佛Phật 說thuyết 三tam 十thập 五ngũ 佛Phật 名danh 禮lễ 懺sám 文văn 一nhất 卷quyển ( 出xuất 烏ô 波ba 離ly 所sở 問vấn 經kinh ) 開khai 府phủ 儀nghi 同đồng 三tam 司ty 特đặc 進tiến 試thí 鴻hồng 臚lư 卿khanh 肅túc 國quốc 公công 食thực 邑ấp 三tam 千thiên 戶hộ 賜tứ 紫tử 贈tặng 司ty 空không 諡thụy 大đại 鑒giám 正chánh 號hiệu 大đại 廣quảng 智trí 大đại 興hưng 善thiện 寺tự 三Tam 藏Tạng 沙Sa 門Môn 不bất 空không 奉phụng 。 詔chiếu 譯dịch 。 娜na 謨mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 娜na 謨mô 金kim 剛cang 堅kiên 固cố 能năng 摧tồi 佛Phật 。 娜na 謨mô 寶bảo 焰diễm 佛Phật 。 娜na 謨mô 龍long 自tự 在tại 王vương 佛Phật 。 娜na 謨mô 勤cần 勇dũng 軍quân 佛Phật 。 娜na 謨mô 勤cần 勇dũng 喜hỷ 佛Phật 。 娜na 謨mô 寶bảo 火hỏa 佛Phật 。 娜na 謨mô 寶bảo 月nguyệt 光quang 佛Phật 。 娜na 謨mô 不bất 空không 見kiến 佛Phật 。 娜na 謨mô 寶bảo 月nguyệt 佛Phật 。 娜na 謨mô 無vô 垢cấu 佛Phật 。 娜na 謨mô 離ly 垢cấu 佛Phật 。 娜na 謨mô 勇dũng 施thí 佛Phật 娜na 謨mô 淨tịnh 行hạnh 佛Phật 。 娜na 謨mô 梵phạm 施thí 佛Phật 。 娜na 謨mô 水thủy 王vương 佛Phật 。 娜na 謨mô 水thủy 天thiên 佛Phật 。 娜na 謨mô 賢hiền 吉cát 祥tường 佛Phật 。 娜na 謨mô 無vô 量lượng 威uy 德đức 佛Phật 。 娜na 謨mô 栴chiên 檀đàn 吉cát 祥tường 佛Phật 。 娜na 謨mô 光quang 吉cát 祥tường 佛Phật 。 娜na 謨mô 無vô 憂ưu 吉cát 祥tường 佛Phật 。 娜na 謨mô 那na 羅la 延diên 吉cát 祥tường 佛Phật 。 娜na 謨mô 花hoa 吉cát 祥tường 佛Phật 。 娜na 謨mô 蓮liên 花hoa 光quang 遊du 戲hí 神thần 通thông 佛Phật 。 娜na 謨mô 財tài 吉cát 祥tường 佛Phật 。 娜na 謨mô 念niệm 吉cát 祥tường 佛Phật 。 娜na 謨mô 善thiện 稱xưng 名danh 號hiệu 吉cát 祥tường 佛Phật 。 娜na 謨mô 帝đế 幢tràng 幡phan 王vương 佛Phật 。 娜na 謨mô 鬪đấu 戰chiến 勝thắng 佛Phật 。 娜na 謨mô 勇dũng 健kiện 吉cát 祥tường 佛Phật 。 娜na 謨mô 勇dũng 健kiện 進tiến 佛Phật 。 娜na 謨mô 普phổ 遍biến 照chiếu 曜diệu 莊trang 嚴nghiêm 吉cát 祥tường 佛Phật 。 娜na 謨mô 寶bảo 蓮liên 花hoa 遊du 步bộ 佛Phật 。 娜na 謨mô 寶bảo 蓮liên 花hoa 妙diệu 住trụ 山Sơn 王Vương 佛Phật 。 如như 是thị 等đẳng 十thập 方phương 。 一nhất 切thiết 世thế 界giới 中trung 。 諸chư 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 出xuất 現hiện 世thế 間gian 。 住trụ 持trì 遊du 行hành 。 願nguyện 皆giai 觀quán 察sát 。 哀ai 愍mẫn 於ư 我ngã 。 我ngã 或hoặc 今kim 生sanh 。 或hoặc 於ư 餘dư 生sanh 。 無vô 始thỉ 時thời 來lai 。 廣quảng 作tác 眾chúng 罪tội 。 或hoặc 自tự 作tác 或hoặc 隨tùy 喜hỷ 作tác 。 或hoặc 教giáo 他tha 作tác 。 或hoặc 偷thâu 盜đạo 佛Phật 物vật 。 四tứ 方phương 僧Tăng 物vật 。 或hoặc 自tự 作tác 或hoặc 隨tùy 喜hỷ 作tác 。 或hoặc 教giáo 他tha 作tác 。 或hoặc 造tạo 五ngũ 無vô 間gián 罪tội 。 十thập 不bất 善thiện 業nghiệp 道đạo 。 或hoặc 自tự 作tác 或hoặc 隨tùy 喜hỷ 作tác 。 或hoặc 教giáo 他tha 作tác 。 由do 此thử 業nghiệp 障chướng 。 覆phú 蔽tế 身thân 心tâm 。 生sanh 於ư 八bát 難nạn 。 或hoặc 墮đọa 地địa 獄ngục 。 傍bàng 生sanh 鬼quỷ 趣thú 。 或hoặc 生sanh 邊biên 地địa 。 及cập 彌di 戾lệ 車xa 。 或hoặc 生sanh 長Trưởng 壽Thọ 天Thiên 。 設thiết 得đắc 人nhân 身thân 。 諸chư 根căn 不bất 具cụ 。 或hoặc 起khởi 邪tà 見kiến 。 撥bát 無vô 因nhân 果quả 。 或hoặc 厭yếm 諸chư 佛Phật 。 出xuất 興hưng 于vu 世thế 。 如như 是thị 一nhất 切thiết 業nghiệp 障chướng 。 我ngã 今kim 對đối 一nhất 切thiết 。 諸chư 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 具cụ 一Nhất 切Thiết 智Trí 者giả 。 具cụ 五ngũ 眼nhãn 者giả 。 證chứng 實thật 際tế 者giả 稱xưng 量lượng 者giả 。 知tri 者giả 見kiến 者giả 前tiền 。 我ngã 今kim 誠thành 心tâm 。 悉tất 皆giai 懺sám 悔hối 。 不bất 敢cảm 覆phú 藏tàng 。 願nguyện 我ngã 尸thi 羅la 律luật 儀nghi 。 復phục 得đắc 如như 故cố 。 復phục 願nguyện 諸chư 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 攝nhiếp 受thọ 護hộ 念niệm 。 證chứng 明minh 於ư 我ngã 。 若nhược 我ngã 今kim 生sanh 。 或hoặc 復phục 餘dư 生sanh 。 無vô 始thỉ 時thời 來lai 。 於ư 流lưu 轉chuyển 生sanh 死tử 。 或hoặc 曾tằng 捨xả 施thí 。 傍bàng 生sanh 一nhất 團đoàn 之chi 食thực 。 或hoặc 曾tằng 持trì 一nhất 淨tịnh 戒giới 。 或hoặc 曾tằng 修tu 梵Phạm 行hạnh 善thiện 根căn 。 或hoặc 曾tằng 修tu 少thiểu 分phần 。 無vô 上thượng 智trí 善thiện 根căn 。 悉tất 皆giai 合hợp 集tập 。 計kế 校giáo 籌trù 量lượng 。 如như 三tam 世thế 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 。 於ư 最tối 勝thắng 無vô 上thượng 。 迴hồi 向hướng 願nguyện 中trung 。 願nguyện 皆giai 迴hồi 向hướng 。 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 。 一nhất 切thiết 罪tội 懺sám 悔hối 。 諸chư 福phước 皆giai 隨tùy 喜hỷ 。 及cập 勸khuyến 請thỉnh 諸chư 佛Phật 。 願nguyện 證chứng 無vô 上thượng 智trí 。 過quá 去khứ 及cập 未vị 來lai 。 現hiện 在tại 人Nhân 中Trung 尊Tôn 。 無vô 量lượng 功công 德đức 海hải 。 我ngã 今kim 稽khể 首thủ 禮lễ 。 ( 右hữu 此thử 三tam 十thập 五ngũ 佛Phật 名danh 并tinh 懺sám 悔hối 法pháp 。 出xuất 烏ô 波ba 離ly 所sở 問vấn 經kinh 。 能năng 淨tịnh 業nghiệp 障chướng 重trọng 罪tội 。 現hiện 生sanh 所sở 求cầu 禪thiền 定định 解giải 脫thoát 。 及cập 諸chư 地địa 位vị 皆giai 能năng 滿mãn 足túc 。 五ngũ 天thiên 竺trúc 國quốc 修tu 行hành 大Đại 乘Thừa 人nhân 。 常thường 於ư 六lục 時thời 禮lễ 懺sám 不bất 闕khuyết 。 功công 德đức 廣quảng 多đa 文văn 煩phiền 不bất 能năng 盡tận 錄lục 。 但đãn 依y 天thiên 竺trúc 所sở 行hành 者giả 略lược 記ký 之chi 。 餘dư 如như 本bổn 經kinh 所sở 述thuật 也dã ) 。 佛Phật 說thuyết 三tam 十thập 五ngũ 佛Phật 名danh 禮lễ 懺sám 文văn 卍 Bản dịch: 11/10/2013, hiệu đính: 11/10/2013 Nội dung được tải về từ website Văn Hóa Phật Giáo www.Hoavouu.com. Trên con đường Hoằng Pháp, cần sự thấu hiểu và chia sẻ để cùng nhau có được sự an lạc cho mình và cho mọi người. Chúng tôi, khuyến khích sự giới thiệu, phổ biến nguyên tác này đến tất cả mọi người bằng hình thức phi lợi nhuận. Nguyện đem công đức này, hướng về khắp tất cả, đệ tử và chúng sanh, đều trọn thành Phật đạo. Hoavouu.com