央ương 掘quật 魔ma 羅la 經Kinh 卷quyển 第đệ 一nhất 宋tống 天thiên 竺trúc 三Tam 藏Tạng 求cầu 那na 跋bạt 陀đà 羅la 譯dịch 如như 是thị 我ngã 聞văn 。 一nhất 時thời 。 佛Phật 住trụ 舍Xá 衛Vệ 國Quốc 祇Kỳ 樹Thụ 給Cấp 孤Cô 獨Độc 園Viên 。 爾nhĩ 時thời 。 世Thế 尊Tôn 與dữ 無vô 量lượng 菩Bồ 薩Tát 。 摩Ma 訶Ha 薩Tát 俱câu 。 及cập 四tứ 部bộ 眾chúng 。 無vô 量lượng 諸chư 天thiên 。 龍long 神thần 。 夜dạ 叉xoa 。 乾càn 闥thát 婆bà 。 迦ca 樓lâu 羅la 。 緊khẩn 那na 羅la 。 摩ma 睺hầu 羅la 伽già 。 毘tỳ 舍xá 遮già 。 負phụ 多đa 伽già 那na 阿a 磋 羅la 檀đàn 那na 婆bà 王vương 。 日nhật 月nguyệt 天thiên 子tử 。 阿a 修tu 羅la 及cập 諸chư 羅ra 剎sát 。 護hộ 世thế 主chủ 。 四Tứ 天Thiên 王Vương 。 魔ma 天thiên 等đẳng 俱câu 。 爾nhĩ 時thời 。 世Thế 尊Tôn 廣quảng 說thuyết 妙diệu 法Pháp 。 度độ 脫thoát 眾chúng 生sanh 。 名danh 曰viết 執chấp 劍kiếm 大đại 方phương 廣quảng 經kinh 。 初sơ 中trung 後hậu 善thiện 。 究cứu 竟cánh 顯hiển 示thị 善thiện 義nghĩa 。 善thiện 味vị 。 純thuần 一nhất 清thanh 淨tịnh 。 具cụ 足túc 清thanh 白bạch 梵Phạm 行hạnh 之chi 相tướng 。 說thuyết 斯tư 經Kinh 已dĩ 。 舍Xá 衛Vệ 城Thành 北bắc 去khứ 城thành 不bất 遠viễn 。 彼bỉ 處xứ 有hữu 村thôn 村thôn 名danh 薩tát 那na 。 有hữu 一nhất 貧bần 窮cùng 婆Bà 羅La 門Môn 女nữ 。 名danh 跋bạt 陀đà 羅la 。 女nữ 生sanh 一nhất 子tử 。 名danh 一nhất 切thiết 世thế 間gian 現hiện 。 少thiểu 失thất 其kỳ 父phụ 。 厥quyết 年niên 十thập 二nhị 。 色sắc 。 力lực 。 人nhân 相tướng 具cụ 足túc 第đệ 一nhất 。 聰thông 明minh 辯biện 慧tuệ 微vi 言ngôn 善thiện 說thuyết 。 復phục 有hữu 異dị 村thôn 名danh 頗phả 羅la 呵ha/a 私tư 。 有hữu 一nhất 舊cựu 住trụ 婆Bà 羅La 門Môn 師sư 。 名danh 摩ma 尼ni 跋bạt 陀đà 羅la 。 善thiện 能năng 通thông 達đạt 。 四tứ 毘tỳ 陀đà 經kinh 。 時thời 。 世thế 間gian 現hiện 從tùng 其kỳ 受thọ 學học 。 謙khiêm 順thuận 恭cung 敬kính 盡tận 心tâm 供cúng 養dường 。 諸chư 根căn 純thuần 熟thục 所sở 受thọ 奉phụng 持trì 。 爾nhĩ 時thời 。 彼bỉ 師sư 暫tạm 受thọ 王vương 請thỉnh 。 留lưu 世thế 間gian 現hiện 守thủ 舍xá 而nhi 去khứ 。 婆Bà 羅La 門Môn 婦phụ 年niên 少thiếu 端đoan 正chánh 。 見kiến 世thế 間gian 現hiện 即tức 生sanh 染nhiễm 心tâm 。 忽hốt 忘vong 儀nghi 軌quỹ 前tiền 執chấp 其kỳ 衣y 。 時thời 。 世thế 間gian 現hiện 白bạch 彼bỉ 婦phụ 言ngôn 。 仁nhân 今kim 便tiện 為vì 是thị 我ngã 之chi 母mẫu 。 如như 何hà 尊tôn 處xứ 而nhi 行hành 非phi 法pháp 。 內nội 懷hoài 愧quý 悚tủng 捨xả 衣y 遠viễn 避tị 。 爾nhĩ 時thời 。 彼bỉ 婦phụ 欲dục 心tâm 熾sí 盛thịnh 泣khấp 淚lệ 念niệm 言ngôn 。 彼bỉ 見kiến 斷đoán/đoạn 絕tuyệt 不bất 隨tùy 我ngã 意ý 。 若nhược 不bất 見kiến 從tùng 要yếu 斷đoán/đoạn 其kỳ 命mạng 。 不bất 使sử 是thị 人nhân 更cánh 餘dư 婚hôn 娶thú 。 即tức 以dĩ 指chỉ 爪trảo 自tự 畫họa 其kỳ 體thể 。 婬dâm 亂loạn 彌di 熾sí 自tự 燒thiêu 成thành 病bệnh 。 行hành 女nữ 人nhân 諂siểm 莊trang 嚴nghiêm 其kỳ 身thân 。 以dĩ 繩thằng 自tự 繫hệ 足túc 不bất 離ly 地địa 。 時thời 。 摩ma 尼ni 跋bạt 陀đà 事sự 畢tất 還hoàn 家gia 。 見kiến 婦phụ 自tự 懸huyền 以dĩ 刀đao 截tiệt 繩thằng 。 高cao 聲thanh 大đại 叫khiếu 。 而nhi 問vấn 之chi 言ngôn 。 誰thùy 為vi 此thử 事sự 。 時thời 。 婦phụ 答đáp 言ngôn 。 是thị 世thế 間gian 現hiện 欲dục 行hành 非phi 法pháp 。 強cường/cưỡng 見kiến 陵lăng 逼bức 作tác 如như 是thị 事sự 。 摩ma 尼ni 跋bạt 陀đà 先tiên 知tri 其kỳ 人nhân 有hữu 大đại 德đức 力lực 。 即tức 思tư 惟duy 言ngôn 。 彼bỉ 初sơ 生sanh 日nhật 。 一nhất 切thiết 剎sát 利lợi 所sở 有hữu 刀đao 劍kiếm 悉tất 自tự 拔bạt 出xuất 。 利lợi 劍kiếm 卷quyển 屈khuất 墜trụy 落lạc 于vu 地địa 。 令linh 諸chư 剎sát 利lợi 皆giai 大đại 恐khủng 怖bố 。 其kỳ 生sanh 之chi 日nhật 有hữu 如như 此thử 異dị 。 當đương 知tri 是thị 人nhân 。 有hữu 大đại 德đức 力lực 。 思tư 惟duy 是thị 已dĩ 。 語ngữ 世thế 間gian 現hiện 。 汝nhữ 是thị 惡ác 人nhân 毀hủy 辱nhục 所sở 尊tôn 。 汝nhữ 今kim 非phi 復phục 真chân 婆Bà 羅La 門Môn 。 當đương 殺sát 千thiên 人nhân 可khả 得đắc 除trừ 罪tội 。 世thế 間gian 現hiện 稟bẩm 性tánh 恭cung 順thuận 。 尊tôn 重trọng 師sư 教giáo 即tức 白bạch 師sư 言ngôn 。 嗚ô 呼hô 和hòa 上thượng 。 殺sát 害hại 千thiên 人nhân 非phi 我ngã 所sở 應ưng/ứng 。 師sư 即tức 謂vị 言ngôn 。 汝nhữ 是thị 惡ác 人nhân 。 不bất 樂nhạo 生sanh 天thiên 作tác 婆Bà 羅La 門Môn 耶da 。 答đáp 言ngôn 和hòa 上thượng 。 善thiện 哉tai 奉phụng 命mạng 。 即tức 殺sát 千thiên 人nhân 。 還hoàn 禮lễ 師sư 足túc 。 師sư 聞văn 見kiến 已dĩ 生sanh 希hy 有hữu 心tâm 。 汝nhữ 大đại 惡ác 人nhân 故cố 不bất 死tử 耶da 。 復phục 作tác 念niệm 言ngôn 。 今kim 當đương 令linh 死tử 。 而nhi 告cáo 之chi 言ngôn 。 殺sát 一nhất 一nhất 人nhân 。 一nhất 一nhất 取thủ 指chỉ 。 殺sát 千thiên 人nhân 已dĩ 取thủ 指chỉ 作tác 鬘man 冠quan/quán 首thủ 而nhi 還hoàn 。 然nhiên 後hậu 得đắc 成thành 婆Bà 羅La 門Môn 耳nhĩ 。 以dĩ 是thị 因nhân 緣duyên 。 名danh 央ương 掘quật 魔ma 羅la 。 即tức 白bạch 師sư 言ngôn 。 善thiện 哉tai 和hòa 上thượng 。 受thọ 教giáo 。 即tức 殺sát 千thiên 人nhân 少thiểu 一nhất 。 爾nhĩ 時thời 。 央ương 掘quật 魔ma 母mẫu 念niệm 子tử 當đương 飢cơ 。 自tự 持trì 四tứ 種chủng 美mỹ 食thực 送tống 往vãng 與dữ 之chi 。 子tử 見kiến 母mẫu 已dĩ 。 作tác 是thị 思tư 惟duy 。 當đương 令linh 我ngã 母mẫu 。 得đắc 生sanh 天thiên 上thượng 。 即tức 便tiện 執chấp 劍kiếm 欲dục 前tiền 斷đoán/đoạn 命mạng 。 去khứ 舍Xá 衛Vệ 國Quốc 十thập 由do 旬tuần 少thiểu 一nhất 丈trượng 。 於ư 彼bỉ 有hữu 樹thụ 名danh 阿a 輸du 迦ca 。 爾nhĩ 時thời 。 世Thế 尊Tôn 以dĩ 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 如như 是thị 知tri 時thời 如như 鴈nhạn 王vương 來lai 。 央ương 掘quật 魔ma 羅la 見kiến 世Thế 尊Tôn 來lai 。 執chấp 劍kiếm 疾tật 往vãng 。 作tác 是thị 念niệm 言ngôn 。 我ngã 今kim 復phục 當đương 殺sát 是thị 沙Sa 門Môn 瞿Cù 曇Đàm 。 爾nhĩ 時thời 。 世Thế 尊Tôn 示thị 現hiện 避tị 去khứ 。 時thời 。 央ương 掘quật 魔ma 羅la 。 而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 住trụ 住trụ 大đại 沙Sa 門Môn 。 白bạch 淨tịnh 王vương 太thái 子tử 。 我ngã 是thị 央ương 掘quật 魔ma 。 今kim 當đương 稅thuế 一nhất 指chỉ 。 住trụ 住trụ 大đại 沙Sa 門Môn 。 無vô 貪tham 染nhiễm 衣y 士sĩ 。 我ngã 是thị 央ương 掘quật 魔ma 。 今kim 當đương 稅thuế 一nhất 指chỉ 。 住trụ 住trụ 大đại 沙Sa 門Môn 。 毀hủy 形hình 剃thế 髮phát 士sĩ 。 我ngã 是thị 央ương 掘quật 魔ma 。 今kim 當đương 稅thuế 一nhất 指chỉ 。 住trụ 住trụ 大đại 沙Sa 門Môn 。 知tri 足túc 持trì 鉢bát 士sĩ 。 我ngã 是thị 央ương 掘quật 魔ma 。 今kim 當đương 稅thuế 一nhất 指chỉ 。 住trụ 住trụ 大đại 沙Sa 門Môn 。 無Vô 畏Úy 師sư 子tử 遊du 。 我ngã 是thị 央ương 掘quật 魔ma 。 今kim 當đương 稅thuế 一nhất 指chỉ 。 住trụ 住trụ 大đại 沙Sa 門Môn 。 雄hùng 健kiện 猛mãnh 虎hổ 步bộ 。 我ngã 是thị 央ương 掘quật 魔ma 。 今kim 當đương 稅thuế 一nhất 指chỉ 。 住trụ 住trụ 大đại 沙Sa 門Môn 。 儀nghi 雅nhã 鵝nga 王vương 趍 。 我ngã 是thị 央ương 掘quật 魔ma 。 今kim 當đương 稅thuế 一nhất 指chỉ 。 住trụ 住trụ 大đại 沙Sa 門Môn 。 安an 詳tường 龍long 象tượng 行hành 。 我ngã 是thị 央ương 掘quật 魔ma 。 今kim 當đương 稅thuế 一nhất 指chỉ 。 住trụ 住trụ 大đại 沙Sa 門Môn 。 明minh 朗lãng 日nhật 初sơ 出xuất 。 我ngã 是thị 央ương 掘quật 魔ma 。 今kim 當đương 稅thuế 一nhất 指chỉ 。 住trụ 住trụ 大đại 沙Sa 門Môn 。 明minh 朗lãng 盛thình 滿mãn 月nguyệt 。 我ngã 是thị 央ương 掘quật 魔ma 。 今kim 當đương 稅thuế 一nhất 指chỉ 。 住trụ 住trụ 大đại 沙Sa 門Môn 。 莊trang 嚴nghiêm 真chân 金kim 山sơn 。 我ngã 是thị 央ương 掘quật 魔ma 。 今kim 當đương 稅thuế 一nhất 指chỉ 。 住trụ 住trụ 大đại 沙Sa 門Môn 。 千thiên 葉diếp/diệp 蓮liên 花hoa 眼nhãn 。 我ngã 是thị 央ương 掘quật 魔ma 。 今kim 當đương 稅thuế 一nhất 指chỉ 。 住trụ 住trụ 大đại 沙Sa 門Môn 。 素tố 齒xỉ 白bạch 蓮liên 華hoa 。 我ngã 是thị 央ương 掘quật 魔ma 。 今kim 當đương 稅thuế 一nhất 指chỉ 。 住trụ 住trụ 大đại 沙Sa 門Môn 。 善thiện 說thuyết 真chân 言ngôn 舌thiệt 。 我ngã 是thị 央ương 掘quật 魔ma 。 今kim 當đương 稅thuế 一nhất 指chỉ 。 住trụ 住trụ 大đại 沙Sa 門Môn 。 眉mi 間gian 白bạch 毫hào 相tương/tướng 。 我ngã 是thị 央ương 掘quật 魔ma 。 今kim 當đương 稅thuế 一nhất 指chỉ 。 住trụ 住trụ 大đại 沙Sa 門Môn 。 光quang 澤trạch 紺cám 青thanh 髮phát 。 我ngã 是thị 央ương 掘quật 魔ma 。 今kim 當đương 稅thuế 一nhất 指chỉ 。 住trụ 住trụ 大đại 沙Sa 門Môn 。 過quá 膝tất 傭dong 長trường/trưởng 臂tý 。 我ngã 是thị 央ương 掘quật 魔ma 。 今kim 當đương 稅thuế 一nhất 指chỉ 。 住trụ 住trụ 大đại 沙Sa 門Môn 。 離ly 欲dục 馬mã 王vương 藏tạng 。 我ngã 是thị 央ương 掘quật 魔ma 。 今kim 當đương 稅thuế 一nhất 指chỉ 。 住trụ 住trụ 大đại 沙Sa 門Môn 。 膝tất 骨cốt 密mật 不bất 現hiện 。 我ngã 是thị 央ương 掘quật 魔ma 。 今kim 當đương 稅thuế 一nhất 指chỉ 。 住trụ 住trụ 大đại 沙Sa 門Môn 。 手thủ 足túc 赤xích 銅đồng 甲giáp 。 我ngã 是thị 央ương 掘quật 魔ma 。 今kim 當đương 稅thuế 一nhất 指chỉ 。 住trụ 住trụ 大đại 沙Sa 門Môn 。 輕khinh 舉cử 躡niếp 虛hư 足túc 。 我ngã 是thị 央ương 掘quật 魔ma 。 今kim 當đương 稅thuế 一nhất 指chỉ 。 住trụ 住trụ 大đại 沙Sa 門Môn 。 迦ca 陵lăng 頻tần 伽già 聲thanh 。 我ngã 是thị 央ương 掘quật 魔ma 。 今kim 當đương 稅thuế 一nhất 指chỉ 。 住trụ 住trụ 大đại 沙Sa 門Môn 。 憍kiều/kiêu 吉cát 羅la 妙diệu 音âm 。 我ngã 是thị 央ương 掘quật 魔ma 。 今kim 當đương 稅thuế 一nhất 指chỉ 。 住trụ 住trụ 大đại 沙Sa 門Môn 。 百bách 億ức 勝thắng 光quang 曜diệu 。 我ngã 是thị 央ương 掘quật 魔ma 。 今kim 當đương 稅thuế 一nhất 指chỉ 。 住trụ 住trụ 大đại 沙Sa 門Môn 。 諸chư 根căn 善thiện 調điều 伏phục 。 我ngã 是thị 央ương 掘quật 魔ma 。 今kim 當đương 稅thuế 一nhất 指chỉ 。 住trụ 住trụ 大đại 沙Sa 門Môn 。 十Thập 力Lực 悉tất 具cụ 足túc 。 我ngã 是thị 央ương 掘quật 魔ma 。 今kim 當đương 稅thuế 一nhất 指chỉ 。 住trụ 住trụ 大đại 沙Sa 門Môn 。 善thiện 持trì 四tứ 真Chân 諦Đế 。 我ngã 是thị 央ương 掘quật 魔ma 。 今kim 當đương 稅thuế 一nhất 指chỉ 。 住trụ 住trụ 大đại 沙Sa 門Môn 。 說thuyết 八bát 道đạo 饒nhiêu 益ích 。 我ngã 是thị 央ương 掘quật 魔ma 。 今kim 當đương 稅thuế 一nhất 指chỉ 。 住trụ 住trụ 大đại 沙Sa 門Môn 。 三tam 十thập 二nhị 相tướng 具cụ 。 我ngã 是thị 央ương 掘quật 魔ma 。 今kim 當đương 稅thuế 一nhất 指chỉ 。 住trụ 住trụ 大đại 沙Sa 門Môn 。 八bát 十thập 種chủng 妙diệu 好hảo 。 我ngã 是thị 央ương 掘quật 魔ma 。 今kim 當đương 稅thuế 一nhất 指chỉ 。 住trụ 住trụ 大đại 沙Sa 門Môn 。 永vĩnh 滅diệt 諸chư 愛ái 欲dục 。 我ngã 是thị 央ương 掘quật 魔ma 。 今kim 當đương 稅thuế 一nhất 指chỉ 。 住trụ 住trụ 大đại 沙Sa 門Môn 。 莫mạc 令linh 我ngã 起khởi 瞋sân 。 我ngã 是thị 央ương 掘quật 魔ma 。 今kim 當đương 稅thuế 一nhất 指chỉ 。 住trụ 住trụ 大đại 沙Sa 門Môn 。 未vị 曾tằng 見kiến 奇kỳ 特đặc 。 我ngã 是thị 央ương 掘quật 魔ma 。 今kim 當đương 稅thuế 一nhất 指chỉ 。 住trụ 住trụ 大đại 沙Sa 門Môn 。 修tu 羅la 因nhân 陀đà 羅la 。 及cập 與dữ 諸chư 羅ra 剎sát 。 降giáng/hàng 是thị 三tam 憍kiêu 慢mạn 。 汝nhữ 是thị 何hà 等đẳng 人nhân 。 如như 是thị 極cực 疾tật 行hành 。 及cập 我ngã 未vị 下hạ 刀đao 。 知tri 時thời 宜nghi 速tốc 住trụ 。 住trụ 住trụ 大đại 沙Sa 門Môn 。 不bất 聞văn 我ngã 名danh 耶da 。 我ngã 是thị 央ương 掘quật 魔ma 。 今kim 當đương 速tốc 輸du 指chỉ 。 住trụ 住trụ 大đại 沙Sa 門Môn 。 其kỳ 諸chư 眾chúng 生sanh 類loại 。 若nhược 有hữu 聞văn 我ngã 名danh 。 一nhất 切thiết 皆giai 怖bố 死tử 。 何hà 況huống 面diện 見kiến 我ngã 。 而nhi 得đắc 全toàn 身thân 命mạng 。 住trụ 住trụ 大đại 沙Sa 門Môn 。 汝nhữ 是thị 誰thùy 速tốc 說thuyết 。 為vì 天thiên 為vi 風phong 耶da 。 於ư 我ngã 前tiền 疾tật 去khứ 。 住trụ 住trụ 大đại 沙Sa 門Môn 。 我ngã 今kim 已dĩ 疲bì 乏phạp 。 終chung 不bất 能năng 及cập 汝nhữ 。 今kim 當đương 稅thuế 一nhất 指chỉ 。 住trụ 住trụ 大đại 沙Sa 門Môn 。 汝nhữ 善thiện 持trì 淨tịnh 戒giới 。 宜nghi 速tốc 輸du 一nhất 指chỉ 。 莫mạc 度độ 我ngã 境cảnh 界giới 。 爾nhĩ 時thời 。 世Thế 尊Tôn 猶do 如như 鵝nga 王vương 。 庠tường 行hành 七thất 步bộ 師sư 子tử 顧cố 視thị 。 為vi 央ương 掘quật 魔ma 羅la 。 而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 住trụ 住trụ 央ương 掘quật 魔ma 。 汝nhữ 當đương 住trụ 淨tịnh 戒giới 。 我ngã 是thị 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 輸du 汝nhữ 慧tuệ 劍kiếm 稅thuế 。 我ngã 住trụ 無vô 生sanh 際tế 。 而nhi 汝nhữ 不bất 覺giác 知tri 。 汝nhữ 央ương 掘quật 魔ma 羅la 。 我ngã 是thị 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 今kim 當đương 輸du 汝nhữ 稅thuế 。 無vô 上thượng 善thiện 法Pháp 水thủy 。 汝nhữ 今kim 當đương 速tốc 飲ẩm 。 永vĩnh 除trừ 生sanh 死tử 渴khát 。 住trụ 住trụ 央ương 掘quật 魔ma 。 汝nhữ 當đương 住trụ 淨tịnh 戒giới 。 我ngã 是thị 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 輸du 汝nhữ 慧tuệ 劍kiếm 稅thuế 。 我ngã 住trụ 於ư 實thật 際tế 。 而nhi 汝nhữ 不bất 覺giác 知tri 。 汝nhữ 央ương 掘quật 魔ma 羅la 。 我ngã 是thị 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 今kim 當đương 輸du 汝nhữ 稅thuế 。 無vô 上thượng 善thiện 法Pháp 水thủy 。 汝nhữ 今kim 當đương 速tốc 飲ẩm 。 永vĩnh 除trừ 生sanh 死tử 渴khát 。 住trụ 住trụ 央ương 掘quật 魔ma 。 汝nhữ 當đương 住trụ 淨tịnh 戒giới 。 我ngã 是thị 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 輸du 汝nhữ 慧tuệ 劍kiếm 稅thuế 。 我ngã 住trụ 無vô 作tác 際tế 。 而nhi 汝nhữ 不bất 覺giác 知tri 。 汝nhữ 央ương 掘quật 魔ma 羅la 。 我ngã 是thị 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 今kim 當đương 輸du 汝nhữ 稅thuế 。 無vô 上thượng 善thiện 法Pháp 水thủy 。 汝nhữ 今kim 當đương 速tốc 飲ẩm 。 永vĩnh 除trừ 生sanh 死tử 渴khát 。 住trụ 住trụ 央ương 掘quật 魔ma 。 汝nhữ 當đương 住trụ 淨tịnh 戒giới 。 我ngã 是thị 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 輸du 汝nhữ 慧tuệ 劍kiếm 稅thuế 。 我ngã 住trụ 無vô 為vi 際tế 。 而nhi 汝nhữ 不bất 覺giác 知tri 。 汝nhữ 央ương 掘quật 魔ma 羅la 。 我ngã 是thị 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 今kim 當đương 輸du 汝nhữ 稅thuế 。 無vô 上thượng 善thiện 法Pháp 水thủy 。 汝nhữ 今kim 當đương 速tốc 飲ẩm 。 永vĩnh 除trừ 生sanh 死tử 渴khát 。 住trụ 住trụ 央ương 掘quật 魔ma 。 汝nhữ 當đương 住trụ 淨tịnh 戒giới 。 我ngã 是thị 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 輸du 汝nhữ 慧tuệ 劍kiếm 稅thuế 。 我ngã 住trụ 無vô 老lão 際tế 。 而nhi 汝nhữ 不bất 覺giác 知tri 。 汝nhữ 央ương 掘quật 魔ma 羅la 。 我ngã 是thị 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 今kim 當đương 輸du 汝nhữ 稅thuế 。 無vô 上thượng 善thiện 法Pháp 水thủy 。 汝nhữ 今kim 當đương 速tốc 飲ẩm 。 永vĩnh 除trừ 生sanh 死tử 渴khát 。 住trụ 住trụ 央ương 掘quật 魔ma 。 汝nhữ 當đương 住trụ 淨tịnh 戒giới 。 我ngã 是thị 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 輸du 汝nhữ 慧tuệ 劍kiếm 稅thuế 。 我ngã 住trụ 無vô 病bệnh 際tế 。 而nhi 汝nhữ 不bất 覺giác 知tri 。 汝nhữ 央ương 掘quật 魔ma 羅la 。 我ngã 是thị 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 今kim 當đương 輸du 汝nhữ 稅thuế 。 無vô 上thượng 善thiện 法Pháp 水thủy 。 汝nhữ 今kim 當đương 速tốc 飲ẩm 。 永vĩnh 除trừ 生sanh 死tử 渴khát 。 住trụ 住trụ 央ương 掘quật 魔ma 。 汝nhữ 當đương 住trụ 淨tịnh 戒giới 。 我ngã 是thị 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 輸du 汝nhữ 慧tuệ 劍kiếm 稅thuế 。 我ngã 住trụ 不bất 死tử 際tế 。 而nhi 汝nhữ 不bất 覺giác 知tri 。 汝nhữ 央ương 掘quật 魔ma 羅la 。 我ngã 是thị 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 今kim 當đương 輸du 汝nhữ 稅thuế 。 無vô 上thượng 善thiện 法Pháp 水thủy 。 汝nhữ 今kim 當đương 速tốc 飲ẩm 。 永vĩnh 除trừ 生sanh 死tử 渴khát 。 住trụ 住trụ 央ương 掘quật 魔ma 。 汝nhữ 當đương 住trụ 淨tịnh 戒giới 。 我ngã 是thị 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 輸du 汝nhữ 慧tuệ 劍kiếm 稅thuế 。 我ngã 住trụ 無vô 染nhiễm 際tế 。 而nhi 汝nhữ 不bất 覺giác 知tri 。 汝nhữ 央ương 掘quật 魔ma 羅la 。 我ngã 是thị 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 今kim 當đương 輸du 汝nhữ 稅thuế 。 無vô 上thượng 善thiện 法Pháp 水thủy 。 汝nhữ 今kim 當đương 速tốc 飲ẩm 。 永vĩnh 除trừ 生sanh 死tử 渴khát 。 住trụ 住trụ 央ương 掘quật 魔ma 。 汝nhữ 當đương 住trụ 淨tịnh 戒giới 。 我ngã 是thị 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 輸du 汝nhữ 慧tuệ 劍kiếm 稅thuế 。 我ngã 住trụ 無vô 漏lậu 際tế 。 而nhi 汝nhữ 不bất 覺giác 知tri 。 汝nhữ 央ương 掘quật 魔ma 羅la 。 我ngã 是thị 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 今kim 當đương 輸du 汝nhữ 稅thuế 。 無vô 上thượng 善thiện 法Pháp 水thủy 。 汝nhữ 今kim 當đương 速tốc 飲ẩm 。 永vĩnh 除trừ 生sanh 死tử 渴khát 。 住trụ 住trụ 央ương 掘quật 魔ma 。 汝nhữ 當đương 住trụ 淨tịnh 戒giới 。 我ngã 是thị 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 輸du 汝nhữ 慧tuệ 劍kiếm 稅thuế 。 我ngã 住trụ 無vô 罪tội 際tế 。 而nhi 汝nhữ 不bất 覺giác 知tri 。 汝nhữ 央ương 掘quật 魔ma 羅la 。 我ngã 是thị 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 今kim 當đương 輸du 汝nhữ 稅thuế 。 無vô 上thượng 善thiện 法Pháp 水thủy 。 汝nhữ 今kim 當đương 速tốc 飲ẩm 。 永vĩnh 除trừ 生sanh 死tử 渴khát 。 住trụ 住trụ 央ương 掘quật 魔ma 。 汝nhữ 當đương 住trụ 淨tịnh 戒giới 。 我ngã 是thị 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 輸du 汝nhữ 慧tuệ 劍kiếm 稅thuế 。 我ngã 住trụ 於ư 諦đế 際tế 。 而nhi 汝nhữ 不bất 覺giác 知tri 。 汝nhữ 央ương 掘quật 魔ma 羅la 。 我ngã 是thị 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 今kim 當đương 輸du 汝nhữ 稅thuế 。 無vô 上thượng 善thiện 法Pháp 水thủy 。 汝nhữ 今kim 當đương 速tốc 飲ẩm 。 永vĩnh 除trừ 生sanh 死tử 渴khát 。 住trụ 住trụ 央ương 掘quật 魔ma 。 汝nhữ 當đương 住trụ 淨tịnh 戒giới 。 我ngã 是thị 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 輸du 汝nhữ 慧tuệ 劍kiếm 稅thuế 。 我ngã 住trụ 於ư 法pháp 際tế 。 而nhi 汝nhữ 不bất 覺giác 知tri 。 汝nhữ 央ương 掘quật 魔ma 羅la 。 我ngã 是thị 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 今kim 當đương 輸du 汝nhữ 稅thuế 。 無vô 上thượng 善thiện 法Pháp 水thủy 。 汝nhữ 今kim 當đương 速tốc 飲ẩm 。 永vĩnh 除trừ 生sanh 死tử 渴khát 。 住trụ 住trụ 央ương 掘quật 魔ma 。 汝nhữ 當đương 住trụ 淨tịnh 戒giới 。 我ngã 是thị 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 輸du 汝nhữ 慧tuệ 劍kiếm 稅thuế 。 我ngã 住trụ 如như 法Pháp 際tế 。 而nhi 汝nhữ 不bất 覺giác 知tri 。 汝nhữ 央ương 掘quật 魔ma 羅la 。 我ngã 是thị 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 今kim 當đương 輸du 汝nhữ 稅thuế 。 無vô 上thượng 善thiện 法Pháp 水thủy 。 汝nhữ 今kim 當đương 速tốc 飲ẩm 。 永vĩnh 除trừ 生sanh 死tử 渴khát 。 住trụ 住trụ 央ương 掘quật 魔ma 。 汝nhữ 當đương 住trụ 淨tịnh 戒giới 。 我ngã 是thị 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 輸du 汝nhữ 慧tuệ 劍kiếm 稅thuế 。 我ngã 住trụ 寂tịch 靜tĩnh 際tế 。 而nhi 汝nhữ 不bất 覺giác 知tri 。 汝nhữ 央ương 掘quật 魔ma 羅la 。 我ngã 是thị 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 今kim 當đương 輸du 汝nhữ 稅thuế 。 無vô 上thượng 善thiện 法Pháp 水thủy 。 汝nhữ 今kim 當đương 速tốc 飲ẩm 。 永vĩnh 除trừ 生sanh 死tử 渴khát 。 住trụ 住trụ 央ương 掘quật 魔ma 。 汝nhữ 當đương 住trụ 淨tịnh 戒giới 。 我ngã 是thị 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 輸du 汝nhữ 慧tuệ 劍kiếm 稅thuế 。 我ngã 住trụ 安an 隱ẩn 際tế 。 而nhi 汝nhữ 不bất 覺giác 知tri 。 汝nhữ 央ương 掘quật 魔ma 羅la 。 我ngã 是thị 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 今kim 當đương 輸du 汝nhữ 稅thuế 。 無vô 上thượng 善thiện 法Pháp 水thủy 。 汝nhữ 今kim 當đương 速tốc 飲ẩm 。 永vĩnh 除trừ 生sanh 死tử 渴khát 。 住trụ 住trụ 央ương 掘quật 魔ma 。 汝nhữ 當đương 住trụ 淨tịnh 戒giới 。 我ngã 是thị 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 輸du 汝nhữ 慧tuệ 劍kiếm 稅thuế 。 我ngã 住trụ 無vô 憂ưu 際tế 。 而nhi 汝nhữ 不bất 覺giác 知tri 。 汝nhữ 央ương 掘quật 魔ma 羅la 。 我ngã 是thị 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 今kim 當đương 輸du 汝nhữ 稅thuế 。 無vô 上thượng 善thiện 法Pháp 水thủy 。 汝nhữ 今kim 當đương 速tốc 飲ẩm 。 永vĩnh 除trừ 生sanh 死tử 渴khát 。 住trụ 住trụ 央ương 掘quật 魔ma 。 汝nhữ 當đương 住trụ 淨tịnh 戒giới 。 我ngã 是thị 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 輸du 汝nhữ 慧tuệ 劍kiếm 稅thuế 。 我ngã 住trụ 離ly 憂ưu 際tế 。 而nhi 汝nhữ 不bất 覺giác 知tri 。 汝nhữ 央ương 掘quật 魔ma 羅la 。 我ngã 是thị 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 今kim 當đương 輸du 汝nhữ 稅thuế 。 無vô 上thượng 善thiện 法Pháp 水thủy 。 汝nhữ 今kim 當đương 速tốc 飲ẩm 。 永vĩnh 除trừ 生sanh 死tử 渴khát 。 住trụ 住trụ 央ương 掘quật 魔ma 。 汝nhữ 當đương 住trụ 淨tịnh 戒giới 。 我ngã 是thị 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 輸du 汝nhữ 慧tuệ 劍kiếm 稅thuế 。 我ngã 住trụ 無vô 塵trần 際tế 。 而nhi 汝nhữ 不bất 覺giác 知tri 。 汝nhữ 央ương 掘quật 魔ma 羅la 。 我ngã 是thị 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 今kim 當đương 輸du 汝nhữ 稅thuế 。 無vô 上thượng 善thiện 法Pháp 水thủy 。 汝nhữ 今kim 當đương 速tốc 飲ẩm 。 永vĩnh 除trừ 生sanh 死tử 渴khát 。 住trụ 住trụ 央ương 掘quật 魔ma 。 汝nhữ 當đương 住trụ 淨tịnh 戒giới 。 我ngã 是thị 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 輸du 汝nhữ 慧tuệ 劍kiếm 稅thuế 。 我ngã 住trụ 離ly 塵trần 際tế 。 而nhi 汝nhữ 不bất 覺giác 知tri 。 汝nhữ 央ương 掘quật 魔ma 羅la 。 我ngã 是thị 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 今kim 當đương 輸du 汝nhữ 稅thuế 。 無vô 上thượng 善thiện 法Pháp 水thủy 。 汝nhữ 今kim 當đương 速tốc 飲ẩm 。 永vĩnh 除trừ 生sanh 死tử 渴khát 。 住trụ 住trụ 央ương 掘quật 魔ma 。 汝nhữ 當đương 住trụ 淨tịnh 戒giới 。 我ngã 是thị 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 輸du 汝nhữ 慧tuệ 劍kiếm 稅thuế 。 我ngã 住trụ 無vô 羸luy 際tế 。 而nhi 汝nhữ 不bất 覺giác 知tri 。 汝nhữ 央ương 掘quật 魔ma 羅la 。 我ngã 是thị 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 今kim 當đương 輸du 汝nhữ 稅thuế 。 無vô 上thượng 善thiện 法Pháp 水thủy 。 汝nhữ 今kim 當đương 速tốc 飲ẩm 。 永vĩnh 除trừ 生sanh 死tử 渴khát 。 住trụ 住trụ 央ương 掘quật 魔ma 。 汝nhữ 當đương 住trụ 淨tịnh 戒giới 。 我ngã 是thị 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 輸du 汝nhữ 慧tuệ 劍kiếm 稅thuế 。 我ngã 住trụ 無vô 災tai 際tế 。 而nhi 汝nhữ 不bất 覺giác 知tri 。 汝nhữ 央ương 掘quật 魔ma 羅la 。 我ngã 是thị 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 今kim 當đương 輸du 汝nhữ 稅thuế 。 無vô 上thượng 善thiện 法Pháp 水thủy 。 汝nhữ 今kim 當đương 速tốc 飲ẩm 。 永vĩnh 除trừ 生sanh 死tử 渴khát 。 住trụ 住trụ 央ương 掘quật 魔ma 。 汝nhữ 當đương 住trụ 淨tịnh 戒giới 。 我ngã 是thị 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 輸du 汝nhữ 慧tuệ 劍kiếm 稅thuế 。 我ngã 住trụ 無vô 惱não 際tế 。 而nhi 汝nhữ 不bất 覺giác 知tri 。 汝nhữ 央ương 掘quật 魔ma 羅la 。 我ngã 是thị 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 今kim 當đương 輸du 汝nhữ 稅thuế 。 無vô 上thượng 善thiện 法Pháp 水thủy 。 汝nhữ 今kim 當đương 速tốc 飲ẩm 。 永vĩnh 除trừ 生sanh 死tử 渴khát 。 住trụ 住trụ 央ương 掘quật 魔ma 。 汝nhữ 當đương 住trụ 淨tịnh 戒giới 。 我ngã 是thị 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 輸du 汝nhữ 慧tuệ 劍kiếm 稅thuế 。 我ngã 住trụ 無vô 患hoạn 際tế 。 而nhi 汝nhữ 不bất 覺giác 知tri 。 汝nhữ 央ương 掘quật 魔ma 羅la 。 我ngã 是thị 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 今kim 當đương 輸du 汝nhữ 稅thuế 。 無vô 上thượng 善thiện 法Pháp 水thủy 。 汝nhữ 今kim 當đương 速tốc 飲ẩm 。 永vĩnh 除trừ 生sanh 死tử 渴khát 。 住trụ 住trụ 央ương 掘quật 魔ma 。 汝nhữ 當đương 住trụ 淨tịnh 戒giới 。 我ngã 是thị 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 輸du 汝nhữ 慧tuệ 劍kiếm 稅thuế 。 我ngã 住trụ 離ly 患hoạn 際tế 。 而nhi 汝nhữ 不bất 覺giác 知tri 。 汝nhữ 央ương 掘quật 魔ma 羅la 。 我ngã 是thị 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 今kim 當đương 輸du 汝nhữ 稅thuế 。 無vô 上thượng 善thiện 法Pháp 水thủy 。 汝nhữ 今kim 當đương 速tốc 飲ẩm 。 永vĩnh 除trừ 生sanh 死tử 渴khát 。 住trụ 住trụ 央ương 掘quật 魔ma 。 汝nhữ 當đương 住trụ 淨tịnh 戒giới 。 我ngã 是thị 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 輸du 汝nhữ 慧tuệ 劍kiếm 稅thuế 。 我ngã 住trụ 無vô 有hữu 際tế 。 而nhi 汝nhữ 不bất 覺giác 知tri 。 汝nhữ 央ương 掘quật 魔ma 羅la 。 我ngã 是thị 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 今kim 當đương 輸du 汝nhữ 稅thuế 。 無vô 上thượng 善thiện 法Pháp 水thủy 。 汝nhữ 今kim 當đương 速tốc 飲ẩm 。 永vĩnh 除trừ 生sanh 死tử 渴khát 。 住trụ 住trụ 央ương 掘quật 魔ma 。 汝nhữ 當đương 住trụ 淨tịnh 戒giới 。 我ngã 是thị 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 輸du 汝nhữ 慧tuệ 劍kiếm 稅thuế 。 我ngã 住trụ 無vô 量lượng 際tế 。 而nhi 汝nhữ 不bất 覺giác 知tri 。 汝nhữ 央ương 掘quật 魔ma 羅la 。 我ngã 是thị 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 今kim 當đương 輸du 汝nhữ 稅thuế 。 無vô 上thượng 善thiện 法Pháp 水thủy 。 汝nhữ 今kim 當đương 速tốc 飲ẩm 。 永vĩnh 除trừ 生sanh 死tử 渴khát 。 住trụ 住trụ 央ương 掘quật 魔ma 。 汝nhữ 當đương 住trụ 淨tịnh 戒giới 。 我ngã 是thị 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 輸du 汝nhữ 慧tuệ 劍kiếm 稅thuế 。 我ngã 住trụ 無vô 上thượng 際tế 。 而nhi 汝nhữ 不bất 覺giác 知tri 。 汝nhữ 央ương 掘quật 魔ma 羅la 。 我ngã 是thị 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 今kim 當đương 輸du 汝nhữ 稅thuế 。 無vô 上thượng 善thiện 法Pháp 水thủy 。 汝nhữ 今kim 當đương 速tốc 飲ẩm 。 永vĩnh 除trừ 生sanh 死tử 渴khát 。 住trụ 住trụ 央ương 掘quật 魔ma 。 汝nhữ 當đương 住trụ 淨tịnh 戒giới 。 我ngã 是thị 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 輸du 汝nhữ 慧tuệ 劍kiếm 稅thuế 。 我ngã 住trụ 最tối 勝thắng 際tế 。 而nhi 汝nhữ 不bất 覺giác 知tri 。 汝nhữ 央ương 掘quật 魔ma 羅la 。 我ngã 是thị 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 今kim 當đương 輸du 汝nhữ 稅thuế 。 無vô 上thượng 善thiện 法Pháp 水thủy 。 汝nhữ 今kim 當đương 速tốc 飲ẩm 。 永vĩnh 除trừ 生sanh 死tử 渴khát 。 住trụ 住trụ 央ương 掘quật 魔ma 。 汝nhữ 當đương 住trụ 淨tịnh 戒giới 。 我ngã 是thị 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 輸du 汝nhữ 慧tuệ 劍kiếm 稅thuế 。 我ngã 住trụ 於ư 恒hằng 際tế 。 而nhi 汝nhữ 不bất 覺giác 知tri 。 汝nhữ 央ương 掘quật 魔ma 羅la 。 我ngã 是thị 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 今kim 當đương 輸du 汝nhữ 稅thuế 。 無vô 上thượng 善thiện 法Pháp 水thủy 。 汝nhữ 今kim 當đương 速tốc 飲ẩm 。 永vĩnh 除trừ 生sanh 死tử 渴khát 。 住trụ 住trụ 央ương 掘quật 魔ma 。 汝nhữ 當đương 住trụ 淨tịnh 戒giới 。 我ngã 是thị 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 輸du 汝nhữ 慧tuệ 劍kiếm 稅thuế 。 我ngã 住trụ 等đẳng 高cao 際tế 。 而nhi 汝nhữ 不bất 覺giác 知tri 。 汝nhữ 央ương 掘quật 魔ma 羅la 。 我ngã 是thị 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 今kim 當đương 輸du 汝nhữ 稅thuế 。 無vô 上thượng 善thiện 法Pháp 水thủy 。 汝nhữ 今kim 當đương 速tốc 飲ẩm 。 永vĩnh 除trừ 生sanh 死tử 渴khát 。 住trụ 住trụ 央ương 掘quật 魔ma 。 汝nhữ 當đương 住trụ 淨tịnh 戒giới 。 我ngã 是thị 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 輸du 汝nhữ 慧tuệ 劍kiếm 稅thuế 。 我ngã 住trụ 於ư 上thượng 際tế 。 而nhi 汝nhữ 不bất 覺giác 知tri 。 汝nhữ 央ương 掘quật 魔ma 羅la 。 我ngã 是thị 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 今kim 當đương 輸du 汝nhữ 稅thuế 。 無vô 上thượng 善thiện 法Pháp 水thủy 。 汝nhữ 今kim 當đương 速tốc 飲ẩm 。 永vĩnh 除trừ 生sanh 死tử 渴khát 。 住trụ 住trụ 央ương 掘quật 魔ma 。 汝nhữ 當đương 住trụ 淨tịnh 戒giới 。 我ngã 是thị 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 輸du 汝nhữ 慧tuệ 劍kiếm 稅thuế 。 我ngã 住trụ 不bất 壞hoại 際tế 。 而nhi 汝nhữ 不bất 覺giác 知tri 。 汝nhữ 央ương 掘quật 魔ma 羅la 。 我ngã 是thị 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 今kim 當đương 輸du 汝nhữ 稅thuế 。 無vô 上thượng 善thiện 法Pháp 水thủy 。 汝nhữ 今kim 當đương 速tốc 飲ẩm 。 永vĩnh 除trừ 生sanh 死tử 渴khát 。 住trụ 住trụ 央ương 掘quật 魔ma 。 汝nhữ 當đương 住trụ 淨tịnh 戒giới 。 我ngã 是thị 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 輸du 汝nhữ 慧tuệ 劍kiếm 稅thuế 。 我ngã 住trụ 不bất 崩băng 際tế 。 而nhi 汝nhữ 不bất 覺giác 知tri 。 汝nhữ 央ương 掘quật 魔ma 羅la 。 我ngã 是thị 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 今kim 當đương 輸du 汝nhữ 稅thuế 。 無vô 上thượng 善thiện 法Pháp 水thủy 。 汝nhữ 今kim 當đương 速tốc 飲ẩm 。 永vĩnh 除trừ 生sanh 死tử 渴khát 。 住trụ 住trụ 央ương 掘quật 魔ma 。 汝nhữ 當đương 住trụ 淨tịnh 戒giới 。 我ngã 是thị 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 輸du 汝nhữ 慧tuệ 劍kiếm 稅thuế 。 我ngã 住trụ 無vô 邊biên 際tế 。 而nhi 汝nhữ 不bất 覺giác 知tri 。 汝nhữ 央ương 掘quật 魔ma 羅la 。 我ngã 是thị 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 今kim 當đương 輸du 汝nhữ 稅thuế 。 無vô 上thượng 善thiện 法Pháp 水thủy 。 汝nhữ 今kim 當đương 速tốc 飲ẩm 。 永vĩnh 除trừ 生sanh 死tử 渴khát 。 住trụ 住trụ 央ương 掘quật 魔ma 。 汝nhữ 當đương 住trụ 淨tịnh 戒giới 。 我ngã 是thị 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 輸du 汝nhữ 慧tuệ 劍kiếm 稅thuế 。 我ngã 住trụ 不bất 可khả 見kiến 。 而nhi 汝nhữ 不bất 覺giác 知tri 。 汝nhữ 央ương 掘quật 魔ma 羅la 。 我ngã 是thị 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 今kim 當đương 輸du 汝nhữ 稅thuế 。 無vô 上thượng 善thiện 法Pháp 水thủy 。 汝nhữ 今kim 當đương 速tốc 飲ẩm 。 永vĩnh 除trừ 生sanh 死tử 渴khát 。 住trụ 住trụ 央ương 掘quật 魔ma 。 汝nhữ 當đương 住trụ 淨tịnh 戒giới 。 我ngã 是thị 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 輸du 汝nhữ 慧tuệ 劍kiếm 稅thuế 。 我ngã 住trụ 深thâm 法Pháp 際tế 。 而nhi 汝nhữ 不bất 覺giác 知tri 。 汝nhữ 央ương 掘quật 魔ma 羅la 。 我ngã 是thị 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 今kim 當đương 輸du 汝nhữ 稅thuế 。 無vô 上thượng 善thiện 法Pháp 水thủy 。 汝nhữ 今kim 當đương 速tốc 飲ẩm 。 永vĩnh 除trừ 生sanh 死tử 渴khát 。 住trụ 住trụ 央ương 掘quật 魔ma 。 汝nhữ 當đương 住trụ 淨tịnh 戒giới 。 我ngã 是thị 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 輸du 汝nhữ 慧tuệ 劍kiếm 稅thuế 。 我ngã 住trụ 難nan 見kiến 際tế 。 而nhi 汝nhữ 不bất 覺giác 知tri 。 汝nhữ 央ương 掘quật 魔ma 羅la 。 我ngã 是thị 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 今kim 當đương 輸du 汝nhữ 稅thuế 。 無vô 上thượng 善thiện 法Pháp 水thủy 。 汝nhữ 今kim 當đương 速tốc 飲ẩm 。 永vĩnh 除trừ 生sanh 死tử 渴khát 。 住trụ 住trụ 央ương 掘quật 魔ma 。 汝nhữ 當đương 住trụ 淨tịnh 戒giới 。 我ngã 是thị 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 輸du 汝nhữ 慧tuệ 劍kiếm 稅thuế 。 我ngã 住trụ 微vi 細tế 法pháp 。 而nhi 汝nhữ 不bất 覺giác 知tri 。 汝nhữ 央ương 掘quật 魔ma 羅la 。 我ngã 是thị 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 今kim 當đương 輸du 汝nhữ 稅thuế 。 無vô 上thượng 善thiện 法Pháp 水thủy 。 汝nhữ 今kim 當đương 速tốc 飲ẩm 。 永vĩnh 除trừ 生sanh 死tử 渴khát 。 住trụ 住trụ 央ương 掘quật 魔ma 。 汝nhữ 當đương 住trụ 淨tịnh 戒giới 。 我ngã 是thị 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 輸du 汝nhữ 慧tuệ 劍kiếm 稅thuế 。 我ngã 住trụ 滿mãn 法pháp 際tế 。 而nhi 汝nhữ 不bất 覺giác 知tri 。 汝nhữ 央ương 掘quật 魔ma 羅la 。 我ngã 是thị 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 今kim 當đương 輸du 汝nhữ 稅thuế 。 無vô 上thượng 善thiện 法Pháp 水thủy 。 汝nhữ 今kim 當đương 速tốc 飲ẩm 。 永vĩnh 除trừ 生sanh 死tử 渴khát 。 住trụ 住trụ 央ương 掘quật 魔ma 。 汝nhữ 當đương 住trụ 淨tịnh 戒giới 。 我ngã 是thị 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 輸du 汝nhữ 慧tuệ 劍kiếm 稅thuế 。 我ngã 住trụ 極cực 難nan 見kiến 。 而nhi 汝nhữ 不bất 覺giác 知tri 。 汝nhữ 央ương 掘quật 魔ma 羅la 。 我ngã 是thị 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 今kim 當đương 輸du 汝nhữ 稅thuế 。 無vô 上thượng 善thiện 法Pháp 水thủy 。 汝nhữ 今kim 當đương 速tốc 飲ẩm 。 永vĩnh 除trừ 生sanh 死tử 渴khát 。 住trụ 住trụ 央ương 掘quật 魔ma 。 汝nhữ 當đương 住trụ 淨tịnh 戒giới 。 我ngã 是thị 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 輸du 汝nhữ 慧tuệ 劍kiếm 稅thuế 。 我ngã 住trụ 無vô 定định 法pháp 。 而nhi 汝nhữ 不bất 覺giác 知tri 。 汝nhữ 央ương 掘quật 魔ma 羅la 。 我ngã 是thị 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 今kim 當đương 輸du 汝nhữ 稅thuế 。 無vô 上thượng 善thiện 法Pháp 水thủy 。 汝nhữ 今kim 當đương 速tốc 飲ẩm 。 永vĩnh 除trừ 生sanh 死tử 渴khát 。 住trụ 住trụ 央ương 掘quật 魔ma 。 汝nhữ 當đương 住trụ 淨tịnh 戒giới 。 我ngã 是thị 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 輸du 汝nhữ 慧tuệ 劍kiếm 稅thuế 。 我ngã 住trụ 無vô 諍tranh 際tế 。 而nhi 汝nhữ 不bất 覺giác 知tri 。 汝nhữ 央ương 掘quật 魔ma 羅la 。 我ngã 是thị 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 今kim 當đương 輸du 汝nhữ 稅thuế 。 無vô 上thượng 善thiện 法Pháp 水thủy 。 汝nhữ 今kim 當đương 速tốc 飲ẩm 。 永vĩnh 除trừ 生sanh 死tử 渴khát 。 住trụ 住trụ 央ương 掘quật 魔ma 。 汝nhữ 當đương 住trụ 淨tịnh 戒giới 。 我ngã 是thị 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 輸du 汝nhữ 慧tuệ 劍kiếm 稅thuế 。 我ngã 住trụ 無vô 分phân 別biệt 。 而nhi 汝nhữ 不bất 覺giác 知tri 。 汝nhữ 央ương 掘quật 魔ma 羅la 。 我ngã 是thị 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 今kim 當đương 輸du 汝nhữ 稅thuế 。 無vô 上thượng 善thiện 法Pháp 水thủy 。 汝nhữ 今kim 當đương 速tốc 飲ẩm 。 永vĩnh 除trừ 生sanh 死tử 渴khát 。 住trụ 住trụ 央ương 掘quật 魔ma 。 汝nhữ 當đương 住trụ 淨tịnh 戒giới 。 我ngã 是thị 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 輸du 汝nhữ 慧tuệ 劍kiếm 稅thuế 。 我ngã 住trụ 於ư 無vô 際tế 。 而nhi 汝nhữ 不bất 覺giác 知tri 。 汝nhữ 央ương 掘quật 魔ma 羅la 。 我ngã 是thị 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 今kim 當đương 輸du 汝nhữ 稅thuế 。 無vô 上thượng 善thiện 法Pháp 水thủy 。 汝nhữ 今kim 當đương 速tốc 飲ẩm 。 永vĩnh 除trừ 生sanh 死tử 渴khát 。 住trụ 住trụ 央ương 掘quật 魔ma 。 汝nhữ 當đương 住trụ 淨tịnh 戒giới 。 我ngã 是thị 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 輸du 汝nhữ 慧tuệ 劍kiếm 稅thuế 。 我ngã 住trụ 解giải 脫thoát 際tế 。 而nhi 汝nhữ 不bất 覺giác 知tri 。 汝nhữ 央ương 掘quật 魔ma 羅la 。 我ngã 是thị 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 今kim 當đương 輸du 汝nhữ 稅thuế 。 無vô 上thượng 善thiện 法Pháp 水thủy 。 汝nhữ 今kim 當đương 速tốc 飲ẩm 。 永vĩnh 除trừ 生sanh 死tử 渴khát 。 住trụ 住trụ 央ương 掘quật 魔ma 。 汝nhữ 當đương 住trụ 淨tịnh 戒giới 。 我ngã 是thị 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 輸du 汝nhữ 慧tuệ 劍kiếm 稅thuế 。 我ngã 住trụ 寂tịch 靜tĩnh 際tế 。 而nhi 汝nhữ 不bất 覺giác 知tri 。 汝nhữ 央ương 掘quật 魔ma 羅la 。 我ngã 是thị 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 今kim 當đương 輸du 汝nhữ 稅thuế 。 無vô 上thượng 善thiện 法Pháp 水thủy 。 汝nhữ 今kim 當đương 速tốc 飲ẩm 。 永vĩnh 除trừ 生sanh 死tử 渴khát 。 住trụ 住trụ 央ương 掘quật 魔ma 。 汝nhữ 當đương 住trụ 淨tịnh 戒giới 。 我ngã 是thị 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 輸du 汝nhữ 慧tuệ 劍kiếm 稅thuế 。 我ngã 住trụ 寂tịch 止chỉ 際tế 。 而nhi 汝nhữ 不bất 覺giác 知tri 。 汝nhữ 央ương 掘quật 魔ma 羅la 。 我ngã 是thị 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 今kim 當đương 輸du 汝nhữ 稅thuế 。 無vô 上thượng 善thiện 法Pháp 水thủy 。 汝nhữ 今kim 當đương 速tốc 飲ẩm 。 永vĩnh 除trừ 生sanh 死tử 渴khát 。 住trụ 住trụ 央ương 掘quật 魔ma 。 汝nhữ 當đương 住trụ 淨tịnh 戒giới 。 我ngã 是thị 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 輸du 汝nhữ 慧tuệ 劍kiếm 稅thuế 。 我ngã 住trụ 上thượng 止chỉ 際tế 。 而nhi 汝nhữ 不bất 覺giác 知tri 。 汝nhữ 央ương 掘quật 魔ma 羅la 。 我ngã 是thị 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 今kim 當đương 輸du 汝nhữ 稅thuế 。 無vô 上thượng 善thiện 法Pháp 水thủy 。 汝nhữ 今kim 當đương 速tốc 飲ẩm 。 永vĩnh 除trừ 生sanh 死tử 渴khát 。 住trụ 住trụ 央ương 掘quật 魔ma 。 汝nhữ 當đương 住trụ 淨tịnh 戒giới 。 我ngã 是thị 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 輸du 汝nhữ 慧tuệ 劍kiếm 稅thuế 。 我ngã 住trụ 無vô 斷đoán/đoạn 際tế 。 而nhi 汝nhữ 不bất 覺giác 知tri 。 汝nhữ 央ương 掘quật 魔ma 羅la 。 我ngã 是thị 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 今kim 當đương 輸du 汝nhữ 稅thuế 。 無vô 上thượng 善thiện 法Pháp 水thủy 。 汝nhữ 今kim 當đương 速tốc 飲ẩm 。 永vĩnh 除trừ 生sanh 死tử 渴khát 。 住trụ 住trụ 央ương 掘quật 魔ma 。 汝nhữ 當đương 住trụ 淨tịnh 戒giới 。 我ngã 是thị 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 輸du 汝nhữ 慧tuệ 劍kiếm 稅thuế 。 我ngã 住trụ 彼bỉ 岸ngạn 際tế 。 而nhi 汝nhữ 不bất 覺giác 知tri 。 汝nhữ 央ương 掘quật 魔ma 羅la 。 我ngã 是thị 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 今kim 當đương 輸du 汝nhữ 稅thuế 。 無vô 上thượng 善thiện 法Pháp 水thủy 。 汝nhữ 今kim 當đương 速tốc 飲ẩm 。 永vĩnh 除trừ 生sanh 死tử 渴khát 。 住trụ 住trụ 央ương 掘quật 魔ma 。 汝nhữ 當đương 住trụ 淨tịnh 戒giới 。 我ngã 是thị 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 輸du 汝nhữ 慧tuệ 劍kiếm 稅thuế 。 我ngã 住trụ 美mỹ 妙diệu 際tế 。 而nhi 汝nhữ 不bất 覺giác 知tri 。 汝nhữ 央ương 掘quật 魔ma 羅la 。 我ngã 是thị 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 今kim 當đương 輸du 汝nhữ 稅thuế 。 無vô 上thượng 善thiện 法Pháp 水thủy 。 汝nhữ 今kim 當đương 速tốc 飲ẩm 。 永vĩnh 除trừ 生sanh 死tử 渴khát 。 住trụ 住trụ 央ương 掘quật 魔ma 。 汝nhữ 當đương 住trụ 淨tịnh 戒giới 。 我ngã 是thị 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 輸du 汝nhữ 慧tuệ 劍kiếm 稅thuế 。 我ngã 住trụ 離ly 虛hư 偽ngụy 。 而nhi 汝nhữ 不bất 覺giác 知tri 。 汝nhữ 央ương 掘quật 魔ma 羅la 。 我ngã 是thị 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 今kim 當đương 輸du 汝nhữ 稅thuế 。 無vô 上thượng 善thiện 法Pháp 水thủy 。 汝nhữ 今kim 當đương 速tốc 飲ẩm 。 永vĩnh 除trừ 生sanh 死tử 渴khát 。 住trụ 住trụ 央ương 掘quật 魔ma 。 汝nhữ 當đương 住trụ 淨tịnh 戒giới 。 我ngã 是thị 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 輸du 汝nhữ 慧tuệ 劍kiếm 稅thuế 。 我ngã 住trụ 破phá 宅trạch 際tế 。 而nhi 汝nhữ 不bất 覺giác 知tri 。 汝nhữ 央ương 掘quật 魔ma 羅la 。 我ngã 是thị 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 今kim 當đương 輸du 汝nhữ 稅thuế 。 無vô 上thượng 善thiện 法Pháp 水thủy 。 汝nhữ 今kim 當đương 速tốc 飲ẩm 。 永vĩnh 除trừ 生sanh 死tử 渴khát 。 住trụ 住trụ 央ương 掘quật 魔ma 。 汝nhữ 當đương 住trụ 淨tịnh 戒giới 。 我ngã 是thị 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 輸du 汝nhữ 慧tuệ 劍kiếm 稅thuế 。 我ngã 住trụ 伏phục 慢mạn 際tế 。 而nhi 汝nhữ 不bất 覺giác 知tri 。 汝nhữ 央ương 掘quật 魔ma 羅la 。 我ngã 是thị 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 今kim 當đương 輸du 汝nhữ 稅thuế 。 無vô 上thượng 善thiện 法Pháp 水thủy 。 汝nhữ 今kim 當đương 速tốc 飲ẩm 。 永vĩnh 除trừ 生sanh 死tử 渴khát 。 住trụ 住trụ 央ương 掘quật 魔ma 。 汝nhữ 當đương 住trụ 淨tịnh 戒giới 。 我ngã 是thị 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 輸du 汝nhữ 慧tuệ 劍kiếm 稅thuế 。 我ngã 住trụ 伏phục 幻huyễn 際tế 。 而nhi 汝nhữ 不bất 覺giác 知tri 。 汝nhữ 央ương 掘quật 魔ma 羅la 。 我ngã 是thị 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 今kim 當đương 輸du 汝nhữ 稅thuế 。 無vô 上thượng 善thiện 法Pháp 水thủy 。 汝nhữ 今kim 當đương 速tốc 飲ẩm 。 永vĩnh 除trừ 生sanh 死tử 渴khát 。 住trụ 住trụ 央ương 掘quật 魔ma 。 汝nhữ 當đương 住trụ 淨tịnh 戒giới 。 我ngã 是thị 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 輸du 汝nhữ 慧tuệ 劍kiếm 稅thuế 。 我ngã 住trụ 伏phục 癡si 際tế 。 而nhi 汝nhữ 不bất 覺giác 知tri 。 汝nhữ 央ương 掘quật 魔ma 羅la 。 我ngã 是thị 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 今kim 當đương 輸du 汝nhữ 稅thuế 。 無vô 上thượng 善thiện 法Pháp 水thủy 。 汝nhữ 今kim 當đương 速tốc 飲ẩm 。 永vĩnh 除trừ 生sanh 死tử 渴khát 。 住trụ 住trụ 央ương 掘quật 魔ma 。 汝nhữ 當đương 住trụ 淨tịnh 戒giới 。 我ngã 是thị 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 輸du 汝nhữ 慧tuệ 劍kiếm 稅thuế 。 我ngã 住trụ 於ư 捨xả 際tế 。 而nhi 汝nhữ 不bất 覺giác 知tri 。 汝nhữ 央ương 掘quật 魔ma 羅la 。 我ngã 是thị 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 今kim 當đương 輸du 汝nhữ 稅thuế 。 無vô 上thượng 善thiện 法Pháp 水thủy 。 汝nhữ 今kim 當đương 速tốc 飲ẩm 。 永vĩnh 除trừ 生sanh 死tử 渴khát 。 住trụ 住trụ 央ương 掘quật 魔ma 。 汝nhữ 當đương 住trụ 淨tịnh 戒giới 。 我ngã 是thị 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 輸du 汝nhữ 慧tuệ 劍kiếm 稅thuế 。 我ngã 住trụ 法Pháp 界Giới 際tế 。 而nhi 汝nhữ 不bất 覺giác 知tri 。 汝nhữ 央ương 掘quật 魔ma 羅la 。 我ngã 是thị 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 今kim 當đương 輸du 汝nhữ 稅thuế 。 無vô 上thượng 善thiện 法Pháp 水thủy 。 汝nhữ 今kim 當đương 速tốc 飲ẩm 。 永vĩnh 除trừ 生sanh 死tử 渴khát 。 住trụ 住trụ 央ương 掘quật 魔ma 。 汝nhữ 當đương 住trụ 淨tịnh 戒giới 。 我ngã 是thị 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 輸du 汝nhữ 慧tuệ 劍kiếm 稅thuế 。 我ngã 住trụ 無vô 入nhập 際tế 。 而nhi 汝nhữ 不bất 覺giác 知tri 。 汝nhữ 央ương 掘quật 魔ma 羅la 。 我ngã 是thị 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 今kim 當đương 輸du 汝nhữ 稅thuế 。 無vô 上thượng 善thiện 法Pháp 水thủy 。 汝nhữ 今kim 當đương 速tốc 飲ẩm 。 永vĩnh 除trừ 生sanh 死tử 渴khát 。 住trụ 住trụ 央ương 掘quật 魔ma 。 汝nhữ 當đương 住trụ 淨tịnh 戒giới 。 我ngã 是thị 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 輸du 汝nhữ 慧tuệ 劍kiếm 稅thuế 。 我ngã 住trụ 純thuần 善thiện 際tế 。 而nhi 汝nhữ 不bất 覺giác 知tri 。 汝nhữ 央ương 掘quật 魔ma 羅la 。 我ngã 是thị 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 今kim 當đương 輸du 汝nhữ 稅thuế 。 無vô 上thượng 善thiện 法Pháp 水thủy 。 汝nhữ 今kim 當đương 速tốc 飲ẩm 。 永vĩnh 除trừ 生sanh 死tử 渴khát 。 住trụ 住trụ 央ương 掘quật 魔ma 。 汝nhữ 當đương 住trụ 淨tịnh 戒giới 。 我ngã 是thị 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 輸du 汝nhữ 慧tuệ 劍kiếm 稅thuế 。 我ngã 住trụ 出xuất 世thế 際tế 。 而nhi 汝nhữ 不bất 覺giác 知tri 。 汝nhữ 央ương 掘quật 魔ma 羅la 。 我ngã 是thị 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 今kim 當đương 輸du 汝nhữ 稅thuế 。 無vô 上thượng 善thiện 法Pháp 水thủy 。 汝nhữ 今kim 當đương 速tốc 飲ẩm 。 永vĩnh 除trừ 生sanh 死tử 渴khát 。 住trụ 住trụ 央ương 掘quật 魔ma 。 汝nhữ 當đương 住trụ 淨tịnh 戒giới 。 我ngã 是thị 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 輸du 汝nhữ 慧tuệ 劍kiếm 稅thuế 。 我ngã 住trụ 無vô 動động 際tế 。 而nhi 汝nhữ 不bất 覺giác 知tri 。 汝nhữ 央ương 掘quật 魔ma 羅la 。 我ngã 是thị 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 今kim 當đương 輸du 汝nhữ 稅thuế 。 無vô 上thượng 善thiện 法Pháp 水thủy 。 汝nhữ 今kim 當đương 速tốc 飲ẩm 。 永vĩnh 除trừ 生sanh 死tử 渴khát 。 住trụ 住trụ 央ương 掘quật 魔ma 。 汝nhữ 當đương 住trụ 淨tịnh 戒giới 。 我ngã 是thị 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 輸du 汝nhữ 慧tuệ 劍kiếm 稅thuế 。 我ngã 住trụ 殿điện 堂đường 際tế 。 而nhi 汝nhữ 不bất 覺giác 知tri 。 汝nhữ 央ương 掘quật 魔ma 羅la 。 我ngã 是thị 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 今kim 當đương 輸du 汝nhữ 稅thuế 。 無vô 上thượng 善thiện 法Pháp 水thủy 。 汝nhữ 今kim 當đương 速tốc 飲ẩm 。 永vĩnh 除trừ 生sanh 死tử 渴khát 。 住trụ 住trụ 央ương 掘quật 魔ma 。 汝nhữ 當đương 住trụ 淨tịnh 戒giới 。 我ngã 是thị 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 輸du 汝nhữ 慧tuệ 劍kiếm 稅thuế 。 我ngã 住trụ 不bất 悔hối 際tế 。 而nhi 汝nhữ 不bất 覺giác 知tri 。 汝nhữ 央ương 掘quật 魔ma 羅la 。 我ngã 是thị 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 今kim 當đương 輸du 汝nhữ 稅thuế 。 無vô 上thượng 善thiện 法Pháp 水thủy 。 汝nhữ 今kim 當đương 速tốc 飲ẩm 。 永vĩnh 除trừ 生sanh 死tử 渴khát 。 住trụ 住trụ 央ương 掘quật 魔ma 。 汝nhữ 當đương 住trụ 淨tịnh 戒giới 。 我ngã 是thị 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 輸du 汝nhữ 慧tuệ 劍kiếm 稅thuế 。 我ngã 住trụ 休hưu 息tức 際tế 。 而nhi 汝nhữ 不bất 覺giác 知tri 。 汝nhữ 央ương 掘quật 魔ma 羅la 。 我ngã 是thị 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 今kim 當đương 輸du 汝nhữ 稅thuế 。 無vô 上thượng 善thiện 法Pháp 水thủy 。 汝nhữ 今kim 當đương 速tốc 飲ẩm 。 永vĩnh 除trừ 生sanh 死tử 渴khát 。 住trụ 住trụ 央ương 掘quật 魔ma 。 汝nhữ 當đương 住trụ 淨tịnh 戒giới 。 我ngã 是thị 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 輸du 汝nhữ 慧tuệ 劍kiếm 稅thuế 。 我ngã 住trụ 究cứu 竟cánh 際tế 。 而nhi 汝nhữ 不bất 覺giác 知tri 。 汝nhữ 央ương 掘quật 魔ma 羅la 。 我ngã 是thị 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 今kim 當đương 輸du 汝nhữ 稅thuế 。 無vô 上thượng 善thiện 法Pháp 水thủy 。 汝nhữ 今kim 當đương 速tốc 飲ẩm 。 永vĩnh 除trừ 生sanh 死tử 渴khát 。 住trụ 住trụ 央ương 掘quật 魔ma 。 汝nhữ 當đương 住trụ 淨tịnh 戒giới 。 我ngã 是thị 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 輸du 汝nhữ 慧tuệ 劍kiếm 稅thuế 。 我ngã 住trụ 三tam 毒độc 斷đoán/đoạn 。 而nhi 汝nhữ 不bất 覺giác 知tri 。 汝nhữ 央ương 掘quật 魔ma 羅la 。 我ngã 是thị 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 今kim 當đương 輸du 汝nhữ 稅thuế 。 無vô 上thượng 善thiện 法Pháp 水thủy 。 汝nhữ 今kim 當đương 速tốc 飲ẩm 。 永vĩnh 除trừ 生sanh 死tử 渴khát 。 住trụ 住trụ 央ương 掘quật 魔ma 。 汝nhữ 當đương 住trụ 淨tịnh 戒giới 。 我ngã 是thị 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 輸du 汝nhữ 慧tuệ 劍kiếm 稅thuế 。 我ngã 住trụ 煩phiền 惱não 斷đoán/đoạn 。 而nhi 汝nhữ 不bất 覺giác 知tri 。 汝nhữ 央ương 掘quật 魔ma 羅la 。 我ngã 是thị 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 今kim 當đương 輸du 汝nhữ 稅thuế 。 無vô 上thượng 善thiện 法Pháp 水thủy 。 汝nhữ 今kim 當đương 速tốc 飲ẩm 。 永vĩnh 除trừ 生sanh 死tử 渴khát 。 住trụ 住trụ 央ương 掘quật 魔ma 。 汝nhữ 當đương 住trụ 淨tịnh 戒giới 。 我ngã 是thị 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 輸du 汝nhữ 慧tuệ 劍kiếm 稅thuế 。 我ngã 住trụ 有hữu 餘dư 斷đoán/đoạn 。 而nhi 汝nhữ 不bất 覺giác 知tri 。 汝nhữ 央ương 掘quật 魔ma 羅la 。 我ngã 是thị 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 今kim 當đương 輸du 汝nhữ 稅thuế 。 無vô 上thượng 善thiện 法Pháp 水thủy 。 汝nhữ 今kim 當đương 速tốc 飲ẩm 。 永vĩnh 除trừ 生sanh 死tử 渴khát 。 住trụ 住trụ 央ương 掘quật 魔ma 。 汝nhữ 當đương 住trụ 淨tịnh 戒giới 。 我ngã 是thị 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 輸du 汝nhữ 慧tuệ 劍kiếm 稅thuế 。 我ngã 住trụ 三tam 毒độc 盡tận 。 而nhi 汝nhữ 不bất 覺giác 知tri 。 汝nhữ 央ương 掘quật 魔ma 羅la 。 我ngã 是thị 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 今kim 當đương 輸du 汝nhữ 稅thuế 。 無vô 上thượng 善thiện 法Pháp 水thủy 。 汝nhữ 今kim 當đương 速tốc 飲ẩm 。 永vĩnh 除trừ 生sanh 死tử 渴khát 。 住trụ 住trụ 央ương 掘quật 魔ma 。 汝nhữ 當đương 住trụ 淨tịnh 戒giới 。 我ngã 是thị 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 輸du 汝nhữ 慧tuệ 劍kiếm 稅thuế 。 我ngã 住trụ 於ư 滅diệt 際tế 。 而nhi 汝nhữ 不bất 覺giác 知tri 。 汝nhữ 央ương 掘quật 魔ma 羅la 。 我ngã 是thị 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 今kim 當đương 輸du 汝nhữ 稅thuế 。 無vô 上thượng 善thiện 法Pháp 水thủy 。 汝nhữ 今kim 當đương 速tốc 飲ẩm 。 永vĩnh 除trừ 生sanh 死tử 渴khát 。 住trụ 住trụ 央ương 掘quật 魔ma 。 汝nhữ 當đương 住trụ 淨tịnh 戒giới 。 我ngã 是thị 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 輸du 汝nhữ 慧tuệ 劍kiếm 稅thuế 。 我ngã 住trụ 於ư 捨xả 際tế 。 而nhi 汝nhữ 不bất 覺giác 知tri 。 汝nhữ 央ương 掘quật 魔ma 羅la 。 我ngã 是thị 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 今kim 當đương 輸du 汝nhữ 稅thuế 。 無vô 上thượng 善thiện 法Pháp 水thủy 。 汝nhữ 今kim 當đương 速tốc 飲ẩm 。 永vĩnh 除trừ 生sanh 死tử 渴khát 。 住trụ 住trụ 央ương 掘quật 魔ma 。 汝nhữ 當đương 住trụ 淨tịnh 戒giới 。 我ngã 是thị 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 輸du 汝nhữ 慧tuệ 劍kiếm 稅thuế 。 我ngã 住trụ 覆phú 護hộ 際tế 。 而nhi 汝nhữ 不bất 覺giác 知tri 。 汝nhữ 央ương 掘quật 魔ma 羅la 。 我ngã 是thị 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 今kim 當đương 輸du 汝nhữ 稅thuế 。 無vô 上thượng 善thiện 法Pháp 水thủy 。 汝nhữ 今kim 當đương 速tốc 飲ẩm 。 永vĩnh 除trừ 生sanh 死tử 渴khát 。 住trụ 住trụ 央ương 掘quật 魔ma 。 汝nhữ 當đương 住trụ 淨tịnh 戒giới 。 我ngã 是thị 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 輸du 汝nhữ 慧tuệ 劍kiếm 稅thuế 。 我ngã 住trụ 依y 怙hộ 際tế 。 而nhi 汝nhữ 不bất 覺giác 知tri 。 汝nhữ 央ương 掘quật 魔ma 羅la 。 我ngã 是thị 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 今kim 當đương 輸du 汝nhữ 稅thuế 。 無vô 上thượng 善thiện 法Pháp 水thủy 。 汝nhữ 今kim 當đương 速tốc 飲ẩm 。 永vĩnh 除trừ 生sanh 死tử 渴khát 。 住trụ 住trụ 央ương 掘quật 魔ma 。 汝nhữ 當đương 住trụ 淨tịnh 戒giới 。 我ngã 是thị 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 輸du 汝nhữ 慧tuệ 劍kiếm 稅thuế 。 我ngã 住trụ 趣thú 向hướng 際tế 。 而nhi 汝nhữ 不bất 覺giác 知tri 。 汝nhữ 央ương 掘quật 魔ma 羅la 。 我ngã 是thị 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 今kim 當đương 輸du 汝nhữ 稅thuế 。 無vô 上thượng 善thiện 法Pháp 水thủy 。 汝nhữ 今kim 當đương 速tốc 飲ẩm 。 永vĩnh 除trừ 生sanh 死tử 渴khát 。 住trụ 住trụ 央ương 掘quật 魔ma 。 汝nhữ 當đương 住trụ 淨tịnh 戒giới 。 我ngã 是thị 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 輸du 汝nhữ 慧tuệ 劍kiếm 稅thuế 。 我ngã 住trụ 洲châu 渚chử 際tế 。 而nhi 汝nhữ 不bất 覺giác 知tri 。 汝nhữ 央ương 掘quật 魔ma 羅la 。 我ngã 是thị 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 今kim 當đương 輸du 汝nhữ 稅thuế 。 無vô 上thượng 善thiện 法Pháp 水thủy 。 汝nhữ 今kim 當đương 速tốc 飲ẩm 。 永vĩnh 除trừ 生sanh 死tử 渴khát 。 住trụ 住trụ 央ương 掘quật 魔ma 。 汝nhữ 當đương 住trụ 淨tịnh 戒giới 。 我ngã 是thị 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 輸du 汝nhữ 慧tuệ 劍kiếm 稅thuế 。 我ngã 住trụ 容dung 受thọ 際tế 。 而nhi 汝nhữ 不bất 覺giác 知tri 。 汝nhữ 央ương 掘quật 魔ma 羅la 。 我ngã 是thị 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 今kim 當đương 輸du 汝nhữ 稅thuế 。 無vô 上thượng 善thiện 法Pháp 水thủy 。 汝nhữ 今kim 當đương 速tốc 飲ẩm 。 永vĩnh 除trừ 生sanh 死tử 渴khát 。 住trụ 住trụ 央ương 掘quật 魔ma 。 汝nhữ 當đương 住trụ 淨tịnh 戒giới 。 我ngã 是thị 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 輸du 汝nhữ 慧tuệ 劍kiếm 稅thuế 。 我ngã 住trụ 伏phục 慳san 嫉tật 。 而nhi 汝nhữ 不bất 覺giác 知tri 。 汝nhữ 央ương 掘quật 魔ma 羅la 。 我ngã 是thị 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 今kim 當đương 輸du 汝nhữ 稅thuế 。 無vô 上thượng 善thiện 法Pháp 水thủy 。 汝nhữ 今kim 當đương 速tốc 飲ẩm 。 永vĩnh 除trừ 生sanh 死tử 渴khát 。 住trụ 住trụ 央ương 掘quật 魔ma 。 汝nhữ 當đương 住trụ 淨tịnh 戒giới 。 我ngã 是thị 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 輸du 汝nhữ 慧tuệ 劍kiếm 稅thuế 。 我ngã 住trụ 離ly 渴khát 際tế 。 而nhi 汝nhữ 不bất 覺giác 知tri 。 汝nhữ 央ương 掘quật 魔ma 羅la 。 我ngã 是thị 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 今kim 當đương 輸du 汝nhữ 稅thuế 。 無vô 上thượng 善thiện 法Pháp 水thủy 。 汝nhữ 今kim 當đương 速tốc 飲ẩm 。 永vĩnh 除trừ 生sanh 死tử 渴khát 。 住trụ 住trụ 央ương 掘quật 魔ma 。 汝nhữ 當đương 住trụ 淨tịnh 戒giới 。 我ngã 是thị 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 輸du 汝nhữ 慧tuệ 劍kiếm 稅thuế 。 我ngã 住trụ 捨xả 一nhất 切thiết 。 而nhi 汝nhữ 不bất 覺giác 知tri 。 汝nhữ 央ương 掘quật 魔ma 羅la 。 我ngã 是thị 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 今kim 當đương 輸du 汝nhữ 稅thuế 。 無vô 上thượng 善thiện 法Pháp 水thủy 。 汝nhữ 今kim 當đương 速tốc 飲ẩm 。 永vĩnh 除trừ 生sanh 死tử 渴khát 。 住trụ 住trụ 央ương 掘quật 魔ma 。 汝nhữ 當đương 住trụ 淨tịnh 戒giới 。 我ngã 是thị 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 輸du 汝nhữ 慧tuệ 劍kiếm 稅thuế 。 我ngã 住trụ 離ly 一nhất 切thiết 。 而nhi 汝nhữ 不bất 覺giác 知tri 。 汝nhữ 央ương 掘quật 魔ma 羅la 。 我ngã 是thị 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 今kim 當đương 輸du 汝nhữ 稅thuế 。 無vô 上thượng 善thiện 法Pháp 水thủy 。 汝nhữ 今kim 當đương 速tốc 飲ẩm 。 永vĩnh 除trừ 生sanh 死tử 渴khát 。 住trụ 住trụ 央ương 掘quật 魔ma 。 汝nhữ 當đương 住trụ 淨tịnh 戒giới 。 我ngã 是thị 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 輸du 汝nhữ 慧tuệ 劍kiếm 稅thuế 。 我ngã 住trụ 一nhất 切thiết 止chỉ 。 而nhi 汝nhữ 不bất 覺giác 知tri 。 汝nhữ 央ương 掘quật 魔ma 羅la 。 我ngã 是thị 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 今kim 當đương 輸du 汝nhữ 稅thuế 。 無vô 上thượng 善thiện 法Pháp 水thủy 。 汝nhữ 今kim 當đương 速tốc 飲ẩm 。 永vĩnh 除trừ 生sanh 死tử 渴khát 。 住trụ 住trụ 央ương 掘quật 魔ma 。 汝nhữ 當đương 住trụ 淨tịnh 戒giới 。 我ngã 是thị 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 輸du 汝nhữ 慧tuệ 劍kiếm 稅thuế 。 我ngã 住trụ 斷đoán/đoạn 道đạo 際tế 。 而nhi 汝nhữ 不bất 覺giác 知tri 。 汝nhữ 央ương 掘quật 魔ma 羅la 。 我ngã 是thị 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 今kim 當đương 輸du 汝nhữ 稅thuế 。 無vô 上thượng 善thiện 法Pháp 水thủy 。 汝nhữ 今kim 當đương 速tốc 飲ẩm 。 永vĩnh 除trừ 生sanh 死tử 渴khát 。 住trụ 住trụ 央ương 掘quật 魔ma 。 汝nhữ 當đương 住trụ 淨tịnh 戒giới 。 我ngã 是thị 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 輸du 汝nhữ 慧tuệ 劍kiếm 稅thuế 。 我ngã 住trụ 空không 樂nhạc/nhạo/lạc 際tế 。 而nhi 汝nhữ 不bất 覺giác 知tri 。 汝nhữ 央ương 掘quật 魔ma 羅la 。 我ngã 是thị 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 今kim 當đương 輸du 汝nhữ 稅thuế 。 無vô 上thượng 善thiện 法Pháp 水thủy 。 汝nhữ 今kim 當đương 速tốc 飲ẩm 。 永vĩnh 除trừ 生sanh 死tử 渴khát 。 住trụ 住trụ 央ương 掘quật 魔ma 。 汝nhữ 當đương 住trụ 淨tịnh 戒giới 。 我ngã 是thị 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 輸du 汝nhữ 慧tuệ 劍kiếm 稅thuế 。 我ngã 住trụ 結kết 斷đoán/đoạn 際tế 。 而nhi 汝nhữ 不bất 覺giác 知tri 。 汝nhữ 央ương 掘quật 魔ma 羅la 。 我ngã 是thị 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 今kim 當đương 輸du 汝nhữ 稅thuế 。 無vô 上thượng 善thiện 法Pháp 水thủy 。 汝nhữ 今kim 當đương 速tốc 飲ẩm 。 永vĩnh 除trừ 生sanh 死tử 渴khát 。 住trụ 住trụ 央ương 掘quật 魔ma 。 汝nhữ 當đương 住trụ 淨tịnh 戒giới 。 我ngã 是thị 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 輸du 汝nhữ 慧tuệ 劍kiếm 稅thuế 。 我ngã 住trụ 愛ái 盡tận 際tế 。 而nhi 汝nhữ 不bất 覺giác 知tri 。 汝nhữ 央ương 掘quật 魔ma 羅la 。 我ngã 是thị 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 今kim 當đương 輸du 汝nhữ 稅thuế 。 無vô 上thượng 善thiện 法Pháp 水thủy 。 汝nhữ 今kim 當đương 速tốc 飲ẩm 。 永vĩnh 除trừ 生sanh 死tử 渴khát 。 住trụ 住trụ 央ương 掘quật 魔ma 。 汝nhữ 當đương 住trụ 淨tịnh 戒giới 。 我ngã 是thị 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 輸du 汝nhữ 慧tuệ 劍kiếm 稅thuế 。 我ngã 住trụ 離ly 欲dục 滅diệt 。 而nhi 汝nhữ 不bất 覺giác 知tri 。 汝nhữ 央ương 掘quật 魔ma 羅la 。 我ngã 是thị 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 今kim 當đương 輸du 汝nhữ 稅thuế 。 無vô 上thượng 善thiện 法Pháp 水thủy 。 汝nhữ 今kim 當đương 速tốc 飲ẩm 。 永vĩnh 除trừ 生sanh 死tử 渴khát 。 住trụ 住trụ 央ương 掘quật 魔ma 。 汝nhữ 當đương 住trụ 淨tịnh 戒giới 。 我ngã 是thị 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 輸du 汝nhữ 慧tuệ 劍kiếm 稅thuế 。 我ngã 住trụ 涅Niết 槃Bàn 際tế 。 而nhi 汝nhữ 不bất 覺giác 知tri 。 汝nhữ 央ương 掘quật 魔ma 羅la 。 我ngã 是thị 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 今kim 當đương 輸du 汝nhữ 稅thuế 。 無vô 上thượng 善thiện 法Pháp 水thủy 。 汝nhữ 今kim 當đương 速tốc 飲ẩm 。 永vĩnh 除trừ 生sanh 死tử 渴khát 。 住trụ 住trụ 央ương 掘quật 魔ma 。 汝nhữ 當đương 住trụ 淨tịnh 戒giới 。 我ngã 是thị 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 輸du 汝nhữ 慧tuệ 劍kiếm 稅thuế 。 汝nhữ 當đương 捨xả 利lợi 刀đao 。 疾tật 來lai 歸quy 明minh 智trí 。 莫mạc 隨tùy 惡ác 師sư 慧tuệ 。 非phi 法pháp 謂vị 為vi 法pháp 。 應ưng/ứng 嘗thường 至chí 藥dược 味vị 。 然nhiên 後hậu 深thâm 自tự 覺giác 。 一nhất 切thiết 畏úy 杖trượng 痛thống 。 莫mạc 不bất 愛ái 壽thọ 命mạng 。 取thủ 己kỷ 可khả 為vi 譬thí 。 勿vật 殺sát 勿vật 教giáo 殺sát 。 如như 他tha 己kỷ 不bất 異dị 。 如như 己kỷ 他tha 亦diệc 然nhiên 。 取thủ 己kỷ 可khả 為vi 譬thí 。 勿vật 殺sát 勿vật 教giáo 殺sát 。 莫mạc 作tác 羅la 剎sát 形hình 。 人nhân 血huyết 常thường 塗đồ 身thân 。 人nhân 血huyết 塗đồ 利lợi 劍kiếm 。 不bất 宜nghi 恒hằng 在tại 手thủ 。 速tốc 捨xả 首thủ 指chỉ 鬘man 。 離ly 是thị 二nhị 生sanh 業nghiệp 。 二nhị 生sanh 非phi 法pháp 求cầu 。 是thị 則tắc 惡ác 羅la 剎sát 。 羔cao 羊dương 於ư 母mẫu 所sở 。 猶do 尚thượng 知tri 孝hiếu 養dưỡng 。 哀ai 哉tai 汝nhữ 可khả 愍mẫn 。 為vi 惡ác 師sư 所sở 誤ngộ 。 揮huy 手thủ 奮phấn 利lợi 劍kiếm 。 而nhi 欲dục 害hại 所sở 生sanh 。 汝nhữ 今kim 所sở 造tạo 業nghiệp 。 惡ác 逆nghịch 過quá 禽cầm 獸thú 。 殺sát 害hại 甚thậm 羅la 剎sát 。 兇hung 暴bạo 踰du 修tu 羅la 。 永vĩnh 入nhập 弊tệ 魔ma 黨đảng 。 長trường/trưởng 與dữ 人nhân 類loại 分phần/phân 。 咄đốt 哉tai 惡ác 逆nghịch 者giả 。 母mẫu 恩ân 世thế 難nan 報báo 。 懷hoài 任nhậm 十thập 二nhị 月nguyệt 。 將tương 護hộ 盡tận 胎thai 養dưỡng 。 既ký 生sanh 常thường 鞠cúc 育dục 。 長trường 夜dạ 忍nhẫn 苦khổ 穢uế 。 今kim 且thả 觀quán 汝nhữ 母mẫu 。 血huyết 淚lệ 盈doanh 目mục 流lưu 。 忘vong 身thân 愛ái 念niệm 汝nhữ 。 躬cung 自tự 持trì 食thực 來lai 。 風phong 吹xuy 髮phát 蓬bồng 亂loạn 。 塵trần 土thổ 坌bộn 污ô 身thân 。 手thủ 足túc 悉tất 龜quy 坼sách 。 眾chúng 苦khổ 集tập 朽hủ 形hình 。 久cửu 受thọ 飢cơ 渴khát 惱não 。 寒hàn 暑thử 亦diệc 備bị 經kinh 。 逼bức 切thiết 心tâm 狂cuồng 亂loạn 。 愁sầu 毒độc 恒hằng 怨oán 嗟ta 。 爾nhĩ 時thời 。 彼bỉ 母mẫu 見kiến 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 與dữ 央ương 掘quật 魔ma 羅la 往vãng 反phản 苦khổ 論luận 。 子tử 心tâm 降hàng 伏phục 縱túng 身thân 垂thùy 臂tý 。 念niệm 其kỳ 子tử 故cố 說thuyết 偈kệ 白bạch 佛Phật 。 久cửu 失thất 寶bảo 藏tạng 今kim 還hoàn 得đắc 。 塵trần 穢uế 壞hoại 眼nhãn 今kim 明minh 淨tịnh 。 哀ai 哉tai 我ngã 子tử 心tâm 迷mê 亂loạn 。 常thường 以dĩ 人nhân 血huyết 自tự 塗đồ 身thân 。 極cực 利lợi 刀đao 劍kiếm 恒hằng 在tại 手thủ 。 多đa 殺sát 人nhân 眾chúng 成thành 屍thi 聚tụ 。 當đương 令linh 此thử 子tử 隨tùy 順thuận 我ngã 。 今kim 敬kính 稽khể 首thủ 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 多đa 人nhân 見kiến 罵mạ 難nạn/nan 聽thính 聞văn 。 汝nhữ 子tử 如như 是thị 切thiết 責trách 我ngã 。 爾nhĩ 時thời 。 世Thế 尊Tôn 告cáo 央ương 掘quật 魔ma 羅la 。 此thử 樹thụ 下hạ 者giả 是thị 汝nhữ 之chi 母mẫu 。 生sanh 育dục 之chi 恩ân 深thâm 重trọng 難nan 報báo 。 云vân 何hà 欲dục 害hại 令linh 其kỳ 生sanh 天thiên 。 央ương 掘quật 魔ma 羅la 。 非phi 法pháp 謂vị 法pháp 。 如như 春xuân 時thời 焰diễm 渴khát 鹿lộc 迷mê 惑hoặc 。 汝nhữ 亦diệc 如như 是thị 。 隨tùy 惡ác 師sư 教giáo 而nhi 生sanh 迷mê 惑hoặc 。 若nhược 諸chư 眾chúng 生sanh 。 非phi 法pháp 謂vị 法pháp 。 命mạng 終chung 當đương 墮đọa 。 無vô 擇trạch 地địa 獄ngục 。 央ương 掘quật 魔ma 羅la 。 汝nhữ 今kim 疾tật 來lai 歸quy 依y 如Như 來Lai 。 央ương 掘quật 魔ma 羅la 。 莫mạc 怖bố 莫mạc 畏úy 。 如Như 來Lai 大đại 慈từ 。 是thị 無Vô 畏Úy 處xứ 。 等đẳng 視thị 眾chúng 生sanh 如như 羅La 睺Hầu 羅La 。 救cứu 療liệu 眾chúng 疾tật 無vô 依y 作tác 依y 。 如Như 來Lai 安an 隱ẩn 是thị 穌tô 息tức 處xứ 。 諸chư 無vô 親thân 者giả 為vi 作tác 親thân 善thiện 。 諸chư 貧bần 乞khất 者giả 為vi 作tác 寶bảo 藏tạng 。 失thất 佛Phật 道Đạo 者giả 示thị 無Vô 上Thượng 道Đạo 。 為vi 諸chư 恐khủng 怖bố 而nhi 作tác 覆phú 護hộ 。 為vi 諸chư 漂phiêu 溺nịch 而nhi 作tác 舟chu 梁lương 。 汝nhữ 當đương 疾tật 捨xả 利lợi 劍kiếm 。 出xuất 家gia 學học 道Đạo 。 頂đảnh 禮lễ 母mẫu 足túc 悔hối 過quá 自tự 洗tẩy 。 至chí 誠thành 啟khải 請thỉnh 求cầu 聽thính 出xuất 家gia 。 濟tế 度độ 汝nhữ 母mẫu 離ly 三tam 有hữu 苦khổ 。 今kim 輸du 稅thuế 汝nhữ 出xuất 家gia 具cụ 足túc 。 汝nhữ 今kim 當đương 飲ẩm 甘cam 露lộ 法pháp 水thủy 。 汝nhữ 久cửu 遊du 惡ác 道đạo 迷mê 亂loạn 疲bì 倦quyện 。 今kim 當đương 休hưu 息tức 。 汝nhữ 是thị 稅thuế 主chủ 我ngã 亦diệc 稅thuế 主chủ 。 為vi 守thủ 道đạo 王vương 於ư 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 常thường 受thọ 其kỳ 稅thuế 。 令linh 得đắc 超siêu 渡độ 生sanh 死tử 有hữu 海hải 。 爾nhĩ 時thời 。 央ương 掘quật 魔ma 羅la 即tức 捨xả 利lợi 劍kiếm 。 如như 一nhất 歲tuế 嬰anh 兒nhi 捉tróc 火hỏa 即tức 放phóng 。 振chấn 手thủ 啼đề 泣khấp 。 時thời 。 央ương 掘quật 魔ma 羅la 捨xả 鬘man 振chấn 手thủ 發phát 聲thanh 呼hô 叫khiếu 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 如như 人nhân 熟thục 眠miên 蛇xà 卒tốt/thốt/tuất 齧niết 脚cước 。 即tức 時thời 驚kinh 起khởi 振chấn 手thủ 遠viễn 擲trịch 。 央ương 掘quật 魔ma 羅la 速tốc 捨xả 指chỉ 鬘man 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 爾nhĩ 時thời 。 央ương 掘quật 魔ma 羅la 如như 離ly 非phi 人nhân 所sở 持trì 。 自tự 知tri 慚tàm 愧quý 。 血huyết 出xuất 遍biến 身thân 淚lệ 流lưu 如như 雨vũ 。 譬thí 如như 有hữu 人nhân 。 為vi 蛇xà 所sở 螫thích 。 良lương 醫y 為vi 咒chú 令linh 作tác 蛇xà 行hành 。 央ương 掘quật 魔ma 羅la 宛uyển 轉chuyển 腹phúc 行hành 。 三tam 十thập 九cửu 旋toàn 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 然nhiên 後hậu 進tiến 前tiền 。 頂đảnh 禮lễ 佛Phật 足túc 。 而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 奇kỳ 哉tai 正Chánh 覺Giác 第đệ 一nhất 慈từ 。 調điều 御ngự 人nhân 師sư 為vì 我ngã 來lai 。 令linh 我ngã 得đắc 度độ 無vô 知tri 海hải 。 愚ngu 癡si 闇ám 冥minh 濤đào 波ba 惑hoặc 。 奇kỳ 哉tai 正Chánh 覺Giác 無vô 上thượng 悲bi 。 調điều 御ngự 人nhân 師sư 為vì 我ngã 來lai 。 度độ 我ngã 生sanh 死tử 曠khoáng 野dã 難nạn/nan 。 種chủng 種chủng 煩phiền 惱não 棘cức 刺thứ 林lâm 。 奇kỳ 哉tai 正Chánh 覺Giác 第đệ 一nhất 喜hỷ 。 調điều 御ngự 人nhân 師sư 為vì 我ngã 來lai 。 令linh 我ngã 得đắc 度độ 諸chư 迷mê 惑hoặc 。 邪tà 見kiến 虎hổ 狼lang 禽cầm 獸thú 難nạn/nan 。 奇kỳ 哉tai 正Chánh 覺Giác 第đệ 一nhất 捨xả 。 調điều 御ngự 人nhân 師sư 為vì 我ngã 來lai 。 令linh 我ngã 得đắc 度độ 無vô 擇trạch 獄ngục 。 永vĩnh 離ly 熾sí 然nhiên 無vô 量lượng 苦khổ 。 無vô 依y 怙hộ 者giả 為vi 作tác 依y 。 無vô 親thân 厚hậu 者giả 為vi 作tác 親thân 。 集tập 眾chúng 惡ác 業nghiệp 趣thú 大đại 苦khổ 。 今kim 為vì 我ngã 來lai 作tác 歸quy 依y 。 爾nhĩ 時thời 。 世Thế 尊Tôn 告cáo 央ương 掘quật 魔ma 羅la 。 汝nhữ 今kim 可khả 起khởi 。 速tốc 往vãng 母mẫu 所sở 。 至chí 誠thành 悔hối 過quá 求cầu 聽thính 出xuất 家gia 。 爾nhĩ 時thời 。 央ương 掘quật 魔ma 羅la 從tùng 佛Phật 足túc 起khởi 往vãng 至chí 母mẫu 所sở 。 圍vi 旋toàn 多đa 匝táp 。 五ngũ 體thể 投đầu 地địa 。 至chí 誠thành 懺sám 悔hối 。 悲bi 感cảm 大đại 叫khiếu 。 即tức 向hướng 其kỳ 母mẫu 。 而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 嗚ô 呼hô 慈từ 母mẫu 我ngã 大đại 過quá 。 集tập 諸chư 惡ác 業nghiệp 成thành 罪tội 積tích 。 隨tùy 惡ác 師sư 教giáo 行hành 暴bạo 害hại 。 殺sát 人nhân 一nhất 千thiên 唯duy 少thiểu 一nhất 。 我ngã 於ư 今kim 日nhật 歸quy 依y 母mẫu 。 亦diệc 復phục 歸quy 依y 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 我ngã 今kim 稽khể 首thủ 禮lễ 母mẫu 足túc 。 唯duy 願nguyện 哀ai 愍mẫn 聽thính 出xuất 家gia 。 爾nhĩ 時thời 。 彼bỉ 母mẫu 說thuyết 偈kệ 答đáp 言ngôn 。 我ngã 今kim 已dĩ 聽thính 汝nhữ 。 出xuất 家gia 為vi 後hậu 世thế 。 我ngã 亦diệc 求cầu 如Như 來Lai 。 出xuất 家gia 受thọ 具cụ 足túc 。 奇kỳ 哉tai 難nan 思tư 議nghị 。 如Như 來Lai 無vô 有hữu 譬thí 。 佛Phật 今kim 度độ 我ngã 子tử 。 普phổ 哀ai 諸chư 世thế 間gian 。 如Như 來Lai 妙diệu 色sắc 身thân 。 功công 德đức 無vô 倫luân 匹thất 。 我ngã 今kim 少thiểu 稱xưng 歎thán 。 最tối 勝thắng 天Thiên 中Trung 天Thiên 。 爾nhĩ 時thời 。 世Thế 尊Tôn 以dĩ 偈kệ 答đáp 言ngôn 。 善thiện 哉tai 善thiện 女nữ 人nhân 。 當đương 得đắc 無vô 間gián 樂nhạc/nhạo/lạc 。 今kim 可khả 聽thính 汝nhữ 子tử 。 於ư 我ngã 前tiền 出xuất 家gia 。 汝nhữ 今kim 年niên 衰suy 老lão 。 出xuất 家gia 時thời 已dĩ 過quá 。 但đãn 當đương 深thâm 信tín 樂nhạo 。 以dĩ 法pháp 自tự 穌tô 息tức 。 汝nhữ 今kim 且thả 小tiểu 待đãi 。 波Ba 斯Tư 匿Nặc 王Vương 至chí 。 爾nhĩ 時thời 。 天Thiên 帝Đế 釋Thích 將tương/tướng 諸chư 天thiên 眾chúng 。 婇thể 女nữ 眷quyến 屬thuộc 。 放phóng 身thân 光quang 明minh 照chiếu 舍Xá 衛Vệ 國Quốc 。 見kiến 央ương 掘quật 魔ma 羅la 與dữ 佛Phật 相tương/tướng 抗kháng 。 力lực 屈khuất 心tâm 變biến 摧tồi 伏phục 歸quy 悔hối 。 發phát 大đại 歡hoan 喜hỷ 而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 奇kỳ 哉tai 十Thập 力Lực 雄hùng 。 調điều 御ngự 無vô 與dữ 等đẳng 。 降hàng 伏phục 央ương 掘quật 魔ma 。 常thường 血huyết 塗đồ 身thân 過quá 。 檀đàn 那na 因nhân 陀đà 羅la 。 阿a 修tu 羅la 羅la 剎sát 。 兇hung 暴bạo 夜dạ 叉xoa 鬼quỷ 。 及cập 餘dư 諸chư 惡ác 人nhân 。 那na 伽già 緊khẩn 那na 羅la 。 大đại 力lực 迦ca 樓lâu 羅la 。 彼bỉ 聞văn 央ương 掘quật 魔ma 。 恐khủng 怖bố 皆giai 閉bế 目mục 。 何hà 況huống 人nhân 中trung 王vương 。 見kiến 而nhi 不bất 恐khủng 怖bố 。 彼bỉ 初sơ 出xuất 生sanh 時thời 。 龍long 神thần 咸hàm 振chấn 懼cụ 。 一nhất 切thiết 諸chư 剎sát 利lợi 。 鎧khải 解giải 刀đao 劍kiếm 落lạc 。 何hà 況huống 人nhân 中trung 王vương 。 見kiến 而nhi 不bất 恐khủng 懼cụ 。 如như 是thị 兇hung 惡ác 業nghiệp 。 如Như 來Lai 悉tất 調điều 伏phục 。 佛Phật 力lực 不bất 思tư 議nghị 。 智trí 慧tuệ 境cảnh 亦diệc 然nhiên 。 奇kỳ 哉tai 央ương 掘quật 魔ma 。 善thiện 住trụ 無vô 染nhiễm 戒giới 。 梵Phạm 行hạnh 甚thậm 清thanh 淨tịnh 。 猶do 如như 真chân 金kim 山sơn 。 奇kỳ 哉tai 我ngã 今kim 日nhật 。 快khoái 得đắc 善thiện 法Pháp 利lợi 。 我ngã 今kim 當đương 施thí 與dữ 。 央ương 掘quật 魔ma 羅la 衣y 。 唯duy 願nguyện 為vì 我ngã 受thọ 。 世Thế 尊Tôn 哀ai 愍mẫn 故cố 。 今kim 施thí 央ương 掘quật 魔ma 。 沙Sa 門Môn 隨tùy 法pháp 服phục 。 是thị 大đại 乞khất 士sĩ 王vương 。 世Thế 尊Tôn 善thiện 觀quán 察sát 。 爾nhĩ 時thời 。 帝Đế 釋Thích 白bạch 央ương 掘quật 魔ma 羅la 言ngôn 。 唯duy 願nguyện 大Đại 士sĩ 。 受thọ 此thử 天thiên 衣y 以dĩ 為vi 法pháp 服phục 。 時thời 。 央ương 掘quật 魔ma 羅la 謂vị 帝Đế 釋Thích 言ngôn 。 汝nhữ 是thị 何hà 等đẳng 蚊văn 蚋nhuế 小tiểu 蟲trùng 。 我ngã 豈khởi 當đương 受thọ 不bất 信tín 之chi 施thí 。 汝nhữ 是thị 何hà 等đẳng 貪tham 欲dục 之chi 驢lư 。 未vị 度độ 生sanh 死tử 眾chúng 苦khổ 長trường 流lưu 。 自tự 性tánh 羸luy 形hình 何hà 能năng 施thí 衣y 。 當đương 知tri 汝nhữ 是thị 自tự 性tánh 羸luy 形hình 。 何hà 能năng 施thí 人nhân 無vô 價giá 之chi 衣y 。 譬thí 如như 國quốc 王vương 有hữu 千thiên 力lực 士sĩ 。 未vị 見kiến 怨oán 時thời 便tiện 已dĩ 躃tích 地địa 。 何hà 能năng 與dữ 彼bỉ 敵địch 國quốc 大đại 王vương 千thiên 力lực 士sĩ 戰chiến 。 如như 是thị 我ngã 受thọ 無vô 價giá 衣y 者giả 。 何hà 能năng 降hàng 伏phục 億ức 煩phiền 惱não 魔ma 及cập 自tự 性tánh 魔ma 。 我ngã 當đương 斷đoán/đoạn 除trừ 無vô 量lượng 煩phiền 惱não 如như 佛Phật 所sở 歎thán 。 十thập 二nhị 頭đầu 陀đà 沙Sa 門Môn 行hành 法pháp 我ngã 應ưng 當đương 學học 。 汝nhữ 非phi 天thiên 王vương 無vô 異dị 生sanh 盲manh 。 汝nhữ 天Thiên 帝Đế 釋Thích 。 不bất 知tri 差sai 別biệt 。 何hà 等đẳng 名danh 為vi 兇hung 暴bạo 惡ác 業nghiệp 。 汝nhữ 是thị 蚊văn 蚋nhuế 。 安an 能năng 知tri 我ngã 是thị 兇hung 惡ác 人nhân 耶da 。 嗚ô 呼hô 帝Đế 釋Thích 。 汝nhữ 知tri 央ương 掘quật 魔ma 羅la 是thị 兇hung 惡ác 人nhân 。 又hựu 能năng 解giải 知tri 佛Phật 法pháp 正chánh 義nghĩa 。 何hà 等đẳng 沙Sa 門Môn 初sơ 始thỉ 出xuất 家gia 習tập 無vô 價giá 衣y 耶da 。 汝nhữ 都đô 不bất 知tri 出xuất 家gia 淨tịnh 法pháp 。 嗚ô 呼hô 帝Đế 釋Thích 。 汝nhữ 是thị 如Như 來Lai 正Chánh 法Pháp 外ngoại 人nhân 。 如Như 來Lai 長trưởng 子tử 上thượng 座tòa 迦Ca 葉Diếp 。 有hữu 摩ma 尼ni 等đẳng 八bát 萬vạn 寶bảo 庫khố 及cập 餘dư 寶bảo 藏tạng 。 其kỳ 數số 無vô 量lượng 。 并tinh 餘dư 種chủng 種chủng 無vô 價giá 寶bảo 衣y 棄khí 之chi 如như 唾thóa 。 出xuất 家gia 學học 道Đạo 。 行hành 沙Sa 門Môn 法Pháp 。 受thọ 行hành 十thập 二nhị 頭đầu 陀đà 苦khổ 行hạnh 。 何hà 故cố 不bất 習tập 無vô 價giá 之chi 衣y 為vi 放phóng 逸dật 耶da 。 上thượng 座tòa 迦Ca 葉Diếp 棄khí 捨xả 種chủng 種chủng 甘cam 饍thiện 之chi 食thực 。 捨xả 肉nhục 味vị 食thực 。 受thọ 持trì 修tu 行hành 不bất 食thực 肉nhục 法pháp 。 家gia 家gia 乞khất 食thực 不bất 惡ác 惡ác 想tưởng 。 始thỉ 終chung 常thường 一nhất 苦khổ 樂lạc 無vô 變biến 。 其kỳ 所sở 乞khất 處xứ 有hữu 種chủng 種chủng 人nhân 。 或hoặc 言ngôn 無vô 者giả 。 或hoặc 罵mạ 辱nhục 者giả 。 答đáp 言ngôn 。 安an 樂lạc 。 然nhiên 後hậu 捨xả 去khứ 心tâm 不bất 傾khuynh 動động 。 若nhược 言ngôn 有hữu 者giả 。 不bất 生sanh 貪tham 喜hỷ 。 答đáp 言ngôn 。 安an 樂lạc 。 受thọ 之chi 而nhi 去khứ 心tâm 不bất 傾khuynh 動động 。 若nhược 以dĩ 大đại 財tài 施thí 眾chúng 僧Tăng 者giả 。 於ư 未vị 來lai 世thế 。 眾chúng 僧Tăng 受thọ 用dụng 。 一nhất 一nhất 寶bảo 藏tạng 無vô 有hữu 窮cùng 盡tận 。 以dĩ 何hà 等đẳng 故cố 不bất 奉phụng 施thí 僧tăng 。 而nhi 自tự 分phần/phân 付phó 餓ngạ 鬼quỷ 。 貧bần 窮cùng 孤cô 獨độc 乞khất 匂 。 帝Đế 釋Thích 。 沙Sa 門Môn 法Pháp 者giả 不bất 多đa 積tích 聚tụ 。 乃nãi 至chí 鹽diêm 油du 亦diệc 不bất 受thọ 畜súc 。 是thị 沙Sa 門Môn 法Pháp 。 奴nô 婢tỳ 田điền 宅trạch 。 若nhược 賣mại 若nhược 買mãi 諸chư 不bất 淨tịnh 物vật 。 非phi 沙Sa 門Môn 法Pháp 。 是thị 在tại 家gia 法pháp 。 若nhược 施thí 若nhược 受thọ 諸chư 不bất 淨tịnh 物vật 。 悉tất 皆giai 如như 是thị 。 汝nhữ 大đại 愚ngu 癡si 聚tụ 。 如như 是thị 等đẳng 輩bối 。 今kim 當đương 調điều 伏phục 。 如như 治trị 稊đề 稗bại 害hại 善thiện 苗miêu 者giả 。 我ngã 之chi 所sở 殺sát 作tác 指chỉ 鬘man 者giả 。 彼bỉ 等đẳng 悉tất 是thị 壞hoại 法pháp 眾chúng 生sanh 。 無vô 有hữu 一nhất 人nhân 是thị 比Tỳ 丘Kheo 。 比Tỳ 丘Kheo 尼Ni 。 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 。 優Ưu 婆Bà 夷Di 者giả 。 爾nhĩ 時thời 。 帝Đế 釋Thích 謂vị 央ương 掘quật 魔ma 羅la 。 不bất 害hại 相tương/tướng 者giả 是thị 則tắc 為vi 法pháp 。 如Như 來Lai 等đẳng 視thị 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 如như 羅La 睺Hầu 羅La 。 云vân 何hà 聽thính 許hứa 調điều 伏phục 惡ác 人nhân 。 央ương 掘quật 魔ma 羅la 言ngôn 。 害hại 與dữ 不bất 害hại 差sai 別biệt 之chi 相tướng 。 汝nhữ 云vân 何hà 知tri 。 如như 幻huyễn 士sĩ 方phương 便tiện 他tha 所sở 不bất 知tri 。 如như 是thị 菩Bồ 薩Tát 。 知tri 幻huyễn 境cảnh 界giới 。 汝nhữ 佛Phật 法pháp 外ngoại 人nhân 。 云vân 何hà 能năng 知tri 害hại 與dữ 不bất 害hại 各các 有hữu 二nhị 種chủng 。 有hữu 聲Thanh 聞Văn 不bất 害hại 。 有hữu 菩Bồ 薩Tát 不bất 害hại 。 汝nhữ 小tiểu 蚊văn 蚋nhuế 。 云vân 何hà 能năng 知tri 二nhị 種chủng 不bất 害hại 。 汝nhữ 之chi 境cảnh 界giới 及cập 菩Bồ 薩Tát 境cảnh 界giới 差sai 別biệt 之chi 相tướng 。 猶do 如như 蚊văn 翼dực 覆phú 於ư 虛hư 空không 。 譬thí 如như 沙Sa 門Môn 非phi 人nhân 所sở 持trì 。 爾nhĩ 時thời 。 大đại 眾chúng 應ưng/ứng 守thủ 護hộ 不phủ 。 帝Đế 釋Thích 答đáp 言ngôn 。 應ưng 當đương 守thủ 護hộ 。 問vấn 言ngôn 。 若nhược 因nhân 護hộ 死tử 。 誰thùy 應ưng/ứng 得đắc 罪tội 。 帝Đế 釋Thích 答đáp 言ngôn 。 淨tịnh 除trừ 害hại 心tâm 無vô 得đắc 罪tội 者giả 。 央ương 掘quật 魔ma 羅la 言ngôn 。 如như 是thị 調điều 伏phục 諸chư 惡ác 象tượng 類loại 。 若nhược 令linh 彼bỉ 死tử 。 守thủ 護hộ 之chi 人nhân 無vô 得đắc 罪tội 者giả 。 當đương 得đắc 無vô 量lượng 殊thù 勝thắng 功công 德đức 。 如như 是thị 。 害hại 不bất 害hại 相tương/tướng 差sai 別biệt 難nan 知tri 。 是thị 名danh 菩Bồ 薩Tát 不bất 害hại 。 問vấn 言ngôn 。 譬thí 如như 良lương 醫y 。 療liệu 治trị 病bệnh 人nhân 以dĩ 鉤câu 鉤câu 舌thiệt 。 彼bỉ 若nhược 死tử 者giả 。 醫y 有hữu 罪tội 不phủ 。 答đáp 言ngôn 。 無vô 也dã 。 彼bỉ 良lương 醫y 者giả 。 多đa 所sở 饒nhiêu 益ích 。 除trừ 有hữu 害hại 心tâm 。 問vấn 言ngôn 。 如như 是thị 調điều 伏phục 諸chư 惡ác 象tượng 類loại 。 若nhược 令linh 彼bỉ 死tử 為vi 有hữu 罪tội 不phủ 。 答đáp 言ngôn 。 無vô 也dã 。 當đương 得đắc 無vô 量lượng 殊thù 勝thắng 功công 德đức 。 除trừ 有hữu 害hại 心tâm 。 問vấn 言ngôn 。 譬thí 如như 弟đệ 子tử 從tùng 師sư 受thọ 學học 。 因nhân 教giáo 而nhi 死tử 。 師sư 有hữu 罪tội 不phủ 。 答đáp 言ngôn 。 無vô 也dã 。 除trừ 有hữu 害hại 心tâm 。 問vấn 言ngôn 。 如như 是thị 威uy 德đức 眾chúng 生sanh 。 明minh 顯hiển 眾chúng 生sanh 。 惡ác 象tượng 類loại 者giả 見kiến 之chi 而nhi 死tử 。 有hữu 遮già 罪tội 不phủ 。 答đáp 言ngôn 。 無vô 也dã 。 除trừ 有hữu 害hại 心tâm 。 是thị 故cố 。 帝Đế 釋Thích 。 汝nhữ 不bất 知tri 善thiện 業nghiệp 惡ác 業nghiệp 差sai 別biệt 之chi 相tướng 。 不bất 知tri 沙Sa 門Môn 非phi 沙Sa 門Môn 差sai 別biệt 之chi 相tướng 。 諸chư 惡ác 象tượng 類loại 壞hoại 正Chánh 法Pháp 者giả 應ưng 當đương 調điều 伏phục 。 如như 上thượng 座tòa 迦Ca 葉Diếp 等đẳng 八bát 十thập 大đại 聲Thanh 聞Văn 。 乃nãi 至chí 億ức 耳nhĩ 。 一nhất 切thiết 皆giai 捨xả 諸chư 大đại 寶bảo 藏tạng 。 出xuất 家gia 學học 道Đạo 。 於ư 正Chánh 法Pháp 中trung 少thiểu 欲dục 知tri 足túc 。 比Tỳ 丘Kheo 何hà 須tu 習tập 無vô 價giá 衣y 。 是thị 等đẳng 一nhất 切thiết 剃thế 髮phát 除trừ 慢mạn 。 孤cô 遊du 持trì 鉢bát 乞khất 食thực 活hoạt 命mạng 。 著trước 壞hoại 色sắc 衣y 。 如như 是thị 比Tỳ 丘Kheo 云vân 何hà 放phóng 逸dật 。 常thường 為vi 寒hàn 暑thử 饑cơ 渴khát 所sở 逼bức 。 足túc 蹈đạo 塵trần 土thổ 恒hằng 如như 野dã 鹿lộc 。 不bất 越việt 小tiểu 戒giới 。 如như 犛mao 牛ngưu 愛ái 尾vĩ 。 守thủ 護hộ 不bất 捨xả 如như 烏ô 伏phục 子tử 。 如như 折chiết 牙nha 象tượng 無vô 復phục 形hình 好hảo 。 彼bỉ 復phục 何hà 須tu 習tập 無vô 價giá 衣y 。 汝nhữ 正Chánh 法Pháp 外ngoại 人nhân 慎thận 勿vật 復phục 語ngứ 。 如như 彼bỉ 外ngoại 道đạo 。 旃chiên 陀đà 羅la 輩bối 。 畢tất 竟cánh 不bất 入nhập 二nhị 生sanh 眾chúng 中trung 。 汝nhữ 亦diệc 如như 是thị 。 是thị 正Chánh 法Pháp 外ngoại 旃chiên 陀đà 羅la 也dã 。 汝nhữ 小tiểu 蚊văn 蚋nhuế 默mặc 然nhiên 無vô 聲thanh 。 央ương 掘quật 魔ma 羅la 經Kinh 卷quyển 第đệ 一nhất 卍 Bản dịch: 11/10/2013, hiệu đính: 11/10/2013 Nội dung được tải về từ website Văn Hóa Phật Giáo www.Hoavouu.com. Trên con đường Hoằng Pháp, cần sự thấu hiểu và chia sẻ để cùng nhau có được sự an lạc cho mình và cho mọi người. Chúng tôi, khuyến khích sự giới thiệu, phổ biến nguyên tác này đến tất cả mọi người bằng hình thức phi lợi nhuận. Nguyện đem công đức này, hướng về khắp tất cả, đệ tử và chúng sanh, đều trọn thành Phật đạo. Hoavouu.com