以dĩ 四tứ 攝nhiếp 攝nhiếp 取thủ 眾chúng 生sanh 。 九cửu 者giả 樂nhạc/nhạo/lạc 行hành 方phương 便tiện 。 十thập 者giả 調điều 伏phục 眾chúng 生sanh 。 十thập 一nhất 者giả 能năng 熟thục 眾chúng 生sanh 。 十thập 二nhị 者giả 能năng 知tri 因nhân 緣duyên 。 十thập 三tam 者giả 勤cần 行hành 精tinh 進tấn 。 十thập 四tứ 者giả 親thân 近cận 善thiện 友hữu 。 十thập 五ngũ 者giả 具cụ 足túc 信tín 心tâm 。 十thập 六lục 者giả 具cụ 足túc 信tín 心tâm 故cố 便tiện 生sanh 歡hoan 喜hỷ 。 十thập 七thất 者giả 。 供cúng 養dường 恭cung 敬kính 。 師sư 長trưởng 和hòa 上thượng 有hữu 德đức 之chi 人nhân 。 十thập 八bát 者giả 能năng 瞻chiêm 病bệnh 苦khổ 。 十thập 九cửu 者giả 能năng 善thiện 思tư 惟duy 。 二nhị 十thập 者giả 如như 法Pháp 而nhi 住trụ 。 二nhị 十thập 一nhất 者giả 為vi 護hộ 法Pháp 故cố 。 不bất 惜tích 身thân 命mạng 。 二nhị 十thập 二nhị 者giả 成thành 就tựu 總tổng 持trì 。 二nhị 十thập 三tam 者giả 具cụ 足túc 念niệm 心tâm 。 二nhị 十thập 四tứ 者giả 能năng 說thuyết 深thâm 法Pháp 。 二nhị 十thập 五ngũ 者giả 具cụ 足túc 智trí 慧tuệ 。 二nhị 十thập 六lục 者giả 具cụ 足túc 諸chư 力lực 。 二nhị 十thập 七thất 者giả 願nguyện 於ư 菩bồ 提đề 。 二nhị 十thập 八bát 者giả 不bất 捨xả 眾chúng 生sanh 。 二nhị 十thập 九cửu 者giả 修tu 集tập 慈từ 悲bi 喜hỷ 捨xả 之chi 心tâm 。 三tam 十thập 者giả 。 遊du 於ư 生sanh 死tử 心tâm 不bất 生sanh 悔hối 。 三tam 十thập 一nhất 者giả 為vi 受thọ 身thân 故cố 莊trang 嚴nghiêm 福phước 德đức 。 為vì 發phát 淨tịnh 願nguyện 莊trang 嚴nghiêm 智trí 慧tuệ 。 三tam 十thập 二nhị 者giả 知tri 一nhất 切thiết 法pháp 。 不bất 可khả 宣tuyên 說thuyết 。 是thị 名danh 三tam 十thập 二nhị 。 菩Bồ 薩Tát 若nhược 能năng 增tăng 長trưởng 是thị 法pháp 。 必tất 得đắc 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 善thiện 男nam 子tử 。 譬thí 如như 秋thu 夜dạ 初sơ 月nguyệt 增tăng 長trưởng 亦diệc 明minh 亦diệc 淨tịnh 。 眾chúng 生sanh 未vị 發phát 菩Bồ 提Đề 之chi 心tâm 。 具cụ 足túc 如như 是thị 。 三tam 十thập 二nhị 法pháp 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 善thiện 男nam 子tử 。 菩Bồ 薩Tát 若nhược 能năng 具cụ 足túc 如như 是thị 。 三tam 十thập 二nhị 法pháp 得đắc 妙diệu 色sắc 相tướng 。 常thường 為vì 天thiên 人nhân 。 之chi 所sở 供cúng 養dường 。 能năng 捨xả 一nhất 切thiết 不bất 求cầu 果quả 報báo 。 發phát 大đại 誓thệ 願nguyện 。 淨tịnh 於ư 三tam 世thế 。 持trì 戒giới 完hoàn 淨tịnh 不bất 漏lậu 不bất 破phá 。 修tu 於ư 忍nhẫn 辱nhục 得đắc 從tùng 聞văn 善thiện 。 無Vô 生Sanh 法Pháp 忍Nhẫn 。 莊trang 嚴nghiêm 善thiện 法Pháp 。 身thân 心tâm 寂tịch 靜tĩnh 不bất 貪tham 善thiện 根căn 。 終chung 不bất 修tu 集tập 愛ái 味vị 諸chư 禪thiền 。 亦diệc 不bất 修tu 習tập 緣duyên 眾chúng 生sanh 慈từ 。 唯duy 修tu 法pháp 緣duyên 無vô 緣duyên 之chi 慈từ 。 修tu 集tập 大đại 悲bi 作tác 他tha 所sở 作tác 。 知tri 恩ân 報báo 恩ân 不bất 捨xả 眾chúng 生sanh 。 樂nhạo 聽thính 正Chánh 法Pháp 如như 聞văn 而nhi 說thuyết 。 演diễn 說thuyết 法pháp 時thời 無vô 有hữu 食thực 想tưởng 。 能năng 調điều 自tự 他tha 離ly 貪tham 恚khuể 心tâm 。 以dĩ 四Tứ 攝Nhiếp 法Pháp 攝nhiếp 取thủ 眾chúng 生sanh 。 修tu 行hành 福phước 智trí 二nhị 種chủng 莊trang 嚴nghiêm 。 毘tỳ 婆bà 舍xá 那na 。 及cập 舍xá 摩ma 他tha 。 具cụ 足túc 念niệm 心tâm 淨tịnh 諸chư 威uy 儀nghi 。 成thành 就tựu 獲hoạch 得đắc 四Tứ 無Vô 礙Ngại 智Trí 。 身thân 口khẩu 意ý 業nghiệp 。 從tùng 於ư 智trí 慧tuệ 。 其kỳ 心tâm 堅kiên 固cố 無vô 有hữu 退thối 轉chuyển 。 常thường 能năng 利lợi 益ích 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 波ba 旬tuần 。 為vì 諸chư 眾chúng 生sanh 。 入nhập 佛Phật 法pháp 故cố 。 示thị 有hữu 文văn 字tự 音âm 聲thanh 演diễn 說thuyết 。 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 中trung 都đô 無vô 如như 是thị 文văn 字tự 聲thanh 說thuyết 。 是thị 則tắc 名danh 為vi 。 一nhất 切thiết 法pháp 性tánh 。 一nhất 切thiết 法pháp 性tánh 性tánh 不bất 可khả 說thuyết 。 波ba 旬tuần 言ngôn 。 善thiện 男nam 子tử 。 若nhược 一nhất 切thiết 法pháp 不bất 可khả 說thuyết 者giả 。 菩Bồ 薩Tát 云vân 何hà 。 發phát 大đại 誓thệ 願nguyện 。 向hướng 於ư 菩bồ 提đề 。 不bất 可khả 說thuyết 言ngôn 。 波ba 旬tuần 。 譬thí 如như 虛hư 空không 。 其kỳ 性tánh 無vô 邊biên 。 是thị 中trung 寧ninh 可khả 作tác 井tỉnh 池trì 不phủ 。 不phủ 也dã 善thiện 男nam 子tử 。 波ba 旬tuần 。 若nhược 一nhất 切thiết 法pháp 性tánh 無vô 不bất 可khả 說thuyết 者giả 。 終chung 不bất 可khả 證chứng 。 不bất 可khả 宣tuyên 說thuyết 。 波ba 旬tuần 言ngôn 。 云vân 何hà 名danh 為vi 。 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 不bất 可khả 說thuyết 言ngôn 。 了liễu 知tri 貪tham 性tánh 則tắc 名danh 發phát 心tâm 。 若nhược 復phục 了liễu 知tri 瞋sân 癡si 慳san 妬đố 陰ấm 入nhập 諸chư 界giới 。 無vô 明minh 行hành 識thức 名danh 色sắc 六lục 入nhập 。 乃nãi 至chí 生sanh 老lão 病bệnh 死tử 。 大đại 苦khổ 是thị 名danh 發phát 心tâm 。 波ba 旬tuần 言ngôn 。 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 。 有hữu 何hà 等đẳng 性tánh 。 波ba 旬tuần 。 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 。 無vô 出xuất 是thị 性tánh 。 波ba 旬tuần 言ngôn 。 云vân 何hà 無vô 出xuất 。 夫phu 無vô 出xuất 者giả 即tức 無vô 魔ma 迹tích 。 魔ma 迹tích 即tức 是thị 我ngã 及cập 我ngã 所sở 。 離ly 我ngã 我ngã 所sở 是thị 名danh 無vô 出xuất 。 覺giác 觀quán 因nhân 緣duyên 行hành 想tưởng 聚tụ 取thủ 。 說thuyết 想tưởng 非phi 想tưởng 生sanh 滅diệt 善thiện 惡ác 。 有hữu 漏lậu 無vô 漏lậu 。 有hữu 為vi 無vô 為vi 。 世thế 及cập 出xuất 世thế 即tức 是thị 魔ma 迹tích 。 若nhược 無vô 如như 是thị 即tức 是thị 無vô 出xuất 。 說thuyết 是thị 法Pháp 時thời 。 八bát 千thiên 菩Bồ 薩Tát 得đắc 無Vô 生Sanh 忍Nhẫn 。 虛hư 空không 之chi 中trung 出xuất 如như 是thị 聲thanh 。 善thiện 哉tai 善thiện 哉tai 。 波ba 旬tuần 。 說thuyết 是thị 法Pháp 時thời 。 八bát 千thiên 菩Bồ 薩Tát 得đắc 無Vô 生Sanh 忍Nhẫn 。 波ba 旬tuần 言ngôn 。 善thiện 男nam 子tử 。 菩Bồ 薩Tát 具cụ 足túc 何hà 等đẳng 法pháp 故cố 。 得đắc 無Vô 生Sanh 忍Nhẫn 。 空không 中trung 聲thanh 曰viết 。 修tu 集tập 具cụ 足túc 六Lục 波Ba 羅La 蜜Mật 。 得đắc 無Vô 生Sanh 忍Nhẫn 。 爾nhĩ 時thời 不bất 可khả 說thuyết 菩Bồ 薩Tát 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 唯duy 願nguyện 如Như 來Lai 。 為vì 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 說thuyết 不bất 可khả 說thuyết 。 佛Phật 言ngôn 。 善thiện 男nam 子tử 。 若nhược 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 行hành 檀Đàn 波Ba 羅La 蜜Mật 時thời 。 觀quán 身thân 如như 幻huyễn 。 觀quán 受thọ 如như 夢mộng 。 觀quán 於ư 菩bồ 提đề 猶do 如như 虛hư 空không 。 行hành 施thí 之chi 時thời 不bất 見kiến 一nhất 法pháp 。 是thị 名danh 檀Đàn 波Ba 羅La 蜜Mật 。 不bất 可khả 宣tuyên 說thuyết 。 若nhược 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 觀quán 戒giới 戒giới 地địa 毀hủy 戒giới 及cập 地địa 。 觀quán 諸chư 眾chúng 生sanh 無vô 有hữu 我ngã 性tánh 。 觀quán 於ư 法pháp 性tánh 。 是thị 名danh 持trì 戒giới 。 不bất 毀hủy 破phá 戒giới 。 具Cụ 足Túc 戒Giới 已dĩ 不bất 發phát 三tam 眼nhãn 。 一nhất 持trì 戒giới 眼nhãn 。 二nhị 破phá 戒giới 眼nhãn 三tam 菩Bồ 薩Tát 眼nhãn 。 雖tuy 復phục 持trì 戒giới 不bất 求cầu 一nhất 法pháp 。 不bất 見kiến 菩bồ 提đề 去khứ 來lai 現hiện 在tại 。 是thị 名danh 尸Thi 波Ba 羅La 蜜Mật 。 不bất 可khả 宣tuyên 說thuyết 。 善thiện 男nam 子tử 。 若nhược 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 觀quán 諸chư 眾chúng 生sanh 。 不bất 生sanh 不bất 出xuất 。 而nhi 修tu 於ư 忍nhẫn 。 觀quán 於ư 菩bồ 提đề 眾chúng 生sanh 諸chư 法pháp 。 皆giai 悉tất 空không 寂tịch 。 眾chúng 生sanh 空không 中trung 無vô 瞋sân 喜hỷ 心tâm 。 亦diệc 復phục 不bất 覺giác 一nhất 法pháp 怨oán 相tương/tướng 而nhi 修tu 於ư 忍nhẫn 。 亦diệc 復phục 不bất 覺giác 遠viễn 離ly 一nhất 法pháp 而nhi 修tu 於ư 忍nhẫn 。 是thị 名danh 羼Sằn 提Đề 波Ba 羅La 蜜Mật 。 不bất 可khả 宣tuyên 說thuyết 。 善thiện 男nam 子tử 。 若nhược 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 勤cần 行hành 精tinh 進tấn 。 都đô 不bất 見kiến 有hữu 身thân 口khẩu 意ý 等đẳng 一nhất 法pháp 是thị 生sanh 一nhất 法pháp 是thị 滅diệt 。 而nhi 修tu 精tinh 進tấn 不bất 壞hoại 法Pháp 界Giới 。 為vì 度độ 眾chúng 生sanh 。 而nhi 修tu 莊trang 嚴nghiêm 。 於ư 空không 無vô 我ngã 不bất 生sanh 錯thác 亂loạn 。 為vi 欲dục 具cụ 足túc 一nhất 切thiết 佛Phật 法Pháp 。 而nhi 行hành 莊trang 嚴nghiêm 。 聞văn 說thuyết 佛Phật 法pháp 即tức 是thị 無vô 法pháp 。 於ư 是thị 事sự 中trung 。 不bất 生sanh 恐khủng 怖bố 。 清thanh 淨tịnh 莊trang 嚴nghiêm 。 如Như 來Lai 世thế 界giới 。 雖tuy 復phục 莊trang 嚴nghiêm 觀quán 之chi 如như 空không 。 亦diệc 不bất 莊trang 嚴nghiêm 。 轉chuyển 於ư 法Pháp 輪luân 。 何hà 以dĩ 故cố 。 一nhất 切thiết 法pháp 性tánh 不bất 可khả 說thuyết 故cố 。 是thị 名danh 毘Tỳ 梨Lê 耶Da 波Ba 羅La 蜜Mật 。 不bất 可khả 宣tuyên 說thuyết 。 善thiện 男nam 子tử 。 若nhược 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 修tu 禪Thiền 波Ba 羅La 蜜Mật 。 修tu 已dĩ 不bất 見kiến 過quá 去khứ 心tâm 性tánh 。 淨tịnh 本bổn 性tánh 已dĩ 不bất 見kiến 住trú 處xứ 。 亦diệc 復phục 不bất 見kiến 貪tham 恚khuể 癡si 心tâm 上thượng 中trung 下hạ 心tâm 及cập 無vô 貪tham 恚khuể 。 愚ngu 癡si 慧tuệ 心tâm 亦diệc 不bất 分phân 別biệt 。 何hà 以dĩ 故cố 。 如như 貪tham 恚khuể 癡si 性tánh 。 無vô 貪tham 恚khuể 癡si 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 如như 是thị 觀quán 已dĩ 亦diệc 入nhập 禪thiền 定định 。 亦diệc 不bất 能năng 作tác 平bình 等đẳng 平bình 等đẳng 。 亦diệc 不bất 能năng 以dĩ 不bất 平bình 等đẳng 法pháp 而nhi 作tác 平bình 等đẳng 。 亦diệc 能năng 了liễu 知tri 陰ấm 界giới 諸chư 入nhập 。 善thiện 惡ác 淨tịnh 穢uế 。 有hữu 漏lậu 無vô 漏lậu 。 世thế 間gian 出xuất 世thế 間gian 。 生sanh 死tử 涅Niết 槃Bàn 對đối 治trị 等đẳng 法pháp 。 是thị 名danh 禪Thiền 波Ba 羅La 蜜Mật 。 不bất 可khả 宣tuyên 說thuyết 。 善thiện 男nam 子tử 。 云vân 何hà 名danh 為vi 。 不bất 可khả 宣tuyên 說thuyết 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 若nhược 無vô 慧tuệ 行hành 。 無vô 我ngã 我ngã 所sở 。 眾chúng 生sanh 壽thọ 命mạng 士sĩ 夫phu 。 常thường 斷đoán/đoạn 有hữu 無vô 等đẳng 見kiến 。 欲Dục 界Giới 色Sắc 界Giới 及cập 無Vô 色Sắc 界Giới 是thị 名danh 無vô 行hành 。 無vô 有hữu 諍tranh 訟tụng 無vô 去khứ 無vô 來lai 。 是thị 則tắc 名danh 為vi 。 隨tùy 於ư 慧tuệ 行hành 。 離ly 無vô 明minh 闇ám 及cập 惡ác 邪tà 見kiến 。 觀quán 如như 是thị 法pháp 即tức 真chân 實thật 觀quán 。 善thiện 男nam 子tử 。 火hỏa 災tai 起khởi 時thời 一nhất 切thiết 燒thiêu 盡tận 。 無vô 有hữu 因nhân 緣duyên 唯duy 除trừ 虛hư 空không 。 菩Bồ 薩Tát 行hạnh 是thị 不bất 可khả 宣tuyên 說thuyết 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 時thời 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 無vô 有hữu 因nhân 緣duyên 。 見kiến 一nhất 切thiết 法pháp 本bổn 性tánh 盡tận 滅diệt 。 以dĩ 方phương 便tiện 故cố 。 為vì 諸chư 眾chúng 生sanh 。 宣tuyên 說thuyết 涅Niết 槃Bàn 。 亦diệc 知tri 眾chúng 生sanh 無vô 有hữu 名danh 字tự 。 以dĩ 方phương 便tiện 故cố 。 宣tuyên 說thuyết 名danh 字tự 。 以dĩ 慧tuệ 力lực 故cố 知tri 過quá 去khứ 未vị 來lai 說thuyết 於ư 出xuất 滅diệt 。 雖tuy 復phục 了liễu 知tri 無vô 有hữu 身thân 心tâm 。 以dĩ 方phương 便tiện 故cố 。 說thuyết 於ư 身thân 心tâm 。 雖tuy 知tri 諸chư 法pháp 。 不bất 可khả 宣tuyên 說thuyết 。 為vì 眾chúng 生sanh 故cố 。 方phương 便tiện 而nhi 說thuyết 。 雖tuy 知tri 無vô 施thí 及cập 以dĩ 受thọ 者giả 。 以dĩ 方phương 便tiện 故cố 。 說thuyết 施thí 說thuyết 受thọ 。 雖tuy 知tri 諸chư 法pháp 本bổn 性tánh 清thanh 淨tịnh 。 以dĩ 方phương 便tiện 故cố 。 說thuyết 有hữu 禁cấm 戒giới 。 雖tuy 知tri 諸chư 法pháp 本bổn 無vô 瞋sân 性tánh 。 以dĩ 方phương 便tiện 故cố 。 修tu 集tập 忍nhẫn 辱nhục 雖tuy 知tri 無vô 修tu 無vô 有hữu 遠viễn 離ly 。 以dĩ 方phương 便tiện 故cố 。 勤cần 修tu 精tinh 進tấn 。 雖tuy 知tri 諸chư 法pháp 本bổn 性tánh 寂tịch 靜tĩnh 。 以dĩ 方phương 便tiện 故cố 。 修tu 行hành 禪thiền 定định 。 雖tuy 知tri 無vô 有hữu 生sanh 死tử 涅Niết 槃Bàn 。 以dĩ 方phương 便tiện 故cố 。 修tu 集tập 智trí 慧tuệ 。 雖tuy 知tri 諸chư 法pháp 本bổn 性tánh 自tự 滅diệt 。 以dĩ 方phương 便tiện 故cố 。 說thuyết 於ư 涅Niết 槃Bàn 。 即tức 是thị 般Bát 若Nhã 。 夫phu 般Bát 若Nhã 者giả 無vô 聲thanh 名danh 字tự 。 不bất 可khả 宣tuyên 說thuyết 。 不bất 可khả 見kiến 聞văn 無vô 心tâm 無vô 識thức 。 不bất 取thủ 不bất 捨xả 非phi 我ngã 我ngã 所sở 。 非phi 有hữu 處xứ 所sở 形hình 質chất 規quy 矩củ 。 不bất 高cao 不bất 下hạ 非phi 色sắc 非phi 見kiến 。 非phi 對đối 非phi 作tác 非phi 覺giác 非phi 想tưởng 。 無vô 有hữu 住trú 處xứ 非phi 。 去khứ 來lai 現hiện 在tại 。 非phi 色sắc 聲thanh 香hương 味vị 觸xúc 法pháp 意ý 。 非phi 明minh 非phi 闇ám 非phi 是thị 虛hư 空không 。 非phi 內nội 非phi 外ngoại 非phi 作tác 非phi 有hữu 。 非phi 肥phì 非phi 瘦sấu 非phi 增tăng 非phi 減giảm 。 本bổn 性tánh 清thanh 淨tịnh 非phi 貪tham 恚khuể 癡si 。 亦diệc 非phi 狂cuồng 亂loạn 無vô 有hữu 邊biên 際tế 。 不bất 可khả 稱xưng 量lượng 。 是thị 名danh 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 不bất 可khả 宣tuyên 說thuyết 。 說thuyết 是thị 法Pháp 時thời 。 魔ma 王vương 波Ba 旬Tuần 。 於ư 繫hệ 得đắc 脫thoát 心tâm 生sanh 歡hoan 喜hỷ 。 即tức 作tác 是thị 言ngôn 。 如như 我ngã 今kim 聞văn 不bất 可khả 說thuyết 法pháp 。 而nhi 得đắc 解giải 脫thoát 。 若nhược 有hữu 善thiện 男nam 子tử 善thiện 女nữ 人nhân 。 聞văn 是thị 法pháp 者giả 。 亦diệc 當đương 如như 我ngã 於ư 顛Điên 倒Đảo 中trung 。 而nhi 得đắc 解giải 脫thoát 。 一nhất 切thiết 眾chúng 魔ma 。 不bất 得đắc 其kỳ 便tiện 。 爾nhĩ 時thời 會hội 中trung 。 萬vạn 二nhị 千thiên 眾chúng 生sanh 。 發phát 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 是thị 時thời 阿A 難Nan 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 如như 是thị 正Chánh 法Pháp 。 名danh 字tự 何hà 等đẳng 。 云vân 何hà 奉phụng 持trì 。 佛Phật 告cáo 阿A 難Nan 。 是thị 經Kinh 名danh 為vi 。 方Phương 等Đẳng 大đại 集tập 。 亦diệc 復phục 名danh 為vi 不bất 可khả 說thuyết 法pháp 。 亦diệc 復phục 名danh 入nhập 。 一nhất 切thiết 佛Phật 法Pháp 。 斷đoán/đoạn 一nhất 切thiết 佛Phật 所sở 有hữu 名danh 字tự 。 若nhược 有hữu 人nhân 能năng 。 頂đảnh 戴đái 受thọ 持trì 如như 是thị 等đẳng 法Pháp 。 即tức 能năng 獲hoạch 得đắc 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 爾nhĩ 時thời 空không 中trung 。 多đa 設thiết 伎kỹ 樂nhạc 香hương 華hoa 。 供cúng 養dường 不bất 可khả 說thuyết 菩Bồ 薩Tát 。 是thị 時thời 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 。 六lục 種chủng 震chấn 動động 。 大đại 方Phương 等Đẳng 大đại 集tập 經Kinh 卷quyển 第đệ 十thập 三tam 卍 Bản dịch: 11/10/2013, hiệu đính: 11/10/2013 Nội dung được tải về từ website Văn Hóa Phật Giáo www.Hoavouu.com. Trên con đường Hoằng Pháp, cần sự thấu hiểu và chia sẻ để cùng nhau có được sự an lạc cho mình và cho mọi người. Chúng tôi, khuyến khích sự giới thiệu, phổ biến nguyên tác này đến tất cả mọi người bằng hình thức phi lợi nhuận. Nguyện đem công đức này, hướng về khắp tất cả, đệ tử và chúng sanh, đều trọn thành Phật đạo. Hoavouu.com