佛Phật 說thuyết 佛Phật 名danh 經Kinh 卷quyển 第đệ 三tam 南Nam 無Mô 大đại 海hải 佛Phật 。 南Nam 無Mô 大Đại 樂Nhạo 說Thuyết 佛Phật 。 南Nam 無Mô 大đại 藥Dược 王Vương 佛Phật 。 南Nam 無Mô 大đại 功công 德đức 佛Phật 。 南Nam 無Mô 無vô 量lượng 香hương 佛Phật 。 南Nam 無Mô 無Vô 量Lượng 精Tinh 進Tấn 佛Phật 。 南Nam 無Mô 無vô 量lượng 行hành 佛Phật 。 南Nam 無Mô 無vô 量lượng 功công 德đức 佛Phật 。 南Nam 無Mô 寶bảo 生sanh 佛Phật 。 南Nam 無Mô 無vô 邊biên 功công 德đức 寶bảo 作tác 佛Phật 。 南Nam 無Mô 法pháp 作tác 佛Phật 。 南Nam 無Mô 金kim 色sắc 作tác 佛Phật 。 南Nam 無Mô 勝thắng 作tác 佛Phật 。 南Nam 無Mô 自tự 在tại 作tác 佛Phật 。 南Nam 無Mô 日nhật 作tác 佛Phật 。 南Nam 無Mô 光quang 作tác 佛Phật 。 南Nam 無Mô 火hỏa 作tác 佛Phật 。 南Nam 無Mô 無Vô 畏Úy 作tác 佛Phật 。 南Nam 無Mô 樂nhạc/nhạo/lạc 作tác 佛Phật 。 南Nam 無Mô 燈đăng 作tác 佛Phật 。 南Nam 無Mô 賢hiền 作tác 佛Phật 。 南Nam 無Mô 覺giác 作tác 佛Phật 。 南Nam 無Mô 華hoa 作tác 佛Phật 。 南Nam 無Mô 華hoa 勝thắng 藏tạng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 俱câu 蘇tô 摩ma 勝thắng 藏tạng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 憂ưu 波ba 羅ra 勝thắng 藏tạng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 波ba 頭đầu 摩ma 勝thắng 藏tạng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 功công 德đức 勝thắng 藏tạng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 快khoái 勝thắng 藏tạng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 福phước 德đức 勝thắng 藏tạng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 天thiên 勝thắng 藏tạng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 香hương 勝thắng 藏tạng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 大đại 香hương 勝thắng 藏tạng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 大đại 雲vân 藏tạng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 那na 羅la 延diên 藏tạng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 如Như 來Lai 藏tạng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 功công 德đức 藏tạng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 根căn 藏tạng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 如như 意ý 藏tạng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 金kim 剛cang 藏tạng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 德đức 藏tạng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 勢thế 羅la 藏tạng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 山sơn 藏tạng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 波ba 頭đầu 摩ma 藏tạng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 俱câu 蘇tô 摩ma 藏tạng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 香hương 藏tạng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 摩ma 尼ni 藏tạng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 賢hiền 藏tạng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 寶bảo 藏tạng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 月nguyệt 無vô 垢cấu 藏tạng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 日nhật 藏tạng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 照chiếu 藏tạng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 光quang 明minh 幢tràng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 月nguyệt 幢tràng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 功công 德đức 幢tràng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 離ly 世thế 間gian 幢tràng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 華hoa 幢tràng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 寶bảo 幢tràng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 法Pháp 幢Tràng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 自tự 在tại 幢tràng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 寶bảo 幢tràng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 無vô 垢cấu 幢tràng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 大đại 幢tràng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 月nguyệt 無vô 垢cấu 幢tràng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 普phổ 照chiếu 幢tràng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 彌di 留lưu 幢tràng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 護hộ 妙diệu 法Pháp 幢tràng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 放phóng 光quang 明minh 幢tràng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 善thiện 清thanh 淨tịnh 無vô 垢cấu 照chiếu 幢tràng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 善thiện 清thanh 淨tịnh 光quang 明minh 幢tràng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 善thiện 清thanh 淨tịnh 光quang 照chiếu 幢tràng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 香hương 光quang 明minh 佛Phật 。 南Nam 無Mô 虛hư 空không 光quang 明minh 佛Phật 。 南Nam 無Mô 大đại 光quang 明minh 佛Phật 。 南Nam 無Mô 寶bảo 光quang 明minh 佛Phật 。 南Nam 無Mô 火hỏa 光quang 明minh 佛Phật 。 南Nam 無Mô 日nhật 光quang 明minh 佛Phật 。 南Nam 無Mô 月nguyệt 光quang 明minh 佛Phật 。 南Nam 無Mô 日nhật 月nguyệt 光quang 明minh 佛Phật 。 南Nam 無Mô 無vô 垢cấu 光quang 明minh 佛Phật 。 南Nam 無Mô 火hỏa 輪luân 光quang 明minh 佛Phật 。 南Nam 無Mô 寶bảo 照chiếu 明minh 佛Phật 。 南Nam 無Mô 寶bảo 光quang 明minh 佛Phật 。 南Nam 無Mô 勝thắng 威uy 德đức 香hương 光quang 明minh 佛Phật 。 南Nam 無Mô 種chủng 種chủng 多đa 威uy 德đức 王vương 勝thắng 光quang 明minh 佛Phật 。 南Nam 無Mô 虛hư 空không 清thanh 淨tịnh 金kim 色sắc 莊trang 嚴nghiêm 威uy 德đức 光quang 明minh 佛Phật 。 南Nam 無Mô 一nhất 切thiết 法pháp 幻huyễn 奮phấn 迅tấn 威uy 德đức 光quang 明minh 佛Phật 。 南Nam 無Mô 清thanh 淨tịnh 光quang 明minh 佛Phật 。 南Nam 無Mô 功công 德đức 寶bảo 光quang 明minh 佛Phật 。 南Nam 無Mô 金kim 光quang 明minh 光quang 佛Phật 。 南Nam 無Mô 高cao 光quang 明minh 佛Phật 。 南Nam 無Mô 放phóng 光quang 光quang 明minh 佛Phật 。 南Nam 無Mô 俱câu 蘇tô 摩ma 光quang 明minh 佛Phật 。 南Nam 無Mô 香hương 光quang 明minh 佛Phật 。 南Nam 無Mô 甘cam 露lộ 光quang 明minh 佛Phật 。 南Nam 無Mô 無vô 量lượng 寶bảo 化hóa 光quang 明minh 佛Phật 。 南Nam 無Mô 水thủy 月nguyệt 光quang 明minh 佛Phật 。 南Nam 無Mô 寶bảo 月nguyệt 光quang 明minh 佛Phật 。 南Nam 無Mô 彌di 留lưu 光quang 明minh 佛Phật 。 南Nam 無Mô 聚tụ 集tập 日nhật 輪luân 佛Phật 。 南Nam 無Mô 雲vân 光quang 明minh 佛Phật 。 南Nam 無Mô 槃bàn 頭đầu 耆kỳ 婆bà 伽già 華hoa 佛Phật 。 南Nam 無Mô 無Vô 畏Úy 光quang 明minh 佛Phật 。 南Nam 無Mô 法pháp 力lực 光quang 明minh 佛Phật 。 南Nam 無Mô 無vô 垢cấu 光quang 明minh 佛Phật 。 南Nam 無Mô 清thanh 淨tịnh 光quang 明minh 佛Phật 。 南Nam 無Mô 日nhật 光quang 明minh 佛Phật 。 南Nam 無Mô 月nguyệt 光quang 明minh 佛Phật 。 南Nam 無Mô 樹thụ 提đề 光quang 明minh 佛Phật 。 南Nam 無Mô 然nhiên 火hỏa 光quang 明minh 佛Phật 。 南Nam 無Mô 焚phần 燒thiêu 光quang 明minh 佛Phật 。 南Nam 無Mô 羅la 網võng 光quang 明minh 佛Phật 。 南Nam 無Mô 大đại 光quang 明minh 佛Phật 。 南Nam 無Mô 稱xưng 光quang 明minh 佛Phật 。 南Nam 無Mô 普phổ 光quang 明minh 佛Phật 。 南Nam 無Mô 無vô 邊biên 光quang 明minh 佛Phật 。 南Nam 無Mô 色sắc 光quang 明minh 聲thanh 佛Phật 。 南Nam 無Mô 虛hư 空không 聲thanh 佛Phật 。 南Nam 無Mô 妙diệu 鼓cổ 聲thanh 佛Phật 。 南Nam 無Mô 師sư 子tử 聲thanh 佛Phật 。 南Nam 無Mô 雲vân 聲thanh 佛Phật 。 南Nam 無Mô 天thiên 聲thanh 佛Phật 。 南Nam 無Mô 妙Diệu 聲Thanh 佛Phật 。 南Nam 無Mô 梵Phạm 聲thanh 佛Phật 。 南Nam 無Mô 雲vân 妙diệu 鼓cổ 聲thanh 佛Phật 。 南Nam 無Mô 法Pháp 鼓cổ 聲thanh 佛Phật 。 南Nam 無Mô 法Pháp 鼓cổ 出xuất 聲thanh 佛Phật 。 南Nam 無Mô 聲thanh 滿mãn 法Pháp 界Giới 聲thanh 佛Phật 。 南Nam 無Mô 地địa 吼hống 聲thanh 佛Phật 。 南Nam 無Mô 普phổ 遍biến 聲thanh 佛Phật 。 南Nam 無Mô 師sư 子tử 吼hống 聲thanh 佛Phật 。 南Nam 無Mô 無vô 量lượng 吼hống 聲thanh 佛Phật 。 南Nam 無Mô 無vô 分phân 別biệt 吼hống 聲thanh 佛Phật 。 南Nam 無Mô 驚kinh 怖bố 一nhất 切thiết 魔ma 輪luân 聲thanh 佛Phật 。 南Nam 無Mô 降hàng 伏phục 一nhất 切thiết 聲thanh 佛Phật 。 南Nam 無Mô 無vô 障chướng 礙ngại 月nguyệt 慧tuệ 佛Phật 。 南Nam 無Mô 法pháp 無vô 垢cấu 月nguyệt 佛Phật 。 南Nam 無Mô 普phổ 照chiếu 月nguyệt 佛Phật 。 南Nam 無Mô 放phóng 光quang 明minh 月nguyệt 佛Phật 。 南Nam 無Mô 盧lô 舍xá 那na 月nguyệt 佛Phật 。 南Nam 無Mô 解giải 脫thoát 月nguyệt 佛Phật 。 南Nam 無Mô 稱xưng 月nguyệt 佛Phật 。 南Nam 無Mô 功công 德đức 月nguyệt 佛Phật 。 南Nam 無Mô 寶bảo 月nguyệt 佛Phật 。 南nam 無mô 滿Mãn 月Nguyệt 佛Phật 。 南Nam 無Mô 大đại 月nguyệt 佛Phật 。 南Nam 無Mô 月nguyệt 輪luân 清thanh 淨tịnh 佛Phật 。 南Nam 無Mô 日nhật 月nguyệt 佛Phật 。 南Nam 無Mô 月nguyệt 慧tuệ 佛Phật 。 南Nam 無Mô 無vô 垢cấu 慧tuệ 佛Phật 。 南Nam 無Mô 深thâm 慧tuệ 佛Phật 。 南Nam 無Mô 戒giới 慧tuệ 佛Phật 。 南Nam 無Mô 難nan 勝thắng 慧tuệ 佛Phật 。 南Nam 無Mô 阿a 僧tăng 祇kỳ 劫kiếp 。 修tu 習tập 慧tuệ 佛Phật 。 南Nam 無Mô 無vô 量lượng 樂nhạc/nhạo/lạc 功công 德đức 莊trang 嚴nghiêm 行hành 慧tuệ 佛Phật 。 南Nam 無Mô 無vô 量lượng 功công 德đức 莊trang 嚴nghiêm 佛Phật 。 南Nam 無Mô 離ly 劫kiếp 佛Phật 。 南Nam 無Mô 勝thắng 功công 德đức 王vương 莊trang 嚴nghiêm 威uy 德đức 王vương 劫kiếp 佛Phật 。 南Nam 無Mô 自tự 在tại 滅diệt 劫kiếp 佛Phật 。 南Nam 無Mô 彌di 留lưu 劫kiếp 佛Phật 。 南Nam 無Mô 須Tu 彌Di 留lưu 劫kiếp 佛Phật 。 南Nam 無Mô 不bất 可khả 說thuyết 劫kiếp 佛Phật 。 南Nam 無Mô 金kim 光quang 明minh 色sắc 光quang 上thượng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 龍long 寂tịch 上thượng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 愛ái 上thượng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 度độ 上thượng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 法pháp 上thượng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 金kim 剛cang 上thượng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 威uy 德đức 上thượng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 無vô 垢cấu 上thượng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 龍long 寂tịch 上thượng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 寶bảo 上thượng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 勝thắng 寶bảo 上thượng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 莎sa 梨lê 羅la 上thượng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 天thiên 上thượng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 波ba 頭đầu 摩ma 上thượng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 香Hương 上Thượng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 放phóng 香hương 佛Phật 。 南Nam 無Mô 樂nhạc/nhạo/lạc 香hương 佛Phật 。 南Nam 無Mô 香hương 奮phấn 迅tấn 佛Phật 。 南Nam 無Mô 香hương 象tượng 奮phấn 迅tấn 佛Phật 。 南Nam 無Mô 香hương 象tượng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 大đại 香hương 象tượng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 多đa 羅la 跋bạt 香hương 佛Phật 。 南Nam 無Mô 戒giới 香hương 佛Phật 。 南Nam 無Mô 無vô 邊biên 香hương 佛Phật 。 南Nam 無Mô 普phổ 遍biến 香hương 佛Phật 。 南Nam 無Mô 薰huân 香hương 佛Phật 。 南Nam 無Mô 多đa 伽già 羅la 香hương 佛Phật 。 南Nam 無Mô 栴chiên 檀đàn 香hương 佛Phật 。 南Nam 無Mô 蔓mạn 陀đà 羅la 香hương 佛Phật 。 南Nam 無Mô 波ba 頭đầu 摩ma 香hương 佛Phật 。 南Nam 無Mô 波ba 頭đầu 摩ma 手thủ 佛Phật 。 南Nam 無Mô 波ba 頭đầu 摩ma 眼nhãn 佛Phật 。 南Nam 無Mô 波ba 頭đầu 摩ma 莊trang 嚴nghiêm 佛Phật 。 南Nam 無Mô 波ba 頭đầu 摩ma 起khởi 佛Phật 。 南Nam 無Mô 身thân 勝thắng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 驚kinh 怖bố 勝thắng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 波ba 頭đầu 摩ma 勝thắng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 月nguyệt 勝thắng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 鬘man 勝thắng 雲vân 佛Phật 。 南Nam 無Mô 功công 德đức 成thành 就tựu 雲vân 佛Phật 。 南Nam 無Mô 寶bảo 雲vân 佛Phật 。 南Nam 無Mô 功công 德đức 雲vân 佛Phật 。 南Nam 無Mô 雲vân 護hộ 佛Phật 。 南Nam 無Mô 普phổ 護hộ 佛Phật 。 南Nam 無Mô 聖thánh 護hộ 佛Phật 。 南Nam 無Mô 功công 德đức 護hộ 佛Phật 。 南Nam 無Mô 普phổ 遍biến 護hộ 佛Phật 。 南Nam 無Mô 精tinh 進tấn 護hộ 佛Phật 。 南Nam 無Mô 精tinh 進tấn 喜hỷ 佛Phật 。 南Nam 無Mô 上thượng 喜hỷ 佛Phật 。 南Nam 無Mô 寶bảo 喜hỷ 佛Phật 。 南Nam 無Mô 師sư 子tử 喜hỷ 佛Phật 。 南Nam 無Mô 龍long 喜hỷ 佛Phật 。 南Nam 無Mô 寶bảo 喜hỷ 佛Phật 。 南Nam 無Mô 寶bảo 智trí 佛Phật 。 南Nam 無Mô 喜hỷ 去khứ 佛Phật 。 南Nam 無Mô 善thiện 知tri 寂tịch 靜tĩnh 法pháp 佛Phật 。 南Nam 無Mô 大đại 勢thế 佛Phật 。 南Nam 無Mô 龍long 喜hỷ 見kiến 佛Phật 。 南Nam 無Mô 寶bảo 喜hỷ 明minh 佛Phật 。 南Nam 無Mô 善thiện 知tri 寂tịch 明minh 王vương 佛Phật 。 南Nam 無Mô 大đại 勢thế 力lực 佛Phật 。 南Nam 無Mô 甘cam 露lộ 勢thế 佛Phật 。 南Nam 無Mô 金kim 剛cang 杵xử 勢thế 佛Phật 。 南Nam 無Mô 無vô 垢cấu 處xứ 勢thế 佛Phật 。 南Nam 無Mô 不bất 動động 處xứ 勢thế 佛Phật 。 南Nam 無Mô 過quá 三Tam 界Giới 處xứ 勢thế 佛Phật 。 南Nam 無Mô 三tam 昧muội 處xứ 勢thế 佛Phật 。 南Nam 無Mô 定định 處xứ 勢thế 佛Phật 。 南Nam 無Mô 不bất 動động 處xứ 勢thế 佛Phật 。 南Nam 無Mô 高cao 去khứ 佛Phật 。 南Nam 無Mô 寂tịch 滅diệt 去khứ 佛Phật 。 南Nam 無Mô 師sư 子tử 奮phấn 迅tấn 去khứ 佛Phật 。 南Nam 無Mô 善thiện 步bộ 去khứ 佛Phật 。 南Nam 無Mô 無vô 盡tận 慧tuệ 佛Phật 。 南Nam 無Mô 海hải 慧tuệ 佛Phật 。 南Nam 無Mô 往vãng 慧tuệ 佛Phật 。 南Nam 無Mô 勝thắng 慧tuệ 佛Phật 。 南Nam 無Mô 滅diệt 諸chư 惡ác 慧tuệ 佛Phật 。 南Nam 無Mô 寂tịch 靜tĩnh 慧tuệ 佛Phật 。 南Nam 無Mô 修tu 行hành 慧tuệ 佛Phật 。 南Nam 無Mô 密mật 慧tuệ 佛Phật 。 南Nam 無Mô 堅kiên 慧tuệ 佛Phật 。 南Nam 無Mô 善thiện 清thanh 淨tịnh 慧tuệ 佛Phật 。 南Nam 無Mô 大đại 慧tuệ 佛Phật 。 南Nam 無Mô 普phổ 慧tuệ 佛Phật 。 南Nam 無Mô 無vô 邊biên 慧tuệ 佛Phật 。 南Nam 無Mô 威uy 德đức 慧tuệ 佛Phật 。 南Nam 無Mô 世thế 慧tuệ 佛Phật 。 南Nam 無Mô 上thượng 慧tuệ 佛Phật 。 南Nam 無Mô 妙diệu 慧tuệ 佛Phật 。 南Nam 無Mô 快khoái 慧tuệ 佛Phật 。 南Nam 無Mô 無vô 觀quán 慧tuệ 佛Phật 。 南Nam 無Mô 稱xưng 慧tuệ 佛Phật 。 南Nam 無Mô 廣quảng 慧tuệ 佛Phật 。 南Nam 無Mô 栴chiên 檀đàn 滿mãn 慧tuệ 佛Phật 。 南Nam 無Mô 金kim 剛cang 慧tuệ 佛Phật 。 南Nam 無Mô 清thanh 淨tịnh 慧tuệ 佛Phật 。 南Nam 無Mô 覺giác 慧tuệ 佛Phật 。 南Nam 無Mô 法pháp 慧tuệ 佛Phật 。 南Nam 無Mô 師sư 子tử 慧tuệ 佛Phật 。 南Nam 無Mô 虎hổ 慧tuệ 佛Phật 。 南Nam 無Mô 善thiện 慧tuệ 佛Phật 。 南Nam 無Mô 寶bảo 慧tuệ 佛Phật 。 南Nam 無Mô 勝thắng 慧tuệ 佛Phật 。 南Nam 無Mô 勝thắng 積tích 慧tuệ 佛Phật 。 南Nam 無Mô 勇dũng 猛mãnh 積tích 佛Phật 。 南Nam 無Mô 般Bát 若Nhã 積tích 佛Phật 。 南Nam 無Mô 樂nhạo 說thuyết 積tích 佛Phật 。 南Nam 無Mô 香hương 積tích 佛Phật 。 南Nam 無Mô 寶bảo 積tích 佛Phật 。 南Nam 無Mô 寶bảo 髻kế 佛Phật 。 南Nam 無Mô 功công 德đức 髻kế 佛Phật 。 南Nam 無Mô 天thiên 髻kế 佛Phật 。 南Nam 無Mô 龍long 髻kế 佛Phật 。 南Nam 無Mô 大đại 髻kế 佛Phật 。 南Nam 無Mô 彌di 留lưu 聚tụ 佛Phật 。 南Nam 無Mô 大đại 聚tụ 佛Phật 。 南Nam 無Mô 大đại 焰diễm 聚tụ 佛Phật 。 南Nam 無Mô 寶bảo 聚tụ 佛Phật 。 南Nam 無Mô 寶Bảo 手Thủ 佛Phật 。 南Nam 無Mô 寶Bảo 手Thủ 柔nhu 濡nhu 佛Phật 。 南Nam 無Mô 寶bảo 印ấn 手thủ 佛Phật 。 南Nam 無Mô 寶bảo 光quang 明minh 奮phấn 迅tấn 思tư 惟duy 佛Phật 。 南Nam 無Mô 寶bảo 火hỏa 圍vi 繞nhiễu 佛Phật 。 南Nam 無Mô 寶bảo 天thiên 佛Phật 。 南Nam 無Mô 寶bảo 勝thắng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 寶bảo 高cao 佛Phật 。 南Nam 無Mô 寶bảo 堅kiên 佛Phật 。 南Nam 無Mô 寶bảo 波ba 頭đầu 摩ma 佛Phật 。 南Nam 無Mô 寶bảo 念niệm 佛Phật 。 南Nam 無Mô 寶bảo 力lực 佛Phật 。 南Nam 無Mô 寶bảo 山sơn 佛Phật 。 南Nam 無Mô 寶bảo 炎diễm 佛Phật 。 南Nam 無Mô 寶bảo 火hỏa 圍vi 繞nhiễu 佛Phật 。 南Nam 無Mô 寶bảo 照chiếu 佛Phật 。 南Nam 無Mô 放phóng 照chiếu 佛Phật 。 南Nam 無Mô 迭điệt 共cộng 華hoa 佛Phật 。 南Nam 無Mô 妙diệu 說thuyết 佛Phật 。 南Nam 無Mô 月nguyệt 說thuyết 佛Phật 。 南Nam 無Mô 金kim 剛cang 說thuyết 佛Phật 。 南Nam 無Mô 寶bảo 說thuyết 佛Phật 。 南Nam 無Mô 寶bảo 杖trượng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 無vô 量lượng 寶bảo 杖trượng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 無vô 垢cấu 杖trượng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 無vô 邊biên 杖trượng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 法pháp 杖trượng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 寶bảo 蓋cái 佛Phật 。 南Nam 無Mô 均quân 寶bảo 蓋cái 佛Phật 。 南Nam 無Mô 摩ma 尼ni 蓋cái 佛Phật 。 南Nam 無Mô 金kim 蓋cái 佛Phật 。 南Nam 無Mô 奮phấn 迅tấn 王vương 佛Phật 。 南Nam 無Mô 增tăng 上thượng 大đại 成thành 就tựu 王vương 佛Phật 。 南Nam 無Mô 增tăng 上thượng 勇dũng 猛mãnh 佛Phật 。 南Nam 無Mô 勇dũng 施thí 佛Phật 。 南Nam 無Mô 智trí 施thí 佛Phật 。 南Nam 無Mô 然Nhiên 燈Đăng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 然nhiên 燈đăng 火hỏa 佛Phật 。 南Nam 無Mô 清thanh 淨tịnh 然Nhiên 燈Đăng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 功công 德đức 然Nhiên 燈Đăng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 福phước 德đức 然Nhiên 燈Đăng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 寶bảo 然Nhiên 燈Đăng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 寶bảo 火hỏa 然Nhiên 燈Đăng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 無vô 邊biên 然Nhiên 燈Đăng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 大đại 然Nhiên 燈Đăng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 普phổ 然Nhiên 燈Đăng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 日nhật 然Nhiên 燈Đăng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 月nguyệt 燃nhiên 燈đăng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 日nhật 月nguyệt 然Nhiên 燈Đăng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 雲vân 聲thanh 然Nhiên 燈Đăng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 大đại 海hải 然Nhiên 燈Đăng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 忍nhẫn 辱nhục 輪luân 然Nhiên 燈Đăng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 世thế 然Nhiên 燈Đăng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 光quang 明minh 遍biến 照chiếu 。 十thập 方phương 然Nhiên 燈Đăng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 照chiếu 諸chư 惡ác 趣thú 然Nhiên 燈Đăng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 破phá 諸chư 闇ám 然Nhiên 燈Đăng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 一nhất 切thiết 成thành 就tựu 然Nhiên 燈Đăng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 俱câu 蘇tô 摩ma 見kiến 佛Phật 。 南Nam 無Mô 不bất 散tán 佛Phật 。 南Nam 無Mô 散tán 華hoa 佛Phật 。 南Nam 無Mô 不bất 散tán 華hoa 佛Phật 。 南Nam 無Mô 放phóng 光quang 明minh 佛Phật 。 南Nam 無Mô 千thiên 光quang 明minh 佛Phật 。 南Nam 無Mô 六lục 十thập 光quang 佛Phật 。 南Nam 無Mô 觀quán 光quang 明minh 佛Phật 。 南Nam 無Mô 無vô 障chướng 礙ngại 光quang 明minh 佛Phật 。 南Nam 無Mô 放phóng 光quang 明minh 佛Phật 。 南Nam 無Mô 無vô 邊biên 光quang 明minh 佛Phật 。 南Nam 無Mô 波ba 頭đầu 摩ma 光quang 明minh 佛Phật 。 南Nam 無Mô 福phước 德đức 光quang 明minh 佛Phật 。 南Nam 無Mô 智trí 光quang 明minh 佛Phật 。 南Nam 無Mô 月nguyệt 光quang 明minh 佛Phật 。 南Nam 無Mô 日nhật 光quang 明minh 佛Phật 。 南Nam 無Mô 無vô 礙ngại 光quang 明minh 佛Phật 。 南Nam 無Mô 奮phấn 迅tấn 恭cung 敬kính 稱xưng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 無vô 比tỉ 佛Phật 。 南Nam 無Mô 功công 德đức 稱xưng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 寶bảo 稱xưng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 無vô 垢cấu 稱xưng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 無vô 垢cấu 德đức 佛Phật 。 南Nam 無Mô 堅kiên 德đức 佛Phật 。 南Nam 無Mô 無vô 憂ưu 德đức 佛Phật 。 南Nam 無Mô 勇dũng 猛mãnh 德đức 佛Phật 。 南Nam 無Mô 華Hoa 德Đức 佛Phật 。 南Nam 無Mô 歡hoan 喜hỷ 德đức 佛Phật 。 南Nam 無Mô 龍long 德đức 佛Phật 。 南Nam 無Mô 功công 德đức 海hải 佛Phật 。 南Nam 無Mô 淨tịnh 德đức 佛Phật 。 南Nam 無Mô 淨tịnh 天thiên 佛Phật 。 南Nam 無Mô 供cúng 養dường 佛Phật 。 南Nam 無Mô 淨tịnh 聲thanh 佛Phật 。 南Nam 無Mô 淨tịnh 妙Diệu 聲Thanh 佛Phật 。 南Nam 無Mô 出xuất 淨tịnh 聲thanh 佛Phật 。 南Nam 無Mô 普phổ 智trí 輪luân 光quang 聲thanh 佛Phật 。 南Nam 無Mô 大đại 聲thanh 佛Phật 。 南Nam 無Mô 雲vân 勝thắng 聲thanh 佛Phật 。 南Nam 無Mô 安an 隱ẩn 聲thanh 佛Phật 。 南Nam 無Mô 樂nhạc 聲thanh 佛Phật 。 南Nam 無Mô 妙diệu 鼓cổ 聲thanh 佛Phật 。 南Nam 無Mô 天thiên 聲thanh 佛Phật 。 南Nam 無Mô 日nhật 聲thanh 佛Phật 。 南Nam 無Mô 月nguyệt 聲thanh 佛Phật 。 南Nam 無Mô 師sư 子tử 聲thanh 佛Phật 。 南Nam 無Mô 波ba 頭đầu 摩ma 聲thanh 佛Phật 。 南Nam 無Mô 福phước 德đức 聲thanh 佛Phật 。 南Nam 無Mô 金kim 剛cang 聲thanh 佛Phật 。 南Nam 無Mô 自tự 在tại 聲thanh 佛Phật 。 南Nam 無Mô 慧tuệ 聲thanh 佛Phật 。 南Nam 無Mô 妙Diệu 聲Thanh 佛Phật 。 南Nam 無Mô 選tuyển 擇trạch 聲thanh 佛Phật 。 南Nam 無Mô 甘cam 露lộ 聲thanh 佛Phật 。 南Nam 無Mô 淨tịnh 幢tràng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 金kim 剛cang 幢tràng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 法Pháp 幢Tràng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 住trụ 持Trì 法Pháp 佛Phật 。 南Nam 無Mô 樂lạc 法pháp 佛Phật 。 南Nam 無Mô 護hộ 法Pháp 佛Phật 。 南Nam 無Mô 曇đàm 無vô 竭kiệt 佛Phật 。 次thứ 禮lễ 十thập 二nhị 部bộ 尊tôn 經Kinh 大đại 藏tạng 法Pháp 輪luân 。 南Nam 無Mô 不bất 必tất 定định 入nhập 定định 入nhập 印ấn 經kinh 。 南Nam 無Mô 十thập 二nhị 佛Phật 名danh 神thần 咒chú 經kinh 。 南Nam 無Mô 魔ma 逆nghịch 經kinh 。 南Nam 無Mô 濟tế 諸chư 方Phương 等Đẳng 學học 經kinh 。 南Nam 無Mô 菩Bồ 薩Tát 行hạnh 五ngũ 十thập 緣duyên 身thân 經kinh 。 南Nam 無Mô 內nội 藏tạng 百bách 寶bảo 經kinh 。 南Nam 無Mô 大đại 方phương 廣quảng 惣 持trì 經Kinh 。 南Nam 無Mô 彌Di 勒Lặc 菩Bồ 薩Tát 所sở 。 問vấn 本bổn 願nguyện 經kinh 。 南Nam 無Mô 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 說thuyết 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 經kinh 。 南Nam 無Mô 牢lao 固cố 女nữ 經kinh 。 南Nam 無Mô 演diễn 道đạo 俗tục 業nghiệp 經kinh 。 南Nam 無Mô 菩Bồ 薩Tát 生sanh 地địa 經kinh 。 南Nam 無Mô 菩Bồ 薩Tát 道Đạo 樹thụ 經kinh 。 南Nam 無Mô 寶bảo 網võng 經kinh 。 南Nam 無Mô 百bách 佛Phật 名danh 經kinh 。 南Nam 無Mô 無vô 量lượng 義nghĩa 經kinh 。 南Nam 無Mô 觀quán 彌Di 勒Lặc 上thượng 生sanh 兜Đâu 率Suất 天Thiên 經kinh 。 南Nam 無Mô 無vô 量lượng 壽thọ 觀quán 經kinh 。 南Nam 無Mô 觀quán 普Phổ 賢Hiền 菩Bồ 薩Tát 行hành 法pháp 經kinh 。 南Nam 無Mô 不bất 空không 羂quyến 索sách 經kinh 。 南Nam 無Mô 觀quán 藥Dược 王Vương 藥dược 上thượng 二nhị 菩Bồ 薩Tát 經kinh 。 南Nam 無Mô 請thỉnh 觀Quán 世Thế 音Âm 消tiêu 伏phục 毒độc 害hại 陀đà 羅la 尼ni 經kinh 。 南Nam 無Mô 十thập 一nhất 面diện 觀Quán 世Thế 音Âm 經kinh 。 南Nam 無Mô 觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát 受thọ 記ký 經kinh 。 南Nam 無Mô 鹿lộc 母mẫu 經kinh 。 南Nam 無Mô 鹿lộc 子tử 經kinh 。 南Nam 無Mô 除trừ 恐khủng 災tai 患hoạn 經kinh 。 南Nam 無Mô 溫ôn 室thất 洗tẩy 浴dục 眾chúng 僧Tăng 經kinh 。 南Nam 無Mô 四tứ 不bất 可khả 得đắc 經kinh 。 南Nam 無Mô 諸chư 德đức 福phước 田điền 經kinh 。 南Nam 無Mô 出xuất 家gia 功công 德đức 經kinh 。 南Nam 無Mô 大đại 方phương 廣quảng 十thập 輪luân 經kinh 。 南Nam 無Mô 大đại 方phương 便tiện 報báo 恩ân 經kinh 。 南Nam 無Mô 七thất 佛Phật 神thần 咒chú 經kinh 。 南Nam 無Mô 大đại 方phương 廣quảng 如Như 來Lai 性tánh 起khởi 佛Phật 。 南Nam 無Mô 菩Bồ 薩Tát 本bổn 行hạnh 經kinh 。 南Nam 無Mô 不bất 思tư 議nghị 功công 德đức 經kinh 。 南Nam 無Mô 大đại 吉cát 義nghĩa 咒chú 佛Phật 。 南Nam 無Mô 菩Bồ 薩Tát 夢mộng 經kinh 。 南Nam 無Mô 文Văn 殊Thù 問vấn 佛Phật 。 南Nam 無Mô 仁nhân 王vương 般Bát 若Nhã 經kinh 。 南Nam 無Mô 法Pháp 界Giới 體thể 性tánh 無vô 分phân 別biệt 經kinh 。 南Nam 無Mô 密mật 迹tích 力lực 士sĩ 經kinh 。 南Nam 無Mô 虛Hư 空Không 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 。 問vấn 持trì 幾kỷ 福phước 經kinh 。 南Nam 無Mô 大đại 方phương 廣quảng 如Như 來Lai 祕bí 密mật 藏tạng 經kinh 。 南Nam 無Mô 善thiện 解giải 菩Bồ 薩Tát 所sở 問vấn 經kinh 。 南Nam 無Mô 菩Bồ 薩Tát 修tu 行hành 經kinh 。 南Nam 無Mô 菩Bồ 薩Tát 投đầu 身thân 飼tự 餓ngạ 虎hổ 起khởi 塔tháp 因nhân 緣duyên 經kinh 。 南Nam 無Mô 一nhất 切thiết 施thí 王vương 所sở 行hành 檀Đàn 波Ba 羅La 蜜Mật 經kinh 。 南Nam 無Mô 頻Tần 婆Bà 娑Sa 羅La 。 王vương 詣nghệ 佛Phật 供cúng 養dường 經kinh 。 敬kính 禮lễ 十thập 方phương 諸chư 大đại 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 南Nam 無Mô 無vô 垢cấu 菩Bồ 薩Tát 。 南Nam 無Mô 勇dũng 猛mãnh 德đức 菩Bồ 薩Tát 。 南Nam 無Mô 淨tịnh 心tâm 菩Bồ 薩Tát 。 南Nam 無Mô 寶bảo 勝thắng 菩Bồ 薩Tát 。 南Nam 無Mô 羅la 網võng 光quang 菩Bồ 薩Tát 。 南Nam 無Mô 斷đoán/đoạn 諸chư 蓋cái 菩Bồ 薩Tát 。 南Nam 無Mô 能năng 捨xả 一nhất 切thiết 事sự 菩Bồ 薩Tát 。 南Nam 無Mô 華hoa 莊trang 嚴nghiêm 菩Bồ 薩Tát 。 南Nam 無Mô 月nguyệt 光quang 明minh 菩Bồ 薩Tát 。 南Nam 無Mô 最tối 勝thắng 意ý 菩Bồ 薩Tát 。 南Nam 無Mô 堅kiên 意ý 菩Bồ 薩Tát 。 南Nam 無Mô 自tự 在tại 天thiên 菩Bồ 薩Tát 。 南Nam 無Mô 勝thắng 意ý 菩Bồ 薩Tát 。 南Nam 無Mô 淨tịnh 意ý 菩Bồ 薩Tát 。 南Nam 無Mô 金kim 剛cang 意ý 菩Bồ 薩Tát 。 南Nam 無Mô 增tăng 長trưởng 意ý 菩Bồ 薩Tát 。 南Nam 無Mô 善thiện 住trụ 菩Bồ 薩Tát 。 南Nam 無Mô 善thiện 導Đạo 師Sư 菩Bồ 薩Tát 。 南Nam 無Mô 波ba 頭đầu 摩ma 藏tạng 菩Bồ 薩Tát 。 南Nam 無Mô 陀đà 羅la 尼ni 自tự 在tại 王vương 菩Bồ 薩Tát 。 南Nam 無Mô 普phổ 行hành 菩Bồ 薩Tát 。 南Nam 無Mô 覺giác 菩bồ 提đề 菩Bồ 薩Tát 。 南Nam 無Mô 堅kiên 勝thắng 菩Bồ 薩Tát 。 南Nam 無Mô 斷đoán/đoạn 諸chư 惡ác 道đạo 菩Bồ 薩Tát 。 南Nam 無Mô 不bất 疲bì 倦quyện 意ý 菩Bồ 薩Tát 。 南Nam 無Mô 須Tu 彌Di 山Sơn 菩Bồ 薩Tát 。 南Nam 無Mô 大đại 須Tu 彌Di 山Sơn 菩Bồ 薩Tát 。 南Nam 無Mô 心tâm 勇dũng 猛mãnh 菩Bồ 薩Tát 。 南Nam 無Mô 師sư 子tử 奮phấn 迅tấn 行hành 菩Bồ 薩Tát 。 南Nam 無Mô 不bất 可khả 思tư 議nghị 菩Bồ 薩Tát 。 南Nam 無Mô 善thiện 勝thắng 菩Bồ 薩Tát 。 南Nam 無Mô 善thiện 意ý 菩Bồ 薩Tát 。 南Nam 無Mô 實thật 語ngữ 菩Bồ 薩Tát 。 南Nam 無Mô 愛ái 見kiến 菩Bồ 薩Tát 。 南Nam 無Mô 無vô 障chướng 礙ngại 菩Bồ 薩Tát 。 南Nam 無Mô 斷đoán/đoạn 諸chư 疑nghi 菩Bồ 薩Tát 。 南Nam 無Mô 實thật 作tác 菩Bồ 薩Tát 。 南Nam 無Mô 廣quảng 德đức 菩Bồ 薩Tát 。 南Nam 無Mô 護hộ 賢Hiền 劫Kiếp 菩Bồ 薩Tát 。 南Nam 無Mô 寶Bảo 月Nguyệt 菩Bồ 薩Tát 。 歸quy 命mạng 如như 是thị 等đẳng 。 十thập 方phương 世thế 界giới 。 無vô 量lượng 無vô 邊biên 。 諸chư 大đại 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 敬kính 禮lễ 聲Thanh 聞Văn 緣Duyên 覺Giác 。 一nhất 切thiết 賢hiền 聖thánh 。 南Nam 無Mô 直trực 福phước 德đức 辟Bích 支Chi 佛Phật 。 南Nam 無Mô 識thức 辟Bích 支Chi 佛Phật 。 南Nam 無Mô 香hương 辟Bích 支Chi 佛Phật 。 南Nam 無Mô 有hữu 香hương 辟Bích 支Chi 佛Phật 。 南Nam 無Mô 見kiến 人nhân 飛phi 騰đằng 辟Bích 支Chi 佛Phật 。 南Nam 無Mô 可khả 波ba 羅ra 辟Bích 支Chi 佛Phật 。 南Nam 無Mô 秦tần 摩ma 利lợi 辟Bích 支Chi 佛Phật 。 南Nam 無Mô 月nguyệt 淨tịnh 辟Bích 支Chi 佛Phật 。 南Nam 無Mô 善thiện 智trí 辟Bích 支Chi 佛Phật 。 南Nam 無Mô 修tu 陀đà 羅la 辟Bích 支Chi 佛Phật 。 歸quy 命mạng 如như 是thị 等đẳng 。 無vô 量lượng 無vô 邊biên 辟Bích 支Chi 佛Phật 。 禮lễ 三Tam 寶Bảo 已dĩ 次thứ 復phục 懺sám 悔hối 。 眾chúng 等đẳng 相tương/tướng 與dữ 即tức 今kim 身thân 心tâm 寂tịch 靜tĩnh 。 無vô 諂siểm 無vô 障chướng 正chánh 是thị 生sanh 善thiện 滅diệt 惡ác 之chi 時thời 。 復phục 應ưng/ứng 各các 起khởi 四tứ 種chủng 觀quán 行hành 以dĩ 為vi 滅diệt 罪tội 作tác 前tiền 方phương 便tiện 。 何hà 等đẳng 為vi 四tứ 。 一nhất 者giả 觀quán 於ư 因nhân 緣duyên 。 二nhị 者giả 觀quán 於ư 果quả 報báo 。 三tam 者giả 觀quán 我ngã 自tự 身thân 。 四tứ 者giả 觀quán 如Như 來Lai 身thân 。 第đệ 一nhất 觀quán 因nhân 緣duyên 者giả 。 知tri 我ngã 此thử 罪tội 籍tịch 以dĩ 無vô 明minh 不bất 善thiện 思tư 惟duy 無vô 正chánh 觀quán 力lực 。 不bất 識thức 其kỳ 過quá 遠viễn 離ly 善thiện 友hữu 。 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。 隨tùy 逐trục 魔ma 道Đạo 行hạnh 邪tà 嶮hiểm 徑kính 。 如như 魚ngư 吞thôn 鉤câu 不bất 知tri 其kỳ 患hoạn 。 如như 蠶tằm 作tác 繭kiển 自tự 縈oanh 自tự 縛phược 。 如như 蛾nga 赴phó 火hỏa 自tự 燒thiêu 自tự 爛lạn 。 以dĩ 是thị 因nhân 緣duyên 。 不bất 能năng 自tự 出xuất 。 第đệ 二nhị 觀quán 於ư 果quả 報báo 者giả 。 所sở 有hữu 諸chư 惡ác 。 不bất 善thiện 之chi 業nghiệp 。 三tam 世thế 流lưu 轉chuyển 苦khổ 果quả 無vô 窮cùng 。 沈trầm 溺nịch 無vô 邊biên 巨cự 夜dạ 大đại 海hải 。 為vi 諸chư 煩phiền 惱não 羅la 剎sát 所sở 食thực 。 未vị 來lai 生sanh 死tử 冥minh 然nhiên 無vô 涯nhai 。 設thiết 使sử 報báo 得đắc 。 轉Chuyển 輪Luân 聖Thánh 王Vương 。 王vương 四tứ 天thiên 下hạ 飛phi 行hành 自tự 在tại 。 七thất 寶bảo 具cụ 足túc 。 命mạng 終chung 之chi 後hậu 。 不bất 免miễn 死tử 墮đọa 惡ác 趣thú 。 四tứ 空không 果quả 報báo 三Tam 界Giới 尊tôn 極cực 。 福phước 盡tận 還hoàn 作tác 牛ngưu 頭đầu 中trung 蟲trùng 。 況huống 復phục 其kỳ 餘dư 無vô 福phước 德đức 者giả 。 而nhi 復phục 懈giải 怠đãi 不bất 勤cần 懺sám 悔hối 。 此thử 亦diệc 譬thí 如như 抱bão 石thạch 沈trầm 淵uyên 求cầu 出xuất 良lương 難nạn/nan 。 第đệ 三tam 觀quán 我ngã 自tự 身thân 。 雖tuy 有hữu 正chánh 因nhân 靈linh 覺giác 之chi 性tánh 。 而nhi 為vi 煩phiền 惱não 黑hắc 暗ám 叢tùng 林lâm 之chi 所sở 覆phú 蔽tế 。 無vô 了liễu 因nhân 力lực 不bất 能năng 得đắc 顯hiển 。 我ngã 今kim 應ưng 當đương 發phát 起khởi 勝thắng 心tâm 。 破phá 裂liệt 無vô 明minh 顛Điên 倒Đảo 重trọng 障chướng 。 斷đoán/đoạn 滅diệt 生sanh 死tử 虛hư 偽ngụy 苦khổ 因nhân 。 顯hiển 發phát 如Như 來Lai 大đại 明minh 覺giác 慧tuệ 。 建kiến 立lập 無vô 上thượng 涅Niết 槃Bàn 妙diệu 果quả 。 第đệ 四tứ 觀quán 如Như 來Lai 身thân 。 無vô 為vi 寂tịch 照chiếu 離ly 四tứ 句cú 絕tuyệt 百bách 非phi 。 眾chúng 德đức 具cụ 足túc 。 湛trạm 然nhiên 常thường 住trụ 。 雖tuy 復phục 方phương 便tiện 入nhập 於ư 滅diệt 度độ 。 慈từ 悲bi 救cứu 接tiếp 未vị 曾tằng 暫tạm 捨xả 。 生sanh 如như 是thị 心tâm 。 可khả 謂vị 滅diệt 罪tội 之chi 良lương 津tân 除trừ 障chướng 之chi 要yếu 行hành 。 是thị 故cố 弟đệ 子tử 。 今kim 日nhật 至chí 心tâm 稽khể 首thủ 歸quy 命mạng 於ư 佛Phật 。 南Nam 無Mô 東đông 方phương 勝thắng 藏tạng 珠châu 光quang 佛Phật 。 南Nam 無Mô 南nam 方phương 寶bảo 積tích 示thị 現hiện 佛Phật 。 南Nam 無Mô 西tây 方phương 法Pháp 界Giới 智trí 燈đăng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 北bắc 方phương 最tối 勝thắng 降hàng 伏phục 佛Phật 。 南Nam 無Mô 東đông 南nam 方phương 龍long 自tự 在tại 王vương 佛Phật 。 南Nam 無Mô 西tây 南nam 方phương 轉chuyển 一nhất 切thiết 生sanh 死tử 佛Phật 。 南Nam 無Mô 西tây 北bắc 方phương 無vô 邊biên 智trí 自tự 在tại 王vương 佛Phật 。 南Nam 無Mô 東đông 北bắc 方phương 無vô 邊biên 功công 德đức 月nguyệt 佛Phật 。 南Nam 無Mô 下hạ 方phương 海hải 智trí 神thần 通thông 佛Phật 。 南Nam 無Mô 上thượng 方phương 一nhất 切thiết 勝thắng 王vương 佛Phật 。 歸quy 命mạng 如như 是thị 等đẳng 。 十thập 方phương 盡tận 虛hư 空không 界giới 一nhất 切thiết 三Tam 寶Bảo 。 弟đệ 子tử 等đẳng 。 從tùng 無vô 始thỉ 已dĩ 來lai 。 至chí 于vu 今kim 日nhật 。 長trưởng 養dưỡng 煩phiền 惱não 日nhật 深thâm 日nhật 厚hậu 日nhật 滋tư 日nhật 茂mậu 。 覆phú 蓋cái 慧tuệ 眼nhãn 令linh 無vô 所sở 見kiến 。 斷đoán/đoạn 除trừ 眾chúng 善thiện 不bất 得đắc 相tương 續tục 起khởi 障chướng 。 不bất 得đắc 見kiến 佛Phật 不bất 聞văn 正Chánh 法Pháp 不bất 值trị 聖thánh 僧tăng 煩phiền 惱não 起khởi 障chướng 。 不bất 見kiến 過quá 去khứ 未vị 來lai 一nhất 切thiết 。 世thế 中trung 善thiện 惡ác 業nghiệp 行hành 之chi 煩phiền 惱não 障chướng 。 受thọ 人nhân 天thiên 尊tôn 貴quý 果quả 報báo 之chi 煩phiền 惱não 障chướng 。 生sanh 色sắc 無Vô 色Sắc 界Giới 禪thiền 定định 福phước 樂lạc 之chi 煩phiền 惱não 障chướng 。 不bất 得đắc 自tự 在tại 。 神thần 通thông 飛phi 騰đằng 隱ẩn 顯hiển 遍biến 至chí 十thập 方phương 。 諸chư 佛Phật 淨tịnh 土độ 聽thính 法Pháp 之chi 煩phiền 惱não 障chướng 。 學học 安an 那na 般bàn/bát/ban 那na 數sổ 息tức 不Bất 淨Tịnh 觀Quán 諸chư 煩phiền 惱não 障chướng 。 學học 慈từ 悲bi 喜hỷ 捨xả 。 因nhân 緣duyên 煩phiền 惱não 障chướng 。 學học 七thất 方phương 便tiện 三tam 觀quán 義nghĩa 煩phiền 惱não 障chướng 。 學học 四Tứ 念Niệm 處Xứ 煖noãn 頂đảnh 忍nhẫn 煩phiền 惱não 障chướng 。 學học 聞văn 思tư 修tu 第đệ 一nhất 法pháp 煩phiền 惱não 障chướng 。 學học 空không 平bình 等đẳng 中Trung 道Đạo 解giải 煩phiền 惱não 障chướng 。 學học 八Bát 正Chánh 道Đạo 示thị 相tương/tướng 之chi 煩phiền 惱não 障chướng 。 學học 七thất 覺giác 支chi 不bất 示thị 相tương/tướng 煩phiền 惱não 障chướng 。 學học 於ư 道đạo 品phẩm 因nhân 緣duyên 觀quán 煩phiền 惱não 障chướng 。 學học 八Bát 解Giải 脫Thoát 九cửu 空không 之chi 煩phiền 惱não 障chướng 。 學học 於ư 十thập 智trí 三tam 昧muội 煩phiền 惱não 障chướng 。 學học 三Tam 明Minh 六Lục 通Thông 。 四tứ 無vô 礙ngại 煩phiền 惱não 障chướng 。 學học 六Lục 度Độ 四Tứ 等Đẳng 煩phiền 惱não 障chướng 。 學học 四Tứ 攝Nhiếp 法Pháp 廣quảng 化hóa 之chi 煩phiền 惱não 障chướng 。 學học 大Đại 乘Thừa 心tâm 四Tứ 弘Hoằng 誓Thệ 願Nguyện 煩phiền 惱não 障chướng 。 學học 十thập 明minh 十thập 行hành 之chi 煩phiền 惱não 障chướng 。 學học 十thập 迴hồi 向hướng 十thập 願nguyện 之chi 煩phiền 惱não 障chướng 。 初Sơ 地Địa 二Nhị 地Địa 。 三Tam 地Địa 四Tứ 地Địa 明minh 解giải 之chi 煩phiền 惱não 障chướng 。 五Ngũ 地Địa 六lục 地địa 七thất 地địa 諸chư 知tri 見kiến 煩phiền 惱não 障chướng 。 學học 八bát 地địa 九cửu 地địa 十Thập 地Địa 雙song 照chiếu 之chi 煩phiền 惱não 障chướng 。 如như 是thị 乃nãi 至chí 障chướng 學học 佛Phật 果quả 百bách 萬vạn 阿a 僧tăng 祇kỳ 諸chư 行hành 上thượng 煩phiền 惱não 障chướng 。 如như 是thị 行hành 障chướng 無vô 量lượng 無vô 邊biên 。 弟đệ 子tử 今kim 日nhật 。 至chí 到đáo 稽khể 懇khẩn 向hướng 十thập 方phương 佛Phật 尊tôn 法pháp 聖thánh 眾chúng 。 慚tàm 愧quý 懺sám 悔hối 。 願nguyện 皆giai 消tiêu 滅diệt 。 願nguyện 籍tịch 此thử 懺sám 悔hối 。 障chướng 於ư 諸chư 行hành 一nhất 切thiết 煩phiền 惱não 障chướng 。 永vĩnh 盡tận 無vô 餘dư 。 願nguyện 弟đệ 子tử 。 在tại 在tại 處xứ 處xứ 。 自tự 在tại 受thọ 生sanh 不bất 為vi 結kết 業nghiệp 之chi 所sở 迴hồi 轉chuyển 。 以dĩ 如như 意ý 通thông 於ư 一nhất 念niệm 頃khoảnh 。 遍biến 至chí 十thập 方phương 。 淨tịnh 諸chư 佛Phật 土thổ 。 攝nhiếp 化hóa 眾chúng 生sanh 於ư 諸chư 禪thiền 定định 甚thậm 深thâm 境cảnh 界giới 。 及cập 諸chư 知tri 見kiến 。 通thông 達đạt 無vô 礙ngại 。 心tâm 能năng 普phổ 周châu/chu 。 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 。 樂nhạo 說thuyết 無vô 窮cùng 。 而nhi 不bất 染nhiễm 著trước 。 得đắc 心tâm 自tự 在tại 得đắc 法Pháp 自tự 在tại 。 智trí 慧tuệ 自tự 在tại 方phương 便tiện 自tự 在tại 。 令linh 此thử 煩phiền 惱não 及cập 無vô 知tri 結kết 習tập 。 畢tất 竟cánh 永vĩnh 斷đoán/đoạn 不bất 復phục 相tương 續tục 。 無vô 漏lậu 聖thánh 道Đạo 朗lãng 然nhiên 如như 日nhật 。 大Đại 乘Thừa 蓮liên 華hoa 寶bảo 達đạt 問vấn 答đáp 報báo 應ứng 沙Sa 門Môn 經kinh 爾nhĩ 時thời 寶bảo 達đạt 菩Bồ 薩Tát 更cánh 入nhập 地địa 獄ngục 。 名danh 為vi 鐵thiết 衣y 地địa 獄ngục 。 其kỳ 地địa 獄ngục 縱túng 廣quảng 方phương 圓viên 十thập 六lục 由do 旬tuần 。 其kỳ 地địa 獄ngục 中trung 有hữu 鐵thiết [金*疾]tật [金*離] 。 銐 如như 鋒phong 釯 。 遍biến 布bố 其kỳ 地địa 。 烟yên 焰diễm 烔 然nhiên 鐵thiết 衣y 火hỏa 然nhiên 。 火hỏa 燒thiêu 炎diễm 赫hách 遊du 行hành 獄ngục 中trung 。 東đông 門môn 之chi 中trung 有hữu 八bát 百bách 沙Sa 門Môn 。 仰ngưỡng 頭đầu 呼hô 天thiên 。 椎chuy/chùy 胸hung 大đại 叫khiếu 。 唱xướng 如như 是thị 言ngôn 。 我ngã 今kim 何hà 罪tội 來lai 入nhập 此thử 中trung 。 宛uyển 轉chuyển 倒đảo 地địa 不bất 能năng 復phục 前tiền 。 馬mã 頭đầu 羅la 剎sát 手thủ 捉tróc 三tam 股cổ 鐵thiết 叉xoa 。 望vọng 背bối/bội 而nhi 撞chàng 胸hung 前tiền 而nhi 出xuất 。 遍biến 身thân 火hỏa 然nhiên 。 馬mã 頭đầu 羅la 剎sát 手thủ 捉tróc 鐵thiết 鉤câu 。 望vọng 骸hài 而nhi 鎝 。 鐵thiết 鉤câu 若nhược 著trước 。 火hỏa 焰diễm 俱câu 起khởi 罪tội 人nhân 宛uyển 轉chuyển 。 而nhi 不bất 肯khẳng 來lai 。 馬mã 頭đầu 羅la 剎sát 手thủ 捉tróc 鐵thiết 捧phủng 望vọng 頭đầu 而nhi 鎚chùy 。 復phục 有hữu 鐵thiết 狗cẩu 來lai 食thực 其kỳ 肉nhục 。 復phục 有hữu 餓ngạ 鬼quỷ 來lai 飲ẩm 其kỳ 血huyết 。 其kỳ 地địa 獄ngục 中trung 鐵thiết 衣y 撩 亂loạn 來lai 著trước 罪tội 人nhân 。 或hoặc 有hữu 着trước 頭đầu 或hoặc 有hữu 着trước 脚cước 遍biến 身thân 火hỏa 然nhiên 。 一nhất 日nhật 一nhất 夜dạ 。 受thọ 罪tội 無vô 量lượng 。 寶bảo 達đạt 問vấn 馬mã 頭đầu 羅la 剎sát 曰viết 。 比tỉ 諸chư 罪tội 人nhân 沙Sa 門Môn 。 云vân 何hà 受thọ 如như 是thị 罪tội 。 馬mã 頭đầu 羅la 剎sát 答đáp 曰viết 。 此thử 諸chư 沙Sa 門Môn 罪tội 人nhân 。 受thọ 佛Phật 淨tịnh 戒giới 不bất 護hộ 威uy 儀nghi 。 捨xả 正Chánh 法Pháp 服phục 便tiện 着trước 俗tục 衣y 不bất 如như 法Pháp 衣y 。 違vi 佛Phật 淨tịnh 禁cấm 惡ác 因nhân 緣duyên 故cố 墮đọa 此thử 地địa 獄ngục 。 寶bảo 達đạt 聞văn 之chi 悲bi 泣khấp 而nhi 言ngôn 。 云vân 何hà 沙Sa 門Môn 子tử 。 名danh 出xuất 三Tam 界Giới 人nhân 。 云vân 何hà 不bất 自tự 慎thận 。 墮đọa 此thử 惡ác 道đạo 中trung 。 云vân 何hà 不bất 自tự 慎thận 。 受thọ 此thử 大đại 苦khổ 痛thống 。 云vân 何hà 得đắc 安an 隱ẩn 。 名danh 為vi 解Giải 脫Thoát 人nhân 。 寶bảo 達đạt 說thuyết 偈kệ 而nhi 去khứ 。 佛Phật 名danh 經Kinh 卷quyển 第đệ 三tam 卍 Bản dịch: 11/10/2013, hiệu đính: 11/10/2013 Nội dung được tải về từ website Văn Hóa Phật Giáo www.Hoavouu.com. Trên con đường Hoằng Pháp, cần sự thấu hiểu và chia sẻ để cùng nhau có được sự an lạc cho mình và cho mọi người. Chúng tôi, khuyến khích sự giới thiệu, phổ biến nguyên tác này đến tất cả mọi người bằng hình thức phi lợi nhuận. Nguyện đem công đức này, hướng về khắp tất cả, đệ tử và chúng sanh, đều trọn thành Phật đạo. Hoavouu.com